Luận án Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng

Với những nỗ lực để giải quyết các vấn đề còn tồn tại trong bài toán nghiên cứu mô phỏng XNM và đánh giá TDBTT cũng như RR do XNM, tuy nhiên trong phạm vi 1 luận án nghiên cứu không thể giải quyết hết các vấn đề, do đó trên cơ sở kết quả nghiên cứu của luận án kiến nghị một số hướng phát triển trong tương lai như sau: (1) Việc gia nhập nước từ sông chính qua các cửa cống, chưa xét đến sự pha loãng do nước ngọt trong nội đồng. Để giải quyết vấn đề này, đòi hỏi phải thực hiện mô phỏng thủy văn và thủy lực không chỉ trên các sông chính mà cần phải mô phỏng trên cả các hệ thống kênh thủy nông. Đó là một bài toán lớn và phức tạp, đòi hỏi nhiều số liệu địa hình và các tài liệu thủy văn, tài liệu đo độ mặn trên hệ thống. (2) Việc đánh giá TDBTT và RR cho các kịch bản tương lai cần có những đánh giá dự báo về điều kiện KTXH trong tương lai. Cùng với đó là các kế hoạch, phương án phòng chống, năng cao năng lực trong tương lai để thích ứng với BĐKH nói chung và XNM nói riêng. Khi đó, kết quả đánh giá TDBTT và RR do XNM cho các kịch bản tương lai sẽ chính xác hơn. (3) Trong phạm vi nghiên cứu của Luận án, mới chỉ đánh giá tác động của mực nước triều và NBD đến diễn biến XNM vùng hạ lưu lưu vực sông Hồng – Thái Bình. Trong các nghiên cứu sau cần đánh giá vai trò của các hồ chứa (biên trên) đến rủi ro XNM trên lưu vực sông.

pdf233 trang | Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 93 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Nghiên cứu đánh giá rủi ro xâm nhập mặn khu vực ven biển Thái Bình - Nam Định ứng với các kịch bản mực nước triều và nước biển dâng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1948 48.36 98.21 4.28 559 175 Đông Cơ 6235 769 2390 48.40 98.21 3.68 510 176 Đông Phong 5462 904 2094 48.39 98.21 4.42 461 177 Đông Trung 4518 1040 1732 48.34 98.21 3.10 287 178 Đông Quý 4965 940 1903 48.36 98.21 4.68 416 179 Đông Trà 4051 815 1553 48.31 98.21 4.34 681 180 Đông Hải 2990 520 1146 48.19 98.21 4.29 380 181 Đông Xuyên 6107 1253 2341 48.40 98.21 2.93 641 182 Đông Long 5065 686 1942 48.37 98.21 5.30 368 183 Đông Hoàng 6345 816 2432 48.42 98.21 3.29 551 184 Đông Minh 8105 908 3107 48.45 98.21 3.57 662 185 Nam Hà 6105 1010 2340 48.40 98.21 3.56 1365 186 Nam Hải 10025 1268 3843 48.48 98.21 3.06 1526 187 Nam Hồng 10023 1156 3843 48.48 98.21 3.06 667 188 Nam Chính 6680 1047 2561 48.41 98.21 2.45 356 189 Nam Trung 11020 1401 4225 48.49 98.21 2.87 1025 190 Nam Thanh 7422 1994 2845 48.44 98.21 4.26 905 191 Nam Thắng 8050 1346 3086 48.45 98.21 3.04 906 192 Nam Thịnh 6124 690 2348 48.40 98.21 3.12 435 193 Nam Hưng 4902 386 1879 48.35 98.21 4.38 491 173 194 Nam Phú 4286 175 1643 48.32 98.21 3.48 305 195 Nam Cường 2941 770 1127 48.18 98.21 3.55 333 196 THÁI THỤY Diêm Điền 12091 5496 4635 44.92 98.78 1.64 1465 197 Thụy Ninh 6419 838 2461 49.37 98.78 3.50 525 198 Thụy Chính 3924 890 1504 41.31 98.78 2.79 660 199 Thụy Dân 4163 903 1596 52.03 98.78 5.33 712 200 Thụy Duyên 4734 925 1815 51.75 98.78 2.98 538 201 Thụy Thanh 6404 1206 2455 53.92 98.78 5.94 854 202 Thụy Phong 8141 1166 3121 50.56 98.78 5.02 2302 203 Thụy Sơn 7701 1034 2952 46.12 98.78 3.40 1262 204 Thụy Phúc 3075 973 1179 50.54 98.78 4.87 355 205 Thụy Dương 4810 1151 1844 44.20 98.78 1.86 480 206 Thụy Hưng 4961 940 1902 49.79 98.78 3.37 615 207 Thụy Văn 4779 962 1832 50.64 98.78 4.82 947 208 Thụy Việt 4081 791 1565 58.81 98.78 2.68 272 209 Thụy Bình 4732 1073 1814 42.90 98.78 3.29 413 210 Thụy Liên 8155 908 3126 48.99 98.78 3.74 569 211 Thụy Hà 6116 863 2345 38.18 98.78 2.78 541 212 Thụy Lương 4825 1367 1850 54.05 98.78 4.00 648 213 Thụy Trình 6584 1514 2524 47.01 98.78 3.02 872 174 214 Thụy Quỳnh 6976 961 2674 41.50 98.78 4.25 1013 215 Hồng Quỳnh 2589 846 993 46.43 98.78 2.89 108 216 Thụy Hồng 4016 923 1540 48.08 98.78 2.51 243 217 Thụy Dũng 3693 774 1416 46.03 98.78 4.37 570 218 Thụy Hải 4740 1445 1817 52.26 98.78 3.77 745 219 Thụy An 3805 926 1459 47.60 98.78 2.95 252 220 Thụy Tân 3508 638 1345 49.34 98.78 3.61 243 221 Thụy Xuân 8253 1638 3164 49.55 98.78 2.27 1108 222 Thụy Trường 7768 789 2978 47.35 98.78 4.00 599 223 Thái Giang 5555 876 2130 49.18 98.78 3.63 472 224 Thaí Sơn 5353 909 2052 48.33 98.78 5.60 397 225 Thái Hà 3782 873 1450 46.22 98.78 5.03 350 226 Thái Phúc 6209 748 2380 48.77 98.78 5.29 1347 227 Thái Dương 3548 878 1360 39.46 98.78 3.90 434 228 Thái Hồng 3520 543 1349 48.44 98.78 6.95 177 229 Thái Thủy 2520 587 966 56.35 98.78 4.80 92 230 Thái Thuần 3371 655 1292 51.71 98.78 2.56 312 231 Thái Thành 3907 537 1498 53.34 98.78 4.57 562 232 Thái Thịnh 4916 837 1885 45.26 98.78 3.87 691 233 Thái Thọ 6112 754 2343 48.02 98.78 2.50 339 175 234 Thái Học 3023 791 1159 49.16 98.78 4.86 372 235 Mỹ Lộc 6238 765 2391 49.47 98.78 2.59 459 236 Thái Tân 3487 859 1337 49.44 98.78 2.15 786 237 Thái An 2597 941 996 50.83 98.78 3.66 279 238 Thái Hưng 5897 1159 2261 50.77 98.78 4.30 485 239 Thái Xuyên 4040 1199 1549 54.68 98.78 3.56 521 240 Thái Đô 5413 463 2075 57.18 98.78 3.46 458 241 Thái Hòa 6670 1372 2557 49.45 98.78 6.65 327 242 Thái Thượng 6086 787 2333 44.87 98.78 3.08 263 243 Thái Nguyên 6571 925 2519 48.56 98.78 6.93 585 MAX 16286.0 5495.9 6433.8 58.8 100.0 9.8 4296.6 MIN 1909.0 174.9 665.2 38.2 0.0 1.3 92.0 AVER 6780.9 1141.5 2559.2 49.0 99.3 3.7 1259.2 176 Phụ lục 7.2 Số liệu các biến, tiêu chí mức độ phơi nhiễm TT Tỉnh Huyện Xã CẤP NƯỚC NGƯỜI NÔNG NGHIỆP Độ mặn giới hạn (‰) Thời gian lấy nước (giờ) Số người lao động trong lĩnh vực Nông nghiệp bị ảnh hưởng Lúa bị ảnh hưởng (tấn) Hoa mầu bị ảnh hưởng (tấn) Cây ăn quả bị ảnh hưởng (tấn) Gia súc, gia cầm bị ảnh hưởng (con) Ký hiệu E1 E2 E3 E4 E5 E6 E7 1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 4.0 1417.0 1589 222.7 20.0 181.1 17808 2 Rạng Đông 4.0 777.0 2075 404.1 270.0 352.4 54834 3 Quỹ Nhất 4.0 777.0 1540 318.9 145.0 265.4 22852 4 Nghĩa Đồng 4.0 1990.0 1378 369.4 100.0 283.6 24862 5 Nghĩa Thịnh 4.0 1987.0 1799 580.7 156.0 414.9 35559 6 Nghĩa Minh 4.0 1979.0 1190 311.8 139.0 221.6 22019 7 Hoàng Nam 4.0 1939.0 1913 636.6 145.0 444.3 43074 8 Nghĩa Châu 4.0 1913.0 1864 508.7 77.0 349.1 31566 9 Nghĩa Thái 4.0 1686.0 2042 550.2 74.0 385.6 31727 10 Nghĩa Trung 4.0 1686.0 2022 407.5 82.0 297.2 27302 11 Nghĩa Sơn 4.0 1592.0 3428 834.2 251.0 579.2 62873 12 Nghĩa Lạc 4.0 1341.0 2200 642.2 207.0 513.8 47660 13 Nghĩa Hồng 4.0 1341.0 1923 621.8 168.0 432.0 35736 177 14 Nghĩa Phong 4.0 151.0 1884 621.2 656.0 466.0 39609 15 Nghĩa Phú 4.0 966.0 1924 667.8 380.0 549.1 45023 16 Nghĩa Tân 4.0 151.0 1280 488.6 137.0 327.0 25888 17 Nghĩa Bình 4.0 151.0 1026 380.3 92.0 275.0 33593 18 Nghĩa Thành 4.0 151.0 1632 505.1 181.0 383.9 29959 19 Nghĩa Lâm 4.0 777.0 1628 435.0 392.0 303.8 24784 20 Nghĩa Hùng 4.0 777.0 1618 511.6 234.0 370.5 32357 21 Nghĩa Hải 4.0 777.0 3498 909.9 274.0 592.3 58653 22 Nghĩa Thắng 4.0 151.0 1650 343.1 145.0 308.8 36214 23 Nghĩa Lợi 4.0 151.0 1125 357.1 130.0 276.9 22464 24 Nghĩa Phúc 4.0 151.0 469 0.0 112.0 19.0 12794 25 Nam Điền 4.0 777.0 1482 0.0 242.0 85.3 29646 26 HẢI HẬU Yên Định 4.0 730.5 1244 90.0 88.0 12.9 7237 27 Cồn 4.0 151.0 1622 167.7 225.0 22.3 8862 28 Thịnh Long 4.0 151.0 3397 262.9 381.0 152.9 62273 29 Hải Nam 4.0 1104.9 1962 387.2 175.0 95.6 31555 30 Hải Trung 4.0 1148.0 2628 357.1 178.0 90.2 29193 31 Hải Vân 4.0 1229.9 2178 236.8 90.0 42.7 12988 32 Hải Minh 4.0 1148.0 3696 415.9 550.0 111.6 35766 33 Hải Anh 4.0 1148.0 2824 455.0 516.0 88.5 27933 178 34 Hải Hưng 4.0 730.5 2192 421.6 322.0 79.8 24751 35 Hải Bắc 4.0 730.5 1362 273.3 285.0 56.8 16636 36 Hải Phúc 4.0 151.0 1361 415.3 308.0 83.4 27478 37 Hải Thanh 4.0 151.0 1374 375.3 106.0 71.6 19997 38 Hải Hà 4.0 151.0 1337 317.2 148.0 59.7 16541 39 Hải Long 4.0 649.5 1584 366.6 286.0 89.0 24015 40 Hải Phương 4.0 649.5 1735 278.2 66.0 60.6 20272 41 Hải Đường 4.0 649.5 2721 625.8 558.0 157.6 42854 42 Hải Lộc 4.0 151.0 1623 430.1 275.0 93.0 29334 43 Hải Quang 4.0 151.0 1498 536.8 327.0 131.0 38265 44 Hải Đông 4.0 151.0 1620 351.0 228.0 80.5 36535 45 Hải Sơn 4.0 151.0 1937 363.4 230.0 111.5 30554 46 Hải Tân 4.0 151.0 1473 329.1 283.0 72.4 20865 47 Hải Toàn 4.0 649.5 886 324.5 250.0 72.9 20414 48 Hải Phong 4.0 649.5 1542 456.2 373.0 104.6 31654 49 Hải An 4.0 649.5 1207 430.0 534.0 81.7 24998 50 Hải Tây 4.0 151.0 1424 396.9 220.0 102.2 25866 51 Hải Lý 4.0 151.0 2298 205.1 90.0 53.5 24219 52 Hải Phú 4.0 151.0 2053 363.6 806.0 101.4 30116 53 Hải Giang 4.0 649.5 1175 343.6 271.0 78.5 25640 179 54 Hải Cường 4.0 151.0 1456 374.1 289.0 103.5 27589 55 Hải Ninh 4.0 151.0 1503 519.2 429.0 110.7 36024 56 Hải Chính 4.0 151.0 1203 0.0 119.0 13.0 14133 57 Hải Xuân 4.0 151.0 1767 286.5 228.0 63.2 22190 58 Hải Châu 4.0 151.0 1476 415.1 292.0 100.6 35903 59 Hải Triều 4.0 151.0 1153 0.0 152.0 8.8 11851 60 Hải Hòa 4.0 151.0 1910 201.8 168.0 91.8 35707 61 GIAO THỦY Ngô Đồng 4.0 942.0 1346 54.1 37.0 19.7 11961 62 Quất Lâm 4.0 468.0 2106 0.0 291.0 40.4 33989 63 Giao Hương 4.0 546.0 1673 535.2 126.0 119.8 41504 64 Hồng Thuận 4.0 855.0 3319 851.3 267.0 183.1 62495 65 Giao Thiện 4.0 468.0 2198 460.0 86.0 95.5 50701 66 Giao Thanh 4.0 546.0 1390 435.9 111.0 94.5 26969 67 Hoành Sơn 4.0 942.0 1820 309.4 107.0 79.7 24965 68 Bình Hòa 4.0 855.0 1738 358.9 126.0 84.0 26566 69 Giao Tiến 4.0 942.0 3540 450.9 44.0 111.7 37533 70 Giao Hà 4.0 855.0 1624 383.3 245.0 85.9 27374 71 Giao Nhân 4.0 855.0 1681 393.0 203.0 90.1 27202 72 Giao An 4.0 468.0 1988 465.9 116.0 104.1 35224 73 Giao Lạc 4.0 468.0 2170 453.0 245.0 94.6 29497 180 74 Giao Châu 4.0 855.0 1756 532.8 80.0 113.5 33649 75 Giao Tân 4.0 855.0 1487 326.0 107.0 67.1 21884 76 Giao Yến 4.0 855.0 1794 426.3 120.0 97.1 27727 77 Giao Xuân 4.0 468.0 2093 472.2 378.0 88.9 32287 78 Giao Thịnh 4.0 855.0 2360 588.4 134.0 129.2 44271 79 Giao Hải 4.0 468.0 1370 346.6 49.0 71.9 23905 80 Bạch Long 4.0 468.0 1577 9.1 70.0 19.0 43800 81 Giao Long 4.0 468.0 1670 441.8 84.0 93.2 32543 82 Giao Phong 4.0 468.0 1534 28.6 103.0 56.6 32601 83 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 4.0 1354.8 1730 325.0 14.0 190.4 23815 84 Xuân Châu 4.0 1423.0 1215 119.4 170.0 128.0 23160 85 Xuân Hồng 4.0 1423.0 3461 380.3 464.0 403.0 44252 86 Xuân Thành 4.0 1305.0 1068 277.1 60.0 135.6 19086 87 Xuân Thượng 4.0 1297.0 725 286.0 70.0 169.6 16017 88 Xuân Phong 4.0 1167.0 1950 354.5 33.0 220.9 22045 89 Xuân Đài 4.0 1048.0 1477 321.5 77.0 193.9 19559 90 Xuân Tân 4.0 1048.0 1579 332.2 145.0 284.0 37174 91 Xuân Thủy 4.0 1297.0 980 173.3 42.0 120.3 13279 92 Xuân Ngọc 4.0 1354.8 1468 232.1 52.0 150.3 17799 93 Xuân Bắc 4.0 1002.0 1504 224.8 6.0 106.7 11812 181 94 Xuân Phương 4.0 1002.0 1280 192.6 21.0 104.4 10528 95 Thọ Nghiệp 4.0 942.0 2296 393.7 155.0 258.1 26301 96 Xuân Phú 4.0 942.0 2111 417.7 334.0 256.3 26870 97 Xuân Trung 4.0 883.0 1652 152.7 0.0 66.5 8195 98 Xuân Vinh 4.0 1354.8 2299 311.3 74.0 257.4 29173 99 Xuân Kiên 4.0 1354.8 1599 220.9 26.0 125.0 13104 100 Xuân Tiến 4.0 1354.8 2349 190.1 0.0 115.8 13101 101 Xuân Ninh 4.0 1354.8 3033 579.3 144.0 331.5 35729 102 Xuân Hòa 4.0 1354.8 1748 358.8 108.0 203.1 20091 103 TRỰC NINH Cổ Lễ 4.0 1719.0 2127 63.6 19.0 99.9 25313 104 Cát Thành 4.0 1148.0 2818 536.9 236.0 288.7 42095 105 Phương Định 4.0 1648.0 3131 394.7 464.0 276.4 48526 106 Trực Chính 4.0 1648.0 980 138.0 176.0 126.6 29359 107 Trung Đông 4.0 1719.0 2932 537.5 71.0 289.4 38846 108 Liêm Hải 4.0 1648.0 2180 523.1 119.0 300.8 42875 109 Trực Tuấn 4.0 1683.5 1216 418.6 145.0 229.9 29314 110 Việt Hùng 4.0 1648.0 2093 553.9 197.0 294.9 44729 111 Trực Đạo 4.0 1148.0 1491 436.2 114.0 239.3 30778 112 Trực Hưng 4.0 1148.0 1021 370.6 134.0 197.6 28780 113 Trực Nội 4.0 1148.0 990 397.5 117.0 212.2 30630 182 114 Trực Thanh 4.0 1148.0 1042 349.5 190.0 198.0 28617 115 Trực Khang 4.0 1148.0 904 319.2 110.0 174.3 24591 116 Trực Thuận 4.0 1148.0 1473 390.3 470.0 191.6 28908 117 Trực Mỹ 4.0 1148.0 922 354.8 145.0 192.3 27515 118 Trực Đại 4.0 1148.0 2354 570.2 157.0 328.8 47116 119 Trực Cường 4.0 1148.0 1537 450.6 263.0 255.4 38197 120 Trực Phú 4.0 1148.0 1603 446.6 543.0 257.4 37820 121 Trực Thái 4.0 1148.0 1475 533.1 109.0 317.9 42101 122 Trực Hùng 4.0 1148.0 1818 316.2 222.0 188.3 37602 123 Trực Thắng 4.0 649.5 1383 317.1 229.0 223.8 30297 124 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 4.0 1347.0 2572 388.3 293.5 163.0 51166 125 Trà Giang 4.0 1749.0 1774 437.3 329.8 183.2 59760 126 Quốc Tuấn 4.0 1877.0 1715 361.4 295.8 164.3 49877 127 An BÌnh 4.0 1935.0 1117 279.7 219.0 121.6 37482 128 Vũ Tây 4.0 1968.0 2551 446.4 325.5 180.8 51860 129 Hồng Thái 4.0 1420.0 1577 394.2 277.7 154.2 47236 130 Bình Nguyên 4.0 1877.0 2070 413.1 332.1 184.5 49227 131 Vũ Sơn 4.0 1968.0 763 181.3 125.4 69.7 19854 132 Lê Lợi 4.0 1420.0 2027 439.4 320.1 177.8 47612 133 Quyết Tiến 4.0 1420.0 670 151.7 101.9 56.6 16110 183 134 Vũ Lễ 4.0 1968.0 1681 336.2 247.7 137.6 38028 135 Thanh Tân 4.0 1877.0 1604 318.9 255.2 141.8 39968 136 Thượng Hiền 4.0 1420.0 1591 327.0 243.5 135.3 37093 137 Nam Cao 4.0 1420.0 1736 292.6 213.8 118.7 31851 138 Đình Phùng 4.0 1420.0 814 223.7 166.6 92.6 24831 139 Vũ Ninh 4.0 1968.0 2234 319.5 242.0 134.4 40354 140 Vũ An 4.0 1968.0 1118 200.6 158.8 88.2 23658 141 Quang Lịch 4.0 1877.0 1399 296.4 214.5 119.2 32922 142 Hòa Bình 4.0 1877.0 1386 290.4 241.7 134.3 38848 143 Bình Minh 4.0 1420.0 1677 341.0 269.7 149.8 41604 144 Vũ Quý 4.0 1968.0 1359 135.5 124.4 69.1 20795 145 Quang Bình 4.0 1347.0 2519 394.8 334.6 185.9 52268 146 An Bồi 4.0 1420.0 849 267.3 206.8 114.9 31756 147 Vũ Trung 4.0 1347.0 1593 242.0 165.6 92.0 26361 148 Vũ Thắng 4.0 1347.0 1150 293.7 213.2 118.5 32505 149 Vũ Công 4.0 1347.0 1524 343.1 248.6 138.1 36590 150 Vũ Hòa 4.0 1347.0 1705 357.1 251.4 139.6 38206 151 Quang Minh 4.0 966.0 1485 318.9 231.8 128.8 35401 152 Quang Trung 4.0 935.0 2238 510.4 392.7 218.1 58223 153 Minh Hưng 4.0 966.0 962 255.5 195.9 108.8 30550 184 154 Quang Hưng 4.0 935.0 1676 285.1 191.9 106.6 29966 155 Vũ Bình 4.0 1347.0 1195 222.7 167.6 93.1 30813 156 Minh Tân 4.0 1095.0 1748 397.5 307.8 171.0 56098 157 Nam Bình 4.0 935.0 1678 467.9 335.5 186.4 50458 158 Bình Thanh 4.0 966.0 1555 322.7 238.5 132.5 48111 159 Bình Định 4.0 935.0 2402 593.2 446.8 248.2 69456 160 Hồng Tiến 4.0 935.0 1566 353.9 304.4 169.1 60289 161 TIỀN HẢI Thị Trấn 4.0 1002.0 1944 10.3 8.9 7.8 7357 162 Tây Tiến 4.0 468.0 1192 315.7 274.2 193.2 25034 163 Tây Phong 4.0 468.0 1209 297.2 258.2 186.9 22107 164 Tây Giang 4.0 1002.0 1902 243.3 211.4 153.8 22591 165 Tây Sơn 4.0 1002.0 1092 200.7 174.3 151.4 18834 166 Tây An 4.0 1133.0 975 253.6 220.3 139.2 17553 167 Tây Lương 4.0 1002.0 1924 353.2 306.8 227.8 29831 168 Tây Ninh 4.0 1002.0 1583 321.8 279.6 204.7 23684 169 Vũ Lăng 4.0 1133.0 1335 338.8 294.3 202.5 28048 170 An Ninh 4.0 1133.0 2079 343.9 298.7 228.8 28289 171 Phương Công 4.0 589.0 1837 307.5 267.1 183.0 21171 172 Vân Trường 4.0 589.0 2522 425.5 369.6 245.7 28962 173 Bắc Hải 4.0 589.0 2413 386.0 335.3 281.7 31633 185 174 Đông Lâm 4.0 866.0 1530 301.8 262.2 167.1 27349 175 Đông Cơ 4.0 866.0 1878 473.8 411.6 294.3 37761 176 Đông Phong 4.0 866.0 1645 418.9 363.8 245.2 28138 177 Đông Trung 4.0 866.0 1361 260.8 226.5 161.9 20236 178 Đông Quý 4.0 866.0 1495 297.2 258.2 189.9 24592 179 Đông Trà 4.0 498.0 1220 269.0 233.6 171.4 23146 180 Đông Hải 4.0 423.0 901 197.6 171.7 123.6 26761 181 Đông Xuyên 4.0 423.0 1839 353.2 306.8 192.3 22694 182 Đông Long 4.0 423.0 1526 321.8 279.6 211.6 34356 183 Đông Hoàng 4.0 498.0 1911 401.9 349.1 255.9 36193 184 Đông Minh 4.0 423.0 2441 285.9 248.4 206.8 41551 185 Nam Hà 4.0 589.0 1839 384.0 333.5 228.9 28153 186 Nam Hải 4.0 589.0 3020 440.4 382.6 310.6 36805 187 Nam Hồng 4.0 468.0 3019 482.5 419.1 303.4 40374 188 Nam Chính 4.0 468.0 2012 404.5 351.4 267.5 29714 189 Nam Trung 4.0 468.0 3319 456.8 396.8 317.2 36626 190 Nam Thanh 4.0 468.0 2236 230.5 200.2 144.2 17330 191 Nam Thắng 4.0 468.0 2425 305.4 265.3 207.4 27850 192 Nam Thịnh 4.0 468.0 1845 172.0 149.4 122.5 41322 193 Nam Hưng 4.0 468.0 1477 392.7 341.1 235.1 59184 186 194 Nam Phú 4.0 468.0 1291 262.3 227.9 171.4 114082 195 Nam Cường 4.0 468.0 886 80.1 69.6 58.2 17775 196 THÁI THỤY Diêm Điền 4.0 222.0 3576 50.0 21.1 1.3 11665 197 Thụy Ninh 4.0 1741.0 1899 476.9 333.8 20.6 40572 198 Thụy Chính 4.0 1741.0 1161 288.4 210.4 13.0 23389 199 Thụy Dân 4.0 1741.0 1231 336.9 223.1 13.8 24444 200 Thụy Duyên 4.0 1741.0 1400 305.3 233.3 14.4 27157 201 Thụy Thanh 4.0 1741.0 1894 335.8 238.5 14.7 28122 202 Thụy Phong 4.0 1741.0 2408 466.9 339.7 20.9 36978 203 Thụy Sơn 4.0 1136.0 2278 475.8 325.1 20.0 39491 204 Thụy Phúc 4.0 1323.0 910 217.4 152.5 9.4 16732 205 Thụy Dương 4.0 1136.0 1423 276.3 199.8 12.3 22154 206 Thụy Hưng 4.0 1323.0 1467 323.7 243.9 15.0 27995 207 Thụy Văn 4.0 729.0 1414 305.3 223.9 13.8 26347 208 Thụy Việt 4.0 1136.0 1207 337.9 226.6 14.0 27332 209 Thụy Bình 4.0 729.0 1400 302.7 21.4 1.3 23055 210 Thụy Liên 4.0 729.0 2412 477.4 348.3 21.5 47600 211 Thụy Hà 4.0 222.0 1809 342.1 267.1 16.5 37577 212 Thụy Lương 4.0 222.0 1427 234.2 172.8 10.6 18730 213 Thụy Trình 4.0 222.0 1947 414.2 281.4 17.3 32283 187 214 Thụy Quỳnh 4.0 496.0 2063 445.3 346.9 21.4 38452 215 Hồng Quỳnh 4.0 222.0 766 183.7 131.4 8.1 16213 216 Thụy Hồng 4.0 222.0 1188 297.4 202.7 12.5 23198 217 Thụy Dũng 4.0 222.0 1092 320.0 223.9 13.8 25271 218 Thụy Hải 4.0 222.0 1402 0.0 2.7 0.2 17405 219 Thụy An 4.0 222.0 1125 186.9 202.5 12.5 21789 220 Thụy Tân 4.0 222.0 1038 231.6 205.7 12.7 29124 221 Thụy Xuân 4.0 222.0 2441 12.1 32.9 2.0 26723 222 Thụy Trường 4.0 222.0 2298 307.4 297.6 18.3 52174 223 Thái Giang 4.0 1829.0 1643 409.5 301.5 18.6 33602 224 Thaí Sơn 4.0 1829.0 1583 411.6 279.7 17.2 31191 225 Thái Hà 4.0 1829.0 1119 243.7 183.6 11.3 22923 226 Thái Phúc 4.0 1606.0 1836 502.1 366.7 22.6 43996 227 Thái Dương 4.0 1420.0 1049 247.4 187.4 11.6 21428 228 Thái Hồng 4.0 1420.0 1041 297.9 278.7 17.2 34355 229 Thái Thủy 4.0 939.0 745 245.8 177.1 10.9 22764 230 Thái Thuần 4.0 1420.0 997 359.0 248.9 15.3 27285 231 Thái Thành 4.0 1420.0 1156 401.1 299.4 18.5 38510 232 Thái Thịnh 4.0 939.0 1454 345.3 278.2 17.1 31132 233 Thái Thọ 4.0 939.0 1808 345.3 294.5 18.2 43031 188 234 Thái Học 4.0 939.0 894 279.5 183.3 11.3 20257 235 Mỹ Lộc 4.0 454.0 1845 176.9 244.0 15.0 43217 236 Thái Tân 4.0 939.0 1031 280.5 177.9 11.0 21534 237 Thái An 4.0 454.0 768 171.1 128.6 7.9 14649 238 Thái Hưng 4.0 939.0 1744 257.4 216.3 13.3 26988 239 Thái Xuyên 4.0 454.0 1195 219.0 124.8 7.7 17835 240 Thái Đô 4.0 79.0 1601 174.2 168.5 10.4 61878 241 Thái Hòa 4.0 454.0 1973 181.6 220.4 13.6 25748 242 Thái Thượng 4.0 79.0 1800 138.4 134.0 8.3 3843 243 Thái Nguyên 4.0 454.0 1944 320.5 301.2 18.6 37667 189 Phụ lục 7.3 Số liệu các biến, tiêu chí khả năng ứng phó TT Tỉnh Huyện Xã ỨNG PHÓ, KHẮC PHỤC Thu nhập từ nguồn lao động phi nông nghiệp Thu nhập bình quân đầu người Tỷ lệ cấp nước hợp vệ sinh Tỷ lệ cơ sở hạ tầng được tu sửa Tỷ lệ hệ thống tưới/ tiêu được bê tông hóa Cấp nước đẩy mặn Tập huấn ứng phó xâm nhập mặn Dự báo, cảnh báo Nhận thức về XNM và NBD Bản đồ phân vùng XNM Giải pháp, Phương án ứng phó đối với XNM Nhân lực, tài lực Ký hiệu A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 A9 A10 A11 A12 1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 2 Rạng Đông 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 3 Quỹ Nhất 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 4 Nghĩa Đồng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 5 Nghĩa Thịnh 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 6 Nghĩa Minh 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 7 Hoàng Nam 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 8 Nghĩa Châu 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 9 Nghĩa Thái 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 10 Nghĩa Trung 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 11 Nghĩa Sơn 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 190 12 Nghĩa Lạc 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 13 Nghĩa Hồng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 14 Nghĩa Phong 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 15 Nghĩa Phú 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 16 Nghĩa Tân 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 17 Nghĩa Bình 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 18 Nghĩa Thành 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 19 Nghĩa Lâm 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 20 Nghĩa Hùng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 21 Nghĩa Hải 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 22 Nghĩa Thắng 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 23 Nghĩa Lợi 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 24 Nghĩa Phúc 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 25 Nam Điền 2.85 2.55 100 80.0 35.0 5.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 26 HẢI HẬU Yên Định 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 27 Cồn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 28 Thịnh Long 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 29 Hải Nam 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 30 Hải Trung 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 31 Hải Vân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 191 32 Hải Minh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 33 Hải Anh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 34 Hải Hưng 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 35 Hải Bắc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 36 Hải Phúc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 37 Hải Thanh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 38 Hải Hà 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 39 Hải Long 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 40 Hải Phương 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 41 Hải Đường 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 42 Hải Lộc 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 43 Hải Quang 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 44 Hải Đông 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 45 Hải Sơn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 46 Hải Tân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 47 Hải Toàn 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 48 Hải Phong 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 49 Hải An 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 50 Hải Tây 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 51 Hải Lý 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 192 52 Hải Phú 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 53 Hải Giang 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 54 Hải Cường 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 55 Hải Ninh 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 56 Hải Chính 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 57 Hải Xuân 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 58 Hải Châu 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 59 Hải Triều 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 60 Hải Hòa 3.48 3.12 99 100 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 61 GIAO THỦY Ngô Đồng 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 62 Quất Lâm 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 63 Giao Hương 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 64 Hồng Thuận 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 65 Giao Thiện 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 66 Giao Thanh 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 67 Hoành Sơn 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 68 Bình Hòa 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 69 Giao Tiến 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 70 Giao Hà 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 71 Giao Nhân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 193 72 Giao An 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 73 Giao Lạc 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 74 Giao Châu 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 75 Giao Tân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 76 Giao Yến 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 77 Giao Xuân 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 78 Giao Thịnh 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 79 Giao Hải 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 80 Bạch Long 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 81 Giao Long 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 82 Giao Phong 3.02 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 3.2 83 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 84 Xuân Châu 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 85 Xuân Hồng 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 86 Xuân Thành 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 87 Xuân Thượng 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 88 Xuân Phong 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 89 Xuân Đài 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 90 Xuân Tân 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 194 91 Xuân Thủy 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 92 Xuân Ngọc 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 93 Xuân Bắc 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 94 Xuân Phương 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 95 Thọ Nghiệp 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 96 Xuân Phú 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 97 Xuân Trung 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 98 Xuân Vinh 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 99 Xuân Kiên 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 100 Xuân Tiến 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 101 Xuân Ninh 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 102 Xuân Hòa 3.01 2.70 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 15.0 1.0 3.0 1.3 103 TRỰC NINH Cổ Lễ 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 104 Cát Thành 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 105 Phương Định 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 106 Trực Chính 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 107 Trung Đông 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 108 Liêm Hải 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 109 Trực Tuấn 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 110 Việt Hùng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 195 111 Trực Đạo 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 112 Trực Hưng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 113 Trực Nội 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 114 Trực Thanh 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 115 Trực Khang 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 116 Trực Thuận 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 117 Trực Mỹ 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 118 Trực Đại 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 119 Trực Cường 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 120 Trực Phú 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 121 Trực Thái 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 122 Trực Hùng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 123 Trực Thắng 2.75 2.46 100 80.0 50.0 4.0 2.0 3.0 12.0 1.0 2.0 2.5 124 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 125 Trà Giang 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 126 Quốc Tuấn 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 127 An BÌnh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 128 Vũ Tây 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 129 Hồng Thái 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 196 130 Bình Nguyên 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 131 Vũ Sơn 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 132 Lê Lợi 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 133 Quyết Tiến 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 134 Vũ Lễ 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 135 Thanh Tân 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 136 Thượng Hiền 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 137 Nam Cao 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 138 Đình Phùng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 139 Vũ Ninh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 140 Vũ An 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 141 Quang Lịch 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 142 Hòa Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 143 Bình Minh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 144 Vũ Quý 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 145 Quang Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 146 An Bồi 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 147 Vũ Trung 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 148 Vũ Thắng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 149 Vũ Công 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 197 150 Vũ Hòa 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 151 Quang Minh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 152 Quang Trung 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 153 Minh Hưng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 154 Quang Hưng 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 155 Vũ Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 156 Minh Tân 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 157 Nam Bình 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 158 Bình Thanh 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 159 Bình Định 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 160 Hồng Tiến 4.12 3.14 100 75.0 84.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.6 161 TIỀN HẢI Thị Trấn 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 162 Tây Tiến 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 163 Tây Phong 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 164 Tây Giang 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 165 Tây Sơn 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 166 Tây An 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 167 Tây Lương 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 168 Tây Ninh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 169 Vũ Lăng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 198 170 An Ninh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 171 Phương Công 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 172 Vân Trường 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 173 Bắc Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 174 Đông Lâm 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 175 Đông Cơ 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 176 Đông Phong 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 177 Đông Trung 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 178 Đông Quý 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 179 Đông Trà 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 180 Đông Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 181 Đông Xuyên 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 182 Đông Long 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 183 Đông Hoàng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 184 Đông Minh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 185 Nam Hà 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 186 Nam Hải 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 187 Nam Hồng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 188 Nam Chính 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 189 Nam Trung 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 199 190 Nam Thanh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 191 Nam Thắng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 192 Nam Thịnh 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 193 Nam Hưng 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 194 Nam Phú 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 195 Nam Cường 2.90 2.21 84 75.0 83.0 5.0 2.0 3.0 18.0 3.0 3.0 0.3 196 THÁI THỤY Diêm Điền 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 197 Thụy Ninh 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 198 Thụy Chính 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 199 Thụy Dân 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 200 Thụy Duyên 3.55 2.70 86 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 201 Thụy Thanh 3.55 2.70 52 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 202 Thụy Phong 3.55 2.70 62 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 203 Thụy Sơn 3.55 2.70 93 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 204 Thụy Phúc 3.55 2.70 86 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 205 Thụy Dương 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 206 Thụy Hưng 3.55 2.70 90 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 207 Thụy Văn 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 208 Thụy Việt 3.55 2.70 90 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 209 Thụy Bình 3.55 2.70 95 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 200 210 Thụy Liên 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 211 Thụy Hà 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 212 Thụy Lương 3.55 2.70 100 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 213 Thụy Trình 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 214 Thụy Quỳnh 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 215 Hồng Quỳnh 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 216 Thụy Hồng 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 217 Thụy Dũng 3.55 2.70 94 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 218 Thụy Hải 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 219 Thụy An 3.55 2.70 88 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 220 Thụy Tân 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 221 Thụy Xuân 3.55 2.70 77 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 222 Thụy Trường 3.55 2.70 78 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 223 Thái Giang 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 224 Thaí Sơn 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 225 Thái Hà 3.55 2.70 64 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 226 Thái Phúc 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 227 Thái Dương 3.55 2.70 97 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 228 Thái Hồng 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 229 Thái Thủy 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 201 230 Thái Thuần 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 231 Thái Thành 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 232 Thái Thịnh 3.55 2.70 92 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 233 Thái Thọ 3.55 2.70 98 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 234 Thái Học 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 235 Mỹ Lộc 3.55 2.70 96 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 236 Thái Tân 3.55 2.70 87 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 237 Thái An 3.55 2.70 99 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 238 Thái Hưng 3.55 2.70 100 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 239 Thái Xuyên 3.55 2.70 93 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 240 Thái Đô 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 241 Thái Hòa 3.55 2.70 78 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 242 Thái Thượng 3.55 2.70 88 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 243 Thái Nguyên 3.55 2.70 89 75.0 82.0 5.0 2.0 3.0 16.0 3.0 3.0 0.4 MAX 4.1 3.1 100 100 100 5.0 5.0 5.0 25.0 5.0 5.0 5.0 MIN 2.7 2.2 0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 AVER 3.3 2.7 96 80.4 64.7 4.6 2.0 3.0 14.8 2.0 2.6 1.5 STDV 0.5 0.3 8 8.4 18.5 0.5 0.0 0.0 2.6 1.0 0.5 1.2 202 Phụ lục 8: Bảng kết quả tính toán tính dễ bị tổn thương TT Tỉnh Huyện Xã Tính nhạy Mức độ phơi bày Khả năng chống chịu Tính dễ bị tổn thương 1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 0.31 0.39 0.60 0.09 2 Rạng Đông 0.30 0.60 0.60 0.30 3 Quỹ Nhất 0.31 0.51 0.60 0.22 4 Nghĩa Đồng 0.34 0.36 0.60 0.10 5 Nghĩa Thịnh 0.35 0.45 0.60 0.21 6 Nghĩa Minh 0.29 0.34 0.60 0.03 7 Hoàng Nam 0.32 0.48 0.60 0.20 8 Nghĩa Châu 0.34 0.44 0.60 0.18 9 Nghĩa Thái 0.32 0.48 0.60 0.20 10 Nghĩa Trung 0.33 0.45 0.60 0.17 11 Nghĩa Sơn 0.36 0.69 0.60 0.45 12 Nghĩa Lạc 0.31 0.59 0.60 0.30 13 Nghĩa Hồng 0.32 0.55 0.60 0.27 14 Nghĩa Phong 0.30 0.74 0.60 0.44 15 Nghĩa Phú 0.33 0.64 0.60 0.37 16 Nghĩa Tân 0.32 0.60 0.60 0.32 203 17 Nghĩa Bình 0.28 0.56 0.60 0.24 18 Nghĩa Thành 0.30 0.64 0.60 0.34 19 Nghĩa Lâm 0.30 0.57 0.60 0.27 20 Nghĩa Hùng 0.31 0.57 0.60 0.28 21 Nghĩa Hải 0.40 0.80 0.60 0.60 22 Nghĩa Thắng 0.30 0.60 0.60 0.30 23 Nghĩa Lợi 0.31 0.56 0.60 0.26 24 Nghĩa Phúc 0.27 0.42 0.60 0.09 25 Nam Điền 0.31 0.44 0.60 0.15 26 HẢI HẬU Yên Định 0.36 0.41 0.67 0.10 27 Cồn 0.39 0.53 0.67 0.25 28 Thịnh Long 0.35 0.72 0.67 0.40 29 Hải Nam 0.31 0.49 0.67 0.14 30 Hải Trung 0.36 0.52 0.67 0.21 31 Hải Vân 0.39 0.44 0.67 0.16 32 Hải Minh 0.37 0.64 0.67 0.34 33 Hải Anh 0.38 0.58 0.67 0.30 34 Hải Hưng 0.40 0.56 0.67 0.30 35 Hải Bắc 0.32 0.48 0.67 0.13 204 36 Hải Phúc 0.32 0.58 0.67 0.24 37 Hải Thanh 0.32 0.55 0.67 0.20 38 Hải Hà 0.33 0.54 0.67 0.20 39 Hải Long 0.34 0.52 0.67 0.20 40 Hải Phương 0.31 0.49 0.67 0.14 41 Hải Đường 0.37 0.69 0.67 0.39 42 Hải Lộc 0.32 0.60 0.67 0.25 43 Hải Quang 0.31 0.62 0.67 0.27 44 Hải Đông 0.33 0.58 0.67 0.25 45 Hải Sơn 0.35 0.60 0.67 0.28 46 Hải Tân 0.34 0.56 0.67 0.24 47 Hải Toàn 0.31 0.47 0.67 0.11 48 Hải Phong 0.35 0.55 0.67 0.24 49 Hải An 0.33 0.54 0.67 0.20 50 Hải Tây 0.32 0.57 0.67 0.22 51 Hải Lý 0.36 0.57 0.67 0.27 52 Hải Phú 0.33 0.67 0.67 0.34 53 Hải Giang 0.33 0.49 0.67 0.16 54 Hải Cường 0.30 0.58 0.67 0.22 205 55 Hải Ninh 0.32 0.63 0.67 0.28 56 Hải Chính 0.31 0.46 0.67 0.11 57 Hải Xuân 0.32 0.57 0.67 0.22 58 Hải Châu 0.32 0.59 0.67 0.25 59 Hải Triều 0.34 0.46 0.67 0.13 60 Hải Hòa 0.33 0.57 0.67 0.24 61 GIAO THỦY Ngô Đồng 0.33 0.38 0.61 0.10 62 Quất Lâm 0.34 0.52 0.61 0.25 63 Giao Hương 0.31 0.57 0.61 0.26 64 Hồng Thuận 0.37 0.72 0.61 0.48 65 Giao Thiện 0.33 0.59 0.61 0.32 66 Giao Thanh 0.31 0.52 0.61 0.22 67 Hoành Sơn 0.31 0.47 0.61 0.18 68 Bình Hòa 0.33 0.49 0.61 0.21 69 Giao Tiến 0.38 0.61 0.61 0.38 70 Giao Hà 0.36 0.50 0.61 0.25 71 Giao Nhân 0.32 0.50 0.61 0.22 72 Giao An 0.33 0.58 0.61 0.30 73 Giao Lạc 0.34 0.59 0.61 0.32 206 74 Giao Châu 0.32 0.52 0.61 0.23 75 Giao Tân 0.36 0.46 0.61 0.22 76 Giao Yến 0.32 0.51 0.61 0.21 77 Giao Xuân 0.33 0.61 0.61 0.33 78 Giao Thịnh 0.34 0.59 0.61 0.31 79 Giao Hải 0.30 0.50 0.61 0.19 80 Bạch Long 0.31 0.47 0.61 0.16 81 Giao Long 0.29 0.55 0.61 0.23 82 Giao Phong 0.33 0.47 0.61 0.19 83 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 0.34 0.43 0.62 0.15 84 Xuân Châu 0.31 0.36 0.62 0.06 85 Xuân Hồng 0.38 0.63 0.62 0.39 86 Xuân Thành 0.31 0.38 0.62 0.07 87 Xuân Thượng 0.29 0.37 0.62 0.04 88 Xuân Phong 0.36 0.47 0.62 0.22 89 Xuân Đài 0.33 0.45 0.62 0.17 90 Xuân Tân 0.32 0.49 0.62 0.19 91 Xuân Thủy 0.33 0.35 0.62 0.07 92 Xuân Ngọc 0.34 0.39 0.62 0.11 207 93 Xuân Bắc 0.37 0.42 0.62 0.17 94 Xuân Phương 0.35 0.40 0.62 0.13 95 Thọ Nghiệp 0.36 0.55 0.62 0.29 96 Xuân Phú 0.34 0.56 0.62 0.29 97 Xuân Trung 0.38 0.42 0.62 0.19 98 Xuân Vinh 0.34 0.48 0.62 0.20 99 Xuân Kiên 0.35 0.39 0.62 0.12 100 Xuân Tiến 0.40 0.42 0.62 0.20 101 Xuân Ninh 0.37 0.59 0.62 0.34 102 Xuân Hòa 0.34 0.44 0.62 0.17 103 TRỰC NINH Cổ Lễ 0.34 0.36 0.59 0.11 104 Cát Thành 0.35 0.60 0.59 0.36 105 Phương Định 0.35 0.57 0.59 0.33 106 Trực Chính 0.32 0.33 0.59 0.07 107 Trung Đông 0.37 0.52 0.59 0.30 108 Liêm Hải 0.33 0.49 0.59 0.24 109 Trực Tuấn 0.31 0.40 0.59 0.13 110 Việt Hùng 0.31 0.50 0.59 0.22 111 Trực Đạo 0.30 0.48 0.59 0.19 208 112 Trực Hưng 0.27 0.43 0.59 0.12 113 Trực Nội 0.30 0.44 0.59 0.15 114 Trực Thanh 0.27 0.44 0.59 0.13 115 Trực Khang 0.29 0.41 0.59 0.12 116 Trực Thuận 0.29 0.50 0.59 0.21 117 Trực Mỹ 0.30 0.43 0.59 0.14 118 Trực Đại 0.34 0.58 0.59 0.33 119 Trực Cường 0.31 0.51 0.59 0.23 120 Trực Phú 0.31 0.54 0.59 0.26 121 Trực Thái 0.33 0.51 0.59 0.25 122 Trực Hùng 0.33 0.49 0.59 0.23 123 Trực Thắng 0.33 0.52 0.59 0.26 124 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 0.39 0.54 0.74 0.18 125 Trà Giang 0.39 0.46 0.74 0.10 126 Quốc Tuấn 0.39 0.42 0.74 0.06 127 An BÌnh 0.41 0.34 0.74 0.01 128 Vũ Tây 0.42 0.48 0.74 0.15 129 Hồng Thái 0.25 0.46 0.74 0.00 130 Bình Nguyên 0.41 0.45 0.74 0.12 209 131 Vũ Sơn 0.36 0.27 0.74 0.00 132 Lê Lợi 0.34 0.50 0.74 0.10 133 Quyết Tiến 0.34 0.31 0.74 0.00 134 Vũ Lễ 0.37 0.38 0.74 0.01 135 Thanh Tân 0.37 0.39 0.74 0.01 136 Thượng Hiền 0.42 0.44 0.74 0.11 137 Nam Cao 0.37 0.43 0.74 0.06 138 Đình Phùng 0.29 0.35 0.74 0.00 139 Vũ Ninh 0.36 0.42 0.74 0.03 140 Vũ An 0.38 0.30 0.74 0.00 141 Quang Lịch 0.37 0.36 0.74 0.00 142 Hòa Bình 0.34 0.37 0.74 0.00 143 Bình Minh 0.38 0.45 0.74 0.09 144 Vũ Quý 0.34 0.30 0.74 0.00 145 Quang Bình 0.41 0.54 0.74 0.20 146 An Bồi 0.31 0.37 0.74 0.00 147 Vũ Trung 0.37 0.41 0.74 0.04 148 Vũ Thắng 0.36 0.41 0.74 0.02 149 Vũ Công 0.40 0.45 0.74 0.10 210 150 Vũ Hòa 0.37 0.46 0.74 0.09 151 Quang Minh 0.35 0.48 0.74 0.09 152 Quang Trung 0.41 0.61 0.74 0.27 153 Minh Hưng 0.35 0.43 0.74 0.03 154 Quang Hưng 0.36 0.48 0.74 0.09 155 Vũ Bình 0.38 0.39 0.74 0.03 156 Minh Tân 0.36 0.52 0.74 0.14 157 Nam Bình 0.35 0.55 0.74 0.15 158 Bình Thanh 0.37 0.49 0.74 0.12 159 Bình Định 0.39 0.65 0.74 0.29 160 Hồng Tiến 0.36 0.52 0.74 0.14 161 TIỀN HẢI Thị Trấn 0.38 0.39 0.64 0.13 162 Tây Tiến 0.37 0.53 0.64 0.25 163 Tây Phong 0.36 0.52 0.64 0.23 164 Tây Giang 0.38 0.48 0.64 0.21 165 Tây Sơn 0.34 0.42 0.64 0.12 166 Tây An 0.33 0.41 0.64 0.10 167 Tây Lương 0.37 0.53 0.64 0.25 168 Tây Ninh 0.38 0.49 0.64 0.23 211 169 Vũ Lăng 0.36 0.47 0.64 0.18 170 An Ninh 0.39 0.52 0.64 0.26 171 Phương Công 0.39 0.55 0.64 0.29 172 Vân Trường 0.39 0.63 0.64 0.38 173 Bắc Hải 0.37 0.62 0.64 0.35 174 Đông Lâm 0.36 0.50 0.64 0.21 175 Đông Cơ 0.37 0.59 0.64 0.31 176 Đông Phong 0.37 0.54 0.64 0.27 177 Đông Trung 0.35 0.47 0.64 0.18 178 Đông Quý 0.37 0.49 0.64 0.22 179 Đông Trà 0.34 0.51 0.64 0.20 180 Đông Hải 0.33 0.48 0.64 0.16 181 Đông Xuyên 0.36 0.58 0.64 0.30 182 Đông Long 0.38 0.56 0.64 0.29 183 Đông Hoàng 0.36 0.60 0.64 0.33 184 Đông Minh 0.39 0.61 0.64 0.36 185 Nam Hà 0.33 0.58 0.64 0.27 186 Nam Hải 0.39 0.68 0.64 0.42 187 Nam Hồng 0.42 0.71 0.64 0.48 212 188 Nam Chính 0.37 0.61 0.64 0.34 189 Nam Trung 0.42 0.72 0.64 0.50 190 Nam Thanh 0.41 0.56 0.64 0.32 191 Nam Thắng 0.38 0.60 0.64 0.34 192 Nam Thịnh 0.36 0.53 0.64 0.25 193 Nam Hưng 0.35 0.59 0.64 0.30 194 Nam Phú 0.33 0.57 0.64 0.26 195 Nam Cường 0.33 0.42 0.64 0.10 196 THÁI THỤY Diêm Điền 0.53 0.59 0.70 0.42 197 Thụy Ninh 0.36 0.44 0.70 0.11 198 Thụy Chính 0.38 0.34 0.69 0.03 199 Thụy Dân 0.32 0.36 0.70 0.00 200 Thụy Duyên 0.31 0.36 0.68 0.00 201 Thụy Thanh 0.35 0.40 0.64 0.10 202 Thụy Phong 0.33 0.47 0.66 0.14 203 Thụy Sơn 0.38 0.53 0.69 0.22 204 Thụy Phúc 0.33 0.35 0.68 0.00 205 Thụy Dương 0.37 0.42 0.70 0.09 206 Thụy Hưng 0.33 0.42 0.69 0.06 213 207 Thụy Văn 0.33 0.48 0.70 0.11 208 Thụy Việt 0.24 0.43 0.69 0.00 209 Thụy Bình 0.40 0.45 0.69 0.16 210 Thụy Liên 0.39 0.60 0.69 0.30 211 Thụy Hà 0.44 0.58 0.70 0.33 212 Thụy Lương 0.31 0.52 0.70 0.12 213 Thụy Trình 0.38 0.60 0.70 0.28 214 Thụy Quỳnh 0.43 0.59 0.70 0.32 215 Hồng Quỳnh 0.34 0.46 0.69 0.11 216 Thụy Hồng 0.34 0.52 0.70 0.16 217 Thụy Dũng 0.36 0.52 0.69 0.18 218 Thụy Hải 0.32 0.45 0.70 0.07 219 Thụy An 0.34 0.50 0.69 0.15 220 Thụy Tân 0.32 0.50 0.70 0.13 221 Thụy Xuân 0.37 0.53 0.67 0.22 222 Thụy Trường 0.40 0.62 0.67 0.34 223 Thái Giang 0.35 0.40 0.69 0.07 224 Thaí Sơn 0.39 0.39 0.70 0.08 225 Thái Hà 0.38 0.32 0.66 0.04 214 226 Thái Phúc 0.35 0.46 0.69 0.12 227 Thái Dương 0.41 0.36 0.70 0.08 228 Thái Hồng 0.38 0.39 0.70 0.06 229 Thái Thủy 0.27 0.40 0.70 0.00 230 Thái Thuần 0.29 0.39 0.70 0.00 231 Thái Thành 0.29 0.42 0.70 0.01 232 Thái Thịnh 0.37 0.47 0.69 0.15 233 Thái Thọ 0.36 0.50 0.70 0.17 234 Thái Học 0.33 0.41 0.69 0.06 235 Mỹ Lộc 0.35 0.53 0.70 0.18 236 Thái Tân 0.29 0.42 0.69 0.02 237 Thái An 0.30 0.43 0.70 0.04 238 Thái Hưng 0.36 0.47 0.70 0.13 239 Thái Xuyên 0.29 0.47 0.69 0.06 240 Thái Đô 0.27 0.56 0.69 0.14 241 Thái Hòa 0.43 0.52 0.67 0.27 242 Thái Thượng 0.40 0.53 0.69 0.24 243 Thái Nguyên 0.41 0.56 0.69 0.29 MAX 0.53 0.80 0.74 0.60 215 MIN 0.24 0.27 0.59 0.00 AVER 0.35 0.50 0.66 0.19 STDV 0.04 0.09 0.05 0.11 216 Phụ lục 9. Bảng tính toán giá trị rủi ro ứng với các tần suất triều (trích) STT Tỉnh Huyện Xã Tần suất 1% 5% 10% 20% 25% 1 NAM ĐỊNH NGHĨA HƯNG Liễu Đề 0.094 0.091 0.089 0.085 0.084 2 Rạng Đông 0.301 0.298 0.296 0.294 0.293 3 Nghĩa Thái 0.202 0.198 0.196 0.192 0.191 4 Nghĩa Trung 0.172 0.168 0.166 0.162 0.161 5 Nghĩa Sơn 0.453 0.449 0.447 0.443 0.442 6 Nghĩa Phú 0.372 0.368 0.366 0.364 0.363 7 Nghĩa Tân 0.320 0.318 0.316 0.314 0.312 8 Nghĩa Hùng 0.283 0.280 0.278 0.276 0.275 9 Nghĩa Hải 0.598 0.594 0.592 0.590 0.590 10 Nghĩa Lợi 0.265 0.263 0.261 0.259 0.257 11 HẢI HẬU Yên Định 0.100 0.098 0.096 0.092 0.090 12 Cồn 0.255 0.253 0.251 0.249 0.247 13 Thịnh Long 0.400 0.398 0.396 0.394 0.392 14 Hải Bắc 0.131 0.129 0.127 0.123 0.121 15 Hải Phúc 0.237 0.235 0.233 0.231 0.229 16 Hải Thanh 0.202 0.200 0.198 0.196 0.194 17 Hải Sơn 0.285 0.283 0.281 0.279 0.276 18 Hải Lý 0.268 0.266 0.264 0.262 0.260 19 Hải Phú 0.342 0.340 0.338 0.336 0.334 20 Hải Giang 0.157 0.155 0.152 0.149 0.148 21 GIAO THỦY Ngô Đồng 0.096 0.093 0.092 0.087 0.086 22 Hoành Sơn 0.177 0.174 0.173 0.168 0.167 23 Giao Tiến 0.379 0.376 0.375 0.370 0.369 24 Giao Lạc 0.325 0.325 0.323 0.321 0.321 25 Giao Tân 0.217 0.216 0.215 0.212 0.212 26 Giao Yến 0.215 0.214 0.214 0.210 0.210 27 Giao Xuân 0.331 0.331 0.330 0.328 0.327 28 Giao Thịnh 0.310 0.310 0.309 0.306 0.306 29 Giao Hải 0.191 0.191 0.190 0.188 0.188 217 30 Bạch Long 0.160 0.160 0.159 0.157 0.156 31 XUÂN TRƯỜNG Xuân Trường 0.154 0.153 0.152 0.150 0.150 32 Xuân Hồng 0.391 0.389 0.387 0.384 0.384 33 Xuân Thành 0.069 0.067 0.066 0.061 0.060 35 Xuân Tân 0.195 0.194 0.194 0.187 0.186 36 Xuân Bắc 0.167 0.161 0.158 0.152 0.151 37 Xuân Phương 0.135 0.128 0.126 0.120 0.119 38 Thọ Nghiệp 0.289 0.286 0.285 0.280 0.280 39 Xuân Trung 0.187 0.179 0.175 0.170 0.168 40 Xuân Vinh 0.203 0.202 0.201 0.199 0.199 41 TRỰC NINH Cổ Lễ 0.110 0.109 0.108 0.106 0.106 42 Cát Thành 0.364 0.361 0.359 0.354 0.354 43 Phương Định 0.334 0.333 0.332 0.329 0.329 44 Trực Hưng 0.123 0.120 0.118 0.113 0.112 45 Trực Nội 0.154 0.151 0.149 0.145 0.144 46 Trực Thanh 0.125 0.123 0.121 0.116 0.115 47 Trực Khang 0.116 0.114 0.111 0.107 0.106 48 Trực Đại 0.329 0.326 0.324 0.319 0.319 49 Trực Phú 0.261 0.258 0.256 0.251 0.250 50 Trực Thắng 0.263 0.261 0.259 0.256 0.254 51 THÁI BÌNH KIẾN XƯƠNG Thanh Nê 0.178 0.176 0.176 0.171 0.171 52 Hồng Thái 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 53 Bình Nguyên 0.121 0.117 0.116 0.113 0.112 54 Quang Bình 0.202 0.200 0.199 0.194 0.194 55 Quang Trung 0.268 0.265 0.263 0.260 0.259 56 Quang Hưng 0.094 0.091 0.089 0.086 0.085 57 Vũ Bình 0.025 0.023 0.022 0.018 0.018 58 Nam Bình 0.155 0.152 0.150 0.147 0.146 59 Bình Định 0.288 0.285 0.283 0.280 0.279 60 Hồng Tiến 0.142 0.139 0.137 0.134 0.133 61 TIỀN HẢI Thị Trấn 0.128 0.121 0.118 0.114 0.112 218 62 Tây Sơn 0.117 0.110 0.106 0.103 0.101 63 Tây Ninh 0.231 0.224 0.220 0.217 0.215 64 An Ninh 0.264 0.259 0.255 0.251 0.249 65 Đông Lâm 0.210 0.205 0.201 0.198 0.195 66 Đông Cơ 0.310 0.304 0.301 0.298 0.295 67 Đông Phong 0.271 0.266 0.262 0.259 0.256 68 Đông Quý 0.219 0.214 0.210 0.207 0.204 69 Đông Xuyên 0.297 0.267 0.265 0.260 0.259 70 Đông Long 0.294 0.289 0.287 0.284 0.281 71 THÁI THỤY Diêm Điền 0.423 0.413 0.413 0.408 0.407 72 Thụy Phong 0.142 0.133 0.132 0.127 0.126 73 Thụy Bình 0.155 0.147 0.145 0.140 0.137 74 Thụy Hồng 0.156 0.147 0.146 0.142 0.140 75 Thụy Dũng 0.182 0.172 0.172 0.168 0.166 76 Thụy Trường 0.344 0.334 0.334 0.329 0.328 77 Thái Phúc 0.121 0.115 0.111 0.108 0.105 78 Thái Hồng 0.064 0.057 0.054 0.049 0.047 79 Thái Thọ 0.166 0.162 0.158 0.154 0.151 80 Thái Hưng 0.126 0.121 0.117 0.113 0.110 219 Phụ lục 10: Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản mô phỏng Phụ lục 10.1 Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản triều Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 20% Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 10% 220 Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 5% Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB P = 1% 221 Phụ lục 10.2 Bản đồ rủi ro xâm nhập mặn các kịch bản nước biển dâng Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB Nền Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2040 – RCP 4.5 222 Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2050 – RCP 4.5 Bản đồ rủi ro do XNM trên khu vực nghiên cứu – KB NBD 2050 – RCP 8.5

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_danh_gia_rui_ro_xam_nhap_man_khu_vuc_ven.pdf
  • pdf2.Tomtat LATS_NCS_NguyenVanDao_TA_2023.pdf
  • pdf3. TomtatLATS_NCS_NguyenVanDao_TV_2023.pdf
  • pdf4.Thongtindonggopmoi_NCS_NguyenVanDao_TV_TA_2023.pdf
Luận văn liên quan