Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình

Trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu, bên cạnh những thành quả đạt được thì nghiên cứu cũng còn tồn lại một số hạn chế như sau: Thứ nhất, nghiên cứu chỉ thực hiện đối với những nhân viên đang làm việc trực tiếp tại hội sở này Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình mà chưa thể nghiên cứu các nhân viên đang làm việc tại các phòng giao dich tại các huyện thuộc tỉnh Quảng Bình nên kết quả thu được chỉ phản ánh được một đối tượng nhân viên của Ngân hàng. Thứ hai, nghiên cứu được thực hiện trong một thời gian ngắn, cỡ mẫu điều tra là 160 người, nên không tránh khỏi những sai sót trong quá trình phỏng vấn điều tra . Thứ ba, mô hình chỉ ra sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên bị ảnh hưởng bởi 4 yếu tố với xác xuất giải thích được cho mô hình là 46.3% như vậy còn nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu chưa đề cập đến. Do đó, cần có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho nguồn thông tin thu được không bị sai khác nhiều, mang tính đại diện cao hơn. Kinh tế Huế

pdf108 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1959 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a nhân viên bị ảnh hưởng bởi 4 yếu tố với xác xuất giải thích được cho mô hình là 46.3% như vậy còn nhiều yếu tố khác ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của mô hình mà nghiên cứu chưa đề cập đến. Do đó, cần có các hướng nghiên cứu tiếp theo để giúp cho nguồn thông tin thu được không bị sai khác nhiều, mang tính đại diện cao hơn. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 66 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Dương Thị Liễu (2006), Bài giảng Văn hóa kinh doanh, NXB. Thống kê 2. PGS TS. Nguyễn Khắc Hoàn, Bài giảng Quản trị doanh nghiệp, 3. ThS. Hoàng Thị Diệu Thúy, Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, 2011. 4. Hoàng Trọng, Phân tích nhân tố, Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005. 5. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nxb.Hồng Đức, 2008. 6. Hair và các tác giả, 1998. Multivariate Data Analysis, Prentice – Hall International, Inc.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005) 7. Jabnoun & Al-Tamimi (2003), Measuring peceived service quality at UAE commercial banks, International Journal of Quality and Reliability Management.(Tài liệu giảng dạy chương trình Fulbright, 2005) 8. Đỗ Thụy Lan Hương, Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở Tp.HCM, trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh < cua-van-hoa-cong-ty-den-su-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-cua-nhan-vien-lam-viec- trong-cac-doanh-nghiep-o-thanh-pho-ho-196760>. 9. Hồ Thị Bích Loan, Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đang làm việc tại công ty TNHH Bia huế < nghiep-anh-huong-den-su-cam-ket-gan-bo-cua-nhan-vien-dang-lam-viec-tai- cong-ty-tnhh-bia-hue.htm> 10. Nguyễn Uyên Thương, Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đang làm việc tại công ty cổ phần du lịch xanh Huế VNECO< cua-van-hoa-doanh-nghiep-den-muc-do-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-cua-nhan- vien-tai-cong-ty-co-phan-du-lich-xanh-hue-vneco.htm> Đại học Ki tế H uế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 67 11. Vũ Đặng Quốc Anh, Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên đang làm việc tại công ty cổ phần Giấy Sài Gòn < anh-huong-den-su-cam-ket-gan-bo-voi-to-chuc-cua-nhan-vien-cong-ty-co-phan- giay-sai-gon.htm> Danh sách các địa chỉ Website 12. Theo Diendanquantri. Xem 23.2.2013 < tro-quan-trong.aspx> 13. 14. dao/Van_hoa_Doanh_nghiep_Viet_Nam_thuc_trang_giai_phap/ 15. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành PHỤ LỤC 1 PHIẾU ĐIỀU TRA Xin chào các Anh/chị! Tôi là sinh viên Trường Đại học Kinh Tế - Đại học Huế. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu các yếu tố trong Văn hóa doanh nghiệp ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó của nhân viên đang làm việc tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Quảng Bình”. Mọi ý kiến đóng góp của các Anh/chị là nguồn thông tin quý giá giúp tôi hoàn thiện đề tài này. Tôi cam kết đảm bảo bí mật thông tin và số liệu mà Anh/chị đã cung cấp và chỉ sử dụng vào mục đích nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! ------------------------------ A. Thông tin về văn hóa doanh nghiệp và sự cam kết gắn bó của nhân viên Anh/chị vui lòng đánh dấu () vào mỗi phát biểu sau theo mức điểm mà Anh/chị lựa chọn dưới đây: (Theo thang đo 5 mức độ đồng ý sau) 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Không có ý kiến 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Stt Các chỉ tiêu 1 GIAO TIẾP TRONG TỔ CHỨC Mức độ đồng ý 1.1 Anh/Chị được tổ chức và hướng dẫn cho nhân viên về phong cách giao tiếp 1 2 3 4 5 1.2 Anh/chị có đầy đủ thông tin để thực hiện công việc 1 2 3 4 5 1.3 Cấp trên luôn quan tâm, lắng nghe và tôn trọng ý kiến nhân viên cấpdưới 1 2 3 4 5 1.4 Anh/chị luôn luôn tuân thủ quy định của ngân hàng về đồng phục, ngôn ngữ, 1 2 3 4 5 2 ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN Mức độ đồng ý 2.1 Anh/chị được tham gia các khóa học, chương trình đào tạo nhằm nâng cao kiến thức và kỹ năng làm việc 1 2 3 4 5 2.2 Các chương trình đào tạo, huấn luyện kỹ năng ở đơn vị là tương đối tốt 1 2 3 4 5 2.3 Anh/chị được cung cấp đầy đủ dụng cụ, điều kiện làm việc,..để làm tốt công việc 1 2 3 4 5 2.4 Ban lãnh đạo luôn tạo ra nhiều cơ hội thăng tiến, phát triển công việc cho anh/chị 1 2 3 4 5 3 PHẦN THƯỞNG VÀ SỰ CÔNG NHẬN Mức độ đồng ý 3.1 Anh/chị được ghi nhận về những nỗ lực và thành quả đạt được của mình 1 2 3 4 5 3.2 Anh/chị nhận được sự góp ý, phản hồi từ cấp trên về công việc mà mình thực hiện 1 2 3 4 5 Mã số phiếu Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 3.3 Luôn có những phần thưởng xứng đáng với sự nỗ lực đóng góp của anh/chị 1 2 3 4 5 3.4 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng, phụ cấp và phúc lợi trongđơn vị 1 2 3 4 5 4 HIỆU QUẢ TRONG VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH Mức độ đồng ý 4.1 Các kế hoạch làm việc của anh/chị được đồng ý thực hiện một cách nhanh chóng 1 2 3 4 5 4.2 Trước khi đưa ra các quyết định quan trọng, ban lãnh đạo thường thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi để xem xét 1 2 3 4 5 4.3 Ban lãnh đạo của anh/chị thường đưa ra các quyết định chính xác, kịpthời nhằm duy trì sự phát triển lâu dài của đơn vị 1 2 3 4 5 4.4 Anh/chị được tham gia đóng góp ý kiến vào việc ra quyết định của bộphận mình 1 2 3 4 5 5 CHẤP NHẬN RỦI RO BỞI SÁNG TẠO VÀ CẢI TIẾN Mức độ đồng ý 5.1 Các ý tưởng sáng tạo mới của anh/chị được đơn vị đánh giá cao 1 2 3 4 5 5.2 Anh/chị luôn được khuyến khích đổi mới phương pháp làm việc để đạtđược hiệu quả trong công việc 1 2 3 4 5 5.3 Anh/chị được khuyến khích học hỏi kinh nghiệm từ những sai lầmtrong công việc 1 2 3 4 5 5.4 Những cải tiến, sáng tạo có hiệu quả sẽ được đơn vị thưởng dưới nhiềuhình thức 1 2 3 4 5 6 ĐỊNH HƯỚNG VỀ KẾ HOẠCH TƯƠNG LAI Mức độ đồng ý 6.1 Đơn vị của anh/chị có xây dựng các kế hoạch tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5 6.2 Các kế hoạch, mục tiêu trong tương lai của đơn vị được chia sẻ cho anh/chị cụ thể 1 2 3 4 5 6.3 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu phát triển của chi nhánh 1 2 3 4 5 6.4 Các nhà quản trị cấp cao luôn có những chiến lược phù hợp trước thay đổi có thể tác động đến tình hình sản xuất kinh doanh của chi nhánh 1 2 3 4 5 7 LÀM VIỆC NHÓM Mức độ đồng ý 7.1 Anh/chị thích làm việc với các thành viên trong bộ phận của mình 1 2 3 4 5 7.2 Các thành viên trong bộ phận của anh/chị được phân công việc rõ ràng và làm việc có hiệu quả 1 2 3 4 5 7.3 Anh/chị luôn nhận được sự sẵn sàng giúp đỡ từ các thành viên trongbộ phận mình 1 2 3 4 5 7.4 Khi cần hỗ trợ, Anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban,bộ phận khác trong đơn vị 1 2 3 4 5 8 SỰ CÔNG BẰNG VÀ NHẤT QUÁN TRONG CÁC CHÍNHSÁCH QUẢN TRỊ Mức độ đồng ý 8.1 Tại đơn vị Anh/Chị có các chính sách khen thưởng, thăng tiến rõ ràng 1 2 3 4 5 8.2 Các chính sách lương thưởng và phân phối thu nhập là công bằng 1 2 3 4 5 8.3 Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức 1 2 3 4 5 8.4 Cấp quản lý luôn có sự nhất quán trong việc thực thi các chính sáchquản trị đối với nhân viên 1 2 3 4 5 9 SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN Mức độ đồng ý 9.1 Anh/Chị cảm thấy tự hào khi là một phần của đơn vị 1 2 3 4 5 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 9.2 Anh/Chị muốn nỗ lực cao hơn để giúp đơn vị thành công 1 2 3 4 5 9.3 Đơn vị thực sự truyền cho anh/chị nhiều điều tốt hơn trong công việc 1 2 3 4 5 9.4 Anh/Chị chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc tại ngân hàng 1 2 3 4 5 9.5 Anh/chị muốn gắn bó lâu dài với đơn vị 1 2 3 4 5 Anh/chị có ý kiến gì cho Ngân hàng để làm tăng sự gắn bó lâu dài của nhân viên đối với đơn vị? ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ B. Thông tin cá nhân Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: 1. Giới tính:  Nữ  Nam 2. Tuổi:  Dưới 25  Từ 25 - 35 Từ 36 – 45  Trên 45 3. Trình độ văn hóa: Trên đại học, đại học Cao đẳng  Lao động phổ thông 4. Kinh nghiệm làm việc:  Dưới 3 năm  Từ 3 đến 5 năm (Tại Ngân hàng)  Trên 5 năm 5. Thu nhập hiện tại:  Dưới 3 triệu  Từ 3 đến 8 triệu  Từ 8 đến 15 triệu  Trên 15 triệu Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị! Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành PHỤ LỤC 2 2.1 Mô tả thông tin về nhân khẩu của mẫu điều tra Frequencies Statistics Gioitinh Tuoi Trinhdo Kinhnghiem Thunhap N Valid 160 160 160 160 160 Missing 0 0 0 0 0 Frequency Table Gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nu 92 57.5 57.5 57.5 Nam 68 42.5 42.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 15 9.4 9.4 9.4 Tu 25 den 35 67 41.9 41.9 51.3 Tu 35 den 45 53 33.1 33.1 84.4 Tren 45 25 15.6 15.6 100.0 Total 160 100.0 100.0 Trinhdo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dai hoc, tren dai hoc 151 94.4 94.4 94.4 Cao dang trung cap 5 3.1 3.1 97.5 Lao dong pho thong 4 2.5 2.5 100.0 Total 160 100.0 100.0 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Kinhnghiem Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 3 nam 35 21.9 21.9 21.9 Tu 3-5 nam 63 39.4 39.4 61.3 Tren 5 nam 62 38.8 38.8 100.0 Total 160 100.0 100.0 Thunhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 3 trieu 8 5.0 5.0 5.0 Tu 3-5 trieu 43 26.9 26.9 31.9 Tu 6-8 trieu 70 43.8 43.8 75.6 Tren 8 trieu 39 24.4 24.4 100.0 Total 160 100.0 100.0 2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của các nhân tố Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 160 100.0 Excludeda 0 .0 Total 160 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 2.2.1 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Giao tiếp trong tổ chức” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .713 4 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep 11.01 3.415 .402 .705 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 10.99 3.056 .489 .657 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi 11.07 2.983 .567 .609 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, 11.17 2.896 .544 .622 2.2.2 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Đào tạo và phát triển” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .732 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec 10.95 3.494 .421 .726 TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot 10.92 3.132 .521 .672 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec 11.01 3.075 .593 .630 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 11.09 3.004 .557 .650 2.2.3 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Phần thưởng và sự công nhận” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .721 4 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 10.93 3.461 .413 .714 REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 10.92 3.081 .524 .651 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 10.98 3.063 .588 .614 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi 11.06 3.065 .519 .654 2.2.4 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .588 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DEC_1 Cac ke hoach lam viec cua anh/chi duoc dong y thuc hien mot cach nhanh chong 10.98 4.144 .310 .559 DEC_2 Truoc khi dua ra cac quyet dinh quan trong, ban lanh dao thuong thu thap nhieu nguon thong tin va y kien phan hoi de xem xet 10.79 3.489 .433 .465 DEC_3 Don vi cua anh/chi thuong dua ra cac quyet dinh chinh xac, kip thoi nham duy tri su phat trien lau dai cua cong ty 10.81 3.453 .464 .440 DEC_4 Anh/chi duoc tham gia dong gop y kien vao viec ra quyet dinh cua bo phan minh 10.85 3.688 .286 .590 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 2.2.5 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Chấp nhận rủi ro bởi sáng tạo và cải tiến” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .712 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RISK_1 Cac y tuong sang tao moi cua anh/chi duoc don vi danh gia cao 11.01 3.440 .384 .715 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 10.95 3.192 .498 .649 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 11.01 3.082 .569 .607 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 11.11 2.943 .548 .617 Hệ số Cronbach’s Alpha sau khi loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .715 3 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 7.26 1.868 .475 .696 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 7.32 1.730 .586 .565 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 7.43 1.642 .547 .612 2.2.6 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Định hướng về kế hoạch tương lai” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .535 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PLAN_1 Don vi cua anh/chi co xay dung cac ke hoach tuong lai ro rang 10.52 4.377 .190 .572 PLAN_2 Cac ke hoach, muc tieu trong tuong lai cua don vi duoc chia se cho anh/chi cu the 10.49 4.000 .298 .483 PLAN_3 Anh/chi hoan toan ung ho cac muc tieu phat trien cua chi nhanh 10.58 3.630 .457 .346 PLAN_4 Cac nha quan tri cap cao luon co nhung chien luoc phu hop truoc thay doi co the tac dong den tinh hinh san xuat kinh doanh cua chi nhanh 10.63 3.769 .361 .427 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 2.2.7 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “Làm việc nhóm” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .742 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 11.00 3.522 .426 .741 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua 10.99 3.094 .568 .664 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 11.03 3.125 .605 .645 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi 11.12 3.086 .548 .676 2.2.8 Hệ số Cronbach’s Alpha của nhóm nhân tố “công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 11.02 3.415 .428 .721 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang 11.02 3.043 .551 .652 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 11.08 3.089 .588 .632 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 11.17 3.022 .522 .670 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 2.2.9 Hệ số Cronbach’s Alpha của thang đo “Sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .825 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted COMMIT_1 Anh/Chi cam thay tu hao khi la mot phan cua don vi 16.23 3.999 .643 .789 COMMIT_2 Anh/Chi muon no luc cao hon de giup don vi thanh cong 16.27 4.563 .616 .791 COMMIT_3 Don vi thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot hon trong cong viec 15.99 4.830 .651 .786 COMMIT_4 Anh/Chi chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec tai ngan hang 16.31 4.707 .556 .808 COMMIT_5 Anh/chi muon gan bo lau dai voi don vi 16.13 4.555 .671 .777 2.3 Phân tích nhân tố EFA 2.3.1 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập (lần 1) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .763 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1039.450 df 253 Sig. .000 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Communalities Initial Extraction COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep 1.000 .469 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 1.000 .652 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi 1.000 .661 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, 1.000 .631 TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec 1.000 .475 TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot 1.000 .695 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec 1.000 .737 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 1.000 .679 REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 1.000 .533 REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 1.000 .676 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 1.000 .699 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi 1.000 .566 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 1.000 .668 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 1.000 .740 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 1.000 .644 TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 1.000 .518 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua 1.000 .640 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 1.000 .738 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi 1.000 .666 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 1.000 .502 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang 1.000 .613 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 1.000 .723 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 1.000 .622 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.890 21.260 21.260 4.890 21.260 21.260 2.324 10.106 10.106 2 2.047 8.902 30.162 2.047 8.902 30.162 2.296 9.982 20.088 3 1.941 8.438 38.600 1.941 8.438 38.600 2.291 9.963 30.051 4 1.646 7.158 45.758 1.646 7.158 45.758 2.269 9.863 39.914 5 1.547 6.725 52.483 1.547 6.725 52.483 2.246 9.767 49.681 6 1.389 6.038 58.521 1.389 6.038 58.521 1.985 8.630 58.311 7 1.089 4.734 63.255 1.089 4.734 63.255 1.137 4.945 63.255 8 .901 3.916 67.172 9 .865 3.761 70.932 10 .809 3.518 74.451 11 .662 2.877 77.328 12 .624 2.712 80.040 13 .596 2.591 82.631 14 .530 2.306 84.937 15 .479 2.084 87.020 16 .463 2.013 89.033 17 .439 1.908 90.941 18 .418 1.816 92.757 19 .382 1.661 94.418 20 .355 1.544 95.962 21 .332 1.443 97.405 22 .313 1.360 98.764 23 .284 1.236 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .561 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .553 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua .531 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .521 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec .506 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi .494 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec .491 -.486 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang .490 .473 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi .481 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .464 TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot .462 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .544 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, .486 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec .460 .480 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi -.470 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec .463 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 7 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .761 REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien .723 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi .677 REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .645 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi .772 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh .749 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua .727 TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .650 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .761 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .748 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang .715 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .634 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec .802 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .779 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot .685 TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec .593 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi .758 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, .735 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec .692 COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep .618 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec .770 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc .769 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec .734 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 1 .420 .426 .424 .412 .419 .340 .015 2 .583 -.336 .527 -.223 -.420 -.173 .114 3 .168 -.457 -.112 -.486 .460 .533 -.137 4 -.350 .408 .476 -.630 .218 -.182 .085 5 -.555 -.493 .504 .353 .040 .191 .180 6 -.132 .295 .010 -.140 -.614 .706 .035 7 .088 .014 -.221 -.054 .104 .046 .963 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 2.3.3 Phân tích nhân tố EFA biến độc lập lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .724 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 728.319 df 171 Sig. .000 Communalities Initial Extraction COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep 1.000 .453 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi 1.000 .691 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, 1.000 .673 TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec 1.000 .478 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec 1.000 .716 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 1.000 .677 REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 1.000 .553 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 1.000 .705 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi 1.000 .590 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 1.000 .664 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 1.000 .691 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 1.000 .653 TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 1.000 .568 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua 1.000 .659 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi 1.000 .625 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 1.000 .474 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang 1.000 .610 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 1.000 .616 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 1.000 .606 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.038 21.255 21.255 4.038 21.255 21.255 2.276 11.979 11.979 2 1.942 10.219 31.474 1.942 10.219 31.474 1.972 10.377 22.356 3 1.722 9.063 40.537 1.722 9.063 40.537 1.904 10.019 32.375 4 1.487 7.827 48.365 1.487 7.827 48.365 1.880 9.893 42.268 5 1.268 6.673 55.038 1.268 6.673 55.038 1.878 9.886 52.154 6 1.245 6.555 61.593 1.245 6.555 61.593 1.793 9.439 61.593 7 .922 4.853 66.446 8 .885 4.656 71.101 9 .796 4.191 75.292 10 .657 3.457 78.749 11 .614 3.233 81.982 12 .574 3.021 85.002 13 .473 2.487 87.490 14 .455 2.396 89.886 15 .441 2.320 92.206 16 .423 2.228 94.435 17 .398 2.097 96.531 18 .348 1.834 98.366 19 .311 1.634 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .616 -.374 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .531 -.510 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang .527 -.428 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec .513 .488 -.319 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua .488 .459 .321 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec .484 .384 -.430 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi .482 .427 -.319 .407 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .481 -.381 .352 -.319 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi .480 -.427 RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec .452 .370 .422 -.346 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc .445 .343 -.396 -.344 TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec .420 .343 -.322 COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep .404 .389 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .372 -.312 -.359 .329 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .378 -.491 TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .343 .505 .334 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .424 .490 -.309 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi .391 .335 .550 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, .444 .393 .506 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien .757 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang .748 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc .707 FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang .661 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc .781 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec .768 Đại học Ki h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec .739 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi .793 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi .703 REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh .650 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec .816 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .801 TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec .627 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi .805 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, .776 COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep .595 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua .765 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi .741 TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh .716 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 1 .501 .404 .398 .391 .392 .347 2 -.621 .494 -.272 .084 .534 -.064 3 -.197 -.407 -.356 .558 -.050 .595 4 .397 .277 -.644 -.463 -.005 .369 5 -.402 .299 .416 -.293 -.420 .560 6 -.067 -.510 .231 -.478 .619 .266 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 2.3.4 Phân tích nhân tố EFA biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 286.331 df 10 Sig. .000 Communalities Initial Extraction COMMIT_1 Anh/Chi cam thay tu hao khi la mot phan cua don vi 1.000 .613 COMMIT_2 Anh/Chi muon no luc cao hon de giup don vi thanh cong 1.000 .569 COMMIT_3 Don vi thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot hon trong cong viec 1.000 .632 COMMIT_4 Anh/Chi chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec tai ngan hang 1.000 .520 COMMIT_5 Anh/chi muon gan bo lau dai voi don vi 1.000 .652 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.986 59.717 59.717 2.986 59.717 59.717 2 .752 15.049 74.766 3 .476 9.529 84.295 4 .458 9.155 93.449 5 .328 6.551 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Component Matrixa Component 1 COMMIT_5 Anh/chi muon gan bo lau dai voi don vi .808 COMMIT_3 Don vi thuc su truyen cho anh/chi nhieu dieu tot hon trong cong viec .795 COMMIT_1 Anh/Chi cam thay tu hao khi la mot phan cua don vi .783 COMMIT_2 Anh/Chi muon no luc cao hon de giup don vi thanh cong .755 COMMIT_4 Anh/Chi chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec tai ngan hang .721 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Rotated Component Matrixa a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated. 2.4 Kiểm định tương quan Correlations FAIR RISK REWARD TRAIN COMMU TEAM COMMIT FAIR Pearson Correlation 1 .206** .343** .199* .174* .242** .229** Sig. (2-tailed) .009 .000 .012 .028 .002 .004 N 160 160 160 160 160 160 160 RISK Pearson Correlation .206** 1 .195* .178* .349** .173* .238** Sig. (2-tailed) .009 .013 .024 .000 .029 .002 N 160 160 160 160 160 160 160 REWARD Pearson Correlation .343** .195* 1 .229** .182* .171* .358** Sig. (2-tailed) .000 .013 .004 .021 .031 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 TRAIN Pearson Correlation .199* .178* .229** 1 .227** .272** .419** Sig. (2-tailed) .012 .024 .004 .004 .000 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 COMMU Pearson Correlation .174* .349** .182* .227** 1 .189* .561** Sig. (2-tailed) .028 .000 .021 .004 .016 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 TEAM Pearson Correlation .242** .173* .171* .272** .189* 1 .359** Sig. (2-tailed) .002 .029 .031 .000 .016 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 COMMIT Pearson Correlation .229** .238** .358** .419** .561** .359** 1 Sig. (2-tailed) .004 .002 .000 .000 .000 .000 N 160 160 160 160 160 160 160 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 2.5 Phân tích hồi quy Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TEAM, REWARD, RISK, TRAIN, COMMU, FAIRb . Enter a. Dependent Variable: COMMIT b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .691a .477 .457 .38397 a. Predictors: (Constant), TEAM, REWARD, RISK, TRAIN, COMMU, FAIR b. Dependent Variable: COMMIT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.581 6 3.430 23.266 .000b Residual 22.557 153 .147 Total 43.138 159 a. Dependent Variable: COMMIT b. Predictors: (Constant), TEAM, REWARD, RISK, TRAIN, COMMU, FAIR Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .700 .321 2.178 .031 FAIR -.001 .059 -.001 -.014 .989 .828 1.208 RISK -.025 .054 -.030 -.466 .642 .840 1.190 REWARD .177 .057 .199 3.113 .002 .839 1.192 TRAIN .200 .056 .227 3.600 .000 .861 1.161 COMMU .402 .057 .449 7.021 .000 .834 1.199 TEAM .162 .055 .184 2.932 .004 .872 1.147 a. Dependent Variable: COMMIT Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) FAIR RISK REWARD TRAIN COMMU TEAM 1 1 6.895 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .025 16.657 .00 .06 .41 .09 .05 .19 .07 3 .022 17.666 .00 .12 .02 .33 .22 .01 .26 4 .019 19.095 .00 .07 .03 .06 .50 .03 .44 5 .017 20.437 .00 .00 .49 .01 .13 .68 .00 6 .015 21.374 .00 .66 .01 .46 .04 .00 .15 7 .008 30.085 1.00 .08 .04 .06 .06 .08 .08 a. Dependent Variable: COMMIT Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 3.0741 4.8581 4.0463 .35978 160 Residual -.95854 .84637 .00000 .37665 160 Std. Predicted Value -2.702 2.256 .000 1.000 160 Std. Residual -2.496 2.204 .000 .981 160 a. Dependent Variable: COMMIT Phân tích hồi quy lần 2 sau khi loại 2 biến Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TEAM, REWARD, COMMU, TRAINb . Enter a. Dependent Variable: COMMIT b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .690a .476 .463 .38176 a. Predictors: (Constant), TEAM, REWARD, COMMU, TRAIN b. Dependent Variable: COMMIT Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 20.548 4 5.137 35.249 .000b Residual 22.589 155 .146 Total 43.138 159 a. Dependent Variable: COMMIT b. Predictors: (Constant), TEAM, REWARD, COMMU, TRAIN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .661 .297 2.225 .028 REWARD .174 .054 .195 3.221 .002 .921 1.086 TRAIN .199 .055 .225 3.606 .000 .869 1.151 COMMU .394 .054 .441 7.256 .000 .917 1.091 TEAM .160 .054 .181 2.955 .004 .900 1.111 a. Dependent Variable: COMMIT Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) REWARD TRAIN COMMU TEAM 1 1 4.933 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 2 .021 15.371 .00 .64 .06 .00 .39 3 .020 15.670 .00 .15 .05 .82 .11 4 .018 16.491 .00 .04 .82 .00 .35 5 .008 24.487 1.00 .17 .07 .17 .15 a. Dependent Variable: COMMIT Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 3.0831 4.8537 4.0463 .35949 160 Residual -.96838 .85623 .00000 .37692 160 Std. Predicted Value -2.679 2.246 .000 1.000 160 Std. Residual -2.537 2.243 .000 .987 160 a. Dependent Variable: COMMIT Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành 2.6 Kiểm định One Sample t Test One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep 160 3.74 .722 .057 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 160 3.76 .783 .062 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi 160 3.68 .749 .059 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, 160 3.58 .797 .063 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper COMMU_1Anh/Chi duoc to chuc va huong dan cho nhan vien ve phong cach giao tiep 4.159 159 .000 .237 .12 .35 COMMU_2Anh/chi co day du thong tin de thuc hien cong viec 4.139 159 .000 .256 .13 .38 COMMU_3Cap tren luon quan tam, lang nghe va ton trong y kien nhan vien cap duoi 2.957 159 .004 .175 .06 .29 COMMU_4Anh/chi luon luon tuan thu quy dinh cua cong ty ve dong phuc, ngon ngu, 1.190 159 .236 .075 -.05 .20 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec 160 3.71 .732 .058 TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot 160 3.74 .781 .062 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec 160 3.65 .746 .059 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi 160 3.56 .798 .063 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TRAIN_1Anh/chi duoc tham gia cac khoa hoc, chuong trinh dao tao nham nang cao kien thuc va ky nang lam viec 3.564 159 .000 .206 .09 .32 TRAIN_2 Cac chuong trinh dao tao, huan luyen ky nang o don vi la tuong doi tot 3.847 159 .000 .237 .12 .36 TRAIN_3 Anh/chi duoc cung cap day du dung cu, dieu kien lam viec,..de lam tot cong viec 2.545 159 .012 .150 .03 .27 TRAIN_4 Ban lanh dao luon tao ra nhieu co hoi thang tien, phat trien cong viec cho anh/chi .990 159 .324 .063 -.06 .19 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 160 3.70 .742 .059 REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 160 3.71 .788 .062 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 160 3.65 .746 .059 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi 160 3.57 .798 .063 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper REWARD_1 Anh/chi duoc ghi nhan ve nhung no luc va thanh qua dat duoc cua minh 3.408 159 .001 .200 .08 .32 REWARD_2 Anh/chi nhan duoc su gop y, phan hoi tu cap tren ve cong viec ma minh thuc hien 3.410 159 .001 .212 .09 .34 REWARD_3 Luon co nhung phan thuong xung dang voi su no luc dong gop cua anh/chi 2.545 159 .012 .150 .03 .27 REWARD_4 Anh/chi hieu ro ve cac khoan tien thuong, phu cap va phuc loi trong don vi 1.090 159 .277 .069 -.06 .19 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 160 3.74 .763 .060 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 160 3.68 .747 .059 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 160 3.58 .812 .064 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper RISK_2 Anh/chi luon duoc khuyen khich doi moi phuong phap lam viec de dat duoc hieu qua trong cong viec 4.042 159 .000 .244 .12 .36 RISK_3 Anh/chi duoc khuyen khich hoc hoi kinh nghiem tu nhung sai lam trong cong viec 3.069 159 .003 .181 .06 .30 RISK_4 Nhung cai tien, sang tao co hieu qua se duoc don vi thuong duoi nhieu hinh thuc 1.265 159 .208 .081 -.05 .21 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 160 3.71 .739 .058 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua 160 3.73 .777 .061 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 160 3.68 .739 .058 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi 160 3.59 .795 .063 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TEAM_1 Anh/chi thich lam viec voi cac thanh vien trong bo phan cua minh 3.638 159 .000 .212 .10 .33 TEAM_2 Cac thanh vien trong bo phan cua anh/chi duoc phan cong viec ro rang va lam viec co hieu qua 3.665 159 .000 .225 .10 .35 TEAM_3 Anh/chi luon nhan duoc su san sang giup do tu cac thanh vien trong bo phan minh 3.104 159 .002 .181 .07 .30 TEAM_4 Khi can ho tro, Anh/chi luon nhan duoc su hop tac cua cac phong ban, bo phan khac trong don vi 1.491 159 .138 .094 -.03 .22 Đại học Kin h tế Hu ế GVHD: ThS. Nguyễn Hữu Thủy Khóa luận tốt nghiệp SVTH: Hoàng Bình Thành One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 160 3.74 .738 .058 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang 160 3.74 .773 .061 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 160 3.69 .728 .058 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 160 3.59 .803 .064 One-Sample Test Test Value = 3.5 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper FAIR_1 Tai don vi anh/chi co cac chinh sach khen thuong, thang tien ro rang 4.180 159 .000 .244 .13 .36 FAIR_2 Cac chinh sach luong thuong va phan phoi thu nhap la cong bang 3.887 159 .000 .237 .12 .36 FAIR_3 Khong ton tai su thien vi trong viec xet nang luong hay thang chuc 3.256 159 .001 .188 .07 .30 FAIR_4 Cap quan ly luon co su nhat quan trong viec thuc thi cac chinh sach quan tri doi voi nhan vien 1.476 159 .142 .094 -.03 .22 Đại học Kin h tế Hu ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnghien_cuu_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_su_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_ng.pdf
Luận văn liên quan