Vùng Đồng bằng sông Cửu Long từlâu đã rất nổi tiếng với nhiều loại cây ăn quả
phong phú, đặc trưng của miền nhiệt đới. Bên cạnh những trái có giá trịkinh tếcao
nhưmăng cụt, chôm chôm, sầu riêng, xoài thì trái cây họcitrus là một loại trái phổ
biến. Do đặc tính của cây chỉthích hợp với khí hậu của một sốvùng của nước ta, trái
lại có tính mùa vụmà nhu cầu sửdụng của người dân thì cao nên trái được vận
chuyển đi nhiều nơi đểphân phối đến tay người tiêu dùng.
Đểkéo dài thời gian bảo quản đồng thời giữchất lượng của trái, đảm bảo giá trịkinh
tếtrong quá trình vận chuyển, có nhiều phương pháp bảo quản được áp dụng cho cam
như: bảo quản ở điều kiện nhiệt độthấp, sửdụng hóa chất, bảo quản bằng cát, bao gói
quả, bảo quản trong điều kiện khí quyển cải biến (phương pháp MA, phương pháp
CA), bảo quản bằng phương pháp chiếu xạ. Trong đó, phương pháp bảo quản trong
khí quyển điều chỉnh đang được quan tâm hàng đầu bởi vì có tác dụng đáng kể đối với
việc duy trì giá trịdinh dưỡng và giá trịcảm quan của cam trong suốt thời gian tồn
trữ. Đối với phương pháp cải biến khí quyển CA (Control Atmosphere) có thểduy trì
được chất lượng của trái trong thời gian dài, nhưng phương pháp này không thích hợp
với điều kiện khí hậu nước ta.
82 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3206 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ảnh hưởng của xử lý hóa chất, bao màng chitosan, bao gói và nhiệt độ đến phẩm chất trái cam mật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hấp, xử lý hoá chất để ức chế sự phát triển của
vi sinh vật gây hư hỏng trái, đồng thời kết hợp bao màng sinh học và bao gói để hạn
chế tổn thất khối lượng tự nhiên cũng như đạt được những giá trị tối ưu về các chỉ tiêu
hóa lý.
5.2 Đề nghị
Việc xử lý bề mặt bằng kali sorbate 5% và KMnO4 có thể hạn chế được sự phát triển
của nấm bệnh trên vỏ trái. Đối với KMnO4, do có màu tím nên ảnh hưởng đến màu
sắc ban đầu của vỏ trái làm giảm giá trị cảm quan đồng thời khả năng ức chế nấm mốc
chưa hiệu quả, vì vậy cần khảo sát để tìm ra nồng độ xử lý tối ưu.
Đục lỗ với tỷ lệ 0,5% có thể giải quyết tốt tình trạng đọng ẩm trên bao bì nhưng tổn
thất khối lượng tự nhiên vẫn còn cao. Để cải thiện vấn đề trên, tiếp tục thí nghiệm
nhưng hạ thấp tỷ lệ đục lỗ xuống thấp hơn 0,5%.
Tồn trữ thêm ở các chế độ nhiệt độ khác nhau.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
Bùi Hữu Thuận và Phan Thị Thanh Quế, Bao bì thực phẩm, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường
Đại Học Cần Thơ.
Cao Thị Luyến (2002), Khảo sát khả năng bảo quản nhãn tươi bằng phương pháp MA, Luận văn tốt
nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Đỗ Thanh Việt (2004), Nghiên cứu và ứng dụng chitosan trong bảo quản cà chua, Luận văn tốt
nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Hội thảo quốc gia “Cây có múi, Xoài, Khóm” (2005), Đại Học Cần Thơ, Nhà xuất bản Nông Nghiệp.
Lâm Văn Mềnh (2004), Phân lập nấm mốc hiện diện trên cam và biện pháp hạn chế sự phát triển của
chúng trong quá trình bảo quản, Luận văn tốt nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường
Đại Học Cần Thơ.
Lý Nguyễn Bình, Phụ gia thực phẩm, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Nguyễn Bảo Vệ và Lê Thanh Phong (2004), Giáo trình Cây đa niên, Phần I – Cây ăn quả, Trường Đại
Học Cần Thơ.
Nguyễn Minh Thuỷ (2003), Giáo trình Công nghệ sau thu hoạch rau quả, Bộ môn Công Nghệ Thực
Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Phan Thị Anh Đào (2003), Khảo sát sự tổn thất khối lượng và sự thay đổi giá trị cảm quan của cam
trong bảo quản lạnh, Luận văn tốt nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần
Thơ.
Quách Đĩnh (1982), Kỹ thuật bảo quản và chế biến rau quả, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật.
Tống Thị Ánh Ngọc (2002), Ảnh hưởng của nhiệt độ đến khả năng bảo quản cam bao màng chitosan,
Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Trần Quang Bình và Hà Văn Thuyết (2000), Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm, Nhà xuất bản
Nông nghiệp.
Trần Thanh Tuấn (2001), Nghiên cứu bảo quản cam sành bằng màng chitosan và zein, Luận văn tốt
nghiệp, Bộ môn Công Nghệ Thực Phẩm, Trường Đại Học Cần Thơ.
Tiếng Anh
M. Schirra and E. Cohen, Long-term storage of ‘Olinda’ oranges under chilling and intermittent
warming tempratures, Postharvest Biology and Technology 16 (1999) 63 – 69.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng 54
Robert D. Hagenmaier. Evaluation of polyethylene–cadellila coating for ‘Valencia’ orange,
Postharvest Biology and Technology 19 (2000) 147 – 154.
Ron Porat and Avinoam Daus and Batia Weiss and Lea Cohen and Elazar Fallik and Samir Droby,
Reduction of Postharvest Decay in Organic Citrus Fruit by a short hot water brushing treatment,
Postharvest Biology and Technology 18 (2000) 151 – 157.
Website
www.newgmc.com/orange.html
www.postharvest.ucdavis.edu/produce/producefacts/Fruit/orange.shtml
www.chemsoc.org/ExemlarChem/entries/2001/anderson/preservatives.htm
www.elsevier.com/locate/postharvbio
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng viii
PHỤ LỤC 1
Phương pháp phân tích định lượng vitamin C
Cân 5g dịch quả ép cho vào bình định mức 100ml với 20ml HCl 1% , tráng dụng cụ
với acid oxalic 1%. Cho acid oxalic 1% vào bình định mức đến vạch 100ml, lắc kỹ, để
yên 10 phút rồi lọc qua giấy lọc thô.
Lấy từ dịch lọc 10ml và chuẩn độ bằng 2-6 dichlorophenol-indophenol đến màu phớt
hồng. Tiến hành song song với mẫu đối chứng 8ml acid oxalic 1% và 2ml HCl 1%.
Tính số mg vitamin C trong 100g:
( ) ( )
mV
Vba
X
∗
∗∗∗−
=
2
1 088,0100
Trong đó:
V1: thể tích dịch chiết ban đầu (ml)
V2: thể tích dung dịch lấy để định phân (ml)
a: thể tích 2-6 dichlorophenol-indophenol khi chuẩn mẫu (ml)
b: thể tích 2-6 dichlorophenol-indophenol khi chuẩn mẫu đối chứng
m: trọng lượng mẫu (g).
0,088: số mg acid ascorbic tương đương với 1ml dung dịch chuẩn.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng ix
PHỤ LỤC 2 CÁC SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM THU NHẬN
1. Sự tổn thất khối lượng tự nhiên trong quá trình bảo quản
Bảng 3.1: Tổn thất khối lượng tự nhiên trong quá trình bảo quản ở nhiệt độ thường
(28÷30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
KLOT 0 0,373 0,386 0,400 0,866 1,176 - - - -
KLDT 0 1,304 4,149 6,667 8,439 10,039 10,656 13,393 - -
KHOT 0 0,448 0,800 0,901 1,154 1,370 - - - -
KHDT 0 1,667 3,938 7,556 8,511 9,600 12,288 13,115 16,268 -
SLOT 0 0,450 0,412 0,439 0,800 0,844 0,957 1,097 1,240 1,321
SLDT 0 1,103 3,540 5,093 6,324 8,444 9,050 10,504 11,804 16,438
SHOT 0 0,377 0,395 0,466 0,971 0,935 1,106 1,306 1,322 1,522
SHDT 0 1,172 2,679 6,533 7,359 7,661 10,577 10,698 14,085 14,545
MLOT 0 0,426 0,437 0,439 0,881 1,333 - - - -
MLDT 0 0,769 2,182 4,598 5,618 8,889 10,00 12,109 - -
MHOT 0 0,382 0,465 0,769 0,885 - - - - -
MHDT 0 1,724 3,435 4,779 8,252 9,694 9,864 10,163 12,385 -
Bảng 3.2: Tổn thất khối lượng tự nhiên trong quá trình bảo quản ở nhiệt độ thấp
(10÷12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
KLOL 0 0,435 0,307 0,453 0,538 0,717 0,873 0,980 1,261 1,423
KLDL 0 3,502 3,860 4,762 4,878 6,164 7,605 8,185 8,235 9,890
KHOL 0 0,465 0,427 0,844 0,791 0,673 0,858 1,068 1,261 1,411
KHDL 0 1,533 2,034 2,642 4,643 4,741 6,844 7,170 9,524 9,559
SLOL 0 0,687 0,730 0,760 0,778 0,923 1,087 1,186 1,346 1,429
SLDL 0 1,060 2,752 2,990 3,689 4,710 6,855 6,960 8,444 8,571
SHOL 0 0,298 0,360 0,633 0,904 1,141 0,980 1,277 1,282 1,466
SHDL 0 1,504 1,791 2,640 3,704 4,120 6,667 6,884 8,108 8,389
MLOL 0 0,407 0,433 0,758 0,763 1,091 0,984 1,075 1,240 1,312
MLDL 0 1,592 2,381 3,237 3,727 6,475 7,059 7,364 7,692 10,924
MHOL 0 0,382 0,388 0,422 0,615 0,641 0,778 0,951 1,111 1,163
MHDL 0 1,200 2,954 4,065 4,400 4,860 6,400 6,452 7,895 9,653
Ký hiệu: "-": mẫu hư sau thời gian bảo quản.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng x
2. Sự thay đổi hàm lượng chất khô hòa tan (°Brix)
Bảng 3.3: Hàm lượng chất khô hòa tan ở nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
KLOT 9,8 10,6 9,4 9,6 12,4 10,4 - - - -
KLDT 9,8 8,4 9,2 9,6 10,4 10,6 10,0 10,0 - -
KHOT 9,8 10,6 10,0 10,2 10,2 10,0 - - - -
KHDT 9,8 9,8 10,4 10,2 10,8 10,2 10,4 10,8 9,8 -
SLOT 9,8 11,2 10,0 9,6 9,6 9,7 9,6 10,4 11,4 9,6
SLDT 9,8 10,0 9,0 9,4 10,0 10,0 10,2 10,4 12,4 12,0
SHOT 9,8 10,0 9,6 10,0 9,4 9,2 9,6 10,2 11,0 11,0
SHDT 9,8 9,8 10,0 10,2 10,8 10,4 9,6 10,8 11,8 11,0
MLOT 9,8 9,4 10,6 9,4 11,4 10,8 - - - -
MLDT 9,8 9,6 11,0 9,6 10,6 9,0 9,0 11,8 - -
MHOT 9,8 10,0 9,6 10,4 10,0 - - - - -
MHDT 9,8 10,0 9,2 10,8 9,0 10,2 10,6 10,2 10,6 -
Bảng 3.4: Hàm lượng chất khô hòa tan ở nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
KLOL 9,8 10,6 9,0 9,0 8,0 8,0 9,0 8,0 8,8 10,8
KLDL 9,8 9,4 8,2 9,6 7,8 9,2 10,2 9,2 11,6 10,0
KHOL 9,8 9,2 9,4 10,2 9,0 8,6 8,6 9,4 10,0 10,4
KHDL 9,8 10,8 9,0 9,4 10,4 8,6 10,0 10,4 10,8 11,0
SLOL 9,8 9,2 9,1 9,4 10,0 9,3 8,6 9,6 9,6 9,4
SLDL 9,8 9,0 8,1 9,2 10,0 9,6 9,4 10,4 10,6 10,2
SHOL 9,8 9,0 9,2 9,4 9,8 9,4 9,4 10,4 8,8 10,2
SHDL 9,8 9,6 9,4 9,4 9,2 9,6 9,4 9,6 10,4 9,0
MLOL 9,8 10,0 8,0 10,6 8,4 11,4 10,9 8,6 9,6 9,0
MLDL 9,8 9,2 9,0 9,0 9,4 8,8 10,2 8,8 10,4 10,0
MHOL 9,8 8,6 9,4 9,0 9,0 9,6 9,4 10,6 9,8 10,0
MHDL 9,8 8,2 10,4 9,4 10,4 9,2 10,4 9,2 11,6 10,4
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xi
3. Sự thay đổi hàm lượng vitamin C trong quá trình bảo quản
Bảng 3.5: Hàm lượng vitamin C ở nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
KLOT 33,97 40,22 35,20 35,99 36,70 36,96 - - - -
KLDT 33,97 39,42 33,35 36,08 36,52 34,85 35,73 42,94 - -
KHOT 33,97 39,60 41,18 35,90 36,78 35,20 - - - -
KHDT 33,97 35,11 34,14 32,56 37,84 32,74 35,20 34,85 37,64 -
SLOT 33,97 39,86 37,49 30,54 41,89 39,07 39,07 37,64 33,62 32,91
SLDT 33,97 33,26 38,02 34,85 37,84 35,29 36,78 37,40 40,13 33,97
SHOT 33,97 33,26 39,78 31,50 44,53 38,19 37,14 35,02 34,32 34,67
SHDT 33,97 34,76 38,02 30,98 43,30 39,25 41,18 37,14 45,06 31,68
MLOT 33,97 38,02 38,37 33,09 43,12 41,36 - - - -
MLDT 33,97 32,91 35,73 30,27 30,62 34,32 34,32 34,14 - -
MHOT 33,97 38,54 30,10 40,13 32,03 - - - - -
MHDT 33,97 38,63 35,20 40,83 38,90 40,30 40,30 42,94 40,83 -
Bảng 3.6: Hàm lượng vitamin C ở nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
KLOL 33,97 44,53 38,02 35,55 33,26 35,38 37,93 25,52 35,73 38,90
KLDL 33,97 32,82 34,32 39,25 37,40 35,90 40,74 32,03 34,32 34,32
KHOL 33,97 36,17 40,83 38,72 37,31 30,27 34,76 36,61 38,28 39,07
KHDL 33,97 40,30 37,49 34,06 38,54 39,95 38,19 37,66 39,42 40,48
SLOL 33,97 31,42 41,18 33,79 41,62 39,07 35,29 34,50 30,62 34,50
SLDL 33,97 35,02 39,07 38,28 32,21 40,66 36,43 36,78 34,32 38,02
SHOL 33,97 36,61 42,77 36,78 37,31 39,25 36,08 37,49 30,10 38,37
SHDL 33,97 29,22 40,30 36,43 40,74 35,90 38,72 36,08 39,42 41,18
MLOL 33,97 37,84 42,94 41,01 32,03 40,13 36,26 35,38 36,08 34,85
MLDL 33,97 35,46 40,13 35,90 35,73 37,14 34,94 36,08 35,02 35,20
MHOL 33,97 37,84 42,77 35,90 42,86 36,17 31,59 35,73 38,02 42,24
MHDL 33,97 32,91 41,89 37,31 41,89 36,26 29,13 33,26 40,66 39,25
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xii
4. Sự thay đổi độ dày vỏ trong quá trình bảo quản
Bảng 3.7: Độ dày vỏ ở nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
KLOT 5,75 6,02 4,48 5,12 4,05 5,13 - - - -
KLDT 5,75 4,57 3,08 3,82 4,23 3,95 4,57 2,68 - -
KHOT 5,75 4,62 4,48 4,55 5,6 4,63 - - - -
KHDT 5,75 4,55 3,87 3,10 4,18 3,63 3,38 2,95 2,95 -
SLOT 5,75 4,38 4,82 4,87 5,25 4,73 4,28 3,98 4,05 3,72
SLDT 5,75 4,43 3,92 4,07 4,15 3,98 3,37 3,53 2,97 2,78
SHOT 5,75 4,48 4,72 3,87 4,53 4,53 4,48 3,65 3,88 3,85
SHDT 5,75 3,93 4,18 3,37 4,47 3,02 3,97 3,08 3,48 4,05
MLOT 5,75 4,58 4,37 4,75 4,35 4,62 - - - -
MLDT 5,75 3,72 4,63 4,30 4,40 3,87 4,30 2,70 - -
MHOT 5,75 4,23 4,65 4,77 5,00 - - - - -
MHDT 5,75 4,45 4,27 4,62 3,87 3,63 4,10 2,70 2,80 -
Bảng 3.8: Độ dày vỏ ở nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
KLOL 5,75 5,17 5,02 3,90 4,58 5,68 5,35 4,72 5,05 4,87
KLDL 5,75 5,22 6,23 3,92 5,97 4,62 5,02 4,33 5,17 4,48
KHOL 5,75 4,97 4,92 4,82 5,43 5,72 5,52 5,23 4,85 5,27
KHDL 5,75 4,47 5,20 5,05 5,38 4,23 4,40 4,20 5,00 4,93
SLOL 5,75 4,90 4,92 5,48 5,83 6,03 5,33 4,82 5,13 5,62
SLDL 5,75 6,50 6,15 5,42 4,92 5,23 5,02 5,17 5,13 5,20
SHOL 5,75 5,12 5,57 5,10 5,62 5,30 6,25 4,77 5,20 5,32
SHDL 5,75 5,93 5,87 5,32 5,20 5,15 4,62 5,20 5,00 5,38
MLOL 5,75 5,18 5,90 5,43 4,85 6,02 5,15 5,32 5,40 5,87
MLDL 5,75 4,95 5,97 5,20 4,95 4,67 4,50 4,20 5,63 4,90
MHOL 5,75 5,78 5,53 4,72 6,95 6,35 4,78 4,55 6,10 6,47
MHDL 5,75 4,85 5,57 4,98 4,77 4,62 4,48 4,43 4,78 4,52
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xiii
5. Sự thay đổi màu sắc trong quá trình bảo quản
Bảng 3.9: Màu vỏ quả ở nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
L
KLOT 41,72 45,57 44,62 44,80 48,44 49,66 - - - -
KLDT 41,72 43,60 44,23 43,62 45,87 45,73 48,13 51,00 - -
KHOT 41,72 44,16 44,74 44,41 44,77 44,72 - - - -
KHDT 41,72 46,90 45,93 45,05 46,57 43,82 45,83 45,99 47,36 -
SLOT 41,72 47,29 45,63 44,50 46,64 44,93 47,60 48,25 46,35 50,46
SLDT 41,72 44,90 42,78 46,45 44,26 43,50 47,75 53,17 48,23 49,49
SHOT 41,72 44,97 45,53 46,46 47,05 47,33 47,90 47,51 48,18 50,03
SHDT 41,72 47,20 47,33 47,02 44,90 42,41 45,56 45,27 43,21 48,31
MLOT 41,72 43,13 44,69 42,56 47,84 41,99 - - - -
MLDT 41,72 44,71 45,35 45,25 43,03 42,22 43,86 45,8 - -
MHOT 41,72 45,14 43,31 43,24 43,78 - - - - -
MHDT 41,72 42,86 41,59 44,15 41,03 41,50 44,11 41,51 41,76 -
a
KLOT -14,62 -14,80 -14,19 -15,58 -16,35 -16,74 - - - -
KLDT -14,62 -14,75 -14,66 -14,12 -15,46 -15,20 -15,37 -17,54 - -
KHOT -14,62 -13,94 -15,33 -14,10 -14,24 -14,88 - - - -
KHDT -14,62 -16,57 -15,51 -13,74 -15,47 -13,69 -14,26 -15,70 -16,00 -
SLOT -14,62 -16,30 -15,73 -14,84 -15,85 -15,75 -15,99 -17,12 -15,84 -13,49
SLDT -14,62 -15,21 -13,80 -16,05 -14,57 -13,11 -16,12 -11,81 -16,43 -14,63
SHOT -14,62 -14,61 -15,60 -16,55 -16,02 -15,73 -16,39 -15,66 -16,60 -17,36
SHDT -14,62 -16,48 -16,60 -14,82 -15,89 -13,76 -15,49 -14,14 -14,14 -16,99
MLOT -14,62 -13,16 -13,76 -11,97 -15,02 -11,88 - - - -
MLDT -14,62 -13,79 -12,32 -13,11 -11,62 -12,03 -12,73 -13,42 - -
MHOT -14,62 -14,20 -11,84 -10,79 -13,06 - - - - -
MHDT -14,62 -12,18 -11,74 -11,93 -10,85 -11,08 -12,73 -12,69 -11,96 -
b
KLOT 19,89 23,54 20,66 21,48 27,01 29,84 - - - -
KLDT 19,89 19,52 20,74 20,24 23,75 23,53 28,06 32,62 - -
KHOT 19,89 19,81 21,23 19,92 21,23 21,73 - - - -
KHDT 19,89 25,44 23,08 20,68 21,08 21,35 23,40 24,63 27,30 -
SLOT 19,89 22,49 23,07 20,43 24,34 22,57 25,35 27,43 25,00 33,05
SLDT 19,89 21,98 18,19 23,79 21,72 19,72 27,29 35,82 29,81 31,56
SHOT 19,89 21,11 22,27 23,26 23,97 25,37 26,05 24,04 26,61 29,87
SHDT 19,89 24,63 24,70 23,06 22,62 18,87 23,01 23,19 20,49 28,13
MLOT 19,89 18,63 21,24 17,99 26,19 17,40 - - - -
MLDT 19,89 21,13 21,71 21,81 18,94 18,44 20,48 23,16 - -
MHOT 19,89 20,95 18,95 17,03 20,22 - - - - -
MHDT 19,89 18,12 16,43 21,00 17,06 15,29 20,97 18,45 18,57 -
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xiv
Bảng 3.10: Màu vỏ quả ở nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L
KLOL 41,72 40,76 40,63 44,73 44,48 45,31 46,00 45,12 62,53 64,65
KLDL 41,72 43,51 42,61 50,50 50,89 51,90 59,50 67,03 68,50 66,35
KHOL 41,72 41,67 42,78 46,19 47,83 42,67 46,87 48,33 54,46 50,82
KHDL 41,72 44,65 45,91 48,97 51,96 48,87 54,09 56,34 65,03 68,73
SLOL 41,72 43,69 44,39 43,38 47,18 42,25 54,68 48,28 64,62 48,17
SLDL 41,72 39,16 42,23 49,69 49,55 49,02 50,90 62,34 63,86 64,23
SHOL 41,72 42,75 41,99 42,60 49,57 44,98 45,57 48,08 45,84 50,64
SHDL 41,72 41,86 44,40 43,33 47,01 48,44 46,75 48,97 59,24 51,86
MLOL 41,72 40,43 39,54 44,35 42,53 44,62 44,88 42,17 48,42 48,04
MLDL 41,72 39,04 42,62 45,48 45,54 47,28 51,23 52,34 56,99 61,94
MHOL 41,72 39,46 43,61 41,91 41,25 41,04 45,20 58,20 42,33 55,34
MHDL 41,72 37,59 45,05 39,93 49,02 49,05 51,59 58,15 61,59 63,67
a
KLOL -14,62 -16,81 -16,07 -15,67 -14,66 -16,46 -15,43 -15,42 3,29 0,15
KLDL -14,62 -18,36 -16,58 -18,82 -17,51 -13,50 -7,86 2,73 12,75 20,53
KHOL -14,62 -17,23 -16,16 -16,16 -15,99 -16,81 -15,62 -14,47 -13,60 -9,11
KHDL -14,62 -19,30 -17,94 -16,55 -15,78 -18,23 -15,25 -8,92 -1,01 15,67
SLOL -14,62 -18,43 -17,16 -16,15 -16,65 -16,96 -13,92 -16,67 0,33 -12,34
SLDL -14,62 -16,20 -14,80 -17,50 -17,06 -17,57 -11,75 -2,76 -0,67 4,24
SHOL -14,62 -19,20 -17,58 -14,60 -17,04 -18,48 -16,35 -16,27 -15,22 -9,66
SHDL -14,62 -17,46 -17,80 -16,10 -16,07 -17,29 -15,82 -14,73 -1,17 -7,11
MLOL -14,62 -15,69 -13,41 -13,70 -12,00 -15,60 -12,79 -14,22 -13,04 -8,16
MLDL -14,62 -14,88 -15,09 -12,98 -13,70 -14,46 -13,17 -6,38 3,90 12,06
MHOL -14,62 -14,37 -16,67 -12,71 -11,83 -14,12 -14,21 -5,04 -13,86 -0,88
MHDL -14,62 -12,91 -15,02 -10,70 -13,46 -14,00 -10,89 -5,48 4,66 13,44
b
KLOL 19,89 24,73 22,36 23,01 22,52 28,65 27,54 27,67 63,24 61,63
KLDL 19,89 27,81 22,43 33,07 32,38 41,39 49,10 65,49 71,99 62,12
KHOL 19,89 24,22 22,51 25,51 27,36 33,67 27,81 32,30 49,07 35,39
KHDL 19,89 30,28 28,18 31,19 32,92 33,04 40,99 45,33 62,00 64,85
SLOL 19,89 29,78 27,47 20,96 26,43 25,73 40,45 33,45 64,34 33,03
SLDL 19,89 22,13 21,15 31,37 30,53 36,17 34,82 56,00 63,10 58,04
SHOL 19,89 28,59 26,24 20,08 25,44 31,66 26,91 23,37 28,38 35,46
SHDL 19,89 26,18 28,86 24,04 25,37 37,35 27,89 32,90 52,65 37,10
MLOL 19,89 23,98 20,27 22,82 18,59 30,91 25,00 23,37 33,86 31,28
MLDL 19,89 22,24 26,19 25,07 23,87 33,20 34,45 40,11 51,49 53,26
MHOL 19,89 22,08 27,30 19,37 17,19 25,12 24,59 49,48 24,97 45,02
MHDL 19,89 18,07 25,27 16,38 28,46 36,03 35,00 48,06 56,97 57,89
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xv
Bảng 3.11: Màu thịt quả ở nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Thời gian bảo quản (ngày) Mẫu
0 3 6 8 10 13 15 17 20 22
L
KLOT 50,49 51,89 51,02 50,77 48,94 47,74 - - - -
KLDT 50,49 51,29 48,73 49,72 47,27 51,14 50,29 50,78 - -
KHOT 50,49 51,74 52,52 50,64 51,27 49,91 - - - -
KHDT 50,49 51,02 48,44 50,42 49,78 47,79 49,67 49,33 49,81 -
SLOT 50,49 49,32 51,86 53,32 52,52 49,91 51,00 50,35 49,47 51,12
SLDT 50,49 49,34 48,59 50,84 47,94 50,60 49,00 50,41 47,64 49,23
SHOT 50,49 48,71 52,73 44,62 50,34 51,58 51,01 49,45 47,74 49,46
SHDT 50,49 48,85 49,18 48,19 53,77 49,79 51,58 51,72 54,30 46,93
MLOT 50,49 52,55 51,83 49,80 50,84 48,65 - - - -
MLDT 50,49 49,37 51,69 47,37 51,44 49,28 48,61 48,64 - -
MHOT 50,49 54,59 48,66 49,14 47,73 - - - - -
MHDT 50,49 49,88 50,02 50,71 48,66 51,10 51,41 50,82 49,39 -
a
KLOT -3,88 -3,49 -3,92 -3,40 -3,57 -3,81 - - - -
KLDT -3,88 -3,55 -2,66 -3,45 -2,99 -2,47 -2,53 -3,80 - -
KHOT -3,88 -3,89 -3,12 -4,20 -2,96 -3,58 - - - -
KHDT -3,88 -3,38 -3,49 -3,40 -3,25 -3,04 -2,93 -3,36 -2,89 -
SLOT -3,88 -3,83 -2,93 -3,64 -3,26 -3,81 -3,81 -4,21 -3,12 -2,89
SLDT -3,88 -3,38 -3,77 -3,90 -2,99 -3,16 -3,50 -3,20 -3,01 -3,13
SHOT -3,88 -3,54 -3,93 -3,58 -3,40 -3,56 -3,74 -4,21 -2,88 -3,00
SHDT -3,88 -3,87 -3,60 -3,58 -3,01 -3,08 -3,18 -4,02 -2,81 -2,40
MLOT -3,88 -3,45 -3,25 -3,81 -3,37 -3,50 - - - -
MLDT -3,88 -3,57 -3,48 -3,65 -2,92 -3,46 -2,54 -3,60 - -
MHOT -3,88 -3,24 -3,59 -3,37 -3,04 - - - - -
MHDT -3,88 -2,78 -3,49 -2,63 -3,37 -3,45 -3,36 -4,27 -3,45 -
b
KLOT 18,73 20,18 21,46 20,48 21,36 19,26 - - - -
KLDT 18,73 19,33 20,49 20,60 18,50 20,15 20,39 22,52 - -
KHOT 18,73 22,35 19,70 20,93 20,51 20,09 - - - -
KHDT 18,73 20,87 20,43 22,26 21,54 20,04 20,08 20,51 21,14 -
SLOT 18,73 20,20 19,75 21,88 20,50 20,95 22,20 20,37 20,15 22,73
SLDT 18,73 19,81 19,51 20,98 18,46 19,55 21,06 19,94 21,59 22,73
SHOT 18,73 19,18 21,50 19,63 20,91 20,37 20,84 20,24 20,19 20,80
SHDT 18,73 20,03 20,28 20,54 20,68 20,74 21,63 22,47 21,66 18,83
MLOT 18,73 19,70 20,78 21,33 22,46 19,51 - - - -
MLDT 18,73 20,87 20,37 20,37 20,96 20,84 20,05 21,37 - -
MHOT 18,73 20,03 20,75 21,23 19,95 - - - - -
MHDT 18,73 18,52 19,72 23,19 18,95 21,69 20,31 20,91 22,09 -
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xvi
Bảng 3.12: Màu thịt quả ở nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Thời gian bảo quản (tuần) Mẫu
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
L
KLOL 50,49 53,87 50,24 50,63 49,03 50,03 49,46 48,17 47,06 46,51
KLDL 50,49 51,03 48,12 50,28 50,96 47,79 49,62 47,21 52,88 44,28
KHOL 50,49 52,82 49,55 50,98 52,30 47,47 49,90 51,45 48,46 48,63
KHDL 50,49 50,89 49,27 50,03 48,47 47,12 46,98 48,81 50,74 45,09
SLOL 50,49 47,54 49,85 50,53 47,12 47,98 48,33 50,74 47,03 47,43
SLDL 50,49 52,96 48,35 52,05 47,98 50,37 47,29 45,97 49,69 48,50
SHOL 50,49 49,68 50,63 49,54 50,37 48,57 49,60 50,81 50,89 49,51
SHDL 50,49 49,13 51,47 49,27 48,57 48,41 49,94 50,61 48,65 50,35
MLOL 50,49 50,00 53,29 48,81 48,41 50,09 50,16 50,93 50,37 49,47
MLDL 50,49 50,20 48,63 50,97 50,09 47,87 50,21 50,51 49,39 47,72
MHOL 50,49 49,27 52,01 50,11 47,87 49,28 49,01 48,15 53,57 49,5
MHDL 50,49 53,43 50,24 50,32 49,28 46,07 50,18 49,04 48,06 47,93
a
KLOL -3,88 -3,57 -2,48 -3,36 -2,38 -2,83 -3,94 -2,77 -1,76 -2,00
KLDL -3,88 -3,23 -3,19 -2,99 -2,70 -2,63 -2,13 -1,52 0,87 -1,24
KHOL -3,88 -4,16 -3,70 -3,66 -3,48 -2,58 -3,10 -3,31 -3,33 -3,09
KHDL -3,88 -3,42 -2,82 -2,39 -2,74 -2,90 -2,69 -2,47 -2,70 -1,18
SLOL -3,88 -3,14 -3,17 -3,22 -2,49 -2,86 -2,95 -3,14 -2,25 -2,60
SLDL -3,88 -3,73 -2,75 -2,43 -3,05 -2,89 -2,60 -2,33 -2,97 -0,91
SHOL -3,88 -3,06 -2,76 -2,86 -3,10 -2,36 -2,13 -2,54 -3,17 -2,42
SHDL -3,88 -3,76 -3,00 -2,33 -2,61 -2,87 -2,50 -2,09 -2,57 -2,68
MLOL -3,88 -3,34 -4,11 -2,74 -3,26 -2,24 -2,79 -3,01 -3,37 -2,51
MLDL -3,88 -3,07 -2,82 -2,50 -2,70 -2,73 -2,52 -2,09 -1,47 -1,46
MHOL -3,88 -3,35 -2,21 -3,20 -3,63 -2,77 -3,28 -2,35 -3,56 -2,43
MHDL -3,88 -3,53 -2,85 -3,39 -2,91 -2,39 -3,07 -2,59 -2,50 -1,96
b
KLOL 18,73 17,67 20,34 19,73 19,54 19,14 19,21 18,75 20,44 20,52
KLDL 18,73 16,75 17,62 21,35 19,56 19,51 21,22 17,81 27,84 20,13
KHOL 18,73 19,51 18,73 20,87 20,28 18,84 19,55 21,73 20,67 21,06
KHDL 18,73 19,56 19,33 20,50 18,79 19,95 19,67 19,65 25,08 20,04
SLOL 18,73 17,58 18,61 20,35 21,78 19,67 18,36 20,29 19,65 18,12
SLDL 18,73 18,80 16,71 20,08 21,42 20,70 18,26 18,97 22,41 21,51
SHOL 18,73 16,89 19,15 18,70 19,26 19,37 19,20 19,13 19,91 19,48
SHDL 18,73 18,02 17,33 18,76 20,99 19,28 19,94 18,38 19,77 18,99
MLOL 18,73 18,56 19,93 19,61 18,24 20,06 21,72 19,64 14,55 18,07
MLDL 18,73 18,49 18,74 20,51 18,54 18,92 22,01 19,57 21,62 20,62
MHOL 18,73 18,83 19,55 19,05 22,35 18,94 19,29 20,99 20,70 18,37
MHDL 18,73 20,06 20,19 19,19 19,13 17,96 20,87 20,24 21,78 19,83
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xvii
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ
1. Thống kê sự tổn thất khối lượng tự nhiên
1.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for tonthatkhoiluong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 33.9184 2 16.9592 4.09 0.0208
B:chitosan 3.02944 1 3.02944 0.73 0.3955
C:PE 763.887 1 763.887 184.22 0.0000
D:thoigian 529.044 8 66.1305 15.95 0.0000
RESIDUAL 298.553 72 4.14657
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1902.37 84
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for tonthatkhoiluong by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 36 4.54358 X
3 24 5.22067 XX
1 25 6.13333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for tonthatkhoiluong by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 37 2.1779 X
2 48 8.42049 X
--------------------------------------------------------------------------------
1.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for kluong - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 2.53093 2 1.26547 0.78 0.4618
B:chitosan 1.96641 1 1.96641 1.21 0.2740
C:PE 566.606 1 566.606 348.80 0.0000
D:thoigian 216.804 8 27.1005 16.68 0.0000
RESIDUAL 154.323 95 1.62446
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 942.23 107
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xviii
Multiple Range Tests for tonthatkhoiluong by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 54 0.862333 X
2 54 5.44331 X
--------------------------------------------------------------------------------
2. Thống kê hàm lượng chất khô hòa tan (độ Brix)
2.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for Bx - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 0.385635 2 0.192817 0.43 0.6509
B:chitosan 0.0382535 1 0.0382535 0.09 0.7705
C:PE 0.0328355 1 0.0328355 0.07 0.7869
D:thoigian 26.7995 8 3.34994 7.48 0.0000
RESIDUAL 70.3117 157 0.447845
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 97.7602 169
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
2.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for Bx - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 0.657778 2 0.328889 0.63 0.5353
B:chitosan 2.98685 1 2.98685 5.69 0.0179
C:PE 3.57796 1 3.57796 6.82 0.0097
D:thoigian 25.84 8 3.23 6.16 0.0000
RESIDUAL 106.496 203 0.52461
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 139.558 215
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for Bx by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 108 9.41296 X
2 108 9.64815 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Bx by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 108 9.40185 X
2 108 9.65926 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xix
3. Thống kê hàm lượng vitamin C
3.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for vitaminC - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 9.07546 2 4.53773 0.43 0.6481
B:chitosan 19.3757 1 19.3757 1.86 0.1749
C:PE 15.1749 1 15.1749 1.45 0.2296
D:thoigian 370.832 8 46.354 4.44 0.0001
RESIDUAL 1637.95 157 10.4328
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2042.9 169
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
3.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for vitaminC - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 6.29834 2 3.14917 0.33 0.7170
B:chitosan 80.0226 1 80.0226 8.47 0.0040
C:PE 0.0173523 1 0.0173523 0.00 0.9659
D:thoigian 478.838 8 59.8548 6.33 0.0000
RESIDUAL 1918.76 203 9.45201
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2483.94 215
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for vitaminC by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 108 36.3115 X
2 108 37.5288 X
--------------------------------------------------------------------------------
4. Thống kê độ dày vỏ
4.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for dodayvo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 0.183038 2 0.0915191 0.16 0.8480
B:chitosan 1.5598 1 1.5598 2.81 0.0943
C:PE 51.6049 1 51.6049 93.00 0.0000
D:thoigian 58.2071 8 7.27588 13.11 0.0000
RESIDUAL 269.113 485 0.554871
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 404.022 497
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xx
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for dodayvo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 280 3.71642 X
1 218 4.38351 X
--------------------------------------------------------------------------------
4.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for dodayvo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 16.7234 2 8.36168 10.93 0.0000
B:chitosan 0.005 1 0.005 0.01 0.9356
C:PE 13.1186 1 13.1186 17.15 0.0000
D:thoigian 34.0814 8 4.26018 5.57 0.0000
RESIDUAL 485.635 635 0.76478
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 549.564 647
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for dodayvo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 216 4.96852 X
3 216 5.23565 X
2 216 5.35231 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for dodayvo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 324 5.04321 X
1 324 5.32778 X
--------------------------------------------------------------------------------
5. Thống kê màu sắc của vỏ trái
5.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for L vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 283.485 2 141.743 13.89 0.0000
B:chitosan 41.1346 1 41.1346 4.03 0.0458
C:PE 31.3549 1 31.3549 3.07 0.0809
D:thoigian 297.168 8 37.146 3.64 0.0005
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxi
RESIDUAL 2469.32 242 10.2038
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 3243.21 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for L vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 72 44.1913 X
1 75 46.5325 X
2 108 46.6218 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for L vo by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 129 45.3781 X
1 126 46.1856 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for a vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 372.377 2 186.188 63.76 0.0000
B:chitosan 2.07367 1 2.07367 0.71 0.4002
C:PE 16.1176 1 16.1176 5.52 0.0196
D:thoigian 28.0849 8 3.51061 1.20 0.2982
RESIDUAL 706.65 242 2.92004
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1165.52 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for a vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 108 -15.431 X
1 75 -15.3316 X
3 72 -12.6467 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for a vo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 111 -14.7315 X
2 144 -14.208 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxii
Analysis of Variance for b vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 667.605 2 333.803 14.37 0.0000
B:chitosan 195.591 1 195.591 8.42 0.0041
C:PE 21.6878 1 21.6878 0.93 0.3349
D:thoigian 1164.88 8 145.61 6.27 0.0000
RESIDUAL 5621.06 242 23.2275
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 8058.62 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for b vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 72 20.9855 X
2 108 24.5791 X
1 75 24.734 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for b vo by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 129 22.5524 X
1 126 24.3133 X
--------------------------------------------------------------------------------
5.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for L vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 834.675 2 417.338 12.13 0.0000
B:chitosan 120.902 1 120.902 3.51 0.0618
C:PE 2152.34 1 2152.34 62.56 0.0000
D:thoigian 10612.1 8 1326.51 38.56 0.0000
RESIDUAL 10699.7 311 34.4042
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 24419.7 323
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for L vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 108 47.2631 X
2 108 48.6557 X
1 108 51.1434 X
--------------------------------------------------------------------------------
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxiii
Multiple Range Tests for L vo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 162 46.4433 X
2 162 51.5981 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for a vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 745.381 2 372.691 10.03 0.0001
B:chitosan 218.547 1 218.547 5.88 0.0159
C:PE 1413.51 1 1413.51 38.02 0.0000
D:thoigian 12696.5 8 1587.06 42.69 0.0000
RESIDUAL 11561.5 311 37.1753
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 26635.5 323
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for a vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 108 -13.6098 X
1 108 -11.0007 X
3 108 -10.0146 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for a vo by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 162 -12.363 X
1 162 -10.7204 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for a vo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 162 -13.6304 X
2 162 -9.45302 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for b vo - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 2434.58 2 1217.29 12.81 0.0000
B:chitosan 546.555 1 546.555 5.75 0.0171
C:PE 5342.77 1 5342.77 56.20 0.0000
D:thoigian 31334.7 8 3916.83 41.20 0.0000
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxiv
RESIDUAL 29469.2 310 95.0618
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 69155.1 322
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for b vo by hoachat
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
hoachat Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 107 31.0116 X
2 108 33.1508 X
1 108 37.6042 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for b vo by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 161 32.6213 X
1 162 35.2231 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for b vo by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 162 29.8549 X
2 161 37.9895 X
--------------------------------------------------------------------------------
6. Thống kê màu sắc của thịt quả
6.1 Nhiệt độ thường (28 ÷ 30°C)
Analysis of Variance for L thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 0.0893445 2 0.0446723 0.01 0.9943
B:chitosan 0.395595 1 0.395595 0.05 0.8221
C:PE 21.3003 1 21.3003 2.73 0.0999
D:thoigian 44.36 8 5.545 0.71 0.6824
RESIDUAL 1889.25 242 7.80683
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1954.76 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Analysis of Variance for a thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 1.06043 2 0.530216 1.75 0.1751
B:chitosan 0.0282241 1 0.0282241 0.09 0.7601
C:PE 3.59678 1 3.59678 11.90 0.0007
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxv
D:thoigian 15.8563 8 1.98204 6.56 0.0000
RESIDUAL 73.1153 242 0.302129
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 92.904 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for a thit by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 111 -3.44854 X
2 144 -3.20123 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for b thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 2.37039 2 1.1852 0.41 0.6621
B:chitosan 0.014612 1 0.014612 0.01 0.9432
C:PE 1.36385 1 1.36385 0.48 0.4912
D:thoigian 44.2055 8 5.52569 1.93 0.0569
RESIDUAL 694.42 242 2.86951
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 739.027 254
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
6.2 Nhiệt độ thấp (10 ÷ 12°C)
Analysis of Variance for L thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 18.7744 2 9.3872 1.49 0.2276
B:chitosan 11.0501 1 11.0501 1.75 0.1868
C:PE 23.1307 1 23.1307 3.66 0.0565
D:thoigian 260.636 8 32.5795 5.16 0.0000
RESIDUAL 1956.6 310 6.31162
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 2269.76 322
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Analysis of Variance for a thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 0.37524 2 0.18762 0.28 0.7543
B:chitosan 4.07507 1 4.07507 6.13 0.0138
C:PE 15.3195 1 15.3195 23.05 0.0000
D:thoigian 46.2106 8 5.77632 8.69 0.0000
RESIDUAL 206.072 310 0.664747
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 272.2 322
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Luận văn Tốt nghiệp khóa 28 - 2007 Trường Đại học Cần Thơ
Chuyên ngành Công Nghệ Thực Phẩm - Khoa Nông Nghiệp Và Sinh Học Ứng Dụng xxvi
Multiple Range Tests for a thit by chitosan
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
chitosan Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2 161 -2.86065 X
1 162 -2.63599 X
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for a thit by PE
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
PE Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1 162 -2.96611 X
2 161 -2.53052 X
--------------------------------------------------------------------------------
Analysis of Variance for b thit - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:hoachat 26.6151 2 13.3075 2.40 0.0923
B:chitosan 0.314738 1 0.314738 0.06 0.8118
C:PE 13.318 1 13.318 2.40 0.1221
D:thoigian 181.311 8 22.6639 4.09 0.0001
RESIDUAL 1717.98 310 5.54186
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1940.07 322
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Ảnh hưởng của xử lý hóa chất, bao màng chitosan, bao gói và nhiệt độ đến phẩm chất trái cam mật.pdf