Chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội

Sáu là,trên cơ sở nghiên cứu kinh nghiệm quốc tế, kinh nghiệm của một số tỉnh thành Việt Nam, trên cơ sở đánh giá thực trạng ĐMCN ởdoanh nghiệp, thực trạng tác động chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN, Luận án đưa ra ba nhóm giải pháp chính: (i) hoàn thiện chính sách tạo môi trường thểchế, (ii) hoàn thiện chính sách kinh tế, (iii) hoàn thiện chính sách đào tạo, thông tin, tuyên truyền nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN; đồng thời đưa ra các giải pháp khác nhưphát triển thịtrường công nghệ, phát triển và hoàn thiện hạtầng công nghệ, đổi mới chính sách đào tạo, trong đó có chính sách đào tạo nhân lực phục vụ cho ĐMCN ở doanh nghiệp.

pdf212 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ: nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s, Tarek M Khalil, Yasser A Hosni (2005), 162 Management of technology: Key success factors for innovation and sustainable, Elsevier Ltd. All rights reserved. 112. Melissa A Schilling (2009), Strategic Management of Technological Innovation, Mc Graw-Hill. 113. M.Lovey and Charles (1998), Enviromental Management and Instituations in OECD, WB Publications ( IB/2000/01/25/000094946_00011205340794/Rendered/PDF/multi_page.pdf). 114. OECD (1996), Proposed guidelines for collecting and interpreting technological innovation data, Oslo manual. 115. OECD (2005), Guideline for collecting and interpreting innovation data, 3rd edition, Oslo manual. 116. OECD (2007), Innovation and Growth: Rational for an Innovation Strategy, Paris. 117. OECD (2011), Review of Innovation in Southeast Asia, Country Profile of Innovation: Thailan and Malaysia 118. OECD (2002, 2006), OECD Sience, Technology and Industry Outlook. 119. Sunil Mani (2002), Government, Innovation and Technology Policy: An International Comparative Analysis, New Horizons in the Economics of Innovations, Edward Elgar. 120. Serifah Habibah Abd. Majid (2007), Towards Innovation Policy in Malaysia 121. Tarek M Khalil (2002), Management of technology, Mc Graw-Hill. 122. Twiss, B (1992), Managing technological innovation, Pitman, London. 123. V.K.Narayanan, New Jersey (2001), Managing technology and innovation for competive advantage, Prentice hall. 124. Young Roak Kim (2001), Technology Commercialization in Republic of Korea, Korea Technology Transfer Center (KTTC). 125. World Bank (2010), Inovation Policy: A guide for Developing Countries, Wasington, D.C. 126. World Bank (2010), Handbook on impact Evaluation: Quantitative methods 163 and Practices, Shahidur R.Khandker, Gayatri B.Koolwal, Hussain A.Samad, Wasington, D.C. 127. World Bank (2004), Logical Framework Approach to Project Cycle Management, Public Disclosure Authorized, Wasington, DC 20433. 128. World Bank (2010), Thailan Economic Monitor, Washington D.C. 129. World Bank (2010), Malaysia Economic Monitor: Growth through Innovation, Washington, D.C. 130. Zhang Wei, Steven White and Jian Gao (2005), China’s venture capital in innovation network, Tsinghua University. 3. Các trang web: www.chinhphu.vn; www.na.gov.vn; www.mof.gov.vn; www.nistpass.gov.vn; www.most.gov.vn; www.noip.gov.vn; www.mti.vn; www.gdt.gov.vn; www.mpi.gov.vn; www.ciem.gov.vn; www.moit.gov.vn; www.vpc.vn; www.nafosted.vn; www.hanoi.gov.vn; www.unido.org; www.worldbank.org.vn www.truyenthongkhoahoc.vn; www.nacentech.vn; www.weforum.org; www.vistec.gov.vn; www.imf.org; www.cpv.org.vn; và các trang web khác. 164 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ HOẠT ĐỘNG ĐMCN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HÀ NỘI Thưa ông (bà), tôi là giảng viên thuộc Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp (DN) đổi mới công nghệ (ĐMCN). Sẽ không có câu hỏi nào là đúng hay sai, những câu trả lời của ông (bà) chỉ được dùng cho việc nghiên cứu khoa học, đồng thời các thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn! Phiếu câu hỏi của chúng tôi gồm 3 phần với kết cấu như sau: Phần 1: Thông tin chung về doanh nghiệp Phần 2: Thực trạng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp Phần 3: Đánh giá của doanh nghiệp về CSNN nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN Phần 1: Thông tin chung về doanh nghiệp Xin Ông (bà) hãy điền thông tin, số liệu thực tế và đánh dấu (x) vào những ô thích hợp: 1.1. Tên doanh nghiệp: 1.2. Địa chỉ/điện thoại: 1.3. Năm thành lập/website: 1.4. Tổng nguồn vốn (tỷ đồng): 1 Dưới 1 tỷ; 2 Từ 1 đến 20 tỷ; 3 Từ 20 đến 100 tỷ ; 4 Khác (ghi cụ thể):…...................... 1.5. Tổng số nhân lực của doanh nghiệp (người): 1 Dưới 10 người; 2 Từ 10 đến 200 người; 3 Từ 200 đến 300 người; 4 Khác (ghi cụ thể):…...... 1.6. Loại hình sở hữu: 1 Nhà nước; 2 Tư nhân; 3 Có vốn đầu tư nước ngoài; 4 Khác (ghi cụ thể):…............................ 1.7. Lĩnh vực hoạt động chính trong ngành: 1 Hóa chất; 2 Dệt may; 3 Điện – điện tử; 4 Cơ khí; 5 Chế biến thực phẩm; 6 Da giầy; 7 Công nghệ phầm mềm; 8 Khác(ghi cụ thể):…............................................................................ 1.8. Doanh nghiệp đạt mục tiêu doanh thu trong 3 năm trở gần đây: 1 Rất không đồng ý; 2 Không đồng ý; 3 Trung bình; 4 Đồng ý; 3 Rất đồng ý 1.9. Công nghệ mà doanh nghiệp đang sử dụng có nguồn gốc: 1 Nghiên cứu và triển khai trong nước; 2 Nhập khẩu từ nước ngoài; 3 Liên doanh 1.10. Nhìn chung, hàng năm DN đầu tư cho ĐMCN chiếm bao nhiêu % trên doanh thu: 1 Ít hơn 0,5%; 2 từ 0,5 đến 1%; 3 từ 1 đến 2%; 4 Khác (ghi cụ thể):……..% 1.11. Nhìn chung, so với thế giới doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ có trình độ: 1 Rất thấp; 2 Thấp; 3 Trung bình; 4 Cao; 5 Rất cao 1.12. Họ và tên người cung cấp thông tin (không bắt buộc): 1.13. Chức vụ của người cung cấp thông tin (không bắt buộc): 165 Phần 2: Thực trạng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp Những nội dung sau đây liên quan tới thực trạng đổi mới công nghệ ở doanh nghiệp, Ông (bà) thể hiện quan điểm của mình bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp: 2.1. Nhận thức của DN về mức độ cần thiết phải tiến hành các hoạt động ĐMCN: Các hoạt động Rất không cần thiết Không cần thiết Trung bình Cần thiết Rất cần thiết 2.1.1. Cải tiến/đầu tư mới dây chuyền công nghệ hiện tại 1 2 3 4 5 2.1.2. Nghiên cứu & triển khai sản phẩm mới/qui trình mới 1 2 3 4 5 2.1.3. Nâng cao năng lực nguồn nhân lực công nghệ phục vụ cho ĐMCN 1 2 3 4 5 2.1.4. Tổ chức cơ cấu bộ máy cho ĐMCN 1 2 3 4 5 2.1.5. Nhìn chung, mức độ nhận thức của DN đối với các hoạt động ĐMCN 1 2 3 4 5 2.2. Nhu cầu hiện tại của doanh nghiệp đối với các hoạt động ĐMCN Các hoạt động Rất không có nhu cầu Không có nhu cầu Bình thường Có nhu cầu Rất có nhu cầu 2.2.1. Cải tiến/đầu tư mới dây chuyền công nghệ hiện tại 1 2 3 4 5 2.2.2. Nghiên cứu & triển khai sản phẩm mới/qui trình mới 1 2 3 4 5 2.2.3. Nâng cao năng lực nguồn nhân lực công nghệ phục vụ cho ĐMCN 1 2 3 4 5 2.2.4. Tổ chức cơ cấu bộ máy sản xuất/điều hành 1 2 3 4 5 2.2.5. Nhìn chung, doanh nghiệp có nhu cầu ĐMCN 1 2 3 4 5 2.3. Nguồn gốc ý tưởng cho các hoạt động ĐMCN của doanh nghiệp Các hạng mục Có Không rõ Không 2.3.1. Nảy sinh trong quá trình sản xuất 1 2 3 2.3.2. Do gợi ý của khách hàng/Nhà cung cấp 1 2 3 2.3.3. Do cử cán bộ đi học tập, đào tạo/học tập các doanh nghiệp khác 1 2 3 2.3.4. Nảy sinh từ các hội chợ triển lãm/hội thảo, v.v 1 2 3 166 2.3.5. Nảy sinh từ các nguồn thông tin về công nghệ từ các trung tâm công nghệ 1 2 3 2.4. Những lý do chính dẫn tới doanh nghiệp đổi mới công nghệ Nhũng lý do chính Không có ý nghĩa Ít có ý nghĩa Có ý nghĩa Rất có ý nghĩa Có tính quyết định 2.4.1. Doanh nghiệp ĐMCN nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm/hạ giá thành/nâng cao năng suất 1 2 3 4 5 2.4.2. Doanh nghiệp ĐMCN nhằm đáp ứng được các qui định về tiêu chuẩn đổi với SP và môi trường 1 2 3 4 5 2.4.3. Doanh nghiệp đổi mới công nghệ vì sức ép cạnh tranh trên thị trường 1 2 3 4 5 2.4.4. Doanh nghiệp đổi mới công nghệ vì sẽ nhận được các ưu đãi từ phía Nhà nước 1 2 3 4 5 2.5. Thực trạng trình độ công nghệ và đầu tư cho đổi mới công nghệ của doanh nghiệp Các hạng mục Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Rất đồng ý 2.5.1. DN đang sử dụng công nghệ chủ yếu phụ thuộc vào nguyên vật liệu nhập từ nước ngoài 1 2 3 4 5 2.5.2. Doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ có mức độ đồng bộ cao 1 2 3 4 5 2.5.3. Nhìn chung, doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ tiên tiến để sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5 2.5.4. Trong 3 năm trở lại đây doanh nghiệp thường xuyên cải tiến/đầu tư dây chuyền sản xuất 1 2 3 4 5 2.5.5. Trong 3 năm trở lại đây DN thường xuyên nghiên cứu &triển khai SP mới/qui trình mới 1 2 3 4 5 2.5.6. Trong 3 năm trở lại đây DN thường xuyên nâng cao năng lực nguồn nhân lực công nghệ 1 2 3 4 5 2.5.7. Trong 3 năm trở lại đây DN thường xuyên cơ cấu bộ máy tổ chức phục vụ ĐMCN 1 2 3 4 5 2.5.8. Doanh nghiệp thường xuyên cập nhật thông tin liên quan tới ĐMCN và bản quyền công nghệ 1 2 3 4 5 2.5.9. Nhìn chung, doanh nghiệp thường xuyên đầu tư cho các hoạt động ĐMCN 1 2 3 4 5 167 2.6. Thực trạng năng lực công nghệ của doanh nghiệp Các hoạt động Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Rất đồng ý 2.6.1. Doanh nghiệp có năng lực vận hành công nghệ tốt (quản lý, bảo dưỡng, ngăn ngừa, khắc phục sự cố và vận hành ổn định) 1 2 3 4 5 2.6.2. Doanh nghiệp có năng lực tiếp nhận và làm chủ công nghệ tốt (tìm kiếm, đánh giá, lựa chọn công nghệ thích hợp; đàm phán hợp đồng và học tập tiếp thu công nghệ mới được chuyển giao) 1 2 3 4 5 2.6.3. DN có năng lực hỗ trợ tiếp nhận công nghệ tốt (chủ trì dự án, đào tạo nhân lực để tiếp nhận; huy động vốn và xác định thị trường mới cho sản phẩm đầu ra, duy trì các yếu tố đầu vào) 1 2 3 4 5 2.6.4. Doanh nghiệp có năng lực đổi mới công nghệ tốt (cải tiến, sao chép công nghệ nhập và sáng tạo ra sản phẩm mới, qui trình mới) 1 2 3 4 5 2.6.5. Doanh nghiệp có đủ vốn để đầu tư ĐMCN mà không cần huy động từ các nguồn vốn khác 1 2 3 4 5 2.6.6. Doanh nghiệp có khả năng huy động vốn từ các tổ chức tài chính, ngân hàng thương mại để phục vụ cho ĐMCN 1 2 3 4 5 2.6.7. Doanh nghiệp có khả năng nghiên cứu thị trường và tiến hành hoạt động đăng ký quyền sở hữu công nghiệp tốt 1 2 3 4 5 2.6.8. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu vốn và không huy động được vốn 1 2 3 4 5 2.6.9. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng năng lực nguồn nhân lực còn hạn chế 1 2 3 4 5 2.6.10. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu thông tin về thị trường sản phẩm đầu ra/thông tin về công nghệ 1 2 3 4 5 2.6.11. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng thiếu sự trợ giúp từ phía Nhà nước 1 2 3 4 5 2.6.12. Doanh nghiệp muốn ĐMCN, nhưng môi trường chính sách không thuận lợi 1 2 3 4 5 2.6.13. Nhìn chung, năng lực của doanh nghiệp đáp ứng được tốt các yêu cầu ĐMCN 1 2 3 4 5 168 Phần 3: Đánh giá của doanh nghiệp của doanh nghiệp về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ 3.1. Xin Ông (bà) cho biết về sự nhận biết của doanh nghiệp đối với văn bản chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN: 3.1.1. Khi văn bản qui phạm pháp luật liên quan tới ĐMCN được ban hành thì DN có nhận biết được không? Nếu có trả lời các câu sau: 1 Có 0 Không 3.1.1.1. Thời gian tiếp cận được 1 Rất chậm 2 Chậm 3 Trung bình 4 Nhanh 5 Rất nhanh 3.1.1.2. Kênh tiếp cận (anh/chị có thể đánh dấu (x) vào nhiều ô) 1 Trang Web của Chính phủ/bộ/ngành/địa phương 2 Ti vi/đài/báo giấy 3 Hội thảo/hội nghị/triển lãm 4 Tổ chức hỗ trợ pháp lý/thông tin 5 Khác (ghi cụ thể): 3.1.1.3. Chi phí tiếp cận để có được thông tin 1 Rất rẻ 2 Rẻ 3 Trung bình 4 Đắt 5 Rất đắt 3.1.2. Nhận biết của doanh nghiệp về một số các văn bản pháp quy (Nghị định119/1999/NĐ-CP; Luật Chuyển giao công nghệ (2006); Luật KH&CN (2000); Luật Thuế TNDN; Luật Công nghệ cao (2008); Quyết định 206/2006/QĐ- UBND và Quyết định 91/2007/UBND của thành phố Hà Nội; Quyết định 677/QĐ-TTg (2011) về Chương trình ĐMCN quốc gia đến năm 2020, v.v.): Không biết nội dung Biết nhưng không rõ nội dung Biết rõ nội dung nhưng không sử dụng được Biết rõ nội dung và sử dụng được nhưng ít Biết rõ nội dung và sử dụng thường xuyên 3.1.2.1. Ưu đãi về thuế 1 2 3 4 5 3.1.2.2. Ưu đãi về tín dụng 1 2 3 4 5 3.1.2.3. Hỗ trợ trực tiếp doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 3.1.2.4. Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ 1 2 3 4 5 3.1.2.5. Hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực 1 2 3 4 5 3.1.2.6. Các ưu đãi thúc đẩy DN ĐMCN nói chung 1 2 3 4 5 3.2. Đánh giá của DN về các chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy ĐMCN 3.2.1. Đánh giá của doanh nghiệp về các qui định để được hưởng ưu đãi: Rất khó khăn Khó khăn Bình thường Thuận lợi Rất thuận lợi 3.2.1.1. Đăng ký để được hưởng ưu đãi 1 2 3 4 5 3.2.1.2.Qui định về ưu đãi tín dụng 1 2 3 4 5 3.2.1.3. Qui định về ưu đãi thuế 1 2 3 4 5 3.2.1.4. Qui định được hưởng ưu đãi về đào tạo 1 2 3 4 5 3.2.1.5. Qui định đánh giá doanh nghiệp 1 2 3 4 5 3.2.1.6. Mức được hưởng ưu đãi, hỗ trợ trực tiếp 1Rất ít 2Ít 3Vừa phải 4Nhiều 5Rất nhiều 169 3.2.2. Đánh giá của doanh nghiệp về nội dung công cụ chính sách Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Rất đồng ý 3.2.2.1. Hệ thống các văn bản pháp qui còn thiếu (chiến lược/qui hoạch/kế hoạch) 1 2 3 4 5 3.2.2.2. Phối hợp giữa các đơn vị/cơ quan chưa tốt 1 2 3 4 5 3.2.2.3. Năng lực giải quyết các cán bộ QLNN còn chưa tốt 1 2 3 4 5 3.2.2.4. Thiếu sự tham gia của DN khi xây dựng và ban hành chính sách thúc đẩy ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.2.5. Các văn bản qui phạm pháp luật về ĐMCN còn chồng chéo và chưa đồng bộ 1 2 3 4 5 3.2.2.6. Ưu đãi về thuế chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.2.7. Ưu đãi về tín dụng chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.2.8. Mức hỗ trợ trực tiếp chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.2.9. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để thúc đẩy DN ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.2.10. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để buộc các doanh nghiệp phải tiến hành ĐMCN 1 2 3 4 5 3.2.3. Đánh giá chung của doanh nghiệp về tác động của chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN: Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 3.2.3.1. Nhìn chung, có hiệu quả đối với DN 1 2 3 4 5 3.2.3.2. Nhìn chung, có hiệu lực đối với DN 1 2 3 4 5 3.2.3.3. Nhìn chung, có tính bền vững đối với doanh nghiệp 1 2 3 4 5 3.2.3.4. Nhìn chung, có tính phù hợp đối với doanh nghiệp 1 2 3 4 5 3.3. Kiến nghị của doanh nghiệp về các giải pháp chính sách của Nhà nước nhằm hỗ trợ tích cực, thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN trong thời gian tới: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Ngày cung cấp thông tin:………………………………………………………………….. Xin trân trọng cảm ơn giúp đỡ và hợp tác của ông (bà)! 170 PHỤ LỤC 2 MẪU PHỎNG VẤN CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ CỦA DOANH NGHIỆP Thưa ông (bà), tôi là giảng viên thuộc Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, hiện đang tiến hành một cuộc nghiên cứu về chính sách nhà nước (CSNN) nhằm thúc đẩy doanh nghiệp đổi mới công nghệ (ĐMCN). Rất mong nhận được sự giúp đỡ của ông (bà) trong việc cung cấp một số thông tin cần thiết liên quan tới hoạt động quản lý nhà nước (QLNN) về KH&CN nói chung và đổi mới công nghệ nói riêng. Tôi xin cam kết, các thông tin này chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và được giữ bí mật tuyệt đối. Xin chân thành cảm ơn! 1. Xin Ông (bà) cho biết quan điểm của mình bằng cách đánh dấu (x) vào ô thích hợp: Nội dung đánh giá Rất không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng Ý Rất đồng ý 1.1. Hệ thống các văn bản về đổi mới công nghệ còn thiếu 1 2 3 4 5 1.2. Phối hợp giữa các đơn vị/cơ quan chức năng chưa tốt 1 2 3 4 5 1.3. Năng lực giải quyết của các cán bộ QLNN còn chưa tốt 1 2 3 4 5 1.4. Thiếu sự tham gia của DN khi xây dựng chính sách thúc đẩy ĐMCN 1 2 3 4 5 1.5. Các văn bản qui phạm pháp luật về ĐMCN còn chồng chéo và chưa đồng bộ 1 2 3 4 5 1.6. Ưu đãi về thuế chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 1.7. Ưu đãi về tín dụng chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 1.8. Mức hỗ trợ trực tiếp chưa đủ mạnh để thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN 1 2 3 4 5 1.9. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để thúc đẩy DN ĐMCN 1 2 3 4 5 1.10. Nhìn chung, các chính sách của nhà nước chưa đủ mạnh để buộc các doanh nghiệp phải tiến hành ĐMCN 1 2 3 4 5 171 2. Ông (bà) đánh giá chung về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN theo các tiêu chí sau: 2.1. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có hiệu quả cao 1 2 3 4 5 2.2. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có hiệu lực cao 1 2 3 4 5 2.3. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có tính bền vững cao 1 2 3 4 5 2.4. Nhìn chung, CSNN nhằm thúc đẩy DN ĐMCN có tính phù hợp cao 1 2 3 4 5 3. Xin Ông (bà) cho biết những thuận lợi và khó khăn trong hoạch định, tổ chức thực thi chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy doanh nghiệp ĐMCN? những giải pháp để tháo gỡ khó khăn trên là gì?: 3.1. Thuận lợi:…………………………………………………………………….. .……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3.2. Khó khăn:……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 3.3. Giải pháp khắc phục:………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… 4. Xin Ông (bà) cho biết tên, chức vụ, đơn vị công tác công tác (không bắt buộc): ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Ngày cung cấp thông tin:………………………………………………………….. Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ và hợp tác của Ông (bà)! 172 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ ĐIỀU TRA CHÍNH SÁCH NHÀ NƯỚC NHẰM THÚC ĐẨY DOANH NGHIỆP ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ ĐƯỢC XỬ LÝ BẰNG PHẦM MỀM SPSS 16 1. Nguồn gốc công nghệ, đầu tư cho ĐMCN/doanh thu, trình độ công nghệ của doanh nghiêp so với thế giới Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q1.9_Nguon goc cong nghe 119 1.00 3.00 2.2101 .56559 q1.10_Dau tu cho DMCN 119 1.00 4.00 1.8403 .97410 q1.11_Trinh do cong nghe 119 2.00 4.00 2.9496 .72309 Valid N (listwise) 119 q1.9_Nguon goc cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nghien cuu trong nuoc 9 7.6 7.6 7.6 Nhap khau 76 63.9 63.9 71.4 Lien doanh 34 28.6 28.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q1.10_Dau tu cho DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid It hon 0.5% 56 47.1 47.1 47.1 Tu 0.5 den 1% 37 31.1 31.1 78.2 Tu 1 den 2% 15 12.6 12.6 90.8 Lon hon 2% 11 9.2 9.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 q1.11_Trinh do cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 173 Valid Thap 34 28.6 28.6 28.6 Trung binh 57 47.9 47.9 76.5 Cao 28 23.5 23.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 2. Thực trạng đổi mới công nghệ của doanh nghiệp 2.1. Nhận thức của doanh nghiệp về mức độ cần thiết phải tiến hành ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q2.1.1_Can thiet cai tien, dau tu cong nghe hien tai 119 2.00 5.00 3.8319 .80590 q2.1.2_Can thiet nghien cuu trien khai cong nghe, san pham moi 119 2.00 5.00 4.1092 .82122 q2.1.3_Can thiet nang cao nguon nhan luc cho DMCN 119 2.00 5.00 4.1849 .73607 q2.1.4_Can thiet bo tri lai co cau to chuc bo may 119 2.00 5.00 3.6723 .97519 Valid N (listwise) 119 q2.1.1_Can thiet cai tien, dau tu cong nghe hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong can thiet 7 5.9 5.9 5.9 Binh thuong 29 24.4 24.4 30.3 Can thiet 60 50.4 50.4 80.7 Rat can thiet 23 19.3 19.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.1.2_Can thiet nghien cuu trien khai cong nghe, san pham moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 174 Valid Khong can thiet 4 3.4 3.4 3.4 Binh thuong 22 18.5 18.5 21.8 Can thiet 50 42.0 42.0 63.9 Rat can thiet 43 36.1 36.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.1.3_Can thiet nang cao nguon nhan luc cho DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong can thiet 1 .8 .8 .8 Binh thuong 20 16.8 16.8 17.6 Can thiet 54 45.4 45.4 63.0 Rat can thiet 44 37.0 37.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.1.4_Can thiet bo tri lai co cau to chuc bo may Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong can thiet 19 16.0 16.0 16.0 Binh thuong 25 21.0 21.0 37.0 Can thiet 51 42.9 42.9 79.8 Rat can thiet 24 20.2 20.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.1.5_Can thiet DN can thiet phai tien hanh DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong can thiet 5 4.2 4.2 4.2 Binh thuong 28 23.5 23.5 27.7 Can thiet 73 61.3 61.3 89.1 Rat can thiet 13 10.9 10.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 175 2.2. Nhu cầu hiện tại của doanh nghiệp đối với hoạt động ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q2.2.1_Nhu cau cai tien, dau tu cong nghe hien tai 119 1.00 5.00 3.5546 1.03086 q2.2.2_Nhu cau nghien cuu trien khai cong nghe, san pham moi 119 2.00 5.00 3.8319 .87643 q2.2.3_Nhu cau nang cao nguon nhan luc cho DMCN 119 2.00 5.00 3.7731 .86785 q2.2.4_Nhu cau bo tri lai co cau to chuc bo may 119 2.00 5.00 3.5126 .82200 q2.2.5_Nhu cau DN can thiet phai tien hanh DMCN 119 2.00 5.00 3.7479 .61366 Valid N (listwise) 119 q2.2.1_Nhu cau cai tien, dau tu cong nghe hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong co nhu cau 1 .8 .8 .8 Khong co nhu cau 22 18.5 18.5 19.3 Binh thuong 29 24.4 24.4 43.7 Co nhu cau 44 37.0 37.0 80.7 Rat co nhu cau 23 19.3 19.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.2.2_Nhu cau nghien cuu trien khai cong nghe, san pham moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co nhu cau 11 9.2 9.2 9.2 Binh thuong 24 20.2 20.2 29.4 Co nhu cau 58 48.7 48.7 78.2 Rat co nhu cau 26 21.8 21.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 176 q2.2.3_Nhu cau nang cao nguon nhan luc cho DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co nhu cau 10 8.4 8.4 8.4 Binh thuong 31 26.1 26.1 34.5 Co nhu cau 54 45.4 45.4 79.8 Rat co nhu cau 24 20.2 20.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.2.4_Nhu cau bo tri lai co cau to chuc bo may Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co nhu cau 13 10.9 10.9 10.9 Binh thuong 44 37.0 37.0 47.9 Co nhu cau 50 42.0 42.0 89.9 Rat co nhu cau 12 10.1 10.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.2.5_Nhu cau DN can thiet phai tien hanh DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co nhu cau 4 3.4 3.4 3.4 Binh thuong 29 24.4 24.4 27.7 Co nhu cau 79 66.4 66.4 94.1 Rat co nhu cau 7 5.9 5.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 2.3. Nguồn gốc ý tưởng cho các hoạt động ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 177 q2.3.1_Nguon goc nay sinh trong qua trinh san xuat 119 1.00 3.00 1.1933 .54114 q2.3.2_Nguon goc nay sinh do khach hang, nha cung cap 119 1.00 3.00 1.1849 .48654 q2.3.3_Nguon goc nay sinh do cu CB di hoc tap, dao tao 119 1.00 3.00 1.6975 .81879 q2.3.4_Nguon goc nay sinh tu hoi cho, trien lam 119 1.00 3.00 1.5966 .74013 q2.3.5_Nguon goc nay sinh tu cac Trung tam cong nghe 119 1.00 3.00 1.6555 .70635 Valid N (listwise) 119 q2.3.1_Nguon goc nay sinh trong qua trinh san xuat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 104 87.4 87.4 87.4 Khong ro 7 5.9 5.9 93.3 Khong 8 6.7 6.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.3.2_Nguon goc nay sinh do khach hang, nha cung cap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 102 85.7 85.7 85.7 Khong ro 12 10.1 10.1 95.8 Khong 5 4.2 4.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.3.3_Nguon goc nay sinh do cu CB di hoc tap, dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 63 52.9 52.9 52.9 Khong ro 29 24.4 24.4 77.3 178 Khong 27 22.7 22.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.3.4_Nguon goc nay sinh tu hoi cho, trien lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 66 55.5 55.5 55.5 Khong ro 35 29.4 29.4 84.9 Khong 18 15.1 15.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.3.5_Nguon goc nay sinh tu cac Trung tam cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Co 57 47.9 47.9 47.9 Khong ro 46 38.7 38.7 86.6 Khong 16 13.4 13.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 2.4. Những lý do chính dẫn tới doanh nghiệp ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q2.4.1_Muctieu DMCN nang cao chat luong, ha gia thanh 119 1.00 5.00 3.9832 .98276 q2.4.2_Muctieu DMCN dap ung chuan ve san pham va moi truong 119 1.00 5.00 3.5714 .78731 q2.4.3_Muctieu DMCN vi suc ep canh tranh tren thi truong 119 2.00 5.00 3.7815 .67848 q2.4.4_Muctieu DMCN vi duoc nha nuoc uu dai 119 1.00 5.00 2.6975 .94380 Valid N (listwise) 119 q2.4.1_Muctieu DMCN nang cao chat luong, ha gia thanh 179 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co y nghia 4 3.4 3.4 3.4 It co y nghia 1 .8 .8 4.2 Co y nghia 31 26.1 26.1 30.3 Rat co y nghia 40 33.6 33.6 63.9 Co tinh quyet dinh 43 36.1 36.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.4.2_Muctieu DMCN dap ung chuan ve san pham va moi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong co y nghia 1 .8 .8 .8 It co y nghia 10 8.4 8.4 9.2 Co y nghia 37 31.1 31.1 40.3 Rat co y nghia 62 52.1 52.1 92.4 Co tinh quyet dinh 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.4.3_Muctieu DMCN vi suc ep canh tranh tren thi truong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid It co y nghia 1 .8 .8 .8 Co y nghia 40 33.6 33.6 34.5 Rat co y nghia 62 52.1 52.1 86.6 Co tinh quyet dinh 16 13.4 13.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.4.4_Muctieu DMCN vi duoc nha nuoc uu dai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 180 Valid Khong co y nghia 11 9.2 9.2 9.2 It co y nghia 40 33.6 33.6 42.9 Co y nghia 45 37.8 37.8 80.7 Rat co y nghia 20 16.8 16.8 97.5 Co tinh quyet dinh 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 2.5. Thực trạng trình độ công nghệ và đầu tư cho ĐMCN của doanh nghiệp Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q2.5.1_TDCN_Phu thuoc NVL nuoc ngoai 119 1.00 5.00 3.4874 .91934 q2.5.2_TDCN_ Muc do dong bo cua cong nghe 119 1.00 5.00 2.5966 .74013 q2.5.3_TDCN_Nhin chung DN dang su dung CN tien tien 119 1.00 5.00 2.6134 .87439 q2.5.4_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen cai tien, dtu day chuyen SX 119 1.00 5.00 3.2689 .72132 q2.5.5_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen R&D Sp, qui trinh moi 119 2.00 5.00 3.3361 .81591 q2.5.6_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen nang cao nhan luc CN 119 2.00 5.00 3.5294 .85195 q2.5.7_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen co cau to chuc bo may 119 2.00 5.00 3.2773 .84296 q2.5.8_Dautu DMCN_thuong xuyen cap nhat thong tin, ban quyen CN 119 1.00 5.00 3.0756 1.00135 181 q2.5.9_Dautu DMCN_nhin chung DN thuong xuyen DMCN 119 2.00 5.00 3.4790 .71127 Valid N (listwise) 119 q2.5.1_TDCN_Phu thuoc NVL nuoc ngoai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Khong dong y 10 8.4 8.4 11.8 Binh thuong 42 35.3 35.3 47.1 Dong y 50 42.0 42.0 89.1 Rat dong y 13 10.9 10.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.2_TDCN_ Muc do dong bo cua cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Khong dong y 53 44.5 44.5 47.9 Binh thuong 50 42.0 42.0 89.9 Dong y 11 9.2 9.2 99.2 Rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.3_TDCN_Nhin chung DN dang su dung CN tien tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 12 10.1 10.1 10.1 Khong dong y 38 31.9 31.9 42.0 Binh thuong 56 47.1 47.1 89.1 Dong y 10 8.4 8.4 97.5 Rat dong y 3 2.5 2.5 100.0 182 q2.5.3_TDCN_Nhin chung DN dang su dung CN tien tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 12 10.1 10.1 10.1 Khong dong y 38 31.9 31.9 42.0 Binh thuong 56 47.1 47.1 89.1 Dong y 10 8.4 8.4 97.5 Rat dong y 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.4_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen cai tien, dtu day chuyen SX Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 10 8.4 8.4 9.2 Binh thuong 70 58.8 58.8 68.1 Dong y 32 26.9 26.9 95.0 Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.5_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen R&D Sp, qui trinh moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 20 16.8 16.8 16.8 Binh thuong 45 37.8 37.8 54.6 Dong y 48 40.3 40.3 95.0 Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.6_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen nang cao nhan luc CN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 11 9.2 9.2 9.2 183 Binh thuong 51 42.9 42.9 52.1 Dong y 40 33.6 33.6 85.7 Rat dong y 17 14.3 14.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.7_Dautu DMCN_3 nam gan day t.xuyen co cau to chuc bo may Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 24 20.2 20.2 20.2 Binh thuong 44 37.0 37.0 57.1 Dong y 45 37.8 37.8 95.0 Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.8_Dautu DMCN_thuong xuyen cap nhat thong tin, ban quyen CN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 10 8.4 8.4 8.4 Khong dong y 19 16.0 16.0 24.4 Binh thuong 48 40.3 40.3 64.7 Dong y 36 30.3 30.3 95.0 Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.5.9_Dautu DMCN_nhin chung DN thuong xuyen DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 6.7 6.7 6.7 Binh thuong 53 44.5 44.5 51.3 Dong y 51 42.9 42.9 94.1 Rat dong y 7 5.9 5.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 184 2.6. Thực trạng năng lực của doanh nghiệp phục vụ cho ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q2.6.1_Nang luc cua DN_Nang luc van hanh 119 1.00 5.00 3.9748 .85828 q2.6.2_Nang luc cua DN_Nang luc tiep nhan va lam chu 119 2.00 5.00 3.8571 .82632 q2.6.3_Nang luc cua DN_Nang luc ho tro tiep nhan 119 2.00 5.00 3.3025 .75414 q2.6.4_Nang luc cua DN_Nang luc doi moi cong nghe 119 1.00 5.00 2.6723 .72614 q2.6.5_Nang luc cua DN_Du von va khong can huy dong von tu nguon khac 119 1.00 5.00 2.8151 .65051 q2.6.6_Nang luc cua DN_Co kha nang huy dong von 119 1.00 5.00 2.9664 .91996 q2.6.7_Nang luc cua DN_Nghien cuu thi truong, dang ky so huu cong nghiep 119 2.00 5.00 2.6723 .81417 q2.6.8_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu von va khong huy dong duoc von 119 1.00 5.00 3.4958 .80121 q2.6.9_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung nang luc nhan luc han che 119 1.00 5.00 2.7731 .74147 185 q2.6.10_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu thong tin ve thi truong Sp va CN 119 1.00 5.00 2.5966 .87643 q2.6.11_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu su tro giup cua Nha nuoc 119 1.00 5.00 2.9412 .97680 q2.6.12_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung moi truong chinh sach han che 119 1.00 5.00 2.8739 1.03788 q2.6.13_Nang luc cua DN_Dap ung duoc yeu cau DMCN 119 1.00 5.00 3.2689 .92697 Valid N (listwise) 119 q2.6.1_Nang luc cua DN_Nang luc van hanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 3 2.5 2.5 2.5 Khong dong y 1 .8 .8 3.4 Binh thuong 24 20.2 20.2 23.5 Dong y 59 49.6 49.6 73.1 Rat dong y 32 26.9 26.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.2_Nang luc cua DN_Nang luc tiep nhan va lam chu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 6.7 6.7 6.7 Binh thuong 26 21.8 21.8 28.6 Dong y 60 50.4 50.4 79.0 Rat dong y 25 21.0 21.0 100.0 186 q2.6.2_Nang luc cua DN_Nang luc tiep nhan va lam chu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 6.7 6.7 6.7 Binh thuong 26 21.8 21.8 28.6 Dong y 60 50.4 50.4 79.0 Rat dong y 25 21.0 21.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.3_Nang luc cua DN_Nang luc ho tro tiep nhan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 15 12.6 12.6 12.6 Binh thuong 59 49.6 49.6 62.2 Dong y 39 32.8 32.8 95.0 Rat dong y 6 5.0 5.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.4_Nang luc cua DN_Nang luc doi moi cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 Khong dong y 50 42.0 42.0 43.7 Binh thuong 53 44.5 44.5 88.2 Dong y 13 10.9 10.9 99.2 Rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.5_Nang luc cua DN_Du von va khong can huy dong von tu nguon khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 34 28.6 28.6 29.4 187 Binh thuong 71 59.7 59.7 89.1 Dong y 12 10.1 10.1 99.2 Rat dong y 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.6_Nang luc cua DN_Co kha nang huy dong von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Khong dong y 35 29.4 29.4 32.8 Binh thuong 46 38.7 38.7 71.4 Dong y 29 24.4 24.4 95.8 Rat dong y 5 4.2 4.2 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.7_Nang luc cua DN_Nghien cuu thi truong, dang ky so huu cong nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 61 51.3 51.3 51.3 Binh thuong 40 33.6 33.6 84.9 Dong y 14 11.8 11.8 96.6 Rat dong y 4 3.4 3.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.8_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu von va khong huy dong duoc von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 10 8.4 8.4 9.2 Binh thuong 47 39.5 39.5 48.7 Dong y 51 42.9 42.9 91.6 Rat dong y 10 8.4 8.4 100.0 188 q2.6.8_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu von va khong huy dong duoc von Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 10 8.4 8.4 9.2 Binh thuong 47 39.5 39.5 48.7 Dong y 51 42.9 42.9 91.6 Rat dong y 10 8.4 8.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.9_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung nang luc nhan luc han che Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 42 35.3 35.3 36.1 Binh thuong 63 52.9 52.9 89.1 Dong y 9 7.6 7.6 96.6 Rat dong y 4 3.4 3.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.10_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu thong tin ve thi truong Sp va CN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 9 7.6 7.6 7.6 Khong dong y 49 41.2 41.2 48.7 Binh thuong 45 37.8 37.8 86.6 Dong y 13 10.9 10.9 97.5 Rat dong y 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.11_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung thieu su tro giup cua Nha nuoc 189 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0 Khong dong y 40 33.6 33.6 38.7 Binh thuong 30 25.2 25.2 63.9 Dong y 41 34.5 34.5 98.3 Rat dong y 2 1.7 1.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.12_Nang luc cua DN_Muon DMCN nhung moi truong chinh sach han che Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 6 5.0 5.0 5.0 Khong dong y 45 37.8 37.8 42.9 Binh thuong 35 29.4 29.4 72.3 Dong y 24 20.2 20.2 92.4 Rat dong y 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q2.6.13_Nang luc cua DN_Dap ung duoc yeu cau DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Khong dong y 20 16.8 16.8 20.2 Binh thuong 42 35.3 35.3 55.5 Dong y 46 38.7 38.7 94.1 Rat dong y 7 5.9 5.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 3. Đánh giá của doanh nghiệp về tác động của chính sách nhà nước 3.1. Mức độ nhận biết các văn bản qui phạm pháp luật về ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 190 q3.1.1_Nhan biet van ban qui pham phap luat 119 .00 1.00 .9076 .29087 q3.1.1.1_Thoi gian tiep can 119 .00 5.00 2.9580 1.60188 q3.1.1.2.1Trang web CP, bo, nganh, dia phuong 119 .00 1.00 .5210 .50167 q3.1.1.2.2_Ti vi, dai, bao giay 119 .00 1.00 .4790 .50167 q3.1.1.2.3_Hoi thao, hoi nghi, trien lam 119 .00 1.00 .3445 .47723 q3.1.1.2.4_To chuc ho tro phap ly, thong tin 119 .00 1.00 .3193 .46819 q3.1.1.2.5_Cac kenh tiep can khac 119 .00 1.00 .3529 .47991 q3.1.1.3_Chi phi tiep can de co duoc thong tin 119 .00 5.00 2.1597 1.20016 q3.1.2.1_Nhan biet_Uu dai ve thue 119 1.00 5.00 2.9916 .95221 q3.1.2.2_Nhan biet_Uu dai ve tin dung 119 1.00 5.00 2.8151 .88266 q3.1.2.3_Nhan biet_Ho tro truc tiep 119 1.00 5.00 2.6639 .81591 q3.1.2.4_Nhan biet_Ho tro phat trien thi truong cong nghe 119 1.00 5.00 2.5462 .87088 q3.1.2.5_Nhan biet_Ho tro dao tao nguon nhan luc 119 1.00 4.00 2.5126 .72329 q3.1.2.6_Nhan biet_Cac uu dai thuc day doanh nghiep DMCN noi chung 119 1.00 5.00 2.8908 .86151 Valid N (listwise) 119 q3.1.1_Nhan biet van ban qui pham phap luat Frequ ency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 11 9.2 9.2 9.2 Co 108 90.8 90.8 100.0 191 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q3.1.1_Nhan biet van ban qui pham phap luat 119 .00 1.00 .9076 .29087 q3.1.1.1_Thoi gian tiep can 119 .00 5.00 2.9580 1.60188 q3.1.1.2.1Trang web CP, bo, nganh, dia phuong 119 .00 1.00 .5210 .50167 q3.1.1.2.2_Ti vi, dai, bao giay 119 .00 1.00 .4790 .50167 q3.1.1.2.3_Hoi thao, hoi nghi, trien lam 119 .00 1.00 .3445 .47723 q3.1.1.2.4_To chuc ho tro phap ly, thong tin 119 .00 1.00 .3193 .46819 q3.1.1.2.5_Cac kenh tiep can khac 119 .00 1.00 .3529 .47991 q3.1.1.3_Chi phi tiep can de co duoc thong tin 119 .00 5.00 2.1597 1.20016 q3.1.2.1_Nhan biet_Uu dai ve thue 119 1.00 5.00 2.9916 .95221 q3.1.2.2_Nhan biet_Uu dai ve tin dung 119 1.00 5.00 2.8151 .88266 q3.1.2.3_Nhan biet_Ho tro truc tiep 119 1.00 5.00 2.6639 .81591 q3.1.2.4_Nhan biet_Ho tro phat trien thi truong cong nghe 119 1.00 5.00 2.5462 .87088 q3.1.2.5_Nhan biet_Ho tro dao tao nguon nhan luc 119 1.00 4.00 2.5126 .72329 q3.1.2.6_Nhan biet_Cac uu dai thuc day doanh nghiep DMCN noi chung 119 1.00 5.00 2.8908 .86151 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.1_Thoi gian tiep can Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 192 Valid 0 11 9.2 9.2 9.2 Rat cham 17 14.3 14.3 23.5 Cham 16 13.4 13.4 37.0 Trung binh 18 15.1 15.1 52.1 Nhanh 36 30.3 30.3 82.4 Rat nhanh 21 17.6 17.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.2.1Trang web Chinh phu, bo, nganh, dia phuong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 57 47.9 47.9 47.9 Co 62 52.1 52.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.2.2_Ti vi, dai, bao giay Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 62 52.1 52.1 52.1 Co 57 47.9 47.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.2.3_Hoi thao, hoi nghi, trien lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 78 65.5 65.5 65.5 Co 41 34.5 34.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.2.4_To chuc ho tro phap ly, thong tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 81 68.1 68.1 68.1 Co 38 31.9 31.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 193 q3.1.1.2.5_Cac kenh tiep can khac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong 77 64.7 64.7 64.7 Co 42 35.3 35.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.1.3_Chi phi tiep can de co duoc thong tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid 0 10 8.4 8.4 8.4 Rat re 26 21.8 21.8 30.3 Re 35 29.4 29.4 59.7 Trung binh 35 29.4 29.4 89.1 Dat 9 7.6 7.6 96.6 Rat dat 4 3.4 3.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.1_Nhan biet_Uu dai ve thue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 5 4.2 4.2 4.2 Biet nhung khong ro noi dung 29 24.4 24.4 28.6 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 57 47.9 47.9 76.5 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 18 15.1 15.1 91.6 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 10 8.4 8.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.2_Nhan biet_Uu dai ve tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 3 2.5 2.5 2.5 194 Biet nhung khong ro noi dung 46 38.7 38.7 41.2 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 44 37.0 37.0 78.2 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 22 18.5 18.5 96.6 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 4 3.4 3.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.3_Nhan biet_Ho tro truc tiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 7 5.9 5.9 5.9 Biet nhung khong ro noi dung 44 37.0 37.0 42.9 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 51 42.9 42.9 85.7 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 16 13.4 13.4 99.2 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.4_Nhan biet_Ho tro phat trien thi truong cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 13 10.9 10.9 10.9 Biet nhung khong ro noi dung 44 37.0 37.0 47.9 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 47 39.5 39.5 87.4 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 14 11.8 11.8 99.2 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 1 .8 .8 100.0 195 q3.1.2.4_Nhan biet_Ho tro phat trien thi truong cong nghe Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 13 10.9 10.9 10.9 Biet nhung khong ro noi dung 44 37.0 37.0 47.9 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 47 39.5 39.5 87.4 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 14 11.8 11.8 99.2 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.5_Nhan biet_Ho tro dao tao nguon nhan luc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 4 3.4 3.4 3.4 Biet nhung khong ro noi dung 62 52.1 52.1 55.5 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 41 34.5 34.5 89.9 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 12 10.1 10.1 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.1.2.6_Nhan biet_Cac uu dai thuc day doanh nghiep DMCN noi chung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong biet noi dung 6 5.0 5.0 5.0 Biet nhung khong ro noi dung 30 25.2 25.2 30.3 Biet ro noi dung nhung khong su dung duoc 57 47.9 47.9 78.2 Biet ro noi dung su dung duoc nhung it 23 19.3 19.3 97.5 196 Biet ro noi dung va su dung thuong xuyen 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 3.2. Đánh giá của doanh nghiệp về chính sách nhà nước nhằm thúc đẩy DN ĐMCN Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation q3.2.1.1_Danh gia_Dang ky de duoc huong uu dai noi chung 119 1.00 4.00 2.4622 .71057 q3.2.1.2_Danh gia_Qui dinh uu dai tin dung 119 1.00 4.00 2.4538 .66061 q3.2.1.3_Danh gia_Qui dinh uu dai thue 119 1.00 4.00 2.2605 .70665 q3.2.1.4_Danh gia_Qui dinh uu dai ve dao tao 119 1.00 5.00 2.9664 .81233 q3.2.1.5_Danh gia_Qui dinh danh gia doanh nghiep 119 1.00 5.00 3.1008 .83762 q3.2.1.6_Danh gia_Muc duoc huong 119 1.00 3.00 2.1345 .58112 q3.2.2.1_Danh gia ve Cq QLNN_He thong van ban phap luat 119 1.00 5.00 3.6050 .85587 q3.2.2.2_Danh gia ve Cq QLNN_Phoi hop giua cac don vi 119 1.00 5.00 3.6807 .83293 q3.2.2.3_Danh gia ve Cq QLNN_Nang luc giai quyet 119 2.00 5.00 3.6891 .75631 q3.2.2.4_Danh gia ve Cq QLNN_Su tham gia XD chinh sach cua DN 119 1.00 5.00 3.6134 .85479 q3.2.2.5_Danh gia ve Cq QLNN_Su chong cheo giua cac van ban phap luat 119 2.00 5.00 3.5546 .83053 q3.2.2.6_Danh gia ve Cq QLNN_Uu dai thue chua du manh 119 2.00 5.00 3.6807 .86292 197 q3.2.2.7_Danh gia ve Cq QLNN_Uu dai tin dung chua du manh 119 2.00 5.00 3.6218 .80245 q3.2.2.8_Danh gia ve Cq QLNN_Muc ho tro truc tiep chua du manh 119 2.00 5.00 3.6303 .87203 q3.2.2.9_Danh gia ve Cq QLNN_Cac chinh sach noi chung chua du manh 119 2.00 5.00 3.5630 .88909 q3.2.2.10_Danh gia ve Cq QLNN_Cac chinh sach chua du manh de buoc DN DMCN 119 1.00 5.00 3.4454 .87039 q3.2.3.1_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Hieu qua 119 1.00 4.00 2.3109 .98933 q3.2.3.2_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Hieu luc 119 1.00 4.00 2.3950 .90403 q3.2.3.3_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Ben vung 119 1.00 5.00 2.3782 .90190 q3.2.3.4_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Phu hop 119 1.00 4.00 2.5126 .99886 q3.2.3.5_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Cong bang 119 1.00 5.00 2.5630 .92644 Valid N (listwise) 119 q3.2.1.1_Danh gia_Dang ky de duoc huong uu dai noi chung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat kho khan 5 4.2 4.2 4.2 Kho khan 64 53.8 53.8 58.0 Binh thuong 40 33.6 33.6 91.6 Thuan loi 10 8.4 8.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.1.2_Danh gia_Qui dinh uu dai tin dung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 198 Valid Rat kho khan 2 1.7 1.7 1.7 Kho khan 70 58.8 58.8 60.5 Binh thuong 38 31.9 31.9 92.4 Thuan loi 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.1.3_Danh gia_Qui dinh uu dai thue Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat kho khan 10 8.4 8.4 8.4 Kho khan 76 63.9 63.9 72.3 Binh thuong 25 21.0 21.0 93.3 Thuan loi 8 6.7 6.7 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.1.4_Danh gia_Qui dinh uu dai ve dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat kho khan 5 4.2 4.2 4.2 Kho khan 25 21.0 21.0 25.2 Binh thuong 59 49.6 49.6 74.8 Thuan loi 29 24.4 24.4 99.2 Rat thuan loi 1 .8 .8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.1.5_Danh gia_Qui dinh danh gia doanh nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat kho khan 5 4.2 4.2 4.2 Kho khan 18 15.1 15.1 19.3 Binh thuong 59 49.6 49.6 68.9 Thuan loi 34 28.6 28.6 97.5 Rat thuan loi 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 199 q3.2.1.6_Danh gia_Muc duoc huong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat it 13 10.9 10.9 10.9 It 77 64.7 64.7 75.6 Vua phai 29 24.4 24.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.1_Danh gia ve Cq QLNN_He thong van ban phap luat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 2 1.7 1.7 1.7 Khong dong y 7 5.9 5.9 7.6 Binh thuong 43 36.1 36.1 43.7 Dong y 51 42.9 42.9 86.6 Rat dong y 16 13.4 13.4 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.2_Danh gia ve Cq QLNN_Phoi hop giua cac don vi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 6 5.0 5.0 5.9 Binh thuong 42 35.3 35.3 41.2 Dong y 51 42.9 42.9 84.0 Rat dong y 19 16.0 16.0 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.3_Danh gia ve Cq QLNN_Nang luc giai quyet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Binh thuong 46 38.7 38.7 42.0 Dong y 52 43.7 43.7 85.7 200 Rat dong y 17 14.3 14.3 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.4_Danh gia ve Cq QLNN_Su tham gia XD chinh sach cua DN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 1 .8 .8 .8 Khong dong y 13 10.9 10.9 11.8 Binh thuong 30 25.2 25.2 37.0 Dong y 62 52.1 52.1 89.1 Rat dong y 13 10.9 10.9 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.5_Danh gia ve Cq QLNN_Su chong cheo giua cac van ban phap luat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 4.2 4.2 4.2 Binh thuong 64 53.8 53.8 58.0 Dong y 29 24.4 24.4 82.4 Rat dong y 21 17.6 17.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.6_Danh gia ve Cq QLNN_Uu dai thue chua du manh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 10 8.4 8.4 8.4 Binh thuong 39 32.8 32.8 41.2 Dong y 49 41.2 41.2 82.4 Rat khong dong y 21 17.6 17.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.7_Danh gia ve Cq QLNN_Uu dai tin dung chua du manh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 10 8.4 8.4 8.4 Binh thuong 39 32.8 32.8 41.2 201 Dong y 56 47.1 47.1 88.2 Rat dong y 14 11.8 11.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.8_Danh gia ve Cq QLNN_Muc ho tro truc tiep chua du manh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 10 8.4 8.4 8.4 Binh thuong 45 37.8 37.8 46.2 Dong y 43 36.1 36.1 82.4 Rat dong y 21 17.6 17.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.9_Danh gia ve Cq QLNN_Cac chinh sach noi chung chua du manh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 12 10.1 10.1 10.1 Binh thuong 48 40.3 40.3 50.4 Dong y 39 32.8 32.8 83.2 Rat dong y 20 16.8 16.8 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.2.10_Danh gia ve Cq QLNN_Cac chinh sach chua du manh de buoc DN DMCN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong dong y 4 3.4 3.4 3.4 Khong dong y 9 7.6 7.6 10.9 Binh thuong 45 37.8 37.8 48.7 Dong y 52 43.7 43.7 92.4 Rat dong y 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.3.1_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Hieu qua Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat thap 36 30.3 30.3 30.3 202 Thap 19 16.0 16.0 46.2 Trung binh 55 46.2 46.2 92.4 Cao 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.3.2_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Hieu luc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat thap 25 21.0 21.0 21.0 Thap 31 26.1 26.1 47.1 Trung binh 54 45.4 45.4 92.4 Cao 9 7.6 7.6 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.3.3_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Ben vung Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat thap 23 19.3 19.3 19.3 Thap 36 30.3 30.3 49.6 Trung binh 55 46.2 46.2 95.8 Cao 2 1.7 1.7 97.5 Rat cao 3 2.5 2.5 100.0 Total 119 100.0 100.0 q3.2.3.4_Danh gia chung ve tac dong chinh sach_Phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat thap 21 17.6 17.6 17.6 Thap 39 32.8 32.8 50.4 Trung binh 36 30.3 30.3 80.7 Cao 23 19.3 19.3 100.0 Total 119 100.0 100.0

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfla_nguyen_huu_xuyen_9859.pdf
Luận văn liên quan