MỤC LỤC
1 MỞ ĐẦU VÀ KÍ HIỆU . 4
1.1 Tổng quan 4
1.2 Đối tượng và mục đích nghiên cứu 5
1.3 Các kí hiệu 8
1.4 Các hàm phụ . 12
2 CÔNG CỤ 16
2.1 Định nghĩa phép biến hình bảo giác . 16
2.2 Bất đẳng thức Carleman và các hệ quả 16
2.3 Định nghĩa phép biến hình K – á bảo giác 20
2.4 Mở rộng bất đẳng thức Carleman . 21
2.5 Mở rộng bất đẳng thức Groɺɺtzsch . 26
3 CÁC ĐÁNH GIÁ CHO LỚP H . 31
3.1 Đánh giá các diện tích bởi lớp H . 31
3.2 Đánh giá m(R, h), M(R, h), h(z) bởi lớp H . 35
3.3 Đánh giá ɶc(h), dɶ (h) bởi lớp H . . 38
3.4 Cận dưới đúng cho ∼c 39
3.4.1 Đặt vấn đề . 39
3.4.2 Giải quyết vấn đề . . 39
4 CÁC ĐÁNH GIÁ CHO LỚP G . 44
5 CÁC ĐÁNH GIÁ CHO LỚP F . 49
5.1 Đánh giá lớp hàm F . 49
5.2 Mối liên hệ giữa các miền chuẩn . 52
KẾT LUẬN 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 55
10 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2920 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đánh giá pháp biến hình á bảo giác thuận và ngược miền ngoài đường tròn bị cắt những đoạn thẳng theo bán kính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
44
Chương 4
CÁC ĐÁNH GIÁ CHO LỚP G
Định lí 4.1 Với các giả thiết và kí hiệu được nêu ở chương 1,
g G∀ ∈ , ξ A∈ , ta có:
0 4
K
Kp
c c< (4.1a)
( )*0 4 ,
K
Kp
d d m g
−
≥ ∞ (4.1b)
( ) ( )
4
* 0
0
, 2
K K
p d c
m g
c d
∞ < (4.2)
( )
2
* 0
2
0 2
1
,
4
K
p
d
m g
c
s ps c
pi
−
−
∞ ≤ +
(4.3)
( ) ( ) ( ) ( )
12 11 1 1
14 4 , ,
Kp pK K K
c
M g M g d
d
ξ ξ ξ ξ− − ′< ≤ ∞ ≥ (4.4a)
( ) ( ) ( )
11 21 1 1
1 14 4 , ,
Kp pK K K
d
M g M g M c
c
ξ ξ ξ ξ− − ′< < ∞ < ≤ (4.4b)
( ) ( ) ( )
1 11 1 1
14 4 , ,
p pK K KM c g M g d c dξ ξ− − ′< < ∞ < < (4.4c)
trong đó { }1 1maxM ξ ξ= ∈ C .
45
Chứng minh. Từ (3.11) và (1.9) ta dễ dàng suy ra được (4.1a) và
(4.1b).
Từ (3.12) và (1.9), ta có
( )
1
4
0
0
2 ,
K
pd d
M h
c c
′< ∞
Suy ra ( )
1
4
1
*0
0
2 ,
K
p
K
d d
m g
c c
− < ∞
, từ đó ta có (4.2).
Từ (3.1), với mọi 1g h−= , h H∈ , tức g G∈ , ta có:
( )
2
0 1
2
0
,
K
K
c s ps
S h
dpi
+′ ∞ ≥
Mặt khác từ (1.6), ta có:
( ) ( )2, ,M h S h′ ′∞ ≥ ∞ , h H∀ ∈
nên ( )
2
2 0 1
2
0
,
K
K
c s ps
M h
dpi
+′ ∞ ≥
Kết hợp (1.9) và (4.1a), ta có
( )
2 2
2
* 0 1 0 1
2 2
0
0 0
,
K K
K
K K
c s ps c s ps
m g
d
d c
pi
pi pi
−
+ ∞ ≥ = +
22 2
2
0 1 0 1
2
0 02
4
4
pK K
p
c s ps c s ps c
d d
c
pi pi
pi
−
−
+ > + =
,
suy ra (4.3).
Ta chứng minh (4.4):
46
• d R Rξ ′≤ = < : đặt
( )
( )
( ) ( )
,
, ,
g Rz
z g
R M R g M R g
ξξξ ξ′= = = =
′ ′ ′
ɶ ɶɶ ɶ
Áp dụng bổ đề 2.5 cho hàm gɶ biến hình vành khăn 1
R
R
ξ< <
′
ɶ lên
miền nằm trong 1z <ɶ , ta có:
( )
( )
1 11
,
, , , 0 4
,
K KpM R g R R R
M g T p
R R RM R g
= ≤ < ′ ′ ′ ′
ɶ
( ) ( ) ( ) ( )
11 1 1
1
,
, 4 , 4
Kp p K
K
M R gR
g M R g M R g R
R
R
ξ ′ ′⇒ ≤ < = ′
′
Cho R′ → ∞ , ta được ( ) ( )
1 1
4 ,
p Kg R M gξ ′≤ ∞ .
Mặt khác, theo bổ đề 2.6:
( ) ( )
( ) ( )
1 1
, ,
,
, , 0 , , 0
K K
m d g m c g
g m R g
d d
T p T p
R R
ξ ≥ ≥ ≥
( )1
1 11 1 1
11
, 1
4 4, , 0 , , 0
K KK K p
m M g
d Md M
T p T p
R cR c
≥ >
Suy ra ( ) ( )
12 1 1
14
Kp K Kcg R M
d
ξ
− −
> với 1M cξ< < .
• 1M R cξ< = ≤ , đặt ( )
( )
( ) ( ), , ,
g cz
z g
c M c g M c g
ξξξ ξ= = = =ɶ ɶɶ ɶɶ ɶɶ ɶ
47
Áp dụng bổ đề 2.5 cho hàm gɶɶ biến hình vành khăn 1
R
c
ξ< <ɶ lên
miền nằm trong 1z <ɶɶ với 1M cξ< < , ta có
( )
( )
1
,
, , , 0
,
KM R g R R
M g T p
M c g c c
= ≤
ɶɶ
( ) ( ) ( )
1 11 1
, 4 , 4 ,
K Kp pR R
M R g M c g M d g
c c
⇒ < <
( )
2 1
4 ,
p Kd R M g
c
′≤ ∞
ta được bất đẳng thức bên phải (4.4b).
Theo bổ đề 2.6
( ) ( )
( ) 1 1 11
111 1
11
, 1
, 4
4, , 0
p K K
KK p
m M g
g m R g M R
MM
T p
RR
ξ − −≥ ≥ > =
ta được bất đẳng thức bên trái (4.4b).
• c R dξ< = <
Từ tính chất ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), , , ,m c g m Rg g M Rg M d gξ≤ ≤ ≤ ≤ và (4.4a), (4.4b)
ta được
( ) ( )
1 11 1 1
14 4 ,
p pK K KM c g M g dξ− − ′< < ∞ , tức (4.4c). ■
Hệ quả 4.1 Trường hợp 1K = , với
( )
( ) ( )
( )
* ,
, lim lim
r
gm r g
m g g
r ξ
ξ
ξ→∞ →∞ ′∞ = = = ∞
48
thì từ (4.1a), (4.1b), (4.2), (4.3), (4.4a), (4.4b), (4.4c), ta có:
1
0 4
p
c c< (4.5a)
( )
1
*
0 4 ,
p
d dm g
−
≥ ∞ (4.5b)
( )
4
0
0
2
p d c
g
c d
′ ∞ ≤
(4.6)
( ) 0 2
0 2
1 4
p
d
g
c
s ps c
pi
−
−
′ ∞ ≤
+
(4.7)
( ) ( ) ( ) ( )
2 1
1
14 4 , ,
p pc
M g M g d
d
ξ ξ ξ ξ− − ′< ≤ ∞ ≥ (4.8a)
( ) ( ) ( )
1 2
1
1 14 4 , ,
p p d
M g M g M c
c
ξ ξ ξ ξ− − ′< < ∞ < ≤ (4.8b)
( ) ( ) ( )
1 1
1
14 4 , ,
p p
M c g M g d c dξ ξ− − ′< < ∞ < < (4.8c)
trong đó { }1 1maxM ξ ξ= ∈ C .
49
Chương 5
CÁC ĐÁNH GIÁ CHO LỚP F
5.1 Đánh giá lớp hàm F
Định lí 5.1 Với các giả thiết và kí hiệu được nêu ở chương 1,
f F∀ ∈ , ξ A∈ , ta có:
( )
( ) ( )
( )
2
2
0 1
2
0
,
K
K
K
c s f ps f
S f g
dpi
+′ ′∞ ≥ ∞
ɶ
(5.1)
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
0 0 1,
K KKps f d S f g c s fpi
−′ ′≤ ∞ ∞ −ɶ (5.2)
( )
1
2 1
1 1
10
1
0
4
K
p K
K
cc
M f
dd
ξ ξ
− + − <
( )
( )
( ) ( )
11
1 11
1
,
4 , ,
Kp
KK
K
M f
M g d
g
ξ ξ
+
−
′ ∞ ′< ∞ ≥
′ ∞
(5.3a)
( )
1 1 11 1
14
p K K KM fξ ξ
− − + <
( )
( )
( ) ( )
112 1
1 1
0
11
0
,
4 , ,
KKp K
K
K
M fdd
M g M c
cc
g
ξ ξ
+
−
′ ∞ ′< ∞ < ≤ ′ ∞
(5.3b)
50
( )
1 1 1 11
14
p K K KM c f ξ
− − + <
( )
( )
( ) ( )
1 1 11 1
1
,
4 , ,
p K KK
K
M f
M g d c d
g
ξ
+
−
′ ∞ ′< ∞ < <
′ ∞
(5.3c)
Chứng minh. Vì ( ) ( )f h gξ ξ= nên
( ) ( ) ( ) ( )1 1 ,s f s h s f s h= =ɶ ɶ (5.4)
Nhân hai vế (3.1) với ( )
2
Kg ′ ∞ , kết hợp (1.8), ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
2
2 2
0 1
2
0
, ,
K
K K
K
c s f ps f
S f S h g g
dpi
+′ ′ ′ ′∞ = ∞ ∞ ≥ ∞
ɶ
,
ta được (5.1).
Từ (3.2), (5.4) và (1.8), ta có
( )
( )
( )
( )
2 2
0 0 12
,K K
K
S f
ps f d c s f
g
pi
′ ∞
≤ −
′ ∞
ɶ ,
ta được (5.2).
Vì ( ) ( )f h gξ ξ= nên ( ) ( ) ( ),f h z z gξ ξ= = .
• dξ ≥ : Từ (3.10a), (4.3a) và (1.7), ta có
( ) ( )
1
1
2
0
0
4
K
K
p c
f h z z
d
ξ
− = ≥
( )
11 1
2 12 2
1 1
1 10 0
1 1
0 0
4 4 4
KK K
p Kp p
K
c c cc
M M
d d dd
ξ ξ
− − − + − −
> =
Vậy, ta được đánh giá bên trái của (5.3a).
51
Mặt khác
( ) ( ) ( )
1
1
4 ,
p
Kf h z M h zξ ′= ≤ ∞
( )
( )
( )
1
1 1
1
,
4 4 ,
K
p p
K
M f
M g
g
ξ ′ ∞ ′< ∞ ′ ∞
( ) ( ) ( )
11 11 11
4 , ,
Kp K KKM f M f g ξ
− + ′ ′ ′= ∞ ∞ ∞
ta được đánh giá bên phải của (5.3a)
• 1M cξ< ≤ : Từ (3.10b), (4.3b) và (1.7), ta có
( ) ( ) ( )
1
2
1
0
0
4 ,
K
p
K
d
f h z M h z
c
ξ ′= < ∞
( )
( )
( )1
11
2 2
0
0
,
4 4 ,
K
KK
p pM hd d
M g
c c
g
ξ ′ ∞ ′< ∞
′ ∞
( ) ( ) ( )
112 1 11 1
0
0
4 , ,
KKp K K K
dd
M f M g g
cc
ξ
− + ′ ′ ′= ∞ ∞ ∞
Mặt khác
( ) ( )
1
1 11
1
1 1 11 1
1
1 14 4 4 4
p
p pK
K
p K K Kf h z z M Mξ ξ ξ
−− − − + − −
= > > =
.
• c R dξ< = < ,
Từ tính chất ( ) ( ) ( ) ( ) ( ), , , ,m c f m R f f M R f M d fξ≤ ≤ ≤ ≤ và
(5.3a), (5.3b), ta có
52
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 11 1 111 1 1
14 4 , ,
p K p KK K KKKM c f M f M g g dξ
− − + + − ′ ′ ′< < ∞ ∞ ∞ . ■
5.2 Mối liên hệ giữa các miền chuẩn
Nếu A có dạng như miền E thì ( ) , 1z g a aξ ξ= = = là phép quay.
Khi đó ( ) ( ) ( )1 , ,g M f M h′ ′ ′∞ = ⇒ ∞ = ∞ . Áp dụng các kết quả đã
thiết lập cho lớp hàm H, ta đánh giá được các thành phần môđun của
miền B khi B là một trong những miền chuẩn sau:
• 0B B= là miền 1w > bị cắt ( )1p p≤ <∞ nhát theo bán
kính
( ) ( ) ( )0 0
2
arg 1 , 1j j w w j c w dp
pi
σ
= = = − < ≤ ≤ <∞
ℓ
• 1B B= là miền 1w > bị cắt p nhát theo cung tròn đồng tâm
bán kính 1R
( ) ( ) ( )1
2 2
1 arg 1 , 1j jL w j w j w Rp p
pi pi
σ β β = = − + − ≤ ≤ + − = >
• 2B B= là miền 1w > bị khoét p hình tròn đóng biên
j
rC
( ) ( )
2
, 1 ,arg 1
j
j r j j jC w w w r w r w j p
pi
σ δ = = − = = > + = −
với 1,2,...,j p= .
53
0
1
0
0
1w
0B 1B
1 0c 0d 1 1R
2B
1
Hình 5.1: Các miền chuẩn với trường hợp p = 2 .
1) Trường hợp 0B B=
Áp dụng (3.11), ta được đánh giá cho 0 0,c d
( )
1 11 1
0 0 0 04 4 ,
p pK Kc c d d M f
−
′< < < ∞
2) Trường hợp 1B B=
Áp dụng (3.11) với = = ɶɶ1R c d , ta được
( )
1 11 1
0 1 04 4 ,
p pK Kc R d M f
−
′< < ∞
3) Trường hợp 2B B=
Áp dụng (3.2), ta được đánh giá bán kính r
( )pi pi pi′≤ ∞ −
2 2
2
0 0,
K Kp r d S f c
( )
′ ⇒ ≤ ∞ −
2 2
2
0 0
1
,K Kr d S f c
p
Vì δ δ= − = +ɶɶ ,c r d r , áp dụng (3.9) ta được đánh giá cho δ
( )
1 11 1
0 04 4 ,
p pK Kc r r d M fδ δ
−
′< − < + < ∞
( )
1 11 1
0 04 4 ,
p pK Kc r d M f rδ
−
′⇒ + < < ∞ − .