ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SẢN XUẤT VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÁ THÁT LÁT CÒM Ở TỈNH HẬU GIANG NĂM 2007
Chương 1 : MỞ ĐẦU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu tổng quát
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.5 KẾT QUẢ MONG ĐỢI
1.6 ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
Chương 2 : PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Các khái niệm thủy sản
2.1.2 Các khái niệm cơ bản trong kinh tế
2.1.3 Lợi nhuận và hiệu quả kinh tế
2.1.4 Hiệu quả kỹ thuật
2.1.5 Phân tích SWOT
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu
2.2.2 Phương pháp phân tích
2.2.2.1 Phương pháp thống kê mô tả
2.2.2.2 Phân tích và so sánh hiệu quả tài chính
2.2.2.4 Phân tích SWOT
Chương 3 : LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU, GIỚI THIỆU ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
Chương 4 : KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA VÙNG NUÔI
4.1.1 Thực trạng nuôi TLC qua các năm
4.1.2 Phân bổ diện tích nuôi cá TLC theo huyện, thị
4.1.3 Thời vụ sản xuất cá thát lát trong năm
4.1.4 Thông tin chung các hộ điều tra
4.1.5 Hoạt động nuôi cá
4.1.6 Những hỗ trợ trong quá trình nuôi cá
4.1.7 Vay vốn nuôi cá
4.1.8 Tiêu thụ
4.1.9 Xu hướng phát triển
4.1.10 Thuận lợi, khó khăn và giải pháp trong khâu nuôi cá
4.2 HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CÁ TLC
4.2.1 Hiệu quả tài chính các mô hình
4.2.2 Hiệu quả kỹ thuật
4.3 PHÂN TÍCH SWOT
4.3.1 Điểm mạnh
4.3.2 Điểm yếu
4.3.3 Cơ hội
4.3.4 Thách thức
4.3.5 Các chiến lược thích ứng
4.4 CÁC GIẢI PHÁP
4.4.1 Những thuận lợi
4.4.2 Khó khăn
4.4.3 Giải pháp
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
109 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3008 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá hiện trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp phát triển cá thát lát còm ở tỉnh Hậu Giang năm 2007, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÀI LIỆU THAM KHẢO
- Chi cục Thủy Sản Hậu Giang (2007). Báo cáo tổng kết năm 2007 và kế hoạch hoạt động năm
2008.
- Cục thống kê tỉnh Hậu Giang (2006, 2007). Niên giám thống kê tỉnh Hậu Giang.
- Lê Xuân Xinh (2005). Giáo trình môn học kinh tế thủy sản, Trường Đại học Cần Thơ (Lưu
hành nội bộ).
- Phòng Nông Nghiệp các huyện, thị xã trong tỉnh (2007). Báo cáo tổng kết năm 2007 và kế
hoạch hoạt động năm 2008.
- Quy hoạch Phát triển Nông nghiệp & PTNT giai đoạn 2006-2010, định hướng 2020 tỉnh Hậu
Giang.
- Sở Nông Nghiệp Hậu Giang (2007). Báo cáo tổng kết năm 2007 và kế hoạch hoạt động năm
2008.
- Thông tin từ internet.
- Trung tâm khuyến nông Hậu Giang (2007). Báo cáo tổng kết năm 2007 và kế hoạch hoạt động
năm 2008.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
76
PHỤ LỤC
Phụ lục 1 CƠ CẤU SẢN XUẤT CHI TIẾT 95 HỘ NUÔI TLC
Cơ cấu sản xuất
Tần số
(hộ)
Tỷ lệ
(%)
1 Lúa + TLC 53 57,78
2 Lúa + vườn + TLC 10 10,52
3 Lúa + chăn nuôi + TLC 8 8,42
4 Lúa + mía + TLC 5 5,26
5 Làm thuê + TLC 4 4,21
6 Mía + TLC 3 3,15
7 TLC 3 3,15
8 Lúa + tràm + TLC 2 2,10
9 Buôn bán nhỏ + TLC 2 2,10
10 Vườn + mía + TLC 1 1,05
11 Chăn nuôi + vườn + TLC 1 1,05
12 Màu + TLC 1 1,05
13 Vườn + TLC 1 1,05
14 Lúa + màu + TLC 1 1,05
Tổng cộng 95 100,00
Nguồn: kết quả khảo sát năm 2008.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
77
Phụ lục 2 CHI PHÍ CÁC MÔ HÌNH
Đvt: 1000 đồng/m2
Chỉ tiêu Nuôi ao Nuôi ruộng Nuôi vèo
Chi phí Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ
Tổng chi 117,381 100,00 6,064 100,00 1.851,15 100,00
Chi phí ao, đê, vèo 2,378 2,03 0,135 2,23 29,267 1,58
Chi phí xử lý nước 0,702 0,60 0,207 3,42 3,181 0,17
Chi phí giống 10,508 8,95 0,647 10,68 202,651 10,95
Thuốc thủy sản 0,527 0,45 0,001 0,00 9,329 0,50
Thức ăn công nghiệp 3,888 3,31 0 0,00 0 0,00
Thức ăn cá biển 3,325 2,83 0 0,00 19,530 1,06
Thức ăn cá tạp 26,088 22,23 0,388 6,40 555,583 30,01
Thức ăn phối chế 3,324 2,83 0 0,00 0 0,00
Lao động gia đình 64,332 54,81 4,557 75,15 1.021,780 55,20
Lao động thuê 0,501 0,43 0 0,00 0 0,00
Trả lãi tiền vay 1,379 1,18 0,056 0,93 4,143 0,22
Chi phí quản lý nước 0,001 0,00 0 0,00 0 0,00
Chi phí khác 0,315 0,27 0,071 1,18 5,681 0,31
Nguồn: kết quả khảo sát năm 2008
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
78
CHI PHÍ CÁC MÔ HÌNH KHÔNG KỂ LAO ĐỘNG GIA ĐÌNH
Đvt: 1000 đồng/m2
Chỉ tiêu
Nuôi ao Nuôi ruộng Nuôi vèo
Chi phí Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ Chi phí Tỷ lệ
Tổng chi 52.94 100.00 1.51 100.00 829.37 100.00
Chi phí ao, đê, vèo 2.38 4.49 0.14 8.98 29.27 3.53
Chi phí xử lý nước 0.70 1.33 0.21 13.76 3.18 0.38
Chi phí giống 10.51 19.85 0.65 43.01 202.65 24.43
Thuốc thủy sản 0.53 1.00 0.00 0.01 9.33 1.12
Thức ăn công
nghiệp 3.89 7.35 0.00 0.00 0.00 0.00
Thức ăn cá biển 3.33 6.28 0.00 0.00 19.53 2.35
Thức ăn cá tạp 26.09 49.28 0.39 25.76 555.58 66.99
Thức ăn phối chế 3.32 6.28 0.00 0.00 0.00 0.00
Lao động thuê 0.50 0.95 0.00 0.00 0.0 0.00
Trả lãi tiền vay 1.38 2.61 0.06 3.76 4.14 0.50
Chi phí quản lý
nước 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Chi phí khác 0.32 0.60 0.07 4.74 5.68 0.69
Nguồn: kết quả khảo sát năm 2008
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
79
Phụ lục 3 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG DÂN
Ngày phỏng vấn:………Âp:………. Xã:…………. Huyện:……………
I THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên đáp viên:………………………………
2. Gia đình hiện có bao nhiêu nhân khẩu …………người.
3. Tổng số bao nhiêu lao động chính………………người (Lao động chính: Nam từ 16 đến 60
tuổi, nữ từ 16 đến 55 tuổi)
4. Vui lòng cho biết thông tin chung của từng lao động chính
Số
TT
Quan hệ với chủ hộ Tuổi
(1)
Trình độ học
vấn
(2)
Nghề nghiệp
(3)
1 Chủ hộ:
2
3
4
5
6
5. Dân tộc: : 1. Kinh 2. Khmer 3. Hoa
6. Điện thoại: Bàn…………………….. DĐ……………
7. Lao động của gia đình trực tiếp nuôi cá thát lát:….người
(giá thuê lao động tại địa phương bình quân……………đồng/người/ngày
8. Ông/bà có thuê lao động để nuôi cá TLC với ông/bà:
(1 có 2 không, nếu có … người, tiền lương:………đ/người/tháng)
9. Kinh nghiệm nuôi cá TLC của ông/bà: …….. năm
10. Thu nhập chính của hộ từ:
(1:lúa, 2:chăn nuôi, 3: nuôi cá TLC, 4: màu, 5: vườn, 6: làm thuê ,
7: nghề khác)
II. KHÂU NUÔI CÁ TLC
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
80
11. Diện tích:
1.Tổng diện tích của hộ: ………………...m2.,
2. Diện tích canh tác:…………………. .m2
3. Diện tích nuôi cá TLC……………….m2, diện tích mặt
nước……………………..m2
Năm 2005:…………. .m2, năm
2006: …………….m2,
2007:…………. .m2, năm 2008…………..m2
4. Mô hình nuôi hiện nay: 1: Ao, 2: Ruộng, 3: vèo, 4: khác :...…
5. Hình thức nuôi: 1. Thâm canh, 2. Bán thâm canh, 3. Kết hợp
6. Năng suất và sản lượng
6.1 Năng suất: Năm 2005:…………..kg/.m2,
Năm 2006:………….kg/.m2
Năm 2007:…………...kg /m2,
Năm 2008…………..kg/m2
6.2 Sản lượng: Năm 2005:……………kg,
Năm 2006:…………..kg
Năm 2007:…………….kg,
Năm 2008…………...kg
7. Giá bán
2005………….kg, loại :…… .kg, giá………….đ/kg,
2006………….kg,loại :……...kg, giá…………đ/kg,
2007………….kg, loại :……...kg, giá…………đ/kg,
2008………… kg, loại:………kg, giá…………đ/kg,
8. Thời gian nuôi cá TLC trung bình 1 vụ là:……… tháng
12. Cá giống:
1. Ông/bà mua cá TLC giống hay tự sản xuất? 1 mua, 2 tự sản xuất
2. Cá TLC giống có được kiểm tra chất lượng không? 1:có 2: không (nếu có
ai là người kiểm tra chất lượng:………………)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
81
3. Mật độ năm 2005:…c/m2, năm 2006:…c/m2, năm 2007: c/m2, năm 2008…
4. Giá giống 2005:………đ/con, 2006:………đ/con, 2007:… …...đ/con,
2008………đ/con
5. Kích cở con giống 1.Trước đây dài:..........cm/con. 2. Hiện nay
dài………cm/con
13. Ông/bà nuôi cá TLC bằng thức ăn công nghiệp, cá biển, cá tạp hay phối chế ?
1: TĂCN, 2: cá biển 3: cá tạp 4: phối chế (tỷ lệ phối chế.................)
1:TĂCN: 1.1. giá năm 2005:…………đ/kg, năm 2006:………….đ/kg
năm 2007:…………. đ/kg, năm 2008:………….đ/kg
1.2. Số lượng năm 2005:…….kg, năm 2006:………… kg,
Năm 2007:…… kg, năm 2008:……………kg
2: cá biển: 1.1 giá năm 2005:…………đ/kg, năm 2006:………….đ/kg
năm 2007:…………..đ/kg, năm 2008:…………đ/kg
1.2 Số lượng năm 2005:………kg, năm 2006:…………kg,
năm 2007:……… kg, năm 2008:…………kg
3: Cá tạp: 1.1 giá năm 2005:…………đ/kg, năm 2006:………….đ/kg
năm 2007:…………đ/kg, năm 2008:…………..đ/kg
1.2 Số lượng năm 2005:………..kg, năm 2006:…………kg,
năm 2007:……… .kg, năm 2008:……… .kg
4: TĂ phối chế:
1.1 giá năm 2005:…… đ/kg,năm 2006:………….đ/kg
năm 2007:…… .đ/kg, năm 2008:………….đ/kg
1.2 Số lượng năm 2005:…………kg, năm 2006:…………kg,
năm 2007:……… .kg, năm 2008:………….kg
14. Trong quá trình nuôi ông/bà có được hỗ trợ tập huấn kỹ thuật không?
1: có 2: không
14.1. Nếu có hình thức hỗ trợ là gì? 1. Tập huấn, hội thảo, 2. Tài liệu, 3. Cả hai.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
82
14.2. Ai hỗ trợ:
1. Cán bộ khuyến nông/thủy sản
2. Cán bộ địa phương
3. Tổ chức hay dự án đầu tư khác (xin ghi rõ…………………………)
15. Trong quá trình nuôi ông/bà có được hỗ trợ về:
1. Tài chính (KN hỗ trợ con giống, thức ăn………………………….)
2. Tiêu thụ sản phẩm
3. Hỗ trợ khác:………………………..
+ Nếu có hình thức hỗ trợ là gì:………….
+ Ai/tổ chức nào thực hiện:…………..
16. Ông/bà sử dụng thuốc trị bệnh cá TLC theo hướng dẫn hay theo kinh nghiệm
1: hướng dẫn 2: kinh nghiệm 3: cả hai
Nếu theo hướng dẫn thì:
1.1- Ai hướng dẫn:…………………….. _
1.2- Hình thức h. dẫn:1. Tập huấn - hội thảo, 2. Tài liệu, 3. cả hai
17. Ông/bà có vay, mượn tiền nuôi cá TLC không?
1: có 2: không
17.1. Nếu có: 1. vay bao nhiêu: triệu đồng, 2. năm nào………
17.2. Vay để làm gì?
1. mua cá TLC giống
2. mua thức ăn cho cá TLC
3. Đầu tư ao mương, đê bao
4. làm việc khác (xin ghi rõ………………………….......................)
17.3 Ông/bà vay mượn ở đâu? ........................................................
Lãi suất ........ Thời hạn vay..........(tháng)
1. Ngân hàng NN-PTNT, Lãi suất .......Thời hạn vay......(tháng)
2. Ngân hàng người nghèo, Lãi suất .......Thời hạn vay......(tháng)
3. Ngân hàng chính sách , Lãi suất .......Thời hạn vay......(tháng)
4. Vay tư nhân, Lãi suất .......Thời hạn vay......(tháng)
5. Mượn người thân, Lãi suất .......Thời hạn vay......(tháng)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
83
6. Nguồn khác (xin ghi rõ)
7. Thời gian vay vốn? 1: phù hợp 2: không phù hợp
- Tại sao…………………………………………
18. Ông/bà có ý định tăng diện tích nuôi trong năm tới không?
1: có 2: không
1. Nếu có tăng bao nhiêu ………. ................. .m2.
2. Nếu không tăng, lý do 1…………………………………….......
2………………………………………….
3. Ông/bà có ý định chuyển hình thức nuôi không? (VD: từ Ao chuyển sang Ruộng,...)
1: có 2: không
Nếu có: chuyển từ nuôi..............................sang nuôi..........................
Lý do:..................................................................................................
4. Có dự kiến đầu tư khác ngoài việc mở rộng diện tích không (máy móc, trang thiết bị.........)?
1: có 2: không
+ Nếu có là gì: …………………………………..
+ Đầu tư bao nhiêu?......................... triệu đồng
5. Hợp tác sản xuất:
5.1 Có hợp tác với hộ khác để sản xuất chưa? 1: có (Nếu có: tên gọi ..................)., 2: chưa.
5.2 (Nếu chưa) Có ý định hợp tác để mở rộng qui mô không? 1 có (tên........... ...), 2 không.
19. Thuận lợi và khó khăn trong khâu nuôi cá TLC
19.1. Thuận lợi
1-Đất đai:………………………………………………………………....
2-lao động:..................................................................................................
3-kinh nghiệm:.............................................................................................
4-vị trí nuôi:..................................................................................................
5-cá giống:....................................................................................................
6-kỹ thuật nuôi:............................................................................................
7-thông tin TT:.............................................................................................
8-giá cả TLC:...............................................................................................
9-tiêu thụ cá TLC:........................................................................................
10- nguồn cá tạp:..........................................................................................
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
84
11- nguồn cá biển:........................................................................................
12- TĂCN:...................................................................................................
13- vốn :.......................................................................................................
14-thuế:........................................................................................................
15-cơ sở hạ tầng:..........................................................................................
19.2. Khó khăn
1-Đất đai:………………………………………………………………......
2-lao động:....................................................................................................
3-kinh nghiệm:..............................................................................................
4-vị trí nuôi:..................................................................................................
5-cá giống:....................................................................................................
6-kỹ thuật nuôi:.............................................................................................
7-thông tin TT:..............................................................................................
8-giá cả TLC:................................................................................................
9-tiêu thụ cá TLC:.........................................................................................
10- nguồn cá tạp:...........................................................................................
11- nguồn cá biển:.........................................................................................
12- TĂCN:.....................................................................................................
13- vốn :.........................................................................................................
14-thuế:..........................................................................................................
15-cơ sở hạ tầng:............................................................................................
……………
19.3. Giải pháp
1-Đất đai:……………………………………………………………………
2-lao động:......................................................................................................
3-kinh nghiệm:................................................................................................
4-vị trí nuôi:....................................................................................................
5-cá giống:......................................................................................................
6-kỹ thuật nuôi:...............................................................................................
7-thông tin TT:................................................................................................
8-giá cả TLC:...................................................................................................
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
85
9-tiêu thụ cá TLC:............................................................................................
10- nguồn cá tạp:..............................................................................................
11- nguồn cá biển:............................................................................................
12- TĂCN:........................................................................................................
13- vốn :............................................................................................................
14-thuế:.............................................................................................................
15-cơ sở hạ tầng:...............................................................................................
20. Doanh thu và chi phí năm 2007 (do cán bộ điều ta xử lý sau khi điều tra xong)
(Đơn vị tính: 1000 đồng VN)
STT Danh mục Mô tả Tổng GHI CHÚ
I DOANH THU (câu 11)
II CHI PHÍ
1. Đào ao, đê bao, vèo
2. Xử lý ao, mương
3. Cá TLC Giống
4. Thuốc thú y thủy sản
5. Thức ăn công nhiệp
6. Thức ăn cá biển
7. Thức ăn cá tạp
8. Thức ăn phối chế
9. Lao động nhà
10. Lao đông thuê
11. Lãi suất (nếu vay)
12. Quản lý nước
13. Chi phí khác
III THU NHẬP(I - II)
IV THU NHẬP GIA ĐÌNH
(III + 9)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
86
III. HOẠT ĐỘNG BÁN
21. Bán
1. Ông/bà bán cá TLC cho ai:
1: người thu gom 2: chợ 3: đại lý 4: Công ty chế biến. Tỷ lệ bán:....%
2. Lý do bán cho đối tượng trên:………………………….
3. Địa chỉ người mua:………………………………………
4. Nếu bán cho (1) hoặc (2) tại sao không bán trực tiếp cho (3) hoặc (4)
1. Quen biết 2. Dể dàng 3. Tin tưởng 4. Trả tiền sòng phẳng
5. Địa điểm bán: 1: Tại nhà 2. Chở cá đến nơi bán
22. Hình thức bán
1. Hình thức chi trả: 1: tiền mặt 1 lần 2: trả 2 lần sau….. ngày
3: theo hợp đồng 4: hình thức khác
2. Mua bán: 1: người mua tìm đến 2: ông/bà tìm người mua
3. Tìm người mua bằng cách nào? 1. Gặp trực tiếp, 2. Điện thoại,
3. khác…………………
4. Bán cá TLC có làm hợp đồng không?.1: Có, 2: Không
5. (Nếu có) Hình thức hợp đồng 1. Văn bản, 2. Bằng miệng,
3. khác……………………….
23. Những tiêu chuẩn phân loại chất lượng của người mua đưa ra là gì?
………………………………………………………
………………………………………………………
24. Khả năng đáp ứng của ông/bà 1: tốt 2: tương đối 3: chưa
Lý do đáp ứng chưa tốt………………………………….
25. Giá cả do ai quyết định: 1: người mua 2: ông/bà 3: thoả thuận
26. Tiên đoán của ông/bà về việc nuôi cá TLC trong thời gian tới
1. Phát triển, 2. Không phát triển, 3. Đi xuống
27. Để nâng cao hiệu quả và mở rộng nghề nuôi cá TLC, theo ông/bà cần phải làm gì?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
87
28. Thuận lợi và khó khăn trong việc tiêu thụ sản phẩm Thuận
lợi:…………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Khó khăn:………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Giải pháp:…………………………………………………………………
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
Xin chân thành cám ơn
Người phỏng vấn Người được phỏng vấn
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
88
Phụ lục 4 DANH SÁCH CÁC HỘ ĐIỀU TRA
So TT Ho va ten Đon vi Huyen
1 Le duy Linh H.Phụng hiệp
2 Le Da H.Phụng hiệp
3 Nguyen van Tuan H.Phụng hiệp
4 Bui van Hai H.Phụng hiệp
5 Lam van Qua H.Phụng hiệp
6 Tran phuoc Tan H.Phụng hiệp
7 Duong van Bay H.Phụng hiệp
8 Le van Hay H.Phụng hiệp
9 Nguyen van Nhat H.Phụng hiệp
10 Tran van Nam H.Phụng hiệp
11 Bui van Tan H.Phụng hiệp
12 Nguyen van Chinh H.Phụng hiệp
13 Nguyen thanh Binh H.Phụng hiệp
14 Nguyen van Thoi H.Long mỹ
15 Do hoang Yen H.Long mỹ
16 Nguyen hien Tam H.Long mỹ
17 Nguyen van Lieng H.Long mỹ
18 Luong van Hung H.Long mỹ
19 Lê minh Do H.Long mỹ
20 Le ngoc Chinh H.Long mỹ
21 Phan van Tuan H.Long mỹ
22 Nguyen thi Thuy H.Long mỹ
23 Pham van Bay H.Long mỹ
24 Mac van Tuan H.Long mỹ
25 Tran huu Nguyen H.Long mỹ
26 Nguyen quang Hung H.Long mỹ
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
89
27 Tran van Khan H.Long mỹ
28 Nguyen van Mat H.Long mỹ
29 Pham van Lac H.Long mỹ
30 Le van Dang H.Long mỹ
31 Nguyen van Hoi H.Long mỹ
32 Tran phuoc Truong H.Long mỹ
33 Vo van Dung H.Long mỹ
34 Do van Hoa H.Long mỹ
35 Tran dieu Nghia H.Long mỹ
36 Nguyen van Lac H.Long mỹ
37 Pham van An H.Long mỹ
38 Tran trung Nhut H.Long mỹ
39 Cao van Mong H.Long mỹ
40 Bui thanh Phong H.Long mỹ
41 Luu hoai Thanh H.Long mỹ
42 Dang van Teo H.Long mỹ
43 Nguyen van Hoa H.Vị thuỷ
44 Nguyen van Doi H.Vị thuỷ
45 Le van Buol H.Vị thuỷ
46 Tran van Son H.Vị thuỷ
47 Tran van Vu H.Vị thuỷ
48 Le thi Kheo H.Vị thuỷ
49 Vo van Mang H.Vị thuỷ
50 Nguyen van Chinh H.Vị thuỷ
51 Tran thi my Duyen H.Vị thuỷ
52 Vo thi Vien H.Vị thuỷ
53 To minh Hai H.Phụng hiệp
54 Tran thi Dep H.Phụng hiệp
55 Huynh thanh Phong H.Long mỹ
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
90
56 Phan thanh Hoang H.Long mỹ
57 Tran van Mau H.Long mỹ
58 Nguyen van Lep H.Long mỹ
59 Nguyen 1uan Tung H.Long mỹ
60 Cao van Chinh H.Long mỹ
61 Doan van Ngon H.Long mỹ
62 Luong van On H.Long mỹ
63 Phan van Viet H.Long mỹ
64 Vo hoang Vinh H.Long mỹ
65 Nguyen thanh Binh H.Phụng hiệp
66 Phung van Xe H.Phụng hiệp
67 Nguyen hoang Thuong H.Phụng hiệp
68 Pham Xu H.Phụng hiệp
69 Nguyen van Luu H.Phụng hiệp
70 Tran van Phuoc H.Vị thuỷ
71 Nguyen quoc Viet H.Vị thuỷ
72 Le van Dung H.Vị thuỷ
73 Le van Oanh H.Vị thuỷ
74 Luu van Te H.Vị thuỷ
75 Ly 1uan Ba H.Vị thuỷ
76 Tran van Len TX. Vị thanh
77 Tran van Lam TX. Vị thanh
78 Nguyen thanh Dat H.Vị thuỷ
79 Le quoc Thanh H.Phụng hiệp
80 Phan van Bac H.Phụng hiệp
81 Bui van Hung H.Phụng hiệp
82 Tran thi Ly H.Phụng hiệp
83 Nguyen van Loi H.Phụng hiệp
84 Truong phu Quoc H.Vị thuỷ
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
91
85 Dang van Ben H.Phụng hiệp
86 Nguyen thi Chon H.Phụng hiệp
87 Nguyen van Nghiep H.Phụng hiệp
88 Lam van Van H.Phụng hiệp
89 Nguyen van Muoi H.Long mỹ
90 Luu van Be H.Long mỹ
91 Tran ngoc Thuy H.Phụng hiệp
92 Le thanh Liem H.Long mỹ
93 Le van Minh H.Long mỹ
94 Huynh van Kiet H.Long mỹ
95 Ho van Luc H.Long mỹ
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
92
Phụ lục 5 DUNCAN
LN.DT
Duncan
C11.4MHN N Subset for alpha = ,05
1 2
3 11 ,10453
1 75 ,12733
2 9 ,62216
Sig. ,882 1,000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 13.931.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not
guaranteed.
LN.CP
Duncan
C11.4MHN N Subset for alpha = ,05
1 2
3 11 ,26174
1 75 ,50094
2 9 2,70120
Sig. ,719 1,000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a Uses Harmonic Mean Sample Size = 13,931.
b The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not
guaranteed.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
i
CHẤP NHẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ CỦA HỘI ĐỒNG
Luận văn thạc sĩ với đề tài “ Đánh giá hiện trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp phát
triển cá thát lát còm ở tỉnh Hậu Giang năm 2007 ” do học viên Huỳnh văn Thạnh thực
hiện và báo cáo đã được Hội đồng chấm luận văn thông qua.
Uỷ viên, Thư ký Uỷ viên
TS. Nguyễn Văn Hồng TS. Nguyễn Văn Sánh
(ký tên) (ký tên)
Phản biện 1 Phản biện 2
TS. Võ Thị Thanh Lộc TS. Trần Ngọc Nguyên
(ký tên) (ký tên)
Cần Thơ, ngày 23 tháng 10 năm 2009
Chủ tịch Hội đồng
TS. Nguyễn Duy Cần
(ký tên)
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
ii
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân. Các số liệu, kết quả trình
bày trong luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình
luận văn nào trước đây.
C ần Thơ, ngày 09 tháng 9 năm 2009
Ký tên
Huỳnh văn Thạnh
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
iii
LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: Huỳnh văn Thạnh Giới tính: Nam
Ngày, tháng, năm sinh: 06/8/1964 Nơi sinh: Hậu Giang
Quê quán: Thị xã Ngã Bảy tỉnh Hậu Giang Dân tộc: Kinh
Chức vụ, đơn vị công tác trước khi đi học tập, nghiên cứu: Chi cục phó Chi cục
Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang.
Chỗ ở riêng hoặc địa chỉ liên lạc: 151/49/11 Đường Trần hoàng Na, Phường
Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
Điện thoại cơ quan: 07113870069 ĐT nhà riêng: 07106540054
Fax: 07113870069
E-mail:hvthanh2009@gmail.com
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Đại học
Hệ đào tạo: Tại chức thực thụ. Thời gian đào tạo từ năm 1987 đến năm 1992.
Nơi học: Trường Đại học Cần Thơ.
Ngành học: Kinh tế nông nghiệp.
Tên luận văn tốt nghiệp: Củng cố và phát triển kinh tế kinh tế tập thể tỉnh Hậu
Giang giai đoạn 1990 – 1995.
Ngày và nơi bảo vệ luận văn tốt nghiệp: 30/5/1992.
Người hướng dẫn: Nguyễn Văn Mừng
2. Thạc sĩ
Hệ đào tạo: Chính quy. Thời gian đào tạo từ 15/9/2006 đến 15/9/2009.
Nơi học: Trường Đại học Cần Thơ.
Ngành học: Phát triển nông thôn.
Tên luận văn: Đánh giá hiện trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp phát triển cá
thát lát còm ở tỉnh Hậu Giang năm 2007.
Ngày và nơi bảo vệ luận văn: 23/10/2009 Trường Đại học Cần Thơ
Người hướng dẫn: Tiến sĩ Nguyễn văn Sánh.
3. Trình độ ngoại ngữ
Anh văn, trình độ tương đương “C ”
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN TỪ KHI TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Thời gian Nơi công tác Công việc đảm nhiệm
1992 - 2000 Sở Nông nghiệp tỉnh Cần Thơ Quản lý kinh tế tập thể.
2000 - 2003 Chi cục di dân thuộc Sở Nông nghiệp
&PTNT Cần Thơ
Di dân phát triển vùng
kinh tế mới.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
iv
2004 - 2008 Chi cục HTX&PTNT thuộc Sở Nông
nghiệp &PTNT Hậu giang
Kinh tế tập thể và phát
triển nông thôn.
2009 - nay Chi cục PTNT thuộc Sở Nông nghiệp
&PTNT Hậu giang
Phát triển nông thôn.
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ Ngày 09 tháng 9 năm 2009
(Ký tên, đóng dấu) Người khai ký tên
Huỳnh Văn Thạnh
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
v
CẢM TẠ
Trong thời gian học tập và nghiên cứu đề tài, tác giả được sự giúp đở tận tình
của quí thầy cô giảng dạy, các cơ quan, các địa phương tận tình giúp đỡ . Tác
giả xin chân thành cảm ơn:
§ Qúi thầy cô tham gia giảng dạy và hướng dẫn cho lớp cao học Phát
triển nông thôn khóa 13.
§ Xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với thầy hướng dẫn
Tiến sĩ Nguyễn văn Sánh đã tận tình dạy bảo, hướng dẫn, giúp đỡ, hỗ
trợ để hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
§ Thầy, cô Viện nghiên cứu phát triển Đồng bằng sông cửu long Trường
đại học Cần thơ. Đặc biệt Tiến sĩ Võ Thị Thanh Lộc đã nhiệt tình
giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ trong suốt thời gian thực hiện đề tài.
§ Các anh chị ở Viện nghiên cứu phát triển Đồng bằng sông cửu long
Trường đại học Cần thơ đã tạo mọi điều kiện hỗ trợ giúp đỡ trong suốt
thời gian học.
§ Ban giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hậu giang,
đặc biệt là Giám đốc Nguyễn văn Đồng đã cho phép tham dự khóa học
nầy.
§ Anh Ngô thanh Tòng, Chi cục trưởng chi ục HTX&PTNT Hậu Giang
đã tạo điều kiện thuận lợi nhất để hoàn thành khóa học nầy.
§ Chân thành cảm ơn lãnh đạo Trung tâm Khuyến nông khuyến ngư, Chi
cục Thủy sản, Trung tâm giống nông nghiệp, Phòng chế biến nông –
lâm – thủy sản, Phòng nông nghiệp các huyện/thị, các xã/ấp và các hộ
nuôi cá đã hỗ trợ tích cực để hoàn thành cuộc điều tra khảo sát.
§ Các anh, chị cùng khóa đã động viên, giúp đỡ hỗ trợ. Gia đình, cơ
quan và bạn bè đã hỗ trợ trong suốt thời gian dự học.
Xin thành thật cảm ơn
Huỳnh văn Thạnh
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vi
TÓM LƯỢC
Hậu Giang là tỉnh có điều kiện tư nhiên thuận lợi để phát triển Cá thát lát còm. Thật vậy, diện
tích, năng suất và sản lượng tăng rất nhanh trong vài năm qua. Diện tích từ 40 ha năm 2005
tăng lên 85 ha năm 2007; năng suất từ 3 tấn/ha năm 2005 tăng lên 14 tấn/ha năm 2007 và sản
lượng từ 120 tấn năm 2005 tăng lên 1.190 tấn năm 2007. Giá trị tổng sản lượng từ 3.240 triệu
đồng năm 2005 tăng lên 23.790 triệu đồng năm 2006 và 45.220 triệu đồng năm 2007. Có nhiều
hình thức nuôi khác nhau đối với cá thát lát còm như nuôi ruộng, nuôi vèo và nuôi ao. Tuy
nhiên chưa có nghiên cứu nào đi sâu phân tích hiệu quả sản xuất của các hình thức nuôi này. Vì
vậy, việc phân tích và so sánh hiệu quả sản xuất nhằm đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả
sản xuất cá thát lát còm là rất cần thiết. Đề tài đã sử dụng cách tiếp cận nông dân nuôi với 3
hình thức nuôi như đã đề cập ở trên để thu thập dữ liệu, phân tích và so sánh. Ngoài ra, đề tài
còn sử dụng hàm Cobb-Douglass để xác định các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất cá thát lát
còm.
Kết quả nghiên cứu cho thấy, doanh thu trung bình/m2 chung cho cả ba hình thức nuôi là
177.390 đồng, chi phí trung bình/m2 là 138.050 đồng và lợi nhuận trung bình/m2 là 39.340
đồng; trong đó hình thức nuôi vèo là có hiệu quả cao nhất (lợi nhuận/m2 là 229.680 đồng), kế
đó là nuôi ao (15.680 đ), và thấp nhất là nuôi ruộng (3.880 đ). Tuy nhiên, nếu tính hiệu quả/kg
thì nuôi ruộng có lợi nhuận cao nhất (22.144 đ/kg, gấp 4 lần nuôi ao và 6 lần nuôi vèo) vì có chi
phí thấp nhất (13.300 đ/kg, ít hơn nuôi ao 2,5 lần và nuôi vèo 2,7 lần). Có bốn yếu tố chính ảnh
hưởng đến năng suất nuôi cá thát lát còm đó là kinh nghiệm nuôi, mô hình nuôi, giống và thức
ăn. Các giải pháp chính để nâng cao hiệu quả nuôi là chuyển giao khoa học kỹ thuật, thực hiện
chương trình nuôi cá sạch, kiểm soát chất lượng đầu vào, phát triển mô hình nuôi thích hợp và
tổ chức liên kết người nuôi.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
vii
ABSTRACT
Hau Giang is one of provinces in the Mekong Delta where has the most natural conditions for
developing That Lat Com fish. In fact, culture area, yield and production volume of That Lat
Com have increased in the recent years. In the period of 2005-2007, area increased from 40ha
in 2005 up to 85ha in 2007; yield from 3tonnes/ha to 14tonnes/ha and production volume from
120tonnes/year up to 1,190tonnes/year. Specially, production value increased from 3,240
Mill.VND in 2005 up to 23,790Mill.VND in 2006 and 45,220Mill.VND in 2007. There are
three forms of That Lat Com production – on pool, field and “vèo” culture. So far, there is no
study, however, focussing on economic effects of this kind of fish. Thus, analysis and
comparison of That Lat Com effects between three forms of production are very necessary in
order to suggest suitable solutions for future development. The study approach based on
farmers who culture three forms of That Lat Com production for collecting, analyzing and
comparing data, and Cobb-Douglass function for determining factors affecting to That Lat
Com.
The study results show that average turnover/m2, production cost/m2 and profit/m2 are
177,390VND, 138,050VND and 39,340VND, respectively; of which “vèo”form has the best
one with profit/m2 là 229,680VND), then pool culture with 15,680VND/m2 and the last one is
field form 3,880VND/m2. Nevertheless, field culture is the best one with the effect per kilogram
(profit 22,144VND/kg, 4 times compared to pool and 6 times to “vèo”) due to low production
cost (13,300VND/kg, less than pool 2.5 times and vèo 2.7 times). In addition, there are four
factors affecting to yield of That Lat Com: culture experience of farmer, culture form, seed and
feed. In order to develop That Lat Com, some main recommendations are necessary to focus: (i)
technical training, (ii) Good Production Practices applied, (iii) quality control of input materials
(iv) suitable culture development and (v) horizontal cooperation of producers.
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
viii
MỤC LỤC
Bìa
Phụ bìa
Chấp nhận luận văn .....................................................................................................................i
Lời cam đoan …...........................................................................................................................ii
Lý lịch khoa học .........................................................................................................................iii
Cảm tạ...............................................................................................................................v
Tóm lược.....................................................................................................................................vi
Abstract .....................................................................................................................................vii
Mục lục……………………………………………………………………………......viii
Danh sách chữ viết tắt…………………………………………………………..…......xiii
Danh sách bảng……………………………………………………………..................xiv
Danh sách hình………………………………………………………...........................xvi
Chương 1 MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ ..........................................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu tổng quát ................................................................................... ....1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................ 2
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................................2
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................................2
1.5 KẾT QUẢ MONG ĐỢI ............................................................................................2
1.6 ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG ....................................................................................3
Chương 2 PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 4
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ..........................................................................................4
2.1.1 Các khái niệm thủy sản ................................................................................ 4
2.1.1.1 Khái niệm nuôi trồng thuỷ sản 4
2.1.1.2 Khái niệm thâm canh trong nuôi trồng thuỷ sản 4
2.1.1.3 Các yếu tố sản xuất 4
2.1.2 Các khái niệm cơ bản trong kinh tế .............................................................. 4
2.1.2.1 Doanh thu (TR = Total revenue) 4
2.1.2.2 Chi phí sản xuất (TC = Total costs) 5
2.1.2.3 Lợi nhuận (LN hay PR = Profit revenue) 5
2.1.2.4 Tỷ số lợi nhuận trên chi phí 5
2.1.2.5 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu 5
2.1.3 Lợi nhuận và hiệu quả kinh tế ...................................................................... 5
2.1.4 Hiệu quả kỹ thuật ......................................................................................... 6
2.1.4.1 Phân tích hệ thống để thành lập danh sách biến độc lập. 6
2.1.4.2 Xét mối tương quan tuyến tính đơn giữa từng biến độc lập trong bước (1) 6
2.1.4.3 Xét mối tương quan giữa các biến độc lập 6
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
ix
2.1.5 Phân tích SWOT .......................................................................................... 7
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................8
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 8
2.2.1.1 Số liệu sơ cấp 8
2.2.1.2 Số liệu thứ cấp 10
2.2.2 Phương pháp phân tích ............................................................................... 10
2.2.2.1 Phương pháp thống kê mô tả (thực hiện cho mục tiêu 1 & 2) 10
2.2.2.2 Phân tích và so sánh hiệu quả tài chính (thực hiện cho mục tiêu 2) 10
2.2.2.3 Phương pháp phân tích hồi qui tương quan (thực hiện cho mục tiêu 2) 11
2.2.2.4 Phân tích SWOT (thực hiện cho mục tiêu 3) 12
Chương 3 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU, GIỚI THIỆU ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU .......... 13
3.1 LƯỢC KHẢO TÀI 13
3.2 GIỚI THIỆU ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU 15
3.2.1 Đặc điểm tự nhiên ...................................................................................... 15
3.2.1.1 Vị trí địa lý 15
3.2.1.2 Khí hậu 16
3.2.1.3 Thủy văn 16
3.2.2 Kinh tế - xã hội .......................................................................................... 17
3.2.2.1 Kinh tế 17
3.2.2.2 Đặc điểm xã hội 18
3.3 THỦY SẢN HẬU GIANG 19
3.3.1 Mô tả vùng nghiên cứu............................................................................... 19
3.3.2 Kết quả nuôi trồng thủy sản năm 2007 của tỉnh Hậu Giang ........................ 19
3.3.3 Đánh giá thuận lợi khó khăn ...................................................................... 22
3.3.3.1 Về thuận lợi 22
3.3.3.2 Về hạn chế 22
Chương 4 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................... 24
4.1 ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CỦA VÙNG NUÔI 24
4.1.1 Thực trạng nuôi TLC qua các năm ............................................................. 24
4.1.2 Phân bổ diện tích nuôi cá TLC theo huyện, thị .......................................... 24
4.1.3 Thời vụ sản xuất cá thát lát trong năm ........................................................ 25
4.1.4 Thông tin chung các hộ điều tra ................................................................. 25
4.1.4.1 Số lượng và địa điểm phỏng vấn 25
4.1.4.2 Tình hình cơ bản các hộ điều tra 26
4.1.4.3 Trình độ học vấn 26
4.1.4.4 Cơ cấu sản xuất của 95 hộ nuôi cá TLC 27
4.1.5 Hoạt động nuôi cá năm 2007 ...................................................................... 27
4.1.5.1 Các mô hình nuôi TLC 28
4.1.5.2 Diện tích, năng suất, sản lượng, lao động của các hộ điều tra 28
4.1.5.3 Diện tích, năng suất, sản lượng của các mô hình điều tra 29
4.1.5.4 So sánh 3 mô hình qua phép thử Duncan 31
4.1.5.5 Hình thức nuôi 31
4.1.5.6 Cá giống 32
4.1.5.7 Thức ăn 34
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
x
4.1.5.8 Phân tích chi phí nuôi của các mô hình 36
4.1.6 Những hỗ trợ trong quá trình nuôi cá ........................................................ 37
4.1.6.1 Hỗ trợ kỹ thuật 37
4.1.6.2 Hình thức hỗ trợ 37
4.1.6.3 Đơn vị hỗ trợ 38
4.1.6.4 Hỗ trợ tài chính thực hiện các mô hình 38
4.1.6.5 Phòng trị bệnh cho cá 39
4.1.6.6 Hướng dẫn trị bệnh 39
4.1.7 Vay vốn nuôi cá ......................................................................................... 40
4.1.7.1 Mục đích vay vốn 40
4.1.7.2 Nguồn vay vốn 41
4.1.7.3 Thời gian vay vốn 41
4.1.7.4 Lãi suất vay 42
4.1.8 Tiêu thụ ...................................................................................................... 42
4.1.8.1 Hoạt động bán 42
4.1.8.2 Giá bán 44
4.1.9 Xu hướng phát triển ................................................................................... 44
4.1.9.1 Xu hướng mở rộng diện tích nuôi cá năm 2008 44
4.1.9.2 Diện tích tăng 45
4.1.9.3 Không có ý định tăng diện tích 45
4.1.9.4 Ý định chuyển hình thức nuôi 46
4.1.9.5 Nội dung chuyển hình thức nuôi 46
4.1.9.6 Lý do chuyển 47
4.1.9.7 Xu hướng đầu tư 48
4.1.9.8 Đầu tư mở rộng sản xuất 48
4.1.9.9 Hợp tác sản xuất 49
4.1.9.10 Xu hướng hợp tác sản xuất 50
4.1.10 Thuận lợi, khó khăn và giải pháp trong khâu nuôi cá .............................. 50
4.1.10.1 Thuận lợi 50
4.1.10.2 Khó khăn 51
4.1.10.3 Giải pháp 52
4.2 HIỆU QUẢ SẢN XUẤT CÁ TLC 55
4.2.1 Hiệu quả tài chính các mô hình .................................................................. 55
4.2.1.1 Doanh thu 55
4.2.1.2 Chi phí sản xuất 56
4.2.1.3 Giá thành sản xuất của các mô hình 56
4.2.1.4 Lợi nhuận 57
4.2.1.5 Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tỷ suất đầu tư của 3 mô hình 58
4.2.1.6 So sánh doanh thu, chi phí, lợi nhuận của 3 mô hình qua phép thử Duncan 59
4.2.1.7 Nhận xét về nghề nuôi cá TLC trong tương lai 61
4.2.2 Hiệu quả kỹ thuật ...................................................................................... 62
4.2.2.1 Hệ số tương quan từng biến độc lập đến năng suất 63
4.2.2.2 Phương pháp chọn biến (Variables Entered/Removed(b)) 64
4.2.2.3 Phân tích phương sai của các biến độc lập 66
4.3 PHÂN TÍCH SWOT 67
4.3.1 Điểm mạnh................................................................................................ 67
4.3.2 Điểm yếu .................................................................................................... 67
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
xi
4.3.3 Cơ hội ........................................................................................................ 68
4.3.4 Thách thức ................................................................................................. 68
4.3.5 Các chiến lược thích ứng ............................................................................ 69
4.3.5.1 Chiến lược đột phá (Kết hợp mặt mạnh và cơ hội) 69
4.3.5.2 Chiến lược chuẩn bị (Kết hợp điểm yếu và cơ hội) 69
4.3.5.3 Chiến lược phòng thủ (Kết hợp điểm yếu và đe dọa) 69
4.3.5.4 Chiến lược giảm rủi ro (Kết hợp điểm mạnh và đe dọa) 69
4.4 CÁC GIẢI PHÁP 70
4.4.1 Những thuận lợi ......................................................................................... 70
4.4.2 Khó khăn .................................................................................................... 70
4.4.3 Giải pháp .................................................................................................... 71
4.4.3.1 Về sản xuất 71
4.4.3.2 Hiệu quả tài chính 72
4.4.3.3 Hiệu quả kỹ thuật 72
Chương 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................. 73
5.1 KẾT LUẬN 73
5.1.1 Hiện trạng sản xuất .................................................................................... 73
5.1.2 Hiệu quả tài chính ...................................................................................... 73
5.1.3 Hiệu quả kỹ thuật ....................................................................................... 73
5.2 KIẾN NGHỊ............................................................................................................. 73
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................................... 75
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 76
Phụ lục 1 CƠ CẤU SẢN XUẤT CHI TIẾT 95 HỘ NUÔI TLC ............................................ 76
Phụ lục 2 CHI PHÍ CÁC MÔ HÌNH ....................................................................................... 77
CHI PHÍ CÁC MÔ HÌNH KHÔNG KỂ LAO ĐỘNG GIA ĐÌNH .......................................... 78
Phụ lục 3 BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN NÔNG DÂN ..................................................... 79
Phụ lục 4 DANH SÁCH CÁC HỘ ĐIỀU TRA ..................................................................... 88
Phụ lục 5 DUNCAN.............................................................................................................. 92
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
xii
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long
PTNT : Phát triển nông thôn
TP : Thành phố
TX : Thị xã
TLC : Thát lát còm
FAO : (Food Agriculture Organization) Tổ chức lương nông quốc tế
PRA : Participatory Rural Appraisal: Đánh giá nông thôn có tham gia
LĐGĐ : Lao động gia đình
NH NN&PTNT: Nhân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNN : Ngân hàng người nghèo
NHCS : Ngân hàng chính sách
TĂCN : Thức ăn công nghiệp
GDP : (Gross Domestic Product) Tổng sản phẩm quốc nội
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
xiii
DANH SÁCH BẢNG
Bảng Tiêu đề Trang
2.1 Nội dung và phương pháp thu thập số liệu ...................................................... 8
2.2 Số lượng mẫu và địa điểm phỏng vấn .............................................................. 9
3.1 GDP tỉnh Hậu Giang (2004 - 2007) ............................................................... 17
3.2 Cơ cấu kinh tế phân theo ngành giai đoạn 2004 - 2007. ............................... 17
3.3 Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản năm 2004 - 2007. .................... 18
3.4 Tình hình dân số tỉnh Hậu Giang ................................................................... 18
3.5 Diện tích nuôi thủy sản năm 2007 .................................................................. 19
3.6 Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi .................................................................... 20
4.1 Diện tích nuôi TLC tỉnh Hậu Giang ............................................................... 24
4.2 Diện tích nuôi theo các huyện, thị năm 2007 ................................................ 25
4.3 Số lượng mẫu và địa điểm phỏng vấn ........................................................... 25
4.4 Tình hình cơ bản các hộ điều tra .................................................................... 26
4.5 Trình độ học vấn .............................................................................................. 27
4.6 Tổng hợp cơ cấu sản xuất các hộ nuôi cá TLC ............................................. 27
4.7 Các mô hình nuôi TLC .................................................................................. 28
4.8 Diện tích, năng suất, sản lượng của các hộ điều tra ...................................... 29
4.9 Nuôi ao ............................................................................................................. 29
4.10 Nuôi ruộng ....................................................................................................... 30
4.11 Nuôi vèo ........................................................................................................... 30
4.12 So sánh diện tích, năng suất, sản lượng và thời gian nuôi của 3 .................. 31
4.13 Hình thức nuôi ................................................................................................. 32
4.14 Cá giống ........................................................................................................... 33
4.15 Sử dụng thức ăn trong các mô hình ................................................................ 34
4.16 Tỷ lệ sử dụng thức ăn năm 2007 .................................................................... 35
4.17 Giá cả qua các năm.......................................................................................... 35
4.18 Phân tích chi phí nuôi của các mô hình ......................................................... 36
4.19 Hỗ trợ kỹ thuật ................................................................................................. 37
4.20 Hình thức hỗ trợ .............................................................................................. 37
4.21 Đơn vị hỗ trợ .................................................................................................... 38
4.22 Hỗ trợ tài chính ................................................................................................ 38
4.23 Phòng trị bệnh .................................................................................................. 39
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
xiv
4.24 Hướng dẫn trị bệnh .......................................................................................... 39
4.25 Vay vốn nuôi cá ............................................................................................... 40
4.26 Mục đích vay vốn ............................................................................................ 40
4.27 Nguồn vay vốn ................................................................................................ 41
4.28 Thời gian vay vốn ............................................................................................ 42
4.29 Lãi suất vay ...................................................................................................... 42
4.30 Hoạt động bán .................................................................................................. 43
4.31 Xu hướng mở rộng diện tích ........................................................................... 45
4.32 Diện tích tăng ................................................................................................... 45
4.33 Không có ý định tăng diện tích ....................................................................... 46
4.34 Chuyển hình thức nuôi .................................................................................... 46
4.35 Nội dung chuyển hình thức nuôi .................................................................... 47
4.36 Lý do chuyển ................................................................................................... 47
4.37 Xu hướng đầu tư .............................................................................................. 48
4.38 Đầu tư mở rộng sản xuất ................................................................................. 49
4.39 Hợp tác ............................................................................................................. 49
4.40 Xu hướng hợp tác sản xuất ............................................................................. 50
4.41 Thuận lợi trong khâu nuôi cá .......................................................................... 50
4.42 Khó khăn trong khâu nuôi cá .......................................................................... 51
4.43 Giải pháp khắc phục k ó khăn ....................................................................... 53
4.44 Doanh thu của các mô hình ............................................................................ 55
4.45 Chi phí sản xuất các mô hình .......................................................................... 56
4.46 Giá thành sản xuất của các mô hình ............................................................... 56
4.47 Lợi nhuận ......................................................................................................... 57
4.48 Lợi nhuận/kg .................................................................................................... 58
4.49 Doanh thu, chi phí, lợi nhuận và tỷ suất đầu tư của 3 mô hình .................... 59
4.50 So sánh chi phí, doanh thu, lợi nhuận của 3 mô hình ................................... 60
4.51 Tiên đoán ......................................................................................................... 61
4.52 Hệ số tương quan (Correlations) .................................................................... 63
4.53 Phương pháp chọn biến ................................................................................... 65
4.54 Tóm tắt mô hình 4 biến (Model Summary) ................................................... 65
4.55 Phân tích (ANOVA(b)) ................................................................................... 66
Trung tâm Học liệu ĐH Cần Thơ @ Tài liệu học tập và nghiên cứu
xv
DANH SÁCH HÌNH
Hình Tiêu đề Trang
3.2.1.1 Bản đồ vùng đồng bằng sông Cửu Long ....................................................... 15
3.2.1.2 Bản đồ tỉnh Hậu Giang.................................................................................... 16
3.3.2.1 Bản đồ các tiểu vùng ....................................................................................... 22
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đánh giá hiện trạng sản xuất và đề xuất các giải pháp phát triển cá thát lát còm ở tỉnh hậu giang năm 2007.PDF