Nhanh chóng cải cách chính sách tiền lương đối với đội ngũ cán bộ công chức, đảm
bảo thực chất tiền lương: lương phải đủ sống và phù hợp với từng công việc đặc thù. Bên
cạnh việc cải cách chính sách tiền lương, nhà nước cũng cân xây dựng quỹ dưỡng liêm
hoặc cho phép ngành HQ được thực hiện các khoản thu lệ phí hợp lý trong quá trình làm
thủ tục HQ để hỗ trợ cho cán bộ công chức HQ một cách minh bạch, công khai, có chế
độ đãi ngộ đối với những công lao, đóng góp của cán bộ công chức nhằm ngăn ngừa tham
nhũng và tiêu cực
110 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2527 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Đánh giá quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại cục hải quan thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g đơn vị thì không sử dụng hoặc sử
dụng không hợp lý dẫn đến nguồn lực bị lãng phí. Nguyên nhân là do:
- Các lĩnh vực chuyên môn như kế toán, tài chính, CNTT là những ngành nghề
đặc biệt đòi hỏi chuyên môn cao nhưng trong ngành HQ thì mức thu nhập lại quá thấp
cho nên rất khó tuyển dụng. (rất ít ứng cử viên nộp đơn và nếu có thường là những ứng
cử viên không đảm bảo tiêu chuẩn, thi tuyển công chức không đạt).
- Các lĩnh vực này đều là lĩnh vực “nhạy cảm” cả nghĩa đen lẫn nghĩa bóng. Cán
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 76
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
bộ công chức có chuyên môn trong các lĩnh vực này thường được bố trí công tác tại các
bộ phận như kế toán thuế, phúc tập hồ sơ, KTSTQ, TTDL, quản trị mạng v.v... Thu
nhập chính chỉ có lương, ngoài ra không có khoản thu nhập nào khác, cho nên xãy ra
tình trạng khan hiếm nhân lực trong lĩnh vực này (“lo chạy”, không khai báo đúng
chuyên môn, đứng núi này trông núi nọ, làm việc cầm chừng, không hiệu quả v.v...).
- Ảnh hưởng cơ chế luân chuyển công tác theo định kỳ. Thông thường cán bộ
công chức công tác sau một thời gian, tùy theo bộ phận và nhiệm vụ sẽ luân chuyển
sang các vị trí công tác khác. Đôi lúc công tác mới này không đúng với trình độ chuyên
môn được đào tạo. Nếu công tác mới hấp dẫn (kiểm hóa) thì tinh thần làm việc của cán
bộ công chức tốt, cán bộ công chức sẽ an tâm công tác. Trái lại, nếu như bị chuyển sang
các vị trí công tác kém hấp dẫn (kế toán, phúc tập, KTSTQ, tin học, văn phòng, tổ chức,
đảng ủy, lưu trữ hồ sơ v.v...) thì tinh thần làm việc của cán bộ công chức sẽ ngược lại và
theo chiều hướng xấu. Tình trạng này sẽ kéo theo một xu hướng không tốt là có những
cán bộ công chức lợi dụng mối quan hệ quen biết, hoặc giỏi chạy chọt, thường xuyên
được bố trí tại các nơi làm việc hấp dẫn. Hậu quả là tình trạng nhũng nhiễu, phiền hà,
tiêu cực sẽ phát sinh, làm ảnh hưởng đến uy tín của đơn vị và ngành HQ.
Để giải quyết tình trạng này, cần phải:
- Sử dụng cán bộ công chức đúng, phù hợp với trình độ năng lực chuyên môn
được đào tạo.
- Có chính sách tiền lương cao và những ưu đãi hợp lý đối với từng công việc
chuyên môn đặc thù để thu hút chất xám, người có trình độ chuyên môn cao.
- Thay thế việc luân chuyển theo định kỳ bằng việc sử dụng chuyên sâu. Tất cả
các vị trí công tác đều phải qua thi tuyển công khai, theo những tiêu chuẩn quy định bắt
buộc, ai cũng có thể tham gia thi tuyển.
- Kỷ luật nghiêm khắc đối với các trường hợp cán bộ công chức sai phạm, làm
ảnh hưởng đến uy tín của đơn vị và ngành (buộc thôi việc).
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 77
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
PHẦN 3 :KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1.KẾT LUẬN
- Song song với sự phát triển của nền kinh tế thì toàn cầu hóa đang diễn ra
mạnh mẽ. Các nước trên thế giới có xu hướng xích lại gần nhau hơn. Việt Nam đang
từng bước hội nhập với kinh tế thế giới bằng cách gia nhập nhiều tổ chức kinh tế xã
hội cũng như thực hiện chính sách mở cửa tự do mua bán với nước ngoài. Nổi bật nhất
là việc tới năm 2015, ta sẽ chính thức tự do hóa thương mại theo cam kết đã kí khi
tham gia WTO. Đây chính là một cơ hội đồng thời cũng là một thách thức không nhỏ
cho các doạnh nghiệp Việt Nam khi vừa mở rộng thị trường nội địa cũng như thị
trường nước ngoài. Hòa vào dòng chảy đó, các doanh nghiệp thương mại đang tham
gia hoạt động xuất nhập khẩu đã thu về những khoản lợi nhuận lớn, làm giàu cho mình
và cho đất nước.
- Công nghệ thông tin ngày càng hiện đại, những phát minh và ứng dụng mới ra
đời đã đẩy nhân loại lên những bước tiến mới. Học hỏi những ứng dụng CNTT của hải
quan các nước trên thế giới, hải quan Việt Nam đang chuyển mình thay đổi. Rõ rệt
nhất chính là việc chuyển đổi từ hải quan truyền thống sang HQĐT và tới đây là áp
dụng hệ thống VNASS/VCIS giúp quản lý chặt chẽ hơn việc xuất nhập khẩu hàng hóa
của doanh nghiệp.
-Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, thủ tục hải quan Việt Nam nói chung và
Thừa Thiên Huế nói riêng đã không ngừng được hoàn thiện, tiến dần tới phù hợp với
thủ tục hải quan của các nước trên thế giới. Để làm tốt công việc của mình các nhà
xuất nhập khẩu phải hiểu được nghiệp vụ hải quan, nắm vững và tuân thủ đúng những
quy định của Nhà nước về thủ tục hải quan. Đồng thời ngành Hải quan phải tiếp tục
hoàn thiện thủ tục hải quan theo hướng khoa học, nghiêm minh, tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho ngoại thương nước nhà phát triển đúng như phương châm của ngành hải
quan “ Chuyên nghiệp- Minh bạch- Hiệu quả”.
- Từ khi áp dụng quy trình HQĐT trong thông quan vào tháng 7/2011, Cục HQ
Thừa Thiên Huế đã đạt được một số kết quả tốt đẹp ban đầu. Đến nay, Cục đã triển
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 78
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
khai được ¾ Chi cục thực hiện HQĐT và từng bước triển khai ra toàn Cục, số tờ khai
HQĐT đang tăng lên qua từng năm. HQĐT giúp DN trên địa bàn tiết kiệm được thời
gian, công sức cũng như chi phí bỏ ra trong hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa. Giúp
DN tiếp cận được hình thức ưu việt của hải quan các nước trên thế giới.
Tuy nhiên, bên cạnh mặt tích cực, việc ứng dụng HQĐT vẫn còn nhiều hạn chế
và thiếu sót, nhất là về mặt cơ sở hạ tầng, CNTT. Đôi lúc vẫn xảy ra nghẽn mạng nếu
nhiều DN cùng khai báo một lần và việc chữ kí số vẫn chưa tương thích với tất cả các
loại hình doanh nghiệp. Bên cạnh đó, luật pháp và cơ sở pháp lý vẫn còn đôi chỗ chưa
được chặt chẽ khiến một số doanh nghiệp lợi dụng kẽ hở để lách luật. Đây là những
điều mà Cục HQ cần lưu ý.
- Trong khuôn khổ khoá luận tốt nghiệp, và với những kiến thức học tập trên
ghế nhà trường, đề tài “Đánh giá quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại chi
cục hải quan Thừa Thiên Huế” không thể tránh khỏi những mặt khiếm khuyết xuất
phát từ những hạn chế về thời gian và kinh nghiệm. Tuy nhiên với những cố gắng tìm
tòi, nghiên cứu các đề tài có liên quan, những lý thuyết hữu ích và những nỗ lực tích
lũy kinh nghiệm thực tế, thu thập ý kiến của doanh nghiệp. Tôi hi vọng rằng đây sẽ là
một đề tài hữu ích cho việc thực hiện HQĐT tốt hơn cho cơ quan hải quan chi cục
Thừa Thiên Huế thông qua việc hiểu doanh nghiệp để làm tốt vai trò của người gác
cửa nền kinh tế.
2.KIẾN NGHỊ
1.Đối với nhà nước
- Ban hành các văn bản pháp lý để thủ tục HQĐT phát triển trên diện rộng về quy
mô, loại hình XNK và địa bàn như nghị định về thủ tục HQĐT, CNTT, đầu tư, sở hữu trí
tuệ v.v...Trong đó, chú trọng đến nghị định về thủ tục HQĐT vì nó là cơ sở quan trọng
để thực hiện và phát triển thủ tục HQĐT.
- Triển khai thực hiện Chính phủ điện tử, phát triển thương mại điện tử, thực
hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO đối với các cơ quan nhà nước.
Trước mắt, Nhà nước nên triển khai Chính phủ điện tử đối với một số Bộ ngành như Bộ
Tài chính, Bộ Kế hoạch và đầu tư, Bộ Thương mại, Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn, Bộ Công An, Bộ Khoa học Công nghệ, là những Bộ, ngành có liên quan
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 79
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
mật thiết với ngành HQ.
- Nhanh chóng cải cách chính sách tiền lương đối với đội ngũ cán bộ công chức, đảm
bảo thực chất tiền lương: lương phải đủ sống và phù hợp với từng công việc đặc thù. Bên
cạnh việc cải cách chính sách tiền lương, nhà nước cũng cân xây dựng quỹ dưỡng liêm
hoặc cho phép ngành HQ được thực hiện các khoản thu lệ phí hợp lý trong quá trình làm
thủ tục HQ để hỗ trợ cho cán bộ công chức HQ một cách minh bạch, công khai, có chế
độ đãi ngộ đối với những công lao, đóng góp của cán bộ công chức nhằm ngăn ngừa tham
nhũng và tiêu cực.
- Đầu tư các trang thiết bị, phục vụ cho việc kiểm tra kiểm soát, hiện đại hóa
ngành HQ như máy soi container, tàu thuyền phục vụ cho việc phòng chống buôn lậu, các
phương tiện thông tin liên lạc hiện đại v.v...
- Thay đổi chính sách quản lý điều hành XNK theo hướng đơn giản hóa, minh
bạch hóa để mọi người dễ thực hiện, nên quản lý theo mặt hàng cấm, không nên quản lý
theo mặt hàng cho phép, tạo điều kiện cho các bộ ngành gây phiền hà cho DN.
2.Đối với Tổng cục Hải quan
- Hoàn thiện và nâng cấp Hệ thống XLDL TQĐT hiện tại để thực hiện việc
phân luồng tự động. Tích hợp các hệ thống đang áp dụng hiện nay thành một hệ
thống thống nhất để nâng cao hiệu quả trong hoạt động quản lý.
- Sửa đổi các văn bản quy định về thủ tục HQĐT hiện hành để triển khai mở
rộng thủ tục HQĐT đối với các loại hình XNK khác.
- Xác định mô hình TQĐT sẽ thực hiện trong tương lai để có kế hoạch xây dựng mới
hoặc chuyển đổi mô hình hiện tại cho phù hợp.
- Nâng cấp hệ thống thiết bị, hệ thống mạng trong toàn ngành trên cơ sở mô
hình được lựa chọn, theo hướng triển khai hệ thống mạng đến tận các địa điểm thông
quan là các Đội Giám sát tại tất cả các Chi cục HQCK.
- Xây dựng và phát triển mạng lưới đại lý HQ để tạo điều kiện cho thủ tục
HQĐT phát triển đồng thời tạo sự thuận lợi trong việc quản lý hoạt động XNK.
-Tổng cục Hải quan sớm triển khai kế hoạch đào tạo chuyên sâu về các lớp học
chuyên môn nghiệp vụ cho đội ngũ chuyên gia để đáp ứng với yêu cầu quản lý Hải
quan hiện đại.
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 80
Đạ
họ
c K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
3.Đối với Cục hải quan Thừa Thiên Huế
- Đẩy mạnh việc áp dụng CNTT trong khai báo HQĐT, học hỏi kinh nghiệm áp
dụng HQĐT ở các chi cục HQ khác như HQ Hà Nội, HQ TP HCM, HQ Bình Dương.
Kế thừa và phát huy những kinh nghiệm của các chi cục HQ đó nhằm nâng cao quy
trình HQĐT.
- Cải cách thể chế.
- Nâng cao kỹ thuật, nghiệp vụ Hải quan như: phân loại hàng hoá, trị giá Hải
quan, xuất xứ hàng hoá, sở hữu trí tuệ.
- Đấu tranh chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hoá qua biên giới và
gian lận thương mại.
- Kiểm tra sau thông quan.
- Tổ chức bộ máy và xây dựng lực lượng.
- Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin và thống kê Hải quan.
- Trang cấp cơ sở vật chất, thiết bị ký thuật.
- Xây dựng và triển khai chỉ số đo lường.
Đồng thời làm tốt công tác tuyên truyền, vận động doanh nghiệp trên địa bàn
tham gia thủ tục hải quan điện tử tại đơn vị.
-Đơn vị tiếp tục xúc tiến, khuyến khích và tạo điều kiện thành lập ít nhất 1 đại
lý hải quan đóng trụ sở trên địa bàn.
-Duy trì và nâng cao chất lượng các kênh trao đổi, hỗ trợ, cung cấp thông tin
giữa cơ quan hải quan với cộng đồng doanh nghiệp; định kỳ tổ chức Hội nghị đối thoại
doanh nghiệp, nâng cao chất lượng công tác giải quyết vướng mắc.
-Kiện toàn về tổ chức, nhân sự, trang cấp trang thiết bị đảm bảo phục vụ tốt cho
việc vận hành hệ thống quản lý rủi ro; bố trí cán bộ chuyên trách, có năng lực tham gia
các lớp tập huấn về thu thập xử lý thông tin và quản lý rủi ro do Tổng cục Hải quan tổ
chức và triển khai thực hiện tại đơn vị.
-Tiến hành nâng cấp hệ thống QLRR và liên tục cập nhật bổ sung cập nhật các
tiêu chí vào hệ thống QLRR cấp Cục và cấp Chi cục, thông báo các thông tin QLRR
đến các đơn vị có liên quan để phục vụ hoạt động tác nghiệp.
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 81
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
4.Đối với doanh nghiệp
-Tuân theo những hướng dẫn của cơ quan hải quan, nhanh chóng quen với việc
thực hiện khai HQĐT .
- Trung thực trong khai báo, thực hiện đúng nghĩa vụ và trách nhiệm của mình
(nộp thuế đầy đủ, lệ phí) đối với cơ quan hải quan.
- Cài đặt các phần mềm khai báo do cơ quan hải quan yêu cầu để thực hiện tốt
việc khai báo HQĐT.
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại 82
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
PHỤ LỤC
1.Thống kê mô tả
Frequency Table
thong quan nhap khau
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid duoi 20 phut 21 35.0 35.0 35.0
tu 20 den 40 phut 29 48.3 48.3 83.3
tu 40 den 60 phut 10 16.7 16.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
thong quan xuat khau
Frequency Percent
Valid
Percent Cumulative Percent
Valid duoi 20 phut 29 48.3 48.3 48.3
tu 20 den 40 phut 25 41.7 41.7 90.0
tu 40 den 60 phut 6 10.0 10.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 41 68.3 68.3 68.3
nu 19 31.7 31.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
thuoc loai hinh DN nao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid DNTN 6 10.0 10.0 10.0
TNHH 33 55.0 55.0 65.0
CO PHAN 18 30.0 30.0 95.0
Nha nuoc 3 5.0 5.0 100.0
Total 60 100.0 100.0
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid thac sy 13 21.7 21.7 21.7
dai hoc/cao dang 47 78.3 78.3 100.0
Total 60 100.0 100.0
so nam tham gia XNK
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1den 3 nam 10 16.7 16.7 16.7
4 den 6 nam 19 31.7 31.7 48.3
7 den 10 nam 24 40.0 40.0 88.3
tren 10 nam 7 11.7 11.7 100.0
Total 60 100.0 100.0
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
2.Kiểm định phân phối chuẩn
One-Sample Kolmogorov-Smirnov Test
TT KN QTQL CT HTPL
N 60 60 60 60 60
Normal Parametersa Mean -
5.6436337
E-17
.0000000
-
6.4300417
E-17
.0000000 .0000000
Std. Deviation 1.0000000
0
1.0000000
0
1.0000000
0E0
1.0000000
0
1.0000000
0E0
Most Extreme Differences Absolute .154 .085 .235 .137 .186
Positive .115 .043 .141 .074 .100
Negative -.154 -.085 -.235 -.137 -.186
Kolmogorov-Smirnov Z 1.191 .656 1.822 1.058 1.443
Asymp. Sig. (2-tailed) .117 .783 .053 .213 .061
3.Kiểm định One-sample T-Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TT1: Tap huan, huong dan 60 3.87 .873 .113
TT2: doi thoai doanh nghiep 60 3.85 .936 .121
TT3: cong khai VBPL 60 3.37 .956 .123
TT4: khai thac thong tin tren
Web
60 3.88 .976 .126
TT5: duong day nong 60 4.00 .902 .116
TT6: Co so vat chat 60 3.83 .886 .114
HTPL1: Chac che day du 60 3.68 .983 .127
HTPL2: khong can sua doi 60 3.23 .998 .129
HTPL3: PL khong co ke ho 60 3.53 .929 .120
HTPL4: De hieu, de thuc
hien
60 3.22 1.010 .130
QTQL1: DN tu khai, tu nop
thue
60 3.90 .817 .105
QTQL2: quy trinh don gian,
de hieu
60 3.78 .922 .119
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
QTQL3: so luong chung tu
hop ly
60 3.83 .785 .101
QTQL4: nhanh chong tiet
kiem thoi gian
60 3.62 .885 .114
QTQL5: quan ly dung muc 60 3.85 .860 .111
CT1: dam bao an toan hieu
qua
60 3.53 .999 .129
CT2: phu hop 60 3.50 1.000 .129
CT3: tiet kiem chi phi 60 3.65 .899 .116
CT4: DN yen tam khi khai
bao hai quan dien tu
60 3.52 1.033 .133
KN1: Cong chuc HQ co kien
thuc, chuyen mon
60 3.25 .895 .116
KN2: ky nang thanh thao 60 3.53 1.049 .135
KN3: so luong dap ung dc
cong viec
60 3.17 .905 .117
KN4: tra loi nhanh chong 60 3.32 1.017 .131
KN5: thai do nhiet tinh 60 3.27 .954 .123
One-Sample Test
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TT1: Tap huan, huong dan -1.183 59 .241 -.133 -.36 .09
TT2: doi thoai doanh nghiep -1.242 59 .219 -.150 -.39 .09
TT3: cong khai VBPL -5.131 59 .000 -.633 -.88 -.39
TT4: khai thac thong tin tren
Web -.926 59 .358 -.117 -.37 .14
TT5: duong day nong .000 59 1.000 .000 -.23 .23
TT6: Co so vat chat -1.457 59 .150 -.167 -.40 .06
HTPL1: Chac che day du -2.496 59 .015 -.317 -.57 -.06
HTPL2: khong can sua doi -5.952 59 .000 -.767 -1.02 -.51
HTPL3: PL khong co ke ho -3.891 59 .000 -.467 -.71 -.23
HTPL4: De hieu, de thuc
hien -6.008 59 .000 -.783 -1.04 -.52
QTQL1: DN tu khai, tu nop
thue -.948 59 .347 -.100 -.31 .11
QTQL2: quy trinh don gian,
de hieu -1.820 59 .074 -.217 -.45 .02
QTQL3: so luong chung tu
hop ly -1.645 59 .105 -.167 -.37 .04
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
QTQL4: nhanh chong tiet
kiem thoi gian -3.356 59 .001 -.383 -.61 -.15
QTQL5: quan ly dung muc -1.351 59 .182 -.150 -.37 .07
CT1: dam bao an toan hieu
qua -3.617 59 .001 -.467 -.72 -.21
CT2: phu hop -3.873 59 .000 -.500 -.76 -.24
CT3: tiet kiem chi phi -3.017 59 .004 -.350 -.58 -.12
CT4: DN yen tam khi khai
bao hai quan dien tu -3.624 59 .001 -.483 -.75 -.22
KN1: Cong chuc HQ co kien
thuc, chuyen mon -6.492 59 .000 -.750 -.98 -.52
KN2: ky nang thanh thao -3.446 59 .001 -.467 -.74 -.20
KN3: so luong dap ung dc
cong viec -7.132 59 .000 -.833 -1.07 -.60
KN4: tra loi nhanh chong -5.206 59 .000 -.683 -.95 -.42
KN5: thai do nhiet tinh -5.952 59 .000 -.733 -.98 -.49
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
4. Mẫu tờ khai hải quan điện tử xuất nhập khẩu
Mẫu số 2a Phụ lục III
HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HẢI QUAN ĐIỆN TỬ
Cục Hải quan:
Xuất
khẩu
HQ/2012-XK
Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai: Số tham chiếu: Số tờ khai: Công chức
đăng ký tờ
khai
Chi cục Hải quan cửa khẩu xuất: Ngày, giờ gửi: Ngày, giờ đăng ký:
Số lượng phụ lục tờ khai:
1. Người xuất khẩu: 5. Loại hình:
6. Giấy phép: 7. Hợp đồng:
MST Ngày Ngày
2. Người nhập khẩu:
Ngày hết
hạn Ngày hết hạn
MST 8. Hóa đơn thương mại: 9. Cửa khẩu xuất hàng:
3. Ngươi uỷ thác/Người được ủy quyền:
MST 10. Nước nhập khẩu:
4. Đại lý hải quan
11. Điều kiện giao hàng: 12. Phương thức thanh toán:
MST 13. Đồng tiền thanh toán: 14. Tỷ giá tính thuế:
Số
TT
15. Mô tả hàng hóa
16. Mã
số
hàng
hóa
17. Xuất xứ 18. Lượng hàng 19. Đơn vị tính
20. Đơn giá
nguyên tệ
21. Trị giá
nguyên tệ
1
2
3
Cộng:
Số
TT
22. Thuế xuất khẩu 23. Thu khác
a. Trị giá tính thuế b. Thuế suất (%) c. Tiền thuế a. Trị giá tính thu khác b. Tỷ lệ (%) c. Số tiền
1
2
3
Cộng: Cộng:
24. Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23) bằng số:
Bằng chữ:
25. Lượng hàng, số hiệu congtainer
Số
TT a. Số hiệu container
b. Số lượng kiện trong
container
c. Trọng lượng hàng trong
container d. Địa điểm đóng hàng
1
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
2
3
4
Cộng:
26. Chứng từ đi kèm
27. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung khai trên tờ khai
Ngày tháng năm
(người khai ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
28. Kết quả phân luồng và hướng dẫn thủ tục hải quan 30. Xác nhận thông quan 31. Xác nhận của hải quan giám sát
29. Ghi chép khác
Mẫu số 3a Phụ lục III
HẢI QUAN VIỆT NAM
Cục Hải quan:
Nhập khẩu
Chi cục Hải quan đăng ký tờ khai: Số tham chiếu: Số tờ khai: Công chức đăng
ký tờ khai
Chi cục Hải quan cửa khẩu nhập: Ngày, giờ gửi:
Ngày, giờ đăng
ký:
Số lượng phụ lục tờ khai:
1. Người xuất khẩu: 5. Loại hình
6. Hóa đơn thương mại: 8. Hợp đồng
MST
Ngày
2. Người nhập khẩu:
Ngày hết hạn
MST 9. Vận đơn (số/ngày): 11. Cảng dỡ hàng:
3. Ngươi uỷ thác/Người được ủy quyền:
MST 12. Phương tiện vận tải: 13. Nước xuất khẩu:
4. Đại lý hải quan Tên, số hiệu: Ngày đến:
14. Điều kiện giao hàng: 15. Phương thức thanh toán:
MST 16. Đồng tiền thanh toán: 17. Tỷ giá tính thuế:
Số TT
18. Mô tả hàng hóa 19.
Mã số
20. Xuất xứ 22. Lượng hàng 23. Đơn vị tính 24.
Đơn
25. Trị giá nguyên tệ
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
hàng
hóa
giá
nguyên
tệ
Loại thuế Trị giá tính thuế/Số lượng chịu thuế Thuế suất (%)/ Mức thuế Tiền thuế
26. Thuế nhập khẩu
27. Thuế TTĐB
28. Thuế BVMT
29. Thuế GTGT
30. Tổng số tiền thuế (ô 26+27+28+29):
Bằng chữ:
31. Lượng hàng, số hiệu congtainer
Số TT a. Số hiệu container b. Số lượng kiện trong container c. Trọng lượng hàng trong container d. Địa điểm đóng hàng
1
2
3
4
32. Chứng từ đi kèm 33. Tôi xin cam đoan, chịu trách nhiệm trước
pháp luật về nội dung khai trên tờ khai
Ngày tháng năm
34. Kết quả phân luồng và hướng dẫn thủ
tục hải quan
36. Xác nhận của hải quan
giám sát
37. Xác nhận giải phóng hàng/ đưa hàng về bảo
quản/chuyển cửa khẩu
38. Xác nhận thông quan
35. Ghi chép khác
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
PHIẾU ĐIỀU TRA
--------
Mã số phiếu: ....
Xin chào các anh/chị!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện đề
tài“ Đánh giá quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử tại cục hải quan Thừa
Thiên Huế” Tôi rất cần sự giúp đỡ của các anh/chị, bằng việc tham gia trả lời các câu
hỏi dưới đây. Mỗi ý kiến đóng góp của các anh/chị đều thật sự rất có ý nghĩa đối với
tôi.Tôi xin đảm bảo các thông tin cung cấp trong phiếu điều tra này sẽ được giữ bí mật,
chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu của riêng tôi.
Xin chân thành cám ơn anh/chị!
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
PHẦN I. ĐÁNH GIÁ THỜI GIAN THÔNG QUAN CỦA HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU
1. Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng nhập khẩu (tính từ thời điểm đăng ký tờ khai
đến thời điểm tờ khai được thông quan)
- Dưới 5phút/1 tờ khai
- Từ 10 phút đến dưới 30 phút/1 tờ khai
- Từ 40 phút đến dưới 60 phút/1 tờ khai
- Trên 60 phút/1 tờ khai
2. Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng xuất khẩu (tính từ thời điểm đăng ký tờ khai
đến thời điểm tờ khai được thông quan)
- Dướ 5 phút/1 tờ khai
- Từ 10 phút đến dưới 30 phút/1 tờ khai
- Từ 40 phút đến dưới 60 phút/1 tờ khai
- Trên 60 phút/1 tờ khai
II. ĐÁNH GIÁ VỀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN HẢI QUAN ĐIỆN TỬ ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
Xin anh/chị đánh dấu X vào các nội dung khảo sát dưới đây, với quy ước như
sau:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
STT Nội dung khảo sát
Đánh giá của
DN
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
I. Công tác tuyên truyền, hỗ trợ doanh nghiệp khai hải quan của cơ quan hải
quan
1 Công tác tuyên truyền, tập huấn và hướng dẫn các văn bản
về chính sách, qui trình thủ tục HQ mới kịp thời, đúng qui
định
1 2 3 4 5
2 Hội nghị đối thoại doanh nghiệp thường niên đã giúp giải
đáp các vướng mắc, tháo gỡ khó khăn trong hoạt động
XNK
1 2 3 4 5
3 Việc công khai văn bản d nghiêm túc, cập nhật liên tục,
kịp thời
1 2 3 4 5
4 Việc tra cứu, khai thác các thông tin nghiệp vụ hỗ trợ trên
website, bảng tin tại các Chi cụckhá thuận lợi, tiện ích,
dễ thực hiện
1 2 3 4 5
5 Đường dây nóng tiếp nhận thông tin báo vi phạm trong
hoạt động XNK, tổ giải đáp vướng mắc nghiệp vụ hoạt
động có hiệu quả
1 2 3 4 5
6 Hệ thống cơ sở vật chất, trang thiết bị (đường truyền
mạng, máy vi tính, máy soi,) tại cơ quan hải quan được
trang bị đầy đủ, hiện đại
1 2 3 4 5
II. Hệ thống các văn bản luật điều chỉnh quy trình thủ tục hải quan điện tử hiện
nay:
1 Đảm bảo tính chặt chẽ và đầy đủ 1 2 3 4 5
2 Không cần phải sửa đổi, bổ sung thêm điều luật 1 2 3 4 5
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
3 Không có kẽ hở nào cho các doanh nghiệp,cá nhân lách
luật
1 2 3 4 5
4 Dễ hiểu, dễ thực hiện 1 2 3 4 5
III. Quy trình, thủ tục về quản lý hàng hóa XNK
1 DN tự khai, tự tính và tự nộp thuế vào NSNN tạo sự chủ
động và nâng cao tính trách nhiệm của DN
1 2 3 4 5
2 Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hoá XNK hiện nay
khá đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện.
1 2 3 4 5
3 Số lượng chứng từ trong một bộ hồ sơ hải quan hiện nay là
hợp lý, đảm bảo tính công khai, minh bạch, phù hợp với
thông lệ quốc tế, dễ hiểu, dễ thực hiện
1 2 3 4 5
4 Đảm bảo nhanh chóng, tiết kiệm được thời
gian cho doanh nghiệp
1 2 3 4 5
5 Được quản lý đúng mức từ khâu khai báo cho đến khâu
giải phóng hàng
1 2 3 4 5
IV. Chữ kí số và chứng từ điện tử
1 Là yếu tố đảm bảo quy trình thủ tục hải quan
điện tử diễn ra an toàn và hiệu quả
1 2 3 4 5
2 Phù hợp với tất cả các loại hình DN 1 2 3 4 5
3 Tiết kiệm chi phí giấy tờ, thời gian luân chuyển trong hoạt
động quản lý công văn, giấy tờ, thư điện tử.
1 2 3 4 5
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
4 Chữ ký số giải quyết vấn đề toàn vẹn dữ liệu và là bằng
chứng chống chối bỏ trách nhiệm trên nội dung đã ký, giúp
cho các doanh nghiệp yên tâm khi khai báo hải quan điện
tử
1 2 3 4 5
V. Kỷ năng, trình dộ của cán bộ, công chức hải quan
1 Công chức Hải quan có kiến thức tổng quát, có phương
pháp làm việc khoa học và có nghiệp vụ chuyên môn cao
1 2 3 4 5
2 Kỹ năng giải quyết công việc của công chức Hải quan xuất
nhập khẩu là thành thạo, nắm vững chính sách Nhà nước,
các văn bản pháp lý hướng dẫn nghiệp vụ
1 2 3 4 5
3 Số lượng cán bộ công chức tại Cục Hải quan TT-Huế hiện
nay đã đáp ứng khối lượng công việc quản lý NN về lĩnh
vực Hải quan
1 2 3 4 5
4 Các yêu cầu hợp pháp của doanh nghiệp về nghiệp vụ hải
quan được cơ quan hải quan trả lời kịp thời, đúng thời hạn
và đúng quy định pháp luật
1 2 3 4 5
5 Cán bộ công chức hải quan luôn có thái độ ứng xử với
doanh nghiệp nhiệt tình, thiện chí và cởi mở
1 2 3 4 5
VI.Đánh giá chung về hiệu quả của việc thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối
với doanh nghiệp
1 Tiết kiệm thời gian do việc tự động hóa của hệ thống 1 2 3 4 5
2 Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp, bao gồm: chi phí đi lại
(khai báo thông qua Internet); chi phí mua tờ khai hải quan
(tờ khai hải quan điện tử được in với giấy A4 bất kỳ); chi
phí chuẩn bị bộ hồ sơ giấy
1 2 3 4 5
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
3 Giảm số lượng chứng từ thuộc bộ hồ sơ hải quan phải nộp 1 2 3 4 5
4 Nâng cao hiệu quả quản lý của doanh nghiệp trong việc
khai hải quan điện tử
1 2 3 4 5
5 Nâng cao tính cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường
nhờ việc tiết kiệm được thời gian cũng như chi phí hoạt
động
1 2 3 4 5
PHẦN III.ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ANH CHỊ VỀ QUY TRÌNH THỦ
TỤC HẢI QUAN
ĐIỆN TỬ TRONG THỜI GIAN TỚI
Xin anh/chị đề xuất ý kiến của mình về quy trình thủ tục hải quan điện tử nhằm góp
phần hoàn thiện thủ tục hải quan điện tử của chi cục hải quan Thừa Thiên Huế
PHẦN III : THÔNG TIN CHUNG
I. Giới tính: 1.Nam 2.Nữ
II.Anh/chị cho biết loại hình doanh nghiệp?
1. DNTN
2. Công ty TNHH
3. Công ty cổ phần.
4. Loại khác (Cty hợp danh, DNNN)
III. Trình độ học vấn cao nhất của anh/chị?
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
1. Thạc sỹ
2. Đại học/Cao đẳng
3. Trung cấp
4. PTHH
IV. Hiện nay vị trí công tác của anh/chị là?
1. Giám đốc/Phó Giám đốc
2. Trưởng/Phó Trưởng Phòng
3. Nhân viên
V. Số năm doanh nghiệp của anh/chị tham gia hoạt động XNK
1.1-3 năm 2.4-6năm. 3. 7-10 năm 4. >10 năm
Xin cảm ơn sự giúp đỡ và hợp tác của các anh chị !
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành sâu sắc đến quý thầy
cô giáo trường Đại Học Kinh Tế - Huế, đặc biệt là cô giáo Nguyễn Thị
Diệu Linh đã nhiệt tình giúp đỡ và cho tôi những hướng đi thích hợp, đồng
thời cô đã truyền đạt những kinh nghiệm quý báu và bổ sung nhiều kiến
thức giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này.
Tôi xin bày tỏ lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý Cơ quan
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế đã quan tâm giúp đỡ và tạo điều kiện cho
tôi trong quá trình nghiên cứu đề tài này. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn chú,dì và
các chị của Phòng Nghiệp vụ 3 đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình
điều tra, phỏng vấn và thu thập số liệu, đồng thời luôn tạo mọi điều kiện
thuận lợi giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực chuyên môn và kinh nghiệm thực
tế...
Do thời gian nghiên cứu, kiến thức và kinh nghiệm thực tế có hạn...,
mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng đề tài này không thể tránh khỏi những
sai sót nhất định. Kính mong quý Cục, quý thầy cô giáo và tất cả các bạn
đóng góp những ý kiến bổ sung để đề tài được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn!
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
----------
HQ: Hải quan
HQĐT: Hải quan điện tử
TTHQĐT: Thủ tục hải quan điện tử
DN: Doanh nghiệp
QLRR: Quản lý rủi ro
KTSTQ: Kiểm tra sau thông quan
XK: Xuất khẩu
NK: Nhập khẩu
XNK: Xuất nhập khẩu
TQĐT: Thông quan điện tử
VAN: Cơ quan truyền nhận dữ liệu
CNTT: Công nghệ thông tin
TTHQTT: Thủ tục hải quan truyền thống
TTHQĐT: Thủ tục hải quan điện tử
TCHQ: Tổng cục hải quan
HQCK: Hải quan cửa khẩu
DNTN: Doanh nghiệp tư nhân
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
CP: Cổ phần
VNACCS/VCIS: Hệ thống thông quan tự động
XNC: Xuất nhập cảnh
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Thông tư, Nghị định và các bộ luật về Hải quan điện tử:
1. Thông tư số 196/2012/TT-BTC Hướng dẫn thí điểm thủ tục hải quan điện tử.
2. Nghị định 87/2012/ TT-BTC của Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện thí
điểm thủ tục hải quan điện tử.
3. Luật Hải quan số 29/2011/QH10.
Khóa luận tham khảo:
1. Đề tài “Thực hiện thủ tục HQĐT đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại
Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh- Thực trạng và giải pháp”, Nguyễn Thanh
Long- Luận văn thạc sĩ 2005
2. Cải cách thủ tục hải quan qua thực tiễn trong giai đoạn hiện nay, Lê Chí
Hồng- Luận văn thạc sĩ 2012.
3. “Các giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối
với hàng hóa xuất nhập khẩu bằng đường biển tại thành phố Hồ Chí Minh”- Luận văn
tốt nghiệp năm 2011.
Website:
1.
mID=23280- Luật hải quan
2. Giới thiệu về Cục hải quan Thừa Thiên Huế
3.
che.htm- Hạn chế của HQĐT
4.
Thuận lợi của HQĐT đối với doanh nghiệp
5.
viet-nam/- Lợi ích của chữ kí số cho các doanh nghiệp
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
MỤC LỤC
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................................. 1
1.Lý do chọn đề tài:............................................................................................................................ 1
2.Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................................... 2
2.1.Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................................................... 2
2.1.1. Mục tiêu chung ........................................................................................................................ 2
2.1.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................................... 2
2.2. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ............................................................................................... 3
3.1 Đối tượng nghiên cứu: ................................................................................................................. 3
3.2 Phạm vi nghiên cứu: .................................................................................................................... 3
4.Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................................ 3
4.1. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................................................... 3
4.1.1 Thu thập số liệu thứ cấp ........................................................................................................... 3
4.1.2. Thu thập số liệu sơ cấp ............................................................................................................ 3
4.2. Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................................... 4
4.2.1. Xây dựng thang đo .................................................................................................................. 4
4.2.2. Phương pháp nghiên cứu và mẫu nghiên cứu ....................................................................... 4
5. Kết cấu luận văn ............................................................................................................................. 6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC ............................................................................................. 7
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
1.1.Cơ sở lí luận ................................................................................................................................. 7
1.1.1.Lí thuyết về Hải quan điện tử ................................................................................................... 7
1.1.1.1. Khái niệm về Thủ tục hải quan ............................................................................................ 7
1.1.1.2.Thủ tục hải quan điện tử và các khái niệm liên quan: ......................................................... 7
1.1.2.Sơ lược quá trình hình thành và phát triển của thủ tục hải quan điện tử ............................... 9
1.1.3.So sánh giữa thủ tục hải quan truyền thống và thủ tục hải quan điện tử .............................13
1.1.4. Một số quy định về pháp lý của việc thực hiện thủ tục hải quan điện tử .........................16
1.1.4.1. Phạm vi áp dụng thủ tục hải quan điện tử .........................................................................16
1.1.4.2. Đăng ký tham gia thủ tục hải quan điện tử .......................................................................16
1.1.4.3. Hồ sơ hải quan điện tử ........................................................................................................17
1.1.4.4. Thời gian khai và thủ tục hải quan điện tử ........................................................................17
1.1.4.5. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp tham gia TTHQĐT .............................................18
1.1.5.Giới thiệu tờ khai hải quan và cách khai. ..............................................................................20
1.1.6.Quy trình hải quan điện tử tại hải quan Thừa Thiên Huế ....................................................23
1.1.7. Những ưu và nhược điểm của quy trình thủ tục HQĐT hiện nay ......................................24
1.1.7.1. Ưu điểm ...............................................................................................................................24
1.1.7.2 Nhược điểm .........................................................................................................................26
1.2.Cơ sở thực tiễn ...........................................................................................................................27
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỰC HIỆN THỦ TỤC HẢI QUAN ĐIỆN TỬ TẠI
CỤC HẢI QUAN THỪA THIÊN HUẾ ....................................................................................30
2.1 Giới thiệu tổng quát về Cục Hải quan Thừa Thiên Huế .........................................................30
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
2.1.1 Giới thiệu sơ lược lịch sử hình thành và phát triển của Cục Hải quan Thừa Thiên Huế ...30
2.1.2 Bộ máy tổ chức Cục Hải quan Thừa Thiên Huế ..................................................................33
2.1.3.Sơ lược về chức năng nhiệm vụ của các đơn vị thuộc và trực thuộc cục hải quan Thừa
Thiên Huế .........................................................................................................................................33
2.1.4. Tình hình nhân sự cục hải quan Thừa Thiên Huế ...............................................................36
2.1.4.1.Tình hình đội ngũ CBCC tại các vị trí công tác thống kê theo số lượng người ..............36
2.1.4.2. Tình hình đội ngũ, cán bộ công chức thống kê theo chất lượng .....................................38
2.2. Khái quát chung về tình hình hoạt động và kết quả đạt được qua các thời kì: .....................42
2.2.1. Tình hình thu nộp NSNN ......................................................................................................43
2.2.2. Công tác giám sát quản lý .....................................................................................................45
2.3. Thực trạng thực hiện thủ tục hải quan điện tử trên thực tế của Cục Hải quan Thừa Thiên
Huế ....................................................................................................................................................47
2.4. Đánh giá việc thực hiện quy trình thủ tục HQĐT tại Cục Hải quan Thừa Thiên Huế: .......54
2.4.1. Thống kê mẫu điều tra theo từng đặc điểm ..........................................................................54
2.4.1.1. Giới tính người khai hải quan ............................................................................................54
2.4.1.2.Loại hình doanh nghiệp tham gia HQĐT ..........................................................................55
2.4.1.3.Trình độ học vấn của người khai HQĐT ...........................................................................56
2.4.1.4.Số năm doanh nghiệp tham gia hoạt động XNK ..............................................................57
2.4.2. Kiểm định phân phối chuẩn ..................................................................................................58
2.4.3. Đánh giá của doanh nghiệp về quy trình thủ tục hải quan điện tử của Cục hải quan
Thừa Thiên Huế bằng kiểm định ....................................................................................................59
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
2.4.3.1.Đánh giá của doanh nghiệp về công tác tuyên truyền, hỗ trợ DN khai hải quan của cơ
quan hải quan ...................................................................................................................................59
2.4.3.2.Đánh giá của doanh nghiệp về hệ thống các văn bản luật điều chỉnh quy trình thủ tục
HQDT hiện nay ................................................................................................................................61
2.4.3.3.Đánh giá của doanh nghiệp về quy trình, thủ tục về quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu .62
2.4.3.4.Đánh giá của doanh nghiệp về chữ kí số và chứng từ điện tử ..........................................63
2.4.3.5.Đánh giá của DN về kĩ năng, trình độ của cán bộ và công chức HQ ..............................65
2.4.4. Thời gian thông quan của hàng hóa XNK ...........................................................................66
2.4.4.1. Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng nhập khẩu ..........................................................66
2.4.4.2.Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng xuất khẩu ............................................................67
2.5. Những thuận lợi và khó khăn khi tham gia vào thủ tục HQĐT của doanh nghiệp ..............68
2.5.1. Những thuận lợi khi tham gia vào thủ tục HQĐT của doanh nghiệp ................................68
2.5.2. Những khó khăn khi tham gia vào thủ tục HQĐT của doanh nghiệp ...............................69
CHƯƠNG 3 : ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP ....................................................................70
3.1.Phương hướng triển khai đẩy mạnh việc áp dụng thủ tục HQĐT trong thời gian tới ..........70
3.1.1 Chủ động rà soát lại tổng thể Kế hoạch cải cách phát triển và hiện đại hóa 2011-2015
của đơn vị và Danh mục hoạt động trọng tâm về cải cách hiện đại hóa các năm nhằm mục
đích sau: ............................................................................................................................................70
3.1.2.Xác định những hoạt động cần bổ sung trong thời gian còn lại của nhiệm vụ trung hạn
2013-2015, trước mắt tập trung triển khai thực hiện các hoạt động sau: .....................................70
3.1.3. Triển khai áp dụng Hệ thống thông quan tự động VNACCS/VCIS (Dự kiến áp dụng
vào tháng 5/2014 thay cho phần mềm HQĐT cũ) ........................................................................71
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
3.2.Các giải pháp nhằm nâng cao quy trình thực hiện thủ tục hải quan điện tử đối với hàng
hóa xuất nhập khẩu tại chi cục hải quan Thừa Thiên Huế ............................................................71
3.2.1.Nhóm giải pháp về Công tác tuyên truyền, hỗ trợ doanh nghiệp khai hải quan của cơ
quan hải quan ...................................................................................................................................71
3.2.2.Nhóm giải pháp về Hệ thống các văn bản luật điều chỉnh quy trình thủ tục hải quan
điện tử hiện nay ................................................................................................................................73
3.3.3. Nhóm giải pháp về Quy trình, thủ tục về quản lý hàng hóa XNK ...................................74
3.2.4. Nhóm giải pháp về Chữ kí số và chứng từ điện tử ..............................................................75
3.2.5.Nhóm giải pháp về kĩ năng, trình dộ của cán bộ, công chức hải quan ................................75
PHẦN 3 :KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................78
1.KẾT LUẬN...................................................................................................................................78
2.KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................................79
1.Đối với nhà nước ..........................................................................................................................79
2.Đối với Tổng cục Hải quan ..........................................................................................................80
3.Đối với cục hải quan Thừa Thiên Huế ........................................................................................81
4.Đối với doanh nghiệp ...................................................................................................................82
PHỤ LỤC .........................................................................................................................................83
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Một số so sánh giữa TTHQTT và TTHQĐT ...............................................................13
Bảng 2.1 : Đội ngũ CBCC tại các vị trí công tác thống kê theo số lượng người .........................36
Bảng 2.2: Giới tính công chức lãnh đạo các cấp ............................................................................38
Bảng 2.3: Độ tuổi công chức lãnh đạo các cấp ..............................................................................38
Bảng 2.4: Giới tính của nhóm công chức tham mưu ....................................................................40
Bảng 2.5: Độ tuổi của nhóm công chức tham mưu .......................................................................41
Bảng 2.6: Tình hình thu nộp NSNN của Cục HQ tỉnh Thừa Thiên Hu.......................................44
Bảng 2.7: Số lượt hành khách, phương tiện vận tải xuất nhập cảnh và kim ngạch XNK tại
Cục Hải quan Thừa Thiên Huế .......................................................................................................46
Bảng 2.8: Số liệu phân luồng tờ khai hàng hóa XNK tại Cục hải quan Thừa Thiên Huế năm
2011...................................................................................................................................................48
Bảng 2.9: Số liệu phân luồng tờ khai hàng hóa XNK tại Cục hải quan Thừa Thiên Huế năm
2012...................................................................................................................................................48
Bảng 2.10: Số liệu phân luồng tờ khai hàng hóa XNK tại Cục hải quan Thừa Thiên Huế năm
2013...................................................................................................................................................48
Bảng 2.11: So sánh tờ khai điện tử và tờ khai từ xa của Cục HQTH thời kỳ 2011-2013...........50
Bảng 2.12: Bảng so sánh tờ khai hải quan điện tử so với tờ khai hải quan từ xa ở chi cục hải
quan Thủy An ...................................................................................................................................52
Bảng 2.13: Bảng thống kê việc phân luồng các tờ khai giai đoạn 2011-2013 ở chi cục hải
quan Thủy An ...................................................................................................................................53
Bảng 2.14: Giới tính người khai hải quan ......................................................................................54
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
Bảng 2.15: Loại hình doanh nghiệp tham gia HQĐT ...................................................................55
Bảng 2.16: Trình độ học vấn của người khai HQĐT ....................................................................56
Bảng 2.17: Số năm doanh nghiệp tham gia hoạt động XNK .......................................................57
Bảng 2.18 : Kết quả kiểm định phân phối chuẩn .........................................................................58
Bảng 2.19: Đánh giá của DN về các yếu tố công tác tuyên truyền ..............................................59
Bảng 2.20: Đánh giá của DN về các yếu tố văn bản luật ..............................................................61
Bảng 2.21: Đánh giá của DN về các yếu tố quy trình quản lí .......................................................62
Bảng 2.22: Đánh giá của DN về các yếu tố chữ kí số và chứng từ điện tử ..................................64
Bảng 2.23: Đánh giá của DN về các yếu tố kĩ năng trình độ ........................................................65
Bảng 2.24: Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng nhập khẩu ....................................................66
Bảng 2.25 Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng xuất khẩu ......................................................67
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S Nguyễn Thị Diệu Linh
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1: Tình hình đội ngũ cán bộ công chức đảm nhiệm các vị trí công tác thống kê theo
số lượng người .................................................................................................................................37
Biểu đồ 2.2: Giới tính công chức lãnh đạo các cấp .......................................................................38
Biểu đồ 2.3: Độ tuổi công chức lãnh đạo các cấp ..........................................................................39
Biểu đồ 2.4: Giới tính của nhóm công chức tham mưu ................................................................40
Biểu đồ 2.5: Độ tuổi của nhóm công chức tham mưu ...................................................................41
Biểu đồ 2.6: Giới tính người khai hải quan ....................................................................................55
Biểu đồ 2.7: Loại hình doanh nghiệp tham gia HQĐT .................................................................56
Biểu đồ 2.8: Trình độ học vấn của người khai HQĐT ..................................................................57
Biểu đồ 2.9 :Số năm tham gia hoạt động xuất nhập khẩu của Doanh nghiệp .............................58
Biểu đồ 2.10: Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng nhập khẩu................................................66
Biểu đồ 2.11: Thời gian thông quan đối với 1 lô hàng xuất khẩu.................................................67
Sinh viên: Trần Thị Hoài Nhi- K44B Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_quy_trinh_thuc_hien_thu_tuc_hai_quan_dien_tu_tai_cuc_hai_quan_thua_thien_hue_7018.pdf