Đề tài Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật

TÓM TẮT ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 1. Lý do chọn đề tài Từ nhiều năm qua Việt nam nổi tiếng là một quốc gia xuất khẩu cà phê đứng thứ 2 thế giới và dẫn đầu về sản xuất cà phê Robusta. Hoạt động sản xuất kinh doanh, xuất khẩu cà phê đã có tác dụng tích cực thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển ngành cà phê Việt Nam, góp phần quan trọng vào tốc độ phát triển chung của nền kinh tế. Nhưng trong sự phát triển tự phát, ào ạt của ngành cà phê vừa qua đã chứa đựng nhiều yếu tố rủi ro, ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển bền vững của ngành cà phê Việt Nam. Trước tình hình đó, Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột -BCEC ra đời như một yêu cầu bức thiết để thiết lập sự quản lý tập trung thống nhất của Nhà nước, xây dựng và củng cố thương hiệu, tạo lập chỗ đứng cho cà phê Việt Nam trên thị trường thế giới, gắn kết sản xuất với thị trường, Với mong muốn Trung tâm sẽ phát triển thành công đúng như vai trò của mình và mang lại cho nhiều lợi ích cho ngành cà phê Việt Nam cũng như các đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê, nhóm nghiên cứu đã chọn đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật”. 2. Mục tiêu nghiên cứu Việc giao dịch hàng hóa qua sàn giao dịch không còn mới trên thế giới, nhưng chưa được phát triển rộng rãi ở Việt Nam, trong một số đề tài nghiên cứu về sàn giao dịch hàng hóa trước đây thường đi theo hướng tổng quát chung cho tất cả các loại hàng hóa và giải pháp đưa ra là giải pháp tài chính, vì vậy bài nghiên cứu lần này của nhóm tập trung vào mặt hàng nông sản là cà phê và đi sâu tìm hiểu đặc điểm phương thức giao dịch cà phê truyền thống, mức độ thỏa mãn của các đối tượng khi tham gia giao dịch qua các phương thức và nhận thức chung của toàn thị trường về một mô hình giao dịch hàng hóa hiện đại. 3. Phương pháp nghiên cứu Để đạt được mục tiêu đề ra, nhóm kết hợp hai phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng. Ngoài việc nghiên cứu những vấn đề và số liệu về bối cảnh toàn ngành cà phê trong thời gian qua để thấy được thuận lợi và khó khăn của các đối tượng khi giao dịch cà phê, nhóm tiến hành nghiên cứu định lượng bằng cách khảo sát, thăm dò ý kiến khách hàng tiềm năng của BCEC thông qua bảng câu hỏi. 4. Nội dung nghiên cứu Bài nghiên cứu được chia ra làm 3 phần chính: - Chương I: Những vấn đề lý luận cơ bản về giao dịch hàng hóa thông qua Sở giao dịch hàng hóa. - Chương II: Thực trạng thị trường cà phê Việt Nam và hoạt động tại Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC). Chương 2 gồm những phân tích về tình hình sản xuất, tiêu thụ cà phê của Việt Nam, các phương thức giao dịch cà phê trong nước và thực trạng hoạt động của Trung tâm. Ngoài ra còn có những thống kê nhóm nghiên cứu thu thập được từ ý kiến của các đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê và các nhà đầu tư tài chính để từ đó tiến hành đánh giá vị thế và tiềm năng của sàn giao dịch hàng hóa nói chung và Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột nói riêng - Chương III: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại BCEC. Gồm 4 nhóm giải pháp chính là: sản phẩm, giá cả, phân phối, truyền thông và giải pháp hỗ trợ. 5. Đóng góp của đề tài Đề tài kết hợp yếu tố Marketing và Sở giao dịch hàng hóa, liên kết các lý thuyết, mô hình thỏa mãn khách hàng và các phương thức giao dịch cà phê nhằm xác định mức độ thỏa mãn của các đối tượng khi tham gia giao dịch, xác định nhận thức của các đối tượng về sàn giao dịch, từ đó, đưa ra giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 6. Hướng phát triển của đề tài Nếu có điều kiện nhóm nghiên cứu sẽ mở rộng mẫu nghiên cứu hơn, tiến hành khảo sát ở nhiều huyện khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk về nhu cầu ký gửi cà phê của nông dân ở các huyện này. Ngoài ra, nhóm nghiên cứu sẽ tìm hiểu cụ thể hơn về hoạt động của Trung tâm giao dịch để từ đó vạch ra kế hoạch thực hiện và kinh phí cho mỗi phương án đề ra. MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH VẼ LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài 1 2. Mục đích nghiên cứu 1 3. Đối tượng nghiên cứu . 2 4. Phạm vi nghiên cứu 3 4.1. Về không gian 3 4.2. Về thời gian . 3 5. Phương pháp nghiên cứu 3 6. Tính mới của đề tài . 4 7 Bố cục của đề tài . . 5 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ GIAO DỊCH HÀNG HÓA THÔNG QUA SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA 1.1 Các phương thức giao dịch hàng hóa 6 1.1.1 Khái niệm về giao dịch hàng hóa 6 1.1.2 Các phương thức giao dịch hàng hóa 6 1.1.2.1 Giao dịch trực tiếp . 6 1.1.2.2 Giao dịch qua trung gian . 6 1.1.2.3 Giao dịch đối lưu . 6 1.1.2.4 Đấu giá . 7 1.1.2.5 Đấu thầu . 7 1.1.2.6 Giao dịch qua Sở giao dịch hàng hóa . 7 1.2 Giao dịch hàng hóa qua Sở giao dịch 7 1.2.1 Vai trò của Sở giao dịch hàng hóa . 7 1.2.2 Các đối tượng hoạt động trên Sở giao dịch hàng hóa . 8 1.2.2.1 Các nhà đầu tư . 8 1.2.2.2 Thành viên môi giới 8 1.2.2.3 Trung tâm thanh toán bù trừ 8 1.2.2.4 Trung tâm giao nhận hàng hóa 9 1.2.3 Đặc điểm về sản phẩm và dịch vụ của Sở giao dịch hàng hóa 9 1.2.3.1 Các loại hợp đồng phổ biến giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa . 9 1.2.3.1.1 Hợp đồng giao sau . 9 1.2.3.1.2 Hợp đồng giao ngay 9 1.2.3.1.3 Hợp đồng quyền chọn 10 1.2.3.2 Các dịch vụ được cung cấp tại Sở giao dịch hàng hóa 10 1.2.3.2.1 Dịch vụ thanh toán bù trừ 10 1.2.3.2.2 Dịch vụ khác 10 1.3 Hoạt động Marketing tại Sở giao dịch hàng hóa 10 1.3.1 Khái niệm Marketing . 10 1.3.2 Vai trò của Marketing trong Sở giao dịch hàng hóa . 11 1.3.2.1 Marketing là cầu nối gắn kết hoạt động của Sở giao dịch với thị trường . 11 1.3.2.2 Marketing là công cụ thu hút các nhà đầu tư tham gia giao dịch trên sàn 11 1.3.2.3 Marketing là công cụ nâng cao nguồn lực của Sở giao dịch . 12 1.3.3 Mô hình Parasuraman về sự thỏa mãn của khách hàng theo chức năng về quan hệ áp dụng trong hoạt động Marketing của Sở giao dịch hàng hóa. . 12 1.3.3.1 Định nghĩa . 1.3.3.2 Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng quan hệ của Parasuraman . 13 Kết luận chương 1 16 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ VIỆT NAM VÀ HOẠT ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUẬT. 2.1 Tổng quan về tình hình thị trường cà phê Việt Nam và Đắc Lắc 17 2.1.1 Tình hình thị trường cà phê Việt Nam 17 2.1.1.1 Tình hình sản xuất 17 2.1.1.1.1 Diện tích, năng suất . 17 2.1.1.1.2 Sản lượng . 17 2.1.1.2 Tình hình tiêu thụ . 18 2.1.1.2.1 Trong nước 18 2.1.1.2.2 Xuất khẩu . 18 2.1.1.3 Giá cả 19 2.1.2 Khái quát về thị trường cà phê Đắc Lắc 20 2.1.2.1 Tình hình sản xuất 20 2.1.2.2 Tình hình xuất khẩu 20 2.2 Các phương thức giao dịch cà phê trong nước . 21 2.2.1 Phương thức giao dịch truyền thống . 21 2.2.2 Phương thức giao dịch hiện đại . 23 2.3 Thực trạng hoạt động tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 25 2.3.1 Giới thiệu về BCEC . 25 2.3.1.1 Vai trò của BCEC . 25 2.3.1.2 Các đối tượng tham gia hoạt động giao dịch tại BCEC . 27 2.3.1.2.1 Trung tâm thanh toán bù trừ 27 2.3.1.2.2 Trung tâm giao nhận hàng hóa 27 2.3.1.2.3 Các thành viên của Trung tâm .28 2.3.1.3 Giới thiệu sản phẩm, dịch vụ tại BCEC . 28 2.3.1.3.1 Sản phẩm giao dịch cà phê giao ngay 28 2.3.1.3.2 Sản phẩm giao dịch cà phê kỳ hạn 29 2.3.2 Thực trạng hoạt động tại BCEC 29 2.3.2.1 Thị trường giao dịch giao ngay 29 2.3.2.2 Thị trường giao dịch kỳ hạn . 30 2.3.2.3 Hoạt động đào tạo . 31 2.3.2.4 Hoạt động truyền thông . 31 2.3.2.5 Các hoạt động khác nhằm hỗ trợ việc phát triển thị trường . 32 2.3.3 Đánh giá vị thế và tiềm năng của BCEC . 33 2.3.3.1 Đặc điểm mua bán cà phê qua phương thức truyền thống của đối tượng được khảo sát . 33 2.3.3.1.1 Đặc điểm nơi bán cà phê của nông dân . 33 2.3.3.1.2 Đặc điểm nơi thu mua và bán lại của các đại lý 35 2.3.3.1.3 Đặc điểm mua của các công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu 37 2.3.3.2. Các yếu tố tác động đến quyết định nơi mua bán cà phê của các đối tượng. 37 2.3.3.2.1 Các yếu tố tác động đến quyết định nơi bán cà phê của đối tượng bán . 37 2.3.3.2.2 Các yếu tố tác động đến quyết định nơi mua cà phê của đối tượng mua 39 2.3.3.3 Đánh giá của nông dân về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức truyền thống và giao dịch qua BCEC . 40 2.3.3.3.1 Các yếu tố tác động đến sự thỏa mãn của nông dân trong quá trình giao dịch 40 2.3.3.3.2 Đánh giá của nông dân chưa tham gia giao dịch về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức truyền thống . 41 2.3.3.3.3 Đánh giá của thành viên bán về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức truyền thống và khi giao dịch qua BCEC . 43 2.3.3.4 Đánh giá của công ty thu mua về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức truyền thống và khi giao dịch qua BCEC . 45 2.3.3.4.1 Các yếu tố chủ yếu tác động đến sự thỏa mãn của công ty thu mua trong quá trình giao dịch . 45 2.3.3.4.2 Đánh giá của công ty thu mua về mức độ thỏa mãn khi giao dịch qua phương thức truyền thống và qua BCEC . 46 2.3.3.5 Mức độ nhận biết của các đối tượng về BCEC . 47 2.3.3.5.1 Mức độ nhận biết của nông dân về BCEC 47 2.3.3.5.2 Mức độ nhận biết của đại lý thu mua về BCEC 47 2.3.3.5.3 Mức độ nhận biết của công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu về BCEC . 48 2.3.3.5.4 Mức độ nhận biết của các đối tượng đầu tư tài chính về BCEC . 48 2.3.3.6 Nhận thức về lợi ích của BCEC mang lại cho các đối tượng . 49 2.3.3.6.1 Nhận thức của nông dân chưa tham gia . 49 2.3.3.6.2 Nhận thức của thành viên bán 50 2.3.3.6.3 Nhận thức của công ty chế biến, kinh doanh, xuất khẩu cà phê . 51 2.3.3.6.4 Nhận thức của nhà đầu tư tài chính . 51 2.3.3.7 Tiềm năng của BCEC . 52 2.3.3.7.1 Đối với nông dân 52 2.3.3.7.2 Đối với đại lý . 52 2.3.3.7.3 Đối với công ty kinh doanh, chế biến, xuất khẩu cà phê . 53 2.3.3.7.4 Đối với nhà đầu tư tài chính 53 2.4 Những thuận lợi và khó khăn của BCEC . 55 2.4.1 Thuận lợi . 55 2.4.2 Khó khăn 56 2.5 Bài học kinh nghiệm từ các sàn giao dịch hàng hóa trên thế giới 58 2.5.1 Sở giao dịch các công cụ phái sinh Bursa Malaysia 58 2.5.2 Sở giao dịch hàng hóa Singapore ( SICOM) . 61 Kết luận chương 2 63 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP MARKETING NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUẬT 3.1 Mục đích xây dựng giải pháp: 64 3.2 Căn cứ xây dựng giải pháp . 64 3.3 Giải pháp Marketing mix 64 3.3.1 Sản phẩm dịch vụ 64 3.3.1.1 Dịch vụ vận chuyển 64 3.3.1.1.1 Nội dung thực hiện 64 3.3.1.1.2 Kế hoạch thực hiện 65 3.3.1.1.3 Tính khả thi của giải pháp . 66 3.3.1.2 Dịch vụ cho vay và hỗ trợ thanh toán . 66 3.3.1.3 Dịch vụ cung cấp thông tin 67 3.3.2 Giá cả . 68 3.3.3 Phân phối . 68 3.3.4 Truyền thông, cổ động . 69 3.3.4.1 Quảng cáo . 70 3.3.4.2 Quan hệ công chúng . 71 3.3.4.2.1 Thông qua phương tiện truyền thông 71 3.3.4.2.2 Tổ chức hội thảo 71 3.3.4.2.3 Tổ chức hội nghị 73 3.3.4.2.4 Tổ chức cuộc thi “Sàn giao dịch cà phê ảo” 73 3.4 Giải pháp hỗ trợ 74 Kết luận chương 3 76 KẾT LUẬN . 77 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 1. BCEC : Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột 2. Trung tâm : Trung tâm Giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột 3. XNK : Xuất nhập khẩu 4. Techcombank : Ngân hàng thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam 5. CFC : Công ty giám định hàng hóa Cafecontrol 6. TNHH : Trách nhiệm hữu hạn 7. CP : Cổ phần 8. AFD : Cơ quan phát triển Pháp 9. NN&PTNT : Nông nghiệp và phát triển nông thôn 10. NĐ-CP : Nghị định Chính Phủ 11. TT-BCT : Thông tư Bộ Công Thương 12. FCPO : Crude Palm Oil Futures 13. FPKO : Crude Palm Kernel Oil Futures 14. FUPO : USD Crude Palm Oil Futures 15. CME : Sở giao dịch Chicago 16. SICOM : Sở giao dịch hàng hóa Singapore 17. SGX : Sở giao dịch Singapore DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1: Mô hình thỏa mãn khách hàng theo chức năng quan hệ Hình 2.1: Biểu đồ thể hiện sản lượng cà phê Việt Nam từ năm 1990 đến nay Hình 2.2: Biểu đồ thể hiện sản lượng và lượng cà phê tiêu thụ trong nước từ năm 2006 đến năm 2010 Hình 2.3: Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê trong 5 vụ cà phê 2005/06 đến 2009/10 Hình 2.4: Sơ đồ giao dịch cà phê qua phương thức truyền thống Hình 2.5: Sơ đồ giao dịch cà phê qua phương thức hiện đại Hình 2.6: Biểu đồ thể hiện mức độ quan trọng của các yếu tố khi nông dân quyết định nơi bán cà phê Hình 2.7: Sơ đồ các yếu tố thỏa mãn của nông dân trong quá trình giao dịch Hình 2.8: Biểu đồ thể hiện mức độ thỏa mãn của nông dân đối với các yếu tố khi tham gia giao dịch qua phương thức truyền thống Hình 2.9: Biểu đồ so sánh mức độ thỏa mãn của thành viên bán khi giao dịch qua phương thức truyền thống và qua BCEC Hình 2.10: Sơ đồ các yếu tố thỏa mãn của công ty thu mua trong quá trình giao dịch Hình 2.11: Biểu đồ đánh giá mức độ hấp dẫn hiện nay của các kênh đầu tư LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Từ nhiều năm qua, Việt Nam luôn là nước đứng thứ hai toàn cầu về xuất khẩu cà phê và là nước sản xuất cà phê Robusta lớn nhất thế giới. Tuy nắm trong tay nguồn hàng rất lớn nhưng ngành cà phê Việt hầu như không có ảnh hưởng đến giá xuất nhập khẩu thế giới và bao giờ cũng chịu thua thiệt khi giá cả phụ thuộc lớn vào các sàn giao dịch trên thế giới. Từ đó dẫn đến việc thị trường cà phê nội địa không được phản ánh đúng với bản chất của nó gây thiệt hại, rủi ro rất lớn cho các nhà sản xuất kinh doanh cà phê trong nước, đặc biệt là người trồng cà phê. Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột ra đời cung cấp công cụ quản lý rủi ro cho các nhà sản xuất kinh doanh và tạo ra một cơ hội đầu tư kinh doanh mới cho các nhà đầu tư tài chính, với mong muốn xa hơn là tạo ra mức giá tham chiếu cho cà phê Việt Nam trong thị trường nội địa, từ đó nhà xuất khẩu lấy làm mức giá tham chiếutrong hoạt động mua bán cà phê quốc tế. Làm được như vậy ngành cà phê nước ta sẽ chủ động hơn về giá cả và nâng cao được vị thế của mình trên trường quốc tế. Tuy nhiên, trong thời gian hình thành và phát triển vừa qua, vì những lý do chủ quan và khách quan khác nhau mà Trung tâm chưa thực sự phát huy được vai trò đối với nhà sản xuất kinh doanh cà phê nói riêng và nền kinh tế Việt Nam nói chung. Đâu là lý do mà người dân, đại lý cũng như các nhà xuất nhập khẩu chưa quan tâm đến phương thức giao dịch này. Giải pháp nào cho Trung tâm trong thời gian tới để phát huy được vai trò của mình và đóng góp nhiều hơn nền kinh tế Việt Nam. Đó là lý do nhóm nghiên cứu đã chọn đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật” 2. Mục đích nghiên cứu Nhận thức được tầm quan trọng của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC) đối với hoạt động sản xuất và kinh doanh cà phê tại Việt Nam nói chung và tại tỉnh Đắc Lắc nói riêng, nên chúng tôi tiến hành nghiên cứu một số vần đề để hiểu rõ hơn về thực trạng hoạt động và vị thế của BCEC hiện nay, trên cơ sở đó đưa ra nhóm giải pháp Marketing cũng như nhóm giải pháp hỗ trợ nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung tâm trong thời gian tới. BCEC được thành lập và chính thức đi vào hoạt động vào năm 2008. Tuy nhiên, từ đó đến nay số lượng người tham gia giao dịch trên sàn còn rất hạn chế. Hoạt động kinh doanh, mua bán cà phê vẫn được thực hiện chủ yếu thông qua phương thức truyền thống. Do vậy, cuộc nghiên cứu lần này nhằm xác định mức độ của các yếu tố thỏa mãn và không thỏa mãn của những đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê đối với các phương thức giao dịch để rút ra được những mong muốn của họ khi tham gia giao dịch. BCEC ra đời với mục đích chính là hạn chế rủi ro cho người nông dân và các doanh nghiệp sản xuất, xuất nhập khẩu cà phê tại Việt Nam, nhưng không phải ai cũng nhận thức đúng và đủ về vai trò của trung tâm. Thông qua việc xác định nhận thức về BCEC của những cá nhân, tổ chức đã tham gia giao dịch và những tổ chức, cá nhân chưa tham gia giao dịch tại BCEC, nhóm đưa ra một số giải pháp marketing để giải quyết tình trạng này. Đầu tư qua sàn giao dịch hàng hóa, mà cụ thể là qua sàn giao dịch cà phê là hình thức phổ biến và thu hút đông đảo các nhà đầu tư trên thế giới. Nhiều sàn giao dịch hàng hóa đã ra đời và phát triển từ rất sớm, tiêu biểu là sàn giao dịch cà phê Luân Đôn (LIFFE) và sàn giao dịch liên lục địa tại New York (ICE). Tuy nhiên, tại việt Nam hình thức đầu tư này còn khá mới mẻ và chưa thật sự được quan tâm đến. Nên chúng tôi tiến hành điều tra các nhà đầu tư tài chính ở Việt Nam về mức độ nhận biết và lợi ích của việc tham gia đầu tư qua BCEC nhằm tìm hiểu nguyên nhân và tìm ra giải pháp để thu hút nhiều hơn các nhà đầu tư tài chính tham gia giao dịch qua sàn. 3. Đối tượng nghiên cứu Nhóm tiến hành hai hình thức nghiên cứu: Một là nghiên cứu dữ liệu thứ cấp. Thông tin thứ cấp bao gồm những lý thuyết về giao dịch hàng hóa, sàn giao dịch hàng hóa, những yếu tố hình thành nên sự thỏa mãn của khách hàng; những thông tin về tình hình thị trường cà phê thế giới, trong nước và tại tỉnh Đắc Lắc. Hai là nghiên cứu dữ liệu sơ cấp. Gồm có hai đối tượng nghiên cứu chính: - Đối tượng sản xuất và kinh doanh cà phê nhân tại thành phố Hồ Chí Minh và Đắc Lắc. - Nhà đầu tư tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh. 4. Phạm vi nghiên cứu 4.1. Về không gian Chúng tôi tiến hành thu thập thông tin từ hai nhóm đối tượng sau: - Thứ nhất là nhóm sản xuất kinh doanh: bao gồm những hộ nông dân tại DakLak và các doanh nghiệp kinh doanh, chế biến và xuất khẩu cà phê tại Daklak và TP.HCM. Những đối tượng này có thể là thành viên hoặc chưa là thành viên của trung tâm. - Thứ hai là nhóm nhà đầu tư tài chính đang hoạt động tại TP.HCM. Ngoài ra các thông tin thứ cấp thu thập được là thông tin tại Việt Nam và trên toàn thế giới. 4.2. Về thời gian Bài viết sử dụng số liệu, thông tin thứ cấp về tình hình thị trường cà phê Việt Nam và thế giới từ năm 1990 tới năm 2010, Thông tin về hoạt động của Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột từ 2008 đến 5/2011, thông tin một số sàn giao dịch cà phê trên thế giới tới 05/2011 Dữ liệu sơ cấp lấy từ cuộc khảo sát trong thời gian sau: - Khảo sát đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê từ 10/03/2011 đến 20/04/2011. - Khảo sát các nhà đầu tư tài chính từ 15/04/2011 đến 30/04/2011. 5. Phương pháp nghiên cứu Nhóm sử dụng cả phương pháp định tính và định lượng trong bài nghiên cứu. - Dữ liệu định tính được thu thập bằng cách thảo luận tay đôi với hai nhóm đối tượng đã nêu trên về các vấn đề liên quan đến đề tài, đồng thời tham khảo ý kiến của một số chuyên gia trước khi lập bản câu hỏi phỏng vấn. - Phương pháp định lượng thực hiện bằng cách khảo sát trực tiếp, qua điện thoại, qua mạng internet với hai nhóm đối tượng nêu trên, từ đó nhóm tiến hành phân tích thông tin thu thập được bằng các phần mềm thống kê, tính toán: SPSS 11.5, Excel 2007, rồi dựa trên kết quả để đưa ra nhận xét, đánh giá. Thống kê nghiên cứu: Nghiên cứu sử dụng 6 bản câu hỏi: Bản câu hỏi cho người nông dân chưa tham gia giao dịch qua sàn (xem phụ lục 8), bản câu hỏi dành cho thành viên bán tại BCEC (xem phụ lục 9), bản câu hỏi cho doanh nghiệp chế biến/ XNK cà phê (xem phụ lục 11), bản câu hỏi cho công ty tham gia giao dịch tại BCEC (xem phụ lục 12), bản câu hỏi cho đại lý/cơ sở thu mua cà phê (xem phụ lục 10) và bản câu hỏi dành cho đối tượng các nhà đầu tư tài chính (xem phụ lục 13). Mỗi bản câu hỏi với nội dung phù hợp cho từng đối tượng giúp nhóm nghiên hiểu rõ hơn về nhu cầu, mong muốn cụ thể của từng nhóm đối tượng. Phương pháp chọn mẫu: Phi xác suất – chọn mẫu thuận tiện. Kích thước mẫu thực tế đã khảo sát: - Nhóm đối tượng sản xuất, kinh doanh cà phê: 133 đối tượng sản xuất gồm 103 nông dân chưa tham gia giao dịch qua sàn ( xem danh sách ở phụ lục 60) và 30 thành viên bán tại trung tâm ( xem danh sách ở phụ lục 59 ), 49 đối tượng kinh doanh gồm 38 đại lý và 11 công ty chế biến/XNK cà phê (Xem danh sách ở phụ lục 57, 58 ) - Nhóm các nhà đầu tư tài chính gồm 39 người đang sinh sống và hoạt động tại TP.HCM (xem danh sách ở phụ lục 61) 6. Tính mới của đề tài Trước khi tiến hành nghiên cứu, nhóm cũng đã tìm hiểu và tham khảo qua một số đề tài liên quan. Có khá nhiều đề tài nghiên cứu về vấn đề cà phê với quy mô toàn ngành hoặc một vùng cụ thể. Những đề tài này đi theo các hướng khác nhau, từ thực nghiệm chăm sóc cây, sản xuất, chế biến tới xuất khẩu cà phê, chưa có đề tài nào đi sâu tìm hiểu về quá trình giao dịch, những thuận lợi và khó khăn và bất cập của các đối tượng khi mua bán cà phê. Bên cạnh đó còn có những đề tài nghiên cứu về sàn giao dịch hàng hóa tại Việt Nam với phạm vi nghiên cứu rộng, chưa đi sâu về một sàn cụ thể như đề tài của nhóm nghiên cứu lần này. Nhóm đã tiếp thu những vấn đề nghiên cứu, thực trạng, cơ sở lý luận của các đề tài đã có và đưa ra đề tài “Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột” với những điểm mới sau: - Đề tài đưa ra giải pháp Marketing cho một tổ chức hoạt động trong lĩnh vực tài chính, sản phẩm của sở giao dịch hàng hóa là dịch vụ chính kèm theo sản phẩm và dịch vụ phụ, việc Marketing cho lĩnh vực tài chính là điều cần thiết nhưng khá mới mẽ hiện nay. - Nhóm tiến hành tìm hiểu sâu về hành vi mua bán cà phê với quy mô lớn, trên tất cả các đối tượng có liên quan để giải pháp đưa ra có thể kết hợp đồng bộ nhằm thỏa mãn tất cảc các đối tượng. 7. Bố cục của đề tài Bài nghiên cứu gồm ba phần: - Chương 1 từ trang 6 đến trang 15 : Những vấn đề lý luận cơ bản về giao dịch hàng hóa thông qua Sở giao dịch. - Chương 2 từ trang 16 đến trang 62 : Thực trạng thị trường cà phê Việt Nam và hoạt động tại Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC). - Chương 3 từ trang 63 đến trang 74: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động tại BCEC.

pdf165 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2462 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Một số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chưa xác định Câu 13: Theo Anh (Chị), tham gia giao dịch qua BCEC đem lại lợi ích cho những đối tượng nào sau đây (có thể chọn nhiều đáp án)  Nhà nước  Doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu cà phê  Trung tâm giao dịch  Nông dân  Đại lý  Nhà đầu tư tài chính  Không có ý kiến Câu 14: Theo Anh (Chị), công ty được những lợi ích gì khi mua cà phê qua sàn (có thể chọn nhiều đáp án)  Thanh toán và nhận hàng nhanh chóng  Tránh được những rủi ro về việc không có đủ nguồn hàng Không biết Biết một ít Biết Biết khá rõ Biết rất rõ + Lợi ích của sàn giao dịch      + Cách thức giao dịch      + Quá trình thanh toán      + Cách thức nhận hàng      + Tiêu chuẩn về chất lượng cà phê của trung tâm       Chất lượng cà phê tốt  Bảo hộ giá  Giảm chi phí và thời gian thu gom cà phê  Không đem lại lợi ích gì Tên công ty: Địa chỉ Số điện thoại : Email: XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)! Phụ lục 12: BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CÔNG TY KINH DOANH, CHẾ BIẾN, XUẤT KHẨU CÀ PHÊ THAM GIA GIAO DỊCH QUA BCEC BẢN CÂU HỎI THU THẬP Ý KIẾN Xin chào Anh (Chị), chúng tôi là nhóm sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM. Hiện chúng tôi đang tiến hành cuộc khảo sát nhằm tìm hiểu những thuận lợi, khó khăn của doanh nghiệp kinh doanh, xuất khẩu cà phê trong quá trình thu mua và nhận thức của doanh nghiệp về Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. Mục đích của nghiên cứu là để đề ra giải pháp giúp Trung tâm nâng cao hiệu quả hoạt động. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh (Chị). Câu 1: Anh ( Chị ) biết đến Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột thông qua đâu:  Tivi, Radio  Người quen  Báo chí, tạp chí  Internet  Cán bộ tuyên truyền của sàn GD  Khác : …………………………………………………………………… Câu 2: Hiện nay doanh nghiệp của anh (chị) có phải là thành viên kinh doanh của trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột (BCEC) không ?  Có  Không Câu 3: Hiện nay doanh nghiệp của anh (chị) có tham gia giao dịch qua BCEC hay không ?  Có (chuyển sang câu 4)  Không (chuyển sang câu 5) Câu 4: Trước đây, khi chưa mua cà phê qua sàn, công ty mua cà phê qua  Trực tiếp từ nông dân  Đại lý thuộc công ty  Đại lý bên ngoài (chuyển sang câu 6) Câu 5: Hiện nay công ty đang mua cà phê qua:  Trực tiếp từ nông dân  Đại lý thuộc công ty  Đại lý bên ngoài (chuyển sang câu 7) Câu 6: Anh (chị) cho biết mức độ thỏa mãn đối với các yếu tố sau khi mua cà phê qua sàn Rất không thỏa mãn Không được thỏa mãn lắm Bình thường Khá thỏa mãn Rất thỏa mãn + Giá cả      + Chất lượng cà phê      + Thời gian nhận hàng      + Thái độ phục vụ      Câu 7: Anh (chị) cho biết mức độ thỏa mãn đối với các yếu tố sau khi mua cà phê tại nguồn chủ yếu Rất không thỏa mãn Không được thỏa mãn lắm Bình thường Khá thỏa mãn Rất thỏa mãn + Giá cả      + Chất lượng      + Thời gian nhận hàng      Câu 8: Anh (chị) vui lòng sắp xếp các yếu tố sau theo thứ tự mức độ quan trọng từ 1 (quan trọng nhất) tới 6 (kém quan trọng nhất) khi quyết định nơi mua cà phê. ..... Giá cả …. Uy tín …. Chất lượng …. Mối quan hệ thân thiết với người bán …. Địa điểm thuận tiện …. Thời gian giao hàng Câu 9: Theo Anh (Chị), tham gia mua bán qua sàn giao dịch BCEC đem lại lợi ích cho những đối tượng nào sau đây (có thể chọn nhiều đáp án)  Nhà nước  Doanh nghiệp chế biến, xuất khẩu cà phê  Sàn giao dịch  Nông dân  Đại lý  Nhà đầu tư tài chính  Không đối tượng nào Câu 10: Theo Anh ( Chị ), công ty được những lợi ích gì khi mua cà phê qua sàn BCEC (có thể chọn nhiều đáp án)  Thanh toán và nhận hàng nhanh chóng  Tránh được những rủi ro về việc không có đủ nguồn hàng  Chất lượng cà phê tốt  Bảo hộ giá  Giảm chi phí và thời gian thu gom cà phê  Không được lợi ích gì Tên công ty Địa chỉ XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)! Phụ lục 13 BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN Bản câu hỏi khảo sát Xin chào Anh (Chị), Chúng tôi là nhóm sinh viên trường Đại học Kinh tế TP.HCM. Hiện chúng tôi đang tiến hành cuộc khảo sát để thăm dò ý kiến của các nhà đầu tư tài chính về mức độ hấp dẫn của các kênh đầu tư hiện nay và nhận thức của các nhà đầu tư về việc đầu tư vào thị trường hàng hóa, nhằm đánh giá tiềm năng của thị trường này. Mục đích của nghiên cứu là đề ra giải pháp giúp Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột nâng cao hiệu quả hoạt động. Rất mong nhận được sự hợp tác của Anh (Chị). Câu 1: Anh (Chị) đã tham gia đầu tư vào thị trường chứng khoán được bao lâu?  Dưới 1 năm  Từ 1- 3 năm  Từ 3-5 năm  Trên 5 năm Câu 2: Anh (Chị) vui lòng cho biết đầu tư vào thị trường chứng khoán có phải là kênh đầu tư chính của Anh (Chị) hay không?  Có  Không Câu 3: Chiến lược đầu tư hiện nay của Anh (Chị) vào thị trường chứng khoán là:  Đầu tư hầu hết vào các công ty có rủi ro cao nhưng tỷ suất sinh lợi cao  Đầu tư hầu hết vào các công ty ổn định nhưng tỷ suất sinh lợi thấp  Ý kiến khác……………………………………………………………………….. Câu 4: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức thu nhập trung bình hàng tháng (bao gồm: lương, thưởng, lãi tiền gửi ngân hàng, các khoản trợ cấp, tiền do người thân hỗ trợ, kiều hối gửi về, v.v...) của Anh (Chị) hiện nay là bao nhiêu  < 5 triệu đồng/tháng  Từ 5 triệu đến 10 triệu đồng/tháng  Từ trên 10 triệu đồng/tháng đến 25 triệu đồng/tháng  Từ trên 25 triệu đồng/tháng đến 50 triệu đồng/tháng  Trên 50 triệu đồng/tháng Câu 5: Ngoài thị trường chứng khoán, Anh (Chị) tham gia vào kênh đầu tư nào nữa? (có thể chọn nhiều đáp án)  Chỉ tham gia vào TTCK  Vàng  Ngoại tệ  Bất động sản  Hàng hóa ( như cà phê, cao su…)  Khác…………………………… Câu 6: Anh (Chị) vui lòng sắp xếp theo mức độ hấp dẫn hiện nay của các kênh đầu tư, từ 1 (hấp dẫn nhất) tới 5 (kém hấp dẫn nhất) …… Vàng …… Bất động sản …… Ngoại tệ …… Hàng hóa (như cà phê, cao su,…) …… Chứng khoán Câu 7: Hiện tại Anh (Chị) đang quan tâm, tìm kiếm những kênh đầu tư mới nào?  Không quan tâm, tìm kiếm  Vàng  Ngoại tệ  Bất động sản  Hàng hóa Khác…………………………………… Câu 8: Anh (Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với các nhận định sau: Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý +Đầu tư vào thị trường hàng hóa là hình thức đầu tư mới mẻ      + Đầu tư vào thị trường hàng hóa có mức độ rủi ro cao.      +Đầu tư vào thị trường hàng hóa có tỷ suất sinh lợi cao      + Đầu tư vào thị trường hàng hóa cần phải có vốn lớn      Câu 9: Anh (Chị) có biết đến Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuột (BCEC) không?  Có  Không Câu 10: Đầu năm 2011, BCEC vừa khai trương hơp đồng kỳ hạn nhằm tạo ra kênh đầu tư mới cho các nhà đâu tư với khả năng sinh lời cao. Vậy Anh (Chị) có ý định tìm hiểu về kênh đầu tư mới này không?  Có  Không  Chưa xác định Anh (Chị) vui lòng cho biết đôi chút về bản thân: Họ và tên: Địa chỉ: Số điện thoại: XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH (CHỊ)! + Thị trường hàng hóa là thị trường có thông tin minh bạch      + Thị trường hàng hóa có tính thanh khoản cao      + Trong vòng 2-5 năm tới, thị trường hàng hóa sẽ thật sự trở thành kênh đầu tư hấp dẫn đối với các nhà đầu tư.      Phụ lục 14: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRỒNG CỦA NÔNG DÂN Phụ lục 15: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA NÔNG DÂN Phụ lục 16: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN LÝ DO NÔNG DÂN BIẾT ĐẾN NƠI NÀY ĐỂ BÁN Phụ lục 17: CÁCH THỨC GIAO HÀNG Phụ lục 18: CHI PHÍ VẬN CHUYỂN DO BÊN NÀO CHỊU Phụ lục 19: NHẬN ĐỊNH “TỐN NHIỀU THỜI GIAN LÀM THỦ TỤC GIAO HÀNG NHẬN TIỀN” Phụ lục 20: TỶ LỆ NÔNG DÂN NHẬN ĐƯỢC HỖ TRỢ TẠI NƠI BÁN Phụ lục 21: NHẬN ĐỊNH “GIÁ CẢ HẦU NHƯ DO BÊN MUA QUYẾT ĐỊNH” Phụ lục 22: NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA HAY ÉP GIÁ NÔNG DÂN” Phụ lục 23: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý CỦA NÔNG DÂN GIỮA NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA HAY ÉP GIÁ NÔNG DÂN” VÀ “GIÁ CẢ HẦU NHƯ DO BÊN MUA QUYẾT ĐỊNH” VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Giá cả hầu như do bên mua quyết định 3.48 103 1.434 .141 Bên mua hay ép giá nông dân 2.86 103 1.112 .110 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Giá cả hầu như do bên mua quyết định - Bên mua hay ép giá nông dân .61 1.323 .130 .35 .87 4.693 102 .000 Phụ lục 24: NHẬN ĐỊNH “BÊN MUA ĐÒI HỎI CAO VỀ CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ” Phụ lục 25: NƠI BÁN CỦA ĐẠI LÝ Phụ lục 26: LÝ DO ĐẠI LÝ BIẾT NƠI NÀY ĐỂ BÁN Phụ lục 27: CÁCH THỨC THỎA THUẬN MUA BÁN GIỮA ĐẠI LÝ VÀ CÔNG TY Phụ lục 28: QUYẾT ĐỊNH GIÁ GIỮA ĐẠI LÝ VÀ CÔNG TY Phụ lục 29: QUYẾT ĐỊNH GIÁ GIỮA NÔNG DÂN VÀ ĐẠI LÝ Phụ lục 30:KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC ĐẠI LÝ VỚI QUYẾT ĐỊNH ĐƯA RA MỨC GIÁ bán cà phê cho Total Một hay một số công ty cố định Nhiều công ty khác nhau không cố định Quyết định giá giữa đại lý và công ty Công ty Count 12 4 16 % within bán cà phê cho 60,0% 22,2% 42,1% Thỏa thuận giữa Count 8 14 22 đại lý và công ty % within bán cà phê cho 40,0% 77,8% 57,9% Total Count 20 18 38 % within bán cà phê cho 100,0% 100,0% 100,0% Chi-Square Tests Value df Asymp. Sig. (2- sided) Exact Sig. (2-sided) Exact Sig. (1-sided) Pearson Chi-Square 5,546(b) 1 ,019 Continuity Correction(a) 4,105 1 ,043 Likelihood Ratio 5,738 1 ,017 Fisher's Exact Test ,025 ,020 Linear-by-Linear Association 5,401 1 ,020 N of Valid Cases 38 a Computed only for a 2x2 table b 0 cells (,0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 7,58. Phụ lục 31: NHẬN ĐỊNH “CÔNG TY LUÔN THANH TOÁN TIỀN ĐÚNG HẠN” Phụ lục 32: NHẬN ĐỊNH “CÔNG TY ĐÒI HỎI CAO VỀ CHẤT LƯỢNG CÀ PHÊ” Phụ lục 33: NHẬN ĐỊNH “ ĐẠI LÝ KHÔNG CHỦ ĐỘNG ĐƯỢC NGUỒN HÀNG” Phụ lục 34: MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA NÔNG DÂN. Các tiêu thức Mức độ quan trọng nhất Ba mức độ quan trọng hàng đầu Ba mức độ kém quan trọng nhất Gía cả 35.0 76.7 7.8 Uy tín 32.0 86.4 9.7 Mối quan hệ thân thiết với người mua 10.7 35.0 52.5 Địa điểm thuận thiện 1.9 16.5 69 Các hỗ trợ của bên mua 6.8 9.7 61.2 Thái độ bên mua 0 4.9 87.4 Thời gian thanh toán tiền 13.6 69.9 13.6 Phụ lục 35: MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH NƠI BÁN CÀ PHÊ CỦA ĐẠI LÝ Các tiêu thức Mức độ quan trọng nhất Ba mức độ quan trọng hàng đầu Ba mức độ kém quan trọng nhất. Giá cả 50.0 100.0 0 Uy tín 50.0 100.0 0 Mối quan hệ thân thiết với người mua 0 0 81.6 Địa điểm thuận tiện 0 2.6 78.9 Các hỗ trợ của bên mua 0 7.9 44.8 Thái độ bên mua 0 5.5 86.8 Thời gian thanh toán tiền 2.6 95.5 5.3 Phụ lục 36: TỶ LỆ NÔNG DÂN LỰA CHỌN MỨC ĐỘ THỎA MÃN KHI BÁN QUA PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THỐNG A. YẾU TỐ GIÁ CẢ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không được thỏa mãn lắm 15 14.6 14.6 14.6 Bình thường 21 20.4 20.4 35.0 Khá thỏa mãn 41 39.8 39.8 74.8 Rất thỏa mãn 26 25.2 25.2 100.0 Total 103 100.0 100.0 B. THÁI ĐỘ ĐÓN TIẾP Frequency Percent Valid Cumulative Percent Percent Valid Bình thường 23 22.3 22.3 22.3 Khá thỏa mãn 32 31.1 31.1 53.4 Rất thỏa mãn 48 46.6 46.6 100.0 Total 103 100.0 100.0 C. KIỂM TRA KHỐI LƯỢNG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không thỏa mãn 5 4.9 4.9 4.9 Không được thỏa mãn lắm 10 9.7 9.7 14.6 Bình thường 35 34.0 34.0 48.5 Khá thỏa mãn 35 34.0 34.0 82.5 Rất thỏa mãn 18 17.5 17.5 100.0 Total 103 100.0 100.0 D. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không thỏa mãn 7 6.8 6.8 6.8 Không được thỏa mãn lắm 18 17.5 17.5 24.3 Bình thường 34 33.0 33.0 57.3 Khá thỏa mãn 26 25.2 25.2 82.5 Rất thỏa mãn 18 17.5 17.5 100.0 Total 103 100.0 100.0 E. THỜI GIAN THANH TOÁN TIỀN Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Không được thỏa mãn lắm 3 2.9 2.9 2.9 Bình thường 12 11.7 11.7 14.6 Khá thỏa mãn 42 40.8 40.8 55.3 Rất thỏa mãn 46 44.7 44.7 100.0 Total 103 100.0 100.0 F. ĐIỀU KIỆN KHO BI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không thỏa mãn 1 1.0 1.0 1.0 Không được thỏa mãn lắm 1 1.0 1.0 1.9 Bình thường 40 38.8 38.8 40.8 Khá thỏa mãn 19 18.4 18.4 59.2 Rất thỏa mãn 42 40.8 40.8 100.0 Total 103 100.0 100.0 G. DỊCH VỤ HỖ TRỢ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rất không thỏa mãn 4 3.9 3.9 3.9 Không được thỏa mãn lắm 4 3.9 3.9 7.8 Bình thường 56 54.4 54.4 62.1 Khá thỏa mãn 27 26.2 26.2 88.3 Rất thỏa mãn 12 11.7 11.7 100.0 Total 103 100.0 100.0 Phụ lục 37: KIỂM ĐỊNH MẨU THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA NÔNG DÂN ĐỐI VỚI MỖI YẾU TỐ VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Mức độ thỏa mãn đối 103 2 5 3,76 ,995 với giá cả Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 103 3 5 4,24 ,798 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng 103 1 5 3,50 1,047 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng 103 1 5 3,29 1,152 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền 103 2 5 4,27 ,782 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi 103 1 5 3,97 ,965 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ 103 1 5 3,38 ,887 Valid N (listwise) 103 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả 3.76 103 .995 .098 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 4.24 103 .798 .079 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả & Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 103 .371 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed ) Mean Std. Deviatio Std. Error 95% Confidence Interval of the n Mean Difference Lower Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả - Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp -.49 1.018 .100 -.68 -.29 -4.839 102 .000 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng 3.50 103 1.047 .103 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng 3.29 103 1.152 .113 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng & Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng 103 .790 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng - Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng .20 .719 .071 .06 .34 2.878 102 .005 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả 3.76 103 .995 .098 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ 3.38 103 .887 .087 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả & Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ 103 .327 .001 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- taile d) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả - Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ .38 1.095 .108 .16 .59 3.510 102 .001 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả 3.76 103 .995 .098 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi 3.97 103 .965 .095 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả & Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi 103 .125 .207 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed ) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Uppe r Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả - Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi -.21 1.296 .128 -.47 .04 - 1.673 102 .097 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp 4.24 103 .798 .079 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền 4.27 103 .782 .077 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp & Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền 103 .553 .000 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp - Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền -.03 .747 .074 -.18 .12 -.396 102 .693 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng 3.29 103 1.152 .113 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ 3.38 103 .887 .087 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng & Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ 103 .275 .005 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviation Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng - Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ -.09 1.245 .123 -.33 .16 -.712 102 .478 Phụ lục 38: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA NÔNG DÂN KHI BÁN CÀ PHÊ CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁC NHAU Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent Hiện nay cô (chú) thường bán cà phê cho đối tượng: * Mức độ quan trọng của giá cả 103 100.0% 0 .0% 103 100.0% Case Processing Summary Cases Valid Missing Total N Percent N Percent N Percent Hiện nay cô (chú) thường bán cà phê cho đối tượng: * Mức độ quan trọng của giá cả 103 100.0% 0 .0% 103 100.0% Group Statistics Hiện nay cô (chú) thường bán cà phê cho đối tượng: N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Mức độ thỏa mãn đối với giá cả Đại Lý 74 3.78 .969 .113 Công ty chế biến 2 4.50 .707 .500 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng Đại Lý 74 3.51 1.076 .125 Công ty chế biến 2 4.00 .000 .000 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng Đại Lý 74 3.28 1.188 .138 Công ty chế biến 2 4.00 .000 .000 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền Đại Lý 74 4.39 .718 .083 Công ty chế biến 2 5.00 .000 .000 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Mức độ thỏa mãn đối với giá cả Equal variances assumed .473 .494 -1.035 74 .304 -.72 .692 -2.095 .663 Equal variances not assumed -1.397 1.104 .379 -.72 .513 -5.943 4.511 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng Equal variances assumed 4.049 .048 -.635 74 .527 -.49 .766 -2.012 1.039 Equal variances not assumed -3.890 73.00 0 .000 -.49 .125 -.736 -.237 Mức độ thỏa mãn với quá trình kiểm tra chất lượng Equal variances assumed 4.285 .042 -.847 74 .400 -.72 .846 -2.401 .969 Equal variances not assumed -5.186 73.00 0 .000 -.72 .138 -.991 -.441 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền Equal variances assumed 5.189 .026 -1.190 74 .238 -.61 .511 -1.626 .410 Equal variances not assumed -7.286 73.00 0 .000 -.61 .083 -.774 -.442 Phụ lục 39: KIỂM ĐỊNH MỐI LIÊN HỆ GIỮA MỨC ĐỘ THỎA MN ĐỐI VỚI YẾU TỐ DỊCH VỤ HỖ TRỢ VỚI HỖ TRỢ CHO VAY, ỨNG TRƯỚC. Group Statistics Nơi cô (chú) bán có hỗ trợ cho vay, ứng trước không? N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ Có 81 3.54 .852 .095 Không 22 2.77 .752 .160 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differenc e Std. Error Differen ce 95% Confidence Interval of the Difference Lower Uppe r Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ Equal variances assumed 2.536 .114 3.851 101 .000 .77 .200 .374 1.167 Equal variances not assumed 4.139 37.039 .000 .77 .186 .393 1.148 Phụ lục 40: KIỂM ĐỊNH THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA THÀNH VIÊN BÁN ĐỐI VỚI MỐI YẾU TỐ KHI GIAO DỊCH QUA PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THỐNG VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác 3.87 30 .900 .164 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác 3.77 30 .774 .141 Pair 2 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng tại nơi khác 3.30 30 1.022 .187 Mức độ thỏa mãn với kiểm tra chất lượng tại nơi khác 3.23 30 1.165 .213 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác & Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác 30 .251 .181 Pair 2 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại nơi khác & Mức độ thỏa mãn 30 .895 .000 với mức bù trừ tại nơi khác Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed ) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Uppe r Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác - Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác .10 1.029 .188 -.28 .48 .532 29 .599 Pair 2 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại nơi khác - Mức độ thỏa mãn với mức bù trừ tại nơi khác .07 .521 .095 -.13 .26 .701 29 .489 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác 3.87 30 .900 .164 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác 3.90 30 .995 .182 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác & Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác 30 .486 .007 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed ) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Uppe r Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác - Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác -.03 .964 .176 -.39 .33 - .189 29 .851 Phụ lục 41: KIỂM ĐỊNH THEO CẶP MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA THÀNH VIÊN BÁN ĐỐI VỚI MỖI YẾU TỐ KHI GIAO DỊCH QUA BCEC VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng, chất lượng tại BCEC 30 2 5 4.57 .898 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC 30 3 5 4.47 .629 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại 30 2 5 4.13 .776 BCEC Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC 30 1 5 4.07 1.172 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại BCEC 30 1 5 3.53 1.196 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC 30 1 5 3.07 1.081 Mức độ thỏa mãn với các loại phí tại BCEC 30 1 5 2.37 1.129 Valid N (listwise) 30 Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng, chất lượng tại BCEC 4.57 30 .898 .164 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC 4.47 30 .629 .115 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC 4.07 30 1.172 .214 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC 4.13 30 .776 .142 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng tại BCEC & Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC 30 .248 .186 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC & Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC 30 .596 .001 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed ) Mean Std. Deviatio n Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Uppe r Pair 1 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng tại BCEC - Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC .10 .960 .175 -.26 .46 .571 29 .573 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC - Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC -.07 .944 .172 -.42 .29 -.387 29 .702 Phụ lục 42: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN GIỮA NÔNG DÂN HIỆN L THNH VIN BN V KHƠNG CỊN L THNH VIN BN KHI GIAO DỊCH QUA BCEC VỚI ĐỘ TIN CẬY 95%. Group Statistics Hiện nay cô (chú) có tham gia bán cà phê qua sàn không? N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC có 15 4.20 1.146 .296 không 15 3.93 1.223 .316 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC có 15 4.00 .845 .218 không 15 4.27 .704 .182 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại BCEC có 15 4.40 1.121 .289 không 15 4.73 .594 .153 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại BCEC có 15 3.27 1.280 .330 không 15 3.80 1.082 .279 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC có 15 4.47 .640 .165 không 15 4.47 .640 .165 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC có 15 2.87 1.302 .336 không 15 3.27 .799 .206 Mức độ thỏa mãn với các loại phí tại BCEC có 15 2.67 1.234 .319 không 15 2.07 .961 .248 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Differen ce Std. Error Differenc e 95% Confidence Interval of the Difference Lowe r Upper Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC Equal variances assumed .061 .807 .616 28 .543 .27 .433 -.620 1.153 Equal variances not assumed .616 27.884 .543 .27 .433 -.620 1.153 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC Equal variances assumed .080 .780 -.939 28 .356 -.27 .284 -.848 .315 Equal variances not assumed -.939 27.111 .356 -.27 .284 -.849 .316 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại BCEC Equal variances assumed 5.272 .029 - 1.018 28 .318 -.33 .328 - 1.004 .338 Equal variances not assumed - 1.018 21.277 .320 -.33 .328 - 1.014 .347 Mức độ thỏa mãn với thời Equal variances assumed 1.073 .309 - 1.232 28 .228 -.53 .433 - 1.420 .353 gian thanh toán tiền tại BCEC Equal variances not assumed - 1.232 27.248 .228 -.53 .433 - 1.421 .354 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC Equal variances assumed .000 1.000 .000 28 1.000 .00 .234 -.479 .479 Equal variances not assumed .000 28.000 1.000 .00 .234 -.479 .479 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC Equal variances assumed 3.954 .057 - 1.014 28 .319 -.40 .394 - 1.208 .408 Equal variances not assumed - 1.014 23.231 .321 -.40 .394 - 1.215 .415 Mức độ thỏa mãn với các loại phí tại BCEC Equal variances assumed 2.353 .136 1.485 28 .149 .60 .404 -.227 1.427 Equal variances not assumed 1.485 26.413 .149 .60 .404 -.230 1.430 Phụ lục 43: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG MỨC ĐỘ THỎA MN CỦA THÀNH VIÊN BÁN GIỮA THAM GIA QUA SÀN VÀ PHƯƠNG THỨC TRUYỀN THỐNG VỚI ĐỘ TIN CẬY 95% Paired Samples Statistics Mean N Std. Deviation Std. Error Mean Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC 4.07 30 1.172 .214 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác 3.87 30 .900 .164 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC 4.13 30 .776 .142 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại nơi khác 4.30 30 .915 .167 Pair 3 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại BCEC 4.57 30 .898 .164 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại nơi khác 3.30 30 1.022 .187 Pair 4 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại BCEC 3.53 30 1.196 .218 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh 4.30 30 .877 .160 toán tiền tại nơi khác Pair 5 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC 4.47 30 .629 .115 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác 3.90 30 .995 .182 Pair 6 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC 2.73 30 1.143 .209 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác 3.77 30 .774 .141 Paired Samples Correlations N Correlation Sig. Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC & Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác 30 -.155 .414 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC & Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại nơi khác 30 .136 .474 Pair 3 Mức độ thỏa mãn với việc kiểm tra khối lượng, chất lượng tại BCEC & Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại nơi khác 30 .034 .859 Pair 4 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại BCEC & Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại nơi khác 30 .303 .104 Pair 5 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC & Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác 30 -.143 .450 Pair 6 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC & Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác 30 .083 .662 Paired Samples Test Paired Differences t df Sig. (2- tailed) Mean Std. Deviati on Std. Error Mean 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Pair 1 Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại BCEC - Mức độ thỏa mãn đối với giá cả tại nơi khác .20 1.584 .289 -.39 .79 .691 29 .495 Pair 2 Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại BCEC - Mức độ thỏa mãn đối với thái độ đón tiếp tại nơi khác -.17 1.117 .204 -.58 .25 -.817 29 .420 Pair 3 Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại BCEC - Mức độ thỏa mãn với việc cân đo khối lượng tại nơi khác 1.27 1.337 .244 .77 1.77 5.188 29 .000 Pair 4 Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại BCEC - Mức độ thỏa mãn với thời gian thanh toán tiền tại nơi khác -.77 1.251 .228 -1.23 -.30 - 3.357 29 .002 Pair 5 Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại BCEC - Mức độ thỏa mãn với điều kiện kho bãi tại nơi khác .57 1.251 .228 .10 1.03 2.482 29 .019 Pair 6 Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại BCEC - Mức độ thỏa mãn với dịch vụ hỗ trợ tại nơi khác -1.03 1.326 .242 -1.53 -.54 - 4.269 29 .000 Phụ lục 44: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA NÔNG DÂN VỀ BCEC A. NHẬN ĐỊNH “CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUỘT KHÔNG?” B. NHẬN ĐỊNH “ CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM THÔNG QUA ĐÂU?” Phụ lục 45: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA ĐẠI LÝ THU MUA VỀ BCEC A. “ CÔ/CHÚ CÓ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUỘT KHÔNG?” B. “ CÔ/CHÚ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM THÔNG QUA ĐÂU?” Phụ lục 46: MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CỦA NHÀ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA VÀ BCEC A. NHẬN ĐỊNH “ ĐẦU TƯ VÀO THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA LÀ HÌNH THỨC ĐẦU TƯ MỚI MẺ” B. “ANH /CHỊ CÓ BIẾT ĐẾN TRUNG TÂM GIAO DỊCH CÀ PHÊ BUÔN MA THUỘT KHÔNG?” Phụ lục 47: NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN VỀ LỢI ÍCH BCEC A. NHẬN THỨC CỦA NÔNG DÂN CHƯA THAM GIA VỀ LỢI ÍCH BCEC B. “BCEC MANG LẠI LỢI ÍCH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NÀO?” Phụ lục 48: NHẬN THỨC CỦA THÀNH VIÊN BÁN VỀ LỢI ÍCH CỦA BCEC A. NHẬN THỨC CỦA THÀNH VIÊN BÁN VỀ LỢI ÍCH CỦA BCEC B. “BCEC MANG LẠI LỢI ÍCH CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG NÀO?” Phụ lục 49: NHẬN THỨC CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH VỀ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA Phụ lục 50: TIỀM NĂNG CỦA BCEC ĐỐI VỚI NÔNG DÂN Phụ lục 51: ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHẤP NHẬN RỦI RO CỦA ĐẠI LÝ Phụ lục 52: ĐẶC ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH A.THU NHẬP CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH B.ĐẶC ĐIỂM ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH Phụ lục 53: BẢNG TÔNG HỢP MỨC ĐỘ HẤP DẪN CỦA CÁC KÊNH ĐẦU TƯ Các kênh đầu tư Hấp dẫn nhất Hai mức độ hấp dẫn hàng đầu Hai mức độ kém hấp dẫn nhất Vàng 25.6 51.3 28.2 Bất động sản 5.1 35.9 35.9 Ngoại tệ 5.1 17.9 46.2 Hàng hóa 15.4 30.8 64.1 Chứng khoán 48.7 64.1 25.6 Phụ lục 54: ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG CỦA THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA GIAO SAU ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH A. NHẬN ĐỊNH “ THỊ TRƯỜNG HÀNG HÓA SẼ HẤP DẪN CÁC NHÀ ĐẦU TƯ TRONG 2 -5 NĂM TỚI” B. “ANH/CHỊ CÓ Ý ĐỊNH TÌM HIỂU VIỆC ĐẦU TƯ TẠI BCEC KHÔNG?” Phụ lục 55: CÁC LOẠI PHÍ THU KHI GIAO DỊCH TẠI TRUNG TÂM THÔNG BÁO Về việc áp dụng mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột Đối tượng thu phí kiểm định chất lượng cà phê bao gồm: 1. Thành viên nhập cà phê xô hoặc thành phẩm vào kho Trung tâm 2. Thành viên xuất cà phê xô từ kho Trung tâm luân chuyển nội địa Mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê STT Loại phí Mức thu phí Ghi chú 1 Phí kiểm định chất lượng cà phê xô hoặc thành phẩm nhập vào kho Trung tâm 15.000 VNĐ/tấn 2 Phí kiểm định chất lượng cà phê xuất kho luân chuyển nội địa 15.000 VNĐ/tấn Thời gian áp dụng mức thu phí kiểm định chất lượng cà phê theo mức phí trên được thực hiện kể từ ngày 1 tháng 11 năm 2010. QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành tạm thời mức thu chi phí liên quan đến hoạt động giao dịch tại Trung tâm giao dịch cà phê Buôn Ma Thuột Điều 1: Nay ban hành danh mục các loại chi phí thu tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột gồm: 1. Chi phí thành viên 2. Chi phí thông tin 3. Chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối 4. Chi phí giao dịch Điều 2: Định kỳ thu các loại phí 1. Chi phí thành viên: Thu hằng năm, thu từ các tổ chức thành viên tham gia giao dịch tại Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 2. Chi phí thông tin: Thu hàng tháng, thu từ tổ chức thành viên có sử dụng thông tin của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 3. Chi phí sử dụng trang thiết bị đầu cuối: Thu hằng năm, thu từ các tổ chức thành viên tham gia giao dịch tại Trung tâm có đăng ký máy nhập lệnh và thu theo số lượng máy đăng ký nhập lệnh. 4. Chi phí giao dịch: Thu trên mỗi chiều giao dịch mua hoặc bán thành công (có kết quả khớp lệnh) Điều 3: Đối tượng thu phí 1. Chi phí thành viên, chi phí thông tin, chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối: áp dụng thu với thành viên môi giới, thành viên kinh doanh, không áp dụng thành viên đăng ký bán theo quy định của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. 2. Chi phí giao dịch: áp dụng cho tất cả các đối tượng thành viên theo quy định của Trung tâm Giao dịch Cà phê Buôn Ma Thuột. Điều 4: Định mức chi phí tạm thời áp dụng như sau: 1. Chi phí thành viên: Miễn thu năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011. 2. Chi phí thông tin: Miễn thu năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011. 3. Chi phí giao dịch: Miễn thu tháng đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011. 4. Chi phí sử dụng thiết bị đầu cuối: mức thu là 20.000.000 đồng/thiết bị đầu cuối/năm. Riêng đối với thành viên tham gia giao dịch kỳ hạn đầu tiên được giảm 50% trong năm đầu tiên, kể từ ngày 11/3/2011. Điều 5: Thời gian áp dụng kể từ ngày 11/3/2011 cho đến khi có quyết định mới ban hành. QUYẾT ĐỊNH Về việc quy định mức trần chi phí môi giới do thành viên môi giới thu của khách hàng Điều 1. Nay ban hành quy định mức trần chi phí môi giới do thành viên môi giới thu của khách hàng tối đa không vượt quá 40.000 đồng/chiều giao dịch/lô giao dịch thành công ( có kết quả khớp lệnh) Điều 2. Thời gian áp dụng kể từ ngày 11/3/2011 cho đến khi có quyết định mới ban hành. Phụ lục 56 : BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ĐẮK LẮK BẢNG GIÁ QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH ĐẮK LẮK NĂM 2011 (Bảng giá chưa bao gồm thuế VAT) Ký hiệu Giờ phá sóng Vị trí phát sóng Quảng cáo/thời lượng 15" 30" CHƯƠNG TRÌNH BUỔI SÁNG TỪ 06H - 13H15' A1 06h30- Phim sáng 1 1.000.000 1.500.000 07h30 A2 08h40- 10h15 Phim sáng 2 1.000.000 1.500.000 A3 10h15- 11h00 Chuyên mục - tạp kỹ 1.000.000 1.500.000 A4 11h00- 12h15 Chuyên mục - thời sự 2.000.000 3.500.000 A5 12h15- 13h15 Phim trưa 2.000.000 3.500.000 CHƯƠNG TRÌNH BUỔI CHIỀU TỪ 13H15' - 19H00 B1 13h15- 17h00 Chuyên mục, tạp kỹ, phim chiều 1 1.200.000 2.000.000 B2 17h00- 18h00 Phim chiều 2 2.000.000 3.500.000 B3 18h00- 18h55 Chuyên mục 3.000.000 5.000.000 B4 18h55- 19h00 Trước thời sự VTV 4.500.000 8.000.000 CHƯƠNG TRÌNH BUỔI TỐI TỪ 19H45 - 23H00 C1 19h45- 19h55 Trước thời sự DRT 4.500.000 8.000.000 C2 19h55- 20h40 Sau thời sự DRT tối (Trong bản tin thời tiết DRT) 3.500.000 6.500.000 C3 20h40- 22h30 Đầu, giữa, cuối phim tối 4.500.000 8.000.000 C4 22h30- 23h Trong game show, giải trí tối, chuyên mục 3.000.000 5.000.000 Phát sóng quảng cáo trong các CT truyền hình trực tiếp được tính bằng 150% giá quảng cáo tương ứng THÔNG BÁO QUẢNG CÁO TRÊN SÓNG PHÁT THANH Kí hiệu Chương trình pht sĩng Đơn giá/phút F1 Phát thanh trực tiếp, ca nhạc, giải trí 1.500.000 F2 Chương trình thời sự, chuyên mục 1.000.000 CHẾ ĐỘ GIẢM GIÁ STT Doanh số quảng cáo Mức giảm giá 1 Từ 100 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng 15% 2 Từ 1 tỷ đồng đến dưới 2 tỷ đồng 17% 3 Từ 2 tỷ đồng đến dưới 4 tỷ đồng 19% 4 Từ 4 tỷ đồng đến dưới 6 tỷ đồng 22% 5 Từ 6 tỷ đồng đến dưới 8 tỷ đồng 25% 6 Trên 8 tỷ đồng 28% I. PHÁT SÓNG LOGO, PANEL, CHẠY CHỮ TRÊN SÓNG TRUYỀN HÌNH Giá phát sóng tính bằng 20% giá phát sóng quảng cáo có thời lượng trong giờ phát sóng tương ứng. II. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP: Phóng sự giới thiệu có thời lượng từ 3 phút trở lên tính bằng 40% theo bảng giá quảng cáo. Giảm 30% giá quảng cáo cho sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất trên địa bản tỉnh. III. THÔNG TIN – QUẢNG CÁO KHÁC TRÊN TRUYỀN HÌNH: - Tin buồn; lời cảm tạ, cảm ơn: 400.000đ/lần phát sóng. - Nhắn tin, rơi giấy tờ: 300.000đ/lần phát sóng. - Thông tin hành chính, chiêu sinh, tuyển dụng, tuyển sinh, tuyên truyền: 2.000.000đ/lần phát sóng; nếu thời lượng ít hơn 2 phút tính theo tỉ lệ tương ứng nhưng không ít hơn 500.000đ/lần phát sóng. - Quảng cáo bằng chữ tính bằng 30% giá quảng cáo tương ứng. Phụ lục 57: DANH SÁCH CÁC ĐẠI LÝ THU MUA THAM GIA KHẢO SÁT Tên Địa chỉ Điện thoại liên hệ 1 Đại lý Hùng Bâng Km28 - Quốc lộ 26 - Huyện Krông Pắc 0983023107 2 Đại lý Hùng Diễm Xã Hòa An - Huyện Krôngpắc 05003521087 3 Đại lý Thúy Khánh Km28 - Quốc lộ 26 - Huyện Krông Pắc 05003522389 4 Đại lý Mai Thành Đường Trần Phú - Thị trấn Phước An - Huyện Krông Pắc 0914072705 5 Đại lý Ngọc Ánh Km30 - Quốc lộ 26 - Huyện Krông Pắc 05003521117 6 Trần Đăng Tiến Km39 - Quốc lộ 26 - Huyện Krông Pắc 0917989960 7 Đại Lý Duy Anh Km16 - Quốc lộ 14 - Huyện krông Pắc 0500536153 8 Trần Còn Xã Hòa An - Huyện Krôngpắc 05003521054 9 Điểm kinh doanh Tam Châu Km18 - Quốc lộ 14 - Huyện Cư M'gar 05003536148 10 Đại Lý Trung Trinh Xã Hòa An - Huyện Krôngpắk 05003521206 11 Điểm thu mua Mai Văn Sáu Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng - Huyện Cư M'gar 05003536176 12 Cty TNHH Nhật Long Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng - Huyện Cư M'gar 0913435407 13 Đại Lý Xuân Hoa Xã Hòa An - Huyện Krôngpắc 05003521076 14 Cơ sở thu mua Hiền Dương Km18 - Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng - Huyện Cư M'gar 05003536147 15 Đại lý Hồng Tài Khối 10 - Thị trấn Phước An 05003522193 16 Đại lý Thu Thanh Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521910 17 Đại lý Nam Hiền Km19 - Quốc lộ 14 - Xã Cour Đăng - Huyện Cư M'gar 05003536777 18 Chú Mạnh Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521083 19 Đại Lý Như Linh Km15 - Quốc lộ 27 - Huyện Krông Ana 05003636035 20 Điểm thu mua cà phê số 30 Thôn 8 - Xã EaBhok - Huyện krông Ana 05003636635 21 Công ty TNHH Việt Phú Số 36 Thôn 3 - Xã Tân Tiến - huyện Krông Pắc 0934730707 22 Phạm Thị Liên Thôn 7 - Xã Ea Ktur - Huyện Cư Kuin 05003656996 23 Chú Tánh Thôn 7 - Xã Ea Ktur - Huyện Cư Kuin 24 Cơ sở thu mua cà phê nông sản Vân Bá 530 Hùng Vương - Phường Thiện An - Thị xã Buôn Hồ 05003872306 25 Đại lý Anh Tuấn Khối 7 - Thị trấn Phước An 05003521669 26 Cơ sở thu mua cà phê Dũng Yến Phường Thống Nhất - Thị xã Buôn Hồ 0905480711 27 DN TN-TM Tráng Thụy Km17 - Thị xã Buôn Hồ 05003872351 28 chú Mão Km52 - Quốc lộ 26 - huyện Eakar 0903543743 29 Đại lý Hùng Liễu Km52 - Quốc lộ 26 - huyện Eakar 0982439948 30 Chú Ân Xã Ea Ktur - Huyện Cư Kuin 31 Thôn 9 - Xã Hòa Thắng - Huyện Cư kuin 32 Cô Diệu Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521005 33 Đại lý Nam Lạc Đường Y-Jut - Thị trấn Phước An 05003521847 34 Đại lý Thăng Hòa Khối 11 - Thị trấn Phước An 05003521356 35 Đại lý Phúc Cân Km12 - Quốc lộ 26 - huyện Krông Pắc 05003522076 36 Đại lý Lân Lài Km39 - Quốc lộ 26 - huyện Krông Pắc 05003523733 37 Chú Định Km51 quốc lộ 26 - huyện Eakar 05003625046 38 Cô Lam Khối 10 - Thị trấn Phước An 0983497676 Total N 38 38 38 Phụ lục 58: DANH SÁCH CÔNG TY KINH DOANH, CHẾ BIẾN, XUẤT KHẨU CÀ PHÊ THAM GIA KHẢO SÁT STT Tên Doanh Nghiệp Địa Chỉ Điện Thoại 1 Cty TNHH – TM Thái Phúc 350 Phan Chu Trinh, P.Tân Lợi, Tp.Buôn Ma Thuột 05003.953908 2 Cty TNHH – TM Tài Phát Phan Chu Trinh Tp. Buôn Ma Thuột 3 Cty TNHH – XNK MTV 2/9 DakLak 23 Ngô Quyền, TP.BMT 05003.950017 4 Công ty TNHH thương mại Nam Nguyệt Thơn 2 – Quốc Lộ 27 – Trung Hịa – DakLak 0905067878 5 Công ty TNHH cà phê Hà Lan- Việt Nam Cụm công nghiệp Tân An 2, Tp.Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk 05003.979033 6 Công ty Cồ phần Bông Vải & KDTH Miền Đông Đường số 9, KCN Biên Hịa I, Tp.Bin Hịa, Đồng Nai 0906217115 7 Cty TNHH Cà Phê Đất Việt 74 Phan Bội Châu, thị trấn Buôn Trấp - Krông Ana - Dak Lak 0500.3635167 8 Công ty TNHH Olam Lô C6, Khu tiểu thủ công nghiệp, Tp.Buôn ma Thuột 05003.877301 9 DNTN – TM Phúc Sương 11 Phan Chu Trinh TP.BMT 10 Xí Nghiệp TNTM Hiệp Thịnh 374 Phan Chu Trinh TP.BMT 05003.952938 11 Cty CP Đầu Tư XNK DakLak 228 – Hoang Diệu – TP.BMT 05003.852233 Phụ lục 59 : DANH SÁCH THÀNH VIÊN BÁN THAM GIA KHẢO SÁT Họ và tên Địa chỉ điện thoại liên hệ 1 Trương Nhật Đông Thôn 7 - xã Hòa Thuận - TP.BMT 0978639853 2 Ngô Quốc Việt Thôn 13 - xã Eatun - Cư M'gar 05003701212 3 Bùi Thị Hải Buôn Krông A - xã Ea Tu - TP.BMT 01688226763 4 Cô Ngọc 70B - Nguyễn Khuyến - Phường Tân Lợi - TP.BMT 05003210956 5 Nguyễn Thị An Thị trấn EaKar - Huyện EaKar 0982523090 6 Ngô Văn Toán Hòa Đông - Huyện Krông Pắc 0972084217 7 Nguyễn Tổng Thôn 6 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 0972048217 8 Nguyễn Văn Ba Thôn 7 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 05003873413 9 Cao Văn Hào Thôn 2 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 05003876017 10 Nguyễn Đình Phong Thôn 7 - Xã Hòa Thuận - TP.BMt 05003873826 11 Bùi Minh Lập Xã EaKly - Huyện Krông Pắc 05003529968 12 Nguyễn Văn Thiệu Thôn 2 - Xã Hòa Thuận - TP.BMT 01656623269 13 Hà Thanh Giang 54/23 Amathao - TP.BMT 0988200263 14 Bùi Hồng Hiền Tổ 1 - Khối 15 - phường Khánh Xuân - TP.BMT 0986751508 15 Nguyễn Văn Thành Thôn 14 - Xã Phan Đrang - huyện krông Buk 0985109657 16 Võ Văn Ngoãn Thôn Ea Ngai - Xã Dlyza - huyện Krông Năng 0908749881 17 Nguyễn Đức Việt 100 Nguyễn Đức Việt 05003876764 18 Trần Viết Sỹ 110 Nguyễn Chí Thanh - TP.BMT 05003877047 19 Hoàng Công Hoan 57 Ngô Gia Tự - TP. BMT 0982223626 20 Lê Thị Nguyệt 70 Nguyễn Chí - TP. BMT 05003877052 Total N 20 20 20 Phụ lục 60 : DANH SÁCH NÔNG DÂN THAM GIA KHẢO SÁT STT Họ và tên Số điện thoại Địa Chỉ 1 Ma Duê Buôn Chư Đăng – huyện Cư M'Gar 2 A Mi Đuối Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar 3 Ama Keo Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar 4 Tuấn X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 5 Anh Tương Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 6 Bai Y Môn Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 7 YCuk Quốc lộ 14 - X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 8 Ma Loan Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 9 Nguyễn Thanh Dương Nông trường Ph Xun x Ea Đrưng 10 Y Khem X Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 11 Y Bôn Êban Buôn Chư Đăng - huyện Cư M'Gar 12 H Thơ Ni Ê Buôn Kroa B- huyện Cư M'Gar 13 Trần Xuân Hoàn Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 14 Hà Thóa 0976036407 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 15 Vũ Thị Mến 0984090181 Phường Thiện An thị x Buơn Hồ 16 Nguyễn Minh Khang 05005776464 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 17 Trần Thiện Thanh 0976766900 Số 24 tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 18 Hồ Văn Thất 05003872187 Tổ dân phố 4 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 19 Đỗ Thị Xoan 05003580543 Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 20 Nguyễn Viết Hoàng Tổ dân phố 6 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 21 Cao Thị Thơm Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 22 Đinh Minh Tấn 05003838192 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 23 Trần Xuân Sơn 01696797330 Tổ dân phố 5 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 24 Lưu Thị Thu Hoài 0975095085 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 25 Phan Thị Nhàn Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 26 Nguyễn Văn Huê 0169230284 Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 27 Nguyễn Văn Hà Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 28 Bùi Bá Lộc 09162007600 Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 29 Nguyễn Trí Nhật 0918726650 Thôn 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 30 Nguyễn Cảnh 01255215958 Tổ dân phố 6 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 31 Phan Thanh Sơn 0979999344 Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 32 Trần Văn Lập 05006559965 Tổ dân phố 7 phường Bình An thị x Buơn Hồ 33 Trương Thị Văn 01673774599 Tổ dân phố 17 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 34 Nguyễn Phúc Đoán 01228630583 Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 35 Phan Đình Lương 0936947472 Tổ dân phố 6 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 36 Phạm Văn Long 01687201468 Tổ dân phố 4 phường Thiện An thị x Buơn Hồ 37 Nguyễn Trí Cảnh Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 38 Phan Đình Phụng Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 39 Trương Thị Định Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 40 Nguyễn Thị Liên Tổ dân phố 7 phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 41 Đinh Minh Trí Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 42 Nguyễn Thị Huê Phường Bình Tn thị x Buơn Hồ 43 Phan Thị Tân Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 44 Trương Thị Lành Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 45 Đỗ Ngọc Trình Phường Thống Nhất thị x Buơn Hồ 46 Chu Đình Minh 0973521847 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác 47 Lê Văn Năm 05003521337 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác 48 Phan Thị Lựa 01643973735 Thôn Tân Lập x Ea Yơng huyện Klông Pác 49 Nguyễn Văn Dũng 0973582233 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 50 Nguyễn Thị Phong 01675018203 Buơn Ea Yơng A x Ea Yơng huyện Klông Pác 51 Nguyễn Khác Hùng 01699947171 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 52 Đinh Xuân Diệu 0976769009 Tổ dân phố 2 thị trấn Phước An 53 Nguyễn Thị Dung 01259544689 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 54 Nguyễn Văn Ngọc 0984821968 Tổ dân phố 3 thị trấn Phước An 55 Nguyễn Thị Quyên 98 Thơn 13 x Ea Tiu 56 Hồ Hiền Dương 0974734996 Tổ dân phố 6 thị trấn Phước An 57 Nguyễn Tiến Hậu 0972324678 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 58 Đỗ Ngọc Quyên 0986521704 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 59 Hoàng Thạch 05003521345 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 60 Nguyễn Thị Sáu 05006561149 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 61 Phạm Bá Lợi 01695219103 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 62 Lê Trọng Bính 01675019426 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 63 Đinh Thế Thanh 0986242104 Tổ dân phố 1 thị trấn Phước An 64 Nguyễn Hùng Huyên 01636570379 Đào Duy Từ tổ dân phố 2 thị trấn Phước An 65 Phan Thị Lệ 0973521287 Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 66 Đỗ Ngọc Thanh Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 67 Nguyễn Hùng Đào Thôn Tân Tiến x Ea Yơng huyện Klông Pác 68 Phan Thị Pha Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin 69 Nguyễn Hng Bình X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 70 Nguyễn Hùng Dũng X Ea Tiêu Huyện Cư Kuin 71 Phạm Bá Hằng Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 72 Đỗ Ngọc Tình Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 73 Nguyễn Thị Hằng Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 74 Lê Thị Loan Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin 75 Phan Thị Hiền Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin 76 Đỗ Ngọc Đào Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 77 Nguyễn Thị Thanh Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin 78 Nguyễn Tiến Quang Thơn 13 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 79 Phạm Thị Anh Hồng Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 80 Phạm Văn Tiến 05003621872 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 81 Trần Thị Phong Nga 05003656704 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 82 Lê Trọng Phạt Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 83 Hoàng Nhật Tân 05003656996 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 84 Huỳnh Văn Công Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 85 Đoàn Thị Cẩm 113 Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 86 Lê Thị Trung Thơn 7 x EaKur Huyện Cư Kuin 87 Trịnh Văn Thành Thơn 3 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 88 Nguyễn Thị Hoan 18 Thơn 10 x EaKur Huyện Cư Kuin 89 Trần Thi Thắng Thơn 10 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 90 Y Thi Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin 91 Y Tao Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin 92 Y Sơn Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin 93 Y Phương Buơn Ea Mt X EaBhok Huyện Cư Kuin 94 Nguyễn Đình Danh Thơn 3 X EaBhok Huyện Cư Kuin 95 Nguyễn Trọng Phúc Thơn 2 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 96 Hoàng Bích Liên 91 Thơn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin 97 Phạm Văn Hải 05003656252 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 98 Phan Thị Phụ 78 Thơn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin 99 Nguyễn Trường Phi 05003656390 88 Thôn 13 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin 100 Nguyễn Xuân Đường 05003656235 X Ea Tiu Huyện Cư Kuin 101 Nguyễn Trọng Thoại 01227478384 241 Thơn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin 102 Nguyễn Thị Ngọc 0905004024 Thơn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin 103 Bá Thể 0165289634 Thôn 3 x Ea Tiu Huyện Cư Kuin

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfMột số giải pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung Tâm Giao Dịch Cà Phê Buôn Ma Thuật.pdf
Luận văn liên quan