Đề tài Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế của khách hàng

Nền kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao khiến cho khách hàng quan tâm nhiều hơn đến nhu cầu của bản thân, đồng thời cân nhắc rất kỹ khi quyết định lựa chọn và mua sắm. Chính vì vậy, để có thể thu hút và nâng cao quyết định lựa chọn của khách hàng đến với siêu thị Thuận Thành, dựa trên kết quả nghiên cứu của đề tài, tôi xin đưa ra một vài kiến nghị đối với siêu thị Thuận Thành như sau: o Siêu thị cần tập trung vào nhóm đối tượng chính là những khách hàng ưa thích sự tiện lợi và không có nhiều thời gian cho việc mua sắm. o Siêu thị nên cố gắng tạo sự đổi mới về hình thức trưng bày hàng hóa, cũng như tạo nên nhiều lợi ích của khách hàng hơn nữa để tăng cường năng lực cạnh tranh của siêu thị. o Hoàn thiện công tác tổ chức và quản lý đối với bộ máy làm việc nhằm nâng cao hiệu quả nhằm phục vụ tốt hơn cho khách hàng. o Chú trọng đến công tác tuyển dụng và đào tạo cán bộ nhân viên siêu thị, những người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng

pdf130 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1627 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế của khách hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iền lương của nhân viên chính là do khách hàng trả để nhân viên tận tâm hơn trong công việc 3.2.3. Giải pháp về “Không gian và cách trưng bày trong ST” o Một siêu thị với không gian rộng rãi, thoáng đãng và bố trí hợp lý các gian hàng sẽ giúp cho việc mua sắm của khách hàng trở nên hiệu quả và thoải mái hơn. Đối T ư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 81 với yếu tố "Không gian ST" ở ST Thuận Thành cũng được khách hàng đánh giá cao và là một trong 3 yếu tố có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của khách hàng. Tuy nhiên 2 ý kiến “Thông tin hàng hóa được ghi rõ trên kệ” và “Hàng hóa sắp xếp gọn gang” thì khách hàng đánh giá không được cao, như vậy các siêu thị nên điều chỉnh và cần ghi rõ thông tin hàng hóa để khách hàng có thể yên tâm lựa chọn món hàng mà mình muốn, điều này cũng quan trọng nhất là đối với các khách hàng ít khi đi siêu thị. Ngoài ra ST Thuận Thành cũng cẩn phải: chia rõ ràng các khu vực hàng hóa khác nhau, trong từng khu vực sẽ bố trí những loại sản phẩm tương đồng nhau nhằm nhau tạo điều kiện cho khách hàng dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn hàng hóa. 3.2.4. Giải pháp về “Chương trình ưu đãi và khuyến mãi của ST” o Yếu tố “Chương trình ưu đãi khuyến mãi” được khách hàng đánh giá khá cao, tuy nhiên có một số bộ phân khách hàng chưa thật sự hài lòng với ý kiến “Có thẻ khách hàng thân thiết”. Do vậy, để nâng cao hơn nữa quyết định lựa chọn đó thì ST cần tiếp tục duy trì các chương trình khuyến mãi và hỗ trợ giá của mình, bên cạnh đó cũng cần phải triển khai mạnh chương trình khách hàng thân thiết để giữ mối quan hệ với khách hàng, thấu hiểu khách hàng, tăng cường việc giữ chân và duy trì khách hàng v.v trong điều kiện cạnh tranh khốc liệt như hiện nay. Ngoài ra ST cũng cần chú ý đến các biện pháp sau: - Thực hiện thường xuyên các chương trình khuyến mãi với sự đa dạng về cách thức khuyến mãi nhằm tạo sự khác biệt và thu hút khách hàng. Các chương trình khuyến mãi cần phải được quảng bá nhiều hơn nhằm thông tin đến khách hàng đầy đủ nhất. - Các chương trình khuyến mãi cần đảm bảo về mặt chất lượng cũng như số lượng của hàng hóa để tất cả các khách hàng khi đến với ST Thuận Thành đều được hưởng lợi từ các chương trình khuyến mãi này. - Duy trì và tăng cường mạnh hơn nữa các chương trình ưu đãi hiện nay của ST như thẻ ưu đãi, gói quà miễn phí, hay giao hàng và lắp đặt hàng miễn phí. Phát huy và phổ biến đến tất cả các khách hàng biết đến các chương trình này rộng rãi. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 82 3.2.5. Giải pháp về “Uy tín ST” o Đời sống người dân ngày càng nâng cao khiến cho sự quan tâm của họ đối với vấn đề mua sắm tiêu dùng ngày càng nhiều hơn. Khách hàng luôn mong muốn lựa chọn những sản phẩm tốt nhất với những thương hiệu uy tín nhất. ST Thuận Thành với ưu điểm là ST đầu tiên ở Huế sẽ là nơi phục vụ cho nhu cầu mua sắm của khách hàng. Chính vì vậy, tạo dựng Uy tín cho ST, xây dựng một thương hiệu có uy tín, luôn coi khách hàng là hàng đầu là điều mà ST Thuận Thành cần phải quan tâm thực hiện. Theo kết quả điều tra thì yếu tố “Uy tín ST” là một trong 3 yếu tố có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của khách hàng nhưng cũng có một số bộ phận khách hàng đánh giá không cao ý kiến “Thương hiệu uy tin” vì vậy ST Thuận Thành cần thực hiện các biện pháp sau để nâng cao Uy tín và hình ảnh ST trong tâm trí khách hàng: - Tăng cường quảng bá hình ảnh ST đến với khách hàng nhiều hơn, giúp tăng cường sự nhận biết về ST Thuận Thành so với các siêu thị khác. - Xây dựng thương hiệu ST Thuận Thành dựa trên tiêu chí luôn xem khách hàng là hàng đầu, cung cấp những sản phẩm hàng hóa uy tín, chất lượng nhất, với giá cả hợp lý và ưu đãi nhất cho khách hàng. - Tiến hành thành lập bộ phận quản lí vệ sinh an toàn thực phẩm hoặc những sản phẩm nhập vể ST phải có dấu kiểm định và hạn sử dụng nhằm đem lại cho khách hàng sự tin tưởng về sự an toàn của hàng hóa siêu thị Thuận Thành. - An toàn siêu thị là yếu tố khiến khách hàng chưa thật sự yên tâm khi đi mua sắm ở các siêu thị ở thành phố Huế nói chung, do đó ban lãnh đạo siêu thị Thuận Thành cần tăng cường thêm các dụng cụ phòng cháy chữa cháy, hệ thống cửa thoát hiểm rõ ràng và có các chương trình diễn tập cách xử lí khi có sự cố xảy ra ngay trước mặt khách hàng, nhằm thông báo ngầm đến với khách hàng rằng siêu thị Thuận Thành luôn đặt sự an toàn của khách hàng là trên hết. Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 83 3.2.6. Giải pháp về “Khả năng tiếp cận ST” o Mức độ thuận tiện cho việc mua sắm là một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn đến quyết định mua sắm của khách hàng. Ở đây mức độ thuận tiên chính là khả năng tiếp cận siêu thị. Yếu tố này được khách hàng đánh giá cao nhất trong những lý do mà họ chọn siêu thị làm địa điểm mua sắm. Tuy nhiên yếu tố siêu thị nằm trên tuyến đường thuận tiện vẫn chưa được khách hàng đánh giá cao cho lắm. Ở đây chúng ta thấy rõ nhất chính là vị trí của siêu thị Thuận Thành 1 nằm trên tuyến đường một chiều nên bất tiện cho người đi mua sắm. Dù không thể thay đổi vị trí của siêu thị nhưng khi muốn mở một chi nhánh mới thì các siêu thị nên xem lại vị trí một cách kỹ càng, và phải chọn nơi thuận tiện cho việc đi lại. Để tăng khả năng thu hút khách hàng đến với siêu thị của mình. o Cần quy hoạch lại khu giữ xe cho khách hàng bởi hiện tại thi tình trạng khách hàng gửi xe ở siêu thị 1 cũng như siêu thị 2 còn lộn xộn, chưa thật sự ngay ngắn văn minh như ở siêu thị Big C hay siêu thị CoopMart. 3.2.7 Giải pháp khác o Cần xây dựng tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bán hàng, phương thức kinh doanh tiên tiến, phong cách bán hàng văn minh nhằm tạo ra được sự khác biệt với các siêu thị khác. o Thỉnh thoảng siêu thị Thuận Thành cũng nên có một vài cuộc điều tra nhỏ về thái độ của khách hàng đối với khả năng đáp ứng của siêu thị Thuận Thành như thế nào? Những ý kiến cũng như những thông tin có được sẽ rất hữu ích để siêu thị Thuận Thành làm tốt công tác thỏa mãn tối đa mong muốn của khách hàng. o Đưa hàng về nông thôn bằng các chuyến bán hàng lưu động Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 84 PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 1. Kết luận Thông qua việc thực hiện nghiên cứu đề tài “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành Mart của khách hàng” với điều tra số lượng là 180 khách hàng, kêt hợp phương pháp nghiên cứu định tính và định lượng qua sự hỗ trợ của phần mềm phân tích số liệu SPSS, đề tài đã giải quyết được hầu hết các mục tiêu nghiên cứu đề ra. Qua đó, có thể rút ra những kết luận sau: o Qua khảo sát cho thấy rằng số đông khách hàng mua sắm ở siêu thị Thuận Thành là nữ với tỷ lệ khách hàng nữ chiếm 61,7% o Kết quả điều tra cho thấy số lượng khách hàng có độ tuổi từ 22 đến 45 tuổi có số lượng lớn nhất, gồm 70 khách hàng chiếm 38,9%. o Cũng theo số liệu điều tra, nhóm khách hàng đến siêu thị nhiều nhất là đối tượng Nhân viên/Công chức/Kinh doanh chiếm 42,2% o Với số lượng 180 khách hàng điều tra, ta thu được kết quả những khách hàng có thu nhập dưới 3 triệu và từ 3 đến 5 triệu đồng/tháng chiếm tỷ lệ lớn nhất. o Quyết định lựa chọn ST Thuận Thành Mart của khách hàng chịu ảnh hưởng từ 6 yếu tố chính là: Hàng hóa ST, Kkhông gian ST, Khả năng tiếp cận ST, Uy tín ST, Khuyến mãi ST và Nhân viên ST. o Kết quả hồi quy cho thấy, có 4 trong 6 yếu tố của mô hình có ảnh hưởng đến “Quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của khách hàng” là: Không gian ST, Khả năng tiếp cận ST, Uy tín ST và Nhân viên ST. Trong đó, yếu tố “Khả năng tiếp cận ST” có tác động mạnh nhất. o Từ kết quả phân tích ANOVA cho ta thấy không có mỗi liên hệ giữa: Giới tính, Nhóm tuổi, Nghề nghiệp và Thu nhập đến Quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của khách hàng. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 85 2. Kiến nghị 2.1 Kiến nghị đối với tỉnh Thừa Thiên Huế Hợp tác xã TM & DV Thuận Thành là một mô hình hoạt động theo luật HTX đầu tiên và có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. Hoạt động của doanh nghiệp đã góp phần tạo thêm nhiều việc làm và góp phần thúc đẩy sự phát triển cho nền kinh tế địa phương. Tuy nhiên, HTX Thuận Thành còn gặp rất nhiều khó khăn, cần sự giúp đỡ và hỗ trợ của chính quyền địa phương để có thể phát triển tốt hơn. o Chính quyền địa phương cần ưu đãi trong việc cho thuê đất để mở rộng qui mô kinh doanh. o Nguồn vốn hoạt động của HTX chủ yếu là đi vay qua hệ thống ngân hàng thương mại. Chính quyền nên tạo điều kiện và cơ hội để HTX có thể tiếp cận với những nguồn vốn vay ưu đãi từ các chương trình phát triển của nhà nước. o Thường xuyên tổ chức các chương trình tập huấn nhân viên cho các siêu thị và các hội thi giữa các siêu thị nhằm nâng cao trình độ chuyên môn và kỹ năng giao tiếp cho nhân viên. o Tạo điều kiện thuận lợi để các siêu thị có thể liên kết với các cơ sở sản xuất chế biến ở các địa phương, điều này đóng vai trò quan trọng đối với khâu cung cấp đầu vào của các siêu thị nhất là các hàng thực phẩm, hàng chế biến sẵn... o Một số chuyên gia cho rằng: mặc dù tiềm năng thị trường bán lẻ rất lớn, nhưng thực trạng ngành bán lẻ Việt Nam đến thời điểm này lại cho thấy đang thiếu bàn tay quy hoạch của nhà nước. Trên cả nước hiện chỉ có Thành phố Hồ Chí Minh là bước đầu hoàn thiện việc quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị và trung tâm thương mại đến năm 2010, định hướng đến năm 2015. Do đó đối với tỉnh Thừa Thiên Huế cũng cần phải có quy hoạch phát triển ngành bán lẻ rõ ràng, ưu tiên phát triển cái gì và không ưu tiên phát triển cái gì để siêu thị Thuận Thành còn có thông tin rõ ràng để có thể lập kế hoạch kinh doanh cụ thể và chính xác hơn. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 86 2.2 Kiến nghị đối với siêu thị Thuận Thành Huế Nền kinh tế phát triển, đời sống người dân được nâng cao khiến cho khách hàng quan tâm nhiều hơn đến nhu cầu của bản thân, đồng thời cân nhắc rất kỹ khi quyết định lựa chọn và mua sắm. Chính vì vậy, để có thể thu hút và nâng cao quyết định lựa chọn của khách hàng đến với siêu thị Thuận Thành, dựa trên kết quả nghiên cứu của đề tài, tôi xin đưa ra một vài kiến nghị đối với siêu thị Thuận Thành như sau: o Siêu thị cần tập trung vào nhóm đối tượng chính là những khách hàng ưa thích sự tiện lợi và không có nhiều thời gian cho việc mua sắm. o Siêu thị nên cố gắng tạo sự đổi mới về hình thức trưng bày hàng hóa, cũng như tạo nên nhiều lợi ích của khách hàng hơn nữa để tăng cường năng lực cạnh tranh của siêu thị. o Hoàn thiện công tác tổ chức và quản lý đối với bộ máy làm việc nhằm nâng cao hiệu quả nhằm phục vụ tốt hơn cho khách hàng. o Chú trọng đến công tác tuyển dụng và đào tạo cán bộ nhân viên siêu thị, những người trực tiếp tiếp xúc với khách hàng. o Siêu thị nên tổ chức các khoá học và quản lý chặt chẽ nhân viên để có thể phục vụ tốt hơn cho khách hàng. o Nâng cấp trang website của siêu thị để có thể tạo ra nhiều cơ hội kinh doanh hơn, đồng thời cũng có thể quảng bá về công ty và giới thiệu các chính sách dịch vụ và những lợi ích mà khách hàng được hưởng trên đó để khách hàng dễ dàng nắm bắt nhiều thông tin về siêu thị. Từ đó họ sẽ chọn siêu thị để mua sắm nếu siêu thị đáp ứng được nhu cầu của họ. o Hoàn thiện hơn bộ phận chăm sóc khách hàng để tạo được sự tin tưởng của khách hàng. o Quan tâm đến các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ST Thuận Thành của khách hàng để có các chiến lược phù hợp. o Chú trọng quan tâm vào công tác khen thưởng các nhân viên có thành tích tốt nhằm khích lệ, động viên tinh thần làm việc của nhân viên có hiệu quả cao hơn. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Philip Kotler: Quản trị Marketing, NXB Thống Kê, Hà Nội [2] Phan Thị Thu hoài: Mô hình hành vi lựa chọn cửa hàng bán lẻ của người tiêu dùng và vận dụng vào hoạt động Marketing của doanh nghiệp bán lẻ, tạp chí khoa học thương mại, (số 29), 2009 [3] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức. [4] Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2007), Thống kê ứng dụng kinh tế xã hội, Nhà xuất bản Thống kê. [5] Chu Văn Cấp (2003), Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế nước ta trong quá trình hội nhập khu vực và quốc tế, NXB chính trị Quốc gia, Hà Nội [6] Đại học kinh tế quốc dân (2000), Các giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp công nghiệp trong điều kiện hội nhập, Đề tài khoa học cấp bộ [7] TS. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Giáo trình quản trị chiến lược, ĐH Kinh tế Huế [8] Nguyễn Thị Nhiễu (2004) những giải pháp phát triễn mạng lưới siêu thị ở Việt Nam thời gian tới 2010- viện nghiên cứu thương mại [9] P. Samuelson (2000), Kinh tế học, NXB giáo dục, Hà Nội [10] Bài giảng Hành vi người tiêu dùng, Nguyễn Cao Liên Phước, ĐHKT Huế [11] Giáo trình Marketing Căn Bản, GS.TS Trần Minh Đạo, NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (2009). [12] Các nguồn tham khảo từ các trang wed: - http:// thuanthanhcoop.com.vn/ - - Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại - - - - - Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại PHỤ LỤC Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại A – PHIẾU ĐIỀU TRA Mã số: . Chào Quý khách, tôi là sinh viên trường ĐH Kinh tế Huế, hiện tại tôi đang thực hiện đề tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của khách hàng”. Mong quý khách dành chút thời gian trả lời những câu hỏi mà tôi nêu sẵn. Những thông tin mà quý khách cung cấp dưới đây là tư liệu quý để tôi đưa ra những đề xuất nhằm phục vụ tối đa nhu cầu của quý khách, tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự giúp đỡ, xin cảm ơn! ---------------- Câu 1: Quý khách đến siêu thị Thuận Thành trung bình bao nhiêu lần/tháng?  Từ 1 - 3 lần  Từ 4 - 7 lần  Từ 8 - 12 lần  > 12 lần Câu 2: Lý do của quý khách khi lựa chọn siêu thị Thuận Thành là nơi mua sắm?(Có thể chọn nhiều phương án)  Nơi mua sắm uy tín  Thuận tiên cho việc đi lại  Tham quan  Tìm hiểu giá  Vui chơi, ăn uống  Giá cả cạnh tranh  Khác: ................................................................................................................................ Câu 3: Anh/Chị vui lòng cho biết nhận định của mình đối với các yếu tố sau khi quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành? (Vui lòng đánh dấu “x” vào phương án Anh/Chị chọn) 1 2 3 4 5 Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Hàng hóa – dịch vụ 3.1 Chất lượng hàng hóa luôn đảm bảo.      3.2 Sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.      3.3 Số lượng mặt hàng phong phú, đa dạng.      3.4 Siêu thị thường xuyên bổ sung mặt hàng mới.      3.5 Dịch vụ thanh toán tại siêu thị nhanh chóng.      3.6 Giá cả tại siêu thị tương xứng với chất lượng hàng hóa.      3.7 Yếu tố “hàng hóa dịch vụ” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Nhân viên siêu thị 3.8 Nhân viên siêu thị luôn lịch sự.      3.9 Nhân viên siêu thị thân thiện với quý khách.      3.10 Nhân viên siêu thị sẵn sàng giúp đỡ quý khách.      3.11 Nhân viên siêu thị hiểu rõ thông tin về sản phẩm.      3.12 Nhân viên siêu thị xử lí công việc nhanh chóng.      3.13 Nhân viên siêu thị giải đáp thắc mắc một cách thích đáng.      3.14 Yếu tố “nhân viên siêu thị” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Không gian và cách trưng bày hàng hóa trong siêu thị 3.15 Hàng hóa trong siêu thị sắp xếp gọn gàng.      3.16 Hàng hóa trong siêu thị trưng bày bắt mắt.      3.17 Quý khách dễ tìm thấy món hàng mình cần.      3.18 Thông tin hàng hóa được ghi rõ ràng trên kệ.      3.19 Không gian siêu thị thoáng mát.      Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 3.20 Yếu tố “không gian và cách trưng bày” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Các ưu đãi và chương trình khuyến mãi 3.21 Siêu thị có nhiều chương trình khuyến mãi.      3.22 Siêu thị có chương trình khuyến mãi hấp dẫn.      3.23 Siêu thị có chính sách hỗ trợ giá phù hợp cho quý khách.      3.24 Có thẻ khách hàng thân thiết (thẻ thành viên).      3.25 Yếu tố “Các ưu đãi và chương trình khuyến mãi” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Uy tín siêu thị 3.26 Siêu thị thực hiện đúng những gì cam kết với khách hàng.      3.27 Khu vực gửi xe an toàn.      3.28 Tủ đựng dụng cụ cá nhân an toàn.      3.29 Việc tính tiền tại siêu thị là chính xác.      3.30 Siêu thị có thương hiệu uy tín.      3.31 Yếu tố “uy tín siêu thị” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Khả năng tiếp cận 3.32 Vị trí của Siêu thị thuận tiện cho việc mua sắm.      3.33 Siêu thị nằm trên tuyến đường rộng rãi.      3.34 Siêu thị gần khu dân cư.      3.35 Nơi gửi xe của siêu thị thuận lợi.      3.36 Yếu tố “khả năng tiếp cận” có ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành của quý khách.      Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại THÔNG TIN CÁ NHÂN Câu 4: Giới tính  Nam  Nữ Câu 5: Độ tuổi của quý khách  Dưới 22 tuổi  Từ 22 - 45 tuổi  Từ 45 - 60 tuổi  Trên 60 tuổi Câu 6: Quý khách thuộc nhóm nghề nào sau đây?  Học sinh/ Sinh viên  Nhân viên/ Công chức/ Kinh doanh  Lao động phổ thông/ Công nhân  Hưu trí  Khác: .......................... Câu 7: Mức thu nhập trung bình hàng tháng của quý khách thuộc khoảng nào?  Dưới 3 triệu  Từ 3 đến 5 triệu  Từ 5 đến 7 triệu  Trên 7 triệu Họ tên: .............................................................................................................................. SĐT: .................................................................................................................................. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn sự công tác chân tình của quý khách! Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại B – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ TỪ PHẦN MỀM SPSS  Cơ cấu mẫu theo giới tính, tuổi, nghề nghiệp và thu nhập trung bình/tháng Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 69 38.3 38.3 38.3 Nu 111 61.7 61.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 22 tuoi 41 22.8 22.8 22.8 22 den 45 tuoi 70 38.9 38.9 61.7 45 den 60 tuoi 41 22.8 22.8 84.4 tren 60 tuoi 28 15.6 15.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nghe nghiep Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Hoc sinh/Sinh vien 41 22.8 22.8 22.8 Nhan vien/Cong chuc/Kinh doanh 76 42.2 42.2 65.0 Lao dong pho thong/Cong nhan 35 19.4 19.4 84.4 Huu tri 28 15.6 15.6 100.0 Total 180 100.0 100.0 Thu nhap trung binh hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 3 trieu 67 37.2 37.2 37.2 3 trieu den 5 trieu 63 35.0 35.0 72.2 5 trieu den 7 trieu 39 21.7 21.7 93.9 Tren 7 trieu 11 6.1 6.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Hàng hóa – dịch vụ” Chat luong hang hoa luon dam bao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 21 11.7 11.7 11.7 Trung lap 59 32.8 32.8 44.4 dong y 87 48.3 48.3 92.8 rat dong y 13 7.2 7.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 San pham co nguon goc xuat xu ro rang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 22 12.2 12.2 12.2 Trung lap 57 31.7 31.7 43.9 dong y 88 48.9 48.9 92.8 rat dong y 13 7.2 7.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 So luong mat hang phong phu, da dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Trung lap 5 2.8 2.8 2.8 dong y 175 97.2 97.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 Sieu thi thuong xuyen bo sung mat hang moi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 21 11.7 11.7 11.7 Trung lap 61 33.9 33.9 45.6 dong y 85 47.2 47.2 92.8 rat dong y 13 7.2 7.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 Dich vu thanh toan sieu thi nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 22 12.2 12.2 12.2 Trung lap 56 31.1 31.1 43.3 dong y 89 49.4 49.4 92.8 rat dong y 13 7.2 7.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Gia ca ta sieu thi tuong xung voi chat luong hang hoa Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 22 12.2 12.2 12.2 Trung lap 57 31.7 31.7 43.9 dong y 90 50.0 50.0 93.9 rat dong y 11 6.1 6.1 100.0 Total 180 100.0 100.0  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Nhân viên ST” Nhan vien luon lich su Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 9 5.0 5.0 5.0 Trung lap 73 40.6 40.6 45.6 dong y 91 50.6 50.6 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nhan vien than thien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 5.6 5.6 5.6 Trung lap 71 39.4 39.4 45.0 dong y 92 51.1 51.1 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nhan vien san sang giup do Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 12 6.7 6.7 6.7 Trung lap 52 28.9 28.9 35.6 dong y 98 54.4 54.4 90.0 rat dong y 18 10.0 10.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờng Đại học Kin h ế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Nhan vien hieu ro thong tin ve san pham Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 25 13.9 13.9 13.9 Trung lap 70 38.9 38.9 52.8 dong y 67 37.2 37.2 90.0 rat dong y 18 10.0 10.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nhan vien xu ly cong viec nhanh chong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 13 7.2 7.2 7.2 Trung lap 68 37.8 37.8 45.0 dong y 90 50.0 50.0 95.0 rat dong y 9 5.0 5.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nhan vien giai dap thac mac mot cach thich dang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 8 4.4 4.4 4.4 Trung lap 75 41.7 41.7 46.1 dong y 91 50.6 50.6 96.7 rat dong y 6 3.3 3.3 100.0 Total 180 100.0 100.0  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Không gian và cách trưng bày hàng hóa trong ST” Hang hoa sap xep gon gang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 41 22.8 22.8 22.8 Trung lap 78 43.3 43.3 66.1 dong y 49 27.2 27.2 93.3 rat dong y 12 6.7 6.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờn Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Hang hoa trung bay bat mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 2.2 2.2 2.2 khong dong y 13 7.2 7.2 9.4 Trung lap 71 39.4 39.4 48.9 dong y 62 34.4 34.4 83.3 rat dong y 30 16.7 16.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 De tim thay mon hang minh can Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 31 17.2 17.2 17.2 Trung lap 65 36.1 36.1 53.3 dong y 84 46.7 46.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 48 26.7 26.7 26.7 Trung lap 48 26.7 26.7 53.3 dong y 72 40.0 40.0 93.3 rat dong y 12 6.7 6.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 Khong gian sieu thi thoang mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 1 .6 .6 .6 khong dong y 11 6.1 6.1 6.7 Trung lap 76 42.2 42.2 48.9 dong y 65 36.1 36.1 85.0 rat dong y 27 15.0 15.0 100.0 Total 180 100.0 100.0Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Các ưu đãi và chương trình khuyến mãi” Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 25 13.9 13.9 13.9 Trung lap 64 35.6 35.6 49.4 dong y 89 49.4 49.4 98.9 rat dong y 2 1.1 1.1 100.0 Total 180 100.0 100.0 Sieu thi co chuong trinh khuyen mai hap dan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 17 9.4 9.4 9.4 Trung lap 68 37.8 37.8 47.2 dong y 88 48.9 48.9 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Sieu thi co chinh sach ho tro gia phu hop Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 16 8.9 8.9 8.9 Trung lap 72 40.0 40.0 48.9 dong y 88 48.9 48.9 97.8 rat dong y 4 2.2 2.2 100.0 Total 180 100.0 100.0 Co the khach hang than thiet Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 17 9.4 9.4 9.4 Trung lap 68 37.8 37.8 47.2 dong y 88 48.9 48.9 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Uy tín ST” Thuc hien dung nhung gi cam ket voi khach hang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 3.3 3.3 3.3 khong dong y 37 20.6 20.6 23.9 Trung lap 73 40.6 40.6 64.4 dong y 58 32.2 32.2 96.7 rat dong y 6 3.3 3.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 Khu vuc gui xe an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 3.3 3.3 3.3 khong dong y 40 22.2 22.2 25.6 Trung lap 74 41.1 41.1 66.7 dong y 60 33.3 33.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 Tu ca nhan an toan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 10 5.6 5.6 5.6 Trung lap 98 54.4 54.4 60.0 dong y 60 33.3 33.3 93.3 rat dong y 12 6.7 6.7 100.0 Total 180 100.0 100.0 Tinh tien chinh xac Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 14 7.8 7.8 7.8 Trung lap 59 32.8 32.8 40.6 dong y 89 49.4 49.4 90.0 rat dong y 18 10.0 10.0 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Thuong hieu uy tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 49 27.2 27.2 27.2 Trung lap 60 33.3 33.3 60.6 dong y 65 36.1 36.1 96.7 rat dong y 6 3.3 3.3 100.0 Total 180 100.0 100.0  Đánh giá của khách hàng về yếu tố “Khả năng tiếp cận ST” Vi tri thuan loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 23 12.8 12.8 12.8 Trung lap 106 58.9 58.9 71.7 dong y 51 28.3 28.3 100.0 Total 180 100.0 100.0 Nam tren tuyen duong rong rai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 37 20.6 20.6 20.6 Trung lap 108 60.0 60.0 80.6 dong y 28 15.6 15.6 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Gan khu dan cu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 4.4 4.4 4.4 khong dong y 44 24.4 24.4 28.9 Trung lap 90 50.0 50.0 78.9 dong y 31 17.2 17.2 96.1 rat dong y 7 3.9 3.9 100.0 Total 180 100.0 100.0 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Noi gui xe thuan tien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid khong dong y 16 8.9 8.9 8.9 Trung lap 102 56.7 56.7 65.6 dong y 62 34.4 34.4 100.0 Total 180 100.0 100.0  Phân tích nhân tố lần 1 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.834E3 df 435 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varianc e Cumulati ve % Tota l % of Varianc e Cumulati ve % Tota l % of Varianc e Cumulati ve % 1 9.57 1 31.904 31.904 9.57 1 31.904 31.904 4.77 6 15.919 15.919 2 4.23 4 14.112 46.016 4.23 4 14.112 46.016 3.92 5 13.084 29.003 3 2.65 1 8.838 54.854 2.65 1 8.838 54.854 3.70 4 12.345 41.348 4 2.21 6 7.386 62.239 2.21 6 7.386 62.239 3.70 2 12.339 53.687 5 1.92 5 6.416 68.655 1.92 5 6.416 68.655 3.12 9 10.429 64.116 6 1.74 8 5.826 74.481 1.74 8 5.826 74.481 3.11 0 10.365 74.481 7 .989 3.298 77.779 8 .910 3.033 80.812 9 .843 2.809 83.621 10 .640 2.133 85.754 11 .600 2.001 87.756 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 12 .463 1.542 89.298 13 .406 1.354 90.652 14 .363 1.209 91.861 15 .334 1.115 92.976 16 .288 .960 93.936 17 .270 .900 94.836 18 .251 .835 95.671 19 .228 .759 96.431 20 .203 .676 97.106 21 .201 .669 97.775 22 .155 .517 98.293 23 .135 .450 98.743 24 .110 .366 99.109 25 .106 .352 99.461 26 .073 .244 99.705 27 .053 .175 99.880 28 .020 .068 99.948 29 .011 .038 99.986 30 .004 .014 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Chat luong hang hoa luon dam bao .954 Sieu thi thuong xuyen bo sung mat hang moi .947 San pham co nguon goc xuat xu ro rang .939 Dich vu thanh toan sieu thi nhanh chong .939 Gia ca ta sieu thi tuong xung voi chat luong hang hoa .928 Nhan vien than thien .877 Nhan vien luon lich su .876 Nhan vien xu ly cong viec nhanh chong .833 Nhan vien giai dap thac mac mot cach thich dang .689 Nhan vien san sang giup do .610 Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Nhan vien hieu ro thong tin ve san pham .553 Tinh tien chinh xac .868 Khu vuc gui xe an toan .833 Thuc hien dung nhung gi cam ket voi khach hang .809 Thuong hieu uy tin .720 Tu ca nhan an toan .674 Hang hoa trung bay bat mat .855 Khong gian sieu thi thoang mat .848 Hang hoa sap xep gon gang .785 Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke .740 De tim thay mon hang minh can .633 So luong mat hang phong phu, da dang Co the khach hang than thiet .874 Sieu thi co chuong trinh khuyen mai hap dan .846 Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai .827 Sieu thi co chinh sach ho tro gia phu hop .808 Nam tren tuyen duong rong rai .874 Vi tri thuan loi .776 Gan khu dan cu .770 Noi gui xe thuan tien .719 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations.  Phân tích nhân tố lần 2: sau khi đã loại 1 biến KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .775 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5.815E3 df 406 Sig. .000Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % Tota l % of Varianc e Cumulativ e % 1 9.57 0 33.000 33.000 9.57 0 33.000 33.000 4.76 0 16.413 16.413 2 4.22 8 14.579 47.579 4.22 8 14.579 47.579 3.91 7 13.506 29.920 3 2.64 9 9.134 56.713 2.64 9 9.134 56.713 3.72 6 12.847 42.767 4 2.20 8 7.613 64.326 2.20 8 7.613 64.326 3.69 7 12.748 55.515 5 1.92 1 6.625 70.951 1.92 1 6.625 70.951 3.12 7 10.784 66.299 6 1.72 3 5.941 76.892 1.72 3 5.941 76.892 3.07 2 10.593 76.892 7 .918 3.167 80.059 8 .843 2.906 82.965 9 .644 2.221 85.186 10 .601 2.071 87.257 11 .469 1.617 88.873 12 .413 1.425 90.298 13 .363 1.251 91.550 14 .335 1.154 92.703 15 .288 .993 93.697 16 .270 .932 94.628 17 .251 .864 95.493 18 .230 .792 96.285 19 .204 .705 96.990 20 .201 .692 97.682 21 .156 .536 98.219 22 .135 .466 98.685 23 .110 .379 99.065 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại 24 .106 .367 99.432 25 .074 .257 99.689 26 .053 .182 99.871 27 .022 .075 99.945 28 .012 .040 99.986 29 .004 .014 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 Chat luong hang hoa luon dam bao .954 Sieu thi thuong xuyen bo sung mat hang moi .947 San pham co nguon goc xuat xu ro rang .939 Dich vu thanh toan sieu thi nhanh chong .938 Gia ca ta sieu thi tuong xung voi chat luong hang hoa .927 Nhan vien than thien .877 Nhan vien luon lich su .875 Nhan vien xu ly cong viec nhanh chong .834 Nhan vien giai dap thac mac mot cach thich dang .693 Nhan vien san sang giup do .608 Nhan vien hieu ro thong tin ve san pham .556 Hang hoa trung bay bat mat .862 Khong gian sieu thi thoang mat .851 Hang hoa sap xep gon gang .788 Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke .746 De tim thay mon hang minh can .633 Tinh tien chinh xac .876 Khu vuc gui xe an toan .835 Thuc hien dung nhung gi cam ket voi khach hang .810 Thuong hieu uy tin .718 Tu ca nhan an toan .677 Co the khach hang than thiet .874 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Sieu thi co chuong trinh khuyen mai hap dan .847 Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai .826 Sieu thi co chinh sach ho tro gia phu hop .808 Nam tren tuyen duong rong rai .876 Gan khu dan cu .773 Vi tri thuan loi .771 Noi gui xe thuan tien .712 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations.  Phân tích nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,778 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 264,898 df 15 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,822 47,037 47,037 2,822 47,037 47,037 2 ,879 14,656 61,693 3 ,836 13,932 75,625 4 ,638 10,641 86,265 5 ,456 7,599 93,864 6 ,368 6,136 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Component Matrixa Component 1 Anh huong Nhan vien sieu thi ,815 Anh huong Uy tin sieu thi ,789 Anh huong Kha nang tiep can ,711 Anh huong Khong gian va cach trung bay hang hoa ,672 Anh huong Cac uu dai va chuong trinh khuyen mai ,565 Anh huong Hang hoa dich vu ,508 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.  Cronbach anpha Q1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .975 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Chat luong hang hoa luon dam bao 14.0278 9.212 .942 .966 San pham co nguon goc xuat xu ro rang 14.0278 9.234 .925 .969 Sieu thi thuong xuyen bo sung mat hang moi 14.0389 9.244 .933 .968 Dich vu thanh toan sieu thi nhanh chong 14.0222 9.251 .921 .969 Gia ca ta sieu thi tuong xung voi chat luong hang hoa 14.0389 9.378 .909 .971Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Cronbach anpha Q2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Nhan vien luon lich su 17.7000 8.256 .771 .852 Nhan vien than thien 17.7000 8.222 .769 .852 Nhan vien san sang giup do 17.5556 8.192 .666 .869 Nhan vien hieu ro thong tin ve san pham 17.8000 7.926 .611 .883 Nhan vien xu ly cong viec nhanh chong 17.7056 7.907 .804 .846 Nhan vien giai dap thac mac mot cach thich dang 17.7056 8.902 .599 .878  Cronbach anpha Q3 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .918 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Hang hoa sap xep gon gang 13.7111 9.223 .779 .902 Hang hoa trung bay bat mat 13.3278 8.523 .857 .885 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại De tim thay mon hang minh can 13.5944 10.254 .675 .921 Thong tin hang hoa duoc ghi ro rang tren ke 13.6222 8.728 .807 .897 Khong gian sieu thi thoang mat 13.3000 9.094 .839 .890  Cronbach anpha Q4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai 10.3889 3.535 .719 .860 Sieu thi co chuong trinh khuyen mai hap dan 10.2944 3.516 .749 .848 Sieu thi co chinh sach ho tro gia phu hop 10.3222 3.683 .721 .858 Co the khach hang than thiet 10.2944 3.427 .792 .831  Cronbach anpha Q5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 4Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Sieu thi co nhieu chuong trinh khuyen mai 10.3889 3.535 .719 .860 Sieu thi co chuong trinh khuyen mai hap dan 10.2944 3.516 .749 .848 Sieu thi co chinh sach ho tro gia phu hop 10.3222 3.683 .721 .858 Co the khach hang than thiet 10.2944 3.427 .792 .831  Cronbach anpha Q6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .860 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Vi tri thuan loi 9.2000 3.468 .795 .792 Nam tren tuyen duong rong rai 9.3278 3.250 .746 .805 Gan khu dan cu 9.4389 2.963 .671 .853 Noi gui xe thuan tien 9.1000 3.755 .670 .839 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Cronbach anpha BPT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .762 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Anh huong Hang hoa dich vu 17.6333 9.831 .346 .764 Anh huong Nhan vien sieu thi 17.5833 8.189 .680 .681 Anh huong Khong gian va cach trung bay hang hoa 17.6333 8.356 .495 .732 Anh huong Cac uu dai va chuong trinh khuyen mai 17.5556 9.064 .389 .760 Anh huong Uy tin sieu thi 18.0500 8.450 .630 .695 Anh huong Kha nang tiep can 18.1278 8.950 .522 .723  Kiểm định mối tương quan giữa các biến Correlations Hang hoa - Dich vu ST Nhan vien ST Khong gian ST Uy tin ST Khuyen mai ST Kha nang tiep can ST Quyet dinh lua chon ST Hang hoa - Dich vu ST Pearson Correlation 1 .165 * .296** .223** .117 .106 .185* Sig. (2- tailed) .027 .000 .003 .117 .158 .013 N 180 180 180 180 180 180 180 Nhan vien ST Pearson Correlation .165 * 1 .488** .469** .263** .457** .607** Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Sig. (2- tailed) .027 .000 .000 .000 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 Khong gian ST Pearson Correlation .296 ** .488** 1 .524** .268** .470** .705** Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 Uy tin ST Pearson Correlation .223 ** .469** .524** 1 .224** .398** .644** Sig. (2- tailed) .003 .000 .000 .003 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 Khuyen mai ST Pearson Correlation .117 .263 ** .268** .224** 1 .306** .327** Sig. (2- tailed) .117 .000 .000 .003 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 Kha nang tiep can ST Pearson Correlation .106 .457 ** .470** .398** .306** 1 .636** Sig. (2- tailed) .158 .000 .000 .000 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 Quyet dinh lua chon ST Pearson Correlation .185 * .607** .705** .644** .327** .636** 1 Sig. (2- tailed) .013 .000 .000 .000 .000 .000 N 180 180 180 180 180 180 180 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Kiểm tra phân phối chuẩn Statistics Hang hoa - Dich vu ST Nhan vien ST Khong gian ST Uy tin ST Khuyen mai ST Kha nang tiep can ST Quyet dinh lua chon ST N Valid 180 180 180 180 180 180 180 Missing 0 0 0 0 0 0 0 Skewness -.446 -.277 -.064 -.173 -.760 -.132 -.356 Std. Error of Skewness .181 .181 .181 .181 .181 .181 .181 Kurtosis -.288 -.036 -.702 -.474 -.024 .197 -.474 Std. Error of Kurtosis .360 .360 .360 .360 .360 .360 .360  Hồi qui Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Hang hoa - Dich vu ST . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). 2 Nhan vien ST . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = ,100). 3 Khong gian ST . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = ,100). 4 Uy tin ST . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = ,100). 5 Kha nang tiep can ST . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= ,050, Probability-of-F-to-remove >= ,100). a. Dependent Variable: Quyet dinh lua chon STTrư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Model Summaryf Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 ,185a ,034 ,029 ,57151 2 ,613b ,376 ,369 ,46077 3 ,767c ,589 ,582 ,37495 4 ,807d ,651 ,643 ,34636 5 ,841e ,707 ,698 ,31847 1,996 a. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST b. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST c. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST d. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST, Uy tin ST e. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST, Uy tin ST, Kha nang tiep can ST f. Dependent Variable: Quyet dinh lua chon ST ANOVAf Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 2,054 1 2,054 6,287 ,013a Residual 58,140 178 ,327 Total 60,193 179 2 Regression 22,614 2 11,307 53,257 ,000b Residual 37,579 177 ,212 Total 60,193 179 3 Regression 35,450 3 11,817 84,053 ,000c Residual 24,743 176 ,141 Total 60,193 179 4 Regression 39,199 4 9,800 81,688 ,000d Residual 20,994 175 ,120 Total 60,193 179 5 Regression 42,545 5 8,509 83,895 ,000e Residual 17,648 174 ,101 Total 60,193 179 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại a. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST b. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST c. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST d. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST, Uy tin ST e. Predictors: (Constant), Hang hoa - Dich vu ST, Nhan vien ST, Khong gian ST, Uy tin ST, Kha nang tiep can ST f. Dependent Variable: Quyet dinh lua chon ST Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 3,057 ,202 15,130 ,000 Hang hoa - Dich vu ST ,141 ,056 ,185 2,507 ,013 1,000 1,000 2 (Constant) 1,176 ,251 4,683 ,000 Hang hoa - Dich vu ST ,066 ,046 ,087 1,443 ,151 ,973 1,028 Nhan vien ST ,606 ,062 ,593 9,841 ,000 ,973 1,028 3 (Constant) ,966 ,206 4,697 ,000 Hang hoa - Dich vu ST -,026 ,039 -,034 -,679 ,498 ,912 1,097 Nhan vien ST ,353 ,057 ,346 6,239 ,000 ,761 1,314 Khong gian ST ,423 ,044 ,547 9,555 ,000 ,714 1,401 4 (Constant) ,777 ,193 4,027 ,000 Hang hoa - Dich vu ST -,042 ,036 -,055 -1,179 ,240 ,906 1,104 Nhan vien ST ,266 ,055 ,261 4,880 ,000 ,699 1,430 Khong gian ST ,336 ,044 ,434 7,661 ,000 ,622 1,607 Uy tin ST ,260 ,046 ,307 5,590 ,000 ,662 1,512 5 (Constant) ,475 ,185 2,569 ,011 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại Hang hoa - Dich vu ST -,031 ,033 -,040 -,936 ,351 ,903 1,108 Nhan vien ST ,191 ,052 ,187 3,676 ,000 ,654 1,529 Khong gian ST ,273 ,042 ,353 6,550 ,000 ,580 1,723 Uy tin ST ,227 ,043 ,268 5,265 ,000 ,650 1,539 Kha nang tiep can ST ,274 ,048 ,282 5,744 ,000 ,697 1,434 a. Dependent Variable: Quyet dinh lua chon ST  Phương sai sai số không đổi Correlations Quyet dinh lua chon ST Tri tuyet doi phan du Spearman's rho Quyet dinh lua chon ST Correlation Coefficient 1.000 -.043 Sig. (2-tailed) . .567 N 180 180 Tri tuyet doi phan du Correlation Coefficient -.043 1.000 Sig. (2-tailed) .567 . N 180 180  Kiểm định phân phối chuẩn của phần dư Statistics Standardized Residual N Valid 180 Missing 0 Skewness ,533 Std. Error of Skewness ,181 Kurtosis ,254 Std. Error of Kurtosis ,360 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  One sample t-text độc lập One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Nhan vien ST 180 3,5389 ,56735 ,04229 Khong gian ST 180 3,3778 ,74919 ,05584 Uy tin ST 180 3,2689 ,68547 ,05109 Kha nang tiep can ST 180 3,0889 ,59714 ,04451 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Nhan vien ST - 10,904 179 ,000 -,46111 -,5446 -,3777 Khong gian ST - 11,143 179 ,000 -,62222 -,7324 -,5120 Uy tin ST - 14,310 179 ,000 -,73111 -,8319 -,6303 Kha nang tiep can ST - 20,471 179 ,000 -,91111 -,9989 -,8233  One sample t-text BPT One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quyet dinh lua chon ST 180 3,5528 ,57989 ,04322 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Quyet dinh lua chon ST - 10,347 179 ,000 -,44722 -,5325 -,3619 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại  Kiểm định sự khác biệt về giới tính đối với quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế Group Statistics Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Quyet dinh lua chon ST Nam 69 3,5121 ,64189 ,07727 Nu 111 3,5781 ,53928 ,05119 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper Quyet dinh lua chon ST Equal variances assumed 1,168 ,281 -,741 178 ,459 -,06600 ,08901 - ,24165 ,10965 Equal variances not assumed - ,712 125,792 ,478 -,06600 ,09269 - ,24943 ,11743  Kiểm định sự khác biệt về độ tuổi đối với quyết định lựa chọn siêu thị Thuận Thành Huế Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh lua chon ST Levene Statistic df1 df2 Sig. ,246 3 176 ,864 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Hoàng La Phương Hiền SVTH: Nguyễn Minh Quý – K43 QTKD Thương Mại ANOVA Quyet dinh lua chon ST Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,953 3 ,651 1,967 ,121 Within Groups 58,240 176 ,331 Total 60,193 179  Kiểm định sự khác biệt về nghề nghiệp đối với quyết định lựa chọn ST Thuận Thành Huế Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh lua chon ST Levene Statistic df1 df2 Sig. ,460 3 176 ,710 ANOVA Quyet dinh lua chon ST Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,963 3 ,654 1,977 ,119 Within Groups 58,230 176 ,331 Total 60,193 179  Kiểm định sự khác biệt về thu nhập đối với quyết định lựa chọn ST Thuận Thành Huế Test of Homogeneity of Variances Quyet dinh lua chon ST Levene Statistic df1 df2 Sig. ,176 3 176 ,912 ANOVA Quyet dinh lua chon ST Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,989 3 ,330 ,980 ,404 Within Groups 59,205 176 ,336 Total 60,193 179 Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfphan_tich_cac_yeu_to_anh_huong_den_quyet_dinh_lua_chon_sieu_thi_thuan_thanh_hue_cua_khach_hang_9259.pdf
Luận văn liên quan