Đề tài Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long

Công tác quản lý ngành còn nhiều hạn chế, chất lượng con giống chưa được kiểm soát, công tác kiểm dịch còn gặp nhiều khó khăn chưa đồng bộ, tổchức thực hiện chặt chẽnên quản lý chất lượng tôm bốmẹ, tôm giống còn khá lỏng lẻo. Chưa kiểm tra chặt chẽchất lượng tôm bốmẹ, tôm giống đàn lưu thông trong và ngoài tỉnh (tỷlệkiểm dịch 38,52% lượng tôm giống thảnuôi). Hệthống văn bản quản lý chưa phù hợp với tình hình thực tế, các qui chuẩn kỹ thuật chậm ban hành, chưa có sựthống nhất cao vềphương thức quản lý từ Trung ương đến địa phương.

pdf119 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2270 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Phân tích tình hình sản xuất và cung cấp giống tôm sú (penaeus monodon) ở các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uật chọn giống cho người dân để tác động trở lại hệ thống sản xuất và kinh doanh giống. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đàn tôm bố mẹ trong các trại SXG cũng như kiểm soát được số lượng và chất lượng tôm giống của các cơ sở sản xuất và ương vèo. Đồng thời, tăng cường công tác kiểm tra xử lý nghiêm các cơ sở vi phạm. Các cơ quan chuyên ngành, Viện Trường cần tăng cường công tác tập huấn, chuyển giao công nghệ mới, cần phải sớm lai tạo, gia hoá đàn bố mẹ và nâng cao kỹ thuật sản xuất giống. 73 TÀI LIỆU THAM KHẢO Aquaculture Asia Pacific magazine (2009). Marine shrimp in Asia: Production trends. Aquaculture Asia Pacific, January/February 2009. Vol. 5. No.1. pp26-29. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2009. Báo cáo tổng kết năm 2009. Bộ Nông NN & PTNT, 2010. Tăng cường kiểm soát công tác sản xuất, cung cấp tôm giống cập nhật 25/9/2010 Bộ Thuỷ sản, 2001. Báo cáo 2 năm chương trình NTTS 2000-2001. Bộ Thủy sản, 2006. Báo cáo đánh giá kết quả thực hiện chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản giai đoạn 2000-2005 và biện pháp thực hiện đến năm 2010. Bộ Thủy sản, 2007. Quy hoạch tổng thể phát triển nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010. Châu Tài Tảo, Hoàng Văn Súy và Nguyễn Thanh Phương, 2008. Hiện trạng khai thác và sử dụng tôm sú bố mẹ ở Cà Mau, tạp chí nghiên cứu khoa học 2008 – ĐHCT. Châu Tài Tảo, Huỳnh Hàn Châu và Nguyễn Thanh Phương, 2005. ảnh hưởng của chế độ thay nước lên sinh trưởng và tỉ lệ sống của ấu trùng tôm sú (Penaeus monodon), tạp chí Nghiên cứu Khoa học 2006 – ĐHCT. Chi cục Thủy sản Cần Thơ, 2005. Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2004. Chi cục Thủy sản Cần Thơ, 2010. Báo cáo sơ kết 6 tháng đầu năm năm 2010. Chi cục Thuỷ sản cần Thơ, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010. Chính phủ, 2006. Báo cáo năm 2006. Chính phủ, 2007. Báo cáo năm 2007. Chính phủ, 2008. Báo cáo năm 2008. Chính phủ, 2009. Báo cáo năm 2009. Cục Nuôi trồng thủy sản, 2009. Báo cáo tổng kết. Dương Tiến Thể, 2009. Tạp chí Khoa học kỹ thuật nông nghiệp. Chất lượng giống tôm he chân trắng cập nhật 74 25/9/2010. FAO, 2004. State of world aquaculture. FAO, 2006. State of world aquaculture. FAO, 2008. State of world aquaculture. Lê Xuân Sinh, 2002. Tôm bố mẹ sử dụng trong trại sản xuất giống. Tạp chí thủy sản số 6/2002. Bộ Thủy sản. Lê Xuân Sinh & ctv, 2005. Phân tích kinh tế-kỹ thuật các mô hình nuôi tôm biển ở ĐBSCL. Đề tài cấp Bộ “Nghiên cứu các giải pháp tín dụng để phát triển NTTS ở ĐBSCL”. Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh - Đại học Cần Thơ. Lê Xuân Sinh & Phan Thị Ngọc Khuyên, 2006. Ngành hàng tôm sú ở ĐBSCL: nhìn từ góc độ cung cấp tôm nguyên liệu cho chế biến xuất khẩu. Báo cáo trình bày tại Hội thảo quốc tế về “Phát triển Khoa học-công nghệ phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa ngành thủy sản” tổ chức tại Đại học Nha Trang, 16-17/11/2007 Lê Xuân Sinh, 2010. Giáo trình Kinh tế thuỷ sản, NXB ĐHCT. Nguyễn Thanh Phương, Huỳnh Hàn Châu và Châu Tài Tảo, 2006. Tình hình sản xuất giống tôm sú (Penaeus monodon) ở tỉnh Cà Mau và Thành phố Cần Thơ, tạp chí nghiên cứu khoa học 2008 – ĐHCT. Nguyễn Thanh Phương, Nguyễn Anh Tuấn, Trương Hoàng Minh, 2004. Tổng quan về các mô hình nuôi tôm sú ở ĐBSCL. Nguyễn Thanh Phương, Trần Ngọc Hải, Dương Nhựt Long, 2009. Giáo trình nuôi trồng thủy sản, ĐHCT. Phạm Văn Tình, 2000. Kỹ thuật sản xuất giống tôm sú chất lượng cao. NXB Nông Nghiệp, 75 trang. Phân viện Nghiên cứu thủy sản Minh Hải, 2007. Báo cáo tổng kết 2006 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bạc Liêu, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bến Tre, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Cà Mau, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hậu Giang, 2011. Báo cáo tổng kết năm 75 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiên Giang, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Long An, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Sóc Trăng, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trà Vinh, 2011. Báo cáo tổng kết năm 2010 Trần Ngọc Hải, 2009. Giáo trình sản xuất thủy sản nước lợ, Khoa Thủy sản – ĐHCT. Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản, 2009. Qui hoạch phát triển NTTS vùng ĐBSCL đến năm 2015, định hướng đến năm 2020. 76 PHỤ LỤC Phụ lục 1. Diễn biến diện tích NTTS mặn lợ vùng ĐBSCL (2001-2008) TT Địa bàn Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 N.ăm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Tăng (%/năm ) 1 Long An 3.288 3.560 4.458 5.158 6.135 6.175 6.225 6.281 9,69 2 Tiền Giang 4.610 4.617 5.391 6.430 6.717 6.662 6.767 6.242 4,42 3 Bến Tre 31.303 32.890 32.154 36.955 37.366 35.398 35.858 35.692 1,89 4 Trà Vinh 12.752 15.031 18.938 23.277 27.722 38.209 44.044 56.424 23,67 5 Sóc Trăng 49.350 42.373 50.438 32.842 55.349 48.088 49.526 47.648 -0,50 6 Bạc Liêu 86.527 96.239 110.092 115.616 116.791 118.095 119.802 125.529 5,46 7 Cà Mau 217.898 239.398 248.028 248.174 248.406 251.856 248.808 248.957 1,92 8 Kiên Giang 27.031 38.241 52.326 69.321 82.936 81.613 84.490 90.253 18,80 9 Hậu Giang - - 6 22 69 27 37 45 49,63 Toàn vùng 432.759 472.349 521.831 537.795 581.491 586.123 595.557 617.341 5,21 Nguồn: Sở Thủy sản (2001-2007), Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, (2008- 2009). Phụ lục 2. Diễn biến năng suất tôm nuôi nước lợ ở ĐBSCL (2001-2008) Đv: tấn/ha/năm TT Địa bàn Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004 Năm 2005 N.ăm 2006 Năm 2007 Năm 2008 1 Long An 0,5 0,62 0,95 0,79 1,32 1,32 1,31 1,69 2 Tiền Giang 0,54 1,06 1,3 1,83 1,95 2,01 2,21 2,43 3 Bến Tre 0,4 0,54 0,46 0,64 0,81 0,65 0,75 4,90 4 Trà Vinh 0,39 0,38 0,47 0,49 0,58 0,82 0,91 0,72 5 Sóc Trăng 0,33 0,35 0,45 0,86 0,91 1,11 1,21 1,44 6 Bạc Liêu 0,26 0,31 0,4 0,5 0,43 0,5 0,53 0,53 7 Cà Mau 0,18 0,18 0,18 0,21 0,23 0,36 0,38 0,51 8 Kiên Giang 0,18 0,18 0,2 0,22 0,25 0,32 0,38 0,32 9 Hậu Giang - - 0,17 0,16 1 0,26 0,3 0,41 Năng suất bình quân 0,35 0,45 0,51 0,63 0,83 0,82 0,89 1,06 Nguồn: Sở Thủy sản (2001-2007), Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, (2008- 2009). 77 Phụ lục 3. Sản lượng nuôi trồng thủy sản nước lợ ở ĐBSCL (2001-2008) Đối tượng Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang Tổng cộng 2001 1.936 17.292 44.500 9.150 20.388 30.885 87.688 12.344 - 224.183 Tôm sú 1.621 1.405 11.000 4.100 15.858 22.160 38.731 4.800 - 99.675 Nhuyễn thể - 15.887 32.800 4.600 4.450 3.185 - 1.258 62.180 Khác 315 - 700 450 80 5.540 48.957 6.286 62.328 2002 2.593 24.402 57.816 14.643 16.676 38.104 88.314 9.751 - 252.299 Tôm sú 2.185 2.876 15.906 4.880 15.980 29.914 42.433 6.675 - 120.849 Nhuyễn thể - 21.526 40.950 5.350 600 712 - 1.522 70.660 Khác 408 - 960 4.413 96 7.478 45.881 1.554 60.790 2003 4.418 26.385 67.644 17.628 23.814 56.731 91.917 18.465 1 307.003 Tôm sú 4.219 4.322 12.731 7.500 22.356 43.785 43.569 10.183 1 148.666 Nhuyễn thể - 22.063 53.950 6.000 1.099 2.000 - 4.127 89.238 Khác 199 - 964 4.128 359 10.946 48.348 4.155 69.099 2004 4.631 26.316 58.688 14.796 29.160 74.366 103.186 24.200 4 335.347 Tôm sú 4.067 6.297 20.561 9.300 27.407 57.767 51.055 15.228 4 191.686 Nhuyễn thể - 20.019 37.148 4.300 1.036 2.157 - 4.380 69.040 Khác 564 - 979 1.196 717 14.442 52.131 4.592 74.621 2005 8.628 34.502 47.316 22.761 45.212 76.066 138.236 41.642 27 414.390 Tôm sú 8.128 7.998 25.082 14.000 42.817 50.893 58.730 18.121 27 225.796 Nhuyễn thể - 16.892 20.284 1.297 1.680 3.450 18.150 22.485 84.238 Khác 500 9.612 1.950 7.464 715 21.723 61.356 1.036 104.356 2006 - 27.374 37.423 27.095 54.469 112.154 110.093 52.081 7 420.696 Tôm sú - 8.268 20.160 19.715 52.565 58.400 89.792 23.456 7 272.363 Nhuyễn thể - 17.573 12.373 3.257 1.680 6.375 - 28.095 69.353 Khác - 1.533 4.890 4.123 224 47.379 20.301 530 78.980 2007 8.628 29.195 43.817 33.149 61.077 113.097 166.000 58.009 11 512.983 Tôm sú 8.128 9.330 23.742 22.745 58.912 63.200 95.000 28.350 11 309.419 Nhuyễn thể - 18.853 18.212 5.643 1.680 8.115 18.150 28.804 99.457 Khác 500 1.012 1.863 4.761 485 41.782 52.850 855 104.108 2008 6.072 32.056 41.060 83.825 53.400 73.510 168.158 66.454 14 524.550 Tôm sú 5.136 10.244 20.513 18.832 52.213 63.985 94.291 28.600 14 293.829 Nhuyễn thể - 20.701 16.620 5.699 2049,6 1.825 20.038 35.607 - 100.489 Khác 936 1.111 3.927 3.500 57 7.700 58.346 2.247 - 77.825 Nguồn: Sở Thủy sản (2001-2007), Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, (2008- 2009). 78 Phụ lục 4. Diện tích nuôi tôm nước lợ theo phương thức nuôi ở ĐBSCL Đv: ha TT Phương thức nuôi Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang Toàn vùng Tỷ lệ (%) Tổng 3.236 2.617 27.273 10.562 48.060 85.614 217.898 26.800 - 422.060 TC/BTC - 517 700 4.894 1.227 1.798 100 75 - 9.311 2 QCCT 3.236 2.100 26.573 5.668 6.039 51.594 157.298 21.440 - 273.948 65 Tôm lúa - - - - 40.794 28.916 14.500 5.285 - 89.495 21 Tôm vườn - - - - - - 10.000 - - 10.000 2 2001 Tôm rừng - - - - - 3.306 36.000 - - 39.306 9 Tổng 3.530 2.705 29.402 12.911 45.357 96.119 239.398 38.000 - 467.422 TC/BTC - 1.096 1.500 4.169 5.240 2.756 274 274 - 15.309 3 QCCT 3.530 1.609 27.902 8.742 3.728 88.413 162.124 23.833 - 319.881 68 Tôm lúa - - - - 36.389 4.950 31.000 13.893 - 86.232 18 Tôm vườn - - - - - - 10.000 - - 10.000 2 2002 Tôm rừng - - - - - - 36.000 - - 36.000 8 Tổng 4.437 3.328 27.791 15.791 49.547 109.258 248.028 51.044 6 509.230 TC/BTC - 1.719 2.322 6.650 5.240 7.535 406 473 - 24.345 5 QCCT 4.437 1.609 25.469 9.141 2.187 84.236 160.629 25.707 - 313.415 62 Tôm lúa - - - - 42.120 15.022 36.000 24.864 6 118.012 23 Tôm vườn - - - - - - 14.312 - - 14.312 3 2003 Tôm rừng - - - - - 2.465 36.681 - - 39.146 8 Tổng 5.133 3.439 32.108 18.800 31.846 115.340 248.174 67.725 22 522.587 TC/BTC - 1.852 5.328 6.915 13.745 11.289 580 674 - 40.383 8 QCCT 5.133 1.587 17.977 11.885 13.000 84.400 158.501 25.388 - 317.871 61 Tôm lúa - - 5.359 - 5.101 19.651 40.000 41.663 22 111.796 21 Tôm vườn - - - - - - 13.994 - - 13.994 3 2004 Tôm rừng - - 3.444 - - - 35.099 - - 38.543 7 Tổng 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067 TC/BTC 400 2.232 5.189 10.610 23.251 9.115 1.017 1.247 - 53.061 10 QCCT 5.740 1.880 18.225 13.574 16.581 89.380 167.730 20.005 - 333.115 64 Tôm lúa - - 7.000 - 7.408 19.168 45.332 51.484 27 130.419 25 Tôm vườn - - - - - - 6.877 - - 6.877 1 2005 Tôm rừng - - 695 - - - 30.900 - - 31.595 6 Tổng 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067 TC/BTC 400 2.232 5.189 10.610 23.251 9.115 1.017 1.247 - 53.061 10 QCCT 5.740 1.880 18.225 13.574 16.581 89.380 167.730 20.005 - 333.115 64 Tôm lúa - - 7.000 - 7.408 19.168 45.332 51.484 27 130.419 25 Tôm vườn - - - - - - 6.877 - - 6.877 1 2006 Tôm rừng - - 695 - - - 30.900 - - 31.595 6 Tổng 6.190 4.216 31.705 25.075 48.641 118.179 248.808 74.417 37 557.268 TC/BTC 400 2.420 6.571 9.597 26.552 11.051 1.017 1.159 - 58.767 10 QCCT 5.790 1.795 17.506 15.478 12.089 88.706 167.730 20.343 - 329.437 59 Tôm lúa - - 7.600 - 10.000 18.422 45.332 52.915 37 134.306 24 2007 Tôm vườn - - - - - - 3.829 - - 3.829 0.7 79 TT Phương thức nuôi Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang Toàn vùng Tỷ lệ (%) Tôm rừng - - 28 - - - 30.900 - - 30.928 5 Tổng 7.022 4.546 31.462 26.456 47.648 121.608 264.647 81.255 45 584.689 100 TC/BTC 439 2.482 5.597 8.621 10.804 11.404 1.270 1.148 - 41.765 7,15 QCCT 6.433 1.696 16.716 1.495 10.668 84.911 186.752 11.672 - 320.343 54,79 Tôm lúa - - 5.615 6.479 25.209 25.209 39.666 66.410 45 168.633 28,84 Tôm vườn - - - - - - 3.834 - - 3.834 0,66 Tôm rừng - - 3.358 9.719 822 - 33.000 1.745 - 48.644 8,32 2 0 0 8 Tôm TCT 150 368 176 71 145 84 125 280 - 1.399 0,24 Nguồn: Sở Thủy sản (2001-2007), Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, (2008- 2009). Phụ lục 5: Hệ thống các văn bản quản lý giống - Thông tư số: 06 /2010/TT–BNNPTNT ngày 02 tháng 02 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản. - Quyết định 85/2008/QĐ-BNN ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban hành Quy chế quản lý sản xuất, kinh doanh giống thuỷ sản - Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thuỷ sản Phụ lục 6: Tình hình SXG, kiểm dịch tôm giống các tỉnh ĐBSCL năm 2010 STT Số trại SXG Cơ sở UV Lượng giống thả (tỷ con) SXG (tỷ con) Kiểm dịch nhập, xuất (tỷ con) Bạc Liêu 160 179 12,000 9,672 5,764 Trà Vinh 134 22 1,777, 1,340 0,292 Bến Tre 54 79 3,150 0,945 0,800 Cà mau 819 190 14,528 7,967 6,441 Kiên Giang 26 194 2,449 0,5 1,200 Sóc Trăng 4 146 4,702 0,120 1,123 Tiền Giang 2 5 1,588 0,030 0,041 Long An 1 25 1,000 0,100 0,160 Cần Thơ 20 0,240 0,045 Tổng cộng 1.220 840 41,194 20,915 15,866 Nguồn: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn của các tỉnh ĐBSCL, 2010. 76 Phụ lục 7: Diễn biến sản lượng nuôi tôm sú các tỉnh ĐBSCL (2001-2010) Đvt:Tấn Năm Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang Tổng cộng 2001 1.621 1.405 11.000 4.100 15.858 22.160 38.731 4.800 - 99.675 2002 2.185 2.876 15.906 4.880 15.980 29.914 42.433 6.675 - 120.849 2003 4.219 4.322 12.731 7.500 22.356 43.785 43.569 10.183 1 148.666 2004 4.067 6.297 20.561 9.300 27.407 57.767 51.055 15.228 4 191.686 2005 8.128 7.998 25.082 14.000 42.817 50.893 58.730 18.121 27 225.796 2006 - 8.268 20.160 19.715 52.565 58.400 89.792 23.456 7 272.363 2007 8.128 9.330 23.742 22.745 58.912 63.200 95.000 28.350 11 309.419 2008 5.136 10.244 20.513 18.832 52.213 63.985 94.291 28.600 14 293.829 2009 2.963 11.005 18.712 16.306 60.548 71.608 99.616 31.197 12 311.967 2010 2.907 12.778 29.031 21.446 61.301 72.647 103.900 24.587 8 328.605 Phụ lục 8: Diễn biếndiện tích nuôi tôm sú các tỉnh ĐBSCL (2001-2010) Đvt: ha Năm Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang Toàn vùng 2001 3.236 2.617 27.273 10.562 48.060 85.614 217.898 26.800 - 422.060 2002 3.530 2.705 29.402 12.911 45.357 96.119 239.398 38.000 - 467.422 2003 4.437 3.328 27.791 15.791 49.547 109.258 248.028 51.044 6 509.230 2004 5.133 3.439 32.108 18.800 31.846 115.340 248.174 67.725 22 522.587 2005 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067 2006 6.140 4.112 31.109 24.184 47.240 117.663 251.856 72.736 27 555.067 2007 6.190 4.216 31.705 25.075 48.641 118.179 248.808 74.417 37 557.268 2008 6608 4.178 31.286 26.385 47.503 121.524 264.522 80.975 45 583.026 2009 4.380 4.288 30.642 21.151 47.133 103857,00 268.032 77419 37,2 556.939 2010 2.907 4.316 30.780 23.900 47.376 101861 266.592 80980 28 558.740 Phụ lục 9. Diễn biến năng suất tôm nuôi sú ở ĐBSCL (2001-2010) Đv: tấn/ha/năm Năm Long An Tiền Giang Bến Tre Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang Hậu Giang NSBQ 2001 0,5 0,54 0,4 0,39 0,33 0,26 0,18 0,18 - 0,31 2002 0,62 1,06 0,54 0,38 0,35 0,31 0,18 0,18 - 0,40 2003 0,95 1,3 0,46 0,47 0,45 0,4 0,18 0,2 0,17 0,51 2004 0,79 1,83 0,64 0,49 0,86 0,5 0,21 0,22 0,16 0,63 2005 1,32 1,95 0,81 0,58 0,91 0,43 0,23 0,25 1,00 0,83 2006 1,32 2,01 0,65 0,82 1,11 0,5 0,36 0,32 0,26 0,82 2007 1,31 2,21 0,75 0,91 1,21 0,53 0,38 0,38 0,3 0,89 2008 1,69 2,43 4,9 0,72 1,44 0,53 0,51 0,32 0,41 1,44 2009 0,68 2,57 0,61 0,77 1,28 0,69 0,37 0,40 0,32 0,86 2010 1,00 2,96 0,94 0,90 1,29 0,71 0,39 0,30 0,29 0,98 77 NSBQ 1,04 1,89 1,07 0,64 0,92 0,49 0,30 0,28 0,29 0,90 Phụ lục A Sản xuất tôm sú giống Phụ lục A 1 Thông tin chung về trại sản xuất giống và ương vèo Diễn giải Đvt Trại SXG Ương vèo Tổng Tuổi chủ cơ sở n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Tuổi 58,0 63,0 63,0 Trung bình Tuổi 40,8 43,7 42,2 Nhỏ nhất Tuổi 24,0 28,0 24,0 Độ lệch chuẩn Tuổi 8,5 8,0 8,4 Lao động gia đình tham gia SXKD n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 10,0 5,0 10,0 Trung bình Người 2,3 2,2 2,3 Nhỏ nhất Người 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn Người 1,6 1,0 1,3 Lao động nữ gia đình n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 2,0 2,0 2,0 Trung bình Người 1,1 1,1 1,1 Nhỏ nhất Người 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn Người 0,4 0,3 0,3 Lao động thuê thường xuyên n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 13,0 12,0 13,0 Trung bình Người 3,7 2,1 3,0 Nhỏ nhất Người 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn Người 2,6 1,8 2,4 Lao động nữ thuê mướn n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 1,0 1,0 1,0 Trung bình Người 1,0 1,0 1,0 Nhỏ nhất Người 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn Người 0,0 . 0,0 Thời gian thuê lao động n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 12,0 12,0 12,0 Trung bình Người 10,9 8,5 9,8 Nhỏ nhất Người 5,0 4,0 4,0 Độ lệch chuẩn Người 2,0 2,9 2,7 Lao động thuê thời vụ n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Người 4,0 . 4,0 Trung bình Người 3,0 . 3,0 Nhỏ nhất Người 2,0 . 2,0 Độ lệch chuẩn Người 1,4 . 1,4 Số ngày thuê mướn n 67,0 61,0 128,0 Lớn nhất Ngày 4,0 . 4,0 Trung bình Ngày 3,0 . 3,0 78 Nhỏ nhất Ngày 2,0 . 2,0 Độ lệch chuẩn Ngày 1,4 . 1,4 Phụ lục A 2Thông tin về trại sản xuất giống Diễn giải đvt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng Diện tích n 19 35 12 66,0 Lớn nhất m2 7000 2000 1500 7000,0 Trung bình m2 2194 617 480 1046,2 Nhỏ nhất m2 100 100 80 80,0 Độ lệch chuẩn m2 1980 536 493 1349,5 Tổng giá trị xd n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.đ 1000 2000 700 2000,0 Trung bình Tr.đ 398 542 307 457,6 Nhỏ nhất Tr.đ 150 45 50 45,0 Độ lệch chuẩn Tr.đ 249 424 215 357,7 Số năm sử dụng n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Năm 30 20 10 30,0 Trung bình Năm 19 14 8 14,1 Nhỏ nhất Năm 6 3 2 2,0 Độ lệch chuẩn Năm 7 5 3 6,3 Tổng giá trị máy móc n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.đ 300 200 120 300,0 Trung bình Tr.đ 47 60 58 56,0 Nhỏ nhất Tr.đ 5 3 20 3,0 Độ lệch chuẩn Tr.đ 65 44 33 49,1 Số năm sử dụng n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Năm 20 13 9 20,0 Trung bình Năm 10 8 5 8,3 Nhỏ nhất Năm 5 3 3 3,0 Độ lệch chuẩn Năm 4 3 1 3,3 Giá trị dụng cụ n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.đ 30 20 30 30,0 Trung bình Tr.đ 6 6 9 6,7 Nhỏ nhất Tr.đ 1 1 2 0,5 Độ lệch chuẩn Tr.đ 6 6 9 6,7 Tiền thuê đất/mặt bằng n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.đ 1 40 48 48,0 Trung bình Tr.đ 1 21 22 20,1 Nhỏ nhất Tr.đ 1 2 0 0,3 Độ lệch chuẩn Tr.đ . 27 16 17,4 Công suất thiết kế n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.con 50 1000 80 1000,0 Trung bình Tr.con 28 104 24 67,4 Nhỏ nhất Tr.con 10 12 5 5,0 Độ lệch chuẩn Tr.con 12 171 19 130,0 Năng suất thực tế n 19 35 12 66,0 Lớn nhất Tr.con 50 500 40 500,0 79 Trung bình Tr.con 23 73 18 48,5 Nhỏ nhất Tr.con 7 12 5 4,5 Độ lệch chuẩn Tr.con 11 90 10 70,5 Phụ lục A 3 Thông tin về hoạt động sản xuất giống Diễn giải đvt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng Số đợt sản xuất n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Đợt 11,0 8,0 10,0 11,0 Trung bình Đợt 5,2 5,5 6,1 5,5 Nhỏ nhất Đợt 3,0 3,0 4,0 3,0 Độ lệch chuẩn Đợt 1,9 1,1 1,6 1,4 Số ngày sản xuất n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Ngày 60,0 60,0 45,0 60,0 Trung bình Ngày 39,5 45,0 32,9 41,2 Nhỏ nhất Ngày 25,0 30,0 30,0 25,0 Độ lệch chuẩn Ngày 7,2 11,3 5,4 10,4 Số bể ương ấu trùng n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Bể 100,0 150,0 30,0 150,0 Trung bình Bể 29,9 44,7 14,3 34,9 Nhỏ nhất Bể 16,0 15,0 3,0 3,0 Độ lệch chuẩn Bể 19,5 31,1 7,9 27,6 Số bể ương bình quân n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Bể 60,0 110,0 30,0 110,0 Trung bình Bể 24,6 37,4 13,6 29,2 Nhỏ nhất Bể 12,0 15,0 3,0 3,0 Độ lệch chuẩn Bể 13,0 23,3 8,4 20,7 Diện tích bể n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất m2 6,0 6,0 5,0 6,0 Trung bình m2 4,7 4,9 4,2 4,7 Nhỏ nhất m2 3,0 4,0 4,0 3,0 Độ lệch chuẩn m2 0,7 0,9 0,4 0,8 Số tôm mẹ sử dụng n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Con 20,0 40,0 15,0 40,0 Trung bình Con 8,0 12,0 6,0 9,7 Nhỏ nhất Con 4,0 4,0 2,0 2,0 Độ lệch chuẩn Con 3,9 7,3 4,4 6,4 Kích cỡ tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Gam 250,0 300,0 250,0 300,0 Trung bình Gam 197,4 226,0 222,5 217,1 Nhỏ nhất Gam 170,0 170,0 200,0 170,0 Độ lệch chuẩn Gam 17,3 35,8 20,1 31,4 Giá tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.đ 6,0 4,5 4,5 6,0 Trung bình Tr.đ 3,2 2,6 3,6 2,97 Nhỏ nhất Tr.đ 2,0 1,0 3,0 1,0 Độ lệch chuẩn Tr.đ 0,8 0,7 0,5 0,8 Số lần cho đẻ bình quân n 19,0 35,0 12,0 66,0 80 Lớn nhất Lần 4,0 4,0 3,0 4,0 Trung bình Lần 3,1 3,0 2,9 3,0 Nhỏ nhất Lần 3,0 2,0 2,0 2,0 Độ lệch chuẩn Lần 0,2 0,5 0,3 0,4 Tỷ lệ tôm đẻ lần 1 n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 90,0 100,0 100,0 100,0 Trung bình % 77,1 86,9 86,7 84,0 Nhỏ nhất % 60,0 70,0 60,0 60,0 Độ lệch chuẩn % 8,7 10,4 13,0 11,2 Tỷ lệ tôm đẻ lần 2 n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 90,0 100,0 100,0 100,0 Trung bình % 78,2 89,7 76,3 83,9 Nhỏ nhất % 60,0 50,0 60,0 50,0 Độ lệch chuẩn % 9,0 11,8 15,2 13,1 Tỷ lệ tôm đẻ lần 3 n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 90,0 100,0 90,0 100,0 Trung bình % 69,7 77,0 60,9 71,8 Nhỏ nhất % 50,0 60,0 30,0 30,0 Độ lệch chuẩn % 9,2 11,2 20,2 13,9 Số lượng ấu trùng/lần đẻ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.N 0,8 1,2 1,0 1,2 Trung bình Tr.N 0,7 0,9 0,8 0,8 Nhỏ nhất Tr.N 0,5 0,5 0,7 0,5 Độ lệch chuẩn Tr.N 0,1 0,2 0,1 0,2 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 1 /tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.N 0,8 1,2 0,8 1,2 Trung bình Tr.N 0,7 0,9 0,8 0,8 Nhỏ nhất Tr.N 0,5 0,5 0,6 0,5 Độ lệch chuẩn Tr.N 0,1 0,2 0,1 0,2 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 2 /tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.N 0,8 1,5 1,0 1,5 Trung bình Tr.N 0,7 0,8 0,8 0,8 Nhỏ nhất Tr.N 0,5 0,5 0,7 0,5 Độ lệch chuẩn Tr.N 0,1 0,2 0,1 0,2 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 3 /tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.N 0,8 1,0 0,8 1,0 Trung bình Tr.N 0,6 0,8 0,7 0,7 Nhỏ nhất Tr.N 0,3 0,5 0,6 0,3 Độ lệch chuẩn Tr.N 0,1 0,2 0,1 0,2 Số lượng ấu trùng tối thiểu n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.N 600,0 1000,0 700,0 1000,0 Trung bình Tr.N 463,2 514,3 541,7 504,5 Nhỏ nhất Tr.N 300,0 200,0 400,0 200,0 Độ lệch chuẩn Tr.N 68,4 240,3 90,0 183,5 Mật độ ương ấu trùng n 19,0 35,0 12,0 66,0 81 Lớn nhất Con/lít 200 200 230 230 Trung bình Con/lít 136,3 138,5 181,2 145,7 Nhỏ nhất Con/lít 100 90 120 90 Độ lệch chuẩn Con/lít 30,4 31,7 30,1 34,9 Tổng lượng thức ăn sử dụng n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất 96,0 180,0 110,0 180,0 Trung bình 28,1 50,0 26,7 39,5 Nhỏ nhất 10,0 13,0 6,0 6,0 Độ lệch chuẩn 19,9 35,6 30,4 32,5 Tổng lượng tôm Post n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.con 50 500 40,0 500,0 Trung bình Tr.con 23,1 75,6 16,7 49,7 Nhỏ nhất Tr.con 7,0 10,0 4,5 4,5 Độ lệch chuẩn Tr.con 11,1 92,3 10,3 72,7 Kích cỡ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất mm 15,0 15,0 15,0 15,0 Trung bình mm 13,0 12,4 13,1 12,7 Nhỏ nhất mm 12,0 12,0 12,0 12,0 Độ lệch chuẩn mm 1,2 1,0 1,4 1,2 Giá thành n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Đồng 40,0 30,0 40,0 40,0 Trung bình Đồng 24,8 14,4 31,7 20,6 Nhỏ nhất Đồng 10,0 5,0 30,0 5,0 Độ lệch chuẩn Đồng 6,1 7,9 3,3 9,7 Giá bán n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Đồng 50,0 60,0 60,0 60,0 Trung bình Đồng 35,5 27,0 52,9 34,2 Nhỏ nhất Đồng 25,0 15,0 50,0 15,0 Độ lệch chuẩn Đồng 6,0 11,1 3,3 13,0 Phụ lục A 4 Thông tin về kỹ thuật sản xuất giống Tổng diện tích nuôi vỗ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất m2 30,0 30,0 60,0 60,0 Trung bình m2 15,1 8,1 16,1 11,5 Nhỏ nhất m2 1,0 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn m2 8,7 6,7 19,5 10,9 Tổng đàn tôm bố mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Con 120,0 120,0 150,0 150,0 Trung bình Con 35,5 18,7 27,4 25,1 Nhỏ nhất Con 4,0 4,0 3,0 3,0 Độ lệch chuẩn Con 31,1 24,0 42,1 30,2 Mật độ nuôi vỗ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Con/m2 4,0 20,0 15,0 20,0 Trung bình Con/m2 2,4 3,0 4,6 3,1 Nhỏ nhất Con/m2 0,2 0,6 1,0 0,2 Độ lệch chuẩn Con/m2 1,0 3,5 4,2 3,2 Trọng lượng tôm bố mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Gam 320,0 300,0 250,0 320,0 82 Trung bình Gam 210,5 226,3 219,1 220,5 Nhỏ nhất Gam 180,0 180,0 200,0 180,0 Độ lệch chuẩn Gam 33,4 32,7 17,0 31,2 Giá tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.đ 6,0 5,0 4,0 6,0 Trung bình Tr.đ 3,2 2,7 3,5 3,0 Nhỏ nhất Tr.đ 2,0 1,0 3,0 1,0 Độ lệch chuẩn Tr.đ 0,8 0,7 0,5 0,8 Giá tôm đực n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.đ 0,2 0 0 0,2 Trung bình Tr.đ 0,2 0 0 0,2 Nhỏ nhất Tr.đ 0,2 0 0 0,2 Độ lệch chuẩn Tr.đ 0,2 0 0 0,2 Thời gian nuôi vỗ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Ngày 7,0 10,0 10,0 10,0 Trung bình Ngày 5,3 5,1 4,5 5,1 Nhỏ nhất Ngày 3,0 3,0 3,0 3,0 Độ lệch chuẩn Ngày 1,2 2,4 2,0 2,1 Mực nước nuôi vỗ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất m2 0,8 1,0 1,0 1,0 Trung bình m2 0,7 0,5 0,6 0,6 Nhỏ nhất m2 0,3 0,3 0,5 0,3 Độ lệch chuẩn m2 0,1 0,1 0,2 0,1 Tỷ lệ thay nước n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 100,0 100,0 100,0 100,0 Trung bình % 41,6 96,3 29,5 69,0 Nhỏ nhất % 20,0 50,0 10,0 10,0 Độ lệch chuẩn % 31,2 11,4 27,2 36,8 Tôm mẹ đẻ/tổng đàn n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 100,0 100,0 100,0 100,0 Trung bình % 79,2 83,0 82,3 81,8 Nhỏ nhất % 70,0 70,0 70,0 70,0 Độ lệch chuẩn % 9,8 9,7 13,7 10,4 Tỷ lệ nở n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 90,0 90,0 90,0 90,0 Trung bình % 86,3 79,3 76,4 80,8 Nhỏ nhất % 70,0 70,0 60,0 60,0 Độ lệch chuẩn % 6,0 7,7 9,2 8,3 Số lượng ấu trùng/tôm mẹ/lần đẻ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Tr.con 1,0 1,0 1,1 1,1 Trung bình Tr.con 0,6368 0,7743 0,8455 0,7462 Nhỏ nhất Tr.con 0,5 0,5 0,6 0,5 Độ lệch chuẩn Tr.con 0,1342 0,14 0,1368 0,1552 Số lần đẻ/tôm mẹ n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Lần 4,0 5,0 3,0 5,0 Trung bình Lần 3,1 3,2 3,0 3,1 Nhỏ nhất Lần 3,0 2,0 3,0 2,0 Độ lệch chuẩn Lần 0,2 0,6 0,0 0,5 83 Thời gian ương từ N tới P n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất Ngày 30,0 35,0 28,0 35,0 Trung bình Ngày 26,8 27,1 25,6 26,7 Nhỏ nhất Ngày 25,0 22,0 24,0 22,0 Độ lệch chuẩn Ngày 2,3 3,1 1,2 2,7 Mực nước khi nuôi n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất m 1,2 1,6 1,5 1,6 Trung bình m 1,1 1,2 1,2 1,1 Nhỏ nhất m 1,0 1,0 1,0 1,0 Độ lệch chuẩn m 0,1 0,2 0,1 0,2 Tỷ lệ sống từ N tới P n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất % 70,0 90,0 60,0 90,0 Trung bình % 57,9 72,4 41,3 62,6 Nhỏ nhất % 40,0 40,0 30,0 30,0 Độ lệch chuẩn % 8,5 11,8 8,0 15,7 Diễn giải đvt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng lượng nứoc mặn n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất 500,0 1600,0 150,0 1600,0 Trung bình 234,2 320,9 37,8 244,5 Nhỏ nhất 80,0 30,0 10,0 10,0 Độ lệch chuẩn 127,2 360,3 38,9 289,3 Lượng nứoc ngọt n 19,0 35,0 12,0 66,0 Lớn nhất 750,0 1000,0 200,0 1000,0 Trung bình 251,6 176,9 112,5 186,7 Nhỏ nhất 30,0 30,0 30,0 30,0 Độ lệch chuẩn 177,3 181,5 51,5 169,4 84 Phụ lục A 5 Các chỉ tiêu kinh tế trại sản xuất giống SXG Diễn giải Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng Tổng chi phí/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 89,6 193,2 89,5 144,5 Độ lệch chuẩn 54,4 391,0 62,1 290,1 Nhỏ nhất 11,3 18,2 27,9 11,3 Lớn nhất 262,2 2352,8 254,7 2352,8 Tổng thu nhập/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 174,9 433,6 151,9 307,9 Độ lệch chuẩn 118,4 623,8 100,4 476,8 Nhỏ nhất 35,6 30,0 37,5 30,0 Lớn nhất 500,0 3333,3 400,0 3333,3 Lợi nhuận/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 85,3 240,4 62,4 163,4 Độ lệch chuẩn 75,0 315,0 52,1 246,5 Nhỏ nhất 1,0 1,6 9,6 1,0 Lớn nhất 315,5 980,5 162,7 980,5 Tổng chi phí (m3/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 0,8 0,9 1,7 1,0 Độ lệch chuẩn 0,4 1,0 0,6 0,8 Nhỏ nhất 0,2 0,2 0,9 0,2 Lớn nhất 2,2 5,9 2,6 5,9 Cơ cấu chi phí 100,0 100,0 100,0 100,0 Chi phí cố định (%) 10,4 7,7 15,9 10,9 Chi phí biến đổi (%) 89,6 92,3 84,1 89,1 Tổng thu nhập/m3/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 1,7 2,2 2,9 2,2 Độ lệch chuẩn 1,5 2,0 0,9 1,7 Nhỏ nhất 0,6 0,3 1,3 0,3 Lớn nhất 7,5 8,3 4,0 8,3 Lợi nhuận/m3/đợt (Tr.đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 0,9 1,3 1,2 1,2 Độ lệch chuẩn 1,1 1,5 0,7 1,3 Nhỏ nhất 0,0 0,0 0,2 0,0 Lớn nhất 5,3 6,4 2,6 6,4 Tổng chi phí/PL (d/con) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 19,3 12,6 32,5 18,2 Độ lệch chuẩn 6,5 5,0 8,3 9,6 Nhỏ nhất 11,1 7,5 15,9 7,5 Lớn nhất 34,4 28,2 44,9 44,9 Tổng thu nhập/PL (d) 19,0 35,0 12,0 66,0 85 Trung bình 35,5 27,0 52,9 34,2 Độ lệch chuẩn 6,0 11,1 3,3 13,0 Nhỏ nhất 25,0 15,0 50,0 15,0 Lớn nhất 50,0 60,0 60,0 60,0 Lợi nhuận LN/PL (đ) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 16,2 14,4 20,4 16,0 Độ lệch chuẩn 6,9 12,1 9,5 10,5 Nhỏ nhất 0,6 0,2 5,1 0,2 Lớn nhất 31,6 52,1 39,1 52,1 Tỷ suất lợi nhuận/đợt (%) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 98,7 144,7 78,1 119,3 Độ lệch chuẩn 58,5 150,5 69,5 120,0 Nhỏ nhất 1,7 1,2 11,4 1,2 Lớn nhất 234,6 658,0 244,9 658,0 Chi phí cố định TFC/m3/dot (1000 d) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 85,1 70,3 276,8 112,1 Độ lệch chuẩn 120,1 57,6 148,4 125,0 Nhỏ nhất 19,3 17,9 69,8 17,9 Lớn nhất 566,7 271,9 570,8 570,8 Cơ cấu chi phí cố định 100,0 100,0 100,0 100,0 Khấu hau xây dựng (%) 67,6 74,6 55,7 68,5 Khấu hau máy mốc (%) 14,5 13,1 14,7 13,7 Khấu dụng cụ mau hư (%) 17,8 10,4 10,8 11,8 Thuê va thuê đất (%) 0,2 1,9 18,8 5,9 Chi phí biến đổi TVC/m3/dot (1000 d) 19,0 35,0 12,0 66,0 Trung bình 734,2 836,4 1460,8 920,5 Độ lệch chuẩn 290,2 960,9 574,8 793,8 Nhỏ nhất 169,7 125,0 750,0 125,0 Lớn nhất 1675,0 5830,0 2360,5 5830,0 Cơ cấu chi phí biến đổi 100,0 100,0 100,0 100,0 CP TA sử dụng ương ấu trùng/đợt (Tr.đ) 31,3 46,7 28,9 42,1 CP mua tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) 30,1 20,8 25,1 22,9 CP thuê lao động (ky thuat, thuong xuyen, thoi vu)/đợt (Tr.đ) 16,9 13,1 11,5 13,6 CP nuôi vỗ tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) 1,8 4,4 8,1 4,3 CP thuốc/hoá chất sử dụng ương ấu trùng / đợt (Tr.đ) 4,5 2,8 4,2 3,2 CP mua nước ót hoặc bơm vận chuyển nước mặn/đợt (Tr.đ) 11,3 0,6 6,7 3,2 CP lặt vặt khác/ đợt (Tr.đ) 0,1 3,7 4,2 3,1 CP nhiên liệu (điện, nước, xăng dầu...)/đợt (Tr.đ) 2,7 2,8 4,1 2,9 CP kiểm dịch giống/đợt (Tr.đ) 0,8 2,3 2,7 2,0 CP vận chuyển (tôm bố mẹ, tôm giống/đợt)/(Tr.đ) 0,0 1,0 2,3 1,0 Quảng cáo,giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt (Tr.đ) 0,0 0,9 1,8 0,8 Trả lãi tiền vay/ đợt (Tr.đ) 0,4 0,9 0,6 0,8 86 87 Phụ lục A 6 Mối quan hệ giữa phụ thuộc các biến với năng suất PL Khoản mục N Chi phí biến đổi Năng suất PL Lợi nhuận Tỷ suất lợi nhuận Đơn vị tính Tr đ/m3/đợt 1000 PL/m3/đợt Tr đ/m3/đợt %/đợt 1.Vùng -Vùng 1 (TV, BT) 19 0.7a 46.8a 0.9 a 98.7 ab -Vùng 2 (BL, CM) 35 0.8 a 71.8 b 1.3 a 144.7 a -Vùng 3 (CT) 12 1.5 b 54.7 ab 1.2 a 78.1 b 2.Số đợt sản xuất Từ 4 đợt/năm trở xuống 12 0.8 ab 51.4 bc 0.8 b 94.1 b 5 đợt/năm 18 0.8 b 53.9 b 0.6 b 74.6 b 6 đợt/năm 27 1.2a 74.0a 1.6 a 151.9 a Từ 7 đợt/năm trở lên 7 0.6 b 29.1 c 0.4 b 69.5 b 3. Mật độ ương Nauplii <120 con/l 12 0.8ab 61.0 ab 0.7 b 62.7 b 120-150 c/l 16 0.7 b 48.6 b 0.7 b 95.0 b 150-180 c/l 24 1.1 a 75.6 a 1.7 a 162.7 a > 180 c/l 15 1.0 ab 52.9 b 1.2 ab 118.4 ab 4. Lượng thức ăn < 50 g/m3/đợt 24 0.6a 49.3c 0.7c 100.2b 50-100 g/m3/đợt 15 0.7 a 48.7 c 1.0 bc 104.7 b 100-150 g/m3/đợt 10 0.8 a 54.8 bc 0.9 bc 97.5 b 150-200 g/m3/đợt 9 1.6 b 109.8 a 2.4 a 214.1 a >200 g/m3/đợt 9 1.6 b 74.1 b 1.6 ab 119.8 b 5. CP thuốc/hoá chất <15 Ngàn đ/m3/đợt 20 0.6a 52.3a 0.8 b 94.7 b 15-30 Ngàn đ/m3/đợt 16 0.9 a 77.4 b 2.0 a 213.2 a 30-45 Ngàn đ/m3/đợt 17 0.7 a 45.9 a 0.9 b 110.9 b >45 Ngàn đ/m3/đợt 14 1.7 b 75.1 b 1.1 b 54.7 b 88 Phụ lục B Ương vèo tôm sú giống Phụ lục B1 Thông tin về thiết kế trại ương vèo tôm giống Diễn giải Đvt Vùng 1 Vùng 2 vùng 3 Tổng Diện tích trại ương vèo n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất m2 400,0 450,0 300,0 450,0 Trung bình m2 133,3 135,0 235,7 146,0 Nhỏ nhất m2 50,0 50,0 150,0 50,0 Độ lệch chuẩn m2 92,4 104,7 69,0 101,2 Tổng giá trị xd n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Tr.đ 574,0 250,0 200,0 574,0 Trung bình Tr.đ 118,8 117,0 152,9 121,7 Nhỏ nhất Tr.đ 20,0 12,0 100,0 12,0 Độ lệch chuẩn Tr.đ 119,3 53,8 37,3 81,0 Số năm sử dụng n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Năm 20,0 20,0 20,0 20,0 Trung bình Năm 17,3 17,0 15,7 17,0 Nhỏ nhất Năm 9,0 9,0 10,0 9,0 Độ lệch chuẩn Năm 4,5 3,5 3,5 3,8 Tổng giá trị máy móc n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Tr.đ 25,0 20,0 15,0 25,0 Trung bình Tr.đ 11,8 11,4 11,0 11,5 Nhỏ nhất Tr.đ 0,8 0,6 10,0 0,6 Độ lệch chuẩn Tr.đ 4,6 4,5 1,9 4,3 Số năm sử dụng n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Năm 10,0 20,0 5,0 20,0 Trung bình Năm 4,2 5,6 5,0 5,0 Nhỏ nhất Năm 2,0 2,0 5,0 2,0 Độ lệch chuẩn Năm 2,4 3,9 0,0 3,2 Giá trị dụng cụ n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Tr.đ 2,0 5,0 3,0 5,0 Trung bình Tr.đ 1,0 1,6 2,1 1,4 Nhỏ nhất Tr.đ 0,5 0,3 1,0 0,3 Độ lệch chuẩn Tr.đ 0,4 1,2 0,7 1,0 Công suất thiết kế n 21,0 33,0 7,0 61,0 89 Lớn nhất Tr.con 10,0 12,0 25,0 25,0 Trung bình Tr.con 10,0 9,7 16,0 12,0 Nhỏ nhất Tr.con 10,0 6,0 12,0 6,0 Độ lệch chuẩn Tr.con . 2,3 6,2 4,9 Năng suất thực tế n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Tr.con 45,0 200,0 40,0 200,0 Trung bình Tr.con 22,7 43,8 30,3 34,8 Nhỏ nhất Tr.con 5,0 1,0 20,0 1,0 Độ lệch chuẩn Tr.con 11,6 39,1 6,9 30,8 90 Phụ lục B2 Thông tin về hoạt động của trại ương vèo Diễn giải đvt Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng Số đợt SXKD n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Đợt 60,0 120,0 50,0 120,0 Trung bình Đợt 30,0 66,1 42,1 50,9 Nhỏ nhất Đợt 10,0 45,0 30,0 10,0 Độ lệch chuẩn Đợt 15,8 17,0 7,6 23,0 Số ngày SXKD n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Ngày 5,0 5,0 7,0 7,0 Trung bình Ngày 2,7 3,2 5,6 3,3 Nhỏ nhất Ngày 2,0 2,0 5,0 2,0 Độ lệch chuẩn Ngày 0,9 1,0 1,0 1,3 Số bể n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Bể 32,0 16,0 22,0 32,0 Trung bình Bể 8,2 7,7 17,0 8,9 Nhỏ nhất Bể 2,0 3,0 9,0 2,0 Độ lệch chuẩn Bể 6,1 2,8 4,4 5,2 Số bể ương bình quân n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Bể 13,0 12,0 12,0 13,0 Trung bình Bể 5,4 6,4 9,6 6,4 Nhỏ nhất Bể 3,0 2,0 5,0 2,0 Độ lệch chuẩn Bể 2,2 2,6 2,4 2,7 Diện tích bể n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất m 4,0 18,0 4,0 18,0 Trung bình m 3,8 4,1 4,0 4,0 Nhỏ nhất m 2,0 1,5 4,0 1,5 Độ lệch chuẩn m 0,5 2,7 0,0 2,0 Mật độ ương ấu trùng n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Con/lít 150 200 80 200 Trung bình Con/lít 66.6 73,9 65,7 70,5 Nhỏ nhất Con/lít 30 30 50 30 Độ lệch chuẩn Con/lít 35,8 46,9 1,13 40,4 Tổng lượng Post/năm n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Tr.con 45,0 100,0 40,0 100,0 Trung bình Tr.con 22,4 39,1 31,0 32,4 Nhỏ nhất Tr.con 3,0 3,0 25,0 3,0 Độ lệch chuẩn Tr.con 11,8 26,6 5,8 22,1 Kích cỡ bình quân n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất mm 15,0 15,0 15,0 15,0 Trung bình mm 12,7 12,7 13,3 12,8 Nhỏ nhất mm 10,0 12,0 12,0 10,0 Độ lệch chuẩn mm 1,6 1,2 1,6 1,3 91 Giá thành sản xuất n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Đồng 35,0 45,0 18,0 45,0 Trung bình Đồng 22,5 22,7 15,0 21,7 Nhỏ nhất Đồng 15,0 11,0 12,0 11,0 Độ lệch chuẩn Đồng 4,6 6,5 2,4 6,0 Giá bán bình quân n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất Đồng 55,0 55,0 25,0 55,0 Trung bình Đồng 33,2 33,2 25,0 32,3 Nhỏ nhất Đồng 25,0 15,0 25,0 15,0 Độ lệch chuẩn Đồng 7,4 9,5 0,0 8,6 Tỷ lệ sống n 21,0 33,0 7,0 61,0 Lớn nhất % 100,0 100,0 90,0 100,0 Trung bình % 87,6 80,0 88,6 83,8 Nhỏ nhất % 80,0 60,0 80,0 60,0 Độ lệch chuẩn % 6,2 11,1 3,8 9,7 92 Phụ lục Các chỉ tiêu kinh tế ương vèo Ương vèo Diễn giải Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Tổng Tổng chi phí/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 1,9 3,0 5,0 2,9 Độ lệch chuẩn 1,8 3,2 1,8 2,8 Nhỏ nhất 0,4 0,2 1,8 0,2 Lớn nhất 6,5 10,9 7,4 10,9 Tổng thu nhập/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 20,8 17,4 16,7 18,5 Độ lệch chuẩn 9,2 11,9 3,1 10,3 Nhỏ nhất 6,8 1,1 11,7 1,1 Lớn nhất 40,3 54,0 20,4 54,0 Lợi nhuận/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 18,8 14,4 11,7 15,6 Độ lệch chuẩn 9,9 12,0 2,2 10,7 Nhỏ nhất 2,6 -0,6 7,0 -0,6 Lớn nhất 35,3 45,4 13,4 45,4 Tổng chi phí (m3/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 0,1 0,2 0,1 0,1 Độ lệch chuẩn 0,1 0,2 0,0 0,2 Nhỏ nhất 0,0 0,0 0,1 0,0 Lớn nhất 0,5 0,9 0,2 0,9 Cơ cấu chi phí 100,0 100,0 100,0 100,0 Chi phí cố định (%) 21,9 7,8 12,5 12,2 Chi phí biến đổi (%) 78,1 92,2 87,5 87,8 Tổng thu nhập/m3/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 1,1 0,8 0,5 0,9 Độ lệch chuẩn 0,6 0,7 0,1 0,6 Nhỏ nhất 0,2 0,1 0,3 0,1 Lớn nhất 2,9 3,4 0,7 3,4 Lợi nhuận/m3/đợt (Tr.đ) 21 33 7 61 Trung bình 1,0 0,7 0,3 0,8 Độ lệch chuẩn 0,6 0,7 0,1 0,6 Nhỏ nhất 0,1 -0,1 0,2 -0,1 Lớn nhất 2,5 3,2 0,6 3,2 Tổng chi phí/PL (d/con) 21 33 7 61 Trung bình 3,0 4,7 4,5 4,1 Độ lệch chuẩn 4,0 4,9 1,4 4,4 Nhỏ nhất 0,3 0,2 2,0 0,2 Lớn nhất 13,0 15,3 6,1 15,3 93 Tổng thu nhập/PL (d) 21 33 7 61 Trung bình 18,2 18,1 15,0 17,8 Độ lệch chuẩn 6,0 6,0 1,6 5,7 Nhỏ nhất 11,7 7,0 13,0 7,0 Lớn nhất 38,3 33,3 17,0 38,3 Lợi nhuận LN/PL (đ) 21 33 7 61 Trung bình 15,2 13,4 10,5 13,7 Độ lệch chuẩn 5,6 7,1 1,6 6,3 Nhỏ nhất 5,7 -4,2 7,7 -4,2 Lớn nhất 33,7 28,2 13,0 33,7 Tỷ suất lợi nhuận/đợt (%) Trung bình Độ lệch chuẩn Nhỏ nhất Lớn nhất Chi phí cố định TFC/m3/dot (1000 d) 21 33 7 61 Trung bình 23,6 12,2 16,2 16,6 Độ lệch chuẩn 11,2 12,6 8,2 12,7 Nhỏ nhất 4,5 1,9 6,7 1,9 Lớn nhất 44,4 64,8 29,4 64,8 Cơ cấu chi phí cố định 100,0 100,0 100,0 100,0 Khấu hau xây dựng (%) 62,0 53,5 42,4 54,0 Khấu hau máy mốc (%) 26,9 21,2 9,4 20,8 Khấu dụng cụ mau hư (%) 7,4 11,9 9,2 10,0 Thuê va thuê đất (%) 3,7 13,4 39,0 15,2 Chi phí biến đổi TVC/m3/dot (1000 d) 21 33 7 61 Trung bình 84,4 143,9 113,6 120,0 Độ lệch chuẩn 115,4 195,5 30,6 160,3 Nhỏ nhất 10,2 3,8 62,5 3,8 Lớn nhất 420,5 891,7 163,8 891,7 Cơ cấu chi phí biến đổi 100,0 100,0 100,0 100,0 CP TA sử dụng ương ấu trùng/đợt (Tr.đ) 31,0 32,9 56,2 37,2 CP mua tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) 0,0 0,0 0,0 0,0 CP thuê lao động (ky thuat, thuong xuyen, thoi vu)/đợt (Tr.đ) 3,2 0,0 0,0 0,6 CP nuôi vỗ tôm bố mẹ/ đợt (Tr.đ) 0,0 0,0 0,0 0,0 CP thuốc/hoá chất sử dụng ương ấu trùng / đợt (Tr.đ) 12,8 7,1 6,2 8,1 CP mua nước ót hoặc bơm vận chuyển nước mặn/đợt (Tr.đ) 2,5 20,1 8,9 14,2 CP lặt vặt khác/ đợt (Tr.đ) 6,6 13,2 0,0 9,2 CP nhiên liệu (điện, nước, xăng dầu...)/đợt (Tr.đ) 13,2 15,7 28,7 17,8 CP kiểm dịch giống/đợt (Tr.đ) 0,0 2,2 0,0 1,3 94 CP vận chuyển (tôm bố mẹ, tôm giống/đợt)/(Tr.đ) 26,9 8,3 0,0 10,4 Quảng cáo,giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt (Tr.đ) 0,0 0,6 0,0 0,3 Trả lãi tiền vay/ đợt (Tr.đ) 3,8 0,0 0,0 0,8 95 Phụ lục 6: Bảng phỏng vấn cơ sở sản xuất giống và ương vèo THÔNG TIN TỪ CƠ SỞ SẢN XUẤT/ƯƠNG VÈO GIỐNG TÔM SÚ THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở:……………............................; 1.1. ĐT liên lạc:……………......…; 1.2 Năm thành lập:…… 2. Địa chỉ: 2.1 xã ………………...; 2.2. Huyện :…………........…2.3. Tỉnh:…………….................. 3. Loại hình SXKD(khoanh): 1=hộ cá thể; 2=Hùn hạptheo nhóm, 3=công ty; 4= HTX/THT; 5=Khác………………….) 4. Họ và tên chủ cơ sở/Quản lý: …………………………………… 4.1.Giới tính:….. 4.2.Tuổi………….. 4.3.Trình độ học vấn của chủ cơ sở: 1= Cấp I; 2= Cấp II; 3= Cấp III; 4= Trung cấp; 5= ĐH/CĐ; 6= Khác………….. 4.4.Trình độ chuyên môn về SXG: 1=Kinh nghiệm; 2= Tập huấn; 3=Trung cấp TS; 4= ĐH/CĐ TS; 5= Khác………... 5. Hoạt động sản xuất kinh doanh (SXKD) của trại? 1=trại SXG; 2=Trại ương/vèo (KD giống); 3=khác……… 6. Sản phẩm SXKD của trại? 1=Giống tôm sú; 2=Giống thẻ chân trắng; 3=Cua giống; 4=khác……………………… 7. Kinh nghiệm SXKD:…..……năm; 8. Lao động GĐ tham gia SXKD:……………người; 8.1.Trong đó, Nữ:………….. 9. Lao động thuê mướn thường xuyên:……………người; 9.1.Trong đó, Nữ:………… 9.2.Thời gian thuê mướn/năm……… tháng; 9.3. Số tiền thuê/tháng:………………000 đồng. 10. LĐ thuê mướn thời vụ/năm:………ngày người; 10.1. Số tiền thuê/người/ngày:………000 đồng. 11. Nguồn thông tin kinh tế - kỹ thuật cho SXKD có được từ đâu? (có thể khoanh nhiều lựa chọn) 1-Kinh nghiệm; 2- Nông dân khác; 3- Truyền thông; 4- Tập huấn; 5- Tài liệu khuyến ngư; 6- Phòng Nông nghiệp/thủy sản; 7-Các tổ chức đoàn thể (HTX; Hội ND,); 8-Người cung cấp giống, T/Ă, thuốc; 9-Người thu mua sản phẩm; 10- Khác (ghi rõ)……… HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 12. Quy trình sản xuất đang được áp dụng? (1=Qui trình lọc sinh học; 2=QT sử dụng CPSH; 3=QT chuẩn IMO; 4=QT kín (không thay nước); 5=QT nửa kín nửa hở (thay nước); 6=khác (ghi rõ):…………………………..…………….) 12.1. Thời gian áp dụng: …..……năm; 12.2 Lý do áp dụng:………………………………………… 13. Qui mô sản xuất kinh doanh: Thông tin Đvt Trại SXG Ương vèo 1. Diện tích trại sản xuất m2 1.1 Hình thức sở hữu: 1=Đất nhà; 2=thuê mướn; 3=khác……… Mã hóa 2. Tổng giá trị xây dựng trại SXKD (nhà, ao, bể) Tr đồng 2.1 Số năm có thể sử dụng năm 3. Tổng giá trị máy móc, thiết bị Tr đồng 3.1 Số năm có thể sử dụng năm 4. Giá trị dụng cụ mau hư (thau, vợt….) b.q/năm Tr đồng 96 5. Thuế đất hoặc thuê mặt bằng/năm Tr đồng 6. Công suất thiết kế của trại/năm Triệu PL 6.1 Năng suất sản xuất thực tế/năm Triệu PL 14. Ông bà có tài tiệu quảng cáo sản phẩm/dich vụ cho khách hàng không?............có/không Có bảng hiệu không?....... có/không Có danh thiếp không?................. có/không 15. Số tiền vay phục vụ SXKD/năm:……………Tr. đồng; 15.1. Vay ngân hàng…….Tr.đ; 15.1a Thời hạn vay…….tháng; 15.1b Lải suất:….%/tháng. 15.2. Vay tư nhân:…….Tr.đ; 15.1a Thời hạn vay…….tháng; 15.1b Lải suất:….%/tháng. 15.3. Mục đích sử dụng vốn vay:……………………………………………………… 16. Tình hình sản xuất kinh doanh Thông tin Đvt Trại SXG KD giống 1. Số tháng sản xuất kinh doanh/năm Tháng 1.1 Tháng bắt đầu sản xuất kinh doanh DL 1.2 Số đợt sản xuất kinh doanh/năm Đợt 1.3. Số ngày sản xuất kinh doanh/đợt Ngày 2. Số bể ương ấu trùng/đợt hoặc số ao ương/đợt Bể, ao 2.1 Số bể ương hoặc ao ương bình quân Bể, ao 2.2 Diện tích, thể tích b.quân/ao, bể ương m3 3. Số tôm bố mẹ sử dụng/đợt con X 3.1 Tỉ lệ đực cái Tỷ lệ X 3.2 Nguồn tôm bố mẹ (1=tự nhiên, 2=nuôi thịt, 3=nuôi vỗ, 4=khác………..) Mã hóa X 3.3 Kích cỡ tôm bố mẹ bình quân/kg Gram X 3.4 Giá mua tôm bố mẹ bình quân/con 1000 đ X 3.5 Kiểm dịch tôm bố mẹ (0=Không; 1=Có) 3.6 Số lần đẻ bình quân/tôm mẹ Lần X 3.6.1 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần 1 % X 3.6.2 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần 2 % X 3.6.2 Tỷ lệ tôm mẹ đẻ lần3 % X 3.7 Số lượng ấu trùng/lần đẻ/tôm mẹ Tr. N X 3.7.1 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 1/tôm mẹ Tr. N X 3.7.2 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 2/tôm mẹ Tr. N X 3.7.3 Số lượng ấu trùng/lần đẻ 3/tôm mẹ Tr. N X 3.7.4 Số ấu trùng tối thiểu/lần đẻ của tôm mẹ chấp nhận được Tr. N X 3.8 Chi phí nuôi vỗ tôm bố mẹ Tr.đ X 4 Nguồn cung cấp tôm bố mẹ hoặc tôm giống khi mua: % 100 100 4.1 Người nuôi tôm thương phẩm % 4.2 Người khai thác thủy sản % 4.3 Trại SXG ở ĐBSCL % 4.4 Trại SXG ở Miền Trung % 4.5 Thương lái/vựa thu mua % 4.6 Nguồn khác:…………………………. % 5. Mật độ ương ấu trùng/lít hoặc PL/m2 6. Tổng lượng thức ăn sử dụng ương ấu trùng/đợt kg 6.1 Lượng Artermia sử dụng để ương ấu trùng/đợt kg 6.1.1 Giá mua Artermia/kg 1000 đ 97 6.1.2 loại Artermia (1-Art Vĩnh Châu; 2- Art Mỹ; 3- Khác…… Mã hóa 6.1.3 Đánh giá chất lượng Artermia(1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) Mã hóa 6.2 Lượng thức ăn tổng hợp sử dụng để ương ấu trùng/đợt kg 6.2.1 Giá mua TA tổng hợp/kg 1000 đ 6.2.2 Nguồn cung cấp (1-Đại lý; 2-công ty; 3-bán lẻ; 4=khác………) Mã hóa 6.2.3 Đánh giá chất lượng thức ăn (1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) Mã hóa 6.3 Lượng thức ăn khác………………………………./đợt kg 6.3.1 Giá mua TA khác/kg 1000 đ 6.3.2 Nguồn cung cấp (1-Đại lý; 2-công ty; 3-bán lẻ; 4=khác………) Mã hóa 6.3.3 Đánh giá chất lượng thức ăn (1=xấu, 2=trung bình, 3=Tốt) Mã hóa 7. Chi phí thức ăn sử dụng ương ấu trùng/đợt 1000 đ 8. Chi phí thuốc hóa chất sử dụng ương ấu trùng/đợt 1000 đ 9. Nước mặn/ nước ót sử dụng/đợt 9.1 Chi phí mua nước ót hoặc bơm, vận chuyển nước mặn/đợt 1000 đ 10. Chi phí vận chuyển( tôm bố mẹ, tôm giống)/đợt M3 11. Chi nhiên liệu(điện nước, xăng, dầu) 1000 đ 12. Tiền thuê lao động(kỹ thuật,thường xuyên,thời vụ)/đợt 1000 đ 13. Chi kiểm dịch giống/đợt 1000 đ 14. Quảng cáo, giao dịch, dịch vụ khách hàng/đợt 1000 đ 15. Chi lặt vặt khác/đợt 1000 đ 16. Tổng lượng PL sản xuất hoặc mua vào/năm Con 16.1 Kích cỡ b.quân của PL hoặc tôm giống PL,cm 16.2 Chất lượng giống (1=rấtnxấu, 2=xấu, 3=Trung bình;4= tốt; 5= rất tốt) Mã hóa 16.3 Giá thành sản xuất hoặc giá mua/PL Đồng 16.4 Giá bán ra bình quân/PL hoặc tôm giống Đồng 16.5 Tỉ lệ sống ấu trùng đến thu PL hoặc PL lên giống % 16.6 Tỉ lệ xét nghiệm đạt bình quân % 16.6.1 Tỷ lệ xét nghiệm đạt tối thiểu chấp nhận được % 17. Nguồn tiêu thụ tôm giống: % 100 100 17.1 Để lại ương giống hoặc nuôi thịt % 17.2 Cơ sở ương giống hoặc nuôi thương phẩm % 17.2.1 Giá bán bình quân cho người nuôi/PL, con giống Đồng 17.3 Thương lái giống % 17.3.1Giá bán bình quân cho thương lái/PL, tôm giống Đồng 18. Các hoạt động kinh tế khác ngoài khu SXG/ương tôm sú của hộ: (1= Kthác TS; 2= Mua bán TS; 3= SXG/Ương TS; 4= nuôi TS; 5= Lúa; 6=Màu; 7= vườn cây; 8= Chăn nuôi;9= Làm thuê; 10= Khác…….) Chỉ tiêu Hoạt động 1…… Hoạt động 2…… Hoạt động 3…… Tổng 1. Lao động GĐ(người) 2. Chi phí (Triệu đồng) 98 3. Thu nhập (Triệu đồng) 4. Lợi nhuận (Triệu đồng) 19. Hoạt động kinh tế thứ nhất được ưu tiên sắp tới?............19.1. Lý do ưu tiên…… 20. Hoạt động kinh tế thứ hai được ưu tiên sắp tới?............20.1. Lý do ưu tiên…… 21. Số người trong hộ/cơ sở…..; 21.1 Số lao động gia đình:….21.2. Chi sinh hoạt b.quân/tháng:……..’000đ NHẬN THỨC CỦA HỘ SXKD GIỐNG TÔM SÚ/ ƯƠNG GIỐNG TÔM SÚ 22. Các hình thức hỗ trợ trong sản xuất giống tôm sú? Người hỗ trợ Dạng hỗ trợ? (1=nhận được; 2= cho/cung cấp) Hình thức hỗ trợ? (1=vốn; 2=kỹ thuật;3= giống 4= Thông tin; 5=khác…… …) Ý nghĩa sự hỗ trợ? (1=xấu; 2=bình thường; 3=tốt 1. Chính quyền địa phương 2. Đoàn thể, Hiệp hội (ND,PN) 3. Ngân hàng 4. Cán bộ khuyến nộng, ngư 5. Trại SXG, ương giống khác 6. Đại lý/ Cty thức ăn/ 7. Thương lái tôm cá thương phẩm 8. Bà con họ hàng 9. Người nuôi tôm cá 10.Khác( NMCBTS, trường, viện..) 23. Những chính sách nào có ảnh hưởng đến SXKD giống tôm sú? (Mức độ: 1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều; Xu hướng: 1=Ảnh hưởng xấu; 2=Không đổi; 3= Tốt) Chính sách Mức độ: 1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều Xu hướng: 1=Ảnh hưởng xấu; 2=Không đổi; 3= Tốt) 1. Đất đai và s.dụng d.tích mặt nước 2. Môi trường 3. Chất lượng sp và ATVSTP 4. Tín dụng 5. Nhập khẩu 6. Xuất khẩu 7. Khác (Ghi rõ): ………………… 99 24. Rủi ro ảnh hưởng đến SXKD giống tôm sú? (Nhiều chọn lựa) Rủi ro Mức độ ảnh hưởng (1= Ảnh hưởng ít; 2= Trung bình; 3= Nhiều) Quản lý rủi ro (0= Không làm gì; 1= Thấp; 2= Trung bình; 3= Tốt) 1. Thời tiết và khí hậu 2. Môi trường nước ô nhiễm 3. Thị trường đầu vào biến động 4. Thị trường đầu ra bất ổn 5. Chính sách và thể chế 6. Năng lực quản lý SXKD của cơ 7. Khác (ghi rõ 25. Thuận lợi 1SX, ương tôm giống…………………….; Thuận lợi 2SX, ương tôm giống……………… 26. Khó khăn 1SX, ương tôm giống…………………; Giải pháp:……………………………………. Khó khăn 2 1SX, ương tôm giống……. …..; Giải pháp:…………………………………… 27. Ngành hàng tôm sú sẽ? (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng) Lý do 1: ………………………lý do 2: …………………. 28. Dự định về SX, ương giống tôm sú của ông/bà thời gian tới? (khoanh): (1= giảm;2= không đổi; 3= tăng) 28.1 Nếu tăng, tăng như thế nào?:………………..Lý do tăng………………………………… 28.2 Nếu giảm, giảm thế nào?..................................Lý do giảm……………………..………… Xin chân thành cám ơn ông (bà)! Ngày phỏng vấn: / /2010 Người phỏng vấn 100 THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG 1. Nguồn nước và quản lý nước trong sản xuất giống 1.a. Nguồn nước mặn: 1= Mua; 2= Bơm; 3= Khác…….; b. Độ mặn nước ót khi mua (‰):.........; c. Khối lượng sử dụng bình quân:….......…m3/đợt SX/; d. Chi phí nước bình quân:.............‘000 đ/m3 2.a. Nguồn nước ngọt: 1 = Nước ngầm; 2 = Nước sông rạch; 3= Nước máy; 4=Nước khác b. Khối lượng sử dụng b.quân:………m3/đợt SX; c. Chi phí b.quân cấp nước ngọt:..........‘000 đ/m3 3. Chi hoá chất xử lý nước:........'000 đ/đợt SX; 4. Yếu tố môi trường theo dõi ưu tiên: a. Ưu tiên 1:…………; b. Ưu tiên 2:…………….; c. Ưu tiên 3:………….; d. Ưu tiên 4:...…………; 2. Tôm bố mẹ và nuôi vỗ Thành thục của tôm bố mẹ: Tự nhiên  Nuôi vỗ Tiêu chuẩn chọn tôm bố mẹ: a. Tiêu chuẩn 1:.................................; b. Tiêu chuẩn 2:...............................; Chỉ tiêu Đvt Tôm mẹ nuôi vỗ Tôm mẹ tự nhiên 1. Tổng diện tích nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ m2 2. Tổng đàn tôm bố mẹ của cơ sở con Mật độ nuôi vỗ hoặc chứa tôm bố mẹ con/m2 Trọng lượng tôm bố mẹ ban đầu g/con Tỷ lệ đực: cái tỷ lệ Giá tôm cái/con Tr.đ Giá tôm đực/con Tr.đ 3. Thời gian nuôi (từ lúc mua đến lúc cho đẻ)/đợt ngày Mực nước khi nuôi m Tỷ lệ thay nước/lần thay % 4. Loại thức ăn sử dụng cho tôm bố mẹ (1=tươi sống; 2=đông lạnh; 3=viên; 4=khác.....) Mã hóa Lượng thức ăn/trọng lượng thân % Giá thức ăn bình quân/kg 1000 đ 5. Chi phí thuốc hóa chất sử dụng khi nuôi vỗ/đợt 1000 đ 6. Số lượng tôm mẹ đẻ/Tổng đàn tôm mẹ % 7. Tỷ lệ nở % 8. Số lượng trứng/lần đẻ/con cái 000 con 9. Số lần đẻ/con cái Lần 3. Ương giống Thời gian ương từ Nau đến Post 15:………… ngày; 3.1.1. Mực nước khi ương:…………….. m. Tỷ lệ sống bình quân từ Nau đến Post 15:…………% Các bệnh thường xuất hiện trong giai đoạn ương Chỉ tiêu Đvt Bệnh 1: …………... Bệnh 2: …………... Bệnh 3: …………... 1. Thời gian xuất hiện bệnh ngày 2. Dấu hiệu bệnh Ghi rõ 101 3. Tỷ lệ hao hụt khi xuất hiện bệnh % 4. Tên thuốc hóa chất phòng trị bệnh Ghi rõ 4.1. Cách sử dụng (1-tạt; 2-trộn vào TA; 3-khác…) Mã hóa 4.2. Liều lượng sử dụng Ghi rõ 4.2. Hiệu quả? (1-kém; 2-bình thường; 3-tốt) Mã hóa

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbailuanvan_diet_2768.pdf
Luận văn liên quan