LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài và mục đích nghiên cứu:
Chính sách cổ tức là một phần quan trọng trong chính sách tài chính của doanh nghiệp vì
nó vừa ảnh hưởng trực tiếp đến lợi ích của các cổ đông, vừa ảnh hưởng đến sự phát triển
của công ty. Thời gian vừa qua, cùng với sự phát triển của thị trường chứng khoán Việt
Nam, chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam ngày càng đóng một vai trò quan
trọng, nhưng nó đã để lộ ra nhiều vấn đề, bất cập còn tồn tại. Qua đề tài nghiên cứu này,
hy vọng sẽ vẽ lên được bức tranh thực trạng chính sách cổ tức của các doanh nghiệp trên
thị trường chứng khoán Tp.HCM trong ba năm vừa qua và qua đó chỉ rõ ra được vấn đề
đang tồn tài cũng như có những đề xuất hợp lý cho thị trường.
2. Phương pháp luận nghiên cứu:
Dựa trên phương pháp quan sát, phân tích và tổng hợp là chính. Trên cơ sở hiểu biết lý
thuyết về chính sách cổ tức và phân tích, đánh giá từ các số liệu tài chính và thông tin trên
thị trường chứng khoán Tp.HCM
3. Kết cấu của đề tài:
Lời mở đầu: Giới thiệu ý nghĩa, mục đích, phương pháp nghiên cứu và
Chương 1: Các lý thuyết về chính sách cổ tức và giá trị doanh nghiệp hiện nay trên thế
giới.
Chương 2: Thực trạng chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường
chứng khoán Tp.HCM trong thời gian qua.
Chương 3: Một số kiến nghị đối với chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.
Kết luận: Khẳng định lại kết quả nghiên cứu , những mặt còn hạn chế.
MỤC LỤC
Lời mở đầu 1
Chương 1: Các lý thuyết về chính sách cổ tức và giá trị doanh nghiệp hiện nay trên
thế giới . 2
1.1 Các lý thuyết về chính sách cổ tức 2
1.1.1 Lý thuyết chính sách cổ tức tiền mặt cao 2
1.1.2 Khía cạnh về thuế và tác động của nhóm khách hàng 2
1.1.2.1 Tác động của nhóm khách hàng. . 2
1.1.2.2 Tác động của thuế. 3
1.1.3 Lý thuyết chính sách cổ tức không tương thích 4
1.1.3.1 Các giả định của MM 4
1.1.3.2. Nội dung lý thuyết của MM . 4
1.1.3.3 Trường hợp các cổ đông cũ bán đi một số cổ phiếu . 7
1.2 Chính sách cổ tức trong thực tế . 7
1.3 Một số bài nghiên cứu ở các nước trên thế giới liên quan mật thiết đến đề tài. 8
Chương 2: Thực trạng chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên thị
trường chứng khoán Tp.HCM trong thời gian qua. 11
2.1 Giới thiệu sơ nét về thị trường chứng khoán Việt nam. . 11
2.1.1 Các đặc điểm chính của thị trường chứng khoán Việt Nam 11
2.1.2 Đặc điểm của các doanh nghiệp niêm yết. 11
2.1.3 Đặc điểm của các nhà đầu tư. . 12
2.2 Thực trạng chính sách cổ tức của các công ty niêm yết trên thị trường chứng
khoán Tp.HCM (HoSE) qua ba năm 2005-2007 12
2.2.1. Đánh giá tổng quan về chính sách cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết trên TTCK
Tp.HCM trong thời gian qua. . 12
2.2.1.1 Vài nét chung 12
2.2.1.2 Một vài số liệu tổng hợp 14
2.2.2 chính sách chi trả của các doanh nghiệp . 15
2.2.2.1. Về hình thức chi trả 15
2.2.2.2 Phân tích mối quan hệ giữa cổ tức (DIV) và thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS) 21
2.2.2.3 Tỷ trọng chi trả cổ tức trong thu nhập của doanh nghiệp (DIV/EPS). . 22
2.3 Phân tích chính sách cổ tức theo ngành. . 26
2.3.1 Tổng quan 26
2.3.2 Xét về hình thức chi trả cổ tức. . 29
2.3.3 Xét về tỷ lệ chi trả cổ tức trên thu nhập mỗi cổ phần (DIV/EPS). 29
2.3.4 Phân tích chính sách cổ tức của một số ngành tiêu biểu: 32
2.3.4.1 Ngành thực phẩm và đồ uống: . 32
2.3.4.2 Ngành bất động sản: 36
2.3.4.3 Ngành dược. 39
2.3.4.4 Ngành hóa chất: . 42
Chương 3: Một số kiến nghị đối với chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam.
 . 44
1. Tổng hợp nhận xét đánh giá chung về những tồn tại của chính sách cổ tức trên
TTCK Việt Nam trong thời gian qua. . 44
2. Các kiến nghị và giải pháp đối với chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt
Nam 46
Kết luận. 48
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 87 trang
87 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 5274 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Thực trạng chính sách cổ tức của các doanh nghiệp Việt Nam niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Tp.HCM (HoSE), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PC 1285 10.00% 0.00% 10.00% 77.82% 0.00% 1 6,000,000 
73 NAV 7430 6.00% 6.00% 0.00% 8.08% 8.08% 1 
74 NHC 4730 28.50% 21.00% 7.50% 60.25% 44.40% 3 99,418 
75 NKD 6020 38.00% 18.00% 20.00% 63.12% 29.90% 3 1,679,999 
76 NSC 5050 10.50% 10.50% 0.00% 20.79% 20.79% 1 404,490 
77 NTL 
78 PAC 1980 9.00% 9.00% 0.00% 45.45% 45.45% 1 
79 PET 
80 PGC 1770 12.00% 12.00% 0.00% 67.80% 67.80% 1 
81 PIT 
82 PJT 2370 14.00% 14.00% 0.00% 59.07% 59.07% 1 
83 PMS 1650 14.00% 14.00% 0.00% 84.85% 84.85% 1 
84 PNC 1880 12.00% 6.00% 6.00% 63.83% 31.91% 2 1,000,000 240,000 
85 PPC 3150 15.00% 10.00% 5.00% 47.62% 31.75% 2 15,535,000 
86 PRUBF1 
87 PVD 1710 14.00% 0.00% 14.00% 81.87% 0.00% 1 9,520,000 
88 PVT 
89 RAL 5850 8.00% 8.00% 0.00% 13.68% 13.68% 1 7,915,000 
90 REE 7500 16.00% 16.00% 0.00% 21.33% 21.33% 2 5,549,410 
91 RHC 4380 20.00% 20.00% 0.00% 45.66% 45.66% 1 
92 RIC 
72
93 SAF 3340 17.00% 17.00% 0.00% 50.90% 50.90% 1 
94 SAM 5530 36.00% 16.00% 20.00% 65.10% 28.93% 3 4,680,000 10,899,216 
95 SAV 4040 16.00% 16.00% 0.00% 39.60% 39.60% 2 2,000,000 
96 SBT 
97 SC5 
98 SCD 2200 7.00% 7.00% 0.00% 31.82% 31.82% 1 
99 SDN 2150 9.00% 9.00% 0.00% 41.86% 41.86% 1 
100 SFC 4590 15.00% 15.00% 0.00% 32.68% 32.68% 2 
101 SFI 12230 10.00% 10.00% 0.00% 8.18% 8.18% 1 
102 SFN 2300 25.00% 25.00% 0.00% 108.70% 108.70% 1 
103 SGC 4400 30.00% 30.00% 0.00% 68.18% 68.18% 2 
104 SGH 1630 12.00% 12.00% 0.00% 73.62% 73.62% 1 
105 SGT 
106 SHC 2280 15.00% 15.00% 0.00% 65.79% 65.79% 2 
107 SJ1 2850 20.90% 20.90% 0.00% 73.33% 73.33% 2 
108 SJD 3130 30.00% 0.00% 30.00% 95.85% 0.00% 1 6,000,000 
109 SJS 5990 53.33% 20.00% 33.33% 89.03% 33.39% 3 15,000,000 
110 SMC 4020 99.00% 14.00% 85.00% 246.27% 34.83% 3 5,100,000 
111 SSC 3730 20.00% 20.00% 0.00% 53.62% 53.62% 2 
112 SSI 
113 ST8 
114 STB 2460 22.00% 0.00% 22.00% 89.43% 0.00% 2 44,067,683 
115 TAC 2410 12.00% 12.00% 0.00% 49.79% 49.79% 1 
116 TCM 
117 TCR 2220 12.00% 0.00% 12.00% 54.05% 0.00% 1 3.596.831 
118 TCT 6340 8.00% 8.00% 0.00% 12.62% 12.62% 1 
119 TDH 6290 25.00% 5.00% 20.00% 39.75% 7.95% 2 3,400,000 
120 TMC 4020 55.53% 22.20% 33.33% 138.13% 55.22% 3 854,710 
121 TMS 3710 15.00% 15.00% 0.00% 40.43% 40.43% 2 
122 TNA 4110 20.00% 20.00% 0.00% 48.66% 48.66% 2 
123 TNC 
124 TPC 
125 TRC 
126 TRI 1910 15.00% 15.00% 0.00% 78.53% 78.53% 1 
127 TS4 2430 5.00% 5.00% 0.00% 20.58% 20.58% 1 
128 TSC 
129 TTC 1900 12.00% 12.00% 0.00% 63.16% 63.16% 1 
130 TTF 
131 TTP 5480 15.00% 15.00% 0.00% 27.37% 27.37% 2 
132 TYA 1170 10.00% 0.00% 10.00% 85.47% 0.00% 1 482,430 
133 UIC 
134 UNI 1940 15.00% 15.00% 0.00% 77.32% 77.32% 2 
135 VFC 2330 15.00% 15.00% 0.00% 64.38% 64.38% 2 
136 VFMVF1 
137 VGP 4090 14.00% 14.00% 0.00% 34.23% 34.23% 2 
138 VHC 
139 VHG 
140 VIC 
141 VID 2050 10.00% 0.00% 10.00% 48.78% 0.00% 1 845,570 
142 VIP 1980 12.00% 12.00% 0.00% 60.61% 60.61% 1 
143 VIS 1610 14.00% 0.00% 14.00% 86.96% 0.00% 1 1,400,000 
144 VNE 
145 VNM 4390 19.00% 19.00% 0.00% 43.28% 43.28% 2 7,950,000 
146 VPK 1560 10.00% 10.00% 0.00% 64.10% 64.10% 1 
147 VPL 
148 VSC 
73
149 VSH 2110 14.00% 14.00% 0.00% 66.35% 66.35% 2 
150 VTA 590 5.00% 5.00% 0.00% 84.75% 84.75% 1 
151 VTB 3120 12.00% 12.00% 0.00% 38.46% 38.46% 1 
152 VTC 1420 8.00% 8.00% 0.00% 56.34% 56.34% 1 810,460 
153 VTO 
Bảng 3. Số liệu cổ tức của các công ty niêm yết trên HOSE năm 2005 
STT Mã CK 
Eps điều 
chỉnh 
Tỷ lệ cổ 
tức 
Tiền 
mặt 
Cổ tức cổ 
phần DIV/EPS 
DIV/EPS 
(tiền mặt) 
Số kỳ 
chi trả 
Phát hành mới 
trong năm (không 
dùng để chi trả cổ 
tức) 
Phát hành 
dùng để chi 
trả cổ tức cp 
1 ABT 
2 ACL 
3 AGF 5094.6 13.00% 8.00% 5.00% 25.52% 15.70% 2 208,956 
4 ALP 
5 ALT 
6 ANV 
7 ASP 
8 BBC 2199.7 12.00% 12.00% 0.00% 54.55% 54.55% 2 
9 BBT 143.6 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0 
10 BHS 
11 BMC 
12 BMP 
13 BPC 2345.4 15.00% 15.00% 0.00% 63.95% 63.95% 2 
14 BT6 3431.6 15.00% 15.00% 0.00% 43.71% 43.71% 2 
15 BTC 172.4 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0.00% 0 
16 CAN 2098.7 12.50% 12.50% 0.00% 59.56% 59.56% 2 
17 CII 
18 CLC 
19 COM 
20 CYC 
21 DCC 
22 DCT 
23 DHA 9484.7 30.00% 30.00% 0.00% 31.63% 31.63% 4 
24 DHG 
25 DIC 
26 DMC 
27 DNP 
28 DPC 1486.8 12.00% 12.00% 0.00% 80.71% 80.71% 1 
29 DPM 
30 DPR 
31 DQC 
32 DRC 
33 DTT 
34 DXP 
35 DXV 
36 FBT 
37 FMC 
74
38 FPC 
39 FPT 
40 GIL 4413.1 16.00% 16.00% 0.00% 36.26% 36.26% 3 2,000,000 
41 GMC 
42 GMD 3913.6 78.67% 12.00% 66.67% 201.02% 30.66% 2 13,809,374 
43 GTA 
44 HAP 4492.3 20.00% 20.00% 0.00% 44.52% 44.52% 3 
45 HAS 5253.7 40.00% 15.00% 25.00% 76.14% 28.55% 2 497,890 
46 HAX 
47 HBC 
48 HBD 
49 HDC 
50 HMC 
51 HPG 
52 HRC 
53 HSI 
54 HT1 
55 HTV 1850.4 13.00% 13.00% 0.00% 70.26% 70.26% 1 
56 ICF 
57 IFS 
58 IMP 
59 ITA 
60 KDC 3967 36.00% 16.00% 20.00% 90.75% 40.33% 3 5,000,000 
61 KHA 4461.5 23.00% 18.00% 5.00% 51.55% 40.35% 3 156,750 
62 KHP 
63 L10 
64 LAF 1731.1 11.00% 11.00% 0.00% 63.54% 63.54% 2 
65 LBM 
66 LGC 
67 LSS 
68 MAFPF1 
69 MCP 
70 MCV 
71 MHC 2417.6 15.00% 15.00% 0.00% 62.05% 62.05% 2 
72 MPC 
73 NAV 
74 NHC 5190.4 16.75% 16.75% 0.00% 32.27% 32.27% 2 
75 NKD 4844.7 38.00% 18.00% 20.00% 78.44% 37.15% 3 2,000,000 1,400,000 
76 NSC 
77 NTL 
78 PAC 
79 PET 
80 PGC 
81 PIT 
82 PJT 
83 PMS 1895.3 12.00% 12.00% 0.00% 63.31% 63.31% 1 
84 PNC 1424.3 12.00% 12.00% 0.00% 84.25% 84.25% 2 1,000,000 
85 PPC 
86 PRUBF1 
87 PVD 
88 PVT 
89 RAL 
90 REE 2408.2 14.00% 14.00% 0.00% 58.13% 58.13% 2 5,000,000 
91 RHC 
92 RIC 
75
93 SAF 
94 SAM 3683 49.33% 16.00% 33.33% 133.94% 43.44% 3 5,400,000 9,359,428 
95 SAV 3683.6 16.00% 16.00% 0.00% 43.44% 43.44% 2 
96 SBT 
97 SC5 
98 SCD 
99 SDN 
100 SFC 3924.5 17.00% 17.00% 0.00% 43.32% 43.32% 2 
101 SFI 
102 SFN 
103 SGC 
104 SGH 1446.9 10.00% 10.00% 0.00% 69.11% 69.11% 2 
105 SGT 
106 SHC 
107 SJ1 
108 SJD 
109 SJS 
110 SMC 
111 SSC 4895.8 20.00% 20.00% 0.00% 40.85% 40.85% 2 
112 SSI 
113 ST8 
114 STB 
115 TAC 
116 TCM 
117 TCR 
118 TCT 
119 TDH 
120 TMC 
121 TMS 4068.5 15.00% 15.00% 0.00% 36.87% 36.87% 2 
122 TNA 3269.7 20.00% 20.00% 0.00% 61.17% 61.17% 2 
123 TNC 
124 TPC 
125 TRC 
126 TRI 1254.9 15.00% 15.00% 0.00% 119.53% 119.53% 1 
127 TS4 2073.7 6.00% 6.00% 0.00% 28.93% 28.93% 1 
128 TSC 
129 TTC 
130 TTF 
131 TTP 
132 TYA 1855.2 15.00% 0.00% 15.00% 80.85% 0.00% 1 3,150,913 
133 UIC 
134 UNI 
135 VFC 
136 VFMVF1 
137 VGP 
138 VHC 
139 VHG 
140 VIC 
141 VID 
142 VIP 
143 VIS 
144 VNE 
145 VNM 3808.1 17.00% 17.00% 0.00% 44.64% 44.64% 2 
146 VPK 
147 VPL 
148 VSC 
76
149 VSH 
150 VTA 
151 VTB 
152 VTC 4021.8 46.83% 13.50% 33.33% 116.44% 33.57% 2 810,460 
153 VTO 
77
Bảng 4. Một số chỉ tiêu tài chính của các công ty niêm yết trên HOSE 
năm 2007 
S
T
T 
Mã 
CK 
Lợi 
nhuận 
sau 
thuế 
Khen 
thưởng
, phúc 
lợi Nợ 
Vốn chủ 
sở hữu 
Vốn đầu 
tư của 
chủ sở 
hữu 
Tỗng tài 
sản D/E 
D/
A 
Doanh 
thu 
thuần Lãi vay 
Tổng 
thu 
nhập 
trước 
thuế 
1 
AB
T 
40,921,0
00,000 
127,819,0
44,359 
287,597,3
59,537 
62,999,99
0,000 
415,416,4
03,896 
44.4
4% 
30.
77
% 
429,705,5
74,013 
45,403,8
91,975 
2 
AC
L 
13,662,0
00,000 
85,863,72
2,948 
130,621,9
68,294 
90,000,00
0,000 
216,485,6
91,242 
65.7
3% 
39.
66
% 
537,448,6
01,761 
4,213,27
0,028 
63,577,5
08,736 
3 
AG
F 
39,588,0
00,000 
222,465,6
65,696 
621,740,9
98,221 
128,592,8
80,000 
844,206,6
63,917 
35.7
8% 
26.
35
% 
1,233,733,
966,075 
9,423,85
2,016 
43,044,4
17,319 
4 
AL
P 
99,918,0
00,000 
235,683,8
45,812 
644,360,8
80,911 
300,000,0
00,000 
880,044,7
26,723 
36.5
8% 
26.
78
% 
356,153,3
67,616 
3,051,34
2,647 
121,684,
386,721 
5 
AL
T 
9,377,00
0,000 
33,784,93
5,270 
202,055,0
07,573 
39,951,25
0,000 
235,839,9
42,843 
16.7
2% 
14.
33
% 
180,245,2
92,938 
4,707,08
8,710 
9,394,18
2,504 
6 
AN
V 
386,352,
000,000 
482,959,4
05,410 
1,781,719,
677,941 
660,000,0
00,000 
2,264,679,
083,351 
27.1
1% 
21.
33
% 
3,193,437,
000,000 
22,535,0
00,000 
430,720,
000,000 
7 ASP 
21,400,8
47,407 
320,656,0
61,782 
264,265,1
21,274 
126,000,0
00,000 
584,921,1
83,056 
121.
34% 
54.
82
% 
1,264,116,
112,363 
7,386,59
1,212 
28,810,8
61,661 
8 
BB
C 
24,443,0
00,000 
172,176,5
11,837 
206,995,9
44,324 
107,707,8
20,000 
379,172,4
56,161 
83.1
8% 
45.
41
% 
453,975,4
98,496 
3,297,17
4,121 
33,325,0
98,969 
9 
BB
T 
3,009,00
0,000 
46,558,02
6,139 
75,991,74
5,101 
68,400,00
0,000 
122,549,7
71,240 
61.2
7% 
37.
99
% 
68,851,00
0,000 
2,607,00
0,000 
3,439,00
0,000 
1
0 
BH
S 
53,633,0
00,000 
7,768,8
09,935 
289,042,9
44,038 
380,383,4
04,815 
168,477,2
70,000 
669,426,3
48,853 
75.9
9% 
43.
18
% 
641,379,4
20,936 
13,449,7
69,635 
53,633,0
26,705 
1
1 
BM
C 
43,267,0
00,000 
3,249,2
41,191 
17,503,44
8,802 
76,994,99
8,247 
39,342,00
0,000 
94,498,44
7,049 
22.7
3% 
18.
52
% 
103,202,5
42,647 
49,565,9
92,334 
1
2 
BM
P 
93,426,0
00,000 
76,150,28
4,813 
421,586,8
49,450 
140,405,8
00,000 
497,737,1
34,263 
18.0
6% 
15.
30
% 
679,999,8
38,956 
298,149,
452 
111,271,
793,002 
1
3 
BP
C 
10,898,0
00,000 
14,006,32
9,773 
71,294,96
5,303 
38,000,00
0,000 
85,301,29
5,076 
19.6
5% 
16.
42
% 
143,310,8
73,926 
13,051,7
06,477 
1
4 BT6 
37,450,0
00,000 
393,107,1
00,921 
313,770,2
40,349 
109,978,5
00,000 
706,877,3
41,270 
125.
29% 
55.
61
% 
689,934,0
67,823 
4,432,98
4,216 
48,860,8
83,160 
1
5 
BT
C 
542,000,
000 
26,010,74
1,985 
7,737,099,
830 
13,180,26
2,313 
33,747,84
1,815 
336.
18% 
77.
07
% 
15,396,31
8,797 
542,000,
000 
1
6 
CA
N 
10,051,0
00,000 
42,869,32
2,174 
79,797,48
1,517 
50,000,00
0,000 
122,666,8
03,691 
53.7
2% 
34.
95
% 
309,680,3
77,909 
12,423,9
78,209 
1
7 CII 
95,819,0
00,000 
917,976,4
04,466 
773,670,9
10,636 
400,000,0
00,000 
1,691,647,
315,102 
118.
65% 
54.
27
% 
177,424,3
99,389 
44,591,6
58,382 
107,123,
566,856 
1
8 
CL
C 
45,598,0
00,000 
211,168,0
00,000 
139,208,0
00,000 
350,376,0
00,000 
151.
69% 
60.
27
% 
813,948,0
00,000 
10,740,0
00,000 
49,014,0
00,000 
1
9 
CO
M 
15,209,0
00,000 
47,453,36
1,859 
284,927,0
21,721 
79,999,17
0,000 
332,380,3
83,580 
16.6
5% 
14.
28
% 
2,087,941,
306,742 
17,651,5
91,621 
2
0 
CY
C 
4,991,00
0,000 
167,750,9
57,763 
111,484,7
27,298 
90,478,55
0,000 
279,235,6
85,061 
150.
47% 
60.
08
% 
163,436,3
42,159 
736,097,
137 
4,991,08
0,957 
2
1 
DC
C 
19,504,0
00,000 
148,457,8
15,799 
212,651,2
21,937 
103,000,0
00,000 
361,109,0
37,736 
69.8
1% 
41.
11
% 
375,442,5
82,399 
27,059,4
34,380 
2
2 
DC
T 
33,574,0
00,000 
66,304,00
0,000 
307,422,0
00,000 
373,726,0
00,000 
21.5
7% 
17.
74
% 
157,447,0
00,000 
719,000,
000 
39,112,0
00,000 
2
3 
DH
A 
36,812,0
00,000 
28,905,00
0,000 
208,025,0
00,000 
236,930,0
00,000 
13.8
9% 
12.
20
% 
98,130,00
0,000 
48,604,0
00,000 
2 DH 127,093, 290,631,4 651,577,1 200,000,0 942,208,5 44.6 30. 1,269,279, 15,393,8 128,311,
78
4 G 000,000 17,938 46,849 00,000 64,787 0% 85
% 
925,381 78,923 970,349 
2
5 DIC 
13,714,0
00,000 
132,100,2
57,326 
60,857,48
4,412 
33,600,00
0,000 
192,957,7
41,738 
217.
06% 
68.
46
% 
592,285,1
49,831 
3,637,86
9,475 
15,945,9
78,026 
2
6 
DM
C 
64,182,0
00,000 
140,858,3
11,071 
462,007,3
38,870 
137,699,9
90,000 
602,865,6
49,941 
30.4
9% 
23.
36
% 
811,126,4
94,750 
3,376,00
0,415 
64,265,6
98,636 
2
7 
DN
P 
5,235,00
0,000 
81,495,16
1,555 
34,216,61
2,682 
20,000,00
0,000 
115,711,7
74,237 
238.
17% 
70.
43
% 
149,368,2
42,330 
3,555,23
8,573 
6,087,25
7,053 
2
8 
DP
C 
3,067,00
0,000 
15,039,67
1,046 
20,733,52
8,128 
15,872,80
0,000 
35,773,19
9,174 
72.5
4% 
42.
04
% 
63,680,82
4,234 
867,000,
000 
3,407,27
9,992 
2
9 
DP
M 
1,320,79
6,000,00
0 
1,361,387
,120,687 
4,377,160,
453,839 
3,800,000
,000,000 
5,738,547,
574,526 
31.1
0% 
23.
72
% 
3,779,037,
911,197 
81,495,3
61,172 
1,329,68
3,380,31
9 
3
0 
DP
R 
230,620,
000,000 
462,943,0
00,000 
668,559,0
00,000 
1,131,502,
000,000 
69.2
4% 
40.
91
% 
703,796,0
00,000 
230,620,
000,000 
3
1 
DQ
C 
205,387,
000,000 
3
2 
DR
C 
70,868,0
00,000 
114,072,1
43,237 
208,533,4
06,079 
130,385,5
20,000 
322,605,5
49,316 
54.7
0% 
35.
36
% 
1,169,780,
663,174 
22,105,4
50,200 
70,867,5
62,984 
3
3 
DT
T 
4,726,00
0,000 
5,083,038
,070 
100,846,8
29,637 
52,000,00
0,000 
105,929,8
67,707 
5.04
% 
4.8
0% 
54,860,31
0,253 
294,507,
515 
4,788,12
7,351 
3
4 
DX
P 
15,312,0
00,000 
1,100,0
00,000 
39,068,89
0,360 
63,919,08
4,738 
52,500,00
0,000 
102,987,9
75,098 
61.1
2% 
37.
94
% 
73,016,34
9,368 
2,239,25
2,195 
15,312,3
83,368 
3
5 
DX
V 
3
6 
FB
T 
15,109,0
00,000 
458,064,8
66,478 
165,310,1
69,634 
150,000,0
00,000 
623,375,0
36,112 
277.
09% 
73.
48
% 
366,020,2
30,402 
25,531,3
48,782 
16,177,3
06,324 
3
7 
FM
C 
27,495,0
00,000 
5,026,3
50,573 
220,215,7
97,164 
162,944,8
85,674 
79,000,00
0,000 
383,160,6
82,838 
135.
15% 
57.
47
% 
999,763,5
71,406 
9,838,09
2,817 
27,771,2
12,672 
3
8 
FP
C 
65,735,0
00,000 
154,106,0
90,820 
952,304,0
77,882 
329,999,9
10,000 
1,106,410,
168,702 
16.1
8% 
13.
93
% 
582,067,3
95,648 
11,943,2
19,418 
81,069,1
07,492 
3
9 FPT 
725,911,
000,000 
3,094,037
,392,967 
1,979,408,
622,819 
923,525,7
90,000 
5,073,446,
015,786 
156.
31% 
60.
98
% 
13,498,89
0,769,841 
1,028,98
5,307,73
5 
4
0 GIL 
26,530,0
00,000 
51,145,10
9,412 
333,207,9
48,824 
102,198,1
80,000 
384,353,0
58,236 
15.3
5% 
13.
31
% 
449,156,1
27,391 
34,073,8
23,117 
4
1 
GM
C 
14,303,0
00,000 
72,713,30
4,087 
108,872,1
13,414 
46,694,97
0,000 
181,585,4
17,501 
66.7
9% 
40.
04
% 
355,908,8
86,226 
3,868,19
5,667 
17,501,1
25,935 
4
2 
GM
D 
282,418,
000,000 
865,943,0
00,000 
2,262,071,
000,000 
3,128,014,
000,000 
38.2
8% 
27.
68
% 
1,185,515,
000,000 
282,418,
000,000 
4
3 
GT
A 
14,848,0
00,000 
92,682,45
2,007 
107,094,5
07,542 
84,077,50
0,000 
199,776,9
59,549 
86.5
4% 
46.
39
% 
133,639,9
79,547 
347,443,
606 
16,489,6
84,439 
4
4 
HA
P 
84,859,0
00,000 
208,138,0
00,000 
504,059,0
00,000 
712,197,0
00,000 
41.2
9% 
29.
22
% 
248,637,0
00,000 
1,968,00
0,000 
100,007,
000,000 
4
5 
HA
S 
13,985,0
00,000 
143,881,7
70,508 
154,018,3
46,521 
59,919,06
0,000 
297,900,1
17,029 
93.4
2% 
48.
30
% 
152,021,5
14,939 
1,296,52
5,485 
19,385,7
80,428 
4
6 
HA
X 
7,949,00
0,000 
60,838,29
7,842 
27,769,35
9,886 
16,257,30
0,000 
88,607,65
7,728 
219.
08% 
68.
66
% 
473,274,6
49,547 
2,569,09
5,319 
9,514,47
1,307 
4
7 
HB
C 
27,834,0
00,000 
405,512,2
43,103 
533,544,4
36,903 
135,000,0
00,000 
939,056,6
80,006 
76.0
0% 
43.
18
% 
459,632,9
00,311 
7,536,34
1,035 
32,626,5
55,907 
4
8 
HB
D 
2,475,00
0,000 
10,386,25
3,802 
19,538,09
5,961 
29,924,34
9,763 
53.1
6% 
34.
71
% 
51,840,90
7,466 
65,000,0
00 
2,675,25
4,251 
4
9 
HD
C 
27,235,0
00,000 
483,418,0
00,000 
139,285,0
00,000 
622,703,0
00,000 
347.
07% 
77.
63
% 
249,633,0
00,000 
2,799,00
0,000 
36,759,0
00,000 
5
0 
HM
C 
38,225,0
00,000 
267,389,0
29,759 
195,345,1
55,197 
158,000,0
00,000 
462,734,1
84,956 
136.
88% 
57.
78
% 
2,800,364,
406,236 
7,275,25
0,944 
38,225,0
85,330 
5
1 
HP
G 
642,094,
000,000 
573,581,6
99,616 
2,905,415,
122,303 
1,320,000
,000,000 
3,478,996,
821,919 
19.7
4% 
16.
49
% 
2,294,108,
247,554 
437,978,
875,848 
79
5
2 
HR
C 
132,910,
000,000 
67,191,00
7,823 
339,834,3
57,790 
172,609,7
60,000 
407,025,3
65,613 
19.7
7% 
16.
51
% 
296,007,6
65,488 
36,047,9
16 
132,910,
426,207 
5
3 HSI 
25,035,0
00,000 
463,682,0
00,000 
135,619,0
00,000 
599,301,0
00,000 
341.
90% 
77.
37
% 
656,894,0
00,000 
25,035,0
00,000 
5
4 
HT
1 
100,339,
000,000 
1,414,959
,759,192 
960,253,8
51,379 
870,000,0
00,000 
2,375,213,
610,571 
147.
35% 
59.
57
% 
2,192,927,
887,238 
18,107,3
25,708 
100,338,
834,623 
5
5 
HT
V 
15,453,0
00,000 
12,032,12
5,027 
193,786,0
85,815 
100,800,0
00,000 
205,818,2
10,842 
6.21
% 
5.8
5% 
76,089,48
1,779 
60,666,6
67 
17,984,0
55,049 
5
6 ICF 
19,616,0
00,000 
188,151,0
00,000 
143,565,0
00,000 
331,716,0
00,000 
131.
06% 
56.
72
% 
326,025,0
00,000 
5,878,00
0,000 
19,616,0
00,000 
5
7 IFS 
72,628,0
00,000 
465,195,0
00,000 
405,020,0
00,000 
870,215,0
00,000 
114.
86% 
53.
46
% 
723,272,0
00,000 
79,135,0
00,000 
5
8 
IM
P 
54,343,0
00,000 
70,873,65
4,857 
497,551,8
64,431 
116,598,2
00,000 
568,425,5
19,288 
14.2
4% 
12.
47
% 
451,602,3
12,557 
749,658,
500 
63,230,6
37,617 
5
9 ITA 
371,658,
000,000 
1,351,541
,520,512 
3,303,474,
684,751 
1,000,000
,000,000 
4,655,016,
205,263 
40.9
1% 
29.
03
% 
918,301,7
47,683 
28,216,8
38,449 
460,466,
965,779 
6
0 
KD
C 
240,703,
033,755 
12,287,
696,787 
586,974,7
74,362 
2,457,284,
329,619 
469,996,6
50,000 
3,044,259,
103,981 
23.8
9% 
19.
28
% 
1,233,118,
922,409 
30,574,6
76,184 
240,703,
033,755 
6
1 
KH
A 
13,270,0
00,000 
123,281,1
75,403 
234,973,2
72,910 
130,748,6
70,000 
358,254,4
48,313 
52.4
7% 
34.
41
% 
74,816,72
1,608 
2,267,12
5,290 
16,588,7
48,030 
6
2 
KH
P 
46,074,0
00,000 
254,232,4
19,931 
214,533,0
38,604 
174,090,8
60,000 
468,765,4
58,535 
118.
51% 
54.
23
% 
758,905,1
42,269 
46,390,1
02,605 
6
3 L10 
12,539,0
00,000 
177,697,1
60,795 
107,583,3
10,764 
90,000,00
0,000 
285,280,4
71,559 
165.
17% 
62.
29
% 
205,845,5
07,372 
8,495,77
3,396 
14,864,3
48,932 
6
4 
LA
F 
21,108,0
00,000 
72,488,75
1,329 
90,230,60
3,103 
57,989,01
0,000 
162,719,3
54,432 
80.3
4% 
44.
55
% 
626,502,8
44,994 
9,541,83
6,702 
24,783,1
36,793 
6
5 
LB
M 
4,273,00
0,000 
48,476,57
7,438 
59,876,84
5,322 
41,355,60
0,000 
108,353,4
22,760 
80.9
6% 
44.
74
% 
57,599,01
0,121 
3,178,13
9,662 
4,272,98
7,905 
6
6 
LG
C 
4,047,00
0,000 
187,466,9
68,333 
82,667,83
3,275 
46,000,00
0,000 
270,134,8
01,608 
226.
77% 
69.
40
% 
58,925,80
3,077 
297,567,
794 
4,436,13
6,185 
6
7 LSS 
81,570,0
00,000 
243,718,0
00,000 
625,533,0
00,000 
869,251,0
00,000 
38.9
6% 
28.
04
% 
813,958,0
00,000 
8,110,00
0,000 
112,308,
000,000 
6
8 
MA
FPF
1 
6
9 
MC
P 
10,479,0
00,000 
162,263,6
80,957 
64,594,66
2,089 
30,000,00
0,000 
226,858,3
43,046 
251.
20% 
71.
53
% 
165,858,9
02,149 
1,974,17
0,252 
11,884,5
13,334 
7
0 
MC
V 
9,768,00
0,000 
193,465,0
00,000 
80,854,00
0,000 
274,319,0
00,000 
239.
28% 
70.
53
% 
127,268,0
00,000 
12,659,0
00,000 
11,358,0
00,000 
7
1 
MH
C 
33,495,0
00,000 
132,963,0
00,000 
138,090,0
00,000 
271,053,0
00,000 
96.2
9% 
49.
05
% 
242,354,0
00,000 
38,612,0
00,000 
7
2 
MP
C 
147,013,
000,000 
1,017,474
,986,017 
1,089,960,
766,775 
700,000,0
00,000 
2,107,435,
752,792 
93.3
5% 
48.
28
% 
2,357,470,
406,632 
47,474,2
29,798 
211,017,
395,777 
7
3 
NA
V 
25,552,0
00,000 
53,378,02
5,277 
89,946,97
7,020 
50,000,00
0,000 
143,325,0
02,297 
59.3
4% 
37.
24
% 
212,485,2
87,974 
2,749,19
0,220 
28,743,9
52,464 
7
4 
NH
C 
6,002,00
0,000 
4,795,000
,000 
20,686,00
0,000 
25,481,00
0,000 
23.1
8% 
18.
82
% 
43,050,00
0,000 
7,048,00
0,000 
7
5 
NK
D 
79,137,0
00,000 
376,568,2
01,097 
251,939,5
22,781 
100,797,8
50,000 
628,507,7
23,878 
149.
47% 
59.
91
% 
561,516,2
27,401 
12,461,9
64,339 
96,017,2
67,827 
7
6 
NS
C 
13,511,8
60,479 
1,475,9
93,262 
47,481,69
7,770 
71,607,42
9,352 
36,000,00
0,000 
119,089,1
27,122 
66.3
1% 
39.
87
% 
140,387,7
86,052 
70,197,6
05 
13,511,8
60,479 
7
7 
NT
L 
303,821,0
00,000 
370,617,0
00,000 
674,438,0
00,000 
81.9
8% 
45.
05
% 
487,152,0
00,000 
362,000,
000 
212,869,
000,000 
7
8 
PA
C 
45,033,0
00,000 
246,481,0
00,000 
195,838,0
00,000 
442,319,0
00,000 
125.
86% 
55.
72
% 
989,810,0
00,000 
8,223,00
0,000 
52,363,0
00,000 
80
7
9 
PE
T 
52,392,0
00,000 
674,424,0
00,000 
542,231,0
00,000 
1,216,655,
000,000 
124.
38% 
55.
43
% 
2,514,786,
000,000 
52,392,0
00,000 
8
0 
PG
C 
46,732,4
79,089 
4,892,7
30,000 
295,806,8
83,019 
535,617,1
78,290 
250,000,0
00,000 
831,424,0
61,309 
55.2
3% 
35.
58
% 
1,494,969,
444,275 
4,164,14
0,576 
54,093,1
98,894 
8
1 PIT 
170,887,4
67,697 
223,990,0
55,943 
97,704,79
0,000 
394,877,5
23,640 
76.2
9% 
43.
28
% 
1,562,663,
157,315 
7,498,59
0,717 
42,226,2
43,351 
8
2 PJT 
11,510,0
00,000 
74,599,79
1,210 
54,982,95
4,463 
35,000,00
0,000 
129,582,7
45,673 
135.
68% 
57.
57
% 
732,809,8
64,677 
3,669,41
5,478 
13,436,8
85,767 
8
3 
PM
S 
7,850,00
0,000 
41,189,38
9,464 
84,883,45
9,661 
52,000,00
0,000 
126,072,8
49,125 
48.5
2% 
32.
67
% 
215,881,0
66,698 
928,995,
108 
10,888,9
62,054 
8
4 
PN
C 
9,010,00
0,000 
89,326,98
5,272 
127,725,4
65,105 
65,000,00
0,000 
217,052,4
50,377 
69.9
4% 
41.
15
% 
214,657,1
72,459 
10,400,2
51,912 
8
5 
PP
C 
827,804,
000,000 
5,857,297
,061,666 
3,824,987,
668,474 
3,262,350
,000,000 
9,682,284,
730,140 
153.
13% 
60.
49
% 
3,807,068,
101,594 
167,312,
000,000 
778,255,
090,437 
8
6 
PR
UB
F1 
8
7 
PV
D 
575,937,
000,000 
1,968,627
,891,000 
1,864,223,
187,000 
1,101,397
,300,000 
3,832,851,
078,000 
105.
60% 
51.
36
% 
2,738,605,
347,000 
76,857,1
14,000 
579,875,
305,000 
8
8 
PV
T 
18,766,3
41,660 
2,376,6
34,166 
996,886,7
06,660 
758,980,1
42,463 
720,000,0
00,000 
1,755,866,
849,123 
131.
35% 
56.
77
% 
313,222,0
79,803 
34,268,8
97,457 
25,934,5
07,988 
8
9 
RA
L 
53,561,0
00,000 
475,471,6
26,729 
391,186,9
86,940 
115,000,0
00,000 
866,658,6
13,669 
121.
55% 
54.
86
% 
788,062,8
42,924 
35,192,3
87,385 
53,561,3
88,429 
9
0 
RE
E 
389,612,
000,000 
376,149,6
30,253 
2,183,725,
236,189 
575,149,9
20,000 
2,559,874,
866,442 
17.2
3% 
14.
69
% 
1,125,184,
666,706 
389,611,
538,030 
9
1 
RH
C 
13,817,0
00,000 
63,826,86
2,769 
62,861,01
2,995 
32,000,00
0,000 
126,687,8
75,764 
101.
54% 
50.
38
% 
38,369,72
7,402 
6,975,10
1,850 
14,864,0
37,232 
9
2 RIC 
57,815,0
00,000 
98,230,92
7,886 
685,762,0
15,512 
410,319,7
60,000 
783,992,9
43,398 
14.3
2% 
12.
53
% 
159,336,3
59,980 
3,041,16
2,992 
56,450,3
06,976 
9
3 SAF 
10,852,0
00,000 
1,126,4
22,642 
30,618,15
7,474 
43,951,83
8,009 
27,060,00
0,000 
74,569,99
5,483 
69.6
6% 
41.
06
% 
333,204,6
69,364 
60,000,0
00 
10,852,0
52,072 
9
4 
SA
M 
196,886,
000,000 
17,479,
337,494 
645,201,1
44,544 
2,432,696,
052,940 
545,000,0
00,000 
3,077,897,
197,484 
26.5
2% 
20.
96
% 
1,695,987,
468,575 
51,270,2
51,142 
221,891,
751,139 
9
5 
SA
V 
15,476,0
00,000 
2,169,6
54,915 
247,347,8
16,372 
287,475,0
18,947 
99,634,50
0,000 
534,822,8
35,319 
86.0
4% 
46.
25
% 
413,908,5
27,069 
4,917,67
9,198 
21,462,1
62,558 
9
6 SBT 
191,321,
459,895 
5,704,7
83,103 
105,069,3
84,776 
1,610,579,
459,895 
1,419,258
,000,000 
1,715,648,
844,671 
6.52
% 
6.1
2% 
674,271,8
31,280 
1,483,53
5,997 
191,321,
459,895 
9
7 SC5 
61,358,0
00,000 
750,645,8
14,100 
165,876,2
62,096 
86,000,00
0,000 
916,522,0
76,196 
452.
53% 
81.
90
% 
772,347,3
83,902 
71,347,0
05,317 
9
8 
SC
D 
21,961,0
00,000 
34,006,33
7,056 
121,845,2
14,519 
85,000,00
0,000 
155,851,5
51,575 
27.9
1% 
21.
82
% 
238,894,1
24,869 
26,379,1
10,218 
9
9 
SD
N 
3,503,00
0,000 
18,910,44
6,844 
16,206,03
9,837 
11,400,00
0,000 
35,116,48
6,681 
116.
69% 
53.
85
% 
49,113,00
1,047 
1,003,58
1,438 
3,590,79
5,669 
1
0
0 SFC 
8,354,00
0,000 
68,143,43
3,395 
75,148,58
9,249 
34,000,00
0,000 
143,292,0
22,644 
90.6
8% 
47.
56
% 
801,125,6
47,413 
1,849,63
0,155 
9,588,49
3,017 
1
0
1 SFI 
7,087,00
0,000 
208,377,8
69,554 
56,071,19
2,261 
11,385,00
8,054 
264,449,0
61,815 
371.
63% 
78.
80
% 
98,399,70
8,742 
29,906,9
72,259 
1
0
2 SFN 
5,199,00
0,000 
4,585,823
,587 
38,936,22
6,469 
30,000,00
0,000 
43,522,05
0,056 
11.7
8% 
10.
54
% 
115,850,9
14,629 
25,752,3
33 
6,065,66
7,643 
1
0
3 
SG
C 
18,998,0
00,000 
10,097,06
0,856 
73,532,96
6,492 
40,887,00
0,000 
83,630,02
7,348 
13.7
3% 
12.
07
% 
118,916,8
67,369 
158,514,
000 
18,794,0
44,326 
1
0
4 
SG
H 
4,311,00
0,000 
1,787,156
,541 
24,451,87
6,233 
17,662,96
9,959 
26,239,03
2,774 
7.31
% 
6.8
1% 
22,582,16
1,482 
5,911,17
8,287 
1
0
5 
SG
T 
151,411,
000,000 
782,619,9
09,565 
601,578,1
36,571 
601,578,1
36,571 
1,384,198,
046,136 
130.
09% 
56.
54
% 
851,215,5
87,725 
1,215,07
0,126 
165,317,
664,431 
81
1
0
6 
SH
C 
7,029,00
0,000 
808,538
,624 
94,774,86
3,685 
58,652,06
2,518 
30,000,00
0,000 
153,426,9
26,203 
161.
59% 
61.
77
% 
96,634,08
2,364 
2,097,35
3,942 
8,398,27
9,908 
1
0
7 SJ1 
5,826,00
0,000 
15,413,96
7,227 
70,054,04
0,839 
35,000,00
0,000 
85,468,00
8,066 
22.0
0% 
18.
03
% 
145,552,9
76,504 
6,537,24
5,254 
1
0
8 SJD 
68,446,0
00,000 
873,838,0
00,000 
338,845,0
00,000 
1,212,683,
000,000 
257.
89% 
72.
06
% 
241,742,0
00,000 
77,442,0
00,000 
68,254,0
00,000 
1
0
9 SJS 
344,738,
000,000 
276,305,7
88,640 
1,270,928,
748,267 
400,000,0
00,000 
1,547,234,
536,907 
21.7
4% 
17.
86
% 
708,107,0
59,086 
359,278,
036,878 
1
1
0 
SM
C 
46,105,0
00,000 
4,282,4
85,711 
373,869,7
32,330 
208,298,5
06,672 
99,972,96
0,000 
582,168,2
39,002 
179.
49% 
64.
22
% 
2,998,575,
039,627 
17,720,7
64,717 
53,876,5
19,424 
1
1
1 SSC 
22,010,0
00,000 
30,945,58
4,505 
125,302,7
33,782 
100,000,0
00,000 
156,248,3
18,287 
24.7
0% 
19.
81
% 
155,856,5
94,492 
708,595,
021 
24,455,1
26,202 
1
1
2 SSI 
858,550,
000,000 
5,305,102
,368,435 
4,056,531,
952,669 
1,199,998
,710,000 
9,361,634,
321,104 
130.
78% 
56.
67
% 
1,243,831,
260,715 
961,517,
542,371 
1
1
3 ST8 
41,671,0
00,000 
102,522,8
47,397 
123,116,0
94,407 
82,000,00
0,000 
225,638,9
41,804 
83.2
7% 
45.
44
% 
597,683,1
84,110 
55,985,9
12,187 
1
1
4 STB 
1,280,16
5,000,00
0 
245,376
,802,10
0 
57,223,21
6,000,000 
7,349,659,
000,000 
5,662,485
,000,000 
64,572,87
5,000,000 
778.
58% 
88.
62
% 
1,581,97
1,000,00
0 
1
1
5 
TA
C 
125,712,
000,000 
475,621,1
34,390 
361,440,2
71,274 
189,802,0
00,000 
837,061,4
05,664 
131.
59% 
56.
82
% 
2,554,228,
304,492 
125,712,
444,794 
1
1
6 
TC
M 
79,301,0
00,000 
789,629,0
82,899 
317,085,7
19,612 
189,824,9
70,000 
1,106,714,
802,510 
249.
03% 
71.
35
% 
1,057,276,
652,812 
36,344,2
02,661 
74,410,2
45,160 
1
1
7 
TC
R 
72,810,0
00,000 
572,354,5
03,881 
587,052,2
93,912 
335,704,2
50,000 
1,159,406,
797,793 
97.5
0% 
49.
37
% 
1,145,380,
246,295 
31,099,7
58,400 
80,010,9
90,455 
1
1
8 
TC
T 
15,900,0
00,000 
4,850,557
,140 
47,719,95
9,483 
15,985,00
0,000 
52,570,51
6,623 
10.1
6% 
9.2
3% 
32,037,45
4,817 
21,662,5
91 
18,483,3
50,743 
1
1
9 
TD
H 
143,097,
000,000 
16,753,
600,000 
338,550,6
14,086 
755,810,6
94,276 
170,000,0
00,000 
1,094,361,
308,362 
44.7
9% 
30.
94
% 
188,511,5
32,387 
187,004,
455,117 
1
2
0 
TM
C 
15,365,0
00,000 
2,553,3
49,000 
93,283,00
0,000 
58,380,00
0,000 
151,663,0
00,000 
159.
79% 
61.
51
% 
1,066,528,
000,000 
4,268,00
0,000 
18,135,0
00,000 
1
2
1 
TM
S 
16,692,0
00,000 
32,649,75
9,221 
180,563,9
76,330 
63,480,00
0,000 
213,213,7
35,551 
18.0
8% 
15.
31
% 
135,189,4
06,636 
1,192,31
9,331 
22,953,0
96,968 
1
2
2 
TN
A 
12,921,0
00,000 
1,611,4
57,000 
81,830,62
5,349 
90,647,98
3,105 
33,000,00
0,000 
172,478,6
08,454 
90.2
7% 
47.
44
% 
470,441,5
58,941 
4,219,60
8,692 
15,022,2
24,746 
1
2
3 
TN
C 
33,786,0
00,000 
58,156,24
0,595 
217,942,6
02,975 
192,500,0
00,000 
276,098,8
43,570 
26.6
8% 
21.
06
% 
165,706,0
86,735 
33,785,6
00,307 
1
2
4 
TP
C 
26,854,0
00,000 
85,571,00
0,000 
357,506,0
00,000 
443,077,0
00,000 
23.9
4% 
19.
31
% 
288,291,0
00,000 
3,162,00
0,000 
26,988,0
00,000 
1
2
5 
TR
C 
177,445,
161,113 
346,814,6
71,421 
470,356,6
91,791 
300,000,0
00,000 
817,171,3
63,212 
73.7
3% 
42.
44
% 
491,893,9
12,054 
5,525,52
5,104 
177,445,
913,915 
1
2
6 TRI 
15,264,0
00,000 
498,531,2
82,800 
152,510,0
51,621 
75,483,60
0,000 
651,041,3
34,421 
326.
88% 
76.
57
% 
384,639,7
28,867 
11,132,0
00,000 
21,128,5
40,788 
1
2
7 TS4 
8,014,00
0,000 
1,690,0
00,000 
28,474,00
0,000 
113,176,0
00,000 
141,650,0
00,000 
25.1
6% 
20.
10
% 
172,904,0
00,000 
653,000,
000 
8,235,00
0,000 
1
2
8 
TS
C 
68,642,0
00,000 
4,147,6
18,000 
304,764,0
06,630 
159,326,0
87,115 
83,129,15
0,000 
464,090,0
93,745 
191.
28% 
65.
67
% 
1,447,647,
117,529 
17,658,3
59,134 
81,439,3
91,694 
1
2
9 
TT
C 
9,247,00
0,000 
133,753,5
31,670 
49,750,67
7,347 
40,000,00
0,000 
183,504,2
09,017 
268.
85% 
72.
89
% 
324,865,1
21,719 
8,245,19
6,637 
9,246,93
3,655 
1
3
0 
TT
F 
56,029,7
72,537 
687,651,1
90,319 
664,817,5
22,699 
150,000,0
00,000 
1,352,468,
713,018 
103.
43% 
50.
84
% 
603,130,0
81,484 
33,034,1
90,084 
58,303,7
79,735 
1
3
1 
TT
P 
51,724,0
00,000 
96,989,23
3,859 
392,894,5
40,060 
146,999,9
80,000 
489,883,7
73,919 
24.6
9% 
19.
80
% 
853,974,4
03,992 
10,051,1
48,578 
60,323,5
93,572 
1
3
TY
A 
8,400,00
0,000 
695,074,2
74,000 
306,560,1
26,000 
1,001,634,
400,000 
226.
73% 
69.
39
1,375,220,
001,000 
7,253,61
9,000 
82
2 % 
1
3
3 UIC 
18,134,0
00,000 
206,125,0
00,000 
124,932,0
00,000 
331,057,0
00,000 
164.
99% 
62.
26
% 
510,781,0
00,000 
19,871,0
00,000 
1
3
4 UNI 
8,523,00
0,000 
48,366,01
9,418 
26,316,73
6,844 
15,000,00
0,000 
74,682,75
6,262 
183.
78% 
64.
76
% 
226,760,2
56,286 
256,000,
000 
10,279,4
43,684 
1
3
5 
VF
C 
16,894,0
00,000 
161,966,7
50,050 
122,936,6
59,165 
67,756,27
0,000 
284,903,4
09,215 
131.
75% 
56.
85
% 
595,964,8
65,017 
12,459,7
18,319 
17,750,0
75,792 
1
3
6 
VF
MV
F1 
1
3
7 
VG
P 
13,971,0
00,000 
7,969,270
,987 
136,127,3
98,528 
62,016,08
0,000 
144,096,6
69,515 
5.85
% 
5.5
3% 
195,842,5
54,170 
1,448,63
3,907 
15,779,6
87,368 
1
3
8 
VH
C 
125,417,
000,000 
6,730,4
16,092 
226,496,0
00,000 
396,017,0
00,000 
622,513,0
00,000 
57.1
9% 
36.
38
% 
1,789,557,
000,000 
2,040,00
0,000 
145,179,
000,000 
1
3
9 
VH
G 
86,204,0
00,000 
17,866,30
7,089 
514,120,3
80,129 
250,000,0
00,000 
531,986,6
87,218 
3.48
% 
3.3
6% 
700,480,0
38,373 
4,060,84
6,972 
86,247,5
93,880 
1
4
0 VIC 
287,264,
000,000 
1,246,866
,428,991 
1,933,137,
325,685 
800,000,0
00,000 
3,180,003,
754,676 
64.5
0% 
39.
21
% 
180,195,2
34,984 
21,211,3
08,650 
333,222,
118,339 
1
4
1 VID 
22,399,0
00,000 
184,051,6
60,813 
247,133,3
08,668 
194,993,4
20,000 
431,184,9
69,481 
74.4
7% 
42.
69
% 
440,525,1
06,410 
9,021,43
0,048 
26,228,0
77,198 
1
4
2 VIP 
145,917,
000,000 
765,474,4
11,824 
779,800,0
38,200 
598,077,8
50,000 
1,545,274,
450,024 
98.1
6% 
49.
54
% 
1,050,799,
498,008 
49,019,8
93,781 
147,572,
023,403 
1
4
3 VIS 
19,498,0
00,000 
2,153,2
40,471 
615,725,1
26,014 
173,852,0
02,667 
150,000,0
00,000 
789,577,1
28,681 
354.
17% 
77.
98
% 
1,468,809,
662,857 
54,516,5
85,386 
25,576,2
11,843 
1
4
4 
VN
E 
61,925,0
00,000 
1,447,571
,057,662 
372,291,3
29,332 
320,000,0
00,000 
1,819,862,
386,994 
388.
83% 
79.
54
% 
366,102,0
75,550 
18,623,5
34,392 
63,340,4
23,216 
1
4
5 
VN
M 
967,093,
000,000 
1,073,230
,000,000 
4,351,887,
000,000 
1,752,757
,000,000 
5,425,117,
000,000 
24.6
6% 
19.
78
% 
6,648,193,
000,000 
955,381,
000,000 
1
4
6 
VP
K 
10,161,0
00,000 
87,961,29
8,179 
93,860,44
0,221 
76,000,00
0,000 
181,821,7
38,400 
93.7
1% 
48.
38
% 
164,464,6
08,187 
4,715,05
7,502 
11,954,2
52,632 
1
4
7 
VP
L 
82,940,1
28,623 
742,831,9
85,352 
1,027,087,
928,228 
1,000,000
,000,000 
1,769,919,
913,580 
72.3
2% 
41.
97
% 
397,378,9
62,716 
38,074,2
81,655 
93,345,8
08,438 
1
4
8 
VS
C 
65,067,7
98,329 
106,770,1
46,483 
249,708,8
23,951 
80,373,34
0,000 
356,478,9
70,434 
42.7
6% 
29.
95
% 
234,707,4
93,707 
2,756,83
6,884 
73,766,6
48,576 
1
4
9 
VS
H 
254,379,
000,000 
437,462,5
65,756 
2,021,119,
753,594 
1,374,942
,580,000 
2,458,582,
319,350 
21.6
4% 
17.
79
% 
370,161,5
00,494 
15,392,0
00,000 
254,379,
184,383 
1
5
0 
VT
A 
8,085,00
0,000 
206,325,3
60,249 
79,128,53
2,628 
60,000,00
0,000 
285,453,8
92,877 
260.
75% 
72.
28
% 
311,619,6
02,796 
14,034,8
73,405 
9,389,47
2,490 
1
5
1 
VT
B 
24,167,0
00,000 
1,691,7
11,251 
117,774,1
03,420 
216,059,9
09,739 
110,053,4
50,000 
333,834,0
13,159 
54.5
1% 
35.
28
% 
512,323,7
85,043 
4,707,08
8,717 
29,683,0
01,655 
1
5
2 
VT
C 
5,192,00
0,000 
1,368,0
00,000 
59393563
222 
41,690,79
1,532 
26,081,87
0,000 
101,084,3
54,754 
142.
46% 
58.
76
% 
85,619,07
6,213 
823,658,
217 
8,270,86
3,986 
1
5
3 
VT
O 
187,796,
102,718 
1,118,985
,408,316 
622,294,6
41,055 
400,000,0
00,000 
1,741,280,
049,371 
179.
82% 
64.
26
% 
726,717,1
10,922 
187,796,
102,718 
83
Bảng 5. Một số chỉ tiêu tài chính của các công ty niêm yết trên HOSE 
năm 2006 
STT Mã CK 
Lợi nhuận sau 
thuế 
Khen thưởng, 
phúc lợi Nợ Vốn chủ sở hữu 
Vốn đầu tư của 
chủ sở hữu Tỗng tài sản D/E D/A 
1 ABT 25,057,000,000 45,594,000,000 72,079,000,000 33,000,000,000 117,673,000,000 63.26% 38.75% 
2 ACL 
3 AGF 46,616,000,000 167,953,623,248 300,315,602,162 78,875,780,000 468,269,225,410 55.93% 35.87% 
4 ALP 15,237,000,000 105,470,909,082 66,979,913,080 50,000,000,000 172,450,822,162 157.47% 61.16% 
5 ALT 3,189,000,000 113,571,060,391 25,040,136,632 13,347,000,000 138,611,197,023 453.56% 81.93% 
6 ANV 
7 ASP 
8 BBC 19,183,000,000 59,586,278,134 183,358,849,394 89,900,000,000 242,945,127,528 32.50% 24.53% 
9 BBT 2,258,000,000 37,129,000,000 78,165,000,000 115,294,000,000 47.50% 32.20% 
10 BHS 47,421,000,000 235,902,963,783 353,878,010,259 162,000,000,000 589,780,974,042 66.66% 40.00% 
11 BMC 18,845,000,000 1,609,134,631 9,924,749,617 46,113,261,388 13,114,000,000 56,038,011,005 21.52% 17.71% 
12 BMP 84,948,000,000 42,697,926,494 375,588,863,777 139,334,000,000 418,286,790,271 11.37% 10.21% 
13 BPC 7,898,000,000 19,252,946,265 61,421,832,329 38,000,000,000 80,674,778,594 31.35% 23.86% 
14 BT6 31,388,000,000 320,425,819,835 288,030,078,109 100,000,000,000 608,455,897,944 111.25% 52.66% 
15 BTC 295,000,000 26,011,000,000 7,737,000,000 33,748,000,000 336.19% 77.07% 
16 CAN 8,331,000,000 33,495,179,318 52,098,642,430 35,000,000,000 85,593,821,748 64.29% 39.13% 
17 CII 47,689,000,000 719,190,064,114 372,190,064,385 300,000,000,000 1,091,380,128,499 193.23% 65.90% 
18 CLC 32,818,000,000 211,168,000,000 139,208,000,000 350,376,000,000 151.69% 60.27% 
19 COM 12,293,000,000 1,599,340 67,492,208,561 79,040,128,027 34,000,000,000 146,532,336,588 85.39% 46.06% 
20 CYC -7,241,000,000 119,447,000,000 106,494,000,000 225,941,000,000 112.16% 52.87% 
21 DCC 
22 DCT 28,768,000,000 31,874,000,000 160,063,000,000 191,937,000,000 19.91% 16.61% 
23 DHA 22,613,000,000 879,645,000 7,798,000,000 184,583,000,000 192,381,000,000 4.22% 4.05% 
24 DHG 87,060,000,000 11,840,113,834 312,405,792,075 170,441,022,621 80,000,000,000 482,846,814,696 183.29% 64.70% 
25 DIC 8,626,000,000 48,203,989,733 52,924,870,055 32,000,000,000 101,128,859,788 91.08% 47.67% 
26 DMC 48,597,000,000 159,388,605,999 220,830,267,338 107,000,000,000 380,218,873,337 72.18% 41.92% 
27 DNP 9,127,000,000 45,875,655,812 33,350,625,941 20,000,000,000 79,226,281,753 137.56% 57.90% 
28 DPC 2,734,000,000 18,015,463,408 21,701,823,169 15,872,800,000 39,717,286,577 83.01% 45.36% 
29 DPM 
30 DPR 
31 DQC 
32 DRC 55,379,000,000 367,572,582,199 141,121,868,463 92,475,000,000 508,694,450,662 260.46% 72.26% 
33 DTT 5,101,000,000 4,277,597,754 27,163,180,452 20,000,000,000 31,440,778,206 15.75% 13.61% 
34 DXP 11,465,000,000 1,000,000,000 46,096,215,612 54,670,339,678 35,000,000,000 100,766,555,290 84.32% 45.75% 
35 DXV 
36 FBT 
37 FMC 31,581,000,000 104,445,535,241 113,399,110,185 60,000,000,000 217,844,645,426 92.10% 47.94% 
38 FPC 33,684,000,000 309,537,344,222 286,142,955,694 150,000,000,000 595,680,299,916 108.18% 51.96% 
84
39 FPT 450,436,000,000 1,720,207,153,018 1,565,842,208,518 608,102,300,000 3,286,049,361,536 109.86% 52.35% 
40 GIL 23,044,000,000 43,875,750,068 144,108,552,134 45,500,000,000 187,984,302,202 30.45% 23.34% 
41 GMC 9,717,000,000 2,363,321,332 81,915,900,992 39,514,201,472 22,750,000,000 121,430,102,464 207.31% 67.46% 
42 GMD 156,108,000,000 9,366,479,956 737,421,000,000 636,657,000,000 1,374,078,000,000 115.83% 53.67% 
43 GTA 13,849,000,000 48,683,083,230 110,058,370,526 84,077,500,000 158,741,453,756 44.23% 30.67% 
44 HAP 16,906,000,000 83,623,000,000 158,262,000,000 241,885,000,000 52.84% 34.57% 
45 HAS 17,475,000,000 4,722,902,092 136,016,568,173 66,111,338,692 25,000,000,000 202,127,906,865 205.74% 67.29% 
46 HAX 2,009,000,000 33,876,999,916 23,629,012,681 16,257,300,000 57,506,012,597 143.37% 58.91% 
47 HBC 9,044,000,000 904,661,222 63,124,503,881 69,383,705,040 56,399,900,000 132,508,208,921 90.98% 47.64% 
48 HBD 2,472,000,000 2,302,907,911 18,178,145,779 20,481,053,690 12.67% 11.24% 
49 HDC 10,386,000,000 354,707,000,000 77,327,000,000 432,034,000,000 458.71% 82.10% 
50 HMC 22,004,000,000 254,703,978,430 181,655,534,863 158,000,000,000 436,359,513,293 140.21% 58.37% 
51 HPG 
52 HRC 142,641,000,000 77,338,714,670 286,025,255,442 96,000,000,000 363,363,970,112 27.04% 21.28% 
53 HSI 
54 HT1 
55 HTV 14,515,000,000 16,035,368,985 82,344,999,038 48,000,000,000 98,380,368,023 19.47% 16.30% 
56 ICF 10,841,000,000 135,214,000,000 123,848,000,000 259,062,000,000 109.18% 52.19% 
57 IFS 60,354,000,000 227,033,000,000 397,862,000,000 624,895,000,000 57.06% 36.33% 
58 IMP 42,276,000,000 70,494,879,299 234,175,656,615 84,000,000,000 304,670,535,914 30.10% 23.14% 
59 ITA 148,773,000,000 1,010,706,359,041 570,902,137,364 450,000,000,000 1,581,608,496,405 177.04% 63.90% 
60 KDC 
160,680,290,813 
351,069,602,896 
585,302,835,201 
299,999,800,000 936,372,438,097 59.98% 37.49% 
61 KHA 12,578,000,000 2,043,218,839 35,098,768,172 107,153,234,421 66,876,320,000 142,252,002,593 32.76% 24.67% 
62 KHP 27,517,000,000 1,592,567,972 190,526,297,634 184,614,086,048 163,221,000,000 375,140,383,682 103.20% 50.79% 
63 L10 3,592,000,000 169,561,654,950 44,065,562,391 40,000,000,000 213,627,217,341 384.79% 79.37% 
64 LAF -13,245,179,826 73,343,975,556 
69,856,876,641 
57,989,010,000 143,200,852,197 104.99% 51.22% 
65 LBM 2,931,000,000 
50,169,342,522 
19,348,626,822 
16,391,600,000 69,517,969,344 259.29% 72.17% 
66 LGC 2,035,000,000 29,029,132,746 16,425,133,714 10,000,000,000 45,454,266,460 176.74% 63.86% 
67 LSS 
68 MAFPF1 
69 MCP 4,972,000,000 35,245,249,000 56,598,025,159 30,000,000,000 91,843,274,159 62.27% 38.38% 
70 MCV 3,664,000,000 161,693,000,000 35,257,000,000 196,950,000,000 458.61% 82.10% 
71 MHC 15,704,000,000 1,603,206,000 88,374,000,000 105,907,000,000 194,281,000,000 83.44% 45.49% 
72 MPC 77,082,000,000 335,728,216,212 685,455,050,814 
600,000,000,000 1,021,183,267,026 48.98% 32.88% 
73 NAV 18,574,000,000 68,662,723,833 40,682,440,250 
25,000,000,000 109,345,164,083 168.78% 62.79% 
74 NHC 6,264,000,000 3,185,000,000 18,747,000,000 21,932,000,000 16.99% 14.52% 
75 NKD 60,745,000,000 8,752,353,742 129,961,432,325 200,989,938,666 84,000,000,000 330,951,370,991 64.66% 39.27% 
76 NSC 7,909,000,000 33,406,278,841 62,237,257,923 30,000,000,000 95,643,536,764 53.68% 34.93% 
77 NTL 104,409,000,000 250,325,000,000 144,372,000,000 394,697,000,000 173.39% 63.42% 
78 PAC 20,297,000,000 142,976,000,000 123,378,000,000 266,354,000,000 115.88% 53.68% 
79 PET 
80 PGC 34,013,534,673 341,836,515,022 337,490,245,640 
200,000,000,000 679,326,760,662 101.29% 50.32% 
81 PIT 128,592,748,807 84,577,121,078 60,000,000,000 213,169,869,885 152.04% 60.32% 
82 PJT 7,160,000,000 61,497,710,635 49,213,845,740 
35,000,000,000 110,711,556,375 124.96% 55.55% 
83 PMS 6,109,000,000 40,502,257,566 
55,986,740,415 32,000,000,000 96,488,997,981 72.34% 41.98% 
84 PNC 5,978,000,000 99,346,000,000 64,429,000,000 163,775,000,000 154.19% 60.66% 
85 PPC 979,340,000,000 16,000,000,000 6,894,208,086,943 3,710,604,858,436 3,107,000,000,000 10,604,812,945,379 185.80% 65.01% 
85
86 PRUBF1 
87 PVD 124,522,000,000 1,382,566,714,000 791,591,587,000 680,000,000,000 2,174,158,301,000 174.66% 63.59% 
88 PVT 
89 RAL 46,289,000,000 350,072,855,359 139,277,182,704 79,150,000,000 489,350,038,063 251.35% 71.54% 
90 REE 222,430,000,000 366,460,337,915 1,041,400,148,928 338,043,430,000 1,407,860,486,843 35.19% 26.03% 
91 RHC 14,021,000,000 73,819,811,603 55,838,024,087 32,000,000,000 129,657,835,690 132.20% 56.93% 
92 RIC 217,714,190,744 401,476,757,672 332,136,000,000 619,190,948,416 54.23% 35.16% 
93 SAF 9,040,000,000 945,152,931 18,625,102,705 38,318,484,937 27,060,000,000 56,943,587,642 48.61% 32.71% 
94 SAM 203,779,000,000 48,809,949,450 1,019,614,415,435 737,918,743,244 374,400,000,000 1,757,533,158,679 138.17% 58.01% 
95 SAV 17,608,000,000 
166,249,158,819 
192,223,537,672 
65,000,000,000 358,472,696,491 86.49% 46.38% 
96 SBT 99,866,804,634 1,419,258,412,923 1,524,042,639,000 1,519,125,217,557 7.04% 6.57% 
97 SC5 
485,839,017,485 
42,204,165,598 
25,000,000,000 528,043,183,083 1151.16% 92.01% 
98 SCD 18,733,000,000 40,083,732,030 111,586,921,384 85,000,000,000 151,670,653,414 35.92% 26.43% 
99 SDN 2,452,000,000 14,894,550,487 13,368,989,007 
11,400,000,000 28,263,539,494 111.41% 52.70% 
100 SFC 7,805,000,000 30,066,461,179 37,590,734,187 17,000,000,000 67,657,195,366 79.98% 44.44% 
101 SFI 16,309,000,000 97,666,575,585 37,430,471,346 11,385,008,054 135,097,046,931 260.93% 72.29% 
102 SFN 6,907,000,000 1,366,094,370 39,084,307,348 
30,000,000,000 40,450,401,718 3.50% 3.38% 
103 SGC 17,981,000,000 12,827,068,349 65,532,943,315 40,887,000,000 78,360,011,664 19.57% 16.37% 
104 SGH 2,879,000,000 1,254,452,319 23,767,728,955 17,662,969,959 25,022,181,274 5.28% 5.01% 
105 SGT 19,043,000,000 158,968,585,410 69,030,944,019 
50,000,000,000 227,999,529,429 230.29% 69.72% 
106 SHC 3,236,000,000 15,162,766,724 18,801,244,628 14,000,000,000 33,964,011,352 80.65% 44.64% 
107 SJ1 5,695,000,000 11,340,503,341 29,647,668,368 20,000,000,000 40,988,171,709 38.25% 27.67% 
108 SJD 62,610,000,000 2,712,000,000 1,019,456,000,000 272,757,000,000 1,292,213,000,000 373.76% 78.89% 
109 SJS 119,845,000,000 10,196,250,612 
393,530,025,117 
542,693,716,122 
50,000,000,000 936,223,741,239 72.51% 42.03% 
110 SMC 22,611,000,000 1,732,399,113 
295,121,136,722 
101,922,540,689 
60,000,000,000 397,043,677,411 289.55% 74.33% 
111 SSC 19,235,000,000 24,184,299,310 117,252,895,347 60,000,000,000 141,437,194,657 20.63% 17.10% 
112 SSI 242,031,000,000 48,406,106,628 2,522,270,608,261 1,207,284,615,107 500,000,000,000 3,729,555,223,368 208.92% 67.63% 
113 ST8 16,571,000,000 66,621,199,713 54,464,289,649 33,880,000,000 121,085,489,362 122.32% 55.02% 
114 STB 470,128,000,000 68,201,849,464 21,905,837,000,000 2,870,346,000,000 2,248,726,000,000 24,776,183,000,000 763.18% 88.41% 
115 TAC 283,303,168,621 264,105,498,823 189,802,000,000 547,408,667,444 107.27% 51.75% 
116 TCM 
117 TCR 533,936,230,573 515,405,549,775 
299,735,940,000 1,049,341,780,348 103.60% 50.88% 
118 TCT 7,535,891,179 35,586,907,995 
15,985,000,000 43,122,799,174 21.18% 17.48% 
119 TDH 79,859,000,000 
307,925,049,641 
512,119,037,909 
170,000,000,000 820,044,087,550 60.13% 37.55% 
120 TMC 10,599,000,000 1,805,310,860 55,261,000,000 41,923,000,000 97,184,000,000 131.82% 56.86% 
121 TMS 15,918,000,000 56,412,763,587 90,691,480,743 42,900,000,000 147,104,244,330 62.20% 38.35% 
122 TNA 6,037,000,000 51,021,923,756 20,945,161,002 13,000,000,000 71,967,084,758 243.60% 70.90% 
123 TNC 
124 TPC 
125 TRC 
126 TRI 8,688,000,000 148,853,907,475 62,487,026,750 45,483,600,000 211,340,934,225 238.22% 70.43% 
127 TS4 6,060,000,000 40,449,000,000 53,255,000,000 93,704,000,000 75.95% 43.17% 
128 TSC 12,448,000,000 237,250,960,308 84,149,138,347 68,811,300,000 321,400,098,655 281.94% 73.82% 
129 TTC 7,597,000,000 159,988,773,789 46,870,130,482 
40,000,000,000 206,858,904,271 341.34% 77.34% 
130 TTF 413,573,820,567 60,941,881,751 50,114,400,000 474,515,702,318 678.64% 87.16% 
131 TTP 55,411,000,000 316,809,688,827 77.08% 43.53% 
86
137,899,502,767 178,910,186,060 106,550,000,000 
132 TYA 32,470,000,000 848,227,522,000 299,058,623,000 1,147,286,145,000 283.63% 73.93% 
133 UIC 231,181,000,000 25,662,000,000 256,843,000,000 900.87% 90.01% 
134 UNI 2,727,162,164 
7,368,281,014 
13,745,670,322 
10,000,000,000 21,113,951,336 53.60% 34.90% 
135 VFC 13,063,000,000 217,833,864,959 71,988,367,524 57,756,270,000 289,822,232,483 302.60% 75.16% 
136 VFMVF1 
137 VGP 15,896,000,000 51,668,992,677 53,990,195,905 38,850,200,000 105,659,188,582 95.70% 48.90% 
138 VHC 
139 VHG 63,437,000,000 180,863,533,439 87,086,988,050 40,000,000,000 267,950,521,489 207.68% 67.50% 
140 VIC 343,772,000,000 79,886,941,354 594,521,424,294 313,500,000,000 674,408,365,648 13.44% 11.85% 
141 VID 10,682,000,000 112,629,453,421 108,177,145,935 84,557,000,000 220,806,599,356 104.12% 51.01% 
142 VIP 81,382,000,000 234,924,343,244 455,272,685,426 
351,000,000,000 690,197,028,670 51.60% 34.04% 
143 VIS 13,977,000,000 1,030,000,000 662,057,764,539 116,213,291,453 100,000,000,000 778,271,055,992 569.69% 85.07% 
144 VNE 42,792,000,000 545,460,934,194 183,240,360,661 150,000,000,000 728,701,294,855 297.68% 74.85% 
145 VNM 731,585,000,000 862,150,000,000 2,738,383,000,000 1,590,000,000,000 3,600,533,000,000 31.48% 23.95% 
146 VPK 9,291,000,000 64,753,449,523 
89,784,918,597 
76,000,000,000 154,538,368,120 72.12% 41.90% 
147 VPL 823,738,541,154 314,948,779,605 370,000,000,000 1,138,687,320,759 261.55% 72.34% 
148 VSC 45,123,000,000 133,814,376,593 146,598,046,671 57,991,500,000 280,412,423,264 91.28% 47.72% 
149 VSH 270,592,000,000 546,436,502,946 1,337,605,087,208 1,250,000,000,000 1,884,041,590,154 40.85% 29.00% 
150 VTA 2,369,000,000 269,993,348,884 
44,153,043,841 
40,000,000,000 314,146,392,725 611.49% 85.95% 
151 VTB 21,833,000,000 115,515,522,025 91,977,231,859 
70,000,000,000 207,492,753,884 125.59% 55.67% 
152 VTC 724,000,000 944,433,413 35,485,278,071 36,901,195,497 24,150,000,000 72,386,473,568 96.16% 49.02% 
153 VTO 596,845,902,567 490,623,956,531 400,000,000,000 1,087,469,859,098 121.65% 54.88% 
87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1/ Tài chính doanh nghiệp hiện đại (2005), GS. TS. Trần Ngọc Thơ, NXB 
Thống kê. 
2/ “Chia cổ tức: Nên chia bằng cổ tức hay tiền mặt?” (04/2008), Báo cáo, 
Công ty chứng khoán SME. 
3/ “Quyết định chính sách cổ tức của công ty”, Chương trình Giảng dạy Kinh 
tế Fulbright 
4/ “Thuế chứng khoán: Thu làm sao?”, ThS. Lê Đạt Chí, tạp chí “Đầu tư 
chứng khoán”. 
5/ “Dividend Policy in Switzerland” (2004), Bogdan Stacescu. 
6/ “Dividend Policy inside the Multinational Firm” (2006), Mihir A. Desai, C. 
Fritz Foley & James R. Hines Jr. 
7/ “Dividend Policies of Japanese Firms: An Agency Theory Perspective” 
(2006), Hisao Miyagawa. 
8/ “Dividend Policies in an Unregulated Market: The London Stock Exchange 
1900-05”, Fabio Braggion & Lyndon Moore. 
9/ “Dividend policy theories and their empirical tests”, George M. Frankfurter 
& Bob G. Wood, Jr. 
10/ “Dividend Policy in the European Union” (2006), Henk von Eije & 
William Megginson. 
11/ Bản tin Thị trường Chứng khoán (HOSE), các số năm 2005, 2006, 2007, 
2008. 
12/ Website Công ty Chứng khoán VNDirect, www.vndirect.com.vn . 
13/ Website Công ty Chứng khoán FPT, www.fpts.com.vn . 
14/ Website Công ty Chứng khoán Sài Gòn, www.ssi.com.vn . 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Bai hoan chinh.pdf Bai hoan chinh.pdf