Thế giới đang trong quá trình toàn cầu hoá, khu vực hoá nền kinh tế. Tiến trình toàn cầu hoá mở ra cho các quốc gia cả những quốc gia phát triển và đang phát triển những cơ hội thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và phát triển xã hội. Hội nhập quốc tế vừa là cơ hội đồng .
104 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2375 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Tìm hiểu Hiệp định thương mại Việt – Mỹ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n đ u t ho c ch p thu nượ ị ộ ỏ ậ ầ ư ặ ấ ậ
đ u t .ầ ư
Đi u 10:ề T c quy n s h u và b i th ng thi t h i do chi nướ ề ở ữ ồ ườ ệ ạ ế
tranh
1. Không Bên nào đ c t c quy n s h u ho c qu c h u hoáượ ướ ề ở ữ ặ ố ữ
các kho n đ u t m t cách tr c ti p ho c gián ti p b ng cácả ầ ư ộ ự ế ặ ế ằ
bi n pháp t ng t nh t c quy n s h u ho c qu c h u hoáệ ươ ự ư ướ ề ở ữ ặ ố ữ
(sau đây đ c g i là "t c quy n s h u") tr tr ng h p vìượ ọ ướ ề ở ữ ừ ườ ợ
m c đích công c ng, theo ph ng th c không phân bi t đ i x ,ụ ộ ươ ứ ệ ố ử
d a trên vi c thanh toán b i th ng nhanh chóng, đ y đ và cóự ệ ồ ườ ầ ủ
hi u qu , phù h p v i th t c lu t đ nh và các nguyên t c chungệ ả ợ ớ ủ ụ ậ ị ắ
v đ i x đ c quy đ nh t i Đi u 3. Vi c b i th ng ph i theoề ố ử ượ ị ạ ề ệ ồ ườ ả
đúng giá th tr ng c a kho n đ u t b t c quy n s h u t iị ườ ủ ả ầ ư ị ướ ề ở ữ ạ
th i đi m ngay tr c khi vi c t c quy n s h u đ c th cờ ể ướ ệ ướ ề ở ữ ượ ự
hi n, ph i đ c thanh toán không ch m tr , bao g m ti n lãiệ ả ượ ậ ễ ồ ề
theo lãi su t th ng m i h p lý tính t ngày t c quy n s h u,ấ ươ ạ ợ ừ ướ ề ở ữ
ph i đ c th c hi n đ y đ và có th đ c chuy n đ i t doả ượ ự ệ ầ ủ ể ượ ể ổ ự
theo t giá chuy n đ i th nh hành trên th tr ng vào ngày t cỷ ể ổ ị ị ườ ướ
quy n s h u. Giá đúng c a th tr ng không đ c ph n ánhề ở ữ ủ ị ườ ượ ả
b t c s thay đ i nào v giá tr do hành đ ng t c quy n sấ ứ ự ổ ề ị ộ ướ ề ở
h u đã đ c bi t tr c ngày th c hi n.ữ ượ ế ướ ự ệ
2. M i Bên dành đ i x qu c gia và đ i x t i hu qu c cho cácỗ ố ử ố ố ử ố ệ ố
kho n đ u t theo Hi p đ nh này đ i v i b t kỳ bi n pháp nàoả ầ ư ệ ị ố ớ ấ ệ
liên quan đ n các t n th t mà các kho n đ u t đó ph i gánhế ổ ấ ả ầ ư ả
ch u t i lãnh th c a mình do chi n tranh ho c xung đ t vũ trang,ị ạ ổ ủ ế ặ ộ
cách m ng, tình tr ng kh n c p qu c gia, kh i nghĩa, n i chi nạ ạ ẩ ấ ố ở ộ ế
ho c các s ki n t ng t khác.ặ ự ệ ươ ự
3. M i Bên ch p thu n ph c h i ho c b i th ng phù h p v iỗ ấ ậ ụ ồ ặ ồ ườ ợ ớ
kho n 1 trong tr ng h p các kho n đ u t theo Hi p đ nh nàyả ườ ợ ả ầ ư ệ ị
b t n th t t i lãnh th c a mình do chi n tranh ho c xung đ tị ổ ấ ạ ổ ủ ế ặ ộ
vũ trang, cách m ng, tình tr ng kh n c p qu c gia, kh i nghĩa,ạ ạ ẩ ấ ố ở
n i chi n ho c các tình tr ng t ng t khác phát sinh t vi c:ộ ế ặ ạ ươ ự ừ ệ
A. tr ng d ng toàn b ho c m t ph n các kho n đ u t đó b iư ụ ộ ặ ộ ầ ả ầ ư ở
các l c l ng vũ trang ho c các c quan có th m quy n c a Bênự ượ ặ ơ ẩ ề ủ
đó; ho cặ
B. phá hu toàn b ho c m t ph n các kho n đ u t đó b i cácỷ ộ ặ ộ ầ ả ầ ư ở
l c l ng vũ trang ho c các c quan có th m quy n c a Bên đóự ượ ặ ơ ẩ ề ủ
mà tình hình không c n thi t ph i làm nh v y.ầ ế ả ư ậ
Đi u 11:ề Các bi n pháp đ u t liên quan đ n th ng m iệ ầ ư ế ươ ạ
1. Phù h p v i các quy đ nh t i kho n 2, không Bên nào đ c ápợ ớ ị ạ ả ượ
d ng b t kỳ bi n pháp đ u t liên quan đ n th ng m i nào (sauụ ấ ệ ầ ư ế ươ ạ
đây g i là TRIMs) không phù h p v i Hi p đ nh v các bi nọ ợ ớ ệ ị ề ệ
pháp đ u t liên quan đ n th ng m i c a WTO. Danh m cầ ư ế ươ ạ ủ ụ
minh h a các TRIMs đ c quy đ nh t i Hi p đ nh WTO vọ ượ ị ạ ệ ị ề
TRIMs (sau đây g i là Danh m c) đ c nêu t i Ph l c I c aọ ụ ượ ạ ụ ụ ủ
Hi p đ nh này. TRIMs trong Danh m c đ c coi là không phùệ ị ụ ượ
h p v i Đi u này cho dù chúng đ c áp đ t trong các lu t, quyợ ớ ề ượ ặ ậ
đ nh ho c nh là đi u ki n đ i v i các h p đ ng hay gi y phépị ặ ư ề ệ ố ớ ợ ồ ấ
đ u t c th .ầ ư ụ ể
2. Các Bên đ ng ý xoá b toàn b TRIMs (bao g m các bi nồ ỏ ộ ồ ệ
pháp quy đ nh trong các lu t, quy đ nh, h p đ ng ho c gi yị ậ ị ợ ồ ặ ấ
phép) đ c nêu t i m c 2(a) (các yêu c u cân đ i th ng m i)ượ ạ ụ ầ ố ươ ạ
và m c 2(b) (ki m soát ngo i h i đ i v i hàng nh p kh u) c aụ ể ạ ố ố ớ ậ ẩ ủ
Danh m c vào th i đi m Hi p đ nh này có hi u l c. Vi t Namụ ờ ể ệ ị ệ ự ệ
s lo i b toàn b TRIMs khác không mu n h n năm năm k tẽ ạ ỏ ộ ộ ơ ể ừ
ngày Hi p đ nh này có hi u l c ho c vào ngày đ c yêu c uệ ị ệ ự ặ ượ ầ
theo qui đ nh và đi u ki n Vi t Nam gia nh p WTO, tuỳ thu cị ề ệ ệ ậ ộ
th i đi m nào di n ra tr c.ờ ể ễ ướ
Đi u 12:ề Vi c áp d ng đ i v i các doanh ngh êp nhà n cệ ụ ố ớ ị ướ
Khi m t doanh nghi p nhà n c c a m t Bên đ c u quy nộ ệ ướ ủ ộ ượ ỷ ề
th c hi n quy n h n qu n lý nhà n c, hành chính ho c ch cự ệ ề ạ ả ướ ặ ứ
năng khác c a chính quy n thì doanh nghi p này ph i th c hi nủ ề ệ ả ự ệ
các nghĩa v c a Bên đó.ụ ủ
Đi u 13: ề Đàm phán v Hi p đ nh đ u t song ph ng trongề ệ ị ầ ư ươ
t ng laiươ
Các Bên s n l c đàm phán v i tinh th n thi n chí m t hi pẽ ỗ ự ớ ầ ệ ộ ệ
đ nh đ u t song ph ng trong m t th i h n thích h p.ị ầ ư ươ ộ ờ ạ ợ
Đi u 14: ề Vi c áp d ng đ i v i các kho n đ u t theo Hi pệ ụ ố ớ ả ầ ư ệ
đ nh nàyị
Các quy đ nh c a Ch ng này, Ph l c H, các th trao đ i vị ủ ươ ụ ụ ư ổ ề
Ch đ c p gi y phép đ u t , và các Đi u 1, 4 c a Ch ng VIIế ộ ấ ấ ầ ư ề ủ ươ
đ c áp d ng đ i v i các kho n đ u t theo Hi p đ nh này đangượ ụ ố ớ ả ầ ư ệ ị
t n t i vào th i đi m Hi p đ nh này b t đ u có hi u l c cũngồ ạ ờ ể ệ ị ắ ầ ệ ự
nh các kho n đ u t đ c thành l p ho c mua l i sau đó.ư ả ầ ư ượ ậ ặ ạ
Đi u 15:ề T ch i các l i íchừ ố ợ
M i Bên b o l u quy n t ch i dành cho m t công ty c a Bênỗ ả ư ề ừ ố ộ ủ
kia h ng nh ng l i ích c a Ch ng này và Ch ng V Hi pưở ữ ợ ủ ươ ươ ệ
đ nh này n u các công dân c a n c th 3 s h u ho c ki mị ế ủ ướ ứ ở ữ ặ ể
soát công ty đó và
1. Bên t ch i không duy trì các quan h kinh t bình th ng v iừ ố ệ ế ườ ớ
n c th ba đó; ho cướ ứ ặ
2. Công ty đó không có ho t đ ng kinh doanh đáng k trên lãnhạ ộ ể
th c a Bên mà theo lu t c a Bên đó, công ty đ c thành l pổ ủ ậ ủ ượ ậ
ho c t ch c.ặ ổ ứ
CH NG V: T O THU N L I CHO KINH DOANHƯƠ Ạ Ậ Ợ
Đi u 1:ề
Đ t o thu n l i cho ho t đ ng kinh doanh, và tuỳ thu c vào cácể ạ ậ ợ ạ ộ ộ
quy đ nh c a các Ch ng I (k c các Ph l c A, B, C, D và E),ị ủ ươ ể ả ụ ụ
III (k c các Ph l c F và G), và IV (k c các Ph l c H và I)ể ả ụ ụ ể ả ụ ụ
c a Hi p đ nh này, m i Bên:ủ ệ ị ỗ
A. Cho phép các công dân và công ty c a Bên kia đ c nh pủ ượ ậ
kh u và s d ng phù h p v i các th c ti n th ng m i thôngẩ ử ụ ợ ớ ự ễ ươ ạ
th ng, thi t b văn phòng và các thi t b khác, nh máy ch ,ườ ế ị ế ị ư ữ
máy photocopy, máy tính, máy fax liên quan đ n vi c ti n hànhế ệ ế
các ho t đ ng c a h trên lãnh th c a mình;ạ ộ ủ ọ ổ ủ
B. Tuỳ thu c vào các lu t và th t c c a mình v nh p c nh vàộ ậ ủ ụ ủ ề ậ ả
các c quan đ i di n n c ngoài, cho phép các công dân và cácơ ạ ệ ướ
công ty c a Bên kia đ c ti p c n và s d ng n i làm vi c vàủ ượ ế ậ ử ụ ơ ệ
n i trên c s không phân bi t đ i x và theo giá th tr ng;ơ ở ơ ở ệ ố ử ị ườ
C. Tuỳ thu c vào các lu t, quy đ nh và th t c c a mình v nh pộ ậ ị ủ ụ ủ ề ậ
c nh và các c quan đ i di n n c ngoài, cho phép các công dânả ơ ạ ệ ướ
và công ty c a Bên kia thuê các đ i lý, nhà t v n và phân ph iủ ạ ư ấ ố
c a m t trong hai Bên cho ho t đ ng s n xu t và đ u t theoủ ộ ạ ộ ả ấ ầ ư
hi p đ nh này c a h theo giá c và đi u ki n đ c tho thu nệ ị ủ ọ ả ề ệ ượ ả ậ
gi a các bên.ữ
D. Cho phép các công dân và công ty c a Bên kia qu ng cáo cácủ ả
s n ph m và d ch v c a h (i) b ng cách th a thu n tr c ti pả ẩ ị ụ ủ ọ ằ ỏ ậ ự ế
v i các t ch c thông tin qu ng cáo, bao g m đài truy n hình, đàiớ ổ ứ ả ồ ề
phát thanh, đ n v kinh doanh in n và b ng hi u, và (ii) b ngơ ị ấ ả ệ ằ
cách g i th tr c ti p, bao g m c vi c s d ng các phong bìử ư ự ế ồ ả ệ ử ụ
th và b u thi p đ c ghi s n đ a ch đ n công dân ho c công tyư ư ế ượ ẵ ị ỉ ế ặ
đó;
E. Khuy n khích liên h và cho phép bán tr c ti p nh ng hàngế ệ ự ế ữ
hóa và d ch v gi a các công dân và công ty c a Bên kia v iị ụ ữ ủ ớ
ng i s d ng cu i cùng và các khách hàng khác, và khuy nườ ử ụ ố ế
khích liên h tr c ti p v i các c quan, t ch c mà quy t đ nhệ ự ế ớ ơ ổ ứ ế ị
c a h s nh h ng đ n kh năng bán hàng;ủ ọ ẽ ả ưở ế ả
F. Cho phép các công dân và các công ty c a Bên kia ti n hànhủ ế
nghiên c u th tr ng trên lãnh th c a mình m t cách tr c ti pứ ị ườ ổ ủ ộ ự ế
ho c thông qua h p đ ng;ặ ợ ồ
G. Cho phép các công dân và công ty c a Bên kia đ c d trủ ượ ự ữ
đ y đ hàng m u và ph tùng thay th ph c v d ch v sau bánầ ủ ẫ ụ ế ụ ụ ị ụ
hàng đ i v i các s n ph m c a đ u t theo Hi p đ nh này; vàố ớ ả ẩ ủ ầ ư ệ ị
H. Cho phép các công dân và công ty c a Bên kia ti p c n cácủ ế ậ
s n ph m và d ch v do chính ph cung c p, bao g m các ti nả ẩ ị ụ ủ ấ ồ ệ
ích công c ng, trên c s không phân bi t đ i x và theo giá cộ ơ ở ệ ố ử ả
công b ng và th a đáng (và trong m i tr ng h p không cao h nằ ỏ ọ ườ ợ ơ
giá c áp d ng cho các công dân và công ty c a các n c th baả ụ ủ ướ ứ
khi các giá c đó đ c quy đ nh ho c ki m soát b i chính phả ượ ị ặ ể ở ủ
liên quan đ n ho t đ ng c a các hi n di n th ng m i c a h );ế ạ ộ ủ ệ ệ ươ ạ ủ ọ
Đi u 2:ề
Theo Ch ng này, thu t ng "không phân bi t đ i x " là s đ iươ ậ ữ ệ ố ử ự ố
x ít nh t là thu n l i b ng s đ i x qu c gia ho c s đ i xử ấ ậ ợ ằ ự ố ử ố ặ ự ố ử
t i hu qu c, tuỳ theo s đ i x nào t t h n.ố ệ ố ự ố ử ố ơ
Đi u 3:ề
Trong tr ng h p có xung đ t gi a các qui đ nh c a Ch ng nàyườ ợ ộ ữ ị ủ ươ
và các quy đ nh c a Ch ng I (bao g m ph l c A,B,C,D và E),ị ủ ươ ồ ụ ụ
Ch ng III (bao g m ph l c F và G) và Ch ng IV (bao g mươ ồ ụ ụ ươ ồ
ph l c H và I) thì các quy đ nh c a các Ch ng I, III và IV sụ ụ ị ủ ươ ẽ
đ c áp d ng đ i v i các xung đ t này.ượ ụ ố ớ ộ
CH NG VI: CÁC QUY Đ NH LI ÊN QUAN T I TÍNHƯƠ Ị Ớ
MINH B CH, CÔNG KHAI VÀ QUY N KHI U KI NẠ Ề Ế Ệ
Đi u 1:ề
M i Bên công b m t cách đ nh kỳ và k p th i t t c các lu t,ỗ ố ộ ị ị ờ ấ ả ậ
quy đ nh và th t c hành chính có tính áp d ng chung, liên quanị ủ ụ ụ
đ n b t kỳ v n đ nào đ c qui đ nh trong Hi p đ nh này. Vi cế ấ ấ ề ượ ị ệ ị ệ
công b các thông tin và các bi n pháp nêu trên đ c ti n hànhố ệ ượ ế
sao cho các c quan chính ph , xí nghi p và các cá nhân tham giaơ ủ ệ
ho t đ ng th ng m i có th làm quen v i chúng tr c khiạ ộ ươ ạ ể ớ ướ
chúng có hi u l c và áp d ng chúng theo đúng qui đ nh. Vi cệ ự ụ ị ệ
công b nh v y c n bao g m thông tin v ngày có hi u l c c aố ư ậ ầ ồ ề ệ ự ủ
bi n pháp, các s n ph m (theo dòng thu ) ho c d ch v b tácệ ả ẩ ế ặ ị ụ ị
đ ng b i bi n pháp đó, thông tin v t t c các c quan xét duy tộ ở ệ ề ấ ả ơ ệ
ho c ph i đ c tham v n trong quá trình th c thi các bi n phápặ ả ượ ấ ự ệ
đó và cung c p đ a ch liên h t i m i c quan mà t đó có thấ ị ỉ ệ ạ ỗ ơ ừ ể
nh n đ c các thông tin liên quan.ậ ượ
Đi u 2:ề
M i Bên cho phép các công dân và công ty c a Bên kia đ c ti pỗ ủ ượ ế
c n d li u v n n kinh t qu c dân và t ng khu v c kinh t , kậ ữ ệ ề ề ế ố ừ ự ế ể
c nh ng thông tin v ngo i th ng. Các quy đ nh c a kho nả ữ ề ạ ươ ị ủ ả
này và kho n trên không đòi h i ph i ti t l các thông tin m tả ỏ ả ế ộ ậ
n u nh vi c ti t l y có th gây c n tr cho vi c thi hành lu tế ư ệ ế ộ ấ ể ả ở ệ ậ
pháp, ho c trái v i l i ích công c ng, ho c ph ng h i đ n cácặ ớ ợ ộ ặ ươ ạ ế
quy n l i th ng m i chính đáng c a m t s doanh nghi p cề ợ ươ ạ ủ ộ ố ệ ụ
th nào đó, dù là doanh nghi p nhà n c hay doanh nghi p tể ệ ướ ệ ư
nhân. Trong ph m vi c a Hi p đ nh này, nh ng thông tin m t màạ ủ ệ ị ữ ậ
có th làm ph ng h i đ n quy n l i th ng m i chính đángể ươ ạ ế ề ợ ươ ạ
c a m t s doanh nghi p c th nào đó đ c hi u là các thôngủ ộ ố ệ ụ ể ượ ể
tin đ c thù có liên quan đ n vi c nh p kh u m t m t hàng nàoặ ế ệ ậ ẩ ộ ặ
đó mà có nh h ng b t l i đáng k đ n giá c ho c s l ngả ưở ấ ợ ể ế ả ặ ố ượ
s n có c a s n ph m đó, nh ng không bao g m nh ng thông tinẵ ủ ả ẩ ư ồ ữ
ph i đ c công b theo các hi p đ nh trong khuôn kh WTO.ả ượ ố ệ ị ổ
Đi u 3:ề
m c đ có th , m i Bên cho phép Bên kia và các công dân c aở ứ ộ ể ỗ ủ
Bên kia c h i đóng góp ý ki n đ i v i vi c xây d ng lu t, quyơ ộ ế ố ớ ệ ự ậ
đ nh và th t c hành chính có tính áp d ng chung mà có th nhị ủ ụ ụ ể ả
h ng đ n vi c ti n hành các ho t đ ng th ng m i qui đ nhưở ế ệ ế ạ ộ ươ ạ ị
trong Hi p đ nh này.ệ ị
Đi u 4:ề
T t c các lu t, quy đ nh và th t c hành chính có tính áp d ngấ ả ậ ị ủ ụ ụ
chung đ c nêu t i kho n 1 c a Đi u này mà t i ngày ký Hi pượ ạ ả ủ ề ạ ệ
đ nh này ch a đ c công b ho c có s n cho các c quan chínhị ư ượ ố ặ ẵ ơ
ph và các cá nhân khác ho t đ ng trong lĩnh v c th ng m i,ủ ạ ộ ự ươ ạ
thì s đ c công b và có s n nhanh chóng. Ch nh ng lu t, quyẽ ượ ố ẵ ỉ ữ ậ
đ nh và th t c hành chính có tính áp d ng chung mà đã đ cị ủ ụ ụ ượ
công b và có s n cho các c quan chính ph và các cá nhân thamố ẵ ơ ủ
gia vào ho t đ ng th ng m i m i đ c thi hành và có kh năngạ ộ ươ ạ ớ ượ ả
th c thi.ự
Đi u 5:ề
Các Bên có ho c giao cho m t ho c m t s t p chí chính th cặ ộ ặ ộ ố ạ ứ
đăng t t c các bi n pháp có tính áp d ng chung. Các Bên xu tấ ả ệ ụ ấ
b n đ nh kỳ các t p chí này và có s n các b n c a chúng choả ị ạ ẵ ả ủ
công chúng.
Đi u 6:ề
Các Bên đi u hành m t cách th ng nh t, vô t và h p lý t t cề ộ ố ấ ư ợ ấ ả
các lu t, quy đ nh và th t c hành chính có tính áp d ng chungậ ị ủ ụ ụ
c a mình thu c t t c các lo i đ c nêu t i kho n 1 c a Đi uủ ộ ấ ả ạ ượ ạ ả ủ ề
này.
Đi u 7:ề
Các Bên duy trì các c quan tài phán và th t c hành chính và tơ ủ ụ ư
pháp nh m m c đích, ngoài nh ng đi u khác, xem xét và s a đ iằ ụ ữ ề ử ổ
nhanh chóng theo yêu c u c a ng i b nh h ng các quy tầ ủ ườ ị ả ưở ế
đ nh hành chính liên quan đ n các v n đ đ c qui đ nh t i Hi pị ế ấ ề ượ ị ạ ệ
đ nh này. Các th t c này c n bao g m c h i khi u ki n màị ủ ụ ầ ồ ơ ộ ế ệ
không b tr ng ph t cho ng i b nh h ng b i quy t đ nh cóị ừ ạ ườ ị ả ưở ở ế ị
liên quan. N u nh quy n khi u ki n ban đ u là quy n khi uế ư ề ế ệ ầ ề ế
n i lên m t c quan hành chính thì ph i có c h i đ khi u n iạ ộ ơ ả ơ ộ ể ế ạ
quy t đ nh c a c quan hành chính đó lên m t c quan t pháp.ế ị ủ ơ ộ ơ ư
K t qu gi i quy t khi u ki n ph i đ c trao cho ng i khi uế ả ả ế ế ệ ả ượ ườ ế
ki n và các lý do c a quy t đ nh đó ph i đ c cung c p b ngệ ủ ế ị ả ượ ấ ằ
văn b n. Ng i khi u ki n cũng ph i đ c thông báo v quy nả ườ ế ệ ả ượ ề ề
đ c khi u ki n ti p.ượ ế ệ ế
Đi u 8:ề
Các Bên đ m b o r ng các th t c c p phép nh p kh u, t đ ngả ả ằ ủ ụ ấ ậ ẩ ự ộ
và không t đ ng, đ c th c hi n theo cách th c minh b ch vàự ộ ượ ự ệ ứ ạ
có th d đoán tr c đ c, và phù h p v i các tiêu chu n c aể ự ướ ượ ợ ớ ẩ ủ
Hi p đ nh c a WTO v Th t c C p phép Nh p kh u.ệ ị ủ ề ủ ụ ấ ậ ẩ
CH NG VII: NH NG ĐI U KHO N CHUNGƯƠ Ữ Ề Ả
Đi u 1:ề Giao d ch và chuy n ti n qua biên gi iị ể ề ớ
1. Tr phi các bên trong nh ng giao d ch này tho thu n khác đi,ừ ữ ị ả ậ
t t c m i giao d ch th ng m i qua biên gi i, và t t c vi cấ ả ọ ị ươ ạ ớ ấ ả ệ
chuy n ti n liên quan t i m t đ u t theo Hi p đ nh này sể ề ớ ộ ầ ư ệ ị ẽ
đ c ti n hành b ng đ ng Đô la M ho c b t kỳ đ ng ti n nàoượ ế ằ ồ ỹ ặ ấ ồ ề
khác có th đ c Qu Ti n t Qu c t ch đ nh là đ ng ti n tể ượ ỹ ề ệ ố ế ỉ ị ồ ề ự
do s d ng t ng th i đi m.ử ụ ở ừ ờ ể
2. Liên quan đ n th ng m i hàng hoá và d ch v , m i Bên dànhế ươ ạ ị ụ ỗ
s đ i x t i hu qu c hay s đ i x qu c gia, tuỳ theo s đ iự ố ử ố ệ ố ự ố ử ố ự ố
x nào t t h n, cho các công ty và công dân c a Bên kia đ i v i:ử ố ơ ủ ố ớ
A. vi c m và duy trì tài kho n b ng c b n t và ngo i t vàệ ở ả ằ ả ả ệ ạ ệ
đ c ti p c n t i ti n g i c a mình trong các đ nh ch tài chínhượ ế ậ ớ ề ử ủ ị ế
n m trên lãnh th c a m t Bên; ằ ổ ủ ộ
B. các kho n thanh toán, chuy n tr ti n và vi c chuy n cácả ể ả ề ệ ể
đ ng ti n có kh năng chuy n đ i sang đ ng ti n t do s d ngồ ề ả ể ổ ồ ề ự ử ụ
theo t giá h i đoái trên th tr ng ho c nh ng ch ng t tàiỷ ố ị ườ ặ ữ ứ ừ
chính liên quan gi a lãnh th c a hai Bên, cũng nh gi a lãnh thữ ổ ủ ữ ổ
c a m t Bên và lãnh th c a m t n c th ba;ủ ộ ổ ủ ộ ướ ứ
C. t giá h i đoái và các v n đ liên quan, bao g m vi c ti p c nỷ ố ấ ề ồ ệ ế ậ
các đ ng ti n t do s d ng.ồ ề ự ử ụ
3. M i Bên dành cho các đ u t theo Hi p đ nh này c a Bên kiaỗ ầ ư ệ ị ủ
s đ i x qu c gia ho c s đ i x t i hu qu c, tuỳ thu c sự ố ử ố ặ ự ố ử ố ệ ố ộ ự
đ i x nào t t h n, đ i v i m i kho n chuy n ti n vào và raố ử ố ơ ố ớ ọ ả ể ề
kh i lãnh th c a mình. Các kho n chuy n ti n đó bao g m:ỏ ổ ủ ả ể ề ồ
A. các kho n góp v n;ả ố
B. các kho n l i nhu n, lãi c ph n, thu nh p t v n, và cácả ợ ậ ổ ầ ậ ừ ố
kho n ti n thu đ c t vi c bán toàn b ho c m t ph n c a đ uả ề ượ ừ ệ ộ ặ ộ ầ ủ ầ
t ho c t vi c thanh lý toàn b hay m t ph n c a đ u t ;ư ặ ừ ệ ộ ộ ầ ủ ầ ư
C. ti n lãi, phí b n quy n, phí qu n lý, phí h tr k thu t và cácề ả ề ả ỗ ợ ỹ ậ
lo i phí khác;ạ
D. các kho n thanh toán theo h p đ ng, k c h p đ ng vay n ;ả ợ ồ ể ả ợ ồ ợ
E. kho n b i th ng theo qui đ nh t i Đi u 10 c a Ch ng IVả ồ ườ ị ạ ề ủ ươ
và các kho n thanh toán phát sinh t m t tranh ch p đ u t .ả ừ ộ ấ ầ ư
4. Trong m i tr ng h p, s đ i x đ i v i các giao d ch vàọ ườ ợ ự ố ử ố ớ ị
chuy n ti n qua biên gi i đó s phù h p v i các nghĩa v c aể ề ớ ẽ ợ ớ ụ ủ
m i Bên đ i v i Qu Ti n t Qu c t .ỗ ố ớ ỹ ề ệ ố ế
5. M i Bên cho phép thu nh p b ng hi n v t đ c th c hi nỗ ậ ằ ệ ậ ượ ự ệ
nh đ c cho phép ho c quy đ nh trong m t ch p thu n đ u t ,ư ượ ặ ị ộ ấ ậ ầ ư
th a thu n đ u t , ho c tho thu n b ng văn b n khác gi a Bênỏ ậ ầ ư ặ ả ậ ằ ả ữ
đó v i m t đ u t theo Hi p đ nh này hay m t công dân ho cớ ộ ầ ư ệ ị ộ ặ
công ty c a Bên kia.ủ
6. Không ph thu c vào các qui đ nh t i các kho n t 1 đ n 5,ụ ộ ị ạ ả ừ ế
m t Bên có th ngăn c n m t kho n chuy n ti n thông qua vi cộ ể ả ộ ả ể ề ệ
áp d ng m t cách công b ng, không phân bi t đ i x và trungụ ộ ằ ệ ố ử
th c pháp lu t c a mình (bao g m vi c yêu c u th c hi n cácự ậ ủ ồ ệ ầ ự ệ
bi n pháp ngăn ch n t m th i nh các quy t đ nh c ng ch thiệ ặ ạ ờ ế ị ưỡ ế
hành và l nh phong t a tài s n t m th i c a toà án) có liên quanệ ỏ ả ạ ờ ủ
đ n:ế
A. phá s n, m t kh năng thanh toán ho c b o v quy n c a cácả ấ ả ặ ả ệ ề ủ
ch n ;ủ ợ
B. phát hành, kinh doanh ho c buôn bán các ch ng khoán, h pặ ứ ợ
đ ng kỳ h n, quy n ch n ho c các s n ph m tài chính phái sinh.ồ ạ ề ọ ặ ả ẩ
C. các báo cáo ho c ch ng t chuy n ti n; ặ ứ ừ ể ề
D. các t i ph m hình s hay ch p hành án hình s ; ho cộ ạ ự ấ ự ặ
E. b o đ m s tuân th các quy t đ nh ho c b n án trong tả ả ự ủ ế ị ặ ả ố
t ng t pháp hay hành chính.ụ ư
7. Các quy đ nh liên quan t i các chuy n ti n tài chính c a Đi uị ớ ể ề ủ ề
này không ngăn c n: ả
A. vi c yêu c u r ng công dân ho c công ty (hay đ u t theoệ ầ ằ ặ ầ ư
Hi p đ nh này c a công ty hay công dân đó) tuân th các th t cệ ị ủ ủ ủ ụ
và quy đ nh ngân hàng có tính t p quán, v i đi u ki n là các thị ậ ớ ề ệ ủ
t c và quy ch đó không làm ph ng h i t i b n ch t c a cácụ ế ươ ạ ớ ả ấ ủ
quy n đ c qui đ nh theo Đi u này; và ề ượ ị ề
B. vi c áp d ng các bi n pháp th n tr ng nh m b o v quy nệ ụ ệ ậ ọ ằ ả ệ ề
l i c a các ch n , s n đ nh và tính toàn v n c a h th ng tàiợ ủ ủ ợ ự ổ ị ẹ ủ ệ ố
chính qu c gia.ố
Đi u 2:ề An ninh Qu c giaố
Hi p đ nh này không ngăn c n m t Bên áp d ng các bi n phápệ ị ả ộ ụ ệ
mà Bên đó coi là c n thi t đ b o v các l i ích an ninh thi tầ ế ể ả ệ ợ ế
y u c a mình. Không có quy đ nh nào trong Hi p đ nh này đ cế ủ ị ệ ị ượ
hi u là yêu c u Bên nào cung c p b t kỳ thông tin gì, mà vi cể ầ ấ ấ ệ
ti t l thông tin đó đ c Bên đó coi là trái v i l i ích an ninhế ộ ượ ớ ợ
thi t y u c a mình.ế ế ủ
Đi u 3:ề Các ngo i l chungạ ệ
1. V i yêu c u r ng, các bi n pháp đ a ra không đ c áp d ngớ ầ ằ ệ ư ượ ụ
theo cách t o nên m t ph ng ti n phân bi t đ i x tuỳ ti nạ ộ ươ ệ ệ ố ử ệ
ho c không công b ng gi a các n c có hoàn c nh t ng tặ ằ ữ ướ ả ươ ự
nh nhau ho c t o ra m t h n ch trá hình đ i v i th ng m iư ặ ạ ộ ạ ế ố ớ ươ ạ
qu c t , không có qui đ nh nào trong Hi p đ nh này đ c hi u làố ế ị ệ ị ượ ể
c m m t Bên thông qua ho c thi hành các bi n pháp:ấ ộ ặ ệ
A. đ i v i Ch ng I, Th ng m i Hàng hoá, các bi n pháp c nố ớ ươ ươ ạ ệ ầ
thi t đ b o đ m tuân th các lu t và quy đ nh không trái v i cácế ể ả ả ủ ậ ị ớ
quy đ nh c a Hi p đ nh này, bao g m c các bi n pháp liên quanị ủ ệ ị ồ ả ệ
đ n b o h các quy n s h u trí tu và ngăn ch n nh ng hànhế ả ộ ề ở ữ ệ ặ ữ
vi l a đ o, ừ ả
B. đ i v i Ch ng I, Th ng m i hàng hoá, các bi n pháp đ cố ớ ươ ươ ạ ệ ượ
nêu trong Đi u XX c a GATT 1994, ho c ề ủ ặ
C. đ i v i Ch ng III, Th ng m i D ch v , các bi n phápố ớ ươ ươ ạ ị ụ ệ
đ c qui đ nh t i Đi u XIV c a Hi p đ nh chung v th ng m iượ ị ạ ề ủ ệ ị ề ươ ạ
và d ch v GATS.ị ụ
2. Không quy đ nh nào trong Hi p đ nh này ngăn c n m t Bên ápị ệ ị ả ộ
d ng lu t c a mình liên quan t i c quan đ i di n n c ngoàiụ ậ ủ ớ ơ ạ ệ ướ
nh đã đ c quy đ nh trong lu t pháp áp d ng.ư ượ ị ậ ụ
3. Không có quy đ nh nào trong Hi p đ nh này h n ch vi c ápị ệ ị ạ ế ệ
d ng b t kỳ hi p đ nh nào hi n có hay s đ t đ c trong t ngụ ấ ệ ị ệ ẽ ạ ượ ươ
lai gi a các Bên v th ng m i hàng d t và s n ph m d t.ữ ề ươ ạ ệ ả ẩ ệ
Đi u 4: ề Thuế
1. Không m t qui đ nh nào trong Hi p đ nh này áp đ t các nghĩaộ ị ệ ị ặ
v đ i v i các v n đ v thu , ngo i tr :ụ ố ớ ấ ề ề ế ạ ừ
A. Ch ng I, tr Đi u 2.1 c a Ch ng đó, ch áp d ng đ i v iươ ừ ề ủ ươ ỉ ụ ố ớ
các lo i thu không ph i là thu tr c thu nh đ c quy đ nh t iạ ế ả ế ự ư ượ ị ạ
kho n 3 c a Đi u này.ả ủ ề
B. Trong ph m vi Ch ng IV,ạ ươ
i) Đi u 4 và 10.1 s áp d ng đ i v i vi c t c quy n s h u; vàề ẽ ụ ố ớ ệ ướ ề ở ữ
ii) Đi u 4 s áp d ng đ i v i m t tho thu n đ u t ho c ch pề ẽ ụ ố ớ ộ ả ậ ầ ư ặ ấ
thu n đ u t .ậ ầ ư
2. Đ i v i vi c áp d ng Đi u 10.1 c a Ch ng IV, khi nhà đ uố ớ ệ ụ ề ủ ươ ầ
t cho r ng m t bi n pháp v thu có liên quan t i vi c t cư ằ ộ ệ ề ế ớ ệ ướ
quy n s h u thì nhà đ u t đó có th đ a tranh ch p đó ra gi iề ở ữ ầ ư ể ư ấ ả
quy t b ng tr ng tài theo Đi u 4.3 c a Ch ng IV, v i đi uế ằ ọ ề ủ ươ ớ ề
ki n là nhà đ u t đó tr c h t đã đ a ra các c quan có th mệ ầ ư ướ ế ư ơ ẩ
quy n v thu c a c hai Bên v n đ li u bi n pháp v thu đóề ề ế ủ ả ấ ề ệ ệ ề ế
có liên quan đ n vi c t c quy n s h u hay không. Tuy nhiên,ế ệ ướ ề ở ữ
nhà đ u t này không th đ a v n đ tranh ch p ra gi i quy tầ ư ể ư ấ ề ấ ả ế
b ng tr ng tài, n u trong vòng chín tháng k t ngày v n đằ ọ ế ể ừ ấ ề
đ c đ a ra, các c quan có th m quy n v thu c a c hai Bênượ ư ơ ẩ ề ề ế ủ ả
xác đ nh r ng bi n pháp v thu đó không liên quan t i vi cị ằ ệ ề ế ớ ệ
t c quy n s h u.ướ ề ở ữ
3. "Thu tr c thu" bao g m các lo i thu đánh vào t ng thuế ự ồ ạ ế ổ
nh p, vào toàn b v n hay t ng b ph n c a thu nh p hay c aậ ộ ố ừ ộ ậ ủ ậ ủ
v n, bao g m thu đánh vào l i nhu n t vi c chuy n nh ngố ồ ế ợ ậ ừ ệ ể ượ
tài s n, thu b t đ ng s n, th a k và quà t ng; thu đánh vàoả ế ấ ộ ả ừ ế ặ ế
t ng s ti n l ng mà doanh nghi p tr cũng nh thu đánh vàoổ ố ề ươ ệ ả ư ế
giá tr tăng thêm c a v n.ị ủ ố
Đi u 5:ề Tham v nấ
1. Các Bên đ ng ý ti n hành tham v n đ nh kỳ đ rà soát vi cồ ế ấ ị ể ệ
th c hi n Hi p đ nh này.ự ệ ệ ị
2. Các Bên đ ng ý ti n hành tham v n nhanh chóng thông qua cácồ ế ấ
kênh thích h p theo yêu c u c a m t trong hai Bên đ th o lu nợ ầ ủ ộ ể ả ậ
b t c v n đ gì liên quan đ n vi c gi i thích ho c th c hi nấ ứ ấ ề ế ệ ả ặ ự ệ
Hi p đ nh này và các khía c nh liên quan khác trong quan h gi aệ ị ạ ệ ữ
các Bên.
3. Các Bên tho thu n thành l p U ban H n h p v Phát tri nả ậ ậ ỷ ỗ ợ ề ể
Quan h Kinh t và Th ng m i gi a Vi t Nam và Hoa Kỳ (g iệ ế ươ ạ ữ ệ ọ
t t là `U ban"). U ban có các nhi m v sau:ắ ỷ ỷ ệ ụ
A. theo dõi và đ m b o vi c th c hi n Hi p đ nh này và đ a raả ả ệ ự ệ ệ ị ư
các khuy n ngh đ đ t đ c các m c tiêu c a Hi p đ nh này;ế ị ể ạ ượ ụ ủ ệ ị
B. đ m b o m t s cân b ng tho đáng v các tho nh ngả ả ộ ự ằ ả ề ả ượ
trong th i h n hi u l c c a Hi p đ nh;ờ ạ ệ ự ủ ệ ị
C. là kênh thích h p đ các Bên ti n hành tham v n theo yêu c uợ ể ế ấ ầ
c a m t Bên đ th o lu n và gi i quy t các v n đ phát sinh tủ ộ ể ả ậ ả ế ấ ề ừ
vi c gi i thích hay th c hi n Hi p đ nh này; vàệ ả ự ệ ệ ị
D. tìm ki m và đ xu t kh năng nâng cao và đa d ng hoá cácế ề ấ ả ạ
quan h kinh t và th ng m i gi a hai n c;ệ ế ươ ạ ữ ướ
4. U ban s có các đ ng ch t ch là đ i di n c a các Bên c pỷ ẽ ồ ủ ị ạ ệ ủ ở ấ
B tr ng, và các thành viên s là đ i di n c a các c quan h uộ ưở ẽ ạ ệ ủ ơ ữ
quan có liên quan đ n vi c th c hi n Hi p đ nh này. U ban sế ệ ự ệ ệ ị ỷ ẽ
h p đ nh kỳ hàng năm ho c theo yêu c u c a m t trong hai Bên.ọ ị ặ ầ ủ ộ
Đ a đi m h p s luân phiên gi a Hà N i và Washington D.C, trị ể ọ ẽ ữ ộ ừ
khi các Bên có tho thu n khác. C c u t ch c và quy ch ho tả ậ ơ ấ ổ ứ ế ạ
đ ng c a U ban s do U ban thông qua t i phiên h p đ u tiênộ ủ ỷ ẽ ỷ ạ ọ ầ
c a mình. ủ
Đi u 6:ề Quan h gi a Ch ng IV, Ph l c H, Th trao đ i vàệ ữ ươ ụ ụ ư ổ
Ph l c Gụ ụ
Đ i v i b t kỳ v n đ nào liên quan t i đ u t trong các lĩnhố ớ ấ ấ ề ớ ầ ư
v c d ch v mà không đ c quy đ nh c th trong Ph l c G,ự ị ụ ượ ị ụ ể ụ ụ
các quy đ nh c a Ph l c H s đ c áp d ng. Tuy nhiên, trongị ủ ụ ụ ẽ ượ ụ
tr ng h p có xung đ t gi a m t quy đ nh t i Ch ng IV, Phườ ợ ộ ữ ộ ị ạ ươ ụ
l c H ho c các th trao đ i, và m t quy đ nh t i Ph l c G, quyụ ặ ư ổ ộ ị ạ ụ ụ
đ nh t i Ph l c G s đ c áp d ng cho xung đ t đó. Ph l c Hị ạ ụ ụ ẽ ượ ụ ộ ụ ụ
và các th trao đ i s không đ c hi u ho c áp d ng theo cáchư ổ ẽ ượ ể ặ ụ
mà có th t c đi các quy n c a m t Bên đ c quy đ nh t i Phể ướ ề ủ ộ ượ ị ạ ụ
l c G.ụ
Đi u 7:ề Ph l c, B ng cam k t và Th trao đ iụ ụ ả ế ư ổ
Các ph l c, B ng cam k t và Th trao đ i c a Hi p đ nh này làụ ụ ả ế ư ổ ủ ệ ị
m t b ph n không th tách r i c a Hi p đ nh này.ộ ộ ậ ể ờ ủ ệ ị
Đi u 8:ề Đi u kho n cu i cùng, Hi u l c, Th i h n, Đình chề ả ố ệ ự ờ ạ ỉ
và K t thúcế
1. Hi p đ nh này s có hi u l c vào ngày mà các Bên trao đ iệ ị ẽ ệ ự ổ
thông báo cho nhau r ng m i Bên đã hoàn t t các th t c pháp lýằ ỗ ấ ủ ụ
c n thi t đ đ a Hi p đ nh có hi u l c, và có hi u l c trong th iầ ế ể ư ệ ị ệ ự ệ ự ờ
h n ba (03) năm.ạ
2. Hi p đ nh này đ c gia h n ti p t c ba năm m t, n u khôngệ ị ượ ạ ế ụ ộ ế
Bên nào g i thông báo cho Bên kia, ít nh t 30 ngày tr c khiử ấ ướ
Hi p đ nh h t hi u l c, ý đ nh ch m d t Hi p đ nh này c aệ ị ế ệ ự ị ấ ứ ệ ị ủ
mình.
3. N u m t trong hai Bên không có th m quy n pháp lý trongế ộ ẩ ề
n c đ th c hi n nghĩa v c a mình theo Hi p đ nh này, thìướ ể ự ệ ụ ủ ệ ị
m t trong hai Bên có th đình ch vi c áp d ng Hi p đ nh này,ộ ể ỉ ệ ụ ệ ị
ho c b t kỳ b ph n nào c a Hi p đ nh này, k c qui ch t iặ ấ ộ ậ ủ ệ ị ể ả ế ố
hu qu c, v i s tho thu n c a Bên kia. Trong tr ng h p đó,ệ ố ớ ự ả ậ ủ ườ ợ
các Bên s tìm cách, m c đ t i đa có th theo pháp lu t trongẽ ở ứ ộ ố ể ậ
n c, đ gi m đ n m c t i thi u nh ng tác đ ng b t l i đ iướ ể ả ế ứ ố ể ữ ộ ấ ợ ố
v i quan h th ng m i s n có gi a các Bên.ớ ệ ươ ạ ẵ ữ
V i s ch ng ki n đây, đ c s u quy n c a chính phớ ự ứ ế ở ượ ự ỷ ề ủ ủ
mình nh ng ng i ký tên d i đây đã ký Hi p đ nh này.ữ ườ ướ ệ ị
Làm t i Washington, D.C. ngày 13 tháng 7 năm 2000, thành haiạ
b n b ng ti ng Vi t và ti ng Anh, c hai b n có giá tr ngangả ằ ế ệ ế ả ả ị
nhau.
III . Hi p d nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ: nh ng cệ ị ươ ạ ệ ữ ơ
h i và thách th c m i đ i v i phát tri n th ng m i và thuộ ứ ớ ố ớ ể ươ ạ
hút đ u t tr c ti p n c ngoài c a Vi t Nam :ầ ư ự ế ướ ủ ệ
I. Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ đ i v iệ ị ươ ạ ệ ố ớ
phát tri n th ng m i Vi t Nam ể ươ ạ ệ
Sau g n 3 năm th c hi n Hi p đ nh (1), kim ng chầ ự ệ ệ ị ạ
ngo i th ng Vi t Nam - Hoa Kỳ đã v t ng ngạ ươ ệ ượ ưỡ
5 t USD năm 2003, riêng 9 tháng năm 2004 đã đ tỉ ạ
trên 4 t USD, tăng 9,8% so cùng kỳ năm tr c, đ aỉ ướ ư
Hoa Kỳ tr thành đ i tác th ng m i l n nh t c aở ố ươ ạ ớ ấ ủ
Vi t Nam. Đi u đó cho th y nh ng nh h ng tíchệ ề ấ ữ ả ưở
c c c a Hi p đ nh đ i v i th ng m i Vi t Nam. ự ủ ệ ị ố ớ ươ ạ ệ
1. C h i m i cho phát tri n xu t kh u c a Vi tơ ộ ớ ể ấ ẩ ủ ệ
Nam
Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ đã t oệ ị ươ ạ ệ ạ
c h i ti p c n th tr ng r t l n cho hàng hóaơ ộ ế ậ ị ườ ấ ớ
xu t kh u c a Vi t Nam, đ c bi t là nh ng s nấ ẩ ủ ệ ặ ệ ữ ả
ph m ch t o s d ng nhi u lao đ ng, tr c đâyẩ ế ạ ử ụ ề ộ ướ
ch u m c thu quan cao t i 40%, nay Vi t Namị ứ ế ớ ệ
đ c h ng Quy ch t i hu qu c (MFN), Quyượ ưở ế ố ệ ố
ch th ng m i bình th ng (NTR) nên m c thuế ươ ạ ườ ứ ế
su t nh p kh u ch còn 3 - 4%. Đi u này đã mấ ậ ẩ ỉ ề ở
đ ng cho s tăng tr ng c a ngo i th ng gi aườ ự ưở ủ ạ ươ ữ
hai n c trong năm 2002 và ti p t c t đó t i nay.ướ ế ụ ừ ớ
Năm 2002, xu t kh u c a Vi t Nam sang Hoa Kỳấ ẩ ủ ệ
tăng 128%, ti p t c tăng 64,5% và đ t 3,9 t USD.ế ụ ạ ỉ
Hoa Kỳ đã c ng c v trí là th tr ng xu t kh uủ ố ị ị ườ ấ ẩ
hàng hóa l n nh t c a Vi t Nam hi n nay. S bùngớ ấ ủ ệ ệ ự
n tăng tr ng xu t kh u c a Vi t Nam sang Hoaổ ưở ấ ẩ ủ ệ
Kỳ đã đóng góp t i 90% trong t ng m c tăngớ ổ ứ
tr ng xu t kh u (10%) năm 2002 và 77% trongưở ấ ẩ
t ng m c tăng tr ng xu t kh u (19%) năm 2003ổ ứ ưở ấ ẩ
c a Vi t Nam. Đi u đáng nói đây là s tăngủ ệ ề ở ự
tr ng xu t kh u các s n ph m ch t o c a Vi tưở ấ ẩ ả ẩ ế ạ ủ ệ
Nam sang Hoa Kỳ. Xu t kh u hàng công nghi pấ ẩ ệ
ch t o c a Vi t Nam sang Hoa Kỳ tăng 502% nămế ạ ủ ệ
2002, trong đó nh ng m t hàng có kim ng ch l nữ ặ ạ ớ
và m c tăng tr ng xu t kh u cao ph i k t i:ứ ưở ấ ẩ ả ể ớ
hàng d t may tăng g n 18 l n (đ t 900 tri u USD),ệ ầ ầ ạ ệ
hàng giày dép tăng 70% (đ t 224,8 tri u USD), đạ ệ ồ
g tăng 499% (đ t trên 80 tri u USD), hàng ph cỗ ạ ệ ụ
v du l ch tăng 54 l n (đ t 49,5 tri u USD), hàngụ ị ầ ạ ệ
đi n t tăng 270% (đ t g n 5 tri u USD)... Nămệ ử ạ ầ ệ
2003, xu t kh u các s n ph m này v n ti p t cấ ẩ ả ẩ ẫ ế ụ
tăng tr ng cao: hàng d t may tăng 119,3% (đ tưở ệ ạ
1,97 t usd), hàng giày dép tăng 25,7% (đ t 282ỉ ạ
tri u USD), hàng đi n t và vi tính tăng 865,3%ệ ệ ử
(đ t 47 tri u USD), đ g tăng 44,9% (đ t 116,5ạ ệ ồ ỗ ạ
tri u USD)... Rõ ràng v i m c thu nh p t xu tệ ớ ứ ậ ừ ấ
kh u các s n ph m ch t o tăng s cho phép Vi tẩ ả ẩ ế ạ ẽ ệ
Nam đ u t tr l i đ phát tri n các s n ph m này,ầ ư ở ạ ể ể ả ẩ
góp ph n chuy n d ch c c u kinh t Vi t Namầ ể ị ơ ấ ế ệ
theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa t t h n. ướ ệ ệ ạ ố ơ
V i quy mô c a m t th tr ng nh p kh u l nớ ủ ộ ị ườ ậ ẩ ớ
nh t th gi i, hàng năm nh p kh u vào th tr ngấ ế ớ ậ ẩ ị ườ
Hoa Kỳ lên t i kho ng 1 200 t USD, thì kim ng chớ ả ỉ ạ
xu t kh u c a Vi t Nam sang Hoa Kỳ hi n cũngấ ẩ ủ ệ ệ
ch chi m kho ng 3% kim ng ch nh p kh u c aỉ ế ả ạ ậ ẩ ủ
th tr ng này. ị ườ
2. C h i t t cho nh p kh u các s n ph m côngơ ộ ố ậ ẩ ả ẩ
ngh ngu n và các nguyên v t li u ch t l ng caoệ ồ ậ ệ ấ ượ
ph c v nhu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóaụ ụ ầ ệ ệ ạ
đ t n c ấ ướ
Đ i v i nh p kh u, năm 2002, nh p kh u t Hoaố ớ ậ ẩ ậ ẩ ừ
Kỳ vào Vi t Nam còn r t khiêm t n (ch b ngệ ấ ố ỉ ằ
kho ng 21% t ng kim ng ch xu t kh u c a Vi tả ổ ạ ấ ẩ ủ ệ
Nam sang Hoa Kỳ) và tăng tr ng nh p kh u c aưở ậ ẩ ủ
Vi t Nam t th tr ng Hoa Kỳ cũng th p h nệ ừ ị ườ ấ ơ
nhi u so v i m c tăng tr ng xu t kh u (tăng 26%ề ớ ứ ưở ấ ẩ
năm 2002). Nh ng tình hình năm 2003 đã có thayư
đ i l n: l n đ u tiên, t c đ tăng tr ng nh pổ ớ ầ ầ ố ộ ưở ậ
kh u t Hoa Kỳ đã l n h n t c đ tăng tr ngẩ ừ ớ ơ ố ộ ưở
xu t kh u c a Vi t Nam sang th tr ng này (nh pấ ẩ ủ ệ ị ườ ậ
kh u c a Vi t Nam t Hoa Kỳ tăng 97%, trong khiẩ ủ ệ ừ
xu t kh u sang Hoa Kỳ ch tăng 64,5%). Cùng v iấ ẩ ỉ ớ
m c tăng tr ng cao h n c a nh p kh u so v iứ ưở ơ ủ ậ ẩ ớ
xu t kh u thì xu t siêu c a Vi t Nam sang Hoa Kỳấ ẩ ấ ủ ệ
năm 2003 đã gi m nhi u và kim ng ch nh p kh uả ề ạ ậ ẩ
đã tăng lên b ng 29% kim ng ch xu t kh u. Gi mằ ạ ấ ẩ ả
xu t siêu c a Vi t Nam sang th tr ng Hoa Kỳấ ủ ệ ị ườ
theo chúng tôi là m t s b o đ m lành m nh choộ ự ả ả ạ
cán cân th ng m i gi a hai n c. H n n a, đâyươ ạ ữ ướ ơ ữ
cũng là m t tín hi u t t b i Hoa Kỳ là th tr ngộ ệ ố ở ị ườ
công ngh ngu n hàng đ u th gi i, nh p kh uệ ồ ầ ế ớ ậ ẩ
máy móc thi t b t Hoa Kỳ s giúp chúng ta cóế ị ừ ẽ
đ c các trang thi t b hi n đ i ph c v côngượ ế ị ệ ạ ụ ụ
nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Ngoài ra, chúngệ ệ ạ ấ ướ
ta còn có th nh p kh u các nguyên li u c n thi tể ậ ẩ ệ ầ ế
mà trong n c ch a làm đ c đ s n xu t các s nướ ư ượ ể ả ấ ả
ph m xu t kh u tr l i Hoa Kỳ nh nguyên phẩ ấ ẩ ở ạ ư ụ
li u c a ngành d t may, giày dép, linh ki n đi n tệ ủ ệ ệ ệ ử
và vi tính, ch t d o nguyên li u, hay các v t t c nấ ẻ ệ ậ ư ầ
thi t ph c v s n xu t và đ i s ng nh phân bón,ế ụ ụ ả ấ ờ ố ư
s t thép, tân d c... Đi u này đ c ph n ánh trongắ ượ ề ượ ả
c c u hàng nh p kh u t th tr ng Hoa Kỳ: nămơ ấ ậ ẩ ừ ị ườ
2002, các s n ph m công nghi p ch t o chi m t iả ẩ ệ ế ạ ế ớ
75% t ng tr giá nh p kh u t Hoa Kỳ, trong đóổ ị ậ ẩ ừ
ch y u là các s n ph m máy móc và thi t b giaoủ ế ả ẩ ế ị
thông, nguyên li u và v t t ph c v cho s n xu tệ ậ ư ụ ụ ả ấ
trong n c và cho xu t kh u. Nh p kh u hàng tiêuướ ấ ẩ ậ ẩ
dùng ch chi m kho ng 10% t ng kim ng ch nh pỉ ế ả ổ ạ ậ
kh u. ẩ
Năm 2003, t tr ng nh p kh u các s n ph m chỷ ọ ậ ẩ ả ẩ ế
t o tăng lên 77% t ng kim ng ch nh p kh u trongạ ổ ạ ậ ẩ
đó nh p kh u máy móc, thi t b đ t 709,4 tri uậ ẩ ế ị ạ ệ
USD, chi m 62% t ng kim ng ch nh p kh u vàế ổ ạ ậ ẩ
tăng 61,5% so v i 2002, nh p kh u các nguyên li uớ ậ ẩ ệ
và v t t c n thi t khác đ t 173,7 tri u USD b ngậ ư ầ ế ạ ệ ằ
15% t ng kim ng ch nh p kh u.... ổ ạ ậ ẩ
II. C h i thu hút đ u t tr c ti p c a Hoa Kỳ choơ ộ ầ ư ự ế ủ
vi c phát tri n kinh t - xã h i Vi t Nam ệ ể ế ộ ệ
Trong khi đ u t tr c ti p (FDI) c a Hoa Kỳ vàoầ ư ự ế ủ
Vi t Nam t 1988 đ n 1993 (khi l nh c m v nệ ừ ế ệ ấ ậ
ch a b d b ), ch đ t 3,3 tri u USD, thì ch sauư ị ỡ ỏ ỉ ạ ệ ỉ
năm đ u tiên (1994) b l nh c m v n, con s nàyầ ỏ ệ ấ ậ ố
đ t trên 266 tri u USD (t c trên 80 l n c a toàn bạ ệ ứ ầ ủ ộ
6 năm tr c). Nh v y, sau h n m t năm b c mướ ư ậ ơ ộ ỏ ấ
v n, Hoa Kỳ đã chuy n t v trí th 11 (năm 1994)ậ ể ừ ị ứ
lên v trí th 8 trong t ng s trên 50 n c có v nị ứ ổ ố ướ ố
đ u t vào Vi t Nam và n u ch tính riêng nămầ ư ệ ế ỉ
1995 thì Hoa Kỳ đã chuy n lên v trí th 6, ch sauể ị ứ ỉ
Nh t B n, Đài Loan, Hàn Qu c, Xin-ga-po vàậ ả ố
Th y Đi n. Đi u đáng quan tâm là nh ng công tyụ ể ề ữ
t m c th gi i c a Hoa Kỳ đã tham gia chính v iầ ỡ ế ớ ủ ớ
nh ng d án, quy mô l n. Ch ng h n nh Mobilữ ự ớ ẳ ạ ư
Oil v i d án khí (M Thanh Long) 55 tri u USD;ớ ự ỏ ệ
d án khu du l ch Non N c c a t p đoàn BBIự ị ướ ủ ậ
China Beach Ltd 243 tri u USD... ệ
Có th nói t c đ đ u t c a Hoa Kỳ vào Vi tể ố ộ ầ ư ủ ệ
Nam tăng nhanh h n so v i Nh t B n k t khiơ ớ ậ ả ể ừ
l nh c m v n đ c bãi b . Nh ng th ph n c aệ ấ ậ ượ ỏ ư ị ầ ủ
Vi t Nam trong FDI c a Hoa Kỳ thì còn r t nh bé.ệ ủ ấ ỏ
Các n c và các khu v c khác có l i th c nh tranhướ ự ợ ế ạ
h n so v i Vi t Nam, thì đó là l i th c nh tranhơ ớ ệ ợ ế ạ
c p cao (l i th đ ng: v n l n, công ngh hi nấ ợ ế ộ ố ớ ệ ệ
đ i, ng i lao đ ng có chuyên môn cao...) còn l iạ ườ ộ ợ
th c nh tranh c a Vi t Nam l i thu c c p th pế ạ ủ ệ ạ ộ ấ ấ
(l i th tĩnh: tài nguyên t nhiên không có kh năngợ ế ự ả
tái sinh, ti n l ng th p, t l lao đ ng có trình đề ươ ấ ỷ ệ ộ ộ
tay ngh cao còn h n ch ). M t khác, do Nh t B nề ạ ế ặ ậ ả
và Hoa Kỳ có ti m l c kinh t m nh và có nhi uề ự ế ạ ề
l i th c nh tranh c p cao nên th tr ng đ u tợ ế ạ ấ ị ườ ầ ư
c a các n c này là trên ph m vi toàn c u, phù h pủ ướ ạ ầ ợ
v i ph m vi ho t đ ng r ng l n c a các công tyớ ạ ạ ộ ộ ớ ủ
xuyên qu c gia (TNCs) và đ th c hi n liên k tố ể ự ệ ế
s n xu t theo chi u ngang - trong m t ngành s nả ấ ề ộ ả
xu t, nh th hi u qu kinh t s l n h n. Đi uấ ư ế ệ ả ế ẽ ớ ơ ề
đó khác v i các đ i tác khác nh Đài Loan, Xin-ga-ớ ố ư
po, H ng Kông còn kém Hoa Kỳ và Nh t B n ồ ậ ả ở
nhi u m t vì th các t p đoàn l n c a Nh t B nề ặ ế ậ ớ ủ ậ ả
m i ch đ u t vào Vi t Nam v i tính ch t thămớ ỉ ầ ư ệ ớ ấ
dò; còn các t p đoàn l n c a Hoa Kỳ m i ch làậ ớ ủ ớ ỉ
b c đ u đ n th tr ng Vi t Nam... ướ ầ ế ị ườ ệ
Tuy đ u t tr c ti p c a Hoa Kỳ vào Vi t Namầ ư ự ế ủ ệ
còn khiêm t n (tính đ n tháng 4-2003, t ng v nố ế ổ ố
FDI cam k t đ t 1 128 tri u USD và v n FDI th cế ạ ệ ố ự
hi n là 563 tri u USD, chi m t tr ng t ng ngệ ệ ế ỷ ọ ươ ứ
là 2,9% và 2,6% trong t ng v n FDI c a n cổ ố ủ ướ
ngoài t i Vi t Nam), nh ng chúng ta có th l cạ ệ ư ể ạ
quan v i tình hình chính tr n đ nh, kinh t phátớ ị ổ ị ế
tri n liên t c và t ng đ i ch c ch n, môi tr ngể ụ ươ ố ắ ắ ườ
đ u t và kinh doanh ngày càng thu n l i do vi cầ ư ậ ợ ệ
th c hi n Hi p đ nh Th ng m i song ph ng,ự ệ ệ ị ươ ạ ươ
Vi t Nam s là m t đ a ch ngày càng h p d n đ iệ ẽ ộ ị ỉ ấ ẫ ố
v i các nhà đ u t Hoa Kỳ. ớ ầ ư
III. Vi c th c thi Hi p đ nh Th ng m i Vi t Namệ ự ệ ị ươ ạ ệ
- Hoa Kỳ và nh ng c h i m i cho xây d ng năngữ ơ ộ ớ ự
l c th ch và chuyên môn c a Vi t Nam ự ể ế ủ ệ
Có th nói, vi c th c thi Hi p đ nh Th ng m iể ệ ự ệ ị ươ ạ
song ph ng giúp Vi t Nam có đi u ki n đ rènươ ệ ề ệ ể
luy n kh năng t đi u ch nh và thích ng c aệ ả ự ề ỉ ứ ủ
mình, đi u này t o ra nh ng thu n l i c b n choề ạ ữ ậ ợ ơ ả
vi c xây d ng năng l c làm vi c trong c ch kinhệ ự ự ệ ơ ế
t th tr ng. Nh ng k t qu này th t khó l ngế ị ườ ữ ế ả ậ ượ
hóa nh ng rõ ràng thông qua vi c đàm phán, ký k tư ệ ế
và th c thi hi p đ nh, k c vi c theo đu i và gi iự ệ ị ể ả ệ ổ ả
quy t các v tranh ch p v cá tra, cá ba-sa và hi nế ụ ấ ề ệ
nay là v tranh ch p v tôm v i phía Hoa Kỳ, Vi tụ ấ ề ớ ệ
Nam đ c rèn luy n, c xát v i nh ng th c ti nượ ệ ọ ớ ữ ự ễ
sinh đ ng c a th ng m i qu c t , rút ra đ c cácộ ủ ươ ạ ố ế ượ
bài h c và chu n b nh ng hành trang c n thi t đọ ẩ ị ữ ầ ế ể
gi i quy t t t h n các m i quan h kinh t , th ngả ế ố ơ ố ệ ế ươ
m i v i n c ngoài, x lý t t h n tranh ch pạ ớ ướ ử ố ơ ấ
th ng m i có th x y ra trong t ng lai. Nh ngươ ạ ể ả ươ ữ
bài h c t vi c đàm phán, ký k t và phê chu nọ ừ ệ ế ẩ
Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ là bàiệ ị ươ ạ ệ
h c t t cho các nhà đàm phán Vi t Nam khi thamọ ố ệ
gia đàm phán ký k t các Hi p đ nh Th ng m iế ệ ị ươ ạ
song ph ng và đa ph ng khác, đ c bi t là đàmươ ươ ặ ệ
phán gia nh p WTO. ậ
IV. Nh ng thách th c m i đ i v i phát tri nữ ứ ớ ố ớ ể
th ng m i và thu hút FDI c a Hoa Kỳ vào Vi tươ ạ ủ ệ
Nam
- Áp đ t thu ch ng phá giá, rào c n th ng m iặ ế ố ả ươ ạ
m i đ i v i hàng xu t kh u c a Vi t Nam: Nh ngớ ố ớ ấ ẩ ủ ệ ữ
phán quy t thi u khách quan và công b ng c a Bế ế ằ ủ ộ
Th ng m i Hoa Kỳ (DOC) và y Ban Th ngươ ạ Ủ ươ
m i qu c t Hoa Kỳ đ i v i cá tra và cá ba-sa xu tạ ố ế ố ớ ấ
kh u c a Vi t Nam và vi c áp d ng thu ch ngẩ ủ ệ ệ ụ ế ố
bán phá giá đ i v i cá tra và ba-sa xu t kh u c aố ớ ấ ẩ ủ
Vi t Nam th i gian qua đã gây ra nh ng khó khănệ ờ ữ
l n cho xu t kh u các s n ph m này c a Vi t Namớ ấ ẩ ả ẩ ủ ệ
sang Hoa Kỳ, làm cho m c xu t kh u gi m nhi uứ ấ ẩ ả ề
so v i th i gian tr c. Đó là ch a k t i v ki nớ ờ ướ ư ể ớ ụ ệ
bán phá giá tôm c a Liên minh tôm mi n Nam Hoaủ ề
Kỳ (SSA) đ i v i 6 n c xu t kh u tôm vào Hoaố ớ ướ ấ ẩ
Kỳ trong đó có Vi t Nam ngày 31-12-2003... M iệ ớ
đây, B Th ng m i Hoa Kỳ đã quy t đ nh tômộ ươ ạ ế ị
Vi t Nam s ch u m c thu 4,1 - 25,8% (so v iệ ẽ ị ứ ế ớ
phán quy t tr c đây c a ITC là 14,9 - 93%). Đâyế ướ ủ
th c s v n còn là m t trong nh ng thách th c m iự ự ẫ ộ ữ ứ ớ
đ i v i xu t kh u tôm, m t s n ph m xu t kh uố ớ ấ ẩ ộ ả ẩ ấ ẩ
ch l c c a Vi t Nam. Ch a bi t đ c trong th iủ ự ủ ệ ư ế ượ ờ
gian t i các nhà xu t kh u Vi t Nam s còn ph iớ ấ ẩ ệ ẽ ả
đ ng đ u v i nh ng đòn th ng m i gì n a tươ ầ ớ ữ ươ ạ ữ ừ
phía Hoa Kỳ?!
- Hi p đ nh d t may Vi t Nam - Hoa Kỳ và vi c ápệ ị ệ ệ ệ
d ng h n ng ch đ i v i hàng d t may xu t kh uụ ạ ạ ố ớ ệ ấ ẩ
c a Vi t Nam: Ngoài vi c áp thu ch ng phá giá,ủ ệ ệ ế ố
phía Hoa Kỳ còn áp d ng h n ng ch đ i v i xu tụ ạ ạ ố ớ ấ
kh u hàng d t may c a Vi t Nam vào Hoa Kỳ vàẩ ệ ủ ệ
cũng t o ra nh ng thách th c m i cho Vi t Namạ ữ ứ ớ ệ
khi xu t kh u vào th tr ng này. ấ ẩ ị ườ
- Các rào c n k thu t khác: Bao g m vi c Hoa Kỳả ỹ ậ ồ ệ
áp d ng Lu t ch ng kh ng b sinh h c, trong đóụ ậ ố ủ ố ọ
yêu c u các doanh nghi p kinh doanh ch bi nầ ệ ế ế
th c ph m ph i đăng ký v i C quan d c và th cự ẩ ả ớ ơ ượ ự
ph m Hoa Kỳ (FDA) s gây khó khăn l n h n choẩ ẽ ớ ơ
các doanh nghi p Vi t Nam khi xu t kh u. ệ ệ ấ ẩ
- S c ép c nh tranh s ngày càng tăng đ i v i cácứ ạ ẽ ố ớ
doanh nghi p Vi t Nam c th tr ng trong n cệ ệ ả ở ị ườ ướ
và th tr ng xu t kh u Hoa Kỳ: Vi c th c thiị ườ ấ ẩ ệ ự
Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam - Hoa Kỳ th iệ ị ươ ạ ệ ờ
gian t i s t o nh ng s c ép c nh tranh m i lênớ ẽ ạ ữ ứ ạ ớ
các doanh nghi p Vi t Nam, nh t là các doanhệ ệ ấ
nghi p kinh doanh d ch v n c nhà khi chúng taệ ị ụ ướ
th c hi n các cam k t m c a th tr ng d ch vự ệ ế ở ử ị ườ ị ụ
cho các đ i tác n c ngoài và th c hi n nguyên t cố ướ ự ệ ắ
"đ i x qu c gia"... ố ử ố
H n n a, vi c Hoa Kỳ ký k t Hi p đ nh Khu v cơ ữ ệ ế ệ ị ự
Th ng m i t do (FTA) v i các n c đã t o raươ ạ ự ớ ướ ạ
nh ng u đãi th ng m i m i cho các n c cóữ ư ươ ạ ớ ướ
Hi p đ nh này v i Hoa Kỳ, vì v y xu t kh u c aệ ị ớ ậ ấ ẩ ủ
các n c có FTA v i Hoa Kỳ s có l i th c nhướ ớ ẽ ợ ế ạ
tranh l n h n so v i hàng xu t kh u cùng lo i c aớ ơ ớ ấ ẩ ạ ủ
chúng ta...
- L i th c nh tranh v thu hút FDI c a n c taợ ế ạ ề ủ ướ
kém h n so v i m t s n c trong khu v c (cácơ ớ ộ ố ướ ự
n c có Hi p đ nh t do th ng m i - FTA v iướ ệ ị ự ươ ạ ớ
Hoa Kỳ), nh t là so v i Trung Qu c. ấ ớ ố
V. M t s gi i pháp phát tri n xu t kh u sang Hoaộ ố ả ể ấ ẩ
Kỳ và thu hút đ u t tr c ti p c a Hoa Kỳ vào Vi tầ ư ự ế ủ ệ
Nam
Th nh t, trên c s th c hi n nghiêm ch nh cácứ ấ ơ ở ự ệ ỉ
cam k t trong Hi p đ nh Th ng m i Vi t Nam -ế ệ ị ươ ạ ệ
Hoa Kỳ, Vi t Nam yêu c u phía Hoa Kỳ th c hi nệ ầ ự ệ
các trách nhi m đã cam k t trong Hi p đ nh. Đ ngệ ế ệ ị ồ
th i, c n phát huy s c m nh t ng h p c a c Nhàờ ầ ứ ạ ổ ợ ủ ả
n c, các t ch c phi chính ph , các hi p h iướ ổ ứ ủ ệ ộ
ngành hàng, các doanh nghi p trong công tác tuyênệ
truy n v n đ ng t o môi tr ng tâm lý xã h iề ậ ộ ạ ườ ộ
thu n l i, hi u bi t l n nhau, phát tri n quan hậ ợ ể ế ẫ ể ệ
đ i tác, đôi bên đ u có l i đ phát tri n xu t kh uố ề ợ ể ể ấ ẩ
c a Vi t Nam sang Hoa Kỳ. ủ ệ
Th hai, Vi t Nam chu n b s n sàng các hànhứ ệ ẩ ị ẵ
trang c n thi t đ đ i phó th ng l i v i các vầ ế ể ố ắ ợ ớ ụ
tranh ch p th ng m i đã, đang và có th s x y raấ ươ ạ ể ẽ ả
trong t ng lai. Chúng ta, m t m t, ph i h c cáchươ ộ ặ ả ọ
thích ng v i th c ti n kinh doanh qu c t , trongứ ớ ự ễ ố ế
đó các tranh ch p th ng m i là hi n t ng bìnhấ ươ ạ ệ ượ
th ng, b ng cách ph i h p ch t ch v i các bườ ằ ố ợ ặ ẽ ớ ị
đ n khác đ có ti ng nói th ng nh t ph n đ i đ nơ ể ế ố ấ ả ố ơ
ki n; thuê khoán t v n pháp lý gi i... M t khác,ệ ư ấ ỏ ặ
phát huy vai trò c a các hi p h i xu t kh u Vi tủ ệ ộ ấ ẩ ệ
Nam trong vi c ph i k t h p các doanh nghi pệ ố ế ợ ệ
trong n c, các nhà nh p kh u hàng c a Vi t Namướ ậ ẩ ủ ệ
Hoa Kỳ, ng i tiêu dùng Hoa Kỳ, k c cácở ườ ể ả
chính khách... Ti n hành nh ng cu c tuyên truy nế ữ ộ ề
v n đ ng v s n ph m c a Vi t Nam không hậ ộ ề ả ẩ ủ ệ ề
bán phá giá, v l i ích c a vi c tăng c ng trao đ iề ợ ủ ệ ườ ổ
buôn bán s n ph m gi a hai bên... ả ẩ ữ
Th ba, Nhà n c ban hành m i và ch nh s a cácứ ướ ớ ỉ ử
lu t hi n có đ t o s th ng nh t gi a lu t và cácậ ệ ể ạ ự ố ấ ữ ậ
văn b n d i lu t, phù h p v i h th ng lu t qu cả ướ ậ ợ ớ ệ ố ậ ố
t và nh ng cam k t trong Hi p đ nh Th ng m iế ữ ế ệ ị ươ ạ
Vi t Nam - Hoa Kỳ nh m t o môi tr ng pháp lýệ ằ ạ ườ
n đ nh, minh b ch, giúp các doanh nghi p c Vi tổ ị ạ ệ ả ệ
Nam và các đ i tác Hoa Kỳ yên tâm phát tri n s nố ể ả
xu t kinh doanh, tích c c đ u t và tìm ki m cácấ ự ầ ư ế
đ i tác th ng m i t i Vi t Nam. Nhà n c cũngố ươ ạ ạ ệ ướ
đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u l cẩ ạ ả ệ ự
qu n lý c a Nhà n c, phân đ nh rõ ch c năngả ủ ướ ị ứ
qu n lý nhà n c và qu n lý kinh doanh và s mả ướ ả ớ
tri n khai ng d ng chính ph đi n t n c ta...ể ứ ụ ủ ệ ử ở ướ
Ngoài ra, Nhà n c phát tri n các công c , c ch ,ướ ể ụ ơ ế
chính sách đa d ng h tr xây d ng năng l c qu nạ ỗ ợ ự ự ả
lý, kinh doanh, nâng cao s c c nh tranh c a doanhứ ạ ủ
nghi p. ệ
Th t , đ i v i các doanh nghi p, đi u c t y u làứ ư ố ớ ệ ề ố ế
ph i t trang b cho mình năng l c ho t đ ng hi uả ự ị ự ạ ộ ệ
qu trong môi tr ng kinh doanh c a kinh t thả ườ ủ ế ị
tr ng. Doanh nghi p c n b t đ u b ng vi c xâyườ ệ ầ ắ ầ ằ ệ
d ng và tri n khai các chi n l c kinh doanh hi uự ể ế ượ ệ
qu d a trên vi c phân tích và đánh giá đúng nh ngả ự ệ ữ
đi m m nh, y u, c h i và thách th c, v th c aể ạ ế ơ ộ ứ ị ế ủ
doanh nghi p hi n t i và đích c n đ t t i... Đ iệ ệ ạ ầ ạ ớ ố
v i các doanh nghi p xu t kh u thì vi c th c hi nớ ệ ấ ẩ ệ ự ệ
m t chi n l c ma-két-tinh xu t kh u sang thộ ế ượ ấ ẩ ị
tr ng Hoa Kỳ là đi u ph i tính đ n tr c tiên.ườ ề ả ế ướ
Nhà n c, các t ch c h tr th ng m i t o đi uướ ổ ứ ỗ ợ ươ ạ ạ ề
ki n và h tr các doanh nghi p trong vi c nghiênệ ỗ ợ ệ ệ
c u k th tr ng Hoa Kỳ đ có chính sách đúngứ ỹ ị ườ ể
đ n nh m đ y m nh vi c xu t kh u sang Hoa Kỳ. ắ ằ ẩ ạ ệ ấ ẩ
Th năm, Nhà n c khuy n khích các doanhứ ướ ế
nghi p ch đ ng liên doanh, liên k t và tích c cệ ủ ộ ế ự
xây d ng quan h đ i tác chi n l c v i các doanhự ệ ố ế ượ ớ
nghi p Hoa Kỳ nh m đ y m nh xu t kh u và thuệ ằ ẩ ạ ấ ẩ
hút đ u t tr c ti p t phía Hoa Kỳ. ầ ư ự ế ừ
Đ tr thành đ i tác bình đ ng trong quan h qu cể ở ố ẳ ệ ố
t và v i các doanh nghi p Hoa Kỳ, ngoài vai tròế ớ ệ
quan tr ng c a Nhà n c t m vĩ mô, các doanhọ ủ ướ ở ầ
nghi p xu t kh u Vi t Nam c n h ng t i hìnhệ ấ ẩ ệ ầ ướ ớ
thành các t p đoàn kinh t l n - công ty đa qu c giaậ ế ớ ố
bao g m h p tác đ u t v i các t p đoàn kinh t ,ồ ợ ầ ư ớ ậ ế
công ty đa qu c gia, hình thành công ty con c a cácố ủ
t p đoàn - công ty đa qu c gia này trên lãnh thậ ố ổ
Vi t Nam; ti n hành các liên k t kinh t d c, ngangệ ế ế ế ọ
v i các doanh nghi p trong n c, hình thành t pớ ệ ướ ậ
đoàn kinh t l n - công ty đa qu c gia Vi t Nam.ế ớ ố ở ệ
M r ng các ho t đ ng sáp nh p, h p nh t v i cácở ộ ạ ộ ậ ợ ấ ớ
doanh nghi p, hình thành các t p đoàn kinh t t ngệ ậ ế ổ
h p, đ s c c nh tranh xu t kh u; đ y nhanh cợ ủ ứ ạ ấ ẩ ẩ ổ
ph n hóa các doanh nghi p nhà n c; phát tri n thầ ệ ướ ể ị
tr ng ch ng khoán Vi t Nam; tăng c ng cácườ ứ ở ệ ườ
liên minh chi n l c đ hình thành các t p đoànế ượ ể ậ
th ng m i đ m nh trong c nh tranh xu t kh u...ươ ạ ủ ạ ạ ấ ẩ
Th sáu, doanh nghi p xây d ng th ng hi u choứ ệ ự ươ ệ
s n ph m c a mình. Đi u này có ý nghĩa đ c bi tả ẩ ủ ề ặ ệ
quan tr ng trong kinh doanh qu c t . Xây d ngọ ố ế ự
đ c th ng hi u n i ti ng góp ph n t o d ng uyượ ươ ệ ổ ế ầ ạ ự
tín doanh nghi p, qua đó nâng cao năng l c c nhệ ự ạ
tranh xu t kh u c a hàng hóa và doanh nghi pấ ẩ ủ ệ
Vi t Nam. Mu n v y, tr c h t doanh nghi p ph iệ ố ậ ướ ế ệ ả
đăng ký hoàn t t th t c v s h u công nghi p vàấ ủ ụ ề ở ữ ệ
b n quy n nhãn mác hàng hóa. Tuy nhiên, đ xâyả ề ể
d ng đ c th ng hi u riêng n i ti ng là k t quự ượ ươ ệ ổ ế ế ả
t ng th c a nhi u y u t đ c t o ra t các gi iổ ể ủ ề ế ố ượ ạ ừ ả
pháp vĩ mô và vi mô.
Th b y, xây d ng văn hóa xu t kh u qu c gia vàứ ả ự ấ ẩ ố
văn hóa kinh doanh doanh nghi p. Đi u này chở ệ ề ỉ
đ t đ c khi có m t trình đ phát tri n cao trongạ ượ ộ ộ ể
xu t kh u, các đ i tác liên quan đ u ý th c v t mấ ẩ ố ề ứ ề ầ
quan tr ng c a ho t đ ng xu t kh u đ i v i sọ ủ ạ ộ ấ ẩ ố ớ ự
phát tri n kinh t - xã h i đ t n c và có nh ng nể ế ộ ấ ướ ữ ỗ
l c c a qu c gia và c ng đ ng cho s phát tri nự ủ ố ộ ồ ự ể
xu t kh u theo h ng phát huy t i đa nh ng l iấ ẩ ướ ố ữ ợ
th so sánh đ ng đ thúc đ y xu t kh u. Văn hóaế ộ ể ẩ ấ ẩ
xu t kh u có m t v trí quan tr ng trong năng l cấ ẩ ộ ị ọ ự
c nh tranh c a doanh nghi p. ạ ủ ệ
K t lu ân : ế
Đ n cu i năm 2002, Vi t Nam đã thi t l pế ố ệ ế ậ
quan h ngo i giao v i g n 170 n c trên th gi i,ệ ạ ớ ầ ướ ế ớ
trong s này ta đã có quan h th ng m i v i g nố ệ ươ ạ ớ ầ
140 n c. Đ t o đi u ki n thu n l i cho lĩnh v cướ ể ạ ề ệ ậ ợ ự
th ng m i ho t đ ng, Chính ph Vi t Nam đã kýươ ạ ạ ộ ủ ệ
90 hi p đ nh th ng m i song ph ng, trong đóệ ị ươ ạ ươ
g n 80 cam k t cho Vi t Nam h ng Quy ch T iầ ế ệ ưở ế ố
hu qu c – Most Favoured Nations (MFN). Trongệ ố
s các hi p đ nh th ng m i song ph ng đã ký thìố ệ ị ươ ạ ươ
Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M s có nh h ngệ ị ươ ạ ệ ỹ ẽ ả ưở
l n nh t đ i v i n n kinh t Vi t Nam, vì:ớ ấ ố ớ ề ế ệ
M là n c có n n kinh t và th ngỹ ướ ề ế ươ
m i l n nh t th gi i: M chi m g n 50% s nạ ớ ấ ế ớ ỹ ế ầ ả
l ng công nghi p, g n 20% tr giá xu t nh p kh uượ ệ ầ ị ấ ậ ẩ
c a th gi i. M i năm, M xu t kh u g n 900 tủ ế ớ ỗ ỹ ấ ẩ ầ ỷ
USD, nh p kh u g n 1.300 t USD. Năm 2001,ậ ẩ ầ ỷ
GDP c a M đã lên đ n g n 10.000 t USD (sủ ỹ ế ầ ỷ ố
li u c a WTO công b năm 2002), cho nên ký hi pệ ủ ố ệ
đ nh v i M m ra th tr ng thu n l i có dungị ớ ỹ ở ị ườ ậ ợ
l ng l n cho ho t đ ng xu t kh u c a Vi t Nam.ượ ớ ạ ộ ấ ẩ ủ ệ
N c M có vai trò nòng c t, chi ph iướ ỹ ố ố
ho t đ ng c a các đ nh ch tài chính và th ng m iạ ộ ủ ị ế ươ ạ
qu c t nh IMF, WTO, WB, ADB…, cho nên kýố ế ư
hi p đ nh th ng m i v i M t o ra kh năng tăngệ ị ươ ạ ớ ỹ ạ ả
c ng s nh h ng thu n l i c a các t ch c trênườ ự ả ưở ậ ợ ủ ổ ứ
v i n n kinh t c a Vi t Nam và giúp đ y nhanhớ ề ế ủ ệ ẩ
ti n trình h i nh p c a n c ta v i khu v c và thế ộ ậ ủ ướ ớ ự ế
gi i.ớ
Hi p đ nh Th ng m i Vi t – M đ cệ ị ươ ạ ệ ỹ ượ
so n th o d a vào các tiêu chu n n i dung c a Tạ ả ự ẩ ộ ủ ổ
ch c Th ng m i Th gi i (WTO) dành cho cácứ ươ ạ ế ớ
n c kém phát tri n, cho nên ký đ c hi p đ nhướ ể ượ ệ ị
th ng m i v i M là m t b c ti n quan tr ngươ ạ ớ ỹ ộ ướ ế ọ
giúp cho Vi t Nam s m gia nh p T ch c WTO.ệ ớ ậ ổ ứ
D i s nh h ng c a Hi p đ nhướ ự ả ưở ủ ệ ị
Th ng m i Vi t – M , h th ng pháp lu t đi uươ ạ ệ ỹ ệ ố ậ ề
ti t n n kinh t và th ng m i c a Vi t Nam sế ề ế ươ ạ ủ ệ ẽ
thay đ i theo h ng: đ y đ , minh b ch, ti p c nổ ướ ầ ủ ạ ế ậ
v i các chu n m c chung c a qu c t đ t o raớ ẩ ự ủ ố ế ể ạ
môi tr ng kinh doanh bình đ ng, thu n l i cho cácườ ẳ ậ ợ
doanh nghi p thu c các khu v c kinh t phát tri n.ệ ộ ự ế ể
T sau khi Hi p đ nh Th ng m i Vi t –ừ ệ ị ươ ạ ệ
M có hi u l c (11/12/2002), thu nh p kh u hàngỹ ệ ự ế ậ ẩ
hóa t Vi t Nam vào M gi m từ ệ ỹ ả ừ 30-40% t o đi uạ ề
ki n nâng cao tính c nh tranh v giá cho hàng hóaệ ạ ề
c a Vi t Nam trên th tr ng này.ủ ệ ị ườ
Môi tr ng đ u t Vi t Nam h p d nườ ầ ư ệ ấ ẫ
h n, vì tính bình đ ng, rõ ràng, không phân bi t đ iơ ẳ ệ ố
x và hàng hóa c a các doanh nghi p có v n đ u tử ủ ệ ố ầ ư
n c ngoài s n xu t t i Vi t Nam đ a vào thướ ả ấ ạ ệ ư ị
tr ng M cũng đ c h ng Quy ch T i huườ ỹ ượ ưở ế ố ệ
qu c.ố
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_hiep_dinh_thuong_mai_viet_my_kinh_te_quoc_te_184.pdf