Đồ án Thiết kế máy tiện T6M16

PHP Code: Đồ án thiết kế máy tiện T6M16 + Bản vẽ  MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 4 MỤC LỤC .5 CHƯƠNG I : CHỌN VÀ PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN . 9 1. Đặc tính máy chuẩn . . .9 1.1. Những thông số cơ bản của máy 9 1.2. Những thông số cơ bản của vật gia công . 10 2. Phân tích động học .10 2.1. Xích tồc độ 10 2.2.Xích chạy dao .11 1. Xích chạy dao cắt ren 11 2. Xích chạy dao tiện trơn .11 2.3 Phương án không gian 12 2.4.Phương án thứ tự .12 3. Phân tích kết cấu máy chuẩn 13 CHƯƠNG II: THIẾT KẾ ĐỘNG TOÀN MÁY .14 2.1. Thiết kế hộp tốc độ (HTĐ)và hộp trục chính (HTC) .14 2.1.1. Thiết kế động học HTĐ .14 1.Tính công bội 14 2. Chọn phương án không gian 14 2.1.2 Vẽ đồ thị sai số vòng quay .21 2.2. Thiết kế hộp chạy dao .24 2.2.1 Đặc điểm và yêu cầu của hộp chạy dao 24 1. Đặc điểm 24 2. Yêu cầu 24 3. Các bước thiết kế hộp chạy dao .24 2.3 Thiết kế hộp xe dao 31 2.3.1. Tính tỷ số truyền chạy dao dọc của hộp xe dao . 31 2.3.2 Tính tỷ số truyền chạy dao ngang của hộp xe dao 32 2.3.3 Tính tỷ số truyền của các cặp bánh răng trong hộp .32 CHƯƠNG III TÍNH TOÁN SỨC BỀN CHI TIẾT MÁY 34 3.1. Chọn chế đố tải, xác định công suất để chọn động cơ và lập bảng .34. 3.1.1. Chọn chế độ tải .34 3.1.2. Xác định công suất để chọn động cơ 34. 1. Xác định lực cắt .34 2 Xác định lực chạy dao 35 3 Xác định công suất động cơ truyền động .35 4. Xác định công thức động cơ chạy dao 35 3.1.3 Lập bảng tính động học toàn máy 36 1. Tính công suất truyền dẫn của các trục 36 2. Tính số vòng quay nhỏ nhất của các trục 37 3. Tính số vòng quay lớn nhất của các trục 38 4. Tốc độ tính tóan của các trục 39 5. Tính Mô men xoắn trên các trục .39 6. Tính đường kính sơ bộ của các trục 39 3.2 Tính tóan sức bền chi tiết máy . 40 3.2.1. Thiết kế cụm trục ra của HTĐ(Trục IV) 40 3.2.1.1. Thiết kế trục ra của HTĐ 40 1. Chọn vật liệu làm trục .40 2. Tính sức bền của trục 40 3.2.1.2. Tính tóan lựa chọn ổ đỡ của trục IV .44 1. Chọn ổ trục 44 2. Chọn cấp chính xác ổ . 45 3. Chọn đường kính ổ lăn theo hệ số làm việc tải trọng tĩnh .45 3.2.2. Thiết kế cụm trục chính của máy 45 3.2.2.1. Thiết kế trục chính của máy. . 45 1. Vai trò của trục chính 45. 2. Yêu cầu đối với trục chính .45 3. Điều kiện kỹ thuật của trục chính 46 4. Chọn vật liệu và chế độ nhiệt luyện .46 5. Tính đường kính trục .46 6. Xác định khoảng cách tôi ưu 46 7. Tính trục theo sức bền 49 8. Tính độ cứng vững của trục chính .52 9. Xác định góc xoắn  của trục chính 54 10. Kiểm tra sự rung động của trục chính: .54 11. Kiểm tra rãnh then: .54 3.2.1.2. Tính ổ Trục Chính: 55 1. Yêu cầu đối với ổ trục chính 55 2. Lựa chọn Ổ: .55 3. Tính toán ổ lăn trục chính: 55 3.2.3 Tính Toán trục vít Me -Đai ốc: .56 1. Đặc điểm Vít me-Đai ốc: .56 2. Kết cấu Vít me-đai ốc: .56 3. Vật liệu làm vít ma-đai ốc: .57 4. Tính toán vít me: 57 5. Kiểm tra sức bền: .58 6. Kiểm tra điều kiện tự hãm: 58 3.2.4 Tính 2 bộ truyền bánh răng Z4 vàZ’4, Z5 và Z’5 (Tính theo điều kiện chi tiết máy) 59 3.2.4.1. Tính bộ truyền bánh răng Z4 và Z’4: .59 1. Chọn vật liệu: .59 2. Định ứng suất mỏi tiếp xúc vsứng suất mỏi uốn cho phép: 59 3. Xác định Mô đun của bánh răng theo sức bền uốn cho phép: 60 4. Kiểm nghiệm sức bền uốn của bánh răng: 60 5. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu quá tải đột ngột: .60 6. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền: .61 7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .61 3.2.4.2. Tính bộ truyền bánh răng Z và Z (tính theo chi tiết máy): .62 1. Chọn vật liệu: 62 2. Xác định mô đun bánh răng theo sức bền uốn cho phép: 62 3. Định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép: 62 4.Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng: 63 5. Kiểm nghệm sức bền bánh răng khi chịu tải đột ngột: .63 6. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: .64 7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .64 3.2.5 Tính Bộ truyền bánh răng Z6a và Z’6a của trục chính (tính theo chi tiết máy): .64 1. Chọn vật liệu bánh răng: .64 2. Định ứng suất cho phép: .65 3. Xác định Môdun bánh răng theo sức bền uốn cho phép: .65 4. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng: .66 5. Kiểm nghiệm sức bền bánh răng khi chịu tải đột ngột: .66 6. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: .67 7. Tính lực tác dụng lên bánh răng: .67 3.2.6 Thiết kế bộ truyền đai: 68 1. Chọn loại đai: 68 2. Định đường kính bánh đai: 68 3. Sơ bộ khoảng cách trục A: 68 4. Định chính xác chiều dài L và khoảng cách trục A: 68 5. Kiểm nghiệm góc ôm: .69 6. Xác định số đai cần thiết: .69 7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai: .69 8. Tính các lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục: 70 3.2.7. Thiết kế ly hợp răng của HTĐ: 70 1. Vật liệu của ly hợp răng: .70 2. Tính mô đun theo ứng suất uốn cho phép (tính theo CTM): .70 3. Kiểm tra áp suất để hạn chế mòn răng: .71 4. Định kích thước sơ bộ của ly hợp: 71 5. Kiểm nghiệm ứng suất dập trên bề mặt làm việc của răng: .71 6. Kiểm nghiệm sức bền uốn răng: 72 3.2.8 Thiết kế bộ truyền trục vít- Bánh Vít: .72 1. Chọn vật liệu, cách chế tạo và nhiệt luyện: .72 2. Định ứng suất cho phép: 72 3. Xác định tỷ số truyền i, số mối ren trục vít và số răng bánh vít Z2 như phần động học:73 4. Sơ bộ chọn trị số hiệu suất  và hệ số tải trọng K và tính công suất trên bánh vít: 73 5. Định môdun m và hệ số đường kính q: 73 6. Kiểm nghiệm vận tốc trượt, hiệu suất và hệ số tải trọng: 73 7. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng bánh vít: . .74 8. Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền: . .74 9. Tính lực tác dụng: .74 10. Kiểm nghiệm sức bền răng bánh Vít khi chịu qua tải đột ngột: 75 11. Kiểm nghiệm sức bền và độ cứng uốn của thâm trục vít: 75 CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN. . 77 4.1 Hệ thống điều khiển hộp tốc độ(HTĐ) 77 1.Xác định hành trình gạt và góc quay của hệ thống điều khiển A: ./ .77 2. Xác định hành trình gạt và góc quay của hệ thống điều khiển B: 78 4.2. Hệ thống điều khiển trong hộp trục chính 79 1. Hành trình gạt 1: 80 2. Hệ thống gạt 2: .81 4.3.Hệ thống điều kiển hộp chạy dao: .81 1. Xác định hành trình gạt: 82 2. Xác định góc quay: 82 CHƯƠNG IV HỆ THỐNG ĐIỆÏN 83 5.1 Giới thiệu chung: .83 5.2Hướng dẫn điều khiển máy: .83 5.3Bảo vệ và khóa liện độïng: .83 5.4 Bảo dưỡng sửa chữa thiết bị điệïn: .83 CHƯƠNG VI HỆ THỐNG BÔI TRƠN VÀ LÀM MÁT .86 6.1. Hộp trục chính: 86 6.2. Hộp tốc độ: 86 6.3. Hộp chạy dao và hộp xe dao: .86 6.4. Xác định lưu lượng của bơm: 86 6.5. Chế độ thay dầu: .87 6.6. Hệ thống làm mát: 87 6.7. Xác định lưu lượng của bơm hệ thống làm mát: 87 6.8. Các bộ phận của hệ thống làm mát: .88 CHƯƠNG VII HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT, BẢO DƯỠNG SỬ DỤNG AN TOÀN MÁY 90 7.1. Lắp đặt máy: 90 7.2. Chuẩn bị đưa máy vào sử dụng, bảo quản và an toàn: 90 LỜI KẾT LUẬN: .92 TÀI LIỆU THAM KHẢO: . .93

doc5 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 6361 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế máy tiện T6M16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÆÅNG I CHOÜN VAÌ PHÁN TÊCH MAÏY CHUÁØN Âàûc tênh maïy chuáøn: Choün maïy tiãûn ren kiãøu T6M16 laìm maïy chuáøn. Maïy T6M16 laì maïy tiãûn ren vaûn nàng cåî trung do nhaì maïy cäng cuû säú 1 Viãût Nam saín xuáút. Maïy tiãûn naìy coï thãø thæûc hiãûn âæåüc táút caí caïc cäng viãûc vãö tiãûn. Riãng tiãûn ren coï thãø càõt âæåüc caïc loaûi ren thuäüc hãû meït hoàûc hãû anh vaì hãû mä âun. Coï thãø duìng maïy naìy trong saín xuáút haìng loaût, saín xuáút âån chiãúc hay trong phán xæåíng sæía chæîa. Nhæîng thäng säú cå baín cuía maïy chuáøn: Kêch thæåïc maïy: Chiãöu cao tám maïy [mm] :160 Khoaíng caïch giæîa hai tám [mm] :710 Trë säú giåïi haûn säú voøng quay cuía truûc chênh [Vg/ph] :22,4 ÷ 1000 Trë säú giåïi haûn bæåïc tiãún doüc Sd [mm/Vg] :0,06 ÷ 3,31 Bæåïc tiãún ngang Sng [mm/Vg] :2/3Sd Truûc chênh: Läù cän moïc truûc chênh :säú 5 Âæåìng kênh läù truûc chênh [mm] :f30 Baìn dao: Säú dao âæåüc duìng trãn giaï dao :4 Kêch thæåïc tiãút diãûn thán dao [mm] :20 x 20 Chiãöu cao tæì màût bàõt dao âãún tám maïy [mm] :20 Khoaíng dôøi choã doïc lôùn nhaát cuûa xe dao [mm] Bàòng tay : 720 Tæû âäüng : 710 Khoaíng dåìi chäù doüc låïn nháút cuía baìn dao [mm] Bàòng tay :210 Tæû âäüng :190 Giaï trë mäüt khoaíng chia cuía voìng säú du xích [mm] Tiãún doüc :1 Tiãún ngang :0,05 Khoaíng dåìi chäù khi voìng säú du xích quay âæåüc mäüt voìng [mm] Tiãún doüc :200 Tiãún ngang :4 Baìn dao trãn: Goïc xoay låïn nháút cuía baìn dao trãn: [ 0 ] : ±45 Giaï trë mäüt khoaíng chia âäü: [ 0 ] : 1 Khoaíng âåìi chäù låïn nháút cuía baìn dao: [mm] : 110 Giaï trë mäüt khoaíng chia: [mm] : 0,05 Khoaíng dåìi chäù khi voìng säú quay mäüt voìng [mm] : 3 Säú dao âäöng thåìi bàõt âæåüc trãn giaï dao : 4 Kêch thæåïc tiãút diãûn thán dao [mm] : 20x20 Chiãöu cao tæì màût bàõt dao âãún tám maïy [mm] : 20 Khoaíng caïch tæì thán maïy âãún giaï dao [mm] :185 Uû âäüng: Läù cän Mooúc cuía noìng u âäüng: :säú 4 Khoaíng dåìi chäù doüc låïn nháút cuía noìng u âäüng [mm] : 100 Khoaíng dåìi chäù ngang låïn nháút cuía noìng u âäüng [mm] : 10 Kêch thæåïc bao ngoaìicuía maïy (daìi x räüng x cao) [mm] : 2225x850x1152 Khäúi læåüng [kg] : 1800 Säú cáúp täúc âäü Z :12 Âäüng cå chênh: Säú voìng quay [voìng/phuït]:1440 Cäng suáút: [kW] : 4,5 1.2. Nhæîng thäng säú cå baín cuía váût gia cäng: Âæåìng kênh låïn nháút cuía váût gia cäng tiãûn âæåüc [mm] + Trãn thán maïy : f320 + Trãn baìn dao : f175 Âæåìng kênh låïn nháút cuía phäi läöng qua truûc chênh [mm] : f29 Chiãöu daìi låïn nháút tiãûn âæåüc [mm] : 700 Trë säú giåïi haûn ren tiãûn âæåüc + Ren hãû meït: tp [mm] [mm] : 0,5¸9 + Ren hãû táúc Anh: n (säú voìng ren trong 1”) [vg/ph] : 38¸2 + Ren hãû mä âun: m [mm] [mm] : 0,5¸9 2. Phán têch âäüng hoüc: Maïy T6M16 coï häüp täúc âäü vaì häüp truûc chênh råìi nhau nhæ váûy viãûc chãú taûo âån giaín, truyãön âäüng ãm, truûc chênh êt rung âäüng... Vç thãú gia cäng âaût âäü chênh xaïc cao. 2.1. Xêch täúc âäü: Hçnh 1.1 Så âäö täøng håüp thaình maïy riãng häüp täúc âäü ÂC HTC HTÂ x x Âæåìng truyãön âäüng xêch täúc âäü täøng håüp biãøu thë moüi khaí nàng thay âäøi âæåüc biãøu diãùn nhæ sau: 25 53 50 48 25 (II) (III) (IV) Ø140 (v) 27 17 (VII) 36 Ø140 68 58 27 27 38 31 47 40 27(VI) 53 48 Hçnh 1.2: Âæåìng truyãön âäüng xêch täúc âäü n = 1440(v/p) Truûc chênh Âäüng cå N = 4,5 kW 2.1.1. Phæång aïn khäng gian (PAKG): Dæûa vaìo så âäö âäüng cuía maïy ta tháúy âæåìng truyãön âäüng tæì âäüng cå âãún truûc chênh phaíi qua häüp, âoï laì: häüp täúc âäü (HTÂ) vaì häüp truûc chênh (HTC). Hai häüp naìy näúi våïi nhau bàòng bäü truyãön âai (hçnh 1.1). Coï 2 âæåìng truyãön cuía xêch täúc âäü: + Træûc tiãúp: Âäüng cå (I) - (II) - (III) - (IV) - (V) - (VII) (truûc chênh), taûo nãn 6 cáúp täúc âäü cao. + Giaïn tiãúp: Âäüng cå (I) - (II) - (III) - (IV) - (VI) - (VII) (truûc chênh), taûo nãn 6 cáúp täúc âäü tháúp. HTÂ maïy T6M16 coï PAKG: 3 x 2 x (1 + 1 x 1). Âæåìng truyãön cuía häüp chaûy dao: Tæì truûc chênh ® cå cáúu âaío chiãöu ® cå cáúu baïnh ràng thay thãú ® cå cáúu baïnh ràng di træåït ® cå cáúu Mã an ® cå cáúu chaûy dao. Caïc cå cáúu âàûc biãût: Ly håüp ma saït trong häüp täúc âäü. Cå cáúu an toaìn trong häüp xe dao. 2.1.2. Phæång aïn thæï tæû: Maïy T6M16 coï trë säú giåïi haûn täúc âäü quay cuía truûc chênh 22,4 ÷ 1000 [V/p] nmin =22,4 [v/p], nmax =100 [v/p] Phaûm vi âiãöu khiãøn täúc âäü: . Cäng bäüi : Ta coï: Rn = z -1 Þ Theo tiãu chuáøn choün = 1,41. Caïc trë säú voìng quay cuía truûc chênh [v/p]: N1 = nmin, n2, n3, n4, n5, ........,n11, n12 = nmax. 22,4; 31,5; 45; 63; 90; 125; 180; 250; 355; 500; 710; 1000 [v/p] io=0,69 nâc=1440 (Vg/ph) Hçnh 1.4. Âäö thë voìng quay. iâ= 1 Vg/ph 2.2. Xêch chaûy dao 2.2.1. Xêch chaûy dao càõt ren: Hçnh 1.3: Så âäö kãút cáúu âäüng hoüc cuía xêch càõt ren cam icâ ith ics igh 1voìng n s tp Phæång trçnh càõt ren: 1vtc.icâith.ics.igb.tv = tp (1) Maïy T6M16 coï thãø càõt âæåüc caïc loaûi ren: Ren hãû meït, ren hãû Anh vaì ren hãû mäâun + Khi càõt ren hãû meït duìng caïc baïnh ràng thay thãú: ta càõt âæåüc nhæîng ren hãû meït våïi bæåc tp coï trë säú nàòm trong khoaíng 0,5 ÷ 9 mm phuì håüp våïi baíng. + Khi càõt ren hãû Anh duìng våïi caïc baïnh ràng thay thãú hoàûc hoàûc hoàûc hoàûc , ta càõt âæåüc nhæîng ren hãû Anh våïi n säú voìng ren trong 1 inch coï trë säú nàòm trong khoaíng 38 ÷ 2 phuì håüp våïi baíng: tp = . + Khi càõt ren hãû mä âun duìng caïc baïnh ràng thay thãú Ta càõt âæåüc nhæîng ren hãû mäâun m coï trë säú nàòm trong khoaíng 0,5 ÷ 9 mm phuì håüp våïi baíng. 2.2.2 Xêch chaûy dao tiãûn trån: Khi tiãûn trån ngæåìi ta coï thãø tiãûn âæåüc màût truû, khoaí màût âáöu hay càõt âæït... Khi tiãûn trån duìng caïc baïnh ràng thay thãú: hoàûc vaì coï trë säú læåüng chaûy dao phuì håüp våïi baíng. 3. Phán têch kãút cáúu maïy chuáøn: Maïy gäöm caïc bäü pháûn chênh laì bãû vaì thán, häüp täúc âäü, cå cáúu thay âäøi täúc âäü häüp truûc chênh, häüp chaûy dao, häüp chuyãøn baìn dao, uû âäüng, hãû thäúng båm dung dëch laìm maït vaì thiãút bë âiãûn.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docchuong I.doc
  • docCH__NG VII.doc
  • docChuong 2 thietke dong hoc toan may(xong).doc
  • docChuong 5 he thong dieu khien.doc
  • docchuong 6 He thong boi tron va lam mat.doc
  • docchuong III.doc
  • docChuong iv he thong dieu khien.doc
  • dochinh2.12.doc
  • docMuc luc.doc