Đo lường mức độ hài lòng của học viên về chất lượng đào tạo cao học của trường Đại học Tài Chính - Marketing
Đối với các biến quan sát còn lại của nhân tố đội ngũ giảng viên đạt giá trị
trung bình dao động từ 4.02 đến 4.06. điều này cho thấy học viên có sự hài lòng
cao đối với đội ngũ giảng viên trực tiếp giảng dạy, ngoài những kiến thức sâu
rộng giảng viên còn ứng dụng công nghệ thông tin vào giáo trình giảng dạy. Bên
cạnh đó, giảng viên thường xuyên cập nhật thông tin từ thực tiễn và kiến thức
luôn cập nhật trong bài giảng của giảng viên. Tuy nhiên, nhà trường cần phát huy
hơn nữa trong công tác mời giảng, có những chính sách thu hút các nguồn nhân
lực chất lượng cao tham gia công tác giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng giảng
dạy mang lại cho học viên sự hài lòng cao nhất.
134 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3218 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đo lường mức độ hài lòng của học viên về chất lượng đào tạo cao học của trường Đại học Tài Chính - Marketing, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nternational
and European Studies Departerment, Operational Research, An International
Journal. Vol.7. No 1, pp 47 – 59.
- Parasuraman, A., Valarie Zeithaml, and Leonard Berry (1986),
SERVQUAL: A Multiple-Item Scale for Measuring Customer Expectations of
Service Quality, Cambridge, MA: Marketing Science Institute, Report No. 86-
108
- Zeithaml and Bitner (2000), Services marketing: Integrating customer
focus across the firm, McGraw-Hill, Boston.
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
78
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng khảo sát định tính
Xin chào quý thầy/cô, và quý Anh/Chị!
Tôi tên Hồ Thúy Trinh, là học viên của lớp cao học khóa 1 trường Đại học Tài
Chính Marketing. Hiện tôi đang tiến hành lập bảng câu hỏi khảo sát “Đo lường
mức độ hài lòng của học viên về hoạt động đào tạo cao học của trường Đại học
Tài Chính Marketing” để phục vụ cho luận văn tốt nghiệp. Kính mong quý
Thầy/Cô, Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để giúp tôi hoàn thiện phiếu khảo
sát này. Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hoặc sai, tất cả đều là các thông
tin hữu ích và ý kiến của quý Thầy/Cô, Anh/Chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
********
Sau đây là một số câu hỏi và phát biểu xin quý thầy Thầy/Cô, Anh/Chị vui
lòng cho biết: Thầy/cô, Anh/chị có hiểu câu hỏi và phát biểu đó không? Nếu
không vì sao? Thầy/Cô, Anh/Chị có muốn thay đổi, bổ sung phát biểu hoặc
câu hỏi cho rõ ràng dễ hiểu hơn không?
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của quý Thầy/Cô, Anh/Chị!
PHẦN 1: BẢNG CÂU HỎI
I. Cơ sở vật chất
1. Thư viện trường đáp ứng được nhu cầu nghiên cứu của học viên (Đủ đầu
sách và tài liệu)
……………………………………………………………………………………
2. Sách báo, tài liệu ở thư viện trường thường xuyên được cập nhật
……………………………………………………………………………………
3. Phòng học đạt tiêu chuẩn về ánh sáng và độ thông thoáng
……………………………………………………………………………………
4. Hệ thống điện nước trong trường hoạt động tốt
……………………………………………………………………………………
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
79
5. Hệ thống thông tin, mạng internet, trang web trường hữu ích đối với học
viên
……………………………………………………………………………………
6. Quy hoạch tổng thể của nhà trường thuận tiện cho hoạt động học tập
……………………………………………………………………………………
7. Hệ thống dịch vụ công cộng luôn đáp ứng tốt các yêu cầu của học viên
……………………………………………………………………………………
II. Sự nhiệt tình của cán bộ, giảng viên
8. Nhân viên phục vụ cơ sở vật chất, trang thiết bị luôn sẵn lòng giúp đỡ học
viên
……………………………………………………………………………………
9. Giảng viên sẵn sàng chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm của mình với học
viên
……………………………………………………………………………………
10. Giáo viên chủ nhiệm lớp có thái độ ân cần, niềm nở với học viên
…………………………………………………………………………………….
11. Giáo viên chủ nhiệm lớp nhiệt tình giúp đỡ hướng dẫn học viên
…………………………………………………………………………………….
III. Đội ngũ giảng viên
12. Giảng viên đảm bảo giờ lên lớp và kế hoạch giảng dạy
……………………………………………………………………………………
13. Giảng viên có trình độ cao, sâu rộng về chuyên môn mình giảng dạy
…………………………………………………………………………………….
14. Giảng viên có phương pháp truyền đạt tốt, dễ hiểu
……………………………………………………………………………………
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
80
15. Giảng viên luôn sử dụng công nghệ thông tin hỗ trợ cho việc giảng dạy
……………………………………………………………………………………
16. Giảng viên có phong cách nhà giáo
..................................................................................................................................
17. Giảng viên luôn cập nhật nhiều thông tin hữu ích và sát với tình hình kinh
tế xã hội.
…………………………………………………………………………………….
IV. Khả năng thực hiện cam kết
18. Mục tiêu chương trình đào tạo cao học của trường ĐH Tài Chính –
Marketing rõ ràng.
……………………………………………………………………………………
19. Tỉ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành phù hợp với ngành học
……………………………………………………………………………………
20. Chương trình học đã nâng cao được khả năng tự học, tự nghiên cứu của
học viên
……………………………………………………………………………………
21. Nội dung chương trình đào tạo phù hợp với mục tiêu của ngành học
……………………………………………………………………………………
22. Chương trình học đã nâng cao được các năng lực của học viên (năng lực
tư duy hệ thống, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy sáng tạo)
……………………………………………………………………………………
23. Chương trình học đáp ứng được những mong đợi của cá nhân các Anh
/Chị
……………………………………………………………………………………
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
81
24. Kiến thức có được trong chương trình học giúp cho học viên tự tin về khả
năng tư duy, nghiên cứu về nghiệp sau này
……………………………………………………………………………………
V. Sự quan tâm của nhà trường
25. Nhà trường luôn đáp ứng kịp thời các yêu cầu của học viên về cơ sở vật
chất và trang thiết bị
……………………………………………………………………………………
26. Nhà trường thực hiện tốt các công tác vệ sinh, an toàn đối với các hệ
thống cơ sở vật chất và trang thiết bị của nhà trường
……………………………………………………………………………………
27. Cấu trúc chương trình mềm dẻo, linh hoạt phù hợp cho việc học tập của
học viên
……………………………………………………………………………………
28. Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh trật tự của nhà trường.
……………………………………………………………………………………
29. Nếu được chọn lại bạn sẽ chọn lại ngành mình đang học?
……………………………………………………………………………………
30. Bạn hài lòng về hoạt động đào tạo cũng như môi trường học tập của
trường đại học Tài Chính – Marketing
……………………………………………………………………………………
31. Bạn sẽ giới thiệu chương trình học của trường cho các bạn khác có nhu
cầu học cao học
……………………………………………………………………………………
32. Bạn sẽ tiếp tục học chương trình học cao hơn nếu trường có mở lớp
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
82
……………………………………………………………………………………
PHẦN II: NHỮNG ĐÓNG GÓP TÙY Ý CỦA THẦY/CÔ, ANH/ CHỊ
Thầy/Cô, Anh/Chị vui lòng đóng góp thêm những ý kiến có liên quan về sự
hài lòng của học viên về chất lượng đào tạo cao học của trường Đại học Tài
chính – Marketing
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Chức vụ: Trưởng, Phó Khoa/ Trưởng, Phó Phòng, Ban
Trưởng, Phó Bộ môn
Giảng viên/ Nhân viên
Học viên
Tuổi: 21 - 30 31 – 40
41 – 50 51 – 60 Trên 60
Giới tính: Nam Nữ
Lĩnh vực công tác
…………………………………………………………………………………
Học vấn: THPT Chứng chỉ Trung cấp
Cao đẳng Đại học Thạc sĩ
Tiến sĩ TS Khoa học Phó GS
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
83
Phụ lục 2: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
BẢNG KHẢO SÁT
Xin chào quý Anh/Chị!
Tôi tên Hồ Thúy Trinh, là học viên của lớp cao học khóa 1 trường Đại học Tài
Chính Marketing. Hiện tôi đang tiến hành lập bảng câu hỏi khảo sát “Đo lường
mức độ hài lòng của học viên về hoạt động đào tạo cao học của trường Đại học
Tài Chính Marketing” để phục vụ cho luận văn tốt nghiệp. Kính mong quý
Anh/Chị dành chút thời gian quý báu để giúp tôi hoàn thiện phiếu khảo sát này.
Xin lưu ý rằng không có câu trả lời đúng hoặc sai, tất cả đều là các thông tin hữu
ích và ý kiến của quý Anh/Chị sẽ được giữ bí mật tuyệt đối.
I. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
Anh/Chị vui lòng khoanh tròn mức độ đồng ý vào ô mình lựa chọn. Các giá trị từ
1 đến 5 trên mỗi câu hỏi tương ứng với mức độ đồng ý của Anh/Chị. Ý nghĩa các
lựa chọn như sau:
1 2 3 4 5
Rất không
đồng ý
Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
II. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Tuổi: 21 - 30 31 – 40 41 – 50
Giới tính: Nam Nữ
Khoá…………………….Ngành…………………………………………
Kinh nghiệm làm việc (ngành đang học):
chưa có kinh nghiệm 1-5 năm >5 năm
III. BẢNG KHẢO SÁT
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
84
STT Các tiêu thức Mức độ đồng ý
I. Cơ sở vật chất (TANGIBLES)
1
Thư viện trường đáp ứng được nhu cầu
nghiên cứu của học viên (Đủ đầu sách và tài
liệu)
1 2 3 4 5
2
Sách báo, tài liệu ở thư viện trường thường
xuyên được cập nhật
1 2 3 4 5
3
Thư viện đảm bảo không gian, chỗ ngồi đáp
ứng được nhu cầu học tập, nghiên cứu của
học viên.
1 2 3 4 5
4
Phòng học đạt tiêu chuẩn về ánh sáng, độ
thông thoáng và độ lạnh tốt.
1 2 3 4 5
5
Hệ thống thông tin, mạng internet, trang web
trường hữu ích đối với học viên
1 2 3 4 5
II Sự nhiệt tình của cán bộ, giảng viên (Responsiveness)
6
Nhân viên phục vụ cơ sở vật chất, trang thiết
bị luôn sẵn lòng giúp đỡ học viên
1 2 3 4 5
7
Nhân viên phục vụ cơ sở vật chất, trang thiết
bị luôn giải quyết kịp thời các yêu cầu của
học viên
1 2 3 4 5
8
Giáo viên chủ nhiệm lớp có thái độ ân cần,
niềm nở với học viên
1 2 3 4 5
9
Giáo viên chủ nhiệm lớp nhiệt tình giúp đỡ
hướng dẫn học viên
1 2 3 4 5
III Đội ngũ giảng viên (Assurance)
10 Giảng viên đảm bảo giờ lên lớp và kế hoạch 1 2 3 4 5
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
85
giảng dạy
11
Giảng viên có trình độ cao, sâu rộng về
chuyên môn mình giảng dạy
1 2 3 4 5
12
Giảng viên có phương pháp truyền đạt tốt, dễ
hiểu
1 2 3 4 5
13
Giảng viên luôn sử dụng công nghệ thông tin
hỗ trợ cho việc giảng dạy
1 2 3 4 5
14 Giảng viên có phong cách nhà giáo 1 2 3 4 5
15
Giảng viên luôn cập nhật nhiều thông tin hữu
ích và sát với tình hình kinh tế xã hội.
1 2 3 4 5
IV Khả năng thực hiện cam kết (RELIABILITY)
16
Mục tiêu chương trình đào tạo cao học của
trường ĐH Tài Chính – Marketing rõ ràng
1 2 3 4 5
17
Tỉ lệ phân bố giữa lý thuyết và thực hành phù
hợp với ngành học
1 2 3 4 5
18
Chương trình học đã nâng cao được khả năng
tự học, tự nghiên cứu của học viên
1 2 3 4 5
19
Nội dung chương trình đào tạo phù hợp với
mục tiêu của ngành học
1 2 3 4 5
20
Chương trình học đã nâng cao được các năng
lực của học viên (năng lực tư duy hệ thống,
năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo).
1 2 3 4 5
21
Chương trình học đáp ứng được những mong
đợi của cá nhân các Anh /Chị
1 2 3 4 5
22 Kiến thức có được trong chương trình học 1 2 3 4 5
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
86
giúp cho học viên tự tin về khả năng tư duy,
nghiên cứu về nghiệp sau này
V Sự quan tâm của nhà trường (EMPATHY)
23
Nhà trường luôn đáp ứng kịp thời các yêu cầu
của học viên về cơ sở vật chất và trang thiết
bị
1 2 3 4 5
24
Nhà trường thực hiện tốt các công tác vệ sinh,
an toàn đối với các hệ thống cơ sở vật chất
và trang thiết bị của nhà trường
1 2 3 4 5
25
Cấu trúc chương trình mềm dẻo, linh hoạt
phù hợp cho việc học tập của học viên
1 2 3 4 5
26
Nhà trường thực hiện tốt công tác bảo vệ an ninh
trật tự của nhà trường. 1 2 3 4 5
VI
Sự hài lòng (SASTIFICATION)
27
Nếu được chọn lại bạn sẽ chọn lại ngành
mình đang học?
1 2 3 4 5
28
Bạn hài lòng về hoạt động đào tạo cũng như
môi trường học tập của trường đại học Tài
Chính - Marketing
1 2 3 4 5
29
Bạn sẽ giới thiệu chương trình học của trường
cho các bạn khác có nhu cầu học cao học
1 2 3 4 5
30
Bạn sẽ tiếp tục học chương trình học cao hơn
nếu trường có mở lớp
1 2 3 4 5
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
87
Phụ lục 3: TRÍCH LỤC BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
stt Câu hỏi Nguồn trích lục Câu hỏi trích lục
1
Thư viện trường đáp ứng được
nhu cầu nghiên cứu của học viên
(Đủ đầu sách và tài liệu)
An empirical model of
student satisfaction ( Aliaz,
S.M Irfan, S. Shahbaz, M.
Awan & M. Sabir)
adequate library
facilities
2
Sách báo, tài liệu ở thư viện
trường thường xuyên được cập
nhật
Student satisfaction
profestional education in
GWALIOR ( Divya
Bhatnagar & Navita
Nathani)
library catologue
3
Phòng học đạt tiêu chuẩn về ánh
sáng và độ thông thoáng
An empirical model of
student satisfaction ( Aliaz,
S.M Irfan, S. Shahbaz, M.
Awan & M. Sabir)
well equipped
class rooms
4
Hệ thống điện nước trong trường
hoạt động tốt
cleanliness in
campus
5
Hệ thống thông tin, mạng
internet, trang web trường hữu
ích đối với học viên
efficient mode of
information
sharing
6
Quy hoạch tổng thể của nhà
trường thuận tiện cho hoạt động
học tập
campus is
advance in study
7
Hệ thống dịch vụ công cộng luôn
đáp ứng tốt các yêu cầu của học
viên
well public
services
8
Nhân viên phục vụ cơ sở vật chất,
trang thiết bị luôn sẵn lòng giúp
đỡ học viên
supporting staff
is willing to help
9
Giảng viên sẵn sàng chia sẻ kiến
thức và kinh nghiệm của mình
Khảo sát sự hài lòng của
sinh viên đối với hoạt động
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
88
với học viên
đào tạo tại trường đại học
khoa học tự nhiên, đại học
quốc gia Tp HCM (Nguyễn
Thị Thắm)
10
Giáo viên chủ nhiệm lớp có thái
độ ân cần, niềm nở với học viên
An empirical model of
student satisfaction ( Aliaz,
S.M Irfan, S. Shahbaz, M.
Awan & M. Sabir)
faculty helps t
resolve student
issues
11
Giáo viên chủ nhiệm nhiệt tình
giúp đỡ hướng dẫn học viên
management
concerns for
student
12
Giảng viên đảm bảo giờ lên lớp
và kế hoạch giảng dạy
management
concerns for
student
13
Giảng viên có trình độ cao, sâu
rộng về chuyên môn mình giảng
dạy
fair student
evaluation
system
14
Giảng viên có phương pháp
truyền đạt tốt, dễ hiểu
Đánh giá chất lượng giảng
dạy với sự tham gia của
người học ngành bảo vệ
thực vật trường Đại Học
Nông Nghiệp Hà Nội (Trần
Minh Nguyệt)
15
Giảng viên luôn sử dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ cho việc
giảng dạy
16
Giảng viên luôn sử dụng công
nghệ thông tin hỗ trợ cho việc
giảng dạy
17
Giảng viên luôn cập nhật nhiều
thông tin hữu ích và sát với tình
hình kinh tế xã hội.
18
Mục tiêu chương trình đào tạo
cao học của trường ĐH Tài Chính
– Marketing rõ ràng
Khảo sát sự hài lòng của
sinh viên đối với hoạt động
đào tạo tại trường đại học
khoa học tự nhiên, đại học
quốc gia Tp HCM (Nguyễn
Thị Thắm)
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
89
19
Tỉ lệ phân bố giữa lý thuyết và
thực hành phù hợp với ngành học
An empirical model of
student satisfaction ( Aliaz,
S.M Irfan, S. Shahbaz, M.
Awan & M. Sabir)
timely delivery
of lecture
20
Chương trình học đã nâng cao
được khả năng tự học, tự nghiên
cứu của học viên
add values in
student abilities
21
Nội dung chương trình đào tạo
phù hợp với mục tiêu của ngành
học
Khảo sát sự hài lòng của
sinh viên đối với hoạt động
đào tạo tại trường đại học
khoa học tự nhiên, đại học
quốc gia Tp HCM (Nguyễn
Thị Thắm)
22
Chương trình học đã nâng cao
được các năng lực của học viên
(năng lực tư duy hệ thống, năng
lực giải quyết vấn đề, năng lực tư
duy sáng tạo)
23
Chương trình học đáp ứng được
những mong đợi của cá nhân các
Anh /Chị
Student satisfaction
profestional education in
GWALIOR ( Divya
Bhatnagar & Navita
Nathani)
knowledge
expected of you
24
Kiến thức có được trong chương
trình học giúp cho học viên tự tin
về khả năng tư duy, nghiên cứu
về nghiệp sau này
course prepare of
you for
employment
25
Nhà trường luôn đáp ứng kịp thời
các yêu cầu của học viên về cơ sở
vật chất và trang thiết bị
Khảo sát sự hài lòng của
sinh viên đối với hoạt động
đào tạo tại trường đại học
khoa học tự nhiên, đại học
quốc gia Tp HCM (Nguyễn
Thị Thắm)
26
Nhà trường thực hiện tốt các công
tác vệ sinh, an toàn đối với các hệ
thống cơ sở vật chất và trang thiết
bị của nhà trường
Student satisfaction
profestional education in
GWALIOR ( Divya
Bhatnagar & Navita
Nathani)
the general
apperance of
campus
27
Nhà trường thực hiện tốt công tác
bảo vệ an ninh trật tự của nhà
trường.
security of
campus
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
90
28
Cấu trúc chương trình mềm dẻo,
linh hoạt phù hợp cho việc học
tập của học viên
Khảo sát sự hài lòng của
sinh viên đối với hoạt động
đào tạo tại trường đại học
khoa học tự nhiên, đại học
quốc gia Tp HCM (Nguyễn
Thị Thắm)
29
Nếu được chọn lại bạn sẽ chọn
lại ngành mình đang học?
30
Bạn hài lòng về hoạt động đào tạo
cũng như môi trường học tập của
trường đại học Tài Chính -
Marketing
31
Bạn sẽ giới thiệu chương trình
học của trường cho các bạn khác
có nhu cầu học cao học
An empirical model of
student satisfaction ( Aliaz,
S.M Irfan, S. Shahbaz, M.
Awan & M. Sabir)
loyalty
32
Bạn sẽ tiếp tục học chương trình
học cao hơn nếu trường có mở
lớp
retention;
increased
learning
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
91
Phụ lục 4: MÔ TẢ SỐ LIỆU
Phụ lục 4a: CƠ CẤU GIỚI TÍNH VÀ TUỔI CỦA MẪU
giới tính
Nam nữ
Count Column N % Count Column N %
tuổi 21-30 84 65.1% 141 73.8%
31-40 36 27.9% 46 24.1%
41-50 9 7.0% 4 2.1%
Total 129 100.0% 191 100.0%
Phụ lục 4b: CƠ CẤU KINH NGHIỆM CÔNG TÁC TRONG NGÀNH THEO
TỪNG ĐỘ TUỔI
công tác trong lĩnh vực đang theo học
chưa có kinh nghiệm 1-5năm >5 năm Total
tuổi 21-30 Count 106 105 14 225
Row N % 47.1% 46.7% 6.2% 100.0%
31-40 Count 28 28 26 82
Row N % 34.1% 34.1% 31.7% 100.0%
41-50 Count 1 5 7 13
Row N % 7.7% 38.5% 53.8% 100.0%
Total Count 135 138 47 320
Row N % 42.2% 43.1% 14.7% 100.0%
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
92
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
93
Phụ lục 4c: CƠ CẤU MẪU THEO SỐ LIỆU THU THẬP ĐƯỢC
khoá học
khoá 1-tc khoá 1-qt khoá 2 -tc khoá 2-qt khoá 3-tc khoá 3-qt
Count 0 46 106 76 67 25
Row N % .0% 14.4% 33.1% 23.8% 20.9% 7.8%
Phụ lục 4d: THỐNG KÊ MÔ TẢ
Descriptive Statistics
N Mean Std. Deviation Variance
VC1 320 2.83 .746 .557
VC2 320 2.93 .709 .503
VC3 320 3.07 .754 .568
VC4 320 3.55 .873 .762
VC5 320 3.59 .870 .757
NT1 320 3.62 .759 .576
NT2 320 3.62 .750 .563
NT3 320 3.59 .818 .669
NT4 320 3.55 .859 .738
GV1 320 3.92 .819 .670
GV2 320 4.12 .777 .604
GV3 320 3.88 .719 .516
GV4 320 4.06 .723 .523
GV5 320 4.08 .747 .559
GV6 320 4.02 .721 .520
CK1 320 3.68 .838 .702
CK2 320 3.48 .853 .727
CK3 320 3.73 .781 .609
CK4 320 3.75 .748 .560
CK5 320 3.76 .774 .599
CK6 320 3.54 .750 .563
CK7 320 3.74 .786 .618
QT1 320 3.57 .824 .679
QT2 320 3.52 .871 .758
QT3 320 3.76 .740 .547
Valid N (listwise) 320
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
94
Phụ lục 5: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA
Phụ lục 5a: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA THANG ĐO CƠ SỞ VẬT
CHẤT
Reliability
Scale: VẬT CHẤT
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.829 .831 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
VC1 2.83 .746 320
VC2 2.93 .709 320
VC3 3.07 .754 320
VC4 3.55 .873 320
VC5 3.59 .870 320
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.195 2.828 3.591 .763 1.270 .126 5
Item Variances .629 .503 .762 .259 1.515 .015 5
Item-Total Statistics
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
95
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
VC1 13.15 6.615 .565 .375 .811
VC2 13.04 6.518 .640 .463 .793
VC3 12.90 6.345 .639 .430 .791
VC4 12.42 5.687 .695 .559 .774
VC5 12.38 6.005 .605 .494 .803
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.98 9.341 3.056 5
Phụ lục 5b: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ANPHA THANG ĐO SỰ NHIỆT
TÌNH CỦA CÁN BỘ, GIẢNG VIÊN
Scale: NHIET TINH
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.771 .772 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NT1 3.62 .759 320
NT2 3.62 .750 320
NT3 3.59 .818 320
NT4 3.55 .859 320
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance N of Items
Item Means 3.592 3.547 3.619 .072 1.020 .001 4
Item Variances .636 .563 .738 .175 1.311 .007 4
Item-Total Statistics
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
96
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
NT1 10.75 3.842 .545 .456 .731
NT2 10.75 3.862 .548 .436 .730
NT3 10.78 3.463 .626 .533 .687
NT4 10.82 3.457 .577 .510 .716
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.37 6.039 2.457 4
Phụ lục 5c: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ANPHA THANG ĐO ĐỘI NGŨ
GIẢNG VIÊN
Scale: GIANG VIEN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.845 .846 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
GV1 3.92 .819 320
GV2 4.12 .777 320
GV3 3.88 .719 320
GV4 4.06 .723 320
GV5 4.08 .747 320
GV6 4.02 .721 320
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance
N of
Items
Item Means 4.013 3.884 4.116 .231 1.060 .008 6
Item Variances .565 .516 .670 .154 1.298 .004 6
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
97
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GV1 20.16 8.201 .551 .326 .835
GV2 19.96 7.989 .651 .433 .814
GV3 20.19 8.330 .629 .408 .818
GV4 20.01 8.081 .694 .489 .806
GV5 20.00 8.107 .656 .459 .813
GV6 20.06 8.505 .578 .354 .828
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
24.08 11.455 3.385 6
Phụ lục 5d: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ANPHA THANG ĐO SỰ CAM KẾT
CỦA NHÀ TRƯỜNG
Scale: CAM KẾT
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on Standardized
Items N of Items
.853 .855 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CK1 3.68 .838 320
CK2 3.48 .853 320
CK3 3.73 .781 320
CK4 3.75 .748 320
CK5 3.76 .774 320
CK6 3.54 .750 320
CK7 3.74 .786 320
Summary Item Statistics
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
98
Mean Minimum Maximum Range
Maximum /
Minimum Variance N of Items
Item Means 3.669 3.481 3.756 .275 1.079 .013 7
Item Variances .625 .560 .727 .167 1.299 .004 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CK1 22.00 12.097 .600 .366 .835
CK2 22.20 12.242 .557 .329 .842
CK3 21.95 12.458 .585 .365 .837
CK4 21.93 12.369 .640 .422 .830
CK5 21.92 12.070 .674 .484 .824
CK6 22.14 12.372 .636 .428 .830
CK7 21.94 12.234 .626 .432 .831
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
25.68 16.293 4.036 7
Phụ lục 5e: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ANPHA THANG ĐO SỰ QUAN TÂM
CỦA NHÀ TRƯỜNG
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.721 .721 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
QT1 3.57 .824 320
QT2 3.52 .871 320
QT3 3.76 .740 320
QT4 3.87 .777 320
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
99
Summary Item Statistics
Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance
N of
Items
Item Means 3.679 3.522 3.869 .347 1.098 .027 4
Item Variances .647 .547 .758 .211 1.386 .008 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QT1 11.15 3.288 .558 .342 .629
QT2 11.19 3.141 .562 .371 .626
QT3 10.96 3.609 .526 .286 .652
QT4 10.85 3.817 .400 .181 .720
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.72 5.634 2.374 4
Phụ lục 5f: PHÂN TÍCH CRONBACH’S ANPHA THANG ĐO SỰ HÀI LÒNG
CHUNG CỦA HỌC VIÊN
Scale: HÀI LÒNG CHUNG
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 320 100.0
Excludeda 0 .0
Total 320 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.749 .750 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HL1 3.71 .779 320
HL2 3.87 .744 320
HL3 3.88 .790 320
HL4 3.88 .778 320
Summary Item Statistics
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
100
Mean Minimum Maximum Range Maximum / Minimum Variance
N of
Items
Item Means 3.833 3.713 3.875 .163 1.044 .006 4
Item Variances .597 .553 .624 .071 1.128 .001 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HL1 11.62 3.465 .475 .234 .729
HL2 11.46 3.215 .631 .425 .644
HL3 11.46 3.108 .617 .416 .648
HL4 11.46 3.503 .461 .221 .736
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.33 5.451 2.335 4
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
101
Phụ lục 6: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN 1
Phụ lục 6a: PHÂN TÍCH 5 THANG ĐO VỀ CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
VC1 2.83 .746 320
VC2 2.93 .709 320
VC3 3.07 .754 320
VC4 3.55 .873 320
VC5 3.59 .870 320
NT1 3.62 .759 320
NT2 3.62 .750 320
NT3 3.59 .818 320
NT4 3.55 .859 320
GV1 3.92 .819 320
GV2 4.12 .777 320
GV3 3.88 .719 320
GV4 4.06 .723 320
GV5 4.08 .747 320
GV6 4.02 .721 320
CK1 3.68 .838 320
CK2 3.48 .853 320
CK3 3.73 .781 320
CK4 3.75 .748 320
CK5 3.76 .774 320
CK6 3.54 .750 320
CK7 3.74 .786 320
QT1 3.57 .824 320
QT3 3.76 .740 320
QT2 3.52 .871 320
QT4 3.87 .777 320
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .878
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3436.012
df 325
Sig. .000
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
102
Communalities
Initial Extraction
VC1 1.000 .552
VC2 1.000 .621
VC3 1.000 .621
VC4 1.000 .664
VC5 1.000 .565
NT1 1.000 .552
NT2 1.000 .497
NT3 1.000 .710
NT4 1.000 .707
GV1 1.000 .484
GV2 1.000 .600
GV3 1.000 .586
GV4 1.000 .658
GV5 1.000 .623
GV6 1.000 .517
CK1 1.000 .520
CK2 1.000 .469
CK3 1.000 .500
CK4 1.000 .604
CK5 1.000 .612
CK6 1.000 .595
CK7 1.000 .576
QT1 1.000 .613
QT3 1.000 .596
QT2 1.000 .652
QT4 1.000 .455
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumula
tive %
dimension0
1 7.648 29.416 29.416 7.648 29.416 29.416 3.835 14.751 14.751
2 2.745 10.556 39.972 2.745 10.556 39.972 3.524 13.553 28.304
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
103
3 1.862 7.161 47.133 1.862 7.161 47.133 3.117 11.988 40.292
4 1.507 5.796 52.929 1.507 5.796 52.929 2.375 9.135 49.428
5 1.388 5.339 58.268 1.388 5.339 58.268 2.299 8.841 58.268
6 .941 3.620 61.888
7 .871 3.350 65.238
8 .796 3.062 68.300
9 .740 2.846 71.146
10 .684 2.630 73.776
11 .655 2.520 76.296
12 .638 2.452 78.748
13 .560 2.156 80.904
14 .538 2.068 82.972
15 .503 1.933 84.905
16 .473 1.821 86.726
17 .469 1.803 88.529
18 .423 1.626 90.155
19 .404 1.554 91.710
20 .373 1.435 93.145
21 .356 1.371 94.516
22 .336 1.292 95.808
23 .328 1.261 97.068
24 .305 1.174 98.242
25 .240 .921 99.163
26 .218 .837 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VC1 .674
VC2 .690
VC3 .703
VC4 .695
VC5 .632
NT1 .606
NT2 .563
NT3 .516 .567
NT4 .472 .566
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
104
GV1 .538
GV2 .623 -.415
GV3 .616 -.430
GV4 .621 -.482
GV5 .637 -.416
GV6 .560 -.426
CK1 .684
CK2 .588
CK3 .578
CK4 .641
CK5 .677
CK6 .612
CK7 .630
QT1 .519 .417
QT3 .463 .563
QT2 .447 .493 .444
QT4 .505
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VC1 .714
VC2 .779
VC3 .782
VC4 .791
VC5 .726
NT1 .562
NT2 .573
NT3 .804
NT4 .798
GV1 .641
GV2 .709
GV3 .680
GV4 .773
GV5 .722
GV6 .682
CK1 .574
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
105
CK2 .589
CK3 .663
CK4 .711
CK5 .707
CK6 .731
CK7 .694
QT1 .705
QT3 .730
QT2 .761
QT4 .411 .486
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
dimension0
1 .604 .542 .292 .363 .352
2 -.284 .015 .932 -.196 -.108
3 .177 -.789 .179 .257 .498
4 -.560 .110 -.006 .820 -.047
5 -.457 .266 -.116 -.304 .784
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Phụ lục 6b: THANG ĐO VỀ SỰ HÀI LÒNG CHUNG
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
HL1 3.71 .779 320
HL2 3.87 .744 320
HL3 3.88 .790 320
HL4 3.88 .778 320
Correlation Matrix
HL1 HL2 HL3 HL4
Correlation HL1 1.000 .416 .431 .303
HL2 .416 1.000 .602 .427
HL3 .431 .602 1.000 .393
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
106
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
HL1 3.71 .779 320
HL2 3.87 .744 320
HL3 3.88 .790 320
HL4 .303 .427 .393 1.000
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 301.812
Df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HL1 1.000 .483
HL2 1.000 .682
HL3 1.000 .671
HL4 1.000 .464
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
dimension0
1 2.299 57.468 57.468 2.299 57.468 57.468
2 .700 17.503 74.971
3 .605 15.124 90.095
4 .396 9.905 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HL1 .695
HL2 .826
HL3 .819
HL4 .681
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
107
Phụ lục 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA LẦN 2
Phụ lục 7a: 5 THANG ĐO CHẤT LƯỢNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .876
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 3306.153
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 7.419 29.677 29.677 7.419 29.677 29.677 3.737 14.946 14.946
2 2.735 10.940 40.617 2.735 10.940 40.617 3.500 14.001 28.948
3 1.851 7.405 48.023 1.851 7.405 48.023 3.117 12.467 41.414
4 1.470 5.879 53.902 1.470 5.879 53.902 2.365 9.459 50.874
5 1.333 5.330 59.232 1.333 5.330 59.232 2.090 8.359 59.232
6 .928 3.711 62.944
7 .868 3.474 66.418
8 .743 2.973 69.391
9 .711 2.843 72.234
10 .660 2.641 74.875
11 .640 2.561 77.435
12 .565 2.259 79.694
13 .548 2.191 81.885
14 .509 2.036 83.920
15 .503 2.010 85.931
16 .473 1.893 87.824
17 .451 1.805 89.629
18 .409 1.635 91.263
19 .375 1.500 92.763
20 .366 1.464 94.228
21 .336 1.345 95.572
22 .331 1.326 96.898
23 .318 1.271 98.169
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
108
24 .240 .958 99.127
25 .218 .873 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VC1 .673
VC2 .687
VC3 .699
VC4 .400 .693
VC5 .630
NT1 .609
NT2 .565
NT6 .522 .432 -.409
NT7 .482 .435 -.413
GV1 .543
GV3 .627 -.419
GV4 .619 -.426
GV5 .626 -.476
GV6 .642 -.409
GV7 .568 -.415
CK1 .676
CK3 .584
CK4 .582
CK5 .641 -.429
CK6 .677
CK7 .605
CK8 .629
QT1 .487 .411
QT2 .447 .465 .513
QT3 .443 .579
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
VC1 .715
VC2 .778
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
109
VC3 .780
VC4 .793
VC5 .727
NT1 .567
NT2 .588
NT6 .803
NT7 .796
GV1 .641
GV3 .710
GV4 .683
GV5 .775
GV6 .724
GV7 .682
CK1 .571
CK3 .584
CK4 .676
CK5 .713
CK6 .723
CK7 .735
CK8 .699
QT1 .709
QT2 .799
QT3 .725
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụ lục 7b: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ THANG ĐO HÀI LÒNG
CHUNG
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .748
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 301.812
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
dimension0
1 2.299 57.468 57.468 2.299 57.468 57.468
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
110
2 .700 17.503 74.971
3 .605 15.124 90.095
4 .396 9.905 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HL1 .695
HL2 .826
HL3 .819
HL4 .681
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
111
Phụ lục 8: PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH BỘI
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
hài lòng 3.9172 .51826 320
vật chất 3.1950 .61126 320
nhiệt tình của cán bộ giảng viên 3.5922 .61437 320
đội ngũ giảng viên 4.0125 .56409 320
cam kết của nhà trường 3.6685 .57669 320
quan tâm của nhà trường 3.6125 .65495 320
Model Summaryb
Mod
el R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change
d
i
m
e
n
s
i
o
n
0
1 .489a .239 .227 .45574 .239 19.705 5 314 .000
a. Predictors: (Constant), quan tâm của nhà trường, vật chất, đội ngũ giảng viên, nhiệt tình của cán bộ giảng viên, cam kết của nhà trường
b. Dependent Variable: hài lòng
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardi
zed
Coefficie
nts
t Sig.
Correlations Collinearity Statistics
B
Std.
Error Beta Zero-order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) 1.875 .226 8.297 .000
vật chất .114 .044 .134 2.605 .010 .246 .145 .128 .910 1.099
nhiệt tình của cán
bộ giảng viên
.092 .051 .098 .627 .031 .295 .035 .031 .665 1.503
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
112
đội ngũ giảng viên .080 .056 .085 .900 .049 .318 .051 .044 .649 1.540
cam kết của nhà
trường
.298 .059 .332 5.096 .000 .452 .276 .251 .571 1.751
quan tâm của nhà
trường
.174 .045 .193 1.654 .009 .292 .093 .081 .764 1.308
a. Dependent Variable: hài lòng
Coefficientsa
Model Correlations
Zero-order Partial Part
1 vật chất .246 .145 .128
nhiệt tình của cán bộ giảng viên .295 .135 .131
đội ngũ giảng viên .318 .151 .144
cam kết của nhà trường .452 .276 .251
quan tâm của nhà trường .392 .193 .181
a. Dependent Variable: hài lòng
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
113
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
114
Correlations
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
115
hài lòng vật chất
nhiệt tình của
cán bộ giảng
viên
đội ngũ giảng
viên
cam kết của
nhà trường
quan tâm của
nhà trường
Pearson Correlation hài lòng 1.000 .246 .295 .318 .452 .292
vật chất .246 1.000 .184 .281 .223 .162
nhiệt tình của cán bộ giảng
viên
.295 .184 1.000 .438 .516 .401
đội ngũ giảng viên .318 .281 .438 1.000 .541 .309
cam kết của nhà trường .452 .223 .516 .541 1.000 .435
quan tâm của nhà trường .292 .162 .401 .309 .435 1.000
Sig. (1-tailed) hài lòng . .000 .000 .000 .000 .000
vật chất .000 . .000 .000 .000 .002
nhiệt tình của cán bộ giảng
viên
.000 .000 . .000 .000 .000
đội ngũ giảng viên .000 .000 .000 . .000 .000
cam kết của nhà trường .000 .000 .000 .000 . .000
quan tâm của nhà trường .000 .002 .000 .000 .000 .
N hài lòng 320 320 320 320 320 320
vật chất 320 320 320 320 320 320
nhiệt tình của cán bộ giảng
viên
320 320 320 320 320 320
đội ngũ giảng viên 320 320 320 320 320 320
cam kết của nhà trường 320 320 320 320 320 320
quan tâm của nhà trường 320 320 320 320 320 320
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
116
Phụ lục 9: KIỂM ĐỊNH CÁC NHÂN KHẨU HỌC
Phụ lục 9a: TÍNH T-TEST THEO GIỚI TÍNH CỦA HỌC VIÊN
Group Statistics
gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hài lòng
dimension1
nam 129 3.9690 .53856 .04742
nữ 191 3.8822 .50249 .03636
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
hài lòng Equal variances assumed .007 .933 1.472 318 .142 .08679 .05895 -.02920 .20278
Equal variances not assumed 1.453 261.796 .148 .08679 .05975 -.03086 .20445
Phụ lục 9b: THEO KHOÁ HỌC
Descriptives
hài lòng
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
khoá 1-qt 46 4.0054 .39612 .05841 3.8878 4.1231 3.25 4.50
khoá 2 –tc 106 3.7736 .64043 .06220 3.6502 3.8969 1.00 5.00
khoá 2-qt 76 4.1546 .40201 .04611 4.0627 4.2465 3.00 5.00
khoá 3-tc 67 3.7500 .39886 .04873 3.6527 3.8473 3.00 4.75
khoá 3-qt 25 4.0900 .38106 .07621 3.9327 4.2473 3.25 4.75
Total 320 3.9172 .51826 .02897 3.8602 3.9742 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
hài lòng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
117
Test of Homogeneity of Variances
hài lòng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
6.125 4 315 .000
ANOVA
hài lòng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 9.447 4 2.362 9.759 .000
Within Groups 76.233 315 .242
Total 85.680 319
Descriptives
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound Upper Bound
vật chất khoá 1-qt 46 2.8565 .57141 .08425 2.6868 3.0262 2.00 4.00
khoá 2 -tc 106 3.2151 .55184 .05360 3.1088 3.3214 2.00 5.00
khoá 2-qt 76 3.5053 .43997 .05047 3.4047 3.6058 2.60 4.80
khoá 3-tc 67 2.9881 .72937 .08911 2.8102 3.1660 1.00 4.60
khoá 3-qt 25 3.3440 .53392 .10678 3.1236 3.5644 1.40 4.20
Total 320 3.1950 .61126 .03417 3.1278 3.2622 1.00 5.00
nhiệt tình của cán bộ giảng
viên
khoá 1-qt 46 3.6848 .47268 .06969 3.5444 3.8252 3.00 5.00
khoá 2 -tc 106 3.6651 .61129 .05937 3.5474 3.7828 1.75 5.00
khoá 2-qt 76 3.7500 .54620 .06265 3.6252 3.8748 2.75 5.00
khoá 3-tc 67 3.2799 .66788 .08159 3.1169 3.4428 1.25 4.50
khoá 3-qt 25 3.4700 .63048 .12610 3.2098 3.7302 2.50 4.75
Total 320 3.5922 .61437 .03434 3.5246 3.6598 1.25 5.00
đội ngũ giảng viên khoá 1-qt 46 3.8007 .29527 .04354 3.7130 3.8884 3.00 4.33
khoá 2 -tc 106 4.0723 .47588 .04622 3.9807 4.1640 2.83 5.00
khoá 2-qt 76 4.1908 .61446 .07048 4.0504 4.3312 1.33 5.00
khoá 3-tc 67 3.8483 .72342 .08838 3.6718 4.0247 1.50 5.00
khoá 3-qt 25 4.0467 .42087 .08417 3.8729 4.2204 3.17 5.00
Total 320 4.0125 .56409 .03153 3.9505 4.0745 1.33 5.00
cam kết của nhà trường khoá 1-qt 46 3.9441 .27018 .03984 3.8639 4.0243 3.29 4.43
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
118
khoá 2 -tc 106 3.6671 .45974 .04465 3.5786 3.7557 2.43 4.86
khoá 2-qt 76 3.8252 .57504 .06596 3.6938 3.9566 1.71 5.00
khoá 3-tc 67 3.2633 .70615 .08627 3.0911 3.4356 1.14 4.14
khoá 3-qt 25 3.7771 .51024 .10205 3.5665 3.9878 2.86 4.71
Total 320 3.6685 .57669 .03224 3.6051 3.7320 1.14 5.00
quan tâm của nhà trường khoá 1-qt 46 3.9638 .41113 .06062 3.8417 4.0859 3.33 4.67
khoá 2 -tc 106 3.7201 .55423 .05383 3.6134 3.8269 2.33 5.00
khoá 2-qt 76 3.5570 .74314 .08524 3.3872 3.7268 2.00 5.00
khoá 3-tc 67 3.2687 .67480 .08244 3.1041 3.4333 1.00 4.33
khoá 3-qt 25 3.6000 .65969 .13194 3.3277 3.8723 1.33 4.33
Total 320 3.6125 .65495 .03661 3.5405 3.6845 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
vật chất 2.301 4 315 .059
nhiệt tình của cán bộ giảng viên .744 4 315 .563
đội ngũ giảng viên 4.774 4 315 .001
cam kết của nhà trường 7.025 4 315 .000
quan tâm của nhà trường 4.643 4 315 .001
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
vật chất Between Groups 16.053 4 4.013 12.257 .000
Within Groups 103.139 315 .327
Total 119.192 319
nhiệt tình của cán bộ giảng viên Between Groups 9.760 4 2.440 6.946 .000
Within Groups 110.645 315 .351
Total 120.405 319
đội ngũ giảng viên Between Groups 6.695 4 1.674 5.561 .000
Within Groups 94.811 315 .301
Total 101.506 319
cam kết của nhà trường Between Groups 16.654 4 4.164 14.664 .000
Within Groups 89.436 315 .284
Total 106.090 319
quan tâm của nhà trường Between Groups 15.063 4 3.766 9.741 .000
Within Groups 121.776 315 .387
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
119
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
vật chất Between Groups 16.053 4 4.013 12.257 .000
Within Groups 103.139 315 .327
Total 119.192 319
nhiệt tình của cán bộ giảng viên Between Groups 9.760 4 2.440 6.946 .000
Within Groups 110.645 315 .351
Total 120.405 319
đội ngũ giảng viên Between Groups 6.695 4 1.674 5.561 .000
Within Groups 94.811 315 .301
Total 101.506 319
cam kết của nhà trường Between Groups 16.654 4 4.164 14.664 .000
Within Groups 89.436 315 .284
Total 106.090 319
quan tâm của nhà trường Between Groups 15.063 4 3.766 9.741 .000
Within Groups 121.776 315 .387
Total 136.839 319
Phụ lục 9c: KIỂM ĐỊNH T-TEST THEO NGÀNH HỌC
Group Statistics
ngành học N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
hài lòng
dimens
ion1
tài chính 173 3.7645 .55818 .04244
quản trị 147 4.0969 .39954 .03295
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
hài lòng Equal
variances
assumed
7.964 .005 -6.028 318 .000 -.33249 .05516 -.44101 -.22396
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
120
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed) Mean Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
hài lòng Equal
variances
assumed
7.964 .005 -6.028 318 .000 -.33249 .05516 -.44101 -.22396
Equal
variances not
assumed
-6.188 309.42
5
.000 -.33249 .05373 -.43821 -.22677
Phụ lục 9d: KIỂM ĐỊNH ANOVA THEO KINH NGHIỆM CÔNG TÁC
TRONG NGÀNH
Descriptives
hài lòng
N Mean Std. Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
chưa có kinh nghiệm 135 3.8852 .50903 .04381 3.7985 3.9718 2.25 5.00
1-5năm 138 3.9529 .48476 .04127 3.8713 4.0345 2.75 5.00
>5 năm 47 3.9043 .63321 .09236 3.7183 4.0902 1.00 5.00
Total 320 3.9172 .51826 .02897 3.8602 3.9742 1.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
hài lòng
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.397 2 317 .673
ANOVA
hài lòng
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .322 2 .161 .598 .550
Within Groups 85.358 317 .269
Total 85.680 319
Multiple Comparisons
Đo lường mức đo ̣ hài lòng của học viê n về chát lượng đào tạo cao học của
trường Đại học Tài Chính - Marketing
121
hài lòng
Bonferroni
(I) công tác trong lĩnh vực
đang theo học
(J) công tác trong lĩnh vực
đang theo học
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
dimension2
chưa có kinh nghiệm
dimension3
1-5năm -.06771 .06282 .846 -.2189 .0835
>5 năm -.01907 .08788 1.000 -.2306 .1924
1-5năm
dimension3
chưa có kinh nghiệm .06771 .06282 .846 -.0835 .2189
>5 năm .04864 .08764 1.000 -.1623 .2596
>5 năm
dimension3
chưa có kinh nghiệm .01907 .08788 1.000 -.1924 .2306
1-5năm -.04864 .08764 1.000 -.2596 .1623
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_luong_muc_do_hai_long_cua_hoc_vien_ve_chat_luong_dao_tao_cao_hoc_cua_truong_dai_hoc_tai_chinh_marketing_069.pdf