MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các hình, bảng sử dụng
MỞ ĐẦU:
Tính cấp thiết của đề tài
Mục đích nghiên cứu
Đối tượng, phạm vi nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu
Nguồn số liệu của luận văn
Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Kết cấu của luận văn
PHẦN NỘI DUNG:
Trang
1. Chương I: Cơ sở lý luận
1.1. Tổng quan về tồn kho
1.1.1. Khái niệm về hàng tồn kho
1.1.2. Chức năng, vai trò, các nhân tổ ảnh hưởng đến tồn kho
1.1.3. Sử dụng kỹ thuật phân tích A, B, C để phân loại hàng tồn kho
1.1.4. Các loại chi phí tồn kho
1.2. Các phương pháp hoạch định nhu cầu hàng tồn kho
1.2.1. Các mô hình tồn kho
1.2.2. Hệ thống tồn kho kịp thời JIT
1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tồn kho
1.3.1. Chỉ tiêu đáp ứng nhu cầu khách hàng
1.3.2. Chỉ tiêu đánh giá mức độ đầu tư cho hàng tồn kho
1.3.3. Chỉ tiêu đánh giá mức độ chính xác báo cáo tồn kho
Kết luận chương I
2. Chương II: Thực trạng công tác quản lý tồn
kho nguyên vật liệu tại Công ty SSV
2.1. Giới thiệu về Công ty SSV
2.1.1. Lịch sử hình thành
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, phương hướng phát triển
2.1.3. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
2.1.4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Công ty và tình hình hoạt
động của Công ty trong những năm gần đây
2.2. Các yếu tố tác động đến quản lý tồn kho nguyên vật liệu
tại SSV
2.3. Phân tích tình hình thực hiện công tác quản lý tồn kho
nguyên vật liệu tại SSV
2.3.1. Cơ cấu tổ chức quản lý hàng tồn kho
2.3.2. Phân tích tình hình xác lập và kiểm soát các mức tồn kho
2.3.2.1. Xác định thời gian đặt hàng lại (ROP)
2.3.2.2. Kiểm soát mức tồn kho
2.3.2.3. Khối lượng đặt hàng
2.3.2.4. Dự trữ bảo hiểm
2.3.3. Công tác quản lý dự trữ hàng tồn kho
2.3.3.1. Mã hóa, phân loại hàng tồn kho
2.3.3.2. Bố trí, sắp đặt dự trữ
2.3.3.3. Sổ sách quản lý tồn kho
2.3.4. Công tác luân chuyển hàng tồn kho
2.3.4.1. Về mặt số lượng
2.3.4.2. Về mặt giá trị các hàng hóa dự trữ
2.3.5. Đánh giá hiệu quả quản lý hàng tồn kho
2.3.5.1. Chỉ tiêu đáp ứng nhu cầu khách hàng
2.3.5.2. Chỉ tiêu về giá trị tồn kho, bao bì, nguyên liệu
2.3.5.3. Chỉ tiêu về khả năng đáp ứng thành phẩm
2.4. Đánh giá chung về hệ thống quản lý tồn kho nguyên vật
liệu tại SSV
2.4.1. Ưu điểm
2.4.2. Hạn chế
Kết luận chương II
3. Chương III: Giải pháp nâng cao hiệu quả quản
lý tồn kho nguyên vật liệu tại Sanofi-
Synthelabo Việt Nam
3.1. Hoàn thiện kỹ thuật phân tích ABC để phân loại hàng tồn
kho
3.2. Giảm kích cỡ lô hàng sản xuất để giảm lượng hàng tồn kho
và chi phí tồn kho cho mặt hàng có mức bán hàng tháng
thấp.
Kết luận chương III
Kết luận
PHẦN PHỤ LỤC:
1. Sơ đồ tổ chức của Sanofi-Synthelabo Việt Nam
2. Sơ đồ tổ chức của nhà máy Sanofi-Synthelabo Thủ Đức
3. Hoá đơn nguyên vật liệu của ANTIDOL viên
4. Toa Fluor Corbiere
5. Mẫu Quota Nhập Khẩu
6. Bảng dự báo tiêu thụ của Công ty năm 2006
7. Bảng dự báo tiêu thụ của Công ty tháng 10/2006
8. Dự toán mua Nguyên liệu cho năm 2006
9. Dự toán mua Bao Bì cho năm 2006
10. Dự toán mua Nguyên liệu cho tháng 10/2006
11. Dự toán mua Bao Bì cho tháng 10/2006
12. Danh sách yêu cầu tồn trữ nguyên liệu cho tất cả các mặt hàng của Công ty
13. Danh sách yêu cầu tồn trữ bao bì cho tất cả các mặt hàng của Công ty
14. Danh sách thanh lý nguyên liệu
15. Danh sách thanh lý bao bì
16. Thống kê các đơn đặt hàng cho bao bì từ 1/1/2003 đến 31/12/2005
17. Thống kê các đơn đặt hàng cho nguyên liệu từ 1/1/2003 đến 31/12/2005
18. Mẫu hợp đồng mua nguyên liệu
19. Mẫu quản lý nguyên liệu áp dụng trong chương trình Scala
20. Danh sách yêu cầu tồn trữ nguyên liệu cho tất cả các mặt hàng của Công ty đề
nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
107 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3081 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho nguyên vật liệu tại Sanofi - Synthelabo Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệc đưa ra các giải pháp để hồn thiện
cơng tác quản lý tồn kho nguyên vật liệu của cơng ty.
- 78 -
3. Chương 3:
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ
QUẢN LÝ TỒN KHO NGUYÊN VẬT LIỆU
TẠI SANOFI-SYNTHELABO VIỆT NAM
3.1. Hồn thiện kỹ thuật phân tích ABC để phân loại hàng tồn kho
Đối với bao bì:
Thống kê ở Phụ lục số 16 cho ta thấy từ ngày 1/1/2003 đến 31/12/2005 cơng ty cĩ
1434 đơn đặt hàng cho bao bì, trong đĩ năm 2003 cơng ty đặt 531 đơn hàng, năm
2004 đặt 437 đơn hàng và năm 2005 đặt 466 đơn hàng, chúng ta tính tốn được
thời gian giao hàng bình quân là 19.17 ngày 33
Từ thống kê trên ta thấy yêu cầu tồn trữ bao bì của cơng ty với mức tương đương
với một tháng bán thành phẩm là tương đối hợp lý, phù hợp với thời gian giao
hàng bình quân.
Tuy nhiên để đối phĩ với tình trạng hiện nay là mặt bằng kho bãi của cơng ty đã
quá tải, bao bì thường là cồng kềng chiếm nhiều diện tích ta cĩ thể hạ thấp tỷ lệ
dự trữ này xuống bằng cách tận dụng lợi thế của cơng ty là tồn bộ nhà cung cấp
của cơng ty đều phải được thanh tra từ cơng ty để kiểm tra kho nhà cung cấp
thường xuyên hơn sau đĩ ta cĩ thể cho nhà cung cấp dự báo nhu cầu sử dụng của
mình để họ sản xuất trước về dự trữ sẵn ở kho của họ, trường hợp cơng ty cần thì
cơng ty chỉ yêu cầu nhà cung cấp giao hàng.
Thực tế cho thấy hai mặt hàng bao bì thùng carton và bộ chai care là chiếm dụng
diện tích nhiều nhất. Xem phụ lục 13, từ dịng 74 đến 80 ta thấy tồn kho cho thùng
carton chiếm đến 148 pallet trong tổng số 626 pallet của bao bì (chiếm 24%), từ
dịng 3 đến 7 ta thấy bộ chai care chiếm 192 pallet trong tổng số 319 pallet của
bao bì, (chiếm 31%)
33 Xem phụ lục 16 “Thống kê các đơn đặt hàng bao bì từ 1/1/2003 đến 31/12/2005”
- 79 -
Hai nhà cung cấp thùng carton và chai care là Tân Vĩnh Phong và Long Thành
đều là nhà cung cấp ở Việt Nam và cĩ hợp đồng cung cấp dài hạn với cơng ty,
hàng năm bộ phận chất lượng và mua hàng của cơng ty đều sang thanh tra cơ sở
sản xuất và kho bãi chứa hàng của hai nhà cung cấp này. Họ đều đáp ứng tốt với
địi hỏi chất lượng của cơng ty đặc biệt là điều kiện kho bãi tốt, rộng rãi. Điều đặc
biệt quan trọng là quan hệ giữa hai nhà cung cấp này và cơng ty rất tốt, chúng ta
đã yêu cầu và họ đồng ý với giải pháp sản xuất theo yêu cầu đặt hàng đưa trước
của cơng ty và tồn trữ tại cơ sở của họ và sẽ giao hàng theo lệnh điều động của
phịng kế hoạch của cơng ty.
Cụ thể là đầu mỗi tháng phịng kế hoạch của cơng ty sẽ gởi sang cho hai nhà cung
cấp yêu cầu của bao bì của sáu tháng kế tiếp, nếu chúng ta đang ở thời điểm đầu
tháng 10/2006 thì phịng kế hoạch sẽ cho yêu cầu bao bì 6 tháng kế tiếp là tháng
11-12/2006, tháng 1,2,3,4/2007. Nhà cung cấp sẽ chủ động trong việc mua nguyên
vật liệu và tiến hành sản xuất, tồn kho, giao hàng theo yêu cầu của cơng ty.
Theo đĩ, hai bên cùng cĩ lợi, cơng ty sẽ giảm được tồn kho, giảm sức ép về kho
bãi, bên nhà cung cấp chủ động nguyên vật liệu đầu vào và sắp xếp được lịch trình
sản xuất của mình.
Đối với nguyên liệu:
Thống kê ở phụ lục số 17 cho ta thấy từ ngày 1/1/2003 đến 31/12/2005 cơng ty cĩ
635 đơn đặt hàng cho nguyên liệu, trong đĩ năm 2003 cơng ty đặt 181 đơn hàng,
năm 2004 đặt 248 đơn hàng và năm 2005 đặt 206 đơn hàng, chúng ta thống kê
được thời gian giao hàng bình quân là 35 ngày 34
Từ thống kê trên ta thấy yêu cầu tồn trữ nguyên liệu của cơng ty cao hơn rất nhiều
so với thời gian giao hàng bình quân của nguyên liệu.
Để giảm lượng yêu cầu tồn trữ này, ta xét các yếu tố sau:
- Ta xem phụ lục số 8: Dự tốn nhu cầu nguyên liệu 2006 để xác định nhĩm các
nguyên liệu cĩ nhà cung cấp ở Việt Nam. Nền cơng nghiệp hĩa chất của Việt
Nam chưa phát triển, chưa sản xuất được hĩa chất sử dụng cho cơng nghiệp
dược nên cơng ty gần như sử dụng 100% nguyên liệu nhập khẩu cho quá trình
34 Xem phụ lục 17 “Thống kê các đơn đặt hàng cho nguyên liệu từ 1/1/2003 đến 31/12/2005”
- 80 -
sản xuất. Hiện nay, các cơng ty sản xuất hĩa chất lớn của nước ngồi đều cĩ
nhà phân phối tại Việt Nam. Các nhà phân phối này nhập khẩu hàng từ cơng ty
mẹ với số lượng lớn, sau đĩ bán lại cho người sử dụng trong nước để hưởng
hoa hồng. Thống kê ở phụ lục 8 cho thấy 48/72 nguyên liệu cơng ty hiện đang
sử dụng là cĩ nhà phân phối trong nước, điều này cĩ nghĩa là đối với các
nguyên liệu này cơng ty cĩ thể hạ mức yêu cầu tồn trữ xuống do cơng ty đã cĩ
đại lý phân phối giữ hàng giúp. Đối với các đại lý này như FD&C, Sapharco,
Domesco … cơng ty đều cĩ hợp đồng nguyên tắc ký vào đầu mỗi năm, trong
đĩ quy định cơng ty khi cần hàng chỉ cần báo trước cho họ 20 ngày trước thời
hạn giao hàng là họ đã cĩ thể giao hàng cho cơng ty.
- Ngồi ra, ta cĩ thể xem phụ lục 18 để thấy được những cam kết của đại lý
phân phối đối với người mua hàng. Trong đĩ quy định cụ thể những điều
khoản phạt do giao hàng trễ (1% giá trị hàng giao/ 1 ngày giao trễ) và những
thiệt hại phát sinh cho bên mua do hành động giao hàng trễ gây nên.
- Một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến mức dự trữ là yếu tố thời gian vận
chuyển. Các nguyên liệu sau đây được vận chuyển bằng đường hàng khơng từ
nhà sản xuất đến người mua :
Bảng 3.1. Danh sách nguyên liệu được vận chuyển bằng đường hàng khơng:
STT Code Tên nguyên liệu
Trị giá tồn
trữ (VND)
Thành phẩm
sử dụng Loại
1 60014 AROMA CARAMEL CERISE
107.871.984 Antidol amp C
2 60034 CARBAZOCHROME
125.136.000 Adrenoxyl B
3 60036
CARBOXYPOLYMETHYLENE
934
106.405.669 Antidol A
4 60043 GLYCERYL BEHENATE
33.597.907 Predian A
5 60046 CRUSHED CHYMOTRYPSIN
5.777.151.849 Allerlene A
6 60054
DROTAVERINE
HYDROCLORIDE
966.612.865 Nospa A
7 60063 GLICLAZIDE
1.286.314.737 Predian A
8 60087 ORANGE FLAVOUR POWDER
110.880.000 Cimet A
Quá trình vận chuyển hàng hĩa bằng đường hàng khơng mất nhiều nhất là 7 ngày,
bao gồm cả thời gian làm thủ tục hải quản tại cảng đến. Do đĩ, các nguyên liệu
- 81 -
3,5 và 8 cĩ mức yêu cầu dự trữ lên đến 6 tháng thành phẩm là quá cao, các
nguyên liệu này cĩ mức dự trữ 6 tháng thành phẩm do chúng sử dụng để sản xuất
thành phẩm loại A và chỉ cĩ một nhà sản xuất trong danh sách duyệt 35. Xem xét
lại quá khứ cơng ty cũng chưa bao giờ thiếu hụt các nguyên liệu này cho sản xuất
do đĩ cơng ty hồn tồn cĩ khả năng giảm lượng dự trữ xuống, đặc biệt là crushed
chymotrypsine cĩ trị giá rất cao lên đến 5.777.151.849 vnd. Tương tự như vậy,
các nguyên liệu cịn lại cơng ty cĩ thể giảm mức dự trữ xuống do thời gian vận
chuyển của chúng rất ngắn.
Ngồi ra, cơng ty cĩ một lợi thế rất lớn khi nằm trong tập đồn Sanofi-Synthelabo
Việt Nam vốn cĩ các nhà máy sản xuất hầu hết trên thế giới. Trường hợp nhà máy
này đã nghiên cứu và sử dụng một nguyên liệu A của nhà sản xuất B cho cùng
một loại thành phẩm C thì kết quả nghiên cứu đĩ sẽ được áp dụng cho các nhà
máy khác sản xuất thành phẩm C, do đĩ cơng ty cĩ thể giảm được thời gian cho
việc nghiên cứu khi muốn thay đổi nguyên liệu bằng việc tham khảo danh sách
này luơn sẵn cĩ trên mạng nội bộ của tập đồn. Điều này giúp cơng ty khơng quá
lệ thuộc vào một hoặc một vài nhà sản xuất.
Với mơ hình hiện tại, tất cả các nhà sản xuất, nhà cung cấp nguyên vật liệu đều
được cơng ty thanh tra hàng năm, quan hệ của cơng ty và nhà cung cấp rất tốt, rất
gần gũi, cơng ty và nhà cung cấp cĩ hợp đồng nguyên tắc, cĩ cam kết về về cung
cấp hàng hĩa và hỗ trợ về kỹ thuật, kết hợp sự hỗ trợ về kỹ thuật và thơng tin từ
cơng ty mẹ, cơng ty hồn tồn cĩ thể áp dụng mơ hình JIT cho bao bì và nguyên
liệu. Tuy nhiên đối với nguyên liệu, do yêu cầu nghiêm ngặt của ngành dược cơng
ty phải cĩ một lượng dự trữ an tồn nhưng theo chúng tơi mức dự trữ này sẽ
khơng quá cao như hiện nay.
- Đối với các nguyên liệu phục vụ cho thành phẩm loại A và chỉ cĩ một nhà sản
xuất, cĩ hợp đồng mua bán nguyên tắc, vận chuyển bằng đường hàng khơng
(thời gian vận chuyển là 7 ngày) thì mức dự trữ là 3 tháng thành phẩm thay vì
6 tháng, nếu vận chuyển bằng đường biển thì 4 tháng thay vì 6 tháng.
35 Xem Bảng 2.10
- 82 -
- Đối với các nguyên liệu phục vụ cho thành phẩm loại A nhưng cĩ nhà phân
phối trong nước (thời gian giao hàng là 20 ngày) thì mức dự trữ là 2 tháng
thành phẩm thay vì 3 tháng.
Ngồi ra, để làm tốt cơng tác đảm bảo lượng tồn kho luơn cung ứng đầy đủ cho sản
xuất thì hoạt động giữa các bộ phận phải thật sự ăn khớp và nhịp nhàng
- Marketing và Kế hoạch :
Bộ phận marketing khi cho dự tốn tiêu thụ phải chính xác, khi thay đổi dự tốn tiêu
thụ phải thơng báo ngay cho phịng kế hoạch để họ cĩ thể thay đổi đến mức mức tốt
nhất việc đặt hàng nguyên vật liệu và lịch trình sản xuất. Do quan hệ giữa cơng ty và
nhà cung cấp khá tốt cho nên trong trường hợp phịng kế hoạch mặc dù đã gởi các
yêu cầu giao hàng đi rồi nhưng vẫn cĩ thể thơng báo đến nhà cung cấp việc thay đổi
tăng hoặc giảm lượng hàng hoặc thời gian giao hàng, căn cứ vào tình hình thực tế nhà
cung cấp sẽ thay đổi sau cho giảm thiểu đến mức thấp nhất thiệt hại cho hai bên. Tuy
nhiên điều này khơng thể thực hiện thường xuyên do ảnh hưởng đến uy tín của cơng
ty, việc thay đổi lịch trình hay lượng hàng giao phải được hạn chế đến mức thấp nhất.
- Kế hoạch và mua hàng
Hàng tuần phịng mua hàng và phịng kế hoạch sẽ cĩ cuộc họp với nhau, phịng mua
hàng sẽ cập nhật tình hình mua bán nguyên vật liệu, kế hoạch thay đổi nguyên vật
liệu mới, thời gian thẩm định nguyên vật liệu mới trong và ngồi nước cho phịng kế
hoạch. Bên cạnh đĩ, phịng kế hoạch sẽ thơng báo đến phịng mua hàng những khĩ
khăn trong việc yêu cầu giao hàng từ nhà cung cấp, yêu cầu hỗ trợ từ nhà cung cấp
trong việc tăng hay giảm lượng hàng giao,... Tận dụng thời gian này, phịng mua hàng
sẽ cập nhật với phịng kế hoạch những thay đổi về thời gian giao hàng của nguyên
liệu, yếu tố ảnh hưởng rất lớn đến dự trữ tồn kho.
Như chúng ta đã biết, cơng ty đang ứng dụng phần mềm Scala cho quản lý cung ứng
nguyên vật liệu và cơng ty cũng đã nhận thức được vấn đề này, việc quản lý một
nguyên liệu khơng chỉ gắn với nhà sản xuất, nhà cung cấp, phương thức đĩng gĩi,...
mà cịn gắn với thời gian giao hàng (delivery leadtime). Ta cĩ thể xem xét phụ lục 19,
cơng ty tiến tới quản lý thời gian giao hàng của nguyên liệu, tính tốn tồn kho nguyên
liệu dựa vào nhiều yếu tố trong đĩ cĩ yếu tố thời gian giao hàng. Việc cập nhật thời
- 83 -
giao giao hàng sẽ do phịng mua hàng và phịng kế hoạch đảm nhiệm, thực hiện trong
các cuộc họp hàng tuần.
- Nội bộ phịng kế hoạch
Trước tiên ta cần khẳng định vai trị của nhân viên phịng kế hoạch trong cơng tác
tính tốn nguyên vật liệu và gởi các yêu cầu giao hàng đúng hạn cho nhà cung cấp.
Cơng tác tính tốn nguyên vật liệu do một nhân viên của phịng kế hoạch phụ trách và
cơng tác gởi các yêu cầu giao hàng và theo dõi tiến độ giao hàng do một nhân viên
khác của phịng kế hoạch phụ trách. Do đĩ, nội bộ phịng kế hoạch phải làm việc gắn
kết với nhau để mọi thay đổi về kế hoạch sản xuất xuấp phát từ thay đổi của bộ phận
marketing phải được cập nhật đúng lúc và đầy đủ trên kế hoạch sản xuất và kế hoạch
yêu cầu giao nguyên vật liệu. Sự khơng ăn ý ở nội bộ phịng kế hoạch sẽ đưa đến hậu
quả là kế hoạch sản xuất tăng nhưng yêu cầu giao hàng khơng tăng dẫn đến thiếu hụt
nguyên vật liệu, ùn tắc trong sản xuất, hoặc kế hoạch sản xuất giảm nhưng yêu cầu
giao hàng khơng giảm dẫn đến dư thừa nguyên vật liệu, áp lực về kho bãi.
Chúng ta cũng được biết là nhân sự phịng kế hoạch khơng ổn định, nhiều người bỏ
việc, đào tạo một nhân viên mới đã khĩ mà việc đào tạo họ hoạt động ăn ý với ê kíp
lại càng khĩ khăn hơn cho nên về mặt vĩ mơ chúng ta cần kết hợp với bộ phận nhân
sự tìm hiểu nguyên nhân của vấn đề này để cĩ biện pháp khắc phục dài hạn.
Nhìn chung, để giảm bớt trị giá tồn kho dự trữ của nguyên vật liệu, đối với bao bì ta
xác định được hai mặt hàng thùng carton chiếm nhiều diện tích kho bãi và chai care
vừa chiếm nhiều diện tích kho bãi vừa chiếm nhiều trị giá tồn kho, kết hợp với nhiều
yếu tố khác như nhà cung cấp là trong nước, quan hệ giữa cơng ty và nhà cung cấp tốt
đẹp, lâu dài, điều kiện kho bãi của họ tốt, chúng ta đi thanh tra hàng năm và cho họ
điểm tốt về chất lượng hàng hĩa cũng như dịch vụ, kết hợp những yếu tố đĩ chúng ta
hồn tồn cĩ thể hướng hai nhà cung cấp này tới mơ hình JIT mà các cơng ty Nhật
Bản sử dụng rất thành cơng.
Đối với nguyên liệu, chúng ta phân loại nguyên liệu theo các tiêu chuẩn như là
nguyên liệu này được cung cấp bởi nhà cung cấp trong nước hay ngồi nước ?
nguyên liệu được vận chuyển bằng đường thủy hay đường hàng khơng ? nguyên liệu
được cung ứng bởi nhà cung cấp cĩ hợp đồng nguyên tắc với cơng ty hay khơng ? tất
- 84 -
cả các câu hỏi trên nhằm đáp ứng một vấn đề đặt ra là xác định chính xác thời gian
giao hàng cho từng nguyên liệu. Chúng ta cũng đã thực hiện được điều này. Từ các
phân tích trên, chúng tơi đã cập nhật lại danh sách yêu cầu tồn trữ nguyên liệu như
sau, xem phụ lục 20
Xem xét giữa yêu cầu tồn trữ của phụ lục 12 và phụ lục 20, ta cải thiện được từ
15,614,071,473VND xuống cịn 9,515,202,556VND tương ứng với giảm 39.9% trị
giá tồn kho, trong đĩ giảm nhiều nhất là nguyên liệu crushed chymotrypsine dịng 24
giảm từ 5,777,151,849VND xuống 2,888,575,925VND tương ứng với giảm 50%.
3.2. Giảm kích cỡ lơ hàng sản xuất để giảm lượng hàng tồn kho và chi phí tồn
kho cho mặt hàng cĩ mức bán hàng tháng thấp.
Bộ phận phát triển cơng nghệ dược đã xác nhận là họ hồn tồn cĩ thể nghiên cứu để
giảm cỡ lơ theo yêu cầu của chúng ta với chi phí và thời gian nghiên cứu chấp nhận
được.
Áp dụng mơ hình POQ ta cĩ bảng sau:
Bảng 3.2. Mơ hình POQ cho mặt hàng Fluor Corbiere:
Ký
hiệu Diễn giải ĐVT
Trị giá
(VND) Ghi chú
D
Nhu cầu Fluor Corbiere
cả năm hộp
20,500 Số liệu từ ngân sách
d
Nhu cầu Fluor Corbiere
hàng ngày hộp/ngày
82 d = D / 250 ngày
S Chi phí chuẩn bị sản xuất VND/hộp
3,854,000
Thống kê từ phịng
kế hoạch sản xuất.
H Chi phí tồn trữ VND/hộp/năm
20,000
Cung cấp bởi Trung
tâm phân phối.
P
Mức độ sản xuất (cung
ứng) hộp/ngày
592,825
P = 250 ngày *
23713/10 ngày
(10 ngày sx được 1
lơ Fluor Corbiere)
Mỗi năm cơng ty làm việc 250 ngày
Theo đĩ, Q*=
)1(
..2
P
dH
SD
−
=
)
92825
821(20000
3854000205002
−x
xx =2,811 hộp
- 85 -
Với TC = Cđh + Ctt = S
Q
D +
2
)/1( PdQ − H , thay thế các giá trị tương ứng ở trên ta
được:
Khi Q = 23,713, ta tính được tổng chi phí là:
TC = 3854000
23713
20500 x +
2
)92825/821(23713 −x x 20000 = 240,429,001 VNĐ
Khi Q* = 2,811, ta tính được tổng chi phí là:
TC = 3854000
2811
20500 x +
2
)92825/821(2811 −x x 20000 = 56,212,480 VNĐ
Hiệu quả của việc áp dụng mơ hình POQ trong trường hợp này là cơng ty tiết kiệm
được một lượng chi phí = 240,429,001 – 56,212,480 = 184,216,521 VND
- 86 -
KẾT LUẬN CHƯƠNG III
Trên cơ sở của thực trạng cơng tác quản lý tồn kho tại cơng ty Sanofi-Synthelabo
Việt Nam cung cấp bởi chương 2, trong chương 3 bằng kinh nghiệm của mình kết
hợp với việc vận dụng lý thuyết ở chương 1, tác giả đề xuất một số giải pháp để hồn
thiện hơn hệ thống quản lý tồn kho này, hiệu quả này thể hiện cụ thể bằng những con
số cụ thể như sau.
Thứ nhất, ta cĩ thể áp dụng mơ hình JIT cho hệ thống tồn kho bao bì tại cơng ty tận
dụng ưu thế là cơng ty cĩ sẵn danh sách nhà cung cấp cho phép mua và được thanh
tra hàng năm, đặc biệt là cho hai mặt hàng chai care và thùng carton vốn cồng kềnh,
chiếm nhiều diện tích kho.
Đối với nguyên liệu, việc phân loại tồn kho theo ABC phải được dựa trên nhiều yếu
tố như trị giá nguyên liệu, phương thức vận chuyển nguyên liệu, vì phương thức khác
nhau dẫn đến thời gian vận chuyển khác nhau, nguyên liệu được nhà cung cấp tồn trữ
trong nước cũng dẫn đến thời hạn giao hàng ngắn, hạn dùng của nguyên liệu.
Muốn làm tốt cơng tác này thì hoạt động giữa các bộ phận marketing, kế hoạch, mua
hàng phải nhịp nhàng, ăn khớp nhau.
Với việc phân loại lại nguyên liệu dựa vào nhiều yếu tố nêu trên ta cĩ thể tiết kiệm
được chi phí tồn trữ lên đến 39.9%, tương đương với việc giảm chi phí từ
15,614,071,473VND xuống cịn 9,515,202,556VND. Ngồi ra, ta cũng phát hiện rằng
một số mặt hàng cần phải giảm cỡ lơ để giảm thiểu rủi ro hủy thành phẩm do quá hạn
dùng. Chỉ riêng cho trường hợp của Fluor Corbiere với phương án giảm cỡ lơ theo
mơ hình POQ cơng ty cĩ thể tiết kiệm được 184,216,521 VND so với việc áp dụng cỡ
lơ cũ. Vấn đề đặt ra là cơng ty phải tiếp tục sàng lọc và áp dụng mơ hình này cho các
mặt hàng khác nếu cần thiết để hiệu quả kinh doanh cao hơn.
- 87 -
KẾT LUẬN
Cùng với sự phát triển của ngành cơng nghiệp dược trong nước, Sanofi-Synthelabo
Việtnam với vị trí thứ 2 ở Việt Nam về doanh số cũng đã thể hiện đẳng cấp của mình
qua việc tăng doanh thu bán hàng và ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển sản
phẩm mới hàng năm.
Luận văn đã đi sâu mơ tả một hệ thống quản lý tồn kho tiêu biểu ở một doanh nghiệp
sản xuất dược phẩm – điều mà hiện nay rất ít người nĩi đến. Ngồi một số đặc điểm
khác biệt so với các doanh nghiệp sản xuất dược phẩm khác – do Sanofi-Synthelabo
Việt Nam ngồi việc đáp ứng các yêu cầu của cơ quan hữu quan ở nước sở tại để
được quyền sản xuất dược phẩm, cơng ty cịn phải tuân thủ các hướng dẫn khắc khe
hơn của tập đồn mẹ, cĩ thể nĩi Sanofi-Synthelabo Việt Nam là tiêu biểu cho một mơ
hình quản lý tồn kho nguyên vật liệu của một doanh nghiệp sản xuất dược phẩm
chuẩn mực.
Bên cạnh đĩ, tác giả cũng trình bày một số bất cập trong việc xây dựng hệ thống quản
lý này và bằng kinh nghiệm của bản thân cùng với sự soi rọi của lý thuyết quản trị tồn
kho tác giả đã vạch ra một số giải pháp cụ thể để hồn thiện hơn hệ thống quản lý tồn
kho nguyên vật liệu tại cơng ty từ đĩ gĩp phần nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp.
- 88 -
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. TS. Hồ Tiến Dũng (2005), “Hướng dẫn bài tập quản trị sản xuất và điều hành
doanh nghiệp”. NXB Thống Kê, Tr. 42-52
2. GS.TS. Đồng Thị Thanh Hương (2005), “Quản trị sản xuất và dịch vụ (lý
thuyết và bài tập)”. NXB Thống Kê, Tr. 295-326
3. www.sbv.gov.vn
4. www.intranet.sanofi-aventis.com
- 89 -
Phụ lục 1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SANOFI-SYNTHELABO VIỆT NAM
VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
GIÁM ĐỐC TIẾP THỊ GIÁM ĐỐC KINH DOANH GIÁM ĐỐC KÊNH PHÂN PHỐI
GIÁM ĐỐC NHÂN SỰ
TRƯỞNG CHI NHÁNH HÀ NỘI
GIÁM ĐỐC TÀI CHÍNH VÀ HÀNH
CHÍNH
GIÁM ĐỐC Y VỤ
GIÁM ĐỐC TRUYỀN THƠNG
THƯ KÝ GIÁM ĐỐC
PHĨ TỔNG GIÁM ĐỐC
ĐẠI DIỆN CHẤT LƯỢNG
GIÁM ĐỐC HỖ TRỢ KINH DOANH
GIÁM ĐỐC MÃI VỤ
- 90 -
GIÁM ĐỐC CƠNG NGHỆ
TRƯỞNG PHỊNG
HÀNH CHÁNH
TRƯỞ
TRỢ LÝ GIÁM ĐỐC
KIỂM SỐT VIÊN TÀI
CHÍNH
NHÂN VIÊN PHỊNG VI
TÍNH
TRƯỞNG PHỊNG NHÂN
SỰ
TRƯỞNG BỘ PHẬN
SẢN XUẤT
TRƯỞNG PHỊNG
PTCND
TRƯỞNG PHỊNG KỸ
THUẬT
TRƯỞNG BỘ PHẬN
CHẤT LƯỢNG
NHÂN VIÊN HÀNH
CHÁNH
BỘ PHẬN DỊCH VỤ
NỘI BỘ
Tạp vụ tài xế y tế
BỘ PHẬN DỊCH VỤ
BÊN NGỒI
Bảo vệ xe giặt ủi
TRƯỞNG PHỊNG ĐẢM
BẢO CHẤT LƯỢNG
TRƯỞNG PHỊNG QC
TRƯỞNG PHỊNG
THẨM ĐỊNH
TIỆN ÍCH
BẢO TRÌ VÀ SỬA
CHỮA PHÂN XƯỞNG
BẢO TRÌ VÀ SỬA
CHỮA KHO
TRỢ LÝ TRƯỞNG
PHỊNG
TRƯỞNG BỘ PHẬN
HĨA LÝ
TRƯỞNG PHỊNG KẾ
HOẠCH
QUẢN ĐỐC THUỐC
NƯỚC
QUẢN ĐỐC ĐĨNG GĨI
QUẢN ĐĨC THUỐC
VIÊN
HIỆU CHUẨN
Phụ lục 2: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA NHÀ MÁY SANOFI-SYNTHELABO
VIỆT NAM
- 91 -
Phụ Lục 3: Hĩa đơn nguyên vật liệu của mặt hàng ANTIDOL viên
Mã thành phẩm: 00084
Cỡ lơ: 3,961 hộp
Hình thức đĩng gĩi: Hộp 50 viên
Loại
nguyên
vật liệu
Code Tên nguyên vật liệu ĐVT
Số lượng
theo
chuẩn
Tỷ lệ hao
hụt (%)
Số lượng
cấp phát
Bao bì 70656 HOP ANTIDOL B6 B5 BL10 (VN)** cái 3,961 1.20 4,009
Bao bì 70211 THUNG 60 (No.2) 3 layers (490x395x180)mm cái 29 0.00 29
Bao bì 70225 BANG BAO DAM cái 58 0.00 58
Bao bì 70250 NHAN TRANG cái 32 0.00 32
Bao bì 70566 TOA ANTIDOL B6 (VN) * cái 3,961 1.20 4,009
Bao bì 70704 GIAY NHOM ANTIDOL B6 (VN) BL10 CT (136mm) KG 8.317 5.00 8.733
Bao bì 70327 P.V.D.C 138mm KG 49.505 5.00 51.980
Nguyên
liệu 60018 BEESWAX KG 0.025 0.00 0.025
Nguyên
liệu 60123 TITANIUM DIOXIDE KG 0.450 0.00 0.450
Nguyên
liệu 60013 ARABIC GUM KG 0.920 0.00 0.920
Nguyên
liệu 60119 TALCUM KG 2.670 0.00 2.670
Nguyên
liệu 60115 SUGAR FINE POWDER KG 52.000 0.00 52.000
Nguyên
liệu 60057 ETHYL ACETATE lít 0.200 0.00 0.200
Nguyên
liệu 60099 PURIFIED WATER lít 26.000 0.00 26.000
Nguyên
liệu 60101 PYRIDOXINE HYDROCHLORIDE KG 0.525 0.00 0.525
Nguyên
liệu 60101 PYRIDOXINE HYDROCHLORIDE KG 0.525 0.00 0.525
Nguyên
liệu 60036 CARBOXYPOLYMETHYLENE 934 KG 1.000 0.00 1.000
Nguyên
liệu 60036 CARBOXYPOLYMETHYLENE 934 KG 1.000 0.00 1.000
Nguyên
liệu 60013 ARABIC GUM KG 0.532 0.00 0.532
Nguyên
liệu 60013 ARABIC GUM KG 0.532 0.00 0.532
Nguyên
liệu 60013 ARABIC GUM KG 0.533 0.00 0.533
Nguyên
liệu 60013 ARABIC GUM KG 0.533 0.00 0.533
Nguyên
liệu 60079 MAGNESIUM STEARATE KG 1.340 0.00 1.340
Nguyên
liệu 60112 SODIUM STARCH GLYCOLATE KG 2.840 0.00 2.840
Nguyên 60071 KAOLIN HEAVY KG 4.000 0.00 4.000
- 92 -
liệu
Nguyên
liệu 60071 KAOLIN HEAVY KG 4.000 0.00 4.000
Nguyên
liệu 60119 TALCUM KG 3.340 0.00 3.340
Nguyên
liệu 60119 TALCUM KG 2.600 0.00 2.600
Nguyên
liệu 60119 TALCUM KG 2.600 0.00 2.600
Nguyên
liệu 60115 SUGAR FINE POWDER KG 11.050 0.00 11.050
Nguyên
liệu 60115 SUGAR FINE POWDER KG 11.050 0.00 11.050
Nguyên
liệu 60077 MAGNESIUM LACTAT DIHYDRAT KG 47.000 0.00 47.000
Nguyên
liệu 60077 MAGNESIUM LACTAT DIHYDRAT KG 47.000 0.00 47.000
Nguyên
liệu 60099 PURIFIED WATER lít 2.500 0.00 2.500
Nguyên
liệu 60099 PURIFIED WATER lít 2.500 0.00 2.500
- 93 -
Phụ Lục 9: NHU CẦU BAO BÌ 2006
Dựa theo Dự báo tiêu thụ do Kênh Phân Phối yêu cầu ngày 5/10/2005
- 94 -
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Phịng Kế Hoạch
Cập nhật : 7/10/2005
Phụ Lục 10: DỰ TỐN MUA NGUYÊN LIỆU THÁNG 10/2006
Dựa theo Dự báo tiêu thụ do Kênh Phân Phối yêu cầu ngày 5/10/2005
STT Code Tên Nguyên Liệu ĐVT Quantity Đơn giá (VND)
Thành tiền
(VND)
1 60002 ACID ASCORBIC KG 800.000
153,014
122,411,520
2 60003 ACID HYPOPHOSPHOROUS KG 475.000
265,000
125,875,000
3 60007 ALCOOLATURE DE CITRON KG 1,200.000
291,187
349,424,064
4 60014 AROMA CARAMEL CERISE KG 200.000
1,078,720
215,743,968
5 60016 AVICEL PH 101 KG 200.000
58,117
11,623,392
6 60041 CODEINE BASE KG 30.000
11,316,096
339,482,880
7 60046 CRUSHED CHYMOTRYPSIN KG 50.000
58,608,000
2,930,400,000
8 60058 ETHYLIC ALCOHOL 95 LIT 220.000
8,137
1,790,140
9 60063 GLICLAZIDE KG 720.000
7,428,960
5,348,851,200
10 60064 GLUCOHEPTONATE DE CALCIUM KG 7,950.000
671,958
5,342,067,245
11 60067 HPMC.6cps KG 125.000
470,000
58,750,000
12 60073 LACTOSE FINE POWDER KG 3,000.000
11,250
33,750,000
13 60079 MAGNESIUM STEARATE KG 30.000
29,979
899,370
14 60086 NICOTINAMID KG 200.000
29,979
5,995,800
15 60093 PEPPERMINT OIL KG 4.000
554
2,218
16 60108 SODIUM HYDROXIDE KG 200.000
28,000
5,600,000
17 60112 SODIUM STARCH GLYCOLATE KG 50.000
78,170
3,908,520
18 60115 SUGAR FINE POWDER KG 73,300.000
6,800
498,440,000
19 60119 TALCUM KG 120.000
2,998
359,760
20 60121 TERPIN HYDRATE KG 200.000
46,350
9,270,000
21 60126 WHEAT STARCH KG 50.000
9,270
463,500
22 60195 MANNITOL (35) KG 125.000 144,999
- 95 -
18,124,920
23 60197 COMPRESSUC KG 1,500.000 58,549
87,822,900
Tổng cộng 15,511,056,396
Chuẩn bị
bởi
Duyệt
bởi:
Nhân viên phịng Kế hoạch Trưởng phịng Kế hoạch
SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Phịng Kế Hoạch
Cập nhật : 7/10/2005
Phụ Lục 11: DỰ TỐN MUA BAO BÌ THÁNG 10/2006
Dựa theo Dự báo tiêu thụ do Kênh Phân Phối yêu cầu ngày
5/10/2005
STT Code Tên Bao Bì ĐVT Quantity Đơn giá (VND)
Thành tiền
(VND)
1 70225 BANG BAO DAM Cái 60,000
125 7,500,000
2 71282 CHAI CARE PL02_BB 60ml (VN)*** Cái 267,750
1,135 303,896,250
3 71910 CHAI CARE PL02_FH 60ml VN (4*) Cái 405,450
1,135 460,185,750
4 71920 CHAI CARE PL02_FH 250ml VN (4*) Cái 157,464
1,632 256,981,248
5 73271 CHAI CARE PD04_BB 30ml (VN)* Cái 105,000
1,632 171,360,000
6 71350 GIAY NHOM ACODINE** ST10 TB (120mm) KG 60.000
103,500 6,210,000
7 70750 GIAY NHOM ALLERLENE. (VN)* BL10 TB (105mm) KG 380.000
134,000 50,920,000
8 70796 GIAY NHOM DIREXIODE BL25 TB (144mm) KG 20.000
148,000 2,960,000
9 72780 GIAY NHOM FUMAFER CORB. BL25 CT (139mm) KG 10.000
150,100 1,501,000
10 70626 GIAY NHOM ANTIDOL CORB. BL10 CT (136mm) VN KG 70.000
147,500 10,325,000
11 71390 GIAY NHOM PREDIAN** BL10 TB (136mm) KG 50.000
137,000 6,850,000
12 70877 HOP FUMAFER-B9. B4 BL25 CT Cái 11,103
207 2,298,321
14 70892 HOP CARE FH 60ml B1 VN* Cái 394,000
242 95,348,000
15 70895 HOP CARE FH 250ml B1 VN* Cái 138,000
499 68,862,000
16 70918 HOP DIREXIODE B4 BL25 VN* Cái 14,000
201 2,814,000
19 71291 HOP CARE BB 60 B1 (VN)** Cái 234,000
242 56,628,000
20 71321 HOP CARE BB 250 B1 (VN)** Cái 70,800
499 35,329,200
- 96 -
21 71360 HOP ACODINE B5 ST10 (VN)* Cái 34,100
255 8,695,500
22 71410 HOP PREDIAN B10 BL10 (VN)** Cái 13,050
185 2,414,250
24 71480 HOP GLUCOB1 SUP10 (VN)*** Cái 25,800
415 10,707,000
25 71490 HOP GLUCOB3 SUP8 (VN)*** Cái 212,800
575 122,360,000
26 71511 HOP ANTIDOL. B5 CT VN** Cái 40,001
250 10,000,250
27 72672 HOP ALLERLENE B2 BL10 (VN)(5*) Cái 204,000
177 36,108,000
28 73011 HOP CALCIUM Fort Corb. BO30* Cái 7,062
418 2,951,916
29 73280 HOP GLUCO5ml B3 SUP8 (VN)* Cái 25,200
700 17,640,000
31 70336 MANG CO (60x126)mm CARE 60 Cái 113,920
36 4,101,120
32 70337 MANG CO (84x213)mm CARE 250 Cái 44,100
76 3,351,600
34 70811 MANG CO HOP (165x105)mm CARE 60ml Cái 226,800
65 14,742,000
35 70812 MANG CO HOP (260x140)mm CARE 250ml Cái 174,000
105 18,270,000
36 70813 MIENG LOT THUNG (390x230) CARE 60ml (3 layers) Cái 3,800
260 988,000
41 70893 NHAN THUNG CARE FH 60ml (VN)** Cái 4,000
105 420,000
42 70907 NHAN THUNG GLUCO.B24 AP10ml* Cái 9,600
95 912,000
43 72691 NHAN THUNG ALLERLENE B2 BL10 (VN)*** Cái 2,600
120 312,000
44 72701 NHAN THUNG ALLERLENE B1 BL10 (S)* Cái 1,300
100 130,000
45 72731 NHAN THUNG FUMAFER B9 CORB.B100* Cái 1,500
100 150,000
46 73910 NHAN THUNG CARE BB 30ml (VN) Cái 453
100 45,300
47 73920 NHAN THUNG CARE FH 30ml (VN) Cái 151
100 15,100
48 70633 ONG ANTIDOL. AP (VN) Cái 150,528
388 58,404,864
49 70752 ONG GLUCO (VN)*** Cái 7,550,592
376 2,839,022,592
50 70641 ONG 5ml GLUCO (VN) Cái 1,218,240
270 328,924,800
51 70319 P.V.C 140mm KG 2,070.000
29,000 60,030,000
52 71991 P.V.C 200mm (thin size 0.25mm) KG 850.000
29,000 24,650,000
53 70327 P.V.D.C 138mm KG 800.000
64,942 51,953,600
54 72030 SILICAGEL CLOTH BAG 0.5G Cái 26,660
185 4,932,100
55 70843 THUNG (400x240x235)mm CARE 60ml (3 layers) Cái 3,400
2,665 9,061,000
56 70791 THUNG (450x290x200)mm CARE 30ml/250ml Cái 4,400
3,115 13,706,000
- 97 -
58 70210 THUNG 60 (No.1) 3 layers (490x395x200)mm Cái 1,400
4,610 6,454,000
59 70211 THUNG 60 (No.2) 3 layers (490x395x180)mm Cái 2,200
4,700 10,340,000
60 70761 THUNG 60 (No.2) 5 layers (490x395x180)mm Cái 600
7,150 4,290,000
61 70212 THUNG 60 (No.3) 3 layers (490x395x165)mm Cái 3,000
4,568 13,704,000
62 70213 THUNG 60 (No.4) 5 layers (480x410x158)mm Cái 11,600
7,342 85,167,200
63 70860 TOA GLUCO 5ml/10ml Cái 282,240
87 24,554,880
64 71081 TOA ANTIDOL. Amp. VN** Cái 24,000
89 2,136,000
65 71342 TOA CARE BB 30,60,250 VN Cái 267,800
50 13,390,000
66 71420 TOA PREDIAN (VN)* Cái 48,000
44 2,112,000
67 72542 TOA CARE. FH 30,60,150,250ml Cái 618,000
50 30,900,000
68 72680 TOA ALLERLENE Cái 450,000
26 11,700,000
69 72713 TOA FUMAFER B9 CORBIERE(4*) Cái 18,327
45 824,715
70 73321 TOA ANTIDOL. (CT) VN*** Cái 29,984
37 1,109,408
72 70365 VI GAI GLUCO. SUP8 AP10ml Cái 588,000
179 105,252,000
73 70880 VI GAI SUP8 AP 5ml Cái 73,080
198 14,469,840
Tổng cộng 5,511,371,804
Chuẩn bị
bởi Duyệt bởi:
Nhân viên phịng Kế hoạch
Trưởng phịng Kế
hoạch
- 98 -
Phụ Lục 13: Danh Sách Yêu Cầu Tồn Trữ Bao Bì Của Cơng Ty
Ngày cập nhật: 15/8/2006
STT Code Tên bao bì
Đơn
vị
tính
Loại
Thành
phẩm sử
dụng
Thành phẩm
sử dụng
Tồn kho
bao bì đã
tính
đến số
lượng đặt
hàng tối
thiểu
Số lượng
đặt hàng
tối thiểu
Đơn giá
(VND)
Trị giá
(VND)
1 70225 BANG BAO DAM cái Com 50,000.00 50,000.00 125 6,250,000
2 71950
CHAI CALCIUM Forte 500mg
BO30 cái A
CALCIUM
Forte 35,000.00 35,000.00 700 24,500,000
3 71312
CHAI CARE PL02_BB 250ml
(VN) cái A CARE 63,993.60 10,000.00 1,600 102,389,760
4 71282
CHAI CARE PL02_BB 60ml
(VN) cái B CARE 98,977.98 35,000.00 1,135 112,340,007
5 71920
CHAI CARE PL02_FH 250ml
VN cái A CARE 79,992.00 10,000.00 1,632 130,546,944
6 71910
CHAI CARE PL02_FH 60ml
VN cái A CARE 131,970.64 35,000.00 1,135 149,786,676
7 72490
CHAI FLUOR CORB. 20&100
TB cái A
FLUOR
CORB. 50,000.00 50,000.00 1,250 62,500,000
8 70002 GIAY NHOM 120mm BLANK kg B
Acodine ,
AdreNOXYL 251.76 10.00 72,000 18,126,842
9 71350 GIAY NHOM ACODINE kg B ACODINE 179.30 10.00 103,500 18,557,886
10 70757 GIAY NHOM ADRENOXYL kg B ADRENOXYL* 72.46 10.00 91,000 6,593,718
11 70750 GIAY NHOM ALLERLENE kg A ALLERLENE 111.07 28.00 134,000 14,883,648
12 70626 GIAY NHOM ANTIDOL kg A ANTIDOL 98.97 10.00 147,500 14,598,414
13 70764 GIAY NHOM CORYZAL kg C CORYZAL 16.77 10.00 137,000 2,297,285
14 70796 GIAY NHOM DIREXIODE kg A DIREXIODE 70.20 10.00 148,000 10,389,422
15 72780
GIAY NHOM FUMAFER
CORB. kg A FUMAFER B9 20.88 0.00 150,100 3,134,291
16 72820 GIAY NHOM NO-SPA (VN)** kg A NOSPA 242.16 10.00 110,000 26,637,811
17 71390 GIAY NHOM PREDIAN kg A PREDIAN 56.37 10.00 137,000 7,723,019
18 71983
GIAY PHUC HOP CIMET
100 kg B CIMET 350.00 700.00 62,000 21,700,000
19 73221
GIAY PHUC HOP CIMET
200 kg A CIMET 1,121.02 700.00 62,000 69,503,178
20 71360
HOP ACODINE B5 ST10
(VN)* cái B ACODINE 19,933.57 1,000.00 255 5,083,059
21 70951 HOP ADRENOXYL B1 ST16 cái B ADRENOXYL* 49,909.86 1,000.00 126 6,288,642
22 72672
HOP ALLERLENE B2 BL10
(VN)(5*) cái A ALLERLENE 158,084.84 1,000.00 177 27,981,016
23 71071
HOP ANTIDOL B10
AP10ml** cái C ANTIDOL 19,715.05 1,000.00 463 9,128,066
- 99 -
24 71510 HOP ANTIDOL B5 CT VN** cái A ANTIDOL 136,398.48 1,000.00 246 33,554,026
25 73011
HOP CALCIUM Fort Corb.
BO30* cái A
CALCIUM
Forte 11,998.80 0.00 418 5,015,498
26 71321
HOP CARE BB 250 B1
(VN)** cái A CARE 63,993.60 0.00 499 31,932,806
27 71291 HOP CARE BB 60 B1 (VN)** cái B CARE 98,194.00 0.00 242 23,762,947
28 70895 HOP CARE FH 250ml cái A CARE 79,358.40 0.00 499 39,599,842
29 70892 HOP CARE FH 60ml cái A CARE 130,925.33 0.00 242 31,683,929
30 72582
HOP CIMET 100 B30 SA1G
(6*) cái B CIMET 13,616.82 1,000.00 380 5,174,392
31 73510
HOP CIMET 200 B30 SA VN
(5*) cái A CIMET 43,618.87 1,000.00 380 16,575,171
32 71750
HOP CORYZAL B5 BL10
VN* cái C CORYZAL 8,706.20 1,000.00 380 3,308,356
33 70918 HOP DIREXIODE B4 cái A DIREXIODE 33,189.12 0.00 201 6,671,013
34 72502
HOP FLUOR CORB. B1
BO100 TB** cái A
FLUOR
CORB. 23,831.57 0.00 250 5,957,891
35 70877 HOP FUMAFER-B9. cái A FUMAFER B9 11,782.62 1,000.00 207 2,439,002
36 73280
HOP GLUCO 5ml B3 SUP8
(VN)* cái B GLUCO 24,204.42 1,000.00 700 16,943,094
37 71480
HOP GLUCO B1 SUP10
(VN)*** cái B GLUCO 19,362.33 1,000.00 415 8,035,367
38 71490
HOP GLUCO B3 SUP8
(VN)*** cái A GLUCO 92,783.61 1,000.00 575 53,350,576
39 70971 HOP NO-SPA B2 cái A NOSPA 345,797.21 1,000.00 160 55,327,554
40 71410
HOP PREDIAN B10 BL10
(VN)** cái A PREDIAN 21,213.54 1,000.00 185 3,924,505
41 73000
MANG CO HOP CALCIUM
Fort cái A
CALCIUM
Forte 12,474.00 10,000.00 65 810,810
42 70812 MANG CO HOP CARE 250 cái A CARE 149,688.00 10,000.00 105 15,717,240
43 70811 MANG CO HOP CARE 60 cái B CARE 240,095.10 10,000.00 65 15,606,182
44 70813
MIENG LOT THUNG CARE
60 cái A CARE 1,911.00 100.00 260 496,860
45 73800
NAP CHAI PL02_CARE
40/60ml cái A CARE 98,977.98 0.00 303 29,990,328
46 71961 NHAN CHAI CALCIUM Fort cái A
CALCIUM
Forte 11,998.80 1,000.00 100 1,199,880
47 72524 NHAN CHAI FLUOR CORB. cái A
FLUOR
CORB. 100,000.00 100,000.00 100 10,000,000
48 72270 NHAN THUNG ACODINE cái B ACODINE 155.00 0.00 90 13,950
49 72281
NHAN THUNG
ADRENOXYL* cái B ADRENOXYL* 192.00 0.00 90 17,280
50 72691 NHAN THUNG ALLERLENE cái A ALLERLENE 496.00 1,000.00 120 59,520
51 73410 NHAN THUNG ANTIDOL cái C ANTIDOL 1,000.00 1,000.00 120 120,000
52 73210
NHAN THUNG CALCIUM
Fort cái A
CALCIUM
Forte 104.00 0.00 120 12,480
53 71331
NHAN THUNG CARE BB
250 cái A CARE 1,608.00 1,000.00 105 168,840
54 71301 NHAN THUNG CARE BB 60 cái B CARE 1,000.00 1,000.00 105 105,000
55 70893 NHAN THUNG CARE FH 60 cái A CARE 1,104.00 1,000.00 105 115,920
56 73900 NHAN THUNG CIMET 200 cái A CIMET 836.00 0.00 120 100,320
57 72290 NHAN THUNG CORYZAL cái C CORYZAL 82.00 0.00 120 9,840
58 73400 NHAN THUNG DIREXIODE cái A DIREXIODE 1,000.00 1,000.00 120 120,000
59 73530
NHAN THUNG FLUOR
CORB cái A
FLUOR
CORB. 1,000.00 1,000.00 396 396,000
60 72730
NHAN THUNG FUMAFER
B9 cái A FUMAFER B9 1,000.00 1,000.00 120 120,000
61 70906 NHAN THUNG GLUCO cái B GLUCO 1,000.00 1,000.00 90 90,000
62 73390 NHAN THUNG GLUCO cái B GLUCO 1,000.00 1,000.00 120 120,000
63 70907 NHAN THUNG GLUCO cái A GLUCO 3,910.00 1,000.00 95 371,450
64 72421
NHAN THUNG NO-SPA B2
BL10* cái A NOSPA 1,148.00 0.00 120 137,760
65 72370 NHAN THUNG PREDIAN cái A PREDIAN 120.00 0.00 120 14,400
66 70250 NHAN TRANG cái Com Com 20,000.00 20,000.00 120 2,400,000
67 70641 ONG 5ml GLUCO (VN) cái B GLUCO 598,395.00 0.00 270 161,566,650
- 100 -
68 70633 ONG ANTIDOL AP (VN) cái C ANTIDOL 199,920.00 75,264.00 388 77,568,960
69 70752 ONG GLUCO (VN)*** cái B GLUCO 2,493,312.50 75,264.00 376 937,485,500
70
70319 P.V.C 140mm kg A
No spa ,
Predian ,
Fumafer B9
2,655.15 100.00
29,000 76,999,356
71 70321 P.V.C 154mm kg A
Direxiode , Cal
Fort (S) 469.43 100.00 29,000 13,613,586
72
70327 P.V.D.C 138mm kg A
ALLERLENE,
Coryzal ,
ANTIDOL
4,599.37 800.00
64,942 298,692,514
73 72030
SILICAGEL CLOTH BAG
0.5G gĩi A
CALCIUM
Forte 23,878.80 0.00 185 4,417,578
74
70210 THUNG 60 (No.1) 3 layers cái B
Acodine ,
coryzal ,
Nospa
1,557.00 200.00
4,610 7,177,770
75
70211 THUNG 60 (No.2) 3 layers cái A
Predian,
Fumafer ,
Direxiode
1,429.00 200.00
4,700 6,716,300
76 70761 THUNG 60 (No.2) 5 layers cái B GLUCO 608.00 200.00 7,150 4,347,200
77
70212 THUNG 60 (No.3) 3 layers cái A
CIMET,
ALLERLENE,
ANTIDOL
1,992.00 200.00
4,568 9,099,456
78 70213 THUNG 60 (No.4) 5 layers cái B GLUCO 4,725.00 200.00 7,342 34,690,950
79 70791 THUNG CARE 30ml/250ml cái A CARE 5,901.00 200.00 3,115 18,381,615
80 70843 THUNGCARE 60ml (3 layers) cái B CARE 1,911.00 200.00 2,665 5,092,815
81 71380
TOA ACODINE B5 & B50 VN
(4*) cái B ACODINE 19,933.57 1,000.00 22 438,538
82 70961
TOA ADRENOXYL 10mg
(VN)*** cái B ADRENOXYL* 49,909.86 1,000.00 21 1,048,107
83 72680 TOA ALLERLENE (VN)** cái A ALLERLENE 157,927.22 1,000.00 26 4,106,108
84 73320 TOA ANTIDOL (CT) VN** cái A ANTIDOL 45,466.16 1,000.00 100 4,546,616
85 71081 TOA ANTIDOL Amp. VN** cái C ANTIDOL 19,715.05 1,000.00 89 1,754,639
86 71970 TOA CALCIUM Fort Corbiere cái A
CALCIUM
Forte 11,998.80 1,000.00 85 1,019,898
87 71601 TOA CIMET 100 VN (4*) cái B CIMET 13,616.82 1,000.00 30 408,505
88 71620 TOA CIMET 200 VN (4*) cái A CIMET 43,618.87 1,000.00 30 1,308,566
89 71760 TOA CORYZAL (VN)** cái C CORYZAL 8,706.20 1,000.00 40 348,248
90 70919 TOA DIREXIODE (VN)* cái A DIREXIODE 33,189.12 0.00 79 2,621,940
91 72512
TOA FLUOR CORBIERE
20&100 TB* cái A
FLUOR
CORB. 23,831.57 1,000.00 105 2,502,314
92 72713
TOA FUMAFER B9
CORBIERE(4*) cái A FUMAFER B9 11,782.62 1,000.00 45 530,218
93 70860 TOA GLUCO 5ml/10ml cái A GLUCO 135,904.01 1,000.00 87 11,823,649
94 71342 TOA LAC. BB 250ml cái A CARE 130,833 1,000.00 50 6,541,667
95 72542
TOA LAC. FH
30,60,150,250ml cái A CARE 210,283.73 1,000.00 50 10,514,186
96 70991 TOA NO-SPA (VN)*** cái A NOSPA 345,797.21 1,000.00 40 13,831,889
97 71420 TOA PREDIAN (VN)* cái A PREDIAN 21,213.54 1,000.00 44 933,396
98 70365
VI GAI GLUCO SUP8
AP10ml cái A GLUCO 281,120.49 1,000.00 179 50,320,568
99 70367 VI GAI SUP10 AP 10ml cái B GLUCO 39,623.57 1,000.00 209 8,281,326
100 70880 VI GAI SUP8 AP 5ml cái B GLUCO 73,335.78 1,000.00 198 14,520,484
Tổng cộng 3,065,760,826
Chuẩn bị bởi:
Kiểm tra
bởi Duyệt bởi:
Trưởng Phịng Kế Hoạch
Kiểm
Sốt
Viên Giám đốc Nhà Máy
Danh sách phân phối
1. Giám đốc Nhà Máy
- 101 -
2. Kiểm Sốt Viên
3. Trưởng Phịng Mua Hàng
SANOFI - SYNTHELABO VIETNAM
Phịng Kế Hoạch
Phụ Lục 14: DANH SÁCH THANH LÝ NGUYÊN LIỆU 8/2006
Ngày: 5/8/2006
No. Code Tên Nguyên Liệu ĐVT Lơ Số lượng Đơn giá (VND) Trị giá (VND)
Giá trị bán
lại (VND)
Giá trị Thanh lý
(VND)
(1) (2) (3) (4) (5) (7) (6) % (8) (9)=(6) - (8)
1 60088 ORANGE FLAVOUR 0679 G NM050156 187,299.000 1,089.00 203,968,611.00 0 203,968,611.00
2 60088 ORANGE FLAVOUR 0679 G NM050239 200,150.000 1,089.00 217,963,350.00 0 217,963,350.00
3 60088 ORANGE FLAVOUR 0679 G NM050240 200,070.000 1,089.00 217,876,230.00 0 217,876,230.00
4 60088 ORANGE FLAVOUR 0679 G NM050259 200,060.000 1,089.00 217,865,340.00 0 217,865,340.00
5 60035 BERMOCOLL KG NM050303 60.000 175,301.28 10,518,076.80 0 0 10,518,076.80
Phải thu từ
Nhà cung cấp
868,191,607.80 868,191,607.80
1 60204 PATENT BLUE G NM040227 174.870 45.0 7,869.15 0 7,869.15
2 60176 ACRYL - EZE KG NM050079 25.000 1,160,775.00 29,019,375.00 0 0 29,019,375.00
3 60176 ACRYL - EZE KG NM050080 25.000 1,160,775.00 29,019,375.00 0 0 29,019,375.00
4 60050 DICLOFENAC SODIUM KG NM040180 37.599 316,800.00 11,911,363.20 0 0 11,911,363.20
5 60050 DICLOFENAC SODIUM KG NM050120 99.940 316,800.00 31,660,992.00 0 0 31,660,992.00
6 60064 GLUCOHEPTONATE DE CALCIUM KG NM060071 50.000 228,393.00 11,419,650.00 0 0 11,419,650.00
7 60064 GLUCOHEPTONATE DE CALCIUM KG NM060227 25.000 228,393.00 5,709,825.00 0 0 5,709,825.00
8 60075 LACTOSERUM ATOMISAT KG NM060127 25.000 134,600.40 3,365,010.00 0 0 3,365,010.00
9 60087 ORANGE FLAVOUR POWDER G NM050245 52.000 554.00 28,808.00 0 0 28,808.00
10 60131
PANGRAN
PANADOL
GRANULE
KG NM060062 308.170 293,673.60 90,501,393.31 0 0 90,501,393.31
11 60131
PANGRAN
PANADOL
GRANULE
KG NM060063 22.530 293,673.60 6,616,466.21 0 0 6,616,466.21
12 60131
PANGRAN
PANADOL
GRANULE
KG NM060096 1.620 293,673.60 475,751.23 0 0 475,751.23
TOTAL 219,735,878 0 0 219,735,878
Đề nghị bởi:
Kiểm tra
bởi: Duyệt bởi: Kiểm tra bởi
Trưởng phịng Kế hoạch
Kiểm sốt
viên Giám đốc Nhà máy
Trưởng phịng Mua
hàng
- 102 -
SANOFI - SYNTHELABO VIETNAM
Phịng Kế Hoạch
Phụ Lục 15: DANH SÁCH THANH LÝ BAO BÌ 8/2006
06/08/2006
Code Tên Bao bì ĐVT Lơ Số lượng
Đơn
giá
(VND)
Trị Giá
(VND) Nguyên nhân thanh lý
(1) (3) (4) (5) (6) (7)=(5)*(6) (8)
72562 CHAI care FH 150ml (VN)** pcs NP050516 68,363 1,445 98,784,535 Hết hạn Visa
72530 HOP care FH 150ml B1 (VN) pcs NP050009 97,006 580 56,263,480
Hết hạn Visa
73510 HOP cimet 200 B30 SA VN (5*) pcs NP060699 97,196 472 45,876,512 Hết hạn Visa
70912 GIAY PHUC HOP cimet 100 SA1G (VN)*** Kg NP050866 248 72,100 17,880,800
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
72960 CHAI care PL02_BB 250ml (KH) pcs NP060815 11,963 1,408 16,843,904 Hết hạn Visa
72550 MANG CO HOP care 150ml pcs NP050136 129,547 110 14,250,170 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
72021 HOP CALCIUM Fort B1 BL5 (S)* pcs NP060613 33,500 319 10,686,500 Hết hạn Visa
73221 GIAY PHUC HOP cimet 200 SA2G (6*) VN Kg NP060546 128 71,500 9,147,509
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
72570 THUNG care 150 (3 layers) pcs NP050158 1,443 5,600 8,080,800 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70002 GIAY NHOM 120mm BLANK Kg NP060291 95 72,000 6,836,400 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70327 P.V.D.C 138mm 0 Kg NP060213 63 64,942 4,058,875 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
71620 TOA cimet 200 VN (4*) pcs NP060629 73,687 52 3,831,724 Hết hạn Visa
72582 HOP cimet 100 B30 SA1G (6*) pcs NP060492 9,586 368 3,527,648 Hết hạn Visa
73360 MANG CO CHAI care 30ml pcs NP060675 60,000 50 3,000,000 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
71591 HOP MAU cimet 100 B5 (VN)*** pcs NP060046 5,936 450 2,671,200
Hết hạn Visa
71983 GIAY PHUC HOP cimet 100 SA1G (6*) Kg NP060193 30 73,000 2,168,100
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
70367 VI GAI SUP10 AP 10ml PCS NP050901 9,876 209 2,064,084 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
71350 GIAY NHOM ACODINE** Kg NP060240 19 103,500 1,956,150 Hết hạn Visa
73690 TOA care FH (MY) pcs NP050912 35,000 55 1,925,000 Hết hạn Visa
70750 GIAY NHOM allerlene. (VN)* Kg NP050385 12 134,000 1,634,800 Hết hạn Visa
73380 P.V.C 119mm 0 Kg NP060443 50 29,613 1,471,531 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
73000 MANG CO HOP CALCIUM Fort Corb. BO30 pcs NP060542 22,000 65 1,430,000
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
72580 HOP cimet 100 B30 SA1G (4*) pcs NP050588 2,157 490 1,056,930 Hết hạn Visa
73720 TOA care Liquid (MY) pcs NP050913 18,800 55 1,034,000 Hết hạn Visa
70626 GIAY NHOM antidol Kg NP050390 6 147,500 826,000
71560 THUNG 60 (No.2)* 5 layers pcs NP030794 79 8,045 635,555 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
71601 TOA cimet 100 VN (4*) pcs NP060630 9,616 52 500,032 Hết hạn Visa
- 103 -
72930 NHAN THUNG care FH 150ml (VN) pcs NP050203 3,387 120 406,440 Hết hạn Visa
71920 CHAI care PL02_FH 250ml VN (4*) pcs NP060500 200 1,632 326,400
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
71312 CHAI care PL02_BB 250ml (VN)*** pcs NP060482 200 1,600 320,000
Hư hỏng trong quá trình sản
xuất
73900 NHAN THUNG cimet 200 pcs NP060562 2,598 100 259,800 Hết hạn Visa
70757 GIAY NHOM ADRENOXYL (VN)* Kg NP050608 3 91,000 245,700 Hết hạn Visa
71301 NHAN THUNG care BB 60ml (VN)* pcs NP060674 2,060 105 216,300 Hết hạn Visa
70841 HOP antidol B5 CT (KH) pcs NP050415 488 384 187,392
Hết hạn Visa
70903 NHAN THUNG cimet 200 C72 B30** pcs NP050253 1,143 120 137,160 Hết hạn Visa
70905 NHAN THUNG glucoB4 AP10ml pcs NP050208 985 120 118,200
Hết hạn Visa
73590 STICKER gluco Amp 10ml pcs NP060031 7,111 15 106,665 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70761 THUNG 60 (No.2) 5 layers pcs NP050492 14 7,150 100,100 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
72401 NHAN THUNG cimet 100 B5 (S)* pcs NP050204 954 100 95,400 Hết hạn Visa
73040 NHAN THUNG care FH 60ml (KH) pcs NP050206 965 90 86,850 Hết hạn Visa
72720 NHAN THUNG care FH 250ml (KH) pcs NP050205 931 90 83,790 Hết hạn Visa
73880 THUNG care FH 60ml (MY) pcs NP060537 9 6,978 62,802 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70213 THUNG 60 (No.4) 5 layers PCS NP060274 6 7,342 44,052 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
71611 HOP MAU cimet 200 B5 VN (5*) pcs NP060045 77 313 24,101
Hết hạn Visa
70926 THUNG 50 care 250 (HK)* pcs NP060071 3 7,342 22,026 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
73890 THUNG care Liq 250ml (MY) pcs NP060077 3 6,978 20,934 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
73660 STICKER antidol B/50 ta pcs NP060036 1,195 15 17,925 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70876 GIAY NHOM FUMAFER CORB. Kg NP040704 0 148,500 17,820 Hết hạn Visa
70896 NHAN THUNG care FH 250ml (VN)** pcs NP060567 194 90 17,460 Hết hạn Visa
72571 THUNG care 150 (5 layers) pcs NP050679 3 5,390 16,170 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
72711 TOA FUMAFER B9 CORBIERE** pcs NP050150 285 41 11,685 Hết hạn Visa
71071 HOP antidol B10 AP10ml** pcs NP050118 25 463 11,575
Hết hạn Visa
71900 THUNG 200 care 60 (HK)* pcs NP060800 1 7,850 7,850 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
70791 THUNG care 30ml/250ml pcs NP060275 2 3,115 6,230 Hư hỏng trong quá trình sản xuất
Cộng 321,413,065
Đề nghị bởi: Kiểm tra bởi: Duyệt bởi:
Ki
- 104 -
Phụ lục 18: Mẫu hợp đồng mua nguyên liệu
Số : 06009 RM/SSV Date: Mar. 1, 2006
PURCHASE CONTRACT
PARTY A : SANOFI SYNTHELABO VIETNAM
Address : 15 / 6 C Đặng Văn Bi Thủ Đức TP.HCM
Tel : 8966905 - 8966199 - Fax : 8960031
Account No : 710A 03025 - INCOMBANK , HCMC
Tax code : 0300815204-1
Represented by: Mr . HUNG VONG , Financial Director
PARTY B : F.D&C Co., LTD
Address : 308 Nguyễn Tri Phương Q.10
Tel : : 8351834 Fax : : 8321765
Account No : 710A 01707 VIETCOMBANK - HCMC
Tax code : 0301750824
Represented by : Mr Trần Hư Linh
Hai bên đều thỏa thuận ký kết hợp đồng này theo các điều khoản sau :
The two parties have agreed to sign this contract under the following terms and
conditions
ĐIỀU 1 : TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG,- ĐƠN GIÁ :
1.1.1.1.1.1 COMMODITY - QUANTITY – PRICE
ST
T
No
Tên hàng
Items
DVT
Unit
Tiêu chuẩn
Monography
Nha san xuat
Manufacturer
Đơn giá (VND)
Unit price(VND)
1 Sodium Benzoate
kg
USP 24
BF GOODRICH KOREA (KOREA REPUBLIC)
NOVEON KALAMA, INC (USA) 30,000
ĐIỀU 2 : ĐIỀU KIỆN GIAO NHẬN / DELIVERY
- Được phép giao hàng từng phần. Bên A sẽ thông báo cho bên B yêu cầu
giao hàng trước 20 ngày.
Partial shipment is allowed. Party A will inform party B of delivery 20 days
before delivery.
- Đính kèm phiếu kiểm nghiệm gốc.
Attached the original COA
- Địa điểm giao nhận 15/6C Đddặng Văn Bi Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh.
Place : 15/6C Đặng Văn Bi Thủ Đức – HCMC
- 105 -
- Trường hợp bên B giao hàng trễ so với yêu cầu của bên A, bên B sẽ bị
phạt 1% / 1 ngày cho lượng hàng giao trễ nhưng không vượt quá 10% tổng
giá trị hàng giao trễ.
In case of late delivery, the penalty of 1% per day of the delay value will be charged to
Party B but not more than 10% of the total value of the delay value.
ĐIỀU 3 : THANH TOÁN / PAYMENT
Trả tiền bằng chuyển khoản 20 ngày sau khi hàng kiểm tra đạt chất lượng.
Payment by bank transfer 20days after acceptance protocol
Nếu hàng không đạt về chất lượng hoặc số lượng , bên A sẽ thông báo yêu cầu
đền bồi , trong thời hạn một tuần kể từ ngày nhận thông báo.
In case the goods do not meet the quality or the quantity, party A will claim for
compensation within 10 days from the claiming date.
ĐIỀU 4 : TRÁCH NHIỆM / RESPONSIBILITIES
Bên A : Sẽ nhận toàn bộ số hàng đã đặt trên từng yêu cầu giao hàng và sẽ
kiểm tra về số lượng và chất lượng. Nếu có thiếu sót không đúng yêu cầu , bên A
phải thông báo cho bên B bằng văn bản trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận
hàng.
Party A will get all the quantity of goods ordered in each Delivery Order. The
quality and the quantity of product will be checked by Party A, any problem (if
having) relating to the quality of products should be informed to the Party B within
30 days in written from the date of receiving goods.
Bên B :
Giao hàng theo đúng yêu cầu của bên A như trong danh mục điều 1 của hợp đồng.
Giao hàng theo đúng qui định ở điều2.
The commodity will be supplied and delivered as party A’ s requirement in article 1
& 2.
ĐIỀU 5 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG / GENERAL CLAUSES
Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh hợp đồng
1.1.1.1.1.2 The two parties commit to carry out strictly the signed contract.
1.1.1.1.1.3 Nếu không đi đến một thỏa thuận , nội vụ sẽ được trọng tài định bởi
Tòa án Kinh tế TP.HCM
In case it is impossible to arrive at an amicable settlement, all disputes arising
under this contract will be submitted by the rules of HCMC Arbitration.
Trường hợp một trong hai bên muốn chấm dứt hợp đồng trước thời hạn thì phải
thông báo cho bên kia bằng văn bản trước 30 ngày.
- 106 -
In case Party A / Party B wants to terminate the contract he should announce to his
partner in written one month before.
Trên tinh thần của luật lao động Việt Nam (chương 11, phần 119-120-121) doanh
nghiệp không được sử dụng lao động trẻ em. Nếu doanh nghiệp bị phát hiện
sử dụng lao động trẻ em, hợp đồng này sẽ bị vô hiệu lực.
The seller agrees and undertakes that it shall not engage any persons under the age of 15
years old for all or part of the performance of the agreement / order / contract.The
engagement of persons between the age of 15 years old and 18 years old shall be subject
to the requirements of the Code of Labor Law of Vietnam. Any failure of the seller to
comply with the above shall result in immediate termination of the order / agreement /
contract without prejudice to any damages Sanofi-Synthelabo Vietnam / Aventis SRL
may claim as a result of early termination of the order / agreement / contract.”
Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký đến 31/03/2007 và được lập thành
04 bản, mỗi bên giữ 02 bản có giá trị như nhau.
This contract is valid from the signing date till the end of March 2007. This contract
is made in 4 copies, each party keeps 2 copies, having equal validity
PARTY A PARTY B
THẺ KHO ĐIỆN
TỬ
Ngày in:
Thời gian
in:
Mã nguyên liệu: 60001
Tên nguyên liệu: Acetyl
Cysteine Đơn vị tính: kg
Thuộc nhĩm: nguyên liệu
Thơng tin
Thuộc nguyên liệu chính (API)
Tình trạng: đang sử dụng
Thành phẩm: Acemuc
Thơng tin cho người sử dụng
Nhà sản xuất: A Quốc gia: EU
Tiêu chuẩn chất lượng:
BP2000
Hạn dùng:
30/3/2008
- 107 -
Phân xưởng sử dụng: C
Code vùng (GMID): 2255195
Thơng tin kỹ
thuật
Bản vẽ số: KT007
Quy trình sản xuất: PID 1025
Thơng tin phân loại kho:
Cĩ kiểm tra đầu
vào: Cĩ
Thơng tin khác
Số đăng ký: VNB 2077
Điều kiện bảo
quản:
nhiệt độ: < 27oC
ẩm độ: < 65%
Dạng trình bày: thuốc gĩi
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tồn kho nguyên vật liệu tại Sanofi- Synthelabo Việt Nam.pdf