LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế thị trường, Kiểm toán đã trở thành nhu cầu tất
yếu đối với việc nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và chất lượng
quản lý của các Doanh nghiệp. Tại Việt Nam, hoạt động Kiểm toán đã
không ngừng phát triển cả về quy mô, chất lượng, cũng như các lĩnh vực
được Kiểm toán. Những Công ty Kiểm toán độc lập ra đời đã khẳng định
được vị thế của ngành Kiểm toán ở nước ta. Cùng với sự phát triển của
nền kinh tế thị trường việc Kiểm toán trở thành một hoạt động không thể
thiếu đối với thông tin tài chính của các Doanh nghiệp.
Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần kiểm toán - Tư vấn
thuế em nhận thấy chu trình hàng tồn kho là một trong những chu trình
phức tạp, dễ xảy ra gian lận và thường được Kiểm toán Công ty chú
trọng trong các cuộc Kiểm toán báo cáo Tài chính. Vì vậy, em đã chọn đề
tài :"Hoàn thiện Kiểm toán chu trình hàng tồn kho trong Kiểm toán báo
cáo tài chính tại Công ty cổ phần Kiểm toán - Tư vấn thuế" làm chuyên
103 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2719 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện chu trình kiểm toán hàng tồn kho, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p v đ c ghi trên s Cái. Công vi c này đ c th c hi nủ ệ ụ ượ ổ ệ ượ ự ệ
đ i chi u ng c t s Cái xu ng Nh t ký chung và xu ng Ch ng t g c.ố ế ượ ừ ổ ố ậ ố ứ ừ ố
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ki m toán chu trình Hàng t n kho t i Công ty K Ki m toán viên ch n m uể ồ ạ ể ọ ẫ
theo s hi u ch ng t trên s Cái, v i nh ng phát hi n trên Ki m toánố ệ ứ ừ ổ ớ ữ ệ ở ể
viên quy t đ nh tăng s nghi p v đ c ki m tra tháng 7, 8, 12. ế ị ố ệ ụ ượ ể
Đ ki m tra s phát sinh trên TK154 đ u có th t, Ki m toán viênể ể ố ề ậ ể
d a trên vi c ki m tra s phát sinh TK621, TK 622 và TK 627. Ki m traự ệ ể ố ể
phát sinh Có trên tài kho n 152 đã đ ng th i th a mãn ph n l n m c tiêuả ồ ờ ỏ ầ ớ ụ
cho phát sinh N trên tài kho n 621 và tài kho n 627 (6272). Trên tàiợ ả ả
kho n 627 bao g m nhi u lo i chi phí khác nhau nh chi phí nguyên v tả ồ ề ạ ư ậ
li u, chi phí nhân công phân x ng, chi phí khâu hao tài s n c đ nh, chiệ ưở ả ố ị
phí mua ngoài và chi phí khác. Chi phí nhân công tr c ti p TK 622 và chiự ế
phí nhân công phân x ng TKưở 627 (6271) đ c k th a k t qu t Ki mượ ế ừ ế ả ừ ể
toán chu trình Ti n l ng và Nhân viên. Đ i v i chi phí kh u hao tài s nề ươ ố ớ ấ ả
c đ nh k t qu đ c l y t Ki m toán chu trình Tài s n c đ nh còn chiố ị ế ả ượ ấ ừ ể ả ố ị
phí mua ngoài và chi phí khác đ c Ki m toán th c hi n t ng t nhượ ể ự ệ ươ ự ư
trên.
B ng6:ả
Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu ổ ầ ể ư ấ ế
Tên khách hàng: Công ty K Tham chi u: ế
Kho n m c ki m tra: Chi phí s n xu t chungả ụ ể ả ấ Ng i th c hi nườ ự ệ
Ch ng tứ ừ N i dung kinh tộ ế
Tài kho nả
đ i ngố ứ S ti nố ề
Ghi
chúSH NT Nợ Có
05 5/7 Chi phí đi n mua ngoàiệ 6277 112 10. 566. 320
06 7/7 Chi phí ti n n c cho SXề ướ 6277 112 207. 500
41 20/12 Chi phí s a ch a máy ử ữ 6278 111 1. 450. 000 x
42 28/12 Chi phí thuê máy 6277 112 3. 200. 000
67 30/12 Chi phí ti n đi n muaề ệ
ngoài
6277 331 18. 345. 200
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Đã đ i chi u trên s cái TK 627 v i ch ng t g c và TK thanh toánố ế ổ ớ ứ ừ ố
nh : TK 112, 111, 331ư
x: không có ch ng t g c. ứ ừ ố
K t lu n: Ngoài nghi p v s a ch a máy là không có ch ng t g c, cònế ậ ệ ụ ử ữ ứ ừ ố
l i đ u h p lý. ạ ề ợ
Nghi p v này đ c gi i thích do thuê th c khí bên ngoài khôngệ ụ ượ ả ợ ơ
ph n ánh hoá đ n.Tuy nhiên qua tìm hi u thì cho th y nghi p v này v nả ơ ể ấ ệ ụ ẫ
t n t i và s li u phát sinh là chính xác.ồ ạ ố ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
2.3.1.3. Công vi c ti p theo đ c Ki m toán viên th c hi n đệ ế ượ ể ự ệ ể
ki m tra tính đ y đ , tính chính xác, tính phân lo i và tính trình bày.ể ầ ủ ạ
B ng cách ch n m u nghi p v d a trên s li u ch ng t ( nh p vàằ ọ ẫ ệ ụ ự ố ệ ứ ừ ậ
xu t) ho c d a trên quy mô nghi p v đ đ i chi u v i các ch ng t , sấ ặ ự ệ ụ ể ố ế ớ ứ ừ ổ
sách liên quan nh m tìm ra các sai ph m trong quá trình h ch toán nh chiằ ạ ạ ư
phí s n xu t l i đ c h ch toán vào chi phí bán hàng hay chi phí qu n lýả ấ ạ ượ ạ ả
Doanh nghi p. Đ i v i nghi p v nh p mua v t t đ i chi u v i phi uệ ố ớ ệ ụ ậ ậ ư ố ế ớ ế
đ ngh mua v t t đ c phê chu n, s chi ti t v t li u, s Nh t kýề ị ậ ư ượ ẩ ổ ế ậ ệ ổ ậ
chung, s Cái TK 152 và đ i chi u v i các tài kho n thanh toán ( s chiố ố ế ớ ả ổ
ti t TK111, TK112… ).ế
Nghi p v xu t v t t đ c ki m tra, đ i chi u ch ng t v i phi uệ ụ ấ ậ ư ượ ể ố ế ứ ừ ớ ế
yêu c u lĩnh v t t c a các b ph n, s chi ti t v t li u, s Nh t kýầ ậ ư ủ ộ ậ ổ ế ậ ệ ổ ậ
chung, s Cái TK152 và các s chi ti t tài kho n ch u phí ( s cái TK 621,ổ ổ ế ả ị ổ
TK 627, TK 641, TK 642 ). Đ i v i nghi p v xu t bán thành ph m bánố ớ ệ ụ ấ ẩ
đ c ki m tra, đ i chi u v i v n đ n, h p đ ng đ t hàng và các s sáchượ ể ố ế ớ ậ ơ ợ ồ ặ ổ
liên quan ( Nh t ký chung, s cái TK 155 ). ậ ổ
Trong công vi c này Ki m toán viên r t chú tr ng ch n nh ngệ ể ấ ọ ọ ữ
nghi p sát ngày k t thúc niên đ và m t s nghi p v x y ra đ u niênệ ế ộ ộ ố ệ ụ ả ở ầ
đ sau đ ki m tra v i vi c ghi chép trên s nh m tìm hi u tính đúng kỳộ ể ể ớ ệ ổ ằ ể
c a các nghi p v đó. K t qu c a vi c ki m tra, đ i chi u trong ki mủ ệ ụ ế ả ủ ệ ể ố ế ể
tra chi ti t nghi p v t i Công ty K đ c th hi n d i đây. ế ệ ụ ạ ượ ể ệ ướ
- Đ ki m tra công tác h ch toán các nghi p v nh p mua nguyênể ể ạ ệ ụ ậ
v t li u đã phát sinh có đ c ghi chép đ y đ vào các s liên quan, đúngậ ệ ượ ầ ủ ổ
đ n v s li u không và đúng kỳ không. ắ ề ố ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B ng7:ả
Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu ổ ầ ể ư ấ ế
Tên khách hàng: Công ty K Tham chi u: ế
Kho n m c ki m tra: Nghi p v xu t nguyên ph li uả ụ ể ệ ụ ấ ụ ệ Ng i th cườ ự
hi nệ
Ch ng tứ ừ N i dung kinh tộ ế
TK đ iố
ngứ S ti nố ề Ghi chúSH NT SS TT S sáchổ Th c tự ế
NT 01 8/3/2003 Xu t nguyên ph li uấ ụ ệ
đ s n xu t đ nể ả ấ ơ
621 621 36.031.000 36.031.000
NT 02 04/04/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 13.431.000 13.431.000
NT 03 30/5/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 60.425.000 60.425.000
NT 04 01/06/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 125.342.112 125.342.112
NT 05 12/06/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 134.258.000 134.258.000
NT 06 15/062003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
627 627 56.538.191 56.538.191
NT 07 04/07/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 44.161.908 44.161.908
NT 08 12/08/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 41.835.381 41.835.381
NT 09 24/08/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 46.186.914 46.186.914
NT 011 31/12/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 175.236.541 175.236.541 &
NT 012 31/12/2003 Xu t kho nguyên phấ ụ
li u đ s n xu t hàngệ ể ả ấ
621 621 80.637.181 80.637.181
D u &: Nghi p v này x y ra trong năm 2004 nh ng l i ph n ánh vàoấ ệ ụ ả ư ạ ả
31/12/2003. Qua đi u tra cho tháy nguyên nhân là do s nh m l n trongề ự ầ ẫ
chép và ch p nh n đi u ch nh l i cho phù h p v i kỳ k toán c a đ n v .ấ ậ ề ỉ ạ ợ ớ ế ủ ơ ị
Bút toán đi u ch nh:ề ỉ
N TK152:175.236.541ợ
Có TK 621: 175.236.541
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
K t lu n: Công vi c ghi chép nghi p v xu t dùng nguyên v t li uế ậ ệ ệ ụ ấ ậ ệ
là chính xác v s phát sinhề ố
- Đ đ m b o r ng các nghi p v xu t kho nguyên v t li u đã phátể ả ả ằ ệ ụ ấ ậ ệ
sinh đ u đ c ghi s và đúng theo tài kho n ch u phí trên c t tài kho n đ iề ượ ổ ả ị ộ ả ố
ng c a Nh t ký chung và đúng theo s cái tài kho n đó. Đ i nghi p vứ ủ ậ ổ ả ố ệ ụ
xu t kho thành ph m đ bán đ c h ch toán vào s Nh t ký chung, s Cáiấ ẩ ể ượ ạ ổ ậ ổ
TK 155 (hay đ m b o r ng t ng s phát sinh có c a TK 155 đã bao g mả ả ằ ổ ố ủ ồ
t t c các nghi p v xu t thành ph m trong kỳ). Và tính đúng kỳ đ cấ ả ệ ụ ấ ẩ ượ
tuân th . Gi y t làm vi c sau là th hi n k t qu đ t đ c sau khi th củ ấ ờ ệ ể ệ ế ả ạ ượ ự
hi n ki m tra chi ti t nghi p v xu t nguyên v t li u, thành ph m. ệ ể ế ệ ụ ấ ậ ệ ẩ
-T ng t nh vi c ki m tra chi ti t nghi p v xu t nguyên v tươ ự ư ệ ể ế ệ ụ ấ ậ
li u ph n trên ki m tra chi ti t nghi p v xu t bán thành ph m cũngệ ở ầ ể ế ệ ụ ấ ẩ
đ c ki m tra t ng t . Ch n m t s nghi p v (chú ý các nghi p vượ ể ươ ự ọ ộ ố ệ ụ ệ ụ
x y ra sát ngày k t thúc niên đ và ch n m t s nghi p v phát sinh ả ế ộ ọ ộ ố ệ ụ ở
niên đ sau) đ ki m tra đ i chi u v i h p đ ng kinh t , v n đ n và cácộ ể ể ố ế ớ ợ ồ ế ậ ơ
s sách liên quan. K t qu đ c th c hi n qua b ng d i đây. ổ ế ả ượ ự ệ ả ướ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B ng 8ả
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu ổ ầ ể ư ấ ế
Tên khách hàng: Công ty K Tham chi u: ế
Kho n m c ki m tra: Nghi p v xu t bán thành ph mả ụ ể ệ ụ ấ ẩ Ng i th cườ ự
hi nệ
Ch ng tứ ừ N i dung kinh tộ ế
TK đối
ứng
S ti nố ề Ghi
chú
SH NT SS TT S sáchổ Th c tự ế
BP 001 05/01/200
3
Xu t kho bán qu n bòấ ầ 632 632 100. 235.
640
100. 235.
640
BP 002 09/01/200
3
Xu t bán qu n bò ấ ầ 632 632 78. 562.
000
78. 562.
000
BP 003 10/06/200
3
Xu t kho bán qu n bò ấ ầ 632 632 120. 783.
000
120. 783.
000
BP 004 27/08/200
3
Xu t kho bán túi c pấ ặ 632 632 112. 679.
500
112. 679.
500
BP 005 30/12/200
3
Xu t bán Bánh túi c pấ ặ 632 632 111. 165.
800
111. 165.
800
BP 006 14/02/200
4
Xu t bán Bánh túi c p ấ ặ 632 632 97. 532.
000
97. 532.
000
BP 007 31/3/2004 Xu t bán Bánh túi c pấ ặ 632 632 45. 621.
700
45. 621.
700
D u ấ : đã ki m tra v i các ch ng t g c, s sách và kh p đúngể ớ ứ ừ ố ổ ớ
K t lu n: Sau khi ki m tra 10 nghi p v xu t bán Bánh g o và 14 nghi p v xu tế ậ ể ệ ụ ấ ạ ệ ụ ấ
bán Bánh b t mỳ thì các nghi p v đã đ c hoàn toàn đúng đ n, chính xác v sộ ệ ụ ượ ắ ề ố
phát sinh, tài kho n đ i ng và đúng kỳ. (S tăng đ t bi n c a giá v n hàng bán làả ố ứ ự ộ ế ủ ố
h p lý v i s tăng lên c a chi phí nguyên v t li u) ợ ớ ự ủ ậ ệ
Hoá đơn BP 009 phát sinh ngày 31/12/2003 nhưng trên sổ sách
kế toán lại ghi vào ngày 14/02/2004, như vậy vi phạm tính đúng kỳ
của kế toán
Bút toán điều chỉnh:
Nợ TK155: 97. 532. 000
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
2.3.2. Ki m tra chi ti t s d ể ế ố ư
Ki m tra chi ti t s d là công vi c chi m r t nhi u th i gian trongể ế ố ư ệ ế ấ ề ờ
Ki m toán chu trình hàng t n kho. Đ ng th i đây là giai đo n quan tr ngể ồ ồ ờ ạ ọ
nh t, đem l i nh ng b ng ch ng có đ tin c y cao. Nh ng công vi cấ ạ ữ ằ ứ ộ ậ ữ ệ
Ki m toán viên th c hi n trong giai đo n này th ng bao g m: Ki m kêể ự ệ ạ ườ ồ ể
hàng t n kho, ki m tra tính h p lý c a ch ng t , ki m tra quy trình tính giáồ ể ợ ủ ứ ừ ể
hàng t n kho và cu i cùng ki m tra các nghi p v kinh t phát sinh cóồ ố ể ệ ụ ế
đ c ghi s không. ượ ổ
M c tiêu c a giai đo n này là nh m đ m b o tính có th t, tính tr nụ ủ ạ ằ ả ả ậ ọ
v n, tính chính xác, tính đánh giá, quy n và nghĩa v và tính trình bày, cẹ ề ụ ụ
th : ể
- S d hàng t n kho đ c ph n ánh trên s sách là đ c bi u hi nố ư ồ ượ ả ổ ượ ể ệ
b ng hàng t n kho th c t trong kho (Qua ki m kê đ xác đ nh) ằ ồ ự ế ể ể ị
- Các nghi p v kinh t phát sinh đ u đ c ph n ánh trên s sách ệ ụ ế ề ượ ả ổ
- Vi c tính toán s d nói chung và quy mô c a các nghi p v phátệ ố ư ủ ệ ụ
sinh nói riêng đ c tính toán đúng đ n. ượ ắ
- Sô d hàng t n kho trong kho là thu c quy n s h u c a Doanhư ồ ộ ề ở ữ ủ
nghi p, nó đ c ph n ánh trên s sách và đ c ch ng minh b ng cácệ ượ ả ổ ượ ứ ằ
ch ng t g c h p l . ứ ừ ố ợ ệ
- Các kho n m c hàng t n kho đ c trình bày trung th c h p lý theoả ụ ồ ượ ự ợ
quy đ nh c a ch đ k toán hi n hành. ị ủ ế ộ ế ệ
Đ có đ c nh ng b ng ch ng đ tin c y đ m b o cho vi c đ a raể ượ ữ ằ ứ ủ ậ ả ả ệ ư
ý ki n c a mình d a trên các m c tiêu này, trong cu c Ki m toán hàng t nế ủ ự ụ ộ ể ồ
kho Công ty K Ki m toán viên th c hi n các công vi c sau: ể ự ệ ệ
2.3.2.1. Ki m kê hàng t n kho c a Công ty Kể ồ ủ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Công vi c này th ng đ c ti n hành vào lúc khách hàng th c hi nệ ườ ượ ế ự ệ
ki m kê th c t hàng t n kho vào cu i năm ho c cu i kỳ k toán. Trongể ự ế ồ ố ặ ố ế
cu c Ki m toán Hàng t n kho, thông th ng Ki m toán viên thu nh pộ ể ồ ườ ể ậ
b ng ch ng v tính hi n h u và tình tr ng c a hàng t n b ng cách thamằ ứ ề ệ ữ ạ ủ ồ ằ
d vào cu c ki m kê kho t i Doanh nghi p. Tr khi công vi c tham dự ộ ể ạ ệ ừ ệ ự
vào cu c ki m kê là không th . Tr ng h p này, Công ty Công ty cộ ể ể ườ ợ ổ
ph n ki m toán - T v n thu ti n hành ki m kê m u m t s m t hàngầ ể ư ấ ế ế ể ẫ ộ ố ặ
n u đ c s đ ng ý c a khách hàng, đ th a mãn tính hi n h u c a hàngế ượ ự ồ ủ ể ỏ ệ ữ ủ
t n kho. Ng c l i n u khách hàng không cho phép ki m kê ch n m u thìồ ượ ạ ế ể ọ ẫ
Ki m toán viên s ti n hành 1 s th t c khác ho c quy t đ nh đ a ra ýể ẽ ế ố ủ ụ ặ ế ị ư
ki n ch p nh n toàn ph n v tính hi n h u c a hàng t n kho. ế ấ ậ ầ ề ệ ữ ủ ồ
Tham d vào cu c ki m kê không ch cho phép Ki m toán viên ki mự ộ ể ỉ ể ể
tra th c t hàng t n kho mà còn giúp Ki m toán viên quan sát ho t đ ngự ế ồ ể ạ ộ
c a nh ng th t c ki m soát trong quá trình ki m kê. T đó Ki m toánủ ữ ủ ụ ể ể ừ ể
viên thu nh p đ c nh ng b ng ch ng v tính hi u l c c a s thi t k vàậ ượ ữ ằ ứ ề ệ ự ủ ự ế ế
ho t đ ng c a h th ng ki m soát n i b . S d ng ph ng pháp ki m kêạ ộ ủ ệ ố ể ộ ộ ử ụ ươ ể
thì Ki m toán viên s thu nh p đ c nh ng b ng ch ng có đ tin c y cao.ể ẽ ậ ượ ữ ằ ứ ộ ậ
Đ ng th i k t h p v i các b ng ch ng khác thu nh p đ c khi ki m traồ ờ ế ợ ớ ằ ứ ậ ượ ể
chi ti t s sách ch ng t cho phép Ki m toán viên đ a ra k t lu n c aế ổ ứ ừ ể ư ế ậ ủ
mình v s d các kho n m c hàng t n kho đ c ph n ánh trên Báo cáoề ố ư ả ụ ồ ượ ả
tài chính.
Cu c ki m kê hàng t n kho đ c thông báo t tr c. Công tác thamộ ể ồ ượ ừ ướ
d cu c ki m kê đ c ATC chu n b và các khâu công vi c đ c ti nự ộ ể ượ ẩ ị ệ ượ ế
hành theo các b c. ướ
2.3.2.1.1. T ng h p s li u v hàng t n kho c a Công ty A ổ ợ ố ệ ề ồ ủ
Công vi c này đ c ti n hành tr c khi ki m kê, các s li u đ cệ ượ ế ướ ể ố ệ ượ
Ki m toán viên thu th p t các s sách c a Công ty K . Đây là c s để ậ ừ ổ ủ ơ ở ể
ki m toán viên đ i chi u v i s hàng t n trong kho. ế ố ế ớ ố ồ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B ng9:ả
B ng t ng h p NPL t n kho ngày 31/12/2001 c a Công ty Aả ổ ợ ồ ủ
S TTố Tên NPL
Kích
thướ
c
( cm )
Đ n vơ ị
tính S l ngố ượ Thành ti nề
Ghi
chú
1 Băng nhám ghi 2.5 Cu nộ 116 3.306.000
2 Băng nhám ghi 5 Cu nộ 86 5.504.000
3 Băng nhám vàng 2 Cu nộ 157 5.495.000
4 Băng nhám vàng 2.5 Cu nộ 117 3.334.500
5 Băng nhám cam 2 Cu nộ 123 5.535.000
6 Băng nhám cam 2.5 Cu nộ 110 5.500.000
7 Băng nhám xanh 2 Cu nộ 126 5.512.500
8 Băng nhám xanh 2.5 Cu nộ 137 6.504.516
9 Băng nhám đen 2 Cu nộ 101 3.535.000
10 Băng nhám đen 2.5 Cu nộ 123 3.444.000
11 Ch ghiỉ Cu nộ 650 7.150.000
12 Ch camỉ Cu nộ 1003 11.033.000
13 Ch vàngỉ Cu nộ 1148 12.628.000
14 Ch nâuỉ Cu nộ 127 1.397.000
15 Ch navyỉ Cu nộ 245 2.695.000
T ng c ng s t n kho cu iổ ộ ố ồ ố
kỳ
82.573.516
2.3.2.1.2. Tham gia quan sát ki m kê: ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Tr c khi tham ki m kê Ki m toán viên l p k ho ch ki m kêướ ể ể ậ ế ạ ể
nh m xác đ nh các công vi c s ph i làm và đ a ra nh ng l u ý cho quáằ ị ệ ẽ ả ư ữ ư
trình quan sát cu c ki m kê t i Công ty K. M t Ki m toán viên cùng haiộ ể ạ ộ ể
tr lý Ki m toán viên c a Công ty Công ty c ph n ki m toán - T v nợ ể ủ ổ ầ ể ư ấ
thu đ c c đ n đ cùng tham d ki m kê vào ngày 31/12/2004 cùng v iế ượ ử ế ể ự ể ớ
Đ i diên c a ban giám đ c, th kho, k toán hàng t n kho, nhân viên ki mạ ủ ố ủ ế ồ ể
kê. Các Ki m toán viên có trách nhi m quan sát, đánh giá th t c ki m kê,ể ệ ủ ụ ể
và ph n ánh các nh n đ nh c a ki m toán viên trên các gi y t làm vi c. ả ậ ị ủ ể ấ ờ ệ
2.3.2.1.3. Đ i chi u k t qu ki m kê v i B ng t ng h p hàng t nố ế ế ả ể ớ ả ổ ợ ồ
kho.
Sau khi có k t qu ki m kê Ki m toán viên đ i chi u v i s dế ả ể ể ố ế ớ ố ư
hàng t n kho đ c t ng h p t s sách c a Công ty v kh i l ng, ph mồ ượ ổ ợ ừ ổ ủ ề ố ượ ẩ
ch t và đ n giá đ th y đ c s chênh l ch gi a th c t và s sách. ấ ơ ể ấ ượ ự ệ ữ ự ế ổ
Ki m toán viên đ a ra nh n đ nh v vi c ki m kê t i Công ty K nhể ư ậ ị ề ệ ể ạ ư
sau: " Công ty K ti n hành ki m kê m t cách nghiêm túc, c n th n, có đ iế ể ộ ẩ ậ ạ
di n c a Ban giám đ c tham gia, b o đ m m c tiêu là hàng t n kho c aệ ủ ố ả ả ụ ồ ủ
Công ty đ u đ c ki m kê t i ch , đ u đ c cân, đo, đ m và ghi chépề ượ ể ạ ỗ ề ượ ế
l i trong biên b n ki m kê"ạ ả ể
K t qu đ i chi u đ c ghi nh n nh sauế ả ố ế ượ ậ ư
- S l ng băng nhám ghi kích th c 5 th c t ki m kê là 66 nh ngố ượ ướ ự ế ể ư
trên s sách l i ghi là 76ổ ạ
- S l ng ch cam th c t là 988 nh ng trên s sách l i ghi là 1003 ố ượ ỉ ự ế ư ổ ạ
- S l ng ch nâu th c t là 100 nh ng s sách ghi là 127ố ượ ỉ ự ế ư ổ
Bút toán đi u ch nhề ỉ
N TK 138:1.102.000ợ
Băng nhám ghi:640.000
Ch cam :165.000ỉ
Ch nâu :297.000ỉ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Có TK152:1.102.000
2.3.2.2. Ki m tra chi ti t vi c tính giá xu t nguyên v t li u ể ế ệ ấ ậ ệ
Trong khuân này Ki m toán vi c ph i th c hi n ki m tra k thu tể ệ ả ự ệ ể ỹ ậ
tính giá nguyên v t li u xu t dùng thông qua ph ng v n và ki m tra trênậ ệ ấ ỏ ấ ể
s chi ti t v t li u. Sau khi ph ng v n k toán viên v vi c tính giá xu tổ ế ậ ệ ỏ ấ ế ề ệ ấ
c a các nghi p v x y ra trong kỳ, Ki m toán viên quan sát th c hi n ghiủ ệ ụ ẩ ể ự ệ
chép nghi p v xu t dùng nguyên v t li u và ch n m t s trang s trongệ ụ ấ ậ ệ ọ ộ ố ổ
s chi ti t v t li u đ ki m tra. ổ ế ậ ệ ể ể
K t qu đ t đ c sau ph ng v n và quan sát k toán viên th c hi nế ả ạ ượ ỏ ấ ế ự ệ
là cách th c tính giá c a k toán viên là tuân theo nguyên t c quy đ nh c aứ ủ ế ắ ị ủ
Công ty và c a ch đ Vi t Nam. Đ i v i vi c ki m tra trên s chi ti tủ ế ộ ệ ố ớ ệ ể ổ ế
v t li u đ c th hi n trong b ng d i đây. Vì Công ty K s d ngậ ệ ượ ể ệ ả ướ ử ụ
ph ng pháp ươ nh p tr c xu t tr c nên Ki m toán viên đ i chi u xu t c aậ ướ ấ ướ ể ố ế ấ ủ
t ng nghi p v trên c t đ n giá trên c t t n v t t cu i ngày tr c đó. M uừ ệ ụ ộ ơ ộ ồ ậ ư ố ướ ẫ
s chi ti t v t li u: ổ ế ậ ệ
B ng10: S chi ti t v t li u Mả ổ ế ậ ệ
Năm 2004
Ch ng tứ ừ N iộ
dung
Nh pậ Xu tấ T nồ
SH NT KL ĐG TT KL ĐG TT KL ĐG TT
… … … … … … … …
Ki m toán viên ti n hành th t c tính toán l i giá v i m t s lo iể ế ủ ụ ạ ớ ộ ố ạ
hàng t n kho đ c ch n đ i chi u v i k t qu tính toán c a Doanhồ ượ ọ ố ế ớ ế ả ủ
nghi p trên b ng t ng h p X-N-T cho th y vi c tính giá c a Công ty K làệ ả ổ ợ ấ ệ ủ
chính xác ho c Ki m toán viên có th l y k t qu t các ph n hành khácặ ể ể ấ ế ả ừ ầ
có liên quan t i vi c tính giá.ớ ệ
3. Hoàn t t Ki m toán và l p báo cáo Ki m toánấ ể ậ ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Đây là giai đo n cu i c a cu c Ki m toán t ng h p k t qu màạ ố ủ ộ ể ổ ợ ế ả
Ki m toán viên thu th p đ c.Ch nhi m Ki m toán soát xét l i toànể ậ ượ ủ ệ ể ạ
b v n đ nh s l ng b ng ch ng Ki m toán và ch t l ng c aộ ấ ề ư ố ượ ằ ứ ể ấ ượ ủ
nh ng b ng ch ng thu th p đ c đó, quy trình Ki m toán có tuân thữ ằ ứ ậ ượ ể ủ
theo k ho ch Ki m toánđã l p hay không, các s ki n phát sinh sauế ạ ể ậ ự ệ
Ki m toán, thi t k các th t c Ki m toán b sung c n thi t tr c khiể ế ế ủ ụ ể ổ ầ ế ướ
k t thúc Ki m toán, th o lu n v i ban giám đ c Công ty khách hàngế ể ả ậ ớ ố
đ th ng nh t v các bút toán đi u ch nh. Cu i cùng sau khi xem xétể ố ấ ề ề ỉ ố
tháy các b ng ch ng thu đ c b o đ m c v tính đ y đ và hi u l cằ ứ ượ ả ả ả ề ầ ủ ệ ự
đ ng th i phù h p v i nh n đ nh đ a ra v báo cáo tài chính và hàngồ ờ ợ ớ ậ ị ư ề
t nkho thì ch nhi m Ki m toán đ a ra k t lu n Ki m toán.ồ ủ ệ ể ư ế ậ ể
B ng 11:ả
CÔNG TY C PH N KI M TOÁN - T V N THUỔ Ầ Ể Ư Ấ Ế
Khách hàng: Công ty K Tham chi uế
Niên đ k toán: 31/12/2004 Ng i th c hi nộ ế ườ ự ệ
B c công vi c Ngàyth c hi nướ ệ ự ệ
Các bút toán đi u ch nhề ỉ
-Bút toán đi u ch nh thiêú h t trong ki m kêề ỉ ụ ể
N TK 138:1.102.000ợ
Băng nhám ghi:640.000
Ch cam :165.000ỉ
Ch nâu :297.000ỉ
Có TK152:1.102.000
- Bút toán đi u ch nhh ch toán sai niên đ k toánề ỉ ạ ộ ế
N TK155:ợ 97. 532. 000
Có TK632: 97. 532. 000
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Bút toán đi u ch nh:ề ỉ
N TK152:175.236.541ợ
Có TK 621: 175.236.541
B ng12ả
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
CÔNG TY CỔ PHẦN KIỂM TOÁN TƯ VẤN THUẾ
Khách hàng:
Tham chiếu:
Niên độ kế toán:
Người thực hiện:
Bước công việc:
Ngày thực hiện:
K ế t lu ậ n Ki ể m toán
Công việc đã tiến hành
Công việc thực hiện đối với hàng tồn kho đã tiến hành
theo đúng quy định
Các vấn đề phát sinh
Số dư tài khoản hàng tồn kho chủ yếu là nguyên vật
liệu và hàng hoá. Các phát hiện trong quá trình kiểm toán
đã được tìm hiểu và trao đổi với các bên liên quan. Các
chứng từ hạch toán nhầm niên độ còn tồn tại và với quy mô
lớn. Công tác quản lý về mặt vật chất hàng tồn kho và về
mặt sổ sách còn chưa chặt chẽ nên hàng tồn kho bị thiếu
hụt trong kiểm kê.
Kết luận
Dựa vào kết quả công việc đã thực hiện, theo ý kiến
chúng tôi:
………….
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
4. Công vi c sau Ki m toánệ ể
ATC đánh giá l i toàn b công vi c Ki m toán . S đánh giá đ cạ ộ ệ ể ự ượ
nhìn nh n t hai phía c khách hàng và b n thân Công ty Ki m toán. Đâyậ ừ ả ả ể
là b c cu i cùng c a cu c Ki m toán nh m rút kinh nghi m, nâng caoướ ố ủ ộ ể ằ ệ
ch t l ng Ki m toán trong nh ng l n Ki m toán sau.ấ ượ ể ữ ầ ể
- Đánh giá t phía khách hàng:ừ Sau khi phát hành Báo cáo Ki m toán vàể
Th qu n lý, Công ty đ u chú ý ti p nh n các ý ki n, đánh giá nh n xétư ả ề ế ậ ế ậ
c a khách hàng đ i v i d ch v mà Công ty cung c p trên c hai m t uủ ố ớ ị ụ ấ ả ặ ư
đi m và nh c đi m. Khách hàng s cho ý ki n xem d ch v Ki m toánể ượ ể ẽ ế ị ụ ể
mà Công ty cung c p có h p lý v th i gian, ph ng pháp làm vi c, tháiấ ợ ề ờ ươ ệ
đ làm vi c c a Ki m toán viên, cu c Ki m toán có gây tr ng i choộ ệ ủ ể ộ ể ở ạ
khách hàng hay không, các d ch v mà Công ty t v n đã tho mãn nhuị ụ ư ấ ả
c u c a khách hàng hay ch a...Đ i v i Công ty K, sau khi hoàn thành cu cầ ủ ư ố ớ ộ
Ki m toán, ph n h i t phía Ban Giám đ c Công ty cho th y, Ban Giámể ả ồ ừ ố ấ
đ c Công ty đánh giá cao k t qu làm vi c và tinh th n trách nhi m c aố ế ả ệ ầ ệ ủ
các Ki m toán viên và hoàn toàn tán thành v i các nh n xét, ki n ngh c aể ớ ậ ế ị ủ
Ki m toán viên và đánh giá cu c Ki m toán đã mang l i hi u qu thi tể ộ ể ạ ệ ả ế
th c cho Công ty trong công tác qu n lý tài chính k toán.ự ả ế
- Đánh giá trong n i b Công ty:ộ ộ Sau m i cu c Ki m toán, Công ty tỗ ộ ể ổ
ch c m t cu c h p v i s tham gia c a nhóm Ki m toán và Ban giám đ cứ ộ ộ ọ ớ ự ủ ể ố
Công ty nh m đánh giá toàn b cu c Ki m toán trên các m t: Đánh giáằ ộ ộ ể ặ
vi c l p k ho ch Ki m toán, đánh giá vi c th c hi n Ki m toán, nh ngệ ậ ế ạ ể ệ ự ệ ể ữ
v n đ còn t n đ ng, nh ng v n đ c n l u ý, đánh giá s hài lòng c aấ ề ồ ọ ữ ấ ề ầ ư ự ủ
khách hàng, đánh giá ch t l ng làm vi c c a các Ki m toán viên. Ngoàiấ ượ ệ ủ ể
ra, Công ty còn đánh giá phí Ki m toán và các v n đ liên quan khác để ấ ề ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
k t lu n có nên ti p t c Ki m toán cho khách hàng l n sau n a không.ế ậ ế ụ ể ầ ữ
Đ i v i Công ty K, tr ng nhóm Ki m toán nh c nh các Ki m toán viênố ớ ưở ể ắ ở ể
c n kh c ph c nh ng h n ch khách quan và ch quan c a khách hàng đầ ắ ụ ữ ạ ế ủ ủ ể
hoàn thành cu c Ki m toán đúng th i h n, tránh tình tr ng v t quá ngàyộ ể ờ ạ ạ ượ
tho thu n trong H p đ ng Ki m toán. B c này không đ c th hi nả ậ ợ ồ ể ướ ượ ể ệ
trên gi y t làm vi c c a Ki m toán viên.ấ ờ ệ ủ ể
- Gi m i quan h th ng xuyên v i khách hàng: ữ ố ệ ườ ớ Sau Ki m toán, ể công
vi c gi m i quan h th ng xuyên v i khách hàng cũng đ c Công tyệ ữ ố ệ ườ ớ ượ
ti n hành th ng xuyên nh m m c đích duy trì và gi uy tín v i nh ngế ườ ằ ụ ữ ớ ữ
khách hàng truy n th ng. Công vi c này đ c th c hi n d i nhi uề ố ệ ượ ự ệ ướ ề
hình th c khác nhau nh đi n tho i, th , fax...Công ty cũng th ngứ ư ệ ạ ư ườ
xuyên thu th p nh ng thông tin v khách hàng và cung c p mi n phíậ ữ ề ấ ễ
t i các khách hàng các quy đ nh m i v k toán, Ki m toán, thu .ớ ị ớ ề ế ể ế
Chính nh bi t coi tr ng vi c gi quan h th ng xuyên v i kháchờ ế ọ ệ ữ ệ ườ ớ
hàng nên đã giúp Công ty có đ c m t s l ng khách hàng t ng đ iượ ộ ố ượ ươ ố
l n ch sau h n 2 năm ho t đ ng.ớ ỉ ơ ạ ộ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
PH N 3: PH NG H NG VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N QUYẦ ƯƠ ƯỚ Ả Ệ
TRÌNH KI M TOÁN CHU TRÌNH HÀNG T N KHOỂ Ồ
1. Nh ng bài h c kinh nghi m rút ra t công vi c th c hi nữ ọ ệ ừ ệ ự ệ
Ki m toán chu trình hàng t n kho do ATC th c hi nể ồ ự ệ
Qua quá trình tìm hi u th c hi n Ki m toán t i ATC cho th y sể ự ệ ể ạ ấ ự
lãnh đ o đúng đ n và khoa h c c a lãnh đ o Công ty đã r t năng đ ngạ ắ ọ ủ ạ ấ ộ
trong khai thác m r ng th tr ng ch đ ng tr c ti p trong quá trìnhở ộ ị ườ ủ ộ ự ế
Ki m toán. Lãnh đ o trong Công ty có năng l c và trình đ và đ c bi t làể ạ ự ộ ặ ệ
kinh nghi m trong lĩng v c th tr ng Ki m toán vi t nam. Ngoài ra đ iệ ự ị ườ ể ệ ộ
ngũ cán b công nhân viên tr trung năng đ ng có trình đ k năng chuyênộ ẻ ộ ộ ỹ
môn t t, sáng t o trong công vi c đ c đào t o 100% t các tr ng đ iố ạ ệ ươ ạ ừ ườ ạ
h c chuyên ngành k toán và Ki m toán và các tr ng kinh t ngo i ngọ ế ể ườ ế ạ ữ
khác.
Ch ng trình Ki m toán c a Công ty đ c xây d ng d a trên s k tươ ể ủ ượ ự ự ự ế
h p lý lu n và th c ti n tuy t đ i tuân th các chu n m c Ki m toán, kợ ậ ự ễ ệ ố ủ ẩ ự ể ế
toán vi t nam.ệ
Hi n nay Công ty ATC g p ph i s c nh tranh m nh t các Công tyệ ặ ả ự ạ ạ ừ
Ki m toán có b dày truy n th ng khác, nh ng ban lãnh đ o không coiể ế ế ố ư ạ
đây là m t khó khăn đ n thu n mà còn coi đây là đ ng l c đ Công tyộ ơ ầ ộ ự ể
nâng cao ch t l ng c a mình đ kh ng đ nh v th trên th tr ng Ki mấ ươ ủ ể ẳ ị ị ế ị ườ ể
toán vi t nam. M t khó khăn chung đó là s non tr c a ngành Ki m toánệ ộ ự ẻ ủ ể
vi t nam nên ch a có ti ng nói cao nh t trong lĩnh v c c a mình.ệ ư ế ấ ự ủ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Trong Ki m toán do Công ty th c hiên d i góc đ m t bài vi t cáể ự ướ ộ ộ ế
nhân, bài vi t xin đ a ra m t s nh n xét và ý ki n ch quan đ t đó đế ư ộ ố ậ ế ủ ể ừ ề
xu t nh ng gi i pháp mang tính ch quan.ấ ữ ả ủ
Trong giai đo n ti p c n và l p k ho ch Ki m toán t ng quátạ ế ậ ậ ế ạ ể ổ
ATC th ng c tr ng phòng hay Ki m toán viên cao c p ti p c nườ ử ưở ể ấ ế ậ
v i khách hàng. Công vi c này đ c th c hi n nhanh chóng không gây khóớ ệ ượ ự ệ
khăn cho khách hàng, đ a ra các yêu c u phù h p do đó vi c kí k t h pư ầ ợ ệ ế ợ
đ ng đ oc th c hi n m t cách nhanh chóng. Th t c ký k t h p đ ngồ ự ự ệ ộ ủ ụ ế ợ ồ
đ c th c hi n đ y đ nghiêm túc phù h p v i các quy đ nh hi n hànhượ ự ệ ầ ủ ợ ớ ị ệ
c a pháp lu t v h p đ ng kinh t và chu n m c Ki m toán vi t nam.ủ ậ ề ợ ồ ế ẩ ự ể ệ
Trong giai đo n l p k ho ch Ki m toánạ ậ ế ạ ể
Các Ki m toán viên luôn chú tr ng thu th p tìm hi u các thông tinể ọ ậ ể
chi ti t v khách hàng tham gia vi c quan sát, ph ng v n, g p g tr c ti pế ề ệ ỏ ấ ặ ỡ ự ế
v i ban giám đ c khách hàng. Vi c đánh giá HTKSNB c a đ n v kháchớ ố ệ ủ ơ ị
hàng trong giai đo n này đ c Công ty th c hi n r t t t. Ki m toán viênạ ượ ự ệ ấ ố ể
đánh giá đ c đi m y u đi m m nh c a khách hàng ngay t giai đo nượ ể ế ể ạ ủ ừ ạ
này cho phép Ki m toán viên xác đ nh đ c ph ng pháp ti p c n phùể ị ượ ươ ế ậ
h p.ợ
Trong giai đo n th c hi n Ki m toánạ ự ệ ể
Trên c s l p k ho ch đ y đ v th i gian, m c tiêu, ph m viơ ở ậ ế ạ ầ ủ ề ờ ụ ạ
ti n hành Ki m toán và d a trên ph ntrình Ki m toán chu n c a mình,ế ể ự ầ ể ẩ ủ
Công ty c ph n ki m toán - T v n thu ti n hành Ki m toán chi ti tổ ầ ể ư ấ ế ế ể ế
m t cách toàn di n. Tr ng nhóm Ki m toán luôn bám sát công vi c c aộ ệ ưở ể ệ ủ
tr lý và ki m tra công vi c c a tr lý. Các v n đ phát hi n luôn đ cợ ể ệ ủ ợ ấ ề ệ ượ
th o lu n k cùng v i th ng nh t cách gi i quy t. Các tài li u thu th pả ậ ỹ ớ ố ấ ả ế ệ ậ
đ c đánh s tham chi u m t cách h th ng giúp cho Ki m toán viên vàượ ố ế ộ ệ ố ể
ng i soát luôn có b ng ch ng khi tra c u. ườ ằ ứ ứ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Ki m toán các kho n m c tr ng y u nh hàng t n kho luôn đ cể ả ụ ọ ế ư ồ ượ
Ki m toán viên tr c ti p th c hi n. Trong quá trình Ki m toán, m cdùể ự ế ự ệ ể ặ
ti p c n các ph n hành Ki m toán theo kho n m c nh ng Ki m toán viênế ậ ầ ể ả ụ ư ể
đã k t h p ch t ch các kho n m c có liên quan làm gi m b t th i gianế ơ ặ ẽ ả ụ ả ớ ờ
Ki m toán cho t ng kho n m c và g n k t các m i quan h . ể ừ ả ụ ắ ế ố ệ
Tuy nhiên trong quá trình Ki m toán hàng t n kho v n còn nh ngể ổ ẫ ữ
t n t i sau: ồ ạ
- Do h n ch v th i gian nên ph n l n Ki m toán viên c a Công tyạ ế ề ờ ầ ớ ể ủ
đã không th tr c ti p tham d các cu c ki m k t i đ n v vào ngày k tể ự ế ự ộ ể ể ạ ơ ị ế
thúc niên đ . Vì v y Ki m toán viên th ng d a vào k t qu ki m kê c aộ ậ ể ườ ự ế ả ể ủ
đ n v đ a cho đ làm k t qu đánh giá. ơ ị ư ể ế ả
- Trong nhi u cu c Ki m toán mà hàng t n kho có tiêu chu n kề ộ ể ồ ẩ ỹ
thu t ph c t p nên c n có các chuyên gia đi cùng đ đánh giá hàng t n khoậ ứ ạ ầ ể ồ
h p lý h n. ợ ơ
- Trong quá trình ch n m u, Ki m toán viên v n ch y u d a vào kinhọ ẫ ể ẫ ủ ế ự
nghi m b n thân và th ng l a ch n nh ng m u có quy mô l n. Đi u nàyệ ả ườ ự ọ ữ ẫ ớ ề
đã làm h n ch tính đ i di n c a m u ch n.ạ ế ạ ệ ủ ẫ ọ
Trong giai đo n k t thúc Ki m toánạ ế ể
ATC luôn th c hiên rà soát lo i toàn b công vi c Ki m toán c aự ạ ộ ệ ể ủ
giai đo n tr c đó. Vi c th c hi n này đ c th c hi n b i tr ng nhómạ ướ ệ ự ệ ượ ự ệ ở ưở
Ki m toán và sau đó là ban giám đ c Công ty tr c khi phát hành báo cáoể ố ướ
Ki m toán chính th c. K t lu n Ki m toán trong báo cáo ki m toán chínhể ứ ế ậ ể ể
th c đ c đ a ra m t cách đ c l p khách quan, chính xác v i th c t t oứ ượ ư ộ ộ ậ ớ ự ế ạ
đ c s tin c y c a ng i quan tâm.ượ ự ậ ủ ườ
Trong quá trình Ki m toán chu trình hàng t n kho Ki m toán viênể ồ ể
luôn liên h v i k t qu c a Ki m toán chi trình khác đ kh ng đ nh tínhệ ớ ế ả ủ ể ể ẳ ị
có th t c a các nghi p v v hàng t n kho. Các th t c Ki m toán luônậ ủ ệ ụ ề ồ ủ ụ ể
b m sát m c tiêu đ tránh th t c không có hi u qu t t. Ki m toán viênả ụ ể ủ ụ ệ ả ố ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
luôn th n tr ng xem xét b ng ch ng đ i v i m t sai sót phát hi n đ tìmậ ọ ằ ứ ố ớ ộ ệ ể
ra nguyên nhân c a sai sót đó.ủ
2. Ph ng h ng và gi i pháp nh m hoàn thi n quy trình Ki mươ ướ ả ằ ệ ể
toán chu trình hàng t n khoồ
V n đ v tìm hi u h th ng ki m soát n i bấ ề ề ể ệ ố ể ộ ộ
Khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b c a khách hàng ATC hayể ệ ố ể ộ ộ ủ
dùng b ng t ng thu t và b ng phân tích soát xét h th ng ki m soát n iả ườ ậ ả ệ ố ể ộ
b Công ty khách hàng. Đi u này đôi khi gây khó khăn cho ng i đ c h nộ ề ườ ọ ơ
là s thu n ti n trong khi hình dung các công đo n và các th t c ki mự ậ ệ ạ ủ ụ ể
soát th c hi n.Theo ý ki n cá nhân ng i vi t ATC nên dùng l u đ trongự ệ ế ườ ế ư ồ
vi c mô t h th ng ki m soát n i b đ có th giúp ng i đ c nhanhệ ả ệ ố ể ộ ộ ể ể ườ ọ
chóng th y đ c.Vi c s d ng này giúp KTV nhanh chóng ti n hành côngấ ượ ệ ử ụ ế
vi c mà không b sót các v n đ quan tr ng. Công ty nên v n d ng c môệ ỏ ấ ề ọ ậ ụ ả
t b ng t ng thu t, b ng phân tích soát xét, l u đ và các bi n pháp khácả ả ườ ậ ả ư ồ ệ
s đ t hi u qu cao nh t.ẽ ạ ệ ả ấ
V n đ h s Ki m toánấ ề ồ ơ ể
H s Ki m toán là ph ng ti n l u gi m i thông tin v kháchồ ơ ể ươ ệ ư ữ ọ ề
hàng cũng nh gi y t làm vi c Ki m toán viên trong quá trình Ki m toán.ư ấ ờ ệ ể ể
H s Ki m toán l u gi t t c b ng ch ng thu th p đ c trong quáồ ơ ể ư ữ ấ ả ắ ứ ậ ượ
trình Ki m toán, các ý ki n Ki m toán viên, các ch ng minh v chuyênể ế ể ứ ề
môn và pháp lý cho công vi c Ki m toán đ làm c s cho cu c Ki mệ ể ể ơ ở ộ ể
toán. Trên c s lý thuy t đ c trang b khi xem xét h s Ki m toán c aơ ở ế ươ ị ồ ơ ể ủ
ATC em xin đ a ra ý ki n ATC nên chú tr ng h n trong ph n này đ hư ế ọ ơ ầ ể ồ
s Ki m toán đ c đ y đ và khoa h c, các th t c Ki m toán c n đ cơ ể ượ ầ ủ ọ ủ ụ ể ầ ượ
l u l i c th khi Ki m toán v i m i Công ty khách hàng, các thông tin vư ạ ụ ể ể ớ ỗ ề
s li u và các thông tin v Công ty khách hàng c n đ c đ y đ h n đố ệ ề ầ ượ ầ ủ ơ ể
làm t li u c n thi t v i công tác đào t o c a ATC cũng nh giúp kháchư ệ ầ ế ớ ạ ủ ư
hàng tho mãn khi ti p c n v i h s Ki m toán.ả ế ậ ớ ồ ơ ể
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
3. Nh ng ki n ngh nh m hoàn thi n quy trình Ki m toán chuữ ế ị ằ ệ ể
trình hàng t n kho.ồ
Trong đi u ki n n n kinh t th tr ng hi n nay thì Ki m toán đ cề ệ ề ế ị ườ ệ ể ộ
l p tr thành m t công c qu n lý kinh t h u hi u đòi h i s n l c c aậ ở ộ ụ ả ế ữ ệ ỏ ự ỗ ự ủ
nhà n c và các Công ty Ki m toán. Đ nâng cao ch t l ng Ki m toánướ ể ể ấ ượ ể
hàng t n kho c n s h tr t phía Nhà n c, Qu c h i, B tài chính...Doồ ầ ự ỗ ợ ừ ướ ố ộ ộ
v y đ ti p t c s nghi p đ i m i kinh t , đ y m nh công ngh hóa,ậ ể ế ụ ự ệ ổ ớ ế ẩ ạ ệ
hi n đ i hóa vì m c tiêu dân giàu n c m nh, nhi m v phát tri n kinh tệ ạ ụ ướ ạ ệ ụ ể ế
trong nh ng năm tr c m t là ph i phát huy cao nh t các ngu n l c, cácữ ướ ắ ả ấ ồ ự
ti m năng, các l i th , kh c ph c khó khăn và nh ng v n đ n y sinh, t oề ợ ế ắ ụ ữ ấ ề ả ạ
s phát tri n nhanh, b n v ng. V i t cách là b ph n c u thành quanự ể ề ữ ớ ư ộ ậ ấ
tr ng c a h th ng công c qu n lý tài chính trong n n kinh t th tr ngọ ủ ệ ố ụ ả ề ế ị ườ
m c a và h i nh p, k toán, Ki m toán, các chính sách v thu c n ti pở ử ộ ậ ế ể ề ế ầ ế
t c hoàn thi n, phát tri n trên c s nh ng gi i pháp sau:ụ ệ ể ơ ở ữ ả
Đ i v i nhà n cố ớ ướ : t o l p và hoàn thi n c s pháp lý chung choạ ậ ệ ơ ở
ho t đ ng Ki m toán. Hi n nay nghành Ki m toán đã đ c tách kh i sạ ộ ể ệ ể ượ ỏ ự
qu n lý c a B tài chính và chính th c tr c thu c s qu n lý chính ph ,ả ủ ộ ứ ự ộ ự ả ủ
đây là m t thu n l i ngành Ki m toán phát huy đ c l i th c a mình,ộ ậ ợ ể ượ ợ ế ủ
nâng cao ch t l ng Ki m toán cũng nh kh ng đ nh vài trò c a mình.ấ ượ ể ư ẳ ị ủ
C n ph i ti p t c so n th o và ban hành nh ng chu n m c Ki m toánấ ả ế ụ ạ ả ữ ẩ ự ể
khác trên c s v n d ng có ch n l c các chu n m c Ki m toán qu c t ,ơ ở ậ ụ ọ ọ ẩ ự ể ố ế
phát tri n các ti n l đ c ph bi n r ng rãi phù h p n n kinh t Vi tể ề ệ ượ ổ ế ộ ợ ề ế ệ
Nam. Ngoài ra c n ph i có lu t Ki m toán c th đ c ban hành có cácầ ả ậ ể ụ ể ượ
thông t h ng d n th c hi n. K t q a Ki m toán ph i đ c các c quanư ướ ẫ ự ệ ế ủ ể ả ượ ơ
thu công nh n.ế ậ
Đ i v i các Công ty Ki m toán:ố ớ ể Ph i th ng xuyên b i d ngả ườ ồ ưỡ
nghi p v cho các nhân viên, tăng c ng giao l u v i các Công ty khác đệ ụ ườ ư ớ ể
cùng nhau h c h i trao đ i kinh nghi m ngh nghi p. T o đi u ki n đọ ỏ ổ ệ ề ệ ạ ề ệ ể
các nhân viên trong Công ty đ c ti p c n nhanh v i cac chính sách, quy tượ ế ậ ớ ế
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
đ nh m i c a nhà n c v lĩnh v c tài chính. M r ng quan h v i cácị ớ ủ ướ ề ự ở ộ ệ ớ
Công ty Ki m toán n c ngoài là đi u c n thi t trong xu th h i nh p khiể ướ ề ầ ế ế ộ ậ
mà có s ít các Công ty Ki m toán Vi t nam đ c qu c t công nh n vố ể ệ ượ ố ế ậ ề
ch t l ng Ki m toán và các Công ty Ki m toán n c ngoài chi m u thấ ượ ể ể ướ ế ư ế
h n là các Công ty trong n c.ơ ướ
Đ quá trình Ki m toán đ c th c hi n có hi u qu tai chính Côngể ể ượ ự ệ ệ ả
ty ATC, thì Công ty c n th c hi n m t s vi c sau:ầ ự ệ ộ ố ệ
M t là:ộ C n tuy n d ng thêm đ i ngũ nhân viên đ gi m nh côngầ ể ụ ộ ể ả ẹ
vi c c a các Ki m toán viên, và c n có ch đ b i d ng th a đáng choệ ủ ể ầ ế ộ ồ ưỡ ỏ
các Ki m toán viên đ m t m t t o thu n l i cho h có cu c s ng nể ể ộ ặ ạ ậ ợ ọ ộ ố ổ
đ nh m t m t khuy n khích h làm vi c v i hi u qu cao.ị ộ ặ ế ọ ệ ớ ệ ả
Hai là: ngoài ph ng pháp ch n m u theo xét đoán, các Ki m toánươ ọ ẫ ể
viên c n áp d ng các ph ng pháp ch n m u khác đ đ m b o m u đ cầ ụ ươ ọ ẫ ể ả ả ẫ ượ
ch n có tính đ i di n cao.ọ ạ ệ
K T LU NẾ Ậ
Qua quá trình th c t p t i Công ty c ph n Ki m toán - T v n thuự ậ ạ ổ ầ ể ư ấ ế
v i m c đích tìm hi u v công tác Ki m toán Báo cáo tài chính nói chungớ ụ ể ề ể
và Ki m toán chu trình Hàng t n kho nói riêng đã giúp em hi u rõ h nể ồ ể ơ
nh ng ki n th c đã h c t i tr ng, đ ng th i đ c ti p thu kinh nghi mữ ế ứ ọ ạ ườ ồ ờ ượ ế ệ
th c t trong vi c tri n khai m t cu c Ki m toán Báo cáo tài chính t i 1ự ế ệ ể ộ ộ ể ạ
đ n v cung c p d ch v Ki m toán. ơ ị ấ ị ụ ể
Vì th i gian tìm hi u th c t và trình đ còn h n ch nên không thờ ể ự ế ộ ạ ế ể
tránh kh i nh ng thi u sót, em mong nh n đ c nh ng ý ki n đóng gópỏ ữ ế ậ ượ ữ ế
quý báu c a các th y cô giáo trong Khoa K toán, các cô chú, anh ch t iủ ầ ế ị ạ
Công ty c ph n ki m toán - T v n thu . ổ ầ ể ư ấ ế
Cu i cùng em xin chân thành c m n các cô chú, các anh các chố ả ơ ị
trong Công ty c ph n Ki m toán - T v n thu và đ c bi t TS. CHUổ ầ ể ư ấ ế ặ ệ
THÀNH đã t o đi u ki n và giúp đ đ em hoàn thành chuyên đ này. ạ ề ệ ỡ ể ề
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
DANH M C CÁC T VI T T TỤ Ừ Ế Ắ
1. BCKT : Báo cáo Ki m toánể
2. BCTC : Báo cáo tài chính
3. CTKT : Ch ng trình Ki m toánươ ể
4. SXC : S n xu t chungả ấ
5. ATC : Công ty c ph n Ki m toán - T v n thuổ ầ ể ư ấ ế
6. VAT : Thu giá tr gia tăngế ị
7. HTKSNB : H th ng ki m soát n i bệ ố ể ộ ộ
8. HTKS : H th ng ki m soátệ ố ể
9. HTKT : H th ng k toánệ ố ế
10.NCTT : Nhân công tr c ti pự ế
11.KHKTTT : K ho ch Ki m toán t ng thế ạ ể ổ ể
12.KTV : Ki m toán viênể
13.THCP : T p h p chi phíậ ợ
14.TK : Tài kho nả
15.HGB : Hàng g i bánử
16. KCCP : K t chuy n chi phíế ể
17.GTGT : Giá tr gia tăngị
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
M C L CỤ Ụ
TK i ngđố ứ .......................71
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
DANH M C TÀI KI U THAM KH OỤ Ệ Ả
1. " Auditing - Ki m toán ''. Alvin A.Arens, James K. Loebbecke. Nhàể
xu t b n th ng kê 1995.ấ ả ố
Biên d ch: Đ ng Kim C ng, Ph m Văn Đ cị ặ ươ ạ ượ
2. H th ng chu n m c Ki m toán vi t nam. Nhà xu t b n tài chínhệ ố ẩ ự ể ệ ấ ả
3. Ki m toán. PTS V ng Đình Hu , PTS Đoàn Xuân Tiên. Nhàể ươ ệ
xu t b n Tài Chính, Hà N i 1996.ấ ả ộ
4. Lí thuy t Ki m toán. Gs.Ts Nguy n Quang Quynh. Nhà xu t b nế ể ễ ấ ả
Tài chính 2001.
6. T p chí k toán, Ki m toán.ạ ế ể
7. Ki m toán tài chính. Gs.Ts Nguy n Quang Quynh. Nhà xu t b nể ễ ấ ả
tài chính 2001.
8. Các tài li u làm vi c c a Ki m toán viên.ệ ệ ủ ể
9. M t s Lu n văn và Báo cáo th c t p tham kh o v chu trìnhộ ố ậ ự ậ ả ề
Hàng t n kho.ồ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B ng ph l c ch ng tr nh ki m to n hàng t n khoả ụ ụ ươ ỡ ể ỏ ồ
Tìm hi u h th ng ki m soát n i bể ệ ố ể ộ ộ
TT Các v n đ c n tìm hi uấ ề ầ ể Tr l iả ờ Tham
chi uế
1 Đ c đi m s n xu t kinh doanh c a đ n vặ ể ả ấ ủ ơ ị
liên quan đ n hàng t n khoế ồ
Đ c đi m v tính ch t hoá lý c a các lo iặ ể ề ấ ủ ạ
hàng t n khoồ
2 S l ng kho hàng đ a ch t ng khoố ượ ị ỉ ừ
3 Tìm hi u v quá trình nh p hàng: có t trìnhể ề ậ ờ
c a b ph n mua hàng không, t trình cóủ ộ ậ ờ
đ c lãnh đ o phê duy t không, có đ cượ ạ ệ ượ
các cán b am hi u v hàng hoá đánh giá khiộ ể ề
mua và khi nh p kho không, yêu c u thamậ ầ
kh o th tr ng là giá mua h p lý…ả ị ườ ợ
4 V quy trình xu t hàng: có t trình, l nhế ấ ờ ệ
xu t hàng không, l nh xu t có đ c lãnhấ ệ ấ ượ
đ o phê duy t không, đ i v i v t t đ n vạ ệ ố ớ ậ ư ơ ị
th c hi n xu t theo nhu c u th c t hayự ệ ấ ầ ự ế
theo đ nh m c tiêu hao v t t .ị ứ ậ ư
5 Tìm hi u quy trình luân chuy n ch ng tể ể ứ ừ
theo dõi hàng t n kho có tuân theo các quyồ
đ nh hi n hành c a nhà n c không.ị ệ ủ ướ
6 Kh o sát t i x ng s n xu t và chi phí s nả ạ ưở ả ấ ả
xu t: Có b ph n theo dõi quá trình s nấ ộ ậ ả
xu t t i phân x ng, xem xét các biên b nấ ạ ưở ả
c a b ph n ki m soát ch t l ng, xem xétủ ộ ậ ể ấ ượ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
qui trình và th t c ki m kê s m ph mvàủ ụ ể ả ẩ
đánh giá s n ph m d dang.ả ẩ ở
7 Ki m soát quá trình b o qu n hàng t n kho:ể ả ả ồ
Xem xét các qui đ nh c a đ n v v b oị ủ ơ ị ề ả
qu n và b o v hàng hoá, v t t t i các khoả ả ệ ậ ư ạ
tàng, b n bãi, x ng s n xu t… Đ i v iế ưở ả ấ ố ớ
các v t t có giá tr l n, có tính ch t lý hoáậ ư ị ớ ấ
riêng, đ n v có bi n pháp b o v và b oơ ị ệ ả ệ ả
qu n không, có s ki m soát c a các cả ự ể ủ ơ
quan ch c năng t bên ngoài không.ứ ừ
8 Ki m soát quá trình hàng g i bán: Đ n v cóể ử ơ ị
các qui đ nh n i b đ ki m soát giá tr vàị ộ ộ ể ế ị
s l ng hàng g i bán không, có đ c theoố ượ ử ượ
dõi chi ti t theo t ng c a hàng không, đ i lýế ừ ử ạ
không?
9 Kh o sát h th ng s sách và ch ng t kả ệ ố ổ ứ ừ ế
toán: có đ c m và l u tr đúng qui đ nhượ ở ư ữ ị
không, có đ c đ i chi u th ng xuyênượ ố ế ườ
gi a k toán v t t và th kho không?ữ ế ậ ư ủ
10 Ph ng pháp xác đ nh giá nh p kho, xu tươ ị ậ ấ
kho. Chính sách l p d phòng.ậ ự
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
Th t c phân tích.ủ ụ
N i dungộ KTV Tham chi uế
Phân tích, so sánh s d hàng t n kho c aố ư ồ ủ
năm tr c v i năm nay, c c u s d t ng lo iướ ớ ơ ấ ố ư ừ ạ
hàng t n kho.ồ
Tính toán và phân tích t tr ng hàng t nỉ ọ ồ
kho trên t ng tài s n, trên doanh thu và trên giáổ ả
v n r i so sánh biên đ ng gi a các kì. Xác đ nhố ồ ộ ữ ị
nguyên nhân bi n đ ng l n nh : đ ng s nế ộ ớ ư ế ọ ả
ph m, thay đ i đ nh m c d tr hàng t nẩ ổ ị ứ ự ữ ồ
kho…
Phân tích đánh giá c th kho n m c s nụ ể ả ụ ả
ph m d dang, xác đ nh t tr ng trong t ng sẩ ở ị ỉ ọ ổ ố
hàng t n kho. Đánh giá tính ch t phù h p c aồ ấ ợ ủ
kho n m c này.ả ụ
Ki m tra chi ti t.ể ế
Ch ng trình làm vi c.ươ ệ Tham chi u.ế
Ng iườ
th cự
hi n.ệ
Ngày.
1/ - Đ i chi u s li u (sô d đ u kì, cu i kì,ố ế ố ệ ư ầ ố
s phát sinh trong kì).ố
Gi a b n cân đ i k toán, b n cân đ i sữ ả ố ế ả ố ố
phát sinh v i s cái tài kho n, báo cáo tàiớ ổ ả
chính năm tr c (đã đ c Ki m toán ho c cướ ượ ể ặ ơ
quan có th m quy n phê duy t), biên b nẩ ề ệ ả
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
ki m kê.ể
Gi a s cái tài kho n v i s chi ti t, b ngữ ổ ả ớ ổ ế ả
t ng h p nh p - xu t - t n hàng t n kho.ổ ợ ậ ấ ồ ồ
2/ Ki m tra chi ti t:ể ế
A/ - Đ i v i tài kho n 152, 153.ố ớ ả
A.1/ - L p b n t ng h p (ho c li t kê) cácậ ả ổ ợ ặ ệ
quan h đ i ng tài kho n.ệ ố ứ ả
A.2/ - L p m u ch n đ ki m tra ch ng tậ ẫ ọ ể ể ứ ừ
V i các đ i ng l n ph i ki m tra kĩ n i dungớ ố ứ ạ ả ể ộ
và 100% ch ng t g c đi kèm.ứ ừ ố
T phân tích s bi n đ ng s d cu i cácừ ự ế ộ ố ư ố
tháng trên, ki m tra ch ng t các tháng cóở ể ứ ừ
phát sinh l n.ớ
Các phi u nh p, phi u xu t c a các lo i v tế ậ ế ấ ủ ạ ậ
t , công c t n kho.ư ụ ồ
A.3/ - N i dung ki m tra.ộ ể
Tính nh t quán trong vi c tính giá v t t nh pấ ệ ậ ư ậ
xu t.ấ
Đ i chi u v i th kho và ki m tra xem kố ế ớ ẻ ể ế
toán có ghi chép đ y đ , k p th i các ngi p vầ ủ ị ờ ệ ụ
nh p, xu t v t t .ậ ấ ậ ư
Ki m tra tính h p pháp, h p l và đ y đ c aể ợ ợ ệ ầ ủ ủ
ch ng t nh p kho.ứ ừ ậ
Ki m tra tính chính xác gi a s k toán vàể ữ ổ ế
ch ng t phát sinh.ứ ừ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
So sánh th c t tiêu th v i đ nh m c tiêu haoự ế ụ ớ ị ứ
v t t (n u có).ậ ư ế
Biên b n ki m kê: N u không có đi u ki nả ể ế ề ệ
tham gia ki m kê th c t t i đ n v , Ki mể ự ế ạ ơ ị ể
toán viên c n thu th p đ c các b ng ch ngầ ậ ượ ằ ứ
v ti n hành ki m kê t i đ n v nh : quy tề ế ể ạ ơ ị ư ế
đ nh thành l p ban ki m kê, các cán b trongị ậ ể ộ
ban đã ti n hành ki m kê th c t , cán bế ể ự ế ộ
ki m kê am hi u v v t t .ể ể ề ậ ư
Ki m tra tính h p lý c a m u ch n, xem xétể ợ ủ ẫ ọ
kh năng m r ng m u ch n.ả ở ộ ẫ ọ
B/ - Đ i v i TK 155: Các b c ki m tra chiố ớ ướ ể
ti t đ c ti n hành t ng t đ i v i TK 152,ế ượ ế ươ ự ố ớ
153. Tuy nhiên c n l u ý:ầ ư
Quy trình xu t kho thành ph m t i đ n v :ấ ẩ ạ ơ ị
đ c qui đ nh và th c hi n nh th nào?ượ ị ự ệ ư ế
Giá xu t kho: ph ng pháp tính, ph ng phápấ ươ ươ
này có phù h p v i ho t đ ng kinh doanhợ ớ ạ ộ
th c t t i đ n v không, có nh t quán không?ự ế ạ ơ ị ấ
Đ i chi u s n l ng xu t kho v i vi c h chố ế ả ượ ấ ớ ệ ạ
toán doanh thu, giá v n: có phù h p, chính xácố ợ
không?
C/ - Đ i chi u TK156.ố ế
Các b c ki m tra chi ti t đ c ti n hànhướ ể ế ượ ế
t ng t đ i v i TK 152, 153. Tuy nhiên c nươ ự ố ớ ầ
l u ý:ư
Các l n xu t bán cu i cùng có phù h p v iầ ấ ố ợ ớ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
các hoá đ n ghi nh n doanh thu không?ơ ậ
D/ - Đ i v i TK 157:ố ớ
Tài kho n này c n đ c qu n lý nh môt tàiả ầ ượ ả ư
kho n công n ph i thu, do đó c n l ý:ả ợ ả ầ ưư
Ki m tra các h p đ ng đ i lý ho c nh n hàngể ợ ồ ạ ặ ậ
g i bán.ử
Ki m tra vi c h ch toán và theo dõi chi ti tể ệ ạ ế
theo t ng đ i t ng (đ i lý, c a hàng ho cừ ố ượ ạ ủ ặ
các c s g i bán khác).ơ ở ử
Ki m tra và đ i chi u s li u v i xác nh nể ố ế ố ệ ớ ậ
c a các đ i t ng này v l ng hàng bán g i.ủ ố ượ ề ượ ử
E/ - Đ i v i TK 154:ố ớ
L p bi u quan h đ i ng tài kho n. N u cóậ ể ệ ố ứ ả ế
đ i ng b t th ng c n ki m tra kĩ n i dungố ứ ấ ướ ầ ể ộ
chi ti t và các ch ng t kèm theo.ế ứ ừ
L p b ng theo dõi s biên đ ng theo t ngậ ả ự ộ ừ
tháng và phân tích s bi n đ ng gi a cácự ế ộ ữ
tháng, tìm hi u rõ nguyên nhân c a s b tể ủ ự ấ
th ng (do giá c th tr ng hay do cácườ ả ị ườ
nguyên nhân khác).
Tìm hi u ph ng pháp tính giá thành s nể ươ ả
ph m t i đ n v có phù h p v i mô hình tẩ ạ ơ ị ợ ớ ổ
ch c s n xu t không, có nh t quán trong kìứ ả ấ ấ
không.
Tìm hi u qui trình s n xu t s n ph m và môể ả ấ ả ẩ
hình t ch c s n xu t c a đ n v , t đó rút raổ ứ ả ấ ủ ơ ị ừ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
k t lu n v các v n đ :ế ậ ề ấ ề
+ Đ i t ng t p h p chi phí và đ i t ngố ượ ậ ợ ố ượ
tính giá thành, chí phí nào đ c t p h p tr cượ ậ ợ ự
ti p, chi phí nào đ c phân b .ế ượ ổ
+ Ph ng pháp t p h p chi phí và ph ngươ ậ ợ ươ
pháp tính giá thành.
+ Nguyên t c đánh giá s n ph m d dangắ ả ẩ ở
cu i kỳ, nguyên t c này có h p lí và nh tố ắ ợ ấ
quán không?
F/ - Đ i v i TK 159:ố ớ
Ki m tra c s c a vi c trích l p d phòngể ơ ở ủ ệ ậ ự
gi m giá hàng t n kho t i đ n v .ả ồ ạ ơ ị
Ki m tra vi c th c hi n trích l p d phòng vàể ệ ự ệ ậ ự
x lý các kho n d phòng có đúng các quiử ả ự
đ nh hi n hành không?ị ệ
3.2/ - Xem xét các Biên b n ki m tra c a cácả ể ủ
đoàn thanh tra t i các đ n v , các biên b nạ ơ ị ả
ki m tra th ng xuyên ho c b t th ng c aể ườ ặ ấ ườ ủ
các cán b kĩ thu t t i đ n v .ộ ậ ạ ơ ị
3.3/ - Đ i chi u v i các ph n hành Ki m toánố ế ớ ầ ể
khác có liên quan.
4/ Ki m tra và hoàn thi n gi y làm vi c.ể ệ ấ ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
B ng ph l c: K ho ch Ki m toánả ụ ụ ế ạ ể
1.N i dung và th i gian th cộ ờ ự
hi n Ki m toán.ệ ể
- T / /-/ /.ừ
- T ngày //-//. ừ
- T ngày //-//. ừ
- T ngày //-//. ừ
- M t ngày sau khi nh n.ộ ậ
- ý ki n cu i cùng c a khách hàngế ố ủ
v Báo cáo Ki m toán.ề ể
N i dung.ộ
- Th c hi n Ki m toán t i văn phòngự ệ ể ạ
Công ty.
- Ki m toán chu trình hàng t n kho.ể ồ
- Hoàn thi n file Ki m toán.ệ ể
- T p h p s li u và l p d th o báoậ ợ ố ệ ậ ự ả
cáo Ki m toán.ể
- G i d th o báo cáo Ki m toán.ử ự ả ể
- Th o lu n và th ng nhât s li u trênả ậ ố ố ệ
Báo cáo Ki m toán.ể
- Phát hành báo cáo Ki m toán chínhể
th c. ứ
2. Nhóm Ki m toán và phân côngể
công vi c.ệ
a. Nhóm Ki m toán:ể
- Lê Thành Công. Giám đ c.ố
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
- Đoàn Th Kìa.ị
- Tr n Thu Giang.ầ
- Nguy n Th Thanh Nhàn.ễ ị
b. Phân công công vi c:ệ
- Ki m soát chung.ể
+ Soát xét h s K êm toán,ồ ơ ỉ
ki m soát ch t l ng cu c Ki mể ấ ượ ộ ể
toán.
+ Ki m tra th o lu n v iể ả ậ ớ
nhóm Ki m toán v các v n để ề ấ ề
sai sót hay r i ro phát sinh.ủ
+ Th o lu n và th ng nh tả ậ ố ấ
v i khách hàng v báo cáo tàiớ ề
chính đã đ c Ki m toán.ượ ể
+ Phát hành báo cáo Ki mể
toán, ph trách th c hi n vi cụ ự ệ ệ
Ki m toán.ể
- Ph trách vi c th c hi nụ ệ ự ệ
Ki m toán.ể
+ L p k ho ch Ki m toán.ậ ế ạ ể
+ Tìm hi u và đánh giá tìnhể
hình ho t đ ng c a khách hàng,ạ ộ ủ
h th ng ki m soát n i b c aệ ố ể ộ ộ ủ
khách hàng.
+ Ki m soát quá trình th cể ự
Ch nhi m Ki m toán.ủ ệ ể
Ki m toán viên.ể
Ki m toán viên.ể
Ng i th c hi n.ườ ự ệ
Lê Thành Công.
Đoàn Th Kìa.ị
Đoàn Th Kìa.ị
Thu Giang, Thanh Nhàn.
Thu Giang.
Đoàn Th Kìa.ị
Đoàn Th Kìa.ị
Thu Giang, Thanh Nhàn.
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
hi n Ki m toán tr c khi trìnhệ ể ướ
giám đ c.ố
+ T ng h p k t qu Ki mổ ợ ế ả ể
toán.
+ L p d th o báo cáoậ ự ả
Ki m toán.ể
+ Th o lu n v i nhómả ậ ớ
Ki m toán v các v n đ sai sótể ề ấ ề
hay r i ro c a khách hàng.ủ ủ
+ Th o lu n và th ng nh tả ậ ố ấ
v i khách hàng v các v n đớ ề ấ ề
trên.
+ Phát hành báo cáo Ki mể
toán.
- Ki m toán các ph n hànhể ầ
chi ti t.ế
+ Chu trình hàng t n kho.ồ
Lê Thành Công.
Đoàn Th Kìa.ị
Thu Giang, Thanh Nhàn.
Thanh Nhàn.
Thu Giang.
Thu Giang.
Phê duy t b i.ệ ở
Giám Đ c.ố
Ngày: //-//.
Tr n Thu Giang.ầ
Ngày: //- //.
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Chuyên đ th c t p t t nghi pề ự ậ ố ệ
NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D NẬ Ủ ƯỚ Ẫ
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
SV: Lê Chung - Ki m toán 43Aể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoàn thiện chu trình kiểm toán hàng tồn kho.pdf