Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình

Bình với tám yếu tố là: Giao tiếp trong tổ chức, Đào tạo và phát triển, Phần thưởng và sự công nhận, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến, Định hướng về kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị. Qua phân tích EFA có một biến quan sát ở nhân tố làm việc nhóm bị loại là “Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác giữa các phòng ban và bộ phận trong công ty”. Sau khi phân tích EFA, tác giả tiến hành phân tích hệ số tương quan Pearson để kiểm tra mối liên hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu có năm khía cạnh có ý nghĩa được giữ lại là: “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị, Phần thưởng và sự công nhận, Định hướng về kế hoạch tương lai, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm” ; tiếp theo, tác giả phân tích hồi quy với các khía cạnh này thì các biến đôc lập giải thích được 88,7% sự khác biệt của biến phụ thuộc; qua kết quả phân tích hồi quy có ba khía cạnh gồm Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm là có ý nghĩa thống kê. Trong đó, Làm việc nhóm và Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị là có tác động lớn nhấ HỌC KINH TẾ HUẾ

pdf112 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1820 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố vấn xây dựng KPI Việc xây dựng (KPI) các tiêu chí đánh giá hàng tháng, ngoài việc công ty tham khảo bảng mô tả công việc, các quy trình sản xuất các phòng ban, tính chất công việc v.vcông ty cần phải phối hợp chặt chẽ với cấp lãnh đạo và nhân viên trực tiếp ở bộ phận, kết hợp khảo sát thực tế để việc xây dựng KPI được chính xác hơn. Ý tác giả muốn nói là không nên giao hết nhiệm vụ cho cấp trưởng – phó phòng xây dựng KPI, mà phải phối hợp với họ, cố vấn cho họ vì việc này có thể không thuộc về chuyên môn của họ hoặc có thể việc họ xây dựng KPI không đúng với văn hóa của công ty khi họ là người ngoài tổ chức Không sử dụng chung tiêu chí đánh giá Hai bộ phận khác nhau tính chất công việc khác nhau và chức năng khác nhau không thể xây dựng các chỉ tiêu đánh giá giống nhau được, việc này sẽ gây ảnh hưởng tiêu cực. Điển hình như bộ phận thiết kế và bộ phận nhân sự, v.v... Cần nghiên cứu cẩn thận và phối hợp chặt chẽ với các bộ phận để xây dựng KPI chuẩn cho từng bộ phận, từng phòng ban. Thêm yếu tố con người vào tiêu chí đánh giá Việc trả công nên chia thành 2 phần theo xu hướng hiện nay là trả theo lương cơ bản cộng với phần thưởng. Phần thưởng dựa trên việc đánh giá khả năng đóng góp của nhân viên. Các tiêu chí đánh giá về khả năng đóng góp của nhân viên như: đi làm đúng giờ, chấp hành nội qui, chất lượng công việc v.v. Tác giả đề nghị đưa thêm yếu tố con người vào phần đánh giá hàng tháng này. Lãnh đạo cấp trung cũng là nhân viên Việc đánh giá đối với cấp trung cũng rất cần thiết vì họ cũng là một nhân viên của công ty, họ cũng cần được thừa nhận sự đóng góp cống hiến của họ cho công ty. Việc đánh giá cấp quản đốc, trưởng bộ phận hàng tháng cũng giúp cho chính họ và công ty nhìn thấy được năng lực đóng góp hoặc khả năng lãnh đạo của họ, để họ cố TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 69 gắng đóng góp cho công ty nhiều hơn nữa, cố gắng phát huy thế mạnh của họ và cố gắng bổ sung những mặt chưa được mạnh. Do đó xây dựng hệ thống KPI và hệ thống khen thưởng cho cấp lãnh đạo cấp trung của công ty hết sức cần thiết. Tổ chức thi định kỳ Công ty cần phải xây dựng hệ thống thăng tiến cụ thể cho các cấp, các ban ngành, từng phòng ban và từng bộ phận. Xây dựng các tiêu chuẩn để xác định trình độ nghề nghiệp chuyên môn của nhân viên trong từng giai đoạn. Cụ thể tổ chức thường xuyên và định kỳ các cuộc thi tay nghề chuyên môn theo bậc hay theo cấp độ của từng bộ phận nhằm điều chỉnh kịp thời hệ số lương của nhân viên. Nhất quán chính sách quản trị Các cấp quản trị trong công ty cần có các quyết định nhất quán. Việc nhất quán sẽ giúp nhân viên tin tưởng nhiều hơn vào cấp lãnh đạo của công ty đồng thời không làm cho nhân viên có tính thụ động và chán nản khi thực hiện công việc. Để đạt được điều đó công ty cần phải định hướng và đưa ra kim chỉ nam cho các nhà quản trị khi đưa ra các chính sách liên quan đến nhân viên. Tác giả xin đề cử các tiêu chí để định hướng cho mọi quyết định trong công ty sắp theo thứ tự yêu tiên: Con người (nhân viên và khách hàng) – Hoàn thành công việc – Bảo vệ môi trường v.v 3.2.2. Giải pháp cải thiện nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định” Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng, Hiệu quả trong việc ra quyết định xếp thứ ba về tầm ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty, có mối quan hệ thuận chiều với sự cam kết gắn bó, khi mức độ đánh giá tốt về khía cạnh hiệu quả trong việc ra quyết định tăng lên 1 đơn vị thì sẽ làm cho sự cam kết gắn bó tăng lên 0,068 đơn vị (2 = 0,084). Các tiêu chí: Nhân viên tham gia vào việc ra quyết định quan trọng trong bộ phận nhân viên đang làm, Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng có số nhân viên trả lời “trung lập” chiếm tỷ lệ khá cao lần lượt là 49,2%, 45,4% và khía cạnh này có giá trị trung bình là 3,6712 (Phụ lục 7B ) thấp hơn so với mức hài lòng là 4,00. Trong hoạt động Khảo sát thiết kế và tư vấn xây dựng, thực tế có nhiều nghiệp vụ cần phảiđược quyết định và thực hiện nhanh như các quyết định về: giá cả, khách hàng,quyếtđịnh ngừng máy hay tiếp tục cho máy vận hành, v.vĐể đạt hiệu quả cao TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 70 trong việcquyết định thì công ty cần phải quan tâm đến khía cạnh này. Công ty phải xây dựng và xác định các mục tiêu lớn, từ các mục tiêu này xây dựng cụ thể thành các mục nhỏ, và xác định ai là thực hiện các mục tiêu này. Do đó công ty cần phải xây dựng hệ thống phân quyền cho các cấp từ ban lãnh đạo cho đến thi hành, quyền hạn và trách nhiệm cho từng cấp v.v Nên tác giả đưa ra các giải pháp khắc phục như sau: Văn hóa dám là dám chịu Trước tiên công ty phải tạo ra một yếu tố hết sức quan trọng và thể hiện mạnh đến nhận thức của nhân viên và ảnh hưởng tốt đến văn hóa của công ty đó là “Tự quyết định và tự chịu trách nhiệm đến những quyết định của mình” hay nói nôm na là dám làm dám chịu. Trao quyền quyết định về tài chính Công ty cần phải tin tưởng về khả năng của nhân viên mình hơn nữa khi đã giao nhiệm vụ cho nhân viên, để họ thực hiện tốt khả năng tốt nhất của họ. Xem xét bỏ những quy chế và hàng rào ngăn cản khả năng của họ. Tác giả đề cử như cấp trưởng bộ phận nên giao thêm quyền quyết định về nhân sự thuộc bộ phận và quyền quyết định về tài chính trong giới hạn cho phép. Tác giả muốn nói giới hạn cho phép ở đây là công ty có thể dựa trên mức thu nhập hàng tháng của họ và cho họ có quyền quyết định trong phạm vi đó hoặc hơn nữa. Cùng chia sẻ thiệt hại do quyết định sai Khi quyết định của trưởng phó bộ phận có khi gây thiệt hại cho công ty, công ty nên chia sẻ sự thiệt hại này đối với họ với tỷ lệ nào đó. Tác giả có thể đề cử như: giả sử hậu quả được quy ra tiền là một triệu, công ty chia sẻ gánh nặng này cho họ là 300 ngàn, Nhân viên chịu trách nhiệm 700 ngàn. Công ty có làm điều này mới khuyến khích khía cạnh văn hóa “dám làm dám chịu” đồng thời nhân viên sẽ trung thành với công ty hơn nữa đồng thời sẵn sàng đóng góp và cống hiến hết khả năng của mình vì công ty sẵn sàng chia sẻ những thiệt hại sảy ra mặc dù không bên nào muốn. Tôn trọng nhân viên. Các quyết định liên quan đến thay đổi chính sách của công ty mang thuộc tính chất đến chuyên môn, nhân sự hoặc vấn đề liên quan đến chức năng của bộ phận phòng ban. Các cấp quản lý nên tham khảo và lấy ý kiến của bộ phận đó, của nhân TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 71 viên cấp dưới trước khi ra quyết định để thể hiện sự tôn trọng của công ty đối với việc phân quyền cho bộ phận đó, nhân viên đó. 3.2.3. Giải pháp cải thiện nhân tố “Làm việc nhóm” Kết quả nghiên cứu cho thấy đây là khía cạnh có ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty (3 =0,856 ). Ở khía cạnh này số nhân viên trả lời “ đồng ý” cho các tiêu chí là chiếm tỷ lệ rất cao; các tiêu chí đều có giá trị trung bình trên 3,7 và giá trị trung bình của khía canh này đạt 3,7846 ( Phụ lục 7B ) chưa đạt so với mức hài lòng là 4,00. Vì vậy, để phát triển khía cạnh này theo hướng tích cực hơn nhằm cải thiện sự cam kết của nhân viên, trong thời gian tới công ty cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình cần thực hiện một số giải pháp sau: Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc. Các trưởng bộ phận cần phối hợp với nhau để có thể điều động nhân viên của mình qua bộ phận khác giúp đỡ khi cần sự hỗ trợ. Giúp đỡ lẫn nhau trong công việc sẽ tạo nên tinh thần đoàn kết trong doanh nghiệp, giúp nhân viên cảm thấy hài lòng với những người làm việc chung với mình. Tổ chức các hoạt động đoàn thể nhằm gắn kết nhân viên với nhau Bên cạnh đó, cần tổ chức các hoạt động nhằm gắn kết mối quan hệ giữa các nhân viên trong doanh nghiệp. Ví dụ như các hoạt động tham gia hưởng ứng sự kiện Giờ Trái đất, các hoạt động bảo vệ môi trường do doanh nghiệp tổ chức, dịp Tất niên cuối năm, các hoạt động thể dục - thể thao, vv. Chính nhờ các sự kiện này mà nhân viên có thể hiểu nhau nhiều hơn, từ đó mà các mối quan hệ giữa nhân viên với nhau được cải thiện đáng kể. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 72 PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ I. Kết luận Việc nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên có thể nói là không còn mới mẻ đối với các nước trên thế giới tuy nhiên tại việt nam đây còn là vấn đề khá mới, bởi vì có rất ít các doanh nghiệp hiện nay xây dựng cho mình một văn hóa doanh nghiệp cụ thể mà ngày nay đây cũng là một hình thức cạnh tranh quan trọng cho việc thu hút nhân lực đặc biệt là những người có tài năng. Luận văn này có giá trị đóng góp cho Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình, đặc biệt là cho các nhà lãnh đạo của công ty, nhằm xây dựng các khía cạnh văn hóa của công ty. Các nhà lãnh đạo cấp cao và cấp trung của công ty có thể tham khảo kết quả nghiên cứu theo phương trình hồi quy tuyến tính đã chuẩn hóa. Phương trình hồi quy đa biến đã chuẩn hóa được viết lại như sau: Y = 0,121X1+0,084X4+ 0,856X5 Hoặc hệ số ảnh hưởng (Bảng 2.16) của các yếu tố văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình. Kết luận về sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình. Đề tài “ Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty Cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình” được thực hiện tổng thể với 130 nhân viên: Trong đó có 91,5% là nam và 8,5% đối tượng là nữ; có độ tuổi từ 25 đến 35 và từ 35 đến 45 chiếm tỷ lệ khá cao tương ứng với 55,4% và 23,1%; trình độ văn hóa của công ty đại học, trên đại học và cao đẳng, trung cấp, sơ cấp chiếm 54,6% và THPT chiếm 45,4%; Vị trí làm việc nhân viên làm việc trực tiếp chiếm tỷ lệ khá cao là 49,2%; do lao động mùa vụ chiếm khá nhiều nên thâm niên công tác dưới 2 năm chiếm tỷ lệ khá cao 41,5 %, trên 10 năm chiếm tỷ lệ cũng khá cao là 24,6%. Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa tác động đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 73 Bình với tám yếu tố là: Giao tiếp trong tổ chức, Đào tạo và phát triển, Phần thưởng và sự công nhận, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến, Định hướng về kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị. Qua phân tích EFA có một biến quan sát ở nhân tố làm việc nhóm bị loại là “Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác giữa các phòng ban và bộ phận trong công ty”. Sau khi phân tích EFA, tác giả tiến hành phân tích hệ số tương quan Pearson để kiểm tra mối liên hệ giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu có năm khía cạnh có ý nghĩa được giữ lại là: “Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị, Phần thưởng và sự công nhận, Định hướng về kế hoạch tương lai, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm” ; tiếp theo, tác giả phân tích hồi quy với các khía cạnh này thì các biến đôc lập giải thích được 88,7% sự khác biệt của biến phụ thuộc; qua kết quả phân tích hồi quy có ba khía cạnh gồm Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm là có ý nghĩa thống kê. Trong đó, Làm việc nhóm và Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị là có tác động lớn nhất. Việc đi sâu nghiên cứu các nhân tố này, giúp cho tôi có thể đánh giá được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đó qua việc phân tích hồi quy. Đánh giá chung của nhân viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp là khá cao, cho thấy đa số nhân viên công ty đều hài lòng với môi trường làm việc hiện tại. Việc đo lường được những nhân tố này giúp cho Công ty hiểu sâu hơn và đánh giá được mức độ quan trọng của từng yếu tố đối với sự cam kết gắn bó của nhân viên. Điều này là cần thiết để giúp công ty có một kế hoạch quản trị nguồn nhân lực dài hạn nhằm từng bước nâng cao lòng trung thành của nhân viên. Và trong đó, cần phải ưu tiên tập trung các nhân tố có mức quan trọng cao hơn. Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đáng trân trọng thì công ty vẫn còn tồn tại một số điểm cần khắc phục. Cụ thể là một số nhân viên chưa hài lòng về chính sách phúc lợi, lương thưởng và thăng tiến; cơ hội phát triển nghề nghiệp tại công ty hay không hài lòng vì chưa nhận được nhiều sự quan tâm, hướng dẫn của cấp trên trong việc giải quyết công việc... Đây là những vấn đề mà công ty cần lưu ý. Như vậy, công TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 74 ty cần có sự xem xét, học hỏi để phát huy, duy trì những điểm tốt và khắc phục những nhược điểm còn tồn đọng, tạo nên nét văn hóa doanh nghiệp riêng của công ty so với các doanh nghiệp khác. II. Kiến nghị Hội đồng Quản trị công ty Kiến nghị thứ 1 Công ty cần phải quan tâm đến yếu tố làm việc nhóm vì theo kết quả nghiên cứu thì hệ số chuẩn hóa của khía cạnh này ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam kết gắn bó với tổ chức và có hệ số ảnh hưởng đã chuẩn hóa là β = 0.856. Yếu tố này chỉ ra rằng: nhân viên của công ty sẽ gắn bó với công ty nếu công ty coi trọng và khuyếnh khích làm việc nhóm trong công ty Kiến nghị thứ 2 Công ty cần quan tâm đến khía cạnh văn hóa về yếu tố công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị . Khi nhân viên đóng góp ý tưởng của mình, hoàn thành mục tiêu được giao. Nếu công ty có sự phản hồi về công việc của nhân viên và thừa nhận việc làm của họ sẽ tạo động lực để nhân viên đóng góp nhiều hơn nữa khả năng của mình cho sự thành công của công ty. Kiến nghị thứ 3 Công ty cần phải điều chỉnh hệ thống đánh giá năng lực làm việc của nhân viên (KPI) phù hợp với hiện nay, đồng thời hoàn thiện việc xây dựng cho các phòng ban chưa có hệ thống đánh giá năng lực làm việc của nhân viên. Kiến nghị thứ 4 Công ty cần phải xây dựng hệ thống phân quyền cụ thể cho các cấp, trách nhiệm, quyền hạn và phạm vi ra quyết định đi kèm. Đặc biệt là quyền quyết định tài chính cho các trưởng hoặc phó bộ phận, phòng ban Kiến nghị thứ 6 Công ty nên xem xét lại tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi của công ty. Giá trị nào nên giữ lại, giá trị nào không phù hợp để điều chỉnh và xây dựng những giá trị mới nhằm tạo ra sự đồng thuận với toàn thể nhân viên. Từ những giá trị này là tiền đề đểcác nhà quản trị xây dựng chiến lược định hướng phát triển của công ty. Kiến nghị thứ 7 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 75 Công ty nên xây quy trình quản trị theo xu hiện nay, quy trình quản trị mục tiêu (MBO) đồng thời xây dựng hệ thống để hỗ trợ quá trình thực hiện theo quản trị mục tiêu (MBO). III. Hạn chế của đề tài Kết quả nghiên cứu tập trung vào văn hóa doanh nghiệp của công ty cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình. Do đó tác giả không thể đề xuất đầy đủ các giải pháp cho toàn thể doanh nghiệp Việt nam thuộc ngành TVXD giao thông. Bên cạnh đó, công ty cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình là một công ty vừa và nhỏ nên dữ liệu nghiên cứu nó chưa được chính xác cao. Nghiên cứu này tập trung vào tám khía cạnh của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Trên thực tế sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên không chỉ có 8 nhân tố này mà còn chịu tác động bởi nhiều nhân tố khác như: phong cách lãnh đạo, môi trường làm việc, tính chú trọng chi tiết v.v Do đó sẽ là tiền đề để tác giả nghiên cứu thêm những khía cạnh của văn hóa doanh nghiệp. Đưa thêm những khía cạnh văn hóa doanh nghiệp chưa có trong nghiên cứu này vào mô hình nghiên cứu mới, nhằm nghiên cứu văn hóa tổ chức của các công ty thuộc ngành TVXD giao thông. TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 76 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt:, 1. Dương Thị Liễu, 2012, Văn hóa Kinh Doanh,Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc Dân, 2. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP, HCM, Trường đại học kinh tế TP,HCM 3. Đỗ Hữu Hải (2014), Hệ thống tiêu chí nhận diện văn hoá doanh nghiệp - Vận dụng cho doanh nghiệp Việt Nam, Trường đại hoc kinh tế quốc dân, 4. Edgar H, Schein, 2012,Văn hóa doanh nghiệp và sự lãnh đạo,Nhà xuất bản Thời Đại, 5. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Trường Đại Học Kinh Tế TP,HCM, NXB Hồng Đức, 6. James L, Gibson, 2011, Tổ Chức Hành Vi, Cơ Cấu, Qui Trình,Nhà xuất bản Tổng Hợp Tp,HCM, 7. Khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến mức độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty cổ phần du lịch Xanh Huế- VNECO”, Nguyễn Uyên Thương (2012), Trường đại học kinh tế Huế, 8. Nguyễn Mạnh Quân, 2009, Đạo Đức Kinh Doanh Và Văn Hóa Công Ty, Nhà xuất bản Kinh Tế Quốc Dân, 9. Nguyễn Thị Ngọc Anh, 2013, Văn hóa kinh doanh ở Việt Nam hiện nay, Nhà xuất bản Chính Trị Quốc Gia, 10. Phan Đình Quyền, 2012,Văn hóa doanh nghiệp, Giáo trình –Bài giảng, 11.Phan Đình Quyền, 2011, Lý luận văn hóa doanh nhân, Văn Hóa Doanh Nhân Việt Nam Tiếng Anh, 1. Recardo, R,, & Jolly, J, (1997), Organizational Culture and Teams, S,A,M Advanced Management Journal, 2. SMA Jhah, 2012, The Impact of Organizational Culture on the Employees' Job Satisfaction &, Organizational Commitment, Journal, Vol 3, No 11, TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 77 3. Thompson, K,R,, & Luthans, F, (1990),Organizational culture: A behavioral perspective, Organizational climate and Culture, San Francisco: Jossey-Bass, 4. The Value of Corporate Culture* Luigi Guiso Einaudi Institute for Economics and Finance & CEPR, Paola Sapienza, Northwestern University, NBER, & CEPR, Luigi Zingales,University of Chicago, NBER, & CEPR,September 2013, 5. Zahariah Mohd Zain, Razanita Ishak, Erlane K Ghani (2009), “The Influence of Corporate Culture on Organisational, Commitment: A Study on a Malaysian Listed Company”, European Journal of Economics, Finance and Administrative Sciences, ISSN 1450 2275(17), Tài liệu Internet, 1. Bài báo: “ Văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thời kì hội nhập”, URL: hoa-doanh-nghiep-o-Viet-Nam-trong-thoi-ky-hoi-nhap,aspx 2. Bài báo: “Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của thành công”, URL: www.dddn.com.vn 3. Diệp Vũ, “ 10 dự báo kinh tế năm 2015” 15/12/2014, URL: 20141214075221729,htm 4. Employee motivatin theories, URL: motivation-theories/ 5. Mộc Quế, “Tại sao cần phải xây dựng văn hóa doanh nghiệp”, URL: 6. KTDT, “ Xây dựng văn hóa doanh nghiệp”, URL: 7. Thư viện số: hce.tailieu.vn 8. Ts Phan Quốc Việt, Ths Nguyễn Huy Hoàng, bài viết Xây dựng văn hóa doanh nghiệp,NXB Chính trị Quốc gia, URL: 323553AA/View/Ngam-cung-thay Viet/Xay_dung_van_hoa_doanh_nghiep/?print=6354304 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 78 9. Trần Ngọc Thêm, Khái luận về Văn hóa, URL: chung/2569-tran-ngoc-them-khai-luan-ve-van-hoa,html 10.Văn hóa doanh nghiệp – cái gốc để giữ nhân sự và phát triển bền vững, URL: wYME_52t4 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 79 PHỤ LỤC A PHIẾU KHẢO SÁT Mã số:.. Xin chào quý anh (chị), Tôi là sinh viên khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, tôi đang thực hiện đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình”, Ý kiến đóng góp của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho để tôi hoàn thành đề tài này, Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi. Xin chân thành cám ơn, I, VĂN HÓA CÔNG TY Anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào một ô số dưới đây, mỗi số tương ứng các mức độ: 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Giao tiếp trong tổ chức Mức độ đồng ý Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong công ty đều được thông báo rõ ràng, 1 2 3 4 5 Anh/chị có đủ thông tin để thực hiện công việc, 1 2 3 4 5 Anh/chị nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó khăn trong việc giải quyết công việc, 1 2 3 4 5 Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công ty của anh/chị 1 2 3 4 5 Đào tạo và Phát triển Mức độ đồng ý Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu của công việc, 1 2 3 4 5 Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để thực hiện tốt công việc, 1 2 3 4 5 Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến trong công ty 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 80 Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công ty, 1 2 3 4 5 Phần thưởng và Sự công nhận Mức độ đồng ý Anh/chị nhận được sự phản hồi về việc thực hiện công việc từ cấp trên 1 2 3 4 5 Anh/chị nhận được lời khen ngợi của cấp trên khi thực hiện tốt công việc, 1 2 3 4 5 Tiền thưởng nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của anh/chị vào công ty, 1 2 3 4 5 Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi trong công ty, 1 2 3 4 5 Hiệu quả trong việc ra quyết định Mức độ đồng ý Anh/chị được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất của anh/chị 1 2 3 4 5 Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận 1 2 3 4 5 Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty của anh/chị trong dài hạn 1 2 3 4 5 Công ty của anh/chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng 1 2 3 4 5 Chấp nhận rủi ro do bởi sáng tạo và cải tiến Mức độ đồng ý Anh/chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do bởi sự sáng tạo 1 2 3 4 5 Công ty của anh/chị đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân viên 1 2 3 4 5 Anh/chị được khuyến khích thực hiện công việc theo một phương pháp khác so với những cách mà trước đây mọi người đã làm 1 2 3 4 5 Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các hình thức khác 1 2 3 4 5 Định hướng về Kế hoạch tương lai Mức độ đồng ý Công ty của anh/chị có chiến lược phát triển trong tương lai rõ ràng 1 2 3 4 5 Anh/chị được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của công ty, 1 2 3 4 5 Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5 Các nhà quản trị trong công ty luôn hoạch định trước những thay đổi có thể tác động đến kết quả kinh doanh 1 2 3 4 5 Làm việc nhóm Mức độ đồng ý Anh/chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận của anh/chị 1 2 3 4 5 Nhân viên trong bộ phận của anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội 1 2 3 4 5 Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các phòng ban, bộ phận trong công ty 1 2 3 4 5 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 81 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty của anh/chị 1 2 3 4 5 Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị Mức độ đồng ý Các chính sách thăng tiến, khen thưởng trong công ty của anh/chị là công bằng 1 2 3 4 5 Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức 1 2 3 4 5 Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng 1 2 3 4 5 Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực thi các chính sách liên quan đến nhân viên 1 2 3 4 5 II, SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau,(Đánh dấu X vào ô thích hợp): 1, Rất không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Trung lập 4, Đồng ý 5,Rất đồng ý Sự cam kết gắn bó với tổ chức Mức độ đồng ý Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp cho công ty thành công, 1 2 3 4 5 Anh/chị rất trung thành với tổ chức 1 2 3 4 5 Anh/chị sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong công ty, 1 2 3 4 5 Anh/chị vui mừng chọn tổ chức này để làm việc 1 2 3 4 5 Anh/chị cảm thấy tự hào là một phần trong công ty, 1 2 3 4 5 Anh/chị rất quan tâm về số phận của tổ chức 1 2 3 4 5 III,THÔNG TIN CHUNG (Xin anh chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất) 1, Giới tính:Nam Nữ 2, Độ tuổi: 45 3, Trình độ học vấn: Đại học, trên đại học Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp THPT 4, Vị trí làm việc:  Cán bộ quản lý  Nhân viên văn phòng  Nhân viên làm việc trực tiếp 5,Thâm niên làm việc: 2-5 năm >5-10 năm >10 năm ------------------------------------------------------- Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị! TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 82 PHỤ LỤC B KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Phân tích thống kê mô tả 1.1. Giới tính Gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 119 91.5 91.5 91.5 Nu 11 8.5 8.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 1.2. Độ Tuổi Do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 25 tuoi 11 8.5 8.5 8.5 Tu 25 den 35 tuoi 72 55.4 55.4 63.8 Tu 35 den 45 tuoi 30 23.1 23.1 86.9 Tren 45 tuoi 17 13.1 13.1 100.0 Total 130 100.0 100.0 1.3. Trình độ học vấn Trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Dai hoc,tren dai hoc 33 25.4 25.4 25.4 Cao dang, trung cap, so cap 38 29.2 29.2 54.6 THPT 59 45.4 45.4 100.0 Total 130 100.0 100.0 1.4. Vị trí làm việc Vi tri lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Can bo quan ly 16 12.3 12.3 12.3 Nhan vien van phong 50 38.5 38.5 50.8 Nhan vien lam viec truc tiep 64 49.2 49.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 83 1.5. Thâm niên làm việc Tham nien lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 2 nam 54 41.5 41.5 41.5 > 2- 5 nam 19 14.6 14.6 56.2 >5 -10 nam 25 19.2 19.2 75.4 > 10 nam 32 24.6 24.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 2. Phân tích khám phá 2.1 Giao tiếp trong tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .869 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GIAOTIEP1 10.88 3.752 .702 .841 GIAOTIEP2 10.85 3.413 .769 .814 GIAOTIEP3 10.88 3.520 .711 .838 GIAOTIEP4 10.96 3.557 .708 .839 2.2. Đào tao và phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D.TAO & P.TRIEN1 11.01 4.054 .639 .818 D.TAO & P.TRIEN2 11.03 3.704 .705 .790 D.TAO & P.TRIEN3 11.12 3.675 .702 .791 D.TAO & P.TRIEN4 11.10 3.765 .670 .805 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 84 2.3. Phần thưởng và sự công nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted P.THUONG & SU C.NHAN1 10.72 4.531 .743 .859 P.THUONG & SU C.NHAN2 10.83 4.312 .773 .848 P.THUONG & SU C.NHAN3 11.12 4.434 .725 .866 P.THUONG & SU C.NHAN4 10.92 4.211 .773 .848 2.4. Hiệu quả trong việc ra quyết định Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HIEU QUA1 10.87 3.680 .615 .812 HIEU QUA2 11.19 3.149 .764 .744 HIEU QUA3 10.95 3.385 .664 .792 HIEUQUA4 11.05 3.626 .621 .810 2.5. Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .855 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RUIRO1 11.52 3.135 .708 .811 RUIRO2 11.46 3.103 .676 .825 RUIRO3 11.54 3.057 .698 .815 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 85 RUIRO4 11.41 3.096 .708 .811 2.6. Định hướng về kế hoạch tương lai Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KEHOACH1 11.32 4.140 .718 .783 KEHOACH2 11.52 4.329 .597 .837 KEHOACH3 11.20 4.254 .659 .808 KEHOACH4 11.19 4.188 .743 .773 2.7. Làm việc nhóm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LAMVIECNHOM1 11.35 2.773 .713 .794 LAMVIECNHOM2 11.25 2.889 .669 .813 LAMVIECNHOM3 11.35 2.696 .738 .783 LAMVIECNHOM4 11.41 3.081 .622 .832 2.8. Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .862 4TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 86 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SU C.BANG & N.QUAN1 10.66 3.078 .721 .819 SU C.BANG & N.QUAN2 10.62 3.151 .665 .841 SU C.BANG & N.QUAN3 10.61 3.062 .661 .844 SU C.BANG & N.QUAN4 10.59 2.926 .793 .789 2.9. Sự cam kết gắn bó Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .856 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CAMKETGANBO1 19.55 5.815 .711 .818 CAMKETGANBO2 19.45 6.110 .623 .835 CAMKETGANBO3 19.55 5.675 .745 .811 CAMKETGANBO4 19.61 6.178 .651 .830 CAMKETGANBO5 19.12 6.543 .547 .848 CAMKETGANBO6 19.32 6.515 .582 .842 3. Phân tích nhân tố EFA 3.1. Phân tích nhân tố EFA lần 1 các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2481.380 df 496 Sig. .000TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 87 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 SU C.BANG & N.QUAN4 .841 SU C.BANG & N.QUAN1 .812 SU C.BANG & N.QUAN3 .789 SU C.BANG & N.QUAN2 .756 P.THUONG & SU C.NHAN2 .865 P.THUONG & SU C.NHAN1 .854 P.THUONG & SU C.NHAN4 .841 P.THUONG & SU C.NHAN3 .821 GIAOTIEP2 .875 GIAOTIEP4 .836 GIAOTIEP3 .825 GIAOTIEP1 .823 RUIRO4 .854 RUIRO1 .838 RUIRO2 .817 RUIRO3 .805 KEHOACH4 .863 KEHOACH1 .833 KEHOACH3 .776 KEHOACH2 .697 D.TAO & P.TRIEN2 .841 D.TAO & P.TRIEN3 .839 D.TAO & P.TRIEN4 .816 D.TAO & P.TRIEN1 .779 HIEU QUA3 .826 HIEU QUA2 .799 HIEUQUA4 .786 HIEU QUA1 .689 LAMVIECNHOM4 .829 LAMVIECNHOM1 .754 LAMVIECNHOM2 .695 LAMVIECNHOM3 .692 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 88 Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative %Total % of Variance Cumulative % 1 5.976 18.674 18.674 5.976 18.674 18.674 2 3.518 10.995 29.668 3.518 10.995 29.668 3 3.317 10.365 40.033 3.317 10.365 40.033 4 2.909 9.090 49.123 2.909 9.090 49.123 5 2.592 8.101 57.224 2.592 8.101 57.224 6 2.175 6.798 64.023 2.175 6.798 64.023 7 1.482 4.630 68.653 1.482 4.630 68.653 8 1.284 4.013 72.666 1.284 4.013 72.666 9 .907 2.834 75.499 3.3. Phân tích nhân tố EFA lần 2 các biến độc lập KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .702 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2278.895 df 465 Sig. .000 Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.548 17.896 17.896 5.548 17.896 17.896 2 3.500 11.292 29.188 3.500 11.292 29.188 3 3.157 10.184 39.372 3.157 10.184 39.372 4 2.909 9.383 48.755 2.909 9.383 48.755 5 2.579 8.319 57.073 2.579 8.319 57.073 6 2.142 6.911 63.984 2.142 6.911 63.984 7 1.476 4.763 68.747 1.476 4.763 68.747 8 1.227 3.957 72.704 1.227 3.957 72.704 \ Component Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % 1 3.165 10.211 10.211 2 3.091 9.970 20.181 3 2.994 9.659 29.839 4 2.938 9.477 39.317 5 2.814 9.078 48.395 6 2.792 9.006 57.401 7 2.765 8.919 66.320 8 1.979 6.385 72.704 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 89 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 SU C.BANG & N.QUAN4 .841 SU C.BANG & N.QUAN1 .812 SU C.BANG & N.QUAN3 .789 SU C.BANG & N.QUAN2 .756 P.THUONG & SU C.NHAN2 .865 P.THUONG & SU C.NHAN1 .854 P.THUONG & SU C.NHAN4 .841 P.THUONG & SU C.NHAN3 .821 GIAOTIEP2 .875 GIAOTIEP4 .836 GIAOTIEP3 .825 GIAOTIEP1 .823 RUIRO4 .854 RUIRO1 .838 RUIRO2 .817 RUIRO3 .805 KEHOACH4 .863 KEHOACH1 .833 KEHOACH3 .776 KEHOACH2 .697 D.TAO & P.TRIEN2 .841 D.TAO & P.TRIEN3 .839 D.TAO & P.TRIEN4 .816 D.TAO & P.TRIEN1 .779 HIEU QUA3 .820 HIEU QUA2 .808 HIEUQUA4 .786 HIEU QUA1 .693 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 90 LAMVIECNHOM4 .832 LAMVIECNHOM1 .757 LAMVIECNHOM2 .685 3.3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 324.435 df 15 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.488 58.130 58.130 3.488 58.130 58.130 2 .829 13.824 71.954 3 .628 10.469 82.423 4 .425 7.083 89.506 5 .327 5.450 94.957 6 .303 5.043 100.000 Component Matrixa Component 1 Anh/chi se chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam viec trong cong ty .842 Anh/chi san sang dat moi no luc de giup cong ty thanh cong .818 Anh/chi vui mung chon to chuc nay de lam viec .770 Anh/chi rat trung thanh voi to chuc .745 Anh/chi rat quan tam ve so phan cua to chuc .710 Anh/chi cam thay tu hao la mot phan cua cong ty .676 4. Phân tích độ tin cậy lần 2 4.1. Làm việc nhóm Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .783 3 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 91 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LAMVIECNHOM4 7.64 1.426 .588 .741 LAMVIECNHOM1 7.58 1.221 .679 .639 LAMVIECNHOM2 7.48 1.337 .599 .730 4.2. Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .862 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SU C.BANG & N.QUAN4 10.59 2.926 .793 .789 SU C.BANG & N.QUAN1 10.66 3.078 .721 .819 SU C.BANG & N.QUAN3 10.61 3.062 .661 .844 SU C.BANG & N.QUAN2 10.62 3.151 .665 .841 4.3. Phần thưởng và sự công nhận Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .887 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted P.THUONG & SU C.NHAN2 10.83 4.312 .773 .848 P.THUONG & SU C.NHAN1 10.72 4.531 .743 .859 P.THUONG & SU C.NHAN4 10.92 4.211 .773 .848 P.THUONG & SU C.NHAN3 11.12 4.434 .725 .866 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 92 4.4 Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .855 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RUIRO4 11.41 3.096 .708 .811 RUIRO1 11.52 3.135 .708 .811 RUIRO2 11.46 3.103 .676 .825 RUIRO3 11.54 3.057 .698 .815 4.5 Giao tiếp trong tổ chức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .869 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GIAOTIEP2 10.85 3.413 .769 .814 GIAOTIEP4 10.96 3.557 .708 .839 GIAOTIEP3 10.88 3.520 .711 .838 GIAOTIEP1 10.88 3.752 .702 .841 4.6 Đào tạo và phát triển Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted D.TAO & P.TRIEN2 11.03 3.704 .705 .790 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 93 D.TAO & P.TRIEN3 11.12 3.675 .702 .791 D.TAO & P.TRIEN4 11.10 3.765 .670 .805 D.TAO & P.TRIEN1 11.01 4.054 .639 .818 4.7. Định hướng về kế hoạch tương lai Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KEHOACH4 11.19 4.188 .743 .773 KEHOACH1 11.32 4.140 .718 .783 KEHOACH3 11.20 4.254 .659 .808 KEHOACH2 11.52 4.329 .597 .837 4.8 Hiệu quả trong việc ra quyết định Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .835 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HIEU QUA3 10.95 3.385 .664 .792 HIEU QUA2 11.19 3.149 .764 .744 HIEUQUA4 11.05 3.626 .621 .810 HIEU QUA1 10.87 3.680 .615 .812 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 94 5. Phân tích tương quan Correlations SU C.BA NG & N.QU AN P.THUO NG & SU C.NHAN GIAOTI EP RUI RO KEHOA CH D.TA O & P.TRI EN HIEUQ UA LÀM VIỆC NHÓ M SU C.BANG & N.QUAN r 1 ,253** ,010 ,042 ,237** ,081 ,256** ,519* * Si g. ,004 ,913 ,632 ,007 ,361 ,003 ,000 P.THUONG &SU C.NHAN r ,253** 1 ,145 ,116 -,029 ,141 ,160 ,192* Si g ,004 ,100 ,189 ,744 ,110 ,068 ,028 GIAOTIEP r ,010 ,145 1 ,025 ,063 ,033 ,134 ,036 Si g ,913 ,100 ,779 ,474 ,708 ,130 ,682 RUIRO r ,042 ,116 ,025 1 ,016 ,096 ,060 -,033 Si g ,632 ,189 ,779 ,853 ,278 ,500 ,707 KEHOACH r ,237** -,029 ,063 ,016 1 ,023 ,446** ,222* Si g ,007 ,744 ,474 ,853 ,791 ,000 ,011 D.TAO & P.TRIEN r ,081 ,141 ,033 ,096 ,023 1 ,087 ,025 Si g ,361 ,110 ,708 ,278 ,791 ,323 ,779 HIEUQUA r ,256** ,160 ,134 ,060 ,446** ,087 1 ,142 Si g ,003 ,068 ,130 ,500 ,000 ,323 ,108 LAMVIECN HOM r ,519** ,192* ,036 -,033 ,222* ,025 ,142 1 Si g ,000 ,028 ,682 ,707 ,011 ,779 ,108 CAMKETGA NBO r ,588** ,243** ,052 ,036 ,223* ,072 ,237** ,931* * Si g ,000 ,005 ,560 ,685 ,011 ,413 ,007 ,000 6. Phân tích hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .944a .891 .887 .16455 1.984 a. Predictors: (Constant), LAMVIECNHOM, HIEUQUA, P.THUONG & SU C.NHAN, KEHOACH, SU C.BANG & N.QUAN b. Dependent Variable: CAMKETGANBO TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 95 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 27.432 5 5.486 202.633 .000b Residual 3.357 124 .027 Total 30.790 129 a. Dependent Variable: CAMKETGANBO b. Predictors: (Constant), LAMVIECNHOM, HIEUQUA, P.THUONG & SU C.NHAN, KEHOACH, SU C.BANG & N.QUAN Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .362 .142 2.554 .012 SU C.BANG & N.QUAN .101 .031 .118 3.264 .001 P.THUONG & SU C.NHAN .023 .022 .032 1.008 .316 KEHOACH -.027 .025 -.037 -1.079 .283 HIEUQUA .078 .028 .096 2.825 .006 LAMVIECNHOM .766 .031 .858 24.436 .000 Coefficientsa Model Collinearity Statistics Tolerance VIF 1 (Constant) SU C.BANG & N.QUAN .674 1.484 P.THUONG & SU C.NHAN .897 1.115 KEHOACH .752 1.329 HIEUQUA .756 1.323 LAMVIECNHOM .713 1.403 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions Constant SU C.BANG & N.QUAN P.THUONG & SU C.NHAN 1 1 5.908 1.000 .00 .00 .00 2 .035 12.990 .00 .00 .46 3 .023 15.887 .00 .19 .25 4 .015 20.111 .00 .13 .12 5 .011 22.740 .17 .62 .07 6 .008 27.164 .83 .05 .09 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 96 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Variance Proportions KEHOACH HIEUQUA LAMVIECNHOM 1 1 .00 .00 .00 2 .24 .05 .00 3 .02 .19 .18 4 .55 .62 .01 5 .16 .03 .34 6 .02 .11 .46 R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- WatsonR Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change ,943a ,889 ,886 ,16494 ,889 335,259 3 126a ,000 2,020 ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 27.362 3 9.121 335.259 .000b Residual 3.428 126 .027 Total 30.790 129 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .375 .129 2.898 .004 SU C.BANG & N.QUAN .104 .031 .121 3.407 .001 HIEUQUA .068 .025 .084 2.744 .007 LAMVIECNHOM .764 .031 .856 24.616 .000 Coefficientsa Model Collinearity Statistics Tolerance VIF 1 (Constant) SU C.BANG & N.QUAN .696 1.436 HIEUQUA .934 1.070 LAMVIECNHOM .730 1.369 a. Dependent Variable: CAMKETGANBO TR ƯỜ G Đ ẠI HỌ C K INH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 97 7. Đánh giá của công nhân viên về các khía cạnh văn hoá doanh nghiệp ảnh hưởngđến sự cam kết gắn bó của của nhân viên. 7.1. Đánh giá của nhân viên về sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị SU C.BANG & N.QUAN N Valid 130 Missing 0 Mean 3.5404 Statistics SU C.BANG & N.QUAN1 SU C.BANG & N.QUAN2 SU C.BANG & N.QUAN3 SU C.BANG & N.QUAN4 N Valid 130 130 130 130 Missing 0 0 0 0 Mean 3.50 3.54 3.55 3.57 Các chính sáchthăng tiến, khen thưởng trong công ty của anh/chị là công bằng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 68 52.3 52.3 54.6 Dong y 50 38.5 38.5 93.1 Rat dong y 9 6.9 6.9 100.0 Total 130 100.0 100.0 Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 5 3.8 3.8 3.8 Trung lap 58 44.6 44.6 48.5 Dong y 59 45.4 45.4 93.8 Rat dong y 8 6.2 6.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 6.2 6.2 6.2 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 98 Trung lap 50 38.5 38.5 44.6 Dong y 64 49.2 49.2 93.8 Rat dong y 8 6.2 6.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực hiên các chính sách liên quan đến nhân viên Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 60 46.2 46.2 48.5 Dong y 57 43.8 43.8 92.3 Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0 Total 130 100.0 100.0 7.2. Đánh giá của nhân viên về hiệu quả trong việc ra quyết định HIEUQUA N Valid 130 Missing 0 Mean 3.6712 Statistics HIEU QUA1 HIEU QUA2 HIEU QUA3 HIEUQUA4 N Valid 130 130 130 130 Missing 0 0 0 0 Mean 3.82 3.49 3.74 3.64 Anh/chị được phép thực hiên theo năng lực tốt nhất của anh/chị Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 37 28.5 28.5 30.8 Dong y 71 54.6 54.6 85.4 Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0 Total 130 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 99 Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 8 6.2 6.2 6.2 Trung lap 64 49.2 49.2 55.4 Dong y 44 33.8 33.8 89.2 Rat dong y 14 10.8 10.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty của anh/chị trong dài hạn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 4 3.1 3.1 3.1 Trung lap 47 36.2 36.2 39.2 Dong y 58 44.6 44.6 83.8 Rat dong y 21 16.2 16.2 100.0 Total 130 100.0 100.0 Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 59 45.4 45.4 46.9 Dong y 53 40.8 40.8 87.7 Rat dong y 16 12.3 12.3 100.0 Total 130 100.0 100.0 7.3. Đánh giá của nhân viên về làm việc nhóm LAMVIECNHOM N Valid 130 Missing 0 Mean 3.7846 Statistics LAMVIECNHOM1 LAMVIECNHOM2 LAMVIECNHOM4 N Valid 130 130 130 Missing 0 0 0 Mean 3.77 3.87 3.72 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 100 Anh chị thích làm việc với mọi người trong bộ phân của anh/chị Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 39 30.0 30.0 32.3 Dong y 73 56.2 56.2 88.5 Rat dong y 15 11.5 11.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Nhân viên trong bộ phận của anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như một đội Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 32 24.6 24.6 26.2 Dong y 77 59.2 59.2 85.4 Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty của anh/chị Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 43 33.1 33.1 34.6 Dong y 75 57.7 57.7 92.3 Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0 Total 130 100.0 100.0 8. Đánh giá của nhân viên về sự cam kết gắn bó với tổ chức CAMKETGANBO N Valid 130 Missing 0 Mean 3.8872 Statistics CAMKETG ANBO1 CAMKETG ANBO2 CAMKETG ANBO3 CAMKET GANBO4 CAMKET GANBO5 CAMKET GANBO6 N Valid 130 130 130 130 130 130 Missing 0 0 0 0 0 0 Mean 3.77 3.87 3.77 3.72 4.20 4.00 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 101 Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp cho công ty thành công Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 39 30.0 30.0 32.3 Dong y 73 56.2 56.2 88.5 Rat dong y 15 11.5 11.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Anh/chị rất trung thành với tổ chức Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 32 24.6 24.6 26.2 Dong y 77 59.2 59.2 85.4 Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 Anh/chị sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong tổ chức Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 1 .8 .8 .8 Trung lap 46 35.4 35.4 36.2 Dong y 65 50.0 50.0 86.2 Rat dong y 18 13.8 13.8 100.0 Total 130 100.0 100.0 Anh/chị vui mừng chọn tổ chức này để làm việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 43 33.1 33.1 34.6 Dong y 75 57.7 57.7 92.3 Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0 Total 130 100.0 100.0TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 102 Anh/chị cảm thấy tự hào là một phần trong tổ chức Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5 Trung lap 7 5.4 5.4 6.9 Dong y 84 64.6 64.6 71.5 Rat dong y 37 28.5 28.5 100.0 Total 130 100.0 100.0 Anh/chị rất quan tâm về số phận của tổ chức Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3 Trung lap 13 10.0 10.0 12.3 Dong y 95 73.1 73.1 85.4 Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0 Total 130 100.0 100.0 TR ƯỜ NG ĐẠ I H ỌC KI NH TẾ HU Ế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfanh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_muc_do_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_c.pdf
Luận văn liên quan