Bình với tám yếu tố là: Giao tiếp trong tổ chức, Đào tạo và phát triển, Phần thưởng và
sự công nhận, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo
và cải tiến, Định hướng về kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Sự công bằng và nhất
quán trong các chính sách quản trị. Qua phân tích EFA có một biến quan sát ở nhân tố
làm việc nhóm bị loại là “Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác giữa
các phòng ban và bộ phận trong công ty”. Sau khi phân tích EFA, tác giả tiến hành
phân tích hệ số tương quan Pearson để kiểm tra mối liên hệ giữa các biến độc lập và
biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu có năm khía cạnh có ý nghĩa được giữ lại là:
“Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị, Phần thưởng và sự công nhận,
Định hướng về kế hoạch tương lai, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc
nhóm” ; tiếp theo, tác giả phân tích hồi quy với các khía cạnh này thì các biến đôc lập
giải thích được 88,7% sự khác biệt của biến phụ thuộc; qua kết quả phân tích hồi quy
có ba khía cạnh gồm Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị, Hiệu
quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm là có ý nghĩa thống kê. Trong đó, Làm
việc nhóm và Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị là có tác động
lớn nhấ
HỌC KINH TẾ HUẾ
112 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1820 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên công ty cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố vấn xây dựng KPI
Việc xây dựng (KPI) các tiêu chí đánh giá hàng tháng, ngoài việc công ty tham
khảo bảng mô tả công việc, các quy trình sản xuất các phòng ban, tính chất công việc
v.vcông ty cần phải phối hợp chặt chẽ với cấp lãnh đạo và nhân viên trực tiếp ở bộ
phận, kết hợp khảo sát thực tế để việc xây dựng KPI được chính xác hơn. Ý tác giả
muốn nói là không nên giao hết nhiệm vụ cho cấp trưởng – phó phòng xây dựng KPI,
mà phải phối hợp với họ, cố vấn cho họ vì việc này có thể không thuộc về chuyên môn
của họ hoặc có thể việc họ xây dựng KPI không đúng với văn hóa của công ty khi họ
là người ngoài tổ chức
Không sử dụng chung tiêu chí đánh giá
Hai bộ phận khác nhau tính chất công việc khác nhau và chức năng khác nhau
không thể xây dựng các chỉ tiêu đánh giá giống nhau được, việc này sẽ gây ảnh hưởng
tiêu cực. Điển hình như bộ phận thiết kế và bộ phận nhân sự, v.v... Cần nghiên
cứu cẩn thận và phối hợp chặt chẽ với các bộ phận để xây dựng KPI chuẩn cho từng
bộ phận, từng phòng ban.
Thêm yếu tố con người vào tiêu chí đánh giá
Việc trả công nên chia thành 2 phần theo xu hướng hiện nay là trả theo lương cơ
bản cộng với phần thưởng. Phần thưởng dựa trên việc đánh giá khả năng đóng góp của
nhân viên. Các tiêu chí đánh giá về khả năng đóng góp của nhân viên như: đi làm đúng
giờ, chấp hành nội qui, chất lượng công việc v.v. Tác giả đề nghị đưa thêm yếu tố
con người vào phần đánh giá hàng tháng này.
Lãnh đạo cấp trung cũng là nhân viên
Việc đánh giá đối với cấp trung cũng rất cần thiết vì họ cũng là một nhân viên
của công ty, họ cũng cần được thừa nhận sự đóng góp cống hiến của họ cho công ty.
Việc đánh giá cấp quản đốc, trưởng bộ phận hàng tháng cũng giúp cho chính họ và
công ty nhìn thấy được năng lực đóng góp hoặc khả năng lãnh đạo của họ, để họ cố
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 69
gắng đóng góp cho công ty nhiều hơn nữa, cố gắng phát huy thế mạnh của họ và cố
gắng bổ sung những mặt chưa được mạnh. Do đó xây dựng hệ thống KPI và hệ thống
khen thưởng cho cấp lãnh đạo cấp trung của công ty hết sức cần thiết.
Tổ chức thi định kỳ
Công ty cần phải xây dựng hệ thống thăng tiến cụ thể cho các cấp, các ban
ngành, từng phòng ban và từng bộ phận. Xây dựng các tiêu chuẩn để xác định trình độ
nghề nghiệp chuyên môn của nhân viên trong từng giai đoạn. Cụ thể tổ chức thường
xuyên và định kỳ các cuộc thi tay nghề chuyên môn theo bậc hay theo cấp độ của từng
bộ phận nhằm điều chỉnh kịp thời hệ số lương của nhân viên.
Nhất quán chính sách quản trị
Các cấp quản trị trong công ty cần có các quyết định nhất quán. Việc nhất quán
sẽ giúp nhân viên tin tưởng nhiều hơn vào cấp lãnh đạo của công ty đồng thời không
làm cho nhân viên có tính thụ động và chán nản khi thực hiện công việc. Để đạt được
điều đó công ty cần phải định hướng và đưa ra kim chỉ nam cho các nhà quản trị khi
đưa ra các chính sách liên quan đến nhân viên. Tác giả xin đề cử các tiêu chí để định
hướng cho mọi quyết định trong công ty sắp theo thứ tự yêu tiên: Con người (nhân
viên và khách hàng) – Hoàn thành công việc – Bảo vệ môi trường v.v
3.2.2. Giải pháp cải thiện nhân tố “Hiệu quả trong việc ra quyết định”
Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng, Hiệu quả trong việc ra quyết định xếp thứ ba về
tầm ảnh hưởng đến sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty, có mối
quan hệ thuận chiều với sự cam kết gắn bó, khi mức độ đánh giá tốt về khía cạnh hiệu
quả trong việc ra quyết định tăng lên 1 đơn vị thì sẽ làm cho sự cam kết gắn bó tăng
lên 0,068 đơn vị (2 = 0,084). Các tiêu chí: Nhân viên tham gia vào việc ra quyết định
quan trọng trong bộ phận nhân viên đang làm, Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin
và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng có số nhân viên trả lời
“trung lập” chiếm tỷ lệ khá cao lần lượt là 49,2%, 45,4% và khía cạnh này có giá trị
trung bình là 3,6712 (Phụ lục 7B ) thấp hơn so với mức hài lòng là 4,00.
Trong hoạt động Khảo sát thiết kế và tư vấn xây dựng, thực tế có nhiều nghiệp
vụ cần phảiđược quyết định và thực hiện nhanh như các quyết định về: giá cả, khách
hàng,quyếtđịnh ngừng máy hay tiếp tục cho máy vận hành, v.vĐể đạt hiệu quả cao
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 70
trong việcquyết định thì công ty cần phải quan tâm đến khía cạnh này. Công ty phải
xây dựng và xác định các mục tiêu lớn, từ các mục tiêu này xây dựng cụ thể thành các
mục nhỏ, và xác định ai là thực hiện các mục tiêu này. Do đó công ty cần phải xây
dựng hệ thống phân quyền cho các cấp từ ban lãnh đạo cho đến thi hành, quyền hạn và
trách nhiệm cho từng cấp v.v Nên tác giả đưa ra các giải pháp khắc phục như sau:
Văn hóa dám là dám chịu
Trước tiên công ty phải tạo ra một yếu tố hết sức quan trọng và thể hiện mạnh
đến nhận thức của nhân viên và ảnh hưởng tốt đến văn hóa của công ty đó là “Tự
quyết định và tự chịu trách nhiệm đến những quyết định của mình” hay nói nôm na là
dám làm dám chịu.
Trao quyền quyết định về tài chính
Công ty cần phải tin tưởng về khả năng của nhân viên mình hơn nữa khi đã giao
nhiệm vụ cho nhân viên, để họ thực hiện tốt khả năng tốt nhất của họ. Xem xét bỏ
những quy chế và hàng rào ngăn cản khả năng của họ. Tác giả đề cử như cấp trưởng
bộ phận nên giao thêm quyền quyết định về nhân sự thuộc bộ phận và quyền quyết
định về tài chính trong giới hạn cho phép. Tác giả muốn nói giới hạn cho phép ở đây là
công ty có thể dựa trên mức thu nhập hàng tháng của họ và cho họ có quyền quyết
định trong phạm vi đó hoặc hơn nữa.
Cùng chia sẻ thiệt hại do quyết định sai
Khi quyết định của trưởng phó bộ phận có khi gây thiệt hại cho công ty, công ty
nên chia sẻ sự thiệt hại này đối với họ với tỷ lệ nào đó. Tác giả có thể đề cử như: giả
sử hậu quả được quy ra tiền là một triệu, công ty chia sẻ gánh nặng này cho họ là 300
ngàn, Nhân viên chịu trách nhiệm 700 ngàn. Công ty có làm điều này mới khuyến
khích khía cạnh văn hóa “dám làm dám chịu” đồng thời nhân viên sẽ trung thành với
công ty hơn nữa đồng thời sẵn sàng đóng góp và cống hiến hết khả năng của mình vì
công ty sẵn sàng chia sẻ những thiệt hại sảy ra mặc dù không bên nào muốn.
Tôn trọng nhân viên.
Các quyết định liên quan đến thay đổi chính sách của công ty mang thuộc tính
chất đến chuyên môn, nhân sự hoặc vấn đề liên quan đến chức năng của bộ phận
phòng ban. Các cấp quản lý nên tham khảo và lấy ý kiến của bộ phận đó, của nhân
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 71
viên cấp dưới trước khi ra quyết định để thể hiện sự tôn trọng của công ty đối với việc
phân quyền cho bộ phận đó, nhân viên đó.
3.2.3. Giải pháp cải thiện nhân tố “Làm việc nhóm”
Kết quả nghiên cứu cho thấy đây là khía cạnh có ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại công ty (3 =0,856 ). Ở khía cạnh này số nhân
viên trả lời “ đồng ý” cho các tiêu chí là chiếm tỷ lệ rất cao; các tiêu chí đều có giá trị
trung bình trên 3,7 và giá trị trung bình của khía canh này đạt 3,7846 ( Phụ lục 7B )
chưa đạt so với mức hài lòng là 4,00. Vì vậy, để phát triển khía cạnh này theo hướng
tích cực hơn nhằm cải thiện sự cam kết của nhân viên, trong thời gian tới công ty cổ
phần TVXD giao thông Quảng Bình cần thực hiện một số giải pháp sau:
Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm
Khuyến khích nhân viên làm việc nhóm, giúp đỡ lẫn nhau trong công việc. Các
trưởng bộ phận cần phối hợp với nhau để có thể điều động nhân viên của mình qua bộ
phận khác giúp đỡ khi cần sự hỗ trợ. Giúp đỡ lẫn nhau trong công việc sẽ tạo nên tinh
thần đoàn kết trong doanh nghiệp, giúp nhân viên cảm thấy hài lòng với những người
làm việc chung với mình.
Tổ chức các hoạt động đoàn thể nhằm gắn kết nhân viên với nhau
Bên cạnh đó, cần tổ chức các hoạt động nhằm gắn kết mối quan hệ giữa các nhân
viên trong doanh nghiệp. Ví dụ như các hoạt động tham gia hưởng ứng sự kiện Giờ
Trái đất, các hoạt động bảo vệ môi trường do doanh nghiệp tổ chức, dịp Tất niên cuối
năm, các hoạt động thể dục - thể thao, vv. Chính nhờ các sự kiện này mà nhân viên
có thể hiểu nhau nhiều hơn, từ đó mà các mối quan hệ giữa nhân viên với nhau được
cải thiện đáng kể.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 72
PHẦN III KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. Kết luận
Việc nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó với
tổ chức của nhân viên có thể nói là không còn mới mẻ đối với các nước trên thế giới
tuy nhiên tại việt nam đây còn là vấn đề khá mới, bởi vì có rất ít các doanh nghiệp hiện
nay xây dựng cho mình một văn hóa doanh nghiệp cụ thể mà ngày nay đây cũng là
một hình thức cạnh tranh quan trọng cho việc thu hút nhân lực đặc biệt là những người
có tài năng.
Luận văn này có giá trị đóng góp cho Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng
Bình, đặc biệt là cho các nhà lãnh đạo của công ty, nhằm xây dựng các khía cạnh văn
hóa của công ty. Các nhà lãnh đạo cấp cao và cấp trung của công ty có thể tham khảo
kết quả nghiên cứu theo phương trình hồi quy tuyến tính đã chuẩn hóa.
Phương trình hồi quy đa biến đã chuẩn hóa được viết lại như sau:
Y = 0,121X1+0,084X4+ 0,856X5
Hoặc hệ số ảnh hưởng (Bảng 2.16) của các yếu tố văn hóa công ty đến sự cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình.
Kết luận về sự cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên Công ty Cổ phần
TVXD giao thông Quảng Bình.
Đề tài “ Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó
với tổ chức của nhân viên tại công ty Cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng
Bình” được thực hiện tổng thể với 130 nhân viên:
Trong đó có 91,5% là nam và 8,5% đối tượng là nữ; có độ tuổi từ 25 đến 35 và từ
35 đến 45 chiếm tỷ lệ khá cao tương ứng với 55,4% và 23,1%; trình độ văn hóa của
công ty đại học, trên đại học và cao đẳng, trung cấp, sơ cấp chiếm 54,6% và THPT
chiếm 45,4%; Vị trí làm việc nhân viên làm việc trực tiếp chiếm tỷ lệ khá cao là 49,2%;
do lao động mùa vụ chiếm khá nhiều nên thâm niên công tác dưới 2 năm chiếm tỷ lệ
khá cao 41,5 %, trên 10 năm chiếm tỷ lệ cũng khá cao là 24,6%.
Kết quả nghiên cứu cho thấy được các khía cạnh văn hóa tác động đến sự cam
kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần TVXD giao thông Quảng
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 73
Bình với tám yếu tố là: Giao tiếp trong tổ chức, Đào tạo và phát triển, Phần thưởng và
sự công nhận, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo
và cải tiến, Định hướng về kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Sự công bằng và nhất
quán trong các chính sách quản trị. Qua phân tích EFA có một biến quan sát ở nhân tố
làm việc nhóm bị loại là “Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác giữa
các phòng ban và bộ phận trong công ty”. Sau khi phân tích EFA, tác giả tiến hành
phân tích hệ số tương quan Pearson để kiểm tra mối liên hệ giữa các biến độc lập và
biến phụ thuộc trong mô hình nghiên cứu có năm khía cạnh có ý nghĩa được giữ lại là:
“Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị, Phần thưởng và sự công nhận,
Định hướng về kế hoạch tương lai, Hiệu quả trong việc ra quyết định, Làm việc
nhóm” ; tiếp theo, tác giả phân tích hồi quy với các khía cạnh này thì các biến đôc lập
giải thích được 88,7% sự khác biệt của biến phụ thuộc; qua kết quả phân tích hồi quy
có ba khía cạnh gồm Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị, Hiệu
quả trong việc ra quyết định, Làm việc nhóm là có ý nghĩa thống kê. Trong đó, Làm
việc nhóm và Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị là có tác động
lớn nhất.
Việc đi sâu nghiên cứu các nhân tố này, giúp cho tôi có thể đánh giá được mức
độ ảnh hưởng của các nhân tố đó qua việc phân tích hồi quy. Đánh giá chung của nhân
viên về các khía cạnh văn hóa doanh nghiệp là khá cao, cho thấy đa số nhân viên công
ty đều hài lòng với môi trường làm việc hiện tại. Việc đo lường được những nhân tố
này giúp cho Công ty hiểu sâu hơn và đánh giá được mức độ quan trọng của từng yếu
tố đối với sự cam kết gắn bó của nhân viên. Điều này là cần thiết để giúp công ty có
một kế hoạch quản trị nguồn nhân lực dài hạn nhằm từng bước nâng cao lòng trung
thành của nhân viên. Và trong đó, cần phải ưu tiên tập trung các nhân tố có mức quan
trọng cao hơn.
Tuy nhiên, bên cạnh những thành tích đáng trân trọng thì công ty vẫn còn tồn tại
một số điểm cần khắc phục. Cụ thể là một số nhân viên chưa hài lòng về chính sách
phúc lợi, lương thưởng và thăng tiến; cơ hội phát triển nghề nghiệp tại công ty hay
không hài lòng vì chưa nhận được nhiều sự quan tâm, hướng dẫn của cấp trên trong
việc giải quyết công việc... Đây là những vấn đề mà công ty cần lưu ý. Như vậy, công
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 74
ty cần có sự xem xét, học hỏi để phát huy, duy trì những điểm tốt và khắc phục những
nhược điểm còn tồn đọng, tạo nên nét văn hóa doanh nghiệp riêng của công ty so với
các doanh nghiệp khác.
II. Kiến nghị Hội đồng Quản trị công ty
Kiến nghị thứ 1
Công ty cần phải quan tâm đến yếu tố làm việc nhóm vì theo kết quả nghiên cứu
thì hệ số chuẩn hóa của khía cạnh này ảnh hưởng lớn nhất đến sự cam kết gắn bó với
tổ chức và có hệ số ảnh hưởng đã chuẩn hóa là β = 0.856. Yếu tố này chỉ ra rằng: nhân
viên của công ty sẽ gắn bó với công ty nếu công ty coi trọng và khuyếnh khích làm
việc nhóm trong công ty
Kiến nghị thứ 2
Công ty cần quan tâm đến khía cạnh văn hóa về yếu tố công bằng và nhất quán
trong chính sách quản trị . Khi nhân viên đóng góp ý tưởng của mình, hoàn thành mục
tiêu được giao. Nếu công ty có sự phản hồi về công việc của nhân viên và thừa nhận
việc làm của họ sẽ tạo động lực để nhân viên đóng góp nhiều hơn nữa khả năng của
mình cho sự thành công của công ty.
Kiến nghị thứ 3
Công ty cần phải điều chỉnh hệ thống đánh giá năng lực làm việc của nhân viên
(KPI) phù hợp với hiện nay, đồng thời hoàn thiện việc xây dựng cho các phòng ban
chưa có hệ thống đánh giá năng lực làm việc của nhân viên.
Kiến nghị thứ 4
Công ty cần phải xây dựng hệ thống phân quyền cụ thể cho các cấp, trách nhiệm,
quyền hạn và phạm vi ra quyết định đi kèm. Đặc biệt là quyền quyết định tài chính cho
các trưởng hoặc phó bộ phận, phòng ban
Kiến nghị thứ 6
Công ty nên xem xét lại tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị cốt lõi của công ty. Giá trị nào
nên giữ lại, giá trị nào không phù hợp để điều chỉnh và xây dựng những giá trị mới
nhằm tạo ra sự đồng thuận với toàn thể nhân viên. Từ những giá trị này là tiền đề
đểcác nhà quản trị xây dựng chiến lược định hướng phát triển của công ty.
Kiến nghị thứ 7
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 75
Công ty nên xây quy trình quản trị theo xu hiện nay, quy trình quản trị mục tiêu
(MBO) đồng thời xây dựng hệ thống để hỗ trợ quá trình thực hiện theo quản trị mục
tiêu (MBO).
III. Hạn chế của đề tài
Kết quả nghiên cứu tập trung vào văn hóa doanh nghiệp của công ty cổ phần
TVXD giao thông Quảng Bình. Do đó tác giả không thể đề xuất đầy đủ các giải pháp
cho toàn thể doanh nghiệp Việt nam thuộc ngành TVXD giao thông. Bên cạnh đó,
công ty cổ phần TVXD giao thông Quảng Bình là một công ty vừa và nhỏ nên dữ liệu
nghiên cứu nó chưa được chính xác cao.
Nghiên cứu này tập trung vào tám khía cạnh của văn hóa doanh nghiệp đến sự
cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên. Trên thực tế sự cam kết gắn bó với tổ chức
của nhân viên không chỉ có 8 nhân tố này mà còn chịu tác động bởi nhiều nhân tố khác
như: phong cách lãnh đạo, môi trường làm việc, tính chú trọng chi tiết v.v Do đó sẽ
là tiền đề để tác giả nghiên cứu thêm những khía cạnh của văn hóa doanh nghiệp. Đưa
thêm những khía cạnh văn hóa doanh nghiệp chưa có trong nghiên cứu này vào mô
hình nghiên cứu mới, nhằm nghiên cứu văn hóa tổ chức của các công ty thuộc ngành
TVXD giao thông.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt:,
1. Dương Thị Liễu, 2012, Văn hóa Kinh Doanh,Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc Dân,
2. Đỗ Thụy Lan Hương (2008), Ảnh hưởng của văn hóa công ty đến sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên làm việc trong các doanh nghiệp ở TP, HCM, Trường
đại học kinh tế TP,HCM
3. Đỗ Hữu Hải (2014), Hệ thống tiêu chí nhận diện văn hoá doanh nghiệp - Vận dụng
cho doanh nghiệp Việt Nam, Trường đại hoc kinh tế quốc dân,
4. Edgar H, Schein, 2012,Văn hóa doanh nghiệp và sự lãnh đạo,Nhà xuất bản Thời
Đại,
5. Hoàng Trọng – Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS, Trường Đại Học Kinh Tế TP,HCM, NXB Hồng Đức,
6. James L, Gibson, 2011, Tổ Chức Hành Vi, Cơ Cấu, Qui Trình,Nhà xuất bản Tổng
Hợp Tp,HCM,
7. Khóa luận tốt nghiệp: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến mức
độ cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty cổ phần du lịch Xanh Huế-
VNECO”, Nguyễn Uyên Thương (2012), Trường đại học kinh tế Huế,
8. Nguyễn Mạnh Quân, 2009, Đạo Đức Kinh Doanh Và Văn Hóa Công Ty, Nhà xuất
bản Kinh Tế Quốc Dân,
9. Nguyễn Thị Ngọc Anh, 2013, Văn hóa kinh doanh ở Việt Nam hiện nay, Nhà xuất
bản Chính Trị Quốc Gia,
10. Phan Đình Quyền, 2012,Văn hóa doanh nghiệp, Giáo trình –Bài giảng,
11.Phan Đình Quyền, 2011, Lý luận văn hóa doanh nhân, Văn Hóa Doanh Nhân Việt
Nam
Tiếng Anh,
1. Recardo, R,, & Jolly, J, (1997), Organizational Culture and Teams, S,A,M
Advanced Management Journal,
2. SMA Jhah, 2012, The Impact of Organizational Culture on the Employees' Job
Satisfaction &, Organizational Commitment, Journal, Vol 3, No 11,
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 77
3. Thompson, K,R,, & Luthans, F, (1990),Organizational culture: A behavioral
perspective, Organizational climate and Culture, San Francisco: Jossey-Bass,
4. The Value of Corporate Culture* Luigi Guiso Einaudi Institute for Economics and
Finance & CEPR, Paola Sapienza, Northwestern University, NBER, & CEPR,
Luigi Zingales,University of Chicago, NBER, & CEPR,September 2013,
5. Zahariah Mohd Zain, Razanita Ishak, Erlane K Ghani (2009), “The Influence of
Corporate Culture on Organisational, Commitment: A Study on a Malaysian Listed
Company”, European Journal of Economics, Finance and Administrative Sciences,
ISSN 1450 2275(17),
Tài liệu Internet,
1. Bài báo: “ Văn hóa doanh nghiệp Việt Nam thời kì hội nhập”,
URL:
hoa-doanh-nghiep-o-Viet-Nam-trong-thoi-ky-hoi-nhap,aspx
2. Bài báo: “Văn hóa doanh nghiệp, yếu tố vàng của thành công”,
URL: www.dddn.com.vn
3. Diệp Vũ, “ 10 dự báo kinh tế năm 2015” 15/12/2014, URL:
20141214075221729,htm
4. Employee motivatin theories, URL:
motivation-theories/
5. Mộc Quế, “Tại sao cần phải xây dựng văn hóa doanh nghiệp”,
URL:
6. KTDT, “ Xây dựng văn hóa doanh nghiệp”,
URL:
7. Thư viện số: hce.tailieu.vn
8. Ts Phan Quốc Việt, Ths Nguyễn Huy Hoàng, bài viết Xây dựng văn hóa doanh
nghiệp,NXB Chính trị Quốc gia,
URL:
323553AA/View/Ngam-cung-thay
Viet/Xay_dung_van_hoa_doanh_nghiep/?print=6354304
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 78
9. Trần Ngọc Thêm, Khái luận về Văn hóa, URL:
chung/2569-tran-ngoc-them-khai-luan-ve-van-hoa,html
10.Văn hóa doanh nghiệp – cái gốc để giữ nhân sự và phát triển bền vững, URL:
wYME_52t4
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 79
PHỤ LỤC A
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã số:..
Xin chào quý anh (chị),
Tôi là sinh viên khoa Quản Trị kinh Doanh, trường Đại Học Kinh tế Huế, tôi đang
thực hiện đề tài: “Nghiên cứu ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn
bó với tổ chức của nhân viên tại Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng giao thông Quảng
Bình”, Ý kiến đóng góp của anh (chị) sẽ là những thông tin vô cùng quan trọng cho để tôi
hoàn thành đề tài này, Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu
và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh (chị) khi tham gia trả lời câu hỏi.
Xin chân thành cám ơn,
I, VĂN HÓA CÔNG TY
Anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào một ô số dưới đây, mỗi số tương ứng các
mức độ:
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Giao tiếp trong tổ chức Mức độ đồng ý
Những thay đổi về chính sách liên quan đến nhân viên trong
công ty đều được thông báo rõ ràng, 1 2 3 4 5
Anh/chị có đủ thông tin để thực hiện công việc, 1 2 3 4 5
Anh/chị nhận được sự hướng dẫn của cấp trên khi gặp khó
khăn trong việc giải quyết công việc, 1 2 3 4 5
Sự giao tiếp giữa các bộ phận được khuyến khích trong công
ty của anh/chị 1 2 3 4 5
Đào tạo và Phát triển Mức độ đồng ý
Anh/chị được tham gia các chương trình đào tạo theo yêu cầu
của công việc, 1 2 3 4 5
Anh/chị được huấn luyện các kỹ năng công việc cần thiết để
thực hiện tốt công việc, 1 2 3 4 5
Anh/chị được biết các điều kiện cần thiết để được thăng tiến
trong công ty 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 80
Anh/chị có nhiều cơ hội để phát triển nghề nghiệp trong công
ty, 1 2 3 4 5
Phần thưởng và Sự công nhận Mức độ đồng ý
Anh/chị nhận được sự phản hồi về việc thực hiện công việc từ
cấp trên 1 2 3 4 5
Anh/chị nhận được lời khen ngợi của cấp trên khi thực hiện tốt
công việc, 1 2 3 4 5
Tiền thưởng nhận được tương xứng với kết quả đóng góp của
anh/chị vào công ty, 1 2 3 4 5
Anh/chị hiểu rõ về các khoản tiền thưởng và phúc lợi trong
công ty, 1 2 3 4 5
Hiệu quả trong việc ra quyết định Mức độ đồng ý
Anh/chị được phép thực hiện công việc theo năng lực tốt nhất
của anh/chị 1 2 3 4 5
Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng
của bộ phận 1 2 3 4 5
Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty
của anh/chị trong dài hạn 1 2 3 4 5
Công ty của anh/chị thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến
phản hồi trước khi ra các quyết định quan trọng 1 2 3 4 5
Chấp nhận rủi ro do bởi sáng tạo và cải tiến Mức độ đồng ý
Anh/chị được khuyến khích học hỏi từ những sai lầm do bởi
sự sáng tạo 1 2 3 4 5
Công ty của anh/chị đánh giá cao các ý tưởng mới của nhân
viên 1 2 3 4 5
Anh/chị được khuyến khích thực hiện công việc theo một
phương pháp khác so với những cách mà trước đây mọi người
đã làm
1 2 3 4 5
Những cải tiến hiệu quả được thưởng bằng tiền hoặc bằng các
hình thức khác 1 2 3 4 5
Định hướng về Kế hoạch tương lai Mức độ đồng ý
Công ty của anh/chị có chiến lược phát triển trong tương lai rõ
ràng 1 2 3 4 5
Anh/chị được chia sẻ thông tin về các mục tiêu của công ty, 1 2 3 4 5
Anh/chị hoàn toàn ủng hộ các mục tiêu của công ty 1 2 3 4 5
Các nhà quản trị trong công ty luôn hoạch định trước những
thay đổi có thể tác động đến kết quả kinh doanh 1 2 3 4 5
Làm việc nhóm Mức độ đồng ý
Anh/chị thích làm việc với mọi người trong bộ phận của
anh/chị 1 2 3 4 5
Nhân viên trong bộ phận của anh/chị sẵn sàng hợp tác với
nhau và làm việc như một đội 1 2 3 4 5
Khi cần sự hỗ trợ, anh/chị luôn nhận được sự hợp tác của các
phòng ban, bộ phận trong công ty 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 81
Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty
của anh/chị 1 2 3 4 5
Sự công bằng và nhất quán trong các chính sách quản trị Mức độ đồng ý
Các chính sách thăng tiến, khen thưởng trong công ty của
anh/chị là công bằng 1 2 3 4 5
Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng
chức 1 2 3 4 5
Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng 1 2 3 4 5
Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực thi các
chính sách liên quan đến nhân viên 1 2 3 4 5
II, SỰ CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC
Anh/chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của mình với các phát biểu sau,(Đánh
dấu X vào ô thích hợp):
1, Rất không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Trung lập
4, Đồng ý 5,Rất đồng ý
Sự cam kết gắn bó với tổ chức Mức độ đồng ý
Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp cho công ty thành
công, 1 2 3 4 5
Anh/chị rất trung thành với tổ chức 1 2 3 4 5
Anh/chị sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể
tiếp tục làm việc trong công ty, 1 2 3 4 5
Anh/chị vui mừng chọn tổ chức này để làm việc 1 2 3 4 5
Anh/chị cảm thấy tự hào là một phần trong công ty, 1 2 3 4 5
Anh/chị rất quan tâm về số phận của tổ chức 1 2 3 4 5
III,THÔNG TIN CHUNG
(Xin anh chị vui lòng đánh dấu X vào ô trống thích hợp nhất)
1, Giới tính:Nam Nữ
2, Độ tuổi: 45
3, Trình độ học vấn:
Đại học, trên đại học Cao đẳng, trung cấp, sơ cấp THPT
4, Vị trí làm việc:
Cán bộ quản lý Nhân viên văn phòng Nhân viên làm việc trực tiếp
5,Thâm niên làm việc:
2-5 năm >5-10 năm >10 năm
-------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý anh chị!
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 82
PHỤ LỤC B
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Phân tích thống kê mô tả
1.1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 119 91.5 91.5 91.5
Nu 11 8.5 8.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.2. Độ Tuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 11 8.5 8.5 8.5
Tu 25 den 35 tuoi 72 55.4 55.4 63.8
Tu 35 den 45 tuoi 30 23.1 23.1 86.9
Tren 45 tuoi 17 13.1 13.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.3. Trình độ học vấn
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Dai hoc,tren dai hoc 33 25.4 25.4 25.4
Cao dang, trung cap,
so cap 38 29.2 29.2 54.6
THPT 59 45.4 45.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.4. Vị trí làm việc
Vi tri lam viec
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Can bo quan ly 16 12.3 12.3 12.3
Nhan vien van
phong 50 38.5 38.5 50.8
Nhan vien lam viec
truc tiep 64 49.2 49.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 83
1.5. Thâm niên làm việc
Tham nien lam viec
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid
Duoi 2 nam 54 41.5 41.5 41.5
> 2- 5 nam 19 14.6 14.6 56.2
>5 -10 nam 25 19.2 19.2 75.4
> 10 nam 32 24.6 24.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. Phân tích khám phá
2.1 Giao tiếp trong tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.869 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GIAOTIEP1 10.88 3.752 .702 .841
GIAOTIEP2 10.85 3.413 .769 .814
GIAOTIEP3 10.88 3.520 .711 .838
GIAOTIEP4 10.96 3.557 .708 .839
2.2. Đào tao và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
D.TAO & P.TRIEN1 11.01 4.054 .639 .818
D.TAO & P.TRIEN2 11.03 3.704 .705 .790
D.TAO & P.TRIEN3 11.12 3.675 .702 .791
D.TAO & P.TRIEN4 11.10 3.765 .670 .805
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 84
2.3. Phần thưởng và sự công nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P.THUONG & SU C.NHAN1 10.72 4.531 .743 .859
P.THUONG & SU C.NHAN2 10.83 4.312 .773 .848
P.THUONG & SU C.NHAN3 11.12 4.434 .725 .866
P.THUONG & SU C.NHAN4 10.92 4.211 .773 .848
2.4. Hiệu quả trong việc ra quyết định
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HIEU
QUA1 10.87 3.680 .615 .812
HIEU
QUA2 11.19 3.149 .764 .744
HIEU
QUA3 10.95 3.385 .664 .792
HIEUQUA4 11.05 3.626 .621 .810
2.5. Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RUIRO1 11.52 3.135 .708 .811
RUIRO2 11.46 3.103 .676 .825
RUIRO3 11.54 3.057 .698 .815
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 85
RUIRO4 11.41 3.096 .708 .811
2.6. Định hướng về kế hoạch tương lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KEHOACH1 11.32 4.140 .718 .783
KEHOACH2 11.52 4.329 .597 .837
KEHOACH3 11.20 4.254 .659 .808
KEHOACH4 11.19 4.188 .743 .773
2.7. Làm việc nhóm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.847 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LAMVIECNHOM1 11.35 2.773 .713 .794
LAMVIECNHOM2 11.25 2.889 .669 .813
LAMVIECNHOM3 11.35 2.696 .738 .783
LAMVIECNHOM4 11.41 3.081 .622 .832
2.8. Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.862 4TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 86
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SU C.BANG & N.QUAN1 10.66 3.078 .721 .819
SU C.BANG & N.QUAN2 10.62 3.151 .665 .841
SU C.BANG & N.QUAN3 10.61 3.062 .661 .844
SU C.BANG & N.QUAN4 10.59 2.926 .793 .789
2.9. Sự cam kết gắn bó
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.856 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CAMKETGANBO1 19.55 5.815 .711 .818
CAMKETGANBO2 19.45 6.110 .623 .835
CAMKETGANBO3 19.55 5.675 .745 .811
CAMKETGANBO4 19.61 6.178 .651 .830
CAMKETGANBO5 19.12 6.543 .547 .848
CAMKETGANBO6 19.32 6.515 .582 .842
3. Phân tích nhân tố EFA
3.1. Phân tích nhân tố EFA lần 1 các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .706
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2481.380
df 496
Sig. .000TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 87
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
SU C.BANG &
N.QUAN4 .841
SU C.BANG &
N.QUAN1 .812
SU C.BANG &
N.QUAN3 .789
SU C.BANG &
N.QUAN2 .756
P.THUONG & SU
C.NHAN2 .865
P.THUONG & SU
C.NHAN1 .854
P.THUONG & SU
C.NHAN4 .841
P.THUONG & SU
C.NHAN3 .821
GIAOTIEP2 .875
GIAOTIEP4 .836
GIAOTIEP3 .825
GIAOTIEP1 .823
RUIRO4 .854
RUIRO1 .838
RUIRO2 .817
RUIRO3 .805
KEHOACH4 .863
KEHOACH1 .833
KEHOACH3 .776
KEHOACH2 .697
D.TAO & P.TRIEN2 .841
D.TAO & P.TRIEN3 .839
D.TAO & P.TRIEN4 .816
D.TAO & P.TRIEN1 .779
HIEU QUA3 .826
HIEU QUA2 .799
HIEUQUA4 .786
HIEU QUA1 .689
LAMVIECNHOM4 .829
LAMVIECNHOM1 .754
LAMVIECNHOM2 .695
LAMVIECNHOM3 .692
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 88
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative %Total % of
Variance
Cumulative %
1 5.976 18.674 18.674 5.976 18.674 18.674
2 3.518 10.995 29.668 3.518 10.995 29.668
3 3.317 10.365 40.033 3.317 10.365 40.033
4 2.909 9.090 49.123 2.909 9.090 49.123
5 2.592 8.101 57.224 2.592 8.101 57.224
6 2.175 6.798 64.023 2.175 6.798 64.023
7 1.482 4.630 68.653 1.482 4.630 68.653
8 1.284 4.013 72.666 1.284 4.013 72.666
9 .907 2.834 75.499
3.3. Phân tích nhân tố EFA lần 2 các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .702
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2278.895
df 465
Sig. .000
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.548 17.896 17.896 5.548 17.896 17.896
2 3.500 11.292 29.188 3.500 11.292 29.188
3 3.157 10.184 39.372 3.157 10.184 39.372
4 2.909 9.383 48.755 2.909 9.383 48.755
5 2.579 8.319 57.073 2.579 8.319 57.073
6 2.142 6.911 63.984 2.142 6.911 63.984
7 1.476 4.763 68.747 1.476 4.763 68.747
8 1.227 3.957 72.704 1.227 3.957 72.704
\
Component Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative %
1 3.165 10.211 10.211
2 3.091 9.970 20.181
3 2.994 9.659 29.839
4 2.938 9.477 39.317
5 2.814 9.078 48.395
6 2.792 9.006 57.401
7 2.765 8.919 66.320
8 1.979 6.385 72.704
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 89
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
SU C.BANG &
N.QUAN4 .841
SU C.BANG &
N.QUAN1 .812
SU C.BANG &
N.QUAN3 .789
SU C.BANG &
N.QUAN2 .756
P.THUONG & SU
C.NHAN2 .865
P.THUONG & SU
C.NHAN1 .854
P.THUONG & SU
C.NHAN4 .841
P.THUONG & SU
C.NHAN3 .821
GIAOTIEP2 .875
GIAOTIEP4 .836
GIAOTIEP3 .825
GIAOTIEP1 .823
RUIRO4 .854
RUIRO1 .838
RUIRO2 .817
RUIRO3 .805
KEHOACH4 .863
KEHOACH1 .833
KEHOACH3 .776
KEHOACH2 .697
D.TAO &
P.TRIEN2 .841
D.TAO &
P.TRIEN3 .839
D.TAO &
P.TRIEN4 .816
D.TAO &
P.TRIEN1 .779
HIEU QUA3 .820
HIEU QUA2 .808
HIEUQUA4 .786
HIEU QUA1 .693
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 90
LAMVIECNHOM4 .832
LAMVIECNHOM1 .757
LAMVIECNHOM2 .685
3.3. Phân tích nhân tố biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 324.435
df 15
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.488 58.130 58.130 3.488 58.130 58.130
2 .829 13.824 71.954
3 .628 10.469 82.423
4 .425 7.083 89.506
5 .327 5.450 94.957
6 .303 5.043 100.000
Component Matrixa
Component
1
Anh/chi se chap nhan moi su phan cong cong viec de co the tiep tuc lam
viec trong cong ty .842
Anh/chi san sang dat moi no luc de giup cong ty thanh cong .818
Anh/chi vui mung chon to chuc nay de lam viec .770
Anh/chi rat trung thanh voi to chuc .745
Anh/chi rat quan tam ve so phan cua to chuc .710
Anh/chi cam thay tu hao la mot phan cua cong ty .676
4. Phân tích độ tin cậy lần 2
4.1. Làm việc nhóm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.783 3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 91
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
LAMVIECNHOM4 7.64 1.426 .588 .741
LAMVIECNHOM1 7.58 1.221 .679 .639
LAMVIECNHOM2 7.48 1.337 .599 .730
4.2. Sự công bằng và nhất quán trong chính sách quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.862 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
SU C.BANG & N.QUAN4 10.59 2.926 .793 .789
SU C.BANG & N.QUAN1 10.66 3.078 .721 .819
SU C.BANG & N.QUAN3 10.61 3.062 .661 .844
SU C.BANG & N.QUAN2 10.62 3.151 .665 .841
4.3. Phần thưởng và sự công nhận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.887 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
P.THUONG & SU C.NHAN2 10.83 4.312 .773 .848
P.THUONG & SU C.NHAN1 10.72 4.531 .743 .859
P.THUONG & SU C.NHAN4 10.92 4.211 .773 .848
P.THUONG & SU C.NHAN3 11.12 4.434 .725 .866
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 92
4.4 Chấp nhận rủi ro do bởi sự sáng tạo và cải tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.855 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RUIRO4 11.41 3.096 .708 .811
RUIRO1 11.52 3.135 .708 .811
RUIRO2 11.46 3.103 .676 .825
RUIRO3 11.54 3.057 .698 .815
4.5 Giao tiếp trong tổ chức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.869 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
GIAOTIEP2 10.85 3.413 .769 .814
GIAOTIEP4 10.96 3.557 .708 .839
GIAOTIEP3 10.88 3.520 .711 .838
GIAOTIEP1 10.88 3.752 .702 .841
4.6 Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
D.TAO & P.TRIEN2 11.03 3.704 .705 .790
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 93
D.TAO & P.TRIEN3 11.12 3.675 .702 .791
D.TAO & P.TRIEN4 11.10 3.765 .670 .805
D.TAO & P.TRIEN1 11.01 4.054 .639 .818
4.7. Định hướng về kế hoạch tương lai
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.843 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KEHOACH4 11.19 4.188 .743 .773
KEHOACH1 11.32 4.140 .718 .783
KEHOACH3 11.20 4.254 .659 .808
KEHOACH2 11.52 4.329 .597 .837
4.8 Hiệu quả trong việc ra quyết định
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.835 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HIEU QUA3 10.95 3.385 .664 .792
HIEU QUA2 11.19 3.149 .764 .744
HIEUQUA4 11.05 3.626 .621 .810
HIEU QUA1 10.87 3.680 .615 .812
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 94
5. Phân tích tương quan
Correlations
SU
C.BA
NG &
N.QU
AN
P.THUO
NG &
SU
C.NHAN
GIAOTI
EP
RUI
RO
KEHOA
CH
D.TA
O &
P.TRI
EN
HIEUQ
UA
LÀM
VIỆC
NHÓ
M
SU C.BANG
& N.QUAN
r 1 ,253** ,010 ,042 ,237** ,081 ,256** ,519*
*
Si
g.
,004 ,913 ,632 ,007 ,361 ,003 ,000
P.THUONG
&SU
C.NHAN
r ,253** 1 ,145 ,116 -,029 ,141 ,160 ,192*
Si
g
,004 ,100 ,189 ,744 ,110 ,068 ,028
GIAOTIEP r ,010 ,145 1 ,025 ,063 ,033 ,134 ,036
Si
g
,913 ,100 ,779 ,474 ,708 ,130 ,682
RUIRO r ,042 ,116 ,025 1 ,016 ,096 ,060 -,033
Si
g
,632 ,189 ,779 ,853 ,278 ,500 ,707
KEHOACH r ,237** -,029 ,063 ,016 1 ,023 ,446** ,222*
Si
g
,007 ,744 ,474 ,853 ,791 ,000 ,011
D.TAO &
P.TRIEN
r ,081 ,141 ,033 ,096 ,023 1 ,087 ,025
Si
g
,361 ,110 ,708 ,278 ,791 ,323 ,779
HIEUQUA r ,256** ,160 ,134 ,060 ,446** ,087 1 ,142
Si
g
,003 ,068 ,130 ,500 ,000 ,323 ,108
LAMVIECN
HOM
r ,519** ,192* ,036 -,033 ,222* ,025 ,142 1
Si
g
,000 ,028 ,682 ,707 ,011 ,779 ,108
CAMKETGA
NBO r ,588**
,243**
,052 ,036 ,223* ,072 ,237** ,931*
*
Si
g
,000 ,005 ,560 ,685 ,011 ,413 ,007 ,000
6. Phân tích hồi quy
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Durbin-Watson
1 .944a .891 .887 .16455 1.984
a. Predictors: (Constant), LAMVIECNHOM, HIEUQUA, P.THUONG & SU
C.NHAN, KEHOACH, SU C.BANG & N.QUAN
b. Dependent Variable: CAMKETGANBO
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 95
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 27.432 5 5.486 202.633 .000b
Residual 3.357 124 .027
Total 30.790 129
a. Dependent Variable: CAMKETGANBO
b. Predictors: (Constant), LAMVIECNHOM, HIEUQUA, P.THUONG &
SU C.NHAN, KEHOACH, SU C.BANG & N.QUAN
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) .362 .142 2.554 .012
SU C.BANG & N.QUAN .101 .031 .118 3.264 .001
P.THUONG & SU C.NHAN .023 .022 .032 1.008 .316
KEHOACH -.027 .025 -.037 -1.079 .283
HIEUQUA .078 .028 .096 2.825 .006
LAMVIECNHOM .766 .031 .858 24.436 .000
Coefficientsa
Model Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1
(Constant)
SU C.BANG & N.QUAN .674 1.484
P.THUONG & SU C.NHAN .897 1.115
KEHOACH .752 1.329
HIEUQUA .756 1.323
LAMVIECNHOM .713 1.403
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalue Condition
Index
Variance Proportions
Constant SU C.BANG
& N.QUAN
P.THUONG &
SU C.NHAN
1
1 5.908 1.000 .00 .00 .00
2 .035 12.990 .00 .00 .46
3 .023 15.887 .00 .19 .25
4 .015 20.111 .00 .13 .12
5 .011 22.740 .17 .62 .07
6 .008 27.164 .83 .05 .09
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 96
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Variance Proportions
KEHOACH HIEUQUA LAMVIECNHOM
1
1 .00 .00 .00
2 .24 .05 .00
3 .02 .19 .18
4 .55 .62 .01
5 .16 .03 .34
6 .02 .11 .46
R R
Square
Adjusted
R Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
,943a ,889 ,886 ,16494 ,889 335,259 3 126a ,000 2,020
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 27.362 3 9.121 335.259 .000b
Residual 3.428 126 .027
Total 30.790 129
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
B Std. Error Beta
1
(Constant) .375 .129 2.898 .004
SU C.BANG & N.QUAN .104 .031 .121 3.407 .001
HIEUQUA .068 .025 .084 2.744 .007
LAMVIECNHOM .764 .031 .856 24.616 .000
Coefficientsa
Model Collinearity Statistics
Tolerance VIF
1
(Constant)
SU C.BANG & N.QUAN .696 1.436
HIEUQUA .934 1.070
LAMVIECNHOM .730 1.369
a. Dependent Variable: CAMKETGANBO
TR
ƯỜ
G Đ
ẠI
HỌ
C K
INH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 97
7. Đánh giá của công nhân viên về các khía cạnh văn hoá doanh nghiệp ảnh
hưởngđến sự cam kết gắn bó của của nhân viên.
7.1. Đánh giá của nhân viên về sự công bằng và nhất quán trong chính sách
quản trị
SU C.BANG & N.QUAN
N
Valid 130
Missing 0
Mean 3.5404
Statistics
SU C.BANG &
N.QUAN1
SU C.BANG &
N.QUAN2
SU C.BANG &
N.QUAN3
SU C.BANG &
N.QUAN4
N Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.50 3.54 3.55 3.57
Các chính sáchthăng tiến, khen thưởng trong công ty của anh/chị là công bằng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 68 52.3 52.3 54.6
Dong y 50 38.5 38.5 93.1
Rat dong y 9 6.9 6.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Không tồn tại sự thiên vị trong việc xét nâng lương hay thăng chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 5 3.8 3.8 3.8
Trung lap 58 44.6 44.6 48.5
Dong y 59 45.4 45.4 93.8
Rat dong y 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Tiền lương và phân phối thu nhập trong công ty là công bằng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 8 6.2 6.2 6.2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 98
Trung lap 50 38.5 38.5 44.6
Dong y 64 49.2 49.2 93.8
Rat dong y 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Cấp quản lý của anh/chị luôn luôn nhất quán khi thực hiên các chính sách
liên quan đến nhân viên
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 60 46.2 46.2 48.5
Dong y 57 43.8 43.8 92.3
Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
7.2. Đánh giá của nhân viên về hiệu quả trong việc ra quyết định
HIEUQUA
N Valid 130
Missing 0
Mean 3.6712
Statistics
HIEU QUA1 HIEU QUA2 HIEU QUA3 HIEUQUA4
N
Valid 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0
Mean 3.82 3.49 3.74 3.64
Anh/chị được phép thực hiên theo năng lực tốt nhất của anh/chị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 37 28.5 28.5 30.8
Dong y 71 54.6 54.6 85.4
Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 99
Anh/chị được tham gia vào việc ra các quyết định quan trọng của bộ phận
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 8 6.2 6.2 6.2
Trung lap 64 49.2 49.2 55.4
Dong y 44 33.8 33.8 89.2
Rat dong y 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Các quyết định sáng suốt mang lại lợi ích tốt nhất cho công ty của anh/chị trong
dài hạn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 4 3.1 3.1 3.1
Trung lap 47 36.2 36.2 39.2
Dong y 58 44.6 44.6 83.8
Rat dong y 21 16.2 16.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
Công ty thu thập nhiều nguồn thông tin và ý kiến phản hồi trước khi ra các quyết
định quan trọng
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 59 45.4 45.4 46.9
Dong y 53 40.8 40.8 87.7
Rat dong y 16 12.3 12.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
7.3. Đánh giá của nhân viên về làm việc nhóm
LAMVIECNHOM
N
Valid 130
Missing 0
Mean 3.7846
Statistics
LAMVIECNHOM1 LAMVIECNHOM2 LAMVIECNHOM4
N Valid 130 130 130
Missing 0 0 0
Mean 3.77 3.87 3.72
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 100
Anh chị thích làm việc với mọi người trong bộ phân của anh/chị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 39 30.0 30.0 32.3
Dong y 73 56.2 56.2 88.5
Rat dong y 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nhân viên trong bộ phận của anh/chị sẵn sàng hợp tác với nhau và làm việc như
một đội
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 32 24.6 24.6 26.2
Dong y 77 59.2 59.2 85.4
Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Làm việc nhóm được khuyến khích và thực hiện trong công ty của anh/chị
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 43 33.1 33.1 34.6
Dong y 75 57.7 57.7 92.3
Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
8. Đánh giá của nhân viên về sự cam kết gắn bó với tổ chức
CAMKETGANBO
N
Valid 130
Missing 0
Mean 3.8872
Statistics
CAMKETG
ANBO1
CAMKETG
ANBO2
CAMKETG
ANBO3
CAMKET
GANBO4
CAMKET
GANBO5
CAMKET
GANBO6
N
Valid 130 130 130 130 130 130
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 3.77 3.87 3.77 3.72 4.20 4.00
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 101
Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp cho công ty thành công
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 39 30.0 30.0 32.3
Dong y 73 56.2 56.2 88.5
Rat dong y 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Anh/chị rất trung thành với tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 32 24.6 24.6 26.2
Dong y 77 59.2 59.2 85.4
Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
Anh/chị sẽ chấp nhận mọi sự phân công công việc để có thể tiếp tục làm việc trong
tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 1 .8 .8 .8
Trung lap 46 35.4 35.4 36.2
Dong y 65 50.0 50.0 86.2
Rat dong y 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Anh/chị vui mừng chọn tổ chức này để làm việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 43 33.1 33.1 34.6
Dong y 75 57.7 57.7 92.3
Rat dong y 10 7.7 7.7 100.0
Total 130 100.0 100.0TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Th.s. Trương Thị Hương Xuân
SVTH: Nguyễn Thị Giang – K45B QTKD Tổng Hợp 102
Anh/chị cảm thấy tự hào là một phần trong tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 2 1.5 1.5 1.5
Trung lap 7 5.4 5.4 6.9
Dong y 84 64.6 64.6 71.5
Rat dong y 37 28.5 28.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Anh/chị rất quan tâm về số phận của tổ chức
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 3 2.3 2.3 2.3
Trung lap 13 10.0 10.0 12.3
Dong y 95 73.1 73.1 85.4
Rat dong y 19 14.6 14.6 100.0
Total 130 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_muc_do_cam_ket_gan_bo_voi_to_chuc_cua_nhan_vien_tai_cong_ty_c.pdf