Tỉnh T.T. Huế đang được xây dựng để trở thành thành phố trực thuộc trung
ương thứ 6 của Việt Nam. Trong điều kiện nguồn ngân sách và vốn đầu tư công đang
bị hạn chế theo chủ trương cắt giảm đầu tư công của chính phủ, tỉnh cần tạo cơ chế
thông thoáng để thu hút các nguồn vốn đầu tư ngoài nhà nước cho sự phát triển kinh tế
và hạ tầng cơ sở. Thời gian cấp phép dự án là một trong những tiêu chí để đánh giá sự
thông thoáng trong chính sách thu hút đầu tư và năng lực cạnh trnh của tỉnh.
Trong nghiên cứu này có 23 biến quan sát liên quan đến hạ tầng cơ sở của tỉnh
cũng như năng lực của các NĐT có các dự án đầu tư tại địa bàn tỉnh. Sau khi xem xét
quy trình đầu tư 5809, tiến hành xây dựng và phân tích tiến độ cấp phép chung cho các
dự dán đầu tư với 3 bước công việc cụ thể bao gồm chấp thuận chủ trương đầu tư,
NĐT chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT và CCPC xét cấp CNĐT.
Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm định độ tin cậy của các thang đo,
có 6 nhân tố với 22 biến quan sát (từ 23 biến quan sát ban đầu) được cho là có ảnh
hưởng đến tiến độ cấp phép bao gồm: Quy trình đầu tư (X1); Sự năng động của bộ
máy cấp phép (X2); Định hướng đầu tư (X3); Thủ tục hành chính (X4); Công tác lập
dự án (X5); Chính sách quy hoạch (X6).
Sử dụng phân tích tương quan Pearson và hồi quy đa biến bằng phương pháp
Enter, tiến hành hồi quy 3 lần với các biến phụ thuộc là Thời gian chấp thuận chủ
trương, Thời gian chuẩn bị hồ sơ xin câp CNĐT và Thời gian xet cấp CNĐT để đánh
giá sự ảnh hưởng của các nhân tố đến từng bước công việc trong thời gian cấp phép.
Theo kết quả phân tích, các nhân tố X2, X3, X6 có tác động đến thời gian chấp thuận
chủ trương với mức độ giải thích của mô hình hồi quy 28,2%; các nhân tố X1, X2, X4,
X5 giải thích 27,2% biến động Thời gian chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT; Thời gian xét
cấp CNĐT chịu tác động của 2 nhân tố X2, X4, mức ý nghĩa của mô hình hồi quy thứ
3 là 50,2%.
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến độ cấp phép dự án đầu tư đên địa bàn thừa thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đánh giá về Chính sách quy hoạch
Bảng 2.23 Kết quả kiểm định One Sample T-Test
Phát biểu
Giá trị trung
bình
Giá trị kiểm
định
Sig (2 tailed)
Kết quả kiểm
định
QS14 3,6087 3 0,000 Bác bỏ H0
QS15 3,6522 3 0,000 Bác bỏ H0
QS16 3,6435 3 0,000 Bác bỏ H0
Nguồn: Số liệu xử lý trên SPSS
Mức độ đồng ý của khách hàng đối với các phát biểu về chính sách quy hoạch
đều trên giá trị 3 (với thang đo 5, trong đó 1 là hoàn toàn không đồng ý, 5 là hoàn toàn
đồng ý). Kiểm định với giá trị 3, có sig (2tailed) = 0,000 <0,025, bác bỏ Ho, tức là
khác 3, có nghĩa là đối tượng phỏng vấn có xu hướng đồng ý với các phát biểu này.ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 54
2.4. Kết luận chương 2
Chương 2 của đề tài giới thiệu tình hình chung của tỉnh Thừa Thiên Huế trong
những năm qua, cũng như giới thiệu đôi nét về Sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh. Điểm
nhấn của chương này là phân tích, đánh giá về thời gian cấp phép dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh. Mặc dù mức độ đánh giá của các biến độc lập đối với biến phụ thuộc còn
thấp nhưng đó cũng là một trong những cơ sở cho những giải pháp cụ thể ở chương 3
nhằm nâng cao môi trường đầu tư, đặc biệt là cải thiện quy trình cấp phép dự án đầu tư
trên địa bàn tỉnh.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 55
Chương 3
GIẢI PHÁP NHẰM RÚT NGẮN THỜI GIAN
CẤP PHÉP DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở THỪA THIÊN HUẾ
3.1. Hoàn thiện chính sách quy hoạch
Thực tế cho thấy rằng cơ sở hạ tầng, chính sách quy hoạch của tỉnh vẫn còn
nhiều hạn chế, không thuyết phục được nhà đầu tư nên số dự án được cấp phép đầu tư
giảm theo từng năm. Vì vậy, yêu cầu đặt ra là phải nâng cao chất lượng công tác quy
hoạch ngành, vũng lãnh thổ, gắn với quy hoạch phát triển kinh tế- xã hội tỉnh, đồng
thời với tăng cường tính công khai, minh bạch của các quy hoạch này.
Các các bước để hoàn thiện công tác quy hoạch bao gồm:
Tạo ra hệ thống cơ sở pháp lý hoàn thiện cho việc lập quy hoạch bằng việc
ban hành các quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch, các cơ chế
chính sách đảm bảo mục tiêu đề ra.
Tham khảo chính sách quy hoạch của các địa phương có số dự án được cấp
phép và nguồn vốn đầu tư lớn vào địa phương đó. Tiếp theo là phân tích điểm mạnh,
điểm yếu trong chính sách quy hoạch của địa phương đó. Cuối cùng là tiếp thu những
điểm mạnh, loại bỏ những điểm còn hạn chế, không phù hợp với điều kiện của tỉnh.
Sau khi tiếp thu những điểm mạnh trong chính sách của các địa phương
khác đồng thời rút ra những điểm hạn chế trong chính sách quy hoạch cũ của tỉnh, cần
lập ra các đơn vị để thực hiện việc lập quy hoạch đảm bảo nội dung quy hoạch có sự
thống nhất, quy hoạch phát triển kinh tế- xã hội tại một địa bàn phải phù hợp với điều
kiện tự nhiên và kinh tế- xã hội tại địa bàn đó, quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây
dựng và các loại quy hoạch khác phải có sự thống nhất và đảm bảo ổn định trong một
thời gian tương đối dài tránh phải thường xuyên điều chỉnh làm ảnh hưởng đến hạ tầng
xã hội của địa bàn và giảm sức hút về đầu tư cũng như phát triển kinh tế.
Việc lấy ý kiến góp ý của người dân về nội dung quy hoạch cũng cần phải
được chú trọng nhằm đảm bảo hài hòa lợi ích chung và lợi ich cá nhân cũng như tạo ra
sự thống nhất giữa nội dung quy hoạch và tiềm năng, thế mạnh của địa phương.
Các nội dung, bản đồ quy hoạch sau khi được phê duyệt nên được công bố
công khai bằng văn bản tại các cơ quan quản lý quy hoạch, tại địa phương và giới
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 56
thiệu bằng nhiều hình thức như qua báo chí, mạng Internet để các cơ quan nhà nước có
liên quan, các doanh nghiệp và người dân biết và thực hiện.
3.2. Hoàn thiện bộ máy cấp phép
Yếu tố con người luôn là yếu tố quan trọng nhất trong bất cứ hoạt động của bộ
máy nào. Một trong những nguyên nhân khiến cho công tác cấp phép dự án đầu tư
chưa đạt được hiệu quả như mong muốn là do một bộ phận cán bộ làm công tác cấp
phép dự án đầu tư chưa cập nhật được những kỹ năng trong cấp phép. Vì vậy, để công
tác cấp phép được tốt hơn, cán bộ cấp phép phải thường xuyên cập nhật những kiến
thức mới, những quy định mới nhất của tỉnh có liên quan đến lĩnh vực đầu tư.
Một nhiệm vụ không thể thiếu được và mang tính cấp bách là đẩy mạnh công
tác đào tạo. Sở Kế hoạch và Đầu tư của tỉnh cần luôn quan tâm tới công tác đào tạo và
bồi dưỡng đội ngũ cán bộ nâng cao trình độ nghiệp vụ và xem đó là một nhiệm vụ
quan trọng trọng. Bên cạnh việc trang bị hệ thống lý thuyết đầy đủ và cập nhật, cán bộ
cấp phép cần phải nâng cao kỹ năng thực hiện nghiệp vụ trên các chương trình hệ
thống của Bộ, của Sở.
Bộ phận một cửa có vai trò rất quan trọng trong việc phát huy sự năng động của
bộ máy cấp phép giảm bớt thời gian NĐT đi gõ cửa từng đơn vị, phòng ban chuyên
trách để được hưởng dẫn thủ tục do đó chất lượng của các cán bộ tại phòng một cửa
cần được quan tâm thích đáng. Theo quy định phân cấp, Sở KH & ĐT sẽ đứng ra làm
đầu mối nhận hồ sơ đăng ký cấp GCNĐT và có trách nhiêm liên hệ với các cơ quan,
bộ ngành có liên quan trong thẩm tra cấp GCNĐT và NĐT cũng nhân GCNĐT tại nơi
mình nộp hồ sơ (thủ tục “một cửa”). Tuy nhiên đây mới chỉ là một cửa trong cấp giấy
chứng nhận khi đã có đủ hồ sơ, NĐT hiện vẫn phải đến các nơi khác để xin các ý kiến
góp ý, giấy chứng nhận năng lực tài chính của NĐT, tức là vẫn phải có các giấy phép
con, cơ chế xin cho dễ nảy sinh tiêu cực.
Hiện nay, chính phủ đang hoàn thiện cơ chế khen thưởng xứng đáng cho cán bộ
các cấp nhằm hạn chế sự nhũng nhiễu và thiếu năng động của bộ máy quản lý. Trong
hoạt động của bộ máy cấp phép, tỉnh T.T. Huế cần có cơ chế thanh tra, kiểm tra cũng
như kiểm soát tiến độ thực hiện các hoạt động cấp phép dự án đầu tư làm cơ sở để
đánh giá năng lực và trách nhiệm thực hiện công việc của đội ngũ cán bộ. Quy trình
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 57
đầu tư đã ban hành có quy định rõ ràng thời hạn thụ lý hồ sơ, hệ thống thông tin tại
UBND tỉnh và Sở KH & ĐT đã được xây dựng để quản lý thời gian thụ lý hồ sơ của
cán bộ tuy nhiên trên thực tế đa số hồ sơ ít khi được thụ lý bảo đảm đúng thời gian
thực hiện do đó công tác kiểm soát, đánh giá thời gian thực hiện công việc của đội ngũ
cán bộ nên được chú trọng.
Một vấn đề đáng quan tâm đó là rút ngắn thời gian kết nối của các đơn vị có
liên quan trong quá trình cấp phép và tạo ra sự nhất quán về ý kiếm góp ý của các cơ
quan chức năng. Xây dựng một cơ chế quản lý với nội dung quản lý nhất quán trên cơ
sở phù hợp với các quy định của hệ thống luật để các đơn vị có căn cứ thống nhất đưa
ra ý kiến góp ý là điều cần thiết. Hiện nay hệ thống thông tin trên Internet hiện nay là
một công cụ hữu ích tạo ra sự kết nối giữa các đơn vị vì vậy, địa phương cũng như các
Sở, Ban, Ngành cần tăng cường sử dụng hệ thống này để rút ngắn thời gian kết nối
giữa các đợn vị đồng thời có thể tạo ra kênh thông tin về xúc tiến đầu tư vào tỉnh.
Ngoài ra, UBND tỉnh có thể thành lập một bộ phận chuyên trách có trách nhiệm
trong giải quyết khó khăn cho các NĐT. Bộ phận chuyên trách này có nhiệm vụ phối
hợp với các cơ quan chức năng trong trả lời các vướng mắt của NĐT. Với chức năng
như vậy, bộ phận này có thể đặt trong cơ quan xúc tiến đầu tư của mình để tăng tính
hiệu quả hỗ trợ NĐT thực hiện dự án.
3.3. Cải cách thủ tục hành chính
Để làm cho công tác cấp phép thêm tiện lợi, nhanh chóng và chính xác, cần đẩy
nhanh hơn nữa tiến độ cải cách thủ tục hành chính, khắc phục sự trì trệ trong các cơ
quan quản lý nhà nước, đơn giản hoá các thủ tục hành chính theo nguyên tắc “một
cửa”, “một đầu mối”.
Về hồ sơ đăng ký cấp giấy phép đầu tư, các cơ quan chức năng phải thông báo
công khai các loại giấy tờ cần có. Cần tiến tới tiêu chuẩn hoá và thống nhất hoá thủ
tục cấp giấy phép đầu tư từ địa phương đến trung ương và phổ biến rộng rãi các tiêu
chuẩn ấy trong và ngoài nước. Về lâu dài, cần thiết phải xây dựng một cơ chế cấp giấy
phép và quản lý thông tin phù hợp với các chuẩn mực khu vực và quốc tế để đảm bảo
tính minh bạch rõ ràng và tính cạnh tranh trong môi trường đầu tư Việt Nam nói chung
và của tỉnh nói riêng.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 58
3.4. Hoàn thiện quy trình đầu tư và thống nhất hướng dẫn NĐT thực hiện
dự án theo đúng quy trình đã quy định
Quy trình hướng dẫn thực hiện thủ tục đầu tư được xem là công cụ đắc lực hỗ
trợ NĐT cũng như các cơ quan quản lý thực hiện các thủ tục đầu tư. Quy trình đầu tư
tại tỉnh T.T.Huế theo đánh giá vẫn còn khá phức tập và thông tin chưa rõ ràng do đó
việc hoàn thiện quy trình đầu tư là việc làm cần thiết. Để hoàn thiện quy trình đầu tư,
công tác xây dựng quy trình đầu tư cần được đầu tư kỹ càng và thực hiện một cách
khoa học với các bước thực hiện.:
Bước 1: Thành lập tổ công tác có sự tham gia của các Sở có liên quan như Sở
KH & ĐT, Sở TN & MT, Sở Xây dựng, Sở Nội vụ.
Bước 2: Phân tích thực trạng của quy trình bằng các công cụ:
Phân tích quy trình tổng thể hiện đang áp dụng;
Lập sơ đồ phân tích quy trình thủ tục cụ thể;
Phân tích các yêu cầu về hồ sơ;
Phân tích đầu mối tiếp xúc;
Phân tích thời gian cần thiết để thực hiện công việc.
Việc phân tích thực trạng cần chú ý nghiên cứu các VBPL để đảm bảo phù hợp
với các quy định của Nhà nước, đồng thời phải khảo sát ý kiến của đội ngũ tiếp nhận,
thụ lý hồ sơ và cả doanh nghiệp để đảm bảo có sự phù hợp với thực tế.
Bước 3: Xây dựng các giải pháp. Sau khi phân tích thực trạng, các giải pháp
cần được đề xuất hoàn thiện quy trình bằng cách đưa ra hoạt động của mô hình một
cửa, việc ứng dụng CNTT trong hoạt động cấp phép, chuẩn hóa các hồ sơ , thủ tục,
qua đó hình thành nên một quy trình đầu tư hợp lý.
Bước 4: Triển khai thực hiện quy trình. Trong giai đoạn đầu triển khai thực hiện
quy trình cần chú ý cung cấp thông tin về quy trình mới đến NĐT và tập huấn đội ngũ
cán bộ tham gia các hoạt động xúc tiến và hoạt động cấp phép. Trong giai đoạn triển
khai cần theo dõi và đánh giá tình hình thực hiện quy trình thông qua đánh giá chất
lượng hồ sơ thẩm định và quan trọng là thời gian được rút ngắn trong việc cấp phép so
với quy trình cũ.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 59
3.5. Nâng cao khả năng định hướng đầu tư
Định hướng đầu tư là việc các NĐT trước khi tiến hành các thủ tục xin cấp
phép. Căn cứ vào những thông tin yêu cầu tư phía các cơ quan nhà nước đối với dự án
của NĐT khi xem xét thông qua chủ trương, việc xác định định hướng đầu tư rõ ràng,
phù hợp sẽ rút ngắn thời gian thông qua chủ trương. Vì vậy, NĐT cần xác định quy
mô vốn và diện tích cũng như lọai hình đầu tư phù hợp với khả năng và thế mạnh của
bản thân đồng thời phải phù hợp với các chính sách quy hoạch của tỉnh. Có như vậy
NĐT mới có thể có được văn bản chấp thuận chủ trương trong thời gian sớm nhất
3.6. Khuyến khích các dịch vụ hỗ trợ đầu tư phát triển
Ở các thành phố lớn và phát triển trong cả nước, dịch vụ hỗ trợ đầu tư tư nhân
đã có mặt từ lâu và và thực sự là một địa chỉ đáng tín cậy dành cho nhà đầu tư nếu
muốn đầu tư vào địa phương đó. Vì vậy, tỉnh nên tạo điều kiện và khuyến khích các
dịch vụ hỗ trợ đầu tư tư nhân phát triển. Các tổ chức tư vấn với những ưu thế về hiểu
rõ các quy định, trình tự, thủ tục trong chuẩn bị đầu tư của các dự án cũng như trong
công tác lập dự án sẽ hỗ trợ NĐT trong việc tiếp cận để được cung cấp thông tin đầy
đủ về pháp luật, chính sách liên quan tới đầu tư, giảm bớt số công việc của mình cần tự
thực hiện, đồng thời rút ngắn thời gian dự án được cấp chứng nhận, đáp ứng kịp thời
về tiến độ thời gian, tránh bỏ lỡ cơ hội đầu tư.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 60
Phần III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾT LUẬN
Tỉnh T.T. Huế đang được xây dựng để trở thành thành phố trực thuộc trung
ương thứ 6 của Việt Nam. Trong điều kiện nguồn ngân sách và vốn đầu tư công đang
bị hạn chế theo chủ trương cắt giảm đầu tư công của chính phủ, tỉnh cần tạo cơ chế
thông thoáng để thu hút các nguồn vốn đầu tư ngoài nhà nước cho sự phát triển kinh tế
và hạ tầng cơ sở. Thời gian cấp phép dự án là một trong những tiêu chí để đánh giá sự
thông thoáng trong chính sách thu hút đầu tư và năng lực cạnh trnh của tỉnh.
Trong nghiên cứu này có 23 biến quan sát liên quan đến hạ tầng cơ sở của tỉnh
cũng như năng lực của các NĐT có các dự án đầu tư tại địa bàn tỉnh. Sau khi xem xét
quy trình đầu tư 5809, tiến hành xây dựng và phân tích tiến độ cấp phép chung cho các
dự dán đầu tư với 3 bước công việc cụ thể bao gồm chấp thuận chủ trương đầu tư,
NĐT chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT và CCPC xét cấp CNĐT.
Bằng phương pháp phân tích nhân tố và kiểm định độ tin cậy của các thang đo,
có 6 nhân tố với 22 biến quan sát (từ 23 biến quan sát ban đầu) được cho là có ảnh
hưởng đến tiến độ cấp phép bao gồm: Quy trình đầu tư (X1); Sự năng động của bộ
máy cấp phép (X2); Định hướng đầu tư (X3); Thủ tục hành chính (X4); Công tác lập
dự án (X5); Chính sách quy hoạch (X6).
Sử dụng phân tích tương quan Pearson và hồi quy đa biến bằng phương pháp
Enter, tiến hành hồi quy 3 lần với các biến phụ thuộc là Thời gian chấp thuận chủ
trương, Thời gian chuẩn bị hồ sơ xin câp CNĐT và Thời gian xet cấp CNĐT để đánh
giá sự ảnh hưởng của các nhân tố đến từng bước công việc trong thời gian cấp phép.
Theo kết quả phân tích, các nhân tố X2, X3, X6 có tác động đến thời gian chấp thuận
chủ trương với mức độ giải thích của mô hình hồi quy 28,2%; các nhân tố X1, X2, X4,
X5 giải thích 27,2% biến động Thời gian chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT; Thời gian xét
cấp CNĐT chịu tác động của 2 nhân tố X2, X4, mức ý nghĩa của mô hình hồi quy thứ
3 là 50,2%.
Sử dụng phân tích tương quan Pearson và hồi quy đa biến bằng phương pháp
Enter, tiến hành hồi quy thêm lần nữa biến đánh giá thời gian cấp phép theo 3 biến
Thời gian chấp thuận chủ trương, Thời gian chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT và Thời
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
SVTH: Nguyễn Văn Thành Vinh – Lớp K43A - KHĐT 61
gian xét cấp CNĐT để xem xét ảnh hưởng của các biến này đến mức độ nhanh hay
chậm của thời gian cấp phép. Kết quả phân tích tương quan và hồi quy cho thấy các
biến độc lập đều có ảnh hưởng có ý nghĩa đến biến phụ thuộc với mức độ giải thích
29,1%. Như vậy việc đánh giá về thời gian cấp phép còn chịu ảnh hưởng của các điều
kiện khác bên cạnh việc xem xét thời gian thực hiện các công việc.
Trên cơ sở kết quả phân tích, đưa ra 6 giải pháp nhằm hoàn thiện cơ chế quản lý
trong lĩnh vực đầu tư gồm hoàn thiện chính sách quy hoạch; hoàn thiện bộ máy cấp
phép, cải cách thủ tục hành chính; hoàn thiện quy trình đầu tư và thống nhất hướng
dẫn NĐT thực hiện dự án theo đúng quy trình đã quy định; nâng cao khả năng định
hướng đầu tư; khuyến khích các dịch vụ hỗ trợ đầu tư phát triển.
II. KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở sự cần thiết nghiên cứu đề tài, việc rút ngắn thời gian cấp phép mang
lại lợi ích không chỉ cho bản than các doanh nghiệp mà còn tăng khả năng cạnh tranh
về thu hút đầu tư, thể hiện sự thông thoáng của địa phương trong chính sách thu hút
đầu tư do đó chính quyền tỉnh T.T.Huế nên nhanh chóng thực hiện những cải cách về
cơ chế quản lý phù hợp.
Sự đồng bộ của hệ thống pháp luật có ảnh hưởng rất lớn đến quyết định cấp
phép dự án do đó các văn bản về luật và dưới luật cần được xem xét và xây dựng kỹ
càng, có tính thống nhất và đồng bộ tạo cơ sở vững chắc cho các ý kiến tham vấn góp
ý của các sở, ban, ngành khác nhau khi tham gia phê duyệt dự án.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Trần Văn Hòa
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Công văn số 5809/UBND – XT ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh T.T. Huế về Quy
trình hướng dẫn NĐT thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh T.T. Huế
2. Công văn số 316/UBND – XD ngày 17/01/2008 về quy trình giải quyết thủ tục đầu
tư do UBND tỉnh T.T. Huế ban hành
3. Công văn 3399/UBND – NĐ hướng dẫn quy trình giải quyết thủ tục đầu tư hoạt
động khoáng sản do UBND tỉnh T.T Huế ban hành ngày 1/7/2008
4. Giáo trình Kinh tế đầu tư, Hồ Tú Linh
5. Niêm giám thống kê T.T Huế 2012, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
6. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
2008, Nhà xuất bản Hồng Đức
7. Quyết định 33/2012/QĐ – UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh T.T. Huế về
quy trình hướng dẫn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.
8.
1&mode=detail&document_id=29555
9.
10.
11.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN
Điều tra về các nhân tố ảnh hưởng đến thời gian cấp phép dự án đầu tư
trên địa bàn Thừa Thiên Huế
Thưa quí vị!
Chúng tôi đang thực hiện một nghiên cứu về đánh giá “Các nhân tố ảnh hưởng đến
tiến độ cấp phép dự án đầu tư trên địa bàn Thừa Thiên Huế”, nghiên cứu được thực
hiện nhằm mục tiêu chỉ ra các áp lực tác động lên quy trình cấp phép dự án đầu tư
hiện nay làm kéo dài thời gian xin cấp phép dự án. Rất mong nhận được sự hỗ trợ của
Quý vị.
Bảng hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho công trình nghiên cứu. Xin hãy điền
thông tin vào ô thích hợp. Thông tin mà quý vị cung cấp sẽ được chúng tôi sử dụng
duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật.
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý vị!
Phần 1: Thông tin cá nhân
Xin hãy đánh dấu (√) vào ô vuông (□) mà quí vị cho là thích hợp
1. Đối tượng được phỏng vấn
□ Cán bộ nhà nước □ Nhà đầu tư (NĐT)
2. Trình độ học vấn
□ Trung cấp, cao đẳng □ Đại học
□ Sau đại học □ Loại khác (xin đề
cập).
3. Quí vị đã theo học các ngành nào sau đây:
□ Kinh tế □ Luật
□ Xây dựng □ Ngoại ngữ
□ Nông nghiệp □ Ngành khác (xin đề cập)
4. Số lượng dự án đầu tư quí vị đã tham gia hướng dẫn hoặc phê quyệt
□ 20
5. Số năm kinh nghiệm:
□ 15
Phần 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến độ cấp phép dự án đầu tư
Qua kinh nghiệm thực hiện xin cấp phép dự án, vui lòng hãy cho biết ý kiến của quý vị
đối với Các nhân tố ảnh hưởng đến tiến độ cấp phép dự án đầu tư bằng cách
khoanh tròn vào con số diễn tả chính xác nhất ý kiến cá nhân mà quý vị cho là thích
hợp đối với từng phát biểu đưa ra dưới đây.
Giải thích
1 nghĩa là “Hoàn toàn không đồng ý” 4 nghĩa là “Đồng ý”
2 nghĩa là “Không đồng ý” 5 nghĩa là “Hoàn toàn đồng ý”
3 nghĩa là “Tương đối đồng ý”
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
QS1 Quy mô vốn đầu tư trước và sau khi đăng ký ít có sự thay
đổi 1 2 3 4 5
QS2 Quy mô diện tích dự án trước và sau khi đăng ký ít có sự
thay đổi 1 2 3 4 5
QS3 Loại hình đầu tư trước và sau khi đăng ký ít có sự thay
đổi 1 2 3 4 5
QS4 NĐT luôn sẵn sàng nguồn lực cho việc lập báo cáo dự án 1 2 3 4 5
QS5 Nội dung nghiên cứu trong báo cáo luôn đầy đủ 1 2 3 4 5
QS6 Nội dung nghiên cứu trong báo cáo luôn chính xác (phù
hợp với tính khả thi của dự án) 1 2 3 4 5
QS7 NĐT nắm rõ trình tự thực hiện các bước thủ tục đầu tư 1 2 3 4 5
QS8 NĐT nắm rõ đầu mối thụ lí hồ sơ 1 2 3 4 5
QS9 NĐT nắm rõ thành phần và số lượng hồ sơ cần chuẩn bị
để nộp lên cơ quan phân cấp trong từng bước xin cấp
phép dự án
1 2 3 4 5
QS10 Trình tự thực hiện các bước cấp phép đầu tư thực tếkhông khác với hướng dẫn trong quy trình đầu tư 1 2 3 4 5
QS11 Thông tin trong các văn bản được NĐT cung cấp thườngphù hợp với yêu cầu và các quy định hiện hành 1 2 3 4 5
QS12
hCác biểu mẫu về đăng kí đầu tư ngắn gọn, dễ hiểu 1 2 3 4 5
QS13 ĐT không phải cung cấp thêm văn bản và thông tin khácquy định trong quy trình đầu tư hiện hành 1 2 3 4 5
QS14 Nội dung quy hoạch phù hợp với điều kiện phát triển củađịa bàn đầu tư 1 2 3 4 5
QS15 NĐT dễ dàng tiếp cận các bản đồ và chính sách quyhoạch tổng thể của tỉnh 1 2 3 4 5
QS16 Địa bàn đầu tư các dự án đã có quy hoạch chi tiết và đãđược phê duyệt 1 2 3 4 5
QS17 NĐT không thể xin điều chỉnh quy hoạch để phù hợp vớilĩnh vực và quy mô của dự án 1 2 3 4 5
QS18 NĐT dễ dàng liên hệ với các cơ quan được phân cấp đểtìm hiểu thủ tục đầu tư 1 2 3 4 5
QS19 Đơn vị thụ lí hồ sơ nhanh chóng liên hệ với NĐT khi cóyêu cầu hiệu chỉnh hồ sơ 1 2 3 4 5
QS20 Số lượng đầu mối cơ quan quản lí tham gia trong côngviệc cấp phép dự án là phù hợp 1 2 3 4 5
QS21 Các hướng dẫn của các cơ quan đầu mối trong việc cấpphép đối với dự án là nhất quán 1 2 3 4 5
QS22 Quyết định cấp phép dự án thường có được sự thống nhấtcủa các cơ quan có liên quan 1 2 3 4 5
QS23 Thời gian kết nối của các cơ quan quản lí tham gia trongquy trình cấp phép dự án diễn ra nhanh chóng 1 2 3 4 5
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Phần 3: Các ý kiến đánh giá
1. Quý vị mất khoang bao nhiêu ngày để có văn bản châp thuận từ ngày đăng kí
xin chủ trương:
□ < 15 ngày □ 15 – 25 ngày □ 25 – 35 ngày
□ 35 – 45 ngày □ > 45 ngày
2. Quý vị mất bao nhiêu ngày để chuẩn bị hồ sơ xin cấp CNĐT từ khi có văn bản
chủ trương:
□ < 10 ngày □ 10 – 15 ngày □ 15 – 20 ngày □
20 – 25 ngày □ > 25 ngày
3. Quý vị mất bao nhiêu ngày để có Chứng nhận đầu tư từ ngày nộp đủ hồ sơ:
□ < 10 ngày □ 10 – 15 ngày □ 15 – 20 ngày
□ 20 – 25 ngày □ > 25 ngày
4. Quý vị cho rằng thực tế thời gian cấp phép các dự án hiện nay so với quy trình
đầu tư và quy mô các dự án?
□ Rất chậm hơn □ Chậm hơn một ít □ Phù hợp
□ Nhanh hơn một ít □ Rất nhanh hơn
5. Góp ý của quý vị để giảm hơn nữa thời gian cấp phép:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ VỊ!
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
PHỤ LỤC 2
Statistics
Doi
tuong
phong
van
Trinh
do hoc
van
Nganh
hoc
So luong
du an dau
tu
So nam
kinh
nghiem
N Valid 115 115 115 115 115
Missin
g 0 0 0 0 0
Doi tuong phong van
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
Can bo nha
nuoc 43 37.4 37.4 37.4
Nha dau tu 72 62.6 62.6 100.0
Total 115 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
Trung cap. cao
dang 27 23.5 23.5 23.5
Dai hoc 75 65.2 65.2 88.7
Sau DH 13 11.3 11.3 100.0
Total 115 100.0 100.0
Nganh hoc
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
Kinh te 39 33.9 33.9 33.9
Luat 11 9.6 9.6 43.5
Xay dung 40 34.8 34.8 78.3
Nong
nghiep 25 21.7 21.7 100.0
Total 115 100.0 100.0
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
So luong du an dau tu
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
<5 7 6.1 6.1 6.1
5-10 52 45.2 45.2 51.3
10-
15 21 18.3 18.3 69.6
15-
20 35 30.4 30.4 100.0
Total 115 100.0 100.0
So nam kinh nghiem
Frequen
cy Percent
Valid
Percent
Cumulativ
e Percent
Vali
d
<5 17 14.8 14.8 14.8
5-10 51 44.3 44.3 59.1
10-
15 45 39.1 39.1 98.3
>15 2 1.7 1.7 100.0
Total 115 100.0 100.0
Descriptive Statistics
Mean
Std.
Deviation
Analysis
N
quy mo von dtu
truoc va sau khi
dang ky it co su tdoi
3.5913 .84703 115
quy mo dtich d/an
truoc va sau dang ky
it co su tdoi
3.5391 .75262 115
loai hinh dau tu
truoc va sau dang ky
it co su tdoi
3.6261 .75464 115
NDT luon san sang
nguon luc cho viec
lap bao cao d/an
3.8000 .76319 115
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
day du
3.7043 .77203 115
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
chinh xac
3.7304 .70489 115
NDT nam ro trinh tu
thuc hien cac buoc 3.5217 .79855 115
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
thu tuc dau tu
NDT nam ro dau
moi thu ly ho so 3.5043 .78778 115
NDT nam ro thanh
phan va so luong ho
so can chuan bi
3.5565 .76309 115
Trinh tu thuc hien
cac cap phep dau tu
thuc te khong khac
voi huong dan
3.5565 .69068 115
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong phu
hop voi yeu cau va
cac quy dinh
3.7826 .69815 115
Cac bieu mau ve
dang ky dau tu ngan
gon, de hieu
3.7913 .70705 115
NDT khong phai
cung cap them van
ban va thong tin
khac quy dinh trong
quy trinh dtu hhanh
3.6957 .60949 115
Noi dung quy hoach
phu hop voi dieu
kien phat trien cua
dia ban dau tu
3.6087 .78019 115
NDT de dang tiep
can cac ban do va
chinh sach quy
hoach tong the cua
tinh
3.6522 .81696 115
Dia ban dau tu cac
du an da co quy
hoach chi tiet va da
duoc phe duyet
3.6435 .83971 115
NDT khong the xin
dieu chinh quy
hoach de phu hop
voi linh vuc va quy
mo cua du an
3.4696 .55126 115
NDT de dang lien he
voi cac co quan duoc
phan cap de tim hieu
thu tuc dau tu
3.4870 .62640 115
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Don vi thu ly ho so
nhanh chong lien he
voi NDT khi co ycau
c/sua hso
3.4870 .55195 115
So luong dau moi co
quan quan ly tham
gia trong cong viec
cap phep du an la
phu hop
3.5391 .71680 115
cac huong dan cua
cac co quan dau moi
trong viec cap phep
doi voi d/an la nhat
quan
3.4522 .62469 115
Quyet dinh cap phep
du an thuong co su
thong nhat voi cac
cquan lien quan
3.4957 .76518 115
Thoi gian ket noi cua
cac co quan qua ly
tham gia trong quy
trinh cap phep du an
dien ra nhanh chong
3.4783 .64001 115
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy. .680
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-
Square
1333.11
7
df 253
Sig. .000
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.805 16.542 16.542 3.805 16.542 16.542 2.908 12.646 12.646
2 2.848 12.384 28.926 2.848 12.384 28.926 2.833 12.317 24.962
3 2.653 11.534 40.460 2.653 11.534 40.460 2.661 11.569 36.532
4 2.390 10.391 50.850 2.390 10.391 50.850 2.608 11.341 47.873
5 2.218 9.645 60.495 2.218 9.645 60.495 2.604 11.322 59.195
6 2.149 9.343 69.839 2.149 9.343 69.839 2.448 10.644 69.839
7 .968 4.211 74.049
8 .796 3.459 77.508
9 .643 2.795 80.303
10 .634 2.757 83.060
11 .528 2.297 85.357
12 .489 2.124 87.482
13 .461 2.005 89.487
14 .402 1.747 91.234
15 .358 1.559 92.793
16 .331 1.441 94.234
17 .295 1.283 95.517
18 .236 1.027 96.544
19 .220 .955 97.499
20 .210 .913 98.411
21 .143 .621 99.033
22 .127 .554 99.587
23 .095 .413 100.000
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
quy mo von dtu truoc va
sau khi dang ky it co su
tdoi
.070 .194 .883 .064 .028 -.013
quy mo dtich d/an truoc va
sau dang ky it co su tdoi .048 .039 .942 .004 .034 -.017
loai hinh dau tu truoc va
sau dang ky it co su tdoi -.075 .020 .858 .086 .031 -.118
NDT luon san sang nguon
luc cho viec lap bao cao
d/an
.040 -.103 .086 .900 .083 -.005
Noi dung nghien cuu trong
bao cao luon day du -.045 .009 .112 .921 .107 .063
Noi dung nghien cuu trong
bao cao luon chinh xac .006 .082 -.039 .906 -.035 -.131
NDT nam ro trinh tu thuc
hien cac buoc thu tuc dau
tu
.788 -.058 -1.36E-005 .000 .075 .031
NDT nam ro dau moi thu
ly ho so .671 -.069 .130 -.146 .030 .021
NDT nam ro thanh phan va
so luong ho so can chuan
bi
.772 -.024 -.039 -.014 .185 -.010
Trinh tu thuc hien cac cap
phep dau tu thuc te khong
khac voi huong dan
.649 .142 -.032 .117 -.256 -.191
Thong tin trong cac van
ban duoc NDT cung cap
thuong phu hop voi yeu
cau va cac quy dinh
.037 .090 -.062 .089 .889 .027
Cac bieu mau ve dang ky
dau tu ngan gon, de hieu .063 .015 .071 .081 .872 -.128
NDT khong phai cung cap
them van ban va thong tin
khac quy dinh trong quy
trinh dtu hhanh
.009 .049 .089 -.014 .938 -.018
Noi dung quy hoach phu
hop voi dieu kien phat trien
cua dia ban dau tu
-.057 -.162 -.087 -.145 -.003 .798
NDT de dang tiep can cac
ban do va chinh sach quy
hoach tong the cua tinh
-.088 -.034 -.059 -.036 -.112 .840
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Dia ban dau tu cac du an
da co quy hoach chi tiet va
da duoc phe duyet
-.146 -.101 -.086 .057 .000 .824
NDT khong the xin dieu
chinh quy hoach de phu
hop voi linh vuc va quy mo
cua du an
.043 .735 -.140 .010 .054 .223
NDT de dang lien he voi
cac co quan duoc phan cap
de tim hieu thu tuc dau tu
.015 .792 -.127 .087 .100 -.061
Don vi thu ly ho so nhanh
chong lien he voi NDT khi
co ycau c/sua hso
.008 .757 .239 .005 .040 -.123
So luong dau moi co quan
quan ly tham gia trong
cong viec cap phep du an
la phu hop
.812 .147 -.047 .076 -.012 -.066
cac huong dan cua cac co
quan dau moi trong viec
cap phep doi voi d/an la
nhat quan
-.084 .625 .249 .027 .069 -.049
Quyet dinh cap phep du an
thuong co su thong nhat
voi cac cquan lien quan
.284 .223 .107 .063 .002 .485
Thoi gian ket noi cua cac
co quan qua ly tham gia
trong quy trinh cap phep
du an dien ra nhanh chong
.129 .704 .113 -.158 -.113 -.159
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 6 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy. .691
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-
Square
1288.79
3
df 231
Sig. .000
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.795 17.250 17.250 3.795 17.250 17.250 2.831 12.870 12.870
2 2.834 12.883 30.133 2.834 12.883 30.133 2.776 12.616 25.486
3 2.652 12.055 42.189 2.652 12.055 42.189 2.642 12.010 37.496
4 2.376 10.802 52.990 2.376 10.802 52.990 2.604 11.836 49.332
5 2.192 9.964 62.954 2.192 9.964 62.954 2.603 11.831 61.163
6 1.965 8.934 71.888 1.965 8.934 71.888 2.359 10.725 71.888
7 .836 3.799 75.687
8 .655 2.976 78.663
9 .642 2.917 81.580
10 .597 2.713 84.293
11 .528 2.401 86.694
12 .462 2.099 88.793
13 .403 1.833 90.626
14 .360 1.636 92.262
15 .334 1.520 93.782
16 .298 1.354 95.135
17 .238 1.084 96.220
18 .230 1.047 97.266
19 .213 .967 98.233
20 .158 .720 98.953
21 .135 .611 99.565
22 .096 .435 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Rotated Component Matrix(a)
Component
1 2 3 4 5 6
quy mo von dtu
truoc va sau khi
dang ky it co su tdoi
.074 .198 .885 .028 .066 -.024
quy mo dtich d/an
truoc va sau dang ky
it co su tdoi
.050 .042 .943 .034 .006 -.026
loai hinh dau tu
truoc va sau dang ky
it co su tdoi
-.087 .010 .852 .031 .083 -.146
NDT luon san sang
nguon luc cho viec
lap bao cao d/an
.047 -.096 .088 .083 .902 .001
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
day du
-.055 .003 .107 .108 .918 .032
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
chinh xac
.010 .085 -.038 -.036 .907 -.126
NDT nam ro trinh tu
thuc hien cac buoc
thu tuc dau tu
.790 -.055 .001 .076 .001 .014
NDT nam ro dau
moi thu ly ho so .688 -.055 .139 .030 -.141 .039
NDT nam ro thanh
phan va so luong ho
so can chuan bi
.759 -.034 -.046 .188 -.018 -.056
Trinh tu thuc hien
cac cap phep dau tu
thuc te khong khac
voi huong dan
.666 .154 -.024 -.257 .121 -.168
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong phu
hop voi yeu cau va
cac quy dinh
.042 .095 -.060 .889 .090 .033
Cac bieu mau ve
dang ky dau tu ngan
gon, de hieu
.061 .014 .070 .872 .080 -.128
NDT khong phai
cung cap them van
ban va thong tin
khac quy dinh trong
quy trinh dtu hhanh
.006 .047 .088 .938 -.015 -.025
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Noi dung quy hoach
phu hop voi dieu
kien phat trien cua
dia ban dau tu
-.016 -.123 -.067 -.002 -.132 .844
NDT de dang tiep
can cac ban do va
chinh sach quy
hoach tong the cua
tinh
-.061 -.005 -.046 -.111 -.027 .851
Dia ban dau tu cac
du an da co quy
hoach chi tiet va da
duoc phe duyet
-.119 -.073 -.072 .001 .066 .841
NDT khong the xin
dieu chinh quy
hoach de phu hop
voi linh vuc va quy
mo cua du an
.056 .748 -.134 .054 .013 .216
NDT de dang lien he
voi cac co quan duoc
phan cap de tim hieu
thu tuc dau tu
.003 .783 -.133 .101 .083 -.103
Don vi thu ly ho so
nhanh chong lien he
voi NDT khi co ycau
c/sua hso
.014 .762 .242 .039 .007 -.127
So luong dau moi co
quan quan ly tham
gia trong cong viec
cap phep du an la
phu hop
.805 .142 -.050 -.010 .074 -.101
cac huong dan cua
cac co quan dau moi
trong viec cap phep
doi voi d/an la nhat
quan
-.071 .636 .255 .067 .031 -.037
Thoi gian ket noi cua
cac co quan qua ly
tham gia trong quy
trinh cap phep du an
dien ra nhanh chong
.115 .691 .106 -.112 -.163 -.203
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a Rotation converged in 5 iterations.
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Correlations
Nhanto
1
Nhanto
2
Nhanto
3
Nhanto
4
Nhanto
5
Nhanto
6
So ngay
de co van
ban chap
thuan
Nhanto1 Pearson
Correlation 1 .074 .029 .061 .009 -.147 -.030
Sig. (2-tailed) .432 .757 .514 .927 .117 .751
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto2 Pearson
Correlation .074 1 .184(*) .097 .002 -.160 -.388(**)
Sig. (2-tailed) .432 .049 .303 .985 .088 .000
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto3 Pearson
Correlation .029 .184(*) 1 .079 .113 -.154 -.211(*)
Sig. (2-tailed) .757 .049 .399 .230 .101 .024
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto4 Pearson
Correlation .061 .097 .079 1 .118 -.091 -.108
Sig. (2-tailed) .514 .303 .399 .208 .332 .249
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto5 Pearson
Correlation .009 .002 .113 .118 1 -.070 .068
Sig. (2-tailed) .927 .985 .230 .208 .457 .468
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto6 Pearson
Correlation -.147 -.160 -.154 -.091 -.070 1 -.247(**)
Sig. (2-tailed) .117 .088 .101 .332 .457 .008
N 115 115 115 115 115 115 115
So ngay
de co van
ban chap
thuan
Pearson
Correlation -.030 -.388(**) -.211(*) -.108 .068
-
.247(**) 1
Sig. (2-tailed) .751 .000 .024 .249 .468 .008
N 115 115 115 115 115 115 115
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Variables Entered/Removed(b)
Mod
el
Variable
s Entered
Variable
s
Remove
d Method
1 Nhanto6,
Nhanto3,
Nhanto2(
a)
. Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: So ngay de co van ban chap thuan
Model Summary(b)
Mod
el R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .531(a) .282 .262 .60023 1.732
a Predictors: (Constant), Nhanto6, Nhanto3, Nhanto2
b Dependent Variable: So ngay de co van ban chap thuan
ANOVA(b)
Mod
el
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio
n 15.696 3 5.232 14.522 .000(a)
Residual 39.991 111 .360
Total 55.687 114
a Predictors: (Constant), Nhanto6, Nhanto3, Nhanto2
b Dependent Variable: So ngay de co van ban chap thuan
Coefficients(a)
Mod
el
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constan
t) 7.406 .633 11.699 .000
Nhanto2 -.650 .132 -.408 -4.940 .000 .949 1.054
Nhanto3 -.184 .081 -.188 -2.277 .025 .950 1.052
Nhanto6 -.340 .082 -.341 -4.146 .000 .959 1.043
a Dependent Variable: So ngay de co van ban chap thuan
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Correlations
Nhanto
1
Nhanto
2
Nhanto
3
Nhanto
4
Nhanto
5
Nhanto
6
So ngay
chuan bi ho
so xin cap
CNDT
Nhanto1 Pearson Correlation 1 .074 .029 .061 .009 -.147 -.307(**)
Sig. (2-tailed) .432 .757 .514 .927 .117 .001
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto2 Pearson Correlation .074 1 .184(*) .097 .002 -.160 -.341(**)
Sig. (2-tailed) .432 .049 .303 .985 .088 .000
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto3 Pearson Correlation .029 .184(*) 1 .079 .113 -.154 -.057
Sig. (2-tailed) .757 .049 .399 .230 .101 .548
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto4 Pearson Correlation .061 .097 .079 1 .118 -.091 -.262(**)
Sig. (2-tailed) .514 .303 .399 .208 .332 .005
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto5 Pearson Correlation .009 .002 .113 .118 1 -.070 -.200(*)
Sig. (2-tailed) .927 .985 .230 .208 .457 .032
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto6 Pearson Correlation -.147 -.160 -.154 -.091 -.070 1 .120
Sig. (2-tailed) .117 .088 .101 .332 .457 .201
N 115 115 115 115 115 115 115
So ngay chuan
bi ho so xin cap
CNDT
Pearson Correlation -
.307(**)
-
.341(**) -.057
-
.262(**) -.200(*) .120 1
Sig. (2-tailed) .001 .000 .548 .005 .032 .201
N 115 115 115 115 115 115 115
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Variables Entered/Removed(b)
Mod
el
Variables
Entered
Variab
les
Remov
ed Method
1 Nhanto5,
Nhanto2,
Nhanto1,
Nhanto4(a)
. Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
Model Summary(b)
Mod
el R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .522(a) .272 .246 .59648 1.836
a Predictors: (Constant), Nhanto5, Nhanto2, Nhanto1, Nhanto4
b Dependent Variable: So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
ANOVA(b)
Mod
el
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio
n 14.637 4 3.659 10.285 .000(a)
Residual 39.137 110 .356
Total 53.774 114
a Predictors: (Constant), Nhanto5, Nhanto2, Nhanto1, Nhanto4
b Dependent Variable: So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
Coefficients(a)
Mod
el
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 7.635 .675 11.307 .000
Nhanto1 -.333 .100 -.272 -3.325 .001 .992 1.009
Nhanto2 -.472 .128 -.302 -3.683 .000 .986 1.014
Nhanto4 -.219 .093 -.195 -2.366 .020 .974 1.027
Nhanto5 -.175 .082 -.174 -2.125 .036 .986 1.014
a Dependent Variable: So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Correlations
Nhanto1
Nhanto
2 Nhanto3
Nhanto
4
Nhanto
5
Nhanto
6
So ngay de co
chung nhan dau tu
tu ngay nop
Nhanto1 Pearson Correlation 1 .074 .029 .061 .009 -.147 -.012
Sig. (2-tailed) .432 .757 .514 .927 .117 .902
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto2 Pearson Correlation .074 1 .184(*) .097 .002 -.160 -.407(**)
Sig. (2-tailed) .432 .049 .303 .985 .088 .000
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto3 Pearson Correlation .029 .184(*) 1 .079 .113 -.154 -.137
Sig. (2-tailed) .757 .049 .399 .230 .101 .145
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto4 Pearson Correlation .061 .097 .079 1 .118 -.091 -.617(**)
Sig. (2-tailed) .514 .303 .399 .208 .332 .000
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto5 Pearson Correlation .009 .002 .113 .118 1 -.070 -.111
Sig. (2-tailed) .927 .985 .230 .208 .457 .238
N 115 115 115 115 115 115 115
Nhanto6 Pearson Correlation -.147 -.160 -.154 -.091 -.070 1 .095
Sig. (2-tailed) .117 .088 .101 .332 .457 .311
N 115 115 115 115 115 115 115
So ngay de co
chung nhan dau tu
tu ngay nop
Pearson Correlation
-.012 -.407(**) -.137
-
.617(**) -.111 .095 1
Sig. (2-tailed) .902 .000 .145 .000 .238 .311
N 115 115 115 115 115 115 115
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Variables Entered/Removed(b)
Mod
el
Variable
s Entered
Variable
s
Remove
d Method
1 Nhanto4,
Nhanto2(
a)
. Enter
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop
Model Summary(b)
Mod
el R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .709(a) .502 .493 .74461 1.977
a Predictors: (Constant), Nhanto4, Nhanto2
b Dependent Variable: So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop
ANOVA(b)
Mod
el
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio
n 62.650 2 31.325 56.498 .000(a)
Residual 62.098 112 .554
Total 124.748 114
a Predictors: (Constant), Nhanto4, Nhanto2
b Dependent Variable: So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop
Coefficients(a)
Mod
el
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constan
t) 9.550 .672 14.204 .000
Nhanto2 -.836 .160 -.351 -5.234 .000 .991 1.009
Nhanto4 -.998 .115 -.583 -8.702 .000 .991 1.009
a Dependent Variable: So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop
Correlations
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
So ngay
de co van
ban chap
thuan
So ngay
chuan bi
ho so
xin cap
CNDT
So ngay
de co
chung
nhan dau
tu tu ngay
nop
Thoi gian
cap phep
so voi quy
dinh
So ngay de co van
ban chap thuan
Pearson
Correlation 1 .131 .216(*) -.297(**)
Sig. (2-tailed) .163 .020 .001
N 115 115 115 115
So ngay chuan bi
ho so xin cap
CNDT
Pearson
Correlation .131 1 .269(**) -.376(**)
Sig. (2-tailed) .163 .004 .000
N 115 115 115 115
So ngay de co
chung nhan dau tu
tu ngay nop
Pearson
Correlation .216(*) .269(**) 1 -.425(**)
Sig. (2-tailed) .020 .004 .000
N 115 115 115 115
Thoi gian cap phep
so voi quy dinh
Pearson
Correlation -.297(**)
-
.376(**) -.425(**) 1
Sig. (2-tailed) .001 .000 .000
N 115 115 115 115
* Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
** Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Variables Entered/Removed(b)
Mod
el
Variable
s Entered
Variable
s
Remove
d Method
1 So ngay
de co
chung
nhan dau
tu tu
ngay
nop, So
ngay de
co van
ban chap
thuan, So
ngay
chuan bi
ho so xin
cap
. Enter
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
CNDT(a
)
a All requested variables entered.
b Dependent Variable: Thoi gian cap phep so voi quy dinh
Model Summary(b)
Mod
el R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Durbin-
Watson
1 .539(a) .291 .271 .62488 1.643
a Predictors: (Constant), So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop, So ngay de co
van ban chap thuan, So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
b Dependent Variable: Thoi gian cap phep so voi quy dinh
ANOVA(b)
Mod
el
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regressio
n 17.753 3 5.918 15.155 .000(a)
Residual 43.342 111 .390
Total 61.096 114
a Predictors: (Constant), So ngay de co chung nhan dau tu tu ngay nop, So ngay de co
van ban chap thuan, So ngay chuan bi ho so xin cap CNDT
b Dependent Variable: Thoi gian cap phep so voi quy dinhĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Coefficients(a)
Mod
el
Unstandardized
Coefficients
Standardize
d
Coefficient
s
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 5.565 .378 14.740 .000
So ngay de co
van ban chap
thuan
-.204 .086 -.195 -2.373 .019 .948 1.055
So ngay chuan
bi ho so xin
cap CNDT
-.284 .089 -.266 -3.201 .002 .922 1.085
So ngay de co
chung nhan
dau tu tu ngay
nop
-.218 .059 -.311 -3.684 .000 .894 1.118
a Dependent Variable: Thoi gian cap phep so voi quy dinh
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
NDT nam ro trinh
tu thuc hien cac
buoc thu tuc dau tu
115 3.5217 .79855 .07447
NDT nam ro dau
moi thu ly ho so 115 3.5043 .78778 .07346
NDT nam ro thanh
phan va so luong
ho so can chuan bi
115 3.5565 .76309 .07116
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong
phu hop voi yeu
cau va cac quy
dinh
115 3.7826 .69815 .06510
So luong dau moi
co quan quan ly
tham gia trong
cong viec cap phep
du an la phu hop
115 3.5391 .71680 .06684
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NDT nam ro trinh
tu thuc hien cac
buoc thu tuc dau tu
7.006 114 .000 .52174 .3742 .6693
NDT nam ro dau
moi thu ly ho so 6.866 114 .000 .50435 .3588 .6499
NDT nam ro thanh
phan va so luong
ho so can chuan bi
7.821 114 .000 .55652 .4156 .6975
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong
phu hop voi yeu
cau va cac quy
dinh
12.021 114 .000 .78261 .6536 .9116
So luong dau moi
co quan quan ly
tham gia trong
cong viec cap phep
du an la phu hop
8.066 114 .000 .53913 .4067 .6715
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
Mean
NDT khong the xin
dieu chinh quy
hoach de phu hop
voi linh vuc va quy
mo cua du an
115 3.4696 .55126 .05141
NDT de dang lien he
voi cac co quan duoc
phan cap de tim hieu
thu tuc dau tu
115 3.4870 .62640 .05841
Don vi thu ly ho so
nhanh chong lien he
voi NDT khi co ycau
c/sua hso
115 3.4870 .55195 .05147
cac huong dan cua
cac co quan dau moi
trong viec cap phep
doi voi d/an la nhat
quan
115 3.4522 .62469 .05825
Thoi gian ket noi cua
cac co quan qua ly
tham gia trong quy
trinh cap phep du an
dien ra nhanh chong
115 3.4783 .64001 .05968
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
NDT khong the xin
dieu chinh quy
hoach de phu hop
voi linh vuc va quy
mo cua du an
9.135 114 .000 .46957 .3677 .5714
NDT de dang lien he
voi cac co quan duoc
phan cap de tim hieu
thu tuc dau tu
8.337 114 .000 .48696 .3712 .6027
Don vi thu ly ho so
nhanh chong lien he
voi NDT khi co ycau
c/sua hso
9.461 114 .000 .48696 .3850 .5889
cac huong dan cua
cac co quan dau moi
trong viec cap phep
doi voi d/an la nhat
quan
7.762 114 .000 .45217 .3368 .5676
Thoi gian ket noi cua
cac co quan qua ly
tham gia trong quy
trinh cap phep du an
dien ra nhanh chong
8.014 114 .000 .47826 .3600 .5965
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
quy mo von dtu truoc
va sau khi dang ky it
co su tdoi
115 3.5913 .84703 .07899
quy mo dtich d/an
truoc va sau dang ky it
co su tdoi
115 3.5391 .75262 .07018
loai hinh dau tu truoc
va sau dang ky it co su
tdoi
115 3.6261 .75464 .07037
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
quy mo von dtu truoc
va sau khi dang ky it
co su tdoi
7.486 114 .000 .59130 .4348 .7478
quy mo dtich d/an
truoc va sau dang ky it
co su tdoi
7.682 114 .000 .53913 .4001 .6782
loai hinh dau tu truoc
va sau dang ky it co su
tdoi
8.897 114 .000 .62609 .4867 .7655
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong phu
hop voi yeu cau va cac
quy dinh
115 3.7826 .69815 .06510
Cac bieu mau ve dang
ky dau tu ngan gon, de
hieu
115 3.7913 .70705 .06593
NDT khong phai cung
cap them van ban va
thong tin khac quy
dinh trong quy trinh
dtu hhanh
115 3.6957 .60949 .05683ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Thong tin trong cac
van ban duoc NDT
cung cap thuong phu
hop voi yeu cau va cac
quy dinh
12.021 114 .000 .78261 .6536 .9116
Cac bieu mau ve dang
ky dau tu ngan gon, de
hieu
12.002 114 .000 .79130 .6607 .9219
NDT khong phai cung
cap them van ban va
thong tin khac quy
dinh trong quy trinh
dtu hhanh
12.240 114 .000 .69565 .5831 .8082
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
NDT luon san sang
nguon luc cho viec lap
bao cao d/an
115 3.8000 .76319 .07117
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon day
du
115 3.7043 .77203 .07199
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
chinh xac
115 3.7304 .70489 .06573ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
NDT luon san sang
nguon luc cho viec lap
bao cao d/an
11.241 114 .000 .80000 .6590 .9410
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon day
du
9.784 114 .000 .70435 .5617 .8470
Noi dung nghien cuu
trong bao cao luon
chinh xac
11.112 114 .000 .73043 .6002 .8606
One-Sample Statistics
N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Noi dung quy hoach
phu hop voi dieu kien
phat trien cua dia ban
dau tu
115 3.6087 .78019 .07275
NDT de dang tiep can
cac ban do va chinh
sach quy hoach tong
the cua tinh
115 3.6522 .81696 .07618
Dia ban dau tu cac du
an da co quy hoach chi
tiet va da duoc phe
duyet
115 3.6435 .83971 .07830ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
Noi dung quy hoach
phu hop voi dieu kien
phat trien cua dia ban
dau tu
8.367 114 .000 .60870 .4646 .7528
NDT de dang tiep can
cac ban do va chinh
sach quy hoach tong
the cua tinh
8.561 114 .000 .65217 .5013 .8031
Dia ban dau tu cac du
an da co quy hoach chi
tiet va da duoc phe
duyet
8.218 114 .000 .64348 .4884 .7986
ĐA
̣I H
ỌC
KI
NH
TÊ
́ HU
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguye_n_van_tha_nh_vinh_281.pdf