Khóa luận Đánh giá công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn gerbera Huế
Những thuận lợi và khó khăn mà khách sạn gặp phải khi sử dụng cơ cấu tổ chức
trực tuyến chức năng.
Thuận lợi
Chuyên môn hóa theo chức năng đảm bảo vấn đề kinh tế cho tổ chức vì tạo ra
một cơ cấu tổ chức đơn giản. Cơ cấu này có chi phí quản lý thấp nhất bởi vì mỗi bộ
phận chuyên môn hóa sẽ chia sẻ việc huấn luyện, kinh nghiệm và các nguồn lực khác.
Sự thỏa mãn trong công việc có cơ hội gia tăng khi các nhân viên có thể cải thiện
những kỹ năng chuyên môn của họ bằng cách làm việc với những nhân viên khác
trong cùng lĩnh vực chức năng. Các nhân viên có thể nhìn thấy một cách rõ ràng con
đường nghề nghiệp đã được xác định trong các bộ phận chuyên môn của họ.
125 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1542 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá công tác tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn gerbera Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
he .369 .417 -.407 .360
Khong gian .308 .619 .324
Thong tin .409 .499 -.325
Chia se kinh nghiem -.520 .330
Cong tac dao tao .363 -.303 .573
Duy tri can bang cuoc song -.376 .506
Muc do cang thang .405 -.311 .452
Phu hop dieu kien rieng .353 -.372 -.308 .400 -.309
BHYT, BHXH .320 -.394 -.317 .510
Tin tuong lanh dao .416 .313 -.504 .407
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 8 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Hop nganh nghe .824
Thang tien .712 .322
Cong tac dao tao .686
Noi dung dao tao .615 -.378
Cong viec thu vi .554
Chia se kinh nghiem .777
Gan bo .713
Dong nghiep thoai mai .676 .306
Duy tri can bang cuoc song .519 -.330 .402
Muc do quan trong so voi tong the .721 .312
Phan thuong cho su dong gop .707
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 81
Luong so voi thi truong .682
Chuc danh hien tai .390 .559
Thong tin .523 .334
BHYT, BHXH .803
Tra luong cong bang .707
Thuong le tet .513 .363
Khong gian .760
Muc do cang thang .749
Thiet bi .345 .412 .421
Phu hop dieu kien rieng .837
Luong so voi cong suc .306 .345 .395 .488
Tin tuong lanh dao .818
Lanh dao quan tam .466 .693
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 19 iterations.
2.2. Phân tích nhân tố lần 2 (Sau khi loại biến thiết bị)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .687
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 687.354
Df 253
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.937 21.466 21.466 4.937 21.466 21.466 2.461 10.701 10.701
2 2.288 9.947 31.413 2.288 9.947 31.413 2.444 10.628 21.328
3 1.848 8.037 39.449 1.848 8.037 39.449 2.260 9.827 31.155
4 1.618 7.035 46.484 1.618 7.035 46.484 2.199 9.559 40.714
5 1.368 5.947 52.431 1.368 5.947 52.431 1.816 7.897 48.612
6 1.226 5.329 57.760 1.226 5.329 57.760 1.638 7.122 55.734
7 1.028 4.469 62.229 1.028 4.469 62.229 1.494 6.495 62.229
8 .972 4.225 66.454
9 .901 3.915 70.369
10 .778 3.382 73.751
11 .750 3.261 77.012
12 .714 3.105 80.117
13 .624 2.714 82.830
14 .623 2.707 85.538
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 82
15 .573 2.491 88.029
16 .511 2.221 90.250
17 .468 2.036 92.287
18 .425 1.849 94.136
19 .370 1.610 95.745
20 .296 1.288 97.033
21 .281 1.222 98.255
22 .217 .945 99.200
23 .184 .800 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Luong so voi cong suc .772
Thang tien .644 -.462
Thuong le tet .630
Luong so voi thi truong .599 -.427
Tra luong cong bang .578 -.342
Gan bo .568 -.371
Cong viec thu vi .568
Dong nghiep thoai mai .521 .312 .373
Tin tuong lanh dao .429 .311
Phan thuong cho su dong
gop .323 .625 .350
Noi dung dao tao .449 -.596
Hop nganh nghe .371 -.490 -.321 .355
Lanh dao quan tam .378 .423 .389 .342
Chuc danh hien tai .406 .422 .350
Muc do quan trong so voi
tong the .360 .416 -.506
Thong tin .396 .487 -.339
Khong gian .501 .539
Chia se kinh nghiem .400 -.474
Cong tac dao tao .356 -.303 .578
Duy tri can bang cuoc song .384 .512
Muc do cang thang .338 .407 .447
Phu hop dieu kien rieng .396 .412 -.350
BHYT, BHXH .333 -.330 -.403 .417
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 83
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Hop nganh nghe .825
Cong tac dao tao .736
Thang tien .663 .302 .337
Noi dung dao tao .552 .414
Cong viec thu vi .519 .391
Tra luong cong bang .722
BHYT, BHXH .672
Thuong le tet .652
Luong so voi cong suc .562 .353 .357
Lanh dao quan tam .789
Muc do quan trong so voi
tong the .691
Phan thuong cho su dong
gop .682 .409
Tin tuong lanh dao .477
Chia se kinh nghiem .773
Gan bo .718
Dong nghiep thoai mai .689
Duy tri can bang cuoc song .506 .375 -.345
Khong gian .771
Muc do cang thang .743
Luong so voi thi truong .666
Chuc danh hien tai .425 .526
Thong tin .376 .471
Phu hop dieu kien rieng .798
2.3. Phân tích nhân tố lần 3 (Sau khi loại biến thông tin)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .682
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 653.427
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
T ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 84
1 4.810 21.865 21.865 4.810 21.865 21.865 2.871 13.050 13.050
2 2.285 10.388 32.253 2.285 10.388 32.253 2.381 10.821 23.871
3 1.730 7.863 40.116 1.730 7.863 40.116 2.207 10.032 33.904
4 1.572 7.146 47.262 1.572 7.146 47.262 2.143 9.742 43.645
5 1.367 6.214 53.476 1.367 6.214 53.476 1.650 7.500 51.145
6 1.157 5.257 58.733 1.157 5.257 58.733 1.542 7.009 58.155
7 1.025 4.660 63.393 1.025 4.660 63.393 1.152 5.238 63.393
8 .944 4.292 67.685
9 .866 3.938 71.623
10 .778 3.536 75.159
11 .722 3.281 78.440
12 .711 3.233 81.673
13 .623 2.831 84.504
14 .577 2.625 87.128
15 .525 2.387 89.516
16 .487 2.215 91.731
17 .428 1.944 93.675
18 .388 1.763 95.438
19 .318 1.447 96.885
20 .281 1.277 98.162
21 .220 .998 99.160
22 .185 .840 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Luong so voi cong suc .778
Thang tien .647 -.459
Thuong le tet .634
Luong so voi thi truong .592 -.414
Cong viec thu vi .577
Tra luong cong bang .577 -.336
Gan bo .562 .402
Dong nghiep thoai mai .503 .358 .376
Tin tuong lanh dao .429 .314 -.332
Phan thuong cho su dong
gop .336 .638 .331
Noi dung dao tao .452 -.595
Hop nganh nghe .392 -.474 -.324 .348
Lanh dao quan tam .379 .431 -.379 .328
Chuc danh hien tai .397 .419 .375 -.314
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 85
Chia se kinh nghiem .592
Duy tri can bang cuoc song .531 .399
Muc do quan trong so voi
tong the .372 .433 -.521
Khong gian .705
Muc do cang thang .557 .367
Cong tac dao tao .369 .579
Phu hop dieu kien rieng .414 -.304 .481 -.314
BHYT, BHXH .346 -.364 -.386 .480
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
Tra luong cong bang .746
Thuong le tet .702
Luong so voi cong suc .653 .388
Noi dung dao tao .565 .447
Lanh dao quan tam .791
Muc do quan trong so voi
tong the .714
Phan thuong cho su dong
gop .651 .388
Tin tuong lanh dao .341 .487
Hop nganh nghe .811
Cong tac dao tao .777
Thang tien .459 .589 .324
Cong viec thu vi .395 .504
Chia se kinh nghiem .773
Gan bo .728
Dong nghiep thoai mai .695
Duy tri can bang cuoc song .494 .429 -.326
Muc do cang thang .752
Khong gian .747
Phu hop dieu kien rieng .819
BHYT, BHXH .470 -.583
Chuc danh hien tai .481 .510
Luong so voi thi truong .405 .358 .427
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
2.4. Phân tích nhân tố lần 4 (Sau khi loại biến lương so với thị trường)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 86
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 600.534
Df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.514 21.495 21.495 4.514 21.495 21.495 2.732 13.007 13.007
2 2.261 10.767 32.262 2.261 10.767 32.262 2.321 11.050 24.058
3 1.721 8.193 40.455 1.721 8.193 40.455 2.247 10.698 34.755
4 1.561 7.435 47.890 1.561 7.435 47.890 2.121 10.098 44.854
5 1.366 6.506 54.395 1.366 6.506 54.395 1.698 8.085 52.939
6 1.149 5.470 59.865 1.149 5.470 59.865 1.455 6.927 59.865
7 .972 4.627 64.492
8 .902 4.294 68.787
9 .864 4.115 72.902
10 .763 3.635 76.536
11 .721 3.433 79.969
12 .625 2.978 82.948
13 .608 2.897 85.844
14 .575 2.739 88.583
15 .513 2.444 91.027
16 .431 2.050 93.078
17 .390 1.858 94.936
18 .319 1.518 96.453
19 .297 1.413 97.866
20 .248 1.182 99.048
21 .200 .952 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Luong so voi cong suc .774
Thang tien .661 -.435
Thuong le tet .633
Tra luong cong bang .594 -.340 -.318
Cong viec thu vi .592
Gan bo .553 .408
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 87
Dong nghiep thoai mai .504 .345 .376
Tin tuong lanh dao .431 .340 -.381
Phan thuong cho su dong gop .325 .657
Noi dung dao tao .473 -.578
Hop nganh nghe .408 -.464 -.327 .345
Lanh dao quan tam .374 .450 -.425
Chuc danh hien tai .374 .427 .374
Chia se kinh nghiem .586
Muc do quan trong so voi tong
the .338 .424 -.530
Duy tri can bang cuoc song .509 .367
Khong gian .721
Muc do cang thang .555 .372
Cong tac dao tao .390 .568
BHYT, BHXH .342 -.394 -.403
Phu hop dieu kien reng .402 -.308 -.314 .495
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Tra luong cong bang .745
Thuong le tet .716
Luong so voi cong suc .677
BHYT, BHXH .526 .355
Noi dung dao tao .518 .456 -.338
Lanh dao quan tam .765
Muc do quan trong so voi tong
the .700
Phan thuong cho su dong gop .617 .489
Chuc danh hien tai .581 .329
Tin tuong lanh dao .339 .531
Hop nganh nghe .821
Cong tac dao tao .762
Thang tien .432 .607 .373
Cong viec thu vi .412 .498
Chia se kinh nghiem .764
Gan bo .740
Dong nghiep thoai mai .706
Duy tri can bang cuoc song .461 .361 .362
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 88
Khong gian .762
Muc do cang thang .740
Phu hop dieu kien reng .742
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
2.5. Phân tích nhân tố lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .699
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 574.427
Df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.450 22.249 22.249 4.450 22.249 22.249 2.638 13.188 13.188
2 2.252 11.261 33.510 2.252 11.261 33.510 2.302 11.508 24.696
3 1.588 7.938 41.448 1.588 7.938 41.448 2.299 11.496 36.192
4 1.558 7.790 49.239 1.558 7.790 49.239 2.025 10.125 46.317
5 1.365 6.827 56.066 1.365 6.827 56.066 1.672 8.360 54.677
6 1.096 5.480 61.546 1.096 5.480 61.546 1.374 6.869 61.546
7 .945 4.726 66.272
8 .899 4.494 70.766
9 .805 4.027 74.793
10 .755 3.773 78.566
11 .630 3.151 81.716
12 .615 3.073 84.790
13 .577 2.887 87.677
14 .517 2.587 90.264
15 .438 2.188 92.452
16 .393 1.963 94.414
17 .347 1.735 96.149
18 .308 1.541 97.690
19 .256 1.279 98.969
20 .206 1.031 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Luong so voi cong suc .778
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 89
Thang tien .666 -.427
Thuong le tet .633
Tra luong cong bang .600 -.348 -.339
Cong viec thu vi .595
Gan bo .544 -.525
Dong nghiep thoai mai .496 -.433 .354
Tin tuong lanh dao .432 .351 -.356
Phan thuong cho su dong gop .318 .664
Noi dung dao tao .481 -.571
Lanh dao quan tam .385 .480 .399
Muc do quan trong so voi tong
the .350 .457 .450
Hop nganh nghe .426 -.439 .335 .359 .300
Chuc danh hien tai .373 .436 .361
Chia se kinh nghiem -.652
Khong gian .749
Muc do cang thang .556 .416
BHYT, BHXH .345 -.450 -.391
Cong tac dao tao .394 .586
Phu hop dieu kien reng .397 -.323 -.302 .581
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Tra luong cong bang .751
Thuong le tet .705
Luong so voi cong suc .645 .318
BHYT, BHXH .575
Noi dung dao tao .495 .484 -.333
Hop nganh nghe .825
Cong tac dao tao .753
Thang tien .394 .623 .390
Cong viec thu vi .410 .507
Lanh dao quan tam .762
Muc do quan trong so voi tong
the .727
Phan thuong cho su dong gop .639 .448
Chuc danh hien tai .550 .368
Tin tuong lanh dao .333 .517
Chia se kinh nghiem .767
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 90
Gan bo .765
Dong nghiep thoai mai .739
Khong gian .757
Muc do cang thang .738
Phu hop dieu kien reng .805
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2.6. Phân tích nhân tố lần 6 (Sau khi loại biến nội dung đào tạo)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .688
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 518.362
Df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.270 22.475 22.475 4.270 22.475 22.475 2.338 12.305 12.305
2 1.997 10.511 32.985 1.997 10.511 32.985 2.293 12.070 24.374
3 1.587 8.350 41.336 1.587 8.350 41.336 2.134 11.233 35.607
4 1.539 8.102 49.438 1.539 8.102 49.438 2.041 10.743 46.351
5 1.365 7.184 56.622 1.365 7.184 56.622 1.681 8.848 55.199
6 1.054 5.547 62.170 1.054 5.547 62.170 1.324 6.971 62.170
7 .915 4.816 66.986
8 .898 4.726 71.712
9 .786 4.139 75.852
10 .751 3.953 79.805
11 .630 3.314 83.119
12 .601 3.163 86.282
13 .566 2.979 89.260
14 .465 2.446 91.706
15 .401 2.110 93.816
16 .347 1.826 95.643
17 .337 1.776 97.418
18 .283 1.491 98.910
19 .207 1.090 100.000
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Luong so voi cong suc .779
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 91
Thang tien .618 -.453
Thuong le tet .613
Tra luong cong bang .584 -.345 -.444
Cong viec thu vi .576 -.320
Gan bo .553 -.518
Dong nghiep thoai mai .519 -.443 .354
Tin tuong lanh dao .448 .385
Phan thuong cho su dong gop .384 .609 .309
Hop nganh nghe .386 -.488 .354 .373
Lanh dao quan tam .424 .477 .373
Chuc danh hien tai .410 .432 .331
Chia se kinh nghiem -.648
Muc do quan trong so voi tong
the .383 .450 .459
Khong gian .756
Muc do cang thang .599 .324
BHYT, BHXH .358 -.415 -.396
Cong tac dao tao .375 -.326 .593
Phu hop dieu kien reng .429 .629
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Tra luong cong bang .783
Thuong le tet .678
BHYT, BHXH .645
Luong so voi cong suc .609 .364
Lanh dao quan tam .754
Muc do quan trong so voi tong
the .740
Phan thuong cho su dong gop .666 .430
Chuc danh hien tai .547 .371
Tin tuong lanh dao .500
Hop nganh nghe .827
Cong tac dao tao .771
Thang tien .336 .624 .411
Cong viec thu vi .412 .524
Gan bo .771
Chia se kinh nghiem .765
Dong nghiep thoai mai .738
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 92
Khong gian .769
Muc do cang thang .723
Phu hop dieu kien reng .832
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
2.7. Phân tích nhân tố lần 7 (Sau khi loại biến Phù hợp điều kiện riêng)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .698
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 480.562
Df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 4.125 22.915 22.915 4.125 22.915 22.915 2.460 13.664 13.664
2 1.996 11.087 34.002 1.996 11.087 34.002 2.315 12.862 26.525
3 1.586 8.814 42.816 1.586 8.814 42.816 2.072 11.509 38.034
4 1.508 8.378 51.194 1.508 8.378 51.194 2.008 11.154 49.188
5 1.327 7.371 58.565 1.327 7.371 58.565 1.688 9.377 58.565
6 .918 5.101 63.666
7 .898 4.989 68.655
8 .861 4.783 73.438
9 .767 4.259 77.697
10 .683 3.797 81.494
11 .627 3.485 84.979
12 .568 3.158 88.137
13 .465 2.583 90.720
14 .442 2.454 93.174
15 .356 1.977 95.151
16 .342 1.898 97.049
17 .284 1.576 98.625
18 .248 1.375 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Luong so voi cong suc .759
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 93
Thang tien .631 -.445
Thuong le tet .609 -.338
Tra luong cong bang .594 -.437
Cong viec thu vi .579 -.317
Gan bo .557 -.519
Dong nghiep thoai mai .531 -.438 .322
Tin tuong lanh dao .454 .390
Phan thuong cho su dong gop .368 .606
Hop nganh nghe .385 -.485 .357 .431
Lanh dao quan tam .430 .483 .378
Chuc danh hien tai .420 .440
Chia se kinh nghiem -.650
Muc do quan trong so voi tong the .379 .451 .453
Khong gian .747
Muc do cang thang .651
BHYT, BHXH .347 -.365 -.524
Cong tac dao tao .398 -.317 .505
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Thuong le tet .735
Tra luong cong bang .731
Luong so voi cong suc .670
BHYT, BHXH .657
Muc do quan trong so voi tong the .750
Lanh dao quan tam .729
Phan thuong cho su dong gop .725
Chuc danh hien tai .533 .388
Tin tuong lanh dao .491
Hop nganh nghe .826
Cong tac dao tao .775
Thang tien .396 .602 .402
Cong viec thu vi .448 .508
Chia se kinh nghiem .768
Gan bo .766
Dong nghiep thoai mai .731
Khong gian .788
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 94
Muc do cang thang .699
2.8. Phân tích nhân tố lần 8 (Sau khi loại biến tin tưởng lãnh đạo)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 447.013
Df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 3.964 23.315 23.315 3.964 23.315 23.315 2.403 14.134 14.134
2 1.896 11.152 34.467 1.896 11.152 34.467 2.092 12.304 26.438
3 1.586 9.332 43.799 1.586 9.332 43.799 2.090 12.295 38.734
4 1.507 8.867 52.666 1.507 8.867 52.666 2.001 11.771 50.505
5 1.317 7.747 60.413 1.317 7.747 60.413 1.684 9.908 60.413
6 .898 5.283 65.696
7 .868 5.107 70.803
8 .806 4.741 75.544
9 .688 4.048 79.592
10 .670 3.941 83.532
11 .582 3.421 86.954
12 .483 2.840 89.794
13 .442 2.599 92.393
14 .398 2.340 94.733
15 .344 2.025 96.758
16 .289 1.701 98.459
17 .262 1.541 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Luong so voi cong suc .752
Thang tien .654
Thuong le tet .621
Tra luong cong bang .606
Cong viec thu vi .597
Gan bo .556 -.517
Dong nghiep thoai mai .533
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 95
Phan thuong cho su dong gop .651
Muc do quan trong so voi tong the
Lanh dao quan tam
Chuc danh hien tai
Chia se kinh nghiem -.647
Khong gian .750
Muc do cang thang .656
BHYT, BHXH -.551
Cong tac dao tao .505
Hop nganh nghe
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Tra luong cong bang .735
Thuong le tet .727
BHYT, BHXH .684
Luong so voi cong suc .661
Muc do quan trong so voi tong the .776
Phan thuong cho su dong gop .736
Lanh dao quan tam .705
Chuc danh hien tai .531
Hop nganh nghe .832
Cong tac dao tao .759
Thang tien .623
Cong viec thu vi .515
Gan bo .769
Chia se kinh nghiem .767
Dong nghiep thoai mai .740
Khong gian .792
Muc do cang thang .710
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 96
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy của thang đo Cronbach Alpha
3.1. Nhu cầu cơ bản
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.722 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Tra luong cong bang 9.0392 1.543 .554 .635
Thuong le tet 9.9608 1.523 .532 .648
BHYT, BHXH 8.7451 1.855 .385 .727
Luong so voi cong suc 9.6667 1.393 .580 .617
3.2. Nhu cầu được tôn trọng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.675 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Muc do quan trong so voi tong
the 7.6961 1.362 .516 .567
Phan thuong cho su dong gop 7.7745 1.464 .501 .580
Lanh dao quan tam 7.6275 1.543 .440 .620
Chuc danh hien tai 7.7843 1.537 .375 .663
3.3. Nhu cầu tự hoàn thiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.717 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Hop nganh nghe 8.5882 1.294 .563 .619
Cong tac dao tao 8.9118 1.467 .459 .682
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 97
Thang tien 9.5882 1.274 .548 .629
Cong viec thu vi 9.2941 1.457 .453 .685
3.4. Nhu cầu quan hệ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.665 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Gan bo 7.6667 .581 .535 .543
Chia se kinh nghiem 7.5392 .964 .443 .614
Dong nghiep thoai mai 7.3627 1.026 .540 .543
3.5. Nhu cầu an toàn
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.511 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Khong gian 3.8824 .224 .344 .a
Muc do cang
thang 4.4314 .248 .344 .
a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model
assumptions. You may want to check item codings.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 98
Phụ lục 4: Thực trang công tác tạo động lực làm việc của nhân viên tại
khách sạn Gerbera Huế.
4.1. Nhu cầu cơ bản
Statistics
Tra luong cong bang Thuong le tet
Luong so voi cong
suc BHYT, BHXH
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Statistics
Tra luong cong bang Thuong le tet
Luong so voi cong
suc BHYT, BHXH
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Thuong le tet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 53 52.0 52.0 52.0
Trung lap 46 45.1 45.1 97.1
Dong y 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Luong so voi cong suc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 30 29.4 29.4 29.4
Trung lap 62 60.8 60.8 90.2
Dong y 10 9.8 9.8 100.0
Total 102 100.0 100.0
BHYT, BHXH
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 29 28.4 28.4 28.4
Dong y 72 70.6 70.6 99.0
Rat dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.2. Nhu cầu được tôn trọng
Muc do quan trong so voi tong the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 45 44.1 44.1 44.1
Trung lap 53 52.0 52.0 96.1
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 99
Dong y 4 3.9 3.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Muc do quan trong so voi tong the
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 45 44.1 44.1 44.1
Trung lap 53 52.0 52.0 96.1
Dong y 4 3.9 3.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Phan thuong cho su dong gop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 50 49.0 49.0 49.0
Trung lap 51 50.0 50.0 99.0
Dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 100.0 100.0
Lanh dao quan tam
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 36 35.3 35.3 35.3
Trung lap 64 62.7 62.7 98.0
Dong y 2 2.0 2.0 100.0
Total 102 100.0 100.0
Chuc danh hien tai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 53 52.0 52.0 52.0
Trung lap 46 45.1 45.1 97.1
Dong y 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.3. Nhu cầu tự hoàn thiện
Statistics
Hop nganh nghe Cong tac dao tao
Su hung thu trong
cong viec Thang tien
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Mean 3.5392 3.2157 2.9804 2.5392
Hop nganh nghe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 48 47.1 47.1 47.1
Dong y 53 52.0 52.0 99.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 100
Rat dong y 1 1.0 1.0 100.0
Total 102 100.0 100.0
Cong tac dao tao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 3 2.9 2.9 2.9
Trung lap 74 72.5 72.5 75.5
Dong y 25 24.5 24.5 100.0
Total 102 100.0 100.0
Su hung thu trong cong viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 2 54 52.9 52.9 52.9
3 10 9.8 9.8 62.7
4 28 27.5 27.5 90.2
5 6 5.9 5.9 96.1
6 4 3.9 3.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.4. Nhu cầu quan hệ
Statistics
Gan bo Chia se kinh nghiem Dong nghiep thoai mai
N Valid 102 102 102
Missing 0 0 0
Mean 3.6176 3.7451 3.9216
Gan bo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 6 5.9 5.9 5.9
Trung lap 34 33.3 33.3 39.2
Dong y 55 53.9 53.9 93.1
Rat dong y 7 6.9 6.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Chia se kinh nghiem
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 29 28.4 28.4 28.4
Dong y 70 68.6 68.6 97.1
Rat dong y 3 2.9 2.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 101
Dong nghiep thoai mai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Trung lap 13 12.7 12.7 12.7
Dong y 84 82.4 82.4 95.1
Rat dong y 5 4.9 4.9 100.0
Total 102 100.0 100.0
4.5. Đánh giá chung
Tình giá trị trung bình từng nhóm
COMPUTE coban=MEAN(c1.8,c1.12,c1.13,c1.10).
EXECUTE.
COMPUTE Thehien=MEAN(c1.21,c1.11,c1.6,c1.18).
EXECUTE.
COMPUTE Tuhoanthien=MEAN(c1.14,c1.16,c1.24,c1.19).
EXECUTE.
COMPUTE Quanhe=MEAN(c1.23,c1.4,c1.5).
EXECUTE.
Statistics
coban Thehien Tuhoanthien Quanhe
N Valid 102 102 102 102
Missing 0 0 0 0
Mean 3.1176 2.5735 3.0319 3.7614
Std. Error of Mean .03967 .03809 .03697 .04241
Std. Deviation .40066 .38471 .37342 .42831
Minimum 2.50 2.00 2.50 2.67
Maximum 4.25 3.50 4.25 5.00
Động lực làm việc của nhân viên
Statistics
Dong luc lam viec
N Valid 102
Missing 0
Mean 2.7549
Minimum 2.00
Maximum 4.00
Dong luc lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khong dong y 36 35.3 35.3 35.3
Trung lap 55 53.9 53.9 89.2
Dong y 11 10.8 10.8 100.0
Total 102 100.0 100.0
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 102
Phục lục 5: Phân tích hồi quy
5.1. Tương quan
Correlations
Dong luc lam
viec coban Thehien Tuhoanthien Quanhe
Dong luc lam viec Pearson Correlation 1 .629** .358** .429** .534**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000
N 102 102 102 102 102
coban Pearson Correlation .629** 1 .240* .438** .343**
Sig. (2-tailed) .000 .015 .000 .000
N 102 102 102 102 102
Thehien Pearson Correlation .358** .240* 1 .156 .218*
Sig. (2-tailed) .000 .015 .118 .028
N 102 102 102 102 102
Tuhoanthien Pearson Correlation .429** .438** .156 1 .208*
Sig. (2-tailed) .000 .000 .118 .036
N 102 102 102 102 102
Quanhe Pearson Correlation .534** .343** .218* .208* 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .028 .036
N 102 102 102 102 102
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5.2. Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 coban . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
2 Quanhe . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
3 Thehien . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
4 Tuhoanthien . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter = .100).
a. Dependent Variable: Dong luc lam viec
Model Summarye
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 103
1 .629a .396 .390 .49703 .396 65.453 1 100 .000
2 .715b .511 .501 .44952 .115 23.255 1 99 .000
3 .733c .538 .523 .43919 .027 5.708 1 98 .019
4 .746d .557 .539 .43194 .020 4.317 1 97 .040
a. Predictors: (Constant), coban
b. Predictors: (Constant), coban,
Quanhe
c. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien
d. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien, Tuhoanthien
e. Dependent Variable: Dong luc lam
viec
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 16.169 1 16.169 65.453 .000a
Residual 24.703 100 .247
Total 40.873 101
2 Regression 20.868 2 10.434 51.638 .000b
Residual 20.004 99 .202
Total 40.873 101
3 Regression 21.969 3 7.323 37.965 .000c
Residual 18.903 98 .193
Total 40.873 101
4 Regression 22.775 4 5.694 30.517 .000d
Residual 18.098 97 .187
Total 40.873 101
a. Predictors: (Constant), coban
b. Predictors: (Constant), coban, Quanhe
c. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien
d. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien, Tuhoanthien
e. Dependent Variable: Dong luc lam viec
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) -.359 .388 -.924 .358
coban .999 .123 .629 8.090 .000 .629 .629 .629 1.000 1.000
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 104
2 (Constant) -1.762 .456 -3.865 .000
coban .802 .119 .505 6.748 .000 .629 .561 .474 .882 1.133
Quanhe .536 .111 .361 4.822 .000 .534 .436 .339 .882 1.133
3 (Constant) -2.184 .479 -4.558 .000
coban .751 .118 .473 6.361 .000 .629 .541 .437 .853 1.172
Quanhe .497 .110 .335 4.527 .000 .534 .416 .311 .863 1.159
Thehien .283 .118 .171 2.389 .019 .358 .235 .164 .921 1.085
4 (Constant) -2.597 .511 -5.078 .000
coban .650 .126 .409 5.160 .000 .629 .464 .349 .726 1.378
Quanhe .484 .108 .326 4.469 .000 .534 .413 .302 .860 1.163
Thehien .271 .117 .164 2.326 .022 .358 .230 .157 .919 1.088
Tuhoanthien .267 .128 .157 2.078 .040 .429 .206 .140 .803 1.246
a. Dependent Variable: Dong luc lam
viec
5.3. Dò tim sai phạm
5.3.1. Giả định liên hệ tuyến tính
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 105
5.3.2. Giả định về phân phối chuẩn của phần dư
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 106
Nhìn vào đồ thị ta có thể kết luận phân dư có phân phối chuẩn
5.3.3. Giả định về tính độc lập của sai số (không có tương quan giữa các
phần dư)
Model Summarye
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .629a .396 .390 .49703 .396 65.453 1 100 .000
2 .715b .511 .501 .44952 .115 23.255 1 99 .000
3 .733c .538 .523 .43919 .027 5.708 1 98 .019
4 .746d .557 .539 .43194 .020 4.317 1 97 .040 1.826
a. Predictors: (Constant), coban
b. Predictors: (Constant), coban,
Quanhe
c. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien
d. Predictors: (Constant), coban, Quanhe, Thehien, Tuhoanthien
e. Dependent Variable: Dong luc
lam viec
Giá trị của kiểm định Durbin- Watson bằng 1,826 nên ở miền chấp thuận giả thuyết
(DU ;4- DU ) không có tương quan giữ các phần dư. 4 biến độc lập và 102 quan sát có
DL= 1,592 ,DU=1,788)
5.3.4. Giả định không có mối tương quan giữa các biến độc lập (đo lườngĐa cộng
tuyến)
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) -.359 .388 -.924 .358
coban .999 .123 .629 8.090 .000 .629 .629 .629 1.000 1.000
2 (Constant) -1.762 .456 -3.865 .000
coban .802 .119 .505 6.748 .000 .629 .561 .474 .882 1.133
Quanhe .536 .111 .361 4.822 .000 .534 .436 .339 .882 1.133
3 (Constant) -2.184 .479 -4.558 .000
coban .751 .118 .473 6.361 .000 .629 .541 .437 .853 1.172
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 107
Quanhe .497 .110 .335 4.527 .000 .534 .416 .311 .863 1.159
Thehien .283 .118 .171 2.389 .019 .358 .235 .164 .921 1.085
4 (Constant) -2.597 .511 -5.078 .000
coban .650 .126 .409 5.160 .000 .629 .464 .349 .726 1.378
Quanhe .484 .108 .326 4.469 .000 .534 .413 .302 .860 1.163
Thehien .271 .117 .164 2.326 .022 .358 .230 .157 .919 1.088
Tuhoanthien .267 .128 .157 2.078 .040 .429 .206 .140 .803 1.246
Giá trị VIF <10, không có dấu hiệu của hiện tượng đa cộng tuyến
5.3.5. Giả định phương sai của sai số không đổi
Correlations
ABS Thehien
Spearman's rho ABS Correlation Coefficient 1.000 -.006
Sig. (2-tailed) . .952
N 102 102
Thehien Correlation Coefficient -.006 1.000
Sig. (2-tailed) .952 .
N 102 102
ABS coban
Spearman's rho ABS Correlation Coefficient 1.000 -.141*
Sig. (2-tailed) . .055
N 102 102
coban Correlation Coefficient -.141* 1.000
Sig. (2-tailed) .055 .
N 102 102
ABS Tuhoanthien
Spearman's rho ABS Correlation Coefficient 1.000 .023
Sig. (2-tailed) . .819
N 102 102
Tuhoanthien Correlation Coefficient .023 1.000
Sig. (2-tailed) .819 .
N 102 102
ABS Quanhe
Spearman's rho ABS Correlation Coefficient 1.000 -.134*
Sig. (2-tailed) . .052
N 102 102
Quanhe Correlation Coefficient -.134* 1.000
Sig. (2-tailed) .052 .
N 102 102
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 108
Phụ lục 6: Sự khác biệt trong đánh giá giữa các nhóm nhân viên
6.1. Theo giới tính
Table 1
Gioi tinh
nam Nu
Mean Mean
Coban 3.07 3.15
Tra luong cong bang 3.40 3.45
Thuong le tet 2.43 2.58
BHYT, BHXH 3.72 3.73
Luong so voi cong suc 2.74 2.85
Thehien 2.57 2.57
Muc do quan trong so voi tong the 2.57 2.62
Phan thuong cho su dong gop 2.53 2.51
Lanh dao quan tam 2.68 2.65
Chuc danh hien tai 2.51 2.51
Tuhoanthien 3.04 3.03
Hop nganh nghe 3.57 3.51
Cong tac dao tao 3.19 3.24
Thang tien 2.51 2.56
Cong viec thu vi 2.87 2.80
Quanhe 3.72 3.80
Gan bo 3.51 3.71
Chia se kinh nghiem 3.72 3.76
Dong nghiep thoai mai 3.91 3.93
Dong luc lam viec 2.72 2.78
6.2. Thời gian làm việc tại khách sạn
Table 1
Thoi gian cong tac
Duoi 1 nam Tu 1 den duoi 2 nam Tu 2 den duoi 3 nam Tu 3 nam tro len
Mean Mean Mean Mean
coban 3.04 2.90 3.13 3.33
Tra luong cong bang 3.21 3.23 3.46 3.70
Thuong le tet 2.53 2.23 2.46 2.76
BHYT, BHXH 3.79 3.65 3.75 3.73
Luong so voi cong suc 2.63 2.50 2.83 3.12
Thehien 2.49 2.53 2.51 2.70
Muc do quan trong so voi tong the 2.37 2.62 2.50 2.79
Phan thuong cho su dong gop 2.58 2.58 2.42 2.52
Lanh dao quan tam 2.53 2.58 2.67 2.82
Chuc danh hien tai 2.47 2.35 2.46 2.70
Tuhoanthien 2.89 2.90 3.04 3.20
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 109
Hop nganh nghe 3.32 3.50 3.58 3.67
Cong tac dao tao 3.05 3.15 3.29 3.30
Thang tien 2.32 2.31 2.58 2.82
Cong viec thu vi 2.89 2.65 2.71 3.03
Quanhe 3.74 3.69 3.65 3.91
Gan bo 3.53 3.46 3.54 3.85
Chia se kinh nghiem 3.79 3.77 3.58 3.82
Dong nghiep thoai mai 3.89 3.85 3.83 4.06
Dong luc lam viec 2.42 2.46 2.75 3.18
6.3. Theo bộ phận làm việc
Table 1
Bo phan lam viec
Le
tan
Buong
phong
Nha
hang Bep Spa
Ke
toan
Kinh doanh dat
phong
Nhan
su
Bao
tri
Bao
ve khac
Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean
coban 3.17 3.11 3.08 2.86 . 3.14 3.31 3.88 3.22 3.05 3.62
Tra luong cong bang 3.50 3.42 3.33 3.19 . 3.43 3.50 4.00 3.67 3.40 4.00
Thuong le tet 2.42 2.54 2.33 2.38 . 2.57 2.75 3.50 2.44 2.60 3.00
BHYT, BHXH 3.75 3.77 3.92 3.38 . 3.71 3.75 4.50 3.78 3.60 4.00
Luong so voi cong suc 3.00 2.69 2.75 2.50 . 2.86 3.25 3.50 3.00 2.60 3.50
Thehien 2.67 2.49 2.62 2.47 . 2.77 2.44 2.88 2.58 2.35 2.75
Muc do quan trong so
voi tong the 2.75 2.50 2.75 2.38 . 2.86 2.25 3.00 2.56 2.40 3.00
Phan thuong cho su
dong gop 2.58 2.42 2.50 2.50 . 2.71 2.50 3.00 2.33 2.40 3.00
Lanh dao quan tam 2.75 2.65 2.75 2.50 . 2.79 2.50 3.00 2.67 2.60 2.50
Chuc danh hien tai 2.58 2.38 2.50 2.50 . 2.71 2.50 2.50 2.78 2.00 2.50
Tuhoanthien 3.10 3.01 2.96 2.81 . 3.09 3.38 3.50 3.11 2.95 3.38
Hop nganh nghe 3.50 3.46 3.75 3.31 . 3.57 4.00 3.50 3.56 3.60 4.00
Cong tac dao tao 3.17 3.23 3.17 3.00 . 3.36 3.25 4.00 3.22 3.20 3.50
Thang tien 2.67 2.58 2.33 2.31 . 2.50 3.25 3.00 2.56 2.40 3.00
Cong viec thu vi 3.08 2.77 2.58 2.62 . 2.93 3.00 3.50 3.11 2.60 3.00
Quanhe 3.78 3.83 3.78 3.77 . 3.60 3.75 4.00 3.56 3.87 4.17
Gan bo 3.50 3.85 3.50 3.69 . 3.29 3.50 4.00 3.33 3.80 4.50
Chia se kinh nghiem 3.83 3.73 3.83 3.81 . 3.64 3.75 4.00 3.44 3.80 4.00
Dong nghiep thoai mai 4.00 3.92 4.00 3.81 . 3.86 4.00 4.00 3.89 4.00 4.00
Dong luc lam viec 2.75 2.65 2.92 2.50 . 2.79 3.25 3.00 2.78 2.80 3.50
6.4. Theo trình độ học vấn
Trinh do van hoa
Sau dai hoc Dai hoc Cao dang
Trung cap, so
cap
Lao dong pho
thong
Mean Mean Mean Mean Mean
Coban 3.88 3.27 2.91 3.01 3.13
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 110
Tra luong cong bang 4.25 3.64 3.14 3.24 3.52
Thuong le tet 3.25 2.68 2.18 2.52 2.52
BHYT, BHXH 4.25 3.68 3.77 3.67 3.70
Luong so voi cong suc 3.75 3.09 2.55 2.62 2.79
Thehien 2.69 2.83 2.51 2.48 2.49
Muc do quan trong so voi tong
the 2.75 2.95 2.50 2.48 2.48
Phan thuong cho su dong gop 2.75 2.77 2.50 2.48 2.36
Lanh dao quan tam 3.00 2.73 2.59 2.57 2.70
Chuc danh hien tai 2.25 2.86 2.45 2.38 2.42
Tuhoanthien 3.69 3.14 2.92 2.94 3.02
Hop nganh nghe 4.00 3.64 3.50 3.48 3.48
Cong tac dao tao 3.75 3.32 3.05 3.14 3.24
Thang tien 3.25 2.64 2.41 2.38 2.58
Cong viec thu vi 3.75 2.95 2.73 2.76 2.76
Quanhe 3.83 3.97 3.36 3.81 3.85
Gan bo 3.75 3.95 2.82 3.71 3.85
Chia se kinh nghiem 3.75 3.82 3.59 3.81 3.76
Dong nghiep thoai mai 4.00 4.14 3.68 3.90 3.94
Dong luc lam viec 3.00 3.14 2.36 2.67 2.79
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 111
Phu luc 7: Cơ cấu tổ chức của khách sạn
Sơ đồ 6: Cơ cấu tổ chức của khách sạn Gerbera Huế
Những thuận lợi và khó khăn mà khách sạn gặp phải khi sử dụng cơ cấu tổ chức
trực tuyến chức năng.
Thuận lợi
Chuyên môn hóa theo chức năng đảm bảo vấn đề kinh tế cho tổ chức vì tạo ra
một cơ cấu tổ chức đơn giản. Cơ cấu này có chi phí quản lý thấp nhất bởi vì mỗi bộ
phận chuyên môn hóa sẽ chia sẻ việc huấn luyện, kinh nghiệm và các nguồn lực khác.
Sự thỏa mãn trong công việc có cơ hội gia tăng khi các nhân viên có thể cải thiện
những kỹ năng chuyên môn của họ bằng cách làm việc với những nhân viên khác
trong cùng lĩnh vực chức năng. Các nhân viên có thể nhìn thấy một cách rõ ràng con
đường nghề nghiệp đã được xác định trong các bộ phận chuyên môn của họ. Điều này
Tổng giám đốc
Tồng
điều
hành bộ
phận Lễ
tân và
Buồng
Quản
lý
Nhà
hàng
Bếp
trưởng
Quản
lý bộ
phận
An
ninh
Trưởng
bộ phận
Bảo trì
Trưởng
phòng
Nhân
sự
Kế
toán
trưởng
Quản lý
bộ phận
kinh
doanh,
đặt
phòng
Trưởng
bộ phận
Lễ tân
Trưởng
bộ phận
Buồng
phòng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 112
cho phép dễ dàng thuê tuyển và thúc đẩy nhân viên phát triển các kỹ năng, giải quyết
vấn đề theo từng lĩnh vực chuyên môn riêng biệt.
Khó khăn
Tuy nhiên với mô hình cơ cấu tổ chức này, việc xác định mức độ trách nhiệm
và thành tích của các nhân viên ở các chức năng khác nhau là rất khó khăn. Ngoài ra,
giám đốc khách sạn tốn nhiều thời gian để liên kết những hoạt động của các nhân viên
thuộc các bộ phận chức năng khác nhau. Các bộ phận chuyên môn chức năng có xu
hướng nhấn mạnh vào mục tiêu của bộ phận mình mà không quan tâm nhiều đến mục
tiêu chung của khách sạn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 113
PHỤ LỤC 7: HÀNH VI VI PHẠM KỶ LUẬT
VÀ HÌNH THỨC XỬ LÝ TRÁCH NHIỆM VẬT CHẤT
Điều 14: Những hành vi vi phạm kỷ luật
14.1. Những hành vi vi phạm nhẹ:
14.1.1. Không thực hiện việc chấm công khi ra vào Khách sạn.
14.1.2. Đi làm muộn hoặc về sớm hơn 5 phút quá 02 lần/ tháng
14.1.3. Sử dụng các lối ra vào không dành cho nhân viên.
14.1.4. Vắng mặt không có lý do tại các buổi họp hoặc tại các buổi đào tạo do
Bộ phận hoặc Khách sạn tổ chức.
14.1.5. Mặc trang phục không đúng qui cách làm việc hoặc không giữ vệ sinh
cá nhân sạch sẽ, trang phục không chỉnh tề, không thích hợp.
14.1.6. Không đeo biển tên hoặc sử dụng không đúng biển tên.
14.1.7. Không tuân theo sự chỉ dẫn của khách sạn về việc kiểm tra y tế, tham
gia các lớp học và hoàn thành công việc được giao hoặc từ cấp trên.
14.1.8. Ăn, uống, hút thuốc, nhai ở những khu vực cấm.
14.1.9. Sử dụng điện thoại cá nhân khi đang làm việc hoặc dùng điện thoại của
khách sạn để nói chuyện riêng mà không được phép.
14.1.10.Không thông báo cho bộ phận nhân sự khi thay đổi về tình trạng cá
nhân như địa chỉ hay họ hàng ruột thịt cũng như những mất mát về đồ khách sạn cấp
phát.
14.1.11.Các lỗi khác ở mức độ nhẹ cho lần vi phạm đầu tiên.
14.2. Những vi phạm nghiêm trọng:
14.2.1. Bị khiển trách lần thứ hai trong thời gian 3 tháng liên tục.
14.2.2. Chấm công cho nhân viên khác dưới mọi hình thức.
14.2.3. Sao lãng nhiệm vụ gây ảnh hưởng tới dịch vụ của khách sạn mà không
có lý do chính đáng.
14.2.4. Không đến làm việc vào thời gian được phân công mà không có lý do
14.2.5. Mang ra ngoài khách sạn các loại thức ăn, quà biếu, quà tặng của
khách hoặc của nhà cung cấp mà không có văn bản cho phép của Trưởng bộ phận hoặc
Tổng quản lý.
14.2.6. Nghỉ 3 ngày liên tục trở lên mà không được phép của Trưởng bộ phận
và của Ban Quản lý.
14.2.7. Giả vờ ốm khi đang làm việc.
14.2.8. Thay đổi hoặc thêm bất kỳ một ấn phẩm hoặc tài liệu nào ở khu vực
trong khách sạn trừ khi được phép của Tổng quản lý.
14.2.9. Mở khoá các khu vực của khách sạn mà không được phép.
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 114
14.2.10. Từ chối trình, hoặc không tuân theo các yêu cầu an ninh của khách
sạn.
14.2.11. Không báo cáo ngay với cấp trên về việc hoặc làm hư hỏng hay mất
mát máy móc, thiết bị hoặc tài sản thuộc khu vực được giao và khách sạn.
14.2.12. Sử dụng các dụng cụ và thiết bị của khách sạn hoặc cho bất cứ ai
mượn mà không được sự đồng ý của Ban Quản lý Khách sạn.
14.2.13. Không phục tùng, cư xử thô lỗ hoặc thiếu tôn trọng với giám sát trực
tiếp của mình hoặc với đội ngũ quản lý.
14.2.14. Sử dụng bừa bãi hệ thống thang máy, thiết bị, hoặc cố ý sử dụng
không đúng các thiết bị hoạt động khác của khách sạn.
14.2.15. Gây lãng phí, mất mát, hỏng hóc tài sản của khách sạn do không chú ý
hoặc không cẩn thận.
14.2.16. Sử các thiết bị phục vụ cho khách mà không có sự đồng ý của Tổng
quản lý Khách sạn.
14.2.17. Rời vị trí làm việc trong giờ làm việc mà không được phép của các
giám sát hoặc các Trưởng bộ phận hoặc không có giấy ra vào khi rời khỏi khách sạn
trong giờ làm việc.
14.2.18. Ngủ trong giờ làm việc hoặc ngoài giờ làm việc trong phạm vi khách
sạn.
14.2.19. Vi phạm những nguyên tắc vệ sinh, an toàn hoặc sủ dụng không đúng
các thiết bị vệ sinh.
14.2.20. Ở lại khách sạn ngoài giờ làm việc mà không được sự cho phép của
Tổng quản lý Khách sạn hoặc không có lí do chính đáng.
14.2.21. Đưa những người không được phép, gồm cả người thân và khách vào
khu vực nhân viên mà không được phép của Tổng quản lý khách sạn
14.2.22. Cung cấp các thông tin giả mạo về bản thân.
14.2.23. Không báo cáo về các bệnh lây nhiễm nghiêm trọng của cá nhân có
thể gây nguy hiểm đến sức khỏe người khác.
14.2.24. Không chuyển ngay các đồ vật nhặt được cho Bộ phận nhà buồng
hoặc An ninh hoặc khi được yêu cầu theo như qui định.
14.2.25. Tổ chức ăn uống trong khách sạn khi không được phép của Tổng quản
lý Khách sạn.
14.2.26. Có hành vi cố ý phá hoại tài sản của của khách hàng hoặc của đồng
nghiệp.
14.2.27. Các hành vi vi phạm nghiêm trọng khác do Hội đồng kỷ luật Công ty
quyết định.
14.3. Những vi phạm đặc biệt nghiêm trọng:
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 115
14.3.1. Người lao động có hành vi trộm cắp, tham ô, tiết lộ bí mật công
nghệ, kinh doanh hoặc có hành vi gây thiệt hại nghiêm trọng về tài sản, lợi ích của
đồng nghiệp hoặc Công ty. Một số hành vi cụ thể như sau:
14.3.1.1. Tổ chức hoặc tham gia các hình thức đánh bạc trong khách sạn.
14.3.1.2. Tham gia vào việc dàn xếp mua bán hoặc thỏa thuận lấy danh nghĩa
khách sạn khi không được phép.
14.3.1.3. Đưa ra những lời khai sai trong các cuộc điều tra hoặc thẩm tra gây
hậu quả nghiêm trọng.
14.3.1.4. Lạm dụng chức vụ để làm lợi cá nhân, nhận trực tiếp hoặc gián tiếp
bất cứ khoản tiền nào dưới dạng hoa hồng hoặc quà biếu vì đã giúp đỡ thiên vị hoặc
hứa cất nhắc về bất cứ hành động, quyết định hoặc hợp đồng nào.
14.3.1.5. Không báo cáo về các bệnh lây nguy hiểm có thể gây nguy hiểm đến
tính mạng hoặc sức khỏe của khách hoặc nhân viên của khách sạn.
14.3.1.6. Sử dụng hoặc tàng trữ các loại thuốc cấm trong khách sạn.
14.3.1.7. Tò mò vào việc riêng tư của khách như nhìn trộm dò xét phòng của
khách.
14.3.1.8. Buôn bán bất hợp pháp với khách.
14.3.1.9. Mang hoặc sở hữu các loại súng, chất nổ, chất dễ cháy hoặc bất kỳ
loại vũ khí nào vào khách sạn.
14.3.1.10. Kích động hoặc tham gia đánh nhau trong khu vực Khách sạn.
14.3.1.11. Đánh thêm chìa khoá của khách sạn mà không giấy phép hoặc không
tuân theo quy định của Khách sạn.
14.3.1.12. Thu đổi ngoại tệ vì lợi ích cá nhân hoặc chống lại lợi ích của Khách
sạn.
14.3.1.13. Mang theo tiền bạc cá nhân đến khu vực làm việc với bất kỳ mục
đích gì.
14.3.1.14. Cố ý mở tủ đồng phục đã đóng của người khác mà không được phép.
14.3.1.15. Tham gia hoặc tổ chức, môi giới hành vi mại dâm trong khách sạn.
14.3.1.16. Bán, thu góp hoặc phân phát truyền đơn bất kỳ loại nào, với bất kỳ
mục đích gì trong bất cứ thời gian nào trong khu vực khách sạn.
14.3.1.17. Mang ra khỏi khách sạn các tài sản của khách sạn mà không được
phép của Trưởng bộ phận hoặc Tổng giám đốc.
14.3.1.18. Tiết lộ thông tin bí mật cho đối tác cạnh tranh bất kỳ, gây tổn hại cho
khách sạn, hoặc tiết lộ thông tin cho các nhân viên khác không có quyền.
14.3.1.19. Đánh cắp, công bố hoặc làm sai các hồ sơ, văn bản, quy trình làm
việc của Khách sạn.
14.3.1.20. Phạm tội, xét theo qui định của Luật pháp Việt Nam.
14.3.1.21. Trì hoãn việc nhập các thông tin về bán hàng hoặc doanh thu vào hệ
thống phần mềm quản lý tài sản và hệ thống quản lý bán hàng của khách sạn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Bùi Văn Chiêm
Trần Phương Vũ_ K43 Thương mại Trang 116
14.3.2. Người lao động bị xử lý kỷ luật kéo dài thời hạn nâng lương, chuyển
làm công việc khác mà tái phạm trong thời gian chưa xóa kỷ luật hoặc bị xử lý kỷ luật
cách chức mà tái phạm.
14.3.3. Khi người lao động tự ý bỏ việc 05 ngày trong một tháng hoặc 20
ngày trong một năm khi chưa xin phép và chưa được sự đồng ý của Giám đốc bộ phận,
Ban Lãnh đạo Công ty (trừ trường được coi là lý do chính đáng bao gồm: bị thiên tai,
hỏa hoạn, bản thân bị ốm có xác nhận của cơ sở y tế được thành lập hợp pháp).
Ghi chú: Đối với những hành vi vi phạm khác chưa được quy định ở trên sẽ
được Hội đồng kỷ luật xem xét đánh giá trong từng trường hợp cụ thể.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cong_tac_tao_dong_luc_lam_viec_cho_nhan_vien_tai_khach_san_gerbera_hue_8189.pdf