Khóa luận Đánh giá của nhân viên về công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty cổ phần La Giang
Thành lập tổ chức công đoàn trong công ty, để bảo vệ lợi ích chung của người
lao động.
Tạo dựng môi trường làm việc thoải mái, năng động khiến nhân viên tự hào và
ngày càng gắn bó với công ty.
Để công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty ngày càng hiệu quả và gắn chặt với lợi
ích và mong muốn của người lao động thì công ty cần tham khảo ý kiến của người
lao động khi thực hiện nó. Làm cho người lao động hiểu rõ nội dung cũng như
thành phần cơ cấu của đãi ngộ tài chính và vị trí của chúng để họ quý trọng và hài
lòng với những khoản đãi ngộ nhận được bằng cách gửi cho họ báo cáo hàng năm
về kế hoạch và những thông tin có liên quan tới tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ
cấp, phúc lợi .của họ
141 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1714 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá của nhân viên về công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty cổ phần La Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g với những khoản đãi ngộ nhận được bằng cách gửi cho họ báo cáo hàng năm
về kế hoạch và những thông tin có liên quan tới tiền lương, tiền thưởng, phụ cấp, trợ
cấp, phúc lợi ...của họ.
Công ty cần có một nhóm quản lý thực hiện đánh giá tổng hợp và tìm hiểu
nhân viên, tìm hiểu biến động về chính sách đãi ngộ, thực hiện chính sãi đã ngộ của
các doanh nghiệp khác trong ngành để đánh giá chính xác và cung cấp chế độ đãi
ngộ phù hợp hơn cho công ty. Tránh lãng phí và hiệu quả hài lòng hơn.
Tăng cường công tác đào tạo cho nhân viên mới vào nhận việc vào đào tạo
thêm cho nhân viên nâng cao trình độ chuyên môn công việc.
Cần đầu tư thêm xe vận chuyển hàng cho bộ phận thi công và giao hàng.
2.2. Kiến nghị với Nhà nƣớc
Nhà nước cần bổ sung, sửa đổi, hoàn thiện các văn bản pháp quy về đãi ngộ
tài chính cho phù hợp với thực tế. Các văn bản mới phải thực thi đồng bộ và cập
nhật đến các doanh nghiệp, các công ty một cách nhanh nhất để các công ty có
những thay đổi phù hợp, đảm bảo quyền lợi cho người lao động. Cần có chính sách
tăng lương cho nhân viên mới đi làm, vì mức sống ngày cao mà mức lương tối thiểu
vẫn còn thấp.
Tổ chức thường xuyên những buổi hội thảo, hội nghị, thu thập ý kiến từ phía
các công ty và người lao động để đưa ra những quy định, những chính sách mới phù
hợp với thực tế, có tính khả thi cao.
Nhà nước cần có biện pháp để hạn chế tình trạng giá cả thị trường tăng trước
khi có quyết định tăng lương chính thức. Bởi thực tế mỗi khi Nhà Nước có quyết
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 89
định chuẩn bị tăng lương thì mặc dù lương tối thiểu chưa tăng nhưng giá cả sinh
hoạt trên thị trường đã tăng lên và tăng cao hơn nhiều mức tăng lương.
Nhà Nước cần đưa ra những chính sách vay vốn hợp lý hơn để giúp các doanh
nghiệp mở rộng sản xuất, phát triển hoạt động kinh doanh, tạo điều kiện nâng cao
hơn nữa mức đãi ngộ tài chính, tạo công ăn việc làm, tăng thu nhập, ổn định đời
sống cho người lao động.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm, Quản trị nhân lực, 2013. Huế: NXB Đại học Huế.
2. Bùi Văn Chiêm, 2013. Bài giảng quản trị thương mại. Huế: NXB Trường Đại
học Kinh Tế - Đại học Huế.
3. Hoàng Văn Hải, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Phương Mai, 2011. Đổi mới chính
sách đãi ngộ nhân sự của các doanh nghiệp thời kỳ hậu gia nhập WTO. Tạp chí
Khoa học ĐHQGHN, Kinh tế và Kinh doanh, Số 27, trang 135‐141.
4. Hoàng Trọng Chu và Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Hồng Đức.
5. Lê Quân, 2009. Giáo trình Đãi ngộ nhân sự. Hà Nội: NXB Trường Đại học
Thương mại.
6. Nhuệ Mẫn, 2014. Soi những điểm yếu trong quản trị doanh nghiệp Việt. Báo
đầu tư chứng khoán.
7. Nhóm giảng viên khoa Quản trị kinh doanh – Đại học kinh tế Huế, 2015. Tài
liệu tập huấn kỹ năng nghiên cứu khoa học và xử lý dữ liệu. Huế: NXB Đại học
Huế.
8. Nguyễn Trúc Vân, 2011. Giải pháp hoàn thiện chế độ tiền lương của người lao
động thuộc khu vực doanh nghiệp. Viện Nghiên cứu phát triển TP.HCM. Truy
cập từ ngày 13/3/2015 từ
a3ea-c1eb-4282-9b34-8249712e877d&groupId=13025.
9. Phạm Thế Anh, Nguyễn Thị Hồng Đào, 2013. Quản trị nguồn nhân lực và sự
gắn kết của người lao động với doanh nghiệp. Tạp chí Khoa học ĐHQGHN,
Kinh tế và Kinh doanh, Tập 29, Số 4, trang 24-34.
10. Towers Watson, 2014. Nghiên cứu về quản lý nhân tài và chế độ đãi ngộ toàn
cầu. Truy cập ngày 3/2/2015 từ.
file:///C:/Users/VS9%20X64Bit/Downloads/Vietnam-2014-Global-Talent-
Management-and-Rewards-Study%20(1).pdf.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 91
11. Trần Kim Dung, 2008. Quản trị nguồn nhân lực. Hà Nội: NXB Đại học quốc
gia Hà Nội.
12. Trần Thị Phương Mai, 2013. Nghiên cứu Hoàn thiện công tác đãi ngộ nhân sự
tại công ty TNHHMTV xất nhập khẩu Hải Phòng. Khóa luận tốt nghiệp Đại
Học. Trường Đại Học dân lập Hải Phòng. Truy cập ngày 1/2/2015 từ
cong-ty-tnhh-mtv-thuong-mai-dich-vu-va-xuat-nhap-khau-hai-phong-pdf.htm.
13. Trịnh Văn Sơn, 2012. Nghiên cứu Đánh giá của nhân viên Công ty Cổ phần vận
tải tư vấn và đầu tư Anh Ngọc về chế độ đãi ngộ nhân sự. Khóa luận tốt nghiệp
Đại Học. Trường Đại học kinh tế - Đại học Huế.
14. Trang web phap luât.
luat/chinh-sach-moi/9391/chinh-sach-lao-dong-tien-luong-co-hieu-luc-trong-
thang-03-2015.
15. Website công ty cổ phần La Giang
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 92
PHỤ LỤC A
ĐẠI HỌC HUẾ Mã số phiếu
ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Xin chào quý anh (chị)!
Tôi là sinh viên trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi đang thực hiện đề tài
“Đánh giá của nhân viên về công tác đãi ngộ nhân sự tại công ty CP La Giang”
. Tôi rất mong muốn nhận được sự giúp đỡ của quý vị để hoàn thành tốt đề tài
nghiên cứu này. Mọi thông tin mà quý vị cung cấp tôi sẽ giữ kín và chỉ phục vụ cho
mục đích nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của quý vị. Xin chân thành cảm ơn!
A- Để câu trả lời của anh/chị có ý nghĩa trong nghiên cứu này anh/chị cần
phải:
- Là người đi làm công ăn lương (không phải là chủ doanh nghiệp).
- Anh/Chị dành hết thời gian làm việc trong công ty.
B - Nội dung khảo sát
B0.Xin anh/ chị vui lòng sắp xếp theo mức độ quan trọng đối với các yếu tố thu
hút anh/chị gia nhập vào công ty.
1 2 3 4 5 6
Mức độ
quan trọng
Quan
trọng nhất
Quan
trọng thứ 2
Quan
trọng thứ 3
Quan
trọng thứ 4
Quan
trọng thứ 5
Quan
trọng thứ 6
Lương, thưởng
Cơ hội thăng tiến nghề nghiệp
Công việc ổn định
Mối quan hệ với cấp trên
Cơ hội học tập và phát triển
Thách thức trong công việc
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 93
Xin anh (chị) cho biết mức độ đồng ý của anh (chị) đối với các nhận định
dưới đây: Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãy khoanh tròn vào 1 trong các con số từ
1 đến 5.
( Với 1: Rất không đồng ý, 2: không đồng ý, 3: bình thường, 4:đồng ý,5:Rất đồng ý)
1 Tiền lƣơng Mức độ đồng ý
1.1 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc
của anh/chị.
1 2 3 4 5
1.2 Mức lương được quyết định dựa trên cơ sở
năng lực của anh/chị.
1 2 3 4 5
1.3 Công ty trả lương đúng hạn cho anh/chị. 1 2 3 4 5
1.4 Công ty có chế độ tăng lương hợp lý cho
anh/chị.
1 2 3 4 5
1.5 Tiền lương đảm bảo mức sống trung bình của
anh/chị.
1 2 3 4 5
1.6 Anh/chị hài lòng với chế độ trả lƣơng của
công ty.
1 2 3 4 5
2 Tiền thƣởng
2.1 Hệ thống trả thưởng tại công ty rất rõ ràng. 1 2 3 4 5
2.2 Mức thưởng xứng đáng với sự đóng góp của
anh/chị tại công ty.
1 2 3 4 5
2.3 Mức thưởng tại công ty rất hấp dẫn đối với
anh/chị.
1 2 3 4 5
2.4 Anh/chị hài lòng với chế độ trả thƣởng của
công ty.
1 2 3 4 5
3 Phụ cấp, trợ cấp và phúc lợi
3.1 Công ty có các mức phụ cấp khác nhau phù
hợp với đặc điểm công việc mà anh/ chị thực
hiện.
1 2 3 4 5
3.2 Công ty khuyến khích anh/chị làm thêm vào
ngày nghỉ với mức phụ cấp cao.
1 2 3 4 5
3.3 Anh/chị được công ty trợ cấp một khoản kinh
phí đi lại.
1 2 3 4 5
3.4 Anh/chị được công ty trợ cấp một khoản kinh
phí ăn uống.
1 2 3 4 5
3.5 Công ty luôn thực hiện đầy đủ các chính sách
về bảo hiểm.
1 2 3 4 5
3.6 Công ty thực hiện trợ cấp một phần chi phí cho
nhân viên học tập, đào tạo phát triển hàng
1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 94
năm.
3.7 Công ty thực hiện nghỉ phép, nghỉ bệnh theo
chế độ.
1 2 3 4 5
3.8 Công ty tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho
anh/chị.
3.9 Hàng năm công ty đều có tổ chức cho nhân
viên đi du lịch, nghỉ dưỡng.
1 2 3 4 5
3.10 Anh/chị hài lòng với chế độ trợ cấp, phụ cấp
và phúc lợi của công ty.
1 2 3 4 5
4 Đãi ngộ thông qua công việc
4.1 Công việc phù hợp với năng lực cá nhân của
Anh (chị).
1 2 3 4 5
4.2 Công việc của anh/chị được xác định rõ ràng. 1 2 3 4 5
4.3 Anh/chị được công ty đào tạo đầy đủ các kĩ
năng để thực hiện tốt công việc.
1 2 3 4 5
4.4 Cấp trên luôn động viên hỗ trợ anh/chị khi cần
thiết.
1 2 3 4 5
4.5 Công ty luôn tạo điều kiện cho Anh/Chị học
tập nâng cao kến thức và kỹ năng làm việc.
1 2 3 4 5
4.6 Anh/chị được quyền quyết định một số vấn đề
trong công việc nằm trong trách nhiệm của
mình.
1 2 3 4 5
4.7 Anh (chị) cảm thấy công việc mình đang làm
rất thú vị.
1 2 3 4 5
4.8 Anh/Chị có nhiều cơ hội thăng tiến trong Công
ty.
1 2 3 4 5
4.9 Kết quả công việc của anh/chị được công ty
đánh giá theo các tiêu chuẩn rõ ràng.
1 2 3 4 5
4.10 Công ty có chế độ khen thưởng và kỷ luật
công việc hợp lý.
1 2 3 4 5
4.11 Anh/chị hài lòng với công việc mình đang
làm.
1 2 3 4 5
5 Đãi ngộ thông qua môi trƣờng làm việc
5.1 Số lượng công việc phân công trong ngày là
hợp lý.
1 2 3 4 5
5.2 Anh/chị cung cấp đầy đủ các trang thiết bị
phục vụ công việc.
1 2 3 4 5
5.3 Nơi làm việc của anh/chị đảm bảo an toàn. 1 2 3 4 5
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 95
5.4 Thời gian làm việc hợp của anh chị tại công ty
hợp lý.
1 2 3 4 5
5.5 Anh/chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm việc
của mình.
1 2 3 4 5
5.6 Cấp trên thực sự quan tâm đến anh/chị. 1 2 3 4 5
5.7 Đồng nghiệp của anh/chị luôn hợp tác tích cực
với nhau trong công việc.
1 2 3 4 5
5.8 Đồng nghiệp của anh/chị rất thân thiện. 1 2 3 4 5
5.9 Công ty thường xuyên tổ chức các phong trào
văn hóa văn nghệ, thể thao khuyến khích nhân
viên tham gia.
1 2 3 4 5
5.10 Anh/chị hài lòng với môi trƣờng làm việc tại
công ty.
1 2 3 4 5
C - Thông tin cá nhân:
Xin vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân của anh/chị, bằng cách
đánh dấu vào số phù hợp.
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi:
Dưới 25 tuổi Từ 25- dưới 40 tuổi
Từ 40-dưới 55 tuổi Trên 55 tuổi
3. Trình độ học vấn
Đại học, sau đại học
Cao đẳng, trung cấp
Lao động phổ thông
4. Vị trí anh (chị) công tác
Cấp quản lí Nhân viên
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KIN
H T
Ế H
UẾ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 96
5. Số năm công tác của anh(chị) làm ở công ty
Dưới 1 năm Từ 1- dưới 3 năm
Từ 3-dưới 5 năm Trên 5 năm
6. Mức thu nhập trung bình hàng tháng của anh/chị.
Dưới 4 triệu đồng Từ 4 triệu–dưới 6 triệu đồng
Từ 6 đến 10 triệu đồng Trên 10 triệu đồng
RẤT CẢM ƠN SỰ NHIỆT TÌNH HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ!
v
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 97
PHỤ LỤC B – OUT PUT XỬ LÝ SPSS
1. Mô tả cơ cấu mẫu nghiên cứu.
Goi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Nam 60 58.3 58.3 58.3
Nu 43 41.7 41.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
So nam cong tac
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 1 nam 19 18.4 18.4 18.4
Tu 1 - duoi 3 nam 41 39.8 39.8 58.3
Tu 3 - duoi 5 nam 23 22.3 22.3 80.6
Tren 5 nam 20 19.4 19.4 100.0
Total 103 100.0 100.0
Vi tri cong tac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Cap quan ly 8 7.8 7.8 7.8
nhan vien 95 92.2 92.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 98
Muc thu nhap trung binh tren thang
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 4 trieu 24 23.3 23.3 23.3
Tu 4 - duoi 6 trieu 50 48.5 48.5 71.8
Tu 6 - 10 Trieu 24 23.3 23.3 95.1
Tren 10 trieu 5 4.9 4.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
2. Kiểm định độ tin cậy của thang đo
a. Tiền lƣơng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.699 5
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Tien luong tuong
xung voi ket qua lam
viec
14.70 11.310 .440 .657
Muc luong quyet
dinh dua tren nang
luc cua nhan vien
14.89 11.567 .432 .660
Cong ty tra luong
dung han
14.65 12.700 .318 .703
cong ty co che do
tang luong hop ly
15.00 11.569 .430 .661
Tien luong dam bao
muc song trung binh
14.66 10.050 .673 .554
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 99
b. Tiền thƣởng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.669 3
c. Trợ cấp, phụ cấp, phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.693 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cong ty co cac muc
phu cap phu hop
25.98 24.058 .411 .659
Cong ty khuyen khich
lam them vao ngay
nghi voi muc phu cap
cao
25.88 23.476 .472 .647
Duoc tro cap mot phan
kinh phi di lai
27.35 24.092 .385 .664
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cong ty co quy dinh
tra thuong ro rang
5.32 4.024 .403 .685
Tien thuong tuong
xung su dong gop
cong viec
5.19 4.374 .454 .610
Muc thuong rat hap
dan
5.49 3.546 .602 .405
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 100
Duoc cap mot phan
kinh phi an uong
26.91 24.100 .312 .681
Cong thuc hien day du
chinh sach bao hiem
26.03 24.578 .317 .678
Cong ty cung cap mot
phan kinh phi cho
nhan vien hoc tap,dao
tao phat trien hang
nam
26.12 23.712 .438 .654
Cong ty thuc hien nghi
phep, nghi benh theo
che do
26.16 23.956 .382 .665
Hang nam cong ty to
chuc cho nhan vien di
du lich, nghi duong
25.87 25.131 .387 .683
Cong ty to chuc kham
suc khoe dinh ky
27.52 24.958 .316 .677
d. Công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.810 10
Item-Total Statistics
Scale
Mean
if Item
Delete
d
Scale
Varianc
e if
Item
Deleted
Correct
ed
Item-
Total
Correlat
ion
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Cong viec phu hop voi nang luc ca
nhan
33.32 40.024 .398 .803
Cong viec duoc xac dinh ro rang 33.30 37.252 .654 .775
Duoc dao tao day du cac ky nang
thuc hien cong viec
33.07 39.142 .488 .793
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 101
Cap tren khuyen khich dua ra cac
quyet dinh lien quan den hoat dong
chung
33.20 40.164 .358 .808
Cong ty tao dieu kien hoc tap nang
cao kien thuc
33.31 41.216 .319 .811
Duoc quyen quyet dinh mot so van de
trong cong viec
33.33 38.851 .491 .792
Cong viec dang lam rat thu vi 33.17 37.302 .612 .779
Co nhieu co hoi thang tien 33.30 39.350 .476 .794
Ket qua cong viec duoc cong ty danh
gia theo tieu chuan ro rang
33.24 37.401 .549 .786
Che do khen thuong va ky luat hop ly 33.57 38.208 .549 .786
1.5. Môi trƣờng làm việc
Chưa loại biến : “ Nơi làmviệc an toàn”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.752 9
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
So luong cong viec
phan cong trong ngay
hop ly
30.47 26.996 .502 .716
Duoc cung cap day du
trang thiet bi lam viec
30.18 29.544 .375 .737
Noi lam viec an toan 30.15 31.459 .229 .759
Thoi gian lam viec
hop ly
30.40 29.105 .447 .726
Cam thay thoai mai
tai noi lam viec
30.23 26.906 .622 .697
Duoc cap tren quan
tam
30.03 29.558 .425 .730
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 102
Dong nghiep hop tac
tich cuc
30.31 28.824 .457 .724
Dong nghiep than
thien
30.45 28.269 .458 .724
Cong ty thuong xuyen
to chuc cac phong
trao doan the
30.41 29.793 .356 .740
Sau khi loại biến “Nơi làm việc an toàn”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.759 8
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
So luong cong viec
phan cong trong
ngay hop ly
26.53 23.840 .463 .733
Duoc cung cap day
du trang thiet bi lam
viec
26.25 26.426 .316 .758
Thoi gian lam viec
hop ly
26.47 25.408 .445 .736
Cam thay thoai mai
tai noi lam viec
26.30 23.565 .599 .707
Duoc cap tren quan
tam
26.10 25.402 .467 .732
Dong nghiep hop tac
tich cuc
26.38 24.767 .492 .727
Dong nghiep than
thien
26.51 24.291 .486 .728
Cong ty thuong
xuyen to chuc cac
phong trao doan the
26.48 25.624 .392 .745
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 103
3. Bảng tần số
Tien luong tuong xung voi ket qua lam viec
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 15 14.6 14.6 20.4
binh thuong 14 13.6 13.6 34.0
dong y 29 28.2 28.2 62.1
rat dong y 39 37.9 37.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Muc luong duoc quyet dinh dua tren nang luc
Freque
ncy
Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Vali
d
rat khong dong y 8 7.8 7.8 7.8
khong dong y 11 10.7 10.7 18.4
binh thuong 25 24.3 24.3 42.7
dong y 31 30.1 30.1 72.8
rat dong y 28 27.2 27.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty tra luong dung han
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 104
cong ty co che do tang luong hop ly
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
7 6.8 6.8 6.8
khong dong y 18 17.5 17.5 24.3
binh thuong 21 20.4 20.4 44.7
dong y 33 32.0 32.0 76.7
rat dong y 24 23.3 23.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Tien luong dam bao muc song trung binh
Frequen
cy
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
7 6.8 6.8 6.8
khong dong y 10 9.7 9.7 16.5
binh thuong 13 12.6 12.6 29.1
dong y 38 36.9 36.9 66.0
rat dong y 35 34.0 34.0 100.0
Total 103 100.0 100.0
Hai long ve che do tra luong
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Vali rat khong dong y 8 7.8 7.8 7.8
Vali
d
rat khong
dong y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 9 8.7 8.7 13.6
binh thuong 21 20.4 20.4 34.0
dong y 32 31.1 31.1 65.0
rat dong y 36 35.0 35.0 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 105
d khong dong y 6 5.8 5.8 13.6
binh thuong 22 21.4 21.4 35.0
dong y 55 53.4 53.4 88.3
rat dong y 12 11.7 11.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty co quy dinh tra thuong ro rang
Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
22 21.4 21.4 21.4
khong dong y 28 27.2 27.2 48.5
binh thuong 24 23.3 23.3 71.8
dong y 19 18.4 18.4 90.3
rat dong y 10 9.7 9.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
Tien thuong tuong xung su dong gop cong viec
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
15 14.6 14.6 14.6
khong dong y 23 22.3 22.3 36.9
binh thuong 38 36.9 36.9 73.8
dong y 21 20.4 20.4 94.2
rat dong y 6 5.8 5.8 100.0
Total 103 100.0 100.0
Muc thuong rat hap dan
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
23 22.3 22.3 22.3
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 106
Cong ty co cac muc phu cap phu hop
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 9 8.7 8.7 13.6
binh thuong 18 17.5 17.5 31.1
dong y 46 44.7 44.7 75.7
rat dong y 25 24.3 24.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty khuyen khich lam them vao ngay nghi voi muc phu cap cao
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
4 3.9 3.9 3.9
khong dong y 9 8.7 8.7 12.6
binh thuong 17 16.5 16.5 29.1
dong y 42 40.8 40.8 69.9
khong dong y 35 34.0 34.0 56.3
binh thuong 20 19.4 19.4 75.7
dong y 19 18.4 18.4 94.2
rat dong y 6 5.8 5.8 100.0
Total 103 100.0 100.0
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
18 17.5 17.5 17.5
khong dong y 32 31.1 31.1 48.5
binh thuong 29 28.2 28.2 76.7
dong y 17 16.5 16.5 93.2
rat dong y 7 6.8 6.8 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 107
rat dong y 31 30.1 30.1 100.0
Total 103 100.0 100.0
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
20 19.4 19.4 19.4
khong dong y 47 45.6 45.6 65.0
binh thuong 21 20.4 20.4 85.4
dong y 7 6.8 6.8 92.2
rat dong y 8 7.8 7.8 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc cap mot phan kinh phi an uong
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
15 14.6 14.6 14.6
khong dong y 34 33.0 33.0 47.6
binh thuong 22 21.4 21.4 68.9
dong y 19 18.4 18.4 87.4
rat dong y 13 12.6 12.6 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong thuc hien day du chinh sach bao hiem
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 11 10.7 10.7 16.5
binh thuong 19 18.4 18.4 35.0
dong y 39 37.9 37.9 72.8
rat dong y 28 27.2 27.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 108
Cong ty cung cap mot phan kinh phi cho nhan vien hoc tap,dao tao phat trien
hang nam
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 10 9.7 9.7 15.5
binh thuong 22 21.4 21.4 36.9
dong y 45 43.7 43.7 80.6
rat dong y 20 19.4 19.4 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty thuc hien nghi phep, nghi benh theo che do
Frequenc
y
Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Vali
d
rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 12 11.7 11.7 17.5
binh thuong 26 25.2 25.2 42.7
dong y 35 34.0 34.0 76.7
rat dong y 24 23.3 23.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Hang nam cong ty to chuc cho nhan vien di du lich, nghi duong
Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong
y
3 2.9 2.9 2.9
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 109
khong dong y 9 8.7 8.7 11.7
binh thuong 26 25.2 25.2 36.9
dong y 27 26.2 26.2 63.1
rat dong y 38 36.9 36.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty to chuc kham suc khoe dinh ky
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
28 27.2 27.2 27.2
khong dong y 44 42.7 42.7 69.9
binh thuong 18 17.5 17.5 87.4
dong y 8 7.8 7.8 95.1
rat dong y 5 4.9 4.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Hai long voi che do tro cap, phu cap, phuc loi
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
3 2.9 2.9 2.9
khong dong y 20 19.4 19.4 22.3
binh thuong 35 34.0 34.0 56.3
dong y 40 38.8 38.8 95.1
rat dong y 5 4.9 4.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong viec phu hop voi nang luc ca nhan
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 110
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 11 10.7 10.7 16.5
binh thuong 20 19.4 19.4 35.9
dong y 41 39.8 39.8 75.7
rat dong y 25 24.3 24.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong viec duoc xac dinh ro rang
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 10 9.7 9.7 14.6
binh thuong 21 20.4 20.4 35.0
dong y 44 42.7 42.7 77.7
rat dong y 23 22.3 22.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc dao tao day du cac ky nang thuc hien cong viec
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
3 2.9 2.9 2.9
khong dong y 10 9.7 9.7 12.6
binh thuong 18 17.5 17.5 30.1
dong y 34 33.0 33.0 63.1
rat dong y 38 36.9 36.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 111
Cap tren luon khuyen khich nhan vien dua ra quyet dinh lien quan den hoat
dong chung
Freque
ncy
Perce
nt
Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid rat khong
dong y
8 7.8 7.8 7.8
khong dong
y
8 7.8 7.8 15.5
binh thuong 15 14.6 14.6 30.1
dong y 40 38.8 38.8 68.9
rat dong y 32 31.1 31.1 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty tao dieu kien hoc tap nang cao kien thuc
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 7 6.8 6.8 12.6
binh thuong 29 28.2 28.2 40.8
dong y 34 33.0 33.0 73.8
rat dong y 27 26.2 26.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc quyen quyet dinh mot so van de trong cong viec
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 10 9.7 9.7 14.6
binh thuong 29 28.2 28.2 42.7
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 112
dong y 31 30.1 30.1 72.8
rat dong y 28 27.2 27.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
Co nhieu co hoi thang tien
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
6 5.8 5.8 5.8
khong dong y 6 5.8 5.8 11.7
binh thuong 28 27.2 27.2 38.8
dong y 38 36.9 36.9 75.7
rat dong y 25 24.3 24.3 100.0
Total 103 100.0 100.0
Ket qua cong viec duoc cong ty danh gia theo tieu chuan ro rang
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
7 6.8 6.8 6.8
khong dong y 10 9.7 9.7 16.5
binh thuong 20 19.4 19.4 35.9
dong y 32 31.1 31.1 67.0
rat dong y 34 33.0 33.0 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 113
Hai long voi cong viec hien tai
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
4 3.9 3.9 3.9
khong dong y 7 6.8 6.8 10.7
binh thuong 21 20.4 20.4 31.1
dong y 52 50.5 50.5 81.6
rat dong y 19 18.4 18.4 100.0
Total 103 100.0 100.0
So luong cong viec phan cong trong ngay hop ly
Frequen
cy
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
10 9.7 9.7 9.7
khong dong y 14 13.6 13.6 23.3
binh thuong 13 12.6 12.6 35.9
dong y 35 34.0 34.0 69.9
Che do khen thuong va ky luat hop ly
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
7 6.8 6.8 6.8
khong dong y 15 14.6 14.6 21.4
binh thuong 25 24.3 24.3 45.6
dong y 41 39.8 39.8 85.4
rat dong y 15 14.6 14.6 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 114
rat dong y 31 30.1 30.1 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc cung cap day du trang thiet bi lam viec
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
4 3.9 3.9 3.9
khong dong y 11 10.7 10.7 14.6
binh thuong 16 15.5 15.5 30.1
dong y 33 32.0 32.0 62.1
rat dong y 39 37.9 37.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc cung cap day du trang thiet bi lam viec
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
4 3.9 3.9 3.9
khong dong y 11 10.7 10.7 14.6
binh thuong 16 15.5 15.5 30.1
dong y 33 32.0 32.0 62.1
rat dong y 39 37.9 37.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Thoi gian lam viec hop ly
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 115
Vali
d
rat khong dong
y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 12 11.7 11.7 16.5
binh thuong 16 15.5 15.5 32.0
dong y 48 46.6 46.6 78.6
rat dong y 22 21.4 21.4 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cam thay thoai mai tai noi lam viec
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
2 1.9 1.9 1.9
khong dong y 14 13.6 13.6 15.5
binh thuong 21 20.4 20.4 35.9
dong y 27 26.2 26.2 62.1
rat dong y 39 37.9 37.9 100.0
Total 103 100.0 100.0
Duoc cap tren quan tam
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
2 1.9 1.9 1.9
khong dong y 9 8.7 8.7 10.7
binh thuong 15 14.6 14.6 25.2
dong y 33 32.0 32.0 57.3
rat dong y 44 42.7 42.7 100.0
Total 103 100.0 100.0
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 116
Dong nghiep hop tac tich cuc
Frequen
cy
Percen
t
Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong
dong y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 9 8.7 8.7 13.6
binh thuong 21 20.4 20.4 34.0
dong y 38 36.9 36.9 70.9
rat dong y 30 29.1 29.1 100.0
Total 103 100.0 100.0
Dong nghiep than thien
Frequen
cy
Percen
t
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Vali
d
rat khong
dong y
7 6.8 6.8 6.8
khong dong y 13 12.6 12.6 19.4
binh thuong 18 17.5 17.5 36.9
dong y 38 36.9 36.9 73.8
rat dong y 27 26.2 26.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
Cong ty thuong xuyen to chuc cac phong trao doan the
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 13 12.6 12.6 17.5
binh thuong 20 19.4 19.4 36.9
dong y 38 36.9 36.9 73.8
rat dong y 27 26.2 26.2 100.0
Total 103 100.0 100.0
Hai long voi moi truong lam viec
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 117
Frequenc
y
Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Vali
d
rat khong dong
y
5 4.9 4.9 4.9
khong dong y 13 12.6 12.6 17.5
binh thuong 18 17.5 17.5 35.0
dong y 51 49.5 49.5 84.5
rat dong y 16 15.5 15.5 100.0
Total 103 100.0 100.0
4. Kiểm định one sample t- test.
a. Tiền lƣơng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Tien luong tuong xung
voi ket qua lam viec
103 3.78 1.260 .124
Muc luong duoc quyet
dinh dua tren nang luc
103 3.58 1.217 .120
Cong ty tra luong dung
han
103 3.83 1.150 .113
cong ty co che do tang
luong hop ly
103 3.48 1.219 .120
Tien luong dam bao
muc song trung binh
103 3.82 1.203 .118
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
95% Confidence Interval
of the Difference
Lower Upper
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 118
Tien luong
tuong xung voi
ket qua lam
viec
-
1.799
102 .075 -.223 -.47 .02
Muc luong
duoc quyet
dinh dua tren
nang luc
-
3.482
102 .001 -.417 -.66 -.18
Cong ty tra
luong dung han
-
1.542
102 .126 -.175 -.40 .05
cong ty co che
do tang luong
hop ly
-
4.363
102 .000 -.524 -.76 -.29
Tien luong
dam bao muc
song trung binh
-
1.557
102 .123 -.184 -.42 .05
b. Tiền thƣởng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Cong ty co quy dinh tra
thuong ro rang
103 2.68 1.270 .125
Tien thuong tuong xung
su dong gop cong viec
103 2.81 1.103 .109
Muc thuong rat hap dan 103 2.51 1.195 .118
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 119
Cong ty co quy
dinh tra thuong
ro rang
-2.561 102 .000 -.320 -.57 -.07
Tien thuong
tuong xung su
dong gop cong
viec
-1.786 102 .000 -.194 -.41 .02
Muc thuong rat
hap dan
-4.122 102 .000 -.485 -.72 -.25
c. Trợ cấp, phụ cấp, phúc lợi
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Cong ty co cac muc
phu cap phu hop
103 3.75 1.073 .106
Cong ty khuyen khich
lam them vao ngay
nghi voi muc phu cap
cao
103 3.84 1.073 .106
Duoc tro cap mot phan
kinh phi di lai
103 2.38 1.112 .110
Duoc cap mot phan
kinh phi an uong
103 2.82 1.258 .124
Cong thuc hien day du
chinh sach bao hiem
103 3.70 1.153 .114
Cong ty cung cap mot
phan kinh phi cho nhan
vien hoc tap,dao tao
phat trien hang nam
103 3.61 1.087 .107
Cong ty thuc hien nghi
phep, nghi benh theo
che do
103 3.57 1.143 .113
Hang nam cong ty to
chuc cho nhan vien di
du lich, nghi duong
103 3.85 1.106 .109
Cong ty to chuc kham
suc khoe dinh ky
103 2.20 1.079 .106
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 120
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Differen
ce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Cong ty co cac muc
phu cap phu hop
-2.388 102 .019 -.252 -.46 -.04
Cong ty khuyen
khich lam them vao
ngay nghi voi muc
phu cap cao
-1.469 102 .145 -.155 -.37 .05
Duoc tro cap mot
phan kinh phi di lai
-
14.791
102 .000 -1.621 -1.84 -1.40
Duoc cap mot phan
kinh phi an uong
-9.553 102 .000 -1.184 -1.43 -.94
Cong thuc hien day
du chinh sach bao
hiem
-2.649 102 .009 -.301 -.53 -.08
Cong ty cung cap
mot phan kinh phi
cho nhan vien hoc
tap,dao tao phat
trien hang nam
-3.627 102 .000 -.388 -.60 -.18
Cong ty thuc hien
nghi phep, nghi
benh theo che do
-3.794 102 .000 -.427 -.65 -.20
Hang nam cong ty
to chuc cho nhan
vien di du lich,
nghi duong
-1.336 102 .184 -.146 -.36 .07
Cong ty to chuc
kham suc khoe
dinh ky
-
16.896
102 .000 -1.796 -2.01 -1.59
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
H
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 121
d. Công việc
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Cong viec phu hop voi
nang luc ca nhan
103 3.66 1.134 .112
Cong viec duoc xac dinh
ro rang
103 3.68 1.078 .106
Duoc dao tao day du cac
ky nang thuc hien cong
viec
103 3.91 1.095 .108
Cap tren luon khuyen
khich nhan vien dua ra
quyet dinh lien quan den
hoat dong chung
103 3.78 1.196 .118
Cong ty tao dieu kien hoc
tap nang cao kien thuc
103 3.67 1.115 .110
Duoc quyen quyet dinh
mot so van de trong cong
viec
103 3.65 1.126 .111
Cong viec dang lam rat
thu vi
103 3.81 1.129 .111
Co nhieu co hoi thang tien 103 3.68 1.087 .107
Ket qua cong viec duoc
cong ty danh gia theo tieu
chuan ro rang
103 3.74 1.212 .119
Che do khen thuong va ky
luat hop ly
103 3.41 1.115 .110
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 122
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-
tailed)
Mean
Differe
nce
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Cong viec phu
hop voi nang luc
ca nhan
-
3.042
102 .003 -.340 -.56 -.12
Cong viec duoc
xac dinh ro rang
-
3.018
102 .003 -.320 -.53 -.11
Duoc dao tao day
du cac ky nang
thuc hien cong
viec
-.810 102 .420 -.087 -.30 .13
Cap tren luon
khuyen khich
nhan vien dua ra
quyet dinh lien
quan den hoat
dong chung
-
1.895
102 .061 -.223 -.46 .01
Cong ty tao dieu
kien hoc tap nang
cao kien thuc
-
3.005
102 .003 -.330 -.55 -.11
Duoc quyen quyet
dinh mot so van
de trong cong viec
-
3.149
102 .002 -.350 -.57 -.13
Cong viec dang
lam rat thu vi
-
1.745
102 .084 -.194 -.41 .03
Co nhieu co hoi
thang tien
-
2.992
102 .003 -.320 -.53 -.11
Ket qua cong viec
duoc cong ty danh
gia theo tieu
chuan ro rang
-
2.194
102 .030 -.262 -.50 -.03
Che do khen
thuong va ky luat
hop ly
-
5.389
102 .000 -.592 -.81 -.37
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 123
3.5. Môi trƣờng làm việc
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
So luong cong viec phan
cong trong ngay hop ly
103 3.61 1.308 .129
Duoc cung cap day du
trang thiet bi lam viec
103 3.89 1.145 .113
Noi lam viec an toan 103 3.93 1.105 .109
Thoi gian lam viec hop ly 103 3.68 1.087 .107
Cam thay thoai mai tai
noi lam viec
103 3.84 1.135 .112
Duoc cap tren quan tam 103 4.05 1.051 .104
Dong nghiep hop tac tich
cuc
103 3.77 1.113 .110
Dong nghiep than thien 103 3.63 1.196 .118
Cong ty thuong xuyen to
chuc cac phong trao doan
the
103 3.67 1.141 .112
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-
tailed
)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
So luong cong
viec phan cong
trong ngay hop
ly
-3.014 102 .003 -.388 -.64 -.13
Duoc cung cap -.946 102 .346 -.107 -.33 .12
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 124
day du trang
thiet bi lam viec
Noi lam viec an
toan
-.624 102 .534 -.068 -.28 .15
Thoi gian lam
viec hop ly
-2.992 102 .003 -.320 -.53 -.11
Cam thay thoai
mai tai noi lam
viec
-1.388 102 .168 -.155 -.38 .07
Duoc cap tren
quan tam
.469 102 .640 .049 -.16 .25
Dong nghiep
hop tac tich cuc
-2.124 102 .036 -.233 -.45 -.02
Dong nghiep
than thien
-3.130 102 .002 -.369 -.60 -.14
Cong ty thuong
xuyen to chuc
cac phong trao
doan the
-2.936 102 .004 -.330 -.55 -.11
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Hai long ve che do tra
luong
103 3.55 1.036 .102
Hai long ve che do tra
thuong cua cong ty
103 2.60 1.166 .115
Hai long voi che do tro
cap, phu cap, phuc loi
103 3.23 .920 .091
Hai long voi cong viec
hien tai
103 3.73 .972 .096
Hai long voi moi truong
lam viec
103 3.58 1.053 .104
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2- Mean 95% Confidence Interval
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 125
tailed) Differen
ce
of the Difference
Lower Upper
Hai long ve
che do tra
luong
-4.375 102 .000 -.447 -.65 -.24
Hai long ve
che do tra
thuong cua
cong ty
-12.169 102 .000 -1.398 -1.63 -1.17
Hai long voi
che do tro
cap, phu
cap, phuc loi
-8.457 102 .000 -.767 -.95 -.59
Hai long voi
cong viec
hien tai
-2.838 102 .005 -.272 -.46 -.08
Hai long voi
moi truong
lam viec
-4.025 102 .000 -.417 -.62 -.21
3.6.Thống kê mức độ quan trọng của các yếu tố thu hút ngƣời lao động gia
nhập vào công ty giữa nhóm viên và nhóm quản lý
Yếu tố Quan trọng
nhất
Quan trọng
thứ 2
Quan trọng
thứ 3
Quan trọng
thứ 4
Quan trọng
thứ 5
Quan trọng thứ
6
QL
%
NV
%
QL
%
NV
%
QL
%
NV
%
QL
%
NV
%
QL
%
NV
%
QL
%
NV
%
Lương,thưởng 0 96,8 100 2,1 0 0 0 0 0 0 0 1,1
Cơ hội thăng
tiến
87,5 0 0 7,4 12,5 80 0 3,2 0 5,3 0 4,2
Thách thức
trong công
việc
12,5 1,1 0 9,5 62,5 7,4 0 22,1 0 10,5 25 49,5
Mối quan hệ
với cấp trên
0 0 0 1,1 0 5,3 62,5 21,1 37,5 60 0 12,6
Cơ hội học tập
và phát triển
0 0 0 8,4 0 2,1 37,5 44,2 62,5 15,8 0 29,5
Công việc ổn
định
0 2,1 0 71,6 25 5,3 0 9,5 0 8,4 75 3,2
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 126
5. Sự khác nhau trong đánh giá giữa các nhóm nhân viên về công tác đãi ngộ
nhân sự
a. Theo vị trí công tác
Independent samples test
Tiền thƣởng
Group Statistics
Vi tri
cong tac
N Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Sai số
chuẩn
trung bình
Hài lòng với chế độ trả
thưởng
Cấp
quản lý
8 3.75 1.035 .366
nhân
viên
95 2.55 1.118 .115
Vị trí công
tác
N Giá trị trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Sai số
chuẩn trung
bình
Hài lòng
với chế độ
trả lương
Quản lý 8 4,25 0,707 0,250
Nhân viên 95 3,49 1.040 0,107
Independent samples test
Hài lòng về chế độ tiền thưởng
Levene’
Test for
Equality of
variances
Equal
variances
asumed
Equal variances not
asumed
F .364
Sig. .548
T – test for
Equality of
Mean
t 2.936 3.136
df 101 8.437
Sig.(2- tailed) .004 .011
Mean difference 1.203 1.203
Std. Error difference .410 .384
95%
confidence
Cao hơn .326 .326
Thấp hơn 2.079 2.079
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 127
inteval of
the
difference
Trợ cấp, phụ cấp, phúc lợi
Bảng 20: Group Statistics
Vị trí
công tác
N Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Sai số
chuẩn
trung bình
Hài lòng với chế độ
trợ cấp, phụ cấp,
phúc lợi
Cấp
quản lý
8 4.38 1.061 .375
nhân
viên
95 3.14 .846 .087
Independent samples test
Công việc
Independent samples test
Group Statistics
Vị trí
công tác
N Giá trị trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Sai số chuẩn
trung bình
Hài lòng với công
việc hiện tại
Cấp quản
lý
8 4.25 .707 .250
Cấp nhân
viên
95 3.68 .981 .101
Hài lòng về chế độ phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi
Levene’
Test for
Equality of
variances
Equal
variances
asumed
Equal variances not
asumed
F .246
Sig. .621
T – test for
Equality of
Mean
t 3.900 3.217
df 101 7.768
Sig.(2- tailed) .000 .013
Mean difference 1.238 1.238
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 128
Std. Error difference .317 .385
95%
confidence
inteval of
the
difference
Lower .608 .346
upper 1.868 2.130
Hài lòng về công việc hiện tại
Levene’
Test for
Equality of
variances
Equal
variances
asumed
Equal variances not
asumed
F .820
Sig. .367 T – test for
Equality of
Mean
t 1.593 2.099
df 101 9.436
Sig.(2- tailed) .114 .064
Mean difference .566 .566
Std. Error difference .355 .270
95% confidence
inteval of the
difference
Lower -.139 -.040
upper 1.270 1.171
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 129
Môi trƣờng làm việc
Independent samples test
Group Statistics
Vi tri cong
tac
N Mean Std.
Deviation
Std. Error
Mean
Hai long voi moi
truong lam viec
Cap quan ly 8 4.25 1.035 .366
nhan vien 95 3.53 1.040 .107
Hài long ve moi truong lam viec
Levene’ Test
for Equality of
variances
Equal
variances
asumed
Equal variances
not asumed
F .212
Sig. .646
T – test for
Equality of
Mean
t 1.891
df 1.898
Sig.(2- tailed) 0.062 0.093
Mean difference .724 .724
Std. Error difference .383 .381
95%
confidence
inteval of the
difference
Lower -.036 -.151
upper 1.483 1.598
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 130
b. Kiểm định ANOVA theo số năm công tác
Kiểm định phƣơng sai
Kiểm định sự đồng nhất phƣơng sai các nhóm so sánh theo số năm công tác
Levene Statistic df1 df2 Sig.
Hài lòng về chế độ trả lương .226 3 99 .878
Hài lòng về chế độ trả thưởng .792 3 99 .250
Hài lòng về chế độ phụ cấp, trợ cấp, phúc lợi .700 3 99 .554
Hài lòng với công việc hiện tại. .545 3 99 .653
Hài lòng với môi trường làm việc 1.311 3 99 .275
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
Hai long ve che
do tra luong
Between
Groups
1.877 3 .626 .576 .632
Within
Groups
107.579 99 1.087
Total 109.456 102
Hai long ve che
do tra thuong
cua cong ty
Between
Groups
18.514 3 6.171 5.213 .002
Within
Groups
117.195 99 1.184
Total 138.680 102
Hai long voi
che do tro cap,
phu cap, phuc
loi
Between
Groups
3.392 3 1.131 1.34
8
.263
Within
Groups
83.016 99 .839
Total 86.408 102
Hai long voi
cong viec hien
tai
Between
Groups
2.005 3 .668 .701 .554
Within
Groups
94.383 99 .953
Total 96.388 102
Hai long voi
moi truong lam
viec
Between
Groups
9.487 3 3.162 3.02
3
.033
Within
Groups
103.562 99 1.046
Total 113.049 102
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 131
DESCRIPTIVES
N M
ean
Std.
Deviation
S
td. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Mi
nimum
Ma
ximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Hai long ve che do tra luong Duoi 1 nam 19 3.37 1.065 .244 2.86 3.88 1 5
Tu 1 - duoi 3 nam 41 3.61 1.022 .160 3.29 3.93 1 5
Tu 3 - duoi 5 nam 23 3.43 1.080 .225 2.97 3.90 1 5
Tren 5 nam 20 3.75 1.020 .228 3.27 4.23 1 5
Total 103 3.55 1.036 .102 3.35 3.76 1 5
Hai long ve ch
e do tra thuong cua cong ty
Duoi 1 nam 19 2.16 1.259 .289 1.55 2.76 1 5
Tu 1 - duoi 3 nam 41 2.37 .994 .155 2.05 2.68 1 5
Tu 3 - duoi 5 nam 23 2.96 .976 .204 2.53 3.38 1 5
Tren 5 nam 20 3.30 1.218 .272 2.73 3.87 1 5
Total 103 2.64 1.153 .114 2.42 2.87 1 5
Hai long voi che do tro cap,
phu cap, phuc loi
Duoi 1 nam 19 3.11 .809 .186 2.72 3.50 2 4
Tu 1 - duoi 3 nam 41 3.15 .882 .138 2.87 3.42 1 4
Tu 3 - duoi 5 nam 23 3.17 .937 .195 2.77 3.58 1 5
Tren 5 nam 20 3.60 1.046 .234 3.11 4.09 2 5
Total 103 3.23 .920 .091 3.05 3.41 1 5
Hai long voi cong viec hien
tai
Duoi 1 nam 19 3.47 1.020 .234 2.98 3.97 1 5
Tu 1 - duoi 3 nam 41 3.71 1.055 .165 3.37 4.04 1 5
Tu 3 - duoi 5 nam 23 3.87 .815 .170 3.52 4.22 2 5
Tren 5 nam 20 3.85 .933 .209 3.41 4.29 2 5
Total 103 3.73 .972 .096 3.54 3.92 1 5
Hai long voi moi truong lam
viec
Duoi 1 nam 19 3.47 .905 .208 3.04 3.91 2 5
Tu 1 - duoi 3 nam 41 3.27 1.096 .171 2.92 3.61 1 5
Tu 3 - duoi 5 nam 23 3.91 .996 .208 3.48 4.34 1 5
Tren 5 nam 20 3.95 .999 .223 3.48 4.42 1 5
Total 103 3.58 1.053 .104 3.38 3.79 1 5
RƯ
ỜN
G Đ
ẠI
HỌ
C K
INH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 132
6. Kiểm định sâu ANOVA đánh giá của nhân viên về “ Hài lòng với chế độ trả
thƣởng”, “ Hài lòng với môi trƣờng làm việc” theo số năm công tác.
Kiểm định sâu ANOVA đánh giá của nhân viên về “ Hài lòng với chế độ trả
thƣởng”
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Hai long ve che do tra thuong cua cong ty
LSD
(I) So nam cong
tac
(J) So nam cong
tac
Mean
Difference (I-
J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper Bound
Duoi 1 nam Tu 1 - duoi 3 nam -.208 .302 .493 -.81 .39
Tu 3 - duoi 5 nam -.799
*
.337 .020 -1.47 -.13
Tren 5 nam -1.142
*
.349 .001 -1.83 -.45
Tu 1 - duoi 3 nam Duoi 1 nam .208 .302 .493 -.39 .81
Tu 3 - duoi 5 nam -.591
*
.283 .040 -1.15 -.03
Tren 5 nam -.934
*
.297 .002 -1.52 -.35
Tu 3 - duoi 5 nam Duoi 1 nam .799
*
.337 .020 .13 1.47
Tu 1 - duoi 3 nam .591
*
.283 .040 .03 1.15
Tren 5 nam -.343 .333 .304 -1.00 .32
Tren 5 nam Duoi 1 nam 1.142
*
.349 .001 .45 1.83
Tu 1 - duoi 3 nam .934
*
.297 .002 .35 1.52
Tu 3 - duoi 5 nam .343 .333 .304 -.32 1.00
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
- Kiểm định sâu ANOVA. “ Hài lòng với môi trường làm việc” theo số năm
công tác.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
HU
Ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Phạm Thị Thanh – Lớp: K45 QTKD 133
Multiple Comparisons
Dependent Variable: Hai long voi moi truong lam viec
LSD
(I) So nam cong
tac
(J) So nam cong
tac
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Duoi 1 nam Tu 1 - duoi 3 nam .205 .284 .471 -.36 .77
Tu 3 - duoi 5 nam -.439 .317 .169 -1.07 .19
Tren 5 nam -.476 .328 .149 -1.13 .17
Tu 1 - duoi 3 nam Duoi 1 nam -.205 .284 .471 -.77 .36
Tu 3 - duoi 5 nam -.645
*
.266 .017 -1.17 -.12
Tren 5 nam -.682
*
.279 .016 -1.24 -.13
Tu 3 - duoi 5 nam Duoi 1 nam .439 .317 .169 -.19 1.07
Tu 1 - duoi 3 nam .645
*
.266 .017 .12 1.17
Tren 5 nam -.037 .313 .906 -.66 .58
Tren 5 nam Duoi 1 nam .476 .328 .149 -.17 1.13
Tu 1 - duoi 3 nam .682
*
.279 .016 .13 1.24
Tu 3 - duoi 5 nam .037 .313 .906 -.58 .66
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
TR
ƯỜ
NG
ĐẠ
I H
ỌC
KI
NH
TẾ
H
Ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_cua_nhan_vien_ve_cong_tac_dai_ngo_nhan_su_tai_cong_ty_co_phan_la_giang_5717.pdf