Khóa luận Đánh giá giá trị thương hiệu vinaphone trên địa bàn thành phố Huế
Đầu tư hơn nữa cho công tác phát triển thương hiệu Vinaphone đặc biệt là các
hoạt động liên quan đến phương tiện đại chúng và hoạt động xã hội. Tổ chức công tác
truyền thông tại địa phương một cách phù hợp nhằm không ngừng nâng cao sự nhận
biết của khách hàng đối với thương hiệu.
- Không ngừng nâng cao, cải tiến chất lượng dịch vụ mạng Vinaphone về tín
hiệu mạng, chất lượng tin nhắn, sự đa dạng của các chất lượng dịch vụ đặc biệt là dịch
vụ chăm sóc khách hàng của Công ty trên địa bàn Tp Huế để nâng cao cảm nhận về
chất lượng cho khách hàng.
- Cần mở rộng thêm đối tượng khách hàng hướng đến không chỉ các doanh nghiệp,
cán bộ công nhân viên chức mà nên đi sâu khai thác thị trường sinh viên tại Tp Huế.
- Các trung tâm dịch vụ cần triển khai các hoạt động chăm sóc khách hàng một
cách linh hoạt hơn nữa tại các khu vực nhằm gia tăng chất lượng dịch vụ chăm sóc
khách hàng, tạo cảm nhận tốt về chất lượng của khách hàng đối với các dịch vụ mạng
Vinaphone.
3. Hạn chế của đề tài
- Do thời gian, không gian nghiên cứu hạn chế nên không thể điều tra một cách
rộng lớn, vì vậy điều tra chỉ được tiến hành ở mức gần như là tối thiểu với 140 khách
hàng và chỉ giới hạn những khách hàng sử dụng Vinaphone trên địa bàn Tp Huế.
- Điều tra chỉ được tiến hành đối với một sản phẩm dịch vụ của công ty nên
không thể suy rộng cho tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp.
- Thứ ba là có thể chưa đưa vào hết được tất cả các thành phần ảnh hưởng đến
giá trị thương hiệu Vinaphone.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH 70
119 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá giá trị thương hiệu vinaphone trên địa bàn thành phố Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các tiêu chí đo lường thuộc 5 yếu tố trên đều có mức đánh giá trung bình của khách
hàng thấp hơn 4 (mức “đồng ý”). Trong đó hai thành phần là liên tưởng thương hiệu
và chất lượng cảm nhận được khách hàng đánh giá chưa cao. Cụ thể, các yếu tố “nhân
viên phục vụ chuyên nghiệp, có nhiều gói cước phù hợp, có nhiều chương trình
khuyến mãi hấp dẫn” của thành phần liên tưởng thương hiệu và các yếu tố “ xử lý
khiếu nại nhanh chóng, dịch vụ chăm sóc khách hàng, thực hiện đúng cam kết” của
thành phần chất lượng cảm nhận chỉ được khách hàng đánh giá ở mức trung bình thấp.
Như vậy, khách hàng vẫn chưa đánh giá cao giá trị thương hiệu Vinaphone, điều này
đáng để Công ty quan tâm và tập trung phát triển.
Qua kiểm định sự khác biệt của các thành phần giá trị thương hiệu theo đặc điểm
cá nhân cho thấy có sự khác biệt trong đánh giá của khách hàng có độ tuổi, thuê bao sử
dụng, thu nhập, thời gian sử dụng và nghề nghiệp đối với các thành phần thương hiệu
Vinaphone hay chất lượng dịch vụ của thương hiệu. Từ đó giúp công ty có các chiến
lược cụ thể nhằm giữ vững các thị trường và phát triển ở các thị trường tiềm năng.
Vậy kết quả đạt được ở bài nghiên cứu, đã đánh giá và giải thích được các yếu tố
ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu Vinaphone trên địa bàn Tp Huế. Việc phân tích cụ thể
và chi tiết giúp cho công ty nhận biết và điều chỉnh kịp thời những ảnh hưởng còn hạn
chế, đồng thời tập trung vào các điểm mạnh để nâng cao giá trị thương hiệu hơn nữa.
2. Kiến nghị
2.1. Đối với chính quyền địa phương
- Tạo mọi điều kiện cho doanh nghiệp mở rộng quy mô hoạt động trên thị
trường. Khuyến khích sự phát triển của các doanh nghiệp thông tin di động nhằm
mang lại lợi ích cho địa phương.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH 69
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
- Hoàn thiện hơn nữa hành lang pháp lý, tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh
cho các doanh nghiệp viễn thông trên thị trường. Ban hành các văn bản cụ thể hơn về
thương hiệu giúp các doanh nghiệp có cơ sở vững chắc để xây dựng, phát triển và bảo
vệ thương hiệu.
- Tạo sự liên kết giữa các doanh nghiệp, các trường Đại học để đào tạo, cung ứng
nguồn nhân lực cho ngành bưu chính viễn thông một cách có hiệu quả nhất.
2.2. Đối với Viễn thông Thừa Thiên Huế
- Đầu tư hơn nữa cho công tác phát triển thương hiệu Vinaphone đặc biệt là các
hoạt động liên quan đến phương tiện đại chúng và hoạt động xã hội. Tổ chức công tác
truyền thông tại địa phương một cách phù hợp nhằm không ngừng nâng cao sự nhận
biết của khách hàng đối với thương hiệu.
- Không ngừng nâng cao, cải tiến chất lượng dịch vụ mạng Vinaphone về tín
hiệu mạng, chất lượng tin nhắn, sự đa dạng của các chất lượng dịch vụ đặc biệt là dịch
vụ chăm sóc khách hàng của Công ty trên địa bàn Tp Huế để nâng cao cảm nhận về
chất lượng cho khách hàng.
- Cần mở rộng thêm đối tượng khách hàng hướng đến không chỉ các doanh nghiệp,
cán bộ công nhân viên chức mà nên đi sâu khai thác thị trường sinh viên tại Tp Huế.
- Các trung tâm dịch vụ cần triển khai các hoạt động chăm sóc khách hàng một
cách linh hoạt hơn nữa tại các khu vực nhằm gia tăng chất lượng dịch vụ chăm sóc
khách hàng, tạo cảm nhận tốt về chất lượng của khách hàng đối với các dịch vụ mạng
Vinaphone.
3. Hạn chế của đề tài
- Do thời gian, không gian nghiên cứu hạn chế nên không thể điều tra một cách
rộng lớn, vì vậy điều tra chỉ được tiến hành ở mức gần như là tối thiểu với 140 khách
hàng và chỉ giới hạn những khách hàng sử dụng Vinaphone trên địa bàn Tp Huế.
- Điều tra chỉ được tiến hành đối với một sản phẩm dịch vụ của công ty nên
không thể suy rộng cho tất cả các sản phẩm dịch vụ mà công ty cung cấp.
- Thứ ba là có thể chưa đưa vào hết được tất cả các thành phần ảnh hưởng đến
giá trị thương hiệu Vinaphone.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH 70
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đào Công Bình (2005), Quản trị tài sản thương hiệu, NXB Trẻ, Hà Nội
2. Đặng Đình Trạm (2012), Quản trị thương hiệu, Đại học Thăng Long
3. Hoàng Nghĩa Chung (2013), Giải pháp nâng cao giá trị thương hiệu MobiFone tại
thành phố Vinh, Khoá luận tốt nghiệp, Trường ĐH Kinh tế Huế.
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh, NXB Hồng Đức.
5. Kinh tế (2014), Viễn thông Việt 2014: Vẫn giữ thế Tam Quốc,
te/vien-thong-viet-2014-van-giu-the-tam-quoc-572267.html, 24/02/2014.
6. Lê Hà Thuỳ Trang (2011), Thực trạng và giải pháp phát triển thương hiệu VNPT
Thừa Thiên Huế, Luận văn thạc sĩ, Trường ĐH Kinh Tế TP.HCM.
7. Lê Văn Quân (2013), Đánh giá giá trị thương hiệu HTC dựa vào khách hàng của
công ty TNHH truyền hình cáp Huế - HTC, Khoá luận tốt nghiệp, Trường ĐH
Kinh tế Huế.
8. Mark Saunders, Philip Lewis và Adrian Thornhill (2010), “Phương pháp nghiên
cứu trong kinh doanh”, dịch giả: Nguyễn Văn Dung, NXB Tài Chính, TP.HCM,
Việt Nam.
9. Nguyễn Quốc Thịnh (2004), Thương hiệu với nhà quản lý, NXB Lao động - Xã hội,
Hà Nội.
10. Th.s Phạm Lê Hồng Nhung , Hướng dẫn thực hành SPSS cơ bản, Bài giảng spss.
11. Vũ Trí Dũng, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Việt Hà (2009), Định giá thương hiệu, Đại
học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.
12. Viễn thông Thừa Thiên Huế (2014), Báo cáo tổng kết hoạt động năm 2013,
phương hướng nhiệm vụ năm kế hoạch 2014.
13. Viễn thông Thừa Thiên Huế, .
14. Mạng di động Vinaphone, .
15. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam, .
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH 71
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
PHỤ LỤC
Mã số phiếu:.
A. PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào quý khách hàng!
Tôi tên là Đặng Thị Mỹ Diễm, sinh viên trường Đại học Kinh tế Huế. Được sự đồng
ý của Viễn thông Thừa Thiên Huế và giáo viên hướng dẫn PGS.TS. Nguyễn Văn
Phát. Hiện nay tôi đang tiến hành thực hiện đề tài nghiên cứu: “Đánh giá giá trị
thương hiệu Vinaphone trên địa bàn thành phố Huế”. Tôi thực hiện phiếu điều
tra này nhằm thu thập thông tin cho việc nghiên cứu rất mong nhận được sự giúp đỡ
của quý khách để hoàn thành đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam đoan mọi thông tin thu
thập chỉ nhằm mục đích nghiên cứu.
Xin trân trọng cảm ơn!
Phần I: Ý kiến của khách hàng
Câu 1: Lý do quý khách sử dụng mạng Vinaphone là:
(Có thể chọn nhiều đáp án)
Người thân, bạn bè dùng Vinaphone nhiều Thương hiệu Vinaphone
Chất lượng dịch vụ tốt Khác (ghi rõ)
Câu 2: Xin vui lòng cho biết quý khách đang sử dụng thuê bao nào dưới đây:
Trả trước Trả sau
Câu 3: Quý khách đã sử dụng dịch vụ mạng Vinaphone trong khoảng thời gian nào
dưới đây:
Dưới 6 tháng
Từ 2 năm đến 4 năm
Từ 6 tháng đến 2 năm
Trên 4 năm
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Đánh giá của quý khách về “Giá trị thương hiệu Vinaphone trên địa bàn
thành phố Huế”
Quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây vào
ô thích hợp với các quy ước sau:
(1)Rất không đồng ý (2)Không đồng ý (3)Trung lập (4)Đồng ý (5)Rất đồng ý
Các phát biểu
Mức độ đồng ý
I. Nhận biết thương hiệu
Tôi có biết đến thương hiệu mạng di động Vinaphone 1 2 3 4 5
Thương hiệu mạng Vinaphone là thương hiệu mà tôi nghĩ
đến đầu tiên khi nghĩ về thương hiệu mạng di động
1 2 3 4 5
Tôi có thể nhận ra nhanh chóng thương hiệu mạng
Vinaphone với các thương hiệu mạng khác
1 2 3 4 5
Tôi có thể nhớ và nhân biết được logo của mạng
Vinaphone một cách nhanh chóng
1 2 3 4 5
Tôi có thể nhận ra slogan của mạng Vinaphone một cách
nhanh chóng
1 2 3 4 5
Một cách tổng quát, khi nhắc đến thương hiệu Vinaphone
tôi có thể dễ dàng hình dung ra nó
1 2 3 4 5
II. Liên tưởng thương hiệu Mức độ đồng ý
Thương hiệu mạng Vinaphone là thương hiệu đứng tốp
đầu trong thị trường mạng viễn thông
1 2 3 4 5
Có nhiều người sử dụng mạng Vinaphone như tôi 1 2 3 4 5
Nhân viên phục vụ chuyên nghiệp và lịch sự , nhã nhặn 1 2 3 4 5
Vinaphone có nhiều gói cước phù hợp cho các mục đích
sử dụng khác nhau
1 2 3 4 5
Vinaphone có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn 1 2 3 4 5
Vinaphone có mức tính cước phí hợp lý 1 2 3 4 5
III. Chất lượng cảm nhận thương hiệu Mức độ đồng ý
Mạng Vinaphone có chất lượng gọi tốt 1 2 3 4 5
Vinaphone cung cấp các dịch vụ gia tăng hữu ích 1 2 3 4 5
Vinaphone xử lý các khiếu nại của khách hàng nhanh 1 2 3 4 5
Vinaphone có dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt 1 2 3 4 5
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Vinaphone thực hiện đúng cam kết với khách hàng 1 2 3 4 5
Tôi hoàn toàn tin tưởng vào chất lượng dịch vụ mạng
Vinaphone
1 2 3 4 5
(1)Rất không đồng ý (2)Không đồng ý (3)Trung lập (4)Đồng ý (5)Rất đồng ý
IV. Trung thành thương hiệu Mức độ đồng ý
Tôi cho rằng tôi là khách hàng trung thành của Vinaphone 1 2 3 4 5
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ mạng Vinaphone trong
tương lai
1 2 3 4 5
Tôi hoàn toàn hài lòng khi sử dụng mạng Vinaphone 1 2 3 4 5
Tôi sẽ giới thiệu mạng Vinaphone với những người quen 1 2 3 4 5
V. Giá trị thương hiệu Mức độ đồng ý
Nếu thương hiệu khác có các tính năng giống Vinaphone,
tôi vẫn sử dụng Vinaphone
1 2 3 4 5
Nếu có thương hiệu khác cũng tốt như Vinaphone, tôi vẫn
sử dụng Vinaphone
1 2 3 4 5
Nếu có thương hiệu khác giá rẻ hơn Vinaphone, tôi vẫn
tin dùng Vinaphone
1 2 3 4 5
Nếu có một thương hiệu khác giống mạng Vinaphone
hoàn toàn thì sử dụng mạng Vinaphone là một quyết định
khôn ngoan
1 2 3 4 5
Phần II: Thông tin cá nhân của khách hàng
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: Dưới 20 tuổi Từ 20 đến 40 tuổi Trên 40 tuổi
3. Nghề nghiệp:
Học sinh, sinh viên
Kinh doanh
Cán bộ công nhân viên
Nội trợ, hưu trí
Lao động phổ thông
Khác (ghi rõ)
4. Thu nhập của quý khách:
Dưới 2 triệu đồng/tháng
Từ 4 đến 6 triệu đồng/tháng
Từ 2 đến 4 triệu đồng/tháng
Trên 6 triệu đồng/tháng
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B. XỬ LÝ SỐ LIỆU QUA PHẦN MỀM SPSS 16.0
B1. Phân tích thống kê mô tả
B1.1. Loại thuê bao khách hàng sử dụng
Loai thue bao quy khach dang su dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Tra truoc 114 81.4 81.4 81.4
Tra sau 26 18.6 18.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
B1.2. Thời gian sử dụng
Quy khach da su dung mang Vinaphone bao lau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 6 thang 14 10.0 10.0 10.0
Tu 6 thang den 2 nam 19 13.6 13.6 23.6
Tu 2 den 4 nam 45 32.1 32.1 55.7
Tren 4 nam 62 44.3 44.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
B1.3. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Nam 60 42.9 42.9 42.9
Nu 80 57.1 57.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B1.4. Độ tuổi
Doi tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Duoi 20 tuoi 13 9.3 9.3 9.3
Tu 20 den 40 tuoi 104 74.3 74.3 83.6
Tren 40 tuoi 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
B1.5. Nghề nghiệp
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Hoc sinh, sinh vien 42 30.0 30.0 30.0
Kinh doanh 37 26.4 26.4 56.4
Can bo cong nhan vien 48 34.3 34.3 90.7
Noi tro, huu tri 6 4.3 4.3 95.0
Lao dong pho thong 5 3.6 3.6 98.6
Khac 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
B1.6. Thu nhập của quý khách
Thu nhap cua quy khach
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid >2 trieu/thang 50 35.7 35.7 35.7
2trieu - <4trieu/thang 42 30.0 30.0 65.7
4 trieu - <6 trieu/thang 25 17.9 17.9 83.6
>=6 trieu/thang 23 16.4 16.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B2. Kiểm định thang đo cronbach’s Alpha
B2.1. Thang đo nhận biết thương hiệu trước khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.753 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi co biet den thuong hieu
mang di dong Vinaphone
18.21 7.162 .260 .767
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu ma toi nghi den
dau tien khi nghi ve thuong
hieu mang di dong
19.16 5.918 .474 .723
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
18.66 5.752 .597 .690
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
18.84 5.371 .600 .685
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
19.20 5.312 .500 .721
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
18.79 6.040 .544 .706
B2.2. Thang đo nhận biết thương hiệu sau khi loại biến
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.767 5
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu ma toi nghi den
dau tien khi nghi ve thuong
hieu mang di dong
14.80 5.053 .481 .743
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
14.30 4.931 .595 .707
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
14.49 4.683 .559 .716
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
14.84 4.421 .527 .734
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
14.43 5.168 .555 .722
B2.3. Thang đo liên tưởng thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.810 6
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thuong hieu mang
Vinaphone la thuong hieu
dung top dau trong thi truong
mang di dong
17.43 6.376 .621 .771
Co nhieu nguoi su dung
mang Vinaphone nhu toi
17.63 7.113 .557 .783
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan
17.81 7.145 .611 .771
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop voi cac muc dich
khac nhau
17.41 7.266 .620 .770
Vinaphone co nhieu chuong
trinh khuyen mai hap dan
17.31 7.699 .564 .783
Vinaphone co muc tinh cuoc
hop ly
17.40 7.839 .472 .800
B2.4. Thang đo chất lượng cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.833 6
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Vinaphone co chat luong goi
tot
16.07 7.232 .570 .819
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
16.27 7.911 .649 .800
Vinaphone xu ly cac khieu
nai nhanh
16.49 7.503 .648 .798
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
16.50 7.734 .615 .805
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
16.30 8.154 .557 .816
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
16.30 7.492 .628 .802
B2.5. Thang đo trung thành thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.831 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi cho rang toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
9.94 2.788 .674 .797
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai 9.49 3.503 .712 .769
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone 10.03 3.625 .668 .788
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
9.80 3.471 .638 .796
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B2.6. Thang đo giá trị thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.852 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Neu thuong hieu khac co tinh
nang giong Vinaphone, toi
van su dung mang
Vinaphone
10.10 3.918 .741 .791
Neu co thuong hieu khac
cung tot nhu Vinaphone, toi
van su dung Vinaphone
10.04 4.041 .840 .759
Neu co thuong hieu khac gia
re hon Vinaphone, toi van tin
dung Vinaphone
10.59 4.187 .605 .850
Neu co mot thuong hieu khac
giong Vinaphone hoan toan
thi su dung mang Vinaphone
la quyet dinh khon ngoan
10.03 4.057 .618 .846
B.3 Phân tích nhân tố khám phá EFA
B3.1 Lần 1: gồm 22 biến thuộc 4 thành phần giá trị thương hiệu
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .809
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.559E3
df 210
Sig. .000
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
.820
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
.704
Vinaphone co chat luong goi
tot
.677
Vinaphone xu ly cac khieu
nai nhanh
.646
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
.603
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
.588
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
.730
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
.725
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
.700
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
.683
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu ma toi nghi den
dau tien khi nghi ve thuong
hieu mang di dong
.511 .584
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone
.859
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai
.803
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Toi cho rang toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
.737
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
.590
Thuong hieu mang
Vinaphone la thuong hieu
dung top dau trong thi truong
mang di dong
.775
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop voi cac muc dich
khac nhau
.572
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan
.560
Vinaphone co muc tinh cuoc
hop ly
.550
Co nhieu nguoi su dung
mang Vinaphone nhu toi
.536 .537
Vinaphone co nhieu chuong
trinh khuyen mai hap dan
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
B3.2. Lần 2: Loại bỏ biến “LTTH_5” do có hệ số tải nhỏ hơn 0,05
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.467E3
df 190
Sig. .000
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
.822
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
.699
Vinaphone co chat luong goi
tot
.685
Vinaphone xu ly cac khieu
nai nhanh
.651
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
.611
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
.571
Co nhieu nguoi su dung
mang Vinaphone nhu toi
.535 .530
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
.734
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
.730
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
.700
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
.688
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu ma toi nghi den
dau tien khi nghi ve thuong
hieu mang di dong
.509 .584
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone
.859
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai
.807
Toi cho rang toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
.736
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
.590
Thuong hieu mang
Vinaphone la thuong hieu
dung top dau trong thi truong
mang di dong
.787
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop voi cac muc dich
khac nhau
.574
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan
.540
Vinaphone co muc tinh cuoc
hop ly
.538
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
B3.3. Lần 3: Loại biến “LTTH_2” do chúng không thoả mãn tính giá trị phân biệt
(2 giá trị ở 2 nhân tố không chênh lệch 0,3)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .797
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.334E3
df 171
Sig. .000
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Vinaphone co dich vu cham soc
khach hang tot .823
Vinaphone cung cap cac dich vu
gia tang huu ich .711
Vinaphone co chat luong goi tot .686
Vinaphone xu ly cac khieu nai
nhanh .655
Toi hoan toan tin tuong vao chat
luong dich vu mang Vinaphone .615
Vinaphone thuc hien dung cam
ket voi khach hang .588
Toi co the nhan ra slogan cua
mang Vinaphone mot cach
nhanh chong
.739
Toi co the nhan ra nhanh chong
thuong hieu mang Vinaphone voi
cac thuong hieu mang khac
.725
Nhin chung, khi nhac den thuong
hieu Vinaphone toi co the de
dang hinh dung ra no
.708
Toi co the nho va nhan biet duoc
logo cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
.686
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu ma toi nghi den dau
tien khi nghi ve thuong hieu
mang di dong
.513 .574
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone .864
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai .804
Toi cho rang toi la khach hang
trung thanh cua Vinaphone .735
Toi se gioi thieu mang Vinaphone
voi nhung nguoi quen .595
Thuong hieu mang Vinaphone la
thuong hieu dung top dau trong
thi truong mang di dong
.769
Vinaphone co muc tinh cuoc hop
ly .621
Vinaphone co nhieu goi cuoc phu
hop voi cac muc dich khac nhau .595
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan .539
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B3.4: Lần 4: Loại biến “NBTH_2” chúng không thoả mãn tính giá trị phân biệt của
nhân tố (2 giá trị ở 2 nhân tố không chênh lệch 0,3)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .787
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.234E3
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative %
1 6.406 35.587 35.587 6.406 35.587 35.587 3.739 20.770 20.770
2 2.209 12.270 47.857 2.209 12.270 47.857 2.796 15.534 36.305
3 1.664 9.244 57.100 1.664 9.244 57.100 2.502 13.903 50.207
4 1.066 5.923 63.023 1.066 5.923 63.023 2.307 12.816 63.023
5 .975 5.419 68.442
6 .762 4.233 72.675
7 .748 4.154 76.828
8 .690 3.833 80.661
9 .604 3.354 84.015
10 .568 3.158 87.173
11 .463 2.571 89.744
12 .393 2.184 91.928
13 .361 2.006 93.933
14 .316 1.753 95.686
15 .253 1.405 97.091
16 .210 1.169 98.260
17 .176 .978 99.238
18 .137 .762 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
.794
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
.743
Vinaphone xu ly cac khieu
nai nhanh
.713
Vinaphone co chat luong goi
tot
.674
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
.666
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
.548
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone
.863
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai
.809
Toi cho rang toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
.738
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
.599
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
.791
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
.710
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
.701
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
.695
Thuong hieu mang
Vinaphone la thuong hieu
dung top dau trong thi truong
mang di dong
.822
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan
.571
Vinaphone co muc tinh cuoc
hop ly
.571
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop voi cac muc dich
khac nhau
.538
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
B3.5. Thang đo giá trị thương hiệu
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .774
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 279.740
df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.822 70.557 70.557 2.822 70.557 70.557
2 .604 15.099 85.656
3 .367 9.165 94.820
4 .207 5.180 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Component Matrixa
Component
1
Neu co thuong hieu khac
cung tot nhu Vinaphone, toi
van su dung Vinaphone
.924
Neu thuong hieu khac co tinh
nang giong Vinaphone, toi
van su dung mang
Vinaphone
.869
Neu co mot thuong hieu
khac giong Vinaphone hoan
toan thi su dung mang
Vinaphone la quyet dinh
khon ngoan
.786
Neu co thuong hieu khac gia
re hon Vinaphone, toi van tin
dung Vinaphone
.773
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
B4. Đánh giá độ tin cậy lại sau khi phân tích EFA
B4.1. Thang đo nhận biết thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.743 4
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
10.89 3.239 .562 .674
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
11.07 2.945 .566 .667
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
11.43 2.693 .544 .690
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
11.01 3.467 .504 .705
B4.2.: Thang đo liên tưởng thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.753 4
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Thuong hieu mang
Vinaphone la thuong hieu
dung top dau trong thi truong
mang di dong
10.37 2.652 .586 .683
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, lich su, nha nhan
10.76 3.293 .526 .707
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop voi cac muc dich
khac nhau
10.36 3.195 .623 .659
Vinaphone co muc tinh cuoc
hop ly
10.34 3.536 .490 .727
B4.3. Thang đo chất lượng cảm nhận
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.833 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Vinaphone co chat luong goi
tot 16.07 7.232 .570 .819
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich 16.27 7.911 .649 .800
Vinaphone xu ly cac khieu
nai nhanh 16.49 7.503 .648 .798
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot 16.50 7.734 .615 .805
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang 16.30 8.154 .557 .816
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
16.30 7.492 .628 .802
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B4.4. Thang đo trung thành thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.831 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Toi cho rang toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
9.94 2.788 .674 .797
Toi se tiep tuc su dung mang
Vinaphone trong tuong lai
9.49 3.503 .712 .769
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone
10.03 3.625 .668 .788
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
9.80 3.471 .638 .796
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B.5 Phân tích hồi quy
B5.1. Ma trân hệ số tương quan giữa NBTH, LTTH, CLCN, TTTH
Correlations
NBTH LTTH CLCN TTTH GTTH
NBTH Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .547**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 140 140 140 140 140
LTTH Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .228**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .007
N 140 140 140 140 140
CLCN Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .177*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .037
N 140 140 140 140 140
TTTH Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .414**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 .000
N 140 140 140 140 140
GTTH Pearson Correlation .547** .228** .177* .414** 1
Sig. (2-tailed) .000 .007 .037 .000
N 140 140 140 140 140
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
B5.2. Kiểm định độ phù hợp mô hình
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate Durbin-Watson
1 .744a .554 .540 .67789421 1.958
a. Predictors: (Constant), TTTH, CLCN, LTTH, NBTH
b. Dependent Variable: GTTH
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 76.962 4 19.241 41.869 .000a
Residual 62.038 135 .460
Total 139.000 139
a. Predictors: (Constant), TTTH, CLCN, LTTH, NBTH
b. Dependent Variable: GTTH
B5.3. Các hệ số hồi quy
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 3.245E-17 .057 .000 1.000
NBTH .547 .057 .547 9.512 .000 1.000 1.000
LTTH .228 .057 .228 3.963 .000 1.000 1.000
CLCN .177 .057 .177 3.074 .003 1.000 1.000
TTTH .414 .057 .414 7.201 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: GTTH
B5.4. Kiểm tra phần dư
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6. Thống kê mô tả và Kiểm định trung bình tổng thể từng thành phần của
GTTH
B6.1. Thang đo thành phần NBTH
B6.1.1. Thống kê mô tả các yếu tố NBTH
Toi co the nhan ra nhanh chong thuong hieu mang Vinaphone voi cac thuong
hieu mang khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 6 4.3 4.3 4.3
Trung lap 20 14.3 14.3 18.6
Dong y 94 67.1 67.1 85.7
Rat dong y 20 14.3 14.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Toi co the nho va nhan biet duoc logo cua mang Vinaphone mot cach nhanh
chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 10 7.1 7.1 7.1
Trung lap 36 25.7 25.7 32.9
Dong y 76 54.3 54.3 87.1
Rat dong y 18 12.9 12.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Toi co the nhan ra slogan cua mang Vinaphone mot cach nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 22 15.7 15.7 15.7
Trung lap 60 42.9 42.9 58.6
Dong y 42 30.0 30.0 88.6
Rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Nhin chung, khi nhac den thuong hieu Vinaphone toi co the de dang hinh dung ra
no
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Trung lap 34 24.3 24.3 27.1
Dong y 90 64.3 64.3 91.4
Rat dong y 12 8.6 8.6 100.0
Total 140 100.0 100.0
B6.1.2. Kiểm định trung bình tổng thể của thang đo NBTH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac mang
khac
140 3.91 .673 .057
Toi co the nho va nhan biet
duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach nhanh
chong
140 3.73 .776 .066
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
140 3.37 .884 .075
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi co
the de dang hinh dung ra no
140 3.79 .632 .053
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Toi co the nhan ra nhanh
chong thuong hieu mang
Vinaphone voi cac mang
khac
-1.507 139 .134 -.086 -.20 .03
Toi co the nho va nhan
biet duoc logo cua mang
Vinaphone mot cach
nhanh chong
-4.139 139 .000 -.271 -.40 -.14
Toi co the nhan ra slogan
cua mang Vinaphone mot
cach nhanh chong
-8.411 139 .000 -.629 -.78 -.48
Nhin chung, khi nhac den
thuong hieu Vinaphone toi
co the de dang hinh dung
ra no
-4.010 139 .000 -.214 -.32 -.11
B6.2. Thang đo thành phần LTTH
B6.2.1. Thống kê mô tả các yếu tố của LTTH
Thuong hieu mang Vinaphone la thuong hieu dung top dau trong thi truong mang di
dong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 18 12.9 12.9 14.3
Trung lap 34 24.3 24.3 38.6
Dong y 70 50.0 50.0 88.6
Rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Nhan vien phuc vu chuyen nghiep, lich su, nha nhan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 22 15.7 15.7 15.7
Trung lap 74 52.9 52.9 68.6
Dong y 40 28.6 28.6 97.1
Rat dong y 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vinaphone co nhieu goi cuoc phu hop voi cac muc dich khac nhau
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Trung lap 62 44.3 44.3 45.7
Dong y 66 47.1 47.1 92.9
Rat dong y 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vinaphone co muc tinh cuoc hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Trung lap 58 41.4 41.4 44.3
Dong y 68 48.6 48.6 92.9
Rat dong y 10 7.1 7.1 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6.2.2. Kiểm định trung bình tổng thể của thang đo LTTH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu dung top dau
trong thi truong vien thong
140 3.57 .907 .077
Nhan vien phuc vu chuyen
nghiep, nha nhan
140 3.19 .726 .061
Vinaphone co nhieu goi cuoc
phu hop cho cac muc dich su
dung khac nhau
140 3.59 .689 .058
Vinaphone co muc tinh cuoc
phi hop ly
140 3.60 .666 .056
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Thuong hieu Vinaphone la
thuong hieu dung top dau
trong thi truong vien thong
-5.592 139 .000 -.429 -.58 -.28
Nhan vien phuc vu
chuyen nghiep, nha nhan
-13.279 139 .000 -.814 -.94 -.69
Vinaphone co nhieu goi
cuoc phu hop cho cac
muc dich su dung khac
nhau
-7.115 139 .000 -.414 -.53 -.30
Vinaphone co muc tinh
cuoc phi hop ly
-7.110 139 .000 -.400 -.51 -.29
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6.3. Thang đo thành phần CLCN
B6.3.1. Thống kê mô tả các yếu tố của CLCN
Vinaphone co chat luong goi tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 20 14.3 14.3 14.3
trung lap 44 31.4 31.4 45.7
Dong y 60 42.9 42.9 88.6
Rat dong y 16 11.4 11.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vinaphone cung cap cac dich vu gia tang huu ich
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 8 5.7 5.7 5.7
Trung lap 86 61.4 61.4 67.1
Dong y 40 28.6 28.6 95.7
Rat dong y 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vinaphone xu ly cac khieu nai nhanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 24 17.1 17.1 17.1
Trung lap 86 61.4 61.4 78.6
Dong y 22 15.7 15.7 94.3
Rat dong y 8 5.7 5.7 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Vinaphone co dich vu cham soc khach hang tot
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 26 18.6 18.6 18.6
Trung lap 80 57.1 57.1 75.7
Dong y 30 21.4 21.4 97.1
Rat dong y 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Vinaphone thuc hien dung cam ket voi khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 12 8.6 8.6 8.6
Trung lap 80 57.1 57.1 65.7
Dong y 44 31.4 31.4 97.1
Rat dong y 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Toi hoan toan tin tuong vao chat luong dich vu mang Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 14 10.0 10.0 11.4
Trung lap 72 51.4 51.4 62.9
Dong y 46 32.9 32.9 95.7
Rat dong y 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6.3.2. Kiểm định trung bình tổng thể thành phần CLCN
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Mang Vinaphone co chat
luong goi tot
140 3.51 .877 .074
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
140 3.31 .647 .055
Vinaphone xu ly cac khieu
nai cua khach hang nhanh
140 3.10 .742 .063
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
140 3.09 .715 .060
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
140 3.29 .660 .056
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
140 3.29 .761 .064
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Mang Vinaphone co cha
uong goi tot
-6.551 139 .000 -.486 -.63 -.34
Vinaphone cung cap cac
dich vu gia tang huu ich
-12.542 139 .000 -.686 -.79 -.58
Vinaphone xu ly cac khieu
nai cua khach hang nhanh
-14.345 139 .000 -.900 -1.02 -.78
Vinaphone co dich vu cham
soc khach hang tot
-15.140 139 .000 -.914 -1.03 -.79
Vinaphone thuc hien dung
cam ket voi khach hang
-12.803 139 .000 -.714 -.82 -.60
Toi hoan toan tin tuong vao
chat luong dich vu mang
Vinaphone
-11.101 139 .000 -.714 -.84 -.59
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6.4. Thành phần TTTH
B6.4.1. Thống kê mô tả các yếu tố TTTH
Toi cho rang toi la khach hang trung thanh cua Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 38 27.1 27.1 28.6
Trung lap 42 30.0 30.0 58.6
Dong y 54 38.6 38.6 97.1
Rat dong y 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Toi se tiep tuc su dung mang Vinaphone trong tuong lai
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 4 2.9 2.9 4.3
Trung lap 44 31.4 31.4 35.7
Dong y 88 62.9 62.9 98.6
Rat dong y 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
Toi hoan toan hai long khi su dung mang Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 18 12.9 12.9 14.3
Trung lap 90 64.3 64.3 78.6
Dong y 30 21.4 21.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Toi se gioi thieu mang Vinaphone voi nhung nguoi quen
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 12 8.6 8.6 10.0
Trung lap 72 51.4 51.4 61.4
Dong y 52 37.1 37.1 98.6
Rat dong y 2 1.4 1.4 100.0
Total 140 100.0 100.0
B6.4.2.Kiểm định trung bình tổng thể của TTTH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Toi cho rang, toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
140 3.14 .902 .076
Toi se tiep tuc su dung dich
vu mang Vinaphone trong
tuong lai
140 3.60 .644 .054
Toi hoan toan hai long khi su
dung mang Vinaphone
140 3.06 .632 .053
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung nguoi
quen
140 3.29 .702 .059
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Toi cho rang, toi la khach
hang trung thanh cua
Vinaphone
-11.241 139 .000 -.857 -1.01 -.71
Toi se tiep tuc su dung
dich vu mang Vinaphone
trong tuong lai
-7.352 139 .000 -.400 -.51 -.29
Toi hoan toan hai long khi
su dung mang Vinaphone
-17.648 139 .000 -.943 -1.05 -.84
Toi se gioi thieu mang
Vinaphone voi nhung
nguoi quen
-12.033 139 .000 -.714 -.83 -.60
B6.5. Thành phần GTTH
B6.5.1. Thống kê mô tả các yếu tố GTTH
Neu thuong hieu khac co tinh nang giong Vinaphone, toi van su dung mang
Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
khong dong y 14 10.0 10.0 11.4
Trung lap 44 31.4 31.4 42.9
Dong y 74 52.9 52.9 95.7
Rat dong y 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
Neu co thuong hieu khac cung tot nhu Vinaphone, toi van su dung Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Khong dong y 10 7.1 7.1 7.1
Trung lap 50 35.7 35.7 42.9
Dong y 74 52.9 52.9 95.7
Rat dong y 6 4.3 4.3 100.0
Total 140 100.0 100.0
Neu co thuong hieu khac gia re hon Vinaphone, toi van tin dung Vinaphone
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 2 1.4 1.4 1.4
Khong dong y 36 25.7 25.7 27.1
Trung lap 66 47.1 47.1 74.3
Dong y 32 22.9 22.9 97.1
Rat dong y 4 2.9 2.9 100.0
Total 140 100.0 100.0
Neu co mot thuong hieu khac giong Vinaphone hoan toan thi su dung mang
Vinaphone la quyet dinh khon ngoan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Rat khong dong y 4 2.9 2.9 2.9
Khong dong y 6 4.3 4.3 7.1
Trung lap 52 37.1 37.1 44.3
Dong y 64 45.7 45.7 90.0
Rat dong y 14 10.0 10.0 100.0
Total 140 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B6.5.2. Kiểm định trung bình tổng thể của thành phần GTTH
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Neu thuong hieu khac co tinh
nang giong Vinaphone, toi
van su dung Vinaphone
140 3.49 .791 .067
Neu co thuong hieu khac
cung tot nhu Vinaphone, toi
van su dung Vinaphone
140 3.54 .693 .059
Neu co thuong hieu khac gia
re hon, toi van tin dung
Vinaphone
140 3.00 .814 .069
Neu co thuong hieu khac
giong mang Vinaphone hoan
toan thi su dung Vinaphone
la quyet dinh khon ngoan
140 3.56 .842 .071
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
Neu thuong hieu khac co
tinh nang giong
Vinaphone, toi van su
dung Vinaphone
-7.693 139 .000 -.514 -.65 -.38
Neu co thuong hieu khac
cung tot nhu Vinaphone,
toi van su dung
Vinaphone
-7.806 139 .000 -.457 -.57 -.34
Neu co thuong hieu khac
gia re hon, toi van tin
dung Vinaphone
-14.544 139 .000 -1.000 -1.14 -.86
Neu co thuong hieu khac
giong mang Vinaphone
hoan toan thi su dung
Vinaphone la quyet dinh
khon ngoan
-6.223 139 .000 -.443 -.58 -.30
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B.7. Phân tích sự khác biệt của đặc điểm các nhân đến các thành phần thương
hiệu
B7.0. Kiểm định Kolmogorov – Sminov đối với các đặc điểm cá nhân
Tests of Normality
Kolmogorov-Smirnova Shapiro-Wilk
Statistic df Sig. Statistic df Sig.
Gioi tinh .377 140 .000 .629 140 .000
Doi tuoi .392 140 .000 .679 140 .000
Nghe nghiep .174 140 .000 .858 140 .000
Thu nhap cua quy khach .212 140 .000 .834 140 .000
Loai thue bao quy khach dang
su dung .497 140 .000 .473 140 .000
Quy khach da su dung mang
Vinaphone bao lau .260 140 .000 .797 140 .000
a. Lilliefors Significance Correction
B7.1. Theo giới tính
Test Statisticsa
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Mann-Whitney U 2130.000 2244.000 2290.000 2228.000 2.074E3
Wilcoxon W 5370.000 5484.000 4120.000 5468.000 3.904E3
Z -1.165 -.667 -.466 -.731 -1.388
Asymp. Sig. (2-tailed) .244 .505 .641 .465 .165
a. Grouping Variable: Gioi tinh
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B7.2. Theo thuê bao sử dụng
Test Statisticsa
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Mann-Whitney U 972.000 942.000 1442.000 1210.000 1.148E3
Wilcoxon W 7527.000 7497.000 1793.000 7765.000 7.703E3
Z -2.800 -2.937 -.216 -1.471 -1.810
Asymp. Sig. (2-tailed) .005 .003 .829 .141 .070
a. Grouping Variable: Loai thue bao quy khach dang su dung
B7.3. Theo thời gian sử dụng
Test Statisticsa,b
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Chi-Square 16.730 47.262 26.820 51.062 46.350
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .001 .000 .000 .000 .000
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Quy khach da su dung mang Vinaphone bao lau
B7.4. Theo độ tuổi
Test Statisticsa,b
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Chi-Square 4.975 10.553 17.992 10.596 10.605
df 2 2 2 2 2
Asymp. Sig. .083 .005 .000 .005 .005
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Doi tuoi
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Phát
B7.5. Theo nghề nghiệp
Test Statisticsa,b
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Chi-Square 14.035 19.345 19.539 31.623 16.402
df 5 5 5 5 5
Asymp. Sig. .015 .002 .002 .000 .006
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Nghe nghiep
B7.6. Theo thu nhập
Test Statisticsa,b
Nhan biet TH Lien tuong TH
Chat luong cam
nhan TH Trung thanh TH GTTH
Chi-Square 7.683 20.931 13.805 19.035 8.310
df 3 3 3 3 3
Asymp. Sig. .053 .000 .003 .000 .040
a. Kruskal Wallis Test
b. Grouping Variable: Thu nhap cua quy khach
SVTH: Đặng Thị Mỹ Diễm – Lớp: K44A QTKD TH
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dang_thi_my_diem_1998.pdf