Tạo điều kiện cho SEPON tham gia các hội chợ truyền thống nhằm quảng bá và
khẳng định hình ảnh, thương hiệu của mình với khách hàng.
Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để siêu thị SEPON có thể mở rộng phạm vi
kinh doanh. Giúp đỡ và tạo điều kiện bồi dưỡng tập huấn kỷ năng quản lí của cán bộ
cấp cao đồng thời cho nhân viên siêu thị tham gia các cuộc hội thảo về chất lượng dịch
vụ bán lẻ tại Việt Nam để từ đó họ nâng cao được kỷ năng và kiến thức của mình trong
hoạt động bán hàng.
Khuyến khích bằng các huy chương, giải thưởng cho nổ lực kinh doanh nói
chung cũng như những nổ lực về dịch vụ chăm sóc khách hàng nói riêng
135 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1975 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch vụ tại siêu thị sepon thuộc công ty TNHH mtc thương mại Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y các hoạt động đã làm được trong thời gian qua như: Xin khách hàng để lại
địa chỉ liên lạc để báo cho khách khi có hàng mới và các mặt hàng khách hàng muốn
mua nhưng thời điểm hiện tại đã hết hàng, giới thiệu những sản phẩm thay thế có chức
năng tương đồng cho khách hàng khi một loại sản phẩm thân thuộc mà khách hay sử
dụng tạm thời không có trên kệ hàng.
+ Dịch vụ gói quà miễn phí và chương trình khuyến mãi, giảm giá
Đây là những thủ thuật nhằm tạo sức hút đối với khách hàng, tạo cho họ cảm giác
được chăm sóc và tri ân sẽ lôi kéo được số lượng khách hàng lớn đến với siêu thị. Tuy
nhiên, còn có nhiều ý kiến chưa tốt về tiêu chí này, trong thời gian gần nhất siêu thi cần
triển khai nhiều hơn và sâu rộng hơn các chương trình khuyến mãi, giảm giá vào các dịp lễ,
Tết; có nhiều ưu đãi hơn trong việc mua sắm của khách hàng như tặng dịch vụ gói quà miễn
phí hoặc là giao hàng miễn phí trong các dịp như ngày Quốc tế phụ nữ 8/3, Noel, ngày Nhà
giáo Việt Nam 20/1, để đáp ứng nhu cầu của khách hàng tốt hơn.
Về tính an toàn khi đi siêu thị
Trong cuộc sống hiện đại, nhu cầu được đảm bảo an toàn của khách hàng ngày
càng cao. Thời gian gần đây đã xảy ra nhiều tình trạng mất cắp tại siêu thị. Do vậy,
siêu thị SEPON phải kêu gọi đội ngũ bảo vệ tăng cường thắt chặt công tác quản lí siêu
thị để đảm bảo an toàn nhất cho khách hàng. Đồng thời, siêu thị phải đặt thêm những
biển cảnh báo chống trộm, camera quan sát ở càng nhiều vị trí càng tốt để khách hàng
có ý thức tự cảnh giác trước tiên. Trong bối cảnh và quy mô hiện tại thì hệ thống
phòng cháy chữa cháy và lối thoát hiểm của siêu thị cơ bản đáp ứng được yêu cầu an
toàn tại cơ sở vì chỉ có 2 tầng, nhưng nếu thời gian tới việc tu dưỡng và nâng cấp hệ
thống bảo vệ này là điều rất cần thiết và không thể thiếu nhằm đề phòng rủi ro có thể
xảy ra bất cứ khi nào. Việc thực hiện những giải pháp trên cần được tiến hành đúng lúc
và có nguyên tắc để đảm bảo doanh nghiệp có thể tăng cường chất lượng dịch vụ siêu
thị, thoả mãn khách hàng tốt nhất.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 85
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Khách hàng được xem là Thượng Đế trong thời buổi kinh tế thị trường càng đặt
ra nhiều yêu cầu đối với mọi doanh nghiệp và ngành kinh doanh siêu thị cũng không
ngoại trừ. Nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với chất lượng dịch
vụ tại siêu thị thật sự là một mảng nghiên cứu cần thiết và có ý nghĩa đối với các
nghành kinh doanh trong lĩnh vực dịch vụ nói chung cũng như nghành siêu thị bán lẻ
nói riêng và SEPON cũng vậy. Trong suốt quá trình thực tập và tiến hành nghiên cứu
đề tài, tác giả đã có thể đánh giá tổng quát sự hài lòng của khách hàng đối với các yếu
tố chất lượng dịch vụ tại siêu thị SEPON.
Cụ thể, đề tài đã vận dụng mô hình phân tích nhân tố khám phá để xác định
những biến của chất lượng dịch vụ có ảnh hưởng lớn đến sự hài lòng của khách hàng
đối với siêu thị SEPON, tiếp theo đó đề tài kết hợp với phân tích phương trình hồi quy
để xác định mức độ, chiều hướng tác động của từng nhân tố chất lượng dịch vụ đến sự
hài lòng của khách hàng, loại bỏ đi các nhân tố không phù hợp với mô hình tức không
tác động đến sự hài lòng của khách hàng để từ đó đánh giá mức độ hài lòng của họ đối
với từng nhân tố chất lượng dịch vụ cũng như đánh giá chung về mức độ hài lòng đối
với chất lượng dịch vụ tại siêu thị. Cuối cùng dựa trên kết quả nghiên cứu đó, đề tài đã
đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện và nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại
siêu thị SEPON để có sự thu hút cao đối với khách hàng trong thời gian tới.
Nhìn chung, chất lượng dịch vụ hiện tại của siêu thị cũng đã tạo được sự hài lòng
với hầu hết khách hàng nhưng mức độ đó không cao. Vì vậy, trong thời gian tới, siêu
thị SEPON cần cố gắng hơn nữa để có thể giữ chân khách hàng cũ và thu hút nhiều
khách hàng tiềm năng làm nền tảng vững chắc cho siêu thị trong quá trình cạnh tranh.
Đặc biệt, siêu thị cần chú ý duy trì những yếu tố đã làm khách hàng cảm thấy hài lòng
nhất tại siêu thị đó là: Khả năng phục vụ của nhân viên, Sự đa dạng của hàng hóa, An
toàn trong siêu thị, Uy tín hàng hóa. Và chú trọng quan tâm, đầu tư đúng mức vào các
yếu tố mà khách hàng vẫn chưa thật sự cảm thấy hài lòng về yếu tố Trưng bày hàng
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 86
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
hóa trong siêu thị và mặt bằng siêu thị. Có như vậy, siêu thị mới nâng cao sự hài lòng
của khách hàng.
Mảng đề tài về Chất lượng dịch vụ tại siêu thị cần được mở rộng hơn về quy mô
nghiên cứu, tiến hành trên nhiều siêu thị tại Đông Hà mới đánh giá được sự hài lòng
của khách hàng với hệ thống siêu thị tại đây một cách đầy đủ và chính xác hơn. Cần
tìm thêm nhiều mô hình nghiên cứu gồm các yếu tố tác động khác nhau của các nhà
nghiên cứu uy tín khác về chất lượng dịch vụ để có hướng đi mới trong nghiên cứu tại
hệ thống bán lẻ của thành phố trong thời gian tiếp theo.
2. Kiến nghị
Nhằm thực hiện các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ và làm cho khách
hàng hài lòng hơn nữakhi mua sắm tại siêu thị SEPON, đề tài xin đưa ra một số kiến
nghị như sau:
2.1 Đối với các cơ quan nhà nước
2.1.1Tiếp tục hoàn thiện hệ thống pháp luật tạo môi trường thuận lợi và
minh bạch
Khi gia nhập Việt Nam phải thay đổi các văn bản pháp luật cho phù hợp với các
quy định của WTO. Tuy nhiên trong quá trình thực thi các cam kết, cần phải tiếp tục
hoàn thiện hệ thống pháp luật để tạo nên sự minh bạch và môi trường kinh doanh
thuận lợi hơn.
Trước mắt cần cụ thể hoá các tiêu chí về quy mô địa lý, số lượng các nhà cung
cấp trên địa bàn, sự ổn định của thị trường, mật độ dân cư trên địa bàn và sự phù hợp
của dự án đầu tư với quy hoach của địa phương của cơ sở kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT) khi mở điểm bán lẻ thứ hai trở đi, để tránh việc các địa phương có cách giải
thích và vận dụng khác nhau, tạo nên sự công bằng, minh bạch và làm cơ sở để các
doanh nghiệp nước ngoài làm hồ sơ, cũng như làm cơ sở để các cơ quan chức năng
xem xét hồ sơ xin mở điểm bán lẻ thứ 2 trở đi của các doanh nghiệp nước ngoài.
Cần hoàn thiện các văn bản pháp luật để tránh trường hợp doanh nghiệp nước
ngoài đã mở điểm bán lẻ thứ nhất, tiếp đó xin giấy phép liên doanh với các doanh
nghiệp Việt nam với số vốn góp dưới 49% (cam kết không hạn chế) sau đó mua lại cổ
phần của doanh nghiệp Việt nam và trở thành điểm bán lẻ thứ hai mà không cần phải
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT).
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 87
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
2.1.2 Hoàn thiện quy hoạch về hệ thống phân phối dịch vụ bán lẻ
Đơn giản hóa các thủ tục hành chính, đặc biệt là thủ tục cấp phép đầu tư, cấp phép
kinh doanh. Quy hoạch và các thủ tục hành chính phải minh bạch và công bố công khai,
có hướng dẫn cụ thể đối với các doanh nghiệp nước ngoài, tạo thuận lợi cho các doanh
nghiệp lựa chọn địa điểm phù hợp và xin cấp phép để đầu tư và kinh doanh.
Tăng cường kiểm tra, giám sát các hoạt động bán buôn, bán lẻ, tránh trường hợp
kinh doanh các hàng hóa không đủ điều kiện, các hàng hóa vi phạm bản quyền, chất
lượng thấp, không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, đảm bảo quyền lợi người
tiêu dùng, tạo nên môi trường cạnh tranh minh bạch công bằng, thúc đẩy sản xuất và
dịch vụ phân phối phát triển.
Nhà nước nên có các biện pháp hạ lãi suất, giúp doanh nghiệp trong nước dễ
dàng tiếp cận các nguồn vốn, hỗ trợ thông tin, nhất là các thông tin có tính cảnh báo và
đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp trong nước, tăng cường hỗ trợ cho các
doanh nghiệp trong nước theo các chương trình bình ổn gía, các chương trình hỗ trợ bán
hàng cho xã, vùng đặc biệt khó khăn, để các doanh nghiệp trong nước vừa thực hiện
được nhiệm vụ kinh doanh và nhiệm vụ chính trị của mình.
2.1.3 Những chính sách hỗ trợ, khuyến khích các doanh nghiệp dịch vụ bán lẻ
Việt Nam
Chính sách đất đai: Điều các doanh nghiệp dịch vụ bán lẻ nội địa đang rất cần
chính là đất đai. Theo các chuyên gia phân tích thì trước khi các doanh nghiệp nước
ngoài tràn vào Việt Nam thì một giải pháp khôn ngoan đó là các doanh nghiệp trong
nước cần nhanh chóng chiếm lấy những vị trí mặt bằng chiến lược. Để làm được điều
đó thì Nhà nước có thể hỗ trợ bằng nhiều cách: nếu nhiều doanh nghiệp cựng thuờ một
chỗ có thể ưu tiên các doanh nghiệp bán lẻ hơn, hỗ trợ trong việc giải phóng mặt bằng,
ưu tiên các doanh nghiệp bán lẻ ở những vị trí đẹp
Chích sách phát triển nguồn nhân lực: Để đáp ứng được nhu cầu về nhân lực,
việc doanh nghiệp tự đào tạo lấy gần như là một điều không thể. Bởi, thứ nhất nhu cầu
nguồn nhân lực trong ngành bán lẻ đang rất lớn. Thứ hai, các doanh nghiệp nội địa khó
khăn nhiều mặt không thể bỏ ra chi phí lớn để đào tạo. Để giải quyết vấn đề này Nhà
nước và doanh nghiệp cần bắt tay với nhau. Doanh nghiệp phân tích rõ nhu cầu của
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 88
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
mình. Nhà nước xây dựng cơ sở hạ tầng, nguồn nhân lực cùng với doanh nghiệp đào
tạo. Nếu doanh nghiệp cùng Nhà nước đào tạo vừa đảm bảo đáp ứng nhu cầu của doanh
nghiệp vừa đảm bảo người học có việc ngay.
Chính sách khuyến khích phát triển các loại hình thương mại hiện đại: Khu mua
sắm, khu thương mại - dịch vụ tập trung; trung tâm logistics, tổng kho buụn buụn;
trung tâm thương mại siêu thị; siêu thị ảo, chợ ảo; sàn giao dịch hàng hoá; hỗ trợ và
phát triển cơ sở hạ tầng ứng dụng thương mại điện tử.
Chính sách hỗ trợ thông tin cho doanh nghiệp: Tạo điều kiện cho các doanh
nghiệp được tiếp xúc với các nguồn thông tin tin cậy, chính xác. Tăng cường năng lực
cung cấp thông tin dự báo về thị trường trong nước, dự báo về biến động giá cả hàng
hoá trong nước và quốc tế nhằm giỳp cỏc doanh nghiệp và thương nhân có được
nguồn thông tin phục vụ kinh doanh hiệu quả, giúp họ nâng cao năng lực cạnh tranh
trên thị trường. Hỗ trợ các doanh nghiệp tìm kiếm những thông tin có liên quan đến hệ
thống thương mại quốc tế. Ngoài ra, tăng cường tổ chức các hội nghị, hội thảo về lĩnh
vực bán lẻ để các chuyên gia và thương nhân bán lẻ có thể trao đổi thông tin, kinh
nghiệm về phát triển hoạt động bán lẻ trên thị trường. Đồng thời, các hội nghị, hội thảo
này cũng giúp các cơ quan lãnh đạo có thể biết được vướng mắc, mong muốn của các
doanh nghiệp bán lẻ để từ đó có thể đưa ra được những chính sách phù hợp.
Chính sách hỗ trợ khác: Vốn, xử lý tài sản, thuế thu nhậpTuy nhiêu tránh các hỗ
trợ trái với nguyên tắc của WTO Nhà nước có thể hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp thông qua
rất nhiều hình thức gián tiếp như: giãn thời gian nộp thuế, chấp nhận hình thức tín chấp
Đối với các doanh nghiệp Nhà nước cho phép chủ động chuyển đổi, hoán đổi các tài sản
không còn phù hợp hay hoạt động kém hiệu quả.
2.2 Đối với công ty TNHH MTV Thương Mại Quảng Trị
Hỗ trợ kinh phí để siêu thị SEPON có thể đầu tư hoàn thiện hơn nữa cơ sở vật
chật cũng như chất lượng dịch vụ tại siêu thị.
Tạo điều kiện cho quản lý và nhân viên tại siêu thị tham gia các chương trình đào
tạo, rèn luyện kỷ năng của mình góp phần nâng cao hơn nữa chất lượng dịch vụ tại
siêu thị.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 89
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Tạo điều kiện cho SEPON tham gia các hội chợ truyền thống nhằm quảng bá và
khẳng định hình ảnh, thương hiệu của mình với khách hàng.
Có những chính sách ưu đãi, hỗ trợ để siêu thị SEPON có thể mở rộng phạm vi
kinh doanh. Giúp đỡ và tạo điều kiện bồi dưỡng tập huấn kỷ năng quản lí của cán bộ
cấp cao đồng thời cho nhân viên siêu thị tham gia các cuộc hội thảo về chất lượng dịch
vụ bán lẻ tại Việt Nam để từ đó họ nâng cao được kỷ năng và kiến thức của mình trong
hoạt động bán hàng.
Khuyến khích bằng các huy chương, giải thưởng cho nổ lực kinh doanh nói
chung cũng như những nổ lực về dịch vụ chăm sóc khách hàng nói riêng.
2.3 Đối với siêu thị SEPON
Giám đốc siêu thị cần phát huy hết vai trò và khả năng quản lý, hoạch định chiến
lược, có sự đánh giá minh bạch trong đánh giá thành tích , làm việc công tác của nhân
viên trong siêu thị, khuyến khích tinh thần làm việc nhân viên qua các hoạt động thi
đua trong siêu thị, động viên và nhắc nhở đối với nhân viên nào chưa hoàn thành tốt
chỉ tiêu hay nhiệm vụ được giao.
Phát huy tinh thần trách nhiệm của tất cả mọi người làm việc trong siêu thị, tăng
cường những mặt mạnh và hạn chế những điểm yếu trong khâu chất lượng dịch vụ.
Nhân viên cần nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy định của siêu thị, ra sức thi đua
thực hiện công tác bán hàng và chăm sóc khách hàng tốt nhất, có tinh thần nhiệt huyết
với công việc, giúp đỡ đồng nghiệp
Duy trì nguồn kinh phí dự kiến cho các hoạt động thường niên và các chính sách
liên quan đến hàng hoá, khuyến mãi,
Nhà quản lí ra quyết định chi một khoản vốn đầu tư nhất định cho việc khen
thưởng, phúc lợi cho nhân viên tạo động lực làm việc tốt, kí kết hợp đồng mới với các
nhà cung cấp, chi tiền để nhân viên thực hiện các nhiệm vụ cụ thể của mình như: Tìm
hiểu mức giá của các doanh nghiệp bán lẻ trên địa bàn, nghiên cứu nắm bắt thông tin
thị trường. Từ đó có những chính sách đúng đắn nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ tại
siêu thị.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 90
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Nguyễn, T. Đ. & Nguyễn, T. M. T., Nghiên cứu các thành phần của giá trị thương
hiệu và đo lường chúng trong thị trường hàng tiêu dùng tại Việt Nam, B2002-22-
33: Trường Đại học Kinh tế TPHCM., (2002).
[2]. Yoo, B., N. Donthu, & S. Lee, An Examination of Selected Marketing Mix
Elements and Brand Equity, Journal of the Academy of Marketing Science, 28 (2):
195-211., (2000).
[3]. Kotler, P. (2001), Quản trị Marketing, NXB. Thống Kê.
[4]. ]. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry, SERVQUAL: A Multiple-Item
Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of
Retailing,
64 (1): 12-40.,(1988).
[5]. Cui, C.C., B.R. Lewis, & W.Park, Service quality Measurement in the
banking sector in South Korea, International Journal of Bank Marketing, Vol.21
(4):191- 201., (2003).
[6]. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml, Refinement and
Reassessment of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450., (1991).
[7]. Oliver, R.L., Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer,
McGraw-Hill, New York, NY., (1997).
[8]. Dalholkar, P. A., D. I. Thorpe, & J. O. Rentz, A Measure of Service Quality
for Retail Stores: Scale Development and Validation, Journal of the Academy of
Marketing Science, 24 (Winter): 3-16., (1996).
[9]. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen, Service Quality: A Study of Quality Dimensions,
Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Finland., (1982).
[10]. Gronroos, C, A Service Quality Model and Its Marketing Implications,
European Journal of Marketing, 18 (4): 36-44., (1984)
[11]. Bitner, M.J. & Hubert, A.R., Encounter satisfaction versus overall
satisfaction versus quality: the customer’s voice, in Rust, R.T., Oliver, R.L. (Eds),
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 91
Đạ
i h
ọc
Ki
nh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Service Quality: New Directions in Theory and Practice, Sage Publications, London:
72-94., (1994).
[12]. Bitner, M.J, Evaluating service encounters: the effects of physical
surroundings and
employee responses, Journal of Marketing. 54 (2): 69–81.., (1990).
[13]. Luận Văn "Chất lượng Dịch Vụ , sự thoã mãn, và lòng trung thành của
khách hàng tại siêu thị TP HCM" tác giả Nguyễn Mai Trang, Khoa Kinh Tế, ĐHQG-
HCM, số 10, năm 2006 trên tạp chí phát triển KH và CN.
1. Giáo trình Nghiên cứu Marketing, PGS.TS Nguyễn Thị Liên Hiệp, NXB
Thống Kê.
2. "SERVQUAL HAY SERVPERF - Một Nghiên Cứu So Sánh Trong Nghành
Siêu Thị Bán Lẻ Việt Nam" của 2 tác giả Nguyễn Hữu Phong và Phạm Ngọc Thuý,
ĐHQG-HCM.
5. Chuyên đề " Đánh Giá Chất Lượng Dịch Vụ Tại Siêu Thị Thuận Thành " Của
nhóm sinh viên Khoa QTKD Trường ĐH Kinh Tế Huế.
6. Lý thuyết về Chất Lượng Dịch Vụ và Mô Hình Chất Lượng Dịch Vụ
SERVQUAL ( Parasuraman) giáo trình Marketing Du Lịch của TS. Bùi Thị Tám.
7. Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2007), Nghiên Cứu Thị Trường,
NXB Đại Học Quốc Gia Tp.HCM.
8. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2009), Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS tập 1, tập 2. Nhà xuất bản Hồng Đức
9. Thông tin từ các trang web:
www.tailieu.vn
www.kilobook.vn
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại 92
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
PHỤ LỤC
PHIẾU THU THẬP Ý KIẾN CỦA KHÁCH HÀNG
Mã số:
Kính chào quý khách!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện taị
đang thực tập tại công ty TNHH MTV Thương Mại Quảng Trị. Tôi đang thực hiện đề
tài nghiên cứu “Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân về chất lượng dịch
vụ tại siêu thị SEPON thuộc công ty TNHH MTV Thương mại Quảng Trị”.Để
hoàn thành tốt đề tài nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý
khách, mọi ý kiến đóng góp của quý khách đều có ích và cần thiết cho đề tài nghiên
cứu, có thể góp phần giúp công ty có cơ hội phục vụ khách hàng tốt hơn . Tôi xin cam
đoan bảo mật mọi thông tin của quý khách cung cấp và chỉ sử dụng cho mục đích
nghiên cứu đề tài.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách!
Phần I: Thông tin chung
Xin Quý khách vui lòng đánh dấu (X) vào phương án mà Quý khách cho là Đúng
Câu 1: Quý khách thường xuyên mua sắmở siêu thị SEPON bao nhiêu lần trong một
tháng ?
1 -2 lần/tháng 3-4 lần/tháng 5-6 lần/tháng hơn 6 lần/tháng
Phần II: Đánh giá của khách hàng về các yếu tố chất lượng dịch vụ tại siêu thị
SEPON
Câu 2:Quý khách vui lòng cho biết đánh giá của mình về các tiêu chí sau của các
yếu tố chất lượng dịch vụ tại siêu thị SEPON bằng cách khoanh tròn một trong
các số từ 1 đến 5, theo các mức độ:
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
1. Liên quan đến hàng hoá Mức độ đồng ý
1.1. Hàng hóa đa dạng về chủng loại 1 2 3 4 5
1.2. Đảm bảo khối lượng lớn hàng hoá đáp ứng cho mọi nhu cầu mua
sĩ hoặc lẻ.
1 2 3 4 5
1.3. Luôn bổ sung đáp ứng các mặt hàng mới. 1 2 3 4 5
1.4. Hàng hoá đảm bảo chất lượng. 1 2 3 4 5
1.5. Nguồn gốc xuất xứ hàng hoá rõ ràng. 1 2 3 4 5
1.6. Luôn có nhiều chương trình khuyến mãi, giảm giá. 1 2 3 4 5
1.7. Dịch vụ gói quà miễn phí thuận tiện đối với sản phẩm quà tặng. 1 2 3 4 5
2. Nhân viên phục vụ Mức độ đồng ý
2.1. Số lượng nhân viên phục vụ tại siêu thị nhiều. 1 2 3 4 5
2.2. Trang phục gọn gàng, phù hợp. 1 2 3 4 5
2.3. Thái độ lịch sự, nhiệt tình. 1 2 3 4 5
2.4. Giải đáp thắc mắc cho khách hàng một cách thoã đáng. 1 2 3 4 5
2.5. Nhân viên thu ngân thanh toán một cách nhanh chóng. 1 2 3 4 5
3. Hình thức trưng bày siêu thị. Mức độ đồng ý
3.1. Cách thức bố trí gian hàng hợp lý. 1 2 3 4 5
3.2. Bảng chỉ dẫn hàng hoá rõ ràng. 1 2 3 4 5
3.3. Có thể tìm kiếm, lấy hàng hoá dễ dàng. 1 2 3 4 5
3.4. Hệ thống quầy tính tiền hiện đại được bố trí hợp lý. 1 2 3 4 5
3.5. Ánh sáng và âm thanh sinh động làm nổi bật siêu thị. 1 2 3 4 5
4. Mặt bằng của siêu thị. Mức độ đồng ý
4.1. Vị trí siêu thị thận tiện trong việc đi lại và mua sắm. 1 2 3 4 5
4.2. Không gian siêu thị rộng rãi và thoả mái. 1 2 3 4 5
4.3. Bãi giữ xe thuận tiện. 1 2 3 4 5
4.4. Vị trí nhà vệ sinh hợp lý. 1 2 3 4 5
4.5. Vị trí giữ túi xách thuận tiện cho khách hàng. 1 2 3 4 5
5. Sự an toàn khi đi siêu thị Mức độ đồng ý
5.1. Có hệ thống phòng cháy, chữa cháy tốt. 1 2 3 4 5
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
5.2. Đảm bảo lối thoát hiểm khi có sự cố xảy ra. 1 2 3 4 5
5.3. Nơi giữ túi xách đảm bảo an toàn. 1 2 3 4 5
5.4. Không phải lo lắng về tình trạng mất cắp khi đi mua sắm. 1 2 3 4 5
5.5. Đội ngũ nhân viên bảo vệ nghiêm ngặt trong mọi bộ phận. 1 2 3 4 5
6. Sự hài lòng chung Mức độ đồng ý
6.1. Quý khách hài lòng vì các thuộc tính liên quan đến hàng hoá tốt. 1 2 3 4 5
6.2. Quý khách cảm thấy hài lòng vì khả năng phục vụ của nhân viên tốt. 1 2 3 4 5
6.3. Quý khách hài lòng vì hình thức trưng bày tại siêu thị hợp lý. 1 2 3 4 5
6.4. Quý khách hài lòng vì các tiêu chí về mặt bằng của siêu thị
SEPON tốt.
1 2 3 4 5
6.5. Quý khách hài lòng vì siêu thị SEPON đảm bảo sự an toàn khi
mua sắm.
1 2 3 4 5
Phần III: Thông tin cá nhân
Câu 3. Quý khách xin vui lòng cho biết giới tính của mình
Nam Nữ
Câu 4. Độ tuổi của quý khách:
Dưới 18 tuổi Từ 18-25 tuổi Từ 25-40 tuổi Trên 40 tuổi
Câu 5. Quý khách xin vui lòng cho biết nghề nghiệp hiện tại của mình?
Cán bộ viên chức Công nhân
Kinh doanh, buôn bán Học sinh, Sinh viên
Nghề nghiệp chuyên môn( bác sỹ, giáo viên,) Nội trợ, Hưu trí
Khác (ghi rõ)..
Câu 6. Thu nhập 1 tháng của quý khách khoảng bao nhiêu?
Phụ thuộc vào gia đình Từ 1-3 triệu đồng
Từ 3-5 triệu đồng Trên 5 triệu đồng
Họ và tên: ...............................................SĐT liên lạc:.................................
Địa chỉ:.
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý khách
Chúc quý khách thành công trong công việc và cuộc sống!
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
DỮ LIỆU XUẤT SPSS
Phụ lục 1: Cơ cấu mẫu theo giới tính, độ tuổi, nghề nghiệp, thu nhập, số lần mua
ở siêu thị.
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 68 43.9 43.9 43.9
nu 87 56.1 56.1 100.0
Total 155 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 18 tuoi 13 8.4 8.4 8.4
tu 18- 25 tuoi 50 32.3 32.3 40.6
tu 25- 40 tuoi 62 40.0 40.0 80.6
tren 40 tuoi 30 19.4 19.4 100.0
Total 155 100.0 100.0
Nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid can bo, vien chuc 29 18.7 18.7 18.7
cong nhan 24 15.5 15.5 34.2
kinh doanh, buon ban 30 19.4 19.4 53.5
hoc sinh, sinh vien 8 5.2 5.2 58.7
nghe nghiep chuyen mon 37 23.9 23.9 82.6
noi tro, huu tri 22 14.2 14.2 96.8
khac 5 3.2 3.2 100.0
Total 155 100.0 100.0
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Thu nhap
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid phu thuoc vao gia dinh 13 8.4 8.4 8.4
tu 1- 3 trieu 47 30.3 30.3 38.7
tu 3- 5 trieu 56 36.1 36.1 74.8
tren 5 trieu 39 25.2 25.2 100.0
Total 155 100.0 100.0
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 2: Số lần mua sắm ở siêu thị
So lan mua sam o sieu thi trong mot thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-2 lan/thang 38 24.5 24.5 24.5
3-4 lan/ thang 64 41.3 41.3 65.8
5-6 lan/thang 22 14.2 14.2 80.0
hon 6 lan 31 20.0 20.0 100.0
Total 155 100.0 100.0
Phụ lục 3: Kiểm định độ tin cậy của thang đo
3.1 Tiêu chí liên quan đến hàng hóa
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.742 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1- Da dang ve chung
loai
23.34 4.941 .537 .694
HH2-Dam bao khoi
luong lon dap ung nhu
cau mua hang
23.39 5.045 .386 .730
HH3-Luon bo sung cac
mat hang moi
23.34 4.848 .485 .705
HH4-Dam bao chat
luong
23.24 5.196 .380 .729
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
HH5-Nguon goc xuat xu
ro rang
23.30 5.317 .377 .729
HH6-Luon co nhieu
chuong trinh khuyen
mai, giam gia
24.33 5.339 .377 .729
HH7-Dich vu goi qua
mien phi thuan tien doi
voi qua tang
23.42 4.596 .679 .660
3.2 Khả năng phục vụ của nhân viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.652 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV1-So luong nhan vien
tai sieu thi nhieu
16.79 2.762 .239 .672
NV2-Trang phuc cua
nhan vien gon gang, phu
hop
16.64 2.544 .396 .603
NV3-Thai do nhan vien
lich su, vui ve, nhiet tinh
16.57 2.143 .539 .528
NV4-Giai dap thac mac
cho khach hang thoa
dang
16.76 2.404 .386 .609
NV5-Nhan vien thu
ngan thanh toan nhanh
chong
16.72 2.423 .478 .566
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Cronbach Alpha sau khi loại biến NV1- Số lượng nhân viên tại siêu thị nhiều
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.672 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV2-Trang phuc cua
nhan vien gon gang, phu
hop
12.56 1.949 .340 .673
NV3-Thai do nhan vien
lich su, vui ve, nhiet tinh
12.49 1.537 .533 .547
NV4-Giai dap thac mac
cho khach hang thoa
dang
12.68 1.646 .460 .601
NV5-Nhan vien thu
ngan thanh toan nhanh
chong
12.65 1.763 .487 .585
3.3 Hình thức trưng bày ở siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.655 5
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TB1-Cach bo tri gian
hang hop ly
16.45 2.677 .515 .553
TB2-Bang chi dan hang
hoa cu the, ro rang
16.22 2.744 .508 .560
TB3-Co the tim kiem va
lay hang hoa de dang
16.25 2.813 .428 .594
TB4-He thong quay tinh
tien hien dai duoc bo tri
hop ly
16.34 2.887 .322 .645
TB5-Anh sang va am
thanh sinh dong lam noi
bat sieu thi
16.48 2.874 .302 .657
3.4 Mặt bằng của siêu thị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.752 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MB1-Vi tri sieu thi
thuan tien trong viec di
lai mua sam
15.61 4.122 .491 .718
MB2-Khong gian sieu
thi rong rai va thoai mai
15.61 3.784 .607 .677
MB3-Bai giu xe thuan
tien
16.30 3.704 .473 .730
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
MB4-Vi tri phong ve
sinh thuan tien
15.83 3.534 .593 .679
MB5-Vi tri giu tui xach
thuan
tien
15.70 4.278 .448 .732
3.5 An toàn trong khi mua sắm
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.760 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AT1-He thong phong
chay chua chay tot
16.35 3.282 .599 .692
AT2-Dam bao loi thoat
hiem khi co su co xay ra
16.34 3.172 .537 .716
AT3-Noi giu tui xach
dam bao an toan
16.27 3.640 .467 .738
AT4-Khong lo lang tinh
trang mat cap khi di mua
sam
16.24 3.508 .467 .739
AT5-Doi ngu nhan vien
bao ve nghiem ngat
trong moi bo phan
16.43 3.298 .580 .699
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
3.6 Kiểm định độ tin cậy của Sự hài lòng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.705 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SHL1-Hai long voi
thuoc tinh ve hang hoa
16.69 3.890 .309 .711
SHL2-Hai long voi kha
nang phuc vu cua nhan
vien
16.22 3.224 .408 .678
SHL3-Hai long voi hinh
thuc trung bay o sieu thi
16.42 2.868 .537 .623
SHL4-Hai long voi mat
bang sieu thi
16.55 2.664 .551 .616
SHL5-Hai long voi su an
toan o sieu thi
16.41 2.789 .522 .630
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích EFA lần 1:
Bảng 4.1: Phân tích EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.323E3
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.660 25.614 25.614 6.660 25.614 25.614 2.687 10.336 10.336
2 2.191 8.426 34.040 2.191 8.426 34.040 2.299 8.844 19.180
3 1.858 7.146 41.186 1.858 7.146 41.186 2.234 8.594 27.774
4 1.367 5.258 46.444 1.367 5.258 46.444 2.040 7.847 35.620
5 1.322 5.086 51.530 1.322 5.086 51.530 1.925 7.405 43.025
6 1.130 4.347 55.877 1.130 4.347 55.877 1.901 7.311 50.336
7 1.092 4.201 60.078 1.092 4.201 60.078 1.785 6.867 57.203
8 1.015 3.905 63.983 1.015 3.905 63.983 1.763 6.780 63.983
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
MB2-Khong gian sieu thi rong rai va
thoai mai
.797
MB1-Vi tri sieu thi thuan tien trong
viec di lai mua sam
.668
MB4-Vi tri phong ve sinh thuan tien .647
TB4-He thong quay tinh tien hien dai
duoc bo tri hop ly
.549
AT2-Dam bao loi thoat hiem khi co
su co xay ra
.777
AT1-He thong phong chay chua chay
tot
.746
MB3-Bai giu xe thuan tien
AT5-Doi ngu nhan vien bao ve
nghiem ngat trong moi bo phan
NV5-Nhan vien thu ngan thanh toan
nhanh chong
.764
NV3-Thai do nhan vien lich su, vui
ve, nhiet tinh
.751
NV4-Giai dap thac mac cho khach
hang thoa dang
.672
HH6-Luon co nhieu chuong trinh
khuyen mai, giam gia
.782
HH7-Dich vu goi qua mien phi thuan
tien doi voi qua tang
.649
AT3-Noi giu tui xach dam bao an
toan
AT4-Khong lo lang tinh trang mat
cap khi di mua sam
.687
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TB5-Anh sang va am thanh sinh
dong lam noi bat sieu thi
.658
MB5-Vi tri giu tui xach thuan tien
TB1-Cach bo tri gian hang hop ly .672
TB2-Bang chi dan hang hoa cu the,
ro rang
.650
TB3-Co the tim kiem va lay hang
hoa de dang
.613
HH2-Dam bao khoi luong lon dap
ung nhu cau mua hang
.753
NV2-Trang phuc cua nhan vien gon
gang, phu hop
.632
HH1- Da dang ve chung loai .573
HH4-Dam bao chat luong .785
HH5-Nguon goc xuat xu ro rang .760
HH3-Luon bo sung cac mat hang
moi
Phân tích nhân tố EFA lần 2
Bảng 4.2: Phân tích EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .792
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 928.577
df 210
Sig. .000
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 5.28
1
25.147 25.147
5.28
1
25.147 25.147
2.70
8
12.896 12.896
2 1.94
5
9.263 34.410
1.94
5
9.263 34.410
2.23
4
10.638 23.534
3 1.72
1
8.195 42.605
1.72
1
8.195 42.605
1.84
7
8.796 32.330
4 1.33
0
6.333 48.938
1.33
0
6.333 48.938
1.80
7
8.605 40.935
5 1.19
7
5.700 54.638
1.19
7
5.700 54.638
1.72
8
8.228 49.163
6 1.08
3
5.159 59.797
1.08
3
5.159 59.797
1.71
2
8.155 57.318
7 1.02
3
4.870 64.668
1.02
3
4.870 64.668
1.54
4
7.350 64.668
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
MB1-Vi tri sieu thi thuan tien trong
viec di lai mua sam
.763
MB2-Khong gian sieu thi rong rai
va thoai mai
.673
TB1-Cach bo tri gian hang hop ly .622
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TB4-He thong quay tinh tien hien
dai duoc bo tri hop ly
.610
MB4-Vi tri phong ve sinh thuan
tien
.540
NV5-Nhan vien thu ngan thanh
toan nhanh chong
.782
NV3-Thai do nhan vien lich su, vui
ve, nhiet tinh
.753
NV4-Giai dap thac mac cho khach
hang thoa dang
.663
TB3-Co the tim kiem va lay hang
hoa de dang
AT2-Dam bao loi thoat hiem khi co
su co xay ra
.818
AT1-He thong phong chay chua
chay tot
.796
HH5-Nguon goc xuat xu ro rang .801
HH4-Dam bao chat luong .678
TB2-Bang chi dan hang hoa cu the,
ro rang
HH6-Luon co nhieu chuong trinh
khuyen mai, giam gia
.789
HH7-Dich vu goi qua mien phi
thuan tien doi voi qua tang
.690
HH2-Dam bao khoi luong lon dap
ung nhu cau mua hang
.774
NV2-Trang phuc cua nhan vien
gon gang, phu hop
.622
HH1- Da dang ve chung loai .594
TB5-Anh sang va am thanh sinh
dong lam noi bat sieu thi
.755
AT4-Khong lo lang tinh trang mat
cap khi di mua sam
.684
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phân tích nhân tố khám phá EFA lần 3
Bảng 4.3 Phân tích EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .777
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 809.545
df 171
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 4.84
3
25.488 25.488
4.84
3
25.488 25.488
2.66
7
14.035 14.035
2 1.83
3
9.649 35.138
1.83
3
9.649 35.138
2.25
7
11.877 25.912
3 1.70
7
8.986 44.123
1.70
7
8.986 44.123
2.12
8
11.198 37.110
4 1.24
8
6.569 50.693
1.24
8
6.569 50.693
1.76
3
9.281 46.391
5 1.16
2
6.117 56.810
1.16
2
6.117 56.810
1.60
5
8.449 54.840
6 1.05
9
5.575 62.385
1.05
9
5.575 62.385
1.43
4
7.546 62.385
.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
MB1-Vi tri sieu thi thuan tien trong
viec di lai mua sam
.745
MB2-Khong gian sieu thi rong rai va
thoai mai
.732
MB4-Vi tri phong ve sinh thuan tien .620
TB4-He thong quay tinh tien hien dai
duoc bo tri hop ly
.588
TB1-Cach bo tri gian hang hop ly .558
HH1- Da dang ve chung loai .753
HH2-Dam bao khoi luong lon dap ung
nhu cau mua hang
.708
HH7-Dich vu goi qua mien phi thuan
tien doi voi qua tang
.682
HH6-Luon co nhieu chuong trinh
khuyen mai, giam gia
.536
NV5-Nhan vien thu ngan thanh toan
nhanh chong
.746
NV4-Giai dap thac mac cho khach
hang thoa dang
.703
NV3-Thai do nhan vien lich su, vui ve,
nhiet tinh
.681
NV2-Trang phuc cua nhan vien gon
gang, phu hop
.559
AT2-Dam bao loi thoat hiem khi co su
co xay ra
.817
AT1-He thong phong chay chua chay
tot
.789
HH5-Nguon goc xuat xu ro rang .832
HH4-Dam bao chat luong .757
TB5-Anh sang va am thanh sinh dong
lam noi bat sieu thi
.795
AT4-Khong lo lang tinh trang mat cap
khi di mua sam
.637
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 5: Phân tích EFA đối với sự hài lòng về chất lượng dịch vụ
Bảng 5.1 Phân tích EFA về Sự hài lòng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .768
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 125.313
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.302 46.050 46.050 2.302 46.050 50.087
2 .921 18.429 64.479
3 .646 12.913 77.392
4 .580 11.601 88.993
5 .550 11.007 100.000
Component Matrixa
Component
1
SHL4-Hai long voi mat bang sieu thi .762
SHL3-Hai long voi hinh thuc trung bay o sieu thi .745
SHL5-Hai long voi su an toan o sieu thi .734
SHL2-Hai long voi kha nang phuc vu cua nhan vien .615
SHL1-Hai long voi thuoc tinh ve hang hoa .500
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 6: Kiểm tra độ tin cậy thang đo sau khi phân tích EFA
6.1 Mặt Bằng và Trưng Bày (N1)
Bảng 6.1 Độ tin cậy thang đo của N1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.748 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MB1-Vi tri sieu thi thuan
tien trong viec di lai mua
sam
16.17 3.582 .556 .689
MB2-Khong gian sieu thi
rong rai va thoai mai
16.17 3.413 .597 .673
MB4-Vi tri phong ve sinh
thuan tien
16.38 3.315 .518 .705
TB1-Cach bo tri gian hang
hop ly
16.33 3.846 .451 .725
TB4-He thong quay tinh tien
hien dai duoc bo tri hop ly
16.22 3.679 .455 .725
6.2 Sự Đa Dạng Của Hàng Hóa (N2)
Bảng 6.2 Độ tin cậy thang đo của N2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.716 4
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH1- Da dang ve chung
loai
11.04 1.726 .593 .601
HH2-Dam bao khoi luong
lon dap ung nhu cau mua
hang
11.09 1.810 .389 .731
HH7-Dich vu goi qua mien
phi thuan tien doi voi qua
tang
11.12 1.610 .670 .550
HH6-Luon co nhieu
chuong trinh khuyen mai,
giam gia
12.03 1.999 .396 .713
6.3 Khả Năng Phục Vụ Của Nhân Viên
Bảng 6.3: Độ tin cậy thang đo của N3
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.672 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NV2-Trang phuc cua
nhan vien gon gang, phu
hop
12.56 1.949 .340 .673
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
NV3-Thai do nhan vien
lich su, vui ve, nhiet tinh
12.49 1.537 .533 .547
NV4-Giai dap thac mac
cho khach hang thoa
dang
12.68 1.646 .460 .601
NV5-Nhan vien thu
ngan thanh toan nhanh
chong
12.65 1.763 .487 .585
6.4. An toàn trong siêu thị
Bảng 6.4 Độ tin cậy thang đo của N4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.724 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
AT1-He thong phong
chay chua chay tot
4.07 .482 .573 .a
AT2-Dam bao loi thoat
hiem khi co su co xay ra
4.05 .374 .573 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
6.5. Uy tín hàng
Bảng 6.5 Độ hóatin cậy thang đo của N5
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.604 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HH5-Nguon goc xuat xu
ro rang
4.15 .352 .433 .a
HH4-Dam bao chat
luong
4.09 .303 .433 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
6.6. Trưng bày trong siêu thị
Bảng 6.6 Độ tin cậy của N6
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.508 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
TB5-Anh sang va am
thanh sinh dong lam noi
bat sieu thi
4.17 .387 .342 .a
AT4-Khong lo lang tinh
trang mat cap khi di mua
sam
3.95 .459 .342 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This
violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 7: Ma trận hệ số tương quan
Bảng 7.1 Ma trận hệ số tương quan giữa các biến độc lập và biến phụ thuộc
Correlations
Mat
bang va
Trung
bay
Chi tieu
hang hoa
Nhan
vien
An
toan
Uy tin
hang hoa SHL
Mat bang va Trung bay Pearson
Correlation
1 .000 .000 .000 .000 .523**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 155 155 155 155 155 155
Chi tieu hang hoa Pearson
Correlation
.000 1 .000 .000 .000 .370**
Sig. (2-
tailed)
1.000
1.000 1.000 1.000 .000
N 155 155 155 155 155 155
Nhan vien Pearson
Correlation
.000 .000 1 .000 .000 .370**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000
1.000 1.000 .000
N 155 155 155 155 155 155
An toan Pearson
Correlation
.000 .000 .000 1 .000 .386**
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000
1.000 .000
N 155 155 155 155 155 155
Uy tin hang hoa Pearson
Correlation
.000 .000 .000 .000 1 .183*
Sig. (2-
tailed)
1.000 1.000 1.000 1.000
.022
N 155 155 155 155 155 155
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SHL Pearson
Correlation
.523** .370** .370** .386** .183* 1
Sig. (2-
tailed)
.000 .000 .000 .000 .022
N 155 155 155 155 155 155
**. Correlation is
significant at the 0.01
level (2-tailed).
*. Correlation is
significant at the 0.05
level (2-tailed).
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 8: Kiểm tra phân phối chuẩn của phần dư
Bảng 8.1 Hệ số Skewness và Kutorsis
Statistics
Phan du chuan hoa
N Valid 155
Missing 0
Skewness -.358
Std. Error of Skewness .195
Kurtosis .498
Std. Error of Kurtosis .387
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 9: Hồi quy theo phương pháp ENTER
Bảng 9.1: Phương pháp hồi quy ENTER
Variables Entered/Removedb
Model Variables Entered Variables Removed Method
1 Uy Tin Hang Hoa, An
Toan, Kha Nang Phuc Vu
Cua Nhan Vien, Su Da
Dang Cua Hang Hoa, Mat
Bang va Trung Baya
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: SHL
Bảng 9.2: Kiểm tra các giá trị hồi quy
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted
R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R
Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .854a .730 .721 .52834675 .730 80.535 5 149 .000 1.719
a. Predictors: (Constant), Uy Tin Hang Hoa, An Toan, Kha Nang Phuc Vu Cua
Nhan Vien, Su Da Dang Cua Hang Hoa, Mat Bang va Trung Bay
b. Dependent Variable: SHL
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 112.407 5 22.481 80.535 .000a
Residual 41.593 149 .279
Total 154.000 154
a. Predictors: (Constant), Uy Tin Hang Hoa, An Toan, Kha Nang Phuc Vu Cua Nhan
Vien, Su Da Dang Cua Hang Hoa, Mat Bang va Trung Bay
b. Dependent Variable: SHL
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.595E-
16
.042
.000 1.000
Mat Bang va Trung
Bay
.523 .043 .523 12.281 .000 1.000 1.000
Su Da Dang Cua
Hang Hoa
.370 .043 .370 8.701 .000 1.000 1.000
Kha Nang Phuc Vu
Cua Nhan Vien
.370 .043 .370 8.687 .000 1.000 1.000
An Toan .386 .043 .386 9.062 .000 1.000 1.000
Uy Tin Hang Hoa .183 .043 .183 4.306 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable:
SHL
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Phụ lục 10: Kiểm định One Sample T-test
Bảng 10.1: giá trị trung bình của nhóm biến phụ thuộc
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SHL1-Hai long voi thuoc
tinh ve hang hoa
155 3.88 .377 .030
SHL2-Hai long voi kha
nang phuc vu cua nhan vien
155 4.35 .611 .049
SHL3-Hai long voi hinh
thuc trung bay o sieu thi
155 4.15 .656 .053
SHL4-Hai long voi mat
bang sieu thi
155 4.02 .725 .058
SHL5-Hai long voi su an
toan o sieu thi
155 4.16 .698 .056
Bảng 10.2 Kiểm định One Sample T-test với giá trị 3
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SHL1-Hai long voi
thuoc tinh ve hang
hoa
29.174 154 .000 .884 .82 .94
SHL2-Hai long voi
kha nang phuc vu cua
nhan vien
27.608 154 .000 1.355 1.26 1.45
SHL3-Hai long voi
hinh thuc trung bay o
sieu thi
21.915 154 .000 1.155 1.05 1.26
SHL4-Hai long voi
mat bang sieu thi
17.505 154 .000 1.019 .90 1.13
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
One-Sample Test
Test Value = 3
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SHL1-Hai long voi
thuoc tinh ve hang
hoa
29.174 154 .000 .884 .82 .94
SHL2-Hai long voi
kha nang phuc vu cua
nhan vien
27.608 154 .000 1.355 1.26 1.45
SHL3-Hai long voi
hinh thuc trung bay o
sieu thi
21.915 154 .000 1.155 1.05 1.26
SHL4-Hai long voi
mat bang sieu thi
17.505 154 .000 1.019 .90 1.13
SHL5-Hai long voi su
an toan o sieu thi
20.722 154 .000 1.161 1.05 1.27
Bảng 10.3 Kiểm định One Sample T-test với giá trị 4
One-Sample Test
Test Value = 4
t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
SHL1-Hai long voi
thuoc tinh ve hang
hoa
-3.833 154 .000 -.116 -.18 -.06
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
SHL2-Hai long voi
kha nang phuc vu cua
nhan vien
7.231 154 .000 .355 .26 .45
SHL3-Hai long voi
hinh thuc trung bay o
sieu thi
2.938 154 .004 .155 .05 .26
SHL4-Hai long voi
mat bang sieu thi
.332 154 .740 .019 -.10 .13
SHL5-Hai long voi su
an toan o sieu thi
2.878 154 .005 .161 .05 .27
Phụ lục 11: Kểm định sự khác biệt theo đặc điểm
Bảng 11.1: Kiểm định sự khác biệt theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.203 3 151 .894
ANOVA
SHL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.443 3 1.814 1.844 .142
Within Groups 148.557 151 .984
Total 154.000 154
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Nguyễn Đăng Hào
Bảng 11.2: Kiểm định sự khác biệt theo nghề nghiệp
Test of Homogeneity of Variances
SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.861 6 148 .525
ANOVA
SHL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.192 6 .532 .522 .791
Within Groups 150.808 148 1.019
Total 154.000 154
Bảng 11.3 Kiểm định sự khác biệt theo thu nhập
Test of Homogeneity of Variances
SHL
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.871 3 151 .137
ANOVA
SHL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.692 3 1.231 1.236 .299
Within Groups 150.308 151 .995
Total 154.000 154
SVTH: Hoàng Thị Kim Cúc – K44B QTKD Thương Mại
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- danh_gia_su_hai_long_cua_khach_hang_ca_nhan_ve_chat_luong_dich_vu_tai_sieu_thi_sepon_thuoc_cong_ty_t.pdf