Nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp gạch Tuynen Hải
Chánh- Công ty gạch ngói Quảng Trị được thực hiện bằng phương pháp định lượng và
định tính. Nghiên cứu định tính dùng phương pháp phỏng vấn trực tiếp nhân viên để
đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân viên. Với nghiên cứu định
lượng thì sử dụng phiếu điều tra thu thập ý kiến cá nhân, thông qua các kiểm định và
phân tích SPSS cho ra các nhân tố có sự ảnh hưởng đến sự haì lòng của nhân viên đối
với công ty.
Qua nghiên cứu và tìm hiểu ta thấy được sự hài lòng của nhân viên đối với xí
nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh ở mức độ trung bình đạt 3,6 điểm; độ lệch chuẩn
0,698 với thang đo Likert năm mức độ. Quá trình phân tích SPSS cho thấy trong 7
nhân tố được đưa vào phân tích thì có 4 nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân
viên gồm: “Môi trường làm việc” , “Thu nhập”, “Phúc lợi” và “Cấp trên”. Nhân tố
“Phúc lợi” là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của nhân viên. Kết quả hồi
quy có hệ số B = 0,288 có nghĩa khi mức độ hài lòng về “ Phúc lợi” tăng lên 1 đơn vị
thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp tăng lên tương ứng là 0,288 đơn vị.
Tiếp đến là nhân tố “Cấp trên” với hệ số B = 0,204, nhân tố “Môi trường làm việc” có
hệ số B = 0,172, cuối cùng là nhân tố “Thu nhập” có ảnh hưởng ít nhất tới sự hài lòng
của nhân viên với hệ số B = 0,143.
Nhìn chung các chỉ số phản ánh mức độ hài lòng của nhân viên đối với xí
nghiệp rất khả quan. Phần lớn nhân viên có sự hài lòng đối với xí nghiệp. trong những
năm tới, xí nghiệp cần đưa ra nhiều hơn các biện pháp chính sách nhằm nâng cao hơn
nữa sự hài lòng của nhân viên.
Trường Đại học Ki
114 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1538 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh - Công ty cổ phần gạch ngói Quảng Trị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm định sự phù hợp của mô hình
Tiếp theo cần kiểm định giả thuyết mô hình của tổng thể. Ta cần thực hiện kiểm
định F xem biến phụ thuộc có liên hệ tuyến tính với toàn bộ biến độc lập hay không.
Giả thuyết H0 đặt ra đó là: β1 = β2 = β3 = 0.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
58
Bảng 37: Kiểm định độ phù hợp của mô hình Sự thỏa mãn của nhân viên
ANO`VAd
Mô hình Tổng bình phương df Trung bình bìnhphương F Sig.
3
Hồi quy 38.953 4 9.738 50.826 .000
d
Số dư 23.950 125 .192
Tổng 62.904 129
c. Các yếu tố dự đoán: Phúc lợi,Cấp trên,Môi trường làm việc,Thu nhập
d. Biến phụ thuộc: Sự hài lòng của nhân viên
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Qua kết quả phân tích, vì F = 50.826 và giá trị Sig. = 0,000 < 0,05 rất nhỏ cho
phép bác bỏ giả thiết H0 nên có thể khẳng định tồn tại mối quan hệ giữa các biến.
2.2.5.8 Kiểm định giả thiết
Kết quả phân tích hồi quy, từ 7 nhân tố ban đầu đưa vào thì chỉ có 4 nhân tố là
tố “Phúc lợi”, “Cấp trên”, “Môi trường làm việc”, “Thu nhập” có tác động đến sự hài
lòng của nhân viên. 3 nhân tố còn lại là “Đào tạo và thăng tiến”, “Đặc điểm, tính chất
công việc”, “Đồng nghiệp” bị loại khỏi phương trình sau khi chạy hồi quy.
Nhân tố “Phúc lợi” là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của nhân
viên. Kết quả hồi quy có hệ số B = 0,288 có nghĩa khi mức độ hài lòng về “ Phúc lợi”
tăng lên 1 đơn vị thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp tăng lên tương ứng là
0,288 đơn vị.
Nhân tố “Cấp trên” có hệ số B = 0,204, nghĩa là khi mức độ hài lòng về “Cấp
trên” tăng lên 1 đơn vị thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp tăng lên tương
ứng là 0,204 đơn vị.
Nhân tố “Môi trường làm việc” có hệ số B = 0,172 nghĩa là khi mức độ hài lòng
về “Môi trường làm việc” tăng lên 1 đơn vị thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí
nghiệp tăng lên tương ứng là 0,172 đơn vị.
Nhân tố “Thu nhập” có ảnh hưởng ít nhất tới sự hài lòng của nhân viên so với 3
nhân tố ở trên. Hệ số B của nhân tố = 0,143 cho biết khi mức độ hài lòng về “ Thu
nhập” tăng lên 1 đơn vị thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp tăng lên tương
ứng là 0,143 đơn vị.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
59
Bảng 38: giả thuyết mô hình điều chỉnh
Giả
thuyết Nội dung
Kết
luận
H1 “Môi trường làm việc” được đánh giá tốt hay không tốt tương quancùng chiều với mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên
Chấp
hen
H2 “Thu nhập” được đánh giá tốt hay không tốt tương quan cùng chiềuvới mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên.
Chấp
hen
H3 “ Cơ hội đào tạo,thăng tiến” được đánh giá tốt hay không tốt tươngquan cùng chiều với mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên. Loại bỏ
H4 “Phúc lợi” được đánh giá tốt hay không tốt tương quan cùng chiềuvới mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên.
Chấp
hen
H5 “ Cấp trên” được đánh giá tốt hay không tốt tương quan cùng chiềuvới mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên.
Chấp
hen
H6
“Đặc điểm, tính chất công việc” được đánh giá tốt hay không tốt
tương quan cùng chiều với mức độ thỏa mãn công việc của nhân
viên.
Loại bỏ
H7 “Đồng nghiệp” được đánh giá tốt hay không tốt tương quan cùngchiều với mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên. Loại bỏ
Như vậy mô hình hồi quy “Sự hài lòng của nhân viên” được được thể hiện qua
sơ đồ sau:
Sơ đồ 6: sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân viên
SỰ HÀI LÒNG CỦA
NHÂN VIÊN
Thu nhập (F2)
Phúc lợi (F4)
Cấp trên (F5)
Môi trường làm việc (F1)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
60
2.2.6 Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo đặc điểm cá nhân đối với
từng nhân tố
2.2.6.1 Theo giới tính
Để kiểm định xem có sự khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố theo
giới tính khác nhau hay không ta sử dụng kiểm định Independent – samples T-test.
Bảng 39: Kết quả Independent – samples T-test thống kê nhóm theo giới tính
Giới
tính N
Trung
bình
Sai số thống
kê
Trung bình lệch
chuẩn
Mức độ hài
lòng
Nam 109 3.61 .703 .067
Nữ 21 3.54 .686 .150
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Bảng 40: Kết quả Independent – samples T-test so sánh mức độ hài lòng theo giới tính
Kiểm định
sự bằng
nhau của
phương sai
Kiểm định sự bằng nhau của trung bình
F
Mức
ý
nghĩa
t df
Mức
ý
nghĩa
Sự khác
biệt
trung
bình
Sự khác
biệt độ
lệch
chuẩn
Độ tin cậy
Thấp
hơn
Cao
hơn
Mức
độ
hài
lòng
Giả định
phương sai
bằng nhau
.153 .696 .367 128 .714 .061 .167 -.269 .392
Giả định
phương sai
không bằng
nhau
.373 28.702 .712 .061 .164 -.275 .397
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Thống kê Levene có mức ý nghĩa = 0,696 > 0,05 khẳng định giả định phương
sai đồng nhất, chứng tỏ không có sự khác biệt giữa phương sai đối với sự hài lòng của
nhân viên giữa nam và nữ.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
61
Giá trị thống kê t ( t-tesr) tham chiếu theo dòng Giả định phương sai bằng nhau
(Equal variances assumed) có p(t, df) = (0.373, 28.702) = 0,712 > 0,05 nên khẳng định
không có sự khác biệt về sự hài lòng giữa nam và nữ.
2.2.6.2 Theo độ tuổi
Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố theo độ tuổi
khác nhau hay không ta sử dụng kiểm định ANOVA.
Bảng 41: Kết quả kiểm định phương sai theo độ tuổi
Các tiêu chí Thống kê Leneve df1 df2 Mức ý nghĩa
Môi trường làm việc .042 3 126 .989
Thu nhập .595 3 126 .620
Phúc lợi 2.539 3 126 .060
Cấp trên 1.838 3 126 .144
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Qua bảng trên ta thấy thống kê Leneve có mức ý nghĩa của các tiêu chí “Môi
trường làm việc” , “Thu nhập”, “Phúc lợi”, “Cấp trên” lần lượt là 0,989; 0,620; 0,060;
0,144 đều lớn hơn 0,05 chứng tỏ không có sự khác biệt giữa phương sai đối với mức
độ hài lòng của nhân viên giữa 4 nhóm độ tuổi ( < 25 tuổi, từ 25-40 tuổi, 41-50 tuổi,
trên 50 tuổi).
Bảng42 : Kết quả phân tích ANOVA theo độ tuổi
Tổng bình
phương df
Bình phương
trung bình F
Mức ý
nghĩa
Môi
trường
làm việc
Giữa các nhóm 1.209 3 .403 .658 .580
Trong cùng nhóm 77.212 126 .613
Tổng 78.422 129
Thu
nhập
Giữa các nhóm 3.379 3 1.126 1.596 .194
Trong cùng nhóm 88.886 126 .705
Tổng 92.265 129
Phúc lợi
Giữa các nhóm 5.337 3 1.779 2.013 .115
Trong cùng nhóm 111.357 126 .884
Tổng 116.694 129
Cấp trên
Giữa các nhóm 1.265 3 .422 .611 .609
Trong cùng nhóm 87.037 126 .691
Tổng 88.303 129
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
62
Qua kết quả phân tích ANOVA theo độ tuổi ta thấy mức ý nghĩa của tất cả 4
nhân tố đều > 0,05 chứng tỏ không có sự khác biệt về mức độ hài lòng của các nhân tố
trên theo độ tuổi.
2.2.6.3 Theo thâm niên
Để kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố theo thâm
niên khác nhau hay không ta sử dụng kiểm định ANOVA.
Bảng 43: Kết quả kiểm định phương sai theo thâm niên
Các tiêu chí Thống kê Leneve df1 df2 Mức ý nghĩa
Môi trường làm việc .157 3 126 .925
Thu nhập 3.299 3 126 .023
Phúc lợi 1.597 3 126 .193
Cấp trên 1.483 3 126 .222
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Dựa vào kết quả trên ta thấy 3 nhân tố “Môi trường làm việc”, “Phúc lợi”, “Cấp
trên” có mức ý nghĩa sig. > 0,05 chứng tỏ phương sai của sự đánh giá tầm quan trọng
của các nhân tố giữa 4 nhóm thâm niên ( dưới 1 năm; 1-5 năm, 5- 10 năm, trên 10
năm) không khác nhau một cách có ý nghĩa thống kê. Còn lại nhân tố “Thu nhập” có
giá trị sig. = 0,023 < 0,05 vì vậy phương sai của nhân tố này giữa 4 nhóm thâm niên
khác nhau. Như vậy kết quả phân tích ANOVA không đáng tin cậy cho kiểm định này.
2.2.6.4 Theo trình độ
Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố theo trình độ
khác nhau hay không tương tự ta cũng sử dụng kiểm định ANOVA.
Bảng 44: Kết quả kiểm định phương sai theo trình độ
Các tiêu chí Thống kê Leneve df1 df2 Mức ý nghĩa
Môi trường làm việc 2.218 3 126 .089
Thu nhập 2.951 3 126 .035
Phúc lợi .966 3 126 .411
Cấp trên 2.069 3 126 .108
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
63
Dựa vào kết quả kiểm định khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố
theo trình độ trên ta thấy có 3 nhân tố “Môi trường làm việc”, “Phúc lợi”, “Cấp trên”
có mức ý nghĩa sig. lần lượt là 0,089; 0,411; 0,108 và đều lớn hơn 0,05 chứng tỏ
phương sai của sự đánh giá tầm quan trọng của các nhân tố giữa 4 nhóm trình độ (
1:đại học và sau đại học, 2:cao đẳng, trung cấp, 3: chứng chỉ kỹ thuật, 4: lao động phổ
thông) không khác nhau một cách có ý nghĩa thống kê. Còn lại nhân tố “Thu nhập” có
giá trị sig. = 0,035 < 0,05 vì vậy phương sai của nhân tố này giữa 4 nhóm trình độ
khác nhau. Như vậy kết quả phân tích ANOVA không đáng tin cậy cho kiểm định này.
2.2.6.5 Theo chức danh/ vị trí công việc
Tương tự, ta sử dụng kiểm định ANOVA để nghiên cứu có hay không sự khác
biệt về mức độ hài lòng của nhân viên đối với từng nhân tố chức danh/ vị trí công việc.
Bảng 45: Kết quả kiểm định phương sai theo chức danh/ vị trí công việc
Các tiêu chí Thống kê Leneve df1 df2 Mức ý nghĩa
Môi trường làm việc 1.489 2 127 .230
Thu nhập 5.484 2 127 .005
Phúc lợi 1.507 2 127 .226
Cấp trên .445 2 127 .642
(Nguồn: kết quả xử lý SPSS)
Dựa vào kết quả kiểm định khác biệt về mức độ hài lòng đối với từng nhân tố
theo chức danh/ vị trí công việc ta thấy có 3 nhân tố “Môi trường làm việc”, “Phúc
lợi”, “Cấp trên” có mức ý nghĩa sig. > 0,05 (lần lượt là 0,230; 0,226; 0,642), chứng tỏ
phương sai của sự đánh giá tầm quan trọng của các nhân tố giữa 3 nhóm chức danh/ vị
trí công việc ( 1:trưởng/ phó phòng, 2:tổ trưởng/ tổ phó, 3: nhân viên) không khác
nhau một cách có ý nghĩa thống kê. Còn lại nhân tố “Thu nhập” có giá trị sig. = 0,005
< 0,05 vì vậy phương sai của nhân tố này giữa 3 nhóm chức danh/ vị trí công việc
khác nhau. Như vậy kết quả phân tích ANOVA không đáng tin cậy cho kiểm định này.Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
64
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO SỰ HÀI
LÒNG CỦA NHÂN VIÊN ĐỐI VỚI XÍ NGHIỆP GẠCH TUYNEN
HẢI CHÁNH - CÔNG TY CỔ PHẦN GẠCH NGÓI QUẢNG TRỊ
3.1 Định hướng
Xây dựng phương hướng hoạt động sản xuất kinh doanh đối với công ty là điều
vô cùng quan trọng. Một công ty muốn hoạt động tốt trong tương lai thì ngay hiện tại
cần có các định hướng phù hợp và rõ ràng. Những năm qua xí nghiệp gạch Tuynen
Hải Chánh- Công ty gạch ngói Quảng Trị đã có bước phát triển không ngừng ,kết quả
đó có được là nhờ vào sự cố gắng và nổ lực của toàn thể cán bộ công nhân viên trong
công ty. Cũng như các công ty khác, xí nghiệp gạch Tuynen đó những định hướng
hoạt động tương lai như sau:
- Nâng cao công tác về an toàn lao động cho tất cả các nhân viên trong công ty
đặc biệt là những công nhân làm việc ở các bộ phận đòi hỏi tính an toàn cao như đốt
lò, bóc xếp, cơ điện, nghiền than
- Mua sắm trang thiết bị tiên tiến để nâng cao hiệu quả sản xuất và chất lượng
sản phẩm
- Tăng cường khai thác thị trường , quảng bá các sản phẩm trên báo chí
phương tiện truyền thông để mọi người biết đến thương hiệu công ty nhiều hơn.
- Quan tâm hơn nữa về các vấn đề chất thải và xữ lý chất thải của xí nghiệp
- Quan tâm đến các chính sách của xã hội như tạo công ăn việc làm cho người
lao động, tạo ra các khóa đào tạo nâng cao tay nghề của công nhân.
3.2 Giải pháp đề xuất
3.2.1 Giải pháp về môi trường làm việc
Nhân tố về môi trường làm việc có ảnh hưởng mạnh nhất đến sự hài lòng của
nhân viên đối với công ty. Trong việc đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với công
ty nhân tố này có điểm trung bình là 3,88. Cụ thể thành phần “Môi trường làm việc an
toàn, sạch sẽ và thoáng mát” có điểm trung bình là 3,77 ; “Tiếng ồn và khí thải ít làm
ảnh hưởng tới công việc” có điểm trung bình là 4,00; “hài lòng về giờ giấc làm việc”
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
65
có điểm trung bình là 3,98; “Bầu không khí làm việc thoải mái và thân thiện” có điểm
trung bình là 3,78; “Có đủ cơ sở vật chất để thực hiện công việc” có điểm trung bình là
3,86; “Trang bị bảo hộ lao động đảm bảo” có điểm trung bình là 3,94; “Công ty quan
tâm tổ chức tốt các ngày lễ, ngày kỷ niệm cho nhân viên” có điểm trung bình là 3,81.
Dựa trên các kết quả đã điều tra, xí nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh- Công ty cổ
phần gạch ngói Quảng Trị cần có những giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân
viên về “ Môi trường làm việc” như sau:
- Công ty nên tạo cho nhân viên môi trường làm việc thoải mái, an toàn sạch
sẽ hơn như các hoạt động trồng thêm cây xanh quanh công ty nhằm giảm khói bụi và
tạo không khí trong lành hơn, vệ sinh thường xuyên nơi làm việc
- Giờ giấc nghỉ ngơi và ăn uống hợp lý, linh động cho nhân viên
- Mua sắm thêm các thiết bị sản xuất, thay các thiết bị đã cũ và hư hỏng để
nhân viên thực hiện tốt công việc nâng cao năng suất lao động.
- Các ngày lễ cần tổ chức thêm các hoạt động giao lưu vui chơi, đi du lịch tổ
chức tặng quà cho nhân viên vào các ngày đặc biệt như sinh nhật, ngày kỷ niệm
3.2.2. Giải pháp về thu nhập
Nhân tố “ Thu nhập” có thang điểm đánh giá sự hài lòng của nhân viên là 3,59.
Cụ thể thành phần “Mức lương có tương xứng với kết quả công việc” là 3,62; “nhận
được các khoản thưởng thỏa đáng từ kết quả làm việc” là 3,61; “Tiền lương được công
ty trả đúng hạn” là 3,58; “mức lương tương đối là phù hợp” là 3,52; “Chính sách lương
thưởng có sự công bằng giữa các nhân viên" là 3,62.
Dựa trên các kết quả đã điều tra, công ty cần có những giải pháp nhằm nâng cao
sự hài lòng của nhân viên về “ Thu nhập” như sau:
- Tiền lương được trả đúng hạn và đầy đủ cho công nhân viên
- Xây dựng hệ thống đánh giá công việc và chính sách lương thưởng rõ ràng
cho các công nhân viên.
- Có các chính sách thưởng đối với những người hoàn thành tốt công việc để
khuyến khích mọi người cùng cố gắng
- Cuối các quý làm việc, những nhân viên hoàn thành tốt công việc của mình
sẽ được biểu dương khen thưởng.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
66
3.2.3. Giải pháp về phúc lợi
Nhân tố “ Phúc lợi” có thang điểm đánh giá sự hài lòng của nhân viên là 3,68.
Cụ thể thành phần “Công ty luôn thực hiện đầy đủ các chính sách về BHYT và BHXH
cho công nhân viên” là 3,72; “Công ty quan tâm đến đời sống của nhân viên, tạo điều
kiện cho công nhân viên sinh hoạt và làm việc hiệu quả” là 3,75; “Tổ chức cho nhân
viên đi du lịch thăm quan vào các ngày lễ” là 3,64; “Có các tổ chức bảo vệ quyền lợi
chính đáng của công nhân viên” là 3,64.
Những giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân viên về “ phúc lợi” như sau:
- Tổ chức cho nhân viên đi tham quan du lịch vào các ngày lễ, tặng quà cho
nhân viên vào các ngày đặc biệt nhằm tăng cường sự đoàn kết, gắn bó của tập thể
cán bộ công nhân viên
- Thành lập quỹ tập thể để hổ trợ những người có hoàn cảnh khó khăn
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của công đoàn trong công ty nhằm đem lại
quyền lợi và lợi ích lớn nhất cho cán bộ công nhân viên
- Bộ phận y tế cần được chú trọng hơn nữa để có thể chăm sóc sức khỏe cho
cán bộ công nhân viên một cách tốt nhất
3.2.4. Giải pháp về cấp trên
Nhân tố “ Cấp trên” có thang điểm đánh giá sự hài lòng của nhân viên là 3,72.
Cụ thể thành phần “Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến đề bạt” là 3,74; “Cấp trên quan
tâm, động viên hổ trợ trong công việc” là 3,72; “Cấp trên đối xử công bằng với tất cả
nhân viên” là 3,73; “Cấp trên luôn tạo không khí đoàn kết, vui vẻ trong công ty” là
3,71; “Cấp trên luôn tạo không khí đoàn kết, vui vẻ trong công ty " là 3,69.
Dựa trên các kết quả đã điều tra, xí nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh- Công ty cổ
phần gạch ngói Quảng Trị cần có những giải pháp nhằm nâng cao sự hài lòng của nhân
viên về “ Cấp trên” như sau:
- Cấp trên có ảnh hưởng khá lớn đối với sự hài lòng của nhân viên với công
ty. Nếu một cấp trên đối xử tốt và giúp đở tận tình các nhân viên của mình thì hiêu quả
làm việc cũng như sự hài lòng đối với công ty sẽ tăng lên. Do đó cấp trên cần biết chia
sẽ kinh nghiệm, trao đổi thẳng thắn với cấp dưới của mình. Đồng thời các cấp trên nên
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
67
tìm hiểu về sở thích, điểm mạnh, điểm yếu của cấp dưới từ đó có thể bố trí công việc
phù hợp với từng người
- Cấp trên cần tự rèn luyện bản thân, trau dồi kiến thức chuyên môn và khả
năng lãnh đạo để cấp dưới có thể tin tưởng và nể phục.
- Cấp trên phải ghi nhận những đóng góp tích cực của cấp dưới và đối xử công
bằng với tất cả các nhân viên
- Thường xuyên quan tâm ,động viên cấp dưới của mình.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
68
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp gạch Tuynen Hải
Chánh- Công ty gạch ngói Quảng Trị được thực hiện bằng phương pháp định lượng và
định tính. Nghiên cứu định tính dùng phương pháp phỏng vấn trực tiếp nhân viên để
đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân viên. Với nghiên cứu định
lượng thì sử dụng phiếu điều tra thu thập ý kiến cá nhân, thông qua các kiểm định và
phân tích SPSS cho ra các nhân tố có sự ảnh hưởng đến sự haì lòng của nhân viên đối
với công ty.
Qua nghiên cứu và tìm hiểu ta thấy được sự hài lòng của nhân viên đối với xí
nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh ở mức độ trung bình đạt 3,6 điểm; độ lệch chuẩn
0,698 với thang đo Likert năm mức độ. Quá trình phân tích SPSS cho thấy trong 7
nhân tố được đưa vào phân tích thì có 4 nhân tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân
viên gồm: “Môi trường làm việc” , “Thu nhập”, “Phúc lợi” và “Cấp trên”. Nhân tố
“Phúc lợi” là nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự hài lòng của nhân viên. Kết quả hồi
quy có hệ số B = 0,288 có nghĩa khi mức độ hài lòng về “ Phúc lợi” tăng lên 1 đơn vị
thì sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp tăng lên tương ứng là 0,288 đơn vị.
Tiếp đến là nhân tố “Cấp trên” với hệ số B = 0,204, nhân tố “Môi trường làm việc” có
hệ số B = 0,172, cuối cùng là nhân tố “Thu nhập” có ảnh hưởng ít nhất tới sự hài lòng
của nhân viên với hệ số B = 0,143.
Nhìn chung các chỉ số phản ánh mức độ hài lòng của nhân viên đối với xí
nghiệp rất khả quan. Phần lớn nhân viên có sự hài lòng đối với xí nghiệp. trong những
năm tới, xí nghiệp cần đưa ra nhiều hơn các biện pháp chính sách nhằm nâng cao hơn
nữa sự hài lòng của nhân viên.Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
69
2. Kiến nghị
2.1 Đối với công ty
Về nguồn lao động: công ty cần đưa ra các chính sách tốt để thu hút và giữ chân
nguồn lao động như các chính sách về phúc lợi, khen thưởng, các hoạt động gắn kết
nhân viên
Quan tâm hơn nữa về công tác quản trị nhân sự, thu thập ý kiến của nhân viên
về các vấn đề còn hạn chế của công ty để ngày càng hoàn thiện hơn.
Cải thiện môi trường làm việc, hệ thống máy móc tạo điều kiện cho nhân viên
làm việc thoải mái, thuận tiện nhất
Cần điều chỉnh mức lương, thưởng phù hợp với năng lực và công sức của người
lao động
2.2 Đối với nhà nước
Nhà nước cần tạo điều kiện cho ngành gạch ngói Việt Nam nói chung và xí
nghiệp gạch Tuynen Hải Chánh nói riêng phát triển thuân lợi nhất thông qua các chính
sách như:
- Ngày càng hoàn thiện hơn về chính sách pháp lý để bảo vệ quyền và lợi ích
của công ty cũng như người lao động
- Các thủ tục hành chính rõ ràng và đơn giản
- Thực hiện các chính sách thông thoáng đầu tư
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
70
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. TS. Lê Văn Huy, Ths. Trương Trần Trâm Anh, phương pháp nghiên cứu trong
kinh doanh, nhà xuất bản tài chính
2. Võ Văn Huy và nhóm tác giả, 1997. Ứng dụng SPSS để xử lý và phân tích dữ
liệu nghiên cứu, NXB Khoa học và Kỹ thuật
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS – Tập 1, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội
4. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với
SPSS – Tập 2, nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội
5. Đỗ Văn Thắng , Phan Thành Huấn Giáo trình, 2004. Sử dụng phần mềm SPSS,
NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
6. GS.TS.Phạm Ngọc Kiểm, PGS.TS. Nguyễn Công Nhự, 2004. Giáo trình Thống
kê kinh doanh, nhà xuất bản Thống kê Hà Nội.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
71
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào quý anh/chị !
Tôi là sinh viên Trường Đại Học Kinh Tế Huế và đang thực tập tại xí nghiệp
gạch Tuynen Hải Chánh-Công ty cổ phần gạch ngói Quảng Trị. Hiện nay, tôi đang tiến
hành nghiên cứu đề tài "Đánh giá sự hài lòng của nhân viên đối với xí nghiệp gạch
Tuynen Hải Chánh-Công ty gạch ngói Quảng Trị". Kính mong anh/chị dành chút
thời gian giúp tôi trả lời các câu hỏi sau đây. Ý kiến của anh/chị là nguồn thông tin vô
cùng quý báu đối với đề tài nghiên cứu của tôi. Tôi xin cam đoan những thông tin chỉ
nhằm mục đích nghiên cứu.
I. Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh/chị về các phát
biểu dưới đây.
Đối với mỗi phát biểu, anh/chị hãy khoanh tròn vào số thích hợp với quy ước
như sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý
Hoàn toàn
đồng ý
Các phát biểu Mức độ đồng ý
1. VỀ CÔNG VIỆC
1.1 Anh/chị đươc công ty bố trí công việc phù hợp với
chuyên môn được đào tạo 1 2 3 4 5
1.2 Công việc của anh/chị có phù hợp với năng lực, sở
trường 1 2 3 4 5
1.3 Anh/chị được phân công công việc rõ ràng 1 2 3 4 5
1.4 Công việc của anh/chị có phù hợp với sức khỏe của bản
thân 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
72
1.5 Công việc của anh/chị cho phép phát huy tốt năng lực cá
nhân 1 2 3 4 5
1.6 Công ty tạo điều kiện cho phép anh/chị sáng tạo trong
thực hiện công việc 1 2 3 4 5
1.7 Công tác đánh giá kết quả công việc của công nhân viên
được công ty thực hiện công bằng và chính xác 1 2 3 4 5
2. VỀ MÔI TRƯỜNG VÀ KHÔNG KHÍ LÀM VIỆC
2.1 Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ và thoáng mát 1 2 3 4 5
2.2 Tiếng ồn và khí thải ít làm ảnh hưởng tới công việc 1 2 3 4 5
2.3 Anh/chị hài lòng về giờ giấc làm việc 1 2 3 4 5
2.4 Bầu không khí làm việc thoải mái và thân thiện với
anh/chị 1 2 3 4 5
2.5 Có đủ cơ sở vật chất để thực hiện công việc 1 2 3 4 5
2.6 Trang bị bảo hộ lao động đảm bảo 1 2 3 4 5
2.7 Công ty quan tâm tổ chức tốt các ngày lễ, ngày kỷ niệm
cho nhân viên 1 2 3 4 5
3. VỀ THU NHẬP
3.1 Mức lương hiện nay của anh/chị tương xứng với kết quả
công việc của anh/chị 1 2 3 4 5
3.2 Anh/chị nhận được các khoản thưởng thỏa đáng từ kết
quả làm việc của mình 1 2 3 4 5
3.3 Tiền lương được công ty trả đúng hạn 1 2 3 4 5
3.4 So với thị trường lao động trong cùng ngành nghề và
cùng khu vực thì mức lương đó đối với anh/chị là phù hợp 1 2 3 4 5
3.5 Chính sách lương thưởng có sự công bằng giữa các nhân
viên trong công ty 1 2 3 4 5
4. VỀ ĐÀO TẠO VÀ THĂNG TIẾN
4.1 Anh/chị được công ty đào tạo các kỷ năng để thực hiện
tốt công việc của mình 1 2 3 4 5
4.2 Các chương trình đào tạo hiện nay ở công ty có chất
lượng khá tốt và bổ ích cho công việc 1 2 3 4 5
4.3 Công ty tạo điều kiện thăng tiến cho người có năng lực 1 2 3 4 5
4.4 Các chương trình đào tạo thăng tiến được phổ biến cụ thể
và đầy đủ 1 2 3 4 5
Trư
ờ g
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
73
4.5 Công ty tạo điều kiện và thời gian để anh/chị được nâng
cao trình độ 1 2 3 4 5
5. VỀ CẤP TRÊN
5.1 Cấp trên luôn lắng nghe ý kiến đề bạt của anh/chị 1 2 3 4 5
5.2 Cấp trên quan tâm, động viên hổ trợ anh/chị trong công
việc 1 2 3 4 5
5.3 Cấp trên đối xử công bằng với tất cả nhân viên 1 2 3 4 5
5.4 Cấp trên luôn tạo không khí đoàn kết, vui vẻ trong công
ty 1 2 3 4 5
5.5 Cấp trên phân công công việc phù hợp với khả năng và
nhiệm vụ của từng nhân viên 1 2 3 4 5
6. VỀ ĐỒNG NGHIỆP
6.1 Đồng nghiệp luôn quan tâm, hổ trợ nhau trong công việc 1 2 3 4 5
6.2 Đồng nghiệp thân thiên, hòa đồng vui vẻ 1 2 3 4 5
6.3 Đồng nghiệp thực hiện tốt công việc được giao và giúp
nhau hoàn thành tốt 1 2 3 4 5
7. VỀ PHÚC LỢI
7.1 Công ty luôn thực hiện đầy đủ các chính sách về bảo
hiểm y tế và bảo hiểm xã hội cho công nhân viên 1 2 3 4 5
7.2 Công ty quan tâm đến đời sống của nhân viên, tạo điều
kiện cho công nhân viên sinh hoạt và làm việc hiệu quả 1 2 3 4 5
7.3 Tổ chức cho nhân viên đi du lịch thăm quan vào các ngày
lễ 1 2 3 4 5
7.4 Có các tổ chức bảo vệ quyền lợi chính đáng của công
nhân viên 1 2 3 4 5
8. ĐÁNH GIÁ CHUNG: Anh/chị hài lòng với công việc hiện tại của mình
Anh/chị hài lòng về công việc tại công ty 1 2 3 4 5
Anh/chị hài lòng về môi trường làm việc tại công ty 1 2 3 4 5
Anh/chị hài lòng về thu nhập khi làm việc tại công ty 1 2 3 4 5
Anh/chị hài lòng về cơ hội đào tạo và thăng tiến tại công ty 1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
74
Anh/chị hài lòng về cấp trên của mình 1 2 3 4 5
Anh/chị hài lòng về đồng nghiệp của mình 1 2 3 4 5
Anh/chị hài lòng về phúc lợi tại công ty 1 2 3 4 5
II – THÔNG TIN CHUNG VỀ NGƯỜI ĐƯỢC PHỎNG VẤN
1. Họ và tên:
2. Số điện thoại (nếu có):.
3. Giới tính
Nam Nữ
4. Độ tuổi
Dưới 25 25 - 4033 41-50 Trên 50
5. Thời gian làm việc tại công ty
Dưới 1 năm 1 - 5 năm
5 - 10 năm Trên 10 năm
6. Trình độ học vấn
Đại học trở lên Trung cấp, cao đẳng
Chứng chỉ kĩ thuật Lao động phổ thông
7. Chức danh/ vị trí công tác
Trưởng phòng/ phó phòng Tổ trưởng/ đội trưởng
Nhân viên
Xin chân thành cảm ơn sự tham gia của Anh/Chị!Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
75
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ CHẠY SPSS
2.1 Đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’ Alpha
2.1.1 Cronbach’s Alpha thang đo “công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.864 7
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cong viec phu hop voi chuyen mon 3.81 1.005 130
cong viec phu hop voi nang luc, so
truong 3.70 .920 130
phan cong cong viec ro rang 3.74 .961 130
cong viec phu hop voi suc khoe 3.72 .996 130
CV cho phep phat huy tot nang luc
ca nhan 3.77 .985 130
sang tao trong thuc hien cong viec 3.84 .995 130
danh gia ket qua cong viec cong
bang va chinh xac 3.72 .940 130
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec phu hop voi
chuyen mon 22.49 19.725 .530 .859
cong viec phu hop voi
nang luc, so truong 22.60 19.606 .615 .847
phan cong cong viec ro
rang 22.56 18.295 .760 .827
cong viec phu hop voi
suc khoe 22.58 19.068 .621 .846
CV cho phep phat huy
tot nang luc ca nhan 22.53 18.995 .641 .843
sang tao trong thuc hien
cong viec 22.46 19.739 .536 .858
danh gia ket qua cong
viec cong bang va chinh
xac
22.58 18.525 .749 .829
2.1.2 Cronbach’s Alpha thang đo “công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.900 7
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
77
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
MTLV an toan, sach se va thoang
mat 3.77 .984 128
tieng on va khi thai it anh huong toi
CV 4.00 .996 128
hai long ve gio giac lam viec 3.97 .980 128
khong khi lam viec thoai mai, than
thien 3.79 .961 128
day du co so vat chat de thuc hien
CV 3.86 .986 128
trang bi bao ho LD dam bao 3.92 1.001 128
quan tam to chuc cac ngay le, ki
niem cho NV 3.79 1.009 128
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
MTLV an toan, sach se
va thoang mat 23.33 22.080 .741 .881
tieng on va khi thai it
anh huong toi CV 23.09 22.700 .654 .891
hai long ve gio giac lam
viec 23.12 22.992 .633 .893
khong khi lam viec thoai
mai, than thien 23.30 22.135 .756 .879
day du co so vat chat de
thuc hien CV 23.23 22.433 .695 .886
trang bi bao ho LD dam
bao 23.17 21.781 .761 .879
quan tam to chuc cac
ngay le, ki niem cho NV 23.30 22.198 .703 .886
T ư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
78
2.1.3 Alpha thang đo “Thu nhập”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.941 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
muc luong tuong xung voi ket qua
cong viec 3.62 .967 130
nhan cac khoan thuong thoa dang
tu ket qua CV 3.61 .992 130
luong duoc tra dung han 3.58 .939 130
muc luong tuong doi phu hop 3.52 .900 130
chinh sach luong thuong co su
cong bang giua cac NV 3.62 .901 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
muc luong tuong xung
voi ket qua cong viec 14.32 11.709 .792 .936
nhan cac khoan thuong
thoa dang tu ket qua CV 14.34 11.807 .746 .945
luong duoc tra dung han 14.37 11.382 .887 .919
muc luong tuong doi phu
hop 14.42 11.502 .913 .915
chinh sach luong thuong
co su cong bang giua cac
NV
14.33 11.665 .878 .921
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
79
2.1.4 Cronbach’s Alpha thang đo “đào tạo và thăng tiến”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.918 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cong ty dao tao tot cac ky nang de
NV thuc hien tot CV 3.68 .907 130
chuong trinh dao tao co chat luong
va bo ich 3.68 .874 130
cong ty tao DK thang tien cho
nguoi co nang luc 3.75 .881 130
chuong trinh dao tao duoc pho bien
cu the, day du 3.71 .830 130
cong ty tao DK va thoi gian de NV
duoc nang cao trinh do 3.82 .893 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty dao tao tot cac
ky nang de NV thuc hien
tot CV
14.96 9.541 .737 .910
chuong trinh dao tao co
chat luong va bo ich 14.97 9.193 .857 .886
cong ty tao DK thang
tien cho nguoi co nang
luc
14.89 9.151 .857 .886
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
80
chuong trinh dao tao
duoc pho bien cu the,
day du
14.94 9.671 .801 .898
cong ty tao DK va thoi
gian de NV duoc nang
cao trinh do
14.82 9.775 .702 .917
2.1.5 Cronbach’s Alpha thang đo “cấp trên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.873 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cap tren luon lang nghe y kien de
bat cua cap duoi 3.74 1.158 130
cap tren quan tam dong vien, ho tro
trong cong viec 3.72 .982 130
cap tren doi xu cong bang voi tat ca
NV 3.73 1.002 130
cap tren tao khong khi doan ket
,vui ve 3.71 .935 130
cap tren phan cong cong viec phu
hop voi kha nang nhiem vu tung
NV
3.69 .987 130
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
81
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren luon lang nghe
y kien de bat cua cap
duoi
14.85 11.790 .500 .901
cap tren quan tam dong
vien, ho tro trong cong
viec
14.87 10.828 .823 .817
cap tren doi xu cong
bang voi tat ca NV 14.85 10.823 .801 .821
cap tren tao khong khi
doan ket ,vui ve 14.88 11.458 .755 .835
cap tren phan cong cong
viec phu hop voi kha
nang nhiem vu tung NV
14.89 11.601 .675 .852
2.1.6 Cronbach’s Alpha thang đo “đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.784 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
dong nghiep quan tam ho tro nhau
trong cong viec 3.88 .932 130
dong ngiep than thien, hoa dong,
vui ve 3.98 .992 130
dong nghiep thuc hien tot CV duoc
giao va giup nhau hoan thanh tot 3.89 .966 130
T ư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
82
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
dong nghiep quan tam
ho tro nhau trong cong
viec
7.87 2.967 .622 .707
dong ngiep than thien,
hoa dong, vui ve 7.77 2.691 .664 .660
dong nghiep thuc hien
tot CV duoc giao va giup
nhau hoan thanh tot
7.85 2.963 .582 .750
2.1.7 Cronbach’s Alpha thang đo “phúc lợi”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.955 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cong ty luon thuc hien tot chinh
sach ve BHYT va BHXH cho NV 3.72 1.051 130
cong ty quan tam, tao DK giup NV
lam viec va sinh hoat hieu qua 3.75 1.029 130
to chuc cho NV di tham quan du
lich vao cac ngay le... 3.64 .973 130
co cac to chuc bao ve quyen loi
chinh dang cho cong nhan vien 3.64 .996 130
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
83
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty luon thuc hien
tot chinh sach ve BHYT
va BHXH cho NV
11.02 8.054 .891 .942
cong ty quan tam, tao
DK giup NV lam viec va
sinh hoat hieu qua
10.99 8.085 .911 .936
to chuc cho NV di tham
quan du lich vao cac
ngay le...
11.10 8.556 .874 .947
co cac to chuc bao ve
quyen loi chinh dang
cho cong nhan vien
11.10 8.354 .890 .942
2.1.8 Cronbach’s Alpha thang đo “hài lòng của nhân viên”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.964 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hai long ve dac diem
tinh chat cong viec 21.57 17.673 .864 .959
hai long ve moi truong
lam viec 21.63 17.739 .887 .957
hai long ve thu nhap 21.62 17.680 .930 .954
hai long ve dao tao thang
tien 21.60 17.777 .898 .956
hai long ve cap tren 21.52 17.786 .828 .962
hai long ve dong nghiep 21.51 17.616 .824 .962
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
84
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
hai long ve dac diem
tinh chat cong viec 21.57 17.673 .864 .959
hai long ve moi truong
lam viec 21.63 17.739 .887 .957
hai long ve thu nhap 21.62 17.680 .930 .954
hai long ve dao tao thang
tien 21.60 17.777 .898 .956
hai long ve cap tren 21.52 17.786 .828 .962
hai long ve dong nghiep 21.51 17.616 .824 .962
hai long ve phuc loi 21.57 17.348 .882 .957
2.2 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test
2.2.1 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Công việc”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N1 130 3.7571 .72093 .06323
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N1 -19.656 129 .000 -1.24286 -1.3680 -1.1178
2.2.2 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Môi trường làm
việc”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
85
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N2 130 3.8789 .77969 .06838
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N2 -16.394 129 .000 -1.12106 -1.2564 -.9858
2.2.3 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Thu nhập”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N3 130 3.5892 .84571 .07417
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N3 -19.020 129 .000 -1.41077 -1.5575 -1.2640
2.2.4 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Đào tạo và thăng
tiến”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N4 130 3.7292 .76142 .06678
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
86
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N4 -19.029 129 .000 -1.27077 -1.4029 -1.1386
2.2.5 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Cấp trên”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N5 130 3.7169 .82736 .07256
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N5 -17.682 129 .000 -1.28308 -1.4266 -1.1395
2.2.6 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Đồng nghiệp”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N6 130 3.9154 .80514 .07062
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N6 -15.359 129 .000 -1.08462 -1.2243 -.9449
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
87
2.2.7 Kiểm định giá trị trung bình One sample T Test thang đo “ Phúc lợi”
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
N7 130 3.6846 .95111 .08342
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
88
One-Sample Test
Test Value = 5
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
N7 -15.769 129 .000 -1.31538 -1.4804 -1.1503
2.3 Phân tích nhân tố
2.3.1 Lần thứ nhất: 36 biến
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .867
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4.144E3
df 630
Sig. .000
Total Variance Explained
Co
mpo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varian
ce
Cumulat
ive % Total
% of
Varia
nce
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 13.59
9 37.776 37.776 13.599
37.77
6 37.776 4.591 12.752 12.752
2 3.253 9.035 46.811 3.253 9.035 46.811 4.142 11.505 24.256
3 2.906 8.073 54.884 2.906 8.073 54.884 3.999 11.107 35.363
4 2.102 5.838 60.722 2.102 5.838 60.722 3.748 10.410 45.773
5 1.739 4.831 65.552 1.739 4.831 65.552 3.684 10.234 56.007
6 1.609 4.470 70.022 1.609 4.470 70.022 3.673 10.204 66.211
7 1.141 3.168 73.190 1.141 3.168 73.190 2.512 6.979 73.190
8 .976 2.711 75.901
9 .922 2.562 78.463
10 .754 2.094 80.556
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
89
11 .689 1.913 82.469
12 .602 1.672 84.142
13 .576 1.600 85.742
14 .524 1.456 87.198
15 .493 1.369 88.566
16 .435 1.209 89.776
17 .399 1.109 90.884
18 .380 1.056 91.940
19 .321 .892 92.832
20 .294 .816 93.648
21 .282 .784 94.432
22 .260 .723 95.154
23 .239 .665 95.820
24 .227 .631 96.451
25 .210 .583 97.033
26 .181 .503 97.536
27 .157 .436 97.973
28 .136 .378 98.351
29 .123 .342 98.692
30 .107 .297 98.990
31 .093 .257 99.247
32 .080 .223 99.469
33 .071 .196 99.666
34 .059 .164 99.830
35 .050 .138 99.967
36 .012 .033 100.000
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
c3.5 .772
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
90
c3.4 .764
c3.3 .760
c3.1 .718
c7.1 .713
c2.7 .698
c7.4 .691
c4.1 .690
c4.2 .688
c3.2 .685
c7.3 .668
c7.2 .665
c5.3 .665
c4.3 .661
c5.2 .649
c5.5 .645
c4.4 .644
c4.5 .632
c5.4 .608
c2.6 .604 .577
c2.5 .603
c1.4 .592
c2.3 .591
c2.4 .582 .582
c6.3 .565
c2.1 .556 .544
c2.2 .548
c1.7 .548
c1.3 .544
c1.1 .502
c1.2
c1.5
c1.6 .509
c6.2
c6.1
c5.1
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
91
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
c2.4 .789
c2.1 .783
c2.2 .723
c2.5 .707
c2.6 .675
c2.3 .640
c2.7 .588
c3.4 .813
c3.3 .801
c3.5 .777
c3.1 .743
c3.2 .659
c4.3 .853
c4.2 .810
c4.4 .777
c4.1 .703
c4.5 .699
c7.2 .842
c7.3 .822
c7.1 .819
c7.4 .812
c1.3 .874
c1.7 .862
c1.4 .637
c1.6 .599
c1.5 .594
c5.2 .840
c5.3 .801
c5.4 .769
c5.5 .658
c5.1 .648
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
92
c6.2 .700
c6.3 .664
c6.1 .576
c1.2 .511 .550
c1.1 .534
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 10 iterations.
2.3.2 Lần thứ hai: 35 biến được đưa vào phân tích nhân tố:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .870
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4.043E3
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % ofVariance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulati
ve %
1 13.368 38.195 38.195 13.368 38.195 38.195 4.439 12.682 12.682
2 3.157 9.021 47.215 3.157 9.021 47.215 4.121 11.775 24.457
3 2.890 8.258 55.473 2.890 8.258 55.473 4.003 11.438 35.896
4 2.053 5.866 61.339 2.053 5.866 61.3ụ39 3.843 10.980 46.876
5 1.726 4.932 66.271 1.726 4.932 66.271 3.645 10.415 57.291
6 1.596 4.561 70.832 1.596 4.561 70.832 3.485 9.958 67.249
7 1.089 3.112 73.945 1.089 3.112 73.945 2.344 6.696 73.945
8 .931 2.660 76.605
9 .796 2.274 78.879
10 .735 2.101 80.980
11 .673 1.922 82.901
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
93
12 .593 1.695 84.597
13 .570 1.629 86.226
14 .517 1.477 87.703
15 .487 1.390 89.093
16 .435 1.242 90.335
17 .386 1.102 91.436
18 .358 1.024 92.460
19 .309 .884 93.344
20 .288 .824 94.168
21 .272 .777 94.945
22 .240 .685 95.630
23 .229 .653 96.283
24 .213 .609 96.892
25 .182 .520 97.412
26 .158 .451 97.863
27 .138 .393 98.256
28 .127 .362 98.618
29 .107 .306 98.924
30 .095 .272 99.196
31 .084 .240 99.436
32 .073 .207 99.643
33 .063 .180 99.823
34 .050 .143 99.966
35 .012 .034 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
c2.4 .796
c2.1 .784
c2.2 .736
c2.5 .706
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
94
c2.6 .681
c2.3 .640
c2.7 .567
c3.4 .814
c3.3 .792
c3.1 .762
c3.5 .751
c3.2 .676
c4.3 .850
c4.2 .809
c4.4 .776
c4.1 .705
c4.5 .703
c7.2 .853
c7.1 .827
c7.4 .820
c7.3 .814
c5.2 .839
c5.3 .798
c5.4 .766
c5.5 .661
c5.1 .649
c1.3 .878
c1.7 .868
c1.6 .639
c1.4 .632
c1.5 .612
c1.1
c6.2 .771
c6.1 .717
c6.3 .675
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
95
2.3.3 Lần thứ ba: 34 biến được đưa vào phân tích nhân tố:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .867
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 3.995E3
df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of SquaredLoadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
Variance
Cumulativ
e %
1 13.146 38.665 38.665 13.146 38.665 38.665 4.445 13.073 13.073
2 3.115 9.162 47.827 3.115 9.162 47.827 4.101 12.062 25.134
3 2.841 8.355 56.182 2.841 8.355 56.182 4.000 11.766 36.900
4 2.051 6.032 62.214 2.051 6.032 62.214 3.811 11.210 48.110
5 1.711 5.031 67.245 1.711 5.031 67.245 3.642 10.712 58.822
6 1.593 4.684 71.929 1.593 4.684 71.929 3.317 9.757 68.579
7 1.087 3.196 75.125 1.087 3.196 75.125 2.226 6.546 75.125
8 .929 2.732 77.857
9 .759 2.233 80.090
10 .673 1.979 82.070
11 .642 1.888 83.958
12 .571 1.678 85.636
13 .517 1.520 87.156
14 .487 1.431 88.587
15 .436 1.281 89.868
16 .410 1.205 91.073
17 .365 1.075 92.148
18 .309 .910 93.058
19 .289 .850 93.907
20 .281 .826 94.733
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
96
21 .248 .730 95.464
22 .229 .672 96.136
23 .217 .639 96.775
24 .184 .541 97.316
25 .160 .472 97.788
26 .138 .406 98.193
27 .128 .377 98.570
28 .107 .316 98.886
29 .095 .280 99.166
30 .084 .248 99.414
31 .074 .218 99.632
32 .063 .186 99.818
33 .050 .147 99.965
34 .012 .035 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
c2.4 .798
c2.1 .782
c2.2 .737
c2.5 .711
c2.6 .682
c2.3 .640
c2.7 .564
c3.4 .813
c3.3 .793
c3.1 .760
c3.5 .754
c3.2 .672
c4.3 .851
c4.2 .811
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
97
c4.4 .778
c4.5 .706
c4.1 .705
c7.2 .856
c7.1 .830
c7.4 .823
c7.3 .817
c5.2 .840
c5.3 .799
c5.4 .766
c5.5 .663
c5.1 .648
c1.3 .878
c1.7 .869
c1.6 .644
c1.4 .629
c1.5 .605
c6.2 .770
c6.1 .732
c6.3 .663
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2.4 Phân tích tương quan hệ số Pearson.
Correlations
F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 Y
F1 Pearson
Correlation 1 .569
** .468** .365** .400** .429** .517** .531**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F2 Pearson
Correlation .569
** 1 .645** .514** .531** .404** .266** .613**
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
98
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .002 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F3 Pearson
Correlation .468
** .645** 1 .438** .494** .388** .316** .551**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F4 Pearson
Correlation .365
** .514** .438** 1 .502** .472** .408** .673**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F5 Pearson
Correlation .400
** .531** .494** .502** 1 .273** .260** .608**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .003 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F6 Pearson
Correlation .429
** .404** .388** .472** .273** 1 .398** .438**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .002 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
F7 Pearson
Correlation .517
** .266** .316** .408** .260** .398** 1 .350**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .003 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
Y Pearson
Correlation .531
** .613** .551** .673** .608** .438** .350** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 130 130 130 130 130 130 130 130
**. Correlation is significant at the 0.01
level (2-tailed).
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
99
2.5 Phân tích hồi quy tuyến tính
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
phuc loi .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-F-
to-enter <= .050,
Probability-of-F-
to-remove >=
.100).
2
cap tren .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-F-
to-enter <= .050,
Probability-of-F-
to-remove >=
.100).
3
moi truong lam viec .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-F-
to-enter <= .050,
Probability-of-F-
to-remove >=
.100).
4
thu nhap .
Stepwise
(Criteria:
Probability-of-F-
to-enter <= .050,
Probability-of-F-
to-remove >=
.100).
a. Dependent Variable: hai long cua nhan vienTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
100
Model Summarye
Model R
R
Square
Adjuste
d R
Square
Std.
Error of
the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .673a .453 .449 .518 .453 106.036 1 128 .000
2 .742b .551 .543 .472 .097 27.536 1 127 .000
3 .777c .604 .594 .445 .053 16.901 1 126 .000
4 .787d .619 .607 .438 .016 5.110 1 125 .026 2.063
a. Predictors: (Constant), phuc loi
b. Predictors: (Constant), phuc loi,
cap tren
c. Predictors: (Constant), phuc loi, cap tren, moi truong
lam viec
d. Predictors: (Constant), phuc loi, cap tren, moi truong
lam viec, thu nhap
e. Dependent Variable: hai long cua nhan
vien
ANOVAe
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 28.500 1 28.500 106.036 .000a
Residual 34.403 128 .269
Total 62.904 129
2 Regression 34.630 2 17.315 77.777 .000b
Residual 28.273 127 .223
Total 62.904 129
3 Regression 37.974 3 12.658 63.977 .000c
Residual 24.929 126 .198
Total 62.904 129
4 Regression 38.953 4 9.738 50.826 .000d
Residual 23.950 125 .192
Total 62.904 129
a. Predictors: (Constant), phuc loi
b. Predictors: (Constant), phuc loi, cap tren
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
101
c. Predictors: (Constant), phuc loi, cap tren, moi truong lam viec
d. Predictors: (Constant), phuc loi, cap tren, moi truong lam viec, thu nhap
e. Dependent Variable: hai long cua nhan vien
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standard
ized
Coeffici
ents
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.775 .183 9.720 .000
phuc loi .494 .048 .673 10.297 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 1.133 .206 5.489 .000
phuc loi .361 .051 .492 7.147 .000 .748 1.338
cap tren .305 .058 .361 5.247 .000 .748 1.338
3 (Constant) .626 .230 2.718 .008
phuc loi .320 .049 .435 6.569 .000 .716 1.397
cap tren .242 .057 .286 4.252 .000 .693 1.442
moi truong lam
viec .230 .056 .257 4.111 .000 .804 1.244
4 (Constant) .594 .227 2.617 .010
phuc loi .288 .050 .393 5.778 .000 .660 1.515
cap tren .204 .058 .242 3.504 .001 .638 1.568
moi truong lam
viec .172 .061 .192 2.833 .005 .661 1.514
thu nhap .143 .063 .173 2.261 .026 .523 1.914
a. Dependent Variable: hai long cua nhan vien
2.6 Kiểm định sự khác biệt về mức độ hài lòng theo đặc điểm cá nhân đối với
từng nhân tốTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
102
2.6.1 Theo giới tính
Group Statistics
gioi
tinh N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
hai long cua nhan vien nam 109 3.61 .703 .067
nu 21 3.54 .686 .150
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differ
ence
Std.
Error
Differen
ce
95%
Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
hai long cua nhan
vien
Equal
varian
ces
assum
ed
.153 .696 .367 128 .714 .061 .167 -.269 .392
Equal
varian
ces
not
assum
ed
.373 28.702 .712 .061 .164 -.275 .397
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
103
2.6.2 Theo độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
moi truong lam
viec .042 3 126 .989
thu nhap .595 3 126 .620
phuc loi 2.539 3 126 .060
cap tren 1.838 3 126 .144
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
moi truong lam
viec
Between
Groups 1.209 3 .403 .658 .580
Within Groups 77.212 126 .613
Total 78.422 129
thu nhap Between
Groups 3.379 3 1.126 1.596 .194
Within Groups 88.886 126 .705
Total 92.265 129
phuc loi Between
Groups 5.337 3 1.779 2.013 .115
Within Groups 111.357 126 .884
Total 116.694 129
cap tren Between
Groups 1.265 3 .422 .611 .609
Within Groups 87.037 126 .691
Total 88.303 129Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
104
2.6.3 Theo thâm niên
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
moi truong lam viec .157 3 126 .925
thu nhap 3.299 3 126 .023
phuc loi 1.597 3 126 .193
cap tren 1.483 3 126 .222
2.6.4 Theo trình độ
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
moi truong lam viec 2.218 3 126 .089
thu nhap 2.951 3 126 .035
phuc loi .966 3 126 .411
cap tren 2.069 3 126 .108
2.6.5 Theo chức danh/ vị trí công việc
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic df1 df2 Sig.
moi truong lam viec 1.489 2 127 .230
thu nhap 5.484 2 127 .005
phuc loi 1.507 2 127 .226
cap tren .445 2 127 .642
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tien_8575.pdf