Trong quá trình nghiên cứu, đề tài vẫn còn một số hạn chế:
- Thang đo chât lượng dịch vụ chưa thực sự sát thực với dịch vụ Mobile Banking.
- Nghiên cứu chỉ mới thực hiện trên các khách hàng cá nhân đã/đang sử dụng
dịch vụ của ngân hàng Ngoại Thương nên khả năng tổng quát chưa cao.
- Một số khách hàng phát biểu ý kiến dựa vào cảm tính chứ chưa thực sự đưa
ra đúng cảm nhận của mình về dịch vụ đang sử dụng.
- Nhận định đưa ra trong các nhận xét, kết luận còn mang tính chất chủ quan
nên có thể chưa đạt tính chính xác cao.
- Hạn chế về thời gian và kiến thức.
- Số mẫu điều tra đang còn nhỏ, nghiên cứu chọn mẫu theo phương pháp thuận
tiện (là một trong những phương pháp chọn mẫu phi xác suất) nên tính đại diện còn
thấp, chưa phản ánh được hết quy mô của thị trường.
142 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 2937 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Giải pháp phát triển dịch vụ mobile banking của ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam - Chi Nhánh Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uầy
ATM không cần dùng thẻ, rút tiền tại quầy ATM không cần tài khoản thanh toán.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 88
3.2.4. Nhóm giải pháp đăng kí sử dụng
Hiện tại, hình thức đăng kí Mobile Banking của Vietcombank là đăng kí tại
quầy giao dịch, dưới sự hướng đẫn của giao dịch viên. Điều này khá là hạn chế đối với
những khách hàng có công việc thường xuyên bận rộn và tiếp xúc nhiều với máy tính,
họ không có thời gian đến ngân hàng thực hiện các giao dịch cũng như tìm hiểu để
đăng kí các dịch vụ ngân hàng điện tử. Theo đó, ngân hàng nên cho phép khách
hàngđăng kí Mobile Banking bằng cách đăng kí online tại website của Vietcombank
bằng những mẫu đăng kí trước tuyến. Ngoài ra, khách hàng có thểgọi điện đến trung
tâm dịch vụ khách hàng để đăng kí dịch vụ.
3.2.5. Nhóm giải pháp phần mềm và bảo mật
Những năm gần đây, sự phát triển vượt bật và nhanh chóng của ngành công
nghệ, để trách không bị lỗi thời đòi hỏi ngân hàng cần phải luôn luôn cập nhật và cải
tiến phần mềm trong ứng dụng Mobile Banking nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu của
khách hàng.
Độ bảo mật của một dịch vụ ngân hàng điện tử cũng là yếu tố lớn quyết định
đến việc sử dụng dịch vụ đó. Theo đó, ngân hàng cần tăng cường khả năng bảo mật
thông tin tài khoản của khách hàng cao hơn nữa bằng những công nghệ tiên tiến nhằm
tạo sự tin cậy và an tâm khi sử dụng của khách hàng.
3.2.6. Nhóm giải pháp chất lượng dịch vụ Mobile Banking
3.2.6.1.Giải pháp về mức độ đồng cảm
Mức độ đồng cảm của nhân viên trong ngân hàng là thành phần được khách
hàng đánh giá tốt. Tuy nhiên nếu muốn hoàn thiện hơn về thành phần này thì ngân
hàng có thể tiến hành các biện pháp nâng cao năng lực trình độ của nhận viên như:
- Rèn luyện, xây dựng một chuẩn mực trong phong cách ứng xử của giao
dịch viên.
- Khuyến khích khách hàng chia sẻ những mong muốn của họ về loại sản phẩm
dịch vụ, tiếp nhận mọi thông tin phản hồi từ phía khách hàng nhằm cải tiến chất lượng
dịch vụ làm khách hàng hài lòng hơn.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 89
- Cá nhân hóa mối quan hệ đến từng khách hàng, yêu cầu nhân viên ghi nhớ
khách hàng hay tặng các món quà nhỏ cho khách hàng có in logo ngân hàng.
- Nhắn tin chúc mừng khách hàng trong các dịp lễ , tết, sinh nhật
3.2.6.2. Giải pháp về phương tiện hữu hình
Dựa theo kết quả kiểm định One sample t test đốivới thang đo thành phần hữu
hình, có thể nói khách hàng của NH chưa thực sự thỏa mãn về mức độ hữu hình mà
NH thể hiện hay mức độ thỏa mãn của khách hàng chỉ ở mức bình thường và để tăng
cường mức độ thỏa mãn hơn nữa đối với khách hàng thì cần thực hiện một số phương
pháp sau:
- Cải tiến phương tiện vật chất trong dịch vụ ngân hàng điện tử, thiết kế ứng
dụng ngân hàng dễ sử dụng, thu hút sự chú ý và không gây ra sự nhàm chán cũng như
tiện lợi trong khi sử dụng.
- Cải thiện cơ sở vật chất, trang thiết bị của ngân hàng để khách hàng cảm thấy
tiện nghi và thoải mái nhất.
- Các tài liệu về dịch vụ Mobile Banking phải được thiết kế chi tiết, rõ ràng, dễ
hiểu cho người xem ở tờ rơi, áp phích, phương tiện truyền thông, và đặc biệt là trên
trang web của NH vì đây là công cụ mà khách hàng sử dụng nhiều nhất để tìm kiếm
thông tin mình cần. Từ đó tạo cơ hội cho khách hàng tiếp xúc với dịch vụ MB
3.2.6.3. Giải pháp về khả năng đáp ứng và năng lục phục vụ
Muốn nâng cao khả năng đáp ứng và năng lực phục vụ thì trước hết ngân hàng
cần phải nâng cao trình độ nhân lực của mình
nhưcầncóchínhsáchthuhút,đàotạovàđãingộhợplýđểcóđượcmộtđộingũnhânviêncótrìnhđ
ộcaotronglĩnhvựcanninhbảomậtvàMobileBanking.
Đâysẽlàlựclượngnòngcốtcủangânhàngnhằmgiúppháttriểndịchvụnàymộtcáchant
oànvàhiệuquả. Bằng cách:
- Bổ sung nhân viên hoặc lập ra một bộ phận chuyên đảm nhận mảng dịch vụ
MB, thực hiện tiến trình tuyển dụng nhân viên chặt chẽ hợp lý, có hiệu quả.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 90
- Tăngcường tổ chức cáckhóađàotạovề MobileBankingvà
vấnđềbảomậtthôngtinchotoànthểnhânviên,đặcbiệtlànhânviêncủacácphòngban
cóliênquanđểđảmbảochocácnhânviênnàycónhữnghiểubiếtcầnthiếtvàluônđược
cậpnhật,bổsungkiếnthứcmới, theokịpcôngnghệhiệnđại.
Đểviệcđàotạovàtáiđàotạođượcthựchiệnliêntục,kịpthờivàíttốnkém,nhânviêncó
thểthamgiacáckhóahọc tập trungđượchướngdẫnbởicácchuyên giahoặc qua
hệthốngInternet, email củangânhàng. Bên cạnhcáckhóahọc tổ chức tại ngânhàng,
VCBcũngcầntạođiềukiệnđểnhânviêncóthểthamgiacáckhóahọcdocácđơn
vịbênngoàitổchức,đểcóthểhọchỏikinhnghiệmtừcáctổchứcvàngânhàngbạn.
Nếucóđiềukiện,ngânhàngcóthểtổchức,cửnhânviênđithựctập,nghiêncứutạicácngâ
nhàngngoàinướchoặctham giacáckhóahọcdàihạntại nướcngoài.
VCBcũngcóthểtranhthủsựhỗtrợkĩthuậtcủacácđốitácchiếnlượcđểhọchỏikinhnghi
ệmcũngnhưmờicácchuyêngianướcngoàitưvấntrongviệcđầutưvàsửdụngcáccôngcụbảo
mật, đảm bảoantoànthôngtin.
Sauquátrìnhđàotạovàlàmviệcthựctế,cácnhânviêncủangânhàngphảicónhữngsựhiể
ubiếtnhấtđịnhvềcácrủiro tronggiao
dịchMBvàcácbiệnpháphạnchế.VCBcũngcầncócácbiệnphápkiểmtrađểđảmbảoyêucầunà
ythôngquacáckỳ thisáthạchđịnh
kỳ,đặcbiệtlàđốivớicáccánbộvànhânviêntrongcácphòngban cóliênquan.
3.2.6.4. Giải pháp về sự tin cậy
Kết quả kiểm đinh One sample T Test đối với thành phần tin cậy của
khách hàng thì vẫn có hơn phân nửa tiêu chí chưa nhận được sự đồng tình từ
phía khách hàng.
Theo nội dung các tiêu chí đó, nếu chi nhánh muốn nâng cao sự tin cậy của
khách hàng đối với dịch vụ MB của mình thì cần phải chú trọng đến các giải pháp bảo
mật về tài khoản và thông tin cá nhân của khách hàng.
Việckiểmsoátbảomậthệthốngngânhàngđiệntửđượcthựchiệntrênhaikhíacạnhyếut
ốkỹthuậtvàyếutố conngười.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 91
3.2.7. Một số giải pháp khác
Qua quá trình khảo sát cho thấy tỉ lệ chưa biết đến MB hoặc chưa sử dụng là
khá nhiều. Những khách hàng đã sử dụng MB thì chỉ dừng lại ở những tiện ích cơ
bản như kiểm tra số dư tài khoản, chuyển khoản. Do vậy trong thời gian tới chi
nhánh cần tăng cường các hoạt động tuyên truyền, tiếp thị, quảng bá nhằm tối đa hoá
khả năng nhận biết của khách hàng về dịch vụ, cung cấp đầy đủ thông tin về những
tiện ích của dịch vụ để khách hàng nhận thấy được những lợi ích và từ đó gia tăng
nhu cầu sử dụng.
Chi nhánh cần phải đưa ra những tiêu chuẩn chọn lựa nghiêm ngặt và xem xét
toàn diện khi chỉ định nhân sự vào các vị trí vận hành và bảo mật cho hệ thống Mobile
Banking.
Bên cạnh việc tăng cường giới thiệu dịch vụ Ngân hàng trực tuyến (Mobile
Banking), chi nhánh cần triển khai hoạt động khuyến khích khách hàng sử dụng miễn
phí trong thời gian nhất định. Đây là biện pháp thiết thực có tác động mạnh mẽ và hiệu
quả đến tâm lý và thói quen của người sử dụng.
Ngoài ra, chi nhánh cần có những biện pháp khuyến khích người dân sử dụng
hình thức giao dịch hiện đại này. Quan trọng là làm sao cho người dân cảm thấy sử
dụng MB mang lại lợi ích vượt trội hơn so với các hình thức giao dịch truyền thống.
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 92
1. Kết luận
Trong thời buổi kinh tế ngày càng khó khăn như hiện nay thì việc các ngân
hàng cạnh tranh gay gắt với nhau là điều không thể tránh khỏi. Để nâng cao lợi thế
canh tranh, hiện nay các ngân hàng đều lựa chọn việc áp dụng khoa học công nghệ
hiện đại để cải tiến hoạt động dịch vụ như là một phương thức tất yếu để có thể tồn tại.
Thông qua đó, các hình thức giao dịch ảo như Internet Banking ra đời đã tạo nên
những bước tiến trong lĩnh vực dịch vụ ngân hàng vì đặc tính của loại hình này vượt
trội xa so với các hình thức giao dịch truyền thống.
Từ những vấn đề thực tiễn mà bài nghiên cứu đã đặt ra, cho thấy được phần nào
về tình hình hoạt động kinh doanh, đánh giá những ưu điểm và tồn tại, tốc độ phát
triển và những hạn chế của dịch vụ Mobile Banking của Ngân hàng Thương mại cổ
phần Ngoại Thương Việt Nam - chi nhánh Huế từ năm 2012 đến 2014. Trên cơ sở đó,
tiến hành đánh giá sự hài lòng của khách hàng và đề xuất các giải pháp nhằm phát
triển dịch vụ Mobile Banking của Vietcombank Huế.
Qua quá trình thực tập để thực hiện đề tài “Giải pháp phát triển dịch vụ
Mobile Banking tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - chi nhánh Thừa
Thiên Huế”. Tôi đã tập trung và hoàn thành được một số vấn đề sau:
- Đề tài đã tổng hợp được một số cở sở lý luận và thực tiến vể ngân hàng TM,
dịch vụ ngân hàng điện tử và đặc biệt là về dịch vụ MB, các yếu tố trong mô hình
SERVPERF ứng dụng vào việc đánh giá sự hài lòng đối với chất lượng dịch vụ MB
của ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
- Đề tài cũng phần nào phản ánh được tình hình hoạt động kinh doanh, nhân sự,
tình hình phát triển và những hạn chế về dịch vụ MB tại Vietcombank trong 3 năm
2012, 2013, 2014.
-Thiết kế mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ Mobile Banking của
Vietcombank. Trên cơ sở đó, tiến hành đánh giá sự hài lòng của khách hàng và đề xuất
các giải pháp nhằm nâng cao phát triển dịch vụ Mobile Banking của Vietcombank Huế.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 93
- Thông qua nghiên cứu, phân tích bằng phần mềm SPSS thông qua các kỹ
thuật phân tích thống kê, kiểm định giá trị trung bình, phân tích hồi quy đã phản ánh
được đánh giá của khách hàng về các tiêu chí chất lượng dịch vụ của MB. Theo kết
quả nghiên cứu này khách hàng cũng khá hài lòng về dịch vụ MB của Vietcombank
chi nhánh Huế tuy nhiên ngân hàng cũng cần phải xem xét lại một số tiêu chí chưa đáp
ứng được sự hài lòng của khách hàng. Bên cạnh những kết quả đạt được thì đề tài cũng
không tránh khỏi những hạn chế.
2. Các hạn chế của đề tài
Trong quá trình nghiên cứu, đề tài vẫn còn một số hạn chế:
- Thang đo chât lượng dịch vụ chưa thực sự sát thực với dịch vụ Mobile Banking.
- Nghiên cứu chỉ mới thực hiện trên các khách hàng cá nhân đã/đang sử dụng
dịch vụ của ngân hàng Ngoại Thương nên khả năng tổng quát chưa cao.
- Một số khách hàng phát biểu ý kiến dựa vào cảm tính chứ chưa thực sự đưa
ra đúng cảm nhận của mình về dịch vụ đang sử dụng.
- Nhận định đưa ra trong các nhận xét, kết luận còn mang tính chất chủ quan
nên có thể chưa đạt tính chính xác cao.
- Hạn chế về thời gian và kiến thức.
- Số mẫu điều tra đang còn nhỏ, nghiên cứu chọn mẫu theo phương pháp thuận
tiện (là một trong những phương pháp chọn mẫu phi xác suất) nên tính đại diện còn
thấp, chưa phản ánh được hết quy mô của thị trường.
- Nghiên cứu chỉ đánh giá thang đo bằng công cụ phân tích phổ biến như hệ số
Cronbach Alpha, phân tích EFA, kiểm định mô hình lý thuyết bằng phân tích hồi quy.
- Nghiên cứu chỉ tập trung xem xét tác động của các yếu tố chất lượng đến sự
hài lòng của khách hàng.
3. Kiến nghị
- Tiếp tục mở rộng nhiều dịch vụ tăng thêm tiện ích, giới thiệu lợi ích sử dụng,
chi phí dịch vụ thấp, nhanh chóng và hiệu quả hơn của MB đến người khách hàng.
Đầu tư thêm các cơ sở, vật chất, trang thiết bị hiện đại để đáp ứng cho sự phát triển
dịch vụ Mobile Banking.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 94
- Nghiên cứu, thu thập ý kiến khách hàng bằng việc thường xuyên phỏng vấn trực
tiếp khi khách hàng đến giao dịch hay đề nghị khách hàng cho ý kiến vào các bảng khảo
sát theo mẫu của ngân hàng. Từ đó, có cơ sở để cung cấp dịch vụ cho phù hợp.
- Không ngừng nâng cao năng lực phục vụ của các nhân viên, các cán bộ và các
bộ phận có liên quan đến dịch vụ Mobile Banking để để tạo điều kiện thỏa mản nhu
cầu cho khách hàng một cách hoàn thiện.
- Quảng cáo rộng rãi trên báo đài, internet và phát tờ rơicho khách hàng đến
ngân hàng thực hiện giao dịch và các khách hàng có tài khoản ngân hàng
Vietcombank.
-Tăng cường triển khai các chương trìnhkhuyến khích mở tài khoản trên Mobile
Banking để tăng khách hàng làm những công việc khác, đây là lượng khách hàng tiềm
năng có lượng dự trữ tiền mặt cao nhưng có thể do tính chất công việc ít sử dụng dịch
vụ thanh toán hoặc có ít thời gian để khách hàng hiểu hết ý nghĩa của dịch vụ, giảm
thiểu cái rủi ro xảy ra về việc đến Ngân hàng.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay SERVPERF –
một nghiên cứu so sánh trong ngành siêu thị bán lẻ ở Việt Nam, Tạp chí khoa học
và công nghệ, tập 10, số 08 - 2007.
2. Lưu Thanh Thảo (2008), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng
TMCP Á Châu, Luân văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM,
Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Th.s Lê Văn Huy, Phạm Thanh Thảo (2008), Phương pháp đo lường chất lượng
dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng, Nghiên cứu lý thuyết, Tạp chí ngân hàng số 6,
trang 23 – 29.
4. Nguyễn Huy Phong, Phạm Ngọc Thúy (2007), SERVQUAL hay SERVPERF –
một nghiên cứu so sánh trong siêu thị bán lẻ Việt Nam, Tạp chí phát triển
KH&CN, tập 10, số 8 -2007.
5. Kotler, P & Armstrong, G (2004), Những nguyên lý tiếp thị, NXB Thống Kê.
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống Kê.
7. Nguyễn Ngọc Huệ Phú (2013), Giải pháp phát triển dịch vụ Internet Banking tại
ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Huế, Luận văn
tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế Huế, Thành phố Huế.
8. Trần Hoàng Thanh Vân (2010), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân
hàng TMCP Á Châu - Chi nhánh Huế, Luận văn tốt nghiệp, Trường Đại học
Kinh Tế Huế, Thành phố Huế.
9. Nguyễn Thị Hoàng Anh (2010), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ ATM của ngân hàng Công Thương - Chi nhánh Quảng Trị, Luận
văn tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế Huế, Thành phố Huế.
10. Nguyễn Đình Duy Phinh (2011), Vận dụng mô hình SERVPERF và
GRÖNROOS để đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử tại ngân hàng
Quân Đội - Chi nhánh Huế, Luận văn tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh Tế Huế,
Thành phố Huế.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing 96
11. Nguyễn Nguyễn Như Ý (2007), Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử qua mạng
thông tin di động, Luân văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM,
Thành phố Hồ Chí Minh.
12. Huỳnh Thị Lệ Hoa (2004), Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại
Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam, Luân văn Thạc sỹ kinh tế, Trường Đại học
Kinh Tế TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
13. Lê Trần Thiên Ý (2009), Phát triển dịch vụ Internet Banking của các NHTM Việt
Nam, chuyên đề kinh tế.
14. Hồ Thiện Bảo Lộc (2009), Giải pháp phát triển các dịch vụ ngân hàng hiện đại tại
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương chi nhánh TP.HCM, Luận văn Thạc sỹ kinh tế,
Trường Đại học Kinh Tế TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh.
15. Các website tham khảo
- www.vietcombank.com.vn
- www.sbv.gov.vn
- www.thenganhang.com.vn
- www.thuathienhue.gov.vn
- www.vnba.org.vn
- www.taichinhdientu.vn
- www.saga.vn
- www.quantritructuyen.com
- www.123doc.org
- www.tailieu.vn
Và các website của các ngân hàng khác
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Bảng hỏi
PHIẾU KHẢO SÁT Số:..
Xin chào Anh/Chị! Tôi tên là Đặng Thị Nhật Hương, hiện là sinh viên năm cuối
trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại tôi đang nghiên cứu đề tài khóa luận tốt nghiệp:
“Giải pháp phát triển dịch vụ Mobile- banking tại ngân hàng thương mại cổ phần
ngoại thương Việt Nam- chi nhánh Huế”. Kính mong quý anh/chị dành chút ít thời
gian để trả lời một số câu hỏi theo mẫu dưới dây. Sự giúp đỡ quý báu của Anh/Chị là
điều kiện quan trọng để tôi có thể thực hiện đề tài.
Tôi xin chân thành cám ơn!
I. THÔNG TIN SỬ DỤNG DỊCH VỤ:
1. Anh/Chị có sử dụng dịch vụ Mobile banking của Vietcombank không?
Đang sử dụng (xinmời tiếp tục câu 2 đến câu 7 )
Đã từng sử dụng (xinmời tiếp tục câu 2 đến câu 7 )
Chưa sử dụng (xinmời chuyển đến câu 8 )
2. Anh/Chị biết đên dịch vụ Mobile banking của Vietcombank từ nguồn nào? (có thể
chọn nhiều đáp án)
Người thân, bạn bè giới thiệu Nhân viên Ngân hàng tư vấn
Tờ rơi của Ngân hàng Phương tiện truyền thông( báo, đài, )
Internet
3. Mức độ sử dụng Mobile banking (trước đây hoặc hiện tại) của Anh/Chị như thế
nào?
Dưới 2 lần/1 tháng 2 - 4 lần/1 tháng
5 – 7 lần/1 tháng Trên 7 lần/1 tháng
4. (Trước đây hoặc hiện tại) Anh/Chị thường sử dụng chức năng gì của dich vụ Mobile
banking của Vietcombank? ( có thể chọn nhiều đáp án)
Truy vấn thông tin tài khoản Liệt kê lịch sử giao dịch Chuyển khoản
Nạp tiền điện tử Thanh toán hóa đơn
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
5. (Ttrước đây hoặc hiện tại) lý do Anh/Chị sử dụng dịch vụ Mobile- Banking của
Vietcombank là gì?(có thể chọn nhiều đáp án)
Giao dịch tiện lợi, nhanh chóng
Thông tin tài khoản cập nhật nhanh chóng, chính xác
Đáp ứng nhu cầu thanh toán nhiều, liên tục
Hình thức và mức thu phí giao dịch hợp lý
Thông tin về tài khoản khách hàng được bảo mật an toàn
Ngân hàng có uy tín
Khác:
II. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ MOBILE BANKING CỦA
VIETCOMBANK-HUẾ:
6. Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với các phát biểu sau đây:(Mức độ
đồng ý được đánh số theo thứ tự tăng dần:
1 2 3 4 5
Rất không
đồng ý
Không
đồng ý Bình thường Đồng ý Rất đồng ý
A.Thành phần mức độ đồng cảm Mức độ cảm nhận
1. Nhân viên luôn thể hiện sự quan tâm 1 2 3 4 5
2. Nhân viên giao dịch chu đáo, nhiệt tình hỗ trợ 1 2 3 4 5
3. Nhân viên hiểu rõ nhu cầu đặc biệt và quan tâm đến các
nhu cầu cá nhân
1 2 3 4 5
4. Nhân viên nhớ đến những dịch vụ đặc biệt mà Anh/Chị
thường giao dịch
1 2 3 4 5
5. Ngân hàng có các chương trình quan tâm đến khách hàng
(khuyến mãi,nhắn tin chúc mừng, tặng quà...)
1 2 3 4 5
B.Thành phần năng lực phục vụ
1. Mobile banking được ngân hàng cung ứng đến khách hàng
một cách nhanh chóng, chính xác
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
2. Thủ tục đăng kí sử dụng dịch vụ Mobile banking đơn giản,
nhanh chóng
1 2 3 4 5
3. Nhân viên luôn tận tình hướng dẫn khách hàng đăng kí và
sử dụng dịch vụ Mobile banking
1 2 3 4 5
4. Nhân viên xử lý công việc thành thạo, nhanh chóng 1 2 3 4 5
5. Nhân viên lịch sự, tôn trọng và niềm nở với khách hàng 1 2 3 4 5
C. Thành phần phương tiện hữu hình
1. Các phương tiện vật chất trong dịch vụ ngân hàng điện tử
rất hấp dẫn (mục ứng dụng Mobile banking)
1 2 3 4 5
2. Trang thiết bị của ngân hàng hiện đại 1 2 3 4 5
3. Cơ sở vật chất của ngân hàng khang trang, tiện nghi 1 2 3 4 5
4. Ngân hàng bố trí phương tiện vật chất thuận tiện cho việc
giao dịch điện tử
1 2 3 4 5
5. Các tài liệu về dịch vụ Mobile- banking được thiết kế rõ
ràng, dễ hiểu
1 2 3 4 5
6. Anh/Chị dễ dàng tiếp cận được các thông tin tài khoản khi
truy cập Mobile- banking
1 2 3 4 5
D.Thành phần khả năng đáp ứng
1. Ngân hàng có dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến về Mobile
banking
1 2 3 4 5
2. Ngân hàng luôn sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng 1 2 3 4 5
3. Báo cáo kết quả các giao dịch từ Mobile banking nhanh
chóng ,chính xác
1 2 3 4 5
4. Tốc độ xử lý giao dịch của Mobile banking nhanh chóng
và hầu như không có sai sót
1 2 3 4 5
E.Thành phần tin cậy
1. Ngân hàng cung cấp kịp thời các thông tin về Mobile
banking cho khách hàng(thời gian thực hiện, thay đổi mức
giá và phí..)
1 2 3 4 5
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
2. Thắc mắc hoặc khiếu nại về Mobile banking được ngân
hàng giải quyết thỏa đáng
1 2 3 4 5
3. Tên đăng nhập và password, số tài khoản, số dư tài khoản và
các thông tin khác của khách hàng được ngân hàng bảo mật
1 2 3 4 5
4. Anh/Chị cảm thấy an toàn khi sử dụng Mobile banking của
ngân hàng
1 2 3 4 5
5. Anh/Chị cảm thấy tin tưởng vào chất lượng của Mobile banking 1 2 3 4 5
F. Sự hài lòng
1. Anh/Chị hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ Mobile
banking của Vietcombank
1 2 3 4 5
7.Có các đề suất gì để nâng cao sự hài long của Anh/Chị đối với Mobile Banking?
Giảm cước phí hoặc thay đổi hình thức thu phí.
Nhanh chóng, chính xác hơn
Bảo mật hơn
Bổ sung nhiều chức năng hơn
Khác.
Phần câu hỏi dành cho người ”Đã từng sử dụng” và “Chưa sử dụng” Mobile banking:
8. Lý do nào Anh/Chị không sử dụng dịch vụ Mobile banking của Vietcombank? (có
thể lựa chọn nhiều đáp án)
Chưa biết đến dịch vụ Mobile banking này.
Cước phí sử dụng dịch vụ cao
Khó sử dụng, khó cài đặt dịch vụ
Không cần thiết.
Không sử dụng điện thoại có kết nối Internet
Thói quen đến ngân hàng giao dịch.
Thói quen sử dụng những dịch vụ ngân hàng điện tử khác (như: Internet banking,
SMS banking, )
Thông tin tài khoản cập nhật chậm
Bảo mật thông tin tài khoản không an toàn
Khác.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
9. Có các đề suất gì để tương lai Anh/Chị sử dụng Mobile- banking? (có thể lựa chọn
nhiều đáp án)
Ngân hàng giới thiệu rộng rãi đến khách hàng
Giảm cước phí hoặc thay đổi hình thức thu phí sử dụng dịch vụ
Dễ dàng và tiện lợi khi thao tác
Nhiều tiện ích mới lạ được cung cấp khi sử dụng Mobile banking
Thông tin tài khoản cập nhật nhanh, chính xác
Hướng dẩn đăng ký và cách sử dụng
Khác. ....
THÔNG TIN CÁ NHÂN:
10. Giới tính:
Nam Nữ
11. Độ tuổi:
Dưới 20 tuổi Từ 20 đến dưới 40 tuổi
Từ 40 đến 60 tuổi Trên 60 tuổi
12.Nghề nghiệp hiện tại?
Học sinh,sinh viên Nhân viên văn phòng
Kinh doanh,buôn bán Cán bộ,công chức
Hưu trí Khác...........................
13. Thu nhập bình quân trong 1 tháng?
Dưới 2 triệu Từ 2 triệu -dưới 4 triệu
Từ 4 triệu -dưới 6 triệu Trên 6 triệu
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã trả lời câu hỏi!
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phụ lục 2: Đặc điểm đối tượng nghiên cứu
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid nam
80 61.5 61.5 61.5
nu 50 38.5 38.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid <20 14 10.8 10.8 10.8
20-40 74 56.9 56.9 67.7
40-60 34 26.2 26.2 93.8
>60 8 6.2 6.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
nghe nghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoc sinh sinh vien 14 10.8 10.8 10.8
nhan vien van phong 42 32.3 32.3 43.1
kinh doanh buon ban 53 40.8 40.8 83.8
can bo, cong chuc 17 13.1 13.1 96.9
huu tri 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
thu nhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid duoi 2trieu 12 9.2 9.2 9.2
tu 2 den 4 trieu 38 29.2 29.2 38.5
tu 4 den 6 trieu 50 38.5 38.5 76.9
tren 6 trieu 30 23.1 23.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
su dung dich vu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid dang su dung 42 32.3 32.3 32.3
da tung su dung 27 20.8 20.8 53.1
chua su dung 61 46.9 46.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
muc do su dung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
duoi 2 lan/tuan 25 19.2 19.2 66.2
tu 2 den 4 lan/tuan 36 27.7 27.7 93.8
tu 5 den 7 lan/tuan 4 3.1 3.1 96.9
tren 7 lan/tuan 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Nguồn biết đến dịch vụ MB:
nguoi than ban be
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 51 39.2 39.2 86.2
khong 18 13.8 13.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
nhan vien ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 67 51.5 51.5 98.5
khong 2 1.5 1.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
to roi ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 22 16.9 16.9 63.8
khong 47 36.2 36.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
phuong tien truyen thong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 3 2.3 2.3 49.2
khong 66 50.8 50.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 19 14.6 14.6 61.5
khong 50 38.5 38.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Chức năng sử dụng:
truy van thong tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 69 53.1 53.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
liet ke lich su
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 62 47.7 47.7 94.6
khong 7 5.4 5.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
chuyen khoan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 67 51.5 51.5 98.5
khong 2 1.5 1.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
nap tien dien tu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 3 2.3 2.3 49.2
khong 66 50.8 50.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
thanh toan hoa don
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 4 3.1 3.1 50.0
khong 65 50.0 50.0 100.0
Total 130 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Lý do sử dụng:
giao dich tien loi, nhanh chong
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 66 50.8 50.8 97.7
khong 3 2.3 2.3 100.0
Total 130 100.0 100.0
thong tin cap nhat nhanh chong, chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 57 43.8 43.8 90.8
khong 12 9.2 9.2 100.0
Total 130 100.0 100.0
dap ung nhu cau thanh toan nhanh,lien tuc
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 42 32.3 32.3 79.2
khong 27 20.8 20.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
hinh thuc, muc thu phi hop ly
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 8 6.2 6.2 53.1
khong 61 46.9 46.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
thong tin duoc bao mat an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 13 10.0 10.0 56.9
khong 56 43.1 43.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
ngan hang co uy tin
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 0 61 46.9 46.9 46.9
co 21 16.2 16.2 63.1
khong 48 36.9 36.9 100.0
Total 130 100.0 100.0
Đề xuất tăng sự hài lòng:
giam cuoc, thay doi hinh thuc thu phi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 61 46.9 88.4 88.4
khong 8 6.2 11.6 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
nhan chong, chinh xac hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 46 35.4 66.7 66.7
khong 23 17.7 33.3 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
bao mat hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 38 29.2 55.1 55.1
khong 31 23.8 44.9 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
bo sung nhieu chuc nang hon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 49 37.7 71.0 71.0
khong 20 15.4 29.0 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Lý do không sử dụng:
chua biet den dih vu
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 42 32.3 47.7 47.7
khong 46 35.4 52.3 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
cuoc phi cao
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 45 34.6 51.1 51.1
khong 43 33.1 48.9 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
kho su dung, kho dang ky
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 18 13.8 20.5 20.5
khong 70 53.8 79.5 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
khong can thiet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 82 63.1 93.2 93.2
khong 6 4.6 6.8 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
khong su dung dien thoai co ket noi internet
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 32 24.6 36.4 36.4
khong 56 43.1 63.6 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
thoi quen den ngan hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 4 3.1 4.5 4.5
khong 84 64.6 95.5 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
thoi quen su dung dich vu nhdt khac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 87 66.9 98.9 98.9
khong 1 .8 1.1 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
thong tin tai khoan cap nhap cham
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 5 3.8 5.7 5.7
khong 83 63.8 94.3 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
bao mat khong an toan
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 8 6.2 9.1 9.1
khong 80 61.5 90.9 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Đề suất sử dụng:
gioi thieu rong rai den khach hang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 68 52.3 77.3 77.3
khong 20 15.4 22.7 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
giam cuoc phi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 87 66.9 98.9 98.9
khong 1 .8 1.1 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
de dang tien loi thao tac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 65 50.0 73.9 73.9
khong 23 17.7 26.1 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
cung cap nhieu tien ich moi la
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 57 43.8 64.8 64.8
khong 31 23.8 35.2 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
thong tin tai khoan cap nhat nhanh chong, chinh xac
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 26 20.0 29.5 29.5
khong 62 47.7 70.5 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
huong dan dang ky va cach dung
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid co 54 41.5 61.4 61.4
khong 34 26.2 38.6 100.0
Total 88 67.7 100.0
Missing System 42 32.3
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phụ lục 3: Chạy Cronbach’s Alpha
Mức độ đồng cảm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.886 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DDC1 13.2174 6.173 .785 .848
DDC2 13.3768 6.827 .746 .858
DDC3 13.1739 6.969 .685 .871
DDC4 13.2899 7.091 .650 .878
DDC5 13.3188 6.073 .774 .851
Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.851 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NL1 14.4058 6.627 .710 .808
NL2 14.2754 6.526 .759 .795
NL3 14.3913 7.124 .686 .817
NL4 14.2899 6.974 .647 .825
NL5 14.3478 6.848 .542 .858
Phương tiện hữu hình
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 6
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HH1 16.4203 8.777 .687 .786
HH2 16.5652 9.132 .683 .788
HH3 16.4203 10.012 .536 .818
HH4 16.4928 9.283 .663 .792
HH5 16.5217 9.224 .731 .780
HH6 16.4928 10.812 .345 .854
Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
KN1 10.1449 3.479 .703 .785
KN2 9.7681 3.710 .666 .802
KN3 10.0145 3.573 .667 .801
KN4 9.8986 3.240 .670 .803
Sự tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TC1 13.5942 6.656 .373 .868
TC2 13.4348 5.573 .675 .783
TC3 13.4638 5.488 .733 .766
TC4 13.4348 5.308 .739 .763
TC5 13.4348 6.367 .686 .790
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phụ lục 4: Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích nhân tố lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.109E3
df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 10.291 41.166 41.166 9.920 39.681 39.681 3.453 13.813 13.813
2 2.125 8.501 49.667 1.718 6.871 46.552 3.146 12.586 26.398
3 1.883 7.532 57.199 1.525 6.100 52.653 3.111 12.443 38.842
4 1.442 5.767 62.966 1.066 4.266 56.918 2.803 11.212 50.054
5 1.340 5.361 68.328 .951 3.803 60.721 2.667 10.667 60.721
6
.952 3.807 72.134
7
.775 3.099 75.234
8
.736 2.946 78.179
9
.645 2.579 80.759
10
.570 2.282 83.040
11
.524 2.095 85.136
12
.486 1.942 87.078
13
.451 1.806 88.884
14
.421 1.686 90.569
15
.370 1.479 92.049
16
.358 1.430 93.479
17
.313 1.253 94.732
18
.289 1.156 95.888
19
.268 1.073 96.962
20
.201 .805 97.767
21
.150 .599 98.365
22
.147 .588 98.953
23
.104 .418 99.371
24
.100 .398 99.769
25
.058 .231 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Rotated Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
DDC1 .713
DDC2 .748
DDC3 .743
DDC4 .570 .512
DDC5 .759
NL1 .718
NL2 .687
NL3 .643
NL4 .680
NL5
HH1 .582
HH2 .578
HH3 .633
HH4 .624
HH5 .708
HH6
KN1 .631
KN2
KN3 .816
KN4 .624
TC1 .557
TC2 .793
TC3 .646
TC4 .716
TC5 .564
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phần tích nhân tố lần 2:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
.811
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square
951.578
df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 9.193 41.787 41.787 8.832 40.144 40.144 3.318 15.084 15.084
2 1.939 8.815 50.602 1.569 7.133 47.277 2.797 12.712 27.796
3 1.854 8.429 59.031 1.492 6.781 54.058 2.744 12.474 40.270
4 1.358 6.171 65.201 .987 4.487 58.545 2.635 11.978 52.248
5 1.311 5.960 71.161 .936 4.255 62.800 2.321 10.552 62.800
6
.738 3.355 74.517
7
.727 3.306 77.822
8
.594 2.698 80.521
9
.553 2.513 83.034
10
.529 2.405 85.439
11
.497 2.260 87.699
12
.432 1.965 89.664
13
.368 1.673 91.338
14
.357 1.624 92.961
15
.337 1.533 94.494
16
.298 1.354 95.848
17
.269 1.225 97.073
18
.167 .760 97.834
19
.157 .716 98.549
20
.136 .619 99.168
21
.104 .471 99.639
22
.079 .361 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Rotated Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
DDC1 .728
DDC2 .745
DDC3 .737
DDC4 .575
DDC5 .768
NL1 .718
NL2 .669
NL3 .660
NL4 .696
HH1 .543
HH2 .547
HH3 .670
HH4 .624
HH5 .703
KN1 .626
KN3 .794
KN4 .623
TC1 .551
TC2 .805
TC3 .649
TC4 .725
TC5 .559
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phụ lục 5: Kiểm định One Sample T Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HL
69 3.6667 .90207 .10860
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
HL 6.139 68 .000 .66667 .4500 .8834
Độ đồng cảm:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DDC1 69 3.3768 .82429 .09923
DDC2 69 3.2174 .70439 .08480
DDC3 69 3.4203 .71550 .08614
DDC4 69 3.3043 .71341 .08588
DDC5 69 3.2754 .85550 .10299
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
DDC1 3.797 68 .000 .37681 .1788 .5748
DDC2 2.564 68 .013 .21739 .0482 .3866
DDC3 4.879 68 .000 .42029 .2484 .5922
DDC4 3.544 68 .001 .30435 .1330 .4757
DDC5 2.674 68 .009 .27536 .0698 .4809
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Năng lực phục vụ:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
NL1 69 3.5217 .81545 .09817
NL2 69 3.6522 .80121 .09645
NL3 69 3.5362 .71906 .08656
NL4 69 3.6377 .78536 .09455
NL5 69 3.5797 .91404 .11004
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
NL1 5.315 68 .000 .52174 .3258 .7176
NL2 6.761 68 .000 .65217 .4597 .8446
NL3 6.195 68 .000 .53623 .3635 .7090
NL4 6.745 68 .000 .63768 .4490 .8263
NL5 5.268 68 .000 .57971 .3601 .7993
Phương tiện hữu hình:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
HH1 69 3.3623 .90702 .10919
HH2 69 3.2174 .83788 .10087
HH3 69 3.3623 .78536 .09455
HH4 69 3.2899 .82429 .09923
HH5 69 3.2609 .77937 .09383
HH6 69 3.2899 .80625 .09706
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
HH1 3.318 68 .001 .36232 .1444 .5802
HH2 2.155 68 .035 .21739 .0161 .4187
HH3 3.832 68 .000 .36232 .1737 .5510
HH4 2.921 68 .005 .28986 .0918 .4879
HH5 2.780 68 .007 .26087 .0736 .4481
HH6 2.986 68 .004 .28986 .0962 .4835
Khả năng đáp ứng:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
KN1 69 3.1304 .72585 .08738
KN2 69 3.5072 .67787 .08161
KN3 69 3.2609 .72054 .08674
KN4 69 3.3768 .82429 .09923
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
KN1 1.493 68 .140 .13043 -.0439 .3048
KN2 6.216 68 .000 .50725 .3444 .6701
KN3 3.007 68 .004 .26087 .0878 .4340
KN4 3.797 68 .000 .37681 .1788 .5748
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Sự tin cậy:
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
TC1 69 3.2464 .79346 .09552
TC2 69 3.4058 .81021 .09754
TC3 69 3.3768 .78780 .09484
TC4 69 3.4058 .82816 .09970
TC5 69 3.4058 .60193 .07246
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference
95% Confidence Interval of the
Difference
Lower Upper
TC1 2.579 68 .012 .24638 .0558 .4370
TC2 4.160 68 .000 .40580 .2112 .6004
TC3 3.973 68 .000 .37681 .1876 .5661
TC4 4.070 68 .000 .40580 .2069 .6047
TC5 5.600 68 .000 .40580 .2612 .5504
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Phụ lục 6: Đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng
Độ đồng cảm:
DDC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 1.4 1.4
khong dong y 12 9.2 17.4 18.8
binh thuong 16 12.3 23.2 42.0
dong y 40 30.8 58.0 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
DDC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 8.5 15.9 15.9
binh thuong 32 24.6 46.4 62.3
dong y 26 20.0 37.7 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
DDC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 6.9 13.0 13.0
binh thuong 22 16.9 31.9 44.9
dong y 38 29.2 55.1 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
DDC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 9 6.9 13.0 13.0
binh thuong 31 23.8 44.9 58.0
dong y 28 21.5 40.6 98.6
rat dong y 1 .8 1.4 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
DDC5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 1.4 1.4
khong dong y 13 10.0 18.8 20.3
binh thuong 23 17.7 33.3 53.6
dong y 30 23.1 43.5 97.1
rat dong y 2 1.5 2.9 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Năng lực phục vụ:
NL1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 6.2 11.6 11.6
binh thuong 23 17.7 33.3 44.9
dong y 32 24.6 46.4 91.3
rat dong y 6 4.6 8.7 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
NL2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 5.4 10.1 10.1
binh thuong 17 13.1 24.6 34.8
dong y 38 29.2 55.1 89.9
rat dong y 7 5.4 10.1 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
NL3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 4 3.1 5.8 5.8
binh thuong 29 22.3 42.0 47.8
dong y 31 23.8 44.9 92.8
rat dong y 5 3.8 7.2 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
NL4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 5 3.8 7.2 7.2
binh thuong 23 17.7 33.3 40.6
dong y 33 25.4 47.8 88.4
rat dong y 8 6.2 11.6 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
NL5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 1.4 1.4
khong dong y 9 6.9 13.0 14.5
binh thuong 16 12.3 23.2 37.7
dong y 35 26.9 50.7 88.4
rat dong y 8 6.2 11.6 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Phương tiện hữu hình:
HH1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 2 1.5 2.9 2.9
khong dong y 10 7.7 14.5 17.4
binh thuong 22 16.9 31.9 49.3
dong y 31 23.8 44.9 94.2
rat dong y 4 3.1 5.8 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
HH2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 1.4 1.4
khong dong y 14 10.8 20.3 21.7
binh thuong 24 18.5 34.8 56.5
dong y 29 22.3 42.0 98.6
rat dong y 1 .8 1.4 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
HH3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 6.2 11.6 11.6
binh thuong 33 25.4 47.8 59.4
dong y 23 17.7 33.3 92.8
rat dong y 5 3.8 7.2 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
HH4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 8.5 15.9 15.9
binh thuong 32 24.6 46.4 62.3
dong y 21 16.2 30.4 92.8
rat dong y 5 3.8 7.2 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
HH5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 10.8 20.3 20.3
binh thuong 23 17.7 33.3 53.6
dong y 32 24.6 46.4 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
HH6
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 1 .8 1.4 1.4
khong dong y 8 6.2 11.6 13.0
binh thuong 34 26.2 49.3 62.3
dong y 22 16.9 31.9 94.2
rat dong y 4 3.1 5.8 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khả năng đáp ứng:
KN1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 14 10.8 20.3 20.3
binh thuong 32 24.6 46.4 66.7
dong y 23 17.7 33.3 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
KN2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 5.4 10.1 10.1
binh thuong 20 15.4 29.0 39.1
dong y 42 32.3 60.9 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
KN3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 8.5 15.9 15.9
binh thuong 29 22.3 42.0 58.0
dong y 29 22.3 42.0 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
KN4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 11 8.5 15.9 15.9
binh thuong 25 19.2 36.2 52.2
dong y 29 22.3 42.0 94.2
rat dong y 4 3.1 5.8 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Sự tin cậy:
TC1
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 12 9.2 17.4 17.4
binh thuong 31 23.8 44.9 62.3
dong y 23 17.7 33.3 95.7
rat dong y 3 2.3 4.3 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
TC2
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 7 5.4 10.1 10.1
binh thuong 34 26.2 49.3 59.4
dong y 21 16.2 30.4 89.9
rat dong y 7 5.4 10.1 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 10 7.7 14.5 14.5
binh thuong 26 20.0 37.7 52.2
dong y 30 23.1 43.5 95.7
rat dong y 3 2.3 4.3 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
TC4
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 8 6.2 11.6 11.6
binh thuong 32 24.6 46.4 58.0
dong y 22 16.9 31.9 89.9
rat dong y 7 5.4 10.1 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
TC5
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid khong dong y 3 2.3 4.3 4.3
binh thuong 36 27.7 52.2 56.5
dong y 29 22.3 42.0 98.6
rat dong y 1 .8 1.4 100.0
Total 69 53.1 100.0
Missing 0 61 46.9
Total 130 100.0
Phụ lục 7: Mô hình hồi quy:
Correlations
HL DDC NLPV PTHH KNDU TC
Pearson Correlation HL 1.000 .661 .692 .597 .683 .688
DDC .661 1.000 .531 .531 .405 .514
NLPV .692 .531 1.000 .503 .550 .543
PTHH .597 .531 .503 1.000 .457 .632
KNDU .683 .405 .550 .457 1.000 .554
TC .688 .514 .543 .632 .554 1.000
Sig. (1-tailed) HL . .000 .000 .000 .000 .000
DDC .000 . .000 .000 .000 .000
NLPV .000 .000 . .000 .000 .000
PTHH .000 .000 .000 . .000 .000
KNDU .000 .000 .000 .000 . .000
TC .000 .000 .000 .000 .000 .
N HL 69 69 69 69 69 69
DDC 69 69 69 69 69 69
NLPV 69 69 69 69 69 69
PTHH 69 69 69 69 69 69
KNDU 69 69 69 69 69 69
TC 69 69 69 69 69 69
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
Variables Entered/Removeda
Model Variables Entered Variables Removed Method
1
NLPV .
Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
2
TC .
Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
3
KNDU .
Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
4
DDC .
Stepwise (Criteria:
Probability-of-F-to-enter
<= .050, Probability-of-F-
to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: HL
Model Summarye
Mode
l R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change F Change df1 df2
Sig. F
Change
1
.692a .478 .470 .65647 .478 61.398 1 67 .000
2
.785b .617 .605 .56670 .139 23.909 1 66 .000
3
.822c .676 .661 .52517 .059 11.850 1 65 .001
4
.853d .728 .711 .48453 .052 12.361 1 64 .001 1.877
a. Predictors: (Constant), NLPV
b. Predictors: (Constant), NLPV, TC
c. Predictors: (Constant), NLPV, TC,
KNDU
d. Predictors: (Constant), NLPV, TC, KNDU, DDC
e. Dependent Variable: HL
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: ThS. Phan Thị Thanh Thuỷ
Đặng Thị Nhật Hương – K45 Marketing
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 26.460 1 26.460 61.398 .000a
Residual 28.874 67 .431
Total 55.333 68
2 Regression 34.138 2 17.069 53.150 .000b
Residual 21.196 66 .321
Total 55.333 68
3 Regression 37.406 3 12.469 45.209 .000c
Residual 17.927 65 .276
Total 55.333 68
4 Regression 40.308 4 10.077 42.923 .000d
Residual 15.025 64 .235
Total 55.333 68
a. Predictors: (Constant), NLPV
b. Predictors: (Constant), NLPV, TC
c. Predictors: (Constant), NLPV, TC, KNDU
d. Predictors: (Constant), NLPV, TC, KNDU, DDC
e. Dependent Variable: HL
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant)
.246 .444 .556 .580
NLPV .954 .122 .692 7.836 .000 1.000 1.000
2 (Constant)
-.832 .442 -1.883 .064
NLPV .621 .125 .451 4.967 .000 .705 1.418
TC .674 .138 .444 4.890 .000 .705 1.418
3 (Constant)
-1.136 .419 -2.712 .009
NLPV .469 .124 .340 3.780 .000 .615 1.625
TC .502 .137 .330 3.660 .001 .612 1.635
KNDU .439 .128 .312 3.442 .001 .605 1.653
4 (Constant)
-1.496 .400 -3.742 .000
NLPV .336 .121 .244 2.786 .007 .555 1.802
TC .371 .132 .244 2.813 .007 .563 1.777
KNDU .418 .118 .298 3.549 .001 .603 1.658
DDC
.406 .115 .285 3.516 .001 .644 1.553
a. Dependent Variable: HL
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phap_phat_trien_dich_vu_mobile_banking_cua_ngan_hang_tmcp_ngoai_thuong_viet_nam_chi_nhanh_hue_4.pdf