Trên cơ sở lý luận và thực tiễn về sự hài lòng của nhân viên công ty Cổ phần công
trình 879, đề tài được thực hiện bằng phương pháp định lượng và định tính để đo lường
tương đối sự hài lòng của nhân viên đồng thời làm cơ sở để đánh giá các chính sách nhân
sự của công ty và đề xuất các giải pháp nhằm tăng sự hài lòng của nhân viên đối với công ty.
Nghiên cứu định tính với số liệu thu thập được từ công ty cùng với việc tham khảo
các đề tài đi trước để đưa ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên phù hợp
với đặc thù kinh doanh của công ty cổ phần công trình 879.
Trong nghiên cứu chính thức bằng phương pháp định lượng, bài nghiên cứu đã sử
dụng phiếu điều tra ý kiến nhân viên và thông qua kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA và phân tích hồi quy tuyến tính bội bằng phương
pháp Enter với kết quả là có 5 yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên tại công ty
cổ phần công trình 879, đó là: Cơ hội thăng tiến và bố trí công việc, ban lãnh đạo, chính
sách đào tạo, thu nhập và điều kiện làm việc. Kết quả phân tích là cơ sở để đánh giá mức
độ hài lòng của nhân viên đồng thời đưa ra các giải pháp để nâng cao sự hài lòng. Kỹ
thuật kiểm định One- Sample T Test được sử dụng để kiểm định mức độ ảnh hưởng của 5
nhóm nhân tố trên ảnh hưởng đến sự hài lòng. Bên cạch đó, kỹ thuật kiểm định One Way
Anova cũng được sử dụng để xem xét ảnh hưởng của biến định tính đến sự hài lòng của
nhân viên, hỗ trợ cho việc đưa ra các giải pháp hiệu quả.
Kết quả phân tích cho thấy các yếu tố trên đều cần cải thiện để nâng cao mức độ hài
lòng của nhân viên trong công việc, có như vậy thì mỗi nhân viên làm việc ở đây sẽ cảm
thấy thoải mái, sẵn sàng làm thêm giờ để nâng cao năng suất lao động. Hơn thế nữa, công
ty sẽ giữ chân được những người giỏi, những người có tài để làm việc lâu năm cho mình.
Đại học Kinh tế Huế
129 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của nhân viên công ty cổ phần công trình 879, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
việc trang trải nợ nần.
- Công ty cần xây dựng các chế độ đãi ngộ phù hợp với nhân viên như:
+ Khuyến khích nhân viên đề xuất ý tưởng, làm việc hiệu quả bằng cách khen
thưởng nhằm tạo ra môi trường làm việc năng động, sáng tạo.
+ Công ty cần khen thưởng kịp thời đối với những nhân viên có thành tích tốt trong
công việc. Bên cạnh đó cần phải đảm bảo công bằng khi khen thưởng đối với mỗi nhân
viên, tránh gây bức xúc, không hài lòng giữa những người được khen thưởng.
+ Xem xét việc tăng lương cho những nhân viên làm việc thật sự có hiệu quả.
- Lãnh đạo công ty cần phải thường xuyên giám sát chặt chẽ quá trình và kết quả
làm việc của nhân viên để có thể đưa ra được các quyết định đúng đắn về việc chi trả tiền
lương nhằm đảm bảo sự công bằng cho tất cả các nhân viên.
- Gắn chặt lợi ích của công ty với lợi ích của nhân viên: Để nhân viên có thể hết
lòng vì công việc, công ty cần có những chính sách động viên như: thưởng thêm cho
nhân viên khi công ty thu được lợi nhuận lớn, hoặc cho nhân viên góp vốn vào các dự án
của công ty, giúp nhân viên và công ty gắn kết hơn vì lợi ích cá nhân phụ thuộc vào lợi
ích công ty.
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 70
- Khi áp dụng chính sách lương, Công ty Cổ phần công trình 879 phải chú ý đến
việc bảo đảm mức sống cho người lao động và gia đình họ, phải đủ để tái sản xuất sức
lao động và có tích lũy. Đây là vấn đề hầu như tất cả các doanh nghiệp đều mong muốn,
tuy nhiên, chúng ta phải đặt Công ty trong cả hệ thống các doanh nghiệp cùng ngành
nghề và trong phạm vi địa phương của Công ty, từ đó quyết định một chính sách tiền
lương phù hợp nhất để tránh được sự đào thải bởi sự cạnh tranh trên thị trường lao động.
- Trong điều kiện kinh tế thị trường như hiện nay, phải luôn xác định theo tình hình
cung cầu sức lao động trên thị trường và chế độ tiền lương phải luôn được cải tiến trong
từng thời điểm cho phù hợp với sự biến đổi trên thị trường lao động.
3.2.4. Về ban lãnh đạo
- Ban giám đốc thường xuyên trao đổi góp ý thẳng thắn với nhân viên (theo cả hai
chiều nói và lắng nghe) về kế hoạch cũng như mục tiêu của công ty chắc chắn nhân viên
sẽ trung thành hơn. Bởi mọi người luôn muốn có cảm giác được chia sẻ, đóng góp, sống
có giá trị và được đánh giá đúng những gì mỗi người cống hiến. Họ tin rằng công ty có
định hướng và hiểu rõ vai trò của họ đối với công ty.
- Chân thành thẳng thắn góp ý kiến để đưa ra quyết định, lập kế hoạch hành động
tạo nên sự tín nhiệm và tin cậy giữa các nhân viên. Nên uỷ quyền cho các nhân viên quan
trọng, họ sẽ học cách đưa ra giải pháp tối ưu nhất để giải quyết những vấn đề của khách
hàng từ đó giành đuợc sự tín nhiệm và lòng tin.
- Trước khi phân công công việc cho cấp dưới, lãnh đạo nên cung cấp đầy đủ các
thông tin và tài liệu cần thiết có liên quan đến công việc, nhằm giúp nhân viên có được
những hiểu biết cơ bản về phần công việc mà mình sẽ được nhận và hoàn thành nó một
cách hiệu quả nhất.
- Luôn lắng nghe tâm tư, nguyện vọng, ý kiến, khiếu nại của nhân viên để thắt chặt
tình cảm giữa cấp trên và cấp dưới trong công ty.
- Ngoài việc ra quyết định, phân công công việc, lắng nghe ý kiến và cung cấp
thông tin về công việc cho nhân viên thì lãnh đạo công ty nên thường xuyên quan tâm, hỗ
trợ và động viên cấp dưới của mình để rút ngắn khoảng cách giữa lãnh đạo và nhân viên,
giúp họ cảm nhận được công ty chính là ngôi nhà thứ hai của họ.
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 71
3.2.5. Về điều kiện làm việc
- Là công ty chuyên thi công các công trình cầu, đường bộ, nên việc giữ an toàn
trong sản xuất, cũng như xây dựng môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ, lành mạnh có ý
nghĩa quan trọng đối với công ty Cổ phần công trình 879.
- Trong thời gian tới, công ty nên tiếp tục đẩy mạnh đầu tư mới và đầu tư sửa chữa
các máy móc thiết bị, dụng cụ làm việc và tài nguyên khác để các nhân viên hoàn thành
công việc hiệu quả nhất. Cụ thể công ty nên đầu tư như sau:
+ Sửa chữa và kiểm tra định kì các thiết bị công trình như: Xe xúc đất, máy trộn bê
tông, máy vận chuyển bê tông, xe lu, nhằm giúp cho các thiết bị này được vận với
năng suất cao nhất.
+ Kiểm tra và mua bổ sung thêm các thiết bị bảo hộ cho nhân viên thi công các
công trình như: áo quần bảo hộ, mũ bảo hiểm cho các giám sát viên và công nhân làm
việc tại các công trình nhằm đảm bảo an toàn, hạn chế tới mức thấp nhất các rủi ro có thể
xảy ra với sự an toàn của nhân viên.
- Bên cạnh đó, Công ty cần tạo môi trường làm việc lành mạnh cho nhân viên bằng
cách tạo cho nhân viên cảm thấy thật sự an toàn và thoải mái để họ phát huy tối đa năng
suất làm việc của mình.
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 72
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trên cơ sở lý luận và thực tiễn về sự hài lòng của nhân viên công ty Cổ phần công
trình 879, đề tài được thực hiện bằng phương pháp định lượng và định tính để đo lường
tương đối sự hài lòng của nhân viên đồng thời làm cơ sở để đánh giá các chính sách nhân
sự của công ty và đề xuất các giải pháp nhằm tăng sự hài lòng của nhân viên đối với công ty.
Nghiên cứu định tính với số liệu thu thập được từ công ty cùng với việc tham khảo
các đề tài đi trước để đưa ra các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên phù hợp
với đặc thù kinh doanh của công ty cổ phần công trình 879.
Trong nghiên cứu chính thức bằng phương pháp định lượng, bài nghiên cứu đã sử
dụng phiếu điều tra ý kiến nhân viên và thông qua kiểm định hệ số tin cậy Cronbach’s
Alpha, phân tích nhân tố khám phá EFA và phân tích hồi quy tuyến tính bội bằng phương
pháp Enter với kết quả là có 5 yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên tại công ty
cổ phần công trình 879, đó là: Cơ hội thăng tiến và bố trí công việc, ban lãnh đạo, chính
sách đào tạo, thu nhập và điều kiện làm việc. Kết quả phân tích là cơ sở để đánh giá mức
độ hài lòng của nhân viên đồng thời đưa ra các giải pháp để nâng cao sự hài lòng. Kỹ
thuật kiểm định One- Sample T Test được sử dụng để kiểm định mức độ ảnh hưởng của 5
nhóm nhân tố trên ảnh hưởng đến sự hài lòng. Bên cạch đó, kỹ thuật kiểm định One Way
Anova cũng được sử dụng để xem xét ảnh hưởng của biến định tính đến sự hài lòng của
nhân viên, hỗ trợ cho việc đưa ra các giải pháp hiệu quả.
Kết quả phân tích cho thấy các yếu tố trên đều cần cải thiện để nâng cao mức độ hài
lòng của nhân viên trong công việc, có như vậy thì mỗi nhân viên làm việc ở đây sẽ cảm
thấy thoải mái, sẵn sàng làm thêm giờ để nâng cao năng suất lao động. Hơn thế nữa, công
ty sẽ giữ chân được những người giỏi, những người có tài để làm việc lâu năm cho mình.
1.1. Đóng góp của đề tài
Đề tài nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của nhân viên Công ty Cổ
phần công trình 879 thông qua hai phương pháp nghiên cứu định tính và nghiên cứu định
lượng với 110 mẫu khảo sát.
Bằng phương pháp đánh giá độ tin cậy thang đo Cronbach alpha, phân tích nhân tố
EFA thì đề tài nghiên cứu đã xác định các yếu tố ảnh hưởng tới sự hài lòng của nhân viên
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 73
là: thu nhập, cấp trên, chính sách đào tạo, cơ hội thăng tiến và bố trí công việc,điều kiện
làm việc với mức ý nghĩa 5%.
Bằng phương pháp mô hình hồi quy với mô hình phân tích hồi quy tuyến tính bội
bằng phương pháp Enter cho thấy có 5 yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên
công ty cổ phần công trình 879. Đó là: thu nhập, cấp trên, chính sách đào tạo, điều kiện
làm việc, cơ hội thăng tiến và bố trí công việc.
Dựa vào kết quả nghiên cứu, đề tài đưa ra một số kiến nghị cần thiết đối với lãnh
đạo Công ty cổ phần công trình 879 nhằm nâng cao mức độ hài lòng của nhân viên, góp
phần hoàn thiện chính sách duy trì nhân lực tại công ty.
1.2. Hạn chế của đề tài
Hạn chế đầu tiên là của đề tài là phạm vi nghiên cứu: Đề tài này chỉ thực hiện trong
phạm vi công ty cổ phần công trình 879 nên chưa đại diện cho các công ty cùng ngành về
xây dựng khác. Hạn chế thứ hai là do thời gian nghiên cứu và kiến thức có hạn nên
nghiên cứu chỉ xem xét các tác động của các yếu tố như lương, môi trường làm việc,
đồng nghiệp, bố trí công việc, phúc lợi, cơ hội đào tạo, cơ hội thăng tiến đến sự hài của
nhân viên. Trong khi đó, còn nhiều yếu tố khác cũng tác động tới sự hài lòng của nhân
viên đối với công việc nhưng chưa được đề cập đến.
2. Kiến nghị
Bên cạnh việc đề xuất các giải pháp đối với Công ty Cổ phần công trình 879 nhằm
góp phần nâng cao hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực, tác giả cũng xin có một
số kiến nghịnhư sau:
2.1. Đối với Nhà Nước
- Một là: Cần có các chính sách hỗ trợ việc đào tạo của các doanh nghiệp, chỉ đạo
các Sở, ban ngành thông qua các chương trình, dự án đào tạo, nâng cao chuyên môn,
trình độ cho người lao động của các doanh nghiệp trong tỉnh.
- Hai là: Hỗ trợ hệ thống giáo dục và đào tạo để nâng cao dân trí, nâng cao ý thức xã
hội, đồng thời cung cấp cho doanh nghiệp những lao động có năng lực thực sự. Để thực
hiện được điều này, trước hết Nhà nước nên có sự đầu tư đúng mức cho hệ thống giáo
dục một cách toàn diện về cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giáo viên giảng dạy nhiệt
huyết. Bên cạnh đó, để tạo điều kiện cho những hoàn cảnh không đủ điều kiện, Nhà nước
cần có các chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên trong quá trình học tập.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 74
- Ba là: Cần có các chính sách giữ chân những người có trình độ, chuyên môn giỏi,
đồng thời thu hút nhân tài, người giỏi từ các địa phương khác đến với Tỉnh. Qua đó, các
doanh nghiệp trong tỉnh sẽ được hưởng lợi từ nguồn nhân lực chất lượng cao.
2.2. Đối với công ty
- Thứ nhất: Tiến hành phân tích lại công việc và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn cho
các chức danh cụ thể, rõ ràng làm cơ sở cho việc đào tạo và bổ nhiệm lao động trong
công ty. Xây dựng bản mô tả công việc cho từng vị trí cụ thể.
- Thứ hai: Tiến hành lập chiến lược hoạch định nguồn nhân lực cho 3 đến 5 năm.
- Thứ ba: Tập trung đánh giá lại chất lượng đội ngũ nhân viên (trực tiếp và gián
tiếp). Thiết lập quy trình tuyển chọn tối ưu để có thể lựa chọn được đội ngũ quản lý giỏi
về chuyên môn, thạo về quản lý, đội ngũ lao động trực tiếp nhanh nhẹn, đáp ứng yêu cầu
công việc ngày càng cao.
- Thứ tư: Bố trí sắp xếp lại lao động hợp lý từng bộ phận.
- Thứ năm: Có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động.
- Thứ sáu: Xây dựng cơ chế tiền lương cho các bộ phận.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Kim Dung (2005), Nhu cầu, sự thỏa mãn của nhân viên và mức độ gắn kết
đối với tổ chức, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ.
2. Bùi Văn Chiêm (2007), Giáo trình quản trị nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế
Huế.
3. Hoàng Trọng - Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Lê Văn Huy - Trương Trần Trâm Anh, Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong
kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính.
5. Phạm Ngọc Anh (2007), Nghệ thuật lãnh đạo của doanh nhân thành đạt, Nhà
xuất bản tri thức mới.
6. Nguyễn Thị Đan Thanh (2015), Đánh giá sự hài lòng của người lao động tại công
ty Cổ phần Khai thác đá Thừa Thiên Huế , khóa luận tốt nghiệp.
7. Nguyễn Vũ Thùy Dung (2015), Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại
Công ty Cổ phần Trường Sơn, Khóa luận tốt nghiệp.
8. Nguyễn Khắc Hoàn (2010) “Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của
nhân viên”, Tạp chí khoa học của Đại học Huế số 60.
9. Phan Thị Minh Lý (2011) “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về
công việc của nhân viên trong các ngân hàng thương mại trên địa bàn Thừa Thiên –
Huế”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Đà Nẵng – số 3.
10. Luddy, N. (2005). Job satisfaction amongst employees at a Public health
institution in the Western Cape.
11. Smith, P.C., L.M. Kendall,and C.L. Hulin (1969). The Measurement of
Satisfaction in Work and Retirement. Chicago: Rand McNally
12.
ge=1&mode=detail&document_id=163542
13.
14.
cong-viec-cua-nhan-vien-khoi-van-phong-o-thanh-pho-ho-chi-minh-24504/
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 76
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA
Xin chào anh/ chị!
Tôi tên là Nguyễn Phương Nhi, hiện là sinh viên thuộc chuyên ngành Thống kê
kinh doanh, khoa Hệ thống thông tin kinh tế, trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang
thực tập tại công ty cổ phần công trình 879, tôi đang thực hiện đề tài: “NGHIÊN CỨU
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA
NHÂN VIÊN CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH 879”, tôi rất mong anh/ chị dành
chút thời gian hoàn thành phiếu điều tra để giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Ý kiến
của anh/ chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài.Tôi xin cam đoan
mọi thông tin về anh/ chị sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho công tác nghiên cứu.Trân
trong cám ơn sự hợp tác của anh/ chị.
------------------------------------------------------------------------------------------
Phần I: Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu
dưới đây. Đối với mỗi phát biểu, Anh/Chị hãy khoanh tròn vào các ô tương ứng với
đánh giá của Anh/Chị. Các con số từ 1 đến 5 được quy ước như sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý Không
đồng ý Trung lập Đồng ý Hoàn toàn đồng ý
Tiêu chí Sự lựa chọn
Thu nhập
1. Công ty chi trả tiền lương cho nhân viên đúng thời
hạn.
1 2 3 4 5
2. Anh/chị được trả mức lương xứng đáng với công
việc của mình.
1 2 3 4 5
3. Chế độ đãi ngộ của công ty với nhân viên phù hợp. 1 2 3 4 5
4. Công ty trả lương công bằng cho tất cả nhân viên. 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 77
Bố trí công việc
1. Công việc của anh/chị phù hợp với chuyên môn và
năng lực làm việc.
1 2 3 4 5
2. Anh/chị mong muốn tiếp tục làm công việc đang phụ
trách.
1 2 3 4 5
3. Anh/chị luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. 1 2 3 4 5
4. Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho nhân
viên tự do sáng tạo, phát triển cá nhân.
1 2 3 4 5
Cơ hội đào tạo
1. Anh/chị được tham gia các khóa đào tạo theo yêu
cầu.
1 2 3 4 5
2. Công tác đào tạo của công ty có hiệu quả tốt. 1 2 3 4 5
3. Công ty có kế hoạch đào tạo phù hợp với nhu cầu
làm việc.
1 2 3 4 5
4. Chính sách đào tạo của công ty có gắn với định
hướng phát triển của anh/chị hay không.
1 2 3 4 5
Cơ hội thăng tiến
1. Anh/chị hiểu và nắm rõ các điều kiện cần thiết để
được thăng tiến.
1 2 3 4 5
2. Chính sách thăng tiến, đề bạt tại công ty là công
bằng.
1 2 3 4 5
3. Anh/chị có cơ hội để thăng tiến trong công ty. 1 2 3 4 5
Cấp trên
1. Cấp trên luôn tham khảo ý kiến của nhân viên trước
khi đưa ra quyết định.
1 2 3 4 5
2. Khi giao nhiệm vụ cấp trên luôn cung cấp đầy đủ
thông tin về công việc cho nhân viên.
1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 78
3. Cấp trên luôn lắng nghe và tôn trọng ý kiến, khiếu
nại của nhân viên.
1 2 3 4 5
4. Cấp trên luôn động viên và hỗ trợ nhân viên. 1 2 3 4 5
Đồng nghiệp
1. Anh/chị luôn nhận được sự hỗ trợ của đồng nghiệp. 1 2 3 4 5
2. Anh/chị luôn nhận được sự chia sẻ của đồng nghiệp. 1 2 3 4 5
3. Đồng nghiệp thân thiện, hòa đồng. 1 2 3 4 5
4. Anh/chị có nhiều động lực trau dồi chuyên môn khi
được làm việc với đồng nghiệp của mình.
1 2 3 4 5
Điều kiện làm việc
1. Anh/chị nhận được đầy đủ dụng cụ làm việc và tài
nguyên khác để hoàn thành công việc hiệu quả nhất.
1 2 3 4 5
2. Môi trường làm việc lành mạnh. 1 2 3 4 5
2. Môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ. 1 2 3 4 5
Chính sách phúc lợi
1. Anh/chị nhận được đầy đủ các phúc lợi từ công ty
(bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, nghỉ phép, nghỉ
bệnh).
1 2 3 4 5
2. Anh/chị nhận được hỗ trợ đầy đủ từ công đoàn. 1 2 3 4 5
3. Công ty thường xuyên tổ chức các sự kiện (khen
thưởng, dã ngoại, khóa huấn luyện kỹ năng).
1 2 3 4 5
4. Anh/chị nhận được sự công bằng trong đánh giá hiệu
quả công việc của tất cả nhân viên trong tổ chức.
1 2 3 4 5
Sự hài lòng
1. Anh/chị yêu thích công việc hiện tại. 1 2 3 4 5
2. Anh/chị hài lòng với công ty. 1 2 3 4 5
3. Anh/chị sẽ tiếp tục gắn bó lâu dài với công ty. 1 2 3 4 5
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 79
Phần II: Xin vui lòng cho biết đôi nét về công việc và bản thân Anh/chị (Đánh
dấu X vào phương án lựa chọn)
1. Giới tính Nam Nữ
2. Trình độ học vấn
THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học
3. Tuổi
Dưới 25 tuổi Từ 25 tuổi đến 40 tuổi Trên 40 tuổi
4. Bộ phận chuyên môn
Hành chính- Văn phòng Sản xuất
5. Thời gian công tác tại công ty
Từ 1 đến 5 năm Từ 5 đến 10 năm
Từ 10 đến 15 năm Trên 15 năm
6. Thu nhập trung bình hàng tháng
Dưới 2 triệu Từ 2- 6 triệu
Từ 6- 10 triệu Trên 10 triệu
Xin chân thành cảm ơn !
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 80
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Statistics
gioi tinh
trinh do hoc
van tuoi
bo phan
chuyen mon
thoi gian
cong tac tai
cong ty
thu nhap
trung binh
hang thang
N Valid 110 110 110 110 110 110
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 1.09 3.07 1.93 1.85 1.79 2.16
Median 1.00 3.00 2.00 2.00 2.00 2.00
Mode 1 3 2 2 1 2
Std. Deviation .289 .631 .786 .363 .899 .372
Minimum 1 2 1 1 1 2
Maximum 2 4 3 2 4 3
Frequency Table
gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 100 90.9 90.9 90.9
nu 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 81
trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Trung cap 18 16.4 16.4 16.4
Cao dang 66 60.0 60.0 76.4
Dai hoc 26 23.6 23.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Tuoi
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 25 tuoi 38 34.5 34.5 34.5
25 den 40 42 38.2 38.2 72.7
tren 40 30 27.3 27.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
bo phan chuyen mon
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid hanh chinh- van
phong
17 15.5 15.5 15.5
san xuat 93 84.5 84.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 82
thoi gian cong tac tai cong ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1-5 nam 51 46.4 46.4 46.4
5-10 nam 38 34.5 34.5 80.9
10- 15 nam 14 12.7 12.7 93.6
tren 15 nam 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
thu nhap trung binh hang thang
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 2-6 trieu 92 83.6 83.6 83.6
6-10 trieu 18 16.4 16.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 83
PHỤ LỤC 3
PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Scale: TỔNG THỂ CHUNG
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.858 33
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cong ty tra TL cho NV dung thoi han(
TN_01)
4.07 .809 110
a/c duoc tra muc luong xung dang voi
cong viec cua minh( TN_02)
4.06 .770 110
che do dai ngo cua cong ty voi NV phu
hop( TN_03)
4.12 .726 110
cong ty tra luong cong bang cho tat ca
cac NV( TN_04)
4.22 .759 110
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 84
cong viec cua a/c phu hop chuyen mon
va nang luc lam viec( BT_01)
3.60 .960 110
a/c mong muon tiep tuc lam cong viec
dang phu trach( BT_02)
3.67 1.033 110
a/c luon hoan thanh cong viec dung tien
do( BT_03)
3.51 1.002 110
cong viec co nhiu thach thuc tao co hoi
cho NV tu do sang tao, phat trien ca
nhan( BT_04)
4.02 .754 110
a/c duoc tham gia cac khoa dao tao theo
yeu cau( DT_01)
3.45 .852 110
cong tac dao tao cua cong ty co hieu
qua( DT_02)
3.45 .895 110
cong ty co ke hoach dao tao phu hop voi
nhu cau lam viec( DT_03)
3.34 .960 110
chinh sach dao tao gan voi dinh huong
phat trien cua NV( DT_04)
3.34 .979 110
a/c hieu ro cac dieu kien can thiet de
thang tien( TT_01)
3.72 .949 110
chinh sach thang tien cua cong ty ro
rang(TT_ 02)
3.59 .838 110
a/c co nhieu co hoi de thang tien trong
cong ty( TT_03)
3.51 .775 110
cap tren luon tham khao y kien cua NV(
CT_01)
2.91 1.019 110
khi giao nhiem vu cap tren luon cung
cap day du thong tin( CT_02)
2.84 1.009 110
cap tren luon lang nghe va ton trong y
kien( CT_03)
2.77 1.089 110
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 85
cap tren luon dong vien ca ho tro NV(
CT_04)
2.91 1.088 110
a/c luon nhan duoc su ho tro cua dong
nghiep( DN_01)
3.57 .840 110
a/c luon nhan duoc su chia se cua dong
nghiep( DN_02)
3.51 .832 110
dong nghiep than thien, hoa dong (
DN_03)
3.64 .854 110
a/c co nhieu dong luc trau doi chuyen
mon khi lam viec voi dong nghiep(
DN_04)
3.77 .842 110
a/c nhan duoc day du dung cu lam viec(
DK_01)
3.61 .879 110
moi truong lam viec lanh manh(
DK_02)
3.68 .690 110
moi truong lam viec an toan, sach se(
DK_03)
3.73 .676 110
a/c nhan duoc day du cac phuc loi tu
cong ty( PL_01)
3.81 .862 110
a/c nhan duoc ho tro day du tu cong
doan( PL_02)
3.85 .937 110
cong ty thuong xuyen to chuc cac su
kien( PL_03)
3.94 .758 110
a/c nhan duoc su cong bang trong danh
gia( PL_04)
3.97 .760 110
a/c yeu thich cong viec hien tai( HL_01) 3.48 .798 110
a/c hai long voi cong ty( HL_02) 3.53 .809 110
Đại
họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 86
a/c se tiep tuc gan bo lau dai voi cong
ty( HL_03)
3.48 .865 110
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty tra TL cho NV
dung thoi han( TN_01)
114.59 138.941 .598 .849
a/c duoc tra muc luong
xung dang voi cong viec
cua minh( TN_02)
114.60 141.123 .509 .851
che do dai ngo cua cong
ty voi NV phu hop(
TN_03)
114.55 145.259 .299 .856
cong ty tra luong cong
bang cho tat ca cac NV(
TN_04)
114.45 144.525 .324 .856
cong viec cua a/c phu hop
chuyen mon va nang luc
lam viec( BT_01)
115.06 136.354 .613 .848
a/c mong muon tiep tuc
lam cong viec dang phu
trach( BT_02)
114.99 134.303 .654 .846
a/c luon hoan thanh cong
viec dung tien do(
BT_03)
115.15 145.288 .195 .860
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 87
cong viec co nhiu thach
thuc tao co hoi cho NV tu
do sang tao, phat trien ca
nhan( BT_04)
114.65 146.139 .236 .858
a/c duoc tham gia cac
khoa dao tao theo yeu
cau( DT_01)
115.22 141.768 .420 .853
cong tac dao tao cua cong
ty co hieu qua( DT_02)
115.21 141.671 .401 .854
cong ty co ke hoach dao
tao phu hop voi nhu cau
lam viec( DT_03)
115.33 137.305 .568 .849
chinh sach dao tao gan
voi dinh huong phat trien
cua NV( DT_04)
115.33 137.378 .552 .849
a/c hieu ro cac dieu kien
can thiet de thang tien(
TT_01)
114.95 135.612 .656 .847
chinh sach thang tien cua
cong ty ro rang(TT_ 02)
115.07 137.499 .652 .848
a/c co nhieu co hoi de
thang tien trong cong ty(
TT_03)
115.15 138.499 .653 .848
cap tren luon tham khao y
kien cua NV( CT_01)
115.75 142.187 .321 .856
khi giao nhiem vu cap
tren luon cung cap day du
thong tin( CT_02)
115.83 141.630 .348 .855
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 88
cap tren luon lang nghe
va ton trong y kien(
CT_03)
115.89 140.116 .377 .855
cap tren luon dong vien
ca ho tro NV( CT_04)
115.75 141.104 .337 .856
a/c luon nhan duoc su ho
tro cua dong nghiep(
DN_01)
115.09 148.414 .093 .861
a/c luon nhan duoc su
chia se cua dong nghiep(
DN_02)
115.15 149.214 .054 .862
dong nghiep than thien,
hoa dong ( DN_03)
115.03 150.963 -.032 .864
a/c co nhieu dong luc trau
doi chuyen mon khi lam
viec voi dong nghiep(
DN_04)
114.89 149.529 .038 .862
a/c nhan duoc day du
dung cu lam viec(
DK_01)
115.05 139.997 .493 .851
moi truong lam viec lanh
manh( DK_02)
114.98 144.073 .390 .854
moi truong lam viec an
toan, sach se( DK_03)
114.94 144.170 .393 .854
a/c nhan duoc day du cac
phuc loi tu cong ty(
PL_01)
114.85 146.254 .193 .859
a/c nhan duoc ho tro day
du tu cong doan( PL_02)
114.81 145.660 .198 .859
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 89
cong ty thuong xuyen to
chuc cac su kien( PL_03)
114.73 146.090 .238 .858
a/c nhan duoc su cong
bang trong danh gia(
PL_04)
114.69 145.977 .243 .857
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01)
115.18 142.389 .419 .853
a/c hai long voi cong ty(
HL_02)
115.14 143.825 .337 .855
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03)
115.18 143.490 .327 .856
Scale: TỔNG THỂ CHUNG
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.894 23
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 90
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
cong ty tra TL cho NV
dung thoi han( TN_01) 4.07 .809 110
a/c duoc tra muc luong
xung dang voi cong viec
cua minh( TN_02)
4.06 .770 110
che do dai ngo cua cong
ty voi NV phu hop(
TN_03)
4.12 .726 110
cong ty tra luong cong
bang cho tat ca cac NV(
TN_04)
4.22 .759 110
cong viec cua a/c phu
hop chuyen mon va
nang luc lam viec(
BT_01)
3.60 .960 110
a/c mong muon tiep tuc
lam cong viec dang phu
trach( BT_02)
3.67 1.033 110
a/c duoc tham gia cac
khoa dao tao theo yeu
cau( DT_01)
3.45 .852 110
cong tac dao tao cua
cong ty co hieu qua(
DT_02)
3.45 .895 110
cong ty co ke hoach dao
tao phu hop voi nhu cau
lam viec( DT_03)
3.34 .960 110
chinh sach dao tao gan
voi dinh huong phat
trien cua NV( DT_04)
3.34 .979 110
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 91
a/c hieu ro cac dieu kien
can thiet de thang tien(
TT_01)
3.72 .949 110
chinh sach thang tien
cua cong ty ro rang(TT_
02)
3.59 .838 110
a/c co nhieu co hoi de
thang tien trong cong ty(
TT_03)
3.51 .775 110
cap tren luon tham khao
y kien cua NV( CT_01) 2.91 1.019 110
khi giao nhiem vu cap
tren luon cung cap day
du thong tin( CT_02)
2.84 1.009 110
cap tren luon lang nghe
va ton trong y kien(
CT_03)
2.77 1.089 110
cap tren luon dong vien
ca ho tro NV( CT_04) 2.91 1.088 110
a/c nhan duoc day du
dung cu lam viec(
DK_01)
3.61 .879 110
moi truong lam viec
lanh manh( DK_02) 3.68 .690 110
moi truong lam viec an
toan, sach se( DK_03) 3.73 .676 110
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01) 3.48 .798 110
a/c hai long voi cong ty(
HL_02) 3.53 .809 110
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03) 3.48 .865 110
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 92
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty tra TL cho NV
dung thoi han( TN_01) 77.00 113.633 .611 .887
a/c duoc tra muc luong
xung dang voi cong viec
cua minh( TN_02)
77.01 115.293 .542 .888
che do dai ngo cua cong
ty voi NV phu hop(
TN_03)
76.95 119.200 .322 .893
cong ty tra luong cong
bang cho tat ca cac NV(
TN_04)
76.85 118.511 .348 .892
cong viec cua a/c phu
hop chuyen mon va
nang luc lam viec(
BT_01)
77.47 110.912 .643 .885
a/c mong muon tiep tuc
lam cong viec dang phu
trach( BT_02)
77.40 109.839 .644 .885
a/c duoc tham gia cac
khoa dao tao theo yeu
cau( DT_01)
77.63 114.823 .509 .889
cong tac dao tao cua
cong ty co hieu qua(
DT_02)
77.62 114.385 .504 .889
cong ty co ke hoach dao
tao phu hop voi nhu cau
lam viec( DT_03)
77.74 110.838 .647 .885
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 93
chinh sach dao tao gan
voi dinh huong phat
trien cua NV( DT_04)
77.74 110.728 .638 .885
a/c hieu ro cac dieu kien
can thiet de thang tien(
TT_01)
77.35 109.901 .705 .883
chinh sach thang tien
cua cong ty ro rang(TT_
02)
77.48 111.812 .695 .884
a/c co nhieu co hoi de
thang tien trong cong ty(
TT_03)
77.56 112.578 .709 .885
cap tren luon tham khao
y kien cua NV( CT_01) 78.16 116.267 .343 .894
khi giao nhiem vu cap
tren luon cung cap day
du thong tin( CT_02)
78.24 116.109 .354 .893
cap tren luon lang nghe
va ton trong y kien(
CT_03)
78.30 114.707 .383 .893
cap tren luon dong vien
ca ho tro NV( CT_04) 78.16 115.588 .345 .894
a/c nhan duoc day du
dung cu lam viec(
DK_01)
77.46 114.875 .488 .889
moi truong lam viec
lanh manh( DK_02) 77.39 119.139 .347 .892
moi truong lam viec an
toan, sach se( DK_03) 77.35 119.182 .352 .892
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01) 77.59 116.996 .417 .891
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 94
a/c hai long voi cong ty(
HL_02) 77.55 117.461 .383 .892
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03) 77.59 116.960 .381 .892
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
81.07 124.839 11.173 23
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 95
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
Phân tích nhân tố khám phá với các biến quan sát(23 biến)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .780
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2.056E3
Df 190
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
cong ty tra TL cho NV dung thoi han( TN_01) 1.000 .646
a/c duoc tra muc luong xung dang voi cong viec cua minh(
TN_02)
1.000 .840
che do dai ngo cua cong ty voi NV phu hop( TN_03) 1.000 .773
cong ty tra luong cong bang cho tat ca cac NV( TN_04) 1.000 .610
cong viec cua a/c phu hop chuyen mon va nang luc lam viec(
BT_01)
1.000 .716
a/c mong muon tiep tuc lam cong viec dang phu trach( BT_02) 1.000 .749
a/c duoc tham gia cac khoa dao tao theo yeu cau( DT_01) 1.000 .824
cong tac dao tao cua cong ty co hieu qua( DT_02) 1.000 .908
cong ty co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam viec(
DT_03)
1.000 .882
chinh sach dao tao gan voi dinh huong phat trien cua NV(
DT_04)
1.000 .856
a/c hieu ro cac dieu kien can thiet de thang tien( TT_01) 1.000 .767
Đại
ọc
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 96
chinh sach thang tien cua cong ty ro rang(TT_ 02) 1.000 .792
a/c co nhieu co hoi de thang tien trong cong ty( TT_03) 1.000 .768
cap tren luon tham khao y kien cua NV( CT_01) 1.000 .714
khi giao nhiem vu cap tren luon cung cap day du thong tin(
CT_02)
1.000 .847
cap tren luon lang nghe va ton trong y kien( CT_03) 1.000 .884
cap tren luon dong vien ca ho tro NV( CT_04) 1.000 .816
a/c nhan duoc day du dung cu lam viec( DK_01) 1.000 .830
moi truong lam viec lanh manh( DK_02) 1.000 .896
moi truong lam viec an toan, sach se( DK_03) 1.000 .802
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
Tota
l
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 7.17
8
35.891 35.891
7.17
8
35.891 35.891
3.85
7
19.284 19.284
2 3.33
7
16.687 52.578
3.33
7
16.687 52.578
3.40
6
17.029 36.313
3 2.33
8
11.692 64.269
2.33
8
11.692 64.269
3.39
8
16.992 53.305
4 1.77
2
8.858 73.127
1.77
2
8.858 73.127
2.63
9
13.196 66.501
5 1.29
3
6.465 79.593
1.29
3
6.465 79.593
2.61
8
13.092 79.593
Đại
học
Ki
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 97
6 .828 4.142 83.735
7 .578 2.889 86.624
8 .487 2.433 89.057
9 .446 2.228 91.285
10 .383 1.915 93.200
11 .298 1.492 94.692
12 .224 1.120 95.812
13 .184 .921 96.733
14 .156 .779 97.512
15 .144 .721 98.233
16 .109 .547 98.780
17 .092 .462 99.242
18 .073 .365 99.607
19 .043 .214 99.822
20 .036 .178 100.000
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
cong ty co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam viec(
DT_03)
.811
chinh sach dao tao gan voi dinh huong phat trien cua NV(
DT_04)
.802
a/c hieu ro cac dieu kien can thiet de thang tien( TT_01) .768
a/c co nhieu co hoi de thang tien trong cong ty( TT_03) .763
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 98
cong viec cua a/c phu hop chuyen mon va nang luc lam
viec( BT_01)
.758
a/c mong muon tiep tuc lam cong viec dang phu trach(
BT_02)
.752
chinh sach thang tien cua cong ty ro rang(TT_ 02) .751
cong tac dao tao cua cong ty co hieu qua( DT_02) .702
a/c duoc tham gia cac khoa dao tao theo yeu cau( DT_01) .682
cong ty tra TL cho NV dung thoi han( TN_01) .678
a/c duoc tra muc luong xung dang voi cong viec cua minh(
TN_02)
.621
cap tren luon lang nghe va ton trong y kien( CT_03) .887
cap tren luon dong vien ca ho tro NV( CT_04) .869
khi giao nhiem vu cap tren luon cung cap day du thong
tin( CT_02)
.864
cap tren luon tham khao y kien cua NV( CT_01) .805
moi truong lam viec lanh manh( DK_02) .721
a/c nhan duoc day du dung cu lam viec( DK_01) .544 .648
cong ty tra luong cong bang cho tat ca cac NV( TN_04) .636
che do dai ngo cua cong ty voi NV phu hop( TN_03) .581
moi truong lam viec an toan, sach se( DK_03) -.560
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 99
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
chinh sach thang tien cua cong ty ro rang(TT_ 02) .816
a/c co nhieu co hoi de thang tien trong cong ty( TT_03) .814
a/c hieu ro cac dieu kien can thiet de thang tien( TT_01) .791
a/c mong muon tiep tuc lam cong viec dang phu trach(
BT_02)
.790
cong viec cua a/c phu hop chuyen mon va nang luc lam
viec( BT_01)
.728
cap tren luon lang nghe va ton trong y kien( CT_03) .934
khi giao nhiem vu cap tren luon cung cap day du thong
tin( CT_02)
.916
cap tren luon dong vien ca ho tro NV( CT_04) .897
cap tren luon tham khao y kien cua NV( CT_01) .824
cong tac dao tao cua cong ty co hieu qua( DT_02) .918
a/c duoc tham gia cac khoa dao tao theo yeu cau( DT_01) .856
cong ty co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam viec(
DT_03)
.826
chinh sach dao tao gan voi dinh huong phat trien cua NV(
DT_04)
.814
che do dai ngo cua cong ty voi NV phu hop( TN_03) .853
a/c duoc tra muc luong xung dang voi cong viec cua minh(
TN_02)
.824
cong ty tra luong cong bang cho tat ca cac NV( TN_04) .754
cong ty tra TL cho NV dung thoi han( TN_01) .646
moi truong lam viec lanh manh( DK_02) .932
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 100
moi truong lam viec an toan, sach se( DK_03) .860
a/c nhan duoc day du dung cu lam viec( DK_01) .844
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.760
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 275.519
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
a/c yeu thich cong viec hien tai( HL_01) 1.000 .885
a/c hai long voi cong ty( HL_02) 1.000 .863
a/c se tiep tuc gan bo lau dai voi cong ty( HL_03) 1.000 .906
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.653 88.441 88.441 2.653 88.441 88.441
2 .209 6.956 95.396
3 .138 4.604 100.000
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 101
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2.653 88.441 88.441 2.653 88.441 88.441
2 .209 6.956 95.396
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03)
.952
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01)
.941
a/c hai long voi cong ty(
HL_02)
.929
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
a. 1 components extracted.Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 102
PHỤ LỤC 5
PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA CỦA CÁC THANG ĐO MỚI
Scale: CƠ HỘI THĂNG TIẾN VÀ BỐ TRÍ CÔNG VIỆC
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.905 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong viec cua a/c phu hop
chuyen mon va nang luc lam
viec( BT_01)
14.49 9.738 .755 .885
a/c mong muon tiep tuc lam
cong viec dang phu trach(
BT_02)
14.42 9.200 .785 .880
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 103
a/c hieu ro cac dieu kien can
thiet de thang tien( TT_01)
14.37 9.814 .751 .886
chinh sach thang tien cua cong
ty ro rang(TT_ 02)
14.50 10.344 .767 .884
a/c co nhieu co hoi de thang
tien trong cong ty( TT_03)
14.58 10.649 .778 .884
Scale: CẤP TRÊN
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cap tren luon tham khao
y kien cua NV( CT_01)
8.52 8.913 .734 .930
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 104
khi giao nhiem vu cap
tren luon cung cap day
du thong tin( CT_02)
8.59 8.372 .860 .889
cap tren luon lang nghe
va ton trong y kien(
CT_03)
8.65 7.843 .882 .880
cap tren luon dong vien
ca ho tro NV( CT_04)
8.52 8.124 .823 .901
Scale: CƠ HỘI ĐÀO TẠO
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.942 4Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 105
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
a/c duoc tham gia cac
khoa dao tao theo yeu
cau( DT_01)
10.13 7.250 .795 .945
cong tac dao tao cua cong
ty co hieu qua( DT_02)
10.12 6.729 .882 .919
cong ty co ke hoach dao
tao phu hop voi nhu cau
lam viec( DT_03)
10.24 6.347 .900 .912
chinh sach dao tao gan
voi dinh huong phat trien
cua NV( DT_04)
10.24 6.329 .880 .919
Scale: THU NHẬP
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 106
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.828 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
cong ty tra TL cho NV
dung thoi han( TN_01)
12.40 3.637 .617 .801
a/c duoc tra muc luong
xung dang voi cong viec
cua minh( TN_02)
12.41 3.400 .777 .724
che do dai ngo cua cong
ty voi NV phu hop(
TN_03)
12.35 3.736 .689 .768
cong ty tra luong cong
bang cho tat ca cac NV(
TN_04)
12.25 3.971 .545 .830
Scale: ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 107
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.883 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
a/c nhan duoc day du
dung cu lam viec(
DK_01)
7.41 1.638 .771 .861
moi truong lam viec lanh
manh( DK_02)
7.34 1.987 .866 .762
moi truong lam viec an
toan, sach se( DK_03)
7.29 2.227 .725 .879
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 108
Scale: SỰ HÀI LÒNG
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 110 100.0
Excludeda 0 .0
Total 110 100.0
a. Listwise deletion based on all
variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.934 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01) 3.48 .798 110
a/c hai long voi cong ty(
HL_02) 3.53 .809 110
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03) 3.48 .865 110
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 109
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
a/c yeu thich cong viec
hien tai( HL_01) 7.01 2.560 .866 .904
a/c hai long voi cong ty(
HL_02) 6.96 2.567 .843 .921
a/c se tiep tuc gan bo lau
dai voi cong ty( HL_03) 7.01 2.321 .888 .886
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.49 5.408 2.326 3
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 110
PHỤ LỤC 6
PHÂN TÍCH HỒI QUY TUYẾN TÍNH
Correlations
N1 N2 N3 N4 N5 HL
N1 Pearson Correlation 1 .516** .226* .295** .502** .631**
Sig. (2-tailed) .000 .018 .002 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
N2 Pearson Correlation .516** 1 .215* .210* .472** .548**
Sig. (2-tailed) .000 .024 .028 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
N3 Pearson Correlation .226* .215* 1 .269** .273** .392**
Sig. (2-tailed) .018 .024 .005 .004 .000
N 110 110 110 110 110 110
N4 Pearson Correlation .295** .210* .269** 1 .211* .386**
Sig. (2-tailed) .002 .028 .005 .027 .000
N 110 110 110 110 110 110
N5 Pearson Correlation .502** .472** .273** .211* 1 .667**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .004 .027 .000
N 110 110 110 110 110 110
HL Pearson Correlation .631** .548** .392** .386** .667** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 110 110 110 110 110 110
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 111
Variables Entered/Removedb
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 N5, N4, N2,
N1, N3a
. Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: HL
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .796a .634 .616 .46261 1.942
a. Predictors: (Constant), N5, N4, N3, N2, N1
b. Dependent Variable: HL
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 38.507 5 7.701 35.986 .000a
Residual 22.257 104 .214
Total 60.764 109
a. Predictors: (Constant), N5, N4, N3,
N2, N1
b. Dependent Variable: HL
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 112
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -.057 .306 -.186 .852
N1 .304 .082 .280 3.720 .000 .623 1.605
N2 .127 .057 .161 2.221 .028 .669 1.495
N3 .148 .062 .151 2.376 .019 .873 1.146
N4 .137 .058 .149 2.345 .021 .868 1.153
N5 .353 .068 .378 5.202 .000 .667 1.498
a. Dependent Variable: HL
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 113
PHỤ LỤC 7
KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST
1. Mức độ bình thường
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
N1 110 3.6364 .68707 .06551
N2 110 3.4636 .94507 .09011
N3 110 3.4727 .76277 .07273
N4 110 3.4000 .81500 .07771
N5 110 3.7273 .80033 .07631
HL 110 3.7818 .74664 .07119
One-Sample Test
Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
N1 9.714 109 .000 .63636 .5065 .7662
N2 5.145 109 .000 .46364 .2850 .6422
N3 6.500 109 .000 .47273 .3286 .6169
N4 5.148 109 .000 .40000 .2460 .5540
N5 9.531 109 .000 .72727 .5760 .8785
HL 10.982 109 .000 .78182 .6407 .9229
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 114
2. Mức độ đồng ý
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation
Std. Error
Mean
N1 110 3.6364 .68707 .06551
N2 110 3.4636 .94507 .09011
N3 110 3.4727 .76277 .07273
N4 110 3.4000 .81500 .07771
N5 110 3.7273 .80033 .07631
HL 110 3.7818 .74664 .07119
One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed)
Mean
Difference
95% Confidence Interval of
the Difference
Lower Upper
N1 -5.551 109 .000 -.36364 -.4935 -.2338
N2 -5.952 109 .000 -.53636 -.7150 -.3578
N3 -7.250 109 .000 -.52727 -.6714 -.3831
N4 -7.721 109 .000 -.60000 -.7540 -.4460
N5 -3.574 109 .001 -.27273 -.4240 -.1215
HL -3.065 109 .003 -.21818 -.3593 -.0771
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 115
PHỤ LỤC 8
KIỂM ĐỊNH ONE - WAY ANOVA
1. Giữa sự hài lòng và giới tính
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.162 1 108 .688
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .364 1 .364 .650 .422
Within Groups 60.400 108 .559
Total 60.764 109
2. Giữa sự hài lòng và trình độ học vấn
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
4.269 2 107 .016
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 116
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 2.946 2 1.473 2.726 .070
Within Groups 57.817 107 .540
Total 60.764 109
3. Giữa sự hài lòng và tuổi tác
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
7.600 2 107 .001
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.783 2 .892 1.617 .203
Within Groups 58.980 107 .551
Total 60.764 109
4. Giữa sự hài lòng và bộ phận công tác
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 117
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.397 1 108 .530
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .116 1 .116 .206 .650
Within Groups 60.648 108 .562
Total 60.764 109
5. Giữa sự hài lòng và thâm niên công tác
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
3.340 3 106 .022
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 1.957 3 .652 1.176 .323
Within Groups 58.807 106 .555
Total 60.764 109
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Trương Tấn Quân
SVTH: Nguyễn Phương Nhi – Lớp: K46 Thống kê Kinh doanh 118
6. Giữa sự hài lòng và thu nhập trung bình hàng tháng
Test of Homogeneity of Variances
HL
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
.612 1 108 .436
ANOVA
HL
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .057 1 .057 .102 .751
Within Groups 60.707 108 .562
Total 60.764 109
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nguyen_phuong_nhi_0166.pdf