Khóa luận Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Moonlight Huế
Nằm trên trục đường chính của khu phố tây Phạm Ngũ Lão, Khách sạn Moonlight
là điểm lưu trú, trung chuyển thuận lợi cho các chuyến du lịch tham quan của mọi du
khách. Bên cạnh việc nghỉ ngơi thư giãn, hàng ngàn mặt hàng nổi bật tại khu lưu niệm
sẽ là những món quà ý nghĩa cho mọi người khi xa Huế. Đánh giá về tình hình chung
cũng như những đóng góp của khách sạn Moonlight, ông Phan Tiến Dũng, Giám đốc Sở
VH-TT&DL Thừa Thiên Huế phát biểu: “Thừa Thiên Huế là một vùng đất có rất nhiều
tiềm năng về phát triển kinh tế Du lịch, những năm qua, các tiềm năng đó đã trở thành
hiện thực. Trên địa bàn Thừa Thiên Huế hiện nay có 541 cơ sở lưu trú và có 11.000
phòng với 17.500 giường, trong đó các khách sạn đạt hạng sao từ 1-5 sao là 135 khách
sạn. Và khách sạn Moonlight là khách sạn thứ 12 loại hình 4 sao ở tỉnh Thừa Thiên
136 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1393 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại khách sạn Moonlight Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tics
Cronbach's
Alpha N of Items
.840 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam
viec cua minh an toan va sach se
9.1231 6.985 .719 .779
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day
du trang thiet bi ho tro cho cong
viec cua minh
9.5231 6.503 .655 .811
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam
viec cua khach san la hop ly
8.9846 7.328 .626 .818
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day
du thong tin de thuc hien cong
viec
9.4308 7.062 .708 .784
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Sự ổn định trong công việc”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.771 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo
lang ve van de mat viec o khach
san
6.2206 3.846 .668 .631
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san
dang hoat dong on dinh va hieu
qua
6.5735 3.263 .575 .747
[7.7]Khach san chua co su luan
chuan lam viec giua cac bo phan
6.0588 3.996 .596 .703
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Đào tạo và phát triển”
(lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.777 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.8]Khach san rat quan
tam den to chuc cac khoa
dao tao nang cao nang
luc cho nhan vien
22.2319 12.004 .673 .713
[7.9]Chinh sach dao tao
cua khach san phu hop
voi cong viec cua
Anh/Chi
22.3478 11.083 .689 .704
[7.10]Anh/Chi rat quan
tam toi cac chuong trinh
dao tao cua khach san
22.1304 11.821 .681 .710
[7.11]Sau khi duoc dao
tao nang luc lam viec cua
Anh/Chi duoc nang cao
hon
22.4348 17.102 -.130 .854
[7.12]Khach san quy
dinh cac tieu chuan thang
tien ro rang
22.3188 12.662 .543 .740
[7.13]Khach san co
chinh sach thang tien
cong bang
22.2029 12.635 .656 .722
[7.14]Khach san tao
nhieu co hoi de thang
tien trong cong viec
22.5072 12.901 .481 .752
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Đào tạo và phát triển”
(lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.8]Khach san rat quan tam den to
chuc cac khoa dao tao nang cao
nang luc cho nhan vien
18.6377 12.029 .700 .818
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach
san phu hop voi cong viec cua
Anh/Chi
18.7536 11.041 .724 .813
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac
chuong trinh dao tao cua khach san
18.5362 12.076 .664 .825
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu
chuan thang tien ro rang
18.7246 12.585 .587 .839
[7.13]Khach san co chinh sach
thang tien cong bang
18.6087 12.653 .686 .823
[7.14]Khach san tao nhieu co hoi de
thang tien trong cong viec
18.9130 12.963 .499 .855
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Phong cách lãnh đạo”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.944 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh
do chuyen mon cao
18.3676 15.370 .842 .933
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc,
guong mau, cong tu phan minh
18.3235 15.147 .871 .929
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly
nhan vien va tiep thu lang nghe y
kien dong gop cua Anh/Chi
18.3382 15.332 .814 .936
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao
ve quyen loi va ho tro Anh/Chi
18.3382 14.824 .881 .928
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich
nhan vien cong bang
18.4853 15.059 .837 .933
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin
phan hoi giup nhan vien cai thien
hieu suat cong viec
18.2941 15.942 .743 .944
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Sự tự chủ trong công việc”
(lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.598 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam
viec cua minh
14.2537 4.465 .481 .483
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot
so cong viec phu hop voi nang luc cua
ban than
14.5373 4.040 .652 .393
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong
viec hop ly
14.6269 4.268 .593 .432
[7.24]Anh/Chi duoc tham gia vao cac
quyet dinh co anh huong den cong viec
cua minh
14.5672 3.886 .451 .484
[7.25]Anh/Chi duoc linh dong cong
viec trong gioi han cho phep
14.8507 6.129 -.123 .802
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Sự tự chủ trong công việc”
(lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.802 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam
viec cua minh
10.8955 3.792 .639 .742
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot
so cong viec phu hop voi nang luc cua
ban than
11.1791 3.634 .711 .708
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong
viec hop ly
11.2687 3.806 .672 .729
[7.24]Anh/Chi duoc tham gia vao cac
quyet dinh co anh huong den cong viec
cua minh
11.2090 3.471 .497 .832
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Lương và chế độ phúc lợi”
(lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.778 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve
chinh sach luong, thuong
18.4493 10.663 .746 .683
[7.27]Tien luong tuong xung voi
congsuc lam viec
18.6667 10.990 .789 .678
[7.28]Tien luong tra day du va dung
han
18.1304 13.174 .491 .754
[7.29]Khach san thuc hien tot các quy
dinh theo Luat Lao dong
18.1884 16.949 -.129 .880
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong
bang khi hoan thanh tot cong viec
18.6087 10.977 .747 .686
[7.31]Khach san co che do phu cap tot 19.0435 10.572 .652 .709
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Lương và chế độ phúc lợi”
(lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.880 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve
chinh sach luong, thuong
14.4203 10.600 .772 .840
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong
suc lam viec
14.6377 10.882 .827 .829
[7.28]Tien luong tra day du va dung
han
14.1014 13.240 .495 .898
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong
bang khi hoan thanh tot cong viec
14.5797 10.777 .801 .833
[7.31]Khach san co che do phu cap tot 15.0145 10.367 .699 .862
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Quan hệ đồng nghiệp”
(lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.691 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi
cac dong nghiep trong khach san
14.7761 4.055 .480 .628
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san
sang giup do Anh/Chi trong cong viec
14.3731 4.783 .433 .647
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep
phoi hop lam viec tot
14.6418 4.445 .589 .587
[7.35]Dong nghiep luon dong vien
Anh/Chi gan bo lau dai voi khach san
14.6418 4.021 .740 .519
[7.36]Dong nghiep than thien, de gan 14.5224 5.374 .123 .782
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Quan hệ đồng nghiệp”
(lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.782 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi
cac dong nghiep trong khach san
11.0597 2.815 .588 .741
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san
sang giup do Anh/Chi trong cong viec
10.6567 3.562 .508 .767
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep
phoi hop lam viec tot
10.9254 3.585 .521 .761
[7.35]Dong nghiep luon dong vien
Anh/Chi gan bo lau dai voi khach san
10.9254 3.009 .776 .635
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Văn hóa doanh nghiệp”
(lần 1)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.745 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach
san la phu hop
14.8824 6.165 .553 .685
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu
cua khach san duoc khach hang danh
gia cao
15.1765 5.730 .610 .660
[7.39]Khach san co chien luoc phát
trien ben vung
15.1618 5.899 .482 .712
[7.40]Khach san thuc hien dung
nhung cam ket da dua ra
15.0147 6.313 .546 .689
[7.41]Anh/Chi yeu thich van hoa cua
khach san
15.0000 6.507 .377 .749
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Văn hóa doanh nghiệp”
(lần 2)
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.749 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach
san la phu hop
11.0735 4.159 .526 .701
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong
hieu cua khach san duoc khach hang
danh gia cao
11.3676 3.788 .589 .665
[7.39]Khach san co chien luoc phát
trien ben vung
11.3529 3.844 .480 .734
[7.40]Khach san thuc hien dung
nhung cam ket da dua ra
11.2059 4.076 .599 .665
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo nhóm: “Đánh giá chung”
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.836 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
[7.42]Anh/Chi hai long ve moi
truong dieu kien lam viec tai khach
san
26.3824 16.031 .600 .812
[7.43]Anh/Chi cam thay on dinh doi
voi cong viec cua minh
26.4706 16.850 .552 .818
[7.44]Anh/Chi hai long voi nhung
chinh sach dao tao va phát trien cua
khach san
26.3382 16.973 .666 .805
[7.45]Anh/Chi hai long voi cap tren
cua minh
26.6471 16.948 .529 .821
[7.46]Anh/Chi cam thay duoc tu chu
trong cong viec
26.4559 17.535 .465 .829
[7.47]Anh/Chi hai lòng voi chinh
sach luong, thuong cua khach san
26.2059 17.748 .565 .817
[7.48]Anh/Chi hai long voi dong
nghiep tai khach san
26.2794 16.921 .625 .809
[7.49]Anh/Chi hai long voi van hoa
cua khach san
26.5588 17.086 .544 .819
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Phụ lục 3.2: Kết quả rút trích nhân tố khám phá EFA
Kết quả rút trích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .603
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1553.574
df 595
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Varianc
e
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative %
1 7.734 22.098 22.098 7.734 22.098 22.098 7.052 20.148 20.148
2 5.848 16.709 38.808 5.848 16.709 38.808 3.444 9.840 29.989
3 3.432 9.805 48.613 3.432 9.805 48.613 2.856 8.161 38.149
4 2.652 7.578 56.192 2.652 7.578 56.192 2.673 7.637 45.786
5 1.925 5.499 61.691 1.925 5.499 61.691 2.655 7.586 53.372
6 1.539 4.396 66.087 1.539 4.396 66.087 2.521 7.204 60.576
7 1.348 3.852 69.939 1.348 3.852 69.939 2.396 6.846 67.423
8 1.221 3.487 73.426 1.221 3.487 73.426 1.872 5.348 72.771
9 1.020 2.914 76.340 1.020 2.914 76.340 1.249 3.569 76.340
10 .907 2.592 78.932
11 .860 2.457 81.389
12 .735 2.099 83.488
13 .701 2.002 85.489
14 .627 1.792 87.282
15 .545 1.557 88.839
16 .519 1.482 90.321
17 .422 1.207 91.528
18 .383 1.093 92.621
19 .353 1.007 93.629
20 .338 .967 94.596
21 .279 .797 95.392
22 .227 .649 96.041
23 .209 .598 96.639
24 .207 .591 97.230
25 .183 .524 97.754
26 .169 .482 98.236
27 .132 .378 98.614
28 .115 .328 98.942
29 .103 .295 99.237
30 .072 .206 99.443
31 .062 .178 99.621
32 .053 .150 99.771
33 .035 .101 99.872
34 .027 .078 99.951
35 .017 .049 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc, guong mau, cong tu phan
minh .909
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve quyen loi va ho tro Anh/Chi .909
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang
nghe y kien dong gop cua Anh/Chi .907
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do chuyen mon cao .881
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai
thien hieu suat cong viec .850
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich nhan vien cong bang .844
[7.28]Tien luong tra day du va dung han .808
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve chinh sach luong, thuong .767
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec .600 .569
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac chuong trinh dao tao cua khach
san
.868
[7.8]Khach san rat quan tam den to chuc cac khoa dao tao nang
cao nang luc cho nhan vien .826
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach san phu hop voi cong viec cua
Anh/Chi .797
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu chuan thang tien ro rang .578
[7.13]Khach san co chinh sach thang tien cong bang .574
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam viec cua khach san la hop ly .835
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec cua minh an toan va sach se .801
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong
viec .776
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong
viec cua minh .606
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong viec hop ly .857
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam viec cua minh .832
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi
nang luc cua ban than .777
[7.24]Anh/Chi duoc tham gia vao cac quyet dinh co anh huong den
cong viec cua minh .573 -.546
[7.35]Dong nghiep luon dong vien Anh/Chi gan bo lau dai voi
khach san .924
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi cac dong nghiep trong khach
san
.791
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep phoi hop lam viec tot .715
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san sang giup do Anh/Chi trong
cong viec .675
[7.40]Khach san thuc hien dung nhung cam ket da dua ra .855
[7.39]Khach san co chien luoc phát trien ben vung .670
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu cua khach san duoc khach
hang danh gia cao .558
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo lang ve van de mat viec o khach
san
.840
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san dang hoat dong on dinh va hieu
qua .783
[7.7]Khach san chua co su luan chuan lam viec giua cac bo phan .780
[7.31]Khach san co che do phu cap tot .702
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong
viec .546 .689
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach san la phu hop .612
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trườ g Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả rút trích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .628
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1507.019
df 561
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative %
1 7.690 22.619 22.619 7.690 22.619 22.619 7.236 21.283 21.283
2 5.848 17.201 39.819 5.848 17.201 39.819 3.218 9.465 30.748
3 3.186 9.370 49.189 3.186 9.370 49.189 2.855 8.398 39.146
4 2.642 7.770 56.959 2.642 7.770 56.959 2.797 8.227 47.374
5 1.859 5.467 62.426 1.859 5.467 62.426 2.627 7.726 55.100
6 1.538 4.524 66.951 1.538 4.524 66.951 2.520 7.413 62.513
7 1.348 3.965 70.916 1.348 3.965 70.916 2.390 7.030 69.542
8 1.206 3.547 74.463 1.206 3.547 74.463 1.673 4.920 74.463
9 .907 2.668 77.131
10 .888 2.613 79.744
11 .848 2.495 82.239
12 .710 2.089 84.327
13 .695 2.043 86.370
14 .590 1.735 88.106
15 .545 1.602 89.708
16 .429 1.261 90.969
17 .397 1.167 92.136
18 .369 1.086 93.222
19 .342 1.006 94.227
20 .284 .834 95.061
21 .258 .759 95.820
22 .210 .619 96.439
23 .208 .611 97.050
24 .190 .559 97.609
25 .170 .499 98.108
26 .132 .390 98.498
27 .116 .341 98.839
28 .105 .310 99.149
29 .073 .215 99.364
30 .063 .186 99.550
31 .056 .166 99.715
32 .043 .127 99.842
33 .033 .096 99.938
34 .021 .062 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve quyen loi va ho tro Anh/Chi .915
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc, guong mau, cong tu phan minh .902
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y
kien dong gop cua Anh/Chi .894
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do chuyen mon cao .891
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien
hieu suat cong viec .855
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich nhan vien cong bang .837
[7.28]Tien luong tra day du va dung han .794
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve chinh sach luong, thuong .789
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec .661
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac chuong trinh dao tao cua khach san .862
[7.8]Khach san rat quan tam den to chuc cac khoa dao tao nang cao
nang luc cho nhan vien .816
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach san phu hop voi cong viec cua
Anh/Chi .785
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu chuan thang tien ro rang .556
[7.40]Khach san thuc hien dung nhung cam ket da dua ra .853
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu cua khach san duoc khach hang
danh gia cao .668
[7.39]Khach san co chien luoc phát trien ben vung .643
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach san la phu hop .611
[7.13]Khach san co chinh sach thang tien cong bang .539 .542
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam viec cua khach san la hop ly .835
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec cua minh an toan va sach se .797
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec .773
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec
cua minh .603
[7.35]Dong nghiep luon dong vien Anh/Chi gan bo lau dai voi khach
san
.923
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi cac dong nghiep trong khach san .798
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep phoi hop lam viec tot .713
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san sang giup do Anh/Chi trong cong
viec .675
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo lang ve van de mat viec o khach san .838
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san dang hoat dong on dinh va hieu qua .781
[7.7]Khach san chua co su luan chuan lam viec giua cac bo phan .712
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong viec hop ly .863
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam viec cua minh .848
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi nang
luc cua ban than .774
[7.31]Khach san co che do phu cap tot .524 .652
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong viec .584 .646
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Trường Đại học K nh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả rút trích nhân tố lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .636
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1435.953
df 528
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative %
1 7.252 21.975 21.975 7.252 21.975 21.975 7.088 21.480 21.480
2 5.831 17.669 39.644 5.831 17.669 39.644 3.148 9.539 31.019
3 3.125 9.471 49.115 3.125 9.471 49.115 2.895 8.771 39.790
4 2.637 7.992 57.107 2.637 7.992 57.107 2.818 8.538 48.328
5 1.853 5.615 62.722 1.853 5.615 62.722 2.611 7.912 56.240
6 1.528 4.629 67.351 1.528 4.629 67.351 2.544 7.710 63.950
7 1.323 4.011 71.362 1.323 4.011 71.362 2.378 7.208 71.158
8 1.087 3.295 74.657 1.087 3.295 74.657 1.155 3.499 74.657
9 .898 2.722 77.379
10 .861 2.609 79.988
11 .769 2.330 82.318
12 .708 2.145 84.463
13 .691 2.095 86.557
14 .588 1.781 88.338
15 .529 1.602 89.940
16 .424 1.283 91.224
17 .393 1.192 92.416
18 .369 1.118 93.533
19 .322 .974 94.507
20 .283 .857 95.364
21 .244 .738 96.102
22 .210 .636 96.739
23 .208 .630 97.368
24 .189 .574 97.942
25 .135 .410 98.352
26 .128 .389 98.741
27 .106 .321 99.062
28 .075 .226 99.289
29 .068 .207 99.495
30 .057 .172 99.667
31 .054 .165 99.832
32 .033 .100 99.931
33 .023 .069 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve quyen loi va ho tro Anh/Chi .910
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc, guong mau, cong tu phan minh .901
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien
dong gop cua Anh/Chi .894
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do chuyen mon cao .872
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich nhan vien cong bang .850
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu
suat cong viec .844
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve chinh sach luong, thuong .806
[7.28]Tien luong tra day du va dung han .799
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec .704
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong viec .650
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac chuong trinh dao tao cua khach san .855
[7.8]Khach san rat quan tam den to chuc cac khoa dao tao nang cao nang
luc cho nhan vien .815
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach san phu hop voi cong viec cua Anh/Chi .800
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu chuan thang tien ro rang .523
[7.40]Khach san thuc hien dung nhung cam ket da dua ra .855
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu cua khach san duoc khach hang danh
gia cao .672
[7.39]Khach san co chien luoc phát trien ben vung .642
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach san la phu hop .628
[7.13]Khach san co chinh sach thang tien cong bang .543 .555
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam viec cua khach san la hop ly .844
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec cua minh an toan va sach se .783
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec .783
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec cua
minh .612
[7.35]Dong nghiep luon dong vien Anh/Chi gan bo lau dai voi khach san .922
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi cac dong nghiep trong khach san .802
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep phoi hop lam viec tot .696
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san sang giup do Anh/Chi trong cong viec .688
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo lang ve van de mat viec o khach san .858
[7.7]Khach san chua co su luan chuan lam viec giua cac bo phan .771
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san dang hoat dong on dinh va hieu qua .740
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong viec hop ly .866
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam viec cua minh .844
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi nang luc
cua ban than .786
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trườn Đại học K nh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả rút trích nhân tố lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .657
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1360.352
df 496
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative %
1 7.251 22.661 22.661 7.251 22.661 22.661 7.069 22.092 22.092
2 5.219 16.309 38.970 5.219 16.309 38.970 2.844 8.886 30.978
3 3.123 9.761 48.730 3.123 9.761 48.730 2.814 8.794 39.772
4 2.633 8.228 56.958 2.633 8.228 56.958 2.602 8.131 47.903
5 1.825 5.702 62.661 1.825 5.702 62.661 2.586 8.080 55.983
6 1.520 4.751 67.411 1.520 4.751 67.411 2.541 7.939 63.922
7 1.320 4.126 71.537 1.320 4.126 71.537 2.370 7.406 71.328
8 1.077 3.366 74.903 1.077 3.366 74.903 1.144 3.575 74.903
9 .896 2.801 77.704
10 .840 2.627 80.331
11 .765 2.392 82.722
12 .705 2.202 84.924
13 .691 2.160 87.084
14 .584 1.824 88.908
15 .465 1.453 90.362
16 .418 1.306 91.668
17 .393 1.229 92.897
18 .325 1.015 93.912
19 .313 .980 94.891
20 .264 .824 95.716
21 .229 .715 96.431
22 .210 .656 97.087
23 .206 .645 97.732
24 .137 .429 98.160
25 .131 .409 98.570
26 .112 .351 98.920
27 .085 .265 99.186
28 .075 .234 99.419
29 .063 .197 99.616
30 .057 .177 99.793
31 .040 .124 99.917
32 .027 .083 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve quyen loi va ho tro Anh/Chi .910
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc, guong mau, cong tu phan minh .902
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien
dong gop cua Anh/Chi .895
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do chuyen mon cao .874
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich nhan vien cong bang .850
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu
suat cong viec .842
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve chinh sach luong, thuong .805
[7.28]Tien luong tra day du va dung han .799
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec .704
[7.30]Anh/Chi duoc xet thuong cong bang khi hoan thanh tot cong viec .650
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac chuong trinh dao tao cua khach san .855
[7.8]Khach san rat quan tam den to chuc cac khoa dao tao nang cao nang
luc cho nhan vien .819
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach san phu hop voi cong viec cua Anh/Chi .791
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu chuan thang tien ro rang .526
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam viec cua khach san la hop ly .849
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec cua minh an toan va sach se .788
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec .781
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec cua
minh .625
[7.35]Dong nghiep luon dong vien Anh/Chi gan bo lau dai voi khach san .920
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi cac dong nghiep trong khach san .804
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep phoi hop lam viec tot .701
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san sang giup do Anh/Chi trong cong viec .685
[7.40]Khach san thuc hien dung nhung cam ket da dua ra .837
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu cua khach san duoc khach hang danh
gia cao .689
[7.39]Khach san co chien luoc phát trien ben vung .660
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach san la phu hop .633
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo lang ve van de mat viec o khach san .856
[7.7]Khach san chua co su luan chuan lam viec giua cac bo phan .773
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san dang hoat dong on dinh va hieu qua .736
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong viec hop ly .870
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam viec cua minh .844
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi nang luc
cua ban than .783
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trườn Đại học Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả rút trích nhân tố lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .648
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1265.711
df 465
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative % Total % of
Variance
Cumulative %
1 6.798 21.929 21.929 6.798 21.929 21.929 6.655 21.469 21.469
2 5.201 16.777 38.706 5.201 16.777 38.706 2.831 9.134 30.603
3 3.077 9.926 48.632 3.077 9.926 48.632 2.816 9.082 39.685
4 2.631 8.488 57.120 2.631 8.488 57.120 2.610 8.418 48.103
5 1.791 5.776 62.896 1.791 5.776 62.896 2.580 8.324 56.427
6 1.517 4.892 67.789 1.517 4.892 67.789 2.466 7.955 64.382
7 1.315 4.242 72.030 1.315 4.242 72.030 2.371 7.649 72.030
8 .947 3.055 75.085
9 .891 2.874 77.959
10 .829 2.674 80.633
11 .727 2.344 82.977
12 .691 2.230 85.207
13 .653 2.107 87.314
14 .548 1.766 89.080
15 .465 1.500 90.580
16 .396 1.279 91.859
17 .360 1.160 93.019
18 .325 1.047 94.066
19 .313 1.010 95.076
20 .238 .769 95.846
21 .226 .728 96.574
22 .209 .674 97.247
23 .187 .602 97.849
24 .137 .442 98.291
25 .128 .412 98.703
26 .110 .354 99.057
27 .077 .247 99.305
28 .070 .224 99.529
29 .062 .201 99.730
30 .055 .177 99.907
31 .029 .093 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve quyen loi va ho tro Anh/Chi .910
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc, guong mau, cong tu phan minh .902
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly nhan vien va tiep thu lang nghe y kien
dong gop cua Anh/Chi .892
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do chuyen mon cao .885
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin phan hoi giup nhan vien cai thien hieu
suat cong viec .848
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich nhan vien cong bang .846
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve chinh sach luong, thuong .807
[7.28]Tien luong tra day du va dung han .801
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong suc lam viec .698
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam viec cua khach san la hop ly .839
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec cua minh an toan va sach se .777
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du thong tin de thuc hien cong viec .759
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du trang thiet bi ho tro cho cong viec cua
minh .665
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac chuong trinh dao tao cua khach san .854
[7.8]Khach san rat quan tam den to chuc cac khoa dao tao nang cao nang luc
cho nhan vien .814
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach san phu hop voi cong viec cua Anh/Chi .786
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu chuan thang tien ro rang .538
[7.35]Dong nghiep luon dong vien Anh/Chi gan bo lau dai voi khach san .917
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot voi cac dong nghiep trong khach san .794
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep phoi hop lam viec tot .737
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi san sang giup do Anh/Chi trong cong viec .655
[7.40]Khach san thuc hien dung nhung cam ket da dua ra .837
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu cua khach san duoc khach hang danh gia
cao
.687
[7.39]Khach san co chien luoc phát trien ben vung .667
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach san la phu hop .591
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo lang ve van de mat viec o khach san .855
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san dang hoat dong on dinh va hieu qua .779
[7.7]Khach san chua co su luan chuan lam viec giua cac bo phan .744
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong viec hop ly .865
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam viec cua minh .853
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat mot so cong viec phu hop voi nang luc cua
ban than .757
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trườn Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả rút trích nhân tố “Đánh giá chung”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .856
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 161.689
df 28
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.783 47.289 47.289 3.783 47.289 47.289
2 .890 11.126 58.415
3 .819 10.239 68.654
4 .654 8.171 76.825
5 .566 7.074 83.900
6 .503 6.285 90.184
7 .430 5.375 95.560
8 .355 4.440 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
[7.44]Anh/Chi hai long voi nhung chinh sach dao tao va phát trien cua khach san .772
[7.48]Anh/Chi hai long voi dong nghiep tai khach san .742
[7.42]Anh/Chi hai long ve moi truong dieu kien lam viec tai khach san .714
[7.47]Anh/Chi hai lòng voi chinh sach luong, thuong cua khach san .690
[7.49]Anh/Chi hai long voi van hoa cua khach san .674
[7.43]Anh/Chi cam thay on dinh doi voi cong viec cua minh .665
[7.45]Anh/Chi hai long voi cap tren cua minh .644
[7.46]Anh/Chi cam thay duoc tu chu trong cong viec .583
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Phụ lục 3.3: Kết quả kiểm định độ tin cậy từng nhóm thang đo sau khi rút trích
nhân tố khám phá EFA
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Phong cách lãnh đạo và chế độ đãi ngộ”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.945 9
Item-Total Statistics
Scale
Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if Item
Deleted
[7.15]Cap tren co nang luc va trinh do
chuyen mon cao
29.82
35
36.118 .829 .936
[7.16]Cap tren lam viec nghiem tuc,
guong mau, cong tu phan minh
29.77
94
35.846 .849 .935
[7.17]Cap tren nam bat duoc tam ly
nhan vien va tiep thu lang nghe y kien
dong gop cua Anh/Chi
29.79
41
36.106 .799 .937
[7.18]Cap tren luon quan tam, bao ve
quyen loi va ho tro Anh/Chi
29.79
41
35.360 .859 .934
[7.19]Cap tren danh gia thanh tich
nhan vien cong bang
29.94
12
35.788 .811 .937
[7.20]Cap tren co cung cap thong tin
phan hoi giup nhan vien cai thien hieu
suat cong viec
29.75
00
36.459 .792 .938
[7.26]Anh/Chi duoc pho bien ro ve
chinh sach luong, thuong
29.69
12
35.023 .763 .940
[7.27]Tien luong tuong xung voi cong
suc lam viec
29.91
18
36.768 .683 .944
[7.28]Tien luong tra day du va dung
han
29.39
71
37.527 .694 .943
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Môi trường làm việc”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.840 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.1]Anh/Chi cam thay noi lam viec
cua minh an toan va sach se
9.1231 6.985 .719 .779
[7.2]Anh/Chi duoc cung cap day du
trang thiet bi ho tro cho cong viec
cua minh
9.5231 6.503 .655 .811
[7.3]Su phan bo ve thoi gian lam
viec cua khach san la hop ly
8.9846 7.328 .626 .818
[7.4]Anh/Chi duoc cung cap day du
thong tin de thuc hien cong viec
9.4308 7.062 .708 .784
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Đào tạo và phát triển”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.829 4
Item-Total Statistics
Scale
Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if Item
Deleted
[7.8]Khach san rat quan tam den to
chuc cac khoa dao tao nang cao nang
luc cho nhan vien
11.289
9
5.503 .702 .765
[7.9]Chinh sach dao tao cua khach
san phu hop voi cong viec cua
Anh/Chi
11.405
8
4.921 .697 .766
[7.10]Anh/Chi rat quan tam toi cac
chuong trinh dao tao cua khach san
11.188
4
5.420 .696 .766
[7.12]Khach san quy dinh cac tieu
chuan thang tien ro rang
11.376
8
6.032 .540 .833
Trường Đại họ Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Quan hệ đồng nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.782 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
[7.32]Anh/Chi co moi quan he tot
voi cac dong nghiep trong khach
san
11.0597 2.815 .588 .741
[7.33]Dong nghiep cua Anh/Chi
san sang giup do Anh/Chi trong
cong viec
10.6567 3.562 .508 .767
[7.34]Anh/Chi va các dong nghiep
phoi hop lam viec tot
10.9254 3.585 .521 .761
[7.35]Dong nghiep luon dong vien
Anh/Chi gan bo lau dai voi khach
san
10.9254 3.009 .776 .635
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Văn hóa doanh nghiệp”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.749 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
[7.37]Anh/Chi thay van hoa khach
san la phu hop
11.0735 4.159 .526 .701
[7.38]Anh/Chi nhan thay thuong hieu
cua khach san duoc khach hang
danh gia cao
11.3676 3.788 .589 .665
[7.39]Khach san co chien luoc phát
trien ben vung
11.3529 3.844 .480 .734
[7.40]Khach san thuc hien dung
nhung cam ket da dua ra
11.2059 4.076 .599 .665
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Sự ổn định trong công việc”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.771 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
[7.5]Anh/Chi khong cam thay lo
lang ve van de mat viec o khach
san
6.2206 3.846 .668 .631
[7.6]Anh/Chi tin rang khach san
dang hoat dong on dinh va hieu
qua
6.5735 3.263 .575 .747
[7.7]Khach san chua co su luan
chuan lam viec giua cac bo phan
6.0588 3.996 .596 .703
Trường Đại ọ Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kiểm định độ tin cậy thang đo “Sự tự chủ trong công việc”
Reliability Statistics
Cronbach'
s Alpha
N
of Items
.832 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
[7.21]Anh/Chi nam ro quy trinh lam
viec cua minh
7.2537 1.677 .672 .788
[7.22]Anh/Chi duoc quyen de xuat
mot so cong viec phu hop voi nang
luc cua ban than
7.5373 1.646 .697 .764
[7.23]Anh/Chi duoc phan cong cong
viec hop ly
7.6269 1.692 .709 .753
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Phụ lục 3.4: Kết quả phân tích hồi quy các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm
việc của nhân viên tại khách sạn Moonlight Huế
Kết quả phân tích hệ số tương quan
Correlations
DONG
LUC
LAM
VIEC
CUA
NHAN
VIEN
PHONG
CACH
LANH
DAO VA
CHE DO
DAI NGO
MOI
TRUONG
LAM
VIEC
DAO
TAO
VA
PHAT
TRIEN
QUAN
HE
DONG
NGHIEP
VAN
HOA
DOANH
NGHIEP
SU ON
DINH
TRONG
CONG
VIEC
SU TU
CHU
CONG
VIEC
DONG LUC
LAM VIEC
CUA NHAN
VIEN
Pearson
Correlation 1 .724
**
.300* .520** -.032 .094 .679** -.062
Sig. (2-
tailed) .000 .022 .000 .813 .483 .000 .642
N 68 58 58 58 58 58 58 58
PHONG
CACH
LANH DAO
VA CHE
DO DAI
NGO
Pearson
Correlation .724
** 1 .007 .052 .026 .000 .968** -.015
Sig. (2-
tailed) .000 .959 .696 .848 1.000 .000 .908
N 58 59 59 59 59 59 59 59
MOI
TRUONG
LAM VIEC
Pearson
Correlation .300
*
.007 1 .000 .000 .170 .000 .000
Sig. (2-
tailed) .022 .959 1.000 1.000 .198 1.000 1.000
N 58 59 59 59 59 59 59 59
DAO TAO
VA PHAT
TRIEN
Pearson
Correlation .520
**
.052 .000 1 .000 -.141 .000 .000
Sig. (2-
tailed) .000 .696 1.000 1.000 .287 1.000 1.000
N 58 59 59 59 59 59 59 59
QUAN HE
DONG
NGHIEP
Pearson
Correlation -.032 .026 .000 .000 1 -.096 .000 .000
Sig. (2-
tailed) .813 .848 1.000 1.000 .471 1.000 1.000
N 58 59 59 59 59 59 59 59
VAN HOA
DOANH
NGHIEP
Pearson
Correlation .094 .000 .170 -.141 -.096 1 .073 .020
Sig. (2-
tailed) .483 1.000 .198 .287 .471 .582 .880
N 58 59 59 59 59 59 59 59
SU ON
DINH
TRONG
CONG
VIEC
Pearson
Correlation .679
**
.968** .000 .000 .000 .073 1 .000
Sig. (2-
tailed) .000 .000 1.000 1.000 1.000 .582 1.000
N 58 59 59 59 59 59 59 59
SU TU CHU
CONG
VIEC
Pearson
Correlation -.062 -.015 .000 .000 .000 .020 .000 1
Sig. (2-
tailed) .642 .908 1.000 1.000 1.000 .880 1.000
N 58 59 59 59 59 59 59 59
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả phân tích hồi quy lần 1
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .931a .867 .848 .41330640 .867 46.567 7 50 .000 2.375
a. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, QUAN HE DONG NGHIEP,
DAO TAO VA PHAT TRIEN, SU ON DINH TRONG CONG VIEC, VAN HOA DOANH NGHIEP, PHONG CACH
LANH DAO VA CHE DO DAI NGO
b. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 55.682 7 7.955 46.567 .000b
Residual 8.541 50 .171
Total 64.224 57
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
b. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, QUAN HE DONG
NGHIEP, DAO TAO VA PHAT TRIEN, SU ON DINH TRONG CONG VIEC, VAN HOA DOANH NGHIEP,
PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.051 .054 -.946 .349
PHONG CACH LANH DAO
VA CHE DO DAI NGO
.803 .232 .740 3.459 .001 .058 17.192
MOI TRUONG LAM VIEC .258 .056 .244 4.626 .000 .959 1.043
DAO TAO VA PHAT TRIEN .553 .056 .520 9.840 .000 .954 1.048
QUAN HE DONG NGHIEP -.009 .055 -.008 -.164 .871 .985 1.016
VAN HOA DOANH NGHIEP .133 .058 .126 2.279 .027 .869 1.151
SU ON DINH TRONG
CONG VIEC
-.039 .231 -.037 -.171 .865 .058 17.254
SU TU CHU CONG VIEC -.019 .055 -.018 -.347 .730 .990 1.010
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả phân tích hồi quy lần 2
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .931a .867 .851 .40935354 .867 55.377 6 51 .000 2.365
a. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, QUAN HE DONG NGHIEP,
DAO TAO VA PHAT TRIEN, PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, VAN HOA DOANH NGHIEP
b. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
1
Regression 55.677 6 9.280 55.377 .000b
Residual 8.546 51 .168
Total 64.224 57
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
b. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, QUAN HE DONG
NGHIEP, DAO TAO VA PHAT TRIEN, PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, VAN HOA
DOANH NGHIEP
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.051 .054 -.952 .345
PHONG CACH LANH DAO
VA CHE DO DAI NGO
.765 .056 .704 13.755 .000 .995 1.005
MOI TRUONG LAM VIEC .259 .055 .244 4.705 .000 .967 1.035
DAO TAO VA PHAT TRIEN .554 .055 .521 10.078 .000 .977 1.024
QUAN HE DONG NGHIEP -.008 .055 -.008 -.155 .877 .988 1.012
VAN HOA DOANH NGHIEP .130 .055 .123 2.344 .023 .940 1.064
SU TU CHU CONG VIEC -.020 .055 -.019 -.365 .717 .995 1.005
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả phân tích hồi quy lần 3
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .931a .867 .854 .40549379 .867 67.719 5 52 .000 2.367
a. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, DAO TAO VA PHAT TRIEN,
PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, VAN HOA DOANH NGHIEP
b. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 55.673 5 11.135 67.719 .000b
Residual 8.550 52 .164
Total 64.224 57
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
b. Predictors: (Constant), SU TU CHU CONG VIEC, MOI TRUONG LAM VIEC, DAO TAO VA PHAT TRIEN,
PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, VAN HOA DOANH NGHIEP
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.051 .053 -.965 .339
PHONG CACH LANH DAO
VA CHE DO DAI NGO
.765 .055 .704 13.888 .000 .995 1.005
MOI TRUONG LAM VIEC .259 .054 .244 4.747 .000 .968 1.033
DAO TAO VA PHAT TRIEN .554 .054 .521 10.186 .000 .978 1.023
VAN HOA DOANH NGHIEP .131 .055 .124 2.395 .020 .950 1.052
SU TU CHU CONG VIEC -.020 .054 -.018 -.365 .717 .996 1.004
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: TS. Hồ Thị Hương Lan
Sinh viên thực hiện: Trần Thị Phước Huyền
Lớp K46 A QTKD Thương Mại
Kết quả phân tích hồi quy lần 4
Model Summaryb
Model R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .931a .867 .856 .40216384 .867 86.022 4 53 .000 2.362
a. Predictors: (Constant), VAN HOA DOANH NGHIEP, PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, DAO
TAO VA PHAT TRIEN, MOI TRUONG LAM VIEC
b. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 55.652 4 13.913 86.022 .000b
Residual 8.572 53 .162
Total 64.224 57
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
b. Predictors: (Constant), VAN HOA DOANH NGHIEP, PHONG CACH LANH DAO VA CHE DO DAI NGO, DAO
TAO VA PHAT TRIEN, MOI TRUONG LAM VIEC
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.052 .053 -.981 .331
PHONG CACH LANH DAO
VA CHE DO DAI NGO
.766 .055 .705 14.045 .000 .998 1.002
MOI TRUONG LAM VIEC .258 .054 .244 4.781 .000 .968 1.033
DAO TAO VA PHAT TRIEN .555 .054 .522 10.279 .000 .978 1.022
VAN HOA DOANH NGHIEP .131 .054 .124 2.410 .019 .950 1.052
a. Dependent Variable: DONG LUC LAM VIEC CUA NHAN VIEN
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phan_tich_nhung_yeu_to_anh_huong_den_dong_luc_lam_viec_cua_nhan_vien_tai_khach_san_moonlight_hue_998.pdf