Khóa luận Thực trạng hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam và giải pháp phát triển

LỜI MỞ ĐẦU Trong những năm qua, nền kinh tế nước ta đã đạt được những thành tựu rất quan trọng: cơ cấu kinh tế có chuyển dịch theo hướng tiến bộ, tăng trưởng ổn định trong một thời gian khá dài. Kết quả đó có sự đóng góp không nhỏ của các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME) thuộc các thành phần kinh tế ở nước ta. SME trong thời gian qua có bước phát triển nhanh về số lượng, tham gia vào các loại hình kinh tế và sự đóng góp vào sự tăng trưởng GDP của nước ta ngày một cao. Tuy nhiên trong xu thế hiện nay, với quá trình toàn cầu hoá, khu vực hoá và hội nhập kinh tế quốc tế trong khu vực và trên thế giới đã bước sang một giai đoạn phát triển với tốc độ hết sức nhanh chóng và sâu sắc, làm cho nền kinh tế thế giới ngày càng trở thành một chỉnh thể thống nhất, các quan hệ kinh tế được phát triển đa phương, đa dạng hoá dưới nhiều hình thức.Trong bối cảnh đó, đối với một nước đang phát triển như Việt Nam hiện nay tham gia vào tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế đã tạo ra những cơ hội cho các doanh nghiệp nói chung và những doanh nghiệp vừa và nhỏ nói riêng như là mở rộng thị trường cho hàng xuất khẩu, tiếp nhận vốn và công nghệ thông qua đầu tư trực tiếp, nhờ đó tạo ra công ăn việc làm và đảm bảo tăng trưởng kinh tế, học tập được công nghệ quản lý mới, nhưng mặt khác lại đặt các doanh nghiệp Việt Nam vào tình thế phải cạnh tranh khốc liệt hơn. Thêm vào đó, các doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu ở Việt Nam, đặc biệt là các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang gặp rất nhiều khó khăn trong sản xuất cũng như tiêu thụ trên thị trường quốc tế. Việc khuyến khích, hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm nâng cao sức cạnh tranh của các doanh nghiệp sản xuất hàng xuất khẩu là một trong nội dung quan trọng nhằm thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế. Qua thời gian tìm hiểu, thu thập và tham khảo tài liệu về các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế Việt Nam, nhận thấy tầm quan trọng của việc hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trong quá trình phát triển kinh tế ở nước ta trong thập kỷ tới, nên tôi đã mạnh dạn chọn nghiên cứu đề tài: “Thực trạng hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam và giải pháp phát triển”. Đối tượng nghiên cứu của khóa luận tập trung vào các vấn đề thực trạng hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm qua đó đưa ra những giải pháp phát triển kinh doanh hàng xuất khẩu cho khối doanh nghiệp này trong nền kinh tế mở với những khó khăn, thách thức khi Việt Nam tham gia vào hội nhập kinh tế trong khu vực và thế giới. Các doanh nghiệp vừa và nhỏ được đề cập trong khoá luận tốt nghiệp này được xác định theo Nghị định số 90/2001/NĐ-CP của Chính phủ ngày 23/11/2001, trong đó quy định doanh nghiệp vừa và nhỏ là những cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập, đã đăng ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 người. Nội dung của khoá luận tốt nghiệp bao gồm ba chương sau: Chương I: Khái quát chung về doanh nghiệp vừa và nhỏ và chính sách hỗ trợ xuất khẩu. Chương II: Doanh nghiệp vừa và nhỏ và các chính sách hỗ trợ xuất khẩu ở Việt Nam. Chương III: Một số giải pháp nhằm hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam.

pdf70 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2387 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Thực trạng hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam và giải pháp phát triển, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ỏ ệ ỹ ậ cao" và nhi u v n nh máy móc, d ng c , ôtô d ki n tăng tr ng xu t kh u vào nhómề ố ư ụ ụ ự ế ưở ấ ẩ 40%. Trong th i kỳ 2001-2005, th tr ng xu t kh u ch y u c a SME là Châu Âu, thờ ị ườ ấ ẩ ủ ế ủ ị tr ng ti p đ n là th tr ng M , Nh t B n, Đài Loan, H ng kông và Singapo. Đi u này cóườ ế ế ị ườ ỹ ậ ả ồ ề nghĩa là xu t kh u sang th tr ng các n c ph ng tây s chi m u th h n so v i thấ ẩ ị ườ ướ ươ ẽ ế ư ế ơ ớ ị tr ng Châu Á. Theo k t qu đi u tra c a CIEM và MDPF v SME kh o sát thì t l xu tườ ế ả ề ủ ề ả ỷ ệ ấ kh u sang các th tr ng trong th i kỳ 2001-2005 nh sau:ẩ ị ườ ờ ư B NG 3.1: TH TR NG XU T KH U C A SME 2001-2005.Ả Ị ƯỜ Ấ Ẩ Ủ T tr ng (%)ỷ ọ 1. Th tr ng Châu Âuị ườ 2. Th tr ng Mị ườ ỹ 3. Th tr ng Nh t B nị ườ ậ ả 4. Th tr ng Đài Loanị ườ 5. Th tr ng H ng kôngị ườ ồ 6. Th tr ng singapoị ườ 7. Th tr ng Châu Á khácị ườ 24,6 22 12,4 10 5 5 21 Ngu n: C i cách các doanh nghi p v a và nh – CIEM,2002ồ ả ệ ừ ỏ Nhìn chung, n u có s h tr thích h p c a nhà n c trong công tác thúc đ y ho tế ự ỗ ợ ợ ủ ướ ẩ ạ đông kinh doanh xu t kh u cho SME thì khu v c này s duy trì t c đ tăng tr ng th ngấ ẩ ự ẽ ố ộ ưở ươ m i trong th i gian t i.ạ ờ ớ III. NH NG GI I PHÁP CH Y U NH M H TR XU T KH U CHO CÁC DOANHỮ Ả Ủ Ế Ằ Ỗ Ợ Ấ Ẩ NGHI P V A VÀ NH .Ệ Ừ Ỏ 1. Đ i m i ho t đ ng tín d ng h tr xu t kh u cho SME.ổ ớ ạ ộ ụ ỗ ợ ấ ẩ Trong nh ng năm v a qua, ho t đ ng h tr tín d ng đã đ t đ c nh ng k t quữ ừ ạ ộ ỗ ợ ụ ạ ượ ữ ế ả đáng m ng. Tuy nhiên, trong th i gian s p t i, c n chú ý m t s gi i pháp đ i m i chínhừ ờ ắ ớ ầ ộ ố ả ổ ớ sách tín d ng nh m h tr thúc đ y s phát tri n c a SME nói chung và ho t đ ng kinhụ ằ ỗ ợ ẩ ự ể ủ ạ ộ doanh xu t nh p kh u nói riêng, c th nh sau:ấ ậ ẩ ụ ể ư 52 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng Th nh tứ ấ : Chính sách tín d ng trong vi c gi i quy t khó khăn v v n trong vi cụ ệ ả ế ề ố ệ s n xu t kinh doanh xu t kh u.ả ấ ấ ẩ Bên c nh khó khăn v thông tin, SME cũng đang g p khó khăn r t l n v v n đạ ề ặ ấ ớ ề ố ể s n xu t kinh doanh xu t kh u cũng nh th c hi n h p đ ng xu t kh u. Theo “Báo cáoả ấ ấ ẩ ư ự ệ ợ ồ ấ ẩ đi u tra doanh nghi p nh và c c nh năm 2001” c a Phòng Th ng m i và Công nghi pề ệ ỏ ự ỏ ủ ươ ạ ệ Vi t Nam thì 38,8% SME d a vào ngu n ti t ki m c a mình ho c vay t b n bè ng iệ ự ồ ế ệ ủ ặ ừ ạ ườ thân. Đi u này đ ng nghĩa v i lãi su t l n h n lãi su t c a ngân hàng, trong khi đó qu hề ồ ớ ấ ớ ơ ấ ủ ỹ ỗ tr xu t kh u c a Nhà n c ch a đáp ng đ c nhu c u này t các doanh nghi p. Vì v y,ợ ấ ẩ ủ ướ ư ứ ượ ầ ừ ệ ậ nh m giúp SME ti p c n đ c ngu n v n trung h n và dài h n b ng cách t o ra m t "sânằ ế ậ ượ ồ ố ạ ạ ằ ạ ộ ch i bình đ ng" đ t t c các doanh nghi p ti p c n v i ngu n tín d ng h tr này đ uơ ẳ ể ấ ả ệ ế ậ ớ ồ ụ ỗ ợ ề tuân th nh ng th l gi ng nhau c n xem xét đ : s a đ i và ban hành các Lu t, các quyủ ữ ể ệ ố ầ ể ử ổ ậ đ nh nh m xây d ng m t khung pháp lu t toàn di n và hi n đ i t o đi u ki n d dàng h nị ằ ự ộ ậ ệ ệ ạ ạ ề ệ ễ ơ cho SME vay tín d ng u đãi nh v n đ th c hi n và th c thi tài s n c m c th ch p.ụ ư ư ấ ề ự ệ ự ả ầ ố ế ấ Ngoài ra, đ h tr tín d ng cho SME trong ho t đ ng xu t kh u, Nhà n c có th yêu c uể ỗ ợ ụ ạ ộ ấ ẩ ướ ể ầ các Ngân hàng th ng m i dành t 20-25% ti n ho t đ ng tín d ng c a mình đ cho SMEươ ạ ừ ề ạ ộ ụ ủ ể vay. Đ i v i các doanh nghi p v a và nh , khó khăn hàng đ u trong quá trình ti p c nố ớ ệ ừ ỏ ầ ế ậ các ngu n tín d ng là theo lu t đ nh, m i kho n vay đ u ph i có yêu c u v tài s n thồ ụ ậ ị ọ ả ề ả ầ ề ả ế ch p. Đ gi i quy t v n đ tài s n th ch p cho các doanh nghi p v a và nh , m t sấ ể ả ế ấ ề ả ế ấ ệ ừ ỏ ộ ố Ngân hàng đã thành l p Qu b o lãnh tín d ng cho kh i doanh nghi p này theo đ nh h ngậ ỹ ả ụ ố ệ ị ướ c a Ngh đ nh s 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001. Ví d : Qu B o lãnh tín d ng c a Ngânủ ị ị ố ụ ỹ ả ụ ủ hàng Công th ng Vi t Nam và t nh B c Giang đã hình thành thí đi m “Qu b o lãnh tínươ ệ ỉ ắ ể ỹ ả d ng cho doanh nghi p nh và v a”. Qu này đ c trích t Qu B o lãnh tín d ng c aụ ệ ỏ ừ ỹ ượ ừ ỹ ả ụ ủ Ngân hàng Công th ng Vi t Nam. Năm 1993, Ngân hàng cân đ i Đ c (DTA) và Ngânươ ệ ố ứ hàng Công th ng Vi t Nam đã thành l p Qu B o lãnh tín d ng trong khuôn kh ch ngươ ệ ậ ỹ ả ụ ổ ươ trình h i h ng Vi t Đ c. DTA đã tr c p m t tri u DM đ làm tài s n c a Qu và Ngânồ ươ ệ ứ ợ ấ ộ ệ ể ả ủ ỹ hàng Công th ng Vi t Nam đi u hành Qu đ c l p. Đ i t ng đ c b o lãnh: t t c cácươ ệ ề ỹ ộ ậ ố ượ ượ ả ấ ả doanh nghi p Vi t Nam – u tiên cho nh ng ng i h i h ng t Đ c có nhu c u vay v nệ ệ ư ữ ườ ồ ươ ừ ứ ầ ố c a ch ng trình và không có đ tài s n th ch p. Tính đ n nay, trong s 420 d án đ củ ươ ủ ả ế ấ ế ố ự ượ b o lãnh m i có 3 d án v i t ng s là 64 tri u đ ng x y ra th t thoát và đ c qu đ n bù.ả ớ ự ớ ổ ố ệ ồ ả ấ ượ ỹ ề B o lãnh tín d ng là m t công c tài chính thích h p h tr vi c ti p c n tín d ngả ụ ộ ụ ợ ỗ ợ ệ ế ậ ụ c a nh ng doanh nghi p có uy tín ho c nh ng ng i mu n thành l p doanh nghi p v i cácủ ữ ệ ặ ữ ườ ố ậ ệ ớ d án kh thi mà không đ tài s n th ch p. B o lãnh tín d ng là m t trong các gi i phápự ả ủ ả ế ấ ả ụ ộ ả cho các v n đ mà SME g p ph i ch không ph i là gi i pháp cho t t c các v n đ . ấ ề ặ ả ứ ả ả ấ ả ấ ề T i C ng hoà Liên bang Đ c, h th ng b o lãnh tín d ng ho t đ ng mang tính ch tạ ộ ứ ệ ố ả ụ ạ ộ ấ phi t p trung và trong m i quan h ch t ch v i các t ch c đ i di n doanh nghi p nh :ậ ố ệ ặ ẽ ớ ổ ứ ạ ệ ệ ư Phòng Th ng m i và Công nghi p, Hi p h i các doanh nghi p nh và v a, ngân hàng vàươ ạ ệ ệ ộ ệ ỏ ừ công ty b o hi m.ả ể 53 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng Hi n t i n c ta m i có Quy ch b o lãnh tín d ng hay ngân hàng b o lãnh. D ánệ ạ ướ ớ ế ả ụ ả ự th nghi m v Qu B o lãnh tín d ng t i Ngân hàng Công th ng Vi t Nam cho th y tínhử ệ ề ỹ ả ụ ạ ươ ệ ấ kh thi c a m t h th ng b o lãnh tín d ng Vi t Nam, song mô hình ho t đ ng c a Quả ủ ộ ệ ố ả ụ ở ệ ạ ộ ủ ỹ B o lãnh tín d ng theo quy ch m i ban hành ch a đ c th nghi m trên th c t . Do v yả ụ ế ớ ư ượ ử ệ ự ế ậ c n có nh ng v n d ng h p lý và sáng t o khi th c hi n Quy ch m i này.ầ ữ ậ ụ ợ ạ ự ệ ế ớ Th haiứ : Ho t đ ng h tr tín d ng th ng m i cho SME.ạ ộ ỗ ợ ụ ươ ạ Vi c m th tín d ng th ng m i b h n ch do yêu c u ph i đ t c c tr c m tệ ở ư ụ ươ ạ ị ạ ế ầ ả ặ ọ ướ ộ kho n ti n 0-80% tr giá L/C đã gây ra khó khăn không nh trong ho t đ ng xu t kh u.ả ề ị ỏ ạ ộ ấ ẩ Chính vì v y, c n ph i có ho t đ ng tín d ng th ng m i trong vi c h tr xu t kh u.ậ ầ ả ạ ộ ụ ươ ạ ệ ỗ ợ ấ ẩ Tuy nhiên, cũng c n ph i xác đ nh rõ t ng lo i hàng hoá xu t kh u, t ng lo i hình doanhầ ả ị ừ ạ ấ ẩ ừ ạ nghi p s n xu t, kinh doanh xu t kh u đ có bi n pháp h tr tín d ng th ng m i phùệ ả ấ ấ ẩ ể ệ ỗ ợ ụ ươ ạ h p.ợ Lu t Khuy n khích đ u t trong n c (đ c ban hành ngày 22 tháng 6 năm 1994)ậ ế ầ ư ướ ượ s a đ i ngày 20 tháng 5 năm 1998. Lu t s a đ i có hi u l c ngày 1 tháng 1 năm 1999.ử ổ ậ ử ổ ệ ự Lu t khuy n khích đ u t trong n c đ a ra nh ng u đãi cho doanh nghi p khiậ ế ầ ư ướ ư ữ ư ệ đ u t m i và khi m r ng s n xu t. Nh ng doanh nghi p nh n đ c nh ng u đãi đ u tầ ư ớ ở ộ ả ấ ữ ệ ậ ượ ữ ư ầ ư ph i là nh ng doanh nghi p đ u t vào nh ng lĩnh v c khuy n khích phát tri n ho c ả ữ ệ ầ ư ữ ự ế ể ặ ở nh ng vùng có đi u ki n kinh t – xã h i khó khăn. Lu t khuy n khích đ u t trong n cữ ề ệ ế ộ ậ ế ầ ư ướ cũng khuy n khích đ u t t o nhi u công ăn vi c l m, tr c tiên là cho công nhân đ aế ầ ư ạ ề ệ ả ướ ở ị ph ng. ươ Lu t khuy n khích đ u t trong n c đ a ra m t lo t các u đãi dành cho nh ngậ ế ầ ư ướ ư ộ ạ ư ư doanh nghi p tho mãn các đi u ki n khuy n khích đ u t , trong đó có u đãi v c p tínệ ả ề ệ ế ầ ư ư ề ấ d ng và h tr lãi xu t tín d ng t Qu h tr phát tri n.ụ ỗ ợ ấ ụ ừ ỹ ỗ ợ ể Qu h tr phát tri n đ c hình thành ph c v các đ i t ng mà theo Lu t đ u tỹ ỗ ợ ể ượ ụ ụ ố ượ ậ ầ ư trong n c đ c h ng h tr theo quy đ nh c th trong Ngh đ nh 51/1999/NĐ-CP. Bênướ ượ ưở ỗ ợ ị ụ ể ị ị c nh đó, Nhà n c còn l p m t lo t các quy khác nh Qu h tr xu t kh u, Qu h trạ ướ ậ ộ ạ ư ỹ ỗ ợ ấ ẩ ỹ ỗ ợ khoa h c công ngh đ h tr nhóm đ i t ng c a nhóm này.ọ ệ ể ỗ ợ ố ượ ủ Trên th c t , có nhi u doanh nghi p cho r ng h không nh n đ c u đãi, c thự ế ề ệ ằ ọ ậ ượ ư ụ ể là do Ngh đ nh 43/1999/NĐ-CP c a Chính ph v qu tín d ng t Qu h tr phát tri n đị ị ủ ủ ề ỹ ụ ừ ỹ ỗ ợ ể ẫ thu h p nhóm đ i t ng đ c vay t Qu . Có nghĩa là ch có m t s ngành ngh đ cẹ ố ượ ượ ừ ỹ ỉ ộ ố ề ượ nh n tín d ng u đãi này. Đ c vay t Qu h tr phát tri n là m t hình th c u đãi h pậ ụ ư ượ ừ ỹ ỗ ợ ể ộ ứ ư ấ d n nh t cho nhà đ u t trong n c, đi u này m t l n n a cho th y s b c xúc trong v nẫ ấ ầ ư ướ ề ộ ầ ữ ấ ự ứ ấ đ ti p c n tín d ng c a các doanh nghi p Vi t Nam.ề ế ậ ụ ủ ệ ệ Cho đ n nay nhi u doanh nghi p v a và nh v n ch a đ c bi t nhi u v lu tế ề ệ ừ ỏ ẫ ư ượ ệ ề ề ậ khuy n khích đ u t trong n c. Ch có 58% doanh nghi p (khu v c chính th c) bi t đ nế ầ ư ướ ỉ ệ ự ứ ế ế 54 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng chính sách này. Ch có 18 tr ng h p trong t s 292 doanh nghi p đ c kho sát n p hỉ ườ ợ ổ ố ệ ượ ả ộ ồ s và đ n nay có 3 tr ng h p nh n đ c gi y ch ng nh n u đãi đ u tơ ế ườ ợ ậ ượ ấ ứ ậ ư ầ ư12. Nh ng doanh nghi p v a và nh khi tìm ki m u đãi v v n đ u t đã nêu raữ ệ ừ ỏ ế ư ề ố ầ ư nh ng khó khăn sau:ữ - Đ nh nghĩa “ doanh nghi p m i thành l p” không rõ ràng nên m t s h kinhị ệ ớ ậ ộ ố ộ doanh cá th đăng ký theo Lu t Doanh nghi p không đ c coi là đ tiêuể ậ ệ ượ ủ chu n”m i” đ h ng u đãi đ u t .ẩ ớ ể ưở ư ầ ư - Lu t Khuy n khích đ u t trong n c yêu c u gi y ch ng nh n u đãi đ u tậ ế ầ ư ướ ầ ấ ứ ậ ư ầ ư do U ban nhân dân c p, nh ng c quan thu đ a ph ng l i yêu c u có xácỷ ấ ư ơ ế ị ươ ạ ầ nh n c a c c thu , y u c u hoá đ n và các m u đ c bi t.ậ ủ ụ ế ế ầ ơ ẫ ặ ệ - Hi n nay c quan thu c p u đãi đ u t theo c ch “xin - cho”. Các doanhệ ơ ế ấ ư ầ ư ơ ế nghi p đ ngh các c quan nhà n c c p gi y ch ng nh n u đãi ngay khi đăngệ ề ị ơ ướ ấ ấ ứ ậ ư ký kinh doanh. Đ khuy n khích đ u t cho SME có hàng xu t kh u, c n tri n khai áp d ng cácể ế ầ ư ấ ẩ ầ ể ụ bi n pháp sau:ệ + Th ng nh t vi c ph i h p đ ng b gi a các c quan liên quan đ n th c hi n cácố ấ ệ ố ợ ồ ộ ữ ơ ế ự ệ chính sách khuy n khích đ u t xu t kh u cho SME: S K ho ch và Đ u t , S Tàiế ầ ư ấ ẩ ở ế ạ ầ ư ở chính, Qu h tr phát tri n.ỹ ỗ ợ ể + Tuyên truy n ph bi n Lu t Khuy n khích đ u t đ n SME t i các đ a ph ngề ổ ế ậ ế ầ ư ế ạ ị ươ thông qua câu l c b doanh nghi p và các ph ng ti n thông tin đ i chúng.ạ ộ ệ ươ ệ ạ + Xác đ nh rõ trách nhi m c a nh ng ng i liên quan tr c ti p đ n th c hi n chínhị ệ ủ ữ ườ ự ế ế ự ệ sách. + V n d ng linh ho t đ tránh các quy đ nh không h p lý c a Lu t nh m gi m cácậ ụ ạ ể ị ợ ủ ậ ằ ả khâu trong th t c hành chính, giúp cho các doanh nghi p v a và nh ch c n đi qua m tủ ụ ệ ừ ỏ ỉ ầ ộ c a đ nh n đ c gi y ch ng nh n u đãi đ u t .ử ể ậ ượ ấ ứ ậ ư ầ ư + Tăng c ng và m r ng ho t đ ng c a Qu h tr xu t kh u h n n a v i sườ ở ộ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ơ ữ ớ ự tham gia c a các thành ph n kinh t và các c quan nhà n c nh m h tr v v n cho cácủ ầ ế ơ ướ ằ ỗ ợ ề ố doanh nghi p v a và nh .ệ ừ ỏ + Thi t l p liên minh gi a các t ch c cung c p tín d ng và các t ch c cung c pế ậ ữ ổ ứ ấ ụ ổ ứ ấ d ch v phi tài chính nh m nâng cao năng l c cho SME cũng nh cán b tín d ng đ gi mị ụ ằ ự ư ộ ụ ể ả nh ng kho n n khó đòi.ữ ả ợ + Các chính sách đãi đ u t hàng xu t kh u cho SME c n đ a ra nh ng tiêu chíư ầ ư ấ ẩ ầ ư ữ th c t đ SME có th d dàng ti p c n. Đ i m i các th t c hành chính, xây d ng tinhự ế ể ể ễ ế ậ ổ ớ ủ ụ ự th n ph c v doanh nghi p cho các cán b tín d ng cũng nh cán b nhà n c đ phát huyầ ụ ụ ệ ộ ụ ư ộ ướ ể tinh th n kinh doanh là nh ng v n đ c n đ c các nhà ho ch đ nh chính sách quan tâm.ầ ữ ấ ề ầ ượ ạ ị Th baứ : M r ng, phát tri n th tr ng thuê mua.ở ộ ể ị ườ 12 MPDF: chuyên đ nghiên c u kinh t t nhân s 12 – kinh doanh theo Lu t Doanh Nghi p m i. Tr nề ứ ế ư ố ậ ệ ớ ầ Ph ng Quỳnh Trang và Công ty trách nhi m h u h n Concentti, Hà N i, 2001.ươ ệ ữ ạ ộ 55 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng Trong đi u ki n hi n nay, trong vi c h tr SME thúc đ y xu t kh u, thì Nhà n cề ệ ệ ệ ỗ ợ ẩ ấ ẩ ướ m r ng hình th c tín d ng thuê mua h tr cho các doanh nghi p này. Lo i hình tín d ngở ộ ứ ụ ỗ ợ ệ ạ ụ thuê mua này là bi n pháp thay th v n ngân hàng. Tín d ng thuê mua có đ c đi m c aệ ế ố ụ ặ ể ủ ho t đ ng tín d ng, nh ng SME ít v n có th vay v n tín d ng mà không ph i th ch p đạ ộ ụ ư ố ể ố ụ ả ế ấ ể ti n hành ký k t các h p đ ng xu t kh u cũng nh s n xu t hàng xu t kh u. Bên c nh đó,ế ế ợ ồ ấ ẩ ư ả ấ ấ ẩ ạ các t ch c thuê mua s h tr , đào t o và h ng d n k thu t cho ng i thuê đ đ tổ ứ ẽ ỗ ợ ạ ướ ẫ ỹ ậ ườ ể ạ đ c hi u qu cao trong ho t đ ng kinh doanh xu t kh u. ượ ệ ả ạ ộ ấ ẩ Tóm l i, h tr tín d ng, đ c bi t là tín d ng h tr xu t kh u đ i v i SME là m tạ ỗ ợ ụ ặ ệ ụ ỗ ợ ấ ẩ ố ớ ộ yêu c u khách quan, r t c p bách hi n nay, nh ng đ ho t đ ng có hi u qu , đòi h i s tácầ ấ ấ ệ ư ể ạ ộ ệ ả ỏ ự đ ng đ ng b c a các lo i chính sách h tr khác. C n có s phân lo i, t p trung h trộ ồ ộ ủ ạ ỗ ợ ầ ự ạ ậ ỗ ợ cho SME thu c khu v c có tính hi u qu và thi t th c, t o ra m t môi tr ng thu n l iộ ự ệ ả ế ự ạ ộ ườ ậ ợ cho SME ho t đ ng. ạ ộ 2. Ti p t c đ i m i chính sách thu theo h ng h tr cho SME.ế ụ ổ ớ ế ướ ỗ ợ M c dù, chính sách thu trong th i gian qua đã có s h tr tích c c cho các doanhặ ế ờ ự ỗ ợ ự nghi p Vi t Nam nói chung và SME nói riêng. Nh ng th c s v n ch a khuy n khíchệ ệ ư ự ự ẫ ư ế SME. Trong th i gian t i chính sách thu ti p t c đ i m i đ m b o s công b ng bìnhờ ớ ế ế ụ ổ ớ ả ả ự ằ đ ng gi a các thành ph n kinh t , không phân bi t kinh t v i kinh t qu c doanh. ẳ ữ ầ ế ệ ế ớ ế ố Chính sách thu ph i xác đ nh đúng đ i t ng đ c u đãi, cho đ n nay, trong cácế ả ị ố ượ ượ ư ế chính sách thu c a Nhà n c, lo i đ i t ng đ c u đãi th ng mang tính chính sách xãế ủ ướ ạ ố ượ ượ ư ườ h i nh : u đãi các doanh nghi p mi n núi, h i đ o, m t s doanh nghi p trong ngànhộ ư ư ệ ở ề ả ả ộ ố ệ ch bi n nông s n. Trong chính sách thu , ch a quan tâm u đãi theo quy mô, ch a t oế ế ả ế ư ư ư ạ đi u ki n đ SME v t lên s y u t c a h đ đ ng v ng và kinh doanh có hi u qu . Doề ệ ể ượ ự ế ớ ủ ọ ể ứ ữ ệ ả đó, trong chính sách thu u đãi h tr cho các doanh nghi p c n xác đ nh đúng đ i t ngế ư ỗ ợ ệ ầ ị ố ượ và tiêu th c u đãi, th c hi n theo quy mô đ h tr cho SME kinh doanh xu t kh u.ứ ư ự ệ ể ỗ ợ ấ ẩ Tăng m c u đãi cho SME, trong th i gian qua, m c u đãi còn r t dè d t, ch mi nứ ư ờ ứ ư ấ ặ ỉ ễ gi m thu cho SME 1- 2 năm (trong khi các n c khác trong khu v c nh Inđônêxia, Đàiả ế ướ ự ư Loan là 4-5 năm. H th ng thu c a n c ta đ c cho là khá ph c t p v i nhi u u đãi, mi n thuệ ố ế ủ ướ ượ ứ ạ ớ ề ư ễ ế và nhi u m c thu su t (đ c bi t là thu xu t nh p kh u) nên các thông tin v chính sáchề ứ ế ấ ặ ệ ế ấ ậ ẩ ề thu không ph i lúc nào cũng s n có và đ n k p th i t i các doanh nghi p. Do ranh gi iế ả ẵ ế ị ờ ớ ệ ớ gi a các tiêu chí đ áp d ng m c thu không rõ ràng nên vi c áp d ng m c thu này hayữ ể ụ ứ ế ệ ụ ứ ế m c thu khác đ i v i cùng lo i s n ph m hay nhóm s n ph m, th m chí gi a các lo iứ ế ố ớ ạ ả ẩ ả ẩ ậ ữ ạ hình doanh nghi p ph thu c vào đánh giá ch quan c a cán b thu , tính không rõ ràng vệ ụ ộ ủ ủ ộ ế ề thu là m t trong nh ng khe h l n gây nên tình tr ng tham nhũng, thông đ ng gi a cán bế ộ ữ ở ớ ạ ồ ữ ộ thu thu v i ng i n p thu , gây th t thu l n cho ngân sách nhà n c. M t khác, không cóế ớ ườ ộ ế ấ ớ ướ ặ phán quy t mang tính tr ng tài nên nhi u doanh nghi p ph i “ng m đ ng nu t cay”. Theoế ọ ề ệ ả ậ ắ ố th ng kê c a T ng C c thu năm 2001, trong giai đo n 1991-2000, t c đ tăng thu c aố ủ ổ ụ ế ạ ố ộ ế ủ khu v c các doanh nghi p t nhân tăng g p 4,5 l n, tăng bình quân kho ng 40-50%/năm,ự ệ ư ấ ầ ả 56 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng trong khi đó m c tăng GDP c a khu v c kinh t này ch kho ng 15-20%/năm. Các c quanứ ủ ự ế ỉ ả ơ thu thu còn n đ nh giá tr đ u vào s n xu t, k c ti n l ng nh m c g ng thu t i đaế ấ ị ị ầ ả ấ ể ả ề ươ ằ ố ắ ố thu thu nh p doanh nghi p . Đây cũng là m t lý do t i sao các doanh nghi p nh và v aế ậ ệ ộ ạ ệ ỏ ừ không dám tr l ng có cho công nhân.ả ươ Ngoài chi phí tr c ti p, các doanh nghi p th ng ph i tr nh ng chi phí gián ti p vôự ế ệ ườ ả ả ữ ế hình nh :ư - B i d ng không chính th c cho cán b thu .ồ ưỡ ứ ộ ế - Th i gian hoàn thu giá tr gia tăng kéo dài d n đ n chi m d ng v n c a doanhờ ế ị ẫ ế ế ụ ố ủ nghi p. Đi u này có nh h ng không nh đ i v i SME.ệ ề ả ưở ỏ ố ớ - Th i gian phát hành các gi y ch ng nh n đ nh n thu u đãi kéo dài.ờ ấ ứ ậ ể ậ ế ư - S thay đ i đ t ng t c a chính sách thu (đ c bi t là thu xu t nh p kh u) gâyự ổ ộ ộ ủ ế ặ ệ ế ấ ậ ẩ ra nh ng th t thoát không d tính khi ký h p đ ng.ữ ấ ự ợ ồ Bên c nh đó, nhà n c c n đi u ch nh chính sách thu đ nâng cao hàm l ng n iạ ướ ầ ề ỉ ế ể ượ ộ đ a và tăng giá tr gia tăng cho s n ph m xu t kh u. Hàm l ng n i đ a không ch làm tăngị ị ả ẩ ấ ẩ ượ ộ ị ỉ giá tr gia tăng cho s n ph m xu t kh u mà còn có ý nghĩa quy t đ nh khi xác đ nh xu t xị ả ẩ ấ ẩ ế ị ị ấ ứ đ h ng các u đãi thu quan trong các đ nh ch song biên và đa biên.ể ưở ư ế ị ế M t trong nh ng lý do khi n hàm l ng n i đ a trong s n ph m xu t kh u tăngộ ữ ế ượ ộ ị ả ẩ ấ ẩ ch m là do n u dùng nguyên li u ngo i nh p đ s n xu t hàng xu t kh u, doanh nghi pậ ế ệ ạ ậ ể ả ấ ấ ẩ ệ đ c n p ch m thu nh p kh u và thu giá tr gia tăng trong vòng 270 ngày, nhi u tr ngượ ộ ậ ế ậ ẩ ế ị ề ườ h p còn đ c khách hàng cho n ti n nguyên li u khi xu t kh u m i quy t toán và khâúợ ượ ợ ề ệ ấ ẩ ớ ế tr . Trong khi đó, n u đi mua nguyên li u trong n c ph i tr ti n và n p thu giá tr giaừ ế ệ ướ ả ả ề ộ ế ị tăng ngay t lúc mua vaò. Đi u này gi i thích t i sao m t s doanh nghi p gia công đ n cừ ề ả ạ ộ ố ệ ế ả bao bì nilon, thùng carton, móc treo qu n áo cũng nh p kh u. Các doanh nghi p s n xu tầ ậ ẩ ệ ả ấ nguyên li u cho xu t kh u , nh ng không có h p đ ng v i n c ngoài, ho c không có h pệ ấ ẩ ư ợ ồ ớ ướ ặ ợ đ ng 3 bên tham gia xu t kh u mà ch đ n thu n làm v tinh cho doanh nghi p xu t kh uồ ấ ẩ ỉ ơ ầ ệ ệ ấ ẩ v n ch a đ c u đãi theo Quy t đ nh 908/QĐ-TTg ngày 26/7/2001 c a Th t ng Chínhẫ ư ượ ư ế ị ủ ủ ướ ph . Vì v y, B Tài chính c n kh n tr ng có nh ng chính sách đi u ch nh v v n đ này.ủ ậ ộ ầ ẩ ươ ữ ề ỉ ề ấ ề Trong nh ng năm qua chính sách thu n c ta có nhi u b c ti n đáng k songư ế ướ ề ướ ế ể nh ng quy đ nh v m c thu , cách tính thu v n còn c ng k nh ph c t p và nghĩa v thuữ ị ề ứ ế ế ẫ ồ ề ứ ạ ụ ế đang ch thành gánh n ng cho các doanh nghi p nh t là đ i v i doanh nghi p v a và nhở ặ ệ ấ ố ơ ệ ừ ỏ k c m t chi phí l n th t c n p thu . Mi n, gi m thu th ng là hình th c đ đ cể ả ặ ẫ ủ ụ ộ ế ễ ả ế ườ ứ ể ượ cung c p theo theo quy đ nh hi n hành, xong doanh nghi p v a và nh hi m khi nh n đ cấ ị ệ ệ ừ ỏ ế ậ ượ u đãi này, do v y cũng không d dàng khi nh n đ c u đãi v thu .ư ậ ễ ậ ượ ư ề ế Do đó, c n có bi n pháp tích c c h n đ h tr trong th i gian t i. Gi m đáng kầ ệ ự ơ ể ỗ ợ ờ ớ ả ể các m c thu su t cao, làm lành m nh hoá trong c c u thu theo h ng gi m d n tứ ế ấ ạ ơ ấ ế ướ ả ầ ỷ tr ng thu xu t kh u và tăng d n t tr ng thu tr c thu, nh t là thu thu nh p cá nhân.ọ ế ấ ẩ ầ ỷ ọ ế ự ấ ế ậ Chính sách thu đ i m i ph i đ m b o tính n đ nh trong m t th i gian t i thi u là haiế ổ ớ ả ả ả ổ ị ộ ờ ố ể năm, ngoài ra còn c n có s ph i h p đ ng b gi a các c quan h i quan và các c quan tàiầ ự ố ợ ồ ộ ữ ơ ả ơ chính nh m tránh tình tr ng x u x y ra trong công tác hoàn thu (M t ví d c th : Doằ ạ ấ ả ế ộ ụ ụ ể 57 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng vi c trao đ i thông tin gi a c quan thu và c quan h i quan kém, nên nhi u doanhệ ổ ữ ơ ế ơ ả ề nghi p, đ c bi t là SME đã n p thu nh ng v n b các c quan h i quan "c ng chệ ặ ệ ộ ế ư ẫ ị ơ ả ưỡ ế nh m" vì c quan tài chính v n ch a thông báo cho h i quan bi t doanh nghi p đã hoànầ ơ ẫ ư ả ế ệ thành nghĩa v thuụ ế13. Khi có các thay đ i trong chính sách thu , c quan Thu c n thôngổ ế ơ ế ầ báo r ng rãi k p th i đ n các doanh nghi p thông qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng,ỗ ị ờ ế ệ ươ ệ ạ b ng văn b n ….C quan thu thu cũng c n đ t ra th i gian hoàn thu giá tr gia tăng h pằ ả ơ ế ầ ặ ờ ế ị ợ lý tránh tình tr ng chi m d ng v n, nh t là đ i v i SME.ạ ế ụ ố ấ ố ớ Nhìn chung, chính sách thu đ i v i SME c n đ c đ t trong h th ng chính sáchế ố ớ ầ ượ ặ ệ ố h tr SME nói chung, t o nên s t ng h p thúc đ y s phát tri n c a SME trong ho tỗ ợ ạ ự ổ ợ ẩ ự ể ủ ạ đ ng kinh doanh xu t kh u n c ta. ộ ấ ẩ ở ướ 3. Tăng c ng ho t đ ng c a các Qu h tr SME trong ho t đ ng kinh doanh xu tườ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ạ ộ ấ kh u.ẩ Hi n nay t i Vi t Nam, tài tr xu t kh u v n ch a đ c quan tâm đúng m c, cácệ ạ ệ ợ ấ ẩ ẫ ư ượ ứ h th ng b o hi m th ng m i và tín d ng xu t kh u ch a ho t đ ng m t cách có hi uệ ố ả ể ươ ạ ụ ấ ẩ ư ạ ộ ộ ệ qu . Do v y, khu v c SME v n ph i ph thu c vào th tín d ng tr ch m và ho t đ ng tàiả ậ ự ẫ ả ụ ộ ư ụ ả ậ ạ ộ tr thông th ng. Đ m r ng các c h i xu t kh u, c n ph i có s b o đ m v tài trợ ườ ể ở ộ ơ ộ ấ ẩ ầ ả ự ả ả ề ợ xu t kh u và qu ph c v nhu c u v v n.Trong năm 1999, B tài chính và Ngân hàng nhàấ ẩ ỹ ụ ụ ầ ề ố ộ n c đã công b đ xu t thành l p Qu tín d ng xu t kh u. Căn c vào Ngh đ nh 51/NĐ-ướ ố ề ấ ậ ỹ ụ ấ ẩ ứ ị ị CP ban hành vào tháng 7/1999, vi c thành l p Qu h tr xu t kh u đã đ c công b .ệ ậ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ượ ố Ngày 23/11/2001, Ngh đ nh s 90/2001/NĐ_CP c a Chính ph v tr giúp phát tri n doanhị ị ố ủ ủ ề ợ ể nghi p nh và v a cũng đã đ a ra vi c thành l p thêm các c quan h tr nh : Qu B oệ ỏ ừ ư ệ ậ ơ ỗ ợ ư ỹ ả lãnh tín d ng doanh nghi p nh và v a, C c Phát tri n doanh nghi p nh và v a, H i đ ngụ ệ ỏ ừ ụ ể ệ ỏ ừ ộ ồ khuy n khích phát tri n doanh nghi p nh và v a.ế ể ệ ỏ ừ Tuy nhiên, trên th c t vi c s d ng Qu h tr xu t kh u đ i v i SME v n g pự ế ệ ử ụ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ố ớ ẫ ặ nhi u khó khăn: có doanh nghi p làm đ n xin vay t Qu tín d ng xu t kh u, sau 14 thángề ệ ơ ừ ỹ ụ ấ ẩ ch đ i, v n không có h i âm gìờ ợ ẫ ồ 14. Do v y, trong th i gian t i Nhà n c nên tri n khai ho tậ ờ ớ ướ ể ạ đ ng c a các qu h tr SME nh :ộ ủ ỹ ỗ ợ ư Th nh tứ ấ : Tri n khai r ng rãi mô hình "Qu b o lãnh tín d ng doanh nghi p nhể ộ ỹ ả ụ ệ ỏ và v a" nh m h tr cho SME có đi u ki n ti p c n v i các ngân hàng và vay b o lãnh ừ ằ ỗ ợ ề ệ ế ậ ớ ả ở ngân hàng. Qu này giúp cho SME không đ tài s n th ch p vay v n c a các t ch c tínỹ ủ ả ế ấ ố ủ ổ ứ d ng, và ho t đ ng không vì m c đích l i nhu n trên nguyên t c b o toàn v n, t bù đ pụ ạ ộ ụ ợ ậ ắ ả ố ự ắ chi phí và đ c mi n các kho n thu . Th c t cho th y Qu b o lãnh tín d ng SME đ cượ ễ ả ế ự ế ấ ỹ ả ụ ượ th c hi n thành công m t ự ệ ở ộ 13 Theo báo cáo của MECANIMEX SAIGON trong buổi gặp mặt với thủ tướng  Chính phủ (3/2000) 14 Theo th i báo Sài Gòn, s 13-1999 ngày 25/3/1999, trang11ờ ố 58 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng s n i mà đi n hình là Qu B o lãnh tín d ng c a Ngân hàng Công th ng Vi t Nam vàố ơ ể ỹ ả ụ ủ ươ ệ t nh B c Giang đã hình thành thí đi m “Qu b o lãnh tín d ng cho doanh nghi p nh vàỉ ắ ể ỹ ả ụ ệ ỏ v a”. Chúng ta c n nhân r ng thêm mô hình ho t đ ng c a Qu này trong toàn qu c. ừ ầ ộ ạ ộ ủ ỹ ố Th haiứ : Nhà n c có th thành l p Qu đ u t m o hi m h tr SME trong vi cướ ể ậ ỹ ầ ư ạ ể ỗ ợ ệ ti p c n các ngu n v n đ u t giúp SME trong vi c s n xu t kinh doanh xu t kh u. Hi nế ậ ồ ố ầ ư ệ ả ấ ấ ẩ ệ đã có 6 Qu đ u t m o hi m ho t đ ng Vi t Nam v i t ng v n đ u t là 68 tri u USD.ỹ ầ ư ạ ể ạ ộ ở ệ ớ ổ ố ầ ư ệ Tuy nhiên, các qu này m i chi h tr 18 tri u USD cho SME. Đó là các qu Beta, Veil,ỹ ớ ỗ ợ ệ ỹ Vietnam Frontier, và Qu Vi t Nam, còn hai Qu Lazard và Templeton đã chuy n tr ng tâmỹ ệ ỹ ể ọ ho t đ ng sang các n c trong khu v c. Ngoài ra, Chính ph c n có bi n pháp nh m t oạ ộ ướ ự ủ ầ ệ ằ ạ đi u ki n v m t tài chính cho SME nh tr c p v n không hoàn l i cho các d án c aề ệ ề ặ ư ợ ấ ố ạ ự ủ SME các vùng sâu, vùng xa, mi n núi, h i đ o, các lĩnh v c đ c h i...ở ề ả ả ự ộ ạ Th baứ : Trong đi u ki n hi n nay thành l p Qu b o hi m xu t kh u cho SME làề ệ ệ ậ ỹ ả ể ấ ẩ c c kỳ c n thi t. ự ầ ế H u h t các qu c gia bên xu t kh u đ u có h th ng b o hi m xu t kh u do Chínhầ ế ố ấ ẩ ề ệ ố ả ể ấ ẩ ph b o tr mà trong đó bên xu t kh u có th mua b o hi m r i ro tín d ng và các r i roủ ả ợ ấ ẩ ể ả ể ủ ụ ủ khác c a bên nh p kh u và ng c l i. Các nghi p v b o hi m c n đ c nghiên c u ápủ ậ ẩ ượ ạ ệ ụ ả ể ầ ượ ứ d ng bao g m: b o hi m xu t kh u toàn di n, trong đó bên xu t kh u đ c b o hi m tụ ồ ả ể ấ ẩ ệ ấ ẩ ượ ả ể ừ khi ký k t h p đ ng xu t kh u đ n khi thanh toán xong; b o hi m hoá đ n xu t kh u, cácế ợ ồ ấ ẩ ế ả ể ơ ấ ẩ t ch c b o hi m s b o v quy n l i c a bên xu t kh u khi bên nh p kh u không ch uổ ứ ả ể ẽ ả ệ ề ợ ủ ấ ẩ ậ ẩ ị thanh toán. Th tứ ư: Nhà n c có th tri n khai và khuy n khích các hi p h i ngành ngh v iướ ể ể ế ệ ộ ề ớ s h tr t các Qu h tr xu t kh u. Qu này s c p tín d ng u đãi ho c b o lãnh tínự ỗ ợ ừ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ỹ ẽ ấ ụ ư ặ ả d ng cho các doanh nghi p đã có h p đ ng xu t kh u. Nhà n c cũng có th t ch c riêngụ ệ ợ ồ ấ ẩ ướ ể ổ ứ Ngân hàng phát tri n SME, m i ho t đ ng c a Ngân hàng này nh m đáp ng h tr choể ọ ạ ộ ủ ằ ứ ỗ ợ SME trong s n xu t kinh doanh xu t kh u.ả ấ ấ ẩ Tri n khai, tăng c ng m r ng ho t đ ng c a các Qu h tr xu t kh u nh m hể ườ ở ộ ạ ộ ủ ỹ ỗ ợ ấ ẩ ằ ỗ tr cho SME trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t hi n nay là r t c n thi t mà Nhàợ ề ệ ộ ậ ế ố ế ệ ấ ầ ế n c c n quan tâm chú ý đ n.ướ ầ ế 4. Tăng c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i nói chung, đ i v i SME nói riêng.ườ ạ ộ ế ươ ạ ố ớ Đây là m t ho t đ ng thi t th c, ý nghĩa nh t trong tình hình th ng m i Vi t namộ ạ ộ ế ự ấ ươ ạ ệ hi n nay, nh nó SME có th có đ c c h i thu th p thông tin các lo i c n thi t cho mìnhệ ờ ể ượ ơ ộ ậ ạ ầ ế v th tr ng, giá c , cung c u, m u mã, ch t l ng, ch ng lo i s n ph m hàng hoá, cề ị ườ ả ầ ẫ ấ ượ ủ ạ ả ẩ ả trong l n ngoài n c. Xúc ti n th ng m i là m t đi u ki n quan tr ng đ h tr choẫ ướ ế ươ ạ ộ ề ệ ọ ể ỗ ợ SME ho t đ ng xu t kh u m t cách có hi u qu . Xúc ti n th ng m i đ c th c hi nạ ộ ấ ẩ ộ ệ ả ế ươ ạ ượ ự ệ b ng nhi u ph ng th c quy mô khác nhau. Hi n nay, Phòng Th ng m i và Công nghi pằ ề ươ ứ ệ ươ ạ ệ Vi t Nam đã đ m nh n lĩnh v c này. Đó là: ệ ả ậ ự 59 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng - H tr và t o đi u ki n cho SME ra n c ngoài, k c các đoàn c p cao c aỗ ợ ạ ề ệ ướ ể ả ấ ủ Đ ng, Nhà n c đ thâm nh p th tr ng, ti p c n c h i xu t kh u, phát tri n kinhả ướ ể ậ ị ườ ế ậ ơ ộ ấ ẩ ể doanh; - Ph i h p và h tr SME th c hi n chi n l c maketing cho t ng ngành hàng, m tố ợ ỗ ợ ự ệ ế ượ ừ ặ hàng quan tr ng và tham gia các h i tr , tri n lãm và các ho t đ ng xúc ti n th ng m iọ ộ ợ ể ạ ộ ế ươ ạ khác n c ngoài.ở ướ - Có c ch ti p xúc và tham v n đ nh kỳ gi a B th ng m i và các doanh nghi p,ơ ế ế ấ ị ữ ộ ươ ạ ệ các hi p h i ngành ngh v các v n đ có liên quan đ n xu t kh u.ệ ộ ề ề ấ ề ế ấ ẩ - Đ y m nh công tác đào t o, b i d ng cán b làm công tác xúc ti n th ng m iẩ ạ ạ ồ ưỡ ộ ế ươ ạ cho các S th ng m i và các doanh nghi p. M r ng các quan h h p tác đa ph ng vàở ươ ạ ệ ở ộ ệ ợ ươ song ph ng v i n c ngoài trong công tác xúc ti n th ng m i. ươ ớ ướ ế ươ ạ - M r ng và khai thác th ng m i đi n t , t ch c đào t o nhân l c trong lĩnh v cở ộ ươ ạ ệ ử ổ ứ ạ ự ự này. Các doanh nghi p Vi t Nam nói chung và đ c bi t là SME nói riêng ti n hành xu tệ ệ ặ ệ ế ấ kh u đã g p ph i không ít nh ng khó khăn v th tr ng n c ngoài, v đ i tác n cẩ ặ ả ữ ề ị ườ ướ ề ố ướ ngoài,...do đó, h tr SME đ y m nh ho t đ ng xúc ti n th ng m i là vô cùng c n thi tỗ ợ ẩ ạ ạ ộ ế ươ ạ ầ ế và c p bách. ấ 5. Xây d ng h th ng thông tin h tr xu t kh u.ự ệ ố ỗ ợ ấ ẩ Thông tin th tr ng là m t trong nh ng nhân t quan tr ng đ i v i ho t đ ng xu tị ườ ộ ữ ố ọ ố ớ ạ ộ ấ kh u. Cho đ n nay, t i Vi t Nam v n còn ít nh ng trung tâm thông tin h tr xu t kh uẩ ế ạ ệ ẫ ữ ỗ ợ ấ ẩ cho các doanh nghi p. Vi c tìm hi u các thông tin v th tr ng, lu t pháp c a các n cệ ệ ể ề ị ườ ậ ủ ướ khác đ i v i SME là đi u hoàn toàn khó khăn. H th ng th ng v c a Vi t Nam t i cácố ớ ề ệ ố ươ ụ ủ ệ ạ qu c gia ho t đ ng ch a có hi u qu đ cung c p nh ng thông tin th tr ng và quy đ nhố ạ ộ ư ệ ả ể ấ ữ ị ườ ị th ng m i c a n c đó.ươ ạ ủ ướ Vi c xây d ng và khuy n khích thành l p các trung tâm thông tin h tr xu t kh uệ ự ế ậ ỗ ợ ấ ẩ m t cách thông su t t các c quan th ng v Vi t Nam n c ngoài, B th ng m iộ ố ừ ơ ươ ụ ệ ở ướ ộ ươ ạ đ n các S th ng m i và các doanh nghi p là vi c mà Nhà n c nên xem xét xúc ti nế ở ươ ạ ệ ệ ướ ế kh n tr ng trong th i gian t i. Bi n pháp này s đ c thay th đ c l c và hi u qu choẩ ươ ờ ớ ệ ẽ ượ ế ắ ự ệ ả bi n pháp đ nh h ng s n ph m xu t kh u, tr giá xu t kh u mà Nhà n c v n th c hi nệ ị ướ ả ẩ ấ ẩ ợ ấ ẩ ướ ẫ ự ệ cho đ n nay. Các trung tâm này có th do m t hi p h i ngành ngh ho c do T ch c ch cế ể ộ ệ ộ ề ặ ổ ứ ứ phi chính ph thành l p, Nhà n c có th h tr m t ph n tài chính, đ c bi t trong th iủ ậ ướ ể ỗ ợ ộ ầ ặ ệ ờ gian đ u, ph n còn l i là thu l phí t các doanh nghi p.ầ ầ ạ ệ ừ ệ Các trung tâm này t ch c t t vi c thu th p, x lý và cung c p đ nh kỳ hàng năm,ổ ứ ố ệ ậ ử ấ ị hàng quý các n ph m v th tr ng hàng hoá th gi i cho các doanh nghi p. Ngoài vi cấ ẩ ề ị ườ ế ớ ệ ệ cung c p thông tin theo ph ng th c h tr c a nhà n c cho các doanh nghi p, c n th cấ ươ ứ ỗ ợ ủ ướ ệ ầ ự 60 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng hi n th ng m i hoá thông tin và áp d ng các ph ng th c linh ho t khác nh m đáp ngệ ươ ạ ụ ươ ứ ạ ằ ứ nhu c u c th , k p th i cho SME. ầ ụ ể ị ờ 6. H tr doanh nghi p ti p c n v i th tr ng th gi i.ỗ ợ ệ ế ậ ớ ị ườ ế ớ H tr doanh nghi p ti p c n v i th tr ng th gi i là bi n pháp c n thi t đ giúpỗ ợ ệ ế ậ ớ ị ườ ế ớ ệ ầ ế ể doanh nhi p tìm ki m và m r ng th tr ng c a mình. Không có s h tr c a Nhà n c,ệ ế ở ộ ị ườ ủ ự ỗ ợ ủ ướ SME khó có th có đi u ki n đ tham d nh ng h i tr , tri n lãm n c ngoài. Cho đ nể ề ệ ể ự ữ ộ ợ ể ở ướ ế nay, thông qua m t s d án, Nhà n c đã h tr m t ph n tài chính cho doanh nghi pộ ố ự ướ ỗ ợ ộ ầ ệ trong vi c tham gia các cu c tri n lãm, h i tr qu c t .ệ ộ ể ộ ợ ố ế Tuy v y, bi n pháp này c n đ c m r ng c v ph m vi l n hình th c h tr . Víậ ệ ầ ượ ở ộ ả ề ạ ẫ ứ ỗ ợ d : h tr thêm m t ph n tài chính n u doanh nghi p ký k t đ c h p đ ng cho s n ph mụ ỗ ợ ộ ầ ế ệ ế ượ ợ ồ ả ẩ m i ho c th tr ng m i, kh u tr m t ph n thu thu nh p doanh nghi p theo m t t lớ ặ ị ườ ớ ấ ừ ộ ầ ế ậ ệ ộ ỷ ệ nh t đ nh v i chi phí tham d tri n lãm, h i tr n c ngoài.ấ ị ớ ự ể ộ ợ ở ướ Bên c nh đó, Nhà n c có th khuy n khích và h tr các doanh nghi p xây d ng ạ ướ ể ế ỗ ợ ệ ự ở n c ngoài m ng l i đ i lý, phân ph i hàng, kho ngo i quan, trung tâm tr ng bày s nướ ạ ướ ạ ố ạ ư ả ph m; áp d ng các ph ng th c mua bán linh ho t nh g i bán, thanh toán ch m, đ i hàngẩ ụ ươ ứ ạ ư ử ậ ổ phù h p v i t ng m t hàng, t ng th tr ng.. Đây là bi n pháp đ i v i kh năng c a SMEợ ớ ừ ặ ừ ị ườ ệ ố ớ ả ủ hi n nay là c c kỳ khó khăn, nh ng cũng nên áp d ng d n d n đ sau này s hi u qu h nệ ự ư ụ ầ ầ ể ẽ ệ ả ơ trong vi c h tr các doanh nghi p này xu t kh u. ệ ỗ ợ ệ ấ ẩ 7. Ti p t c đ i m i chính sách th ng m i trong vi c h tr xu t kh u cho cácế ụ ổ ớ ươ ạ ệ ỗ ợ ấ ẩ doanh nghi p v a và nh .ệ ừ ỏ Đ gia tăng kim ng ch xu t kh u, SME không ch c n s h tr v m t v t ch tể ạ ấ ẩ ỉ ầ ự ỗ ợ ề ặ ậ ấ ho c các y u t s n xu t, mà còn c n s h tr v th ch , đ c bi t là c n m t quy chặ ế ố ả ấ ầ ự ỗ ợ ề ể ế ặ ệ ầ ộ ế th ng m i rõ ràng và thu n l i cho các ho t đ ng xu t kh u c a mình.ươ ạ ậ ợ ạ ộ ấ ẩ ủ n c ta, quy ch và th ch c a chính ph tuy không có ch đích phân bi t đ iỞ ướ ế ể ế ủ ủ ủ ệ ố x gi a doanh nghi p l n và SME . Nh ng trong th c thi l i r t rõ s phân bi t đó. Sử ữ ệ ớ ư ự ạ ấ ự ệ ự phân bi t đó đ c th hi n r t rõ trong các chính sách th ng m i.ệ ượ ể ệ ấ ươ ạ Nhìn chung, SME v a ch u b t l i v chính sách, v th ch c a chính ph . Chínhừ ị ấ ợ ề ề ể ế ủ ủ ph đ a ra quy đ nh v b o h đ c bi t cao trong nh ng ngành có t tr ng SME th p;ủ ư ị ề ả ộ ặ ệ ữ ỷ ọ ấ Chính ph tiêu th s n ph m c a các doanh nghi p l n; nh ng h n ch có tính ch t "vôủ ụ ả ẩ ủ ệ ớ ữ ạ ế ấ hình" trong quy ch c a chính ph nh : v th tr ng xu t kh u, năng l c kinh doanh, cácế ủ ủ ư ề ị ườ ấ ẩ ự tiêu chu n quy đ nh ch t l ng...không phù h p v i SME. Do v y, đ thúc đ y SME thamẩ ị ấ ượ ợ ớ ậ ể ẩ gia m nh m vào công cu c h i nh p kinh t qu c t thì Nhà n c ph i có chính sáchạ ẽ ộ ộ ậ ế ố ế ướ ả th ng m i phù h p h tr cho SME, t o đi u ki n thông thoáng h n cho SME thúc đ yươ ạ ợ ỗ ợ ạ ề ệ ơ ẩ xu t kh u.ấ ẩ Đ ti p t c theo đu i nh ng n l c quan tr ng c a Chính ph nh m m r ng thể ế ụ ổ ữ ỗ ự ọ ủ ủ ằ ở ộ ị tr ng qu c t cho t t c các doanh nghi p, k c SME. Đ kh c ph c s h n h p doườ ố ế ấ ả ệ ể ả ể ắ ụ ự ạ ẹ 61 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng cách ghi ngành hàng c th trong Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh hi n hành nghiênụ ể ấ ứ ậ ệ c u bãi b quy đ nh ch cho xu t kh u theo ngành hàng đã đăng ký kinh doanh, cho phépứ ỏ ị ỉ ấ ẩ doanh nghi p t do xu t kh u nh ng m t hàng mà Nhà n c không c m ho c không h nệ ự ấ ẩ ữ ặ ướ ấ ặ ạ ch xu t kh u. Đ ng th i c n xem xét s a đ i đ đ y nhanh quá trình c p mã thu . ế ấ ẩ ồ ờ ầ ử ổ ể ẩ ấ ế Trong th i gian t i, quy ch th ng m i c n có s thay đ i nh : xoá b đ u m iờ ớ ế ươ ạ ầ ự ổ ư ỏ ầ ố xu t kh u đ i v i m t s m t hàng nh g o xu t kh u, và nh p kh u đ i v i phân bón;ấ ẩ ố ớ ộ ố ặ ư ạ ấ ẩ ậ ẩ ố ớ s d ng có hi u qu các công c b o h nh m t o đi u ki n cho SME ch đ ng h n trongử ụ ệ ả ụ ả ộ ằ ạ ề ệ ủ ộ ơ vi c tìm ki m đ i tác xu t kh u. "Đ u m i xu t kh u" n u có, cũng ch nên thông qua m tệ ế ố ấ ẩ ầ ố ấ ẩ ế ỉ ộ hi p h i xu t kh u do các thành viên tham gia hoàn toàn m t cách có t nguy n, th c hi nệ ộ ấ ẩ ộ ự ệ ự ệ ti n t i đ u th u toàn b l ng quota xu t kh u (ví d đ i v i may m c).ế ớ ấ ầ ộ ượ ấ ẩ ụ ố ớ ặ Ti p t c c i cách th t c hành chính trong lĩnh v c th ng m i theo h ng xoá bế ụ ả ủ ụ ự ươ ạ ướ ỏ th t c phi n hà, thay đ i căn b n v ph ng th c qu n lý xu t kh u, đ n gi n hoá thủ ụ ề ổ ả ề ươ ứ ả ấ ẩ ơ ả ủ t c xu t kh u. Ngoài ra, trong th i gian t i, Chính ph c n quan tâm h n n a v v n đụ ấ ẩ ờ ớ ủ ầ ơ ữ ề ấ ề th t c h i quan, đây là v n đ mà các doanh nghi p trong th i gian qua g p ph i khó khănủ ụ ả ấ ề ệ ờ ặ ả r t l n. Đ n gi n hoá th t c xu t nh p c nh s h tr m nh m cho doanh nghi p đ cấ ớ ơ ả ủ ụ ấ ậ ả ẽ ỗ ợ ạ ẽ ệ ặ bi t là SME trong tìm ki m th tr ng, chuy n gia công ngh , t o đi u ki n cho các nhânệ ế ị ườ ể ệ ạ ề ệ viên SME đi ra n c ngoài d các h i tr tri n lãm,..ướ ự ộ ợ ể Nhìn chung, vi c đ i m i các quy ch th ng m i Vi t Nam c n chú ý và quanệ ổ ớ ế ươ ạ ở ệ ầ tâm sát sao h n đ i v i SME tránh tình tr ng t o ra s phân bi t gi a DNNN và SME . ơ ố ớ ạ ạ ự ệ ữ 8. Tăng c ng h tr kh năng c nh tranh cho SME trên th tr ng th gi i.ườ ỗ ợ ả ạ ị ườ ế ớ Kh năng c nh tranh là m i quan ng i đ u tiên c a t t c nh ng ai quan tâm đ n sả ạ ố ạ ầ ủ ấ ả ữ ế ự ph n vinh c a n n kinh t n c nhà, đ c bi t là kh năng c nh tranh trên th tr ng xu tồ ủ ề ế ướ ặ ệ ả ạ ị ườ ấ kh u có vai trò quy t đ nh trong s phát tri n kinh t . Trong khi SME v n ch a s n sàngẩ ế ị ự ể ế ẫ ư ẵ c nh tranh v i các hãng n c ngoài m t khi Vi t Nam tham gia quá trình toàn c u hoá, khuạ ớ ướ ộ ệ ầ v c hoá. Đi u đáng l u ý là c nh tranh hi n nay là m t trong nh ng v n đ l n nh t,ự ề ư ạ ệ ộ ữ ấ ề ớ ấ không ch đ i v i nh ng hãng l n mà còn đ i v i các hãng nh .ỉ ố ớ ữ ớ ố ớ ỏ Nói đ n kh năng c nh tranh ng i ta th ng nói đ n năng su t lao đ ng, ch tế ả ạ ườ ườ ế ấ ộ ấ l ng s n ph m, giá c ...xem xét trong m i t ng quan so sánh v i các doanh khác. S t nượ ả ẩ ả ố ươ ớ ự ồ t i và phát tri n c a doanh nghi p trong đi u ki n h i nh p kinh t ph thu c ch y u vàoạ ể ủ ệ ề ệ ộ ậ ế ụ ộ ủ ế kh năng c nh tranh. Vì v y, nâng cao kh năng c nh tranh ph i đ c coi là nhi m vả ạ ậ ả ạ ả ượ ệ ụ hàng đ u c a các doanh nghi p Vi t Nam nói chung và SME nói riêng.ầ ủ ệ ệ SME trông ch vào kh năng c nh tranh xu t kh u s tăng lên nh c t gi m thuờ ả ạ ấ ẩ ẽ ờ ắ ả ế nh p kh u đ i v i nguyên v t li u đ u vào cho s n xu t hàng xu t kh u, m t s doanhậ ẩ ố ớ ậ ệ ầ ả ấ ấ ẩ ộ ố nghi p cũng có ý ki n cho r ng s không nh h ng gì do c nh tranh m nh trong n cệ ế ằ ẽ ả ưở ạ ạ ướ ho c do m i quan h l ng l o gi a xu t kh u và nh p kh u v i các n c ASEAN.ặ ố ệ ỏ ẻ ữ ấ ẩ ậ ẩ ớ ướ Trong th i gian t i, Nhà n c có th tăng c ng h tr kh năng c nh tranh choờ ớ ướ ể ườ ỗ ợ ả ạ SME b ng vi c khuy n khích h tr c i ti n công ngh và trang thi t b thông qua tr giúpằ ệ ế ỗ ợ ả ế ệ ế ị ợ 62 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng xúc ti n nghiên c u và phát tri n k thu t. Tuy nhiên, n u ch c i ti n công ngh , trangế ứ ể ỹ ậ ế ỉ ả ế ệ thi t b thì ch a đ b i vì v i nh ng trang thi t b nh nhau nh ng hai doanh nghi p v nế ị ư ủ ở ớ ữ ế ị ư ư ệ ẫ có th có năng su t lao đ ng khác nhau, hay nói cách khác là kh năng c nh tranh khácể ấ ộ ả ạ nhau. Do đó, bên c nh s h tr đó thì Nhà n c c n ph i quan tâm đ n v n đ h tr tạ ự ỗ ợ ướ ầ ả ế ấ ề ỗ ợ ổ ch c đào t o đ i ngũ cán b s n xu t nh m nâng cao năng su t lao đ ng, h tr đào t oứ ạ ộ ộ ả ấ ằ ấ ộ ỗ ợ ạ cán b kinh doanh xu t kh u giúp SME, h tr t v n qu n lý cho SME. S h tr này sộ ấ ẩ ỗ ợ ư ấ ả ự ỗ ợ ẽ t o đi u ki n thu n l i cho SME ti n hành áp d ng ph ng th c qu n lý theo tiêu chu nạ ề ệ ậ ợ ế ụ ươ ứ ả ẩ ISO 9000, và các tiêu chu n khác. B i vì đây chính là gi y thông hành cho SME đ a s nẩ ở ấ ư ả ph m c a mình ra th tr ng th gi i trong th i gian t i.ẩ ủ ị ườ ế ớ ờ ớ Ngoài ra, chính sách h tr s n ph m và s n ph m xu t kh u giúp đ SME nângỗ ợ ả ẩ ả ẩ ấ ẩ ỡ cao kh năng c nh tranh s n ph m c a mình trên th ng tr ng. Trong th i gian qua, cácả ạ ả ẩ ủ ươ ườ ờ s n ph m xu t kh u c a SME m i ch d a trên l i th c nh tranh "tĩnh". H u nh SME ả ẩ ấ ẩ ủ ớ ỉ ự ợ ế ạ ầ ư ở Vi t Nam m i đang d ng l i ch có gì g i là th m nh đem chào bán. Vì th , chính sáchệ ớ ừ ạ ở ỗ ọ ế ạ ế s n ph m trong th i gian t i c n có s quan tâm sát sao nh m nâng cao kh năng c nhả ẩ ờ ớ ầ ự ằ ả ạ tranh trong ho t đ ng xu t kh u là ph i t o ra l i th c nh tranh "đ ng" cho các m t hàngạ ộ ấ ẩ ả ạ ợ ế ạ ộ ặ xu t kh u. ấ ẩ Nói tóm l i, trên đây là nh ng gi i pháp chính nh m h tr cho SME Vi t Namạ ữ ả ằ ỗ ợ ở ệ trong th i gian t i phù h p v i ti n trình h i nh p khu v c và th gi i. T t nhiên, còn r tờ ớ ợ ớ ế ộ ậ ự ế ớ ấ ấ nhi u nh ng bi n pháp mà Nhà n c c n ph i h tr cho SME nh vi c h tr SME th uề ữ ệ ướ ầ ả ỗ ợ ư ệ ỗ ợ ầ ph các doanh nghi p l n, h tr lãi su t đ u t , h tr c s h t ng, hình thành "v nụ ệ ớ ỗ ợ ấ ầ ư ỗ ợ ơ ở ạ ầ ườ m" cho SME ( M t lo i hình h tr SME đang có xu h ng phát tri n các n c trênươ ộ ạ ỗ ợ ướ ể ở ướ th gi i, song ch a th c s phát huy tác d ng n c ta. M t mô hình r t m i đ i v i Vi tế ớ ư ự ự ụ ở ướ ộ ấ ớ ố ớ ệ Nam). Tuy nhiên, đ thúc đ y phát tri n xu t kh u cho SME bên c nh s h tr t bênể ẩ ể ấ ẩ ạ ự ỗ ợ ừ ngoài thì các c g ng n l c c a b n thân doanh nghi p là m t nhân t quy t đ nh. N uố ắ ỗ ự ủ ả ệ ộ ố ế ị ế các doanh nghi p không t c g ng thúc đ y s phát tri n c a chính mình thì không có aiệ ự ố ắ ẩ ự ể ủ có th thay th h , m i s h tr v chính sách và c ch c a Nhà n c, c a t ch c hể ế ọ ọ ự ỗ ợ ề ơ ế ủ ướ ủ ổ ứ ỗ tr khác...ch là t o đi u ki n thu n l i h n cho SME phát tri n s n xu t kinh doanh xu tợ ỉ ạ ề ệ ậ ợ ơ ể ả ấ ấ kh u. Vì v y, đ gia tăng kim ng ch xu t kh u c a khu v c SME này c n ph i có s k tẩ ậ ể ạ ấ ẩ ủ ự ầ ả ự ế h p đ ng b gi a công tác h tr c a Nhà n c và s n l c c a b n thân t ng doanhợ ồ ộ ữ ỗ ợ ủ ướ ự ỗ ự ủ ả ừ nghi p.ệ 63 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng K T LU NẾ Ậ Thành qu đ t n c ta đ t đ c qua nh ng năm đ i m i - nh t là 10 năm g n đây,ả ấ ướ ạ ượ ữ ổ ớ ấ ầ đã t o th và l c m i; công cu c đ i m i kinh t xã h i đã có nh ng b c ti n c b n; cácạ ế ự ớ ộ ổ ớ ế ộ ữ ướ ế ơ ả m t xã h i, trình đ dân trí, ch t l ng ngu n l c và tính năng đ ng trong xã h i đ cặ ộ ộ ấ ượ ồ ự ộ ộ ượ nâng lên; tình hình chính tr xã h i c b n đ c n đ nh. M c dù khái ni m “Doanh nghi pị ộ ơ ả ượ ổ ị ặ ệ ệ v a và nh ” m i đ c xu t hi n sau th i kỳ đ i m i (năm 1986) song khu v c này đã phátừ ỏ ớ ượ ấ ệ ờ ổ ớ ự tri n v i t c đ r t nhanh k c v s l ng, đóng góp đáng k cho GDP và thu hút m tể ớ ố ộ ấ ể ả ề ố ượ ể ộ s l ng l n lao đ ng trong xã h i. Nh ng thành qu kinh t n c ta đ u có s đóng gópố ượ ớ ộ ộ ữ ả ế ướ ề ự không nh c a SME trong đó có ho t đ ng xu t kh u. T tr ng c a khu v c này trongỏ ủ ạ ộ ấ ẩ ỷ ọ ủ ự xu t kh u c a các doanh nghi p 100% v n Vi t Nam đã lên t i 48,5% vào năm 2002, x pấ ẩ ủ ệ ố ệ ớ ấ x b ng khu v c qu c doanh. Đ c bi t có nh ng ngành hàng mà s tham gia c a khu v cỉ ằ ự ố ặ ệ ữ ự ủ ự SME chi m t tr ng l n nh xu t kh u hàng th công m ngh , s n ph m g , s n ph mế ỷ ọ ớ ư ấ ẩ ủ ỹ ệ ả ẩ ỗ ả ẩ nh a, rau qu ch bi n…ự ả ế ế Phát tri n doanh nghi p nh và v a là m t nhi m v quan tr ng trong Chi n l cể ệ ỏ ừ ộ ệ ụ ọ ế ượ phát tri n kinh t – xã h i, đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Nh ng bi nể ế ộ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ữ ệ pháp h tr c a nhà n c có th khuy n khích và t o đi u ki n thu n l i cho các doanhỗ ợ ủ ướ ể ế ạ ề ệ ậ ợ nghi p nh và v a phát huy đ c tính ch đ ng, nâng cao năng l c qu n lý, phát tri n khoaệ ỏ ừ ượ ủ ộ ự ả ể h c công ngh và ngu n nhân l c, m r ng các m i liên k t v i các la i hình doanh nghi pọ ệ ồ ự ở ộ ố ế ớ ọ ệ khác, tăng hi u qu kinh doanh và kh năng c nh tranh trên th tr ng; phát tri n s n xu tệ ả ả ạ ị ườ ể ả ấ kinh doanh , t o vi c làm và nâng cao đ i s ng cho ng i lao đ ng.ạ ệ ờ ố ườ ộ Trong đi u ki n h i nh p kinh t qu c t ngày nay đ phát huy vai trò c a SME thìề ệ ộ ậ ế ố ế ể ủ s h tr c a Chính ph đ i v i khu v c đóng m t vai trò c c kỳ quan tr ng. Qua phân tíchự ỗ ợ ủ ủ ố ớ ự ộ ự ọ th c tr ng và tác đ ng c a các chính sách kinh t đ n ho t đ ng c a SME Vi t Namự ạ ộ ủ ế ế ạ ộ ủ ở ệ trong th i gian v a qua có th th y đ c nh ng tác đ ng tích c c c a nh ng gi i pháp màờ ừ ể ấ ượ ữ ộ ự ủ ữ ả 64 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng Chính ph đ ra. Tuy nhiên, trong th i gian t i, nhà n c c n có nh ng bi n pháp chínhủ ề ờ ớ ướ ầ ữ ệ sách h tr tích c c h n n a trong ho t đ ng xu t kh u gi a các lo i hình doanh nghi pỗ ợ ự ơ ữ ạ ộ ấ ẩ ữ ạ ệ trên lãnh th Vi t Nam, phù h p v i s phát tri n c a n n kinh t và ti n trình h i nh pổ ệ ợ ớ ự ể ủ ề ế ế ộ ậ kinh t v i khu v c và th gi i. Vì v y, vi c ti p t c c i t o và đ i m i các chính sáchế ớ ự ế ớ ậ ệ ế ụ ả ạ ổ ớ kinh t nh m h tr SME đ i v i ho t đ ng xu t kh u là m t v n đ c p bách hi n nay.ế ằ ỗ ợ ố ớ ạ ộ ấ ẩ ộ ấ ề ấ ệ Do gi i h n v m t th i gian và nh ng h n ch v b n thân nên khoá lu n t tớ ạ ề ặ ờ ữ ạ ế ề ả ậ ố nghi p này không tránh kh i nh ng thi u sót. Vì v y, tôi r t mong nh n đ c s đóng góp,ệ ỏ ữ ế ậ ấ ậ ượ ự ch b o c a các th y cô giáo và b n đ c đ khoá lu n này đ c hoàn thi n h n.ỉ ả ủ ầ ạ ọ ể ậ ượ ệ ơ Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n cô giáo TH.S Ph m Th H ng Y n đã t n tìnhố ả ơ ạ ị ồ ế ậ giúp đ , h ng d n tôi hoàn thành Khoá lu n t t nghi p này.ỡ ướ ẫ ậ ố ệ 65 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng DANH M C B NGỤ Ả B ngả số N i dungộ Trang 1.1 Tiêu chí phân lo i SME các n c APECạ ở ướ 04 1.2 T l xu t kh u c a SME Đài Loan th i kỳ 1996 - 2001ỷ ệ ấ ẩ ủ ở ờ 14 2.1 Phân lo i doanh nghi p khu v c kinh t t nhân chính th c theo s l ngạ ệ ự ế ư ứ ố ượ lao đ ng, 2001ộ 19 2.2 Phân lo i c s kinh doanh phi nông nghi p t i các vùng nông thôn theoạ ơ ở ệ ạ quy mô (bao g m các h kinh doanh cá th )ồ ộ ể 19 2.3 Doanh thu các c s kinh t theo vùng lãnh thơ ở ế ổ 21 2.4 V n các lo i hình kinh doanh phân theo ngành kinh t ố ạ ế 23 2.5 Lao đ ng trong SME phân theo vùng lãnh thộ ổ 24 2.6 Đóng góp vào GDP c a các thành ph n kinh t trong giai đo n 1997 –ủ ầ ế ạ 2001 (so sánh 1996) 26 2.7 Lao đ ng t 15 tu i tr lên có vi c làm th ng xuyên chia theo ngành kinhộ ừ ổ ở ệ ườ t và khu v c thành ph n kinh t (năm 2001)ế ự ầ ế 28 2.8 T l đóng góp c a SME vào tăng tr ng xu t kh u không k d u thôỷ ệ ủ ưở ấ ẩ ể ầ giai đo n 1997 – 2001ạ 30 2.9 C c u hàng hoá xu t kh u c a các doanh nghi p v a và nhơ ấ ấ ẩ ủ ệ ừ ỏ 32 2.10 Xu t kh u thu s n c a SME giai đo n 1999 – 2002ấ ẩ ỷ ả ủ ạ 33 2.11 Nhu c u tín d ng và kh năng ti p c n các ngu n tài chínhầ ụ ả ế ậ ồ 41 2.12 nh h ng c a các y u t t i các quy t đ nh liên quan đ n s l ng laoẢ ưở ủ ế ố ớ ế ị ế ố ượ đ ng và đi u ki n lao đ ngộ ề ệ ộ 59 3.1 Th tr ng xu t kh u c a SME 2001- 2005ị ườ ấ ẩ ủ 62 DANH M C TÀI LI U THAM KH OỤ Ệ Ả 1. Ngh đ nh s 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2001:ị ị ố V tr giúp phát tri n các doanhề ợ ể nghi p nh và v a.ệ ỏ ừ 2. Báo cáo chuyên đ : ề M t s v n đ v đ nh h ng và gi i pháp phát tri n xu t kh uộ ố ấ ề ề ị ướ ả ể ấ ẩ năm 2003, B Th ng m i, ngày 6/02/2003.ộ ươ ạ 66 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng 3. Đ y m nh xu t kh u, phát tri n th tr ng n i đ a góp ph n th c hi n các m c tiêuẩ ạ ấ ẩ ể ị ườ ộ ị ầ ự ệ ụ kinh t xã h i năm 2003ế ộ , Báo cáo c a B Th ng m i t i H i nh th ng m i toàn qu củ ộ ươ ạ ạ ộ ị ươ ạ ố ngày 20- ngày 22 tháng 02 năm 2003. 4. Chi n l c phát tri n xu t nh p kh u th i kỳ 2001 – 2010ế ượ ể ấ ậ ẩ ờ , Công văn s 3936/TM-ố XNK c a B Th ng m i, tháng 11/2000.ủ ộ ươ ạ 5. Quy t đ nh s 193/2001/QĐ-TTg ngày 20/12/2001 c a Th t ng Chính ph : ế ị ố ủ ủ ướ ủ Về vi c ban hành Quy ch thành l p, t ch c và ho t đ ng c a Qu b o lãnh tín d ng choệ ế ậ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ả ụ doanh nghi p nh và v a.ệ ỏ ừ 6. Thông t s 42/2002/TT-BTC c a B Tài chính ngày 07/05/2002: ư ố ủ ộ H ng d n m tướ ẫ ộ s đi m quy ch thành l p, t ch c và ho t đ ng c a Qu B o lãnh tín d ng cho cácố ể ế ậ ổ ứ ạ ộ ủ ỹ ả ụ doanh nghi p nh và v aệ ỏ ừ , (ban hành kèm theo Quy t đ nh s 193/2001/QĐ-TTg ngàyế ị ố 20/12/2001 c a Th t ng Chính ph ).ủ ủ ướ ủ 7. Ch ng trình phát tri n d án Mêkông (MPDF): Chuyên đ nghiên c u kinh t tươ ể ự ề ứ ế ư nhân s 10: ố Doanh nghi p nh và v a Vi t Nam trên đ ng ti n t i ph n vinhệ ỏ ừ ệ ườ ế ớ ồ , Leila Webster, Hà N i, 2002.ộ 8. Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam: ươ ạ ệ ệ Đi u tra v các doanh nghi p nhề ề ệ ỏ và v aừ , 2002. 9. T ng c c Th ng kê: Niên giám th ng kê 2001, NXB. Th ng kê, Hà N i, 2002ổ ụ ố ố ố ộ 10. T ng c c th ng kê: ổ ụ ố Đi u tra m c s ng dân c Vi t Nam 1997-1998ề ứ ố ư ệ , Nxb Th ng kê,ố Hà N i, 2001.ộ 11. Ban ch đ o đi u tra vi c làm Trung ng: ỉ ạ ề ệ ươ Báo cáo s b k t qu đi u tra lao đ ngơ ộ ế ả ề ộ – vi c làmệ , ngày 1/7/2001. 12. Phòng Th ng m i và công nghi p Vi t Nam : ươ ạ ệ ệ T o vi c làm t t b ng các chínhạ ệ ố ằ sách phát tri n doanh nghi p nh ể ệ ỏ (TS.Ph m Th Thu H ng)ạ ị ằ 13. K t qu ho t đ ng xu t kh u và d báo năm ti p theoế ả ạ ộ ấ ẩ ự ế - Báo cáo không chính th cứ c a Ngân hàng th gi i, TP Đà L t, 2002.ủ ế ớ ạ 14. Phòng Th ng m i và Công nghi p Vi t Nam: ươ ạ ệ ệ Báo cáo đi u tra doanh nghi p nhề ệ ỏ và c c nh năm 2001.ự ỏ 15. C i cách các doanh nghi p v a và nhả ệ ừ ỏ – Vi n nghiên c u qu n lý kinh t TWệ ứ ả ế (CIEM),2002 16. Ch ng trình phát tri n D án Mêkông (MPDF): ươ ể ự Chuyên đ nghiên c u kinh t tề ứ ế ư nhân s 12 – kinh doanh theo Lu t Doanh nghi p m iố ậ ệ ớ . Tr n Ph ng Quỳnh Trang và Côngầ ươ ty trách nhi m h u h n Concentti, Hà N i, 2001.ệ ữ ạ ộ 17. Báo cáo c a MECANIMEX SAIGON trong bu i g p m t v i Th t ng Chính phủ ổ ặ ặ ớ ủ ướ ủ (3/2000) 67 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng 18. Th i báo Sài Gòn, s 13-1999 ngày 25/3/1999, trang11ờ ố 19. Vi n Nghiên c u Qu n lý kinh t TW: ệ ứ ả ế K t qu đi u tra ho t đ ng xu t kh u c aế ả ề ạ ộ ấ ẩ ủ các doanh nghi p t nhân Vi t Nam và m t s gi i pháp thúc đ y xu t kh u,2001ệ ư ệ ộ ố ả ẩ ấ ẩ 20. FES - H i H u Ngh Vi t Đ c TW, Các t p k y u h i th o v SME ộ ữ ị ệ ứ ậ ỷ ế ộ ả ề 21. Nguy n Cúc: ễ Đ i m i c ch và chính sách h tr phát tri n SME Vi t Nam đ nổ ớ ơ ế ỗ ợ ể ở ệ ế năm 2005, NXB Chính tr Qu c gia, 2000ị ố 22. Ph m Thái Qu c: ạ ố Kinh t Đài Loan - tình hình và chính sáchế , NXB Khoa h c xã h i,ọ ộ Hà N i,2001.ộ 23. Các doanh nghi p v a và nh c n có "s ti p" s c c n thi tệ ừ ỏ ầ ự ế ứ ầ ế - T p chí Th ng M iạ ươ ạ s 57/2000ố 24. H tr tài chính cho SME c a Đài Loanỗ ợ ủ - T p chí Kinh t và Phát tri n, Hàạ ế ể N i,2001ộ 25. Qu đ u t và thành l p qu đ u t t i Vi t Namỹ ầ ư ậ ỹ ầ ư ạ ệ - T p chí Ngân hàng, 2002 ạ 26. Các gi i pháp v kinh t - tài chính đ các doanh nghi p v a và nh phát tri n ả ề ế ể ệ ừ ỏ ể - T p chí C ng s n s 19.ạ ộ ả ố 27. Doanh nghi p t nhân cái nhìn bi quanệ ư - Th i báo ngân hàng, Hà N i, 1/2000ờ ộ 28. Tín d ng xu t kh u hình th c áp d ng vào Vi t Namụ ấ ẩ ứ ụ ệ - T p chí th tr ng tài chính -ạ ị ườ ti n t Hà N i.ề ệ ộ 29. B o hi m hàng hoá xu t kh u- làm gì đ tăng th ph nả ể ấ ẩ ể ị ầ , Báo th ng m i, Hà N iươ ạ ộ 5/2000. 30. Nguy n Đình Cung, Tr n Kim Hào, Lê Vi t Thái, Tô Đình Thái, Hoàng Văn Thành:ễ ầ ế Doanh nghi p nh và v a – Hi n tr ng và nh ng ki n ngh gi i phápệ ỏ ừ ệ ạ ữ ế ị ả , NXB Giao thông v n t i, Hà N i, 2000.ậ ả ộ 31. B K ho ch và Đ u t : ộ ế ạ ầ ư Hoàn thi n chính sách phát tri n kinh t vĩ mô và đ i m iệ ể ế ổ ớ các th t c hành chính nh m thúc đ y s phát tri n c a các doanh nghi p nh và v aủ ụ ằ ẩ ự ể ủ ệ ỏ ừ t i Vi t Namạ ệ , n ph m c a D án US/VIE/95/004, Hà N i, 1999.ấ ẩ ủ ự ộ 32. B Lao đ ng, Th ng binh và xã h i: ộ ộ ươ ộ S li u th ng kê Vi t Nam: Lao đ ng – Vi cố ệ ố ệ ộ ệ làm Vi t Nam 1996 – 2000,ở ệ Nxb. Th ng kê, Hà N i, 2001.ố ộ 33. UNIDO: Tài li u hành đ ng s 5, H tr cho các doanh nghi p nh và v a t i Vi tệ ộ ố ỗ ợ ệ ỏ ừ ạ ệ Nam, Vienne, 2000 34. Ch ng trình phát tri n D án Mêkông (MPDF): ươ ể ự Chuyên đ nghiên c u kinh t tề ứ ế ư nhân s 8: Đ ng l c, tăng tr ng ch a đ l n c a Vi t Nam, k t qu đi u tra 95 doanhố ộ ự ưở ư ủ ớ ủ ệ ế ả ề nghi p s n cu t t nhân l nệ ả ấ ư ớ , Leila Webster, Markuss Taussig, Hà N i, 1999).ộ 68 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng 35. UNTAC: Chi n l c phát tri n và d ch v h tr cho các doanh nghi p nh vàế ượ ể ị ụ ỗ ợ ệ ỏ v a: các tài li u c a b n cu c h p qu c t gi a các chuyên giaừ ệ ủ ố ộ ọ ố ế ữ , UN, New york và Geneva, 2000. 69 Kho ¸ luËn tèt nghiÖp Chuyªn ngµnh Kinh tÕ Ngo¹i th¬ng 70

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThực trạng hỗ trợ xuất khẩu cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam và giải pháp phát triển.pdf
Luận văn liên quan