Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về VHDN nói chung và VHDN của
Công ty Cổ phần Dệt May Huế nói riêng. Có những đánh giá, hiểu biết sâu sắc hơn về
văn hóa doanh nghiệp, vai trò và tầm quan trọng của việc xây dựng VHDN trong môi
trường kinh tế nhiều biến động hiện nay.
- Thông qua đề tài chúng ta biết được mô hình VHDN hiện tại trong Công ty Cổ
phần Dệt May Huế , xu hướng tập trung theo kiểu C- gia đình, nơi doanh nghiệp yêu
thương gắn bó, xem nhau như là người trong gia đình. Tuy nhiên, đây không phải là
kiểu văn hóa duy nhất của doanh nghiệp, mà có cả sự kết hợp của cả bốn thành phần
C-H-M-A. Trong tương lai, nhân viên trong công ty vẫn mong muốn duy trì văn hóa
gia đình trong doanh nghiệp mình, mong muốn sự đoàn kết, yêu thương gắn bó lẫn
nhau, nhưng nhân viên cũng mong muốn trong tương lai có sự sáng tạo hơn, khoa học
hơn trong công việc.
- Tất cả các mô tả đo lường kiểu văn hoá trong doanh nghiệp được CBCNV đánh
giá rất khả quan, phù hợp thực tế doanh nghiệp. Và có sự khác biệt rõ ràng giữa các
nhân viên có vị trí công việc, trình độ chuyên môn, thời gian công tác và đánh giá hài
lòng công việc hiện tại khác nhau. Những người lãnh đạo thường đánh giá các nhân tố
trong VHND cao hơn nhân viên bình thường bởi họ luôn là người đầu tiên và nắm bắt
rõ nhất mọi thông tin và chiến lược Công ty. Mức độ nhận thức và đánh giá của
CBCNV tăng dần theo trình độ học vấn, những người có trình độ “Cao đẳng, Đại học
trở lên” thường đánh giá các nhân tố cao nhất tiếp theo là trình độ “Trung cấp, học
nghề” và cuối cùng là “Lao động phổ thông”.
- Muốn tạo nên một nền văn hóa riêng cho công ty mình, đòi hỏi phải có sự tham
gia của tất cả các thành viên trong tổ chức. Sự đoàn kết, đồng lòng gắn bó với trách
nhiệm của từng người trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp là điều kiện then
chốt để tạo nên một nền văn hóa vững chắc đi vào tâm trí khách hàng.
- So sánh mô hình VHDN hiện tại và mong muốn kết hợp phân tích xu hướng
phát triển và biến động môi trường kinh doanh để tài đã đưa ra những giải pháp hoàn
thiện và phát triển VHDN tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
134 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khóa luận Ứng dụng phần mềm chma đo lường văn hóa doanh nghiệp tại công ty cổ phần dệt may Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cảnh cạnh tranh
hiện nay. Công ty Cổ phần Dệt May Huế muốn tồn tại và phát triển vững mạnh cần
thiết phải quan tâm đầu tư hơn nữa cho công tác xây dựng, phát triển văn hóa và môi
trường làm việc đồng thời đòi hỏi các lãnh đạo doanh nghiệp phải có cái nhìn toàn
diện hơn, có như vậy mới có thể đưa ra các phương án đầu tư cho xây dựng văn hóa
một cách khả thi, hiệu quả và bền vững. Vì vậy xâu dựng văn hóa phải đòi hỏi một quá
trình dài, luôn cải tiến cho phù hợp.
Thông qua mô hình đo lường VHDN CHMA của Tiến sĩ Trịnh Quốc Trị và một
số tài liệu tham khảo qua sách báo và mạng Internet liên quan đến kiểu VHDN của
Công ty Cổ phần Dệt May Huế và kết quả nghiên 145 nhân viên trong Công ty đã đạt
được một số kết quả sau:
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích 89
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về VHDN nói chung và VHDN của
Công ty Cổ phần Dệt May Huế nói riêng. Có những đánh giá, hiểu biết sâu sắc hơn về
văn hóa doanh nghiệp, vai trò và tầm quan trọng của việc xây dựng VHDN trong môi
trường kinh tế nhiều biến động hiện nay.
- Thông qua đề tài chúng ta biết được mô hình VHDN hiện tại trong Công ty Cổ
phần Dệt May Huế , xu hướng tập trung theo kiểu C- gia đình, nơi doanh nghiệp yêu
thương gắn bó, xem nhau như là người trong gia đình. Tuy nhiên, đây không phải là
kiểu văn hóa duy nhất của doanh nghiệp, mà có cả sự kết hợp của cả bốn thành phần
C-H-M-A. Trong tương lai, nhân viên trong công ty vẫn mong muốn duy trì văn hóa
gia đình trong doanh nghiệp mình, mong muốn sự đoàn kết, yêu thương gắn bó lẫn
nhau, nhưng nhân viên cũng mong muốn trong tương lai có sự sáng tạo hơn, khoa học
hơn trong công việc.
- Tất cả các mô tả đo lường kiểu văn hoá trong doanh nghiệp được CBCNV đánh
giá rất khả quan, phù hợp thực tế doanh nghiệp. Và có sự khác biệt rõ ràng giữa các
nhân viên có vị trí công việc, trình độ chuyên môn, thời gian công tác và đánh giá hài
lòng công việc hiện tại khác nhau. Những người lãnh đạo thường đánh giá các nhân tố
trong VHND cao hơn nhân viên bình thường bởi họ luôn là người đầu tiên và nắm bắt
rõ nhất mọi thông tin và chiến lược Công ty. Mức độ nhận thức và đánh giá của
CBCNV tăng dần theo trình độ học vấn, những người có trình độ “Cao đẳng, Đại học
trở lên” thường đánh giá các nhân tố cao nhất tiếp theo là trình độ “Trung cấp, học
nghề” và cuối cùng là “Lao động phổ thông”.
- Muốn tạo nên một nền văn hóa riêng cho công ty mình, đòi hỏi phải có sự tham
gia của tất cả các thành viên trong tổ chức. Sự đoàn kết, đồng lòng gắn bó với trách
nhiệm của từng người trong việc xây dựng văn hóa doanh nghiệp là điều kiện then
chốt để tạo nên một nền văn hóa vững chắc đi vào tâm trí khách hàng.
- So sánh mô hình VHDN hiện tại và mong muốn kết hợp phân tích xu hướng
phát triển và biến động môi trường kinh doanh để tài đã đưa ra những giải pháp hoàn
thiện và phát triển VHDN tại Công ty Cổ phần Dệt May Huế. Tạo dựng một nền văn
hoá độc đáo, tiên tiến đóng góp to lớn vào sự nghiệp phát triển và thành công của
Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích 90
Trong quá trình thực hiện khóa luận do hạn chế về mặt kiến thức cũng như thời
gian nên luận văn sẽ khó tránh khỏi những thiếu sót, những giải pháp đưa ra còn mang
tính chủ quan. Tuy nhiên, từ những phân tích trong luận văn, hy vọng chúng sẽ góp
phần phát triển văn hóa doanh nghiệp của Công ty Cổ phần Dệt May Huế.
2. Kiến nghị
2.1. Kiến nghị đối với công ty
Để xây dựng VHDN ngày một phát triển, tôi xin đưa ra một vài kiến nghị sau:
- Tiếp tục duy trì và phát huy những giá trị VHDN tích cực tại công ty.
- Hoàn thiện hơn nữa giá trị VHDN trong quá trình phát triển của công ty.
- Quan tâm nhiều hơn đến các chế độ chính sách mang lại lợi ích cho nhân viên.
- Tạo ra các kênh đối thoại thường xuyên, gia tăng sự giao tiếp và tiếp xúc giữa
các cấp.
- Tạo ra các chương trình đào tạo quy trình, quy định phong cách làm việc, chuẩn
mực ứng xử và sứ mệnh, chiến lược, tầm nhìn của công ty cho toàn thể thành viên cũ và
thành viên mới trong doanh nghiệp. Công việc này giúp họ hiểu đúng và đầy đủ các yếu
tố về sứ mệnh, chiến lược, tầm nhìn và giá trị chuẩn mực của doanh nghiệp ngay từ đầu.
Từ đó, mỗi thành viên sẽ cảm thấy mình là người trong cuộc nên dễ dàng hòa nhập vào tổ
chức, gắn bó với các thành viên khác và với sự phát triển của doanh nghiệp.
- Giúp nhân viên định hướng mục tiêu cá nhân trong mục tiêu chung của công ty.
- Tạo một môi trường làm việc thân thiện, thi đua lành mạnh, cùng phát triển.
- Đào tạo đội ngũ có trình độ chuyên môn, tạo cơ hội cho nhân viên phát triển,
đầu tư vào “con người”.
- Xây dựng các chương trình kiểm tra và đánh giá năng lực của nhân viên. Đồng
thời đưa ra các thang đo đo lường đóng góp của nhân viên và ghi nhận cụ thể.
- Biết triển khai những thế mạnh trong văn hoá dân tộc và nhưng đặc trưng trong
lĩnh vực kinh doanh giúp cho việc xây dựng VHDN thành công và trở thành nền tảng
cho sự phát triển của doanh nghiệp.
2.2. Kiến nghị đối với cơ quan nhà nước
- Tiếp tục hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật, các chính sách về tổ chức, quản
lý, điều hành nhằm tạo nên sự nhất quán và định hướng rõ ràng cho quá trình phát
triển của doanh nghiệp.
Trường Đại ọc Kinh tế Đại ọc Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích 91
- Nhà nước phải có chính sách mạnh hơn nữa cho phát triển văn hóa dân tộc, đưa
văn hóa Việt Nam lên một tầm cao mới, và lưu giữ bản sắc văn hóa dân tộc. Chú ý hơn
nữa trong việc xây dựng văn hóa trong doanh nghiệp.
- Hỗ trợ các chính sách bảo vệ quyền lợi cho người lao động.
- Tăng cường tuyên truyền giá trị văn hóa doanh nghiệp đối với tất cả các
doanh nghiệp.
- Tăng cường hỗ trợ các chương trình đào tạo phát triển nguồn nhân lực có trình
độ chuyên môn phục vụ cho quản lý, sản xuất.
- Khuyến khích doanh nghiệp gia tăng phúc lợi cho người lao động.
- Đưa VHDN thành một bộ môn chính trong chương trình đào tạo quản trị của
các trường đại học, cao đẳng chuyên ngành kinh tế.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO
(Bao gồm những tài liệu trích dẫn và tham khảo không trích dẫn)
1. Xây dựng văn hóa doanh ngiệp với triết lý Phương Đông, TS Dương Quốc
Thắng, Nhà xuất bản Đại Học Thái Nguyên, 2012
2. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hoàng Trọng-Chu Nguyễn Mộng Ngọc,
Nhà xuất bản thống kê, 2005
3. Giáo trình khoa học quản lý, Tập I, PGS.TS Đoàn Thị Thu Hà-PGS.TS Nguyễn
Thị Ngọc Huyền, Trường ĐHKTQD, Khoa Khoa học Quản lý, Nhà xuất bản Khoa
học Kỹ thuật Hà Nội, 2004.
4. Luật gia Vũ Xuân Tiền, (2011), Chức năng và nội dung cơ bản của văn hóa
doanh nghiệp, Tổng giám đốc Công ty CP Tư vấn quản lý và đào tạo VFAM Việt
Nam,
co-ban-cua-van-hoa-doanh-nghiep [28/01/2015]
5. Công ty cổ phần Dệt May Huế, www.huegatex.com.vn
6. Tập đoàn sữa Vinamilk, https://www.vinamilk.com.vn/vi
7. Tập đoàn Kinh Đô,
about-V3.pdf
8. Các Website liên quan:
www.huda.com.vn
www.congcu.vita-share.com/vhdn/
www.saga.vn
www.vneconomy.com.vn
www.sbv.gov.vn
vnexpress.com.vn
Trường Đại học K nh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu phỏng vấn
Mã phiếu:.
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CHMA ĐO LƯỜNG VĂN HÓA
DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT MAY HUẾ.
Kính chào quý Anh/Chị.
Tôi là Đặng Võ Ngọc Bích, sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế thuộc khoa
Quản Trị Kinh Doanh. Hiện nay, tôi đang nghiên cứu đề tài “ỨNG DỤNG MÔ
HÌNH CHMA ĐO LƯỜNG VĂN HÓA DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN DỆT MAY HUẾ.” Những ý kiến đóng góp quý báu của Anh/Chị qua bảng hỏi
này sẽ giúp tôi thu thập được những thông tin cần thiết để hoàn thành bài khóa luận.
Rất mong nhận được sự hợp tác của quý Anh/Chị. Tôi xin chân thành cám ơn!
----------------------------------------------------
A. Phần thông tin cá nhân
1. Giới tính:
Nam. Nữ.
2. Tuổi:
Dưới 20 tuổi. Từ 20 – 30 tuổi.
Từ 31 – 40 tuổi. Trên 40 tuổi.
3. Vị trí làm việc:
Cán bộ quản lý. Nhân viên văn phòng.
Lao động trực tiếp. Khác
4. Trình độ chuyên môn:
Từ Cao Đẳng, Đại Học trở lên. Trung cấp, Học Nghề.
Lao động phổ thông.
5. Thời gian Anh/Chị đã công tác tại công ty:
Dưới 2 năm. Từ 2 – 5 năm.
Từ 5 - 10 năm. Trên 10 năm.
6. Số nơi Anh/Chị đã công tác:
Dưới 1. Trên 1.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
7. Anh/Chị cảm thấy hài lòng với vị trí công việc hiện tại:
Có. Không.
B. Văn hóa doanh nghiệp:
Anh/Chị hãy đánh giá xem mức độ Giống với Công ty mình Hiện Tại như thế
nào và mức độ lý tưởng mà Anh/Chị Mong Muốn cho Công ty mình theo thang điểm
từ 1 – 10 ( Đối với Hiện tại: 1= Hoàn toàn không giống đến 10= Hoàn toàn giống;
Mong muốn 1= Hoàn toàn không nên có đến 10= Hoàn toàn cần có.)
1. Đánh giá nhóm yếu tố giá trị, tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược.
STT Mô tả Hiện tại Mong muốn
1 Chiến thắng trên thị trường và dẫn đầu đối thủ là
tiêu chí thành công của tổ chức tôi.
2 Tổ chức tôi lựa chọn chiến lược đổi mới. Luôn
tìm kiếm các cơ hội mới, thu nhận các nguồn lực
mới và tạo ra những thách thức mới.
3 Chiến lược nổi trội của tổ chức tôi là bền vững
và ổn định. Lấy việc kiểm soát, chất lượng tiêu
chuẩn và hoạt động nhịp nhàng làm con đường
tới thành công.
4 Xây dựng đội ngũ là chọn lựa chiến lược hàng
đầu của tổ chức tôi. Luôn tuyển dụng, đào tạo và
phát triển những con người tin tưởng, cởi mở và
kiên định cùng tổ chức.
5 Tổ chức tôi định nghĩa thành công là có sản
phẩm độc đáo nhất hoặc mới nhất. Luôn đi tiên
phong đổi mới về sản phẩm.
6 Đối với tổ chức thành công có nghĩa là nguồn
nhân lực phát triển, tinh thần đồng đội, sự cam
kết của nhân viên và sự quan tâm lẫn nhau.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
7 Tổ chức tôi cho rằng thành công có nghĩa là có
hệ thống nội bộ tốt, hiệu quả, chủ động, phối hợp
nhịp nhàng và chi phí thấp.
8 Cạnh tranh và dẫn đầu thị trường là chiến lược
hàng đầu của tổ chức tôi. Luôn sống với việc đạt
mục tiêu và chiến thắng trên thị trường.
9 Sự tự do phá cách và sáng tạo là đặc tính nổi trội
của tổ chức tôi. Mọi người vô cùng năng động và
chấp nhận mạo hiểm.
2. Đánh giá nhóm yếu tố chuẩn mực, nghi lễ, lịch sử doanh nghiệp.
STT Mô Tả Hiện Tại Mong muốn
1 Tổ chức tôi kết dính với những người cần sự rõ
ràng và minh bạch về chính sách, nội quy về
quyền hạn và trách nhiệm.
2 Mọi người trong tổ chức tôi ai cũng thi thố khốc
liệt để lập thành tích, được trọng thưởng, được
tôn vinh và được thăng tiến.
3 Nhân viên tổ chức tôi luôn thể hiện tinh thần làm
việc đồng đội, yêu thương gắn bó nhau, tin tưởng
và trung thành, hết mình vì tổ chức.
4 Mọi người trong tổ chức tôi gắn kết nhau bằng
tình yêu thương, sự trung thành và truyền thống
của tổ chức. Cùng cam kết đưa tổ chức tiến xa.
5 Tổ chức tôi bảo đảm công việc ổn định lâu dài,
có các nguyên tắc và chính sách rõ ràng, có tôn ti
trật tự trong các mối quan hệ.
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
3. Đánh giá nhóm không khí và phong cách quản lý của doanh nghiệp.
STT Mô Tả Hiện Tại Mong Muốn
1 Nơi làm việc của tôi luôn đầy ắp tình người,
mọi người vui vẻ, đùa vui, chia sẻ và quan tâm
như anh chị em một nhà.
2 Mọi người trong tổ chức tôi làm việc độc lập,
không bị ràng buộc về thời gian và công việc.
Mỗi người sáng tạo theo cách độc đáo của
mình.
3 Thân thiện, gần gũi, ân cần, hỗ trợ và bao dung
là những đặc tính mà ai cũng nhìn thấy ở người
lãnh đạo của tổ chức tôi.
4 Ai vào tổ chức tôi cũng cảm nhận không khí
nghiêm ngặt, luật lệ và kỉ luật. Mọi người chịu
sự kiểm soát gắt gao bởi các quy trình hệ thống.
5 Những người ưa thích sự tự do sẽ tìm thấy ở tổ
chức tôi một sức hút mãnh liệt. Môi trường luôn
cho phép đổi mới sáng tạo, cải tiến và thay đổi.
6 Sếp ở tổ chức tôi thể hiện đầy quyền lực, chi
tiết và nghiêm nghị. Luôn có khoảng cách xa
với nhân viên.
7 Lãnh đạo tổ chức tôi cực kì thoải mái, luôn đổi
mới, dám nghĩ dám làm, hài hước, và cực kì
mạo hiểm.
8 Cách quản lý nhân viên của tổ chức tôi là tạo sự
cạnh tranh quyết liệt trong nội bộ, mọi người
làm việc áp lực cao và mãnh liệt vì thành tích.
9 Quản lý của tổ chức tôi giành phần lớn thời
gian với khách hàng, luôn kiểm soát mục tiêu
để chiến thắng bằng mọi giá.
10 Chất keo gắn kết mọi người trong tổ chức tôi
chính là danh vọng. Sự thăng tiến và chủ nghĩa
cá nhân được đặt lên hàng đầu.
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Phụ lục 2
Kết quả phân tích dữ liệu SPSS
Phụ lục 1: Frequencies
Gioi tinh.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 45 31,0 31,0 31,0
nu 100 69,0 69,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Tuoi.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 20 tuoi 2 1,4 1,4 1,4
tu 20-30 tuoi 82 56,6 56,6 57,9
tu 31-40 tuoi 40 27,6 27,6 85,5
tren 40 tuoi 21 14,5 14,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
Vi tri lam viec.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can bo quan ly 3 2,1 2,1 2,1
nhan vien van phong 8 5,5 5,5 7,6
lao dong truc tiep 131 90,3 90,3 97,9
khac 3 2,1 2,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trinh do chuyen mon.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
tu cao dang, dai hoc tro len 8 5,5 5,5 5,5
trung cap, hoc nghe 9 6,2 6,2 11,7
lao dong pho thong 128 88,3 88,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Thoi gian cong tac tai cong ty.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
duoi 2 nam 6 4,1 4,1 4,1
tu 2-5 nam 21 14,5 14,5 18,6
tu 5-10 nam 49 33,8 33,8 52,4
tren 10 nam 69 47,6 47,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
So noi da cong tac.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 1 91 62,8 62,8 62,8
tren 1 54 37,2 37,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
Anh/Chi thay hai long voi cong viec hien tai.
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 118 81,4 81,4 81,4
khong 27 18,6 18,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chat keo gan ket moi nguoi trong to chuc toi chinh la danh vong. Su thang tien va chu
nghia ca nhan duoc dat len hang dau(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 113 77,9 77,9 77,9
hoan toan khong nen co 21 14,5 14,5 92,4
khong nen co 3 2,1 2,1 94,5
khong nen co 3 2,1 2,1 96,6
binh thuong 1 ,7 ,7 97,2
can co 2 1,4 1,4 98,6
can co 2 1,4 1,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Chien thang tren thi truong va dan dau doi thu la tieu chi thanh cong cua to chuc(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 8 5,5 5,5 5,5
khong giong 45 31,0 31,0 36,6
binh thuong 92 63,4 63,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chien thang tren thi truong va dan dau doi thu la tieu chi thanh cong cua to chuc
(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 7 4,8 4,8 4,8
can co 2 1,4 1,4 6,2
can co 7 4,8 4,8 11,0
hoan toan can co 19 13,1 13,1 24,1
hoan toan can co 110 75,9 75,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi lua chon chien luoc doi moi. Luon tim kiem cac co hoi moi, thu nhan cac
nguon luc moi va tao nhung thach thuc moi(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 9 6,2 6,2 6,2
binh thuong 13 9,0 9,0 15,2
binh thuong 25 17,2 17,2 32,4
giong 24 16,6 16,6 49,0
giong 34 23,4 23,4 72,4
hoan toan giong 18 12,4 12,4 84,8
hoan toan giong 22 15,2 15,2 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
To chuc toi lua chon chien luoc doi moi. Luon tim kiem cac co hoi moi, thu nhan cac
nguon luc moi va tao nhung thach thuc moi(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 3 2,1 2,1 2,1
can co 10 6,9 6,9 9,0
hoan toan can co 22 15,2 15,2 24,1
hoan toan can co 110 75,9 75,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chien luoc noi troi cua to chuc toi la ben vung va on dinh. Lay viec kiem soat, chat
luong tieu chuan va hoat dong nhip nhang lam con duong toi thanh cong(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 1 ,7 ,7 ,7
binh thuong 10 6,9 6,9 7,6
giong 19 13,1 13,1 20,7
giong 32 22,1 22,1 42,8
hoan toan giong 35 24,1 24,1 66,9
hoan toan giong 48 33,1 33,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chien luoc noi troi cua to chuc toi la ben vung va on dinh. Lay viec kiem soat, chat
luong tieu chuan va hoat dong nhip nhang lam con duong toi thanh cong(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 5 3,4 3,4 3,4
can co 14 9,7 9,7 13,1
hoan toan can co 26 17,9 17,9 31,0
hoan toan can co 100 69,0 69,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Xay dung doi ngu la chon lua chien luoc hang dau cua to chuc toi. Luon tuyen dung,
dao tao va phat trien nhung con nguoi tin tuong, coi mo va kien dinh cung to chuc(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 3 2,1 2,1 2,1
khong giong 24 16,6 16,6 18,6
binh thuong 47 32,4 32,4 51,0
binh thuong 25 17,2 17,2 68,3
giong 43 29,7 29,7 97,9
giong 3 2,1 2,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Xay dung doi ngu la chon lua chien luoc hang dau cua to chuc toi. Luon tuyen dung,
dao tao va phat trien nhung con nguoi tin tuong, coi mo va kien dinh cung to
chuc(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 5 3,4 3,4 3,4
can co 11 7,6 7,6 11,0
hoan toan can co 11 7,6 7,6 18,6
hoan toan can co 118 81,4 81,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi dinh nghia thanh cong la co san pham doc dao nhat hoac moi nhat. Luon di
tien phong doi moi ve san pham(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 3 2,1 2,1 2,1
hoan toan khong giong 3 2,1 2,1 4,1
khong giong 8 5,5 5,5 9,7
khong giong 32 22,1 22,1 31,7
Trường Đại học Kinh tế Đại ọc Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
binh thuong 40 27,6 27,6 59,3
binh thuong 23 15,9 15,9 75,2
giong 23 15,9 15,9 91,0
giong 7 4,8 4,8 95,9
hoan toan giong 2 1,4 1,4 97,2
hoan toan giong 4 2,8 2,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi dinh nghia thanh cong la co san pham doc dao nhat hoac moi nhat. Luon di
tien phong doi moi ve san pham(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 19 13,1 13,1 13,1
can co 54 37,2 37,2 50,3
hoan toan can co 9 6,2 6,2 56,6
hoan toan can co 63 43,4 43,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Doi voi to chuc thanh cong co nghia la nguon nhan luc phat trien, tinh than dong doi, su
cam ket cua nhan vien va su quan tam lan nhau(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
giong 18 12,4 12,4 12,4
giong 51 35,2 35,2 47,6
hoan toan giong 8 5,5 5,5 53,1
hoan toan giong 68 46,9 46,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại ọc Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Doi voi to chuc thanh cong co nghia la nguon nhan luc phat trien, tinh than dong doi, su
cam ket cua nhan vien va su quan tam lan nhau(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 5 3,4 3,4 3,4
can co 9 6,2 6,2 9,7
hoan toan can co 20 13,8 13,8 23,4
hoan toan can co 111 76,6 76,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi cho rang thanh cong co nghia la co he thong noi bo tot, hieu qua, chu dong,
phoi hop nhip nhang va chi phi thap(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
giong 17 11,7 11,7 11,7
giong 48 33,1 33,1 44,8
hoan toan giong 17 11,7 11,7 56,6
hoan toan giong 63 43,4 43,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi cho rang thanh cong co nghia la co he thong noi bo tot, hieu qua, chu dong,
phoi hop nhip nhang va chi phi thap(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 5 3,4 3,4 3,4
can co 14 9,7 9,7 13,1
hoan toan can co 29 20,0 20,0 33,1
hoan toan can co 97 66,9 66,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đạ học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Canh tranh va dan dau thi truong la chien luoc hang dau cua to chuc chung toi. Luon
song voi viec dat muc tieu va chien thang tren thi truong(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 6 4,1 4,1 4,1
binh thuong 9 6,2 6,2 10,3
binh thuong 20 13,8 13,8 24,1
giong 21 14,5 14,5 38,6
giong 26 17,9 17,9 56,6
hoan toan giong 26 17,9 17,9 74,5
hoan toan giong 37 25,5 25,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
Canh tranh va dan dau thi truong la chien luoc hang dau cua to chuc chung toi. Luon
song voi viec dat muc tieu va chien thang tren thi truong(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 5 3,4 3,4 3,4
can co 1 ,7 ,7 4,1
can co 8 5,5 5,5 9,7
hoan toan can co 18 12,4 12,4 22,1
hoan toan can co 113 77,9 77,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Su tu do pha cach va sang tao la dac tinh noi troi cua to chuc toi. Moi nguoi vo cung
nang dong va chap nhan mao hiem(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 2 1,4 1,4 1,4
hoan toan khong giong 3 2,1 2,1 3,4
khong giong 9 6,2 6,2 9,7
khong giong 36 24,8 24,8 34,5
binh thuong 79 54,5 54,5 89,0
binh thuong 2 1,4 1,4 90,3
giong 6 4,1 4,1 94,5
giong 8 5,5 5,5 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Su tu do pha cach va sang tao la dac tinh noi troi cua to chuc toi. Moi nguoi vo cung
nang dong va chap nhan mao hiem(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong nen co 6 4,1 4,1 4,1
binh thuong 6 4,1 4,1 8,3
binh thuong 5 3,4 3,4 11,7
can co 17 11,7 11,7 23,4
can co 49 33,8 33,8 57,2
hoan toan can co 7 4,8 4,8 62,1
hoan toan can co 55 37,9 37,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi ket dinh voi nhung nguoi can su ro rang va minh bach ve mat chinh sach,
noi quy ve quyen han va trach nhiem(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 6 4,1 4,1 4,1
binh thuong 10 6,9 6,9 11,0
binh thuong 21 14,5 14,5 25,5
giong 22 15,2 15,2 40,7
giong 27 18,6 18,6 59,3
hoan toan giong 24 16,6 16,6 75,9
hoan toan giong 35 24,1 24,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi ket dinh voi nhung nguoi can su ro rang va minh bach ve mat chinh sach,
noi quy ve quyen han va trach nhiem(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 11 7,6 7,6 7,6
can co 11 7,6 7,6 15,2
hoan toan can co 25 17,2 17,2 32,4
hoan toan can co 98 67,6 67,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Moi nguoi trong to chuc toi ai cung thi tho khoc liet de lap thanh tich, duoc trong
thuong, duoc ton vinh va duoc thang tien(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 9 6,2 6,2 6,2
khong giong 27 18,6 18,6 24,8
khong giong 22 15,2 15,2 40,0
binh thuong 38 26,2 26,2 66,2
binh thuong 19 13,1 13,1 79,3
giong 17 11,7 11,7 91,0
giong 13 9,0 9,0 100,0
Total 145 100,0 100,0
Moi nguoi trong to chuc toi ai cung thi tho khoc liet de lap thanh tich, duoc trong
thuong, duoc ton vinh va duoc thang tien(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong nen co 6 4,1 4,1 4,1
khong nen co 11 7,6 7,6 11,7
binh thuong 18 12,4 12,4 24,1
binh thuong 24 16,6 16,6 40,7
can co 23 15,9 15,9 56,6
can co 31 21,4 21,4 77,9
hoan toan can co 14 9,7 9,7 87,6
hoan toan can co 18 12,4 12,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đạ học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Nhan vien trong to chuc toi luon the hien tinh than lam viec dong doi, yeu thuong gan
bo nhau, tin tuong va trung thanh, het minh vi to chuc(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 5 3,4 3,4 3,4
khong giong 7 4,8 4,8 8,3
binh thuong 8 5,5 5,5 13,8
binh thuong 15 10,3 10,3 24,1
giong 20 13,8 13,8 37,9
giong 23 15,9 15,9 53,8
hoan toan giong 24 16,6 16,6 70,3
hoan toan giong 43 29,7 29,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Nhan vien trong to chuc toi luon the hien tinh than lam viec dong doi, yeu thuong gan
bo nhau, tin tuong va trung thanh, het minh vi to chuc(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 10 6,9 6,9 6,9
hoan toan can co 18 12,4 12,4 19,3
hoan toan can co 117 80,7 80,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Moi nguoi trong to chuc toi gan ket nhau bang tinh thuong, su trung thanh va truyen
thong cua to chuc. Cung cam ket dua to chuc tien xa(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 6 4,1 4,1 4,1
binh thuong 13 9,0 9,0 13,1
giong 18 12,4 12,4 25,5
giong 22 15,2 15,2 40,7
hoan toan giong 30 20,7 20,7 61,4
hoan toan giong 56 38,6 38,6 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Moi nguoi trong to chuc toi gan ket nhau bang tinh thuong, su trung thanh va truyen
thong cua to chuc. Cung cam ket dua to chuc tien xa(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 7 4,8 4,8 4,8
can co 8 5,5 5,5 10,3
hoan toan can co 20 13,8 13,8 24,1
hoan toan can co 110 75,9 75,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi bao dam cong viec on dinh lau dai, co nguyen tac va chinh sach ro rang, co
ton ti trat tu trong cac moi quan he(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
giong 50 34,5 34,5 34,5
giong 32 22,1 22,1 56,6
hoan toan giong 56 38,6 38,6 95,2
hoan toan giong 7 4,8 4,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
To chuc toi bao dam cong viec on dinh lau dai, co nguyen tac va chinh sach ro rang, co
ton ti trat tu trong cac moi quan he(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan can co 40 27,6 27,6 27,6
hoan toan can co 105 72,4 72,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Noi lam viec cua toi luon day ap tinh nguoi, moi nguoi vui ve, dua vui, chia se quan tam
nhu anh em mot nha(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 9 6,2 6,2 6,2
binh thuong 32 22,1 22,1 28,3
giong 32 22,1 22,1 50,3
giong 25 17,2 17,2 67,6
hoan toan giong 24 16,6 16,6 84,1
hoan toan giong 23 15,9 15,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Noi lam viec cua toi luon day ap tinh nguoi, moi nguoi vui ve, dua vui, chia se quan tam
nhu anh em mot nha(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 3 2,1 2,1 2,1
can co 11 7,6 7,6 9,7
hoan toan can co 16 11,0 11,0 20,7
hoan toan can co 115 79,3 79,3 100,0
Total 145 100,0 100,0
Moi nguoi trong to chuc toi lam viec doc lap, khong bi rang buoc ve thoi gian va cong
viec. Moi nguoi sang tao theo cach doc dao rieng cua minh(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 56 38,6 38,6 38,6
hoan toan khong giong 51 35,2 35,2 73,8
khong giong 28 19,3 19,3 93,1
khong giong 10 6,9 6,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Ki h tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Moi nguoi trong to chuc toi lam viec doc lap, khong bi rang buoc ve thoi gian va cong viec.
Moi nguoi sang tao theo cach doc dao rieng cua minh(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 9 6,2 6,2 6,2
hoan toan can co 30 20,7 20,7 26,9
hoan toan can co 106 73,1 73,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Than thien, gan gui, an can, ho tro va bao dung la nhung dac tinh ma ai cung nhin thay
o nguoi lanh dao cua to chuc toi(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 64 44,1 44,1 44,1
giong 49 33,8 33,8 77,9
giong 15 10,3 10,3 88,3
hoan toan giong 14 9,7 9,7 97,9
hoan toan giong 3 2,1 2,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Than thien, gan gui, an can, ho tro va bao dung la nhung dac tinh ma ai cung nhin thay
o nguoi lanh dao cua to chuc toi(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
can co 7 4,8 4,8 4,8
can co 8 5,5 5,5 10,3
hoan toan can co 26 17,9 17,9 28,3
hoan toan can co 104 71,7 71,7 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Ai nhin vao to chuc toi cung cam nhan khong khi nghiem ngat, luat le va ki luat. Moi
nguoi chiu su kiem soat gat gao boi cac quy trinh he thong(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khong giong 2 1,4 1,4 1,4
khong giong 14 9,7 9,7 11,0
binh thuong 28 19,3 19,3 30,3
binh thuong 11 7,6 7,6 37,9
giong 35 24,1 24,1 62,1
giong 55 37,9 37,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Ai nhin vao to chuc toi cung cam nhan khong khi nghiem ngat, luat le va ki luat. Moi
nguoi chiu su kiem soat gat gao boi cac quy trinh he thong(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 93 64,1 64,1 64,1
hoan toan khong nen co 42 29,0 29,0 93,1
khong nen co 4 2,8 2,8 95,9
khong nen co 6 4,1 4,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Nhung nguoi ua thich su tu do se thay o to chuc toi mot suc hut manh liet. Moi truong
luon cho phep doi moi sang tao, cai tien va thay doi(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 26 17,9 17,9 17,9
hoan toan khong giong 37 25,5 25,5 43,4
khong giong 15 10,3 10,3 53,8
khong giong 19 13,1 13,1 66,9
binh thuong 48 33,1 33,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Nhung nguoi ua thich su tu do se thay o to chuc toi mot suc hut manh liet. Moi truong
luon cho phep doi moi sang tao, cai tien va thay doi(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 1 ,7 ,7 ,7
hoan toan khong nen co 2 1,4 1,4 2,1
khong nen co 4 2,8 2,8 4,8
khong nen co 3 2,1 2,1 6,9
binh thuong 2 1,4 1,4 8,3
can co 7 4,8 4,8 13,1
can co 12 8,3 8,3 21,4
hoan toan can co 23 15,9 15,9 37,2
hoan toan can co 91 62,8 62,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Sep o to chuc toi the hien day quyen luc, chi tiet va nghiem nghi. Luon co khoang cach
xa voi nhan vien(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 61 42,1 42,1 42,1
hoan toan khong giong 47 32,4 32,4 74,5
khong giong 24 16,6 16,6 91,0
khong giong 8 5,5 5,5 96,6
binh thuong 5 3,4 3,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Sep o to chuc toi the hien day quyen luc, chi tiet va nghiem nghi. Luon co khoang cach
xa voi nhan vien(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 101 69,7 69,7 69,7
hoan toan khong nen co 39 26,9 26,9 96,6
khong nen co 3 2,1 2,1 98,6
khong nen co 2 1,4 1,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Lanh dao o to chuc toi cuc ki thoai mai, luon doi moi, dam nghi dam lam, hai huoc, va
cuc ki mao hiem(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 3 2,1 2,1 2,1
hoan toan khong giong 4 2,8 2,8 4,8
khong giong 9 6,2 6,2 11,0
khong giong 19 13,1 13,1 24,1
binh thuong 22 15,2 15,2 39,3
binh thuong 15 10,3 10,3 49,7
giong 11 7,6 7,6 57,2
giong 11 7,6 7,6 64,8
hoan toan giong 15 10,3 10,3 75,2
hoan toan giong 36 24,8 24,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Lanh dao o to chuc toi cuc ki thoai mai, luon doi moi, dam nghi dam lam, hai huoc, va
cuc ki mao hiem(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 5 3,4 3,4 3,4
can co 6 4,1 4,1 7,6
can co 9 6,2 6,2 13,8
hoan toan can co 12 8,3 8,3 22,1
hoan toan can co 113 77,9 77,9 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đạ học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Cach quan ly cua to chuc toi la tao su canh tranh quyet liet trong noi bo, moi nguoi lam
viec ap luc cao va manh liet vi thanh tich(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 2 1,4 1,4 1,4
hoan toan khong giong 3 2,1 2,1 3,4
khong giong 6 4,1 4,1 7,6
khong giong 26 17,9 17,9 25,5
binh thuong 58 40,0 40,0 65,5
binh thuong 3 2,1 2,1 67,6
giong 11 7,6 7,6 75,2
giong 36 24,8 24,8 100,0
Total 145 100,0 100,0
Cach quan ly cua to chuc toi la tao su canh tranh quyet liet trong noi bo, moi nguoi lam
viec ap luc cao va manh liet vi thanh tich(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 32 22,1 22,1 22,1
hoan toan khong nen co 28 19,3 19,3 41,4
khong nen co 17 11,7 11,7 53,1
khong nen co 5 3,4 3,4 56,6
binh thuong 29 20,0 20,0 76,6
binh thuong 34 23,4 23,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Quan ly to chuc toi gianh phan lon thoi gian voi khach hang, luon kiem soat muc tieu de
chien thang bang moi gia(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 2 1,4 1,4 1,4
hoan toan khong giong 6 4,1 4,1 5,5
khong giong 8 5,5 5,5 11,0
khong giong 32 22,1 22,1 33,1
binh thuong 60 41,4 41,4 74,5
binh thuong 4 2,8 2,8 77,2
giong 14 9,7 9,7 86,9
giong 17 11,7 11,7 98,6
hoan toan giong 2 1,4 1,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Quan ly to chuc toi gianh phan lon thoi gian voi khach hang, luon kiem soat muc tieu de
chien thang bang moi gia(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
binh thuong 102 70,3 70,3 70,3
binh thuong 34 23,4 23,4 93,8
can co 6 4,1 4,1 97,9
can co 3 2,1 2,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chat keo gan ket moi nguoi trong to chuc toi chinh la danh vong. Su thang tien va chu
nghia ca nhan duoc dat len hang dau(HT).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong giong 67 46,2 46,2 46,2
hoan toan khong giong 45 31,0 31,0 77,2
khong giong 27 18,6 18,6 95,9
khong giong 6 4,1 4,1 100,0
Total 145 100,0 100,0
Chat keo gan ket moi nguoi trong to chuc toi chinh la danh vong. Su thang tien va chu
nghia ca nhan duoc dat len hang dau(MM).
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoan toan khong nen co 113 77,9 77,9 77,9
hoan toan khong nen co 21 14,5 14,5 92,4
khong nen co 3 2,1 2,1 94,5
khong nen co 3 2,1 2,1 96,6
binh thuong 1 ,7 ,7 97,2
can co 2 1,4 1,4 98,6
can co 2 1,4 1,4 100,0
Total 145 100,0 100,0
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Phụ lục 3: Giá trị trung bình
Statistics
Đối với nhóm yếu tố giá trị. tầm nhìn, sứ mệnh, chiến lược
chien thang
thi truong
va dan dau
doi thu la
tieu chi
thanh cong
to chuc(HT)
to chuc
chon chien
luoc doi
moi,tim
kiem co hoi
moi,thu
thap cac
nguon luc
moi va tao
ra thach
thuc
moi(HT)
chiem luoc
noi troi cua
to chuc la
ben vung va
on dinh. lay
viec kiem
soat, chat
luong, tieu
chuan va
hoat dong
nhip nhang
la con
duong toi
thanh
cong(HT)
Xay dung
doi ngu la
chon lua
chien luoc
hang dau
cua to chuc.
luon tuyen
dung, dao
tao va phat
trien nhung
con nguoi
tin tuong,
coi mo va
kien dinh
cung to
chuc(HT)
to chuc dinh
nghia thanh
cong la co
cac san
pham doc
dao nhat
hoac moi
nhat. luon di
tien phong
doi moi san
pham(HT)
doi voi to
chuc thanh
cong co
nghia la
nguon nhan
luc phat
trien, tinh
than dong
doi, su cam
ket cua
nhan vien
va su quan
tam lan
nhau(HT)
to chuc cho
rang thanh
cong co
nghia la he
thong noi
bo tot, hieu
qua, chu
dong, phoi
hop nhip
nhang va
chi phi
thap(HT)
canh tranh
va dan dau
thi truong la
chien luoc
hang dau
cua to chuc.
luon song
voi viec dat
muc tieu va
chien thang
tren thi
truong(HT)
su tu do pha
phach va
sang tao la
dac tinh noi
troi cua to
chuc. moi
nguoi vo
cung nang
dong va
chap nhan
mao
hiem(HT)
N
Valid 145 145 145 145 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4,5793 7,4000 8,6138 5,6207 5,3379 8,8690 8,8690 7,9172 4,7724
Nhóm yếu tố chuẩn mực, nghi lễ, lịch sử doanh nghiệp
To chuc ket
dinh voi nhung
nguoi can su ro
rang va minh
bach ve chinh
sach, noi quy
ve quyen han
va trach
nhiem(HT)
moi nguoi
trong to chuc
ai cung thi tho
khoc liet de lap
thanh tich,
duoc trong
thuong, duoc
ton vinh va
duoc thang
tien(HT)
nhan vien to
chuc luon the
hien tinh than
lam viec dong
doi, yeu
thuong gan bo
nhau, tin tuong
va trung thanh,
het minh vi to
chuc(HT)
moi nguoi
trong to chuc
gan ket nhau
bang tinh yeu
thuong, su
trung thanh va
truyen thong
cua to chuc.
cung cam ket
dua to chuc
tien xa(HT)
to chuc dam
bao cong viec
on dinh lau
dai, co cac
nguyen tac va
chinh sach ro
rang, co ton ti
trat tu trong
cac moi quan
he(HT)
N
Valid 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0
Mean 7,8345 4,9241 7,8828 8,5517 8,1379
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Nhóm không khí và phong cách quản lý của doanh nghiệp
noi lam viec
cua toi luon
day ap tinh
nguoi, moi
nguoi vui
ve, dua vui,
chia se va
quan tam
nhau nhu
anh em mot
nha(HT)
moi nguoi
trong to
chuc lam
viec doc
lap, khong
bi rang buoc
ve thoi gian
va cong
viec. moi
nguoi sang
tao theo
cach doc
dao cua
minh(HT)
than thien,
gan gui, an
can, ho tro
va bao dung
la nhung
dac tinh ma
ai cung nhin
thay o nguoi
lanh dao
cua to chuc
toi(HT)
ai vao to
chuc cung
cam nhan
khong khi
nghiem
ngat, luat le
va ky luat.
Moi nguoi
chiu su
kiem soat
gat gao boi
cac quy
trinh he
thong(HT)
Nhung
nguoi ua
thich su tu
do se tim
thay o to
chuc toi mot
suc hut
manh liet.
moi truong
luon cho
phep doi
moi sang
tao, cai tien
va thay
doi(HT)
sep o to
chuc toi the
hien day
quyen luc,
chi tiet va
nghiem
nghi. luon
co khoan
cach xa voi
nhan
vien(HT)
lanh dao to
chuc toi cuc
ky thoai
mai, luon
doi moi,
dam nghi
dam lam,
hai huoc va
cuc ky mao
hiem(HT)
cach quan
ly nhan vien
cua to chuc
la tao su
canh tranh
quyet liet
trong noi
bo, moi
nguoi lam
viec ap luc
cao va
manh liet vi
thanh
tich(HT)
quan ly cua
to chuc
gianh phan
lon thoi gian
voi khach
hang, luon
kiem soat
muc tieu de
chien thang
bang moi
gia(HT)
chat keo
gan ket moi
nguoi trong
to chuc
chinh la
danh vong.
su thang
tien va chu
nghia ca
nhan duoc
dat len hang
dau(HT)
N
Valid 145 145 145 145 145 145 145 145 145 145
Missing 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 7,6345 1,9448 6,9172 6,5724 3,1793 1,9586 6,7172 5,5379 5,1172 1,8069
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Phụ lục 4:Kiểm định ANOVA
-Theo vị trí công việc:
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
b11ht
Between Groups ,598 3 ,199 ,554 ,646
Within Groups 50,740 141 ,360
Total 51,338 144
b12ht
Between Groups ,518 3 ,173 ,056 ,983
Within Groups 438,282 141 3,108
Total 438,800 144
b13ht
Between Groups 4,103 3 1,368 ,816 ,487
Within Groups 236,269 141 1,676
Total 240,372 144
b14ht
Between Groups 6,082 3 2,027 1,443 ,233
Within Groups 198,056 141 1,405
Total 204,138 144
b15ht
Between Groups 10,561 3 3,520 1,177 ,321
Within Groups 421,880 141 2,992
Total 432,441 144
b16ht
Between Groups ,395 3 ,132 ,099 ,961
Within Groups 188,116 141 1,334
Total 188,510 144
b17ht
Between Groups ,256 3 ,085 ,068 ,977
Within Groups 176,254 141 1,250
Total 176,510 144
b18ht
Between Groups 18,046 3 6,015 1,959 ,123
Within Groups 432,961 141 3,071
Total 451,007 144
b19ht
Between Groups 3,386 3 1,129 ,730 ,536
Within Groups 218,104 141 1,547
Total 221,490 144
b21ht
Between Groups 22,356 3 7,452 2,445 ,066
Within Groups 429,671 141 3,047
Total 452,028 144
b22ht
Between Groups 5,872 3 1,957 ,676 ,568
Within Groups 408,294 141 2,896
Total 414,166 144
b23ht
Between Groups 1,170 3 ,390 ,094 ,963
Within Groups 581,837 141 4,127
Total 583,007 144
b24ht
Between Groups 5,175 3 1,725 ,740 ,530
Within Groups 328,687 141 2,331
Total 333,862 144
b25ht
Between Groups 5,029 3 1,676 1,873 ,137
Within Groups 126,212 141 ,895
Total 131,241 144
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
b31ht
Between Groups 2,906 3 ,969 ,408 ,747
Within Groups 334,721 141 2,374
Total 337,628 144
b32ht
Between Groups 1,472 3 ,491 ,567 ,638
Within Groups 122,086 141 ,866
Total 123,559 144
b33ht
Between Groups ,722 3 ,241 ,212 ,888
Within Groups 160,285 141 1,137
Total 161,007 144
b34ht
Between Groups 7,724 3 2,575 1,203 ,311
Within Groups 301,766 141 2,140
Total 309,490 144
b35ht
Between Groups 5,132 3 1,711 ,705 ,551
Within Groups 342,206 141 2,427
Total 347,338 144
b36ht
Between Groups 4,449 3 1,483 1,329 ,267
Within Groups 157,303 141 1,116
Total 161,752 144
b37ht
Between Groups 35,493 3 11,831 1,713 ,167
Within Groups 973,913 141 6,907
Total 1009,407 144
b38ht
Between Groups 7,946 3 2,649 ,868 ,459
Within Groups 430,095 141 3,050
Total 438,041 144
b39ht
Between Groups 5,894 3 1,965 ,716 ,544
Within Groups 387,113 141 2,745
Total 393,007 144
b310ht
Between Groups ,782 3 ,261 ,329 ,805
Within Groups 111,811 141 ,793
Total 112,593 144
Theo trình độ chuyên môn.
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
b11ht
Between Groups ,366 2 ,183 ,509 ,602
Within Groups 50,972 142 ,359
Total 51,338 144
b12ht
Between Groups 5,086 2 2,543 ,833 ,437
Within Groups 433,714 142 3,054
Total 438,800 144
b13ht Between Groups 5,109 2 2,554 1,542 ,218
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Within Groups 235,264 142 1,657
Total 240,372 144
b14ht
Between Groups 1,169 2 ,585 ,409 ,665
Within Groups 202,969 142 1,429
Total 204,138 144
b15ht
Between Groups 1,039 2 ,520 ,171 ,843
Within Groups 431,402 142 3,038
Total 432,441 144
b16ht
Between Groups 1,611 2 ,806 ,612 ,544
Within Groups 186,899 142 1,316
Total 188,510 144
b17ht
Between Groups 1,611 2 ,806 ,654 ,522
Within Groups 174,899 142 1,232
Total 176,510 144
b18ht
Between Groups 17,191 2 8,595 2,814 ,063
Within Groups 433,816 142 3,055
Total 451,007 144
b19ht
Between Groups 1,150 2 ,575 ,371 ,691
Within Groups 220,339 142 1,552
Total 221,490 144
b21ht
Between Groups 20,688 2 10,344 3,405 ,036
Within Groups 431,339 142 3,038
Total 452,028 144
b22ht
Between Groups 4,850 2 2,425 ,841 ,433
Within Groups 409,316 142 2,883
Total 414,166 144
b23ht
Between Groups 3,007 2 1,503 ,368 ,693
Within Groups 580,000 142 4,085
Total 583,007 144
b24ht
Between Groups 5,932 2 2,966 1,284 ,280
Within Groups 327,931 142 2,309
Total 333,862 144
b25ht
Between Groups ,217 2 ,109 ,118 ,889
Within Groups 131,024 142 ,923
Total 131,241 144
b31ht
Between Groups 12,559 2 6,280 2,743 ,068
Within Groups 325,069 142 2,289
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Total 337,628 144
b32ht
Between Groups ,284 2 ,142 ,164 ,849
Within Groups 123,274 142 ,868
Total 123,559 144
b33ht
Between Groups 3,855 2 1,927 1,742 ,179
Within Groups 157,152 142 1,107
Total 161,007 144
b34ht
Between Groups 16,740 2 8,370 4,060 ,019
Within Groups 292,750 142 2,062
Total 309,490 144
b35ht
Between Groups 1,158 2 ,579 ,238 ,789
Within Groups 346,180 142 2,438
Total 347,338 144
b36ht
Between Groups 3,561 2 1,780 1,598 ,206
Within Groups 158,191 142 1,114
Total 161,752 144
b37ht
Between Groups 10,227 2 5,114 ,727 ,485
Within Groups 999,180 142 7,036
Total 1009,407 144
b38ht
Between Groups 2,556 2 1,278 ,417 ,660
Within Groups 435,485 142 3,067
Total 438,041 144
b39ht
Between Groups 1,649 2 ,825 ,299 ,742
Within Groups 391,358 142 2,756
Total 393,007 144
b310ht
Between Groups ,941 2 ,471 ,599 ,551
Within Groups 111,652 142 ,786
Total 112,593 144
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Theo thời gian công tác.
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
b11ht
Between Groups ,927 3 ,309 ,864 ,461
Within Groups 50,411 141 ,358
Total 51,338 144
b12ht
Between Groups 27,586 3 9,195 3,153 ,027
Within Groups 411,214 141 2,916
Total 438,800 144
b13ht
Between Groups 4,346 3 1,449 ,865 ,461
Within Groups 236,026 141 1,674
Total 240,372 144
b14ht
Between Groups ,782 3 ,261 ,181 ,909
Within Groups 203,356 141 1,442
Total 204,138 144
b15ht
Between Groups 15,596 3 5,199 1,758 ,158
Within Groups 416,846 141 2,956
Total 432,441 144
b16ht
Between Groups ,572 3 ,191 ,143 ,934
Within Groups 187,938 141 1,333
Total 188,510 144
b17ht
Between Groups ,749 3 ,250 ,200 ,896
Within Groups 175,761 141 1,247
Total 176,510 144
b18ht
Between Groups 21,303 3 7,101 2,330 ,077
Within Groups 429,704 141 3,048
Total 451,007 144
b19ht
Between Groups 1,297 3 ,432 ,277 ,842
Within Groups 220,193 141 1,562
Total 221,490 144
b21ht
Between Groups 22,540 3 7,513 2,467 ,065
Within Groups 429,487 141 3,046
Total 452,028 144
b22ht
Between Groups 14,249 3 4,750 1,675 ,175
Within Groups 399,916 141 2,836
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Total 414,166 144
b23ht
Between Groups 24,719 3 8,240 2,081 ,105
Within Groups 558,288 141 3,959
Total 583,007 144
b24ht
Between Groups 4,867 3 1,622 ,695 ,556
Within Groups 328,995 141 2,333
Total 333,862 144
b25ht
Between Groups 1,088 3 ,363 ,393 ,758
Within Groups 130,154 141 ,923
Total 131,241 144
b31ht
Between Groups 4,636 3 1,545 ,654 ,581
Within Groups 332,991 141 2,362
Total 337,628 144
b32ht
Between Groups 3,996 3 1,332 1,571 ,199
Within Groups 119,562 141 ,848
Total 123,559 144
b33ht
Between Groups 1,811 3 ,604 ,535 ,659
Within Groups 159,196 141 1,129
Total 161,007 144
b34ht
Between Groups 3,713 3 1,238 ,571 ,635
Within Groups 305,777 141 2,169
Total 309,490 144
b35ht
Between Groups 1,898 3 ,633 ,258 ,855
Within Groups 345,440 141 2,450
Total 347,338 144
b36ht
Between Groups ,977 3 ,326 ,286 ,836
Within Groups 160,775 141 1,140
Total 161,752 144
b37ht
Between Groups 10,130 3 3,377 ,476 ,699
Within Groups 999,277 141 7,087
Total 1009,407 144
b38ht
Between Groups 43,336 3 14,445 5,160 ,002
Within Groups 394,705 141 2,799
Total 438,041 144
b39ht
Between Groups 2,820 3 ,940 ,340 ,797
Within Groups 390,187 141 2,767
Total 393,007 144
b310ht
Between Groups 2,454 3 ,818 1,047 ,374
Within Groups 110,139 141 ,781
Total 112,593 144
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
Hài lòng với công việc hiện tại
ANOVA
Sum of
Squares
df Mean Square F Sig.
b11ht
Between Groups ,084 1 ,084 ,234 ,629
Within Groups 51,254 143 ,358
Total 51,338 144
b12ht
Between Groups ,466 1 ,466 ,152 ,697
Within Groups 438,334 143 3,065
Total 438,800 144
b13ht
Between Groups ,268 1 ,268 ,160 ,690
Within Groups 240,104 143 1,679
Total 240,372 144
b14ht
Between Groups 3,091 1 3,091 2,199 ,140
Within Groups 201,047 143 1,406
Total 204,138 144
b15ht
Between Groups ,035 1 ,035 ,012 ,915
Within Groups 432,406 143 3,024
Total 432,441 144
b16ht
Between Groups 8,248 1 8,248 6,543 ,012
Within Groups 180,262 143 1,261
Total 188,510 144
b17ht
Between Groups 10,881 1 10,881 9,394 ,003
Within Groups 165,630 143 1,158
Total 176,510 144
b18ht
Between Groups ,645 1 ,645 ,205 ,651
Within Groups 450,362 143 3,149
Total 451,007 144
b19ht
Between Groups 2,139 1 2,139 1,394 ,240
Within Groups 219,351 143 1,534
Total 221,490 144
b21ht
Between Groups 4,134 1 4,134 1,320 ,253
Within Groups 447,893 143 3,132
Total 452,028 144
b22ht
Between Groups 2,199 1 2,199 ,763 ,384
Within Groups 411,966 143 2,881
Total 414,166 144
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc
SVTH: Đặng Võ Ngọc Bích
b23ht
Between Groups ,790 1 ,790 ,194 ,660
Within Groups 582,217 143 4,071
Total 583,007 144
b24ht
Between Groups 5,611 1 5,611 2,444 ,120
Within Groups 328,251 143 2,295
Total 333,862 144
b25ht
Between Groups ,488 1 ,488 ,534 ,466
Within Groups 130,753 143 ,914
Total 131,241 144
b31ht
Between Groups 10,062 1 10,062 4,393 ,038
Within Groups 327,566 143 2,291
Total 337,628 144
b32ht
Between Groups ,926 1 ,926 1,080 ,301
Within Groups 122,633 143 ,858
Total 123,559 144
b33ht
Between Groups ,816 1 ,816 ,728 ,395
Within Groups 160,191 143 1,120
Total 161,007 144
b34ht
Between Groups ,295 1 ,295 ,136 ,713
Within Groups 309,195 143 2,162
Total 309,490 144
b35ht
Between Groups ,212 1 ,212 ,087 ,768
Within Groups 347,126 143 2,427
Total 347,338 144
b36ht
Between Groups ,035 1 ,035 ,031 ,860
Within Groups 161,716 143 1,131
Total 161,752 144
b37ht
Between Groups ,255 1 ,255 ,036 ,850
Within Groups 1009,152 143 7,057
Total 1009,407 144
b38ht
Between Groups 1,937 1 1,937 ,635 ,427
Within Groups 436,104 143 3,050
Total 438,041 144
b39ht
Between Groups 4,703 1 4,703 1,732 ,190
Within Groups 388,304 143 2,715
Total 393,007 144
b310ht
Between Groups ,145 1 ,145 ,185 ,668
Within Groups 112,448 143 ,786
Total 112,593 144
Trường Đại học Kinh tế Đại học Huế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ung_dung_phan_mem_chma_do_luong_van_hoa_doanh_nghiep_tai_cong_ty_co_phan_det_may_hue_8649.pdf