Luận án Ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới hiệu lực quản lý tài chính đại học vùng tại Việt Nam - Nghiên cứu trường hợp đại học Thái Nguyên
Trong lộ trình tiến tới tự chủ tài chính hoàn toàn, trước những yêu cầu ngày
một khắt khe hơn của xã hội, các đại học vùng phải luôn tự hoàn thiện, nâng cao
chất lượng đào tạo nhằm tạo ra nguồn lực lao động chất lượng cao, khẳng định vai
trò là đại học trọng điểm quốc gia, tăng sức cạnh tranh trong thời đại mới. Để đạt
được các mục tiêu đó, đại học vùng cần có một cơ cấu tổ chức hợp lý; chương trình
đào tạo linh hoạt, tiên tiến; nâng cao chất lượng của đội ngũ quản lý, giảng viên và
nhân viên; đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ;
tăng cường hợp tác quốc tế; đầu tư trang thiết bị cơ sở vật chất đầy đủ, hiện đại,
đáp ứng được nhu cầu học tập, giảng dạy, nghiên cứu. Tuy nhiên, điều này cũng
đồng nghĩa với sự đòi hỏi một nguồn lực tài chính mạnh, đây chính là thách thức
lớn đối với đại học công lập nói chung và các đại học vùng nói riêng, là các đơn vị
sự nghiệp có thu tự đảm bảo một phần chi phí hoạt động. Đặc biệt, sau khi được
giao quyền tự chủ đại học thì áp lực này đối với các trường đại học càng trở nên
căng thẳng khi ngân sách cắt giảm, tự chủ chi song nguồn thu và mức thu vẫn bị
phụ thuộc, giới hạn. Kết quả nghiên cứu trên trường hợp của Đại học Thái Nguyên
cho thấy, các thành tố của KSNB có tác động tích cực tới hiệu lực quản lý tài chính
trong Đại học vùng. Một hệ thống KSNB hữu hiệu sẽ mang giúp cho đơn vị đạt
được hiệu lực quản lý tài chính. Để hoàn thiện KSNB nhằm nâng cao hiệu lực quản
lý tài chính tại Đại học vùng nói chung và ĐHTN nói riêng, cần phải thực hiện
đồng bộ các giải pháp bao gồm giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý tài chính
như tăng nguồn thu và kiểm soát chi, đồng thời thiết lập, vận hành và hoàn thiện hệ
thống KSNB trong đơn vị
260 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 370 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới hiệu lực quản lý tài chính đại học vùng tại Việt Nam - Nghiên cứu trường hợp đại học Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoạt động 0.808 0.555
(3-3d) Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân viên có năng
lực và trách nhiệm 0.604 0.671
(3-3e) Đơn vị có hoạt động thanh tra, kiểm tra nội bộ 0.211 0.791
THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN
THÔNG
Thu thập,
truyền dạt
và sử dụng
thông tin
thích hợp
(4-1a) Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong việc hỗ trợ các
hoạt động kiểm soát nội bộ 0.607
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến (4-1c):
0.754
0.573 0.238
(4-1b) Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên ngoài) được sử dụng
là hữu ích và phù hợp trong việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát 0.535 0.308
(4-1c) Việc khai thác và lựa chọn thông tin luôn dựa trên sự cân đối
giữa chi phí và lợi ích 0.191 0.754
Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha
Hệ số tương
quan biến
tổng
Chronbach’s
Alpha khi loại
biến
Truyền
thông trong
nội bộ
(4-2a) Các thông tin, quyết định quản lý được truyền đạt xuống
các cấp trong đơn vị nhanh chóng
0.746
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến (4-2d):
0.812
0.578 0.667
(4-2b) Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc của mình,
tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên 0.605 0.652
(4-2c) Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền tải tới cấp
trên kịp thời 0.752 0.562
(4-2d) Các thông tin kế toán - tài chính được cung cấp kịp thời,
chính xác, đáng tin cậy tới các đối tượng liên quan 0.267 0.812
Truyền
thông với
bên ngoài
(4-3a) Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và phát triển của
đơn vị được cập nhật kịp thời
0.902 Không xem xét vì chỉ có 2 quan
sát (4-3b) Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt động của
đơn vị
GIÁM SÁT
Giám sát
thường
xuyên liên
tục và định
kỳ
(5-1a) Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động tài chính
0.725
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến (5-1d):
0.816
0.664 0.562
(5-1b) Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra giám sát
thường xuyên hoạt động tài chính của đơn vị 0.615 0.599
(5-1c) ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ với các đơn vị thành viên 0.725 0.514
(5-1d) ĐHTN có chính sách kiểm tra giám sát tài chính cho toàn
Đại học 0.000 0.816
Đánh giá và
sửa chữa
hiếm
khuyết
(5-2a) Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông tin kế toán
được phát hiện và sửa chữa kịp thời
0.629
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến (5-2c):
0.839
.787 2.507E-014
(5-2b) Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục kịp thời .787 5.295E-014
(5-2c) Có chế tài kỷ luật phù hợp khi xảy ra sai phạm .000 .839
Thành tố Nhân tố Biến quan sát Cronbach's Alpha
Hệ số tương
quan biến
tổng
Chronbach’s
Alpha khi loại
biến
HIỆU LỰC QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH
1. Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại học chuyển sang
tự chủ tài chính
0.754
.491 .735
2. Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi đại học tự chủ
tài chính .623 .655
3. Đơn vị có khả năng đảm bảo chất lượng đào tạo khi đại học tự
chủ tài chính .597 .689
4. Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ, giảng viên khi đại
học chuyển sang tự chủ tài chính .536 .707
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục 14. Cơ cấu mẫu khảo sát chính thức
STT Đơn vị
Số người tham gia
đánh giá Tỷ lệ
1 Đại học Thái Nguyên 30 8.57%
2 Trường ĐH Công Nghiệp 28 8.00%
3 Trường ĐH Y - Dược 24 6.84%
4 Trường ĐH Khoa học 38 10.84%
5 Trường ĐH Kinh tế và QTKD 47 13.41%
6 Trường ĐH CNTT và Truyền thông 38 10.84%
7 Trường ĐH Nông Lâm 48 13.71%
8 Trường ĐH Sư phạm 46 13.13%
9 Trường CĐ Kinh tế kỹ thuật 30 8.57%
10 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng an ninh 1 0.29%
11 Trung tâm Đào tạo Tiền tiến sĩ 1 0.29%
12 Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai 1 0.29%
13 Khoa Ngoại Ngữ 1 0.29%
14 Khoa Quốc tế 1 0.29%
15 Viện Khoa học sự sống 1 0.29%
16
Viện Nghiên cứu phát triển Công nghệ
cao về Kỹ thuật Công nghiệp
1 0.29%
17 Bệnh viện trường ĐH Y khoa 1 0.29%
18
Viện Nghiên cứu Xã hội và Nhân văn
Miền núi
1 0.29%
19
Viện Nghiên cứu Kinh tế Y tế và Các vấn
đề xã hội
1 0.29%
20 Viện Nghiên cứu Kinh tế xanh 1 0.29%
21 Viện Khoa học và Công nghệ 1 0.29%
22 Trung tâm Công nghệ thông tin 1 0.29%
STT Đơn vị
Số người tham gia
đánh giá Tỷ lệ
23 Trung tâm đào tạo từ xa 1 0.29%
24 Trung tâm Phát triển nguồn lực Ngoại ngữ 1 0.29%
25
Trung tâm Hợp tác Nghiên cứu và Giáo
dục
1 0.29%
26 Trung tâm Hợp tác Quốc tế 1 0.29%
27 Trung tâm Hệ thống thông tin địa lý 1 0.29%
28 Tạp chí Khoa học và Công nghệ 1 0.29%
29 Nhà xuất bản 1 0.29%
30 Trung tâm học liệu 1 0.29%
Tổng 350 100%
Vị trí công tác Số người tham gia
đánh giá
Tỷ lệ
1 Ban Giám đốc Đại học 1 0.29%
2 Ban giám hiệu 5 1.43%
3 Kế toán trưởng 9 2.57%
4 Ban/Phòng KH - TC 14 4.00%
5 Ban/phòng thanh tra - pháp chế 17 4.86%
6 Ban/phòng nghiệp vụ 153 43.71%
7 Ban chủ nhiệm Khoa chuyên môn 114 32.57%
8 Lãnh đạo viện Nghiên cứu 7 2.00%
9 Lãnh đạo các trung tâm 30 8.57%
Tổng 350 100%
Nguồn: Tác giả
Phụ lục 15. Bảng khảo sát nghiên cứu chính thức
ẢNH HƯỞNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ TỚI QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
TRONG ĐẠI HỌC VÙNG TẠI VIỆT NAM - NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Lời giới thiệu
Tôi tên là Phan Thị Thái Hà, Nghiên cứu sinh chuyên ngành Kế toán, Kiểm
toán và Phân tích, trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Đơn vị công tác: Khoa Kế toán,
trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên.
Tôi xin cảm ơn Ông/Bà đã bớt chút thời gian tham gia cuộc phỏng vấn của tôi.
Mục đích của cuộc phỏng vấn: đánh giá ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ tới quản lý tài
chính Đại học vùng trong điều kiện tự chủ tài chính - nội dung chính trong luận án của
tôi. Ý kiến của Ông/Bà trong cuộc phỏng vấn này là những tư liệu quý giá cho nghiên
cứu của tôi. Tôi xin cam đoan mọi thông tin do quý vị cung cấp không nhằm một mục
đích nào khác mà chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu.
PHẦN 1. HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Xin vui lòng cho biết ý kiến của Ông/Bà về những vấn đề sau theo mức độ
thang điểm từ 1 đến 5.
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
Hoàn toàn
không đồng ý
Không đồng ý Không có ý
kiến
Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
3 Ký hiệu Đánh giá mức độ
1 2 3 4 5
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
1. Tính chính trực và các giá trị đạo đức 1 2 3 4 5
a. Đơn vị có thiết lập các quy tắc đạo đức và ứng xử MTKS_DD1
b. Các quy tắc đạo đức được truyền thông tới các
bộ phận, người lao động, các đối tượng bên ngoài
đơn vị
MTKS_DD2
c. Đơn vị có quy trình đánh giá sự tuân thủ các
quy tắc được thiết lập
MTKS_DD3
d. Phát hiện và giải quyết kịp thời việc không MTKS_DD4
3 Ký hiệu Đánh giá mức độ
1 2 3 4 5
tuân thủ các quy tắc đạo đức
2. Vai trò và quyền hạn của Ban lãnh đạo 1 2 3 4 5
a. Ban lãnh đạo quan tâm tới hiệu lực quản lý tài
chính của đơn vị
MTKS_LD1
b. Ban lãnh đạo giám sát việc đạt được các mục
tiêu tài chính của đơn vị
MTKS_LD2
c. Ban lãnh đạo nhạy bén với các yếu tố ảnh
hưởng tới hiệu lực quản lý tài chính
MTKS_LD3
3. Cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm 1 2 3 4 5
a. Cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị là phù hợp MTKS_TC1
b. Mọi hoạt động trong đơn vị được thực hiện
nhất quán
MTKS_TC2
c. Quy định trách nhiệm, nhiệm vụ cho các phòng
ban, bộ phận trong đơn vị
MTKS_TC3
4. Chính sách nhân sự 1 2 3 4 5
a. Đơn vị có chính sách tốt để thu hút nhân tài và
phát triển nguồn nhân lực
MTKS_NS1
b. Đơn vị có quy trình tuyển dụng nhân sự chặt chẽ MTKS_NS2
5. Yêu cầu cá nhân báo cáo và chịu trách nhiệm 1 2 3 4 5
a. Các phòng/ban/bộ phận trong đơn vị được
phân chia trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng
MTKS_TN1
b. Đơn vị có thiết lập các biện pháp đánh giá hiệu quả
hoạt động để có các ưu đãi, khen thưởng phù hợp
MTKS_TN2
c. Đơn vị có xem xét điều chỉnh áp lực khi phân
công trách nhiệm
MTKS_TN3
d. Khen thưởng và kỷ luật dựa trên đánh giá hiệu
quả hoạt động và tuân thủ chuẩn mực đạo đức
MTKS_TN4
6. Quy định và chính sách của Nhà nước 1 2 3 4 5
a. Các quy định của Nhà nước về quản lý tài
chính đối với Đại học vùng luôn phù hợp
MTKS_NN1
b. Các quy định của Nhà nước đối với Đại học
vùng có tính thống nhất cao
MTKS_NN2
c. Các quy định của Nhà nước thuận lợi cho quá
trình phát triển thực tiễn của Đại học vùng
MTKS_NN3
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
3 Ký hiệu Đánh giá mức độ
1 2 3 4 5
7. Xác định mục tiêu 1 2 3 4 5
a. Mục tiêu hoạt động của đơn vị được xác định
rõ ràng
DGRR_MT1
b. Nguồn lực tài chính được phân bổ trên cơ sở
xác định mục tiêu hoạt động của đơn vị
DGRR_MT2
c. Tính trọng yếu trong việc trình bày báo cáo tài
chính luôn được cân nhắc
DGRR_MT3
8. Nhận dạng rủi ro 1 2 3 4 5
a. Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các các
yếu tố từ môi trường bên ngoài có khả năng ảnh
hưởng tới mục tiêu hoạt động của đơn vị
DGRR_RR1
b. Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các “vấn
đề nguy cơ” từ hoạt động nội bộ đơn vị đối với
mục tiêu đã xác định
DGRR_RR2
c. Ban lãnh đạo nhận diện và xem xét các rủi ro
có ảnh hưởng lớn tới việc đạt được mục tiêu quản
lý tài chính của đơn vị
DGRR_RR3
d. Đơn vị có thiết lập cơ chế đánh giá rủi ro DGRR_RR4
e. Đơn vị có biện pháp để ứng phó với các rủi ro DGRR_RR5
9. Đánh giá nguy cơ gian lận 1 2 3 4 5
a. Lãnh đạo đơn vị xem xét đánh giá nguy cơ xảy
ra hành vi sai trái, gian lận từ các báo cáo
DGRR_DG1
b. Lãnh đạo đơn vị đánh giá nguy cơ xảy ra gian
lận thông qua xem xét các chính sách ưu đãi, áp
lực đối với nhân viên, cán bộ giảng viên
DGRR_DG2
10. Xác định và phân tích những thay đổi đáng
kể
1 2 3 4 5
a. Lãnh đạo đơn vị xác định và phân tích các rủi
ro từ bên ngoài như môi trường pháp lý, nhu cầu
xã hội, sự cạnh tranh của các trường đại học có
ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị
DGRR_PT1
b. Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích rủi ro khi thay
đổi phương thức đào tạo
DGRR_PT2
c. Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích, đánh giá rủi ro
trong việc bổ nhiệm người quản lý mới có thể
ảnh hưởng tới sự thay đổi trong quản lý, triết lý
điều hành
DGRR_PT3
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
3 Ký hiệu Đánh giá mức độ
1 2 3 4 5
11. Chọn lọc hoạt động kiểm soát 1 2 3 4 5
a. Các hoạt động kiểm soát của đơn vị được thiết
lập trên cơ sở đánh giá rủi ro có thể xảy ra
HDKS_CL1
b. Hoạt động kiểm soát được thiết lập phù hợp
với đặc điểm riêng của đơn vị
HDKS_CL2
c. Mức độ kiếm soát áp dụng theo từng cấp khác
nhau trong đơn vị
HDKS_CL3
12. Sử dụng công nghệ thông tin vào kiểm soát 1 2 3 4 5
a. Sử dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
kiểm soát
HDKS_CN1
b. Quản lý và bảo mật thông tin trong hoạt động
kiểm soát
HDKS_CN 2
c. Kiểm soát việc lựa chọn, duy trì và phát triển
công nghệ vào hoạt động kiểm soát (phần mềm
kế toán, phần mềm quản lý nhân sự)
HDKS_CN3
13. Tuân thủ các chính sách, thủ tục đã được
thiết lập
1 2 3 4 5
a. Đơn vị thiết lập các chính sách, thủ tục để hỗ
trợ triển khai các chỉ thị quản lý và xác định trách
nhiệm báo cáo
HDKS_TT1
b. Các hoạt động kiểm soát được thực hiện kịp thời HDKS_TT2
c. Khắc phục kịp thời các sai sót trong hoạt động HDKS_TT3
d. Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân
viên có năng lực và trách nhiệm
HDKS_TT4
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 1 2 3 4 5
14. Sử dụng thông tin thích hợp
a. Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong
việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát nội bộ
TTTT_TH1
b. Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên
ngoài) được sử dụng là hữu ích và phù hợp trong
việc hỗ trợ các hoạt động kiểm soát
TTTT_TH2
15. Truyền thông trong nội bộ 1 2 3 4 5
a. Các thông tin, quyết định quản lý được truyền
đạt xuống các cấp trong đơn vị nhanh chóng
TTTT_NB1
b. Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc
của mình, tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ
thị từ cấp trên
TTTT_NB2
3 Ký hiệu Đánh giá mức độ
1 2 3 4 5
c. Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền
tải tới cấp trên kịp thời
TTTT_NB3
16. Truyền thông với bên ngoài 1 2 3 4 5
a. Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và
phát triển của đơn vị được cập nhật kịp thời
TTTT_BN1
b. Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt
động của đơn vị
TTTT_BN2
GIÁM SÁT
17. Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ 1 2 3 4 5
a. Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động hoạt
động tài chính
GS_GS1
b. Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra
giám sát thường xuyên hoạt động tài chính của
đơn vị
GS_GS2
c. ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ đối với các
đơn vị thành viên
GS_GS3
18. Đánh giá và sửa chữa các hiếm khuyết 1 2 3 4 5
a. Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông
tin kế toán được phát hiện và sửa chữa kịp thời
GS_SC1
b. Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục
kịp thời
GS_SC2
HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
TRONG ĐIỀU KIỆN TỰ CHỦ TÀI CHÍNH
1 2 3 4 5
a. Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại
học chuyển sang tự chủ tài chính
HLQLTC1
b. Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi
đại học tự chủ tài chính
HLQLTC2
c. Đơn vị có khả năng đảm bảo chất lượng đào
tạo khi đại học tự chủ tài chính
HLQLTC3
d. Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ,
giảng viên khi đại học chuyển sang tự chủ tài
chính
HLQLTC4
Xin chân thành cảm ơn Quý Ông/Bà đã bớt chút thời gian giúp tôi hoàn thành
bản khảo sát này. Nếu quý vị quan tâm tới kết quả của cuộc khảo sát này, vui lòng để
lại thông tin dưới đây, tôi sẽ gửi lại kết quả khảo sát sau khi hoàn thành nghiên cứu.
Email:
Đơn vị công tác:
Phụ lục 16. Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha trong điều tra chính thức
MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT
* Tính chính trực và các giá trị đạo đức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.889 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_DD1 11.99 3.613 .782 .848
MTKS_DD2 12.25 3.233 .794 .847
MTKS_DD3 12.22 3.592 .803 .840
MTKS_DD4 11.83 4.160 .669 .889
* Vai trò và quyền hạn của Ban lãnh đạo
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_LD1 7.95 1.920 .718 .791
MTKS_LD2 7.88 1.969 .717 .793
MTKS_LD3 8.32 1.779 .725 .787
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.850 3
* Cơ cấu quyền hạn và trách nhiệm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.608 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_TC1 7.37 .793 .565 .268
MTKS_TC2 7.52 .729 .580 .229
MTKS_TC3 7.56 1.345 .159 .801
- Hệ số Chronbach’s Alpha sau khi loại bỏ biến không thỏa mãn điều kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.801 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_TC1 3.70 .424 .669 .
MTKS_TC2 3.85 .382 .669 .
* Chính sách nhân sự
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.812 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_NS1 3.82 .378 .684 .
MTKS_NS2 3.70 .407 .684 .
* Yêu cầu cá nhân báo cáo và chịu trách nhiệm
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.706 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_TN1 10.73 1.832 .424 .686
MTKS_TN2 10.54 1.899 .583 .601
MTKS_TN3 11.06 1.508 .490 .664
MTKS_TN4 10.57 2.010 .548 .626
* Quy định và chính sách của Nhà nước
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.878 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
MTKS_NN1 7.17 4.322 .784 .809
MTKS_NN2 7.22 4.516 .759 .832
MTKS_NN3 7.17 4.450 .749 .840
ĐÁNH GIÁ RỦI RO
* Xác định mục tiêu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.726 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DGRR_MT1 8.31 .679 .478 .719
DGRR_MT2 8.26 .571 .532 .657
DGRR_MT3 8.19 .447 .658 .493
* Nhận dạng rủi ro
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.740 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DGRR_RR1 13.12 2.131 .456 .712
DGRR_RR2 13.13 2.150 .437 .719
DGRR_RR3 13.23 1.887 .655 .634
DGRR_RR4 14.13 2.388 .261 .779
DGRR_RR5 13.16 1.790 .745 .596
- Hệ số Chronbach’s Alpha sau khi loại bỏ biến không thỏa mãn điều kiện
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.779 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DGRR_RR1 10.55 1.480 .549 .743
DGRR_RR2 10.57 1.525 .500 .768
DGRR_RR3 10.66 1.409 .615 .709
DGRR_RR5 10.59 1.353 .675 .677
* Đánh giá nguy cơ gian lận
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.657 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DGRR_DG1 3.62 .237 .491 .
DGRR_DG2 3.49 .284 .491 .
* Xác định và phân tích những thay đổi đáng kể
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.741 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DGRR_PT1 7.19 .696 .621 .594
DGRR_PT2 7.34 .689 .561 .661
DGRR_PT3 7.33 .707 .519 .711
HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
* Chọn lọc hoạt động kiểm soát
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HDKS_CL1 7.20 .819 .828 .832
HDKS_CL2 7.10 .856 .821 .839
HDKS_CL3 7.18 .869 .754 .896
* Sử dụng công nghệ thông tin vào kiểm soát
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.786 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HDKS_CN1 7.13 .770 .609 .727
HDKS_CN2 7.22 .720 .620 .715
HDKS_CN3 7.30 .688 .648 .684
* Tuân thủ các chính sách, thủ tục đã được thiết lập
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.824 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HDKS_TT1 10.42 2.607 .559 .823
HDKS_TT2 10.80 1.854 .655 .786
HDKS_TT3 10.78 1.659 .816 .693
HDKS_TT4 10.53 2.371 .653 .785
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
* Sử dụng thông tin thích hợp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.762 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TTTT_TH1 3.44 .248 .616 .
TTTT_TH2 3.50 .251 .616 .
* Truyền thông trong nội bộ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.806 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TTTT_NB1 6.22 2.050 .749 .647
TTTT_NB2 6.11 2.048 .617 .774
TTTT_NB3 6.12 2.001 .609 .785
* Truyền thông với bên ngoài
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.881 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TTTT_BN1 3.30 .552 .788 .
TTTT_BN2 3.56 .490 .788 .
GIÁM SÁT
* Giám sát thường xuyên liên tục và định kỳ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.842 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GS_GS1 7.55 1.043 .752 .736
GS_GS2 7.59 .976 .686 .830
GS_GS3 7.63 1.413 .774 .780
* Đánh giá và sửa chữa các hiếm khuyết
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.840 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
GS_SC1 3.48 .466 .790 .
GS_SC2 3.72 .200 .790 .
HIỆU LỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.867 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HLQLTC1 10.87 1.629 .779 .803
HLQLTC2 10.84 1.608 .734 .825
HLQLTC3 10.73 1.874 .759 .820
HLQLTC4 11.03 1.871 .622 .866
Phụ lục 17. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha đánh giá chất lượng thang đo trong khảo sát chính thức
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
MÔI
TRƯỜNG
KIỂM
SOÁT
Tính chính
trực và các
giá trị đạo
đức
(MTKS_DD1) Đơn vị có thiết lập các quy tắc đạo đức và ứng xử
0.889
0.782 0.848
(MTKS_DD2) Các quy tắc đạo đức được truyền thông tới các bộ
phận, người lao động, các đối tượng bên ngoài đơn vị
0.794 0.847
(MTKS_DD3) Đơn vị có quy trình đánh giá sự tuân thủ các quy
tắc được thiết lập
0.803 0.840
(MTKS_DD4) Phát hiện và giải quyết kịp thời việc không tuân thủ
các quy tắc đạo đức
0.669 0.889
Vai trò và
quyền hạn
của Ban
lãnh đạo
(MTKS_LD1) Ban lãnh đạo quan tâm tới hiệu lực quản lý tài
chính của đơn vị
0.850
0.718 0.791
(MTKS_LD2) Ban lãnh đạo giám sát việc đạt được các mục tiêu
tài chính của đơn vị
0.717 0.793
(MTKS_LD3) Ban lãnh đạo nhạy bén với các yếu tố ảnh hưởng
tới hiệu lực quản lý tài chính 0.725 0.787
Cơ cấu
quyền hạn
và trách
nhiệm
(MTKS_TC1) Cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị là phù hợp 0.608
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến
(MTKS_TC3):
0.801
0.565 0.268
(MTKS_TC2) Mọi hoạt động trong đơn vị được thực hiện nhất quán 0.580 0.229
(MTKS_TC3) Quy định trách nhiệm, nhiệm vụ cho các phòng
ban, bộ phận trong đơn vị
0.159 0.801
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
Chính sách
nhân sự
(MTKS_NS1) Đơn vị có chính sách tốt để thu hút nhân tài và phát
triển nguồn nhân lực 0.812
Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan
sát
(MTKS_NS2) Đơn vị có quy trình tuyển dụng nhân sự chặt chẽ
Yêu cầu cá
nhân báo
cáo và chịu
trách
nhiệm
(MTKS_TN1) Các phòng/ban/bộ phận trong đơn vị được phân
chia trách nhiệm, quyền hạn rõ ràng
0.706
0.424 0.686
(MTKS_TN2) Đơn vị có thiết lập các biện pháp đánh giá hiệu quả hoạt
động để có các ưu đãi, khen thưởng phù hợp
0.583 0.601
(MTKS_TN3) Đơn vị có xem xét điều chỉnh áp lực khi phân công
trách nhiệm
0.490 0.664
(MTKS_TN4) Khen thưởng và kỷ luật dựa trên đánh giá hiệu quả
hoạt động và tuân thủ chuẩn mực đạo đức
0.548 0.626
Quy định
và chính
sách của
Nhà nước
(MTKS_NN1) Các quy định của Nhà nước về quản lý tài chính
đối với Đại học vùng luôn phù hợp
0.878
0.7984 0.809
(MTKS_NN2) Các quy định của Nhà nước đối với Đại học vùng
có tính thống nhất cao
0.759 0.832
(MTKS_NN3) Các quy định của Nhà nước thuận lợi cho quá trình
phát triển thực tiễn của Đại học vùng
0.749 0.840
ĐÁNH GIÁ
RỦI RO
Xác định
mục tiêu
(DGRR_MT1) Mục tiêu hoạt động của đơn vị được xác định rõ ràng
0.726
0.478 0.719
(DGRR_MT2) Nguồn lực tài chính được phân bổ trên cơ sở xác
định mục tiêu hoạt động của đơn vị
0.532 0.657
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
(DGRR_MT3) Tính trọng yếu trong việc trình bày báo cáo tài
chính luôn được cân nhắc
0.658 0.493
Nhận dạng
rủi ro
(DGRR_RR1) Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các các yếu tố
từ môi trường bên ngoài có khả năng ảnh hưởng tới mục tiêu hoạt
động của đơn vị 0.740
Cronbach’s
Alpha sau khi
loại biến
(DGRR_RR4):
0.779
0.456 0.712
(DGRR_RR2) Ban lãnh đạo đơn vị nhận diện được các “vấn đề
nguy cơ” từ hoạt động nội bộ đơn vị đối với mục tiêu đã xác định
0.437 0.719
(DGRR_RR3) Ban lãnh đạo nhận diện và xem xét các rủi ro có
ảnh hưởng lớn tới khả năng đạt được mực tiêu quản lý tài chính
của đơn vị
0.655 0.634
(DGRR_RR4) Đơn vị có thiết lập cơ chế đánh giá rủi ro 0.261 0.779
(DGRR_RR5) Đơn vị có biện pháp để ứng phó với các rủi ro 0.745 0.596
Đánh giá
nguy cơ
gian lận
(DGRR_DG1) Lãnh đạo đơn vị xem xét đánh giá nguy cơ xảy ra
hành vi sai trái, gian lận từ các báo cáo
0.657
Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan
sát (DGRR_DG2) Lãnh đạo đơn vị đánh giá nguy cơ xảy ra gian lận
thông qua xem xét các chính sách ưu đãi, áp lực đối với nhân viên,
cán bộ giảng viên
Xác định và
phân tích
những thay
đổi đáng kể
(DGRR_PT1) Lãnh đạo đơn vị xác định và phân tích các rủi ro từ
bên ngoài như môi trường pháp lý, nhu cầu xã hội, sự cạnh tranh
của các trường đại học có ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị 0.741
0.621 0.594
(DGRR_PT2) Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích rủi ro khi thay đổi 0.651 0.661
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
phương thức đào tạo
(DGRR_PT3) Lãnh đạo đơn vị luôn phân tích, đánh giá rủi ro
trong việc bổ nhiệm người quản lý mới có thể ảnh hưởng tới sự
thay đổi trong quản lý, triết lý điều hành
0.519 0.711
HOẠT
ĐỘNG
KIỂM
SOÁT
Chọn lọc
hoạt động
kiểm soát
(HDKS_CL1) Các hoạt động kiểm soát của đơn vị được thiết lập
trên cơ sở đánh giá rủi ro có thể xảy ra
0.899
0.828 0.832
(HDKS_CL2) Hoạt động kiểm soát được thiết lập phù hợp với đặc
điểm riêng của đơn vị
0.821 0.839
(HDKS_CL3) Mức độ kiếm soát áp dụng theo từng cấp khác nhau
trong đơn vị
0.754 0.896
Sử dụng
công nghệ
thông tin
vào kiểm
soát
(HDKS_CN1) Sử dụng công nghệ thông tin trong hoạt động kiểm soát
0.786
0.609 0.727
(HDKS_CN2) Quản lý và bảo mật thông tin trong hoạt động kiểm soát 0.620 0.715
(HDKS_CN3) Kiểm soát việc lựa chọn, duy trì và phát triển công
nghệ vào hoạt động kiểm soát (phần mềm kế toán, phần mềm quản
lý nhân sự)
0.648 0.684
Tuân thủ
các chính
sách, thủ
tục đã được
thiết lập
(HDKS_TT1) Đơn vị thiết lập các chính sách, thủ tục để hỗ trợ
triển khai các chỉ thị quản lý và xác định trách nhiệm báo cáo
0.824
0.559 0.823
(HDKS_TT2) Các hoạt động kiểm soát được thực hiện kịp thời 0.655 0.786
(HDKS_TT3) Khắc phục kịp thời các sai sót trong hoạt động 0.816 0.785
(HDKS_TT4) Hoạt động kiểm soát được thực hiện bởi nhân viên 0.635 0.785
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
có năng lực và trách nhiệm
THÔNG
TIN VÀ
TRUYỀN
THÔNG
Sử dụng
thông tin
thích hợp
(TTTT_TH1) Đơn vị xác định các thông tin cần thiết trong việc hỗ
trợ các hoạt động kiểm soát nội bộ
0.762
Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan
sát (TTTT_TH2) Các thông tin (thu thập từ nguồn nội bộ và bên
ngoài) được sử dụng là hữu ích và phù hợp trong việc hỗ trợ các
hoạt động kiểm soát
Truyền
thông trong
nội bộ
(TTTT_NB1) Các thông tin, quyết định quản lý được truyền đạt
xuống các cấp trong đơn vị nhanh chóng
0.806
0.749 0.674
(TTTT_NB2) Mọi thành viên trong đơn vị hiểu rõ công việc của
mình, tiếp nhận đầy đủ và chính xác các chỉ thị từ cấp trên
0.617 0.774
(TTTT_NB3D) Các thông tin phản hồi từ các cấp được truyền tải
tới cấp trên kịp thời
0.609 0.785
Truyền
thông với
bên ngoài
(TTTT_BN1) Các thông tin liên quan tới sự hoạt động và phát
triển của đơn vị được cập nhật kịp thời
0.881
Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan
sát (TTTT_BN2) Đơn vị công bố các thông tin liên quan tới hoạt
động của đơn vị
GIÁM SÁT
Giám sát
thường
xuyên liên
tục và định
kỳ
(GS_GS1) Đơn vị thường xuyên giám sát hoạt động tài chính
0.842
0.752 0.736
(GS_GS2) Lãnh đạo đơn vị rất quan tâm tới việc kiểm tra giám sát
thường xuyên hoạt động tài chính của đơn vị
0.686 0.830
(GS_GS3) ĐHTN thực hiện giám sát định kỳ đối với các đơn vị
thành viên
0.734 0.780
Thành tố Nhân tố Biến quan sát
Cronbach's
Alpha
Hệ số tương
quan biến tổng
Chronbach’s Alpha
khi loại biến
Đánh giá và
sửa chữa
các hiếm
khuyết
(GS_SC1) Các sai sót trong quá trình ghi chép, xử lý thông tin kế
toán được phát hiện và sửa chữa kịp thời
0.840
Không xem xét vì chỉ có 2 biến quan
sát (GS_SC2) Các thiếu sót của nhà quản lý được khắc phục kịp thời
HIỆU LỰC QUẢN LÝ
TÀI CHÍNH
(HLQLTC1) Đơn vị có khả năng đạt được lợi nhuận khi đại học
chuyển sang tự chủ tài chính
0.867
.779 .803
(HLQLTC2) Đơn vị có khả năng đa dạng hóa nguồn thu khi đại
học tự chủ tài chính
.734 .825
(HLQLTC3) Đơn vị có khả năng đảm bảo mục tiêu phát triển khi
đại học tự chủ tài chính
.759 .820
(HLQLTC4) Đơn vị có khả năng tăng thu nhập cho cán bộ, giảng
viên khi đại học chuyển sang tự chủ tài chính
.622 .866
Nguồn: Tác giả tổng hợp từ Phụ lục 16
Phụ lục 18a. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Môi trường kiểm soát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .841
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2635.474
df 153
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.226 34.587 34.587 6.226 34.587 34.587 3.065 17.028 17.028
2 1.866 10.364 44.952 1.866 10.364 44.952 2.463 13.684 30.711
3 1.581 8.782 53.734 1.581 8.782 53.734 2.338 12.989 43.700
4 1.400 7.777 61.510 1.400 7.777 61.510 2.225 12.361 56.061
5 1.274 7.079 68.590 1.274 7.079 68.590 1.697 9.428 65.488
6 1.112 6.180 74.770 1.112 6.180 74.770 1.671 9.282 74.770
7 .876 4.864 79.634
16 .250 1.388 97.589
17 .235 1.307 98.897
18 .199 1.103 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
MTKS_DD1 .856
MTKS_DD2 .835
MTKS_DD3 .829
MTKS_DD4 .774
MTKS_LD1 .792
MTKS_LD2 .817
MTKS_LD3 .764
MTKS_TC1 .855
MTKS_TC2 .883
MTKS_NS1 .858
MTKS_NS2 .836
MTKS_TN1 .595
MTKS_TN2 .765
MTKS_TN3 .708
MTKS_TN4 .756
MTKS_NN1 .874
MTKS_NN2 .830
MTKS_NN3 .860
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Phụ lục 18b. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Đánh giá rủi ro
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .692
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1008.173
df 66
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.203 26.694 26.694 3.203 26.694 26.694 2.449 20.406 20.406
2 1.923 16.025 42.719 1.923 16.025 42.719 2.009 16.741 37.147
3 1.550 12.914 55.633 1.550 12.914 55.633 1.960 16.336 53.484
4 1.240 10.332 65.965 1.240 10.332 65.965 1.498 12.481 65.965
5 .899 7.491 73.456
6 .648 5.403 78.859
7 .574 4.782 83.641
8 .520 4.332 87.973
9 .437 3.640 91.613
10 .392 3.266 94.879
11 .373 3.110 97.989
12 .241 2.011 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
DGRR_MT1 .729
DGRR_MT2 .776
DGRR_MT3 .875
DGRR_RR1 .697
DGRR_RR2 .649
DGRR_RR3 .818
DGRR_RR5 .863
DGRR_DG1 .886
DGRR_DG2 .802
DGRR_PT1 .854
DGRR_PT2 .781
DGRR_PT3 .763
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 18c. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Hoạt động kiểm soát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .768
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1421.420
df 45
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 3.653 36.534 36.534 3.653 36.534 36.534 2.683 26.829 26.829
2 2.038 20.380 56.915 2.038 20.380 56.915 2.525 25.250 52.079
3 1.641 16.414 73.329 1.641 16.414 73.329 2.125 21.250 73.329
4 .599 5.988 79.317
5 .515 5.152 84.469
6 .492 4.925 89.394
7 .386 3.862 93.256
8 .276 2.764 96.020
9 .215 2.154 98.174
10 .183 1.826 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
HDKS_CL1 .914
HDKS_CL2 .888
HDKS_CL3 .876
HDKS_CN1 .820
HDKS_CN2 .832
HDKS_CN3 .846
HDKS_TT1 .700
HDKS_TT2 .813
HDKS_TT3 .888
HDKS_TT4 .794
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 18d. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Thông tin và truyền thông
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .608
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 795.583
df 21
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.506 35.801 35.801 2.506 35.801 35.801 2.181 31.153 31.153
2 1.906 27.225 63.026 1.906 27.225 63.026 1.795 25.638 56.791
3 1.185 16.923 79.949 1.185 16.923 79.949 1.621 23.158 79.949
4 .521 7.436 87.385
5 .407 5.818 93.203
6 .269 3.847 97.049
7 .207 2.951 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
TTTT_TH1 .882
TTTT_TH2 .887
TTTT_NB1 .899
TTTT_NB2 .824
TTTT_NB3 .822
TTTT_BN1 .930
TTTT_BN2 .941
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phụ lục 18e. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Giám sát
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .686
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 795.729
df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.886 57.727 57.727 2.886 57.727 57.727 2.364 47.281 47.281
2 1.282 25.650 83.377 1.282 25.650 83.377 1.805 36.097 83.377
3 .402 8.035 91.412
4 .246 4.924 96.337
5 .183 3.663 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2
GS_GS1 .890
GS_GS2 .836
GS_GS3 .894
GS_SC1 .947
GS_SC2 .911
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 3 iterations.
Phụ lục 18g. Kết quả phân tích nhân tố EFA cho Hiệu lực quản lý tài chính
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .739
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 565.371
df 3
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 2.499 83.290 83.290 2.499 83.290 83.290
2 .313 10.433 93.722
3 .188 6.278 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HDKS_CL1 .927
HDKS_CL2 .924
HDKS_CL3 .886
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Phụ lục 19. Thống kê mô tả
- Thống kê mô tả về Môi trường kiểm soát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
MTKS_DD1 298 3 5 4.11 .717
MTKS_DD2 298 2 5 3.85 .822
MTKS_DD3 298 2 5 3.88 .710
MTKS_DD4 298 2 5 4.27 .625
MTKS_LD1 298 3 5 4.12 .744
MTKS_LD2 298 3 5 4.19 .725
MTKS_LD3 298 2 5 3.76 .797
MTKS_TC1 298 2 5 3.85 .618
MTKS_TC2 298 2 5 3.70 .651
MTKS_NS1 298 2 5 3.70 .638
MTKS_NS2 298 3 5 3.82 .615
MTKS_TN1 298 2 5 3.57 .622
MTKS_TN2 298 3 5 3.76 .493
MTKS_TN3 298 2 5 3.24 .735
MTKS_TN4 298 3 5 3.73 .459
MTKS_NN1 298 1 5 3.61 1.150
MTKS_NN2 298 1 5 3.56 1.121
MTKS_NN3 298 1 5 3.61 1.147
Valid N (listwise) 298
- Thống kê mô tả về Đánh giá rủi ro
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
DGRR_MT1 298 2 5 4.07 .378
DGRR_MT2 298 1 5 4.12 .441
DGRR_MT3 298 1 5 4.19 .491
DGRR_RR1 298 3 4 3.57 .495
DGRR_RR2 298 3 4 3.56 .498
DGRR_RR3 298 3 4 3.46 .499
DGRR_RR5 298 3 4 3.53 .500
DGRR_DG1 298 2 4 3.49 .533
DGRR_DG2 298 3 4 3.62 .487
DGRR_PT1 298 2 4 3.74 .463
DGRR_PT2 298 3 4 3.59 .492
DGRR_PT3 298 2 4 3.60 .497
Valid N (listwise) 298
- Thống kê mô tả về Hoạt động kiểm soát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HDKS_CL1 298 3 4 3.54 .499
HDKS_CL2 298 3 4 3.64 .481
HDKS_CL3 298 3 4 3.56 .498
HDKS_CN1 298 3 4 3.69 .461
HDKS_CN2 298 3 4 3.60 .490
HDKS_CN3 298 3 4 3.53 .500
HDKS_TT1 298 3 4 3.76 .429
HDKS_TT2 298 2 4 3.38 .692
HDKS_TT3 298 2 4 3.39 .684
HDKS_TT4 298 3 4 3.64 .480
Valid N (listwise) 298
- Thống kê mô tả về Thông tin và Truyền thông
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TTTT_TH1 298 3 4 3.50 .501
TTTT_TH2 298 3 4 3.44 .498
TTTT_NB1 298 2 5 3.01 .736
TTTT_NB2 298 2 5 3.11 .821
TTTT_NB3 298 2 5 3.10 .844
TTTT_BN1 298 2 5 3.56 .700
TTTT_BN2 298 2 5 3.30 .743
Valid N (listwise) 298
- Thống kê mô tả về Giám sát
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
GS_GS1 298 3 5 3.84 .622
GS_GS2 298 3 5 3.79 .689
GS_GS3 298 3 4 3.76 .429
GS_SC1 298 3 4 3.72 .447
GS_SC2 298 2 4 3.48 .683
Valid N (listwise) 298
Phụ lục 20. Số lượng các trường đại học, cao đẳng qua các năm
Năm 2010-2011 2011-2012 2012-2013 2013-2014 2014-2015 2015-2016
Cao đẳng 226 215 214 214 217 219
Công lập 196 187 185 187 189 189
Ngoài công lập 30 28 29 27 28 30
Đại học 188 204 207 214 219 223
Công lập 138 150 153 156 159 163
Ngoài công lập 50 54 54 58 60 60
Tổng cộng 414 419 421 428 436 442
Nguồn: Bộ giáo dục đào tạo -
Phụ lục 21. Thống kê số lượng sinh viên các hệ chính quy năm học 2016 - 2017
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 6.816 70 30
1
Kỹ thuật cơ khí 1.476 11 11
Kỹ thuật cơ khí (CTTT) 132
Kỹ thuật điện (CTTT) 180 3
2 Công nghệ chế tạo máy 103
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 265
4 Kỹ thuật vật liệu 33
5 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 1.235 25 19
6 Kỹ thuật điện tử, truyền thông 432
7 Kỹ thuật máy tính 100
8 Kỹ thuật cơ điện tử 575
9 Kỹ thuật điện, điện tử 973
10 Kinh tế công nghiệp 224
11 Quản lý doanh nghiệp 38
12 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 79
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 255
14 Kỹ thuật công trình xây dựng 314
15 Kỹ thuật XD công trình giao thông 43
16 Kỹ thuật môi trường 177
17 Ngôn ngữ Anh 2
18 Kỹ thuật điện tử 8
19 Cơ kỹ thuật 4
20 Kỹ thuật cơ khí động lực 19
Trường ĐH Y - Dược 14 6.333 300 185
1 Bác sĩ đa khoa 4.236
2 Dược sĩ đại học 1.173
3 Bác sĩ Y học dự phòng 386
4 Bác sĩ răng hàm mặt 219
5 Cử nhân điều dưỡng 319
6 Kỹ thuật xét nghiệm ATVSTP 14
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
7 Vệ sinh XH học & Y học cổ truyền 22
8.1 Nhi khoa 3 4
8.2 Nhi khoa CKI 25
8.3 Nhi khoa BSNT 6
9.1 Nội khoa 18 8
9.2 Nội khoa CKI 64
9.3 Nội khoa CKII 20
9.4 Nội khoa BSNT 20
10.1 Ngoại khoa 2
10.2 Ngoại khoa CKI 22
10.3 Ngoại khoa CKII 12
10.4 Ngoại khoa BSNT 19
11.1 Y học dự phòng 10
11.2 Y học dự phòng CKI 12
12 Y tế công cộng CKII 59
13.1 Sản phụ khoa CKI 41
13.2 Sản phụ khoa CK2 15
14 Gây mê hồi sức CKI 11
15 Tai - Mũi - Họng CKI 22
16 Da liễu CKI 11
17 Tâm thần CKI 22
18 Nhãn khoa CKI 7
19 Lao CKI 20
20 Y học gia đình CKI 10
Trường ĐH Sư phạm 6.284 778 123
1 Giáo dục chính trị 272
2 Giáo dục mầm non 686
3 Giáo dục thể chất 207
4 Giáo dục thể chất - GDQP 52
5 Giáo dục tiểu học 701
6 Giáo dục tiểu học - Tiếng Anh 58
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
7 Sư phạm Âm nhạc 20
8 Sự phạm Địa lý 476
9 Sư phạm Hóa học 431
10 Sư phạm Lịch sử 386
11 Sư phạm Mỹ thuật 17
12 Sư phạm Ngữ văn 832
13 Sư phạm Ngữ văn chất lượng cao 8
14 Sư phạm Sinh - Hóa 12
15 Sư phạm Sinh - KTNN 23
16 Sư phạm Sinh học 320
17 Sư phạm Sinh học chất lượng cao 8
18 Sư phạm Tâm lý - Giáo dục 80
19 Sư phạm Tiếng Anh 225
20 Sư phạm Tin học 78
21 Sư phạm Toán - Tin 6
22 Sư phạm Toán - Lý 2
23 Sư phạm Toán học 935
24 Sư phạm Văn - Địa 23
25 Sư phạm Văn - Sử 6
26 Sư phạm Vật lý 420
27 Toán giải tích 41 14
28 Đại số và lí thuyết số 3
29 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Toán
50 18
30 Vật lý chất rắn 20
31 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Vật lý
47 9
32 Hóa hữu cơ 6
33 Hóa phân tích 26
34 Hóa vô cơ 21 1
35 Di truyền học 10 9
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
36 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Sinh học
18 2
37 Sinh thái học 20 6
38 Sinh học thực nghiệm 7
39 Văn học Việt Nam 80 4
40 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Văn - Tiếng Việt
9
41 Ngôn ngữ Việt Nam 21 11
42 Lịch sử Việt Nam 41 5
43 Địa lý học 25 2
44 Địa lý tự nhiên 9
45 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Địa lý
22
46 Giáo dục học 5
47 Quản lý giáo dục 254 29
48 Lý luận và phương pháp giảng dạy
bộ môn Lý luận chính trị
29
49 Giáo dục học (chương trình Giáo
dục tiểu học)
14
50 Lý luận và Lịch sử giáo dục 13
Trường ĐH Khoa học 4.321 264 7
1 Toán học 53
2 Đại số và Lý thuyết số 4
3 Toán ứng dụng 24 1
4 Phương pháp toán sơ cấp 56
5 Toán - Tin ứng dụng 39
6 Vật lý 16
7 Quang học 62
8 Hóa học 48
9 Hóa phân tích 43
10 Công nghệ kĩ thuật Hóa học 27
11 Hóa Dược 97
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
12 Khoa học môi trường 224
13 Quản lý tài nguyên và môi trường 268 8
14 Địa lý 99
15 Sinh học 50
16 Công nghệ Sinh học 129 5
17 Khoa học quản lý 323
18 Công tác xã hội 557
19 Luật 1.345
20 Luật Hà Giang 53
21 Văn học 200
22 Văn học Việt Nam 66
23 Việt Nam học 34
24 Báo chí 332
25 Du lịch 232
26 Lịch sử 97
27 Thư viện 35
28 Ngôn ngữ Anh 63
29 Hóa Sinh học 2
Trường ĐH Nông Lâm 6.926 919 76
1 Chăn nuôi thú y 724
2 Thú y 1.225 84
3 Dược thú y 82
4 Nuôi trồng thủy sản 9
5 Quản lý đất đai 764 62 16
6 Quản lý Tài nguyên & Môi trường 86
7 Khoa học môi trường 601 130 11
8 Khoa học và Quản lý môi trường 213
9 Địa chính môi trường 394
10 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 9
11 Trồng trọt 535
12 Công nghệ Rau Hoa quả và Cảnh 10
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
quan
13 Công nghệ sinh học 88
14 Công nghệ sau thu hoạch 20
15 Công nghệ thực phẩm 227
16 Sư phạm kỹ thuật 0
17 Khuyến nông 100
18 Phát triển nông thôn 417 49
19 Kinh tế nông nghiệp 566 97
20 Lâm nghiệp 269 76 1
21 Nông Lâm kết hợp 114
22 Quản lý tài nguyên rừng 392
23 Sinh thái & Bảo tồn đa dạng sinh
học
59
24 Khoa học cây trồng 118 28
25 Chăn nuôi 303 2
26 Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi 1
27 Kí sinh trùng & Vi sinh vật thú y 12
28 Đối tượng 30a 2016 22
Trường ĐH Kinh tế & QTKD 5.042 710 51
1 Kế toán doanh nghiệp 103
2 Kế toán tổng hợp 439
3 Kinh tế đầu tư 151
4 Kinh tế Nông nghiệp & PTNT 78 53 18
5 Quản trị kinh doanh tổng hợp 238
6 Quản trị doanh nghiệp 114
7 Quản trị kinh doanh thương mại 71
8 Quản trị Marketing 102
9 QTKD Du lịch & Khách sạn 109
10 Thương mại quốc tế 90
11 Tài chính doanh nghiệp 146
12 Tài chính ngân hàng 166
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
13 Ngân hàng 68
14 Quản lý kinh tế 159 496 33
15 Kinh tế y tế 68 161
16 Luật kinh doanh 386
17 Kinh tế chung (chưa phân chuyên
ngành)
1.587
18.1 Kế toán tổng hợp CLC 21
18.2 Thương mại quốc tế CLC 20
19.1 Kế toán tổng hợp VB2 96
19.2 Quản trị kinh doanh tổng hợp VB2 29
19.3 Quản lý kinh tế VB2 46
20.1 Kế toán tổng hợp LTCQ 599
20.2 QTKD tổng hợp LTCQ 25
20.3 Quản lý kinh tế LTCQ 2
20.4 Tài chính ngân hàng LTCQ 100
20.5 Kinh tế đầu tư LTCQ 2
Trường ĐH Công nghệ thông tin &
Truyền thông
5.390 86 7
1 Công nghệ thông tin 1.493
2 Khoa học máy tính 72 68 7
3 Kỹ thuật phần mềm 497
4 Hệ thống thông tin 59
5 Truyền thông và mạng máy tính 173
6 CN kỹ thuật điện tử, truyền thông 716
7 Công nghệ kỹ thuật máy tính 95
8 Kỹ thuật y sinh 135
9 CN kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
333
10 Hệ thống thông tin quản lý 198
11 Thương mại điện tử 172
12 Quản trị văn phòng 601
13 Truyền thông đa phương tiên 141
STT Ngành đào tạo
Số sinh viên
Trung
cấp
Cao
đẳng
Đại
học
Sau đại học
Cao học NCS
14 Công nghệ truyền thông 150
15 Thiết kế đồ họa 146
16 An toàn thông tin 76
17 CN kỹ thuật điện, điện tử 333
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 1.474 2.118
1 Kế toán 201
2 Quản trị kinh doanh 22
3 Tài chính - Ngân hàng 16
4 CN Kỹ thuật điện - Điện tử 462
5 CN Kỹ thuật cơ khí 99
6 Công nghệ thông tin 57
7 CN Kỹ thuật Xây dựng 17
8 CN Kỹ thuật giao thông 32
9 Khoa học cây trồng 37
10 Quản lý đất đai 95
11 Thú y 51 181
12 Quản lý môi trường 104
13 Địa chính môi trường 126
14 Ngôn ngữ Anh 54
15 Ngôn ngữ Hàn 432
16 Điện công nghiệp 45 113
17 Hàn 9 10
18 Cắt gọt kim loại 21 15
19 Công nghệ ô tô 30 45
20 Trồng cây ăn quả 288
21 Tin học văn phòng 562
22 Sửa chữa máy tính 231
23 Điện dân dụng 137
Nguồn: các đơn vị cung cấp
Phụ lục 22. Danh sách phỏng vấn
STT Họ và tên Chức vụ Đơn vị công tác
1 GS. TS. Đặng Kim Vui Giám đốc ĐH ĐHTN
2 T. Nguyễn Hồng Liên Trưởng ban KHTC ĐHTN
3 Ths. Hoàng Tuấn Anh P. Trưởng ban KHTC ĐHTN
4 Ths. Nguyến Xuân Tiến Trưởng ban CSVC ĐHTN
5 TS. Hà Văn Chiến Trưởng ban thanh tra ĐHTN
6 Ths. Nguyễn Hưng Thịnh P. trưởng ban PC & thi đua ĐHTN
7 Ths. Phan Thanh Vụ Kế toán trưởng ĐH Sư phạm
8 TS. Hoàng Thị Thu Chủ tịch Hội đồng trường ĐH Kinh tế & QTKD
9 PGS. TS. Trần Quang Huy Hiệu trưởng ĐH Kinh tế & QTKD
10 TS. Phạm Văn Hạnh Trưởng khoa QTKD ĐH Kinh tế & QTKD
11 PGS. TS. Trần Đình Tuấn Trưởng khoa Kế toán ĐH Kinh tế & QTKD
12 TS. Nguyễn Tiến Lâm TP Thanh tra pháp chế ĐH Kinh tế & QTKD
13 Ths. Đặng Quỳnh Trinh Kế toán trưởng ĐH Kinh tế & QTKD
14 TS. Trần Tuấn Anh P. trưởng phòng KHTC ĐH Kinh tế & QTKD
15 PGS. TS. Trần Văn Điền Hiệu trưởng ĐH Nông Lâm
16 PGS. TS. Trần Văn Phùng Phó HT ĐH Nông Lâm
17 Ths. Ngô Thị Hương Kế toán trưởng ĐH Nông Lâm
18 TS. Đỗ Đình Cương Phó HT ĐH CNTT & TT
19 Ths. Mai Ngọc Anh Phó TK hệ thống thông tin KT ĐH CNTT & TT
20 TS. Trương T. Việt Phương Kế toán trưởng ĐH CNTT & TT
21 TS. Trương Tuấn Linh Trưởng phòng HCTC ĐH CNTT & TT
22 TS. Đỗ Trung Hải Phó HT ĐH Công nghiệp
23 Ths. Hoàng Tuấn Anh Kế toán trưởng ĐH Y Dược
24 Ths. Hoàng Minh Đạo Kế toán viên ĐH Y Dược
25 Ths. Trần Thị Tám P.trưởng phòng KHTC ĐH Y Dược
26 TS. Hà Xuân Linh Trưởng khoa Quốc tế ĐHTN
27 TS. Vũ Thanh Thủy Trưởng khoa TN và MT ĐH Nông Lâm
28 TS. Nguyễn Chí Hiếu Trưởng P quản lý chất lượng ĐH Nông Lâm
29 TS. Nguyễn Thị Hoàng Lan P.trưởng khoa Luật ĐH Khoa học
30 Ths. Lê Thị Phương P.trưởng khoa KT&QTKD Cao đẳng KTKT
Phụ lục 23. Tổng hợp cán bộ viên chức và hợp đồng của ĐHTN năm 2016
TT Đơn vị Tổng số CBVC
Tổng số
cán bộ
giảng
dạy
Học hàm Trình độ đào tạo
GS PGS Tiến
sĩ
Thạc
sĩ
Đại
học
Cao
đẳng
CK
II CKI
BS
NT
1 Văn phòng ĐHTN 149 45 2 9 29 69 40 2
2 Trường ĐH Kinh tế & QTKD 491 346 10 47 298 118 2
3 Trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp 572 397 12 57 318 162 4
4 Trường ĐH Sư phạm 561 379 2 32 156 234 127 6
5 Trường ĐH CNTT & TT 493 328 1 28 298 125 7
6 Trường ĐH Nông Lâm 487 308 4 27 110 230 16 3
7 Trường ĐH Khoa học 332 238 1 6 63 199 50 3
8 Trường ĐH Y - Dược 499 349 3 13 53 189 162 3 9 2 5
9 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật 220 166 2 12 133 59 4
10 Khoa Ngoại ngữ 156 112 14 102 36 1
11 Khoa Quốc tế 56 29 1 3 28 20 3
12 Phân hiệu ĐHTN tại Lào Cai 34 13 2 4 17 11 2
13 Bệnh viện trường ĐH Y 76 5 15 1 5
14 Trung tâm học liệu 49 4 1 3 20 21 1
15 Trung tâm Giáo dục Quốc phòng An ninh 78 35 20 42 3
16 Trung tâm Hợp tác Quốc tế 3 1 3
17 Trung tâm Đào tạo từ xa 12 2 1 5 5 1
18 Trung tâm Đào tạo tiền Tiến sĩ 5 3 2
19 Trung tâm Phát triển NLNN 19 1 1 4 13
20 Nhà xuất bản 25 5 2 5 9 8 1
Tổng 4.317 2.757 13 117 586 2.182 1.134 47 9 7 5
(Tính đến 31/12/2016)
Nguồn: Đại học Thái Nguyên