Trong bối cảnh số lượng các doanh nghiệp SME không ngừng tăng lên cùng
với quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu, phần lớn các nhà khởi nghiệp doanh nghiệp
SME chưa được trang bị bổ sung các kiến thức mới về khởi nghiệp. Cách khắc phục
có hiệu quả và phù hợp nhất tại thời điểm hiện nay đó là các nhà khởi nghiệp doanh
nghiệp SME phải chủ động trang bị các loại kiến thức quản lý để nâng cao năng lực
quản lý cho chính bản thân người nhà khởi nghiệp và cho cả nhân viên trong doanh
nghiệp của mình.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 252 trang
252 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 794 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của năng lực nhà khởi nghiệp và môi trường khởi nghiệp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
es. 
Management Accounting Research.14 (4): 361-387. 
Spencer,L.and Spencer,S.(1993),Competence at work: Model for superior 
performance, Wiley, New York, NY. 
Spector, J.M., & Davidsen, P.I., (2006). How can organizational 
learning be modeled and measured?. Evaluation and Program Planning. 29: 63-
69. 
Solomon, G.T., Duffy, S. and Tarabishy, A. (2002), The state of 
entrepreneurship education in the United States: a national survey overview, 
International Journal of Entrepreneurship Education, 1 (1), 65-86. 
Steier, L. (2003), Unraveling the familial sub-narrative in entrepreneurship 
research, Frontiers of Entrepreneurship Research, Babson College, Wellesley, MA, 
258-72. 
Steven, V.Manderscheid., and Alexandre Ardichvili, (2008). Leadership & 
Organization. Development Journal. 29(8): 661-677. 
Stephan Ute, Mark Hart, Tomasz Mickiewicz, Cord-Christian Drews (2015). 
“Understanding Motivations for Entrepreneurship”. Bis Research Paper, 212 
Stephen. F.H.. Urbano. D. and Hemmen. S.V. (2005). The impact of 
instituions on entrepreneurial activity, Managerial and Decision Economics, 26 (7). 
Stuart, R. and Lindsay, P. (1997), Beyond the frame of management 
competencies: towards a contextually embedded framework of managerial 
competence in organizations, Journal of European Industrial Training, 21 (1), 26-
34. 
Sulong, Z., & Nor, F. M. (2010). Dividends, ownership structure and board 
governance on firm value: Empirical evidence from Malaysian listed firms. 
Malaysian Accounting Review, 7, 55-94. 
Tan, J. (2002). Culture, nation, and entrepreneurial strategic orientations: 
Implications for an emerging economy. Entrepreneurship Theory and Practice, 
26(4), 95-111. 
Temtime, Z. T., & Pansiri, J. (2005). Managerial competency and 
organizational flexibility in small and medium enterprises in Botswana. Problems & 
Perspectives in Management, (1), 25-36. 
Thomas, R.L. (1997). Modern Econometrics: An Introduction: Addison-
Wesley. Harlow : Prentice Hall. 
Thompson, J. L. and Scott, J. M. (2010), Environmental entrepreneurship: 
The sustainability challenge, Institute of small business and entrepreneurship 
conference (ISBE), London, November 2010, Proceedings. ISBE 
Uncles, M. (2000). Market orientation, Australian Journal of Management, 
25 (2), i-ix. 
Van Overveld, J.A.C and Van Goudoever, B. (1997), 
“Conpetenceiemanagement”, in Vinke, R.H.W., Nijman, G. and Simonis, A., 
Jaarboek Personeelsmanagement, Kluwer, Beddrijiformatie, Apeldoorn. 
Vesper, K. H., (1990). New Venture Strategies, Prentice Hall, Englewood 
Cliffs, N.J. 
Vesper, K. and Mc Millan, W. (1988), “Entrepreneurship: today courses, 
tomorrow degrees?”, Entrepreneurship Theory and Practice, 13 (1), 37-46. 
Verzat C. Quenehen S. Bachelet R. Frugier and D. Giry Y. (2002), 
Developing entrepreneurship among students in colleges of engineering, Summer 
University in Europe, specificities and perspectives, ESISAR, Valence, sept 19-22. 
Waal, A., and Coevert . V, (2007), The effect of performance management 
on the organization results of a bank, International Journal of Productivity and 
Perfomance Management, 56 (5/6), 397-416. 
Weinberg ML, Mazey ME (1988). Government-university-industry 
partnerships in technology development: A case study of Technovation. 
Technovation, 7: 131-142. 
Westerberg, M., Singh, J., and Hackner, E. (1997), Does the CEO matter? 
An empirical study of small Swedish firms operating in turbulent environment, 
Scandinavian Journal of Management, 13(3), 251-270. 
IMF World Economic Outlook (WEO), October 2014. 
World Bank (2012), Sustaining robust growth - mitigating risks and 
deepening reforms, Lao PDR Economic Monitor May 2012 Update 
World Bank (2011), Robust growth amidst inflationary concerns, Lao PDR 
Economic Monitor May 2011 Update. 
Yin, Leow Ghin. (2011). Modeling the determinants of private domestic 
investment in Malaysia. Centre for Policy Research and International Studies 
(CenPRIS) Working Paper Series 139/11. 
Zain, M. and Kassim, N.M. (2012), The influence of internal environment 
and continuous improvements on firms competitiveness and performance, Procedia 
- Social and Behavioral Sciences, 65, 26-32. 
medium-enterprises-benefit-new-world-bank-financing, truy cập ngày 30/09/2015. 
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM 
1. Phần giới thiệu 
Thân chào các ông, bà! 
Tôi đang thực hiện nghiên cứu về mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi nghiệp, 
môi trường kinh doanh và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Hôm nay, tôi rất vui được 
thảo luận cùng các ông bà về vấn đề này. Rất mong sự đóng góp tích cực của các ông, bà. 
Xin lưu ý rằng không có ý kiến nào đúng hay sai. Tất cả các đóng góp của ông, bà đều góp 
phần vào sự thành công của nghiên cứu. 
Thành phần tham gia thảo luận nhóm gồm: 
Stt Họ và tên Công ty Địa chỉ 
1 Đinh Văn Sơn 
Công ty Bảo vệ thực vật Sài Gòn 
– Lào 
Chăm Pa Sắc 
2 SunChai ChongSukNiRand Cong ty Adams Odop Chăm Pa Sắc 
3 BuonNhaLit SoukChaLon 
Cong ty SoukChaLon nông trại 
heo 
Chăm Pa Sắc 
4 
Ts. Sy Sa Lieu 
XaVengSucXa 
Công ty Trà Pak Song Chăm Pa Sắc 
5 PaMuon KhieuKham 
Nhà máy sản xuất phần nông 
nghiệp Cham Pa Deang 
Chăm Pa Sắc 
6 Phai Lat PaPhanPhaNit Khách sạn Aravanh Riverside Chăm Pa Sắc 
7 Hua SengALoun Công ty Tăng Cha Lơn 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
8 Đo An Thiêm Công ty T S K Việt Lào 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
9 
AkKhaRaPhon 
ViLaSengPhong 
Công ty KuBoTa Lào 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
10 ThaViSuok SySouLit Công ty BP nông nghiệp 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
11 Sen BorLiVong 
Công ty XokChaLonSup xuất 
nhập khẩu 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
12 PhatSaPha PhuomMaSack 
Nhà máy sản xuất Phân Lào 
quốc tế 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
13 KhamMee NanThaPhon Công ty T S V 
Thủ đô Viêng 
Chăn 
14 SomKhit ViLaVong Công ty SNV Lào Asean Savanhnaket 
15 
ThipPhaChan 
KhonPhonPhacDi 
Công ty sản xuất muối Xay Thip Savanhnaket 
16 KhamSay XaSy 
Công ty Khuon Khăm dịch vụ 
vận tải 
Savanhnaket 
Chương trình thảo luận dự kiến bao gồm: 
+ Giới thiệu lý do, mục đích thảo luận; 
+ Giới thiệu nội dung thảo luận; 
+ Tiến hành thảo luận; 
+ Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia tham dự. 
Thời gian thảo luận dự kiến là 3 giờ. 
2. Nội dung thảo luận tập trung điều chỉnh thang đo các khái niệm nghiên 
cứu. Thang đo ban đầu các khái niệm nghiên cứu bao gồm : 
2.1. Năng lực khởi nghiệp: 
1. Nhận dạng và xác định được thị trường ngách (riêng biệt) cho doanh nghiệp mình. 
2. Phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với thị trường ngách đã chọn. 
3. Hình thành các ý tưởng kinh doanh. 
4. Có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội kinh doanh. 
5. Nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các cơ hội kinh doanh. 
6. Hình thành được chiến lược để khai thác sự thuận lợi của cơ hội kinh doanh. 
2.2. Năng lực quản trị và kinh doanh 
1. Phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận hành dài hạn của doanh nghiệp. 
2. Nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp. 
3. Có kỹ năng điều hành kinh doanh. 
4. Tham gia ngay từ quá trình khởi nghiệp hình thành doanh nghiệp. 
5. Có kinh nghiệm quản lý/ quản trị. 
6. Thông thạo ngành nghề đang kinh doanh. 
7. Có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân sách. 
8. Có phong cách quản trị riêng biệt. 
9. Có các kỹ năng về marketing. 
10. Có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ. 
11. Có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các chương trình, ngân sách, quy trình, 
đánh giá thực hiện). 
12. Chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh. 
13. Có kỹ năng quản trị cần thiết khác. 
2.3. Năng lực nhân sự 
1. Xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ chức cho mọi người trong đơn vị. 
2. Kỹ năng uỷ quyền. 
3. Khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn vị. 
4. Khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người – đúng việc. 
5. Kỹ năng về mối quan hệ con người. 
6. Kỹ năng lãnh đạo. 
2.4. Năng lực nhận thức và quan hệ 
1. Năng lực tư duy tổng thể. 
2. Kỹ năng tổ chức. 
3. Kỹ năng tương tác cá nhân. 
4. Khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng. 
5. Năng lực tinh thần để điều phối các hoạt động. 
6. Kỹ năng truyền thông bằng văn bản. 
7. Kỹ năng truyền thông bằng lời nói. 
8. Kỹ năng ra quyết định. 
9. Kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu. 
10. Kỹ năng tư duy logic (hợp lý). 
11. Kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán. 
12. Năng lực tạo sự cam kết từ đối tác. 
2.5. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính 
1. Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng. 
2. Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản. 
3. Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp. 
4. Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp. 
5. Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người thân, bạn bè). 
6. Thủ tục dáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng. 
2.6. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 
1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi. 
2. Nhà nước có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế). 
3. Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế. 
4. Nhà nước chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp. 
5. Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ nhanh chóng và công 
khai. 
6. Các vướng mắc được Nhà nước giải quyết kịp thời. 
2.7. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 
1. Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa phương của mình. 
2. Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Nhà nước, các hiệp hội, đoàn thể. 
3. Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết vướng mắc. 
4. Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn đào tạo và nâng cao 
trình độ cho nhà khởi nghiệp 
5. Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt động kinh doanh của 
đơn vị. 
6. Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật. 
7. Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. 
2.8. Việc tiếp cận thị trường 
1. Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ. 
2. Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên mạng. 
3. Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ các tổ chức hỗ trợ 
doanh nghiệp. 
4. Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp. 
5. Được các tổ chức của Nhà nước và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập các kênh phân phối hiện 
đại. 
2.9. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp 
1. Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro. 
2. Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo. 
3. Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh. 
4. Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh doanh. 
5. Cộng đồng tại địa phương dánh giá cao sự đóng góp của các nhà khởi nghiệp kinh doanh. 
6. Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh. 
Sau khi đọc xong các câu hỏi, nhóm thảo luận những chủ đề sau đây 
1. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? 
2. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu 
rõ ràng hoặc dễ gây hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? 
3. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ gây miễn cưỡng hoặc 
phản cảm cho người được phỏng vấn? 
4. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có hai hay nhiều trả lời hoặc 
sử dụng từ ngữ gợi ý trả lời? 
5. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ mâu thuẫn, 
hành văn thiếu mạch lạc. 
6. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là không có thông tin trả lời 
hoặc thông tin thiếu độ tin cậy? 
7. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ ít quen thuộc, 
hoặc chưa phù hợp ngữ cảnh? 
8. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là quá dài dòng hoặc bắt người được 
phỏng vấn phải ước đoán? 
9. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là tương đồng (khó phân biệt)? 
10. Người được phỏng vấn nhận xét gì về hình thức trình bày của các phát biểu trên? 
2.10. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp. 
Ông/Bà có nhận xét gì với 4 nhóm đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp, 
dưới đây: 
1.Nhóm đo lường về kế toán/tài chính: Gồm 
- Thời gian trung bình các khoản phải thu 
- Thời gian trung bình các khoản phải trả 
- Giảm chi phí trong những khu vực kinh doanh chính 
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản 
- Giá trị tăng thêm 
- Doanh số 
- Lợi nhuận trên tổng tài sản 
- lợi nhuận trên vốn sở hữu 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
............... 
2. Nhóm đo lường về khách hàng. Gồm 
- Tỷ lệ quảng cáo trên doanh số bán 
- Nhận biết thương hiệu 
- Giải quyết khiếu nại ngay khi tiếp nhận 
- Số lần khách hàng khiếu nại 
- Số lượng khách hàng trung thành 
- Số lượng khách hàng hài lòng 
- Thị phần của mỗi loại sản phẩm 
- Số lượng khách hàng rời bỏ 
- Số lượng khách hàng mới 
- Số lượng hàng trả về 
- Số lượng hàng bán tại mỗi kênh phân phối 
- Thị phần của toàn công ty 
- Tổng số lượng hàng của các đơn hàng lớn 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
................................. 
3. Nhóm đo lường về quy trình. Gồm: 
- Thời gian sản xuất trung bình cho mỗi đơn hàng 
- Công suất sản xuất của máy móc thiết bị 
- Số lượng bằng sáng chế 
- Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới 
- Số lượng đơn đặt hàng vận chuyển đúng giờ 
- Số lượng sản phẩm bị lỗi 
- Chi phí nghiên cứu trên doanh số bán 
- Tỉ lệ sản phẩm mới/dịch vụ mới trên mỗi đơn đặt hàng 
- Thời gian thay thế sửa chữa sản phẩm hỏng 
- Số lượng khiếu nại về bảo trì 
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...................... 
.......................................................................................................................................
........... 
4. Nhóm đo lường về học tập và phát triển. Gồm 
 - Năng suất của người lao động 
- Sự hài lòng của người lao động 
- Đề xuất của người lao động được tiếp thu và thực hiện 
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà! 
PHỤ LỤC 2: BIÊN BẢN THẢO LUẬN TỔNG HỢP 
1. Thời gian: Được tổng hợp từ biên bản thảo luận nhóm. 
2. Nội dung thảo luận: 
Mở đầu buổi thảo luận 
Kính thưa các ông, bà. 
Xin cám ơn ông, bà đã dành thời gian tham dự buổi thảo luận xây dựng thang đo kết 
quả hoạt động của doanh nghiệp nhằm giúp cho nghiên cứu có thêm thông tin từ 
thực tế, từ đó làm gia tăng giá trị ứng dụng của mô hình nghiên cứu. Dàn ý thảo 
luận hôm nay được xây dựng gồm 2 phần: mô hình các yếu tố năng lực nhà khởi 
nghiệp và các yếu tố môi trường và 4 thành phần đo lường kết quả hoạt động của 
doanh nghiệp của Kaplan và Norton (1993) (tài liệu đã gửi trước) sẽ được tiến hành 
thảo luận theo trình tự như sau: 
Phần I: Mô hình năng lực khởi nghiệp và các yếu tố môi trường kinh doanh 
- Đầu tiên, khi khởi nghiệp các ông, bà cho rằng yếu tố nào là quan trọng nhất? 
- Kế đến, trong quá trình khởi nghiệp kinh doanh, các ông, bà sẽ làm gì để đảm bảo 
hoàn thành mục tiêu đạt hiệu quả cao nhất? 
- Cuối cùng, Với tư cách là nhà khởi nghiệp, ông, bà sẽ phải làm gì để nâng cao 
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp? 
Phần II: Thang đo kết quả doanh nghiệp, bao gồm 4 thành phần: 
- Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, học tập & phát triển. 
Kết quả khảo sát định tính cho thấy các nhà khởi nghiệp đều đồng ý với những khái 
niệm và thang đo đề xuất. 
Các thang đo của đã được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Lào (Phụ lục 3) và hiệu 
chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế các công ty khởi nghiệp tại Lào 
Thảo luận nhóm cũng đã thống nhất bảng câu hỏi dùng cho khảo sát trong nghiên 
cứu. 
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT 
Kính chào Quý Doanh nghiệp. 
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi 
nghiệp, môi trường kinh doanh và kết quả doanh nghiệp”. Chúng tôi rất mong ông, 
bà giành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi 
có thêm thông tin đánh giá về năng lực lãnh đạo của các doanh nghiệp hiện nay. Xin các 
ông, bà đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng 
ý; (3): Chấp nhận vừa phải; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý 
Chân thành cám ơn ông, bà. 
Tại doanh nghiệp ông, bà đang làm việc 
I. Năng lực của nhà khởi nghiệp 
STT 1. Năng lực khởi nghiệp 1 2 3 4 5 
1 
Nhà khởi nghiệp nhận dạng và xác định được thị trường ngách 
(riêng biệt) cho doanh nghiệp mình. 
2 
Nhà khởi nghiệp phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với 
thị trường ngách đã chọn. 
3 Nhà khởi nghiệp hình thành các ý tưởng kinh doanh. 
4 
Nhà khởi nghiệp có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội 
kinh doanh. 
5 
Nhà khởi nghiệp nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các 
cơ hội kinh doanh. 
6 
Nhà khởi nghiệp hình thành được chiến lược để khai thác sự 
thuận lợi của cơ hội kinh doanh. 
 2. Năng lực quản trị và kinh doanh 1 2 3 4 5 
1 Nhà khởi nghiệp phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận 
hành dài hạn của doanh nghiệp. 
2 Nhà khởi nghiệp nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết 
cho hoạt động của doanh nghiệp. 
3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng điều hành kinh doanh. 
4 Nhà khởi nghiệp tham gia ngay từ quá trình khởi sự hình thành 
doanh nghiệp. 
5 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm quản lý/ quản trị. 
6 Nhà khởi nghiệp thông thạo ngành nghề đang kinh doanh. 
7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân 
sách. 
8 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm kinh doanh trước đây. 
9 Nhà khởi nghiệp có phong cách quản trị riêng biệt. 
10 Nhà khởi nghiệp có các kỹ năng về marketing. 
11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ. 
12 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng hoạt động trong ngành. 
13 Nhà khởi nghiệp có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các 
chương trình, ngân sách, quy trình, đánh giá thực hiện). 
14 Nhà khởi nghiệp quen thuộc với thị trường và khách hàng. 
15 Nhà khởi nghiệp chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh. 
16 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng thiết lập mục tiêu. 
17 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng quản trị cần thiết khác. 
 3. Năng lực nhân sự 1 2 3 4 5 
1 Nhà khởi nghiệp xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ 
chức cho mọi người trong đơn vị. 
2 Nhà khởi nghiệp kỹ năng uỷ quyền. 
3 Nhà khởi nghiệp khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn 
vị. 
4 Nhà khởi nghiệp khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người – 
đúng việc. 
5 Nhà khởi nghiệp kỹ năng về mối quan hệ con người. 
6 Nhà khởi nghiệp kỹ năng lãnh đạo. 
 4. Năng lực nhận thức và quan hệ 1 2 3 4 5 
1 Nhà khởi nghiệp có năng lực tư duy hệ thống. 
2 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tổ chức. 
3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tư duy logic (hợp lý). 
4 Nhà khởi nghiệp có khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng. 
5 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu. 
6 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng văn bản. 
7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng lời nói. 
8 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng ra quyết định. 
9 Nhà khởi nghiệp có năng lực tinh thần để điều phối các hoạt 
động. 
10 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tương tác cá nhân. 
11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán. 
12 Nhà khởi nghiệp có năng lực tạo sự cam kết từ đối tác. 
II. Môi trường khởi nghiệp 
 1. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 
1 Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng. 
2 Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản. 
3 Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ 
khởi nghiệp. 
4 Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp. 
5 Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người than, bạn 
bè). 
6 Thủ tục đáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng. 
 2. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 1 2 3 4 5 
1 Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi. 
2 Chính phủ có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế). 
3 Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế. 
4 Chính phủ có chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp. 
5 Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 
nhanh chóng và công khai. 
6 Các vướng mắc được Chính phủ giải quyết kịp thời. 
 3. Tiếp cận các tổ chức đào tạo và hỗ trợ về khởi nghiệp 1 2 3 4 5 
1 Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa 
phương của mình. 
2 Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Chính phủ, 
các hiệp hội, đoàn thể. 
3 Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết 
vướng mắc. 
4 Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn 
đào tạo và nâng cao trình độ cho nhà khởi nghiệp. 
5 Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt 
động kinh doanh của đơn vị. 
6 Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật. 
7 Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. 
 4. Việc tiếp cận thị trường 1 2 3 4 5 
1 Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh 
nghiệp vừa và nhỏ 
2 Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên 
mạng 
3 Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ 
các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp 
4 Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ 
trợ doanh nghiệp 
5 Được các tổ chức của Chính phủ và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập 
các kênh phân phối hiện đại 
 5. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp 1 2 3 4 5 
1 Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro 
2 Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo 
3 Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh 
4 Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh 
doanh 
5 Cộng đồng tại địa phương đánh giá cao sự đóng góp của các nhà 
khởi nghiệp kinh doanh. 
6 Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh 
IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH 
NGHIỆP 
1 Doanh số của công ty đạt chỉ tiêu 1 2 3 4 5 
2 Lợi nhuận của công ty đạt chỉ tiêu 
3 Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu 
4 Số lượng khách hàng hài lòng tăng 
5 Công suất máy móc thiết bị đạt chỉ tiêu 
6 Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới tăng 
7 Số lượng người lao động đã qua đào tạo tăng 
8 Sự hài lòng của người lao động cao 
9 Tỷ lệ nghỉ việc thấp 
V. THÔNG TIN CHUNG 
 1. Giới tính:  Nam  Nữ 
2. Độ tuổi:  50 
3. Trình độ học vấn:  Trung học  Cao đẳng  Đại học  Sau Đại học 
4. Trình độ chuyên môn: 
 Khoa học cơ bản  Khoa học ứng dụng  Kinh tế 
5. Thời gian hoạt động:  ≤ 2 năm  3- <4 năm  4-5 năm 
6. Kinh nghiệm từ truyền thống kinh doanh của gia đình: 
 Có kinh doanh  Không kinh doanh 
7. Kinh nghiệm trước khi khởi nghiệp: 
 15 năm 
8. Quy mô Doanh nghiệp:  < 50 người  51-100 người 
  101 - 200 người  Trên 200 người 
9. Lĩnh vực kinh doanh: 
 Nông nghiệp  Công nghiệp, chế biến  Dịch vụ 
 Thương mại  Khác (ghi rõ)  
10. Loại hình doanh nghiệp: 
 Doanh nghiệp tư nhân  Công ty trách nhiệm hữu hạn 
 Công ty cổ phần  Khác (ghi rõ)  
11. Loai dân tộc: 
 Lào.  Gốc Việt.  Gốc Thái.  Gốc Hoa 
 Khác (ghi rõ)  
Xin trân trọng cám ơn! 
PHỤ LỤC 4: BẢNG KHẢO SÁT BẰNG TIẾNG LÀO 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI 
1. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha sơ bộ thang đo 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items N of Items 
.900 .901 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EC1 18.33 7.780 .745 .798 .880 
EC2 18.37 7.928 .723 .812 .883 
EC3 18.25 8.157 .709 .821 .885 
EC4 18.40 7.764 .723 .795 .883 
EC5 18.27 8.219 .722 .813 .883 
EC6 18.32 8.013 .751 .834 .879 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items N of Items 
.964 .964 13 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
BMC1 40.38 55.600 .755 . .962 
BMC2 40.45 54.794 .877 . .959 
BMC3 40.44 54.724 .914 . .959 
BMC4 40.33 56.301 .735 . .963 
BMC5 40.33 54.665 .805 . .961 
BMC6 40.47 54.455 .857 . .960 
BMC7 40.57 54.860 .819 . .961 
BMC8 40.28 57.454 .683 . .964 
BMC9 40.45 54.681 .831 . .960 
BMC10 40.45 55.714 .784 . .962 
BMC11 40.45 54.681 .831 . .960 
BMC12 40.40 55.877 .786 . .962 
BMC13 40.51 55.024 .789 . .962 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based 
on Standardized Items N of Items 
.973 .973 12 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
CRC1 29.92 86.528 .861 . .970 
CRC2 29.72 86.283 .855 . .971 
CRC3 29.71 86.468 .839 . .971 
CRC4 29.80 87.216 .815 . .971 
CRC5 29.50 84.456 .883 . .970 
CRC6 29.53 85.171 .816 . .972 
CRC7 29.92 86.528 .861 . .970 
CRC8 29.77 85.747 .874 . .970 
CRC9 29.53 84.717 .887 . .970 
CRC10 29.92 86.403 .869 . .970 
CRC11 29.50 84.456 .883 . .970 
CRC12 29.53 85.467 .811 . .972 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.859 .859 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
HRC1 18.23 7.690 .639 .559 .838 
HRC2 18.12 7.587 .706 .588 .824 
HRC3 18.01 7.636 .708 .538 .823 
HRC4 17.89 8.471 .612 .448 .842 
HRC5 17.94 8.309 .588 .463 .846 
HRC6 18.05 8.174 .646 .458 .836 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items 
N of 
Items 
.923 .923 6 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
Fin.A6 16.32 16.968 .745 .626 .914 
Fin.A5 16.51 16.478 .809 .689 .906 
Fin.A2 16.58 16.370 .791 .651 .908 
Fin.A4 16.32 17.879 .683 .482 .922 
Fin.A3 16.70 15.791 .839 .723 .901 
Fin.A1 16.69 15.681 .815 .722 .905 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.934 .932 6 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale 
Variance 
if Item 
Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
Go.S2 17.40 14.594 .876 . .912 
Go.S1 17.40 14.594 .876 . .912 
Go.S5 17.50 15.376 .781 . .924 
Go.S6 17.25 16.801 .652 . .939 
Go.S4 17.53 15.489 .767 . .926 
Go.S3 17.32 14.458 .872 . .912 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's 
Alpha Based 
on 
Standardized 
Items 
N of 
Items 
.847 .847 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Edu.A5 21.49 14.183 .520 .318 .837 
Edu.A4 21.81 12.758 .635 .452 .820 
Edu.A2 21.86 13.111 .556 .328 .833 
Edu.A6 21.69 12.693 .670 .499 .815 
Edu.A7 21.58 12.949 .628 .443 .822 
Edu.A1 21.98 13.079 .559 .370 .833 
Edu.A3 21.69 12.759 .664 .476 .816 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items N of Items 
.801 .807 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Mar.A3 14.55 5.488 .719 .519 .730 
Mar.A4 14.61 5.637 .508 .292 .786 
Mar.A1 14.58 5.507 .526 .336 .782 
Mar.A2 14.66 5.055 .640 .449 .745 
Mar.A5 14.64 5.378 .561 .377 .771 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based 
on Standardized Items N of Items 
.850 .850 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cul.A6 12.40 10.298 .576 .392 .835 
Cul.A2 12.28 10.545 .598 .432 .831 
Cul.A3 12.11 9.896 .640 .449 .823 
Cul.A5 12.26 9.955 .667 .474 .818 
Cul.A1 12.33 10.246 .626 .448 .826 
Cul.A4 12.17 9.448 .691 .541 .813 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.938 .939 9 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
BP3 27.19 24.868 .804 .693 .929 
BP6 27.09 25.333 .690 .557 .935 
BP5 27.25 24.554 .899 .822 .923 
BP7 27.16 25.123 .691 .553 .936 
BP9 27.12 24.355 .828 .741 .927 
BP1 27.27 24.696 .818 .845 .928 
BP4 27.37 25.041 .776 .669 .930 
BP2 27.09 26.730 .639 .479 .937 
BP8 27.26 25.137 .752 .798 .932 
2. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha thang đo chính thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.904 .905 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
EC1 18.30 8.642 .683 .498 .895 
EC2 18.34 8.362 .776 .935 .881 
EC3 18.25 8.548 .771 .912 .882 
EC4 18.44 8.611 .645 .471 .901 
EC5 18.25 8.587 .768 .910 .882 
EC6 18.32 8.390 .786 .938 .879 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.957 .958 13 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BMC1 40.37 54.635 .776 .695 .954 
BMC2 40.31 54.794 .736 .652 .955 
BMC3 40.43 54.008 .919 .877 .950 
BMC4 40.32 55.243 .698 .569 .956 
BMC5 40.32 53.692 .832 .792 .952 
BMC6 40.47 54.005 .834 .887 .952 
BMC7 40.56 54.323 .808 .818 .953 
BMC8 40.27 56.911 .669 .642 .956 
BMC9 40.45 54.378 .794 .877 .953 
BMC10 40.44 55.310 .760 .773 .954 
BMC11 40.45 54.190 .758 .674 .954 
BMC12 40.39 55.542 .754 .704 .954 
BMC13 40.50 54.377 .781 .692 .954 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.868 .869 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if 
Item 
Deleted 
HRC1 18.33 7.977 .647 .545 .850 
HRC2 18.23 7.844 .714 .596 .837 
HRC3 18.12 7.841 .722 .571 .835 
HRC4 18.00 8.734 .633 .494 .852 
HRC5 18.02 8.479 .624 .479 .853 
HRC6 18.16 8.498 .662 .476 .847 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.968 .969 12 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
CRC1 29.86 80.360 .832 . .966 
CRC2 29.66 79.879 .847 . .965 
CRC3 29.60 79.347 .850 . .965 
CRC4 29.81 82.115 .761 . .967 
CRC5 29.44 78.342 .864 . .965 
CRC6 29.47 78.747 .816 . .966 
CRC7 29.86 80.360 .832 . .966 
CRC8 29.72 79.657 .847 . .965 
CRC9 29.53 78.750 .868 . .965 
CRC10 29.85 81.844 .782 . .967 
CRC11 29.44 78.342 .864 . .965 
CRC12 29.53 79.003 .841 . .965 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.922 .922 6 
Item-Total Statistics 
Scale 
Mean if 
Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Fin.A6 16.51 16.973 .750 .618 .912 
Fin.A5 16.70 16.386 .802 .674 .905 
Fin.A2 16.74 16.502 .783 .618 .907 
Fin.A4 16.54 17.262 .739 .555 .913 
Fin.A3 16.83 16.104 .784 .642 .907 
Fin.A1 16.78 16.109 .804 .665 .904 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.887 .887 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Go.S2 17.83 12.512 .800 .758 .850 
Go.S1 17.95 12.237 .776 .771 .854 
Go.S5 17.81 13.483 .635 .448 .878 
Go.S6 17.70 13.869 .682 .491 .871 
Go.S4 18.04 12.889 .686 .581 .870 
Go.S3 17.53 13.898 .638 .443 .877 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha Based on 
Standardized Items N of Items 
.823 .828 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Squared 
Multiple 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
Mar.A3 14.64 5.859 .755 .571 .757 
Mar.A4 14.70 6.179 .526 .295 .814 
Mar.A1 14.66 5.874 .566 .361 .804 
Mar.A2 14.74 5.543 .650 .446 .779 
Mar.A5 14.74 5.589 .621 .432 .788 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items N of Items 
.933 .934 9 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BP3 27.28 25.034 .787 .673 .923 
BP6 27.25 25.479 .655 .541 .931 
BP5 27.36 24.624 .913 .843 .916 
B7 27.26 24.888 .695 .547 .929 
BP9 27.24 24.510 .809 .725 .921 
BP1 27.40 24.684 .817 .875 .921 
BP4 27.49 24.816 .749 .626 .925 
BP2 27.23 26.630 .587 .421 .934 
BP8 27.38 25.012 .764 .847 .924 
3. Phân tích nhân tố EFA 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
dimension0 
1 18.189 27.148 27.148 18.189 27.148 27.148 8.941 13.345 13.345 
2 9.114 13.603 40.752 9.114 13.603 40.752 8.922 13.316 26.660 
3 4.619 6.894 47.645 4.619 6.894 47.645 4.261 6.360 33.021 
4 3.119 4.655 52.300 3.119 4.655 52.300 4.236 6.322 39.343 
5 2.748 4.101 56.401 2.748 4.101 56.401 4.182 6.242 45.585 
6 1.968 2.937 59.339 1.968 2.937 59.339 3.803 5.676 51.261 
7 1.948 2.908 62.247 1.948 2.908 62.247 3.746 5.591 56.852 
8 1.542 2.301 64.548 1.542 2.301 64.548 3.667 5.472 62.324 
9 1.286 1.919 66.467 1.286 1.919 66.467 2.753 4.109 66.433 
10 1.107 1.652 68.119 1.107 1.652 68.119 1.130 1.686 68.119 
11 .994 1.483 69.602 
12 .955 1.426 71.028 
13 .926 1.382 72.410 
14 .904 1.349 73.760 
15 .866 1.293 75.052 
16 .830 1.239 76.292 
17 .737 1.100 77.392 
18 .717 1.071 78.462 
19 .692 1.033 79.496 
20 .678 1.012 80.507 
21 .637 .951 81.458 
22 .631 .942 82.400 
23 .597 .892 83.291 
24 .580 .866 84.157 
25 .539 .804 84.962 
26 .530 .791 85.753 
27 .505 .754 86.507 
28 .484 .723 87.230 
29 .464 .692 87.922 
30 .445 .665 88.587 
31 .443 .661 89.247 
32 .423 .631 89.878 
33 .419 .625 90.503 
34 .399 .595 91.099 
35 .382 .570 91.669 
36 .354 .528 92.197 
37 .343 .512 92.709 
38 .335 .500 93.209 
39 .324 .484 93.693 
40 .306 .457 94.150 
41 .304 .454 94.604 
42 .296 .442 95.046 
43 .271 .405 95.450 
44 .268 .401 95.851 
45 .257 .383 96.234 
46 .252 .376 96.610 
47 .237 .353 96.964 
48 .230 .343 97.307 
49 .219 .327 97.633 
50 .196 .293 97.926 
51 .184 .275 98.201 
52 .161 .240 98.441 
53 .149 .223 98.664 
54 .143 .213 98.877 
55 .130 .194 99.071 
56 .126 .188 99.258 
57 .098 .147 99.405 
58 .081 .120 99.526 
59 .069 .103 99.629 
60 .058 .086 99.715 
61 .050 .075 99.791 
62 .043 .065 99.855 
63 .040 .060 99.915 
64 .034 .050 99.965 
65 .023 .035 100.000 
66 1.530E-
16 
2.283E-16 100.000 
67 -1.122E-
16 
-1.675E-
16 
100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
BMC3 .861 
BMC7 .797 
BMC12 .792 
BMC6 .786 
BMC9 .754 
BMC10 .753 
BMC5 .746 
BMC13 .744 
BMC11 .725 
BMC4 .721 
BMC8 .700 
BMC1 .686 
BMC2 .686 
CRC8 .826 
CRC2 .822 
CRC5 .819 
CRC11 .819 
CRC9 .796 
CRC3 .790 
CRC7 .769 
CRC1 .769 
CRC6 .768 
CRC12 .765 
CRC10 .748 
CRC4 .738 
Fin.A3 .734 
Fin.A1 .734 
Fin.A4 .728 
Fin.A5 .721 
Fin.A2 .710 
Fin.A6 .649 
Edu.A7 .734 
Edu.A6 .707 
Edu.A1 .681 
Edu.A4 .672 
Edu.A3 .672 
Edu.A5 .611 
Edu.A2 .606 
EC6 .838 
EC2 .822 
EC3 .746 
EC5 .723 
EC1 .664 
EC4 .591 
Go.S1 .773 
Go.S2 .771 
Go.S4 .685 
Go.S3 .661 
Go.S6 .584 
Go.S5 .584 
HRC3 .817 
HRC2 .787 
HRC6 .760 
HRC1 .757 
HRC4 .755 
HRC5 .723 
Cul.A6 .775 
Cul.A3 .774 
Cul.A4 .763 
Cul.A1 .759 
Cul.A2 .755 
Cul.A5 .754 
Mar.A1 .712 
Mar.A2 .694 
Mar.A3 .651 
Mar.A4 .589 
Mar.A5 .542 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
dimension0 
1 .573 -.571 .312 .256 .253 .277 .032 -.010 .204 .006 
2 -.409 .413 .352 .410 .403 .342 -.010 -.101 .284 -.007 
3 .043 .054 -.066 .030 .065 .062 -.715 .682 .074 -.011 
4 .554 .585 -.194 .069 .006 .143 .424 .324 .038 .046 
5 -.388 -.288 .210 -.125 -.221 .139 .508 .597 .156 -.003 
6 -.108 -.161 -.278 .282 .627 -.537 .221 .215 -.145 -.090 
7 .051 .079 .184 -.812 .538 .053 .012 -.007 .076 .007 
8 .137 .182 .739 .063 -.091 -.347 -.018 .119 -.490 -.119 
9 .110 .102 .158 -.029 -.173 -.565 -.031 -.047 .760 -.146 
10 .010 -.001 -.097 -.034 -.018 .181 .013 -.021 -.040 -.977 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4080.495 
df 36 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
dimension0 
1 5.940 65.995 65.995 5.940 65.995 65.995 
2 .767 8.521 74.516 
3 .648 7.200 81.715 
4 .562 6.250 87.965 
5 .370 4.112 92.078 
6 .276 3.062 95.139 
7 .230 2.557 97.697 
8 .133 1.473 99.170 
9 .075 .830 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
Component 
1 
BP5 .938 
BP1 .869 
BP9 .859 
BP3 .835 
BP8 .828 
BP4 .807 
BP7 .759 
BP6 .723 
BP2 .659 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
4. Phân tích tương quan các thành phần kết quả hoạt động của doanh nghiệp 
Correlations 
 CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR 
CUL Pearson 
Correlation 
1 .065 -.249
**
 -.013 -.104
*
 -.011 -.077 .009 
Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
BMC Pearson 
Correlation 
.065 1 .067 -.690
**
 .281
**
 .298
**
 .183
**
 .217
**
Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
HRC Pearson 
Correlation 
-.249
**
 .067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013 
Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
CRC Pearson 
Correlation 
-.013 -.690
**
 -.038 1 -.371
**
 -.252
**
 -.149
**
 -.224
**
Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
FIN Pearson 
Correlation 
-.104
*
 .281
**
 .075 -.371
**
 1 .631
**
 .517
**
 .584
**
Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
GOS Pearson 
Correlation 
-.011 .298
**
 .027 -.252
**
 .631
**
 1 .516
**
 .624
**
Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
EDU Pearson 
Correlation 
-.077 .183
**
 -.001 -.149
**
 .517
**
 .516
**
 1 .502
**
Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
MAR Pearson 
Correlation 
.009 .217
**
 .013 -.224
**
 .584
**
 .624
**
 .502
**
 1 
Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Correlations 
 CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR 
CUL Pearson 
Correlation 
1 .065 -.249
**
 -.013 -.104
*
 -.011 -.077 .009 
Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
BMC Pearson 
Correlation 
.065 1 .067 -.690
**
 .281
**
 .298
**
 .183
**
 .217
**
Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
HRC Pearson 
Correlation 
-.249
**
 .067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013 
Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
CRC Pearson 
Correlation 
-.013 -.690
**
 -.038 1 -.371
**
 -.252
**
 -.149
**
 -.224
**
Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
FIN Pearson 
Correlation 
-.104
*
 .281
**
 .075 -.371
**
 1 .631
**
 .517
**
 .584
**
Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
GOS Pearson 
Correlation 
-.011 .298
**
 .027 -.252
**
 .631
**
 1 .516
**
 .624
**
Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
EDU Pearson 
Correlation 
-.077 .183
**
 -.001 -.149
**
 .517
**
 .516
**
 1 .502
**
Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
MAR Pearson 
Correlation 
.009 .217
**
 .013 -.224
**
 .584
**
 .624
**
 .502
**
 1 
Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
5. Phân tích hồi qui thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp 
Descriptive Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
OP 3.4152 .62333 524 
CUL 2.3760 .66514 524 
BMC 3.3671 .61537 524 
HRC 3.6288 .56630 524 
CRC 2.6953 .81057 524 
FIN 3.3365 .80753 524 
GOS 3.5623 .71713 524 
EDU 3.6652 .60105 524 
MAR 3.6740 .58966 524 
EC 3.6635 .57835 524 
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method 
dimensio
n0 
1 EC, HRC, CRC, CUL, EDU, 
MAR, GOS, BMC, FIN
a
 Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: OP 
Model Summary
b
Model 
R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
dimension0 1 .784
a
 .614 .607 .39057 .614 90.899 9 514 .000 1.852 
a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN 
b. Dependent Variable: OP 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 124.797 9 13.866 90.899 .000
a
Residual 78.409 514 .153 
Total 203.206 523 
a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN 
b. Dependent Variable: OP 
Coefficients
a
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) -1.176 .266 -4.413 .000 
CUL .026 .027 .028 .969 .333 -.035 .043 .027 .901 1.110 
BMC .269 .040 .265 6.791 .000 .383 .287 .186 .492 2.034 
HRC .108 .032 .098 3.413 .001 .125 .149 .094 .914 1.094 
CRC .126 .031 .164 4.124 .000 -.249 .179 .113 .475 2.106 
FIN .214 .032 .278 6.686 .000 .649 .283 .183 .435 2.300 
GOS .199 .035 .229 5.683 .000 .652 .243 .156 .463 2.159 
EDU .170 .036 .164 4.694 .000 .557 .203 .129 .613 1.632 
MAR .091 .041 .086 2.244 .025 .566 .098 .061 .506 1.978 
EC .139 .040 .129 3.498 .001 .561 .152 .096 .553 1.809 
a. Dependent Variable: OP 
6. Kiểm tra các giả định của phương trình kết quả hoạt động của doanh 
nghiệp 
6.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính 
6.2. Kiểm tra phương sai của phần dư không đổi 
Correlations 
 CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR ABS 
Spearman's 
rho 
CUL Correlation 
Coefficient 
1.000 .053 -.238
**
 -.042 -.083 -.018 -.056 .013 -.004 
Sig. (2-tailed) . .224 .000 .335 .059 .686 .197 .770 .936 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
BMC Correlation 
Coefficient 
.053 1.000 .025 -.669
**
 .266
**
 .266
**
 .171
**
 .230
**
 .053 
Sig. (2-tailed) .224 . .570 .000 .000 .000 .000 .000 .228 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
HRC Correlation 
Coefficient 
-.238
**
 .025 1.000 -.011 .047 .049 -.026 .036 -.031 
Sig. (2-tailed) .000 .570 . .805 .281 .266 .558 .416 .474 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
CRC Correlation 
Coefficient 
-.042 -.669
**
 -.011 1.000 -.346
**
 -.224
**
 -.128
**
 -.240
**
 -.049 
Sig. (2-tailed) .335 .000 .805 . .000 .000 .003 .000 .258 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
FIN Correlation 
Coefficient 
-.083 .266
**
 .047 -.346
**
 1.000 .642
**
 .518
**
 .619
**
 .111
*
Sig. (2-tailed) .059 .000 .281 .000 . .000 .000 .000 .011 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
GOS Correlation 
Coefficient 
-.018 .266
**
 .049 -.224
**
 .642
**
 1.000 .518
**
 .609
**
 .106
*
Sig. (2-tailed) .686 .000 .266 .000 .000 . .000 .000 .015 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
EDU Correlation 
Coefficient 
-.056 .171
**
 -.026 -.128
**
 .518
**
 .518
**
 1.000 .544
**
 .130
**
Sig. (2-tailed) .197 .000 .558 .003 .000 .000 . .000 .003 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
MAR Correlation 
Coefficient 
.013 .230
**
 .036 -.240
**
 .619
**
 .609
**
 .544
**
 1.000 .152
**
Sig. (2-tailed) .770 .000 .416 .000 .000 .000 .000 . .000 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
ABS Correlation 
Coefficient 
-.004 .053 -.031 -.049 .111
*
 .106
*
 .130
**
 .152
**
 1.000 
Sig. (2-tailed) .936 .228 .474 .258 .011 .015 .003 .000 . 
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 
6.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn 
6.4. Kiểm tra sự khác biệt theo biến nhân khẩu 
a) Theo loại hình công ty 
Descriptives 
BP 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Between- 
Component 
Variance 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
1 232 3.497716 .7222137 .0474157 3.404293 3.591138 1.2200 5.0000 
2 216 3.448426 .5458037 .0371372 3.375226 3.521626 2.4400 5.0000 
3 76 3.066974 .3247769 .0372545 2.992759 3.141188 2.2200 3.4400 
Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000 
Model Fixed 
Effects 
.6077676 .0265505 3.362765 3.467083 
Random 
Effects 
.1144890 2.922317 3.907530 
.0320501 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
22.128 2 521 .000 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 11.034 2 5.517 14.936 .000 
Within Groups 192.448 521 .369 
Total 203.482 523 
Multiple Comparisons 
BP 
Bonferroni 
(I) Loai (J) Loai Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
dimension2 
1 
dimension3 
2 .0492896 .0574653 1.000 -.088727 .187306 
3 .4307418
*
 .0803271 .000 .237817 .623666 
2 
dimension3 
1 -.0492896 .0574653 1.000 -.187306 .088727 
3 .3814522
*
 .0810579 .000 .186773 .576132 
3 
dimension3 
1 -.4307418
*
 .0803271 .000 -.623666 -.237817 
2 -.3814522
*
 .0810579 .000 -.576132 -.186773 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
b) Theo trình độ học vấn 
Group Statistics 
 TDHV2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
BP 
dimension1 
1 293 3.318601 .5740117 .0335341 
2 231 3.537100 .6630108 .0436229 
Independent Samples Test 
Levene's Test for 
Equality of 
Variances t-test for Equality of Means 
F Sig. t df 
Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
BP Equal variances 
assumed 
4.202 .041 -4.039 522 .000 -.2184989 .0540967 -
.3247729 
-
.1122249 
Equal variances 
not assumed 
-3.971 456.567 .000 -.2184989 .0550227 -
.3266280 
-
.1103698 
c) Theo truyền thống kinh doanh của gia đình 
Descriptives 
BP 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Between- 
Component 
Variance 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
1 257 3.651984 .5838982 .0364226 3.580258 3.723710 1.2200 5.0000 
2 267 3.186742 .5747084 .0351716 3.117491 3.255992 1.2200 5.0000 
Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000 
Model Fixed 
Effects 
.5792335 .0253039 3.365214 3.464634 
Random 
Effects 
.2326628 .458663 6.371185 
.1069444 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.552 1 522 .213 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 28.345 1 28.345 84.482 .000 
Within Groups 175.137 522 .336 
Total 203.482 523