Luận án Ảnh hưởng của năng lực nhà khởi nghiệp và môi trường khởi nghiệp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Lào

Trong bối cảnh số lượng các doanh nghiệp SME không ngừng tăng lên cùng với quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu, phần lớn các nhà khởi nghiệp doanh nghiệp SME chưa được trang bị bổ sung các kiến thức mới về khởi nghiệp. Cách khắc phục có hiệu quả và phù hợp nhất tại thời điểm hiện nay đó là các nhà khởi nghiệp doanh nghiệp SME phải chủ động trang bị các loại kiến thức quản lý để nâng cao năng lực quản lý cho chính bản thân người nhà khởi nghiệp và cho cả nhân viên trong doanh nghiệp của mình.

pdf252 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 475 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của năng lực nhà khởi nghiệp và môi trường khởi nghiệp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
es. Management Accounting Research.14 (4): 361-387. Spencer,L.and Spencer,S.(1993),Competence at work: Model for superior performance, Wiley, New York, NY. Spector, J.M., & Davidsen, P.I., (2006). How can organizational learning be modeled and measured?. Evaluation and Program Planning. 29: 63- 69. Solomon, G.T., Duffy, S. and Tarabishy, A. (2002), The state of entrepreneurship education in the United States: a national survey overview, International Journal of Entrepreneurship Education, 1 (1), 65-86. Steier, L. (2003), Unraveling the familial sub-narrative in entrepreneurship research, Frontiers of Entrepreneurship Research, Babson College, Wellesley, MA, 258-72. Steven, V.Manderscheid., and Alexandre Ardichvili, (2008). Leadership & Organization. Development Journal. 29(8): 661-677. Stephan Ute, Mark Hart, Tomasz Mickiewicz, Cord-Christian Drews (2015). “Understanding Motivations for Entrepreneurship”. Bis Research Paper, 212 Stephen. F.H.. Urbano. D. and Hemmen. S.V. (2005). The impact of instituions on entrepreneurial activity, Managerial and Decision Economics, 26 (7). Stuart, R. and Lindsay, P. (1997), Beyond the frame of management competencies: towards a contextually embedded framework of managerial competence in organizations, Journal of European Industrial Training, 21 (1), 26- 34. Sulong, Z., & Nor, F. M. (2010). Dividends, ownership structure and board governance on firm value: Empirical evidence from Malaysian listed firms. Malaysian Accounting Review, 7, 55-94. Tan, J. (2002). Culture, nation, and entrepreneurial strategic orientations: Implications for an emerging economy. Entrepreneurship Theory and Practice, 26(4), 95-111. Temtime, Z. T., & Pansiri, J. (2005). Managerial competency and organizational flexibility in small and medium enterprises in Botswana. Problems & Perspectives in Management, (1), 25-36. Thomas, R.L. (1997). Modern Econometrics: An Introduction: Addison- Wesley. Harlow : Prentice Hall. Thompson, J. L. and Scott, J. M. (2010), Environmental entrepreneurship: The sustainability challenge, Institute of small business and entrepreneurship conference (ISBE), London, November 2010, Proceedings. ISBE Uncles, M. (2000). Market orientation, Australian Journal of Management, 25 (2), i-ix. Van Overveld, J.A.C and Van Goudoever, B. (1997), “Conpetenceiemanagement”, in Vinke, R.H.W., Nijman, G. and Simonis, A., Jaarboek Personeelsmanagement, Kluwer, Beddrijiformatie, Apeldoorn. Vesper, K. H., (1990). New Venture Strategies, Prentice Hall, Englewood Cliffs, N.J. Vesper, K. and Mc Millan, W. (1988), “Entrepreneurship: today courses, tomorrow degrees?”, Entrepreneurship Theory and Practice, 13 (1), 37-46. Verzat C. Quenehen S. Bachelet R. Frugier and D. Giry Y. (2002), Developing entrepreneurship among students in colleges of engineering, Summer University in Europe, specificities and perspectives, ESISAR, Valence, sept 19-22. Waal, A., and Coevert . V, (2007), The effect of performance management on the organization results of a bank, International Journal of Productivity and Perfomance Management, 56 (5/6), 397-416. Weinberg ML, Mazey ME (1988). Government-university-industry partnerships in technology development: A case study of Technovation. Technovation, 7: 131-142. Westerberg, M., Singh, J., and Hackner, E. (1997), Does the CEO matter? An empirical study of small Swedish firms operating in turbulent environment, Scandinavian Journal of Management, 13(3), 251-270. IMF World Economic Outlook (WEO), October 2014. World Bank (2012), Sustaining robust growth - mitigating risks and deepening reforms, Lao PDR Economic Monitor May 2012 Update World Bank (2011), Robust growth amidst inflationary concerns, Lao PDR Economic Monitor May 2011 Update. Yin, Leow Ghin. (2011). Modeling the determinants of private domestic investment in Malaysia. Centre for Policy Research and International Studies (CenPRIS) Working Paper Series 139/11. Zain, M. and Kassim, N.M. (2012), The influence of internal environment and continuous improvements on firms competitiveness and performance, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 65, 26-32. medium-enterprises-benefit-new-world-bank-financing, truy cập ngày 30/09/2015. PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM 1. Phần giới thiệu Thân chào các ông, bà! Tôi đang thực hiện nghiên cứu về mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi nghiệp, môi trường kinh doanh và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Hôm nay, tôi rất vui được thảo luận cùng các ông bà về vấn đề này. Rất mong sự đóng góp tích cực của các ông, bà. Xin lưu ý rằng không có ý kiến nào đúng hay sai. Tất cả các đóng góp của ông, bà đều góp phần vào sự thành công của nghiên cứu. Thành phần tham gia thảo luận nhóm gồm: Stt Họ và tên Công ty Địa chỉ 1 Đinh Văn Sơn Công ty Bảo vệ thực vật Sài Gòn – Lào Chăm Pa Sắc 2 SunChai ChongSukNiRand Cong ty Adams Odop Chăm Pa Sắc 3 BuonNhaLit SoukChaLon Cong ty SoukChaLon nông trại heo Chăm Pa Sắc 4 Ts. Sy Sa Lieu XaVengSucXa Công ty Trà Pak Song Chăm Pa Sắc 5 PaMuon KhieuKham Nhà máy sản xuất phần nông nghiệp Cham Pa Deang Chăm Pa Sắc 6 Phai Lat PaPhanPhaNit Khách sạn Aravanh Riverside Chăm Pa Sắc 7 Hua SengALoun Công ty Tăng Cha Lơn Thủ đô Viêng Chăn 8 Đo An Thiêm Công ty T S K Việt Lào Thủ đô Viêng Chăn 9 AkKhaRaPhon ViLaSengPhong Công ty KuBoTa Lào Thủ đô Viêng Chăn 10 ThaViSuok SySouLit Công ty BP nông nghiệp Thủ đô Viêng Chăn 11 Sen BorLiVong Công ty XokChaLonSup xuất nhập khẩu Thủ đô Viêng Chăn 12 PhatSaPha PhuomMaSack Nhà máy sản xuất Phân Lào quốc tế Thủ đô Viêng Chăn 13 KhamMee NanThaPhon Công ty T S V Thủ đô Viêng Chăn 14 SomKhit ViLaVong Công ty SNV Lào Asean Savanhnaket 15 ThipPhaChan KhonPhonPhacDi Công ty sản xuất muối Xay Thip Savanhnaket 16 KhamSay XaSy Công ty Khuon Khăm dịch vụ vận tải Savanhnaket Chương trình thảo luận dự kiến bao gồm: + Giới thiệu lý do, mục đích thảo luận; + Giới thiệu nội dung thảo luận; + Tiến hành thảo luận; + Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia tham dự. Thời gian thảo luận dự kiến là 3 giờ. 2. Nội dung thảo luận tập trung điều chỉnh thang đo các khái niệm nghiên cứu. Thang đo ban đầu các khái niệm nghiên cứu bao gồm : 2.1. Năng lực khởi nghiệp: 1. Nhận dạng và xác định được thị trường ngách (riêng biệt) cho doanh nghiệp mình. 2. Phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với thị trường ngách đã chọn. 3. Hình thành các ý tưởng kinh doanh. 4. Có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội kinh doanh. 5. Nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các cơ hội kinh doanh. 6. Hình thành được chiến lược để khai thác sự thuận lợi của cơ hội kinh doanh. 2.2. Năng lực quản trị và kinh doanh 1. Phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận hành dài hạn của doanh nghiệp. 2. Nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp. 3. Có kỹ năng điều hành kinh doanh. 4. Tham gia ngay từ quá trình khởi nghiệp hình thành doanh nghiệp. 5. Có kinh nghiệm quản lý/ quản trị. 6. Thông thạo ngành nghề đang kinh doanh. 7. Có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân sách. 8. Có phong cách quản trị riêng biệt. 9. Có các kỹ năng về marketing. 10. Có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ. 11. Có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các chương trình, ngân sách, quy trình, đánh giá thực hiện). 12. Chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh. 13. Có kỹ năng quản trị cần thiết khác. 2.3. Năng lực nhân sự 1. Xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ chức cho mọi người trong đơn vị. 2. Kỹ năng uỷ quyền. 3. Khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn vị. 4. Khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người – đúng việc. 5. Kỹ năng về mối quan hệ con người. 6. Kỹ năng lãnh đạo. 2.4. Năng lực nhận thức và quan hệ 1. Năng lực tư duy tổng thể. 2. Kỹ năng tổ chức. 3. Kỹ năng tương tác cá nhân. 4. Khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng. 5. Năng lực tinh thần để điều phối các hoạt động. 6. Kỹ năng truyền thông bằng văn bản. 7. Kỹ năng truyền thông bằng lời nói. 8. Kỹ năng ra quyết định. 9. Kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu. 10. Kỹ năng tư duy logic (hợp lý). 11. Kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán. 12. Năng lực tạo sự cam kết từ đối tác. 2.5. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính 1. Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng. 2. Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản. 3. Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp. 4. Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp. 5. Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người thân, bạn bè). 6. Thủ tục dáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng. 2.6. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi. 2. Nhà nước có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế). 3. Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế. 4. Nhà nước chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp. 5. Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ nhanh chóng và công khai. 6. Các vướng mắc được Nhà nước giải quyết kịp thời. 2.7. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 1. Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa phương của mình. 2. Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Nhà nước, các hiệp hội, đoàn thể. 3. Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết vướng mắc. 4. Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn đào tạo và nâng cao trình độ cho nhà khởi nghiệp 5. Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt động kinh doanh của đơn vị. 6. Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật. 7. Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. 2.8. Việc tiếp cận thị trường 1. Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ. 2. Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên mạng. 3. Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp. 4. Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp. 5. Được các tổ chức của Nhà nước và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập các kênh phân phối hiện đại. 2.9. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp 1. Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro. 2. Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo. 3. Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh. 4. Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh doanh. 5. Cộng đồng tại địa phương dánh giá cao sự đóng góp của các nhà khởi nghiệp kinh doanh. 6. Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh. Sau khi đọc xong các câu hỏi, nhóm thảo luận những chủ đề sau đây 1. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó? 2. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu rõ ràng hoặc dễ gây hiểu nhầm cho người được phỏng vấn? 3. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ gây miễn cưỡng hoặc phản cảm cho người được phỏng vấn? 4. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có hai hay nhiều trả lời hoặc sử dụng từ ngữ gợi ý trả lời? 5. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ mâu thuẫn, hành văn thiếu mạch lạc. 6. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là không có thông tin trả lời hoặc thông tin thiếu độ tin cậy? 7. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ ít quen thuộc, hoặc chưa phù hợp ngữ cảnh? 8. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là quá dài dòng hoặc bắt người được phỏng vấn phải ước đoán? 9. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là tương đồng (khó phân biệt)? 10. Người được phỏng vấn nhận xét gì về hình thức trình bày của các phát biểu trên? 2.10. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Ông/Bà có nhận xét gì với 4 nhóm đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp, dưới đây: 1.Nhóm đo lường về kế toán/tài chính: Gồm - Thời gian trung bình các khoản phải thu - Thời gian trung bình các khoản phải trả - Giảm chi phí trong những khu vực kinh doanh chính - Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản - Giá trị tăng thêm - Doanh số - Lợi nhuận trên tổng tài sản - lợi nhuận trên vốn sở hữu ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ............... 2. Nhóm đo lường về khách hàng. Gồm - Tỷ lệ quảng cáo trên doanh số bán - Nhận biết thương hiệu - Giải quyết khiếu nại ngay khi tiếp nhận - Số lần khách hàng khiếu nại - Số lượng khách hàng trung thành - Số lượng khách hàng hài lòng - Thị phần của mỗi loại sản phẩm - Số lượng khách hàng rời bỏ - Số lượng khách hàng mới - Số lượng hàng trả về - Số lượng hàng bán tại mỗi kênh phân phối - Thị phần của toàn công ty - Tổng số lượng hàng của các đơn hàng lớn ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ................................. 3. Nhóm đo lường về quy trình. Gồm: - Thời gian sản xuất trung bình cho mỗi đơn hàng - Công suất sản xuất của máy móc thiết bị - Số lượng bằng sáng chế - Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới - Số lượng đơn đặt hàng vận chuyển đúng giờ - Số lượng sản phẩm bị lỗi - Chi phí nghiên cứu trên doanh số bán - Tỉ lệ sản phẩm mới/dịch vụ mới trên mỗi đơn đặt hàng - Thời gian thay thế sửa chữa sản phẩm hỏng - Số lượng khiếu nại về bảo trì ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ...................... ....................................................................................................................................... ........... 4. Nhóm đo lường về học tập và phát triển. Gồm - Năng suất của người lao động - Sự hài lòng của người lao động - Đề xuất của người lao động được tiếp thu và thực hiện Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà! PHỤ LỤC 2: BIÊN BẢN THẢO LUẬN TỔNG HỢP 1. Thời gian: Được tổng hợp từ biên bản thảo luận nhóm. 2. Nội dung thảo luận: Mở đầu buổi thảo luận Kính thưa các ông, bà. Xin cám ơn ông, bà đã dành thời gian tham dự buổi thảo luận xây dựng thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp nhằm giúp cho nghiên cứu có thêm thông tin từ thực tế, từ đó làm gia tăng giá trị ứng dụng của mô hình nghiên cứu. Dàn ý thảo luận hôm nay được xây dựng gồm 2 phần: mô hình các yếu tố năng lực nhà khởi nghiệp và các yếu tố môi trường và 4 thành phần đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp của Kaplan và Norton (1993) (tài liệu đã gửi trước) sẽ được tiến hành thảo luận theo trình tự như sau: Phần I: Mô hình năng lực khởi nghiệp và các yếu tố môi trường kinh doanh - Đầu tiên, khi khởi nghiệp các ông, bà cho rằng yếu tố nào là quan trọng nhất? - Kế đến, trong quá trình khởi nghiệp kinh doanh, các ông, bà sẽ làm gì để đảm bảo hoàn thành mục tiêu đạt hiệu quả cao nhất? - Cuối cùng, Với tư cách là nhà khởi nghiệp, ông, bà sẽ phải làm gì để nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp? Phần II: Thang đo kết quả doanh nghiệp, bao gồm 4 thành phần: - Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, học tập & phát triển. Kết quả khảo sát định tính cho thấy các nhà khởi nghiệp đều đồng ý với những khái niệm và thang đo đề xuất. Các thang đo của đã được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Lào (Phụ lục 3) và hiệu chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế các công ty khởi nghiệp tại Lào Thảo luận nhóm cũng đã thống nhất bảng câu hỏi dùng cho khảo sát trong nghiên cứu. PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính chào Quý Doanh nghiệp. Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi nghiệp, môi trường kinh doanh và kết quả doanh nghiệp”. Chúng tôi rất mong ông, bà giành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi có thêm thông tin đánh giá về năng lực lãnh đạo của các doanh nghiệp hiện nay. Xin các ông, bà đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng ý; (3): Chấp nhận vừa phải; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý Chân thành cám ơn ông, bà. Tại doanh nghiệp ông, bà đang làm việc I. Năng lực của nhà khởi nghiệp STT 1. Năng lực khởi nghiệp 1 2 3 4 5 1 Nhà khởi nghiệp nhận dạng và xác định được thị trường ngách (riêng biệt) cho doanh nghiệp mình. 2 Nhà khởi nghiệp phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với thị trường ngách đã chọn. 3 Nhà khởi nghiệp hình thành các ý tưởng kinh doanh. 4 Nhà khởi nghiệp có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội kinh doanh. 5 Nhà khởi nghiệp nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các cơ hội kinh doanh. 6 Nhà khởi nghiệp hình thành được chiến lược để khai thác sự thuận lợi của cơ hội kinh doanh. 2. Năng lực quản trị và kinh doanh 1 2 3 4 5 1 Nhà khởi nghiệp phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận hành dài hạn của doanh nghiệp. 2 Nhà khởi nghiệp nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp. 3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng điều hành kinh doanh. 4 Nhà khởi nghiệp tham gia ngay từ quá trình khởi sự hình thành doanh nghiệp. 5 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm quản lý/ quản trị. 6 Nhà khởi nghiệp thông thạo ngành nghề đang kinh doanh. 7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân sách. 8 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm kinh doanh trước đây. 9 Nhà khởi nghiệp có phong cách quản trị riêng biệt. 10 Nhà khởi nghiệp có các kỹ năng về marketing. 11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ. 12 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng hoạt động trong ngành. 13 Nhà khởi nghiệp có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các chương trình, ngân sách, quy trình, đánh giá thực hiện). 14 Nhà khởi nghiệp quen thuộc với thị trường và khách hàng. 15 Nhà khởi nghiệp chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh. 16 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng thiết lập mục tiêu. 17 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng quản trị cần thiết khác. 3. Năng lực nhân sự 1 2 3 4 5 1 Nhà khởi nghiệp xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ chức cho mọi người trong đơn vị. 2 Nhà khởi nghiệp kỹ năng uỷ quyền. 3 Nhà khởi nghiệp khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn vị. 4 Nhà khởi nghiệp khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người – đúng việc. 5 Nhà khởi nghiệp kỹ năng về mối quan hệ con người. 6 Nhà khởi nghiệp kỹ năng lãnh đạo. 4. Năng lực nhận thức và quan hệ 1 2 3 4 5 1 Nhà khởi nghiệp có năng lực tư duy hệ thống. 2 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tổ chức. 3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tư duy logic (hợp lý). 4 Nhà khởi nghiệp có khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng. 5 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu. 6 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng văn bản. 7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng lời nói. 8 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng ra quyết định. 9 Nhà khởi nghiệp có năng lực tinh thần để điều phối các hoạt động. 10 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tương tác cá nhân. 11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán. 12 Nhà khởi nghiệp có năng lực tạo sự cam kết từ đối tác. II. Môi trường khởi nghiệp 1. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5 1 Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng. 2 Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản. 3 Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp. 4 Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp. 5 Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người than, bạn bè). 6 Thủ tục đáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng. 2. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 1 2 3 4 5 1 Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi. 2 Chính phủ có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế). 3 Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế. 4 Chính phủ có chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp. 5 Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ nhanh chóng và công khai. 6 Các vướng mắc được Chính phủ giải quyết kịp thời. 3. Tiếp cận các tổ chức đào tạo và hỗ trợ về khởi nghiệp 1 2 3 4 5 1 Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa phương của mình. 2 Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Chính phủ, các hiệp hội, đoàn thể. 3 Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết vướng mắc. 4 Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn đào tạo và nâng cao trình độ cho nhà khởi nghiệp. 5 Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt động kinh doanh của đơn vị. 6 Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật. 7 Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm. 4. Việc tiếp cận thị trường 1 2 3 4 5 1 Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ 2 Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên mạng 3 Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp 4 Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp 5 Được các tổ chức của Chính phủ và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập các kênh phân phối hiện đại 5. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp 1 2 3 4 5 1 Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro 2 Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo 3 Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh 4 Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh doanh 5 Cộng đồng tại địa phương đánh giá cao sự đóng góp của các nhà khởi nghiệp kinh doanh. 6 Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1 Doanh số của công ty đạt chỉ tiêu 1 2 3 4 5 2 Lợi nhuận của công ty đạt chỉ tiêu 3 Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu 4 Số lượng khách hàng hài lòng tăng 5 Công suất máy móc thiết bị đạt chỉ tiêu 6 Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới tăng 7 Số lượng người lao động đã qua đào tạo tăng 8 Sự hài lòng của người lao động cao 9 Tỷ lệ nghỉ việc thấp V. THÔNG TIN CHUNG 1. Giới tính:  Nam  Nữ 2. Độ tuổi:  50 3. Trình độ học vấn:  Trung học  Cao đẳng  Đại học  Sau Đại học 4. Trình độ chuyên môn:  Khoa học cơ bản  Khoa học ứng dụng  Kinh tế 5. Thời gian hoạt động:  ≤ 2 năm  3- <4 năm  4-5 năm 6. Kinh nghiệm từ truyền thống kinh doanh của gia đình:  Có kinh doanh  Không kinh doanh 7. Kinh nghiệm trước khi khởi nghiệp:  15 năm 8. Quy mô Doanh nghiệp:  < 50 người  51-100 người  101 - 200 người  Trên 200 người 9. Lĩnh vực kinh doanh:  Nông nghiệp  Công nghiệp, chế biến  Dịch vụ  Thương mại  Khác (ghi rõ) 10. Loại hình doanh nghiệp:  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần  Khác (ghi rõ) 11. Loai dân tộc:  Lào.  Gốc Việt.  Gốc Thái.  Gốc Hoa  Khác (ghi rõ) Xin trân trọng cám ơn! PHỤ LỤC 4: BẢNG KHẢO SÁT BẰNG TIẾNG LÀO PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI 1. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha sơ bộ thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .900 .901 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EC1 18.33 7.780 .745 .798 .880 EC2 18.37 7.928 .723 .812 .883 EC3 18.25 8.157 .709 .821 .885 EC4 18.40 7.764 .723 .795 .883 EC5 18.27 8.219 .722 .813 .883 EC6 18.32 8.013 .751 .834 .879 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .964 .964 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BMC1 40.38 55.600 .755 . .962 BMC2 40.45 54.794 .877 . .959 BMC3 40.44 54.724 .914 . .959 BMC4 40.33 56.301 .735 . .963 BMC5 40.33 54.665 .805 . .961 BMC6 40.47 54.455 .857 . .960 BMC7 40.57 54.860 .819 . .961 BMC8 40.28 57.454 .683 . .964 BMC9 40.45 54.681 .831 . .960 BMC10 40.45 55.714 .784 . .962 BMC11 40.45 54.681 .831 . .960 BMC12 40.40 55.877 .786 . .962 BMC13 40.51 55.024 .789 . .962 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .973 .973 12 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CRC1 29.92 86.528 .861 . .970 CRC2 29.72 86.283 .855 . .971 CRC3 29.71 86.468 .839 . .971 CRC4 29.80 87.216 .815 . .971 CRC5 29.50 84.456 .883 . .970 CRC6 29.53 85.171 .816 . .972 CRC7 29.92 86.528 .861 . .970 CRC8 29.77 85.747 .874 . .970 CRC9 29.53 84.717 .887 . .970 CRC10 29.92 86.403 .869 . .970 CRC11 29.50 84.456 .883 . .970 CRC12 29.53 85.467 .811 . .972 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .859 .859 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HRC1 18.23 7.690 .639 .559 .838 HRC2 18.12 7.587 .706 .588 .824 HRC3 18.01 7.636 .708 .538 .823 HRC4 17.89 8.471 .612 .448 .842 HRC5 17.94 8.309 .588 .463 .846 HRC6 18.05 8.174 .646 .458 .836 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .923 .923 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Fin.A6 16.32 16.968 .745 .626 .914 Fin.A5 16.51 16.478 .809 .689 .906 Fin.A2 16.58 16.370 .791 .651 .908 Fin.A4 16.32 17.879 .683 .482 .922 Fin.A3 16.70 15.791 .839 .723 .901 Fin.A1 16.69 15.681 .815 .722 .905 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .934 .932 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Go.S2 17.40 14.594 .876 . .912 Go.S1 17.40 14.594 .876 . .912 Go.S5 17.50 15.376 .781 . .924 Go.S6 17.25 16.801 .652 . .939 Go.S4 17.53 15.489 .767 . .926 Go.S3 17.32 14.458 .872 . .912 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .847 .847 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Edu.A5 21.49 14.183 .520 .318 .837 Edu.A4 21.81 12.758 .635 .452 .820 Edu.A2 21.86 13.111 .556 .328 .833 Edu.A6 21.69 12.693 .670 .499 .815 Edu.A7 21.58 12.949 .628 .443 .822 Edu.A1 21.98 13.079 .559 .370 .833 Edu.A3 21.69 12.759 .664 .476 .816 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .801 .807 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mar.A3 14.55 5.488 .719 .519 .730 Mar.A4 14.61 5.637 .508 .292 .786 Mar.A1 14.58 5.507 .526 .336 .782 Mar.A2 14.66 5.055 .640 .449 .745 Mar.A5 14.64 5.378 .561 .377 .771 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .850 .850 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Cul.A6 12.40 10.298 .576 .392 .835 Cul.A2 12.28 10.545 .598 .432 .831 Cul.A3 12.11 9.896 .640 .449 .823 Cul.A5 12.26 9.955 .667 .474 .818 Cul.A1 12.33 10.246 .626 .448 .826 Cul.A4 12.17 9.448 .691 .541 .813 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .938 .939 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BP3 27.19 24.868 .804 .693 .929 BP6 27.09 25.333 .690 .557 .935 BP5 27.25 24.554 .899 .822 .923 BP7 27.16 25.123 .691 .553 .936 BP9 27.12 24.355 .828 .741 .927 BP1 27.27 24.696 .818 .845 .928 BP4 27.37 25.041 .776 .669 .930 BP2 27.09 26.730 .639 .479 .937 BP8 27.26 25.137 .752 .798 .932 2. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha thang đo chính thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .904 .905 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EC1 18.30 8.642 .683 .498 .895 EC2 18.34 8.362 .776 .935 .881 EC3 18.25 8.548 .771 .912 .882 EC4 18.44 8.611 .645 .471 .901 EC5 18.25 8.587 .768 .910 .882 EC6 18.32 8.390 .786 .938 .879 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .957 .958 13 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BMC1 40.37 54.635 .776 .695 .954 BMC2 40.31 54.794 .736 .652 .955 BMC3 40.43 54.008 .919 .877 .950 BMC4 40.32 55.243 .698 .569 .956 BMC5 40.32 53.692 .832 .792 .952 BMC6 40.47 54.005 .834 .887 .952 BMC7 40.56 54.323 .808 .818 .953 BMC8 40.27 56.911 .669 .642 .956 BMC9 40.45 54.378 .794 .877 .953 BMC10 40.44 55.310 .760 .773 .954 BMC11 40.45 54.190 .758 .674 .954 BMC12 40.39 55.542 .754 .704 .954 BMC13 40.50 54.377 .781 .692 .954 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .868 .869 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HRC1 18.33 7.977 .647 .545 .850 HRC2 18.23 7.844 .714 .596 .837 HRC3 18.12 7.841 .722 .571 .835 HRC4 18.00 8.734 .633 .494 .852 HRC5 18.02 8.479 .624 .479 .853 HRC6 18.16 8.498 .662 .476 .847 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .968 .969 12 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CRC1 29.86 80.360 .832 . .966 CRC2 29.66 79.879 .847 . .965 CRC3 29.60 79.347 .850 . .965 CRC4 29.81 82.115 .761 . .967 CRC5 29.44 78.342 .864 . .965 CRC6 29.47 78.747 .816 . .966 CRC7 29.86 80.360 .832 . .966 CRC8 29.72 79.657 .847 . .965 CRC9 29.53 78.750 .868 . .965 CRC10 29.85 81.844 .782 . .967 CRC11 29.44 78.342 .864 . .965 CRC12 29.53 79.003 .841 . .965 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .922 .922 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Fin.A6 16.51 16.973 .750 .618 .912 Fin.A5 16.70 16.386 .802 .674 .905 Fin.A2 16.74 16.502 .783 .618 .907 Fin.A4 16.54 17.262 .739 .555 .913 Fin.A3 16.83 16.104 .784 .642 .907 Fin.A1 16.78 16.109 .804 .665 .904 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .887 .887 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Go.S2 17.83 12.512 .800 .758 .850 Go.S1 17.95 12.237 .776 .771 .854 Go.S5 17.81 13.483 .635 .448 .878 Go.S6 17.70 13.869 .682 .491 .871 Go.S4 18.04 12.889 .686 .581 .870 Go.S3 17.53 13.898 .638 .443 .877 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .823 .828 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted Mar.A3 14.64 5.859 .755 .571 .757 Mar.A4 14.70 6.179 .526 .295 .814 Mar.A1 14.66 5.874 .566 .361 .804 Mar.A2 14.74 5.543 .650 .446 .779 Mar.A5 14.74 5.589 .621 .432 .788 Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .933 .934 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BP3 27.28 25.034 .787 .673 .923 BP6 27.25 25.479 .655 .541 .931 BP5 27.36 24.624 .913 .843 .916 B7 27.26 24.888 .695 .547 .929 BP9 27.24 24.510 .809 .725 .921 BP1 27.40 24.684 .817 .875 .921 BP4 27.49 24.816 .749 .626 .925 BP2 27.23 26.630 .587 .421 .934 BP8 27.38 25.012 .764 .847 .924 3. Phân tích nhân tố EFA Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 18.189 27.148 27.148 18.189 27.148 27.148 8.941 13.345 13.345 2 9.114 13.603 40.752 9.114 13.603 40.752 8.922 13.316 26.660 3 4.619 6.894 47.645 4.619 6.894 47.645 4.261 6.360 33.021 4 3.119 4.655 52.300 3.119 4.655 52.300 4.236 6.322 39.343 5 2.748 4.101 56.401 2.748 4.101 56.401 4.182 6.242 45.585 6 1.968 2.937 59.339 1.968 2.937 59.339 3.803 5.676 51.261 7 1.948 2.908 62.247 1.948 2.908 62.247 3.746 5.591 56.852 8 1.542 2.301 64.548 1.542 2.301 64.548 3.667 5.472 62.324 9 1.286 1.919 66.467 1.286 1.919 66.467 2.753 4.109 66.433 10 1.107 1.652 68.119 1.107 1.652 68.119 1.130 1.686 68.119 11 .994 1.483 69.602 12 .955 1.426 71.028 13 .926 1.382 72.410 14 .904 1.349 73.760 15 .866 1.293 75.052 16 .830 1.239 76.292 17 .737 1.100 77.392 18 .717 1.071 78.462 19 .692 1.033 79.496 20 .678 1.012 80.507 21 .637 .951 81.458 22 .631 .942 82.400 23 .597 .892 83.291 24 .580 .866 84.157 25 .539 .804 84.962 26 .530 .791 85.753 27 .505 .754 86.507 28 .484 .723 87.230 29 .464 .692 87.922 30 .445 .665 88.587 31 .443 .661 89.247 32 .423 .631 89.878 33 .419 .625 90.503 34 .399 .595 91.099 35 .382 .570 91.669 36 .354 .528 92.197 37 .343 .512 92.709 38 .335 .500 93.209 39 .324 .484 93.693 40 .306 .457 94.150 41 .304 .454 94.604 42 .296 .442 95.046 43 .271 .405 95.450 44 .268 .401 95.851 45 .257 .383 96.234 46 .252 .376 96.610 47 .237 .353 96.964 48 .230 .343 97.307 49 .219 .327 97.633 50 .196 .293 97.926 51 .184 .275 98.201 52 .161 .240 98.441 53 .149 .223 98.664 54 .143 .213 98.877 55 .130 .194 99.071 56 .126 .188 99.258 57 .098 .147 99.405 58 .081 .120 99.526 59 .069 .103 99.629 60 .058 .086 99.715 61 .050 .075 99.791 62 .043 .065 99.855 63 .040 .060 99.915 64 .034 .050 99.965 65 .023 .035 100.000 66 1.530E- 16 2.283E-16 100.000 67 -1.122E- 16 -1.675E- 16 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 BMC3 .861 BMC7 .797 BMC12 .792 BMC6 .786 BMC9 .754 BMC10 .753 BMC5 .746 BMC13 .744 BMC11 .725 BMC4 .721 BMC8 .700 BMC1 .686 BMC2 .686 CRC8 .826 CRC2 .822 CRC5 .819 CRC11 .819 CRC9 .796 CRC3 .790 CRC7 .769 CRC1 .769 CRC6 .768 CRC12 .765 CRC10 .748 CRC4 .738 Fin.A3 .734 Fin.A1 .734 Fin.A4 .728 Fin.A5 .721 Fin.A2 .710 Fin.A6 .649 Edu.A7 .734 Edu.A6 .707 Edu.A1 .681 Edu.A4 .672 Edu.A3 .672 Edu.A5 .611 Edu.A2 .606 EC6 .838 EC2 .822 EC3 .746 EC5 .723 EC1 .664 EC4 .591 Go.S1 .773 Go.S2 .771 Go.S4 .685 Go.S3 .661 Go.S6 .584 Go.S5 .584 HRC3 .817 HRC2 .787 HRC6 .760 HRC1 .757 HRC4 .755 HRC5 .723 Cul.A6 .775 Cul.A3 .774 Cul.A4 .763 Cul.A1 .759 Cul.A2 .755 Cul.A5 .754 Mar.A1 .712 Mar.A2 .694 Mar.A3 .651 Mar.A4 .589 Mar.A5 .542 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 dimension0 1 .573 -.571 .312 .256 .253 .277 .032 -.010 .204 .006 2 -.409 .413 .352 .410 .403 .342 -.010 -.101 .284 -.007 3 .043 .054 -.066 .030 .065 .062 -.715 .682 .074 -.011 4 .554 .585 -.194 .069 .006 .143 .424 .324 .038 .046 5 -.388 -.288 .210 -.125 -.221 .139 .508 .597 .156 -.003 6 -.108 -.161 -.278 .282 .627 -.537 .221 .215 -.145 -.090 7 .051 .079 .184 -.812 .538 .053 .012 -.007 .076 .007 8 .137 .182 .739 .063 -.091 -.347 -.018 .119 -.490 -.119 9 .110 .102 .158 -.029 -.173 -.565 -.031 -.047 .760 -.146 10 .010 -.001 -.097 -.034 -.018 .181 .013 -.021 -.040 -.977 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4080.495 df 36 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % dimension0 1 5.940 65.995 65.995 5.940 65.995 65.995 2 .767 8.521 74.516 3 .648 7.200 81.715 4 .562 6.250 87.965 5 .370 4.112 92.078 6 .276 3.062 95.139 7 .230 2.557 97.697 8 .133 1.473 99.170 9 .075 .830 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 BP5 .938 BP1 .869 BP9 .859 BP3 .835 BP8 .828 BP4 .807 BP7 .759 BP6 .723 BP2 .659 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 4. Phân tích tương quan các thành phần kết quả hoạt động của doanh nghiệp Correlations CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR CUL Pearson Correlation 1 .065 -.249 ** -.013 -.104 * -.011 -.077 .009 Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828 N 524 524 524 524 524 524 524 524 BMC Pearson Correlation .065 1 .067 -.690 ** .281 ** .298 ** .183 ** .217 ** Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 HRC Pearson Correlation -.249 ** .067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013 Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770 N 524 524 524 524 524 524 524 524 CRC Pearson Correlation -.013 -.690 ** -.038 1 -.371 ** -.252 ** -.149 ** -.224 ** Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 FIN Pearson Correlation -.104 * .281 ** .075 -.371 ** 1 .631 ** .517 ** .584 ** Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 GOS Pearson Correlation -.011 .298 ** .027 -.252 ** .631 ** 1 .516 ** .624 ** Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 EDU Pearson Correlation -.077 .183 ** -.001 -.149 ** .517 ** .516 ** 1 .502 ** Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 MAR Pearson Correlation .009 .217 ** .013 -.224 ** .584 ** .624 ** .502 ** 1 Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Correlations CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR CUL Pearson Correlation 1 .065 -.249 ** -.013 -.104 * -.011 -.077 .009 Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828 N 524 524 524 524 524 524 524 524 BMC Pearson Correlation .065 1 .067 -.690 ** .281 ** .298 ** .183 ** .217 ** Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 HRC Pearson Correlation -.249 ** .067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013 Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770 N 524 524 524 524 524 524 524 524 CRC Pearson Correlation -.013 -.690 ** -.038 1 -.371 ** -.252 ** -.149 ** -.224 ** Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 FIN Pearson Correlation -.104 * .281 ** .075 -.371 ** 1 .631 ** .517 ** .584 ** Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 GOS Pearson Correlation -.011 .298 ** .027 -.252 ** .631 ** 1 .516 ** .624 ** Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 EDU Pearson Correlation -.077 .183 ** -.001 -.149 ** .517 ** .516 ** 1 .502 ** Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 MAR Pearson Correlation .009 .217 ** .013 -.224 ** .584 ** .624 ** .502 ** 1 Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 5. Phân tích hồi qui thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N OP 3.4152 .62333 524 CUL 2.3760 .66514 524 BMC 3.3671 .61537 524 HRC 3.6288 .56630 524 CRC 2.6953 .81057 524 FIN 3.3365 .80753 524 GOS 3.5623 .71713 524 EDU 3.6652 .60105 524 MAR 3.6740 .58966 524 EC 3.6635 .57835 524 Variables Entered/Removed b Model Variables Entered Variables Removed Method dimensio n0 1 EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN a Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: OP Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change dimension0 1 .784 a .614 .607 .39057 .614 90.899 9 514 .000 1.852 a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN b. Dependent Variable: OP ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 124.797 9 13.866 90.899 .000 a Residual 78.409 514 .153 Total 203.206 523 a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN b. Dependent Variable: OP Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) -1.176 .266 -4.413 .000 CUL .026 .027 .028 .969 .333 -.035 .043 .027 .901 1.110 BMC .269 .040 .265 6.791 .000 .383 .287 .186 .492 2.034 HRC .108 .032 .098 3.413 .001 .125 .149 .094 .914 1.094 CRC .126 .031 .164 4.124 .000 -.249 .179 .113 .475 2.106 FIN .214 .032 .278 6.686 .000 .649 .283 .183 .435 2.300 GOS .199 .035 .229 5.683 .000 .652 .243 .156 .463 2.159 EDU .170 .036 .164 4.694 .000 .557 .203 .129 .613 1.632 MAR .091 .041 .086 2.244 .025 .566 .098 .061 .506 1.978 EC .139 .040 .129 3.498 .001 .561 .152 .096 .553 1.809 a. Dependent Variable: OP 6. Kiểm tra các giả định của phương trình kết quả hoạt động của doanh nghiệp 6.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính 6.2. Kiểm tra phương sai của phần dư không đổi Correlations CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR ABS Spearman's rho CUL Correlation Coefficient 1.000 .053 -.238 ** -.042 -.083 -.018 -.056 .013 -.004 Sig. (2-tailed) . .224 .000 .335 .059 .686 .197 .770 .936 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 BMC Correlation Coefficient .053 1.000 .025 -.669 ** .266 ** .266 ** .171 ** .230 ** .053 Sig. (2-tailed) .224 . .570 .000 .000 .000 .000 .000 .228 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 HRC Correlation Coefficient -.238 ** .025 1.000 -.011 .047 .049 -.026 .036 -.031 Sig. (2-tailed) .000 .570 . .805 .281 .266 .558 .416 .474 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 CRC Correlation Coefficient -.042 -.669 ** -.011 1.000 -.346 ** -.224 ** -.128 ** -.240 ** -.049 Sig. (2-tailed) .335 .000 .805 . .000 .000 .003 .000 .258 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 FIN Correlation Coefficient -.083 .266 ** .047 -.346 ** 1.000 .642 ** .518 ** .619 ** .111 * Sig. (2-tailed) .059 .000 .281 .000 . .000 .000 .000 .011 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 GOS Correlation Coefficient -.018 .266 ** .049 -.224 ** .642 ** 1.000 .518 ** .609 ** .106 * Sig. (2-tailed) .686 .000 .266 .000 .000 . .000 .000 .015 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 EDU Correlation Coefficient -.056 .171 ** -.026 -.128 ** .518 ** .518 ** 1.000 .544 ** .130 ** Sig. (2-tailed) .197 .000 .558 .003 .000 .000 . .000 .003 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 MAR Correlation Coefficient .013 .230 ** .036 -.240 ** .619 ** .609 ** .544 ** 1.000 .152 ** Sig. (2-tailed) .770 .000 .416 .000 .000 .000 .000 . .000 N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 ABS Correlation Coefficient -.004 .053 -.031 -.049 .111 * .106 * .130 ** .152 ** 1.000 Sig. (2-tailed) .936 .228 .474 .258 .011 .015 .003 .000 . N 524 524 524 524 524 524 524 524 524 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 6.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn 6.4. Kiểm tra sự khác biệt theo biến nhân khẩu a) Theo loại hình công ty Descriptives BP N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Between- Component Variance Lower Bound Upper Bound 1 232 3.497716 .7222137 .0474157 3.404293 3.591138 1.2200 5.0000 2 216 3.448426 .5458037 .0371372 3.375226 3.521626 2.4400 5.0000 3 76 3.066974 .3247769 .0372545 2.992759 3.141188 2.2200 3.4400 Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000 Model Fixed Effects .6077676 .0265505 3.362765 3.467083 Random Effects .1144890 2.922317 3.907530 .0320501 Test of Homogeneity of Variances BP Levene Statistic df1 df2 Sig. 22.128 2 521 .000 ANOVA BP Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 11.034 2 5.517 14.936 .000 Within Groups 192.448 521 .369 Total 203.482 523 Multiple Comparisons BP Bonferroni (I) Loai (J) Loai Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound dimension2 1 dimension3 2 .0492896 .0574653 1.000 -.088727 .187306 3 .4307418 * .0803271 .000 .237817 .623666 2 dimension3 1 -.0492896 .0574653 1.000 -.187306 .088727 3 .3814522 * .0810579 .000 .186773 .576132 3 dimension3 1 -.4307418 * .0803271 .000 -.623666 -.237817 2 -.3814522 * .0810579 .000 -.576132 -.186773 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. b) Theo trình độ học vấn Group Statistics TDHV2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean BP dimension1 1 293 3.318601 .5740117 .0335341 2 231 3.537100 .6630108 .0436229 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper BP Equal variances assumed 4.202 .041 -4.039 522 .000 -.2184989 .0540967 - .3247729 - .1122249 Equal variances not assumed -3.971 456.567 .000 -.2184989 .0550227 - .3266280 - .1103698 c) Theo truyền thống kinh doanh của gia đình Descriptives BP N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Between- Component Variance Lower Bound Upper Bound 1 257 3.651984 .5838982 .0364226 3.580258 3.723710 1.2200 5.0000 2 267 3.186742 .5747084 .0351716 3.117491 3.255992 1.2200 5.0000 Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000 Model Fixed Effects .5792335 .0253039 3.365214 3.464634 Random Effects .2326628 .458663 6.371185 .1069444 Test of Homogeneity of Variances BP Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.552 1 522 .213 ANOVA BP Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 28.345 1 28.345 84.482 .000 Within Groups 175.137 522 .336 Total 203.482 523

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_anh_huong_cua_nang_luc_nha_khoi_nghiep_va_moi_truong.pdf
  • pdfMoi-E.pdf
  • pdfMoi-V.pdf
  • pdfTomTat-E.pdf
  • pdfTomTat-V.pdf
Luận văn liên quan