Trong bối cảnh số lượng các doanh nghiệp SME không ngừng tăng lên cùng
với quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu, phần lớn các nhà khởi nghiệp doanh nghiệp
SME chưa được trang bị bổ sung các kiến thức mới về khởi nghiệp. Cách khắc phục
có hiệu quả và phù hợp nhất tại thời điểm hiện nay đó là các nhà khởi nghiệp doanh
nghiệp SME phải chủ động trang bị các loại kiến thức quản lý để nâng cao năng lực
quản lý cho chính bản thân người nhà khởi nghiệp và cho cả nhân viên trong doanh
nghiệp của mình.
252 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của năng lực nhà khởi nghiệp và môi trường khởi nghiệp đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
es.
Management Accounting Research.14 (4): 361-387.
Spencer,L.and Spencer,S.(1993),Competence at work: Model for superior
performance, Wiley, New York, NY.
Spector, J.M., & Davidsen, P.I., (2006). How can organizational
learning be modeled and measured?. Evaluation and Program Planning. 29: 63-
69.
Solomon, G.T., Duffy, S. and Tarabishy, A. (2002), The state of
entrepreneurship education in the United States: a national survey overview,
International Journal of Entrepreneurship Education, 1 (1), 65-86.
Steier, L. (2003), Unraveling the familial sub-narrative in entrepreneurship
research, Frontiers of Entrepreneurship Research, Babson College, Wellesley, MA,
258-72.
Steven, V.Manderscheid., and Alexandre Ardichvili, (2008). Leadership &
Organization. Development Journal. 29(8): 661-677.
Stephan Ute, Mark Hart, Tomasz Mickiewicz, Cord-Christian Drews (2015).
“Understanding Motivations for Entrepreneurship”. Bis Research Paper, 212
Stephen. F.H.. Urbano. D. and Hemmen. S.V. (2005). The impact of
instituions on entrepreneurial activity, Managerial and Decision Economics, 26 (7).
Stuart, R. and Lindsay, P. (1997), Beyond the frame of management
competencies: towards a contextually embedded framework of managerial
competence in organizations, Journal of European Industrial Training, 21 (1), 26-
34.
Sulong, Z., & Nor, F. M. (2010). Dividends, ownership structure and board
governance on firm value: Empirical evidence from Malaysian listed firms.
Malaysian Accounting Review, 7, 55-94.
Tan, J. (2002). Culture, nation, and entrepreneurial strategic orientations:
Implications for an emerging economy. Entrepreneurship Theory and Practice,
26(4), 95-111.
Temtime, Z. T., & Pansiri, J. (2005). Managerial competency and
organizational flexibility in small and medium enterprises in Botswana. Problems &
Perspectives in Management, (1), 25-36.
Thomas, R.L. (1997). Modern Econometrics: An Introduction: Addison-
Wesley. Harlow : Prentice Hall.
Thompson, J. L. and Scott, J. M. (2010), Environmental entrepreneurship:
The sustainability challenge, Institute of small business and entrepreneurship
conference (ISBE), London, November 2010, Proceedings. ISBE
Uncles, M. (2000). Market orientation, Australian Journal of Management,
25 (2), i-ix.
Van Overveld, J.A.C and Van Goudoever, B. (1997),
“Conpetenceiemanagement”, in Vinke, R.H.W., Nijman, G. and Simonis, A.,
Jaarboek Personeelsmanagement, Kluwer, Beddrijiformatie, Apeldoorn.
Vesper, K. H., (1990). New Venture Strategies, Prentice Hall, Englewood
Cliffs, N.J.
Vesper, K. and Mc Millan, W. (1988), “Entrepreneurship: today courses,
tomorrow degrees?”, Entrepreneurship Theory and Practice, 13 (1), 37-46.
Verzat C. Quenehen S. Bachelet R. Frugier and D. Giry Y. (2002),
Developing entrepreneurship among students in colleges of engineering, Summer
University in Europe, specificities and perspectives, ESISAR, Valence, sept 19-22.
Waal, A., and Coevert . V, (2007), The effect of performance management
on the organization results of a bank, International Journal of Productivity and
Perfomance Management, 56 (5/6), 397-416.
Weinberg ML, Mazey ME (1988). Government-university-industry
partnerships in technology development: A case study of Technovation.
Technovation, 7: 131-142.
Westerberg, M., Singh, J., and Hackner, E. (1997), Does the CEO matter?
An empirical study of small Swedish firms operating in turbulent environment,
Scandinavian Journal of Management, 13(3), 251-270.
IMF World Economic Outlook (WEO), October 2014.
World Bank (2012), Sustaining robust growth - mitigating risks and
deepening reforms, Lao PDR Economic Monitor May 2012 Update
World Bank (2011), Robust growth amidst inflationary concerns, Lao PDR
Economic Monitor May 2011 Update.
Yin, Leow Ghin. (2011). Modeling the determinants of private domestic
investment in Malaysia. Centre for Policy Research and International Studies
(CenPRIS) Working Paper Series 139/11.
Zain, M. and Kassim, N.M. (2012), The influence of internal environment
and continuous improvements on firms competitiveness and performance, Procedia
- Social and Behavioral Sciences, 65, 26-32.
medium-enterprises-benefit-new-world-bank-financing, truy cập ngày 30/09/2015.
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM
1. Phần giới thiệu
Thân chào các ông, bà!
Tôi đang thực hiện nghiên cứu về mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi nghiệp,
môi trường kinh doanh và kết quả hoạt động của doanh nghiệp. Hôm nay, tôi rất vui được
thảo luận cùng các ông bà về vấn đề này. Rất mong sự đóng góp tích cực của các ông, bà.
Xin lưu ý rằng không có ý kiến nào đúng hay sai. Tất cả các đóng góp của ông, bà đều góp
phần vào sự thành công của nghiên cứu.
Thành phần tham gia thảo luận nhóm gồm:
Stt Họ và tên Công ty Địa chỉ
1 Đinh Văn Sơn
Công ty Bảo vệ thực vật Sài Gòn
– Lào
Chăm Pa Sắc
2 SunChai ChongSukNiRand Cong ty Adams Odop Chăm Pa Sắc
3 BuonNhaLit SoukChaLon
Cong ty SoukChaLon nông trại
heo
Chăm Pa Sắc
4
Ts. Sy Sa Lieu
XaVengSucXa
Công ty Trà Pak Song Chăm Pa Sắc
5 PaMuon KhieuKham
Nhà máy sản xuất phần nông
nghiệp Cham Pa Deang
Chăm Pa Sắc
6 Phai Lat PaPhanPhaNit Khách sạn Aravanh Riverside Chăm Pa Sắc
7 Hua SengALoun Công ty Tăng Cha Lơn
Thủ đô Viêng
Chăn
8 Đo An Thiêm Công ty T S K Việt Lào
Thủ đô Viêng
Chăn
9
AkKhaRaPhon
ViLaSengPhong
Công ty KuBoTa Lào
Thủ đô Viêng
Chăn
10 ThaViSuok SySouLit Công ty BP nông nghiệp
Thủ đô Viêng
Chăn
11 Sen BorLiVong
Công ty XokChaLonSup xuất
nhập khẩu
Thủ đô Viêng
Chăn
12 PhatSaPha PhuomMaSack
Nhà máy sản xuất Phân Lào
quốc tế
Thủ đô Viêng
Chăn
13 KhamMee NanThaPhon Công ty T S V
Thủ đô Viêng
Chăn
14 SomKhit ViLaVong Công ty SNV Lào Asean Savanhnaket
15
ThipPhaChan
KhonPhonPhacDi
Công ty sản xuất muối Xay Thip Savanhnaket
16 KhamSay XaSy
Công ty Khuon Khăm dịch vụ
vận tải
Savanhnaket
Chương trình thảo luận dự kiến bao gồm:
+ Giới thiệu lý do, mục đích thảo luận;
+ Giới thiệu nội dung thảo luận;
+ Tiến hành thảo luận;
+ Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia tham dự.
Thời gian thảo luận dự kiến là 3 giờ.
2. Nội dung thảo luận tập trung điều chỉnh thang đo các khái niệm nghiên
cứu. Thang đo ban đầu các khái niệm nghiên cứu bao gồm :
2.1. Năng lực khởi nghiệp:
1. Nhận dạng và xác định được thị trường ngách (riêng biệt) cho doanh nghiệp mình.
2. Phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với thị trường ngách đã chọn.
3. Hình thành các ý tưởng kinh doanh.
4. Có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội kinh doanh.
5. Nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các cơ hội kinh doanh.
6. Hình thành được chiến lược để khai thác sự thuận lợi của cơ hội kinh doanh.
2.2. Năng lực quản trị và kinh doanh
1. Phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận hành dài hạn của doanh nghiệp.
2. Nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết cho hoạt động của doanh nghiệp.
3. Có kỹ năng điều hành kinh doanh.
4. Tham gia ngay từ quá trình khởi nghiệp hình thành doanh nghiệp.
5. Có kinh nghiệm quản lý/ quản trị.
6. Thông thạo ngành nghề đang kinh doanh.
7. Có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân sách.
8. Có phong cách quản trị riêng biệt.
9. Có các kỹ năng về marketing.
10. Có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ.
11. Có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các chương trình, ngân sách, quy trình,
đánh giá thực hiện).
12. Chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh.
13. Có kỹ năng quản trị cần thiết khác.
2.3. Năng lực nhân sự
1. Xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ chức cho mọi người trong đơn vị.
2. Kỹ năng uỷ quyền.
3. Khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn vị.
4. Khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người – đúng việc.
5. Kỹ năng về mối quan hệ con người.
6. Kỹ năng lãnh đạo.
2.4. Năng lực nhận thức và quan hệ
1. Năng lực tư duy tổng thể.
2. Kỹ năng tổ chức.
3. Kỹ năng tương tác cá nhân.
4. Khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng.
5. Năng lực tinh thần để điều phối các hoạt động.
6. Kỹ năng truyền thông bằng văn bản.
7. Kỹ năng truyền thông bằng lời nói.
8. Kỹ năng ra quyết định.
9. Kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu.
10. Kỹ năng tư duy logic (hợp lý).
11. Kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán.
12. Năng lực tạo sự cam kết từ đối tác.
2.5. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính
1. Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng.
2. Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản.
3. Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp.
4. Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp.
5. Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người thân, bạn bè).
6. Thủ tục dáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng.
2.6. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ
1. Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi.
2. Nhà nước có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế).
3. Nhà nước tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế.
4. Nhà nước chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp.
5. Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ nhanh chóng và công
khai.
6. Các vướng mắc được Nhà nước giải quyết kịp thời.
2.7. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ
1. Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa phương của mình.
2. Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Nhà nước, các hiệp hội, đoàn thể.
3. Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết vướng mắc.
4. Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn đào tạo và nâng cao
trình độ cho nhà khởi nghiệp
5. Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt động kinh doanh của
đơn vị.
6. Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật.
7. Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm.
2.8. Việc tiếp cận thị trường
1. Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ.
2. Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên mạng.
3. Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ các tổ chức hỗ trợ
doanh nghiệp.
4. Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp.
5. Được các tổ chức của Nhà nước và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập các kênh phân phối hiện
đại.
2.9. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp
1. Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro.
2. Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo.
3. Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh.
4. Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh doanh.
5. Cộng đồng tại địa phương dánh giá cao sự đóng góp của các nhà khởi nghiệp kinh doanh.
6. Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh.
Sau khi đọc xong các câu hỏi, nhóm thảo luận những chủ đề sau đây
1. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là chưa hiểu rõ ý nghĩa của nó?
2. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ khó hiểu hoặc thiếu
rõ ràng hoặc dễ gây hiểu nhầm cho người được phỏng vấn?
3. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có từ ngữ gây miễn cưỡng hoặc
phản cảm cho người được phỏng vấn?
4. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là có hai hay nhiều trả lời hoặc
sử dụng từ ngữ gợi ý trả lời?
5. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ mâu thuẫn,
hành văn thiếu mạch lạc.
6. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là không có thông tin trả lời
hoặc thông tin thiếu độ tin cậy?
7. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là sử dụng từ ngữ ít quen thuộc,
hoặc chưa phù hợp ngữ cảnh?
8. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là quá dài dòng hoặc bắt người được
phỏng vấn phải ước đoán?
9. Những phát biểu nào người được phỏng vấn cho là tương đồng (khó phân biệt)?
10. Người được phỏng vấn nhận xét gì về hình thức trình bày của các phát biểu trên?
2.10. Kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
Ông/Bà có nhận xét gì với 4 nhóm đo lường kết quả hoạt động của doanh nghiệp,
dưới đây:
1.Nhóm đo lường về kế toán/tài chính: Gồm
- Thời gian trung bình các khoản phải thu
- Thời gian trung bình các khoản phải trả
- Giảm chi phí trong những khu vực kinh doanh chính
- Tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
- Giá trị tăng thêm
- Doanh số
- Lợi nhuận trên tổng tài sản
- lợi nhuận trên vốn sở hữu
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
...............
2. Nhóm đo lường về khách hàng. Gồm
- Tỷ lệ quảng cáo trên doanh số bán
- Nhận biết thương hiệu
- Giải quyết khiếu nại ngay khi tiếp nhận
- Số lần khách hàng khiếu nại
- Số lượng khách hàng trung thành
- Số lượng khách hàng hài lòng
- Thị phần của mỗi loại sản phẩm
- Số lượng khách hàng rời bỏ
- Số lượng khách hàng mới
- Số lượng hàng trả về
- Số lượng hàng bán tại mỗi kênh phân phối
- Thị phần của toàn công ty
- Tổng số lượng hàng của các đơn hàng lớn
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.................................
3. Nhóm đo lường về quy trình. Gồm:
- Thời gian sản xuất trung bình cho mỗi đơn hàng
- Công suất sản xuất của máy móc thiết bị
- Số lượng bằng sáng chế
- Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới
- Số lượng đơn đặt hàng vận chuyển đúng giờ
- Số lượng sản phẩm bị lỗi
- Chi phí nghiên cứu trên doanh số bán
- Tỉ lệ sản phẩm mới/dịch vụ mới trên mỗi đơn đặt hàng
- Thời gian thay thế sửa chữa sản phẩm hỏng
- Số lượng khiếu nại về bảo trì
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
......................
.......................................................................................................................................
...........
4. Nhóm đo lường về học tập và phát triển. Gồm
- Năng suất của người lao động
- Sự hài lòng của người lao động
- Đề xuất của người lao động được tiếp thu và thực hiện
Xin chân thành cảm ơn ý kiến đóng góp của Ông/Bà!
PHỤ LỤC 2: BIÊN BẢN THẢO LUẬN TỔNG HỢP
1. Thời gian: Được tổng hợp từ biên bản thảo luận nhóm.
2. Nội dung thảo luận:
Mở đầu buổi thảo luận
Kính thưa các ông, bà.
Xin cám ơn ông, bà đã dành thời gian tham dự buổi thảo luận xây dựng thang đo kết
quả hoạt động của doanh nghiệp nhằm giúp cho nghiên cứu có thêm thông tin từ
thực tế, từ đó làm gia tăng giá trị ứng dụng của mô hình nghiên cứu. Dàn ý thảo
luận hôm nay được xây dựng gồm 2 phần: mô hình các yếu tố năng lực nhà khởi
nghiệp và các yếu tố môi trường và 4 thành phần đo lường kết quả hoạt động của
doanh nghiệp của Kaplan và Norton (1993) (tài liệu đã gửi trước) sẽ được tiến hành
thảo luận theo trình tự như sau:
Phần I: Mô hình năng lực khởi nghiệp và các yếu tố môi trường kinh doanh
- Đầu tiên, khi khởi nghiệp các ông, bà cho rằng yếu tố nào là quan trọng nhất?
- Kế đến, trong quá trình khởi nghiệp kinh doanh, các ông, bà sẽ làm gì để đảm bảo
hoàn thành mục tiêu đạt hiệu quả cao nhất?
- Cuối cùng, Với tư cách là nhà khởi nghiệp, ông, bà sẽ phải làm gì để nâng cao
hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?
Phần II: Thang đo kết quả doanh nghiệp, bao gồm 4 thành phần:
- Tài chính, khách hàng, quy trình nội bộ, học tập & phát triển.
Kết quả khảo sát định tính cho thấy các nhà khởi nghiệp đều đồng ý với những khái
niệm và thang đo đề xuất.
Các thang đo của đã được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Lào (Phụ lục 3) và hiệu
chỉnh cho phù hợp với tình hình thực tế các công ty khởi nghiệp tại Lào
Thảo luận nhóm cũng đã thống nhất bảng câu hỏi dùng cho khảo sát trong nghiên
cứu.
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào Quý Doanh nghiệp.
Hiện chúng tôi đang nghiên cứu đề tài “Mối quan hệ giữa năng lực của nhà khởi
nghiệp, môi trường kinh doanh và kết quả doanh nghiệp”. Chúng tôi rất mong ông,
bà giành chút thời gian quý báu để trả lời các câu hỏi trong phiếu này, nhằm giúp chúng tôi
có thêm thông tin đánh giá về năng lực lãnh đạo của các doanh nghiệp hiện nay. Xin các
ông, bà đánh dấu (X) vào các ô, với quy ước: (1): Rất không đồng ý; (2): Không đồng
ý; (3): Chấp nhận vừa phải; (4): Đồng ý; (5): Hoàn toàn đồng ý
Chân thành cám ơn ông, bà.
Tại doanh nghiệp ông, bà đang làm việc
I. Năng lực của nhà khởi nghiệp
STT 1. Năng lực khởi nghiệp 1 2 3 4 5
1
Nhà khởi nghiệp nhận dạng và xác định được thị trường ngách
(riêng biệt) cho doanh nghiệp mình.
2
Nhà khởi nghiệp phát triển các sản phẩm và dịch vụ phù hợp với
thị trường ngách đã chọn.
3 Nhà khởi nghiệp hình thành các ý tưởng kinh doanh.
4
Nhà khởi nghiệp có khả năng sàng lọc thị trường để tìm cơ hội
kinh doanh.
5
Nhà khởi nghiệp nhận thức và hình dung được sự thuận lợi từ các
cơ hội kinh doanh.
6
Nhà khởi nghiệp hình thành được chiến lược để khai thác sự
thuận lợi của cơ hội kinh doanh.
2. Năng lực quản trị và kinh doanh 1 2 3 4 5
1 Nhà khởi nghiệp phát triển được hệ thống quản trị cho sự vận
hành dài hạn của doanh nghiệp.
2 Nhà khởi nghiệp nắm bắt và phát triển các nguồn lực cần thiết
cho hoạt động của doanh nghiệp.
3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng điều hành kinh doanh.
4 Nhà khởi nghiệp tham gia ngay từ quá trình khởi sự hình thành
doanh nghiệp.
5 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm quản lý/ quản trị.
6 Nhà khởi nghiệp thông thạo ngành nghề đang kinh doanh.
7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về hoạch định tài chính và ngân
sách.
8 Nhà khởi nghiệp có kinh nghiệm kinh doanh trước đây.
9 Nhà khởi nghiệp có phong cách quản trị riêng biệt.
10 Nhà khởi nghiệp có các kỹ năng về marketing.
11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng về kỹ thuật – công nghệ.
12 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng hoạt động trong ngành.
13 Nhà khởi nghiệp có khả năng triển khai chiến lược (phát triển các
chương trình, ngân sách, quy trình, đánh giá thực hiện).
14 Nhà khởi nghiệp quen thuộc với thị trường và khách hàng.
15 Nhà khởi nghiệp chuẩn bị sẵn có kế hoạch kinh doanh.
16 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng thiết lập mục tiêu.
17 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng quản trị cần thiết khác.
3. Năng lực nhân sự 1 2 3 4 5
1 Nhà khởi nghiệp xây dựng được một cảm nhận về văn hoá tổ
chức cho mọi người trong đơn vị.
2 Nhà khởi nghiệp kỹ năng uỷ quyền.
3 Nhà khởi nghiệp khả năng động viên cá nhân và nhóm trong đơn
vị.
4 Nhà khởi nghiệp khả năng tuyển dụng và sử dụng đúng người –
đúng việc.
5 Nhà khởi nghiệp kỹ năng về mối quan hệ con người.
6 Nhà khởi nghiệp kỹ năng lãnh đạo.
4. Năng lực nhận thức và quan hệ 1 2 3 4 5
1 Nhà khởi nghiệp có năng lực tư duy hệ thống.
2 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tổ chức.
3 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tư duy logic (hợp lý).
4 Nhà khởi nghiệp có khả năng quản trị mối quan hệ khách hàng.
5 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng phân tích dựa trên dữ liệu.
6 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng văn bản.
7 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng truyền thông bằng lời nói.
8 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng ra quyết định.
9 Nhà khởi nghiệp có năng lực tinh thần để điều phối các hoạt
động.
10 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tương tác cá nhân.
11 Nhà khởi nghiệp có kỹ năng tiến hành các giao dịch, đàm phán.
12 Nhà khởi nghiệp có năng lực tạo sự cam kết từ đối tác.
II. Môi trường khởi nghiệp
1. Sự tiếp cận các nguồn lực tài chính 1 2 3 4 5
1 Tiếp cận các nguồn vốn vay từ ngân hàng dễ dàng.
2 Thủ tục vay vốn ngân hàng đơn giản.
3 Dễ dàng vay vốn ngân hàng từ sự bảo trợ của các tổ chức hỗ trợ
khởi nghiệp.
4 Dễ dàng vay vốn từ các quỹ khởi nghiệp.
5 Dễ dàng huy động vốn từ các kênh phi chính thức (người than, bạn
bè).
6 Thủ tục đáo hạn khi vay vốn ngân hàng dễ dàng.
2. Các chính sách hỗ trợ của Chính phủ 1 2 3 4 5
1 Thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp đơn giản và thuận lợi.
2 Chính phủ có chính sách hỗ trợ về tài chính (miễn giảm thuế).
3 Chính phủ tạo điều kiện thuận lợi trong việc tính và đóng thuế.
4 Chính phủ có chương trình hỗ trợ đào tạo khi khởi nghiệp.
5 Chính phủ công bố các thông tin hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
nhanh chóng và công khai.
6 Các vướng mắc được Chính phủ giải quyết kịp thời.
3. Tiếp cận các tổ chức đào tạo và hỗ trợ về khởi nghiệp 1 2 3 4 5
1 Nhà khởi nghiệp biết rõ các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp trên địa
phương của mình.
2 Tiếp cận dễ dàng các tổ chức tư vấn khởi nghiệp của Chính phủ,
các hiệp hội, đoàn thể.
3 Các tổ chức tư vấn luôn sẵn lòng trong việc tư vấn, giải quyết
vướng mắc.
4 Các tổ chức tư vấn và đào tạo cung cấp các chương trình hướng dẫn
đào tạo và nâng cao trình độ cho nhà khởi nghiệp.
5 Các hiệp hội doanh nghiệp tại địa phương luôn hỗ trợ tốt các hoạt
động kinh doanh của đơn vị.
6 Được sự tư vấn miễn phí về các vấn đề liên quan đến pháp luật.
7 Được hướng dẫn thực hiện các tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm.
4. Việc tiếp cận thị trường 1 2 3 4 5
1 Thông tin về thị trường luôn sẵn có từ các tổ chức hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ
2 Dễ dàng tiếp cận các nguồn thông tin đại chúng về thị trường trên
mạng
3 Nắm bắt được nhu cầu của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ từ
các tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp
4 Nắm bắt được sự thay đổi về nhu cầu khách hàng từ các tổ chức hỗ
trợ doanh nghiệp
5 Được các tổ chức của Chính phủ và các hiệp hội hỗ trợ xâm nhập
các kênh phân phối hiện đại
5. Văn hóa thúc đẩy hoạt động khởi nghiệp 1 2 3 4 5
1 Văn hoá đề cao sự chấp nhận rủi ro
2 Văn hoá khuyến khích sự sáng tạo
3 Các chuẩn mực xã hội trong cộng đồng tôn trọng nhà kinh doanh
4 Các cơ quan pháp luật tôn trọng và bảo vệ quyền lợi của nhà kinh
doanh
5 Cộng đồng tại địa phương đánh giá cao sự đóng góp của các nhà
khởi nghiệp kinh doanh.
6 Cộng đồng nhấn mạnh đến tinh thần khởi nghiệp kinh doanh
IV. THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA DOANH
NGHIỆP
1 Doanh số của công ty đạt chỉ tiêu 1 2 3 4 5
2 Lợi nhuận của công ty đạt chỉ tiêu
3 Thị phần của công ty đạt chỉ tiêu
4 Số lượng khách hàng hài lòng tăng
5 Công suất máy móc thiết bị đạt chỉ tiêu
6 Số lượng sản phẩm mới, dịch vụ mới tăng
7 Số lượng người lao động đã qua đào tạo tăng
8 Sự hài lòng của người lao động cao
9 Tỷ lệ nghỉ việc thấp
V. THÔNG TIN CHUNG
1. Giới tính: Nam Nữ
2. Độ tuổi: 50
3. Trình độ học vấn: Trung học Cao đẳng Đại học Sau Đại học
4. Trình độ chuyên môn:
Khoa học cơ bản Khoa học ứng dụng Kinh tế
5. Thời gian hoạt động: ≤ 2 năm 3- <4 năm 4-5 năm
6. Kinh nghiệm từ truyền thống kinh doanh của gia đình:
Có kinh doanh Không kinh doanh
7. Kinh nghiệm trước khi khởi nghiệp:
15 năm
8. Quy mô Doanh nghiệp: < 50 người 51-100 người
101 - 200 người Trên 200 người
9. Lĩnh vực kinh doanh:
Nông nghiệp Công nghiệp, chế biến Dịch vụ
Thương mại Khác (ghi rõ)
10. Loại hình doanh nghiệp:
Doanh nghiệp tư nhân Công ty trách nhiệm hữu hạn
Công ty cổ phần Khác (ghi rõ)
11. Loai dân tộc:
Lào. Gốc Việt. Gốc Thái. Gốc Hoa
Khác (ghi rõ)
Xin trân trọng cám ơn!
PHỤ LỤC 4: BẢNG KHẢO SÁT BẰNG TIẾNG LÀO
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUI
1. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha sơ bộ thang đo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items N of Items
.900 .901 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EC1 18.33 7.780 .745 .798 .880
EC2 18.37 7.928 .723 .812 .883
EC3 18.25 8.157 .709 .821 .885
EC4 18.40 7.764 .723 .795 .883
EC5 18.27 8.219 .722 .813 .883
EC6 18.32 8.013 .751 .834 .879
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
.964 .964 13
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
BMC1 40.38 55.600 .755 . .962
BMC2 40.45 54.794 .877 . .959
BMC3 40.44 54.724 .914 . .959
BMC4 40.33 56.301 .735 . .963
BMC5 40.33 54.665 .805 . .961
BMC6 40.47 54.455 .857 . .960
BMC7 40.57 54.860 .819 . .961
BMC8 40.28 57.454 .683 . .964
BMC9 40.45 54.681 .831 . .960
BMC10 40.45 55.714 .784 . .962
BMC11 40.45 54.681 .831 . .960
BMC12 40.40 55.877 .786 . .962
BMC13 40.51 55.024 .789 . .962
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.973 .973 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CRC1 29.92 86.528 .861 . .970
CRC2 29.72 86.283 .855 . .971
CRC3 29.71 86.468 .839 . .971
CRC4 29.80 87.216 .815 . .971
CRC5 29.50 84.456 .883 . .970
CRC6 29.53 85.171 .816 . .972
CRC7 29.92 86.528 .861 . .970
CRC8 29.77 85.747 .874 . .970
CRC9 29.53 84.717 .887 . .970
CRC10 29.92 86.403 .869 . .970
CRC11 29.50 84.456 .883 . .970
CRC12 29.53 85.467 .811 . .972
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.859 .859 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HRC1 18.23 7.690 .639 .559 .838
HRC2 18.12 7.587 .706 .588 .824
HRC3 18.01 7.636 .708 .538 .823
HRC4 17.89 8.471 .612 .448 .842
HRC5 17.94 8.309 .588 .463 .846
HRC6 18.05 8.174 .646 .458 .836
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of
Items
.923 .923 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Fin.A6 16.32 16.968 .745 .626 .914
Fin.A5 16.51 16.478 .809 .689 .906
Fin.A2 16.58 16.370 .791 .651 .908
Fin.A4 16.32 17.879 .683 .482 .922
Fin.A3 16.70 15.791 .839 .723 .901
Fin.A1 16.69 15.681 .815 .722 .905
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.934 .932 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
Go.S2 17.40 14.594 .876 . .912
Go.S1 17.40 14.594 .876 . .912
Go.S5 17.50 15.376 .781 . .924
Go.S6 17.25 16.801 .652 . .939
Go.S4 17.53 15.489 .767 . .926
Go.S3 17.32 14.458 .872 . .912
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's
Alpha Based
on
Standardized
Items
N of
Items
.847 .847 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Edu.A5 21.49 14.183 .520 .318 .837
Edu.A4 21.81 12.758 .635 .452 .820
Edu.A2 21.86 13.111 .556 .328 .833
Edu.A6 21.69 12.693 .670 .499 .815
Edu.A7 21.58 12.949 .628 .443 .822
Edu.A1 21.98 13.079 .559 .370 .833
Edu.A3 21.69 12.759 .664 .476 .816
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
.801 .807 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Mar.A3 14.55 5.488 .719 .519 .730
Mar.A4 14.61 5.637 .508 .292 .786
Mar.A1 14.58 5.507 .526 .336 .782
Mar.A2 14.66 5.055 .640 .449 .745
Mar.A5 14.64 5.378 .561 .377 .771
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based
on Standardized Items N of Items
.850 .850 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cul.A6 12.40 10.298 .576 .392 .835
Cul.A2 12.28 10.545 .598 .432 .831
Cul.A3 12.11 9.896 .640 .449 .823
Cul.A5 12.26 9.955 .667 .474 .818
Cul.A1 12.33 10.246 .626 .448 .826
Cul.A4 12.17 9.448 .691 .541 .813
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.938 .939 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
BP3 27.19 24.868 .804 .693 .929
BP6 27.09 25.333 .690 .557 .935
BP5 27.25 24.554 .899 .822 .923
BP7 27.16 25.123 .691 .553 .936
BP9 27.12 24.355 .828 .741 .927
BP1 27.27 24.696 .818 .845 .928
BP4 27.37 25.041 .776 .669 .930
BP2 27.09 26.730 .639 .479 .937
BP8 27.26 25.137 .752 .798 .932
2. Kiểm định thang đo bằng Cronbach’s Anpha thang đo chính thức
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.904 .905 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
EC1 18.30 8.642 .683 .498 .895
EC2 18.34 8.362 .776 .935 .881
EC3 18.25 8.548 .771 .912 .882
EC4 18.44 8.611 .645 .471 .901
EC5 18.25 8.587 .768 .910 .882
EC6 18.32 8.390 .786 .938 .879
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.957 .958 13
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BMC1 40.37 54.635 .776 .695 .954
BMC2 40.31 54.794 .736 .652 .955
BMC3 40.43 54.008 .919 .877 .950
BMC4 40.32 55.243 .698 .569 .956
BMC5 40.32 53.692 .832 .792 .952
BMC6 40.47 54.005 .834 .887 .952
BMC7 40.56 54.323 .808 .818 .953
BMC8 40.27 56.911 .669 .642 .956
BMC9 40.45 54.378 .794 .877 .953
BMC10 40.44 55.310 .760 .773 .954
BMC11 40.45 54.190 .758 .674 .954
BMC12 40.39 55.542 .754 .704 .954
BMC13 40.50 54.377 .781 .692 .954
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.868 .869 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
HRC1 18.33 7.977 .647 .545 .850
HRC2 18.23 7.844 .714 .596 .837
HRC3 18.12 7.841 .722 .571 .835
HRC4 18.00 8.734 .633 .494 .852
HRC5 18.02 8.479 .624 .479 .853
HRC6 18.16 8.498 .662 .476 .847
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.968 .969 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CRC1 29.86 80.360 .832 . .966
CRC2 29.66 79.879 .847 . .965
CRC3 29.60 79.347 .850 . .965
CRC4 29.81 82.115 .761 . .967
CRC5 29.44 78.342 .864 . .965
CRC6 29.47 78.747 .816 . .966
CRC7 29.86 80.360 .832 . .966
CRC8 29.72 79.657 .847 . .965
CRC9 29.53 78.750 .868 . .965
CRC10 29.85 81.844 .782 . .967
CRC11 29.44 78.342 .864 . .965
CRC12 29.53 79.003 .841 . .965
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.922 .922 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Fin.A6 16.51 16.973 .750 .618 .912
Fin.A5 16.70 16.386 .802 .674 .905
Fin.A2 16.74 16.502 .783 .618 .907
Fin.A4 16.54 17.262 .739 .555 .913
Fin.A3 16.83 16.104 .784 .642 .907
Fin.A1 16.78 16.109 .804 .665 .904
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.887 .887 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Go.S2 17.83 12.512 .800 .758 .850
Go.S1 17.95 12.237 .776 .771 .854
Go.S5 17.81 13.483 .635 .448 .878
Go.S6 17.70 13.869 .682 .491 .871
Go.S4 18.04 12.889 .686 .581 .870
Go.S3 17.53 13.898 .638 .443 .877
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items N of Items
.823 .828 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Mar.A3 14.64 5.859 .755 .571 .757
Mar.A4 14.70 6.179 .526 .295 .814
Mar.A1 14.66 5.874 .566 .361 .804
Mar.A2 14.74 5.543 .650 .446 .779
Mar.A5 14.74 5.589 .621 .432 .788
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
.933 .934 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BP3 27.28 25.034 .787 .673 .923
BP6 27.25 25.479 .655 .541 .931
BP5 27.36 24.624 .913 .843 .916
B7 27.26 24.888 .695 .547 .929
BP9 27.24 24.510 .809 .725 .921
BP1 27.40 24.684 .817 .875 .921
BP4 27.49 24.816 .749 .626 .925
BP2 27.23 26.630 .587 .421 .934
BP8 27.38 25.012 .764 .847 .924
3. Phân tích nhân tố EFA
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dimension0
1 18.189 27.148 27.148 18.189 27.148 27.148 8.941 13.345 13.345
2 9.114 13.603 40.752 9.114 13.603 40.752 8.922 13.316 26.660
3 4.619 6.894 47.645 4.619 6.894 47.645 4.261 6.360 33.021
4 3.119 4.655 52.300 3.119 4.655 52.300 4.236 6.322 39.343
5 2.748 4.101 56.401 2.748 4.101 56.401 4.182 6.242 45.585
6 1.968 2.937 59.339 1.968 2.937 59.339 3.803 5.676 51.261
7 1.948 2.908 62.247 1.948 2.908 62.247 3.746 5.591 56.852
8 1.542 2.301 64.548 1.542 2.301 64.548 3.667 5.472 62.324
9 1.286 1.919 66.467 1.286 1.919 66.467 2.753 4.109 66.433
10 1.107 1.652 68.119 1.107 1.652 68.119 1.130 1.686 68.119
11 .994 1.483 69.602
12 .955 1.426 71.028
13 .926 1.382 72.410
14 .904 1.349 73.760
15 .866 1.293 75.052
16 .830 1.239 76.292
17 .737 1.100 77.392
18 .717 1.071 78.462
19 .692 1.033 79.496
20 .678 1.012 80.507
21 .637 .951 81.458
22 .631 .942 82.400
23 .597 .892 83.291
24 .580 .866 84.157
25 .539 .804 84.962
26 .530 .791 85.753
27 .505 .754 86.507
28 .484 .723 87.230
29 .464 .692 87.922
30 .445 .665 88.587
31 .443 .661 89.247
32 .423 .631 89.878
33 .419 .625 90.503
34 .399 .595 91.099
35 .382 .570 91.669
36 .354 .528 92.197
37 .343 .512 92.709
38 .335 .500 93.209
39 .324 .484 93.693
40 .306 .457 94.150
41 .304 .454 94.604
42 .296 .442 95.046
43 .271 .405 95.450
44 .268 .401 95.851
45 .257 .383 96.234
46 .252 .376 96.610
47 .237 .353 96.964
48 .230 .343 97.307
49 .219 .327 97.633
50 .196 .293 97.926
51 .184 .275 98.201
52 .161 .240 98.441
53 .149 .223 98.664
54 .143 .213 98.877
55 .130 .194 99.071
56 .126 .188 99.258
57 .098 .147 99.405
58 .081 .120 99.526
59 .069 .103 99.629
60 .058 .086 99.715
61 .050 .075 99.791
62 .043 .065 99.855
63 .040 .060 99.915
64 .034 .050 99.965
65 .023 .035 100.000
66 1.530E-
16
2.283E-16 100.000
67 -1.122E-
16
-1.675E-
16
100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
BMC3 .861
BMC7 .797
BMC12 .792
BMC6 .786
BMC9 .754
BMC10 .753
BMC5 .746
BMC13 .744
BMC11 .725
BMC4 .721
BMC8 .700
BMC1 .686
BMC2 .686
CRC8 .826
CRC2 .822
CRC5 .819
CRC11 .819
CRC9 .796
CRC3 .790
CRC7 .769
CRC1 .769
CRC6 .768
CRC12 .765
CRC10 .748
CRC4 .738
Fin.A3 .734
Fin.A1 .734
Fin.A4 .728
Fin.A5 .721
Fin.A2 .710
Fin.A6 .649
Edu.A7 .734
Edu.A6 .707
Edu.A1 .681
Edu.A4 .672
Edu.A3 .672
Edu.A5 .611
Edu.A2 .606
EC6 .838
EC2 .822
EC3 .746
EC5 .723
EC1 .664
EC4 .591
Go.S1 .773
Go.S2 .771
Go.S4 .685
Go.S3 .661
Go.S6 .584
Go.S5 .584
HRC3 .817
HRC2 .787
HRC6 .760
HRC1 .757
HRC4 .755
HRC5 .723
Cul.A6 .775
Cul.A3 .774
Cul.A4 .763
Cul.A1 .759
Cul.A2 .755
Cul.A5 .754
Mar.A1 .712
Mar.A2 .694
Mar.A3 .651
Mar.A4 .589
Mar.A5 .542
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
dimension0
1 .573 -.571 .312 .256 .253 .277 .032 -.010 .204 .006
2 -.409 .413 .352 .410 .403 .342 -.010 -.101 .284 -.007
3 .043 .054 -.066 .030 .065 .062 -.715 .682 .074 -.011
4 .554 .585 -.194 .069 .006 .143 .424 .324 .038 .046
5 -.388 -.288 .210 -.125 -.221 .139 .508 .597 .156 -.003
6 -.108 -.161 -.278 .282 .627 -.537 .221 .215 -.145 -.090
7 .051 .079 .184 -.812 .538 .053 .012 -.007 .076 .007
8 .137 .182 .739 .063 -.091 -.347 -.018 .119 -.490 -.119
9 .110 .102 .158 -.029 -.173 -.565 -.031 -.047 .760 -.146
10 .010 -.001 -.097 -.034 -.018 .181 .013 -.021 -.040 -.977
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4080.495
df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
dimension0
1 5.940 65.995 65.995 5.940 65.995 65.995
2 .767 8.521 74.516
3 .648 7.200 81.715
4 .562 6.250 87.965
5 .370 4.112 92.078
6 .276 3.062 95.139
7 .230 2.557 97.697
8 .133 1.473 99.170
9 .075 .830 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1
BP5 .938
BP1 .869
BP9 .859
BP3 .835
BP8 .828
BP4 .807
BP7 .759
BP6 .723
BP2 .659
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
4. Phân tích tương quan các thành phần kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Correlations
CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR
CUL Pearson
Correlation
1 .065 -.249
**
-.013 -.104
*
-.011 -.077 .009
Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828
N 524 524 524 524 524 524 524 524
BMC Pearson
Correlation
.065 1 .067 -.690
**
.281
**
.298
**
.183
**
.217
**
Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
HRC Pearson
Correlation
-.249
**
.067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013
Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770
N 524 524 524 524 524 524 524 524
CRC Pearson
Correlation
-.013 -.690
**
-.038 1 -.371
**
-.252
**
-.149
**
-.224
**
Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
FIN Pearson
Correlation
-.104
*
.281
**
.075 -.371
**
1 .631
**
.517
**
.584
**
Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
GOS Pearson
Correlation
-.011 .298
**
.027 -.252
**
.631
**
1 .516
**
.624
**
Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
EDU Pearson
Correlation
-.077 .183
**
-.001 -.149
**
.517
**
.516
**
1 .502
**
Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
MAR Pearson
Correlation
.009 .217
**
.013 -.224
**
.584
**
.624
**
.502
**
1
Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Correlations
CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR
CUL Pearson
Correlation
1 .065 -.249
**
-.013 -.104
*
-.011 -.077 .009
Sig. (2-tailed) .137 .000 .765 .018 .809 .077 .828
N 524 524 524 524 524 524 524 524
BMC Pearson
Correlation
.065 1 .067 -.690
**
.281
**
.298
**
.183
**
.217
**
Sig. (2-tailed) .137 .127 .000 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
HRC Pearson
Correlation
-.249
**
.067 1 -.038 .075 .027 -.001 .013
Sig. (2-tailed) .000 .127 .388 .086 .535 .973 .770
N 524 524 524 524 524 524 524 524
CRC Pearson
Correlation
-.013 -.690
**
-.038 1 -.371
**
-.252
**
-.149
**
-.224
**
Sig. (2-tailed) .765 .000 .388 .000 .000 .001 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
FIN Pearson
Correlation
-.104
*
.281
**
.075 -.371
**
1 .631
**
.517
**
.584
**
Sig. (2-tailed) .018 .000 .086 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
GOS Pearson
Correlation
-.011 .298
**
.027 -.252
**
.631
**
1 .516
**
.624
**
Sig. (2-tailed) .809 .000 .535 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
EDU Pearson
Correlation
-.077 .183
**
-.001 -.149
**
.517
**
.516
**
1 .502
**
Sig. (2-tailed) .077 .000 .973 .001 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
MAR Pearson
Correlation
.009 .217
**
.013 -.224
**
.584
**
.624
**
.502
**
1
Sig. (2-tailed) .828 .000 .770 .000 .000 .000 .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
5. Phân tích hồi qui thang đo kết quả hoạt động của doanh nghiệp
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
OP 3.4152 .62333 524
CUL 2.3760 .66514 524
BMC 3.3671 .61537 524
HRC 3.6288 .56630 524
CRC 2.6953 .81057 524
FIN 3.3365 .80753 524
GOS 3.5623 .71713 524
EDU 3.6652 .60105 524
MAR 3.6740 .58966 524
EC 3.6635 .57835 524
Variables Entered/Removed
b
Model Variables Entered Variables Removed Method
dimensio
n0
1 EC, HRC, CRC, CUL, EDU,
MAR, GOS, BMC, FIN
a
Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: OP
Model Summary
b
Model
R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
dimension0 1 .784
a
.614 .607 .39057 .614 90.899 9 514 .000 1.852
a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN
b. Dependent Variable: OP
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 124.797 9 13.866 90.899 .000
a
Residual 78.409 514 .153
Total 203.206 523
a. Predictors: (Constant), EC, HRC, CRC, CUL, EDU, MAR, GOS, BMC, FIN
b. Dependent Variable: OP
Coefficients
a
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Correlations
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF
1 (Constant) -1.176 .266 -4.413 .000
CUL .026 .027 .028 .969 .333 -.035 .043 .027 .901 1.110
BMC .269 .040 .265 6.791 .000 .383 .287 .186 .492 2.034
HRC .108 .032 .098 3.413 .001 .125 .149 .094 .914 1.094
CRC .126 .031 .164 4.124 .000 -.249 .179 .113 .475 2.106
FIN .214 .032 .278 6.686 .000 .649 .283 .183 .435 2.300
GOS .199 .035 .229 5.683 .000 .652 .243 .156 .463 2.159
EDU .170 .036 .164 4.694 .000 .557 .203 .129 .613 1.632
MAR .091 .041 .086 2.244 .025 .566 .098 .061 .506 1.978
EC .139 .040 .129 3.498 .001 .561 .152 .096 .553 1.809
a. Dependent Variable: OP
6. Kiểm tra các giả định của phương trình kết quả hoạt động của doanh
nghiệp
6.1. Kiểm tra liên hệ tuyến tính
6.2. Kiểm tra phương sai của phần dư không đổi
Correlations
CUL BMC HRC CRC FIN GOS EDU MAR ABS
Spearman's
rho
CUL Correlation
Coefficient
1.000 .053 -.238
**
-.042 -.083 -.018 -.056 .013 -.004
Sig. (2-tailed) . .224 .000 .335 .059 .686 .197 .770 .936
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
BMC Correlation
Coefficient
.053 1.000 .025 -.669
**
.266
**
.266
**
.171
**
.230
**
.053
Sig. (2-tailed) .224 . .570 .000 .000 .000 .000 .000 .228
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
HRC Correlation
Coefficient
-.238
**
.025 1.000 -.011 .047 .049 -.026 .036 -.031
Sig. (2-tailed) .000 .570 . .805 .281 .266 .558 .416 .474
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
CRC Correlation
Coefficient
-.042 -.669
**
-.011 1.000 -.346
**
-.224
**
-.128
**
-.240
**
-.049
Sig. (2-tailed) .335 .000 .805 . .000 .000 .003 .000 .258
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
FIN Correlation
Coefficient
-.083 .266
**
.047 -.346
**
1.000 .642
**
.518
**
.619
**
.111
*
Sig. (2-tailed) .059 .000 .281 .000 . .000 .000 .000 .011
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
GOS Correlation
Coefficient
-.018 .266
**
.049 -.224
**
.642
**
1.000 .518
**
.609
**
.106
*
Sig. (2-tailed) .686 .000 .266 .000 .000 . .000 .000 .015
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
EDU Correlation
Coefficient
-.056 .171
**
-.026 -.128
**
.518
**
.518
**
1.000 .544
**
.130
**
Sig. (2-tailed) .197 .000 .558 .003 .000 .000 . .000 .003
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
MAR Correlation
Coefficient
.013 .230
**
.036 -.240
**
.619
**
.609
**
.544
**
1.000 .152
**
Sig. (2-tailed) .770 .000 .416 .000 .000 .000 .000 . .000
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
ABS Correlation
Coefficient
-.004 .053 -.031 -.049 .111
*
.106
*
.130
**
.152
**
1.000
Sig. (2-tailed) .936 .228 .474 .258 .011 .015 .003 .000 .
N 524 524 524 524 524 524 524 524 524
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
6.3. Kiểm tra phần dư có phân phối chuẩn
6.4. Kiểm tra sự khác biệt theo biến nhân khẩu
a) Theo loại hình công ty
Descriptives
BP
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Between-
Component
Variance
Lower
Bound
Upper
Bound
1 232 3.497716 .7222137 .0474157 3.404293 3.591138 1.2200 5.0000
2 216 3.448426 .5458037 .0371372 3.375226 3.521626 2.4400 5.0000
3 76 3.066974 .3247769 .0372545 2.992759 3.141188 2.2200 3.4400
Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000
Model Fixed
Effects
.6077676 .0265505 3.362765 3.467083
Random
Effects
.1144890 2.922317 3.907530
.0320501
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
22.128 2 521 .000
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 11.034 2 5.517 14.936 .000
Within Groups 192.448 521 .369
Total 203.482 523
Multiple Comparisons
BP
Bonferroni
(I) Loai (J) Loai Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
dimension2
1
dimension3
2 .0492896 .0574653 1.000 -.088727 .187306
3 .4307418
*
.0803271 .000 .237817 .623666
2
dimension3
1 -.0492896 .0574653 1.000 -.187306 .088727
3 .3814522
*
.0810579 .000 .186773 .576132
3
dimension3
1 -.4307418
*
.0803271 .000 -.623666 -.237817
2 -.3814522
*
.0810579 .000 -.576132 -.186773
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
b) Theo trình độ học vấn
Group Statistics
TDHV2 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
BP
dimension1
1 293 3.318601 .5740117 .0335341
2 231 3.537100 .6630108 .0436229
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
BP Equal variances
assumed
4.202 .041 -4.039 522 .000 -.2184989 .0540967 -
.3247729
-
.1122249
Equal variances
not assumed
-3.971 456.567 .000 -.2184989 .0550227 -
.3266280
-
.1103698
c) Theo truyền thống kinh doanh của gia đình
Descriptives
BP
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum Maximum
Between-
Component
Variance
Lower
Bound
Upper
Bound
1 257 3.651984 .5838982 .0364226 3.580258 3.723710 1.2200 5.0000
2 267 3.186742 .5747084 .0351716 3.117491 3.255992 1.2200 5.0000
Total 524 3.414924 .6237518 .0272487 3.361393 3.468454 1.2200 5.0000
Model Fixed
Effects
.5792335 .0253039 3.365214 3.464634
Random
Effects
.2326628 .458663 6.371185
.1069444
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.552 1 522 .213
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 28.345 1 28.345 84.482 .000
Within Groups 175.137 522 .336
Total 203.482 523