Phạm vi nghiên cứu của đề tài này chỉ dừng lại trong 127
trường đại học, với mẫu nghiên cứu hẹp chưa phản ánh hết được mối quan hệ trên ở
trong toàn bộ các trường đại học ở Việt Nam như các trường thuộc khối ngành đặc thù
như: công an, quân đội. Lĩnh vực nghiên cứu cũng còn khá mới ở Việt Nam. Cuối
cùng, đề tài này cũng còn 1 điểm hạn chế là các thang đo phản ánh các biến số về kết
quả hoạt động của tổ chức đang ở dạng chủ quan, dựa trên kinh nghiệm và cảm nhận
của những người được khảo sát và phỏng vấn là chủ yếu, do đó sẽ có các sai số nhất
định. Cụ thể là việc tổng hợp các ý kiến cá nhân để trở thành ý kiến nhận định của 1
trường phục vụ cho nghiên cứu theo đơn vị phân tích là tổ chức sẽ gặp những sai số
nhất định.
215 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 1017 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng của phong cách lãnh đạo đến kết quả hoạt động của tổ chức - Nghiên cứu tại các trường đại học của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hương án theo các câu hỏi dưới đây.
Thông tin quý Thầy/Cô cung cấp trong phiếu khảo sát này đều được giữ bí mật
và sẽ không được sử dụng vì mục đích khác ngoài mục đích nghiên cứu khoa học và sẽ
đóng góp phần quan trọng vào kết quả của đề tài nghiên cứu.
Phần 1 – Thông tin chung
1 Vị trí công việc mà quý Thầy/ cô đang
đảm nhận?
Ban giám hiệu
Cán bộ quản lý Phòng, Khoa và Bộ
môn
Cán bộ quản lý Bộ môn
Giảng viên, Chuyên viên
Khác
2 Thời gian làm việc của quý Thầy/cô
tại nhà trường?
Dưới 5 năm
Từ 6 – 10 năm
Trên 10 năm
Phần 2 – Phong cách Lãnh đạo trong trường đại học
Xin Quý thầy/cô nhận định về phong cách lãnh đạo của nhà trường nơi mình đang
công tác bằng cách chọn một trong các phương án được mã hóa như sau:
1 = Rất hiếm khi; 2= Hiếm khi; 3 = Thỉnh thoảng; 4 = Thường xuyên; 5= Rất
thường xuyên để mô tả về tần suất xuất hiện các phong cách Lãnh đạo theo các câu
hỏi dưới đây.
Ảnh hưởng bởi lý tưởng
1
Lãnh đạo làm cho nhân viên cảm thấy tin tưởng khi ở bên
cạnh họ
1 2 3 4 5
2 Lãnh đạo tạo được niềm tin hoàn toàn đối với nhân viên. 1 2 3 4 5
3
Lãnh đạo làm cho nhân viên cảm thấy tự hào khi được làm
việc cùng với họ.
1 2 3 4 5
165
Động viên truyền cảm hứng 1 2 3 4 5
4
Lãnh đạo luôn hướng dẫn công việc cho nhân viên một
cách đơn giản
1 2 3 4 5
5 Lãnh đạo mô tả công việc cho nhân viên một cách hấp dẫn 1 2 3 4 5
6 Lãnh đạo giúp nhân viên tìm thấy ý nghĩa trong công việc 1 2 3 4 5
Kích thích trí tuệ 1 2 3 4 5
7
Lãnh đạo luôn khuyến khích nhân viên suy nghĩ về các
vấn đề cũ theo cách mới
1 2 3 4 5
8
Lãnh đạo hướng dẫn cách tiếp cận cho nhân viên trong
những công việc khó
1 2 3 4 5
9
Lãnh đạo luôn gợi mở cho nhân viên những ý tưởng mà
họ chưa bao giờ đề cập trước đây
1 2 3 4 5
Quan tâm cá nhân 1 2 3 4 5
10 Lãnh đạo giúp nhân viên phát triển bản thân 1 2 3 4 5
11
Lãnh đạo bày tỏ quan điểm với nhân viên về cách thức
làm việc của nhân viên
1 2 3 4 5
12
Lãnh đạo luôn giải thích rõ cho nhân viên lý do vì sao họ
không đạt được kết quả như mong muốn.
1 2 3 4 5
Khen thưởng đột xuất 1 2 3 4 5
13
Lãnh đạo nói với nhân viên phải làm gì nếu muốn được
khen thưởng trong công việc
1 2 3 4 5
14
Lãnh đạo khen thưởng kịp thời khi nhân viên hoàn thành
tốt công việc
1 2 3 4 5
15
Lãnh đạo luôn làm nhân viên hài lòng khi họ hoàn thành
tốt công việc
1 2 3 4 5
Quản lý theo trường hợp ngoại lệ 1 2 3 4 5
16 Lãnh đạo hài lòng khi nhân viên đáp ứng các tiêu chuẩn 1 2 3 4 5
17
Với quan điểm “suy nghĩ là làm” nên người Lãnh đạo sẵn
sàng thay đổi để phù hợp
1 2 3 4 5
18 Lãnh đạo nói rõ ràng với nhân viên những tiêu chuẩn mà 1 2 3 4 5
166
họ phải biết để thực hiện công việc
Lãnh đạo tự do 1 2 3 4 5
19
Lãnh đạo luôn hài lòng để nhân viên tiếp tục làm việc
giống như mọi khi
1 2 3 4 5
20
Lãnh đạo tôn trọng sự sáng tạo của nhân viên trong công
việc
1 2 3 4 5
21
Lãnh đạo không đòi hỏi nhân viên nhiều hơn so với công
việc cơ bản được giao
1 2 3 4 5
Phần 3 – Kết quả hoạt động của nhà trường
Xin quý Thầy/cô cho biết nhận định của mình về kết quả hoạt động của nhà trường
trong 3 năm gần đây (2014 - 2016), bằng cách lựa chọn một phương án cho mỗi câu
hỏi tương ứng:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3= Bình thường; 4 = Đồng ý; 5 = Rất
đồng ý.
Kết quả giảng dạy
22 Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu của nhà trường
đáp ứng được chuẩn đầu ra được công bố
1 2 3 4 5
23 Sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy của giảng
viên
1 2 3 4 5
24 Các nhà tuyển dụng đánh giá cao năng lực của sinh viên
sau khi tốt nghiệp
1 2 3 4 5
25 Sinh viên tìm được việc làm phù hợp với chuyên ngành 1 2 3 4 5
26 Giảng viên luôn vượt mức giờ giảng trong năm học 1 2 3 4 5
27 Sinh viên hứng thú với các học phần trong chương trình
đào tạo
1 2 3 4 5
Kết quả nghiên cứu khoa học
28 Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp chí trong nước
của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua
1 2 3 4 5
29 Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp chí quốc tế của
nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua
1 2 3 4 5
30 Số lượng giáo trình, sách chuyên khảo, bài giảng của
nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian qua
1 2 3 4 5
167
31 Số lượng đề tài NCKH (cấp trường, cấp bộ, cấp Nhà
nước) của nhà trường có xu hướng tăng trong thời gian
qua
1 2 3 4 5
32 Số lượng đề tài NCKH (cấp quốc tế) của nhà trường có
xu hướng tăng trong thời gian qua
1 2 3 4 5
33 Kết quả nghiên cứu khoa học của nhà trường đáp ứng
được yêu cầu nâng cao chất lượng đào tạo và khả năng
chuyển giao vào hoạt động thực tiễn của doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
Kết quả tài chính
34 Nguồn thu từ học phí của sinh viên vẫn đảm bảo ổn
định và tăng trưởng trong các năm qua
1 2 3 4 5
35 Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ có đóng góp
lớn vào tổng nguồn thu tài chính của nhà trường
1 2 3 4 5
36 Thu nhập của cán bộ, giảng viên nhà trường ổn định và
có xu hướng tăng trong các năm gần đây.
1 2 3 4 5
37 Mức độ đầu tư cơ sở vật chất tăng trưởng qua thời gian
qua
1 2 3 4 5
Nếu quý Thầy/Cô mong muốn nhận được kết quả nghiên cứu này xin vui lòng gửi
lại thông tin liên hệ như sau:
Họ và tên: ..Đơn vị công tác:
Địa chỉ email: ....
Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của quý Thầy/Cô!
168
PHỤ LỤC 2: PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
Em Xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc quý Thầy/ Cô bớt đã chút thời gian tham
gia cuộc phỏng vấncủa em. Mục đích của cuộc phỏng vấn: làm rõ các phong cách lãnh
đạo ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của các trường đại học tại Việt Nam, nội dung
chính trong luận án của Em
Trước khi bắt đầu, Em muốn khẳng định một số điểm sau đây:
Mọi ý kiến của Thầy/ Cô đều giúp nghiên cứu của tôi hoàn thiện hơn
Mọi ý kiến của Thầy/ Cô được đề cập trong nghiên cứu của tôi với tư cách là
một trường đại học, người trực tiếp ảnh hưởng đến kết quả hoạt động của các trường.
Những vấn đề thu thập được sẽ chỉ được phân tích tổng hợp và bình luận một cách
tổng quan trong nghiên cứu của tem
Em thực sự mong muốn được biết những thang đo trong bảng hỏi khảo sát của
em có ý nghĩa trong việc thu thập thông tin về thực trạng phong cách lãnh đạo ảnh
hưởng đến kết quả hoạt động của trường Thầy/ Cô không?
Các câu hỏi được thiết kế với tính bảo mật thông tin cá nhân của các thầy/cô và
không làm ảnh hưởng tới Thầy/ Cô, nhằm khuyến khích Thầy/ Cô đưa ra thực trạng
giúp cho việc nghiên cứu của tôi được thành công hơn. Thời gian của cuộc phỏng vấn
diễn ra khoảng 30 phút.
Nếu Thầy/ Cô có điều gì cần trao đổi hoặc quan tâm tới kết quả tổng hợp của
cuộc phỏng vấn này, đề nghị liên hệ em: Vũ Thị Ánh Tuyết – Giảng viên, Số điện
thoại: 0972.2224.868
I/ THÔNG TIN CHUNG:
Người thực hiện phỏng vấn:
Người được phỏng vấn:
Giới tính:
Tôn giáo:
Trình độ học vấn:
Vị trí/ Chức vụ:
Chủ đề phỏng vấn:
Địa điểm:
Thời gian:
II/ NỘI DUNG:
Câu 1: Xin Quý Thầy/ Cô cho biết sự quan tâm, tin tưởng của Quý Thầy/Cô tác
động như thế nào và biểu hiện qua những cách nào đến nhân viên của mình trong quá
trình làm việc?
169
Câu 2: Khi giao cho nhân viên, hoặc xây dựng một chủ trương mới để đạt được
mục tiêu hoạt động của trường trong từng giai đoạn Quý Thầy/ Cô đã làm thế nào để
nhân viên có thể đưa ra ý tưởng mới, nhân viên có thể tiếp cận hoặc giải quyết công
việc một cách hiệu quả nhất
Câu 3: Với đặc thù công việc giảng dạy của giảng viên trong trường đại học,
Quý Thầy/ Cô có tạo ra yếu tố để kích thích sự sáng tạo (trí tuệ) và giúp cho nhân viên
của mình sáng tạo trong công việc không? (bằng cách nào? Quý Thầy/Cô có thể chia
sẻ được không: ví dụ như lắng nghe, cầu thị không?)
Câu 4? Để nhân viên có cuộc sống ổn định, trong quá trình lãnh đạo, QuýThầy/
Cô đã làm gì?
Câu 5: Theo Quý Thầy/ Cô trong môi trường giáo dục có cần tạo cho nhân viên
những nhân tố nào giúp họ làm việc hiệu quả (Ví dụ như: cảm giác thoải mái, thân
thiện, đối xử công bằng, khuyến khích vật chất, giải quyết kịp thời các công việc, )?
Câu 6: Theo Quý Thầy/Cô phong cách lãnh đạo trong trường thường theo yếu
tố nào? (quan điểm của cá nhân lãnh đạo, hay mục tiêu chung của trường)
Câu 7: Xin Quý Thầy/ Cô cho biết với đặc điểm của bối cảnh giáo dục đại học
của Việt nam như hiện nay thì phong cách của nhà lãnh đạo nên như thế nào để có thể
phát triển được hệ thống giáo dục một cách tốt nhất?
170
PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
Kính chào Quý Thầy/Cô!
Quý thầy/cô đang được mời tham gia khảo sát về Phong cách lãnh đạo trong
Trường đại học, trong khuôn khổ luận án tiến sĩ chuyên ngành Quản trị nhân lực
Trường Kinh tế Quốc dân. Xin quý Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến của mình về
phong cách Lãnh đạo và kết quả hoạt động trong trường đại học nơi mình đang công
tác bằng cách khoanh tròn vào 1 phương án theo các câu hỏi dưới đây.
Thông tin quý Thầy/Cô cung cấp trong phiếu khảo sát này đều được giữ bí mật
và sẽ không sử dụng cho mục đích khác ngoài việc nghiên cứu khoa học và sẽ góp
phần quan trọng vào kết quả của đề tài nghiên cứu.
Phần 1 – Thông tin chung
Thông tin cá nhân Thông tin tổ chức
1 Vị trí công việc mà quý thầy/cô đang đảm
nhận?
Ban giám hiệu
Cán bộ quản lý Phòng,
Quản lý Khoa và Bộ môn
Giảng viên
Khác
1 Số lượng giảng viên cơ hữu của nhà
trường
Dưới 100 giảng viên
Từ 100 – 200 giảng viên
Từ 200 – 500 giảng viên
Trên 500 – 1000 giảng viên
Trên 1000 giảng viên
2 Giới tính
Nam
Nữ
2 Quy mô tuyển sinh của nhà trường
hàng năm
Dưới 1000 sinh viên
Từ 1000 đến 3000 sinh viên
Từ 3000- 5000 sinh viên
Trên 5000 sinh viên
3 Thời gian làm việc của quý thầy/cô tại nhà
trường?
Dưới 5 năm
Từ 6 – 10 năm
Trên 10 năm
3 Loại hình tổ chức của nhà trường
Công lập tự chủ hoàn toàn
Công lập chưa tự chủ hoàn toàn
Ngoài công lập
Khác
4 Tuổi của quý Thầy/cô
Dưới 30 tuổi
4 Trường thuộc khối ngành:
Sức khỏe
171
Từ 30- 40 tuổi
Từ 40-50 tuổi
Trên 50 Tuổi
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên
Kinh doanh và quản lý, pháp luật
Khoa học
Mỹ thuật
Toán và thống kê, Máy tính và
công nghệ thông tinNhân văn,
Khoa học xã hội và hành vi
Khác
5 Trường của quý Thầy/cô thuộc miền
Miền bắc
Miền Trung
Miền Nam
Phần 2 – Phong cách Lãnh đạo trong trường đại học
Xin Quý Thầy/ Cô cho ý kiến về phong cách Lãnh đạo người quản lý trực tiếp của
mình (Ví dụ: Nếu quý Thầy/Cô là giảng viên thì cho ý tiếp trực tiếp về phong cách
lãnh đạo của trưởng phó bộ môn; Trưởng bộ môn cho ý tiếp trực tiếp trưởng khoa,
phó trưởng khoa; Nếu là Trưởng khoa, phó trưởng khoa xin cho ý kiến về phong
cách lãnh đạo trực tiếp ban giám hiệu của Trường. Nếu quý thầy/cô làm việc tại các
phòng, ban xin thầy/cô cho ý kiến về lãnh đạo trực tiếp của mình tương tự như
giảng viên), nơi quý thầy/cô đang công tác bằng cách chọn một trong các phương án
được mã hóa như sau:
1 = Rất hiếm khi; 2= Hiếm khi; 3 = Thỉnh thoảng; 4 = Thường xuyên; 5= Rất
thường xuyên để mô tả về tần suất xuất hiện các phong cách Lãnh đạo theo các câu
hỏi dưới đây.
Ảnh hưởng bởi lý tưởng
38
Lãnh đạo làm cho nhân viên cảm thấy tin tưởng khi được
làm việc ở bên cạnh họ
1 2 3 4 5
39
Bằng việc công bằng khách quan trong giải quyết công
việc Lãnh đạo tạo được niềm tin đối với nhân viên.
1 2 3 4 5
40 Nhân viên cảm thấy tự hào khi được làm việc cùng lãnh đạo 1 2 3 4 5
41 Lãnh đạo có tinh thần cầu thị khi quản lý nhân viên, lắng 1 2 3 4 5
172
nghe, chia sẻ và ghi nhận những góp ý, trao đổi từ nhân viên
Động viên truyền cảm hứng
42
Lãnh đạo luôn hướng dẫn công việc cho nhân viên một
cách đơn giản
1 2 3 4 5
43 Lãnh đạo mô tả công việc cho nhân viên một cách hấp dẫn 1 2 3 4 5
44 Lãnh đạo giúp nhân viên tìm thấy ý nghĩa trong công việc 1 2 3 4 5
45
Lãnh đạo quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ nhân viên trong công
việc
1 2 3 4 5
46
Lãnh đạo xây dựng tập thể đoàn kết để tạo tinh thần làm
việc thoải mái cho nhân viên
1 2 3 4 5
47
Lãnh đạo xây dựng tinh thần làm việc dựa trên nguyên tắc
tôn trọng nhân viên
1 2 3 4 5
Kích thích trí tuệ
48
Lãnh đạo khuyến khích nhân viên suy nghĩ về các vấn đề
cũ theo cách mới
1 2 3 4 5
49
Lãnh đạo khuyến khích nhân viên tự do sáng tạo để đạt
được hiệu quả trong công việc
1 2 3 4 5
50
Lãnh đạo hướng dẫn nhân viên cách tiếp cận đối với
những công việc khó
1 2 3 4 5
51
Lãnh đạo luôn gợi mở cho nhân viên những ý tưởng mà
họ chưa bao giờ đề cập trước đây
1 2 3 4 5
Quan tâm cá nhân
52
Lãnh đạo giúp nhân viên phát triển bản thân (bao gồm:
thăng tiến trong công việc, học tập nâng cao trình độ, tạo
uy tín trong nghề nghiệp, xây dựng thương hiệu bản thân)
1 2 3 4 5
53
Lãnh đạo bày tỏ quan điểm với nhân viên về cách thức
làm việc của họ
1 2 3 4 5
54
Lãnh đạo giải thích rõ cho nhân viên lý do vì sao họ không
đạt được kết quả như mong muốn.
1 2 3 4 5
55 Lãnh đạo luôn đảm bảo cho nhân viên có thu nhập tốt để 1 2 3 4 5
173
ổn định cuộc sống
56
Lãnh đạo tạo môi trường làm việc thân thiện để nhân viên
làm việc thoải mái nhất
1 2 3 4 5
57 Lãnh đạo chia sẻ những vấn đề riêng tư của nhân viên 1 2 3 4 5
Khen thưởng đột xuất
58
Lãnh đạo nói với nhân viên phải làm gì nếu muốn được
khen thưởng trong công việc
1 2 3 4 5
59
Lãnh đạo khen thưởng kịp thời khi nhân viên hoàn thành
tốt công việc
1 2 3 4 5
60
Lãnh đạo luôn làm nhân viên hài lòng khi họ hoàn thành
tốt công việc
1 2 3 4 5
Quản lý theo trường hợp ngoại lệ
61 Lãnh đạo hài lòng khi nhân viên đáp ứng các tiêu chuẩn 1 2 3 4 5
62
Với quan điểm “suy nghĩ là làm” nên lãnh đạo sẵn sàng
thay đổi để phù hợp
1 2 3 4 5
63
Lãnh đạo nói rõ ràng với nhân viên những tiêu chuẩn mà
họ phải biết để thực hiện tốt công việc
1 2 3 4 5
64
Lãnh đạo giải thích rõ ràng với nhân viên khi họ chưa
hoàn thành, không hoàn thành công việc trước khi ra hình
thức kỉ luật
1 2 3 4 5
Lãnh đạo tự do
65
Lãnh đạo hài lòng để nhân viên tiếp tục làm việc theo cách
mà nhân viên thường làm
1 2 3 4 5
66 Lãnh đạo tôn trọng sự sáng tạo của nhân viên trong công việc 1 2 3 4 5
67
Lãnh đạo tạo điều kiện để nhân viên thực hành sự sáng tạo
trong công việc
1 2 3 4 5
68
Lãnh đạo không đòi hỏi thêm từ nhân viên nếu điều đó
không thật sự thiết yếu
1 2 3 4 5
174
Phần 3 – Kết quả hoạt động của nhà trường
Xin quý Thầy/cô cho biết nhận định của mình về kết quả hoạt động của nhà
trường trong 3 năm gần đây (2015 - 2017), bằng cách lựa chọn một phương án
cho mỗi câu hỏi tương ứng:
1 = Rất không đồng ý; 2 = Không đồng ý; 3= Bình thường; 4 = Đồng ý; 5 = Rất
đồng ý.
Kết quả giảng dạy
69 Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu của trường tăng
trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
70 Cơ sở vật chất của nhà trường đảm bảo tốt cho việc giảng
dạy của giảng viên
1 2 3 4 5
71 Sinh viên hài lòng về chất lượng giảng dạy của giảng viên 1 2 3 4 5
72 Các nhà tuyển dụng đánh giá cao năng lực của sinh viên
sau khi tốt nghiệp
1 2 3 4 5
73 Sinh viên sau khi ra trường tìm được việc làm phù hợp
với chuyên ngành
1 2 3 4 5
74 Sinh viên hứng thú với các học phần trong chương trình
đào tạo
1 2 3 4 5
Kết quả nghiên cứu khoa học
75 Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp chí trong nước
của nhà trường có xu hướng tăng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
76 Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp chí quốc tế của
nhà trường có xu hướng tăng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
77 Số lượng giáo trình, sách chuyên khảo, bài giảng của nhà
trường có xu hướng tăng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
78 Số lượng đề tài NCKH (cấp trường, cấp bộ, cấp Nhà nước)
của nhà trường có xu hướng tăng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
Kết quả tài chính
79 Nguồn thu từ học phí của sinh viên vẫn đảm bảo ổn định
và tăng trưởng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
175
80 Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ đóng góp lớn
vào tổng nguồn thu tài chính của nhà trường
1 2 3 4 5
81 Thu nhập của cán bộ, giảng viên nhà trường ổn định và có
xu hướng tăng trong 3 năm gần đây
1 2 3 4 5
82 Mức độ đầu tư cơ sở vật chất tăng trưởng trong 3 năm gần
đây
1 2 3 4 5
Nếu quý Thầy/Cô mong muốn nhận được kết quả nghiên cứu này xin vui lòng gửi
lại thông tin liên hệ như sau:
Họ và tên: .. Đơn vị công tác:
Địa chỉ email: ....
Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ của quý Thầy/Cô!
176
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THỰC HIỆN PHỎNG VẤN SÂU
STT Tên trường Hiệu trưởng
Phó
hiệu
trưởng
Trưởng
Khoa
Phó
trưởng
khoa
Cán
bộ/
Giảng
viên
1. Trường Đại học Luật 1 1 1 1 1
2. Trường Đại học Bách khoa Hà nội 1 1 1 1
3. Trường Đại học Kinh Tế Quốc dân 1 1 1 1 1
4. Trường Đại học Mỏ 1 1 1 1
5. Trường Đại học Thương mại 2 2 1 2
6. Trường Đại học Đại Nam 1 1 1 1 1
7. Trường Đại học Lao động- Xã hội 1 2 3 2 2
8. Trường Đại học xây dựng 1 2 1 1 1
9. Trường Đại học Thủy lợi 1 3 1 2
10. Trường Đại học FPT 1 1 1 1 1
11. Trường Đại học Nguyễn Trãi 2 1 1 1
12. Trường Đại học Phương Đông 2 3 3 1
13. Trường Đại học Đông Đô 1 2 1 1 1
14. Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường 1 1 1 1 1
15. Trường Đại học Bách khoa đà nẵng 1 1 1 1 2
16. Trường Đại học Kinh tế đà nẵng 1 1 1 1
17. Trường Đại học ngoại ngữ 1 1 1 1 2
18. Trường Đại học Kinh tế TPHCM 1 1 1 1
19. Trường Đại học Quốc Gia TPHCM 1 1 1 1
20. Trường ĐH KHTN TP HCM 1 1 1 1
21. Trường Đại học Tôn đức thắng 1 1 1 1 2
22. Trường ĐH KH-XH nhân văn HCM 1 1 3 1 1
23. Học Viện Chính trị Quốc gia Hà nội 1 1 1 1
24. Học viện Quản lý giáo dục 1 1 2 1 1
25. Trường Đại học Giao thông- vận tải 1 1 1 1
26. Học viện Ngân hàng 1 2 3 1 1
27. Trường Đại học Sư phạm Hà nội 1 1 1 1 1
28. Trường Đại học văn hóa 1 1 1 1 2
29. Trường Đại học giao thông vận tải 1 1 3 1 1
30. Học viện Bưu chính viễn thông 1 2 1 1
31. Học viện tài chính 1 1 1 1 1
177
32. Trường Đại học Quốc gia Hà nội 1 1 1 1
33. Trường Đại học Công nghiệp Hà nội 1 1 1 1 1
34. Trường Đại học Điện lực Hà nội 1 1 2 1 1
35. Trường Đại học Hà nội 1 1 1 1 1
36. Trường ĐH CN dệt may Hà nội 1 2 1 1 1
37. Trường Đại học Công đoàn 1 1 1 1
38. Trường Đại học Nội vụ 1 1 1 1 2
39. Trường Đại học Y Thái Bình 2 1 1 1
40. Trường Đại học Hàng hải 1 1 1 1 2
41. Trường Đại học Hải Phòng 1 1 1 1
42. Trường ĐH Công Nghiệp Quảng Ninh 1 1 1 1 1
43. Trường Đại học Thái bình 1 2 1 1 1
44. Trường Đại học Hồng Đức 1 1 1 2
45. Trường đại học Hải Dương 1 1 1 1 1
46. Trường ĐH CN GTVT Thái Nguyên 1 1 1 1 1
47. Trường Đại học Nha Trang 1 1 1 1
48. Trường Đại học Quốc gia hà nội 1 1 1 2
49. Trường Đại học Mở hà nội 1 2 1 1 1
Tổng 30 60 65 65 60
178
PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỰC HIỆN TỰ CHỦ
STT Bộ chủ quản Trường
I Đào tạo
1 Bộ GD&ĐT ĐH Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
2 ĐH Hà Nội
3 ĐH Kinh tế Quốc dân
4 ĐH Ngoại Thương
5 ĐH Mở Tp. Hồ Chí Minh
6 ĐH Thương Mại
7 ĐH Luật TP.HCM
8 ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
9 Viện ĐH Mở Hà Nội
10 ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng
11 ĐH Bách Khoa Hà Nội
12 Tổng LĐLĐ Việt Nam ĐH Tôn Đức Thắng
13 Bộ Tài chính ĐH Tài chính - Marketing
14 Bộ NN&PTNT Học viện Nông nghiệp Việt Nam
15 Bộ Công thương ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM
16 ĐH Công nghiệp TPHCM
17 ĐH Điện lực
18
ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội
19 ĐH Công nghiệp Hà Nội
20 ĐH Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội
21 Bộ TT&TT HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
22 Bộ Y tế ĐH Y dược Cần Thơ
23 Tỉnh Trà Vinh ĐH Trà Vinh
II Dạy nghề
1 Bộ LĐTBXH CĐ Kỹ thuật công nghệ TP.HCM
2 Bộ Xây dựng CĐ Nghề LILAMA2
3 Tỉnh Quảng Ngãi CĐ Nghề Quy Nhơn
179
PHỤ LỤC 6: DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỰC HIỆN KHẢO SÁT
1 Học viên Báo chí và tuyên truyền
2 Trường Đại học Luật
3 Trường Đại học Bách khoa Hà nội
4 Trường Đại học Kinh Tế Quốc dân
5 Trường Đại học Mỏ
6 Trường Đại học TM
7 Trường Đại học ĐNam
8 Trường Đại học KD và Cnghe
9 Trường Đại học LĐXH
10 Trường Đại họcNgoại thương
11 Trường Đại học XD
12 Trường Đại học Thủy lợi
13 Trường Đại học Thành Đô
14 Trường Đại học FPT
15 Trường Đại học Nguyễn Trãi
16 Trường Đại học Y Hà Nội
17 Trường Đại học Phương Đông
18 Trường Đại học Đông Đô
19 Trường Đại học nguyên và Môi trường
20 Trường Đại học Lâm nghiệp
21 Trường Đại học Nông nghiệp
22 Trường Đại học SP đà nẵng
23 Trường Đại học Bách khoa đà nẵng
24 Trường Đại học Kinh tế đà nẵng
25 Trường Đại học ngoại ngữ
26 Trường Đại học Kinh tế TPHCM
27 Trường Đại học Mỹ thuật TPHCM
28 Trường Đại học Sài Gòn
29 Trường Đại học Hùng Vương
30 Trường Đại học Lao động- xã hội cơ sở 2
31 Trường Đại học Luật TPHCM
32 Trường Đại học Công nghiêp TPHCM
33 Trường Đại học Quốc Gia TPHCM
180
34 Trường Đại học Thể dục thể thao HCM
35 Trường Đại học Văn lang
36 Trường Đại học Văn hóa HCM
37 Trường Đại học Y dược HCM
38 Trường Đại học Việt Đức
39 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM
40 Trường Đại học Công Nghiệp Thực phẩm HCM
41 Trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM
42 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
43 Trường Đại học Quốc tế- Quốc Gia HCM
44 Trường Đại học Công nghệ Thông tin- đại học QGHCM
45 Trường Đại học tài nguyên môi trường HCM
46 Trường Đại học Nông lâm
47 Trường Đại học Hoa sen
48 Trường Đại học Thủy lợi -cơ sở 2
49 Trường Đại học Giao thông vận tải- Cơ sở 2
50 Học Viện Hàng Không Việt Nam
51 Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm
52 Trường Đại học Tài nguyên môi trường HCM
53 Trường Đại học Công nghiệp Sài Gòn
54 Trường Đại học Văn hiến
55 Trường Đại học Sân khấu điện ảnh HCM
56 Trường đại học Nội vụ TPHCM
57 Trường Đại học NTT
58 Trường Đại học Sư phạm thể dục thể thao HCM
59 Trường Đại học NN-THOC
60 Trường Đại học Ngân hàng HCM
61 Trường Đại học Kiến trúc HCM
62 Trường Đại học Tôn đức thắng
63 Trường Đại học Quốc tế sài gòn
64 Trường Đại học Tài chính- Marketing
65 Trường Đại học Kinh tế- Tài chính
66 Trường Đại học KT- TCHINH
67 Trường Nhạc viện HCM
68 Trường Đại học Quốc tế Hồng bàng
181
69 Trường Đại học Bách khoa HCM
70 Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn HCM
71 Học Viện Chính trị Quốc gia Hà nội
72 Học viện ngoại giao
73 Học viện Quản lý giáo dục
74 Trường Đại học Dược Hà nội
75 Trường Đại học Giao thông- vận tải
76 Học viện Ngân hàng
77 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Hà nội
78 Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia
79 Học viện chính sách phát triển
80 Trường Đại học Sư phạm Hà nội
81 Trường Đại học văn hóa
82 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
83 Học viện Bưu chính viễn thông
84 Học viện tài chính
85 Học viện thanh thiếu niên Việt nam
86 Học viện Y Dược học cổ truyềnViệt Nam
87 Trường Đại học ngoại ngữ - Quốc gia Hà nội
88 Trường Đại học Quốc gia Hà nội
89 Trường Đại học Giáo dục - Quốc gia Hà nội
90 Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà nội
91 Trường Đại học Mở Hà nội
92 Trường Đại học Kiến trúc Hà nội
93 Trường Đại học Khoa học tự nhiên- Quốc gia Hà nội
94 Trường Đại học Khoa học xã hội nhân văn Hà nội
95 Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
96 Trường Đại học Điện lực Hà nội
97 Trường Đại học Hà nội
98 Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
99 Trường Đại học Công nghiệp dệt may Hà nội
100 Trường Đại học Trà vinh
101 Trường Đại học Công đoàn
102 Trường Đại học Kinh tế- Quốc gia Hà nội
103 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
182
104 Trường Đại học Nội vụ
105 Trường Đại học Y Thái Bình
106 Trường Đại học Hàng hải
107 Trường Đại học Hải Phòng
108 Trường Đại học Y dược Hải Phòng
109 Trường Đại học Dân lập Hải phòng
110 Trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh
111 Trường Đại học Hạ Long
112 Trường Đại học Thái bình
113 Trường Đại học Vinh
114 Trường Đại học Hồng Đức
115 Trường đại học Hải Dương
116 Trường Đại học Sao đỏ
117 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Thái Nguyên
118 Trường Đại học Sư phạm Thái nguyên
119 Trường Đại học Nha Trang
120 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
121 Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam
122 Trường Đại học Ngoại ngữ- Quốc gia Hà nội
123 Trường Đại học công nghệ- Quốc gia hà nội
124 Trường Đại học Giáo dục-Quốc gia Hà nội
125 Trường Đại học Sư phạm Hà nội 2
126 Trường Đại học Tài chính- Ngân hàng hà nội
127 Trường Đại học Công nghệ Quảng Ninh
183
PHỤ LỤC 7: DANH MỤC CÁC BIẾN QUAN SÁT TRONG MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU
STT CÁC NHÂN TỐ TÊN CÁC BIẾN LOẠI
BIẾN
THƯỚC ĐO
1
Ảnh hưởng bởi lý
tưởng
+, Tin tưởng khi làm việc
+, Tạo niềm tin hoàn toàn
đối với người lao động
+, Tự hào khi được làm việc
cùng lãnh đạo
+, Lắng nghe, chia sẻ, trao
đổi và ghi nhận từ nhân viên
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên
cứu của Maria
L. Perkins, 2014
+, Bổ sung
trong quá trình
phỏng vấn sâu
2
Động viên truyền
cảm hứng
+, Hướng dẫn công việc một
cách đơn giản
+, Mô tả công việc một cách
hấp dẫn
+, Giúp nhân viên tìm thấy
ý nghĩa trong công việc
+, Quan tâm, chia sẻ, giúp
đỡ nhân viên trong công
việc
+, Xây dựng tập thể đoàn
kết
+. Xây dựng tinh thần làm
việc trên nguyên tắc tôn
trọng
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên
cứu của Maria
L. Perkins, 2014
+, Bổ sung
trong quá trình
phỏng vấn sâu
3
Khuyến khích
thông minh
+, Khuyến khích nhân viên
suy nghĩ về các vấn đề cũ
theo cách mới
+, Hướng dẫn cách tiếp cận
trong những công việc khó
+, Gợi mở những ý tưởng
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên
cứu của Maria
L. Perkins, 2014
184
STT CÁC NHÂN TỐ TÊN CÁC BIẾN LOẠI
BIẾN
THƯỚC ĐO
mà họ chưa bao giờ đề cập
trước đây
+, Bổ sung
trong quá trình
phỏng vấn sâu
4
Quan tâm đến cá
nhân
+, Giúp nhân viên phát triển
bản thân
+, Bày tỏ quan điểm với
anh/chị về cách thức làm
việc của anh/chị
+, Giải thích rõ cho anh/chị
lý do vì sao anh/chị không
đạt được kết quả như mong
muốn
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên
cứu của Maria
L. Perkins, 2014
+, Bổ sung
trong quá trình
phỏng vấn sâu
5
Khen thưởng đột
xuất
+, Phải làm gì nếu muốn
được khen thưởng cho công
việc
+, Khen thưởng kịp thời khi
anh/chị hoàn thành tốt công
việc
+, Làm nhân viên hài lòng
khi hoàn thành tốt công việc
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên
cứu của Maria
L. Perkins, 2014
+, Bổ sung
trong quá trình
phỏng vấn sâu
6
Quản lý bằng
ngoại lệ
+, Hài lòng khi anh/chị đáp
ứng các tiêu chuẩn
+, Với quan điểm “suy nghĩ
là làm” nên người lãnh đạo
sẵn sàng thay đổi
+, Đưa ra tiêu chuẩn rõ ràng
phải biết để thực hiện công
việc
Độc lập
+, Avolio &
Bass, 2004
+, Được lặp lại
trong nghiên cứu
của Maria L.
Perkins, 2014
+, Bổ sung trong
quá trình phỏng
vấn sâu
185
STT CÁC NHÂN TỐ TÊN CÁC BIẾN LOẠI
BIẾN
THƯỚC ĐO
7
Lãnh đạo tự do +, Hài lòng để nhân viên
tiếp tục làm việc như cũ
+, Tôn trọng sự sáng tạo
trong công việc
+, Không đòi hỏi nhân viên
nhiều hơn so với công việc
cơ bản được giao
Độc lập
+, Maria L.
Perkins, 2014
+, Northouse,
2007
+, Bổ sung trong
quá trình phỏng
vấn sâu
8
Kết quả hoạt động
Phụ thuộc
+, Dựa trên kết
quả nghiên cứu
của Chen (2009),
Wang (2010)
+, Tiêu chuẩn của
Bộ giáo dục và đào
tạo (2017) đánh
giá chất lượng
trường đại học
186
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐA CỘNG TUYẾN
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 PCTD,
PCGD,
PCCDb
. Enter
a. Dependent Variable: KQTC
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .399a .159 .158 .54990
a. Predictors: (Constant), PCTD, PCGD, PCCD
b. Dependent Variable: KQTC
ANOVAa
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 122.608 3 40.869 135.156 .000b
Residual 648.918 2146 .302
Total 771.526 2149
a. Dependent Variable: KQTC
b. Predictors: (Constant), PCTD, PCGD, PCCD
187
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.331 .126 10.524 .000
PCCD .430 .038 .288 11.296 .000 .602 1.660
PCGD .042 .032 .033 1.307 .191 .622 1.607
PCTD .160 .027 .140 5.941 .000 .704 1.420
a. Dependent Variable: KQTC
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1 PCTD,
PCGD,
PCCDb
. Enter
a. Dependent Variable: KQCM
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .510a .261 .260 .38053
a. Predictors: (Constant), PCTD, PCGD, PCCD
b. Dependent Variable: KQCM
188
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 109.495 3 36.498 252.049 .000b
Residual 310.755 2146 .145
Total 420.250 2149
a. Dependent Variable: KQCM
b. Predictors: (Constant), PCTD, PCGD, PCCD
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.510 .087 17.255 .000
PCCD .309 .026 .280 11.711 .000 .602 1.660
PCGD .185 .022 .195 8.273 .000 .622 1.607
PCTD .115 .019 .136 6.162 .000 .704 1.420
a. Dependent Variable: KQCM
189
PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH LUẬN ÁN
1. Kiểm định sự phù hợp của mô hình CFA khi chưa hiệu chỉnh
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 83 2814.557 413 .000 6.815
Saturated model 496 .000 0
Independence model 31 42400.712 465 .000 91.184
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .028 .908 .890 .756
Saturated model .000 1.000
Independence model .355 .161 .105 .151
Baseline Comparisons
Model NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2 CFI
Default model .934 .925 .943 .936 .943
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .888 .829 .837
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 2401.557 2237.203 2573.320
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 41935.712 41263.328 42614.396
190
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1.452 1.239 1.154 1.327
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 21.867 21.627 21.281 21.978
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .055 .053 .057 .000
Independence model .216 .214 .217 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 2980.557 2983.343 3442.904 3525.904
Saturated model 992.000 1008.646 3754.940 4250.940
Independence model 42462.712 42463.753 42635.396 42666.396
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.537 1.452 1.626 1.539
Saturated model .512 .512 .512 .520
Independence model 21.899 21.553 22.249 21.900
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 318 333
Independence model 24 25
191
2. Kiểm định sự phù hợp của mô hình CFA sau khi hiệu chỉnh
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 88 1853.404 408 .000 4.543
Saturated model 496 .000 0
Independence model 31 42400.712 465 .000 91.184
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .025 .938 .925 .772
Saturated model .000 1.000
Independence model .355 .161 .105 .151
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .956 .950 .966 .961 .966
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .877 .839 .847
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 1445.404 1315.511 1582.800
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 41935.712 41263.328 42614.396
192
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .956 .745 .678 .816
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 21.867 21.627 21.281 21.978
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .043 .041 .045 1.000
Independence model .216 .214 .217 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 2029.404 2032.358 2519.603 2607.603
Saturated model 992.000 1008.646 3754.940 4250.940
Independence model 42462.712 42463.753 42635.396 42666.396
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.047 .980 1.117 1.048
Saturated model .512 .512 .512 .520
Independence model 21.899 21.553 22.249 21.900
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 478 500
Independence model 24 25
193
3. Kiểm đinh sự phù hợp của mô hình đối với biến phụ thuộc
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 15 32.748 13 .002 2.519
Saturated model 28 .000 0
Independence model 7 1116.810 21 .000 53.181
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .017 .995 .990 .462
Saturated model .000 1.000
Independence model .131 .829 .771 .621
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .971 .953 .982 .971 .982
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .619 .601 .608
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 19.748 6.588 40.576
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1095.810 990.042 1208.963
194
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .017 .010 .003 .021
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model .576 .565 .511 .623
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .028 .016 .040 .999
Independence model .164 .156 .172 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 62.748 62.872 146.304 161.304
Saturated model 56.000 56.232 211.972 239.972
Independence model 1130.810 1130.868 1169.803 1176.803
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .032 .026 .043 .032
Saturated model .029 .029 .029 .029
Independence model .583 .529 .642 .583
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 1325 1640
Independence model 57 68
195
Kết quả phân tích sự khác biệt theo loại hình trường
ANOVA
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
PCCD Between Groups 1.427 2 .713 .478 .021
Within Groups 185.229 124 1.494
Total 186.655 126
PCGD Between Groups .294 2 .147 1.492 .229
Within Groups 12.214 124 .099
Total 12.508 126
PCTD Between Groups .067 2 .033 3.264 .042
Within Groups 1.265 124 .010
Total 1.332 126
NCKH_mean Between Groups 2.084 2 1.042 5.250 .006
Within Groups 24.613 124 .198
Total 26.697 126
TC_mean Between Groups 2.144 2 1.072 3.203 .044
Within Groups 41.498 124 .335
Total 43.642 126
KQGD Between Groups 1.070 2 .535 6.695 .002
Within Groups 9.907 124 .080
Total 10.977 126
Multiple Comparisons
LSD
Dependent
Variable
(I)
LOHINH
(J)
LOHINH
Mean
Difference (I-
J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
PCCD 1.0 2.0 .26771 .28251 .034 -.2915 .8269
3.0 .13440 .38109 .725 -.6199 .8887
2.0 1.0 -.26771 .28251 .034 -.8269 .2915
3.0 -.13331 .31711 .675 -.7610 .4944
3.0 1.0 -.13440 .38109 .725 -.8887 .6199
2.0 .13331 .31711 .675 -.4944 .7610
PCGD 1.0 2.0 .11087 .07255 .129 -.0327 .2545
3.0 .15074 .09786 .126 -.0430 .3444
2.0 1.0 -.11087 .07255 .129 -.2545 .0327
3.0 .03987 .08143 .625 -.1213 .2010
3.0 1.0 -.15074 .09786 .126 -.3444 .0430
2.0 -.03987 .08143 .625 -.2010 .1213
PCTD 1.0 2.0 -.01268 .02335 .588 -.0589 .0335
196
3.0 -.07405* .03150 .020 -.1364 -.0117
2.0 1.0 .01268 .02335 .588 -.0335 .0589
3.0 -.06138* .02621 .021 -.1133 -.0095
3.0 1.0 .07405* .03150 .020 .0117 .1364
2.0 .06138* .02621 .021 .0095 .1133
NCKH_mean 1.0 2.0 -.03723 .10298 .718 -.2411 .1666
3.0 .33598* .13892 .017 .0610 .6109
2.0 1.0 .03723 .10298 .718 -.1666 .2411
3.0 .37321* .11560 .002 .1444 .6020
3.0 1.0 -.33598* .13892 .017 -.6109 -.0610
2.0 -.37321* .11560 .002 -.6020 -.1444
TC_mean 1.0 2.0 .06559 .13372 .625 -.1991 .3303
3.0 .41659* .18038 .023 .0596 .7736
2.0 1.0 -.06559 .13372 .625 -.3303 .1991
3.0 .35100* .15010 .021 .0539 .6481
3.0 1.0 -.41659* .18038 .023 -.7736 -.0596
2.0 -.35100* .15010 .021 -.6481 -.0539
KQGD 1.0 2.0 -.02135 .06534 .744 -.1507 .1080
3.0 .24546* .08813 .006 .0710 .4199
2.0 1.0 .02135 .06534 .744 -.1080 .1507
3.0 .26681* .07334 .000 .1217 .4120
3.0 1.0 -.24546* .08813 .006 -.4199 -.0710
2.0 -.26681* .07334 .000 -.4120 -.1217
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
197
4. Kết quả ước lượng mô hình SEM
Estimates (Group number 1 - Default model)
Scalar Estimates (Group number 1 - Default model)
Maximum Likelihood Estimates
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Y_KQ
CM
<--
-
FAC1_1 .190 .013 14.151 ***
Y_KQ
CM
<--
-
FAC1_2 .240 .019 12.802 ***
Y_KQ
CM
<--
-
FAC1_3 .125 .056 2.243 .025
Y_KQ
CM
<--
-
InterF11 .077 .026 2.982 .003
Y_KQ
CM
<--
-
InterF12 .083 .017 4.745 ***
Y_KQ
CM
<--
-
InterF21 -.070 .044 -1.614 .107
Y_KQ
CM
<--
-
InterF22 -.018 .022 -.832 .405
Y_KQ
CM
<--
-
InterF31 -.009 .010 -.937 .349
Y_KQ
CM
<--
-
InterF32 -.022 .008 -2.738 .006
Y_TC <--
-
FAC1_3 .043 .073 .582 .004
Y_TC <--
-
FAC1_2 .040 .036 1.097 .002
Y_TC <--
-
FAC1_1 .269 .028 9.703 ***
Y_TC <--
-
InterF31 .014 .012 1.117 .264
Y_TC <--
-
InterF11 .144 .034 4.194 ***
Y_TC <--
-
InterF12 .041 .024 1.695 .090
Y_TC <--
-
InterF21 .101 .057 1.777 .076
Y_TC <--
-
InterF22 .022 .028 .763 .445
Y_TC <--
-
InterF32 .010 .010 .935 .350
Y_TC <--
-
Y_KQC
M .783 .114 6.843 ***
198
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Y_KQCM <--- FAC1_1 .610
Y_KQCM <--- FAC1_2 .552
Y_KQCM <--- FAC1_3 .097
Y_KQCM <--- InterF11 .129
Y_KQCM <--- InterF12 .205
Y_KQCM <--- InterF21 -.070
Y_KQCM <--- InterF22 -.036
Y_KQCM <--- InterF31 -.040
Y_KQCM <--- InterF32 -.118
Y_TC <--- FAC1_3 .020
Y_TC <--- FAC1_2 .055
Y_TC <--- FAC1_1 .516
Y_TC <--- InterF31 .037
Y_TC <--- InterF11 .143
Y_TC <--- InterF12 .061
Y_TC <--- InterF21 .059
Y_TC <--- InterF22 .025
Y_TC <--- InterF32 .032
Y_TC <--- Y_KQCM .467
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
FAC1_3 .010 .001 7.937 ***
FAC1_2 .093 .012 7.937 ***
FAC1_1 .182 .023 7.937 ***
InterF31 .358 .045 7.937 ***
InterF11 .049 .006 7.937 ***
InterF12 .107 .014 7.937 ***
InterF21 .017 .002 7.937 ***
InterF22 .067 .008 7.937 ***
InterF32 .528 .067 7.937 ***
e3 .004 .001 7.937 ***
e2 .007 .001 7.937 ***
199
Matrices (Group number 1 - Default model)
Total Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_KQ
CM -.022 -.018 -.070 .083 .077 -.009 .190 .240 .125 .000
Y_TC -.007 .007 .045 .106 .205 .007 .417 .228 .141 .783
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_KQ
CM -.118 -.036 -.070 .205 .129 -.040 .610 .552 .097 .000
Y_TC -.023 .009 .027 .156 .203 .018 .801 .313 .065 .467
Direct Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_KQ
CM -.022 -.018 -.070 .083 .077 -.009 .190 .240 .125 .000
Y_TC .010 .022 .101 .041 .144 .014 .269 .040 .043 .783
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_KQ
CM -.118 -.036 -.070 .205 .129 -.040 .610 .552 .097 .000
Y_TC .032 .025 .059 .061 .143 .037 .516 .055 .020 .467
Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_KQ
CM .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
Y_TC -.017 -.014 -.055 .065 .060 -.007 .148 .188 .098 .000
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
Inter
F32
Inter
F22
Inter
F21
Inter
F12
Inter
F11
Inter
F31
FAC
1_1
FAC
1_2
FAC
1_3
Y_KQ
CM
Y_
TC -.055 -.017 -.033 .096 .060 -.019 .285 .258 .045 .000
200
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHÁM PHÁ
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG- XÃ HỘI
Bảng 1. Cơ cấu mẫu khảo sát
Các biến phân loại Số lượng %
Vị trí công việc
Ban giám hiệu 6 4.6
Cán bộ quản lý Phòng/ Khoa và Bộ môn 31 23.8
Cán bộ quản lý Bộ môn 22 16.9
Giảng viên, Chuyên viên 67 51.5
Khác 4 3.1
Thâm niên công tác
Dưới 5 năm 111 85.4
Từ 6 – 10 năm 8 6.2
Trên 10 năm 11 8.4
Bảng 2: Kết quả phân tích nhân tố và phân tích độ tin cậy
của thang đo với biến số Phong cách lãnh đạo
Các biến số Quan sát Hệ số tải Cronbach’s
Alpha
Ảnh hưởng bởi
lý tưởng
LTUONG1 –tin tưởng khi làm việc 0.921 0.887
LTUONG2 –tạo niềm tin hoàn toàn đối với
người lao động
0.889
LTUONG 3 –tự hào khi được làm việc
cùng lãnh đạo
0.900
Động viên
truyền cảm
hứng
DVIEN 1- hướng dẫn công việc một cách
đơn giản
0.877 0.852
DVIEN 2- mô tả công việc một cách hấp
dẫn
0.875
DVIEN 3- giúp nhân viên tìm thấy ý nghĩa
trong công việc
0.884
Kích thích trí TTUE1- khuyến khích nhân viên suy nghĩ 0.795 0.751
201
Các biến số Quan sát Hệ số tải Cronbach’s
Alpha
tuệ) về các vấn đề cũ theo cách mới
TTUE2- hướng dẫn cách tiếp cận trong
những công việc khó
0.851
TTUE 3- luôn gợi mở những ý tưởng mà
họ chưa bao giờ đề cập trước đây
0.806
Quan tâm cá
nhân
QTAM 1- giúp nhân viên phát triển bản
thân
0.845 0.814
QTAM2- luôn bày tỏ quan điểm với
anh/chị về cách thức làm việc của anh/chị
0.872
QTAM3- giải thích rõ cho anh/chị lý do vì
sao anh/chị không đạt được kết quả như
mong muốn
0.844
Khen thưởng
đột xuất
KTDX1- phải làm gì nếu muốn được khen
thưởng cho công việc
0.873 0.772
KTDX2- khen thưởng kịp thời khi anh/chị
hoàn thành tốt công việc
0.816
KTDX3- làm nhân viên hài lòng khi hoàn
thành tốt công việc
0.797
Quản lý bằng
ngoại lệ
QLNL1- hài lòng khi anh/chị đáp ứng các
tiêu chuẩn
0.823 0.726
QLNL2- Với quan điểm “suy nghĩ là làm”
nên người lãnh đạo sẵn sàng thay đổi
0.761
QLNL3 – đưa ra tiêu chuẩn rõ ràng cho
nhân phải biết để thực hiện công việc
0.829
Lãnh đạo tự do TDO1- hài lòng để nhân viên tiếp tục làm
việc giống như mọi khi
0.797 0.759
TDO2- tôn trọng sự sáng tạo 0.835
TDO3- không đòi hỏi nhân viên nhiều hơn
so với công việc cơ bản được giao
0.833
202
Bảng 3: Kết quả phân tích nhân tố và độ tin cậy của thang đo với biến số kết quả hoạt
động của trường đại học
Các biến số Quan sát Hệ số tải
Cronbach’s
Alpha
Kết quả
NCKH
NCKH 1- Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp
chí trong nước
0.823 0.815
NCKH 2- Số lượng bài báo được đăng tải trên tạp
chí quốc tế
0.811
NCKH 3- Số lượng giáo trình, sách chuyên khảo,
bài giảng
0.811
NCKH 4- Số lượng đề tài NCKH (cấp trường, cấp
bộ, cấp Nhà nước
0.791
NCKH6- Kết quả nghiên cứu khoa học của nhà
trường đáp ứng được yêu cầu nâng cao chất lượng
đào tạo và khả năng chuyển giao vào hoạt động
thực tiễn của doanh nghiệp
0.828
Kết quả
giảng dạy
KQGD1- Tỷ lệ sinh viên trên giảng viên cơ hữu
đáp ứng được chuẩn đầu ra được công bố
0.694 0.806
KQGD2- Sinh viên hài lòng về chất lượng giảng
dạy của giảng viên
0.849
KQGD3- Các nhà tuyển dụng đánh giá cao năng
lực của sinh viên sau khi tốt nghiệp
0.812
KQGD4- Sinh viên tìm được việc làm phù hợp với
chuyên ngành
0.690
KQGD5- Giảng viên luôn vượt mức giờ giảng
trong năm học
0.505
KQGD6- Sinh viên hứng thú với các học phần
trong chương trình đào tạo
0.757
Kết quả tài
chính
TC1- Nguồn thu từ học phí của sinh viên vẫn đảm
bảo ổn định và tăng trưởng trong các năm qua
0.837 0.797
TC2- Nguồn thu từ dịch vụ khoa học công nghệ có
đóng góp lớn vào tổng nguồn thu tài chính
0.623
TC3- Thu nhập của cán bộ, giảng viên ổn định và
có xu hướng tăng trong các năm gần đây.
0.871
TC4- Mức độ đầu tư cơ sở vật chất tăng trưởng
qua thời gian qua
0.834
203
Bảng 4. Mô tả thống kê các thang đo
Thang đo N
Giá trị
trung bình
Độ lệch
chuẩn Độ nghiêng Độ nhọn
Statistic SE Statistic Statistic SE Statistic SE
LTUONG1 130 3.19 .083 .949 -.175 .212 -.292 .422
LTUONG2 130 3.04 .084 .960 .296 .212 -.727 .422
LTUONG3 130 3.08 .084 .957 .206 .212 -.762 .422
DVIEN1 130 3.13 .078 .893 .137 .212 -.411 .422
DVIEN2 130 3.13 .078 .884 .082 .212 -.451 .422
DVIEN3 130 3.10 .079 .905 .182 .212 -.195 .422
TTUE1 130 2.87 .081 .918 .142 .212 -.477 .422
TTUE2 130 3.08 .081 .924 -.110 .212 -.372 .422
TTUE3 130 2.85 .077 .876 .306 .212 -.641 .422
QTAM1 130 3.55 .086 .981 -.281 .212 -.314 .422
QTAM2 130 3.35 .084 .963 -.342 .212 -.327 .422
QTAM3 130 3.34 .084 .953 -.127 .212 -.384 .422
KTDX1 130 3.19 .098 .814 .055 .212 -.723 .422
KTDX2 130 3.09 .086 .984 -.039 .212 -.044 .422
KTDX3 130 3.20 .084 .960 .175 .212 -.126 .422
QLNL1 130 3.26 .082 .936 -.029 .212 -.344 .422
QLNL2 130 2.75 .080 .916 .511 .212 -.514 .422
QLNL3 130 3.25 .076 .863 .380 .212 -.058 .422
TDO1 130 3.15 .079 .899 .031 .212 -.286 .422
TDO2 130 3.46 .083 .950 -.385 .212 -.007 .422
TDO3 130 3.11 .080 .917 -.155 .212 -.029 .422
KQGD1 130 3.58 .082 .938 -.449 .212 .284 .422
KQGD2 130 3.28 .069 .788 .334 .212 .335 .422
KQGD3 130 3.05 .069 .791 .382 .212 .722 .422
KQGD4 130 3.00 .066 .757 .000 .212 -.060 .422
KQGD5 130 3.82 .080 .913 -.616 .212 .267 .422
KQGD6 130 3.26 .063 .721 -.314 .212 .636 .422
NCKH1 130 3.74 .082 .936 -.546 .212 .261 .422
NCKH2 130 3.44 .089 .819 -.165 .212 -.433 .422
NCKH3 130 3.67 .083 .943 -.304 .212 -.268 .422
NCKH4 130 3.60 .078 .886 -.139 .212 -.354 .422
TC1 130 2.54 .095 .887 .231 .212 -.479 .422
TC2 130 3.35 .076 .869 -.091 .212 -.116 .422
TC3 130 3.62 .081 .926 -.249 .212 -.478 .422
TC4 130 2.93 .093 .765 .296 .212 -.577 .422
T_chinh 130 3.55 .076 .864 -.332 .212 -.478 .422
KQ_CM 130 3.35 .051 .584 .043 .212 1.662 .422
204
Bảng 5: Ma trận tương quan
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
L_tuong
D_Vien .605**
T_Tue .645** .710**
Q_tam .463** .520** .409**
K_thuong .359** .452** .379** .655**
Q_ly .512** .647** .551** .525** .593**
T_do .332** .325** .441** .375** .370** .571**
NCKH .265** .162 .202* .417** .413** .254** .195*
G_day .273** .365** .441** .266** .288** .452** .307** .433**
T_chinh -.028 365** .116 .333** .452** .236** .265** .607** .368**
KQ_CM .317** .298** .364** .412** .421** .404** .289** .879** .811** .589**
**tương quan có ý nghĩa thống kê với P<0.01 (2-tailed)
**tương quan có ý nghĩa thống kê với P<0.01 (2-tailed)
Bảng 6: Mô hình hồi quy tuyến tính
Các biến
Kết quả
chuyên
môn
Hệ số R2
hiệu chỉnh
Kết quả tài
chính
Hệ số R2
Phong cách lãnh đạo chuyển đổi .219 .167
Ảnh hưởng bởi lý tưởng .050 -.326***
Động viên truyền cảm hứng -.086 .047
Kích thích trí tuệ .259* .126
Quan tâm cá nhân .327** .408***
Phong cách lãnh đạo giao dịch .202 .194
Khen thưởng đột xuất .279** .482***
Quản lý theo trường hợp ngoại lệ .239** -.050
Lãnh đạo tự do .289** .084 .265** .070
Note: * p<0.05, ** p<0.01 and *** p<0.001
205
Bảng 7. Bảng tổng hợp kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu
Giả thuyết nghiên cứu
Hệ số hồi
quy chuẩn
hóa
Giá trị
P
Kết quả
H1.1
Ảnh hưởng bởi lý tưởng tác động thuận chiều đến
kết quả chuyên môn của các trường đại học
0,05 0,647
Không
chấp nhận
H1.2
Động viên truyền cảm hứng tác động thuận chiều
đến kết quả chuyên môn của các trường đại học
-0.086 0,481
Không
chấp nhận
H1.3
Khuyến khích trí tuệ tác động thuận chiều đến kết
quả chuyên môn của các trường đại học
0,259 0,035 Chấp nhận
H1.4
Quan tâm cá nhân tác động thuận chiều đến kết
quả chuyên môn của các trường đại học
0.327 0,001 Chấp nhận
H2.1
Ảnh hưởng bởi lý tưởng tác động thuận chiều kết
quả tài chính của các trường đại học
-0,326 0,005 Chấp nhận
H2.2
Động viên truyền cảm hứng tác động thuận chiều
đến kết quả tài chính của các trường đại học
0,047 0,711
Không
chấp nhận
H2.3
Khuyến khích trí tuệ tác động thuận chiều đến kết
quả tài chính của các trường đại học
0,126 0,317
Không
chấp nhận
H2.4
Quan tâm cá nhân tác động thuận chiều đến kết
quả tài chính môn của các trường đại học
0,408 0,000 Chấp nhận
H3.1
Khen thưởng đột xuất tác động thuận chiều đến
kết quả chuyên môn của các trường đại học
0,279 0.005 Chấp nhận
H3.2
Quản lý bằng ngoại lệ tác động thuận chiều đến
kết quả chuyên môn của các trường đại học
0,239 0.016 Chấp nhận
H4.1
Khen thưởng đột xuất tác động thuận chiều đến
kết quả tài chính của các trường đại học
0,482 0,000 Chấp nhận
H4.2
Quản lý bằng ngoại lệ động thuận chiều đến kết
quả tài chính của các trường đại học
-0,050 0,614
Không
chấp nhận
H5
Phong cách lãnh đạo tự do tác động thuận chiều
đến kết quả chuyên môn của các trường đại học
0,289 0,001 Chấp nhận
H6
Phong cách lãnh đạo tự do tác động thuận chiều
đến kết quả tài chính của các trường đại học
0,25 0,002 Chấp nhận