KTNN cần tiếp tục nghiên cứu, hoàn thiện quy định liên quan đến hoạt động
chuyên môn để đảm bảo CLKT, chi tiết hóa các quy trình kiểm toán, ban hành hệ thống
hồ sơ mẫu biểu phục vụ kiểm toán phù hợp với CMKT của KTNN ban hành theo hướng
tuân thủ ISSAI v.v. Vừa qua Quốc hội đã thông qua Luật số 55/2019/QH14 ngày 26
tháng 11 năm 2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước (có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2020), trong đó bổ sung một số nội dung quan trọng
về phòng, chống tham nhũng theo quy định của Luật Phòng, chống tham nhũng; chức
năng về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm toán nhà nước theo quy định
của Luật Xử lý vi phạm hành chính; quyền hạn và trách nhiệm khi truy cập cơ sở dữ liệu
điện tử của đơn vị được kiểm toán để phục vụ công tác kiểm toán v.v. Theo đó, KTNN
cần tổ chức nghiên cứu để cụ thể hoá các quy định của Luật KTNN sửa đổi, ban hành
hướng dẫn làm căn cứ thực hiện. Một số nội dung cấp bách như nghiên cứu, ban hành
quy trình kiểm toán các vụ việc có dấu hiệu tham nhũng; cụ thể hướng dẫn về phân cấp
quyền hạn và trách nhiệm của KTVNN khi khai thác cơ sở dữ liệu điện tử của đơn vị
được kiểm toán và đơn vị có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan; cụ thể hoá quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực KTNN; quy trình giải quyết khiếu nại, tố tụng
theo quy định hiện hành v.v
203 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 485 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của kiểm toán nhà nước Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở thực tiễn. Mức độ tuân thủ các ý kiến
KSCL của tổ KSCL kiểm toán
và các Vụ chức năng.
Phù hợp
Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn. Mức độ tuân thủ KHKT và các
chỉ đạo của Trưởng đoàn, KTT.
Phù hợp
Điều kiện
làm việc
của
KTVNN
CMKTNN,
Nguyễn Mạnh
Cường (2017)
Xây dựng các chính sách và thủ tục về đánh giá hiệu
quả thực hiện công việc, chế độ đãi ngộ và cơ hội
thăng tiến đối với kiểm toán viên nhà nước để chứng
minh chất lượng là ưu tiên hàng đầu của Kiểm toán
nhà nước.
(CMKTNN số 40)
Cơ hội thăng tiến và được thừa
nhận trong công việc.
Phù hợp
Chế độ công tác phí với KTV.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Chế độ lương, thưởng, phụ cấp. Phù hợp
- Phương tiện làm việc cá nhân của KTV;
- Điều kiện làm việc của KTV: một số thiết bị,
phương tiện kiểm tra cơ bản đối với công tác kiểm tra
hiện trường.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Mức độ đáp ứng cơ sở vật chất
và trang thiết bị cần thiết phục
vụ công tác kiểm toán của
KTVNN.
Phù hợp
Chế tài xử lý đối với các sai phạm của KTV. Chế tài xử lý đối với các
trường hợp vi phạm Quy chế
Phù hợp
154
Nhân tố Nguồn nhân tố Cơ sở các tiêu chí đo lường Tiêu chí đo lường đề xuất
trong nghiên cứu
Ý kiến
chuyên gia
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017) hoạt động của Đoàn kiểm toán
và các quy định pháp luật có
liên quan.
Vị thế và uy
tín của
KTNN
Carcello và
cộng sự, 1992,
Kym, B. và
cộng sự, 2008
- Danh tiếng của công ty kiểm toán;
(Kym, B. và cộng sự, 2008, Donald và cộng sự 1992)
- Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn.
Vị thế và uy tín của KTNN
Việt Nam đối với các cơ quan
kiểm toán tối cao trên thế giới
Phù hợp
- Danh tiếng của công ty kiểm toán là tích cực (Kym,
B. và cộng sự, 2008);
- Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn.
Vị thế và uy tín của KTNN đối
với Nhân dân và Quốc hội,
Chính phủ, cơ quan Đảng, các
cơ quan, đoàn thể, tổ chức
trong nước.
Phù hợp
Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn. Tính độc lập trong việc lựa
chọn chủ đề được kiểm toán.
Phù hợp
Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn. Uy tín của KTVNN. Phù hợp
Sự quan
tâm, phối
hợp thường
xuyên, kịp
thời của cơ
quan thuộc
Kym, B. và
cộng sư, 2008,
Mazur và cộng
sự, 2005, Bùi
Thị Thuỷ
(2013), Nguyễn
Sự đầy đủ của Hệ thống CMKT.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Hành lang pháp lý đầy đủ; Phù hợp
- Sự phù hợp của Luật KTNN 2015;
- Sự phù hợp của Hệ thống CMKT;
Hành lang pháp lý phù hợp; Phù hợp
155
Nhân tố Nguồn nhân tố Cơ sở các tiêu chí đo lường Tiêu chí đo lường đề xuất
trong nghiên cứu
Ý kiến
chuyên gia
Quốc hội,
Chính phủ,
các cơ quan
dân cử
Mạnh Cường
(2017)
- Sự phù hợp của Quy trình kiểm toán;
- Sự phù hợp của Hướng dẫn kỹ năng kiểm toán.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Luận án đề xuất trên cơ sở thực tiễn. Có chế tài xử phạt rõ ràng; Phù hợp
Mazur và cộng sự, 2005 và phân tích đặc điểm hoạt
động của KTNN.
Sự quan tâm, phối hợp thường
xuyên, kịp thời của các cơ
quan thuộc Quốc hội và Chính
phủ các cơ quan dân cử.
Phù hợp
Đơn vị
được kiểm
toán
CMKTNN,
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017
Về tính chính trực của đơn vị được kiểm toán, cần
xem xét các vấn đề sau:
- Danh tính của lãnh đạo đơn vị được kiểm toán;
- Đặc điểm hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
- Thông tin liên quan đến quan điểm của lãnh đạo đơn
vị được kiểm toán về những vấn đề như việc tuân thủ
các chuẩn mực kế toán và môi trường kiểm soát nội
bộ;
- Xem xét thái độ, phản ứng của đơn vị được kiểm
toán đối với việc kiểm toán;
- Các dấu hiệu về sự hạn chế cung cấp thông tin của
đơn vị được kiểm toán;
Tính chính trực của ban lãnh đạo. Phù hợp
156
Nhân tố Nguồn nhân tố Cơ sở các tiêu chí đo lường Tiêu chí đo lường đề xuất
trong nghiên cứu
Ý kiến
chuyên gia
- Các dấu hiệu đơn vị được kiểm toán có thể tham gia
vào các hoạt động không hợp pháp.
(CMKTNN số 40)
Sự hiểu biết của Lãnh đạo Ban quản lý dự án về hoạt
động kiểm toán của KTNN.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Sự hiểu biết của đơn vị được
kiểm toán về Luật KTNN,
CMKTNN và các quy định
pháp luật liên quan.
Phù hợp
Sự hiểu biết của Lãnh đạo Ban quản lý dự án về hoạt
động kiểm toán của KTNN.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Sự hiểu biết của đơn vị được
kiểm toán về các phương pháp,
lĩnh vực kiểm toán của KTNN.
Phù hợp
- Sự trao đổi thường xuyên giữa nhóm kiểm toán và
ban lãnh đạo;
(Carcello và cộng sự, 1992)
- Sự hợp tác của đơn vị được kiểm toán.
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Sự phối hợp trong việc cung
cấp hồ sơ, tài liệu kiểm toán.
Phù hợp
Chất lượng kiểm soát nội bộ của Ban quản lý dự án;
(Nguyễn Mạnh Cường, 2017)
Hệ thống kiểm soát nội bộ của
đơn vị được kiểm toán.
Phù hợp
157
Phụ lục 02b/LATS.2020
Tổng hợp kết quả phỏng vấn sơ bộ thang đo biến phụ thuộc
Nguồn Biến quan sát Ý kiến chuyên gia
Behn và cộng sự (1997), Kym, B. và cộng sự (2008) Hài lòng đối với KTVNN. Phù hợp
Behn và cộng sự (1997), Kym, B. và cộng sự (2008) Hài lòng đối với KTNN. Phù hợp
158
Phụ lục 02c/LATS.2020
Thang đo biến độc lập
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
I. Nhóm nhân tố thuộc về KTVNN
1. Trình độ đào
tạo
1.1. Mức độ phù hợp của chuyên
ngành đào tạo với nhiệm vụ được
giao của KTVNN
DaoTao_1 Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Cheng và cộng
sự, 2009, Nguyễn
Mạnh Cường,
2017 v.v.
1.2. Cấp bậc đào tạo DaoTao_2
1.3. Tham gia các lớp đào tạo,
bồi dưỡng kiến thức hàng năm
của KTNN
DaoTao_3
2. Kinh nghiệm
2.1. Số năm kinh nghiệm thực
hiện kiểm toán của KTVNN
KinhNgh_1
Kế thừa Carcello
và cộng sự, 1992,
Pehn và cộng sự,
1999, Kym, B. và
cộng sự, 2008
v.v.
2.2. Số lần thực hiện kiểm toán
của KTVNN đối với cùng đơn vị
được kiểm toán hoặc đối với các
đơn vị hoạt động trong cùng lĩnh
vực
KinhNgh_2
3. Chuyên môn
3.1. Sự am hiểu các chuẩn mực
và quy định về tài chính – kế toán
liên quan đến lĩnh vực hoạt động
của đơn vị được kiểm toán
ChuyenMon_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Carcello và cộng
sự, 1992, Pehn và
cộng sự, 1999,
Kym, B. và cộng
sự, 2008,
Kirgore, 2014,
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017 v.v.
3.2. Kiến thức về chuyên môn
ngành, lĩnh vực hoạt động của
đơn vị được kiểm toán
ChuyenMon_2
3.3. Khả năng xét đoán và phát
hiện các sai phạm trọng yếu
ChuyenMon_3
159
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
4. Tuân thủ
CMKT và các
hướng dẫn kỹ
thuật chuyên
môn
4.1. KTVNN phải am hiểu và
tuân thủ các quy định của
CMKTNN
TTCM_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Carcello và cộng
sự, 1992, Pehn và
cộng sự, 1999,
Kym, B. và cộng
sự, 2008,
Kirgore, 2014,
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017 v.v.
4.2. KTVNN phải am hiểu và
tuân thủ pháp luật và các quy
định pháp lý có liên quan của
KTVNN
TTCM_2
4.3. KTVNN phải am hiểu và
tuân thủ các hướng dẫn kỹ thuật
chuyên môn liên quan đến hoạt
động kiểm toán của KTNN
TTCM_3
5. Duy trì tính
độc lập
5.1. Độc lập về mặt lợi ích kinh
tế với đơn vị được kiểm toán và
các nhóm lợi ích bên ngoài khác
DocLap_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Pehn và cộng sự,
1997, Baoham và
cộng sự, 2009,
Kym, B. và cộng
sự, 2008,
Kirgore, 2014,
Bùi Thị Thủy,
2013 v.v.
5.2. Độc lập về các quan hệ cá
nhân với đơn vị được kiểm toán
DocLap_2
5.3. Độc lập trong việc thu thập
bằng chứng kiểm toán và đưa ra
kết luận, kiến nghị kiểm toán
DocLap_3
6. Tuân thủ
chuẩn mực đạo
đức nghề
nghiệp
6.1. Mức độ duy trì tính liêm
chính, độc lập và khách quan
DaoDuc_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Carcello và cộng
sự, 1992, Kym,
B. và cộng sự,
6.2. KTVNN phải đáp ứng các
yêu cầu về trình độ, năng lực và
các kỹ năng chuyên môn nhằm
đảm bảo khả năng hoàn thành
nhiệm vụ kiểm toán được giao
DaoDuc_2
160
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
6.3. Mức độ duy trì sự thận trọng
và bảo mật trong mọi giai đoạn
của quá trình kiểm toán
DaoDuc_3 2008, Krohmer
và cộng sự, 2010
v.v.
7. Chuyên
nghiệp
7.1. Phân bổ thời gian để tìm
hiểu kỹ các thông tin về đơn vị
được kiểm toán trước khi tiến
hành kiểm toán tại đơn vị
ChuyenNgh_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Kym, B. và cộng
sự, 2008, Bùi Thị
Thuỷ, 2013 v.v.
7.2. Nghiên cứu kỹ kế hoạch kiểm
toán được phê duyệt
ChuyenNgh_2
7.3. Có sự theo dõi chuyên sâu và
liên tục các thông tin liên quan
đến đơn vị được kiểm toán
ChuyenNgh_3
7.4. Kỹ năng phối hợp và thảo
luận giữa các KTV trong nhóm
về bằng chứng kiểm toán, kết quả
và kiến nghị kiểm toán
ChuyenNgh_4
7.5. Khả năng ứng dụng công
nghệ thông tin và sử dụng các
chương trình máy tính thành
thạo
ChuyenNgh_5
7.6. Khả năng sắp xếp công việc
hợp lý và khoa học
ChuyenNgh_6
II. Nhóm các nhân tố thuộc về KTNN
8. Sự tham gia
của lãnh đạo
8.1. Sự theo dõi, chỉ đạo sát sao
của lãnh đạo trong suốt quá trình
kiểm toán
LanhDao_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Carcello và cộng
sự, 1992, Kym,
8.2. Công tác thu thập đầy đủ
bằng chứng kiểm toán thích hợp
làm căn cứ cho các kết luận, kiến
nghị kiểm toán sau khi kết thúc
LanhDao_2
161
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
kiểm toán của Trưởng đoàn kiểm
toán
B. và cộng sự,
2008 v.v.
8.3. Giám sát và hướng dẫn các
KTV trong đoàn kiểm toán, tổ
kiểm toán
LanhDao_3
9. Công tác
KSCL KT
9.1. Mức độ đảm bảo của công
tác tự KSCL kiểm toán của các
Đoàn kiểm toán
KSCL_1
Kế thừa Carcello
và cộng sự, 1992,
Kym, B. và cộng
sự, 2008, Bùi Thị
Thuỷ, 2013,
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017 v.v.
9.2. Mức độ tuân thủ các ý kiến
KSCL của tổ KSCL kiểm toán và
các Vụ chức năng
KSCL_2
9.3. Công tác KSCL kiểm toán
thường xuyên và đột xuất của
lãnh đạo KTNN, lãnh đạo KTNN
các chuyên ngành, khu vực
KSCL_3
9.4. Công tác KSCL kiểm toán
thường xuyên và đột xuất của các
Vụ chức năng
KSCL_4
9.5. Sự phân công, phân nhiệm
rõ ràng và phù hợp giữa các vụ
chức năng khi tham gia công tác
KSCL kiểm toán
KSCL_5
9.6 Sự trao đổi thông tin thường
xuyên và kịp thời giữa các tổ
trong đoàn kiểm toán và lãnh
đạo Đoàn về các vấn đề nổi cộm,
có tính hệ thống phát sinh trong
quá trình kiểm toán
KSCL_6
9.7. Mức độ tuân thủ KHKT và
các chỉ đạo của Trưởng đoàn,
KTT
KSCL_7
162
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
10. Điều kiện
làm việc
10.1. Chế độ lương, thưởng, phụ
cấp
DKLV_1
Chuẩn mực
KTNN và kế thừa
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017 v.v.
10.2. Mức độ đáp ứng cơ sở vật
chất và trang thiết bị cần thiết
phục vụ công tác kiểm toán của
KTVNN
DKLV_2
10.3. Cơ hội thăng tiến và được
thừa nhận trong công việc
DKLV_3
10.4. Chế tài xử lý đối với các
trường hợp vi phạm Quy chế
hoạt động của Đoàn kiểm toán
và các quy định pháp luật có liên
quan
DKLV_4
11. Vị thế và uy
tín của KTNN
11.1. Vị thế và uy tín của KTNN
Việt Nam đối với các cơ quan
KTNN trên thế giới
UyTin_1
Carcello và cộng
sự, 1992, Kym,
B. và cộng sự,
2008 v.v.
11.2. Vị thế và uy tín của KTNN
đối với Nhân dân và Quốc hội,
Chính phủ, cơ quan Đảng, các cơ
quan, đoàn thể, tổ chức trong
nước
UyTin_2
11.3. Tính độc lập trong việc lựa
chọn chủ đề được kiểm toán
UyTin_3
11.4. Uy tín của KTVNN UyTin_4
III. Nhóm các nhân tố thuộc về môi trường thể chế
12. Sự quan
tâm, phối hợp
thường xuyên,
chặt chẽ của các
cơ quan Đảng,
Quốc hội,
12.1. Hành lang pháp lý đầy đủ QH_1 Đặc điểm hoạt
động của cơ quan
KTNN và kế thừa
Kym, B. và cộng
sự, 2008, Mazur
và cộng sự, 2005,
12.2. Hành lang pháp lý phù hợp QH_2
12.3. Có chế tài xử phạt rõ ràng QH_3
12.4. Sự quan tâm, phối hợp thường
xuyên, chặt chẽ của các cơ quan
QH_4
163
Nhân tố Thang đo Mã hóa Nguồn trích dẫn
Chính phủ, các
cơ quan dân cử
thuộc Quốc hội, Chính phủ, các cơ
quan dân cử
Bùi Thị Thuỷ,
2013, Nguyễn
Mạnh Cường,
2017 v.v.
13. Đơn vị được
kiểm toán
13.1. Sự hiểu biết của đơn vị
được kiểm toán về Luật KTNN,
CMKTNN và các quy định pháp
luật liên quan
DVKT_1
Đặc điểm hoạt
động của cơ quan
KTNN, CM
KTNN và kế thừa
Nguyễn Mạnh
Cường, 2017 v.v.
13.2. Sự hiểu biết của đơn vị
được kiểm toán về các phương
pháp, lĩnh vực kiểm toán của
KTNN
DVKT_2
13.3. Sự phối hợp trong việc cung cấp
hồ sơ, tài liệu kiểm toán
DVKT_3
13.4. Hệ thống kiểm soát nội bộ
của đơn vị được kiểm toán
DVKT_4
13.5. Tính chính trực của ban
lãnh đạo
DVKT_5
Nguồn: Tác giả tổng hợp
Phụ lục 03/LATS.2020
DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM DỰ PHỎNG VẤN SÂU CHÍNH THỨC
164
TT Họ và tên Cơ quan
DANH SÁCH CHUYÊN GIA BÊN NGOÀI
1 TS. Hoàng Quang Hàm Phó chủ nhiệm Uỷ ban Tài chính – Ngân sách,
Quốc hội
2 PGS. TS. Lê Văn Học Nguyên Phó chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục
và Thanh thiếu niên, nhi đồng, Quốc hội
3 TS. Nguyễn Thanh Hồng Ủy viên Uỷ ban Quốc phòng và An ninh, Quốc hội
4 Ths. Nguyễn Chu Dũng Chuyên viên cao cấp, Văn phòng Chính phủ
5 Ths. Ngô Vũ Thắng Trưởng phòng ngân sách, Vụ Kế hoạch – Tài
chính, Bộ Y tế
6 Ths. Tống Thị Thuỳ Linh Kế toán trưởng, Trưởng phòng Tài chính – Kế
toán, trường Đại học Dược Hà Nội
DANH SÁCH CHUYÊN GIA CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
1 Ths. Trần Ngọc Quý Kiểm toán viên cao cấp, Phó Kiểm toán trưởng
KTNN chuyên ngành III
2 Ths. Nguyễn Lương Thuyết Kiểm toán viên chính, Phó Vụ trưởng Vụ Tổng
hợp
3 Ths. Phan Trường Giang Kiểm toán viên cao cấp, Phó Kiểm toán trưởng
KTNN chuyên ngành VII
4 Ths. Nguyễn Đức Tuấn Kiểm toán viên chính, Phó trưởng phòng Tổng
hợp, KTNN chuyên ngành III
5 Ths. Ngô Xuân Tú Kiểm toán viên, Kiểm toán nhà nước chuyên
ngành III
Phụ lục 04/LATS.2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
VIỆN ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
165
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
A. GIỚI THIỆU
Tên tôi là Lê Thị Tuyết Nhung – Nghiên cứu sinh K36 Trường Đại học Kinh tế
quốc dân, hiện tôi đang công tác tại Kiểm toán nhà nước (KTNN). Tôi xin chân thành
cảm ơn quý Anh/chị đã bớt thời gian giúp tác giả luận án nghiên cứu sâu về các nhân tố
ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của KTNN. Tôi xin cam kết rằng toàn bộ thông tin
thu thập được qua khảo sát (bao gồm thông tin về người được phỏng vấn) sẽ được bảo
mật và chỉ phụ vụ cho mục đích nghiên cứu của luận án. Mọi chi tiết xin vui lòng liên
hệ qua địa chỉ email: lettnhung.neu36@gmail.com hoặc số điện thoại 0943191633.
B. NỘI DUNG PHỎNG VẤN SÂU
I. THÔNG TIN CHUNG
Họ tên: Giới tính:
Đơn vị công tác:
Số năm công tác:
Chức vụ/chức danh nghề nghiệp:
II. THÔNG TIN PHỎNG VẤN SÂU
1. Anh/chị có hài lòng về chất lượng kiểm toán của KTNN hiện nay? Nếu chưa
hài lòng xin vui lòng chỉ rõ nguyên nhân?
2. Anh/chị có đồng ý với quan điểm sau về chất lượng kiểm toán của KTNN: Chất
lượng kiểm toán của KTNN là mức độ hài lòng của đối tượng sử dụng kết quả kiểm toán
về tính đúng đắn, trung thực, khách quan, kịp thời của các đánh giá và kết luận kiểm
toán, đồng thời, đảm bảo cơ sở pháp lý và tính phù hợp của các kiến nghị kiểm toán.
3. Anh chị có đồng ý với các tiêu chí đo lường CLKT của KTNN là tổng thể mức
độ hài lòng đối với KTVNN và hài lòng đối với cơ quan KTNN?
4. Anh/chị vui lòng chia sẻ quan điểm về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng
kiểm toán của KTNN và tiêu chí đo lường. Chi tiết theo bảng dưới đây.
BẢNG TỔNG HỢP CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CLKT CỦA KTNN VN
Nhân tố Tiêu chí đo lường Đồng ý Điều chỉnh
(1) Nhóm các nhân tố thuộc về Kiểm toán viên nhà nước
Trình độ đào tạo Mức độ phù hợp của chuyên ngành đào tạo
với nhiệm vụ được giao của KTVNN
166
Nhân tố Tiêu chí đo lường Đồng ý Điều chỉnh
Tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức hàng năm của KTNN
Cấp bậc đào tạo
Kinh nghiệm Số năm kinh nghiệm thực hiện kiểm toán
của KTVNN;
Số lần thực hiện kiểm toán của KTVNN đối
với cùng đơn vị được kiểm toán hoặc đối
với các đơn vị hoạt động trong cùng lĩnh
vực.
Độ tuổi của KTVNN;
Phân bổ hợp lý thời gian tiến hành khảo sát
thu thập thông tin lập KHKT, thực hiện
kiểm toán và khâu kiểm toán tổng hợp
Am hiểu chuyên
môn ngành
Sự am hiểu các quy định pháp lý và chuẩn
mực về tài chính – kế toán liên quan đến
lĩnh vực hoạt động của đơn vị được kiểm
toán;
Kiến thức về chuyên môn ngành, lĩnh vực
hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
Khả năng xét đoán và phát hiện các sai
phạm trọng yếu
Tuân thủ chuẩn
mực kiểm toán
và các hướng
dẫn kỹ thuật
chuyên môn
KTVNN phải am hiểu và tuân thủ các
CMKTNN
KTVNN phải am hiểu và tuân thủ pháp luật
và các quy định pháp lý có liên quan đến
hoạt động kiểm toán
KTVNN phải am hiểu và tuân thủ các
hướng dẫn kỹ thuật chuyên môn liên quan
đến hoạt động kiểm toán của KTNN
Duy trì tính độc
lập
Độc lập về mặt lợi ích kinh tế với đơn vị
được kiểm toán và các nhóm lợi ích bên
ngoài khác;
Độc lập về các quan hệ cá nhân với đơn vị
được kiểm toán
167
Nhân tố Tiêu chí đo lường Đồng ý Điều chỉnh
Độc lập trong việc thu thập bằng chứng
kiểm toán và đưa ra kết luận, kiến nghị kiểm
toán
Tuân thủ chuẩn
mực đạo đức
nghề nghiệp
Mức độ duy trì tính liêm chính, độc lập và
khách quan;
KTVNN phải đáp ứng các yêu cầu về trình
độ, năng lực và các kỹ năng chuyên môn
nhằm đảm bảo khả năng hoàn thành nhiệm
vụ kiểm toán được giao;
Mức độ duy trì sự thận trọng và bảo mật
trong mọi giai đoạn của quá trình kiểm toán;
Tính chuyên
nghiệp
Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và
sử dụng máy tính thành thạo
Phân bổ thời gian để tìm hiểu kỹ các thông
tin về đơn vị được kiểm toán trước khi tiến
hành kiểm toán tại đơn vị
Nghiên cứu kỹ và tuân thủ kế hoạch kiểm
toán được phê duyệt
Khả năng sắp xếp công việc hợp lý và khoa
học.
Có sự theo dõi chuyên sâu và liên tục các
thông tin liên quan đến đơn vị được kiểm
toán;
Kỹ năng phối hợp và thảo luận giữa các
KTV trong nhóm về bằng chứng kiểm toán,
kết quả và kiến nghị kiểm toán;
Sự theo dõi, chỉ đạo sát sao của lãnh đạo
trong suốt quá trình kiểm toán
Giám sát và hướng dẫn các KTV trong đoàn
kiểm toán, tổ kiểm toán
Công tác thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm
toán thích hợp làm căn cứ cho các kết luận,
kiến nghị kiểm toán sau khi kết thúc kiểm
toán của Trưởng đoàn kiểm toán
(2) Nhóm các nhân tố thuộc về Kiểm toán nhà nước
168
Nhân tố Tiêu chí đo lường Đồng ý Điều chỉnh
Sự tham gia của
lãnh đạo
Sự theo dõi, chỉ đạo sát sao của lãnh đạo
trong suốt quá trình kiểm toán;
Công tác thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm
toán thích hợp làm căn cứ cho các kết luận,
kiến nghị kiểm toán sau khi kết thúc kiểm
toán của Trưởng đoàn kiểm toán
Giám sát và hướng dẫn các KTV trong đoàn
kiểm toán, tổ kiểm toán
Tính hữu hiệu
và đầy đủ của hệ
thống kiểm soát
chất lượng kiểm
toán
Mức độ đảm bảo của công tác tự KSCL
kiểm toán của thành viên các Đoàn kiểm
toán;
Công tác KSCL kiểm toán thường xuyên và
đột xuất của lãnh đạo KTNN, lãnh đạo
KTNN các chuyên ngành, khu vực
Công tác KSCL kiểm toán thường xuyên và
đột xuất của các Vụ chức năng (Vụ Chế độ
và Kiểm sóat CLKT, Vụ Tổng hợp, Thanh
tra KTNN)
Sự trao đổi thông tin thường xuyên và kịp
thời giữa các tổ trong đoàn kiểm toán và
lãnh đạo Đoàn về các vấn đề nổi cộm, có
tính hệ thống phát sinh trong quá trình kiểm
toán
Mức độ tuân thủ các ý kiến KSCL của tổ
KSCL kiểm toán và các Vụ chức năng
Mức độ tuân thủ KHKT và các chỉ đạo của
Trưởng đoàn, KTT
Điều kiện làm
việc của
KTVNN
Cơ hội thăng tiến và được thừa nhận trong
công việc
Chế độ lương, thưởng, phụ cấp
Mức độ đáp ứng cơ sở vật chất và trang thiết
bị cần thiết phục vụ công tác kiểm toán của
KTVNN
Chế tài xử lý đối với các trường hợp vi
phạm Quy chế hoạt động của Đoàn kiểm
toán và các quy định pháp luật có liên quan
Vị thế và uy tín
của KTNN
Vị thế và uy tín của KTNN Việt Nam đối
với các cơ quan kiểm toán tối cao trên thế
giới
169
Nhân tố Tiêu chí đo lường Đồng ý Điều chỉnh
Vị thế và uy tín của KTNN đối với Nhân
dân và Quốc hội, Chính phủ, cơ quan Đảng,
các cơ quan, đoàn thể, tổ chức trong nước.
Tính độc lập trong việc lựa chọn chủ đề
được kiểm toán
Uy tín của KTVNN
(3) Nhóm các nhân tố thuộc về môi trường thể chế
Sự quan tâm,
phối hợp thường
xuyên, kịp thời
của cơ quan
thuộc Quốc hội,
Chính phủ, các
cơ quan dân cử
Hành lang pháp lý đầy đủ;
Hành lang pháp lý phù hợp
Có chế tài xử phạt rõ ràng
Sự quan tâm, phối hợp thường xuyên, chặt
chẽ của các cơ quan thuộc Quốc hội và
Chính phủ các cơ quan dân cử
Đơn vị được
kiểm toán
Sự hiểu biết của đơn vị được kiểm toán về
Luật KTNN, CMKTNN và các quy định
pháp luật liên quan
Sự hiểu biết của đơn vị được kiểm toán về
các phương pháp, lĩnh vực kiểm toán của
KTNN
Sự phối hợp trong việc cung cấp hồ sơ, tài
liệu kiểm toán
Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được
kiểm toán
Xin chân thành cảm ơn những ý kiến quý báu của Anh/chị!
170
Phụ lục số 05/LATS.2020
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào! Tên tôi là Lê Thị Tuyết Nhung - NCS K36 Trường Đại học Kinh tế quốc
dân. Tôi xin chân thành cảm ơn quý Anh/chị đã bớt thời gian giúp tác giả luận án nghiên cứu
sâu về các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của Kiểm toán nhà nước. Tác giả xin
cam kết rằng toàn bộ thông tin thu thập được qua khảo sát (bao gồm thông tin về người được
phỏng vấn) sẽ được bảo mật và chỉ phụ vụ cho mục đích nghiên cứu của luận án. Mọi chi tiết
xin vui lòng liên hệ qua địa chỉ email: lettnhung.neu36@gmail.com hoặc số điện thoại
0943191633.
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
Họ tên: Giới tính:
Đơn vị công tác:
Số năm công tác: Trên 03 năm..; từ 05 -10 năm.......; trên 10 năm:
Chức vụ:
PHẦN II. CÂU HỎI KHẢO SÁT
MỤC 1. CÂU HỎI CHUNG VỀ CHẤT LƯỢNG KIỂM TOÁN
1. Anh/chị có quan điểm như thế nào về Chất lượng kiểm toán của KTNN: Chất lượng
kiểm toán của KTNN là mức độ hài lòng của đối tượng sử dụng kết quả kiểm toán về
tính đúng đắn, trung thực, khách quan, kịp thời của các đánh giá và kết luận kiểm toán,
đồng thời, đảm bảo cơ sở pháp lý và tính phù hợp của các kiến nghị kiểm toán.
a. Đầy đủ:
b. Chưa đầy đủ:
Nếu chưa đầy đủ anh/chị hãy bày tỏ quan điểm của mình về chất lượng kiểm toán của
KTNN: .
2. Anh/chị có hài lòng với chất lượng kiểm toán của KTNN hiện nay:
a. Chưa hài lòng:
b. Hài lòng nhưng cần nâng cao hơn:
Lý do: .
c. Rất hài lòng:
3. Anh/chị vui lòng cho biết nhận định về mức độ hài lòng về chất lượng kiểm toán của
KTNN VN theo các tiêu chí đo lường dưới đây (1. Rất thấp – 2. Thấp – 3. Trung bình –
4. Cao – 5. Rất cao).
3.1. Hài lòng đối với KTVNN;
3.2. Hài lòng đối với cơ quan KTNN;
3.3. Hài lòng đối với các kết luận, kiến nghị kiểm toán rõ ràng, phù hợp và có tính khả thi.
171
Mục 2. CÁC CÂU HỎI VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT
LƯỢNG KIỂM TOÁN VÀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA TỪNG NHÂN TỐ
1. Theo anh/chị các nhân tố dưới dây có ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán của KTNN
và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố? (Vui lòng đánh dấu "x" vào ô bạn chọn)
Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
1. Rất
thấp
2.
Thấp
3. TB
4.
Cao
5. Rất
cao
A. Nhóm nhân tố thuộc về Kiểm toán viên nhà nước
1. Trình độ đào tạo
1.1. Mức độ phù hợp của chuyên ngành đào tạo
với nhiệm vụ được giao của KTVNN.
1.2. Cấp bậc đào tạo (ĐH, Ths, TS)
1.3. Tham gia các lớp đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức hàng năm của KTNN
2. Kinh nghiệm của KTVNN
2.1. Số năm kinh nghiệm thực hiện kiểm toán của
KTVNN;
2.2. Số lần thực hiện kiểm toán của KTVNN đối
với cùng đơn vị được kiểm toán hoặc đối với các
đơn vị hoạt động trong cùng lĩnh vực.
3. Chuyên môn trong ngành
3.1. Sự am hiểu các chuẩn mực và quy định về tài
chính – kế toán liên quan đến lĩnh vực hoạt động
của đơn vị được kiểm toán;
3.2. Kiến thức về chuyên môn ngành, lĩnh vực
hoạt động của đơn vị được kiểm toán;
3.3. Khả năng xét đoán và phát hiện các sai
phạm trọng yếu.
4. Tuân thủ chuẩn mực kiểm toán và các
hướng dẫn kỹ thuật chuyên môn
4.1. KTVNN phải am hiểu và tuân thủ các
CMKTNN
172
Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
1. Rất
thấp
2.
Thấp
3. TB
4.
Cao
5. Rất
cao
4.2. KTVNN phải am hiểu và tuân thủ pháp luật
và các quy định pháp lý có liên quan đến hoạt
động kiểm toán
4.3. KTVNN phải am hiểu và tuân thủ các hướng
dẫn kỹ thuật chuyên môn liên quan đến hoạt
động kiểm toán của KTNN
5. Duy trì tính độc lập
5.1. Độc lập về mặt lợi ích kinh tế với đơn vị được
kiểm toán và các nhóm lợi ích bên ngoài khác;
5.2. Độc lập về các quan hệ cá nhân với đơn vị
được kiểm toán;
5.3. Độc lập trong việc thu thập bằng chứng
kiểm toán và đưa ra kết luận, kiến nghị kiểm
toán.
6. Sự tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề
nghiệp
6.1. Mức độ duy trì tính liêm chính, độc lập và
khách quan;
6.2. KTVNN phải đáp ứng các yêu cầu về trình độ,
năng lực và các kỹ năng chuyên môn nhằm đảm
bảo khả năng hoàn thành nhiệm vụ kiểm toán
được giao.
6.3. Mức độ duy trì sự thận trọng và bảo mật
trong mọi giai đoạn của quá trình kiểm toán.
7. Tính chuyên nghiệp của KTV nhà nước
7.1. Phân bổ thời gian để tìm hiểu kỹ các thông
tin về đơn vị được kiểm toán trước khi tiến hành
kiểm toán tại đơn vị;
7.2. Nghiên cứu kỹ kế hoạch kiểm toán được phê
duyệt;
173
Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
1. Rất
thấp
2.
Thấp
3. TB
4.
Cao
5. Rất
cao
7.3. Có sự theo dõi chuyên sâu và liên tục các
thông tin liên quan đến đơn vị được kiểm toán;
7.4. Kỹ năng phối hợp và thảo luận giữa các KTV
trong nhóm về bằng chứng kiểm toán, kết quả và
kiến nghị kiểm toán;
7.5. Khả năng ứng dụng công nghệ thông tin và
sử dụng các chương trình máy tính thành thạo;
7.6. Khả năng sắp xếp công việc hợp lý và khoa học.
B. Nhóm các nhân tố thuộc về Kiểm toán nhà nước
8. Sự tham gia của lãnh đạo
8.1. Sự theo dõi, chỉ đạo sát sao của lãnh đạo
trong suốt quá trình kiểm toán
8.2. Công tác thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm
toán thích hợp làm căn cứ cho các kết luận, kiến
nghị kiểm toán sau khi kết thúc kiểm toán của
Trưởng đoàn kiểm toán.
8.3. Giám sát và hướng dẫn các KTV trong đoàn
kiểm toán, tổ kiểm toán.
9. Tính hữu hiệu và đầy đủ của hệ thống kiểm
soát chất lượng (KSCL) kiểm toán
9.1. Mức độ đảm bảo của công tác tự KSCL kiểm
toán của các Đoàn kiểm toán;
9.2. Mức độ tuân thủ các ý kiến KSCL của tổ
KSCL kiểm toán và các Vụ chức năng;
9.3. Công tác KSCL kiểm toán thường xuyên và
đột xuất của lãnh đạo KTNN, lãnh đạo KTNN các
chuyên ngành, khu vực;
9.4. Công tác KSCL kiểm toán thường xuyên và
đột xuất của các Vụ chức năng;
9.5. Sự phân công, phân nhiệm rõ ràng và phù
hợp giữa các vụ chức năng khi tham gia công tác
KSCL kiểm toán.
174
Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
1. Rất
thấp
2.
Thấp
3. TB
4.
Cao
5. Rất
cao
9.6. Sự trao đổi thông tin thường xuyên và kịp thời
giữa các tổ trong đoàn kiểm toán và lãnh đạo
Đoàn về các vấn đề nổi cộm, có tính hệ thống phát
sinh trong quá trình kiểm toán;
9.7. Mức độ tuân thủ KHKT và các chỉ đạo của
Trưởng đoàn, KTT.
10. Điều kiện làm việc của KTVNN
10.1. Chế độ lương, thưởng, phụ cấp
10.2. Mức độ đáp ứng cơ sở vật chất và trang thiết
bị cần thiết phục vụ công tác kiểm toán của
KTVNN.
10.3. Cơ hội thăng tiến và được thừa nhận trong
công việc;
10.4 Chế tài xử lý đối với các trường hợp vi
phạm Quy chế hoạt động của Đoàn kiểm toán và
các quy định pháp luật có liên quan
11. Vị thế và uy tín của KTNN
11.1. Vị thế và uy tín của KTNN Việt Nam đối với
các cơ quan kiểm toán tối cao trên thế giới.
11.2. Vị thế và uy tín của KTNN đối với Nhân dân
và Quốc hội, Chính phủ, cơ quan Đảng, các cơ
quan, đoàn thể, tổ chức trong nước.
11.3. Tính độc lập trong việc lựa chọn chủ đề
được kiểm toán;
11.4. Uy tín của KTVNN.
C. Nhóm các nhân tố thuộc về môi trường thể chế
12. Sự quan tâm, phối hợp thường xuyên,
chặt chẽ của các cơ quan thuộc Quốc hội,
Chính phủ, các cơ quan dân cử
12.1. Hành lang pháp lý đầy đủ
12.2. Hành lang pháp lý phù hợp;
175
Nhân tố
Mức độ ảnh hưởng
1. Rất
thấp
2.
Thấp
3. TB
4.
Cao
5. Rất
cao
12.3. Có chế tài xử phạt rõ ràng
12.4. Sự quan tâm, phối hợp thường xuyên, chặt
chẽ của các cơ quan thuộc Quốc hội và Chính
phủ, các cơ quan dân cử
13. Đơn vị được kiểm toán
13.1. Sự hiểu biết của đơn vị được kiểm toán về
Luật KTNN, CMKTNN và các quy định pháp luật
liên quan.
13.2. Sự hiểu biết của đơn vị được kiểm toán về
các phương pháp, lĩnh vực kiểm toán của KTNN
13.3. Sự phối hợp trong việc cung cấp hồ sơ, tài
liệu kiểm toán;
13.4. Hệ thống kiểm soát nội bộ của đơn vị được
kiểm toán;
13.5. Tính chính trực của ban lãnh đạo.
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN VÀ CHÚC SỨC KHOẺ QUÝ ANH/CHỊ!
176
Phục lục số 06/LATS.2020
TỔNG HỢP MỘT SỐ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH
1. Mô hình nghiên cứu của Kym, B. và cộng sự, 2008
Mô hình nghiên cứu của Kym, B. và cộng sự (2008) được đề xuất như sau: H1. Sự
hài lòng với chất lượng dịch vụ kiểm toán do KTV đương nhiệm cung cấp có mối quan
hệ thuận chiều đối với:
H1a. Kinh nghiệm nhóm với khách hàng.
H1b. Chuyên môn trong ngành;
H1c. Công ty kiểm toán đáp ứng nhu cầu của hội đồng địa phương;
H1d. Năng lực kỹ thuật của nhóm kiểm toán;
H1e. Duy trì tính độc lập của công ty kiểm toán;
H1f. Công ty kiểm toán tuân thủ các tiêu chuẩn kiểm toán chung – Sự chăm sóc
khách hàng của công ty kiểm toán;
H1g. Sự cam kết chất lượng của công ty kiểm toán;
H1h. Sự tham gia của ban lãnh đạo công ty trong quá trình thực hiện kiểm toán;
H1i. Kinh nghiệm của công ty kiểm toán trong cùng lĩnh vực hoạt động của khách
hàng;
H1j. Sự tham gia của ủy ban kiểm toán trong quá trình thực hiện kiểm toán;
H1k. Đặc điểm cá nhân của thành viên nhóm kiểm toán (tiêu chuẩn đạo đức);
H1l. Công ty kiểm toán có khả năng duy trì sự mới mẻ trong quan điểm (Nhiệm kỳ
kiểm toán viên);
H1m. Mức độ trách nhiệm cá nhân;
H1n. Khả năng duy trì thái độ hoài nghi nghề nghiệp.
2. Mô hình nghiên cứu của Kilgore và cộng sự, 2014
Giả thuyết nghiên cứu của Kilgore và cộng sự (2014) như sau:
H1. Đối với người trong cuộc trực tiếp tham gia vào quá trình kiểm toán, các thuộc
tính của nhóm kiểm toán dự kiến sẽ được coi ảnh hưởng quan trọng hơn đến CLKT so
với các thuộc tính của công ty kiểm toán.
H2. Đối với người dùng không trực tiếp tham gia vào quá trình kiểm toán (người
177
ngoài cuộc), các thuộc tính của công ty kiểm toán dự kiến sẽ được coi là quan trọng hơn
khi đánh giá về CLKT so với các thuộc tính của nhóm kiểm toán. So sánh tầm quan
trọng tương đối của từng thuộc tính trên tất cả người trả lời các tác giả sử dụng công
thức:
RIi =
∑
Trong đó:
RIi: Tầm quan trọng tương đối của thuộc tính thứ ith;
Max U: Giá trị tiện ích lớn nhất của thuộc tính thứ ith; và
Min U: Giá trị tiện ích nhỏ nhất của thuộc tính thứ ith.
178
Kết quả kiểm định EFA lần 1, 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
,785
Bartlett's Test
of Sphericity
Approx.
Chi-
Square
4644,562
df 1035
Sig. 0,000
Communalities
Initial Extraction
DaoTao_1 1,000 ,748
DaoTao_2 1,000 ,459
DaoTao_3 1,000 ,598
ChMon_1 1,000 ,800
ChMon_2 1,000 ,755
ChMon_3 1,000 ,806
KinhNgh_1 1,000 ,862
KinhNgh_2 1,000 ,820
TTCM_1 1,000 ,711
TTCM_2 1,000 ,736
TTCM_3 1,000 ,729
DocLap_1 1,000 ,794
DocLap_2 1,000 ,784
DocLap_3 1,000 ,755
DaoDuc_3 1,000 ,803
DaoDuc_1 1,000 ,806
DaoDuc_2 1,000 ,756
ChuyenNgh_1 1,000 ,684
ChuyenNgh_2 1,000 ,613
ChuyenNgh_4 1,000 ,621
ChuyenNgh_5 1,000 ,677
ChuyenNgh_6 1,000 ,652
LanhDao_1 1,000 ,815
179
LanhDao_2 1,000 ,828
KSCL_1 1,000 ,692
KSCL_2 1,000 ,696
KSCL_3 1,000 ,631
KSCL_4 1,000 ,730
KSCL_5 1,000 ,633
KSCL_6 1,000 ,540
KSCL_7 1,000 ,611
DKLV_1 1,000 ,639
DKLV_2 1,000 ,668
DKLV_3 1,000 ,724
UyTin_1 1,000 ,711
UyTin_2 1,000 ,732
UyTin_3 1,000 ,660
UyTin_4 1,000 ,697
QH_1 1,000 ,709
QH_2 1,000 ,767
QH_4 1,000 ,763
DVKT_1 1,000 ,730
DVKT_2 1,000 ,743
DVKT_3 1,000 ,641
DVKT_4 1,000 ,654
DVKT_5 1,000 ,664
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
180
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8,868 19,278 19,278 8,868 19,278 19,278 5,262 11,439 11,439
2 4,502 9,787 29,066 4,502 9,787 29,066 3,981 8,653 20,092
3 3,901 8,480 37,546 3,901 8,480 37,546 3,650 7,935 28,027
4 3,554 7,726 45,272 3,554 7,726 45,272 3,423 7,441 35,468
5 3,024 6,573 51,846 3,024 6,573 51,846 3,225 7,011 42,479
6 1,905 4,141 55,987 1,905 4,141 55,987 2,589 5,628 48,107
7 1,819 3,955 59,942 1,819 3,955 59,942 2,404 5,226 53,333
8 1,416 3,079 63,021 1,416 3,079 63,021 2,340 5,086 58,420
9 1,299 2,824 65,845 1,299 2,824 65,845 2,284 4,966 63,386
10 1,255 2,729 68,574 1,255 2,729 68,574 1,851 4,024 67,410
11 1,105 2,403 70,977 1,105 2,403 70,977 1,641 3,567 70,977
12 ,957 2,080 73,057
13 ,865 1,880 74,938
14 ,812 1,765 76,703
15 ,741 1,611 78,314
16 ,701 1,523 79,837
17 ,644 1,400 81,237
18 ,612 1,331 82,567
19 ,587 1,276 83,843
20 ,513 1,114 84,958
21 ,491 1,067 86,025
22 ,447 ,971 86,996
23 ,441 ,959 87,954
24 ,416 ,905 88,860
25 ,400 ,871 89,730
26 ,387 ,841 90,571
27 ,360 ,783 91,354
28 ,345 ,750 92,104
29 ,328 ,712 92,817
30 ,318 ,692 93,508
31 ,289 ,629 94,137
32 ,286 ,621 94,759
33 ,263 ,573 95,331
34 ,261 ,567 95,898
35 ,244 ,530 96,428
36 ,227 ,495 96,923
37 ,205 ,445 97,368
38 ,176 ,383 97,751
39 ,164 ,357 98,108
40 ,161 ,350 98,458
41 ,149 ,324 98,782
42 ,141 ,306 99,088
43 ,137 ,297 99,386
44 ,113 ,246 99,632
45 ,092 ,200 99,831
46 ,078 ,169 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
181
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
UyTin_4 ,741
LanhDao_1 ,730
LanhDao_2 ,696
KSCL_6 ,682
KSCL_1 ,663
KSCL_5 ,632
DVKT_5 ,607
TTCM_1 ,602
KSCL_2 ,599
TTCM_2 ,584
DVKT_2 ,574
DKLV_3 ,569
KSCL_4 ,569
DVKT_1 ,561
UyTin_1 ,557 ,509
DVKT_3 ,527
DKLV_1 ,523
DKLV_2 ,516
UyTin_2 ,511
KSCL_3 ,509
DVKT_4
QH_4
KSCL_7
ChMon_3 ,736
ChMon_2 ,695
ChMon_1 ,692
DaoTao_1 ,662
DaoTao_3 ,579
DaoTao_2
DocLap_2 ,742
DaoDuc_3 ,728
DocLap_1 ,727
DocLap_3 ,727
DaoDuc_1 ,630
DaoDuc_2 ,535
QH_1
ChuyenNgh_5 ,607
ChuyenNgh_6 ,593
ChuyenNgh_4 ,579
ChuyenNgh_1 ,572
ChuyenNgh_2 ,567
UyTin_3
TTCM_3 ,601
KinhNgh_1 ,576
KinhNgh_2
QH_2
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 11 components extracted.
182
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LanhDao_2 ,864
LanhDao_1 ,832
KSCL_4 ,769
KSCL_3 ,755
KSCL_2 ,747
KSCL_5 ,723
KSCL_1 ,703
KSCL_7
ChMon_3 ,879
ChMon_1 ,876
ChMon_2 ,846
DaoTao_1 ,823
DaoTao_3 ,740
DaoTao_2 ,531
DVKT_1 ,819
DVKT_2 ,771
DVKT_5 ,730
DVKT_4 ,719
DVKT_3 ,650
KSCL_6
DocLap_1 ,884
DocLap_2 ,872
DocLap_3 ,851
DaoDuc_3 ,833
ChuyenNgh_1 ,797
ChuyenNgh_5 ,789
ChuyenNgh_6 ,758
ChuyenNgh_2 ,753
ChuyenNgh_4 ,727
UyTin_2 ,800
UyTin_3 ,768
UyTin_1 ,702
UyTin_4
QH_2 ,840
QH_1 ,779
QH_4 ,774
TTCM_3 ,751
TTCM_2 ,733
TTCM_1 ,671
DKLV_3 ,753
DKLV_1 ,671
DKLV_2 ,666
KinhNgh_1 ,841
KinhNgh_2 ,832
DaoDuc_1 ,764
DaoDuc_2 ,763
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
183
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 ,623 -,012 ,464 -,018 ,097 ,340 ,264 ,302 ,306 ,128 -,006
2 -,132 ,762 ,127 -,307 ,417 -,078 ,122 -,159 ,001 ,222 -,147
3 -,240 ,074 ,200 ,793 ,277 -,086 ,224 -,023 ,029 ,124 ,343
4 ,519 ,511 -,348 ,304 -,194 ,112 -,323 -,014 -,211 -,116 ,208
5 ,283 -,351 -,303 -,026 ,768 ,057 -,077 -,086 -,307 ,043 -,042
6 -,272 ,089 -,385 -,040 ,018 ,717 ,429 ,022 ,048 -,248 ,080
7 -,189 ,027 -,244 -,024 -,040 ,049 -,111 ,720 -,147 ,588 ,025
8 -,251 ,009 ,412 ,132 ,098 ,521 -,628 -,022 -,131 -,057 -,231
9 -,039 ,015 -,335 ,102 ,198 -,044 -,331 ,019 ,846 -,001 -,095
10 -,081 ,136 ,097 -,027 ,230 -,248 -,017 ,595 -,054 -,702 -,017
11 -,076 -,042 ,133 -,391 ,097 ,060 -,233 -,031 ,083 -,003 ,864
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin
Measure of Sampling
Adequacy.
,785
Bartlett's Test
of Sphericity
Approx.
Chi-
Square
4434,025
df 946
Sig. 0,000
184
Communalities
Initial Extraction
DaoTao_1 1,000 ,743
DaoTao_2 1,000 ,552
DaoTao_3 1,000 ,580
ChMon_1 1,000 ,798
ChMon_2 1,000 ,752
ChMon_3 1,000 ,812
KinhNgh_1 1,000 ,861
KinhNgh_2 1,000 ,824
TTCM_1 1,000 ,667
TTCM_2 1,000 ,739
TTCM_3 1,000 ,739
DocLap_1 1,000 ,784
DocLap_2 1,000 ,792
DocLap_3 1,000 ,768
DaoDuc_3 1,000 ,803
DaoDuc_1 1,000 ,817
DaoDuc_2 1,000 ,827
ChuyenNgh_1 1,000 ,690
ChuyenNgh_2 1,000 ,618
ChuyenNgh_4 1,000 ,627
ChuyenNgh_5 1,000 ,680
ChuyenNgh_6 1,000 ,655
LanhDao_1 1,000 ,818
LanhDao_2 1,000 ,834
KSCL_1 1,000 ,694
KSCL_2 1,000 ,701
KSCL_3 1,000 ,613
KSCL_4 1,000 ,722
KSCL_5 1,000 ,635
DKLV_1 1,000 ,662
DKLV_2 1,000 ,665
DKLV_3 1,000 ,708
UyTin_1 1,000 ,722
UyTin_2 1,000 ,725
UyTin_3 1,000 ,679
UyTin_4 1,000 ,701
QH_1 1,000 ,718
QH_2 1,000 ,763
QH_4 1,000 ,767
DVKT_1 1,000 ,759
DVKT_2 1,000 ,749
DVKT_3 1,000 ,637
DVKT_4 1,000 ,642
DVKT_5 1,000 ,647
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
185
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8,248 18,746 18,746 8,248 18,746 18,746 4,883 11,099 11,099
2 4,504 10,236 28,982 4,504 10,236 28,982 3,971 9,025 20,124
3 3,902 8,868 37,850 3,902 8,868 37,850 3,417 7,765 27,889
4 3,443 7,824 45,675 3,443 7,824 45,675 3,411 7,753 35,642
5 3,015 6,853 52,528 3,015 6,853 52,528 3,240 7,364 43,006
6 1,851 4,208 56,736 1,851 4,208 56,736 2,394 5,441 48,446
7 1,792 4,072 60,808 1,792 4,072 60,808 2,383 5,416 53,863
8 1,422 3,232 64,040 1,422 3,232 64,040 2,306 5,241 59,104
9 1,251 2,844 66,883 1,251 2,844 66,883 2,252 5,119 64,223
10 1,205 2,739 69,623 1,205 2,739 69,623 1,850 4,204 68,427
11 1,056 2,400 72,023 1,056 2,400 72,023 1,582 3,596 72,023
12 ,888 2,017 74,040
13 ,827 1,880 75,920
14 ,794 1,806 77,726
15 ,696 1,582 79,307
16 ,663 1,506 80,813
17 ,634 1,442 82,255
18 ,564 1,281 83,536
19 ,541 1,229 84,765
20 ,489 1,111 85,876
21 ,470 1,069 86,945
22 ,447 1,016 87,962
23 ,411 ,935 88,896
24 ,392 ,891 89,787
25 ,360 ,818 90,606
26 ,353 ,802 91,408
27 ,347 ,788 92,197
28 ,329 ,749 92,945
29 ,307 ,697 93,643
30 ,287 ,652 94,295
31 ,267 ,606 94,902
32 ,261 ,594 95,495
33 ,251 ,570 96,066
34 ,228 ,517 96,583
35 ,220 ,500 97,083
36 ,197 ,448 97,530
37 ,185 ,421 97,951
38 ,168 ,382 98,334
39 ,154 ,350 98,684
40 ,146 ,331 99,015
41 ,137 ,311 99,325
42 ,114 ,259 99,584
43 ,099 ,226 99,809
44 ,084 ,191 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
186
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
UyTin_4 ,749
LanhDao_1 ,704
LanhDao_2 ,686
KSCL_1 ,644
KSCL_5 ,620
TTCM_1 ,610
DVKT_5 ,604
TTCM_2 ,590
DVKT_2 ,588
DKLV_3 ,586
KSCL_2 ,575
KSCL_4 ,571
DVKT_1 ,567
UyTin_1 ,556
DKLV_1 ,539
DVKT_3 ,534
DKLV_2 ,525
DVKT_4 ,503
UyTin_2
KSCL_3
QH_4
ChMon_3 ,745
ChMon_1 ,700
ChMon_2 ,699
DaoTao_1 ,673
DaoTao_3 ,576
DocLap_2 ,712
DocLap_1 ,700
DocLap_3 ,699
DaoDuc_3 ,688
DaoDuc_1 ,609
QH_1
ChuyenNgh_5 ,578
ChuyenNgh_6 ,561
ChuyenNgh_1 ,555
ChuyenNgh_2 ,552
ChuyenNgh_4 ,549
UyTin_3
KinhNgh_1 ,594
TTCM_3 ,583
KinhNgh_2 ,538
QH_2
DaoTao_2
DaoDuc_2 ,513 ,546
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 11 components extracted.
187
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LanhDao_2 ,869
LanhDao_1 ,836
KSCL_4 ,772
KSCL_2 ,751
KSCL_3 ,748
KSCL_5 ,724
KSCL_1 ,704
ChMon_3 ,882
ChMon_1 ,877
ChMon_2 ,844
DaoTao_1 ,828
DaoTao_3 ,734
DaoTao_2 ,533
DVKT_1 ,836
DVKT_2 ,805
DVKT_5 ,725
DVKT_4 ,713
DVKT_3 ,630
DocLap_2 ,878
DocLap_1 ,874
DocLap_3 ,863
DaoDuc_3 ,830
ChuyenNgh_1 ,802
ChuyenNgh_5 ,790
ChuyenNgh_2 ,762
ChuyenNgh_6 ,758
ChuyenNgh_4 ,728
UyTin_2 ,801
UyTin_3 ,785
UyTin_1 ,731
UyTin_4
QH_2 ,837
QH_1 ,788
QH_4 ,779
TTCM_3 ,769
TTCM_2 ,734
TTCM_1 ,635
DKLV_3 ,739
DKLV_1 ,706
DKLV_2 ,693
KinhNgh_1 ,838
KinhNgh_2 ,834
DaoDuc_2 ,821
DaoDuc_1 ,769
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 ,606 -,022 ,454 -,015 ,096 ,333 ,276 ,314 ,333 ,143 -,018
2 -,059 ,763 ,059 -,345 ,431 -,051 ,096 -,163 -,031 ,206 -,153
3 -,287 ,140 ,240 ,757 ,262 -,093 ,239 -,035 ,051 ,138 ,332
4 ,503 ,508 -,302 ,348 -,290 ,072 -,325 ,038 -,140 -,130 ,207
5 ,348 -,335 -,330 ,095 ,734 ,017 -,114 -,047 -,304 ,031 ,001
6 -,277 ,092 -,488 -,002 ,042 ,676 ,375 ,200 ,064 -,175 ,049
7 -,162 ,009 -,123 -,039 -,067 -,073 -,180 ,683 -,211 ,635 ,035
8 -,229 ,010 ,381 ,130 ,112 ,558 -,626 -,063 -,104 -,032 -,231
9 ,031 -,105 -,303 ,024 -,052 ,134 -,194 -,438 ,568 ,562 ,089
10 -,125 ,071 -,099 -,057 ,299 -,241 -,353 ,401 ,607 -,388 ,123
11 -,033 -,044 ,181 -,395 ,039 ,151 -,103 -,087 -,152 -,010 ,862
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
KMO and Bartlett's Test
188
Kaiser-Meyer-Olkin Measure
of Sampling Adequacy.
,779
Bartlett's Test
of Sphericity
Approx.
Chi-Square
4261,578
df 903
Sig. 0,000
Communalities
Initial Extraction
DaoTao_1 1,000 ,744
DaoTao_2 1,000 ,560
DaoTao_3 1,000 ,581
ChMon_1 1,000 ,797
ChMon_2 1,000 ,752
ChMon_3 1,000 ,814
KinhNgh_1 1,000 ,860
KinhNgh_2 1,000 ,822
TTCM_1 1,000 ,668
TTCM_2 1,000 ,733
TTCM_3 1,000 ,733
DocLap_1 1,000 ,783
DocLap_2 1,000 ,792
DocLap_3 1,000 ,769
DaoDuc_3 1,000 ,801
DaoDuc_1 1,000 ,818
DaoDuc_2 1,000 ,828
ChuyenNgh_1 1,000 ,691
ChuyenNgh_2 1,000 ,617
ChuyenNgh_4 1,000 ,627
ChuyenNgh_5 1,000 ,678
ChuyenNgh_6 1,000 ,656
LanhDao_1 1,000 ,822
LanhDao_2 1,000 ,834
KSCL_1 1,000 ,702
KSCL_2 1,000 ,704
KSCL_3 1,000 ,613
KSCL_4 1,000 ,725
KSCL_5 1,000 ,636
DKLV_1 1,000 ,662
DKLV_2 1,000 ,671
DKLV_3 1,000 ,711
UyTin_1 1,000 ,713
UyTin_2 1,000 ,746
UyTin_3 1,000 ,684
QH_1 1,000 ,714
QH_2 1,000 ,769
QH_4 1,000 ,775
DVKT_1 1,000 ,762
DVKT_2 1,000 ,750
DVKT_3 1,000 ,637
DVKT_4 1,000 ,645
DVKT_5 1,000 ,643
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Total Variance Explained
189
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 7,722 17,957 17,957 7,722 17,957 17,957 4,737 11,017 11,017
2 4,496 10,456 28,413 4,496 10,456 28,413 3,969 9,231 20,248
3 3,901 9,073 37,486 3,901 9,073 37,486 3,414 7,939 28,186
4 3,442 8,006 45,491 3,442 8,006 45,491 3,402 7,912 36,099
5 3,013 7,006 52,497 3,013 7,006 52,497 3,233 7,519 43,618
6 1,796 4,178 56,675 1,796 4,178 56,675 2,302 5,354 48,972
7 1,739 4,045 60,720 1,739 4,045 60,720 2,240 5,209 54,181
8 1,422 3,307 64,028 1,422 3,307 64,028 2,183 5,077 59,258
9 1,251 2,910 66,937 1,251 2,910 66,937 2,137 4,969 64,227
10 1,203 2,798 69,735 1,203 2,798 69,735 1,844 4,289 68,516
11 1,054 2,452 72,188 1,054 2,452 72,188 1,579 3,671 72,188
12 ,886 2,060 74,248
13 ,811 1,886 76,133
14 ,790 1,837 77,971
15 ,690 1,604 79,574
16 ,654 1,522 81,096
17 ,631 1,467 82,563
18 ,558 1,298 83,862
19 ,534 1,242 85,104
20 ,489 1,136 86,240
21 ,470 1,094 87,334
22 ,445 1,036 88,370
23 ,411 ,955 89,324
24 ,380 ,884 90,208
25 ,359 ,835 91,043
26 ,351 ,816 91,859
27 ,329 ,766 92,625
28 ,308 ,716 93,341
29 ,288 ,671 94,012
30 ,274 ,637 94,648
31 ,262 ,609 95,257
32 ,251 ,584 95,841
33 ,237 ,551 96,391
34 ,220 ,511 96,903
35 ,200 ,465 97,368
36 ,192 ,446 97,814
37 ,173 ,401 98,215
38 ,168 ,391 98,606
39 ,151 ,350 98,957
40 ,145 ,338 99,295
41 ,117 ,272 99,568
42 ,100 ,232 99,799
43 ,086 ,201 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
190
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LanhDao_1 ,704
LanhDao_2 ,691
KSCL_1 ,635
KSCL_5 ,625
DVKT_5 ,622
TTCM_1 ,608
DVKT_2 ,602
DKLV_3 ,587
DVKT_1 ,581
KSCL_4 ,580
TTCM_2 ,579
KSCL_2 ,577
DVKT_3 ,543
DKLV_1 ,538
DKLV_2 ,525
DVKT_4 ,518
KSCL_3
QH_4
UyTin_2
ChMon_3 ,747
ChMon_2 ,701
ChMon_1 ,700
DaoTao_1 ,673
DaoTao_3 ,575
DocLap_2 ,711
DocLap_1 ,700
DocLap_3 ,698
DaoDuc_3 ,688
DaoDuc_1 ,608
QH_1
ChuyenNgh_5 ,577
ChuyenNgh_6 ,561
ChuyenNgh_1 ,552
ChuyenNgh_4 ,548
ChuyenNgh_2 ,547
TTCM_3 ,586
KinhNgh_1 ,521
KinhNgh_2
UyTin_1 ,534 ,553
UyTin_3
QH_2
DaoTao_2
DaoDuc_2 ,513 ,548
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 11 components extracted.
191
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
LanhDao_2 ,870
LanhDao_1 ,837
KSCL_4 ,772
KSCL_2 ,751
KSCL_3 ,748
KSCL_5 ,725
KSCL_1 ,707
ChMon_3 ,882
ChMon_1 ,877
ChMon_2 ,844
DaoTao_1 ,828
DaoTao_3 ,735
DaoTao_2 ,532
DocLap_2 ,878
DocLap_1 ,873
DocLap_3 ,864
DaoDuc_3 ,829
DVKT_1 ,840
DVKT_2 ,807
DVKT_5 ,722
DVKT_4 ,717
DVKT_3 ,624
ChuyenNgh_1 ,803
ChuyenNgh_5 ,787
ChuyenNgh_2 ,762
ChuyenNgh_6 ,761
ChuyenNgh_4 ,728
QH_2 ,840
QH_1 ,784
QH_4 ,784
TTCM_3 ,765
TTCM_2 ,733
TTCM_1 ,635
DKLV_3 ,742
DKLV_1 ,707
DKLV_2 ,699
UyTin_2 ,809
UyTin_3 ,786
UyTin_1 ,720
KinhNgh_1 ,836
KinhNgh_2 ,832
DaoDuc_2 ,821
DaoDuc_1 ,766
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
192
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 ,610 -,012 -,021 ,479 ,098 ,268 ,309 ,332 ,293 ,160 -,019
2 -,070 ,764 -,346 ,043 ,431 ,094 -,168 -,036 -,048 ,198 -,153
3 -,292 ,144 ,756 ,234 ,264 ,238 -,036 ,049 -,093 ,136 ,331
4 ,506 ,508 ,348 -,299 -,292 -,324 ,040 -,138 ,072 -,129 ,206
5 ,358 -,338 ,095 -,320 ,732 -,118 -,047 -,306 ,010 ,036 ,001
6 -,249 ,042 -,036 -,307 -,042 -,010 ,709 -,166 ,206 ,513 ,052
7 -,147 ,063 ,011 -,384 ,066 ,438 -,087 ,141 ,666 -,398 ,043
8 -,226 ,010 ,130 ,379 ,113 -,620 -,058 -,099 ,569 -,035 -,231
9 ,034 -,105 ,023 -,300 -,052 -,196 -,438 ,566 ,132 ,565 ,092
10 -,129 ,070 -,061 -,110 ,302 -,344 ,398 ,609 -,224 -,397 ,132
11 -,031 -,043 -,393 ,188 ,035 -,106 -,088 -,162 ,144 -,002 ,860
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Kết quả đo lường độ tin cậy của thang đo với những nhân tố có số biến quan sát
thay đổi
Reliability
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 168 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 168 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,903 7
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance
if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
LanhDao_1 23,07 6,541 ,833 ,875
LanhDao_2 22,99 6,694 ,848 ,875
KSCL_1 23,16 6,531 ,668 ,895
KSCL_2 23,07 6,756 ,699 ,890
KSCL_3 23,15 6,786 ,658 ,895
KSCL_4 23,17 6,766 ,663 ,894
KSCL_5 23,04 6,974 ,658 ,894
193
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,900 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DocLap_1 12,41 3,010 ,776 ,872
DocLap_2 12,45 2,871 ,778 ,870
DocLap_3 12,41 2,974 ,779 ,870
DaoDuc_3 12,34 2,836 ,776 ,872
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 168 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 168 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,806 2
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DaoDuc_1 4,10 ,511 ,678
DaoDuc_2 4,07 ,426 ,678
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 168 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 168 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
194
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,746 3
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
UyTin_1 8,05 ,482 ,604 ,693
UyTin_2 7,73 ,700 ,644 ,591
UyTin_3 7,77 ,859 ,569 ,703
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 168 100,0
Excludeda 0 0,0
Total 168 100,0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,913 6
Item-Total Statistics
Scale
Mean if
Item
Deleted
Scale
Varianc
e if Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach'
s Alpha if
Item
Deleted
DaoTao_1 18,24 7,668 ,825 ,888
DaoTao_2 18,20 8,546 ,727 ,902
DaoTao_3 18,15 9,385 ,575 ,920
ChMon_1 18,24 7,763 ,808 ,890
ChMon_2 18,35 8,002 ,774 ,895
ChMon_3 18,32 7,810 ,837 ,886