Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua nhà ở của người dân khu vực đô thị Việt Nam

Luận án của nghiên cứu sinh về đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định mua nhà ở của người dân khu vực đô thị Việt Nam” được trình bày gồm 03 phần chính: mở đầu, nội dung, kết luận. Phần nội dung được kết cấu gồm 05 chương: Tổng quan nghiên cứu và mô hình nghiên cứu; Giả thuyết và mô hình nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu; Kết quả khảo sát; và Một số khuyến nghị, đề xuất cho các bên liên quan như người có YĐM nhà, các chủ đầu tư, các cơ quan hữu quan. Chương 1 về tổng quan nghiên cứu và mô hình nghiên cứu, trước tiên đã tiến hành nghiên cứu khái quát về hành vi người tiêu dùng, sản phẩm nhà ở. Những mô hình hành vi con người, hành vi người tiêu dùng theo các quan điểm tiếp cận khác nhau được tổng hợp và phân tích, để từ đó tìm ra được mô hình phù hợp thường được sử dụng trong nghiên cứu về YĐM nhà ở là mô hình hành vi có kế hoạch TPB. Một số kết luận về tổng quan tình hình nghiên cứu và khoảng trống cho luận án được đưa ra ở phần cuối chương. Chương 2 là phần xây dựng giả thuyết và mô hình nghiên cứu cho luận án. Sau khi tìm ra được khoảng trống nghiên cứu, mô hình TPB được lựa chọn để đưa vào làm căn cứ cho nghiên cứu. Một số nội dung tìm hiểu tổng quan về khu vực nghiên cứu như khái niệm khu vực đô thị Việt Nam, khái niệm và đặc điểm nhà ở khu vực đô thị Việt Nam đã được tổng hợp nhằm xác lập ra được những nhân tố phù hợp cho mô hình nghiên cứu của luận án. Phù hợp với đối tượng người tiêu dùng được nghiên cứu về YĐM là tầng lớp trung lưu, có dự định mua nhà chung cư hoặc nhà riêng ở các khu đô thị Việt Nam với mức giá từ 3-5 tỷ đồng, nên hai nhân tố được bổ sung vào mô hình nghiên cứu là Tính pháp lý và Vị trí. Bên cạnh đó, 03 nhân tố của mô hình TPB là Thái độ, Chuẩn chủ quan, và Nhận thức kiểm soát hành vi được kế thừa. Ngoài ra, 05 đặc điểm nhân khẩu học phù hợp nhất với nhóm khách hàng được nghiên cứu trong luận án cũng được lựa chọn để đưa vào phân tích, gồm: Giới tính, Độ tuổi, Nghề nghiệp chính, Trình độ giáo dục, và Quy mô gia đình.

pdf271 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua nhà ở của người dân khu vực đô thị Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bê tông cốt thép hoặc mái ngói bằng Fibroociment; • Vật liệu hoàn thiện trong ngoài nhà tương đối tốt; • Tiện nghi sinh hoạt đầy đủ. Số tầng không hạn chế. d) Nhà cấp 3: • Kết cấu chịu lực kết hợp giữa bê tông cốt thép và xây gạch hoặc xây gạch. Niên hạn sử dụng trên 40 năm; • Bao che nhà và tường ngăn bằng gạch; • Mái ngói hoặc Fibroociment; • Vật liệu hoàn thiện bằng vật liệu phổ thông. • Tiện nghi sinh hoạt bình thường, trang bị xí, tắm bằng vật liệu bình thường. Nhà cao tối đa là 2 tầng. đ) Nhà cấp 4: • Kết cấu chịu lực bằng gạch, gỗ. Niên hạn sử dụng tối đa 30 năm; • Tường bao che và tường ngăn bằng gạch (tường 22 hoặc 11 cm); • Mái ngói hoặc Fibroociment; • Vật liệu hoàn thiện chất lượng thấp; • Tiện nghi sinh hoạt thấp; e) Nhà tạm: • Kết cấu chịu lực bằng gỗ, tre, vầu; • Bao quanh toocxi, tường đất; • Lợp lá, rạ; • Những tiện nghi, điều kiện sinh hoạt thấp; 204 2. PHÂN HẠNG NHÀ TRONG THỰC TẾ Do trong thực tế các nhà xây dựng thường không đồng bộ theo những tiêu chuẩn quy định trên đây, do đó mỗi cấp nhà có thể chia ra 2 hoặc 3 hạng dựa trên những căn cứ chủ yếu sau: • Đạt 4 tiêu chuẩn đầu đối với biệt thự và 3 tiêu chuẩn đầu của của nhà cấp I,II,III,IV được xếp vào hạng 1. • Nếu chỉ đạt ở mức 80 % so với hạng 1 thì xếp vào hạng 2 • Nếu chỉ đạt từ dưới 70 % so với hạng 1 thì xếp vào hạng 3 • Nhà tạm không phân hạng. Nguồn: Lê Hùng Phú (2016) 205 PHỤ LỤC SỐ 08. SỐ LƯỢNG GIAO DỊCH NHÀ RIÊNG VÀ NHÀ CHUNG CƯ Ở MỨC GIÁ 3 – 5 TỶ ĐỒNG Thống kê về tình hình giao dịch chung cư, biệt thự ở mức giá từ 3 – 5 tỷ đồng qua website baTĐongsan.com.vn: Mức giá Nhà riêng Nhà chung cư 0,8 – 1 tỷ đồng 91 tin (nhà riêng) 20 tin (nhà biệt thự, liền kề) 4 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 115 tin 659 tin 1 – 2 tỷ đồng 2003 tin (nhà riêng) 20 tin (nhà biệt thự, liền kề) 20 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 2043 tin 4895 tin 2 – 3 tỷ đồng 4482 tin (nhà riêng) 57 tin (nhà biệt thự, liền kề) 38 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 4577 tin 4447 tin 3 – 5 tỷ đồng 5379 tin (nhà riêng) 364 tin (nhà biệt thự, liền kề) 202 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 5945 tin 4222 tin 5 – 7 tỷ đồng 2265 tin (nhà riêng) 539 tin (nhà biệt thự, liền kề) 266 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 3070 tin 775 tin 7 – 10 tỷ 1523 tin (nhà riêng) 674 tin (nhà biệt thự, liền kề) 314 tin 206 Mức giá Nhà riêng Nhà chung cư 409 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 2603 tin 10 – 20 tỷ 1461 tin (nhà riêng) 1481 tin (nhà biệt thự, liền kề) 1183 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 4125 tin 116 tin 20 – 30 tỷ 234 tin (nhà riêng) 1481 tin (nhà biệt thự, liền kề) 713 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 2428 tin 20 tin > 30 tỷ 216 tin (nhà riêng) 511 tin (nhà biệt thự, liền kề) 1227 tin (nhà mặt phố) Tổng cộng: 1954 tin 7 tin Nguồn: Website baTĐongsan.com.vn, truy cập ngày 18/10/2019 Bảng thống kê trên cho ta thấy: - Đối với nhà riêng, số lượng giao dịch đạt mức cao nhất là ở mức giá 3 – 5 tỷ đồng (đạt 5.945 tin). Ở các mức giá thấp hơn mức 3-5 tỷ, đều cho thấy sự giảm dần trong số lượng giao dịch. Còn ở các mức giá cao hơn, số lượng giao dịch đã biến động theo kiểu hình sin, tức là giảm ở mức giá 5-7 tỷ và 7-10 tỷ nhưng sau đó lại tăng ở mức giá 10-20 tỷ và cuối cùng là giảm ở mức giá từ 20 tỷ trở lên. - Ở phía nhà chung cư cho thấy sự biến thiên theo một chiều giảm trong số lượng giao dịch tính từ mức giá 1-2 tỷ cho tới các mức giá 2-3 tỷ, 3-5 tỷ, 5-7 tỷ, 7-10 tỷ, 10-20 tỷ, 20-30 tỷ và trên 30 tỷ. Tất nhiên, ở mức giá dưới 1 tỷ thì số lượng giao dịch là rất ít do đây là mức giá gần như tối thiểu để có thể xây dựng được một căn chung cư với diện tích gần như nhỏ nhất để có thể ở được (khoảng 50m2). Như vậy có thể thấy, ở mức giá 3 – 5 tỷ đồng, với số lượng giao dịch cho cả nhà riêng và nhà chung cư đều đạt mức cao hoặc cao nhất, thì đây là một yếu tố ủng hộ cho việc lựa chọn nhóm đối tượng này để khảo sát cho luận án. 207 PHỤ LỤC SỐ 09. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU BẰNG PHẦN MỀM ĐỊNH LƯỢNG SPSS 1. Mô hình phân tích ý định mua chung cư Thống kê mô tả GIỚI TÍNH ( Tần số) Frequency (%) Percent ( % Hợp lệ) Valid Percent ( % tích lũy) Cumulative Percent (Hợp lệ) Valid Nam 73 37.4 37.4 37.4 Nu 122 62.6 62.6 100.0 Total 195 100.0 100.0 TUỔI ( Tần số) Frequency (%) Percent ( % Hợp lệ) Valid Percent ( % tích lũy) Cumulative Percent (Hợp lệ) Valid Duoi 40 27 13.8 13.8 13.8 Tu 40 den 60 106 54.4 54.4 68.2 Tren 60 62 31.8 31.8 100.0 Total 195 100.0 100.0 NGHỀ ( Tần số) Frequency (%) Percent ( % Hợp lệ) Valid Percent ( % tích lũy) Cumulative Percent (Hợp lệ) Valid Cong chuc vien chuc 37 19.0 19.0 19.0 Nhan vien trong cac to chuc 30 15.4 15.4 34.4 Tu kinh doanh 70 35.9 35.9 70.3 Cong viec khac 58 29.7 29.7 100.0 Total 195 100.0 100.0 208 TRÌNH ĐỘ ( Tần số) Frequency (%) Percent ( % Hợp lệ) Valid Percent ( % tích lũy) Cumulative Percent (Hợp lệ) Valid Tot nghiep cap 3 tro xuong 9 4.6 4.6 4.6 Dai hoc 109 55.9 55.9 60.5 Tren dai hoc 77 39.5 39.5 100.0 Total 195 100.0 100.0 QUY MÔ GIA ĐÌNH ( Tần số) Frequency (%) Percent ( % Hợp lệ) Valid Percent ( % tích lũy) Cumulative Percent (Hợp lệ) Valid Gia dinh hat nhan 76 39.0 39.0 39.0 Gia dinh da the he 119 61.0 61.0 100.0 Total 195 100.0 100.0 ( ĐỘ TIN CẬY ) RELIABILITY Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng kiểm định Cronbach’s Alpha Độ tin cậy của thang đo được đánh giá bằng phương pháp nhất quán nội tại qua hệ số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trước khi phân tích nhân tố EFA để loại các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể tạo ra các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). Việc kiểm định độ tin cậy thang đo có thể được xác định nhờ hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhằm loại bỏ các biến rác khỏi thang đo lường. Hệ số tương quan biển tổng là hệ số tương quan của một biến với điểm trung 209 bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số này càng cao thì sự tương quan của biến này với các biến khác trong nhóm càng cao. Có ba quy tắc loại biến trong Cronbach's Alpha, chỉ cần thỏa mãn một trong hai quy tắc thì bắt buộc phải loại biến : - Hệ số Cronbach Alpha phải ≥ 0,6 - Các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhỏ hơn 0.3 được coi là biến rác. - Hệ số Cronbach’s Alpha khi loại bỏ biến này (Hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted) lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha hiện tại. 1. Thang đo TĐ Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến (TĐ4 có hệ số nếu loại biến lớn hơn hệ số tổng nhưng các điều kiện khác vẫn thỏa mãn nên không loại) Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .909 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TĐ1 9.90 8.082 .799 .880 TĐ2 10.19 8.642 .872 .862 TĐ3 9.88 7.496 .871 .853 TĐ4 9.70 8.695 .662 .928 210 2. Thang đo YĐM: Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .727 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YĐM1 15.47 12.240 .369 .716 YĐM2 16.10 11.542 .433 .699 YĐM3 16.67 10.770 .640 .637 YĐM4 16.07 11.541 .424 .702 YĐM5 15.62 11.453 .509 .676 YĐM6 15.12 12.212 .411 .704 3. Các thang đo CQ Thang đo CQ4 không đủ điều kiện, loại CQ4 và chạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .757 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CQ1 9.79 6.721 .639 .665 CQ2 9.44 5.722 .687 .621 CQ3 9.30 5.890 .667 .635 CQ4 9.70 7.460 .290 .844 211 Kết quả chạy CQ lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .844 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CQ1 6.75 3.921 .741 .766 CQ2 6.39 3.220 .755 .739 CQ3 6.25 3.581 .653 .841 4. Thang đo NT Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .917 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 12.50 13.973 .864 .881 NT2 12.23 15.055 .785 .898 NT3 12.34 14.710 .826 .890 NT4 12.39 15.146 .767 .902 NT5 12.36 15.717 .691 .917 212 5. Thang đo VT Các thang đo đều đủ điều kiện, không loại biến Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .944 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VT1 16.54 39.950 .874 .929 VT2 16.51 39.756 .922 .925 VT3 17.12 43.346 .750 .940 VT4 16.40 42.076 .777 .938 VT5 16.37 40.091 .814 .935 VT6 16.54 42.064 .810 .935 VT7 15.99 43.319 .744 .941 6. Thang đo PL Thang đo PL5 không đáp ứng được điều kiện, loại thang đo PL5, chạy lần 2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .878 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 18.21 15.569 .754 .846 PL2 18.23 14.776 .791 .838 PL3 18.32 14.704 .806 .836 PL4 18.33 14.687 .844 .829 PL5 17.86 21.000 .145 .923 PL6 17.99 15.500 .748 .847 213 Kết quả chạy lần 2 các thang đo đều thỏa mãn điều kiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .923 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 14.28 14.335 .744 .917 PL2 14.30 13.354 .816 .903 PL3 14.39 13.363 .819 .902 PL4 14.40 13.386 .852 .896 PL6 14.06 14.048 .773 .911 Factor Analysis Phân tích nhân tố KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4465.997 df 276 Sig. .000 214 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.872 36.968 36.968 8.872 36.968 36.968 2 3.581 14.920 51.888 3.581 14.920 51.888 3 2.887 12.029 63.917 2.887 12.029 63.917 4 1.994 8.310 72.227 1.994 8.310 72.227 5 1.542 6.427 78.654 1.542 6.427 78.654 6 .701 2.922 81.576 7 .662 2.759 84.335 8 .479 1.997 86.332 9 .435 1.811 88.143 10 .427 1.777 89.920 11 .299 1.245 91.166 12 .282 1.175 92.341 13 .266 1.109 93.450 14 .250 1.040 94.489 15 .224 .934 95.424 16 .208 .866 96.290 17 .174 .726 97.016 18 .168 .698 97.714 19 .133 .553 98.267 20 .113 .471 98.738 21 .105 .437 99.175 22 .092 .384 99.558 23 .067 .279 99.838 24 .039 .162 100.000 215 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 VT5 .872 VT2 .864 VT6 .854 VT1 .810 VT7 .758 VT3 .734 VT4 .726 NT3 .872 NT4 .855 NT1 .843 NT5 .778 NT2 .739 PL4 .897 PL2 .868 PL3 .867 PL1 .811 PL6 .760 TĐ2 .929 TĐ3 .909 TĐ1 .852 TĐ4 .708 CQ2 .881 CQ1 .870 CQ3 .811 216 Phân tích tương quan Correlations YĐM CQ TĐ NT VT PL YĐ M Pearson Correlation 1 .182* .497** .569** .738** .662** Sig. (2-tailed) .001 .000 .000 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 CQ Pearson Correlation .182* 1 .400** .069 .095 .034 Sig. (2-tailed) .001 .000 .339 .185 .641 N 195 195 195 195 195 195 TĐ Pearson Correlation .497** .400** 1 .286** .297** .174* Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .015 N 195 195 195 195 195 195 NT Pearson Correlation .569** .069 .286** 1 .472** .203** Sig. (2-tailed) .000 .339 .000 .000 .004 N 195 195 195 195 195 195 VT Pearson Correlation .738** .095 .297** .472** 1 .476** Sig. (2-tailed) .000 .185 .000 .000 .000 N 195 195 195 195 195 195 PL Pearson Correlation .662** .034 .174* .203** .476** 1 Sig. (2-tailed) .000 .641 .015 .004 .000 N 195 195 195 195 195 195 *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 217 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 QUYMOGD, GTINH, NGHE, TUOI, TRINHDOb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .232a .054 .029 .65444 1.749 a. Predictors: (Constant), QUYMOGD, GTINH, NGHE, TUOI, TRINHDO b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 4.608 5 .922 2.152 .061b Residual 80.947 189 .428 Total 85.555 194 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), QUYMOGD, GTINH, NGHE, TUOI, TRINHDO 218 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) 2.890 .355 8.136 .000 GTINH .030 .098 .022 .305 .761 TUOI -.090 .072 -.088 -1.238 .217 NGHE .124 .044 .201 2.811 .005 TRINHDO -.030 .085 -.025 -.351 .726 QUYMOG D .100 .097 .073 1.030 .304 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 2.7854 3.4947 3.1684 .15413 195 Residual -1.81879 1.53436 .00000 .64595 195 STĐ. Predicted Value -2.485 2.118 .000 1.000 195 STĐ. Residual -2.779 2.345 .000 .987 195 a. Dependent Variable: YĐM 219 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 NT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, GTINH, QUYMOGD, TĐb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .679a .460 .437 .49818 2.099 a. Predictors: (Constant), NT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, GTINH, QUYMOGD, TĐ b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 39.393 8 4.924 19.840 .000b Residual 46.162 186 .248 Total 85.555 194 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), NT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, GTINH, QUYMOGD, TĐ 220 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) 1.299 .323 4.027 .000 GTINH .013 .075 .009 .167 .868 TUOI -.060 .055 -.059 -1.077 .283 NGHE .066 .034 .107 1.943 .054 TRINHDO .001 .066 .001 .022 .983 QUYMOGD .008 .075 .006 .110 .913 TĐ .249 .044 .352 5.592 .000 CQ .005 .043 .007 .122 .903 NT .309 .040 .451 7.794 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.9106 4.0820 3.1684 .45062 195 Residual -1.36178 1.12297 .00000 .48780 195 STĐ. Predicted Value -2.791 2.027 .000 1.000 195 STĐ. Residual -2.734 2.254 .000 .979 195 a. Dependent Variable: YĐM 221 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 VT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, QUYMOGD, GTINH, NT, TĐb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .826a .682 .666 .38371 1.942 a. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, QUYMOGD, GTINH, NT, TĐ b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 58.317 9 6.480 44.009 .000b Residual 27.238 185 .147 Total 85.555 194 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, CQ, NGHE, QUYMOGD, GTINH, NT, TĐ 222 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) 1.035 .250 4.149 .000 GTINH .040 .058 .029 .690 .491 TUOI -.027 .043 -.026 -.621 .535 NGHE .058 .026 .095 2.238 .026 TRINHDO -.006 .051 -.005 -.120 .904 QUYMOGD -.027 .058 -.020 -.464 .643 TĐ .177 .035 .251 5.095 .000 CQ .011 .033 .015 .329 .742 NT .156 .033 .228 4.676 .000 VT .339 .030 .546 11.337 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.7582 4.2331 3.1684 .54827 195 Residual -.87083 .92785 .00000 .37470 195 STĐ. Predicted Value -2.572 1.942 .000 1.000 195 STĐ. Residual -2.269 2.418 .000 .977 195 a. Dependent Variable: YĐM 223 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PL, TRINHDO, CQ, QUYMOGD, TUOI, GTINH, NGHE, NT, TĐ, VTb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .894a .799 .788 .30586 2.012 a. Predictors: (Constant), PL, TRINHDO, CQ, QUYMOGD, TUOI, GTINH, NGHE, NT, TĐ, VT b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 68.342 10 6.834 73.054 .000b Residual 17.213 184 .094 Total 85.555 194 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), PL, TRINHDO, CQ, QUYMOGD, TUOI, GTINH, NGHE, NT, TĐ, VT 224 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) .299 .211 1.416 .158 GTINH .050 .046 .036 1.082 .281 TUOI -.008 .034 -.008 -.246 .806 NGHE .037 .021 .061 1.789 .075 TRINHDO -.021 .040 -.018 -.512 .610 QUYMOG D .013 .046 .010 .280 .779 TĐ .164 .028 .233 5.913 .000 CQ .019 .027 .026 .721 .472 NT .166 .027 .242 6.226 .000 VT .222 .026 .358 8.418 .000 PL .286 .028 .394 10.352 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.6191 4.4022 3.1684 .59353 195 Residual -.76966 .81736 .00000 .29787 195 STĐ. Predicted Value -2.610 2.079 .000 1.000 195 STĐ. Residual -2.516 2.672 .000 .974 195 a. Dependent Variable: YĐM 225 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PL, CQ, NT, TĐ, VTb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .891a .793 .788 .30578 2.013 a. Predictors: (Constant), PL, CQ, NT, TĐ, VT b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 67.884 5 13.577 145.207 .000b Residual 17.671 189 .093 Total 85.555 194 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), PL, CQ, NT, TĐ, VT 226 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) .392 .129 3.042 .003 TĐ .171 .027 .242 6.326 .000 CQ .015 .026 .021 .577 .564 NT .171 .026 .249 6.532 .000 VT .221 .026 .356 8.425 .000 PL .289 .027 .399 10.599 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.7063 4.3629 3.1684 .59154 195 Residual -.80840 .83278 .00000 .30181 195 STĐ. Predicted Value -2.472 2.019 .000 1.000 195 STĐ. Residual -2.644 2.724 .000 .987 195 a. Dependent Variable: YĐM 227 1. Kiểm định sự tác động khác nhau của giới tính Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test Nếu giá trị Sig. trong kiểm định Levene (kiểm định F) < 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances not assumed. Nếu Sig. ≥ 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể không khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances assumed. Group Statistics GTINH N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean YĐM Nam 122 3.1585 .67755 .06134 Nu 73 3.1849 .64524 .07552 Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.693 > 0.05 nên chấp nhận giả thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => nên sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed. Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df YĐM Equal variances assumed .156 .693 -.269 193 Equal variances not assumed -.272 157.544 228 Independent Samples Test t-test for Equality of Means Sig. (2- tailed) Mean Difference STĐ. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower YĐM Equal variances assumed .788 -.02646 .09850 -.22074 Equal variances not assumed .786 -.02646 .09729 -.21863 Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.788 > 0.05, có thể kết luận không có sự khác biệt có ý nghĩa thồng kê về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác nhau 2. Kiểm định theo quy mô gia đình Group Statistics QUYMOGD N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean YĐM Gia dinh hat nhan 76 3.1162 .65378 .07499 Gia dinh da the he 119 3.2017 .67120 .06153 Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.943 > 0.05 nên chấp nhận giả thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed. 229 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df YĐ M Equal variances assumed .005 .943 -.876 193 Equal variances not assumed -.881 163.009 Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.382 > 0.05, có thể kết luận không có sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác nhau Independent Samples Test t-test for Equality of Means Sig. (2- tailed) Mean Difference STĐ. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower YĐM Equal variances assumed .382 -.08545 .09757 -.27789 Equal variances not assumed .380 -.08545 .09700 -.27700 Independent Samples Test t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference Upper YĐM Equal variances assumed .10699 Equal variances not assumed .10609 230 3. Kiểm định tác động khác biệt theo độ tuổi Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.123 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại bảng ANOVA Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. 2.116 2 192 .123 Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.538 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên thuộc các nhóm tuổi khác nhau. ANOVA YĐM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .551 2 .275 .622 .538 Within Groups 85.004 192 .443 Total 85.555 194 4. Kiểm định khác biệt theo nghề nghiệp ONEWAY YĐM BY NGHE Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.10 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại bảng ANOVA 231 Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. 2.111 3 191 .100 Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.033 < 0.05, kết luận: Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về trạng thái ý định mua của những đáp viên có nghề nghiệp khác nhau. ANOVA YĐM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.808 3 1.269 2.966 .033 Within Groups 81.747 191 .428 Total 85.555 194 Khi có sự khác biệt giữa các nhóm của biến định tính với định lượng trong phần T – Test hoặc ANOVA ta tiếp tục theo dõi giá trị Mean ở bảng Descriptives và kết luận. Nếu nhóm nào có giá trị Mean cao hơn thì kết luận nhóm đó tác động nhiều hơn với biến định lượng. Phân tích sâu oneway Anova: Descriptives YĐM N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Cong chuc vien chuc 37 2.9279 .73445 .12074 2.6831 3.1728 1.33 4.17 Nhan vien trong cac to chuc 30 3.0500 .65383 .11937 2.8059 3.2941 1.67 4.67 Tu kinh doanh 70 3.2500 .68440 .08180 3.0868 3.4132 1.33 4.67 Cong viec khac 58 3.2845 .55586 .07299 3.1383 3.4306 1.67 4.50 Total 195 3.1684 .66408 .04756 3.0746 3.2622 1.33 4.67 232 Multiple Comparisons Dependent Variable: YĐM LSD (I) NGHE (J) NGHE Mean Difference (I-J) STĐ. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Cong chuc vien chuc Nhan vien trong cac to chuc -.12207 .16073 .448 -.4391 .1950 Tu kinh doanh -.32207* .13297 .016 -.5844 -.0598 Cong viec khac -.35655* .13765 .010 -.6281 -.0851 Nhan vien trong cac to chuc Cong chuc vien chuc .12207 .16073 .448 -.1950 .4391 Tu kinh doanh -.20000 .14276 .163 -.4816 .0816 Cong viec khac -.23448 .14712 .113 -.5247 .0557 Tu kinh doanh Cong chuc vien chuc .32207* .13297 .016 .0598 .5844 Nhan vien trong cac to chuc .20000 .14276 .163 -.0816 .4816 Cong viec khac -.03448 .11616 .767 -.2636 .1946 Cong viec khac Cong chuc vien chuc .35655* .13765 .010 .0851 .6281 Nhan vien trong cac to chuc .23448 .14712 .113 -.0557 .5247 Tu kinh doanh .03448 .11616 .767 -.1946 .2636 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 233 5. Kiểm định khác biệt theo trình độ Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.216 < 0.05, sử dụng kết quả tại bảng ANOVA Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. 1.543 2 192 .216 Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.432 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên có trình độ khác nhau. ANOVA YĐM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .744 2 .372 .842 .432 Within Groups 84.811 192 .442 Total 85.555 194 2. Mô hình phân tích ý định mua nhà riêng Thống kê mô tả GTINH Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 149 64.2 64.2 64.2 Nu 83 35.8 35.8 100.0 Total 232 100.0 100.0 234 TUOI Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Duoi 40 42 18.1 18.1 18.1 Tu 40 den 60 100 43.1 43.1 61.2 tren 60 90 38.8 38.8 100.0 Total 232 100.0 100.0 NGHE Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cong chuc vien chuc 8 3.4 3.4 3.4 Nhan vien trong cac to chuc 46 19.8 19.8 23.3 Tu kinh doanh 110 47.4 47.4 70.7 Cong viec khac 68 29.3 29.3 100.0 Total 232 100.0 100.0 TRINHDO Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Tot nghiep cap 3 tro xuong 49 21.1 21.1 21.1 Dai hoc 124 53.4 53.4 74.6 Sau dai hoc 59 25.4 25.4 100.0 Total 232 100.0 100.0 235 QUYMOGD Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Gia dinh hat nhan 101 43.5 43.5 43.5 Gia dinh da the he 131 56.5 56.5 100.0 Total 232 100.0 100.0 Reliability Kiểm định độ tin cậy của thang đo bằng kiểm định Cronbach’s Alpha Độ tin cậy của thang đo được đánh giá bằng phương pháp nhất quán nội tại qua hệ số Cronbach’s Alpha. Sử dụng phương pháp hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha trước khi phân tích nhân tố EFA để loại các biến không phù hợp vì các biến rác này có thể tạo ra các yếu tố giả (Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang, 2009). Việc kiểm định độ tin cậy thang đo có thể được xác định nhờ hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhằm loại bỏ các biến rác khỏi thang đo lường. Hệ số tương quan biển tổng là hệ số tương quan của một biến với điểm trung bình của các biến khác trong cùng một thang đo, do đó hệ số này càng cao thì sự tương quan của biến này với các biến khác trong nhóm càng cao. Có ba quy tắc loại biến trong Cronbach's Alpha, chỉ cần thỏa mãn một trong hai quy tắc thì bắt buộc phải loại biến : - Hệ số Cronbach Alpha phải ≥ 0,6 - Các biến có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correclation) nhỏ hơn 0.3 được coi là biến rác. - Hệ số Cronbach’s Alpha khi loại bỏ biến này (Hệ số Cronbach's Alpha if Item Deleted) lớn hơn hệ số Cronbach’s Alpha hiện tại. 236 1. Các thang đo TĐ Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .902 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TĐ1 9.65 7.830 .782 .874 TĐ2 9.94 8.296 .865 .851 TĐ3 9.68 7.205 .867 .841 TĐ4 9.43 8.557 .640 .901 237 2. Các thang đo CQ Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .700 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CQ1 9.23 4.378 .505 .626 CQ2 9.28 4.019 .577 .578 CQ3 9.13 4.347 .432 .669 CQ4 9.58 4.141 .437 .670 3. Các thang đo NT Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .913 5 238 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 12.35 13.778 .846 .880 NT2 12.11 14.737 .768 .896 NT3 12.22 14.233 .823 .885 NT4 12.25 14.803 .768 .896 NT5 12.16 15.165 .693 .911 Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 4. Các thang đo VT Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .942 7 239 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VT1 17.18 37.075 .870 .928 VT2 17.17 37.231 .907 .924 VT3 17.77 39.813 .754 .938 VT4 17.14 39.184 .766 .937 VT5 17.03 37.618 .806 .934 VT6 17.26 38.887 .819 .932 VT7 16.73 40.701 .741 .939 5. Các thang đo PL Loại biến PL1 Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .902 6 240 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL1 17.74 20.617 .432 .922 PL2 17.67 16.412 .826 .870 PL3 17.73 16.456 .793 .875 PL4 17.73 16.822 .802 .874 PL5 17.63 17.550 .765 .880 PL6 17.42 17.102 .775 .878 Do biến PL1 có hệ số Cronbach’s Alpha nếu loại biến lớn hơn hệ số Cronbach Alpha biến tổng nên loại bỏ biến PL1, chạy lại lần 2 kết quả các biến đều thỏa mãn các điều kiện. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .922 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PL2 14.23 13.103 .823 .900 PL3 14.29 12.986 .814 .902 PL4 14.28 13.243 .836 .897 PL5 14.19 14.212 .747 .915 PL6 13.98 13.709 .773 .910 241 6. Các thang đo YĐM Đáp ứng đủ các điều kiện, không loại biến Case Processing Summary N % Cases Valid 232 100.0 Excludeda 0 .0 Total 232 100.0 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YĐM1 15.29 12.009 .394 .714 YĐM2 15.91 11.316 .471 .693 YĐM3 16.44 10.680 .648 .640 YĐM4 15.91 11.889 .393 .716 YĐM5 15.39 11.694 .472 .692 YĐM6 14.92 12.110 .432 .703 242 Factor Analysis: Phân tích nhân tố  Các biến đều hội tụ về nhân tố đại diện KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4925.631 df 325 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 9.007 34.644 34.644 9.007 34.644 34.644 2 3.263 12.551 47.194 3.263 12.551 47.194 3 2.745 10.558 57.752 2.745 10.558 57.752 4 2.069 7.959 65.711 2.069 7.959 65.711 5 1.787 6.874 72.585 1.787 6.874 72.585 6 .801 3.082 75.667 7 .717 2.758 78.425 8 .662 2.546 80.971 9 .642 2.469 83.440 10 .544 2.093 85.533 11 .498 1.915 87.448 12 .451 1.733 89.181 13 .434 1.668 90.849 14 .345 1.325 92.174 15 .289 1.110 93.284 16 .273 1.048 94.333 17 .239 .919 95.251 18 .216 .830 96.081 19 .188 .724 96.805 20 .179 .690 97.494 21 .153 .587 98.081 22 .133 .512 98.593 23 .116 .444 99.038 24 .096 .388 99.425 25 .053 .204 100.000 243 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 VT6 .873 VT5 .871 VT2 .833 VT1 .799 VT7 .756 VT3 .734 VT4 .689 PL4 .895 PL3 .873 PL2 .864 PL5 .826 PL6 .791 PL1 NT3 .854 NT4 .847 NT1 .819 NT5 .769 NT2 .713 TĐ2 .937 TĐ3 .914 TĐ1 .853 TĐ4 .700 CQ2 .791 CQ1 .737 CQ4 .692 CQ3 .675 244 Correlations: Kiểm định tương quan Correlations YĐM CQ TĐ NT VT PL YĐM Pearson Correlation 1 .043 .506** .639** .675** .634** Sig. (2-tailed) .005 .000 .000 .000 .000 N 232 232 232 232 232 232 CQ Pearson Correlation .043 1 -.160* -.038 -.079 -.019 Sig. (2-tailed) 0.05 .014 .560 .230 .775 N 232 232 232 232 232 232 TĐ Pearson Correlation .506** -.160* 1 .363** .311** .179** Sig. (2-tailed) .000 .014 .000 .000 .006 N 232 232 232 232 232 232 NT Pearson Correlation .639** -.038 .363** 1 .585** .255** Sig. (2-tailed) .000 .560 .000 .000 .000 N 232 232 232 232 232 232 VT Pearson Correlation .675** -.079 .311** .585** 1 .385** Sig. (2-tailed) .000 .230 .000 .000 .000 N 232 232 232 232 232 232 PL Pearson Correlation .634** -.019 .179** .255** .385** 1 Sig. (2-tailed) .000 .775 .006 .000 .000 N 232 232 232 232 232 232 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 245 Kết quả hồi quy Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 QUYMOGD, TUOI, TRINHDO, GTINH, NGHEb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .066a .004 -.018 .66990 1.775 a. Predictors: (Constant), QUYMOGD, TUOI, TRINHDO, GTINH, NGHE b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression .437 5 .087 .195 .964b Residual 101.421 226 .449 Total 101.858 231 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), QUYMOGD, TUOI, TRINHDO, GTINH, NGHE 246 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) 3.042 .334 9.113 .000 GTINH -.036 .092 -.026 -.386 .700 TUOI -.003 .061 -.003 -.045 .964 NGHE .019 .056 .023 .343 .732 TRINHDO .052 .065 .053 .801 .424 QUYMOG D -.015 .090 -.011 -.165 .869 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 3.0240 3.2188 3.1286 .04352 232 Residual -1.81142 1.57383 .00000 .66261 232 STĐ. Predicted Value -2.404 2.072 .000 1.000 232 STĐ. Residual -2.704 2.349 .000 .989 232 a. Dependent Variable: YĐM 247 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 NT, TUOI, QUYMOGD, TRINHDO, CQ, GTINH, NGHE, TĐb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .705a .497 .479 .47910 2.090 a. Predictors: (Constant), NT, TUOI, QUYMOGD, TRINHDO, CQ, GTINH, NGHE, TĐ b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 50.671 8 6.334 27.594 .000b Residual 51.187 223 .230 Total 101.858 231 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), NT, TUOI, QUYMOGD, TRINHDO, CQ, GTINH, NGHE, TĐ 248 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) 1.224 .300 4.080 .000 GTINH -.052 .067 -.038 -.778 .437 TUOI .014 .044 .016 .329 .743 NGHE .008 .042 .009 .186 .853 TRINHDO -.006 .047 -.006 -.130 .896 QUYMOG D -.011 .065 -.009 -.178 .859 TĐ .226 .038 .315 5.958 .000 CQ .027 .051 .026 .520 .603 NT .372 .036 .529 10.237 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.9051 4.1442 3.1286 .46835 232 Residual -1.87631 1.05927 .00000 .47073 232 STĐ. Predicted Value -2.612 2.168 .000 1.000 232 STĐ. Residual -3.916 2.211 .000 .983 232 a. Dependent Variable: YĐM 249 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 VT, TRINHDO, TUOI, QUYMOGD, CQ, GTINH, NGHE, TĐ, NTb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .782a .611 .595 .42234 1.977 a. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, QUYMOGD, CQ, GTINH, NGHE, TĐ, NT b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 62.259 9 6.918 38.782 .000b Residual 39.599 222 .178 Total 101.858 231 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), VT, TRINHDO, TUOI, QUYMOGD, CQ, GTINH, NGHE, TĐ, NT 250 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) .862 .268 3.213 .002 GTINH .006 .060 .004 .097 .923 TUOI .031 .039 .034 .809 .419 NGHE -.007 .037 -.009 -.195 .846 TRINHDO -.001 .041 -.001 -.033 .974 QUYMOG D .006 .057 .005 .107 .915 TĐ .199 .034 .277 5.904 .000 CQ .049 .045 .048 1.078 .282 NT .206 .038 .293 5.408 .000 VT .273 .034 .424 8.060 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.7787 4.1755 3.1286 .51915 232 Residual -1.76666 .88330 .00000 .41403 232 STĐ. Predicted Value -2.600 2.017 .000 1.000 232 STĐ. Residual -4.183 2.091 .000 .980 232 a. Dependent Variable: YĐM 251 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PL, NGHE, GTINH, TRINHDO, QUYMOGD, TUOI, TĐ, CQ, NT, VTb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .870a .757 .746 .33439 2.002 a. Predictors: (Constant), PL, NGHE, GTINH, TRINHDO, QUYMOGD, TUOI, TĐ, CQ, NT, VT b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 77.147 10 7.715 68.996 .000b Residual 24.711 221 .112 Total 101.858 231 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), PL, NGHE, GTINH, TRINHDO, QUYMOGD, TUOI, TĐ, CQ, NT, VT 252 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) .304 .218 1.396 .164 GTINH -.043 .047 -.031 -.902 .368 TUOI .039 .031 .043 1.281 .202 NGHE -.009 .030 -.011 -.296 .767 TRINHDO -.020 .033 -.020 -.602 .548 QUYMOG D -.035 .045 -.026 -.763 .446 TĐ .177 .027 .247 6.624 .000 CQ .044 .036 .043 1.210 .228 NT .204 .030 .290 6.769 .000 VT .175 .028 .272 6.213 .000 PL .306 .027 .419 11.539 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.6641 4.3753 3.1286 .57790 232 Residual -1.41610 .90948 .00000 .32707 232 STĐ. Predicted Value -2.534 2.157 .000 1.000 232 STĐ. Residual -4.235 2.720 .000 .978 232 a. Dependent Variable: YĐM 253 Regression Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 PL, CQ, TĐ, NT, VTb . Enter a. Dependent Variable: YĐM b. All requested variables entered. Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square STĐ. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .868a .754 .748 .33322 1.954 a. Predictors: (Constant), PL, CQ, TĐ, NT, VT b. Dependent Variable: YĐM ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 76.764 5 15.353 138.272 .000b Residual 25.094 226 .111 Total 101.858 231 a. Dependent Variable: YĐM b. Predictors: (Constant), PL, CQ, TĐ, NT, VT 254 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B STĐ. Error Beta 1 (Constant) .246 .162 1.517 .131 TĐ .179 .026 .249 6.888 .000 CQ .038 .034 .038 1.120 .264 NT .199 .030 .283 6.744 .000 VT .179 .028 .277 6.450 .000 PL .301 .026 .412 11.477 .000 a. Dependent Variable: YĐM Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean STĐ. Deviation N Predicted Value 1.6792 4.3249 3.1286 .57647 232 Residual -1.48308 .89376 .00000 .32959 232 STĐ. Predicted Value -2.514 2.075 .000 1.000 232 STĐ. Residual -4.451 2.682 .000 .989 232 a. Dependent Variable: YĐM Kiểm định các biến kiểm soát Bằng các kỹ thuật kiểm định về giá trị trung bình của hai tổng thể - mẫu độc lập (Independence Sample T-test) và kiểm định phương sai một yếu tố (One-Way ANOVA) kiểm định sự tác động khác biệt giữa các nhóm đặc điểm định tính như nghề nghiệp, giới tính, độ tuổi Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test 255 Biến định tính hơn 2 giá trị - Dùng kiểm định One - Way ANOVA Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng đầu tiên đó là Test of Homogeneity of Variances, giá trị sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) được chia thành hai trường hợp: Trường hợp1. Trường hợp sig lớn hơn hoặc bằng 0.05 Nếu sig ở kiểm định Homogeneity of Variances > 0.05 thì phương sai giữa các lựa chọn của biến định tính ở trên không khác nhau và có thể xem xét tiếp đến kiểm định One-Way ANOVA. Nếu sig ở bảng ANOVA < 0.05, chúng ta kết luận: Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về trạng thái ra QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau. Nếu sig ở bảng ANOVA >= 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt về trạng thái QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau. Trường hợp 2. Trường hợp sig nhỏ hơn 0.05 Trường hợp sig kiểm định Homogeneity of Variances nhỏ hơn 0.05, thì phương sai khác sau nên chúng ta không thể sử dụng bảng ANOVA để kết luận mà chuyển sang sử dụng kết quả kiểm định Post Hoc (thống kê Tamhane's T2). Kiểm định Post Hoc kiểm định sự khác biệt về giá trị trung bình của biến định lượng giữa từng cặp thuộc tính của biến định tính. Nếu ít nhất có một cặp có sự khác biệt về giá trị trung bình (sig < 0.05) theo các thuộc tính của biến định tính thì kết luận có sự khác biệt về giá trị trung bình của biến định lượng theo các thuộc tính của biến định tính. Các giá trị sig trong bảng Post Hoc chỉ cần nhìn vào cột sig có 1 giá trị < 0.05 thì kết luận ngay: Có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau. Ngược lại, trường hợp cả cột giá trị sig trong bảng Post Hoc đều có sig >= 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm khác nhau. 1. Kiểm định sự tác động khác nhau của giới tính Biến định tính có 2 giá trị - Dùng kiểm định Independent Sample T-Test Nếu giá trị Sig. trong kiểm định Levene (kiểm định F) < 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances not assumed. Nếu Sig. ≥ 0.05 thì phương sai của 2 tổng thể không khác nhau, ta sử dụng kết quả kiểm định t ở dòng Equal variances assumed. 256 Group Statistics GTINH N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean YĐM Nam 149 3.1421 .63594 .05210 Nu 83 3.1044 .71507 .07849 Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.228 > 0.05 nên chấp nhận giả thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => nên sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed. Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df YĐM Equal variances assumed 1.133 .288 .413 230 Equal variances not assumed .400 153.649 Independent Samples Test t-test for Equality of Means Sig. (2- tailed) Mean Difference STĐ. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower YĐ M Equal variances assumed .680 .03764 .09111 -.14188 Equal variances not assumed .690 .03764 .09421 -.14847 257 Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.680 > 0.05, có thể kết luận không có sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác nhau 2. Kiểm định theo quy mô gia đình Group Statistics QUYMOGD N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error Mean YĐM Gia dinh hat nhan 101 3.1403 .69870 .06952 Gia dinh da the he 131 3.1196 .63860 .05579 Bảng dưới cho thấy giá trị Sig. của kiểm định F = 0.577 > 0.05 nên chấp nhận giả thuyết H0: không có sự khác nhau về phương sai của 2 tổng thể => sử dụng kết quả ở dòng Equal variances assumed. Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df YĐM Equal variances assumed .311 .577 .235 230 Equal variances not assumed .232 204.909 Giá trị sig tại dòng Equal variances assumed = 0.0.815 > 0.05, có thể kết luận không có sự khác biệt có ý nghĩa thông về ý định mua nhà giữa các đáp viên có giới tính khác nhau 258 Independent Samples Test t-test for Equality of Means Sig. (2- tailed) Mean Difference STĐ. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower YĐM Equal variances assumed .815 .02067 .08811 -.15294 Equal variances not assumed .817 .02067 .08914 -.15508 Independent Samples Test t-test for Equality of Means 95% Confidence Interval of the Difference Upper YĐM Equal variances assumed .19428 Equal variances not assumed .19643 3. Kiểm định tác động khác biệt theo độ tuổi Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.787 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại bảng ANOVA 259 Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. .239 2 229 .787 Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.648 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt về trạng thái QĐM của những đáp viên thuộc các nhóm tuổi khác nhau. ANOVA YĐM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .385 2 .193 .435 .648 Within Groups 101.473 229 .443 Total 101.858 231 4. Kiểm định khác biệt theo nghề nghiệp ONEWAY YĐM BY NGHE Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.834 > 0.05, có thể sử dụng kết quả tại bảng ANOVA Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. .288 3 228 .834 260 Giá trị Sig ở bảng ANOVA = 0.547 > 0.05, kết luận: Chưa có cơ sở kết luận sự khác biệt về trạng thái ý định mua của những đáp viên có nghề nghiệp khác nhau. ANOVA YĐM Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .943 3 .314 .710 .547 Within Groups 100.916 228 .443 Total 101.858 231 5. Kiểm định khác biệt theo trình độ Descriptives YĐM N Mean STĐ. Deviation STĐ. Error 95% Confidence Interval for Mean Lower Bound Tot nghiep cap 3 tro xuong 49 3.0340 .79857 .11408 2.8046 Dai hoc 124 3.1573 .64718 .05812 3.0422 Sau dai hoc 59 3.1469 .57493 .07485 2.9971 Total 232 3.1286 .66404 .04360 3.0427 261 Descriptives YĐM 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Upper Bound Tot nghiep cap 3 tro xuong 3.2634 1.33 4.67 Dai hoc 3.2723 1.33 4.67 Sau dai hoc 3.2967 2.00 4.67 Total 3.2145 1.33 4.67 Test of Homogeneity of Variances YĐM Kiểm định Levene (Levene Statistic) df1 df2 Sig. 4.012 2 229 .019 Kết quả kiểm định One-Way ANOVA, bảng Test of Homogeneity of Variances, giá trị Sig của Kiểm định Levene (Levene Statistic) = 0.19 < 0.05, không sử dụng được kết quả tại bảng ANOVA mà phải đi kiểm định Welch và sử dụng kết quả ở bảng Robust Tests of Equality of Means Robust Tests of Equality of Means YĐM Statistica df1 df2 Sig. Welch .474 2 106.410 .624 a. Asymptotically F distributed. Giá trị Sig ở bảng Robust Tests of Equality of Means = 0.624 > 0.05, không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về YĐM nhà của những người có trình độ giáo dục khác nhau.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_y_dinh_mua_nha_o_cua_nguoi.pdf
  • docLA_TranXuanLuong_E.doc
  • pdfLA_TranXuanLuong_Sum.pdf
  • pdfLA_TranXuanLuong_TT.pdf
  • docLA_TranXuanLuong_V.doc
Luận văn liên quan