Hướng nghiên cứu tương lai
Các nghiên cứu trong tương lai nếu được thực hiện nên mở rộng thêm mẫu, phân
theo ngành nghề đối với doanh nghiệp nhằm xác định mức độ tác động cho từng ngành,
và mẫu lựa chọn nên tách riêng thành từng nhóm như các người làm kế toán, các nhà
quản trị cấp cao. thì mô hình đạt độ tin cậy cao.
Sau quá trình thu thập, phân tích dữ liệu, tác giả đã tiến hành tách mẫu nghiên
cứu thành 2 nhóm: nhóm doanh nghiệp tài chính và nhóm doanh nghiệp phi tài chính,
đồng thời mô hình nghiên cứu được tác giả trình bày gồm: mô hình hồi quy có mẫu
chung gồm doanh nghiệp tài chính và phi tài chính, mô hình hồi quy có mẫu là doanh
nghiệp tài chính, và mô hình hồi quy có mẫu là doanh nghiệp phi tài chính, phát hiện
của tác giả: ở mô hình mẫu chung có 3 nhân tố tác động đều trái chiều với biến phụ
thuộc, nhưng ở mô hình mẫu doanh nghiệp tài chính thì ngoài 3 nhân tố nêu trên còn có
thêm nhân tố con người – người làm kế toán tác động thuận chiều; ở mô hình doanh
nghiệp phi tài chính ngoài 3 nhân tố như mô hình mẫu chung còn có nhân tố con người
– người làm kế toán còn có nhân tố đào tạo, bồi dưỡng, công nghệ. tác động thuận
chiều, khác với lý thuyết đã đề ra, đây cũng là hiện tượng mà các nghiên cứu tiếp theo
nên làm rõ hơn, sâu hơn.
Một đặc điểm cũng cần lưu ý trong hướng nghiên cứu tương lai đó là phương
pháp lấy mẫu. Trong nghiên cứu này, do chưa có nhiều doanh nghiệp tham gia sử dụng
công cụ tài chính phái sinh nên việc áp dụng kế toán còn nhiều hạn chế. Vì vậy, tác giả
chọn phương pháp lấy mẫu có chủ đích. Việc lấy mẫu theo phương pháp này không
mang tính đại diện cao, do đó có khả năng độ tin cậy của dữ liệu chưa cao. Để dữ liệu
nghiên cứu đạt độ tin cậy cao, hướng nghiên cứu trong tương lai ngoài việc mở rộng
mẫu cần xem xét lại phương pháp lấy mẫu
232 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 731 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến việc áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh ở các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ublic policy: A
sociohistorical appraisal. Journal of Accounting and Public Policy, 1(1), 33–57.
99. Miles, M. B., Huberman, A. M., 1984. Qualitative Data Analysis. A Source of New
Methods. Sage publication.
100. N euman, W. L, 2000. Social Research Methods (2nd edn), London, Allyn and
Bacon.
101. Patton, M., 1990. Qualitative evalutative and research methods. Beverly Hill, CA:
Sage.
102. Peltzman S., 1976. Toward a more general theory of regulation. Journal of Law &
Economics, 19, 211–240.
103. Posner, R. A., 1974. Theories of economic regulation. NBER Working paper
series.
104. Robson, C., 2002. Real World Research: A Resource for Social Scientists and
Practitioner Researchers. Oxford: Blackwell.
105. Sajjad, F., N oreen U., Zaman K., 2013. Impact of Derivatives on Financial
Services Sector and Risk Management. Middle-East Journal of Scientific Research,
18(6), 748-758.
106. Sapra, H., 2002. Do mandatory Hedge disclosures discourage or encourage
excessive speculation? Journal of Accounting Research, 40(3), 933–964.
107. Sapra, H., Shin, H. S., 2008. Do Derivatives Disclosures Impede Sound Risk
Management. Working paper, University of Chicago and Princeton University.
169
108. Saunders, M., Lewis, P., Thornhill, A. 2009. Research methods for business
students, 5th ed., Harlow, Pearson Education.
109. Schein, E. H., 1999. The corporate culture survival guide. San Francisco, CA:
Jossey-Bass.
110. Sheedy, E. A., 2001. Corporate Use of Derivatives in Hong Kong and Singapore:
A Survey. Macquarie Applied Finance Centre Research Paper, 23.
111. Smith, C., Stulz, R., 1985. The determinants of firms’ hedging policies. The
Journal of Financial and Quantitative Analysis, 20 (4), 391-405.
112. Snavely, H., 1967. Accounting information criteria. The Accounting Review,
42(2), 223-232.
113. Spence, M., 1973. Job market signaling. Quarterly Journal of Economics, 87(3),
355-374.
114. Stamp, E., 1981. Why Can Accounting N ot Become a Science Like Physics?
ABACUS 17, 13-27.
115. Steckler, A., McLeroy, K. R., Goodman, R. M., Bird, S. T., McCormick, L., 1992.
Toward integrating qualitative and quantitative methods: An introduction. Health
Education Quarterly, 19(1), 1–8.
116. Sterling, R., 1970. Theory of the Measurement of Enterprise Income. Kansas, the
University Press of Kansas.
117. Stigler, G. J., 1971. The Theory of Economic Regulation. The Bell Journal of
Economics and Management Science, 2(1), 3-21
118. Strauss, A., Corbin, J., 1998. Basics of qualitative research: techniques and
procedures for developing grounded theory, 2nd ed, London: Sage publications.
119. Stultz, R. M., 1996. Rethinking Risk Management. Journal of Applied Corporate
Finance, 9(3), 8–24.
120. Stultz, R. M., 2005. The Limits of Financial Globalization. The Journal of
Finance, LX (4), 1595-1638
121. Sunder S., 1988. Political economy of accounting standards. Journal of
Accounting Literature, 7, 31–41.
122. Tahat, Y. A. , Dunne, T., Fifield, S., Power, D. M., 2016. The impact of IFRS 7
on the significance of financial instruments disclosure Evidence from Jordan.
Accounting Research Journal, 29(3), 241-273.
170
123. Tahat, Y. A. , Dunne, T., Fifield, S., Power, D. M., 2016. The value relevance of
financial instruments disclosure: evidence from Jordan. Asian Review of Accounting,
24(4), 445-473.
124. Tashakkori, A., Teddlie, C., 2003. The past and future of mixed methods research:
From data triangulation to mixed model designs. In A. Tashakkori & C. Teddlie (Eds.),
Handbook of mixed methods in social and behavioral research (pp. 671–701).
Thousand Oaks, CA: Sage
125. Tessema, A. M., 2016. Accounting for derivatives and risk management activities.
The impact of product market competition International. Journal of Accounting and
Information Management, 24(1), 82-96.
126. Theobald, S., Hamilton, C., Russell, K., Fuller, D. & Erickson, J., 1994. Solving
the Mystery of Derivatives. KPMG Peat Marwick
127. Tinker, A., 1984. Theories of the State and the state of accounting: Economic
reductionism and political voluntarism in accounting regulation theory. Journal of
Accounting and Public Policy, 3(1), 55–74.
128. Tirole, J., 1988. The theory of industrial organization. Cambridge. CA, MIT
Press.
129. Tufano, P., 1996. Who manages risk? An empirical examination of risk
management practices in the gold mining industry. Journal of Finance,. 51(4), 1097-
1137.
130. Venkatachalam, M., 1996. Value-relevance of banks' derivatives disclosures.
Journal of Accounting and Economics, 22(1-3) 327-355
131. Vashishtha A. & Kumar S., 2010. Development of financial derivatives market
in India: A case study. International Research Journal of Finance and Economics, 37:
15-29.
132. Verrecchia, R. E., 2001. Essays on Disclosure. Journal of Accounting and
Economics, 32(1-3), 97–180.
133. Wang, L., ALam P., Makar S., 2005. The Value-Relevance of Derivative
Disclosures by Commercial Banks: A Comprehensive Study of Information Content
Under SFAS N os. 119 and 133. Review of Quantitative Finance and Accounting, 25(4),
413–427.
171
134. Watts, R. L, 2006. What has the invisible hand achieved? Accounting and
Business Research, 36, 51–61.
135. Webb, E. J., Campbell, D. T., Schwartz, R. D., Sechrest, L., 1966. Unobtrusive
measures: Nonreactive research in the social sciences. Chicago: Rand McN ally.
136. Wernerfelt, B., 1984. A resource-based view of the firm. Stragic Management
Journal, 5(2), 171-180.
137. Wilson, A.C. & Stanwick, S. D., 1995. Concerns with and alternatives to current
accounting for derivative instruments. The CPA Journal (December): 50-51.
138. Wong, M. H. F., 2000. The Association between SFAS N o. 11 Derivatives
Disclosures and the Foreign Exchange Risk Exposure of Manufacturing Firms. Journal
of Accounting Research, 38(2), 387–417.
139. Yagoubi, S., 2014. Accounting Theories, Financialization Process and
N eoliberalism. Journal Global Economics, 2(2), 116.
4389.1000116
140. Young, J. J., 1996. Institutional thinking: the case of financial instruments.
Accounting Organizations and Society, 21(5), 487–512.
141. Zhang, H., 2009. Effect of derivative accounting rules on corporate risk-
management behavior. Journal of Accounting and Economics, 47(3), 244–264.
1
DANH MỤC PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Bảng câu hỏi thảo luận cho nghiên cứu định tính giai đoạn 1
BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN
Kính chào Quý Anh/Chị,
Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế
TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của
công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án,
mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính
mong quý Anh/Chị dành chút thời gian trả lời các câu hỏi ở mức độ chính xác nhất có
thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu trả lời sẽ được trình
bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin riêng lẻ nào được
công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình của quý Anh/Chị.
Câu 1. Dưới góc độ ở một doanh nghiệp, theo các anh/chị hiện nay doanh nghiệp có cần
phòng ngừa rủi ro không? Tại sao?
Câu 2. Tại thời điểm hiện nay, đơn vị các anh/chị đang công tác phòng ngừa rủi ro bằng
công cụ nào?
Câu 3. Khi doanh nghiệp sử dụng công cụ tài chính phái sinh, doanh nghiệp thấy có cần
áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh để báo cáo kế toán không?
Câu 4. Theo các anh/chị tại sao các doanh nghiệp Việt N am hiện nay chưa quan tâm
đến việc sử dụng công cụ tài chính phái sinh. N hững khó khăn, vướng mắc và trở ngại
nào mà doanh nghiệp đối mặt khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ
2
Phụ lục 3: Bảng câu hỏi thảo luận nháp cho nghiên cứu định tính giai đoạn 2
BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN
Kính chào Quý Anh/Chị,
Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế
TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của
công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án,
mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính
mong quý Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu hỏi 1: Anh/chị hãy cho biết khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh,
đơn vị có thường xuyên phải đối mặt về:
a. Môi trường kinh doanh: Có Không
b.Vấn đề pháp lý Có Không
c. Yếu tố con người: Có Không
d. Vấn đề thông tin, truyền thông: Có Không
đ. Yếu tố đào tạo, bồi dưỡng: Có Không
e. Các yếu tố khác: ..................................................................................................
Câu hỏi 2: Quá trình áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh tại doanh
nghiệp, liên quan đến:
a. Vấn đề pháp lý, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng
góp ý kiến.
b. Vấn đề môi trường kinh doanh, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy
chia sẻ và đóng góp ý kiến.
c. Vấn đề về yếu tố con người, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy
chia sẻ và đóng góp ý kiến.
d. Vấn đề thông tin, truyền thông, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy
chia sẻ và đóng góp ý kiến.
đ. Vấn đề đào tạo, bồi dưỡng, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy
chia sẻ và đóng góp ý kiến.
e. Các vấn đề khác xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến.
3
Câu hỏi 3: Theo các anh/chị, các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh
ở Việt N am hiện nay có đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp chưa? Xin các anh/chị
hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ
4
Phụ lục 4: Bảng câu hỏi thảo luận chính thức cho nghiên cứu định tính giai đoạn 2
BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN
Kính chào Quý Anh/Chị,
Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế
TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của
công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án,
mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính
mong quý Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu hỏi 1: Anh/chị hãy cho biết khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh,
đơn vị có thường xuyên phải đối mặt về:
a. N hân tố thị trường: Có Không
b. N hân tố pháp lý: Có Không
c. N hân tố con người: Có Không
d. N hân tố thông tin, truyền thông: Có Không
đ. N hân tố đào tạo, bồi dưỡng: Có Không
e. Các nhân tố khác: ................................................................................................
Câu hỏi 2: Quá trình áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh, liên quan đến:
a. N hân tố thị trường, đơn vị gặp những khó khăn, trở ngại gì, xin các anh/chị
hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể?
b. N hân tố pháp lý, đơn vị gặp những trở ngại, vướng mắc nào, xin các anh/chị
hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể?
c. N hân tố con người, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các
anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể.
d. N hân tố thông tin, truyền thông, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào,
xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể.
đ. N hân tố đào tạo, bồi dưỡng, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin
các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể.
e. Các nhân tố khác, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các anh/chị
hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể.
5
Câu hỏi 3: Theo các anh/chị, các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh
ở Việt N am hiện nay có đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp chưa? Xin các anh/chị
hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể.
Câu hỏi 4: Theo các anh/chị, còn yếu tố nào theo mà các anh/chị cần bổ sung và
góp ý thêm?
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ
6
Phụ lục 5: Bảng câu hỏi khảo sát sơ bộ
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào Quý Anh/Chị,
Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế
TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của
công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án,
mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính
mong quý Anh/Chị dành chút thời gian điền đầy đủ thông tin ở các câu hỏi ở mức độ
chính xác nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu
trả lời sẽ được trình bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin
riêng lẻ nào được công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình và
xin cám ơn quý Anh/Chị.
Mọi ý kiến và đóng góp của Anh/Chị liên quan đến bảng câu hỏi hoặc mọi thắc
mắc về kết quả điều tra xin vui lòng liên lạc với tôi qua mail: hhanh1971@yahoo.com
Quý anh/chị vị vui lòng điền thông tin của doanh nghiệp và đánh dấu X vào các ô
trống bên cạnh các thông tin được lựa chọn)
1.Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Trụ sở chính (TP, Tỉnh): .................................................................................................
Các anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây, lựa chọn sự đồng ý qua 1 trong 5
mức độ:
Các nhân tố trong mô hình đo lường
1 2 3 4 5
Rất
không
đ/ý
Khg
đ/ý
Trung
dung Đ/ý
Rất
đ/ý
Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
C1 Doanh nghiệp phân loại công cụ tài chính phái sinh trước khi ghi nhận
C2
Doanh nghiệp thực hiện việc ghi nhận ban
đầu đối với các công cụ tài chính phái sinh
sau khi phân loại
C3 Doanh nghiệp dừng ghi nhận công cụ tài chính phái sinh khi hết hiệu lực hợp đồng
C4 Doanh nghiệp công bố đầy đủ các khoản mục về công cụ tài chính phái sinh
7
C5
Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính
phái sinh sau ghi nhận ban đầu theo giá trị
hợp lý
C6
Doanh nghiệp trình bày đầy đủ các khoản
mục về công cụ tài chính phái sinh trên báo
cáo tài chính
C7 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh ban đầu theo giá trị hợp lý
C8 Doanh nghiệp hạch toán công cụ tài chính phái sinh kịp thời khi có phát sinh
Các nhân tố tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
Nhân tố thị trường
C9 Mức độ tiếp cận thị trường tiền tệ của doanh nghiệp chưa thực sự dễ dàng
C10
Khả năng tham gia thị trường vốn – thị
trường chứng khoán của doanh nghiệp chưa
thuận lợi
C11 Tình trạng thị trường hàng hóa chưa đầy đủ thông tin đo lường về giá, về chất
C12
Doanh nghiệp chưa có khả năng ứng phó
kịp thời trước sự biến đổi đột ngột của thị
trường
Nhân tố pháp lý
C13
N hà nước chưa ban hành đầy đủ các văn
bản pháp quy liên quan đến công cụ tài
chính phái sinh
C14
N hà nước chưa ban hành đồng bộ các văn
bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ
tài chính phái sinh
C15
N hà nước hướng dẫn các văn bản pháp quy
liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái
sinh chưa chi tiết, cụ thể cho tất cả các
doanh nghiệp
C16
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
tạo ra giá trị gia tăng cho xã hội
C17
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
thông tin kế toán hữu ích hơn cho nền kinh
tế
C18
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
lợi nhuận doanh nghiệp ổn định hơn
8
C19
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa nâng
cao giá trị cổ phiếu của doanh nghiệp hơn
C20
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
giá trị ghi sổ của kế toán hợp lý hơn
C21
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
BCTC minh bạch hơn
C22
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro cho
nền kinh tế
C23
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa đánh
giá được năng lực nhà quản trị trong thực
hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh
Nhân tố con người – Kế toán viên
C24
Kế toán viên ít thâm niên khó có khả năng
xử lý tốt các tình huống liên quan đến công
cụ tài chính phái sinh
C25
Việc trình bày các phương pháp, nguyên tắc
kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa cụ
thể
C26
Khả năng tiếp cận, hiểu kế toán công cụ tài
chính phái sinh để áp dụng vào thực tế của
kế toán viên còn hạn chế
C27
Khả năng vận dụng kế toán công cụ tài
chính phái sinh vào thực tế của kế toán viên
còn thấp
C28 Chưa am tường các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh
C29 Khả năng cập nhật các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa kịp thời
C30 Chưa hiểu rõ pháp luật thuế liên quan đến công cụ tài chính phái sinh
Nhân tố con người – Nhà quản trị
C31
Mức độ am hiểu về chính sách kế toán công
cụ tài chính phái sinh của nhà quản trị chưa
cao
C32 Hệ thống kế toán tại doanh nghiệp thiếu sự tham gia và hợp tác của nhà quản trị
9
C33
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của thông tin kế toán công cụ tài
chính phái sinh tại đơn vị
C34
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của thông tin kế toán công cụ tài
chính phái sinh có ảnh hưởng đáng kể đối
với nền kinh tế
C35
N hà quản trị chưa nhận thức việc thực hiện
kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ cung
cấp thông tin kịp thời cho thị trường vốn
C36
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ mang lại lợi ích kinh tế
cho xã hội
C37
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ nâng cao đáng kể độ tin
cậy, tính minh bạch, tính hữu ích của thông
tin kế toán
C38
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ ổn định thu nhập cho
doanh nghiệp
Nhân tố đào tạo, bồi dưỡng
C39
Các chương trình hội thảo chính sách kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa được
tổ chức thường xuyên tại doanh nghiệp
C40
Các dịch vụ tư vấn liên quan đến kế toán
công cụ tài chính phái sinh chưa được
doanh nghiệp thường xuyên tham gia
C41
Doanh nghiệp chưa có chính sách đào tạo
nguồn nhân lực cho công tác kế toán công
cụ tài chính phái sinh định kỳ
C42
Doanh nghiệp chưa có bất kỳ chương trình
nào về nâng cao, bồi dưỡng chuyên môn về
kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội
ngũ nhân viên
C43
Doanh nghiệp chưa có kế hoạch đào tạo và
bồi dưỡng kế toán công cụ tài chính phái
sinh cho đội ngũ nhân viên và nhà quản lý
Nhân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán
C44 Hệ thống công nghệ thông tin tại đơn vị chưa đáp ứng kịp thời cho hệ thống kế toán
10
C45
Thông tin thị trường công cụ tài chính phái
sinh chưa được cập nhật kịp thời, chưa phổ
biến rộng rãi trong cộng đồng
C46 Kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa được giới thiệu và quảng bá rộng rãi
C47
Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa
đảm bảo cung cấp cho hệ thống kiểm soát
nội bộ giám sát, kiểm tra thường xuyên hệ
thống kế toán công cụ tài chính phái sinh
C48
Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa
được cập nhật nhằm đảm bảo cho hệ thống
kế toán tuân thủ đúng chuNn mực và quy
định
C49
Chất lượng thông tin trên thị trường phái
sinh trong nền kinh tế chưa được đánh giá
cao
CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHN
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG
11
Phụ lục 6: Phân tích hệ số Cronbach Alpha cho khảo sát sơ bộ
Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,827 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1 21,3600 36,031 ,271 ,836
C2 21,3400 35,984 ,287 ,834
C3 21,5000 33,806 ,441 ,820
C4 21,4000 36,816 ,119 ,855
C5 20,0200 24,632 ,833 ,758
C6 19,9000 25,929 ,825 ,762
C7 20,0600 26,874 ,821 ,765
C8 20,1800 27,008 ,733 ,778
Loại C4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,855 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1 19,0800 33,340 ,297 ,870
C2 19,0600 33,404 ,301 ,870
C3 19,2200 31,114 ,474 ,854
C5 17,7400 23,217 ,780 ,809
C6 17,6200 23,424 ,865 ,793
C7 17,7800 24,747 ,822 ,802
C8 17,9000 24,663 ,752 ,814
Loại C1
Reliability Statistics
12
Cronbach's
Alpha N of Items
,870 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2 16,7400 30,400 ,262 ,900
C3 16,9000 28,173 ,443 ,881
C5 15,4200 20,044 ,817 ,821
C6 15,3000 20,500 ,880 ,807
C7 15,4600 21,845 ,827 ,819
C8 15,5800 21,555 ,776 ,828
Loại C2
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,900 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C3 14,5600 25,721 ,411 ,935
C5 13,0800 17,585 ,835 ,859
C6 12,9600 18,121 ,888 ,845
C7 13,1200 19,536 ,819 ,863
C8 13,2400 18,758 ,820 ,862
N hân tố thị trường
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,588 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
13
C9 8,5400 6,539 -,123 ,739
C10 8,0200 1,898 ,704 ,141
C11 7,6200 3,424 ,569 ,339
C12 9,3000 4,786 ,468 ,488
Loại C9
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,739 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C10 5,4000 1,918 ,704 ,544
C11 5,0000 3,306 ,621 ,592
C12 6,6800 4,630 ,545 ,744
N hân tố pháp lý
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,793 11
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C13 29,8600 35,796 ,535 ,767
C14 30,3000 32,827 ,787 ,731
C15 30,2800 35,757 ,646 ,753
C16 30,8600 42,327 ,342 ,787
C17 30,8400 43,035 ,283 ,792
C18 31,0000 40,816 ,424 ,780
C19 30,9000 44,990 ,042 ,816
C20 30,3000 34,827 ,691 ,746
C21 28,7400 43,502 ,202 ,799
C22 30,1400 35,184 ,721 ,744
C23 28,5800 43,718 ,169 ,802
Loại C23
14
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,802 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C13 25,2600 33,666 ,503 ,783
C14 25,7000 30,133 ,806 ,738
C15 25,6800 33,202 ,645 ,763
C16 26,2600 39,625 ,332 ,799
C17 26,2400 39,860 ,320 ,800
C18 26,4000 37,878 ,442 ,789
C19 26,3000 42,092 ,042 ,828
C20 25,7000 32,010 ,713 ,753
C21 24,1400 40,898 ,180 ,812
C22 25,5400 32,539 ,729 ,753
Loại C19
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,828 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C13 22,9800 31,816 ,531 ,814
C14 23,4200 29,228 ,768 ,779
C15 23,4000 31,633 ,656 ,795
C16 23,9800 37,857 ,354 ,828
C17 23,9600 38,202 ,330 ,830
C18 24,1200 36,108 ,465 ,818
C20 23,4200 30,861 ,692 ,790
C21 21,8600 39,021 ,207 ,841
C22 23,2600 31,013 ,739 ,785
Loại C21
15
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,841 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C13 18,5400 29,437 ,506 ,835
C14 18,9800 26,510 ,781 ,791
C15 18,9600 28,651 ,683 ,807
C16 19,5400 34,825 ,365 ,844
C17 19,5200 34,989 ,359 ,844
C18 19,6800 33,406 ,449 ,836
C20 18,9800 28,183 ,694 ,805
C22 18,8200 28,436 ,733 ,800
N hân tố con người – Kế toán viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,715 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C24 20,1200 9,904 ,210 ,748
C25 20,9600 10,121 ,387 ,693
C26 21,2400 8,758 ,569 ,646
C27 20,8800 9,087 ,500 ,664
C28 20,9400 8,711 ,552 ,649
C29 21,0200 8,510 ,779 ,604
C30 22,3200 10,671 ,145 ,751
Loại C30
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,751 6
16
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C24 17,8600 8,735 ,161 ,820
C25 18,7000 8,582 ,421 ,733
C26 18,9800 7,326 ,598 ,684
C27 18,6200 7,791 ,487 ,715
C28 18,6800 7,161 ,611 ,679
C29 18,7600 7,084 ,824 ,633
Loại C24
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,820 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C25 14,2400 6,758 ,442 ,828
C26 14,5200 5,765 ,580 ,795
C27 14,1600 5,974 ,527 ,810
C28 14,2200 5,400 ,660 ,770
C29 14,3000 5,316 ,900 ,704
N hân tố con người – N hà quản trị
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,766 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C31 20,7600 25,737 ,420 ,749
C32 20,6600 30,719 -,069 ,796
17
C33 19,6400 26,725 ,313 ,764
C34 19,8600 21,633 ,742 ,690
C35 19,3000 24,010 ,430 ,748
C36 19,3000 22,990 ,406 ,759
C37 19,9400 20,547 ,812 ,673
C38 19,7200 21,349 ,588 ,717
Loại C32
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,796 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C31 18,6800 25,773 ,428 ,786
C33 17,5600 27,109 ,283 ,806
C34 17,7800 21,726 ,743 ,730
C35 17,2200 23,889 ,451 ,784
C36 17,2200 22,991 ,414 ,797
C37 17,8600 20,653 ,810 ,713
C38 17,6400 21,215 ,609 ,753
Loại C33
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,806 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C31 15,5800 22,085 ,471 ,796
C34 14,6800 18,671 ,744 ,738
C35 14,1200 20,516 ,465 ,798
C36 14,1200 20,312 ,368 ,829
C37 14,7600 17,656 ,815 ,718
18
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
C38 14,5400 18,090 ,618 ,764
N hân tố đào tạo, bồi dưỡng
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,559 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C39 7,3800 3,424 ,024 ,648
C40 7,8600 2,409 ,492 ,395
C41 7,7800 2,420 ,437 ,427
C42 7,8400 2,504 ,370 ,471
C43 7,2200 2,910 ,303 ,513
Loại C39
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,648 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C40 5,7200 2,206 ,402 ,598
C41 5,6400 1,990 ,486 ,537
C42 5,7000 1,969 ,473 ,547
C43 5,0800 2,442 ,356 ,626
N hân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán
Reliability Statistics
19
Cronbach’s
Alpha N of Items
,650 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C44 19,5200 4,581 ,520 ,574
C45 20,9600 5,304 -,047 ,808
C46 21,4000 5,878 -,097 ,747
C47 19,5200 2,867 ,803 ,384
C48 19,3200 3,855 ,832 ,463
C49 19,2800 4,083 ,911 ,477
Loại C45
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,808 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C44 16,4800 3,887 ,584 ,777
C46 18,3600 4,643 ,113 ,900
C47 16,4800 2,418 ,798 ,709
C48 16,2800 3,308 ,845 ,700
C49 16,2400 3,533 ,918 ,703
Loại C46
Reliability Statistics
Cronbach’s
Alpha N of Items
,900 4
Item-Total Statistics
20
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach’s
Alpha if Item
Deleted
C44 13,8800 3,291 ,599 ,929
C47 13,8800 1,822 ,892 ,871
C48 13,6800 2,753 ,868 ,843
C49 13,6400 2,929 ,972 ,833
21
Phụ lục 7: Bảng câu hỏi khảo sát chính thức
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Kính chào Quý Anh/Chị,
Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế
TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của
công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án,
mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính
mong quý Anh/Chị dành chút thời gian điền đầy đủ thông tin ở các câu hỏi ở mức độ
chính xác nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu
trả lời sẽ được trình bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin
riêng lẻ nào được công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình và
xin cám ơn quý Anh/Chị.
Mọi ý kiến và đóng góp của Anh/Chị liên quan đến bảng câu hỏi hoặc mọi thắc
mắc về kết quả điều tra xin vui lòng liên lạc với tôi qua mail: hhanh1971@yahoo.com
Quý anh/chị vị vui lòng điền thông tin của doanh nghiệp và đánh dấu X vào các ô
trống bên cạnh các thông tin được lựa chọn)
1.Tên đơn vị: ......................................................................................................................
2. Trụ sở chính (TP, Tỉnh): .................................................................................................
Các anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây, lựa chọn sự đồng ý qua 1 trong 5
mức độ:
Các nhân tố trong mô hình đo lường
1 2 3 4 5
Rất
không
đ/ý
Khg
đ/ý
Trun
g
dung
Đ/ý Rất đ/ý
Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
C1 Doanh nghiệp dừng ghi nhận công cụ tài chính phái sinh khi hết hiệu lực hợp đồng
C2
Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính
phái sinh sau ghi nhận ban đầu theo giá trị
hợp lý
C3
Doanh nghiệp trình bày đầy đủ các khoản
mục về công cụ tài chính phái sinh trên báo
cáo tài chính
C4 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh ban đầu theo giá trị hợp lý
C5 Doanh nghiệp hạch toán công cụ tài chính phái sinh kịp thời khi có phát sinh
Các nhân tố tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
Nhân tố thị trường
22
C6
Khả năng tham gia thị trường vốn – thị
trường chứng khoán của doanh nghiệp chưa
thuận lợi
C7 Tình trạng thị trường hàng hóa chưa đầy đủ thông tin đo lường về giá, về chất
C8
Doanh nghiệp chưa có khả năng ứng phó
kịp thời trước sự biến đổi đột ngột của thị
trường
Nhân tố pháp lý
C9
N hà nước chưa ban hành đầy đủ các văn
bản pháp quy liên quan đến công cụ tài
chính phái sinh
C10
N hà nước chưa ban hành đồng bộ các văn
bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ
tài chính phái sinh
C11
N hà nước hướng dẫn các văn bản pháp quy
liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái
sinh chưa chi tiết, cụ thể cho tất cả các
doanh nghiệp
C12
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
tạo ra giá trị gia tăng cho xã hội
C13
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
thông tin kế toán hữu ích hơn cho nền kinh
tế
C14
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
lợi nhuận doanh nghiệp ổn định hơn
C15
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
giá trị ghi sổ của kế toán hợp lý hơn
C16
Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế
toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp
nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro cho
nền kinh tế
Nhân tố con người – Kế toán viên
C17
Việc trình bày các phương pháp, nguyên tắc
kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa cụ
thể
C18
Khả năng tiếp cận, hiểu kế toán công cụ tài
chính phái sinh để áp dụng vào thực tế của
kế toán viên còn hạn chế
23
C19
Khả năng vận dụng kế toán công cụ tài
chính phái sinh vào thực tế của kế toán viên
còn thấp
C20 Chưa am tường các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh
C21 Khả năng cập nhật các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa kịp thời
Nhân tố con người – Nhà quản trị
C22
Mức độ am hiểu về chính sách kế toán công
cụ tài chính phái sinh của nhà quản trị chưa
cao
C23
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của thông tin kế toán công cụ tài chính
phái sinh có ảnh hưởng đáng kể đối với nền
kinh tế
C24
N hà quản trị chưa nhận thức việc thực hiện
kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ cung
cấp thông tin kịp thời cho thị trường vốn
C25
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ mang lại lợi ích kinh tế
cho xã hội
C26
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ nâng cao đáng kể độ tin
cậy, tính minh bạch, tính hữu ích của thông
tin kế toán
C27
N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan
trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài
chính phái sinh sẽ ổn định thu nhập cho
doanh nghiệp
Nhân tố đào tạo, bồi dưỡng
C28
Các dịch vụ tư vấn liên quan đến kế toán
công cụ tài chính phái sinh chưa được
doanh nghiệp thường xuyên tham gia
C29
Doanh nghiệp chưa có chính sách đào tạo
nguồn nhân lực cho công tác kế toán công
cụ tài chính phái sinh định kỳ
C30
Doanh nghiệp chưa có bất kỳ chương trình
nào về nâng cao, bồi dưỡng chuyên môn về
kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội
ngũ nhân viên
C31 Doanh nghiệp chưa có kế hoạch đào tạo và
24
bồi dưỡng kế toán công cụ tài chính phái
sinh cho đội ngũ nhân viên và nhà quản lý
Nhân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán
C32 Hệ thống công nghệ thông tin tại đơn vị chưa đáp ứng kịp thời cho hệ thống kế toán
C33
Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa
đảm bảo cung cấp cho hệ thống kiểm soát
nội bộ giám sát, kiểm tra thường xuyên hệ
thống kế toán công cụ tài chính phái sinh
C34
Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa
được cập nhật nhằm đảm bảo cho hệ thống
kế toán tuân thủ đúng chuNn mực và quy
định
C35
Chất lượng thông tin trên thị trường phái
sinh trong nền kinh tế chưa được đánh giá
cao
CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHN
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG
25
Phụ lục 8: Phân tích hệ số Cronbach Alpha cho khảo sát chính thức
Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,616 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C1 13,1661 9,051 ,074 ,678
C2 11,9624 5,697 ,519 ,471
C3 11,7868 5,552 ,639 ,398
C4 13,1379 8,572 ,192 ,635
C5 11,9154 6,392 ,435 ,526
Loại C1
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,678 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2 9,6364 4,622 ,590 ,515
C3 9,4608 4,551 ,705 ,430
C4 10,8119 8,009 ,099 ,780
C5 9,5893 5,369 ,479 ,600
Loại C4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,780 3
26
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C2 7,2821 3,687 ,637 ,683
C3 7,1066 3,731 ,726 ,585
C5 7,2351 4,432 ,504 ,820
N hân tố thị trường
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,731 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C6 4,9624 1,036 ,498 ,711
C7 4,9655 ,977 ,576 ,619
C8 4,8934 ,970 ,590 ,601
N hân tố pháp lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,827 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C9 21,5455 20,827 ,715 ,782
C10 21,5799 20,754 ,753 ,777
C11 22,1254 22,053 ,640 ,794
C12 23,0752 25,548 ,266 ,842
C13 21,8683 21,354 ,770 ,777
C14 22,2414 21,869 ,568 ,805
C15 21,8840 21,046 ,721 ,782
27
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
C16 23,0063 28,704 -,038 ,867
Loại C16
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,867 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C9 19,2194 20,367 ,738 ,834
C10 19,2539 20,398 ,764 ,830
C11 19,7994 21,714 ,648 ,847
C12 20,7492 25,283 ,262 ,893
C13 19,5423 21,016 ,778 ,830
C14 19,9154 21,518 ,576 ,858
C15 19,5580 20,606 ,742 ,833
Loại 12
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,893 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C9 16,9624 17,502 ,734 ,871
C10 16,9969 17,418 ,776 ,864
C11 17,5423 18,614 ,662 ,882
C13 17,2853 17,966 ,796 ,863
C14 17,6583 18,484 ,581 ,896
C15 17,3009 17,620 ,752 ,868
28
N hân tố con người – Kế toán viên
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,624 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C17 11,4389 7,920 ,029 ,706
C18 11,5925 7,211 ,130 ,683
C19 10,5674 5,152 ,591 ,451
C20 10,7774 4,985 ,617 ,433
C21 10,7962 5,031 ,574 ,456
Loại C17
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,706 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C18 9,2382 6,943 ,034 ,871
C19 8,2132 4,376 ,652 ,539
C20 8,4232 4,056 ,732 ,479
C21 8,4420 4,191 ,654 ,532
Loại C18
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,871 3
29
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C19 6,0125 3,478 ,709 ,857
C20 6,2226 3,167 ,804 ,771
C21 6,2414 3,209 ,749 ,823
N hân tố con người – N hà quản trị
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,876 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C22 15,4138 23,180 ,355 ,898
C23 13,7868 16,118 ,870 ,818
C24 13,7994 16,739 ,860 ,821
C25 13,7806 16,272 ,871 ,818
C26 15,1097 24,173 ,268 ,906
C27 13,9718 17,348 ,830 ,827
Loại C26
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,906 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C22 13,3511 21,203 ,304 ,957
30
C23 11,7241 14,005 ,894 ,855
C24 11,7367 14,616 ,881 ,859
C25 11,7179 14,147 ,896 ,854
C27 11,9091 15,202 ,849 ,867
N hân tố đào tạo, bồi dưỡng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,215 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C28 9,5047 3,716 -,189 ,496
C29 9,2445 2,185 ,488 -,316a
C30 9,5078 1,597 ,441 -,505a
C31 11,1379 3,327 -,112 ,449
a. The value is negative due to a negative average covariance
among items. This violates reliability model assumptions. You
may want to check item codings.
Loại C28
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,496 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C29 5,6176 2,036 ,531 ,100
C30 5,8809 1,426 ,497 ,007
C31 7,5110 2,741 ,035 ,819
Loại C31
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
31
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,819 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C29 3,6238 1,066 ,731 .a
C30 3,8871 ,553 ,731 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance
among items. This violates reliability model assumptions. You
may want to check item codings.
N hân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,396 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C32 11,0313 5,074 -,057 ,503
C33 9,4451 2,468 ,537 -,104a
C34 9,2194 2,606 ,557 -,095a
C35 9,6708 4,033 -,040 ,651
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings.
Loại C35
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,651 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
32
C32 7,5799 3,609 ,051 ,910
C33 5,9937 1,277 ,737 ,067
C34 5,7680 1,430 ,735 ,091
Loại C32
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
,910 2
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
C33 3,9028 ,918 ,836 .a
C34 3,6771 1,050 ,836 .a
a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates
reliability model assumptions. You may want to check item codings
33
Phụ lục 9: Phân tích nhân tố khám phá – EFA
Nhân tố bị tác động
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,643
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 311,482
df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,095 69,843 69,843 2,095 69,843 69,843
2 ,615 20,498 90,341
3 ,290 9,659 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
C2 ,854
C3 ,898
C5 ,748
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
N hân tố tác động
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,790
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5,815E3
df 210
Sig. ,000
34
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 6,172 29,391 29,391 6,172 29,391 29,391 4,330 20,620 20,620
2 3,457 16,463 45,854 3,457 16,463 45,854 3,554 16,923 37,543
3 2,512 11,960 57,814 2,512 11,960 57,814 3,362 16,009 53,551
4 2,085 9,929 67,743 2,085 9,929 67,743 2,455 11,689 65,241
5 1,566 7,459 75,202 1,566 7,459 75,202 2,092 9,961 75,202
6 ,937 4,462 79,665
7 ,643 3,063 82,728
8 ,552 2,627 85,354
9 ,457 2,177 87,531
10 ,415 1,977 89,509
11 ,378 1,801 91,310
12 ,330 1,570 92,880
13 ,298 1,417 94,297
14 ,254 1,209 95,506
15 ,239 1,137 96,642
16 ,224 1,069 97,711
17 ,197 ,938 98,649
18 ,143 ,679 99,327
19 ,084 ,401 99,729
20 ,045 ,213 99,942
21 ,012 ,058 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
35
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
C6 ,084 ,102 -,183 -,094 ,719
C7 ,261 -,006 ,008 -,003 ,773
C8 ,089 ,117 -,047 -,018 ,803
C9 ,826 ,194 ,048 ,161 ,232
C10 ,805 ,199 ,054 ,158 ,222
C11 ,715 ,172 -,020 -,018 ,203
C13 ,791 ,248 ,015 ,062 ,034
C14 ,570 ,165 -,131 -,106 -,304
C15 ,783 ,191 ,099 ,177 -,048
C19 ,100 ,019 ,039 ,857 -,048
C20 ,078 ,052 -,071 ,908 -,037
C21 ,103 -,028 -,090 ,879 -,017
C22 ,742 ,075 ,005 ,023 ,233
C23 ,238 ,923 -,005 -,026 ,042
C24 ,253 ,897 ,052 ,052 ,105
C25 ,242 ,921 ,014 -,026 ,044
C27 ,241 ,880 ,058 ,057 ,080
C29 ,009 ,075 ,903 ,011 -,051
C30 ,150 ,005 ,867 -,068 -,069
C33 -,073 -,015 ,921 -,027 -,046
C34 -,014 ,041 ,926 -,044 -,056
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser N ormalization.
36
Phụ lục 10: Phân tích hồi quy mẫu chung
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 ,860a ,740 ,736 ,51384379
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1,
REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for
analysis 1
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 235,357 5 47,071 178,277 ,000a
Residual 82,643 313 ,264
Total 318,000 318
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1,
REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for
analysis 1
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients t Sig.
B Std. Error Beta
1 (Constant) 7,962E-16 ,029 ,000 1,000
REGR factor score 1
for analysis 1 -,680 ,029 -,680 -23,597 ,000
REGR factor score 2
for analysis 1 -,482 ,029 -,482 -16,741 ,000
REGR factor score 3
for analysis 1 -,001 ,029 -,001 -,041 ,968
REGR factor score 4
for analysis 1 -,036 ,029 -,036 -1,236 ,218
REGR factor score 5
for analysis 1 -,209 ,029 -,209 -7,267 ,000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
37
Phụ lục 11: Phân tích hồi quy doanh nghiệp tài chính
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
1 ,769a ,592 ,579 ,40491762
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1,
REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4 for
analysis 1
ANOVAb
Model Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 37,281 5 7,456 45,476 ,000a
Residual 25,741 157 ,164
Total 63,023 162
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1,
REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4 for
analysis 1
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) ,455 ,044 10,257 ,000
REGR factor score 1
for analysis 1 -,423 ,037 -,630 -11,341 ,000
REGR factor score 2
for analysis 1 -,239 ,035 -,382 -6,899 ,000
REGR factor score 3
for analysis 1 -,061 ,037 -,088 -1,654 ,100
REGR factor score 4
for analysis 1 ,129 ,036 ,199 3,552 ,001
REGR factor score 5
for analysis 1 -,168 ,040 -,218 -4,176 ,000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
38
Phụ lục 12: Phân tích hồi quy doanh nghiệp phi tài chính
Model Summary
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of the
Estimate
1 ,826a ,682 ,671 ,41151863
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1,
REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for
analysis1
ANOVAb
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 54,408 5 10,882 64,256 ,000a
Residual 25,402 150 ,169
Total 79,810 155
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1,
REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for
analysis 1
b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.B Std. Error Beta
1 (Constant) -,446 ,056 -7,952 ,000
REGR factor score 1
for analysis 1 -,434 ,052 -,484 -8,424 ,000
REGR factor score 2
for analysis 1 -,420 ,042 -,492 -10,057 ,000
REGR factor score 3
for analysis 1 ,161 ,036 ,241 4,454 ,000
REGR factor score 4
for analysis 1 ,181 ,041 ,231 4,367 ,000
REGR factor score 5
for analysis 1 -,200 ,028 -,325 -7,018 ,000
a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2
39
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_viec_ap_dung_ke_toan_cong_c.pdf