Luận án Các tiền tố tác động tới lòng trung thành địa phương nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương
Mặc dù kết quả nghiên cứu đã có những đóng góp nhất định vào khung
lý thuyết cũng như giá trị thực tiễn nhưng nghiên cứu vẫn còn một số hạn chế
sau.
- Sau khi tổng quan lý thuyết để hình thành thang đo, do thiếu kinh nghiệm
và thiếu tự tin trong việc chọn các chỉ số, nên người thực hiện đã đưa vào thang
đo quá nhiều chỉ số. Điều này dẫn đến thang đo nháp 1 (thang đo dùng để phóng
vấn chuyên gia) khá rườm rà và có tính trùng lắp, gây khó chịu và có thể ảnh
hưởng đến những đề nghị loại biến từ các chuyên gia. Việc chuyển đổi ngôn
ngữ thang đo từ tiếng anh sang tiếng việt chưa tốt nên cũng ảnh hưởng đến việc
loại biến này.
- Hệ thống các lý thuyết về năng lực cạnh tranh và phát triển bền vững có
sự giao thoa, nên phân nhóm cho các biến chỉ mang tính tương đối. Điều này có
thể cũng đã ảnh hưởng đến kết quả nghiên cứu chính thức ở chương 4. Đây là
vấn đề mà những nghiên cứu tiếp theo cần cân nhắc để có thể đạt được những
kết quả nghiên cứu khả quan hơn.
- Nghiên cứu tiến hành theo phương pháp thuận tiện, chỉ tiến hành thực
hiện tại tỉnh Bình Dương nên kết quả đưa ra chỉ có tính chính xác tương đối và
chưa thể khái quát cho tất cả các tỉnh thành. Để các địa phương khác có thể vận
dụng, xây dựng chiến lược tạo dựng lòng trung thành hiệu quả thì cần có sự mở
rộng phạm vi nghiên cứu và đầu tư nghiên cứu thêm.147
` -
Trọng số tác động của các yếu tố hài lòng, sự gắn gắn kết, tính bền vững
trong phát triển lên lòng trung thành đã cho thấy: vẫn còn một số yếu tố khác tác
động đến lòng trung thành mà nghiên cứu vẫn chưa xác định được. Các nghiên
cứu tiếp theo nên phát triển theo hướng khám phá những yếu tố này.
- Quá trình nghiên cứu lòng trung thành của cư dân với địa phương cho
thấy đây vẫn là vấn đề mới, và cũng rất quan trọng đối với sự phát triển địa
phương. Do đó, nghiên cứu lòng trung thành của cư dân vẫn cần được tiếp nối.
Các nghiên cứu sau có thể tìm hiểu sâu hơn về lòng trung thành của cư dân tổng
thể hoặc tìm hiểu các yếu tố tác động đến lòng trung thành đối với những nhóm
cư dân chiến lược mà địa phương muốn thu hút và duy trì.
250 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các tiền tố tác động tới lòng trung thành địa phương nghiên cứu tại tỉnh Bình Dương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, chuyển giao tri thức, đổi mới).
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Bình Dƣơng cung cấp công nghệ thông tin và truyền thông
hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí thích hợp, đáng
tin cậy).
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
- 12 -
5 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng chăm sóc sức khỏe tốt.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực
1 Bình Dƣơng có nhiều chuyên gia công nghệ thông tin.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Dễ dàng tuyển dụng đƣợc cán bộ quản lý giỏi tại Bình
Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Bình Dƣơng có thị trƣờng lao động đƣợc đào tạo cao.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng linh động và dễ thích
nghi.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Bình Dƣơng có lực lƣợng lao động dồi dào.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2.3 Chất lƣợng cuộc sống
1 Bình Dƣơng có môi trƣờng đô thị hấp dẫn.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động văn hóa (rạp chiếu phim,
nhà hát,..)
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm, vui
chơi..).
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Bình Dƣơng có công viên tự nhiên và không gian mở cho
ngƣời dân.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Bình Dƣơng có hàng loạt các hoạt động ngoài trời.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Giá cả dịch vụ, chi phí sống rẻ.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
7 Bất động sản có chất lƣợng và giá hấp dẫn.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
8 Dịch vụ đa dạng, chất lƣợng dịch vụ tốt.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
9 Có rất nhiều cơ hội việc làm tốt và thăng tiến tại Bình
Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
- 13 -
10 Chính quyền Bình Dƣơng đƣa ra nhiều chính sách thuế hấp
dẫn.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
11 Khả năng tiếp cận tốt (tính dễ dàng đến và đi, yêu cầu về
thị thực, di trú).
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
12 Ngƣời dân thân thiện.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2.4 Năng lực quản lý
1 Các cơ quan Bình Dƣơng bao gồm các tổ chức và cá nhân
đáng tin cậy.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Chính quyền Bình Dƣơng thiết lập các mạng lƣới xã hội
tốt.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Chính quyền Bình Dƣơng có sự minh bạch trong các chính
sách.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Chính quyền Bình Dƣơng có sự kiểm soát nạn quan liêu.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Dịch vụ hành chánh, pháp lý nhanh chóng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Chính quyền Bình Dƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân cần.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
7 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
8 Chính quyền năng động, tích cực đổi mới.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2.5 Các yếu tố khác
1 Điều kiện tự nhiên (khí hậu, vị trị địa lý) tốt.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Có nhiều cơ hội kinh doanh tại Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Các doanh nghiệp trong Bình Dƣơng năng động.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
III GẮN KẾT ĐỊA PHƢƠNG
3.1 Nhận dạng địa phƣơng và cá nhân
1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Sống ở Bình Dƣơng giúp ngƣời khác đánh giá tôi theo cách
mà tôi muốn.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
- 14 -
3 Tôi đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói đến Bình Dƣơng là
nói đến tôi).
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Tôi cảm thấy Bình Dƣơng là một phần trong tôi.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng
1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Cảm thấy thoải mái khi sống tại Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Tôi yêu Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Tôi cảm thấy hạnh phúc nhất khi ở Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Bình Dƣơng là địa phƣơng yêu thích của tôi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng
1 Tại Bình Dƣơng, tôi có cuộc sống thoải mái. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Tôi thấy hài lòng khi sống tại Bình Dƣơng hơn bất kỳ nơi
nào khác.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích đƣợc
làm tại những nơi khác.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Tôi sẽ không thay thế bất kì Bình Dƣơng nào khác để làm
những điều tôi làm tại Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn làm.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Bình Dƣơng đóng vai trò quan trọng trong phong cách
sống của tôi.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
7 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc tổ
chức trong Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
8 Phần lớn bạn bè của tôi đều có sự kết nối với nơi tôi sống
tại Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
9 Tôi gắn bó chặt chẽ với cảnh quan vật chất của Bình
Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
- 15 -
10 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng, những mong muốn của
tôi thành hiện thực.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
11 Muốn dành nhiều thời gian ở Bình Dƣơng nếu có thể.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
12 Tham gia hoạt động tại Bình Dƣơng quan trọng hơn là
những Bình Dƣơng khác.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
13 Không gì thay thế đƣợc các điểm yêu thích của tôi tại địa
phƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
IV SỰ HÀI LÒNG VỚI ĐỊA PHƢƠNG
1 Tôi tin rằng đã làm đúng khi quyết định chọn Bình Dƣơng
để sống/ làm việc.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Tôi rất hài lòng với quyết định sống/ làm việc tại Bình
Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Bình Dƣơng đáp ứng tuyệt đối những gì tôi mong đợi. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng này đáng giá với giá trị
thời gian và công sức tôi bỏ ra.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn nhiều so với
những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI ĐỐI VỚI TỈNH
1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn sống/
làm việc ở Bình Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
2 Bình Dƣơng là nơi ƣu tiên hàng đầu khi tôi chọn lựa nơi
sống và làm việc.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi sẽ cố
gắng làm.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và họ hàng đến sống tại Bình
Dƣơng.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
5 Tôi sẽ cố gắng hết sức bảo vệ hình ảnh của Bình Dƣơng. ⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
6 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới thiệu
Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân.
⃝ ⃝ ⃝ ⃝ ⃝
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ
- 16 -
PHỤ LỤC 4: BẢNG MÃ HÓA THÔNG TIN CHUYÊN GIA
STT MÃ ĐỘ TUỔI GIỚI TÍNH TRÌNH ĐỘ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU LĨNH VỰC CÔNG TÁC
1 CG01 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu
2 CG02 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu
3 CG03 55-60 Nam Tiến sĩ Xã hội học Nghiên cứu
4 CG04 55-60 Nữ Tiến sĩ Xã hội học Nghiên cứu
5 CG05 61-65 Nam Tiến sĩ Kinh tế Giáo dục
6 CG06 50-55 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp- Giáo dục
7 CG07 40-45 Nam Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp
8 CG08 40-45 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Nghiên cứu
9 CG09 35-40 Nữ Tiến sĩ Kinh tế Doanh nghiệp- Giáo dục
10 CG10 50-55 Nữ Thạc sĩ Xã hội học Nghiên cứu
11 CG11 40-45 Nam Thạc sĩ Xã hội học Nghiên cứu
12 CG12 45-50 Nam Thạc sĩ Kinh tế Doanh nghiệp
- 17 -
PHỤ LỤC 5: THANG ĐO NHÁP 2
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG
Bảng câu hỏi số: ___________Phỏng vấn viên:___________________________________
Phỏng vấn ngày: ____tháng___ năm 2017, tại phƣờng _____________, tỉnh Bình Dƣơng
Ngƣời đọc soát (ghi tên và ký): _______________________________________
Thƣa Quý Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh của trƣờng Đại học Kinh tế Tp.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Tìm hiểu
các yếu tố thu hút cƣ dân đối với tỉnh Bình Dƣơng. Đây là đề tài giúp Bình Dƣơng nhận ra những yếu tố
cần quan tâm trong quá trình thu hút và giữ chân ngƣời lao động. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà
quý Anh/Chị cung cấp sẽ đƣợc bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính mong quí Anh/Chị
dành chút thời gian cho biết ý kiến liên quan đến vấn đề này.
Cuộc phỏng vấn kéo dài 15 phút.
Chúng tôi rất cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian cho cuộc khảo sát này.
A. THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC
Họ và tên ngƣời trả lời:____________________________ Số điện thoại:___________________
Nam/Nữ: ____________ Năm sinh________________
Cho mỗi câu hỏi, chỉ đánh dấu (X) cho mỗi ô thích hợp
1. Tình trạng gia đình
1. Chƣa vợ/ chồng
2. Có vợ/chồng
3. Li dị
4. Ly thân
5. Khác:
2. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/ Chị?
1. Lớp 1 đến lớp 9
2. Lớp 10 đến lớp 12
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Đại học
6. Thạc sĩ
7. Tiến sĩ
3. Công việc của Anh/ Chị là gì?
1. Quản lý cấp cao (Tổng/ phó Tổng
Giám đốc hoặc Thủ trƣởng đơn vị)
2. Quản lý cấp trung (Trƣởng/phó
phòng hoặc tƣơng đƣơng)
3. Giáo viên / bác sĩ/ luật sƣ/ kỹ sƣ
4. Nhân viên văn phòng
5. Nhân viên kỹ thuật
6. Nhân viên bán hàng/ bảo vệ/ dịch
vụ cá nhân
7. Công nhân
8. Làm thuê, làm mƣớn
9. Khác. Xin nêu cụ thể___________
__________________________________________________________________________
MÃ SỐ:
- 18 -
4. Cơ quan của Anh/ Chị đang làm việc thuộc khu vực nào?
1. Cơ quan quản lý Nhà nƣớc
2. Doanh nghiệp trong nƣớc
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
4. Trƣờng học/viện nghiên cứu/trung tâm đào tạo
5. Bệnh viện/Trung tâm y tế
6. Tổ chức phi lợi nhuận
7. hộ gia đình
8. Khác. Xin nêu cụ thể__________
5. Anh/ Chị đã sống ở Bình Dƣơng bao lâu?
5. Ít hơn 5 năm
6. Từ 5-10 năm
7. Từ 11-15 năm
8. Nhiều hơn 15 năm
6. Xin cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/ Chị?
7. Dƣới 5 triệu
8. Trên 5 triệu đến 10 triệu
9. Trên 10 triệu đến 18 triệu
10. Trên 18 triệu đến 32 triệu
11. Trên 32 triệu đến 52 triệu
12. Trên 52 triệu
B. BẢNG HỎI CỤ THỂ
Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dƣới đây. Vui lòng khoanh tròn số thích hợp.
- 19 -
STT NỘI DUNG
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
I NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA BÌNH DƢƠNG
1.1 Các đặc trƣng cơ sở hạ tầng
1 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng cơ bản tốt (điện, cấp
thoát nƣớc, cầu đƣờng bến bãi, giao thông thuận
tiện).
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng khoa học, công nghệ
tốt (hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, phòng thí nghiệm
phục vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học).
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng cung cấp dịch vụ thông tin và truyền
thông hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí thích
hợp, đáng tin cậy).
1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng về chăm sóc sức
khỏe tốt (Bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh).
1 2 3 4 5
5 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng. 1 2 3 4 5
1.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực
1 Trình độ dân trí tại Bình Dƣơng cao. 1 2 3 4 5
2 Lực lƣợng lao động có kỹ năng và đƣợc đào tạo
nhiều.
1 2 3 4 5
3 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng năng động và dễ
thích nghi.
1 2 3 4 5
4 Lực lƣợng lao động từ 15 đến 60 tuổi dồi dào. 1 2 3 4 5
- 20 -
1.3 Chất lƣợng cuộc sống ở Bình Dƣơng
1 Bình Dƣơng có nhiều cơ sở văn hóa (Bảo tàng, nhà
hát, CLB,..).
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có sự đa dạng văn hóa các dân tộc, tín
ngƣỡng.
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm,
vui chơi..).
1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng có nhiều công viên tự nhiên và không
gian mở cho ngƣời dân.
1 2 3 4 5
5 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động ngoài trời (lễ,
hội,..).
1 2 3 4 5
6 Có rất nhiều cơ hội việc làm tốt và thăng tiến tại
Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
7 Chất lƣợng môi trƣờng không khí tốt- không ô
nhiễm.
1 2 3 4 5
1.4 Năng lực quản lý của Bình Dƣơng
1 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính ổn định cao. 1 2 3 4 5
2 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính minh bạch. 1 2 3 4 5
3 Nạn tham nhũng thấp. 1 2 3 4 5
4 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả. 1 2 3 4 5
5 Chính quyền địa phƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân
cần.
1 2 3 4 5
6 Chính quyền Bình Dƣơng thiết lập các mạng lƣới xã
hội trong và ngoài Bình Dƣơng hiệu quả.
1 2 3 4 5
II SỰ BỀN VỮNG TRONG PHÁT TRIỂN CỦA
BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
- 21 -
không
đồng ý
đồng ý
2.1 Các đặc trƣng xã hội
1 Bình Dƣơng đã và đang bảo vệ và phục hồi các di
sản văn hóa.
1 2 3 4 5
2 Phân bổ dân số tại Bình Dƣơng là phù hợp. 1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng có phúc lợi xã hội cao. 1 2 3 4 5
4 Thành phần xã hội của cƣ dân Bình Dƣơng đa dạng. 1 2 3 4 5
5 Tỷ lệ tội phạm thấp. 1 2 3 4 5
6 Bình Dƣơng coi trọng việc nâng cao chất lƣợng hệ
thống giáo dục.
1 2 3 4 5
1.2 Các đặc trƣng kinh tế của Bình Dƣơng
1 Bình Dƣơng có thành quả phát triển kinh tế tốt. 1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có nhiều ngành mới. 1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng coi trọng việc phát triển kinh tế một
cách cân bằng.
1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng đã thể hiện sự tham gia kinh tế toàn cầu
mạnh mẽ.
1 2 3 4 5
2.3 Các đặc trƣng môi trƣờng
1 Bình Dƣơng có nỗ lực phủ xanh đô thị. 1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng qui hoạch sử dụng đất hiệu quả, bền
vững.
1 2 3 4 5
- 22 -
3 Bình Dƣơng duy trì tốt sinh thái đô thị. 1 2 3 4 5
2.4 Các đặc trƣng về thể chế của Bình Dƣơng
1 Các cơ quan phi lợi nhuận ở Bình Dƣơng cũng chịu
trách nhiệm về việc phát triển bền vững của Bình
Dƣơng.
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có những nỗ lực để phát triển toàn diện
bền vững.
1 2 3 4 5
3 Cộng đồng đƣợc tham gia sáng kiến phát triển bền
vững của Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
4 Chính quyền tỉnh có nhiều hỗ trợ hiệu quả cho việc
thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
5 Thực hiện tốt công tác phòng chống thiên tai và
phục hồi sau thảm họa.
1 2 3 4 5
III SỰ GẮN KẾT VỚI BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
3.1 Nhận diện cá nhân với địa phƣơng
1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi. 1 2 3 4 5
2 Tôi cảm thấy đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói
đến Bình Dƣơng là nói đến tôi).
1 2 3 4 5
3 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. 1 2 3 4 5
3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng
1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày. 1 2 3 4 5
- 23 -
2 Tôi cảm thấy thoải mái khi sống/ làm việc tại Bình
Dƣơng.
1 2 3 4 5
3 Tôi yêu Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng
1 Tôi thấy hài lòng khi sống và làm việc tại Bình
Dƣơng hơn bất kỳ nơi nào khác.
1 2 3 4 5
2 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích
đƣợc làm tại những nơi khác.
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn
làm.
1 2 3 4 5
4 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc
tổ chức trong Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
5 Tôi cảm thấy gắn bó với Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
6 Những gì tôi làm tại Bình Dƣơng quan trọng đối với
tôi hơn làm nó tại các nơi khác.
1 2 3 4 5
IV SỰ HÀI LÒNG VỚI BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Tôi tin rằng mình đã đúng khi quyết định chọn Bình
Dƣơng để sống/ làm việc.
1 2 3 4 5
2 Tôi rất hài lòng khi sống / làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
3 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng này xứng đáng
với thời gian và công sức mà tôi bỏ ra.
1 2 3 4 5
4 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn so với
những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống.
1 2 3 4 5
V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI
1
Hoàn
toàn
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
- 24 -
không
đồng ý
đồng ý
1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn
sống/ làm việc tại Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng là nơi đƣợc ƣu tiên hàng đầu khi tôi
chọn lựa nơi sống/ làm việc.
1 2 3 4 5
3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi
sẽ cố gắng làm.
1 2 3 4 5
4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và ngƣời thân đến sống
tại Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
5 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới
thiệu Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân.
1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ
- 25 -
PHỤ LỤC 6:
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO TRONG NGHIÊN CỨU SƠ BỘ
6.1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng của cơ sở hạ tầng”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 141 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 141 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.814 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSHT1 13.52 7.480 .659 .760
CSHT2 13.90 8.090 .533 .800
CSHT3 13.72 8.162 .633 .770
CSHT4 13.45 8.320 .540 .796
CSHT5 13.56 7.962 .661 .761
6.2. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng về vốn nhân lực”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.698 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VNL1 11.36 3.247 .430 .660
VNL2 11.31 3.088 .563 .566
VNL3 10.97 3.485 .545 .590
VNL4 10.99 3.636 .382 .682
- 26 -
6.3. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “chất lƣợng cuộc sống”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.827 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLCS1 21.78 13.801 .655 .789
CLCS2 21.44 14.134 .615 .796
CLCS3 21.79 14.322 .564 .805
CLCS4 21.49 13.409 .612 .797
CLCS5 21.77 14.223 .581 .802
CLCS6 21.08 15.387 .498 .815
CLCS7 21.08 15.458 .477 .818
6.4. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “năng lực quản lý”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.862 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NLQL1 16.65 11.914 .670 .836
NLQL2 16.46 12.607 .546 .857
NLQL3 17.03 11.642 .709 .829
NLQL4 16.70 10.853 .681 .836
NLQL5 16.86 11.180 .730 .825
NLQL6 16.65 12.428 .604 .848
- 27 -
6.5. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.693 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTXH1 16.89 6.824 .549 .608
DTXH2 16.94 7.403 .432 .650
DTXH3 16.77 6.848 .616 .588
DTXH4 16.11 9.353 .112 .729
DTXH5 17.48 7.066 .363 .683
DTXH6 16.73 7.655 .498 .633
Cronbach‟s alpha sau khi loại DTXH4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.729 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTXH1 12.82 5.994 .580 .646
DTXH2 12.86 6.680 .425 .706
DTXH3 12.70 6.256 .581 .649
DTXH5 13.40 6.128 .405 .726
DTXH6 12.65 6.900 .499 .683
- 28 -
6.6. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng kinh tế”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.749 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTKT1 11.45 2.721 .569 .679
DTKT2 11.48 2.851 .480 .724
DTKT3 11.83 2.528 .551 .687
DTKT4 11.64 2.404 .582 .669
6.7. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng môi trƣờng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.784 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTMT1 6.54 2.393 .656 .670
DTMT2 6.76 2.556 .612 .719
DTMT3 6.86 2.651 .601 .730
6.8. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng thể chế”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.825 5
- 29 -
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTTC1 14.43 6.561 .526 .816
DTTC2 14.17 5.714 .670 .776
DTTC3 14.09 5.613 .664 .778
DTTC4 14.14 5.565 .689 .770
DTTC5 14.26 6.191 .555 .809
6.9. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “ nhận diện cá nhân với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.883 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ND1 10.50 6.895 .716 .863
ND2 10.81 6.142 .751 .849
ND3 10.62 6.138 .807 .826
ND4 10.44 6.520 .718 .861
6.10. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “tình cảm cá nhân với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 8.00 2.571 .698 .826
TC2 7.72 2.930 .686 .833
TC3 7.82 2.518 .802 .721
- 30 -
6.11. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.884 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1 18.58 12.945 .721 .860
PT2 18.76 14.499 .448 .901
PT3 18.89 12.667 .763 .853
PT4 18.62 12.852 .731 .859
PT5 18.57 12.633 .789 .850
PT6 18.92 11.844 .748 .856
6.12. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.880 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL1 11.71 4.779 .747 .847
HL2 11.74 4.706 .749 .845
HL3 11.93 4.238 .760 .839
HL4 12.02 4.135 .730 .855
- 31 -
6.13. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “lòng trung thành đối với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.860 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 15.89 7.287 .725 .819
TT2 15.91 6.864 .760 .810
TT3 15.68 8.519 .580 .854
TT4 15.74 7.895 .662 .835
TT5 15.50 8.623 .704 .832
- 32 -
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
THANG ĐO CÁC KHÁI NIỆM
7.1. Kết quả EFA của thang đo “năng lực cạnh tranh”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .872
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1341.690
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.501 34.095 34.095 7.501 34.095 34.095 3.901 17.732 17.732
2 2.453 11.151 45.247 2.453 11.151 45.247 3.499 15.904 33.636
3 1.535 6.978 52.224 1.535 6.978 52.224 2.943 13.379 47.015
4 1.193 5.421 57.645 1.193 5.421 57.645 2.339 10.630 57.645
5 .946 4.300 61.945
6 .921 4.185 66.130
7 .803 3.648 69.778
8 .716 3.255 73.033
9 .703 3.194 76.227
10 .667 3.033 79.260
11 .602 2.736 81.996
12 .581 2.641 84.636
13 .489 2.223 86.859
14 .435 1.979 88.838
15 .404 1.836 90.674
16 .381 1.733 92.407
17 .332 1.508 93.915
18 .329 1.497 95.413
19 .300 1.366 96.778
20 .272 1.236 98.015
21 .245 1.114 99.129
22 .192 .871 100.000
- 33 -
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4
NLQL3 .788
NLQL5 .771
NLQL4 .715
NLQL1 .685
NLQL6 .672
NLQL2 .668 .357
CLCS1 .715
CLCS2 .661
CLCS5 .656
CLCS7 .651
CLCS4 .648
CLCS3 .572
CLCS6 .474 .422
CSHT1 .717
CSHT3 .711
CSHT5 .686
CSHT2 .672
CSHT4 .603
VNL4 .723
VNL3 .663
VNL2 .551
VNL1 .508
Loại biến CLCS 6 ta có
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .868
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1283.854
Df 210
Sig. .000
- 34 -
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.229 34.425 34.425 7.229 34.425 34.425 3.912 18.627 18.627
2 2.425 11.547 45.972 2.425 11.547 45.972 3.305 15.736 34.364
3 1.497 7.130 53.102 1.497 7.130 53.102 2.931 13.956 48.320
4 1.179 5.614 58.716 1.179 5.614 58.716 2.183 10.396 58.716
5 .946 4.505 63.221
6 .891 4.243 67.464
7 .802 3.820 71.285
8 .704 3.351 74.636
9 .667 3.177 77.813
10 .621 2.958 80.771
11 .588 2.798 83.569
12 .489 2.330 85.899
13 .450 2.144 88.043
14 .407 1.936 89.979
15 .382 1.820 91.799
16 .361 1.719 93.518
17 .332 1.580 95.097
18 .315 1.502 96.599
19 .277 1.318 97.917
20 .246 1.171 99.088
21 .192 .912 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
- 35 -
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4
NLQL3 .787
NLQL5 .772
NLQL4 .715
NLQL1 .696
NLQL6 .670
NLQL2 .667
CLCS1 .716
CLCS5 .669
CLCS2 .662
CLCS7 .651
CLCS4 .647
CLCS3 .580
CSHT1 .715
CSHT3 .706
CSHT5 .692
CSHT2 .680
CSHT4 .605
VNL4 .745
VNL3 .655
VNL2 . .581
VNL1 .555
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
- 36 -
7.2. Kết quả EFA của thang đo “tính bền vững trong phát triển”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .865
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 949.735
Df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 6.489 38.172 38.172 6.489 38.172 38.172 3.301 19.416 19.416
2 1.523 8.956 47.128 1.523 8.956 47.128 2.488 14.633 34.050
3 1.184 6.963 54.091 1.184 6.963 54.091 2.297 13.511 47.561
4 1.144 6.732 60.823 1.144 6.732 60.823 2.254 13.262 60.823
5 .877 5.157 65.980
6 .784 4.612 70.591
7 .697 4.102 74.693
8 .626 3.682 78.375
9 .578 3.401 81.776
10 .532 3.129 84.905
11 .503 2.962 87.866
12 .459 2.700 90.566
13 .434 2.555 93.122
14 .356 2.095 95.217
15 .345 2.032 97.248
16 .271 1.592 98.840
17 .197 1.160 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
- 37 -
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4
DTTC4 .769
DTTC5 .732
DTTC3 .685
DTTC2 .629
DTTC1 .597
DTMT1 .807
DTMT3 .789
DTMT2 .769
DTXH2 .792
DTXH3 .589
DTXH6 .564
DTXH1 .527
DTXH5 .484
DTKT2 .735
DTKT1 .664
DTKT3 .556
DTKT4 .501
7.3. Kết quả EFA của thang đo “sự gắn kết với địa phƣơng”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .900
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1245.145
Df 78
Sig. .000
Hình ảnh điểm đến:
- Giác quan/ nhận
thức
- Tình cảm
- Toàn cầu
- 38 -
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.153 55.024 55.024 7.153 55.024 55.024 3.381 26.004 26.004
2 1.248 9.603 64.628 1.248 9.603 64.628 3.263 25.097 51.101
3 1.049 8.073 72.700 1.049 8.073 72.700 2.808 21.599 72.700
4 .751 5.774 78.474
5 .526 4.043 82.517
6 .426 3.274 85.791
7 .403 3.102 88.893
8 .334 2.566 91.459
9 .304 2.336 93.795
10 .254 1.954 95.750
11 .220 1.696 97.445
12 .188 1.444 98.889
13 .144 1.111 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3
ND2 .847
ND3 .818
ND1 .762
ND4 .622
PT3 .744
PT2 .737
PT4 .692
PT6 .669
PT5 .636
PT1 .635
TC2 .833
TC3 .804
TC1 .751
- 39 -
7.4. Kết quả EFA của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .804
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 306.880
Df 6
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.969 74.233 74.233 2.969 74.233 74.233
2 .476 11.895 86.128
3 .302 7.542 93.671
4 .253 6.329 100.000
Component Matrix
a
Component
1
HL2 .868
HL3 .866
HL1 .866
HL4 .846
7.5. Kết quả EFA của thang đo “sự trung thành đối với địa phƣơng”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 350.483
Df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.248 64.965 64.965 3.248 64.965 64.965
2 .697 13.944 78.909
3 .506 10.126 89.035
4 .358 7.153 96.188
5 .191 3.812 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
- 40 -
Component Matrix
a
Component
1
TT2 .856
TT1 .827
TT5 .821
TT4 .795
TT3 .724
- 41 -
PHỤ LỤC 8: THANG ĐO CHÍNH THỨC
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG
Bảng câu hỏi số: ___________Phỏng vấn viên:___________________________________
Phỏng vấn ngày: ____tháng___ năm 2017, tại phƣờng _____________, tỉnh Bình Dƣơng
Ngƣời đọc soát (ghi tên và ký): _______________________________________
Thƣa Quý Anh/Chị
Tôi là nghiên cứu sinh của trƣờng Đại học Kinh tế Tp.HCM. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài “Tìm hiểu
các yếu tố thu hút cƣ dân đối với tỉnh Bình Dƣơng. Đây là đề tài giúp Bình Dƣơng nhận ra những yếu tố
cần quan tâm trong quá trình thu hút và giữ chân ngƣời lao động. Tôi cam đoan tất cả những thông tin mà
quý Anh/Chị cung cấp sẽ đƣợc bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Kính mong quí Anh/Chị
dành chút thời gian cho biết ý kiến liên quan đến vấn đề này.
Cuộc phỏng vấn kéo dài 15 phút.
Chúng tôi rất cảm ơn Quý Anh/Chị đã dành thời gian cho cuộc khảo sát này.
A. THÔNG TIN NHÂN KHẨU HỌC
Họ và tên ngƣời trả lời:____________________________ Số điện thoại:___________________
Nam/Nữ: ____________ Năm sinh________________
Cho mỗi câu hỏi, chỉ đánh dấu (X) cho mỗi ô thích hợp
1. Tình trạng gia đình
1. Chƣa vợ/ chồng
2. Có vợ/chồng
3. Li dị
4. Ly thân
5. Khác:
2. Trình độ học vấn cao nhất của Anh/ Chị?
1. Lớp 1 đến lớp 9
2. Lớp 10 đến lớp 12
3. Trung cấp
4. Cao đẳng
5. Đại học
6. Thạc sĩ
7. Tiến sĩ
3. Công việc của Anh/ Chị là gì?
1. Quản lý cấp cao (Tổng/ phó Tổng
Giám đốc hoặc Thủ trƣởng đơn vị)
2. Quản lý cấp trung (Trƣởng/phó
phòng hoặc tƣơng đƣơng)
3. Giáo viên / bác sĩ/ luật sƣ/ kỹ sƣ
4. Nhân viên văn phòng
5. Nhân viên kỹ thuật
6. Nhân viên bán hàng/ bảo vệ/ dịch
vụ cá nhân
7. Công nhân
8. Làm thuê, làm mƣớn
9. Khác. Xin nêu cụ thể__________
__________________________________________________________________________
MÃ SỐ:
- 42 -
4. Cơ quan của Anh/ Chị đang làm việc thuộc khu vực nào?
1. Cơ quan quản lý Nhà nƣớc
2. Doanh nghiệp trong nƣớc
3. Doanh nghiệp có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
4. Trƣờng học/viện nghiên cứu/trung tâm đào tạo
5. Bệnh viện/Trung tâm y tế
6. Tổ chức phi lợi nhuận
7. hộ gia đình
8. Khác. Xin nêu cụ thể__________
5. Anh/ Chị đã sống ở Bình Dƣơng bao lâu?
1. Ít hơn 5 năm
2. Từ 5-10 năm
3. Từ 11-15 năm
4. Nhiều hơn 15 năm
6. Xin cho biết tổng thu nhập hàng tháng của Anh/ Chị?
1. Dƣới 5 triệu
2. Trên 5 triệu đến 10 triệu
3. Trên 10 triệu đến 18 triệu
4. Trên 18 triệu đến 32 triệu
5. Trên 32 triệu đến 52 triệu
6. Trên 52 triệu
B. BẢNG HỎI CỤ THỂ
Xin cho biết mức độ đồng ý của Anh/ Chị về các phát biểu dƣới đây. Vui lòng khoanh tròn số thích hợp.
STT NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
I NĂNG LỰC CẠNH TRANH CỦA BÌNH DƢƠNG
1.1 Các đặc trƣng cơ sở hạ tầng
1 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng cơ bản tốt (điện, cấp
thoát nƣớc, cầu đƣờng bến bãi, giao thông thuận
tiện).
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có cơ sở hạ tầng khoa học, công nghệ
tốt (hạ tầng kỹ thuật, trang thiết bị, phòng thí nghiệm
phục vụ nghiên cứu, ứng dụng khoa học).
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng cung cấp dịch vụ thông tin và truyền
thông hấp dẫn (điện thoại, internet, tin tức có chi phí
thích hợp, đáng tin cậy).
1 2 3 4 5
- 43 -
STT NỘI DUNG
MỨC ĐỘ ĐỒNG Ý
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
4 Bình Dƣơng cung cấp cơ sở hạ tầng về chăm sóc sức
khỏe tốt (bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh).
1 2 3 4 5
5 Bình Dƣơng có hệ thống giáo dục chất lƣợng. 1 2 3 4 5
1.2 Đặc trƣng về vốn nhân lực
1 Trình độ dân trí tại Bình Dƣơng cao. 1 2 3 4 5
2 Số lƣợng lao động có kỹ năng và đƣợc đào tạo
nhiều.
1 2 3 4 5
3 Lực lƣợng lao động tại Bình Dƣơng năng động và dễ
thích nghi.
1 2 3 4 5
4 Lực lƣợng lao động từ 15 tuổi đến 60 tuổi dồi dào. 1 2 3 4 5
1.3 Chất lƣợng cuộc sống ở Bình Dƣơng
1 Bình Dƣơng có nhiều cơ sở văn hóa (bảo tàng, nhà
hát, CLB,..).
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có sự đa dạng văn hóa các dân tộc, tín
ngƣỡng.
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng có nhiều trung tâm giải trí (mua sắm,
vui chơi..).
1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng có nhiều công viên tự nhiên và không
gian mở cho ngƣời dân.
1 2 3 4 5
5 Bình Dƣơng có nhiều hoạt động ngoài trời (lễ,
hội,..).
1 2 3 4 5
6 Chất lƣợng môi trƣờng không khí tại Bình Dƣơng
tốt- không ô nhiễm.
1 2 3 4 5
- 44 -
1.4 Năng lực quản lý của Bình Dƣơng
1 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính ổn định cao. 1 2 3 4 5
2 Các chính sách của Bình Dƣơng có tính minh bạch. 1 2 3 4 5
3 Nạn tham nhũng thấp. 1 2 3 4 5
4 Thủ tục hành chính nhanh gọn, hiệu quả. 1 2 3 4 5
5 Chính quyền địa phƣơng hỗ trợ chu đáo khi cƣ dân
cần.
1 2 3 4 5
6 Chính quyền đã thiết lập các mạng lƣới xã hội
trong và ngoài tỉnh hiệu quả.
1 2 3 4 5
II SỰ BỀN VỮNG TRONG PHÁT TRIỂN CỦA
BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
2.1 Các đặc trƣng xã hội
1 Bình Dƣơng đã và đang bảo vệ và phục hồi các di
sản văn hóa.
1 2 3 4 5
2 Phân bổ dân số tại Bình Dƣơng là phù hợp. 1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng có phúc lợi xã hội cao. 1 2 3 4 5
4 Tỷ lệ tội phạm thấp. 1 2 3 4 5
5 Bình Dƣơng coi trọng việc nâng cao chất lƣợng hệ
thống giáo dục.
1 2 3 4 5
1.2 Các đặc trƣng kinh tế của Bình Dƣơng
- 45 -
1 Bình Dƣơng có thành quả phát triển kinh tế tốt. 1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có nhiều ngành mới. 1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng coi trọng việc phát triển kinh tế một
cách cân bằng.
1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng đã thể hiện sự tham gia kinh tế toàn cầu
mạnh mẽ (đầu tƣ nƣớc ngoài- thƣơng mại quốc tế).
1 2 3 4 5
2.3 Các đặc trƣng môi trƣờng
1 Bình Dƣơng có nỗ lực phủ xanh đô thị. 1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng qui hoạch sử dụng đất hiệu quả, bền
vững.
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng duy trì tốt sinh thái đô thị. 1 2 3 4 5
2.4 Các đặc trƣng về thể chế của Bình Dƣơng
1 Các cơ quan phi lợi nhuận ở Bình Dƣơng cũng chịu
trách nhiệm về việc phát triển bền vững của Bình
Dƣơng.
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng có những nỗ lực để phát triển toàn diện
bền vững.
1 2 3 4 5
3 Cộng đồng đƣợc tham gia sáng kiến giúp Bình
Dƣơng phát triển bền vững.
1 2 3 4 5
4 Chính quyền tỉnh có nhiều hỗ trợ hiệu quả cho việc
thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
5 Chính quyền Bình Dƣơng thực hiện tốt công tác
phòng chống thiên tai và phục hồi sau thảm họa.
1 2 3 4 5
III SỰ GẮN KẾT VỚI BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
- 46 -
3.1 Nhận diện cá nhân với địa phƣơng
1 Sống ở Bình Dƣơng nói lên rất nhiều về bản thân tôi. 1 2 3 4 5
2 Tôi cảm thấy đồng nhất với Bình Dƣơng (khi nói
đến Bình Dƣơng là nói đến tôi).
1 2 3 4 5
3 Tôi cảm thấy là chính mình khi ở Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
4 Bình Dƣơng có ý nghĩa rất lớn đối với tôi. 1 2 3 4 5
3.2 Tình cảm cá nhân với địa phƣơng
1 Tôi thật sự nhớ Bình Dƣơng khi đi xa lâu ngày. 1 2 3 4 5
2 Tôi cảm thấy thoải mái khi sống/ làm việc tại Bình
Dƣơng.
1 2 3 4 5
3 Tôi yêu Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
3.3 Sự phụ thuộc của cá nhân với địa phƣơng
1 Tôi thấy hài lòng khi sống và làm việc tại Bình
Dƣơng hơn bất kỳ nơi nào khác.
1 2 3 4 5
2 Những điều tôi làm tại Bình Dƣơng tôi cũng thích
đƣợc làm tại những nơi khác.
1 2 3 4 5
3 Bình Dƣơng là nơi tốt nhất cho những gì tôi muốn
làm.
1 2 3 4 5
4 Tôi nhận thấy rằng phần lớn cuộc sống của tôi đƣợc
tổ chức trong Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
5 Tôi cảm thấy gắn bó với Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
6 Những gì tôi làm tại Bình Dƣơng quan trọng đối với
tôi hơn làm nó tại các nơi khác.
1 2 3 4 5
- 47 -
IV SỰ HÀI LÒNG VỚI BÌNH DƢƠNG
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Tôi tin rằng mình đã đúng khi quyết định chọn Bình
Dƣơng để sống/ làm việc.
1 2 3 4 5
2 Tôi rất hài lòng khi sống / làm việc tại Bình Dƣơng. 1 2 3 4 5
3 Việc sống/làm việc tại Bình Dƣơng xứng đáng với
thời gian và công sức mà tôi bỏ ra.
1 2 3 4 5
4 Sống và làm việc tại Bình Dƣơng tốt hơn so với
những nơi tƣơng tự khác mà tôi đã làm việc/ sống.
1 2 3 4 5
V HÀNH ĐỘNG TRONG TƢƠNG LAI
1
Hoàn
toàn
không
đồng ý
2
Không
đồng ý
3
Phân
vân
4
Đồng
ý
5
Hoàn
toàn
đồng ý
1 Trong tƣơng lai, dù có nhiều lựa chọn, tôi vẫn chọn
sống/ làm việc tại Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
2 Bình Dƣơng là nơi đƣợc ƣu tiên hàng đầu khi tôi
chọn lựa nơi sống/ làm việc.
1 2 3 4 5
3 Nếu biết đƣợc tôi có thể làm gì cho Bình Dƣơng, tôi
sẽ cố gắng làm.
1 2 3 4 5
4 Tôi sẽ khuyến khích bạn bè và ngƣời thân đến sống
tại Bình Dƣơng.
1 2 3 4 5
5 Tôi sẽ nói những điều tốt về Bình Dƣơng và giới
thiệu Bình Dƣơng cho bạn bè và ngƣời thân.
1 2 3 4 5
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ
- 48 -
PHỤ LỤC 9:
ĐÁNH GÍA ĐỘ TIN CẬY VÀ GIÁ TRỊ THANG ĐO CHÍNH THỨC
9.1. Kết quả kiểm tra Cronbach’s alpha
9.1.1. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng của cơ sở hạ tầng”
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 676 100.0
Excluded
a
0 .0
Total 676 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.743 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CSHT1 14.37 6.327 .379 .742
CSHT2 15.03 5.509 .564 .676
CSHT3 14.52 5.844 .515 .695
CSHT4 14.81 5.353 .558 .678
CSHT5 14.67 5.781 .520 .693
- 49 -
9.1.2. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng về vốn nhân lực”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.723 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
VNL1 11.38 3.149 .524 .654
VNL2 11.29 3.023 .586 .615
VNL3 10.97 3.306 .569 .632
VNL4 10.96 3.577 .380 .736
9.1.3. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “chất lƣợng cuộc sống”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.760 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLCS1 17.52 9.281 .616 .693
CLCS2 17.31 10.283 .456 .737
CLCS3 16.94 10.655 .477 .733
CLCS4 17.35 9.491 .570 .706
CLCS5 17.45 9.581 .560 .709
CLCS7 17.66 10.585 .348 .757
- 50 -
9.1.4. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “năng lực quản lý”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.854 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NLQL1 16.37 12.323 .543 .847
NLQL2 16.57 11.569 .656 .828
NLQL3 16.97 11.417 .650 .829
NLQL4 16.75 10.628 .698 .820
NLQL5 16.75 11.111 .681 .823
NLQL6 16.61 11.838 .623 .834
9.1.5. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng xã hội”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.723 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTXH1 13.37 5.846 .488 .676
DTXH2 13.17 5.936 .435 .694
DTXH3 13.44 5.343 .588 .635
DTXH5 13.94 5.522 .407 .712
DTXH6 13.59 5.428 .514 .663
- 51 -
9.1.6. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng kinh tế”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTKT1 11.38 2.918 .616 .723
DTKT2 11.47 3.014 .528 .765
DTKT3 11.66 2.753 .602 .728
DTKT4 11.53 2.682 .628 .714
9.1.7. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng môi trƣờng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.786 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTMT1 6.88 2.324 .655 .678
DTMT2 7.09 2.392 .638 .696
DTMT3 7.08 2.500 .584 .754
- 52 -
9.1.8. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “đặc trƣng thể chế”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.811 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DTTC1 14.23 5.960 .517 .798
DTTC2 13.93 5.540 .636 .764
DTTC3 14.20 5.289 .634 .763
DTTC4 13.92 5.428 .638 .763
DTTC5 13.97 5.438 .573 .783
9.1.9. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “ nhận diện cá nhân với địa
phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.885 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
ND1 11.09 5.004 .717 .865
ND2 11.26 4.462 .765 .848
ND3 11.14 4.536 .794 .835
ND4 10.95 4.938 .730 .861
- 53 -
9.1.10. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “tình cảm cá nhân với địa
phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.851 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TC1 7.99 1.994 .708 .808
TC2 7.79 2.313 .707 .808
TC3 7.80 2.072 .756 .758
9.1.11. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự phụ thuộc của cá nhân với
địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.853 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PT1 18.88 9.317 .654 .826
PT2 19.18 10.388 .373 .878
PT3 19.10 8.975 .729 .811
PT4 18.97 9.244 .679 .821
PT5 18.85 9.293 .739 .812
PT6 19.11 8.783 .698 .817
- 54 -
9.1.12. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “sự hài lòng đối với địa phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HL1 11.87 4.190 .744 .844
HL2 11.92 3.897 .770 .830
HL3 12.05 3.738 .750 .837
HL4 12.08 3.685 .700 .861
9.1.13. Hệ số Cronbach’s alpha của thang đo “lòng trung thành đối với địa
phƣơng”
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.879 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 16.25 5.851 .694 .859
TT2 16.27 5.519 .780 .836
TT3 16.13 6.407 .691 .858
TT4 16.15 6.176 .720 .851
TT5 16.00 6.649 .698 .859
- 55 -
9.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA
9.2.1. Phân tích nhân tố khám phá EFA trên 55 biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .946
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 19015.040
Df 1485
Sig. .000
Total Variance Explained
Facto
r
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative % Total
1 16.183 29.423 29.423 15.733 28.606 28.606 11.374
2 4.247 7.722 37.145 3.833 6.970 35.576 7.511
3 2.614 4.752 41.897 2.114 3.844 39.420 7.771
4 1.857 3.376 45.274 1.368 2.487 41.907 8.465
5 1.622 2.949 48.223 1.173 2.132 44.039 7.498
6 1.347 2.449 50.671 .893 1.625 45.663 5.807
7 1.296 2.357 53.028 .828 1.506 47.169 9.514
8 1.252 2.276 55.304 .750 1.363 48.532 6.771
9 1.189 2.162 57.466 .700 1.273 49.805 6.322
10 1.098 1.997 59.463 .607 1.104 50.909 5.835
11 1.058 1.925 61.387 .523 .950 51.859 4.475
12 .950 1.728 63.115
13 .936 1.702 64.817
14 .892 1.623 66.439
15 .849 1.544 67.984
16 .814 1.480 69.464
17 .786 1.429 70.894
18 .763 1.387 72.281
19 .718 1.306 73.587
20 .713 1.297 74.883
21 .640 1.163 76.046
- 56 -
22 .633 1.151 77.197
23 .630 1.145 78.343
24 .595 1.081 79.424
25 .569 1.034 80.457
26 .555 1.010 81.467
27 .535 .972 82.439
28 .516 .939 83.378
29 .510 .928 84.306
30 .496 .901 85.207
31 .483 .879 86.086
32 .447 .812 86.898
33 .437 .794 87.692
34 .413 .752 88.444
35 .405 .737 89.181
36 .397 .722 89.902
37 .396 .720 90.622
38 .389 .707 91.329
39 .375 .682 92.012
40 .355 .645 92.657
41 .339 .616 93.273
42 .331 .602 93.875
43 .326 .593 94.468
44 .310 .564 95.032
45 .308 .561 95.593
46 .303 .550 96.143
47 .280 .509 96.652
48 .269 .490 97.141
49 .263 .479 97.620
50 .251 .457 98.077
51 .240 .437 98.514
52 .231 .420 98.934
53 .221 .402 99.336
54 .188 .342 99.678
55 .177 .322 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
- 57 -
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
PT5 .890
TC3 .791
TC2 .784
PT4 .728
PT1 .705
TC1 .691
PT6 .665
PT3 .615
ND4 .514
PT2 .321
NLQL5 .856
NLQL4 .810
NLQL3 .624
NLQL6 .532
CLCS7 .314
DTXH5
DTKT1 .751
DTKT2 .617
DTKT4 .560
DTKT3 .487
DTXH2 .344
VNL3 .725
VNL2 .720
VNL1 .566
CSHT4 .490
CSHT5 .421
CSHT3 .403
VNL4 .397
CSHT2 .355
CSHT1 .308
CLCS1 .747
CLCS3 .635
CLCS5 .615
- 58 -
CLCS4 .603
CLCS2 .545
DTMT2 .629
DTMT1 .584
DTMT3 .502
DTTC3 .710
DTTC1 .603
DTTC4 .578
DTTC5 .522
DTTC2 .465
HL2 .714
HL1 .638
HL3 .620
HL4 .575
ND2 .672
ND3 .607
ND1 .587
DTXH6 .648
DTXH3 .620
DTXH1 .306
NLQL2 .616
NLQL1 .527
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 18 iterations.
- 59 -
9.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA trên 5 biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .822
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1866.786
Df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.396 67.924 67.924 3.000 60.008 60.008
2 .668 13.351 81.275
3 .417 8.341 89.616
4 .298 5.968 95.584
5 .221 4.416 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Factor Matrix
a
Factor
1
TT2 .835
TT4 .790
TT5 .759
TT3 .748
TT1 .737
Extraction Method:
Principal Axis
Factoring.
a. 1 factors
extracted. 5
iterations required.
- 60 -
PHỤ LỤC 10: PHÂN TÍCH CFA
Trọng số chuẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CSHT <--- NLCT .843
VNL <--- NLCT .757
CLCS <--- NLCT .743
NLQL <--- NLCT .727
DTXH <--- PTBV 1.058
DTKT <--- PTBV .838
DTMT <--- PTBV .820
DTTC <--- PTBV .873
ND <--- SGK .852
PT <--- SGK .952
TC <--- SGK .904
CSHT4 <--- CSHT .652
CSHT3 <--- CSHT .539
VNL3 <--- VNL .659
VNL2 <--- VNL .764
VNL1 <--- VNL .676
CLCS3 <--- CLCS .560
CLCS2 <--- CLCS .505
CLCS1 <--- CLCS .736
CLCS4 <--- CLCS .682
CLCS5 <--- CLCS .671
NLQL3 <--- NLQL .698
NLQL2 <--- NLQL .698
NLQL1 <--- NLQL .595
NLQL4 <--- NLQL .768
NLQL5 <--- NLQL .761
DTTC3 <--- DTTC .715
DTTC2 <--- DTTC .741
DTTC1 <--- DTTC .576
DTTC4 <--- DTTC .699
DTTC5 <--- DTTC .662
DTXH6 <--- DTXH .610
Estimate
DTXH3 <--- DTXH .563
DTKT3 <--- DTKT .738
DTKT2 <--- DTKT .577
DTKT1 <--- DTKT .689
DTKT4 <--- DTKT .756
DTMT3 <--- DTMT .667
DTMT2 <--- DTMT .740
DTMT1 <--- DTMT .753
TT3 <--- TT .701
TT4 <--- TT .743
TT5 <--- TT .727
TT2 <--- TT .847
TT1 <--- TT .788
HL2 <--- HL .844
HL3 <--- HL .780
HL4 <--- HL .744
HL1 <--- HL .831
ND3 <--- ND .860
ND2 <--- ND .806
ND1 <--- ND .754
TC2 <--- TC .774
TC1 <--- TC .791
TC3 <--- TC .850
PT1 <--- PT .771
PT3 <--- PT .752
PT4 <--- PT .685
PT5 <--- PT .826
PT6 <--- PT .774
NLQL6 <--- NLQL .701
ND4 <--- ND .828
CSHT5 <--- CSHT .739
- 61 -
PHỤ LỤC 11: MÔ HÌNH SEM PHÂN TÍCH CẤU TRÖC ĐA NHÓM
11.1. Giới tính
11.1.1. Khả biến
- 62 -
11.1.2. Bất biến
- 63 -
11.2. Tuổi
11.2.1. Khả biến
- 64 -
11.2.2. Bất biến
- 65 -
11.3. Thời gian cƣ trú
11.3.1. Khả biến
- 66 -
11.3.2. Bất biến
- 67 -
11.4. Trình độ học vấn
11.4.1. Khả biến
- 68 -
11.4.2. Bất biến
- 69 -
11.5. Thu nhập
11.5.1. Khả biến
- 70 -
11.5.2. Bất biến
- 71 -
11.6. Tình trạng gia đình
11.6.1. Khả biến
- 72 -
11.6.2. Bất biến
- 73 -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_cac_tien_to_tac_dong_toi_long_trung_thanh_dia_phuong.pdf