Lý thuyết hành vi có kế hoạch của Ajzen (1991) cho rằng nhận thức kiểm soát
hành vi đề cập đến cảm nhận về sự dễ dàng hay khó khăn khi thực hiện hành vi, thể
hiện cảm nhận của cá nhân là bản thân có khả năng và đủ nguồn lực để thực hiện hành
vi hay không. Như đã phân tích và đặt ra giả thuyết trên là đặc điểm của thanh niên là
luôn dồi dào năng lượng, tự tin và sẵn sàng làm mọi việc khi họ mong muốn và đôi khi
không cần suy nghĩ thấu đáo về khả năng của bản thân hay các điều kiện, nguồn lực
cần thiết để thực hiện các mong muốn. Do đó, khi có một lý do nào đó từ bên trong
bản thân như mong muốn khẳng định bản thân hay từ các yếu tố tác động bên ngoài
như phong trào khởi nghiệp hiện nay ở Việt Nam, sẽ thôi thúc cá nhân đó có dự định
khởi nghiệp và quyết tâm thực hiện điều trên. Kết quả của nghiên cứu cũng ủng hộ giả
thuyết về mối quan hệ giữa nhận thức kiểm soát hành vi và dự định khởi sự kinh
doanh của thanh niên Việt Nam. Như vậy, muốn thanh niên Việt Nam đẩy mạnh dự
định khởi sự kinh doanh thì cần phải tăng nhận thức kiểm soát hành vi của họ về vấn
đề này.
188 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố tác động đến dự định khởi sự kinh doanh của thanh niên Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Eds.),
European Review of Social Psychology, John Wiley & So, pp. 1-33
5. Alberti, F. (1999), Entrepreneurship education: Scope and theory, In
Entrepreneurial Knowledge and Learning: Conceptual Advances and Directions
for Future Research; Salvato, C., Davidsson, P., Persson, A., Eds.; Jonkoping
International Business School: Jonkoping, Sweden
6. Armitage, C. J., & Conner, M. (2001), Efficacy of the Theory of Planned
Behaviour: A meta-analytic review, British Journal of Social Psychology, 40(4),
471-499. doi: 10.1348/014466601164939
7. Bae, T.J.; Qian, S.; Miao, C.; Fiet, J.O (2014), The Relationship between
Entrepreneurship Education and Entrepreneurial Intentions: A Meta-Analytic
Review, Entrep. Theory Pract. 38, pp.217–254.
8. Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2016), Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng
11 năm 2016 của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII
về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng,
nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền
kinh tế.
9. Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2017), Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 03/6/2017
của Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII về phát triển
kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường xã
hội chủ nghĩa.
137
10. Ban Kinh tế Trung ương (2015), Báo cáo Đổi mới cơ chế, chính sách tạo điều
kiện phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp bằng khoa học công nghệ và đổi mới
sáng tạo trong quá trình chuyển đổi mô hình tăng trưởng, tái cơ cấu nền kinh tế.
11. BarNir, A.; Watson,W.E.; Hutchins, H.M (2011), Mediation and Moderated
Mediation in the Relationship among Role Models, Self-Efficacy,
Entrepreneurial Career Intention, and Gender, J. Appl. Soc. Psychol. 41,
pp.270–297.
12. Barringer, B. R., & Ireland, R. D. (2010), Entrepreneurship: successfully
launching new ventures (3rd ed.), New Jersey: Pearson.
13. Basu, A., & Virick, M. (2008), Assessing entrepreneurial intentions amongst
students: A comparative study, Paper presented at 12th Annual Meeting of the
National Collegiate of Inventors and Innovators Alliance, Dallas, USA.
14. Becker, G.S (1962), Investment in Human Capital: A Theoretical Analysis, J.
Political Econ. 70, pp.9–49.
15. Bích Hạnh, (2009), Setting up enterprise and doing business in Vietnam, NXB
Chính trị Quốc gia
16. Bird, B. (1988), Implementing Entrepreneurial Idea: The Case for Intention,
Academy of Management Review, 13(3), pp.442-453.
17. Bird, B. (1995), Toward a Theory of Entrepreneurial Competency. In J. A. Katz
& R. H. Brockhaus, Sr. (Eds), Advances in Entrepreneurship, Firm Emergence,
and Growth, 2,pp.51-72. Greenwich, CN: JAI Press
18. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2019), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam năm 2019.
Nhà xuất bản Thống kê.
19. Brandstätter, H (2011), Personality aspects of entrepreneurship: A look at five
meta-analyses. Personal. Individ. Differ. 51, pp.222–230.
20. Bùi Nhật Quang (2018), Chính sách khuyến khích khởi nghiệp doanh nghiệp của
Việt Nam, NXB Khoa học xã hội.
21. Chen, C.C., Greene, P.G., & Crick, A. (1998), Does Entrepreneurial Self-efficacy
Distinguish Entrepreneurs from Managers?, Journal of Business Venturing,
13(4), pp. 295–316.
22. Chính phủ (2016), Nghị quyết về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm
2020 số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ
138
509&_page=1&mode=detail&document_id=184664
23. Chính phủ (2017), Nghị quyết số 98/NQ-CP Ban hành chương trình hành động của
Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Hội nghị Ban
Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 5 khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở
thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 10/01/2018 tại
24. Chính phủ (2018), Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 11/06/2018 tại
25. Chính phủ (2018), Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Truy
cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 11/06/2018 tại
26. Churchill, N.C. Carsrud, A.L., Gaglio, C.M., & Olm, K.W. (1987),
Entrepreneurs-mentors, Networks and Successful New Venture Development: An
Exploratory Study, American Journal of Small Business, 12(2), pp.13-18.
27. Cromie, S. (2000), Assessing entrepreneurial inclination: Some approaches and
empirical evidence, European Journal of Work and Organizational Psychology,
Vol. 9 No. 1, pp. 7-30.
28. Davidsson, P. (1995), Determinants of Entrepreneurial Intentions, Pa-per
prepared for the RENT IX Workshop, Piacenza, Italy, 11, pp.23-24
29. Dell, M. S. (2008), An investigation of undergraduate student self-employment
intention and the impact of entrepreneurship education and previous
entrepreneurial experience, Doctor of Philosophy, School of Business University
The Australia.
30. Diêm Thị Thanh Hải, Hoàng Phương Anh (2018), Một số đề xuất đối với chính
sách tín dụng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo hoạt động, NXB Tài chính, Hà Nội.
139
31. Do Paco, A.; Ferreira, J.; Raposo, M.; Rodrigues, R.G.; Dinis, A (2011),
Entrepreneurial intention among secondary students: Findings from Portugal,
Int. J. Entrep. Small Bus. 13, pp.92–106.
32. Đoàn Thị Thu Trang (2018), Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng tới ý định khởi
nghiệp của sinh viên Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp sinh viên khối ngành kỹ
thuật, Luận án tiến sĩ. Trường Đại học Bách Khoa. Hà Nội.
33. Dohse, D., & Walter, S. G. (2010), The role of entrepreneurship education and
regional Context in forming entrepreneurial intentions. Working Paper present at
Document de treball de l‟IEB 2010/18.
34. Elfving, J., Brännback, M., & Carsrud, A. (2009), Toward A Contextual Model of
Entrepreneurial Intentions, International Studies in Entrepreneurship, 24, Part 1,
pp.23-33
35. Fayolle, A.; Gailly, B (2015), The Impact of Entrepreneurship Education on
Entrepreneurial Attitudes and Intention: Hysteresis and Persistence, J. Small
Bus. Manag 53, pp.75–93.
36. Ferreira, J. J., Raposo, M. L., Rodrigues, R. G., Dinis, A., & Paco, A. d. (2012),
A model of entrepreneurial intention: An application of the psychological and
behavioral approaches, Journal of Small Business and Enterprise Development,
19(3), pp.424-440.
37. Fishbein, M., & Ajzen, I. (1975), Belief, attitude, intention, and behavior: An
introduction to theory and research. Reading, MA: Addison-Wesley.
38. Florin, J., Karri, R., & Rossiter, N. (2007), Fostering Entrepreneurial Drive in
Business Education: An Attitudinal Approach, Journal of Management
Education, 31(1), pp.17-42. doi:10.1177/1052562905282023
39. Gartner W B (1998), Who is an entrepreneur? I the wrong quesion America
small Business journal [spring], pp.11-31
40. Garzón, M. D. (2010), A Comparison of Personal Entrepreneurial
Competences between Entrepreneurs and CEOs in Service Sector, Service
Business, 4, pp.289-303.
41. Gasse, Y. (1985), A strategy for the promotion and identification of potential
entrepreneurs at the secondary school level, In Frontiers of Entrepreneurship
Research; Babson College: Wellesley, MA, USA, pp. 538–559
140
42. Gorman, G.; Hanlon, D.; King,W (1997), Some Research Perspectives on
Entrepreneurship Education, Enterprise Education and Education for Small
Business Management: A Ten-Year Literature Review. Int. Small Bus. J. 15,
pp.56–77
43. Hair, Jr., Money, A. H., Samouel, P., & Page, M. (2007), Các Phương pháp
Nghiên cứu Kinh doanh, West Sussex: John Wiley Sons.
44. Hamidi, D., Wennberg, K. & Berglund, H. (2008), Creativity in entrepreneurship
education, Journal of Small Business and Enterprise Development, Vol. 15 No.
2, pp. 304-20.
45. Hansemark, O. C. (2003), Need for achievement, locus of control and the
prediction of business start-ups: A longitudinal study. J. Econ. Psychol. 24,
pp.301–319
46. Henley, A., (2007), From entrepreneurial aspiration and transition to business
startup: evidence from British longitudinal data, Entrepreneurship and Regional
Development, 19(3), pp.253-280.
47. Hisrich, R., & Peters, M. (2002), Entrepreneurship (5th ed.), McGraw Hill.
48. Hisrich, R. D. (2003), A model for effective entrepreneurship education and
research, In Entrepreneurship in Forschungund Lehre: Festschrift für Klaus
Anderseck; Walterscheid, K., Ed.; Peter Lang: Frankfurt am Main, Germany, pp.
241–253.
49. Hoàng Lâm (2019), Báo cáo chỉ số thương mại điện tử Việt Nam năm 2019:
“Tăng trưởng toàn diện đạt trên 30%”, truy cập ngày 15/12/2019 tại
https://andrews.edu.vn/bao-cao-chi-so-thuong-mai-dien-tu-viet-nam-nam-
2019-tang-truong-toan-dien-dat-tren-30/
50. Hồ Sỹ Hùng (2010), Vườn ươm doanh nghiệp, NXB Chính trị - Hành chính
51. Hoàng Văn Hoa, (2010), Xây dựng đội ngũ doanh nhân Việt Nam giai đoạn
2011-2020, NXB Chính trị quốc gia.
52. Johansen, V.; Schanke, T. (2013), Entrepreneurship Education in Secondary
Education and Training, Scand. J.Educ. Res. 57, pp.357–368.
53. Kao, R. (1993), Defining Entrepreneurship: Past, Present and? Creativity and
Innovation Management, 2 (1), pp.69–70.
141
54. Katz, J. and Gartner, W., (1988), Properties of emerging organisations,
Academy of Man age ment Review, 13 (3), pp.429–441.
55. Kelley, D.J.; Singer, S.; Herrington, M.D (2012), The Global Entrepreneurship
Monitor: 2011 Global Report; Babson College: Wellesley, MA, USA.
56. Kirkwood, J. (2009), Motivational factors in a push-pull theory of
entrepreneurship, Gender in Management: An International Journal, 25 (5)
57. Kolvereid. L., & Isaksen. E. (2006), New business start-up and subsequent entry
into self-employment, Journal of Business Venturing, 21(6), pp.866-885.
58. Kolvereid. L., & Tkachev. A. (1999), Self- employment intention among Russian
students, Entrepreneurship & Regional Development, 11(3), pp.269-280
59. Krueger, N. (1993), The Impact of Prior Entrepreneurial Exposure on
Perceptions of New Venture Feasibility and Desirability, Entrepreneurship:
Theory and Practice, 18 (1), pp.5-21.
60. Krueger, N. F., & Dickson, P. (1993), Perceived Self-efficacy and Perceptions of
Opportunity and Threat, Psychological Reports, 72(3), pp.1235-1240
61. Krueger, N. F., Reilly, M. D., & Carsrud, A. L. (2000), Competing models of
entrepreneurial intentions, Journal of Business Venturing, 15(5), pp.411-432.
62. Krueger, N., & Carsrud, A. (1993), Entrepreneurial Intentions: Applying the
Theory of Planned Behavior, Entrepreneurship and Regional Development, 5,
pp.315–330.
63. Kuckertz, A., & Wagner, M. (2010), The influence of sustainability orientation
on entrepreneurial intentions - Investigating the role of business experience,
Journal of Business Venturing, 25(5), pp.524–539.
64. Lê Quân (2007), Nghiên cứu quá trình quyết định khởi nghiệp của doanh nhân
trẻ Việt Nam, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 7/2007
65. Leibenstein (1968), Entrepreneur and development, The American Economic
Review, v. 58, n. 2, pp. 72-84
66. Leong, C. K. (2008), Entrepreneurial Intention: An Empirical Study Among
Open University Malaysia Students, Dessertation, Open University Malaysia
Center for Graduate Studies.
142
67. Li, W. (2007), Ethnic Entrepreneurship: Studying Chinese and Indian Students
in the United States, Journal of Developmental Entrepreneurship, 12(4), pp.449–
466.
68. Liñán, F. (2004), Intention-based models of entrepreneurship education, Piccolla
Impresa/Small Business, 3, pp.11–35.
69. Liñán, F., & Chen, Y. W. (2009), Development and cross-cultural application of
a specific instrument to measure entrepreneurial intentions, Entrepreneurship
Theory & Practice, 33(3), pp.593-617.
70. Littunen, H. (2000), Entrepreneurship and the characteristics of the
entrepreneurial personality, International Journal of Entrepreneurial Behavior &
Research, 6(6), pp.295-309.
71. Lüthje, C., & Frank, N. (2003), The Making of an Entrepreneur, Testing a Model
of Entrepreneurial Intent Among Engineering Students at MIT, R&D
Management, 33 (2), pp.135-147.
72. Macmillan, I. C. (1993), The emerging forum for entrepreneurship scholars,
Journal of Business Venturing. V.8, Issue 5, pp.377-381
73. Marques, C. S., Ferreira, J. J., Gomes, D. N., Gouveia, R., Ferreira, J., &
Rodrigues, R. G. (2014), Entrepreneurship education and intention, International
Journal of Management
74. Martin, B.C., McNally, J. J., & Kay, M. J. (2013), Examining the formation of
human capital in entrepreneurship: A meta-analysis of entrepreneurship
education outcomes, J. Bus. Ventur. 28, pp.211–224.
75. Matthews, C.H., & Moser, S. B. (1996), A Longitudinal Investigation of the
Impact of Family Background and Gender on Interest in Small Firm Ownership.
J. Small Bus. Manag. 34, 29–43.
76. Mazzarol, T., Volery, T., Doss, N., & Thein, V., (1999), Factors influencing
small business startups, International Journal of Entrepreneurial Behaviour and
Research, 5(2), pp.48-63.
77. McClelland, D. C. (1961), The achieving society, Princeton: Van Nostrand.
78. Miller, B. K., Bell, J. D., Palmer, M., & Gonzalez, A. (2009), Predictors Of
Entrepreneurial Intentions: A Quasi-Experiment Comparing Students Enrolled
143
In Introductory Management And Entrepreneurship Classes, Journal of Business
Entrepreneurship, 21(2), pp.39-62.
79. Mohammad Ismail, Shaiful Annuar Khalid, Mohmod Othman, Hj. Kamaruzaman
Jusoff, Norshimah Abdul Rahman, Kamsol Mohamed Kassim, & Rozihana
Shekh Zain. (2009), Entrepreneurial Intention among Malaysian
Undergraduates, International Journal of Business and Management, 4(10),
pp.54-60.
80. Mumtaz, B.A. K, Munirah, S., & Halimahton, K. (2012), The Relationship
between educational support and entrepreneurial intentions in Malaysian Higher
Learning Institution, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 69, 24, pp.2164-
2173.
81. Nafukho, F. M. & Helen Muyia, M. A. (2010), Entrepreneurship and
socioeconomic development in Africa: a reality or myth?, Journal of European
Industrial Training, 34(2), pp.96-109.
82. Nguyễn Anh Tuấn và cộng sự (2018), Nghiên cứu chính sách hỗ trợ thanh niên
khởi nghiệp. Đề tài cấp Bộ mã số ĐT.KXĐTN 17-04. Trung ương Đoàn TNCS
Hồ Chí Minh, Viện Nghiên cứu Thanh niên.
83. Nguyễn Hải Đăng (2015), Những yếu tố tác động đến quá trình khởi nghiệp của
thanh niên nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay.
Đề tài cấp bộ. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
84. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Anh Tuấn (2009), Hoạt động ươm tạo doanh nghiệp
trong các trường đại học Việt Nam, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
85. Nguyễn Thu Thủy (2015), Các nhân tố tác động tới tiềm năng khởi sự kinh
doanh của sinh viên đại học, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân.
Hà Nội.
86. Nwachukwu, C. C. (1990), The practice of Entrepreneurship in Nigeria: Onitsha,
African Fep Publishers Limited.
87. Okamuro H, Van Stel A, Verheul I (2011), Understanding the drivers of an
‘entrepreneurial’ economy: lessons from Japan and the Netherlands (no. 36),
Center for Research on Contemporary Economic Systems, Graduate School of
Economics, Hitotsubashi University, Tokyo
88. Okpara, I. O. (2000), Entrepreurship, Precious printers and publishers, Enugu
144
89. Oosterbeek, H., Praag, M. C. V., & Ijsselstein, A. (2008), The Impact of
Entrepreneurship Education on Entrepreneurship Competencies and Intentions,
Paper presented at Tinbergen Institute Discussion Paper, University of
Amsterdam.
90. Paco, A. M. F., Ferreira J. M., Raposo, M., Rodrigues, R. G., & Dinis, A. (2011),
Behaviours and entrepreneurial intention: Empirical findings about secondary
students, Journal of International Entrepreneurship, 9, 20-38.
91. Peterman, N. E., & Kennedy. J. (2003), Enterprise Education: Influencing
Students Perceptions of Entrepreneurship, Entrepreneurship: Theory and
Practice, 28(2), pp.129-144.
92. Phan Anh Tú và Giang Thị Cẩm Tiên (2015), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng
đến ý định khởi sự doanh nghiệp: Trường hợp sinh viên khoa Kinh tế và Quản trị
kinh doanh trường Đại học Cần Thơ, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ,
số 38(2015), tr59-66.
93. Popescu and Pohoata (2007), Human Capital, Social Capital and Economic
Growth. Al. I. Cuza University Press: Iasi, Romania.
94. Porter (1998), M.E. On Competition, Harvard Business School Press: Boston,
MA, USA.
95. Quốc hội (2017), Luật số 04/2017/QH14 hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
96. Raposo, M.; Do Paço, A. (2011), Entrepreneurship education: Relationship
between education and entrepreneurial activity, Psicothema, 23, pp.453–457.
97. Reynolds, P., & Miller, B. (1992), New Firm Gestation: Conception, Birth, and
Implications for Research, Journal of Business Venturing, 7 (5), pp.405-417.
98. Reynolds, P.D. (2005), Understanding business creation: Serendipity and
scope in two decades of business creation studies, Small Business Economics,
24, pp.359-364.
99. Saeed S, Yousafzai SY, Engelen A (2014), On cultural and macroeconomic
contingencies of the entrepreneurial orientation–performance relationship,
Entrepreneurship Theory and Practice, 38(2), pp.255–290
100. Sagie, A., & Elizur, D. (1999), Achievement motive and entrepreneurial
orientation: a structural analysis, Journal of Organizational Behavior, 20(2),
pp.375-387
145
101. Sagiri, S., & Appolloni, A. (2009), Identifying the Effect of Psychological
Variables on Entrepreneurial Intentions, DSM Business Review, 1 (2), pp.61-86.
102. Schmitt-Rodermund, E. (2004), Pathways to Successful Entrepreneur-ship:
Parenting, Personality, Early Entrepreneurial Competence, and Interests,
Journal of Vocational Behavior, 65(3), pp.498–518.
103. Schultz (1961), T.W. Investment in Human Capital, Am. Econ. Rev, 51, pp.1–17.
104. Schwarz, E. J., Wdowiak, M. A., Almer-Jarz, D. A., & Breitenecker, R. J.
(2009), The effects of attitudes and perceived environment conditions on
students' entrepreneurial intent: An Austrian perspective, Education + Training,
51(4), pp.272-291.
105. Shane, S., & Venkataraman, S. (2000), The Promise of Entrepreneurship as a
Field of Research, Academy of Management Review, 25, pp.217-226.
106. Shapero, A., & Sokol, L. (1982), The Social Dimensions of Entrepreneurship, In
C. Kent, D. Sexton, and K. H. Vesper (eds.) The Encyclopedia of
Entrepreneurship, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall. pp.72-90.
107. Shariff, M. N. M., & Saud, M. B. (2009), An Attitude Approach to the Prediction
of Entrepreneurship on Students at Institution of Higher Learning in Malaysia,
International Journal of Business and Management, 4(4).
108. Shinnar, R.S., Giacomin, O., & Janssen, F. (2012), Entrepreneurial Perceptions
and Intentions: The Role of Gender and Culture. Entrep, Theory Pract. 36,
pp.465–493.
109. Stephen, F. H., Urbano, D., & Van Hemmen, S. (2005), The impact of
institutions on entrepreneurial activity, Managerial and Decision Economics,
26(7), pp.413–419. Jour.
110. Tam, H. W. (2009), How and to What Extent Does Entrepreneurship Education
Make Students More Entrepreneurial? A California Case of the Technology
Management Program, Doctor of Philosophy Dissertation, University of
California, Santa Barbara.
111. Tan, W., Williams, J., & Tan, T. (2005), Defining the ‘Social’ in ‘Social
Entrepreneurship’: Altruism and Entrepreneurship, International
Entrepreneurship and Management Journal, 1, pp.353-365.
146
112. Terjesen S, Hessels J, Li D (2013), Comparative international entrepreneurship:
a review and research agenda, J Manag, 20 (10), pp.1–46.
113. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định Về việc phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hệ
sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025", truy cập ngày
20/11/2018 tại
114. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định về việc phê duyệt đề án “Hỗ trợ học
sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025”, truy cập ngày 20/11/2018 tại
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/giao-duc/Quyet-dinh-1665-QD-TTg-2017-de-
an-Ho-tro-hoc-sinh-sinh-vien-khoi-nghiep-den-nam-2025-365846.aspx
115. Tong, X. F., Tong, D. Y. K., & Loy, L. C. (2011), Factor Influencing
Entrepreneurial Intentions among University Students, International Journal of
Social Sciences and Humanity Studies, 3(1), pp.487-496.
116. Trần Kim Chung và Tô Ngọc Phan (2019), Vai trò động lực của kinh tế tư nhân
trong phát triển kinh tế Việt Nam, truy cập ngày 10/5/2019 tại:
dong-luc-cua-kinh-te-tu-nhan-trong-phat-trien-kinh-te-viet-nam-135422.html
117. Trevelyan, R. (2009), Entrepreneurial attitudes and action in new venture
development, Entrepreneurship and Innovation, 10(1), pp.21-32.
118. Tubbs, M., & Ekegerg, S. (1991), The Role of Intentions in Work Motivation:
Implications for Goal-setting Theory and Research, Academy of Management
Review, 16, pp.180-199
119. Turker, D., & Selcuk, S. S. (2009), Which factors affect entrepreneurial intention of
university students?, Journal of European Industrial Training, 33(2), pp.142 – 159.
120. Urbano,D., & Aparicio, S. (2015), Entrepreneurship capital types and economic
growth: International evidence, Technological Forecasting and Social Change
121. Vazquez, J. L., Naghiu, A., Gutierrez, P., Lanero, A., & Garcia, M. P. (2009),
Entrepreneurial Potential in the University: Intentions and Attitudes towards
New Venture Creation, Bulletin UASVM Horticulture, 66(2), pp.507-512.
122. VCCI (2017), Báo cáo Nghiên cứu "Cơ chế hỗ trợ DN khởi nghiệp sáng tạo -
Kinh nghiệm quốc tế - đề xuất giải pháp cho Việt Nam".
147
123. VCCI và USAID (2016), Ấn phẩm Việt Nam – Đất lành cho khởi nghiệp: Tại
sao không?, truy cập ngày 20/8/2019 tại:
nam-dat-lanh-cho-khoi-nghiep-tai-sao-khong/.
124. VCCI và USAID, Báo cáo PCI các năm 2016, 2017, 2018, truy cập ngày
20/8/2019 tại:
125. Veciana, J. M., Aponte. M., & Urbano. D. (2005), University Students Attitudes
Towards Entrepreneruship: A Two Countries Comparison, International
Entrepreneurship and Management Journal, 1, pp.165-182.
126. Viện Nghiên cứu Thanh niên (2018), Báo cáo thường niên về thanh niên Việt
Nam năm 2018.
127. Vũ Văn Ninh, Phạm Thị Thanh Hòa (2018), Chính sách tín dụng dành cho
doanh nghiệp khởi nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội.
128. Wong, M Choo, S. (2009), Entrepreneurial intention: Triggers and barriers to
new venture creation in Singapore, Singapore BusinessReview, 28(2), pp.47-64.
129. Wood, R. E., & Bandura, A. (1989), Impact of conceptions of ability on self-
regulatory mechanisms and complex decision making, Journal of Personality and
Social Psychology, 56, pp.407-415.
130. Wortman. M.S. Jr. (1987), Entrepreneurship: An integrating typology and
evaluation of the empirical research in the field, Jounial of Management, 13(2).
pp.259-279.
131. Xavier, R., Noorseha Ayob, Leilanie Mohd Nor, & Mohar Yusof. (2010), The
Global Entrepreneurship Monitor (GEM) Malaysian Report 2010, truy cập ngày
20/10/2018 tại
132. Yordanova, D., & Tarrazon, Maria-Antonia. (2010), Gender Differences in
Entrepreneurial Intentions: Evidence From Bulgaria, Journal of Developmental
Entrepreneurship, 15(3), pp.245-261.
133. Zaidatol Akmaliah Lope Pihie. (2009), Entrepreneurship as a career choice : An
analysis of entrepreneurial self-efficacy and intention of University students,
European Journal of Social Sciences, 9(2), pp.338-349.
134. Zain, Z. M., Akram, A. M., & Ghani, E. K. (2010), Entrepreneurship Intentions
Among Malaysian Business Students, Canadian Social Science, 6(3), pp.34-44.
148
135. Zampetakis, L.A.; Moustakis, V (2006), Linking creativity with entrepreneurial
intention: A structural approach, Int. Entrep. Manag. J, 2, pp.413–428
136. Zikmund, W. G., Babin, B. J., Carr, J. C., & Griffin, M. (2010), Các phương
pháp nghiên cứu kinh doanh (Xuất bản lần thứ 8), New York: South-
Western/Cengage Learning.
149
PHỤ LỤC
Bảng 1: Mẫu phiếu điều tra
PHẦN I: CÁC YẾU TÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH
Anh/Chị hãy đọc từng mệnh dưới đây và thể hiện mức độ đồng ý bằng cách đánh
dấu () vào số thích hợp:
Rất không
đồng ý
Trung
lập
Rất đồng ý
I Thái độ đối với khởi nghiệp (Tự làm chủ)
1. Tôi có nhiều lợi thế/khả năng để trở thành một doanh nhân/chủ một doanh nghiệp
2. Trở thành doanh nhân hấp dẫn đối với tôi
3. Nếu có cơ hội và nguồn lực, tôi sẽ thành lập doanh
nghiệp riêng
4. Trở thành chủ doanh nghiệp sẽ làm cho tôi rất hài lòng
5. Trở thành doanh nhân/chủ một doanh nghiệp luôn là đam mê, định hướng nghề nghiệp của tôi
II Thái độ đối với tiền bạc
1.
Với tôi, thu nhập cao là một tiêu chí quan trọng
trong đánh giá mức độ thành công của cá nhân.
2.
Điều quan trọng với tôi là làm sao kiếm được thật
nhiều tiền
3.
Tiền là thước đo quan trọng đối với năng lực cá
nhân
III Chuẩn mực chủ quan
1. Bạn bè tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh của tôi
2. Gia đình tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh
của tôi
3. Những người xung quanh tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh của tôi
IV Nhận thức kiểm soát hành vi
1. Việc mở công ty và điều hành công ty là dễ dàng/ không khó với tôi
2. Tôi tin rằng mình không thể/ khó có thể tự khởi sự kinh doanh
150
3. Tôi nắm bắt/ kiểm soát được quá trình thành lập
một doanh nghiệp mới
4. Nếu thành lập công ty riêng, khả năng cao tôi sẽ
thành công
5. Sẽ là khó khăn/rất khó với tôi trong phát triển ý
tưởng kinh doanh
6. Tôi biết phải làm gì để phát triển một doanh
nghiệp
V Giáo dục Khởi sự Kinh doanh
1. Khởi sự kinh doanh nên được dạy ở trường phổ
thông / đại học
2. Nếu có cơ hội tôi sẽ chuyển sang học chuyên
ngành khởi sự kinh doanh
3. Khởi sự kinh doanh nên là khóa học bắt buộc để khích lệ tinh thần khởi nghiệp trong trường học.
4.
Trường học có nhiều hơn các chương trình đào tạo về
kinh doanh và khởi sự kinh doanh sẽ giúp sinh viên
khởi nghiệp tốt hơn.
5. Các khóa học ở trường đại học đã chuẩn bị tốt cho
việc khởi sự kinh doanh của chúng tôi
VI Kinh nghiệm KSKD
1. Chính những thất bại (khó khăn) đã giúp tôi tạo ra
một doanh nghiệp thành công
2.
Các hoạt động kinh doanh trong quá khứ của tôi đã
chuẩn bị cho tôi suy nghĩ về việc bắt đầu một
doanh nghiệp
3.
Một người bạn thành công trong kinh doanh đã cho
tôi lý do để suy nghĩ về việc bắt đầu kinh doanh
của riêng mình
VII Chính sách hỗ trợ từ Chính phủ đối với KSKD
1. Ở Việt Nam, Chính phủ khuyến khích khởi sự kinh doanh
2. Nền kinh tế Việt Nam cung cấp nhiều cơ hội cho
các doanh nhân
3. Không dễ dàng trong vay vốn từ ngân hàng khi khởi sự kinh doanh ở Việt Nam
4. Luật pháp (quy định và luật lệ) ở Việt Nam gây khó khăn/cản trở việc hình thành doanh nghiệp mới
VIII Nhu cầu thành tích
151
1. Tôi là người luôn muốn đạt được thành tích cao
trong công việc và thành công trong sự nghiệp
2. Với tôi, thất bại là sự hình thường trong kinh doanh
3. Tôi cho rằng thành công hay thất bại là do bản thân
mình chứ không phải do người khác và hoàn cảnh
4. Tôi thích hoàn thành mục tiêu mà mình đã đề ra (hoặc các nhiệm vụ được cấp trên giao)
5. Khi có thời gian, tôi sẽ trở lại những công việc
chưa hoàn thành và kết thúc chúng
6. Tôi thường dành nhiều thời gian để tìm hiểu những
điều mới mẻ trong công việc/ cuộc sống
PHẦN II: DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH
Anh/ Chị hãy thể hiện mức độ đồng ý bằng cách đánh dấu () vào số thích hợp:
Rất
không
đồng ý
Trung
lập
Rất
đồng ý
1.
Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một
doanh nhân
2.
Tôi sẽ cố gắng để bắt đầu và điều hành công việc
kinh doanh của mình
3.
Tôi không thật sự tự tin về việc bắt đầu kinh doanh
của riêng tôi
4.
Tôi đã quyết định sẽ thành lập công ty trong tương
lai
5.
Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh
nhân
6.
Tôi chưa suy nghĩ nghiêm túc về việc mở công
ty/doanh nghiệp riêng.
PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ Chị hãy cho biết một vài thông tin về mình:
152
Họ và tên:
Địa chỉ:
Email: Điện thoại:
Giới tính: 1 Nam 2 Nữ
Nghề nghiệp 1 Sinh viên 2 Đã đi làm
Trình độ học vấn: 1 Trung cấp 2 Cao Đẳng 3 Đại học 4 Thạc sĩ
Kinh nghiệm làm việc: 1 5 năm
Bố mẹ Anh/Chị làm nghề gì:
Bố: 1 Tự kinh doanh 2Làm nhân viên kinh
doanh trong DN
3 Quản lý trong DN 4Khác
Mẹ: 1 Tự kinh doanh 2Làm nhân viên kinh
doanh trong DN
3 Quản lý trong DN 4Khác
Trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã tham gia khảo sát này!
153
Phụ lục 2: Kết quả phân tích độ tin cậy các thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha
a. DDK
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,676 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DDK1 16,670 12,042 ,510 ,597
DDK2 16,127 12,643 ,474 ,612
DDK3 16,685 14,117 ,250 ,685
DDK4 16,553 12,133 ,528 ,592
DDK5 16,468 11,779 ,547 ,583
DDK6 16,680 14,503 ,168 ,715
Bỏ DDK6
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,715 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
DDK1 13,514 9,299 ,558 ,631
DDK2 12,971 9,715 ,545 ,639
DDK3 13,529 12,192 ,142 ,787
DDK4 13,397 9,402 ,574 ,625
DDK5 13,311 9,110 ,588 ,617
Bỏ DDK3
154
b. TDK
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,850 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TDK1 14,854 12,629 ,554 ,849
TDK2 14,405 11,998 ,693 ,811
TDK3 14,151 12,366 ,689 ,812
TDK4 14,308 12,449 ,689 ,812
TDK5 14,408 12,179 ,689 ,812
c. TDT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,729 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
TDT1 7,011 3,409 ,562 ,629
TDT2 7,170 3,390 ,627 ,553
TDT3 7,374 3,690 ,472 ,735
d. CCQ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,841 3
155
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CCQ1 7,223 3,667 ,681 ,801
CCQ2 7,203 3,446 ,737 ,747
CCQ3 7,296 3,687 ,697 ,786
e. KSH
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,749 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
KSH1 15,607 12,795 ,572 ,688
KSH2 15,348 14,198 ,413 ,733
KSH3 15,269 12,868 ,608 ,679
KSH4 15,130 13,188 ,588 ,686
KSH5 15,297 15,319 ,286 ,765
KSH6 15,120 13,981 ,472 ,717
Bỏ KSH5
f. GDK
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,791 5
156
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GDK1 14,379 10,957 ,578 ,749
GDK2 14,569 11,135 ,594 ,745
GDK3 14,632 10,654 ,628 ,733
GDK4 14,332 10,894 ,646 ,729
GDK5 14,827 11,910 ,419 ,801
g. KNK
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,820 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KNK1 7,072 3,915 ,566 ,856
KNK2 7,231 3,391 ,763 ,661
KNK3 7,267 3,400 ,701 ,723
Bỏ KNK1
h. CSC
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,578 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CSC1 10,096 5,190 ,380 ,491
CSC2 10,227 5,093 ,439 ,447
CSC3 10,504 4,916 ,414 ,461
CSC4 10,746 5,507 ,227 ,617
157
Bỏ CSC4
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,617 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
CSC1 6,985 2,725 ,496 ,412
CSC2 7,115 2,683 ,559 ,326
CSC3 7,392 3,341 ,253 ,757
Bỏ CSC3
k. NCT
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
,836 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
NCT1 19,288 14,594 ,594 ,812
NCT2 19,361 14,883 ,574 ,816
NCT3 19,488 14,767 ,518 ,829
NCT4 19,223 13,970 ,703 ,790
NCT5 19,289 14,497 ,638 ,804
NCT6 19,292 14,500 ,644 ,803
158
Phụ lục 3: Kết quả phân tích EFA với tập biến quan sát
a. EFA với tập biến quan sát của biến phụ thuộc “DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ
KINH DOANH” - DDK
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,733
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1564,731
Df 6
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
DDK1 1,000 ,558
DDK2 1,000 ,571
DDK4 1,000 ,641
DDK5 1,000 ,676
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums
of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 2,445 61,129 61,129 2,445 61,129 61,129
2 ,717 17,920 79,050
3 ,491 12,272 91,322
4 ,347 8,678 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
DDK5 ,822
DDK4 ,800
DDK2 ,755
DDK1 ,747
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
Kết quả cho thấy các biến quan sát phụ thuộc hội tụ về 1 nhân tố.
159
b. Phân tích EFA với tập biến quan sát của thang đo các biến độc lập
Lần 1:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,925
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 17469,821
df 465
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
TDK2 1,000 ,661
TDK3 1,000 ,690
TDK4 1,000 ,687
TDK5 1,000 ,659
TDT1 1,000 ,680
TDT2 1,000 ,736
TDT3 1,000 ,584
CCQ1 1,000 ,723
CCQ2 1,000 ,775
CCQ3 1,000 ,746
KSH1 1,000 ,639
KSH2 1,000 ,481
KSH3 1,000 ,653
KSH4 1,000 ,630
GDK1 1,000 ,603
GDK2 1,000 ,583
GDK3 1,000 ,623
GDK4 1,000 ,658
KNK2 1,000 ,794
KNK3 1,000 ,789
NCT1 1,000 ,535
NCT2 1,000 ,494
NCT3 1,000 ,486
NCT4 1,000 ,669
NCT5 1,000 ,575
NCT6 1,000 ,580
TDK1 1,000 ,521
KSH6 1,000 ,486
GDK5 1,000 ,422
CSC1 1,000 ,505
CSC2 1,000 ,446
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
160
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulat
ive % Total
% of
Varian
ce
Cumulat
ive % Total
% of
Varianc
e
Cumulati
ve %
1 9,564 30,851 30,851 9,564 30,851 30,851 3,997 12,893 12,893
2 2,710 8,743 39,593 2,710 8,743 39,593 3,243 10,463 23,356
3 1,789 5,772 45,365 1,789 5,772 45,365 2,978 9,606 32,962
4 1,451 4,682 50,047 1,451 4,682 50,047 2,812 9,073 42,035
5 1,317 4,248 54,295 1,317 4,248 54,295 2,192 7,071 49,105
6 1,197 3,862 58,157 1,197 3,862 58,157 1,965 6,338 55,443
7 1,085 3,501 61,658 1,085 3,501 61,658 1,927 6,216 61,658
8 ,922 2,973 64,631
9 ,793 2,557 67,188
10 ,772 2,490 69,678
11 ,687 2,218 71,896
12 ,680 2,193 74,089
13 ,641 2,067 76,156
14 ,608 1,962 78,118
15 ,555 1,791 79,909
16 ,548 1,767 81,676
17 ,508 1,638 83,315
18 ,466 1,505 84,819
19 ,453 1,463 86,282
20 ,438 1,414 87,696
21 ,420 1,356 89,052
22 ,408 1,315 90,367
23 ,406 1,308 91,675
24 ,385 1,242 92,917
25 ,373 1,204 94,121
26 ,355 1,144 95,265
27 ,337 1,087 96,352
28 ,314 1,013 97,365
29 ,300 ,969 98,334
30 ,286 ,922 99,256
31 ,231 ,744 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
161
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
NCT4 ,756
NCT6 ,710
NCT5 ,707
NCT1 ,665
NCT2 ,636
NCT3 ,617
CSC1 ,506
CSC2 ,425 ,420
TDK3 ,739
TDK2 ,733
TDK4 ,730
TDK5 ,726
TDK1 ,564
GDK3 ,736
GDK4 ,707
GDK1 ,681
GDK2 ,649
GDK5 ,529
KSH1 ,777
KSH3 ,771
KSH4 ,702
KSH2 ,607
KSH6 ,472 ,409
CCQ2 ,770
CCQ3 ,760
CCQ1 ,743
TDT2 ,803
TDT1 ,720
TDT3 ,670
KNK2 ,808
KNK3 ,800
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Thủ tục EFA được lặp lại sau khi bỏ dần các biến quan sát CSC2, KSH6, CSC1. Kết
quả phân tích EFA lần cuối cùng:
162
Lần cuối:
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,919
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 15655,220
df 378
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
TDK2 1,000 ,663
TDK3 1,000 ,687
TDK4 1,000 ,685
TDK5 1,000 ,661
TDT1 1,000 ,687
TDT2 1,000 ,744
TDT3 1,000 ,591
CCQ1 1,000 ,724
CCQ2 1,000 ,775
CCQ3 1,000 ,751
KSH1 1,000 ,659
KSH2 1,000 ,490
KSH3 1,000 ,651
KSH4 1,000 ,626
GDK1 1,000 ,619
GDK2 1,000 ,589
GDK3 1,000 ,638
GDK4 1,000 ,666
KNK2 1,000 ,863
KNK3 1,000 ,848
NCT1 1,000 ,536
NCT2 1,000 ,504
NCT3 1,000 ,492
NCT4 1,000 ,679
NCT5 1,000 ,597
NCT6 1,000 ,598
TDK1 1,000 ,526
GDK5 1,000 ,444
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
163
Total Variance Explained
Compo
nent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Varianc
e
Cumula
tive %
Total % of
Varianc
e
Cumula
tive %
Total % of
Varianc
e
Cumulati
ve %
1 8,831 31,539 31,539 8,831 31,539 31,539 3,605 12,874 12,874
2 2,486 8,878 40,417 2,486 8,878 40,417 3,239 11,566 24,440
3 1,685 6,018 46,435 1,685 6,018 46,435 2,738 9,780 34,220
4 1,417 5,061 51,496 1,417 5,061 51,496 2,567 9,169 43,389
5 1,313 4,689 56,185 1,313 4,689 56,185 2,191 7,825 51,214
6 1,175 4,196 60,381 1,175 4,196 60,381 1,960 7,002 58,216
7 1,085 3,874 64,255 1,085 3,874 64,255 1,691 6,040 64,255
8 ,778 2,778 67,033
9 ,717 2,561 69,594
10 ,691 2,469 72,063
11 ,679 2,426 74,489
12 ,639 2,283 76,773
13 ,594 2,122 78,895
14 ,544 1,943 80,839
15 ,509 1,818 82,657
16 ,473 1,690 84,347
17 ,455 1,625 85,972
18 ,449 1,604 87,575
19 ,427 1,525 89,100
20 ,408 1,458 90,558
21 ,406 1,450 92,008
22 ,382 1,365 93,373
23 ,359 1,282 94,655
24 ,348 1,243 95,899
25 ,328 1,170 97,068
26 ,301 1,077 98,145
27 ,287 1,024 99,169
28 ,233 ,831 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
164
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7
NCT4 ,762
NCT6 ,720
NCT5 ,718
NCT1 ,665
NCT2 ,642
NCT3 ,623
TDK2 ,739
TDK3 ,737
TDK5 ,731
TDK4 ,727
TDK1 ,574
GDK3 ,748
GDK4 ,715
GDK1 ,695
GDK2 ,660
GDK5 ,535
KSH1 ,789
KSH3 ,764
KSH4 ,691
KSH2 ,629
CCQ2 ,773
CCQ3 ,767
CCQ1 ,746
TDT2 ,809
TDT1 ,729
TDT3 ,676
KNK2 ,845
KNK3 ,835
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
165
Phụ lục 4: Kết quả phân tích CFA
166
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NCT4 <--- 1 1,000
NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,858 ***
NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,044 ***
NCT1 <--- 1 ,854 ,036 23,511 ***
NCT3 <--- 1 ,785 ,039 20,009 ***
NCT2 <--- 1 ,793 ,036 22,290 ***
TDK4 <--- 2 1,000
TDK3 <--- 2 ,999 ,034 29,688 ***
TDK5 <--- 2 ,996 ,035 28,562 ***
TDK2 <--- 2 ,955 ,036 26,415 ***
DDK4 <--- 3 ,917 ,037 24,684 ***
DDK5 <--- 3 1,000
DDK2 <--- 3 ,785 ,036 21,870 ***
DDK1 <--- 3 ,792 ,038 20,653 ***
KSH1 <--- 4 ,983 ,045 21,700 ***
KSH3 <--- 4 1,022 ,044 23,122 ***
KSH2 <--- 4 ,584 ,042 13,821 ***
KSH4 <--- 4 1,000
GDK3 <--- 5 ,989 ,044 22,701 ***
GDK1 <--- 5 ,991 ,044 22,748 ***
GDK4 <--- 5 1,000
GDK2 <--- 5 ,938 ,041 22,615 ***
CCQ2 <--- 6 1,000
CCQ3 <--- 6 ,904 ,030 29,939 ***
CCQ1 <--- 6 ,902 ,031 29,296 ***
TDT2 <--- 7 ,959 ,045 21,165 ***
TDT1 <--- 7 1,000
TDT3 <--- 7 ,760 ,043 17,626 ***
KNK2 <--- 8 ,960 ,036 26,400 ***
KNK3 <--- 8 1,000
167
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NCT4 <--- 1 ,783
NCT6 <--- 1 ,719
NCT5 <--- 1 ,724
NCT1 <--- 1 ,660
NCT3 <--- 1 ,570
NCT2 <--- 1 ,629
TDK4 <--- 2 ,802
TDK3 <--- 2 ,790
TDK5 <--- 2 ,764
TDK2 <--- 2 ,714
DDK4 <--- 3 ,739
DDK5 <--- 3 ,774
DDK2 <--- 3 ,651
DDK1 <--- 3 ,615
KSH1 <--- 4 ,687
KSH3 <--- 4 ,753
KSH2 <--- 4 ,428
KSH4 <--- 4 ,760
GDK3 <--- 5 ,696
GDK1 <--- 5 ,697
GDK4 <--- 5 ,747
GDK2 <--- 5 ,693
CCQ2 <--- 6 ,840
CCQ3 <--- 6 ,787
CCQ1 <--- 6 ,771
TDT2 <--- 7 ,759
TDT1 <--- 7 ,753
TDT3 <--- 7 ,572
KNK2 <--- 8 ,867
KNK3 <--- 8 ,863
168
Sau khi bỏ biến KSH2
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NCT4 <--- 1 1,000
NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,847 ***
NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,045 ***
NCT1 <--- 1 ,855 ,036 23,511 ***
NCT3 <--- 1 ,785 ,039 20,008 ***
NCT2 <--- 1 ,793 ,036 22,295 ***
TDK4 <--- 2 1,000
TDK3 <--- 2 ,999 ,034 29,673 ***
TDK5 <--- 2 ,997 ,035 28,570 ***
TDK2 <--- 2 ,956 ,036 26,426 ***
DDK4 <--- 3 ,918 ,037 24,751 ***
DDK5 <--- 3 1,000
DDK2 <--- 3 ,786 ,036 21,911 ***
DDK1 <--- 3 ,792 ,038 20,643 ***
KSH1 <--- 4 ,921 ,044 20,895 ***
KSH3 <--- 4 ,976 ,043 22,507 ***
KSH4 <--- 4 1,000
GDK3 <--- 5 ,988 ,044 22,704 ***
GDK1 <--- 5 ,991 ,044 22,757 ***
GDK4 <--- 5 1,000
GDK2 <--- 5 ,937 ,041 22,609 ***
CCQ2 <--- 6 1,000
CCQ3 <--- 6 ,903 ,030 29,918 ***
CCQ1 <--- 6 ,902 ,031 29,305 ***
TDT2 <--- 7 ,955 ,045 21,176 ***
TDT1 <--- 7 1,000
TDT3 <--- 7 ,756 ,043 17,607 ***
KNK2 <--- 8 ,962 ,036 26,417 ***
KNK3 <--- 8 1,000
169
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NCT4 <--- 1 ,783
NCT6 <--- 1 ,719
NCT5 <--- 1 ,724
NCT1 <--- 1 ,660
NCT3 <--- 1 ,570
NCT2 <--- 1 ,629
TDK4 <--- 2 ,801
TDK3 <--- 2 ,790
TDK5 <--- 2 ,764
TDK2 <--- 2 ,715
DDK4 <--- 3 ,740
DDK5 <--- 3 ,774
DDK2 <--- 3 ,651
DDK1 <--- 3 ,614
KSH1 <--- 4 ,662
KSH3 <--- 4 ,739
KSH4 <--- 4 ,782
GDK3 <--- 5 ,695
GDK1 <--- 5 ,697
GDK4 <--- 5 ,748
GDK2 <--- 5 ,692
CCQ2 <--- 6 ,841
CCQ3 <--- 6 ,787
CCQ1 <--- 6 ,771
TDT2 <--- 7 ,758
TDT1 <--- 7 ,755
TDT3 <--- 7 ,570
KNK2 <--- 8 ,868
KNK3 <--- 8 ,862
170
171
Phụ lục 5: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm trình độ chuyên môn
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DDKchung
Tukey HSD
(I) TDCM (J) TDCM Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
1,00
2,00 ,04489 ,08096 ,844 -,1451 ,2348
3,00 -,10883 ,07173 ,283 -,2771 ,0595
2,00 1,00 -,04489 ,08096 ,844 -,2348 ,1451 3,00 -,15372* ,05782 ,022 -,2894 -,0180
3,00
1,00 ,10883 ,07173 ,283 -,0595 ,2771
2,00 ,15372* ,05782 ,022 ,0180 ,2894
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 6: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm vùng/miền
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DDKchung
Tukey HSD
(I)
VUNGMIE
N
(J)
VUNGMIE
N
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
1,00
2,00 -,18890* ,07099 ,021 -,3555 -,0223
3,00 -,10765 ,05349 ,110 -,2331 ,0178
2,00 1,00 ,18890
*
,07099 ,021 ,0223 ,3555
3,00 ,08125 ,06845 ,461 -,0794 ,2419
3,00
1,00 ,10765 ,05349 ,110 -,0178 ,2331
2,00 -,08125 ,06845 ,461 -,2419 ,0794
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
172
Phụ lục 7: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm nghề nghiệp của Bố
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DDKchung
Tukey HSD
(I)
NGHE_BO
(J)
NGHE_BO
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
1,00
2,00 -,00713 ,11343 ,998 -,2733 ,2590
3,00 ,20623* ,07142 ,011 ,0387 ,3738
2,00 1,00 ,00713 ,11343 ,998 -,2590 ,2733 3,00 ,21336 ,09605 ,068 -,0120 ,4387
3,00
1,00 -,20623* ,07142 ,011 -,3738 -,0387
2,00 -,21336 ,09605 ,068 -,4387 ,0120
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Phụ lục 8: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm nghề nghiệp của Mẹ
Multiple Comparisons
Dependent Variable: DDKchung
Tukey HSD
(I)
NGHE_ME
(J)
NGHE_ME
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
1,00
2,00 ,04439 ,12646 ,934 -,2523 ,3411
3,00 ,20714* ,06986 ,009 ,0432 ,3711
2,00 1,00 -,04439 ,12646 ,934 -,3411 ,2523 3,00 ,16276 ,11203 ,314 -,1001 ,4256
3,00
1,00 -,20714* ,06986 ,009 -,3711 -,0432
2,00 -,16276 ,11203 ,314 -,4256 ,1001
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
173
Phụ lục 9: Mô hình cấu trúc (SEM) ban đầu
• Chưa chuẩn hóa
• Bảng kết quả ước lượng hệ số của mô hình SEM (Ban đầu)
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TDK <--- GDK ,487 ,038 12,708 ***
TDK <--- KNK ,276 ,029 9,394 ***
DDK <--- GDK -,008 ,062 -,129 ,897
DDK <--- KNK ,152 ,036 4,238 ***
DDK <--- NCT ,204 ,053 3,852 ***
DDK <--- CCQ -,045 ,040 -1,113 ,266
DDK <--- TDT -,008 ,041 -,202 ,840
DDK <--- TDK ,347 ,042 8,271 ***
DDK <--- KSH ,421 ,039 10,696 ***
NCT4 <--- 1 1,000
NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,865 ***
NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,063 ***
NCT1 <--- 1 ,851 ,036 23,417 ***
NCT3 <--- 1 ,786 ,039 20,043 ***
NCT2 <--- 1 ,792 ,036 22,260 ***
174
Estimate S.E. C.R. P Label
TDK4 <--- 2 1,000
TDK3 <--- 2 1,002 ,034 29,262 ***
TDK5 <--- 2 ,996 ,035 28,095 ***
TDK2 <--- 2 ,957 ,037 26,116 ***
DDK4 <--- 3 ,918 ,038 24,253 ***
DDK5 <--- 3 1,000
DDK2 <--- 3 ,786 ,037 21,484 ***
DDK1 <--- 3 ,792 ,039 20,257 ***
KSH1 <--- 4 ,941 ,045 20,856 ***
KSH3 <--- 4 ,992 ,045 22,278 ***
KSH4 <--- 4 1,000
GDK3 <--- 5 ,984 ,044 22,211 ***
GDK1 <--- 5 ,988 ,044 22,302 ***
GDK4 <--- 5 1,000
GDK2 <--- 5 ,953 ,042 22,573 ***
CCQ2 <--- 6 1,000
CCQ3 <--- 6 ,905 ,031 29,595 ***
CCQ1 <--- 6 ,901 ,031 28,950 ***
TDT2 <--- 7 ,963 ,046 20,989 ***
TDT1 <--- 7 1,000
TDT3 <--- 7 ,760 ,043 17,546 ***
KNK2 <--- 8 ,953 ,034 27,805 ***
KNK3 <--- 8 1,000
175
Phụ lục 10: Mô hình SEM điều chỉnh
• Chưa chuẩn hóa
176
• Bảng hệ số hồi quy trong mô hình cấu trúc điều chỉnh
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
TDK <--- GDK ,450 ,038 11,803 ***
TDK <--- KNK ,281 ,030 9,386 ***
DDK <--- KNK ,144 ,035 4,113 ***
DDK <--- NCT ,179 ,037 4,832 ***
DDK <--- KSH ,406 ,036 11,240 ***
DDK <--- TDK ,344 ,037 9,380 ***
NCT4 <--- 1 1,000
NCT6 <--- 1 ,899 ,035 25,859 ***
NCT5 <--- 1 ,913 ,035 26,065 ***
NCT1 <--- 1 ,849 ,037 23,231 ***
NCT3 <--- 1 ,782 ,039 19,856 ***
NCT2 <--- 1 ,789 ,036 22,049 ***
TDK4 <--- 2 1,000
TDK3 <--- 2 1,003 ,034 29,162 ***
TDK5 <--- 2 ,997 ,036 28,026 ***
TDK2 <--- 2 ,958 ,037 26,057 ***
DDK4 <--- 3 ,919 ,038 24,208 ***
DDK5 <--- 3 1,000
DDK2 <--- 3 ,785 ,037 21,434 ***
DDK1 <--- 3 ,792 ,039 20,216 ***
KSH1 <--- 4 ,951 ,046 20,651 ***
KSH3 <--- 4 1,001 ,046 21,861 ***
KSH4 <--- 4 1,000
GDK3 <--- 5 ,987 ,044 22,327 ***
GDK1 <--- 5 ,988 ,044 22,349 ***
GDK4 <--- 5 1,000
GDK2 <--- 5 ,955 ,042 22,662 ***
KNK2 <--- 8 ,969 ,036 27,095 ***
KNK3 <--- 8 1,000
177
Phụ lục 11: Phân tích mô hình cấu trúc đa nhóm – Theo trạng thái nghề nghiệp
• Mô hình SEM (chưa chuẩn hóa) với nhóm sinh viên
• Mô hình SEM (chưa chuẩn hóa) với nhóm thanh niên đã đi làm
178
• Ước lượng các hệ số hồi quy ở 2 mô hình cấu trúc (với nhóm sinh viên và
nhóm thanh niên đã đi làm)
Mối liên hệ
Mô hình nhóm sinh viên Mô hình nhóm đi làm
Estimate S.E. C.R. P Estimate S.E. C.R. P
TDK <--- GDK 0,608 0,073 8,296 *** 0,386 0,047 8,302 ***
TDK <--- KNK 0,273 0,051 5,395 *** 0,292 0,038 7,753 ***
DDK <--- KNK 0,164 0,058 2,831 0,005 0,124 0,044 2,804 0,005
DDK <--- NCT 0,03 0,057 0,522 0,602 0,248 0,048 5,135 ***
DDK <--- KSH 0,298 0,059 5,031 *** 0,474 0,046 10,239 ***
DDK <--- TDK 0,443 0,066 6,709 *** 0,301 0,045 6,739 ***