Luận án Các yếu tố tác động đến dự định khởi sự kinh doanh của thanh niên Việt Nam

Lý thuyết hành vi có kế hoạch của Ajzen (1991) cho rằng nhận thức kiểm soát hành vi đề cập đến cảm nhận về sự dễ dàng hay khó khăn khi thực hiện hành vi, thể hiện cảm nhận của cá nhân là bản thân có khả năng và đủ nguồn lực để thực hiện hành vi hay không. Như đã phân tích và đặt ra giả thuyết trên là đặc điểm của thanh niên là luôn dồi dào năng lượng, tự tin và sẵn sàng làm mọi việc khi họ mong muốn và đôi khi không cần suy nghĩ thấu đáo về khả năng của bản thân hay các điều kiện, nguồn lực cần thiết để thực hiện các mong muốn. Do đó, khi có một lý do nào đó từ bên trong bản thân như mong muốn khẳng định bản thân hay từ các yếu tố tác động bên ngoài như phong trào khởi nghiệp hiện nay ở Việt Nam, sẽ thôi thúc cá nhân đó có dự định khởi nghiệp và quyết tâm thực hiện điều trên. Kết quả của nghiên cứu cũng ủng hộ giả thuyết về mối quan hệ giữa nhận thức kiểm soát hành vi và dự định khởi sự kinh doanh của thanh niên Việt Nam. Như vậy, muốn thanh niên Việt Nam đẩy mạnh dự định khởi sự kinh doanh thì cần phải tăng nhận thức kiểm soát hành vi của họ về vấn đề này.

pdf188 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 558 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố tác động đến dự định khởi sự kinh doanh của thanh niên Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Eds.), European Review of Social Psychology, John Wiley & So, pp. 1-33 5. Alberti, F. (1999), Entrepreneurship education: Scope and theory, In Entrepreneurial Knowledge and Learning: Conceptual Advances and Directions for Future Research; Salvato, C., Davidsson, P., Persson, A., Eds.; Jonkoping International Business School: Jonkoping, Sweden 6. Armitage, C. J., & Conner, M. (2001), Efficacy of the Theory of Planned Behaviour: A meta-analytic review, British Journal of Social Psychology, 40(4), 471-499. doi: 10.1348/014466601164939 7. Bae, T.J.; Qian, S.; Miao, C.; Fiet, J.O (2014), The Relationship between Entrepreneurship Education and Entrepreneurial Intentions: A Meta-Analytic Review, Entrep. Theory Pract. 38, pp.217–254. 8. Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2016), Nghị quyết số 05-NQ/TW ngày 01 tháng 11 năm 2016 của Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Khóa XII về một số chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế. 9. Ban Chấp hành Trung ương Đảng (2017), Nghị quyết 10-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khoá XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa. 137 10. Ban Kinh tế Trung ương (2015), Báo cáo Đổi mới cơ chế, chính sách tạo điều kiện phát triển doanh nghiệp khởi nghiệp bằng khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo trong quá trình chuyển đổi mô hình tăng trưởng, tái cơ cấu nền kinh tế. 11. BarNir, A.; Watson,W.E.; Hutchins, H.M (2011), Mediation and Moderated Mediation in the Relationship among Role Models, Self-Efficacy, Entrepreneurial Career Intention, and Gender, J. Appl. Soc. Psychol. 41, pp.270–297. 12. Barringer, B. R., & Ireland, R. D. (2010), Entrepreneurship: successfully launching new ventures (3rd ed.), New Jersey: Pearson. 13. Basu, A., & Virick, M. (2008), Assessing entrepreneurial intentions amongst students: A comparative study, Paper presented at 12th Annual Meeting of the National Collegiate of Inventors and Innovators Alliance, Dallas, USA. 14. Becker, G.S (1962), Investment in Human Capital: A Theoretical Analysis, J. Political Econ. 70, pp.9–49. 15. Bích Hạnh, (2009), Setting up enterprise and doing business in Vietnam, NXB Chính trị Quốc gia 16. Bird, B. (1988), Implementing Entrepreneurial Idea: The Case for Intention, Academy of Management Review, 13(3), pp.442-453. 17. Bird, B. (1995), Toward a Theory of Entrepreneurial Competency. In J. A. Katz & R. H. Brockhaus, Sr. (Eds), Advances in Entrepreneurship, Firm Emergence, and Growth, 2,pp.51-72. Greenwich, CN: JAI Press 18. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2019), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam năm 2019. Nhà xuất bản Thống kê. 19. Brandstätter, H (2011), Personality aspects of entrepreneurship: A look at five meta-analyses. Personal. Individ. Differ. 51, pp.222–230. 20. Bùi Nhật Quang (2018), Chính sách khuyến khích khởi nghiệp doanh nghiệp của Việt Nam, NXB Khoa học xã hội. 21. Chen, C.C., Greene, P.G., & Crick, A. (1998), Does Entrepreneurial Self-efficacy Distinguish Entrepreneurs from Managers?, Journal of Business Venturing, 13(4), pp. 295–316. 22. Chính phủ (2016), Nghị quyết về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ 138 509&_page=1&mode=detail&document_id=184664 23. Chính phủ (2017), Nghị quyết số 98/NQ-CP Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TW ngày 03/6/2017 của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 5 khóa XII về phát triển kinh tế tư nhân trở thành một động lực quan trọng của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 10/01/2018 tại 24. Chính phủ (2018), Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 11/06/2018 tại 25. Chính phủ (2018), Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. Truy cập Cổng thông tin điện tử Chính phủ ngày 11/06/2018 tại 26. Churchill, N.C. Carsrud, A.L., Gaglio, C.M., & Olm, K.W. (1987), Entrepreneurs-mentors, Networks and Successful New Venture Development: An Exploratory Study, American Journal of Small Business, 12(2), pp.13-18. 27. Cromie, S. (2000), Assessing entrepreneurial inclination: Some approaches and empirical evidence, European Journal of Work and Organizational Psychology, Vol. 9 No. 1, pp. 7-30. 28. Davidsson, P. (1995), Determinants of Entrepreneurial Intentions, Pa-per prepared for the RENT IX Workshop, Piacenza, Italy, 11, pp.23-24 29. Dell, M. S. (2008), An investigation of undergraduate student self-employment intention and the impact of entrepreneurship education and previous entrepreneurial experience, Doctor of Philosophy, School of Business University The Australia. 30. Diêm Thị Thanh Hải, Hoàng Phương Anh (2018), Một số đề xuất đối với chính sách tín dụng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp khởi nghiệp đổi mới sáng tạo hoạt động, NXB Tài chính, Hà Nội. 139 31. Do Paco, A.; Ferreira, J.; Raposo, M.; Rodrigues, R.G.; Dinis, A (2011), Entrepreneurial intention among secondary students: Findings from Portugal, Int. J. Entrep. Small Bus. 13, pp.92–106. 32. Đoàn Thị Thu Trang (2018), Đánh giá những yếu tố ảnh hưởng tới ý định khởi nghiệp của sinh viên Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp sinh viên khối ngành kỹ thuật, Luận án tiến sĩ. Trường Đại học Bách Khoa. Hà Nội. 33. Dohse, D., & Walter, S. G. (2010), The role of entrepreneurship education and regional Context in forming entrepreneurial intentions. Working Paper present at Document de treball de l‟IEB 2010/18. 34. Elfving, J., Brännback, M., & Carsrud, A. (2009), Toward A Contextual Model of Entrepreneurial Intentions, International Studies in Entrepreneurship, 24, Part 1, pp.23-33 35. Fayolle, A.; Gailly, B (2015), The Impact of Entrepreneurship Education on Entrepreneurial Attitudes and Intention: Hysteresis and Persistence, J. Small Bus. Manag 53, pp.75–93. 36. Ferreira, J. J., Raposo, M. L., Rodrigues, R. G., Dinis, A., & Paco, A. d. (2012), A model of entrepreneurial intention: An application of the psychological and behavioral approaches, Journal of Small Business and Enterprise Development, 19(3), pp.424-440. 37. Fishbein, M., & Ajzen, I. (1975), Belief, attitude, intention, and behavior: An introduction to theory and research. Reading, MA: Addison-Wesley. 38. Florin, J., Karri, R., & Rossiter, N. (2007), Fostering Entrepreneurial Drive in Business Education: An Attitudinal Approach, Journal of Management Education, 31(1), pp.17-42. doi:10.1177/1052562905282023 39. Gartner W B (1998), Who is an entrepreneur? I the wrong quesion America small Business journal [spring], pp.11-31 40. Garzón, M. D. (2010), A Comparison of Personal Entrepreneurial Competences between Entrepreneurs and CEOs in Service Sector, Service Business, 4, pp.289-303. 41. Gasse, Y. (1985), A strategy for the promotion and identification of potential entrepreneurs at the secondary school level, In Frontiers of Entrepreneurship Research; Babson College: Wellesley, MA, USA, pp. 538–559 140 42. Gorman, G.; Hanlon, D.; King,W (1997), Some Research Perspectives on Entrepreneurship Education, Enterprise Education and Education for Small Business Management: A Ten-Year Literature Review. Int. Small Bus. J. 15, pp.56–77 43. Hair, Jr., Money, A. H., Samouel, P., & Page, M. (2007), Các Phương pháp Nghiên cứu Kinh doanh, West Sussex: John Wiley Sons. 44. Hamidi, D., Wennberg, K. & Berglund, H. (2008), Creativity in entrepreneurship education, Journal of Small Business and Enterprise Development, Vol. 15 No. 2, pp. 304-20. 45. Hansemark, O. C. (2003), Need for achievement, locus of control and the prediction of business start-ups: A longitudinal study. J. Econ. Psychol. 24, pp.301–319 46. Henley, A., (2007), From entrepreneurial aspiration and transition to business startup: evidence from British longitudinal data, Entrepreneurship and Regional Development, 19(3), pp.253-280. 47. Hisrich, R., & Peters, M. (2002), Entrepreneurship (5th ed.), McGraw Hill. 48. Hisrich, R. D. (2003), A model for effective entrepreneurship education and research, In Entrepreneurship in Forschungund Lehre: Festschrift für Klaus Anderseck; Walterscheid, K., Ed.; Peter Lang: Frankfurt am Main, Germany, pp. 241–253. 49. Hoàng Lâm (2019), Báo cáo chỉ số thương mại điện tử Việt Nam năm 2019: “Tăng trưởng toàn diện đạt trên 30%”, truy cập ngày 15/12/2019 tại https://andrews.edu.vn/bao-cao-chi-so-thuong-mai-dien-tu-viet-nam-nam- 2019-tang-truong-toan-dien-dat-tren-30/ 50. Hồ Sỹ Hùng (2010), Vườn ươm doanh nghiệp, NXB Chính trị - Hành chính 51. Hoàng Văn Hoa, (2010), Xây dựng đội ngũ doanh nhân Việt Nam giai đoạn 2011-2020, NXB Chính trị quốc gia. 52. Johansen, V.; Schanke, T. (2013), Entrepreneurship Education in Secondary Education and Training, Scand. J.Educ. Res. 57, pp.357–368. 53. Kao, R. (1993), Defining Entrepreneurship: Past, Present and? Creativity and Innovation Management, 2 (1), pp.69–70. 141 54. Katz, J. and Gartner, W., (1988), Properties of emerging organisations, Academy of Man age ment Review, 13 (3), pp.429–441. 55. Kelley, D.J.; Singer, S.; Herrington, M.D (2012), The Global Entrepreneurship Monitor: 2011 Global Report; Babson College: Wellesley, MA, USA. 56. Kirkwood, J. (2009), Motivational factors in a push-pull theory of entrepreneurship, Gender in Management: An International Journal, 25 (5) 57. Kolvereid. L., & Isaksen. E. (2006), New business start-up and subsequent entry into self-employment, Journal of Business Venturing, 21(6), pp.866-885. 58. Kolvereid. L., & Tkachev. A. (1999), Self- employment intention among Russian students, Entrepreneurship & Regional Development, 11(3), pp.269-280 59. Krueger, N. (1993), The Impact of Prior Entrepreneurial Exposure on Perceptions of New Venture Feasibility and Desirability, Entrepreneurship: Theory and Practice, 18 (1), pp.5-21. 60. Krueger, N. F., & Dickson, P. (1993), Perceived Self-efficacy and Perceptions of Opportunity and Threat, Psychological Reports, 72(3), pp.1235-1240 61. Krueger, N. F., Reilly, M. D., & Carsrud, A. L. (2000), Competing models of entrepreneurial intentions, Journal of Business Venturing, 15(5), pp.411-432. 62. Krueger, N., & Carsrud, A. (1993), Entrepreneurial Intentions: Applying the Theory of Planned Behavior, Entrepreneurship and Regional Development, 5, pp.315–330. 63. Kuckertz, A., & Wagner, M. (2010), The influence of sustainability orientation on entrepreneurial intentions - Investigating the role of business experience, Journal of Business Venturing, 25(5), pp.524–539. 64. Lê Quân (2007), Nghiên cứu quá trình quyết định khởi nghiệp của doanh nhân trẻ Việt Nam, Tạp chí Phát triển Kinh tế, số 7/2007 65. Leibenstein (1968), Entrepreneur and development, The American Economic Review, v. 58, n. 2, pp. 72-84 66. Leong, C. K. (2008), Entrepreneurial Intention: An Empirical Study Among Open University Malaysia Students, Dessertation, Open University Malaysia Center for Graduate Studies. 142 67. Li, W. (2007), Ethnic Entrepreneurship: Studying Chinese and Indian Students in the United States, Journal of Developmental Entrepreneurship, 12(4), pp.449– 466. 68. Liñán, F. (2004), Intention-based models of entrepreneurship education, Piccolla Impresa/Small Business, 3, pp.11–35. 69. Liñán, F., & Chen, Y. W. (2009), Development and cross-cultural application of a specific instrument to measure entrepreneurial intentions, Entrepreneurship Theory & Practice, 33(3), pp.593-617. 70. Littunen, H. (2000), Entrepreneurship and the characteristics of the entrepreneurial personality, International Journal of Entrepreneurial Behavior & Research, 6(6), pp.295-309. 71. Lüthje, C., & Frank, N. (2003), The Making of an Entrepreneur, Testing a Model of Entrepreneurial Intent Among Engineering Students at MIT, R&D Management, 33 (2), pp.135-147. 72. Macmillan, I. C. (1993), The emerging forum for entrepreneurship scholars, Journal of Business Venturing. V.8, Issue 5, pp.377-381 73. Marques, C. S., Ferreira, J. J., Gomes, D. N., Gouveia, R., Ferreira, J., & Rodrigues, R. G. (2014), Entrepreneurship education and intention, International Journal of Management 74. Martin, B.C., McNally, J. J., & Kay, M. J. (2013), Examining the formation of human capital in entrepreneurship: A meta-analysis of entrepreneurship education outcomes, J. Bus. Ventur. 28, pp.211–224. 75. Matthews, C.H., & Moser, S. B. (1996), A Longitudinal Investigation of the Impact of Family Background and Gender on Interest in Small Firm Ownership. J. Small Bus. Manag. 34, 29–43. 76. Mazzarol, T., Volery, T., Doss, N., & Thein, V., (1999), Factors influencing small business startups, International Journal of Entrepreneurial Behaviour and Research, 5(2), pp.48-63. 77. McClelland, D. C. (1961), The achieving society, Princeton: Van Nostrand. 78. Miller, B. K., Bell, J. D., Palmer, M., & Gonzalez, A. (2009), Predictors Of Entrepreneurial Intentions: A Quasi-Experiment Comparing Students Enrolled 143 In Introductory Management And Entrepreneurship Classes, Journal of Business Entrepreneurship, 21(2), pp.39-62. 79. Mohammad Ismail, Shaiful Annuar Khalid, Mohmod Othman, Hj. Kamaruzaman Jusoff, Norshimah Abdul Rahman, Kamsol Mohamed Kassim, & Rozihana Shekh Zain. (2009), Entrepreneurial Intention among Malaysian Undergraduates, International Journal of Business and Management, 4(10), pp.54-60. 80. Mumtaz, B.A. K, Munirah, S., & Halimahton, K. (2012), The Relationship between educational support and entrepreneurial intentions in Malaysian Higher Learning Institution, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 69, 24, pp.2164- 2173. 81. Nafukho, F. M. & Helen Muyia, M. A. (2010), Entrepreneurship and socioeconomic development in Africa: a reality or myth?, Journal of European Industrial Training, 34(2), pp.96-109. 82. Nguyễn Anh Tuấn và cộng sự (2018), Nghiên cứu chính sách hỗ trợ thanh niên khởi nghiệp. Đề tài cấp Bộ mã số ĐT.KXĐTN 17-04. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, Viện Nghiên cứu Thanh niên. 83. Nguyễn Hải Đăng (2015), Những yếu tố tác động đến quá trình khởi nghiệp của thanh niên nông thôn khu vực Đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay. Đề tài cấp bộ. Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. 84. Nguyễn Thành Độ, Nguyễn Anh Tuấn (2009), Hoạt động ươm tạo doanh nghiệp trong các trường đại học Việt Nam, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 85. Nguyễn Thu Thủy (2015), Các nhân tố tác động tới tiềm năng khởi sự kinh doanh của sinh viên đại học, Luận án tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Hà Nội. 86. Nwachukwu, C. C. (1990), The practice of Entrepreneurship in Nigeria: Onitsha, African Fep Publishers Limited. 87. Okamuro H, Van Stel A, Verheul I (2011), Understanding the drivers of an ‘entrepreneurial’ economy: lessons from Japan and the Netherlands (no. 36), Center for Research on Contemporary Economic Systems, Graduate School of Economics, Hitotsubashi University, Tokyo 88. Okpara, I. O. (2000), Entrepreurship, Precious printers and publishers, Enugu 144 89. Oosterbeek, H., Praag, M. C. V., & Ijsselstein, A. (2008), The Impact of Entrepreneurship Education on Entrepreneurship Competencies and Intentions, Paper presented at Tinbergen Institute Discussion Paper, University of Amsterdam. 90. Paco, A. M. F., Ferreira J. M., Raposo, M., Rodrigues, R. G., & Dinis, A. (2011), Behaviours and entrepreneurial intention: Empirical findings about secondary students, Journal of International Entrepreneurship, 9, 20-38. 91. Peterman, N. E., & Kennedy. J. (2003), Enterprise Education: Influencing Students Perceptions of Entrepreneurship, Entrepreneurship: Theory and Practice, 28(2), pp.129-144. 92. Phan Anh Tú và Giang Thị Cẩm Tiên (2015), Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định khởi sự doanh nghiệp: Trường hợp sinh viên khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh trường Đại học Cần Thơ, Tạp chí Khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 38(2015), tr59-66. 93. Popescu and Pohoata (2007), Human Capital, Social Capital and Economic Growth. Al. I. Cuza University Press: Iasi, Romania. 94. Porter (1998), M.E. On Competition, Harvard Business School Press: Boston, MA, USA. 95. Quốc hội (2017), Luật số 04/2017/QH14 hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa. 96. Raposo, M.; Do Paço, A. (2011), Entrepreneurship education: Relationship between education and entrepreneurial activity, Psicothema, 23, pp.453–457. 97. Reynolds, P., & Miller, B. (1992), New Firm Gestation: Conception, Birth, and Implications for Research, Journal of Business Venturing, 7 (5), pp.405-417. 98. Reynolds, P.D. (2005), Understanding business creation: Serendipity and scope in two decades of business creation studies, Small Business Economics, 24, pp.359-364. 99. Saeed S, Yousafzai SY, Engelen A (2014), On cultural and macroeconomic contingencies of the entrepreneurial orientation–performance relationship, Entrepreneurship Theory and Practice, 38(2), pp.255–290 100. Sagie, A., & Elizur, D. (1999), Achievement motive and entrepreneurial orientation: a structural analysis, Journal of Organizational Behavior, 20(2), pp.375-387 145 101. Sagiri, S., & Appolloni, A. (2009), Identifying the Effect of Psychological Variables on Entrepreneurial Intentions, DSM Business Review, 1 (2), pp.61-86. 102. Schmitt-Rodermund, E. (2004), Pathways to Successful Entrepreneur-ship: Parenting, Personality, Early Entrepreneurial Competence, and Interests, Journal of Vocational Behavior, 65(3), pp.498–518. 103. Schultz (1961), T.W. Investment in Human Capital, Am. Econ. Rev, 51, pp.1–17. 104. Schwarz, E. J., Wdowiak, M. A., Almer-Jarz, D. A., & Breitenecker, R. J. (2009), The effects of attitudes and perceived environment conditions on students' entrepreneurial intent: An Austrian perspective, Education + Training, 51(4), pp.272-291. 105. Shane, S., & Venkataraman, S. (2000), The Promise of Entrepreneurship as a Field of Research, Academy of Management Review, 25, pp.217-226. 106. Shapero, A., & Sokol, L. (1982), The Social Dimensions of Entrepreneurship, In C. Kent, D. Sexton, and K. H. Vesper (eds.) The Encyclopedia of Entrepreneurship, Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall. pp.72-90. 107. Shariff, M. N. M., & Saud, M. B. (2009), An Attitude Approach to the Prediction of Entrepreneurship on Students at Institution of Higher Learning in Malaysia, International Journal of Business and Management, 4(4). 108. Shinnar, R.S., Giacomin, O., & Janssen, F. (2012), Entrepreneurial Perceptions and Intentions: The Role of Gender and Culture. Entrep, Theory Pract. 36, pp.465–493. 109. Stephen, F. H., Urbano, D., & Van Hemmen, S. (2005), The impact of institutions on entrepreneurial activity, Managerial and Decision Economics, 26(7), pp.413–419. Jour. 110. Tam, H. W. (2009), How and to What Extent Does Entrepreneurship Education Make Students More Entrepreneurial? A California Case of the Technology Management Program, Doctor of Philosophy Dissertation, University of California, Santa Barbara. 111. Tan, W., Williams, J., & Tan, T. (2005), Defining the ‘Social’ in ‘Social Entrepreneurship’: Altruism and Entrepreneurship, International Entrepreneurship and Management Journal, 1, pp.353-365. 146 112. Terjesen S, Hessels J, Li D (2013), Comparative international entrepreneurship: a review and research agenda, J Manag, 20 (10), pp.1–46. 113. Thủ tướng Chính phủ (2016), Quyết định Về việc phê duyệt Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025", truy cập ngày 20/11/2018 tại 114. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định về việc phê duyệt đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025”, truy cập ngày 20/11/2018 tại https://thuvienphapluat.vn/van-ban/giao-duc/Quyet-dinh-1665-QD-TTg-2017-de- an-Ho-tro-hoc-sinh-sinh-vien-khoi-nghiep-den-nam-2025-365846.aspx 115. Tong, X. F., Tong, D. Y. K., & Loy, L. C. (2011), Factor Influencing Entrepreneurial Intentions among University Students, International Journal of Social Sciences and Humanity Studies, 3(1), pp.487-496. 116. Trần Kim Chung và Tô Ngọc Phan (2019), Vai trò động lực của kinh tế tư nhân trong phát triển kinh tế Việt Nam, truy cập ngày 10/5/2019 tại: dong-luc-cua-kinh-te-tu-nhan-trong-phat-trien-kinh-te-viet-nam-135422.html 117. Trevelyan, R. (2009), Entrepreneurial attitudes and action in new venture development, Entrepreneurship and Innovation, 10(1), pp.21-32. 118. Tubbs, M., & Ekegerg, S. (1991), The Role of Intentions in Work Motivation: Implications for Goal-setting Theory and Research, Academy of Management Review, 16, pp.180-199 119. Turker, D., & Selcuk, S. S. (2009), Which factors affect entrepreneurial intention of university students?, Journal of European Industrial Training, 33(2), pp.142 – 159. 120. Urbano,D., & Aparicio, S. (2015), Entrepreneurship capital types and economic growth: International evidence, Technological Forecasting and Social Change 121. Vazquez, J. L., Naghiu, A., Gutierrez, P., Lanero, A., & Garcia, M. P. (2009), Entrepreneurial Potential in the University: Intentions and Attitudes towards New Venture Creation, Bulletin UASVM Horticulture, 66(2), pp.507-512. 122. VCCI (2017), Báo cáo Nghiên cứu "Cơ chế hỗ trợ DN khởi nghiệp sáng tạo - Kinh nghiệm quốc tế - đề xuất giải pháp cho Việt Nam". 147 123. VCCI và USAID (2016), Ấn phẩm Việt Nam – Đất lành cho khởi nghiệp: Tại sao không?, truy cập ngày 20/8/2019 tại: nam-dat-lanh-cho-khoi-nghiep-tai-sao-khong/. 124. VCCI và USAID, Báo cáo PCI các năm 2016, 2017, 2018, truy cập ngày 20/8/2019 tại: 125. Veciana, J. M., Aponte. M., & Urbano. D. (2005), University Students Attitudes Towards Entrepreneruship: A Two Countries Comparison, International Entrepreneurship and Management Journal, 1, pp.165-182. 126. Viện Nghiên cứu Thanh niên (2018), Báo cáo thường niên về thanh niên Việt Nam năm 2018. 127. Vũ Văn Ninh, Phạm Thị Thanh Hòa (2018), Chính sách tín dụng dành cho doanh nghiệp khởi nghiệp, NXB Tài chính, Hà Nội. 128. Wong, M Choo, S. (2009), Entrepreneurial intention: Triggers and barriers to new venture creation in Singapore, Singapore BusinessReview, 28(2), pp.47-64. 129. Wood, R. E., & Bandura, A. (1989), Impact of conceptions of ability on self- regulatory mechanisms and complex decision making, Journal of Personality and Social Psychology, 56, pp.407-415. 130. Wortman. M.S. Jr. (1987), Entrepreneurship: An integrating typology and evaluation of the empirical research in the field, Jounial of Management, 13(2). pp.259-279. 131. Xavier, R., Noorseha Ayob, Leilanie Mohd Nor, & Mohar Yusof. (2010), The Global Entrepreneurship Monitor (GEM) Malaysian Report 2010, truy cập ngày 20/10/2018 tại 132. Yordanova, D., & Tarrazon, Maria-Antonia. (2010), Gender Differences in Entrepreneurial Intentions: Evidence From Bulgaria, Journal of Developmental Entrepreneurship, 15(3), pp.245-261. 133. Zaidatol Akmaliah Lope Pihie. (2009), Entrepreneurship as a career choice : An analysis of entrepreneurial self-efficacy and intention of University students, European Journal of Social Sciences, 9(2), pp.338-349. 134. Zain, Z. M., Akram, A. M., & Ghani, E. K. (2010), Entrepreneurship Intentions Among Malaysian Business Students, Canadian Social Science, 6(3), pp.34-44. 148 135. Zampetakis, L.A.; Moustakis, V (2006), Linking creativity with entrepreneurial intention: A structural approach, Int. Entrep. Manag. J, 2, pp.413–428 136. Zikmund, W. G., Babin, B. J., Carr, J. C., & Griffin, M. (2010), Các phương pháp nghiên cứu kinh doanh (Xuất bản lần thứ 8), New York: South- Western/Cengage Learning. 149 PHỤ LỤC Bảng 1: Mẫu phiếu điều tra PHẦN I: CÁC YẾU TÔ ẢNH HƯỞNG ĐẾN DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH Anh/Chị hãy đọc từng mệnh dưới đây và thể hiện mức độ đồng ý bằng cách đánh dấu () vào số thích hợp: Rất không đồng ý Trung lập Rất đồng ý I Thái độ đối với khởi nghiệp (Tự làm chủ) 1. Tôi có nhiều lợi thế/khả năng để trở thành một doanh nhân/chủ một doanh nghiệp      2. Trở thành doanh nhân hấp dẫn đối với tôi      3. Nếu có cơ hội và nguồn lực, tôi sẽ thành lập doanh nghiệp riêng      4. Trở thành chủ doanh nghiệp sẽ làm cho tôi rất hài lòng      5. Trở thành doanh nhân/chủ một doanh nghiệp luôn là đam mê, định hướng nghề nghiệp của tôi      II Thái độ đối với tiền bạc 1. Với tôi, thu nhập cao là một tiêu chí quan trọng trong đánh giá mức độ thành công của cá nhân.      2. Điều quan trọng với tôi là làm sao kiếm được thật nhiều tiền      3. Tiền là thước đo quan trọng đối với năng lực cá nhân III Chuẩn mực chủ quan      1. Bạn bè tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh của tôi      2. Gia đình tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh của tôi      3. Những người xung quanh tôi sẽ ủng hộ quyết định khởi sự kinh doanh của tôi      IV Nhận thức kiểm soát hành vi 1. Việc mở công ty và điều hành công ty là dễ dàng/ không khó với tôi      2. Tôi tin rằng mình không thể/ khó có thể tự khởi sự kinh doanh      150 3. Tôi nắm bắt/ kiểm soát được quá trình thành lập một doanh nghiệp mới      4. Nếu thành lập công ty riêng, khả năng cao tôi sẽ thành công      5. Sẽ là khó khăn/rất khó với tôi trong phát triển ý tưởng kinh doanh      6. Tôi biết phải làm gì để phát triển một doanh nghiệp      V Giáo dục Khởi sự Kinh doanh 1. Khởi sự kinh doanh nên được dạy ở trường phổ thông / đại học      2. Nếu có cơ hội tôi sẽ chuyển sang học chuyên ngành khởi sự kinh doanh      3. Khởi sự kinh doanh nên là khóa học bắt buộc để khích lệ tinh thần khởi nghiệp trong trường học.      4. Trường học có nhiều hơn các chương trình đào tạo về kinh doanh và khởi sự kinh doanh sẽ giúp sinh viên khởi nghiệp tốt hơn.      5. Các khóa học ở trường đại học đã chuẩn bị tốt cho việc khởi sự kinh doanh của chúng tôi      VI Kinh nghiệm KSKD 1. Chính những thất bại (khó khăn) đã giúp tôi tạo ra một doanh nghiệp thành công      2. Các hoạt động kinh doanh trong quá khứ của tôi đã chuẩn bị cho tôi suy nghĩ về việc bắt đầu một doanh nghiệp      3. Một người bạn thành công trong kinh doanh đã cho tôi lý do để suy nghĩ về việc bắt đầu kinh doanh của riêng mình      VII Chính sách hỗ trợ từ Chính phủ đối với KSKD 1. Ở Việt Nam, Chính phủ khuyến khích khởi sự kinh doanh      2. Nền kinh tế Việt Nam cung cấp nhiều cơ hội cho các doanh nhân      3. Không dễ dàng trong vay vốn từ ngân hàng khi khởi sự kinh doanh ở Việt Nam      4. Luật pháp (quy định và luật lệ) ở Việt Nam gây khó khăn/cản trở việc hình thành doanh nghiệp mới      VIII Nhu cầu thành tích 151 1. Tôi là người luôn muốn đạt được thành tích cao trong công việc và thành công trong sự nghiệp      2. Với tôi, thất bại là sự hình thường trong kinh doanh      3. Tôi cho rằng thành công hay thất bại là do bản thân mình chứ không phải do người khác và hoàn cảnh      4. Tôi thích hoàn thành mục tiêu mà mình đã đề ra (hoặc các nhiệm vụ được cấp trên giao)      5. Khi có thời gian, tôi sẽ trở lại những công việc chưa hoàn thành và kết thúc chúng      6. Tôi thường dành nhiều thời gian để tìm hiểu những điều mới mẻ trong công việc/ cuộc sống      PHẦN II: DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH Anh/ Chị hãy thể hiện mức độ đồng ý bằng cách đánh dấu () vào số thích hợp: Rất không đồng ý Trung lập Rất đồng ý 1. Tôi sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trở thành một doanh nhân      2. Tôi sẽ cố gắng để bắt đầu và điều hành công việc kinh doanh của mình      3. Tôi không thật sự tự tin về việc bắt đầu kinh doanh của riêng tôi      4. Tôi đã quyết định sẽ thành lập công ty trong tương lai      5. Mục tiêu nghề nghiệp của tôi là trở thành một doanh nhân      6. Tôi chưa suy nghĩ nghiêm túc về việc mở công ty/doanh nghiệp riêng.      PHẦN III: THÔNG TIN CÁ NHÂN Anh/ Chị hãy cho biết một vài thông tin về mình: 152 Họ và tên: Địa chỉ: Email: Điện thoại: Giới tính: 1 Nam 2 Nữ Nghề nghiệp 1 Sinh viên 2 Đã đi làm Trình độ học vấn: 1 Trung cấp 2 Cao Đẳng 3 Đại học 4 Thạc sĩ Kinh nghiệm làm việc: 1 5 năm Bố mẹ Anh/Chị làm nghề gì: Bố: 1 Tự kinh doanh 2Làm nhân viên kinh doanh trong DN 3 Quản lý trong DN 4Khác Mẹ: 1 Tự kinh doanh 2Làm nhân viên kinh doanh trong DN 3 Quản lý trong DN 4Khác Trân trọng cảm ơn Anh/Chị đã tham gia khảo sát này! 153 Phụ lục 2: Kết quả phân tích độ tin cậy các thang đo bằng hệ số Cronbach’s alpha a. DDK Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,676 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DDK1 16,670 12,042 ,510 ,597 DDK2 16,127 12,643 ,474 ,612 DDK3 16,685 14,117 ,250 ,685 DDK4 16,553 12,133 ,528 ,592 DDK5 16,468 11,779 ,547 ,583 DDK6 16,680 14,503 ,168 ,715 Bỏ DDK6 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,715 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DDK1 13,514 9,299 ,558 ,631 DDK2 12,971 9,715 ,545 ,639 DDK3 13,529 12,192 ,142 ,787 DDK4 13,397 9,402 ,574 ,625 DDK5 13,311 9,110 ,588 ,617 Bỏ DDK3 154 b. TDK Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,850 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDK1 14,854 12,629 ,554 ,849 TDK2 14,405 11,998 ,693 ,811 TDK3 14,151 12,366 ,689 ,812 TDK4 14,308 12,449 ,689 ,812 TDK5 14,408 12,179 ,689 ,812 c. TDT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,729 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TDT1 7,011 3,409 ,562 ,629 TDT2 7,170 3,390 ,627 ,553 TDT3 7,374 3,690 ,472 ,735 d. CCQ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,841 3 155 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CCQ1 7,223 3,667 ,681 ,801 CCQ2 7,203 3,446 ,737 ,747 CCQ3 7,296 3,687 ,697 ,786 e. KSH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,749 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KSH1 15,607 12,795 ,572 ,688 KSH2 15,348 14,198 ,413 ,733 KSH3 15,269 12,868 ,608 ,679 KSH4 15,130 13,188 ,588 ,686 KSH5 15,297 15,319 ,286 ,765 KSH6 15,120 13,981 ,472 ,717 Bỏ KSH5 f. GDK Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,791 5 156 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GDK1 14,379 10,957 ,578 ,749 GDK2 14,569 11,135 ,594 ,745 GDK3 14,632 10,654 ,628 ,733 GDK4 14,332 10,894 ,646 ,729 GDK5 14,827 11,910 ,419 ,801 g. KNK Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,820 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KNK1 7,072 3,915 ,566 ,856 KNK2 7,231 3,391 ,763 ,661 KNK3 7,267 3,400 ,701 ,723 Bỏ KNK1 h. CSC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,578 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSC1 10,096 5,190 ,380 ,491 CSC2 10,227 5,093 ,439 ,447 CSC3 10,504 4,916 ,414 ,461 CSC4 10,746 5,507 ,227 ,617 157 Bỏ CSC4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,617 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSC1 6,985 2,725 ,496 ,412 CSC2 7,115 2,683 ,559 ,326 CSC3 7,392 3,341 ,253 ,757 Bỏ CSC3 k. NCT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,836 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NCT1 19,288 14,594 ,594 ,812 NCT2 19,361 14,883 ,574 ,816 NCT3 19,488 14,767 ,518 ,829 NCT4 19,223 13,970 ,703 ,790 NCT5 19,289 14,497 ,638 ,804 NCT6 19,292 14,500 ,644 ,803 158 Phụ lục 3: Kết quả phân tích EFA với tập biến quan sát a. EFA với tập biến quan sát của biến phụ thuộc “DỰ ĐỊNH KHỞI SỰ KINH DOANH” - DDK KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,733 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1564,731 Df 6 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction DDK1 1,000 ,558 DDK2 1,000 ,571 DDK4 1,000 ,641 DDK5 1,000 ,676 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,445 61,129 61,129 2,445 61,129 61,129 2 ,717 17,920 79,050 3 ,491 12,272 91,322 4 ,347 8,678 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 DDK5 ,822 DDK4 ,800 DDK2 ,755 DDK1 ,747 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Kết quả cho thấy các biến quan sát phụ thuộc hội tụ về 1 nhân tố. 159 b. Phân tích EFA với tập biến quan sát của thang đo các biến độc lập Lần 1: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,925 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 17469,821 df 465 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction TDK2 1,000 ,661 TDK3 1,000 ,690 TDK4 1,000 ,687 TDK5 1,000 ,659 TDT1 1,000 ,680 TDT2 1,000 ,736 TDT3 1,000 ,584 CCQ1 1,000 ,723 CCQ2 1,000 ,775 CCQ3 1,000 ,746 KSH1 1,000 ,639 KSH2 1,000 ,481 KSH3 1,000 ,653 KSH4 1,000 ,630 GDK1 1,000 ,603 GDK2 1,000 ,583 GDK3 1,000 ,623 GDK4 1,000 ,658 KNK2 1,000 ,794 KNK3 1,000 ,789 NCT1 1,000 ,535 NCT2 1,000 ,494 NCT3 1,000 ,486 NCT4 1,000 ,669 NCT5 1,000 ,575 NCT6 1,000 ,580 TDK1 1,000 ,521 KSH6 1,000 ,486 GDK5 1,000 ,422 CSC1 1,000 ,505 CSC2 1,000 ,446 Extraction Method: Principal Component Analysis. 160 Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumulat ive % Total % of Varian ce Cumulat ive % Total % of Varianc e Cumulati ve % 1 9,564 30,851 30,851 9,564 30,851 30,851 3,997 12,893 12,893 2 2,710 8,743 39,593 2,710 8,743 39,593 3,243 10,463 23,356 3 1,789 5,772 45,365 1,789 5,772 45,365 2,978 9,606 32,962 4 1,451 4,682 50,047 1,451 4,682 50,047 2,812 9,073 42,035 5 1,317 4,248 54,295 1,317 4,248 54,295 2,192 7,071 49,105 6 1,197 3,862 58,157 1,197 3,862 58,157 1,965 6,338 55,443 7 1,085 3,501 61,658 1,085 3,501 61,658 1,927 6,216 61,658 8 ,922 2,973 64,631 9 ,793 2,557 67,188 10 ,772 2,490 69,678 11 ,687 2,218 71,896 12 ,680 2,193 74,089 13 ,641 2,067 76,156 14 ,608 1,962 78,118 15 ,555 1,791 79,909 16 ,548 1,767 81,676 17 ,508 1,638 83,315 18 ,466 1,505 84,819 19 ,453 1,463 86,282 20 ,438 1,414 87,696 21 ,420 1,356 89,052 22 ,408 1,315 90,367 23 ,406 1,308 91,675 24 ,385 1,242 92,917 25 ,373 1,204 94,121 26 ,355 1,144 95,265 27 ,337 1,087 96,352 28 ,314 1,013 97,365 29 ,300 ,969 98,334 30 ,286 ,922 99,256 31 ,231 ,744 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 161 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 NCT4 ,756 NCT6 ,710 NCT5 ,707 NCT1 ,665 NCT2 ,636 NCT3 ,617 CSC1 ,506 CSC2 ,425 ,420 TDK3 ,739 TDK2 ,733 TDK4 ,730 TDK5 ,726 TDK1 ,564 GDK3 ,736 GDK4 ,707 GDK1 ,681 GDK2 ,649 GDK5 ,529 KSH1 ,777 KSH3 ,771 KSH4 ,702 KSH2 ,607 KSH6 ,472 ,409 CCQ2 ,770 CCQ3 ,760 CCQ1 ,743 TDT2 ,803 TDT1 ,720 TDT3 ,670 KNK2 ,808 KNK3 ,800 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Thủ tục EFA được lặp lại sau khi bỏ dần các biến quan sát CSC2, KSH6, CSC1. Kết quả phân tích EFA lần cuối cùng: 162 Lần cuối: KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,919 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 15655,220 df 378 Sig. ,000 Communalities Initial Extraction TDK2 1,000 ,663 TDK3 1,000 ,687 TDK4 1,000 ,685 TDK5 1,000 ,661 TDT1 1,000 ,687 TDT2 1,000 ,744 TDT3 1,000 ,591 CCQ1 1,000 ,724 CCQ2 1,000 ,775 CCQ3 1,000 ,751 KSH1 1,000 ,659 KSH2 1,000 ,490 KSH3 1,000 ,651 KSH4 1,000 ,626 GDK1 1,000 ,619 GDK2 1,000 ,589 GDK3 1,000 ,638 GDK4 1,000 ,666 KNK2 1,000 ,863 KNK3 1,000 ,848 NCT1 1,000 ,536 NCT2 1,000 ,504 NCT3 1,000 ,492 NCT4 1,000 ,679 NCT5 1,000 ,597 NCT6 1,000 ,598 TDK1 1,000 ,526 GDK5 1,000 ,444 Extraction Method: Principal Component Analysis. 163 Total Variance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varianc e Cumula tive % Total % of Varianc e Cumulati ve % 1 8,831 31,539 31,539 8,831 31,539 31,539 3,605 12,874 12,874 2 2,486 8,878 40,417 2,486 8,878 40,417 3,239 11,566 24,440 3 1,685 6,018 46,435 1,685 6,018 46,435 2,738 9,780 34,220 4 1,417 5,061 51,496 1,417 5,061 51,496 2,567 9,169 43,389 5 1,313 4,689 56,185 1,313 4,689 56,185 2,191 7,825 51,214 6 1,175 4,196 60,381 1,175 4,196 60,381 1,960 7,002 58,216 7 1,085 3,874 64,255 1,085 3,874 64,255 1,691 6,040 64,255 8 ,778 2,778 67,033 9 ,717 2,561 69,594 10 ,691 2,469 72,063 11 ,679 2,426 74,489 12 ,639 2,283 76,773 13 ,594 2,122 78,895 14 ,544 1,943 80,839 15 ,509 1,818 82,657 16 ,473 1,690 84,347 17 ,455 1,625 85,972 18 ,449 1,604 87,575 19 ,427 1,525 89,100 20 ,408 1,458 90,558 21 ,406 1,450 92,008 22 ,382 1,365 93,373 23 ,359 1,282 94,655 24 ,348 1,243 95,899 25 ,328 1,170 97,068 26 ,301 1,077 98,145 27 ,287 1,024 99,169 28 ,233 ,831 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 164 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 NCT4 ,762 NCT6 ,720 NCT5 ,718 NCT1 ,665 NCT2 ,642 NCT3 ,623 TDK2 ,739 TDK3 ,737 TDK5 ,731 TDK4 ,727 TDK1 ,574 GDK3 ,748 GDK4 ,715 GDK1 ,695 GDK2 ,660 GDK5 ,535 KSH1 ,789 KSH3 ,764 KSH4 ,691 KSH2 ,629 CCQ2 ,773 CCQ3 ,767 CCQ1 ,746 TDT2 ,809 TDT1 ,729 TDT3 ,676 KNK2 ,845 KNK3 ,835 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 165 Phụ lục 4: Kết quả phân tích CFA 166 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NCT4 <--- 1 1,000 NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,858 *** NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,044 *** NCT1 <--- 1 ,854 ,036 23,511 *** NCT3 <--- 1 ,785 ,039 20,009 *** NCT2 <--- 1 ,793 ,036 22,290 *** TDK4 <--- 2 1,000 TDK3 <--- 2 ,999 ,034 29,688 *** TDK5 <--- 2 ,996 ,035 28,562 *** TDK2 <--- 2 ,955 ,036 26,415 *** DDK4 <--- 3 ,917 ,037 24,684 *** DDK5 <--- 3 1,000 DDK2 <--- 3 ,785 ,036 21,870 *** DDK1 <--- 3 ,792 ,038 20,653 *** KSH1 <--- 4 ,983 ,045 21,700 *** KSH3 <--- 4 1,022 ,044 23,122 *** KSH2 <--- 4 ,584 ,042 13,821 *** KSH4 <--- 4 1,000 GDK3 <--- 5 ,989 ,044 22,701 *** GDK1 <--- 5 ,991 ,044 22,748 *** GDK4 <--- 5 1,000 GDK2 <--- 5 ,938 ,041 22,615 *** CCQ2 <--- 6 1,000 CCQ3 <--- 6 ,904 ,030 29,939 *** CCQ1 <--- 6 ,902 ,031 29,296 *** TDT2 <--- 7 ,959 ,045 21,165 *** TDT1 <--- 7 1,000 TDT3 <--- 7 ,760 ,043 17,626 *** KNK2 <--- 8 ,960 ,036 26,400 *** KNK3 <--- 8 1,000 167 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate NCT4 <--- 1 ,783 NCT6 <--- 1 ,719 NCT5 <--- 1 ,724 NCT1 <--- 1 ,660 NCT3 <--- 1 ,570 NCT2 <--- 1 ,629 TDK4 <--- 2 ,802 TDK3 <--- 2 ,790 TDK5 <--- 2 ,764 TDK2 <--- 2 ,714 DDK4 <--- 3 ,739 DDK5 <--- 3 ,774 DDK2 <--- 3 ,651 DDK1 <--- 3 ,615 KSH1 <--- 4 ,687 KSH3 <--- 4 ,753 KSH2 <--- 4 ,428 KSH4 <--- 4 ,760 GDK3 <--- 5 ,696 GDK1 <--- 5 ,697 GDK4 <--- 5 ,747 GDK2 <--- 5 ,693 CCQ2 <--- 6 ,840 CCQ3 <--- 6 ,787 CCQ1 <--- 6 ,771 TDT2 <--- 7 ,759 TDT1 <--- 7 ,753 TDT3 <--- 7 ,572 KNK2 <--- 8 ,867 KNK3 <--- 8 ,863 168 Sau khi bỏ biến KSH2 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NCT4 <--- 1 1,000 NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,847 *** NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,045 *** NCT1 <--- 1 ,855 ,036 23,511 *** NCT3 <--- 1 ,785 ,039 20,008 *** NCT2 <--- 1 ,793 ,036 22,295 *** TDK4 <--- 2 1,000 TDK3 <--- 2 ,999 ,034 29,673 *** TDK5 <--- 2 ,997 ,035 28,570 *** TDK2 <--- 2 ,956 ,036 26,426 *** DDK4 <--- 3 ,918 ,037 24,751 *** DDK5 <--- 3 1,000 DDK2 <--- 3 ,786 ,036 21,911 *** DDK1 <--- 3 ,792 ,038 20,643 *** KSH1 <--- 4 ,921 ,044 20,895 *** KSH3 <--- 4 ,976 ,043 22,507 *** KSH4 <--- 4 1,000 GDK3 <--- 5 ,988 ,044 22,704 *** GDK1 <--- 5 ,991 ,044 22,757 *** GDK4 <--- 5 1,000 GDK2 <--- 5 ,937 ,041 22,609 *** CCQ2 <--- 6 1,000 CCQ3 <--- 6 ,903 ,030 29,918 *** CCQ1 <--- 6 ,902 ,031 29,305 *** TDT2 <--- 7 ,955 ,045 21,176 *** TDT1 <--- 7 1,000 TDT3 <--- 7 ,756 ,043 17,607 *** KNK2 <--- 8 ,962 ,036 26,417 *** KNK3 <--- 8 1,000 169 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate NCT4 <--- 1 ,783 NCT6 <--- 1 ,719 NCT5 <--- 1 ,724 NCT1 <--- 1 ,660 NCT3 <--- 1 ,570 NCT2 <--- 1 ,629 TDK4 <--- 2 ,801 TDK3 <--- 2 ,790 TDK5 <--- 2 ,764 TDK2 <--- 2 ,715 DDK4 <--- 3 ,740 DDK5 <--- 3 ,774 DDK2 <--- 3 ,651 DDK1 <--- 3 ,614 KSH1 <--- 4 ,662 KSH3 <--- 4 ,739 KSH4 <--- 4 ,782 GDK3 <--- 5 ,695 GDK1 <--- 5 ,697 GDK4 <--- 5 ,748 GDK2 <--- 5 ,692 CCQ2 <--- 6 ,841 CCQ3 <--- 6 ,787 CCQ1 <--- 6 ,771 TDT2 <--- 7 ,758 TDT1 <--- 7 ,755 TDT3 <--- 7 ,570 KNK2 <--- 8 ,868 KNK3 <--- 8 ,862 170 171 Phụ lục 5: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm trình độ chuyên môn Multiple Comparisons Dependent Variable: DDKchung Tukey HSD (I) TDCM (J) TDCM Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1,00 2,00 ,04489 ,08096 ,844 -,1451 ,2348 3,00 -,10883 ,07173 ,283 -,2771 ,0595 2,00 1,00 -,04489 ,08096 ,844 -,2348 ,1451 3,00 -,15372* ,05782 ,022 -,2894 -,0180 3,00 1,00 ,10883 ,07173 ,283 -,0595 ,2771 2,00 ,15372* ,05782 ,022 ,0180 ,2894 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Phụ lục 6: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm vùng/miền Multiple Comparisons Dependent Variable: DDKchung Tukey HSD (I) VUNGMIE N (J) VUNGMIE N Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1,00 2,00 -,18890* ,07099 ,021 -,3555 -,0223 3,00 -,10765 ,05349 ,110 -,2331 ,0178 2,00 1,00 ,18890 * ,07099 ,021 ,0223 ,3555 3,00 ,08125 ,06845 ,461 -,0794 ,2419 3,00 1,00 ,10765 ,05349 ,110 -,0178 ,2331 2,00 -,08125 ,06845 ,461 -,2419 ,0794 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 172 Phụ lục 7: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm nghề nghiệp của Bố Multiple Comparisons Dependent Variable: DDKchung Tukey HSD (I) NGHE_BO (J) NGHE_BO Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1,00 2,00 -,00713 ,11343 ,998 -,2733 ,2590 3,00 ,20623* ,07142 ,011 ,0387 ,3738 2,00 1,00 ,00713 ,11343 ,998 -,2590 ,2733 3,00 ,21336 ,09605 ,068 -,0120 ,4387 3,00 1,00 -,20623* ,07142 ,011 -,3738 -,0387 2,00 -,21336 ,09605 ,068 -,4387 ,0120 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Phụ lục 8: Phân tích Post Hoc Test giữa các nhóm nghề nghiệp của Mẹ Multiple Comparisons Dependent Variable: DDKchung Tukey HSD (I) NGHE_ME (J) NGHE_ME Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound 1,00 2,00 ,04439 ,12646 ,934 -,2523 ,3411 3,00 ,20714* ,06986 ,009 ,0432 ,3711 2,00 1,00 -,04439 ,12646 ,934 -,3411 ,2523 3,00 ,16276 ,11203 ,314 -,1001 ,4256 3,00 1,00 -,20714* ,06986 ,009 -,3711 -,0432 2,00 -,16276 ,11203 ,314 -,4256 ,1001 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 173 Phụ lục 9: Mô hình cấu trúc (SEM) ban đầu • Chưa chuẩn hóa • Bảng kết quả ước lượng hệ số của mô hình SEM (Ban đầu) Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TDK <--- GDK ,487 ,038 12,708 *** TDK <--- KNK ,276 ,029 9,394 *** DDK <--- GDK -,008 ,062 -,129 ,897 DDK <--- KNK ,152 ,036 4,238 *** DDK <--- NCT ,204 ,053 3,852 *** DDK <--- CCQ -,045 ,040 -1,113 ,266 DDK <--- TDT -,008 ,041 -,202 ,840 DDK <--- TDK ,347 ,042 8,271 *** DDK <--- KSH ,421 ,039 10,696 *** NCT4 <--- 1 1,000 NCT6 <--- 1 ,894 ,035 25,865 *** NCT5 <--- 1 ,907 ,035 26,063 *** NCT1 <--- 1 ,851 ,036 23,417 *** NCT3 <--- 1 ,786 ,039 20,043 *** NCT2 <--- 1 ,792 ,036 22,260 *** 174 Estimate S.E. C.R. P Label TDK4 <--- 2 1,000 TDK3 <--- 2 1,002 ,034 29,262 *** TDK5 <--- 2 ,996 ,035 28,095 *** TDK2 <--- 2 ,957 ,037 26,116 *** DDK4 <--- 3 ,918 ,038 24,253 *** DDK5 <--- 3 1,000 DDK2 <--- 3 ,786 ,037 21,484 *** DDK1 <--- 3 ,792 ,039 20,257 *** KSH1 <--- 4 ,941 ,045 20,856 *** KSH3 <--- 4 ,992 ,045 22,278 *** KSH4 <--- 4 1,000 GDK3 <--- 5 ,984 ,044 22,211 *** GDK1 <--- 5 ,988 ,044 22,302 *** GDK4 <--- 5 1,000 GDK2 <--- 5 ,953 ,042 22,573 *** CCQ2 <--- 6 1,000 CCQ3 <--- 6 ,905 ,031 29,595 *** CCQ1 <--- 6 ,901 ,031 28,950 *** TDT2 <--- 7 ,963 ,046 20,989 *** TDT1 <--- 7 1,000 TDT3 <--- 7 ,760 ,043 17,546 *** KNK2 <--- 8 ,953 ,034 27,805 *** KNK3 <--- 8 1,000 175 Phụ lục 10: Mô hình SEM điều chỉnh • Chưa chuẩn hóa 176 • Bảng hệ số hồi quy trong mô hình cấu trúc điều chỉnh Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label TDK <--- GDK ,450 ,038 11,803 *** TDK <--- KNK ,281 ,030 9,386 *** DDK <--- KNK ,144 ,035 4,113 *** DDK <--- NCT ,179 ,037 4,832 *** DDK <--- KSH ,406 ,036 11,240 *** DDK <--- TDK ,344 ,037 9,380 *** NCT4 <--- 1 1,000 NCT6 <--- 1 ,899 ,035 25,859 *** NCT5 <--- 1 ,913 ,035 26,065 *** NCT1 <--- 1 ,849 ,037 23,231 *** NCT3 <--- 1 ,782 ,039 19,856 *** NCT2 <--- 1 ,789 ,036 22,049 *** TDK4 <--- 2 1,000 TDK3 <--- 2 1,003 ,034 29,162 *** TDK5 <--- 2 ,997 ,036 28,026 *** TDK2 <--- 2 ,958 ,037 26,057 *** DDK4 <--- 3 ,919 ,038 24,208 *** DDK5 <--- 3 1,000 DDK2 <--- 3 ,785 ,037 21,434 *** DDK1 <--- 3 ,792 ,039 20,216 *** KSH1 <--- 4 ,951 ,046 20,651 *** KSH3 <--- 4 1,001 ,046 21,861 *** KSH4 <--- 4 1,000 GDK3 <--- 5 ,987 ,044 22,327 *** GDK1 <--- 5 ,988 ,044 22,349 *** GDK4 <--- 5 1,000 GDK2 <--- 5 ,955 ,042 22,662 *** KNK2 <--- 8 ,969 ,036 27,095 *** KNK3 <--- 8 1,000 177 Phụ lục 11: Phân tích mô hình cấu trúc đa nhóm – Theo trạng thái nghề nghiệp • Mô hình SEM (chưa chuẩn hóa) với nhóm sinh viên • Mô hình SEM (chưa chuẩn hóa) với nhóm thanh niên đã đi làm 178 • Ước lượng các hệ số hồi quy ở 2 mô hình cấu trúc (với nhóm sinh viên và nhóm thanh niên đã đi làm) Mối liên hệ Mô hình nhóm sinh viên Mô hình nhóm đi làm Estimate S.E. C.R. P Estimate S.E. C.R. P TDK <--- GDK 0,608 0,073 8,296 *** 0,386 0,047 8,302 *** TDK <--- KNK 0,273 0,051 5,395 *** 0,292 0,038 7,753 *** DDK <--- KNK 0,164 0,058 2,831 0,005 0,124 0,044 2,804 0,005 DDK <--- NCT 0,03 0,057 0,522 0,602 0,248 0,048 5,135 *** DDK <--- KSH 0,298 0,059 5,031 *** 0,474 0,046 10,239 *** DDK <--- TDK 0,443 0,066 6,709 *** 0,301 0,045 6,739 ***

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_yeu_to_tac_dong_den_du_dinh_khoi_su_kinh_doanh_c.pdf
  • docxLA_NguyenAnhTuan_E.docx
  • docxLA_NguyenAnhTuan_V.docx
  • pdfLA_NguyenAnhTuanQL_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenAnhTuanQL_TT.pdf