Kết quả nghiên cứu cho thấy tỷ lệ giới tính trong thị trường dịch vụ mạng
điện thoại di động là nữ chiếm ưu thế hơn với tỷ lệ 53,3% là nữ và 46,7% là nam.
Trong khi đó thị trường ô tô cá nhân thì ngược lại và tỷ lệ nam chiếm khoảng cách
khác biệt rõ ràng 83,3% và chỉ có 16,7% là nữ trong mẫu nghiên cứu. Điều này cho
thấy trong thị trường tiêu dùng với mặt hàng sử dụng phổ biến, giá trị không cao, độ
cân nhắc mua hàng thấp như dịch vụ mạng điện thoại di động thì mức độ tiêu dùng
của nam và nữ gần như nhau. Nhưng ở mặt hàng có giá trị lớn, độ cân nhắc khi mua
hàng cao như sản phẩm ô tô cá nhân thì người sở hữu và tiêu dùng chủ yếu là nam.
Điều này phản ánh thực tế của nền kinh tế chuyển đổi ở Việt Nam, một nền kinh tế
được hình thành và phụ thuộc nhiều vào nông nghiệp. Đặc điểm của nền văn hóa
nông nghiệp là sức người là quan trọng, vì vậy quan niệm “trọng nam khinh nữ” đã
thực sự khắc sâu vào nhận thức của người Việt. Với quan điểm đó, người nam là
người trụ cột trong gia đình và là người quyết định những vấn đề quan trọng trong
gia đình.
210 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng tín hiệu và mối quan hệ thương hiệu - Khách hàng trong thị trường hàng tiêu dùng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ty:
implications for further research. Journal of Marketing, 58 (1): 111-125.
228. Park, C.S., and Srinivasan, V., 1994. A survey-based method for measuring
and understanding brand. JMR, Journal of Marketing Research, 31(2): 271-
288.
229. Park, J. G., Lee, S. and Lee, J., 2014. Communication effectiveness on IT
service relationship quality. Industrial Management & Data Systems,
114(2): 321-336.
230. Pars, Sahbaz R. and Gulsel Ciftci., 2011. The Effects of Brand Image on
Consumers’ Choice. International Journal of Business and Social Science,
2(20): 227-238.
231. Peng, Mike W. and Yadong Luo, 2000. Managerial Ties and Firm
Performance in a Transition Economy: The Nature of a Micro-Macro Link.
Academy of Management Journal, 43 (3): 486-501.
232. Peterson R. A., 1994. A meta-analysis of Cronbach’s coefficient alpha.
Journal of Consumer Research, 2(2): 381-391.
233. Pires, C. P., and Catalão–Lopes, M., 2011. Signaling advertising by
multiproduct firms. International Journal of Game Theory, 40 (2), 403-425.
234. Pitta, D. A., and Katsanis, L. P., 1995. Understanding brand equity for
successful brand extension. Journal of Consumer Marketing, 12 (4), 51-64.
235. Philip Kotler and Keller, K.L. (2006), Marketing Managemen, 12th ed.,
Prentice-Hall, Pearson Education, Inc., Upper Saddle River, New Jersey.
154
236. Quin, S., Zhao, L., and Yi, X., 2009. Impacts of customer service on
relationship quality : an empirical study in China. Managing Service
Quality, 19(4): 391-409.
237. Raghubir, Priya and Kim P. Corfman, 1995. When Do Price Promotions
Signal Product Quality? The Effect of Dealing on Perceived Service
Quality. Advances in Consumer Research, 22 (1): 58-61.
238. Ramaswami, A., Dreher, G. F., Bretz, R., and Wiethoff, C., 2010. Gender,
mentoring, and career success: The importance of organizational context.
Personnel Psychology, 63: 385-405.
239. Rao, Akshay R. and Kent B. Monroe, 1989. The Effect of Price, Brand Name
and Store Name on Buyer’s Perception of Product Qulaity: An Integrative
Review. Journal of Markering Research, 16 (August): 351-357.
240. Rao, Akshay R. and Kent B. Monroe, 1996. Causes and Consequences of
Price Premiums. Journal of Business, 69 (4): 511-536.
241. Rao, Akshay R., Lu Qu and Robert Ruekert, 1999. Signaling Unobservable
Product Quality Through a Brand Ally. Journal of Marketing Research,
36(2): 258-269.
242. Rao, Akshay R. and Robert W. Ruekert, 1994. Brand Alliances as Signals of
Product Quaity. Sloan Management Review, 36 (1): 87-98.
243. Raykov, T., and Widaman, K. F., 1995. Issues in Applied Structural
Equation Modeling Research. Structural Equation Modeling, 2: 289-318.
244. Raza and Rehman, Z., 2012. Impact of relationship marketing tatics on
relationship quality and customer loyalty: A case study of telecom sector of
Pakistan. African Journal of Business Management, 16(14): 5085-5092.
245. Reichheld, F., 1996. Learning from customer defections. Havard Business
Review, 74: 56-69.
246. Reichheld, F., and W. E. Sasser Jr., 1990. Zero defections: quality comes to
services. Harvard Business Review, 68(5): 105-11.
155
247. Richardson, P., Dick, A., and Jain, A., 1994. Extrinsic and intrinsic cue
effects on perceptions of store brand quality. The Journal of Marketing,
58(4): 28-36.
248. Rio, A. B., Vazquez, R. and Iglesias, V., 2001. The effects of brand
associations on consumer response. Journal of Consumer Marketing, 18 (5),
410-25.
249. Rios, R. E., and Riquelme, H. E., 2008. Brand equity for online companies.
Marketing Intellegence & Planning, 26(7): 719-742.
250. Roberts, J H, and Urban, G., 1988. Modeling multiattribute utility, risk and
belief dynamics for new consumer durable brand choice. Management
Science, 34: 167-185.
251. Roberts, K., Varki, S., Brodie, R., 2003. Measuring the quality of
relationship in consumer services: an empirical study. European Journal of
Marketing, 37 (1/2): 160-196.
252. Rogerson, William., 1983. Reputation and Product Quality. The Bell Journal
of Economics, 14 (2), 508-517.
253. Rothschild, M. and Stiglitz, J., 1976. Equilibrium in Competitive Insurance
Markets: An essay on the Economics of Imperfect Information. Quarterly
Journal of Economics, 90(4): 629-649.
254. Rosenberg, L. J. and Czepiel, J. A., 1983. A Marketing Approach to
Customer Retention. Journal of Consumer Marketing, 2: 45-51.
255. Roy, D., and Banerjee, S., 2007. Caring strategy for integration of brand
identity with brand image. International Journal of Commerce and
Management, 17(1/2): 140-148.
256. Ruchan K. and Huseyin A., 2007. Customer based brand equity: evidence
from the hotel industry. Managing Service Quality: An International
Journal, 17(1): 92-109.
156
257. Saleem, S., Rahman, S. U., and Umar, R. M., 2015. Measuring Customer
Based Beverage Brand Equity: Investigating the Relationship between
Perceived Quality, Brand Awareness, Brand Image, and Brand Loyalty.
International Journal of Marketing Studies, 7(1): 66-77.
258. Sanders, W. G., and Boivie, S., 2004. Sorting things out : Valuation of New
Firms in Uncertain Markets. Strategic Management Journal, 25(2): 167-
186.
259. Saydan, R., 2013. Relationship between Country of Origin Image and Brand
Equity: An Empirical Evidence in England Market, International Journal of
Business & Social Science, 4(3): 78.
260. Schmalensee, Richard, 1978. A Model of Advertising and Product Quality.
Journal of Political Economy, 86 (3): 485-503.
261. Shafranskaya, S., and Potapov, D., 2014. An empirical study of consumer-
based city brand equity from signalling theory perspective. Place Branding
and Public Diplomacy, 10(2): 117-131.
262. Shapiro, Carl, 1982. Consumer Information, Product Quality and Seller
Reputation. The Bell Journal of Economics, 13 (1): 20-35.
263. Shocker, A.D. and Chay R., 1992. How marketing Researchers Can Harness
the Power of Brand Equity. Presentation to New Zealand Marketing
Research Society, August.
264. Shocker, A. D. and Weitz, B., 1988. A perspective on brand equity principles
and isses, in Leuthesser, L. (Ed.), Defining, Measuring and Managing
Brand Equity Report: A Conference Summary, No. 88-104, Marketing
Science Institute, Cambridge, MA, pp. 2-4.
265. Simester, D., 1995. Signaling Price Image Using Advertised Prices.
Marketing Science, 14 (Spring): 166-89.
266. Simon, C. J., and Sullivan, M. V., 1993. The measurement of determinants of
brand equity: A financial approach. Marketing Science, 12, 28-52.
157
267. Slater, S. F., 1995. Issues in conducting marketing strategy research. Journal
of Strategic Marketing, 3: 257-270.
268. Smit E, Bronner F, and Tolboom M, 2007. Brand relationship quality and its
value for personal contact. Journal of Business Research, 60: 627-33.
269. Smit, J. B., 1998. Buyer-Seller Relationships: Similarity, Relationship
Management, and Quality. Psychology & Marketing, 15(1): 3-21.
270. Solalinde, G. and Pizzutti, C., 2014. The Effect of Signaling Quality in a
Service Context. RAC, Rio de Janerio, 18(3): 261-284.
271. Sophonsiri, S. and Polyorat, K., 2009. The impact of brand personality
dimensions on brand association and brand attractiveness: the case study of
KFC in Thailand. Journal of Global Business and Technology, 5(2).
272. Spence, Michael, 1973. Job Market Signaling. Quarterly Journal of
Economics, 87 (3), 355-374.
273. Spence, Michael, 1974. Market Signaling: Informational Transfer in Hiring
and Related Screening Process. Cambridge, Massachusetts: Harvard
University Press.
274. Spielmann, N., 2014. Brand equity for origin-bounded brands. Journal of
Brand Management, 21 (3), 189-201.
275. Srivastava, R. K., and Shocker, A. D., 1991. Brand Equity: A perspective on
its meaning and measurement, Working paper series, report no. 91-124.
Marketing Science Institute, Cambirdge, MA.
276. Steenkamp J-BEM and van Trijp HCM, 1991. The use of LISREL in
validating marketing constructs. International Journal of Research in
Marketing, 8(4): 283-299.
277. Stern, B.B., 1997. Advertising intimacy: relationship marketing and the
services consumer. Journal of Advertising, 4: 7-19.
278. Sternthal, Brian, Lynn W. Phillips and Dholakia Ruby, 1978. The Persuasive
Effect of Source Credibility: A Situation Analysis. Public Opinion
Quarterly, 42(3): 285-314.
158
279. Stiglitz, Joseph E. (2002), “Information and the Change in the Paradigm in
Economics”. The American Economic Review, 92(3): 460-502.
280. Stock, Axel and Subramanian Balachander, 2005. The Making of a “Hot
Product”: A Signaling Explanation of Marketers’ Scarcity Strategy.
Management Science, 51 (8): 1181-1192.
281. Stock, R.M., 2011. How does product program innovativeness affect
customer satisfaction? A comparison of goods and services. Journal of the
Academy of Marketing Science, 13 (6), 813-827.
282. Sun, H., 2010. Transferring Attributes of E-commerce Systems into Business
Benefits: A Relationship Quality Perspective. Journal of Electronic
Commerce Research, 11(2): 92-109.
283. Tabachnick BG and Fidell LS., 2007. Using Multivariate Statistics, 5th ed.
Boston: Pearson Education.
284. Tan, Soo J., Khai S. Lee and Guan H. Lim, 2001. Warranty and Warrantor
Reputations as Signals of Hybrid Product Quality. European Journal of
Marketing, 35 (1/2): 110-132.
285. Ted Roselius, 1971. “Consumer Ranking of Risk Reduction Methods”,
Journal of Marketing, 35 (January): 56-61.
286. Tirole, J., 1988. The Theory of Industrial Organization, MIT Press,
Cambridge, CA.
287. Tohidinia, Z. and Haghighi, M., 2011. Predictors and outcomes of
relationship quality: a guide for customer-oriented strategies. Business
Strategy Series, 12(5): 242-256.
288. Tong, X., and Hawley, J. M., 2009. Measuring customer-based brand equity:
Empirical evidence from sportswear market in China. Journal of Product
and Management, 18(4): 262-271.
289. Trifts, Valerie and Geral Haubl, 2003. Information Availability and
Consumer Preference: Can Online Retailers Benefit From Providing Access
159
to Competitor Price Information?. Journal of Consumer Psychology, 13(2):
149-159.
290. Tseng, Y. M., 2005. How can marketing tactics build behavioural loyalty?.
The Business Review, 3(2): 298.
291. Tseng, Y. M., 2007. The Impacts of Relationship Marketing Tatics on
Relationship Quality in Service Industry. Bus. Rev. Cambridge, 7(2): 310-
314.
292. Tsao, Hsiu-Yuan, Pitt, L. F., and Berthon, P., 2005. An Experimental Study
of Brand Signal Quality of Products in an Asymmetric Information
Environment. Omega, In Press, Corrected Proof.
293. Vazquez, R., Del Rio, A.B. and Iglesias, V., 2002. Consumer-based brand
equity: development and validation of a measurement instrument. Journal
of Marketing Management, 18 (½): 27-49.
294. Veloutsou, C., and Moutinho, L., 2009. Brand relationships through brand
reputation and brand tribalism. Journal of Business Research, 62: 314-322.
295. Venetis, KA., and Ghauri, PN., 2004. Service quality and customer retention:
building long-term relationships. European Journal of Marketing,
38(11/12): 1577-1598.
296. Vesel, P. and Zabkar, V., 2010. Comprehension of relationship quality in the
retail environment, Managing Service Quality, 20(3): 213-235.
297. Walter, A., Muller, T. A., Helfert, G. and Ritter, T., 2003. Functions of
Industrial Supplier Relationships and Their Impact on Relationship Quality.
Industrial Marketing Management, 32 (2): 159-169.
298. Wang, H., Wei, Y., and Yu, C., 2008. Global brand equity model: combining
customer – based with product – market outcome approaches. Journal of
Product & Brand Management, 17/5: 305 – 316.
299. Wang, S.D.D., Beatty, S.E. and Foxx, W., 2004. Signaling the
trustworthiness of small online retailers. Journal of Interactive Marketing,
18(1), 53-69.
160
300. Wang, X., Chow, W. C., Yang, Z., and Lai, J. Y. M., 2014. Market signals:
web site investment and physical store existence. Asia Pacific Journal of
Marketing and Logistics, 26(1): 94-113.
301. Warner, A. G., Fairbank, J. F., and Steensma, H. K., 2006. Managing
uncertainty in a formal standards-based industry: A real options perspective
on acquisition timing. Journal of Management, 32: 279-298.
302. Washburn. J. H., and Plank, R. E., 2002. Measuring brand equity: an
evaluation of a consumer-based brand equity scale. Journal of Marketing
Theory and Practice, 10(1): 46.
303. Webster, F.E. and Wind, Y., 1972. A general model for understanding buyer
behavior. Journal of Marketing, 36: 12-19.
304. Weigold, Michael F., Flusser, Suzie and Ferguson, Mary Ann, 1992. Direct
Response Advertising: The Contributions of Price, Information, Artwork,
and Individual Differences to Purchase Consideration. Journal of Direct
Marketing, 6(2): 32-39.
305. Welch, M., 2014. Factors of Food Security and Consumer-Based Brand
Equity: Charoen Pokphand Foods PCL (C.P. Foods), Thailan. International
Journal of Economic Practices and Theories, 4(2): 304-317.
306. Wells, J.D., Valacich, J.S. and Hess, T.J., 2011. What signal are you
sending? How website quality influences perceptions of product quality and
purchase intentions. MIS Quarterly, 35(2), 373-396.
307. Wilson, Robert, 1983. Auditing: Perspectives from Multi-Person Decision
Theory. Accounting Review, 58(2): 305-319.
308. Wong, A. and Sohal, A., 2002a. An examination of the relationship between
trust, commitment and relationship quality. International Journal of Retail
& Distribution Management, 30(1): 34-50.
309. Wong, A. and Sohal, A., 2002b. Customers’ perspectives on service quality
and relationship quality in retail encounters. Managing Service Quality,
12(6): 424-433.
161
310. Wong, Y. H., Hung, H. and Chow, W., 2007. Mediating effects of
relationship quality on customer relationships: an empirical study in Hong
Kong. Marketing Intelligence & Planning, 25(6): 581- 96.
311. Woo, K. S. and Ennew, C. T., 2004. Business-to-Business Relationship
Quality: An IMP Interaction-Based Conceptualization and Measurement.
European Journal of Marketing, 38(9/ 10): 1252-1271.
312. Wood, L., 2000. Brands and brand equity: definition and management.
Management Decision, 38(9): 622-629.
313. Wray, B., Palmer, A. and Bejou, D., 1994. Using neural network analysis to
evaluate buyer-seller relationships. European Journal of Marketing, 28(10):
32-48.
314. Wulf, Kristof De, Gaby Odekerken-Schroder and Patrick Van Kenhove,
2003. Investments in Consumer Relationships: A Critical Reassessment and
Model Extension. International Review of Retail, Distribution and
Consumer Research, 13(3): 245-261.
315. Yoo, B., and Donthu, N., 1997. Developing and Validating a Consumer-
Based Overall Brand Equity Scale for Americans and Korean: An Extension
of Aaker’s and Keller’s Conceptualizations. Proceedings, AMA Summer
Educator’s Conference, Chicago.
316. Yoo, B.H, Donthu, N and Lee S.H., 2000. An Examination of Selected
Marketing Mix Elements and Brand Equity. Journal of the Academy of
Marketing Science, 28(2): 195-211.
317. Zhang, Y., and Wiersema, M. F., 2009. Stock market reaction to CEO
certification: The signaling role of CEO background. Strategic Management
Journal, 30: 693-710.
162
PHỤ LỤC 1: DÀN BÀI THẢO LUẬN KHÁM PHÁ CÁC
KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
PHẦN 1: GIỚI THIỆU
PHẦN 2: NỘI DUNG: (nội dung tƣơng tự cho đối tƣợng ngƣời tiêu dùng dịch
vụ cung cấp mạng điện thoại di động)
1. Anh/ chị vui lòng cho biết anh/ chị đang sở hữu và sử dụng thƣơng hiệu ô tô
nào?
- Anh/ chị là ngƣời quyết định chọn mạng này hay ai khác?
- Vì sao anh/ chị chọn thƣơng hiệu ô tô đang sử dụng này?
2. Điều gì của thƣơng hiệu thu hút anh/ chị (làm anh chị quan tâm đến)? Khi
nhắc đến thƣơng hiệu này, anh/ chị nghĩ ngay đến điều gì? Vì sao?
3. Anh/ chị có tìm hiểu thông tin về các thƣơng hiệu ô tô trƣớc khi mua không?
- Thƣờng thì anh/ chị tìm những thông tin này ở đâu?
- Anh/ chị có dễ dàng hiểu những thông tin này không?
- Anh/ chị đánh giá thông tin này nhƣ thế nào?
- Theo anh/ chị những thông tin này có ảnh hƣởng đến thƣơng hiệu/ công ty
không? Nếu có thì chúng ảnh hƣởng đến điều gì, tại sao?
4. Khi đã sở hữu thƣơng hiệu ô tô này, anh/ chị có thƣờng nhận những thông tin
liên quan đến thƣơng hiệu ô tô này không?
- Anh/ chị đánh giá nhƣ thế nào về thông tin của thƣơng hiệu ô tô này trƣớc
và sau khi mua?
5. Khi sở hữu ô tô này anh/ chị cảm thấy thế nào, vì sao?
- Anh/ chị thấy thƣơng hiệu ô tô này thân quen không, vì sao?
- Anh/ chị có thấy mình có những điểm chung nào đó với thƣơng hiệu này
không, vì sao?
163
- Khi nghe ai đó nói về thƣơng hiệu ô tô, anh/ chị cảm thấy thế nào không, vì
sao?
- Nếu nghe ai đó nói tốt/ xấu về thƣơng hiệu này anh/ chị cảm thấy thế nào,
vì sao?
- Anh/ chị có tin dùng thƣơng hiệu này không, vì sao?
- Anh/ chị có nghĩ mình sẽ thay đổi sang thƣơng hiệu ô tô khác không, vì
sao?
- Nếu ai đó hỏi ý kiến anh/ chị nói về ô tô; anh/ chị sẽ nói về khía cạnh nào,
nói nhƣ thế nào, và vì sao?
6. Nhìn chung, anh chị có đánh giá nhƣ thế nào về thƣơng hiệu ô tô này? Với
sự đánh giá này, anh/ chị nghĩ mình sẽ làm gì?
PHẦN 3: CẢM ƠN
164
PHỤ LỤC 2:
DANH SÁCH ĐỐI TƢỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
1. Danh sách đối tƣợng tham gia nghiên cứu khám phá
STT HỌ VÀ TÊN
SỐ
ĐIỆN THOẠI
ĐỊA CHỈ/ ĐƠN VỊ CÔNG
TÁC
1 Nguyễn Thị Ngọc Phụng 091 5767 886 Ngân hàng Á Châu
2 Nguyễn Thị Bích Duyên 093 4454 077 Công ty đƣờng Biên Hòa
3 Hoàng Hữu Minh 094 9039 621 Công ty Điện máy Chợ Lớn
4 Phạm Thành 01695138517
10/53 đƣờng 379, phƣờng Tăng
Nhơn Phú A, quận 9, HCM
5 Phan Huỳnh Nhƣ 0165 2260 998
18/6 Hẻm 210 Man Thiện, Tăng
Nhơn Phú A, quận 9, HCM
6 Trần Thị Minh Châu 0122 8762 731
23/36/49 Nguyễn Hữu Tiến, Tây
Thạnh, Tân Phú, HCM.
7 Nguyễn Thị Ngọc Hà 0919 837 968
268/3 xã Bình Qƣới, Châu
Thành, Long An.
8 Hoàng Quang Luy 0918 468 273
25 Nhân Thân Trung, phƣờng
13, quận Tân Bình, HCM
9 Nguyễn Duy Minh 0909 178 466
Trƣờng Cao đẳng Tài chính –
Hải quan.
10 Vũ Thị Thu Dung 0902 026 568
Trƣờng Cao đẳng Tài chính –
Hải quan.
11 Ngụy Thị Sao Chi 0908 361 180
Trƣờng Cao đẳng Tài chính –
Hải quan.
12 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 0937 322 780 Công ty SAMCO
13 Nguyễn Thị Chúc Anh 0908 382 611
03 Ba Vân, phƣờng 13, quận
Tân Bình, HCM
14 Đỗ Quốc Vỹ 0908 404 116 Công ty địa ốc Phú Thịnh
165
2. Danh sách đối tƣợng nghiên cứu tham gia nghiên cứu điều chỉnh thang đo
STT HỌ VÀ TÊN
SỐ
ĐIỆN THOẠI
ĐỊA CHỈ/ ĐƠN VỊ
CÔNG TÁC
1 Hoàng Ngọc Tƣ 0168 8599 474
57a Nguyễn Kiệm, phƣờng 3,
Gò Vấp, HCM
2 Nguyễn Thị Kim Giang 0902 600 240
17 đƣờng 28, Hiệp Bình
Chánh, Thủ Đức, HCM
3 Nguyễn Ngọc Thành 0982 681 622
Công ty TNHH Điện máy
Thiên Hòa
4 Trần Thị Ngọc Hƣơng 0983 735 062
46/6 Tân Lập 1, KP 4, Hiệp
Phú, quận 9, HCM
5 Phan Huỳnh Nhƣ 0165 2260 998
18/6 Hẻm 210 Man Thiện,
Tăng Nhơn Phú A, quận 9,
HCM
6 Nguyễn Thị Thơm 0163 9471338
D6/2 đƣờng 385 Lê Văn Việt,
Tăng Nhơn Phú A, quận 9.
7 Hồng Ngọc Thi 0168 4976 445
K2/ 1B, Bửu Hòa, Biên Hòa,
Đồng Nai.
8 Lƣu Vinh Quang 0903 812 790 Công ty CP địa ốc An Phú
9 Trần Văn Tâm 0903 752 992 UBND quận Tân Bình
10 Lê Trọng Trung 0908 457 764 Công TNHH GE
11 Hồ Hoàng Giang 0918 501 981 Công ty thuốc lá Sài Gòn
12 Nguyễn Thị Thanh Nhàn 0937 322 780 Công ty SAMCO
13 Bùi Anh Kiệt 0976 871 981 UBND quận Tân Bình
14 Nguyễn Trung Sơn 0903 835 200 Kinh doanh tự do
166
PHỤ LỤC 3: BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC
PHẦN 1: MỘT SỐ CÂU HỎI GẠN LỌC (TÙY THEO LĨNH VỰC NGHIÊN
CỨU) VÀ THÔNG TIN CÁ NHÂN:
- Thƣơng hiệu đang sử dụng, thời gian đã sử dụng thƣơng hiệu này.
- Giới tính, nhóm tuổi, thu nhập và công việc đang làm.
PHẦN 2: NỘI DUNG CHÍNH
Xin anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các anh/chị trong các phát biểu
dưới đây bằng cách khoanh tròn vào MỘT con số theo quy ước sau cho mỗi dòng
phát biểu?
1: Hoàn toàn không đồng ý; 2: Không đồng ý; 3: Hơi không đồng ý; 4: Bình thƣờng;
5: Hơi đồng ý; 6: Đồng ý; 7: Hoàn toàn đồng ý
X: tên thương hiệu mạng điện thoại di động đang sử dụng
Phát biểu
Ký
hiệu
Mức độ đồng ý
Tôi biết về X RR1 1 2 3 4 5 6 7
Tôi biết X thể hiện cái gì RR2 1 2 3 4 5 6 7
Mọi thứ của X đƣợc nhất quán (về sự phù hợp thƣơng
hiệu, chất lƣợng, giá, quảng cáo, sự đa dạng, các đặc
điểm độc đáo riêng biệt,)
NQ1 1 2 3 4 5 6 7
Mọi nguồn thông tin cung cấp có liên quan đến X đều
đảm bảo tính nhất quán
NQ2 1 2 3 4 5 6 7
X thực hiện những gì đã cam kết TC1 1 2 3 4 5 6 7
X chỉ thông tin đúng với những gì mà nó có TC2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi đánh giá cao mức độ chân thực của X TC3 1 2 3 4 5 6 7
X truyền tải hình ảnh thƣơng hiệu rất tốt đến khách
hàng
HA1 1 2 3 4 5 6 7
Khi nói đến X tôi hình dung ra đƣợc hình ảnh của nó HA2 1 2 3 4 5 6 7
X có hình ảnh khác biệt so với các thƣơng hiệu khác HA3 1 2 3 4 5 6 7
X thực sự rất hấp dẫn HD1 1 2 3 4 5 6 7
X luôn cuốn hút tôi HD2 1 2 3 4 5 6 7
Nếu X là ngƣời, tôi thích đƣợc cùng ngƣời này xuất
hiện trong đám đông
HD3 1 2 3 4 5 6 7
Tôi có cảm giác rất yêu thƣơng khi nói đến X ĐM1 1 2 3 4 5 6 7
167
Phát biểu
Ký
hiệu
Mức độ đồng ý
Tôi có cảm giác rất tự hào khi nói đến X ĐM2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi cảm thấy thích thú khi nói đến X ĐM3 1 2 3 4 5 6 7
X giúp tôi thể hiện mình GK1 1 2 3 4 5 6 7
X là một phần trong tôi GK2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi luôn đồng hành cùng với X CK1 1 2 3 4 5 6 7
Theo tôi, X là thƣơng hiệu không thể thay thế CK2 1 2 3 4 5 6 7
X thể hiện sự thành đạt của tôi PT1 1 2 3 4 5 6 7
Tôi cảm thấy không vui khi một ai đó phê bình X PT2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi rất hiểu X TM1 1 2 3 4 5 6 7
Tôi luôn cảm thông với X TM2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi hiểu rõ về X TM3 1 2 3 4 5 6 7
X cho tôi cảm giác tin tƣởng TN1 1 2 3 4 5 6 7
X thì xứng đáng để tín nhiệm TN2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi luôn tin tƣởng X TN3 1 2 3 4 5 6 7
Tôi sẽ tìm mua đƣợc X chứ không mua các loại khác TT1 1 2 3 4 5 6 7
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng thƣơng hiệu này bởi vì tôi hài
lòng và quen thuộc với nó
TT2 1 2 3 4 5 6 7
Tôi sẽ tiếp tục sử dụng thƣơng hiệu này mặc cho sự lôi
kéo của các thƣơng hiệu cạnh tranh khác
TT3 1 2 3 4 5 6 7
PHẦN 3. CẢM ƠN
168
PHỤ LỤC 4:
KẾT QUẢ CFA MÔ HÌNH ĐO LƢỜNG TỚI HẠN
CLMQH
.40
t
e15
.63
.53
tm
e14
.73
.48
pt
e13
.69
.51
ck
e12
.71
.59
gk
e11
.77
.71
dm
e10
.84
HD
.62
hd1
e7
.69
hd2
e8
.50
hd3
e9
.79
CLTH
.82
tce1
.73
nqe2
.47
rre3
.90
.68
.86
.83 .70
HA
.71
h1
e4
.63
h2
e5
.57
h3
e6
.85.79 .76
TT
.59
tt1 e16
.62
tt2 e17
.68
tt3 e18
.77
.82
.79
Chi-square=583.487; df=123; P=.000;
Chi-square/df=4.744;
GFI=.897; TLI=.906; CFI=.925;
RMSEA=.079
.67
.28
.29
.59
.80
.64
.80
.52
.45
.64
-.26
-.35
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
T <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 1.245 .083 15.072 ***
pt <--- CLMQH .832 .057 14.491 ***
ck <--- CLMQH .837 .057 14.568 ***
gk <--- CLMQH .928 .059 15.655 ***
dm <--- CLMQH 1.750 .106 16.585 ***
hd1 <--- HD 1.000
tc <--- CLTH 1.000
rr <--- CLTH .589 .031 19.101 ***
nq <--- CLTH .664 .025 26.781 ***
hd2 <--- HD 1.090 .054 20.105 ***
hd3 <--- HD .987 .058 17.073 ***
169
Estimate S.E. C.R. P Label
h1 <--- HA 1.000
h2 <--- HA 1.064 .053 20.138 ***
h3 <--- HA .913 .050 18.096 ***
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.220 .066 18.470 ***
tt2 <--- TT 1.025 .057 18.062 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
t<--- CLMQH .631 hd1<--- HD .786
tm<--- CLMQH .729 hd2<--- HD .828
pt<--- CLMQH .693 hd3<--- HD .704
ck<--- CLMQH .714 h1<--- HA .846
gk<--- CLMQH .766 h2<--- HA .794
dm<--- CLMQH .843 h3<--- HA .758
tc<--- CLTH .903 tt1<--- TT .767
rr<--- CLTH .682 tt3<--- TT .824
nq<--- CLTH .856 tt2<--- TT .789
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLMQH HA 1.570 .154 10.207 ***
HA TT .342 .062 5.514 ***
CLTH TT 1.033 .179 5.782 ***
HD CLTH 2.137 .206 10.374 ***
CLMQH HD 1.921 .179 10.733 ***
CLMQH CLTH 4.416 .431 10.254 ***
CLTH HA 2.824 .216 13.078 ***
CLMQH TT 1.235 .144 8.558 ***
HD TT .568 .071 8.033 ***
HD HA .797 .075 10.689 ***
e4 e6 -.158 .043 -3.690 ***
e12 e10 -1.450 .222 -6.546 ***
170
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
CLMQH HA .667 CLTH HA .798
HA TT .278 CLMQH TT .519
CLTH TT .289 HD TT .453
HD CLTH .592 HD HA .642
CLMQH HD .800 e4 e6 -.261
CLMQH CLTH .645 e12 e10 -.348
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLMQH 4.561 .548 8.330 ***
HD 1.265 .117 10.805 ***
CLTH 10.284 .754 13.647 ***
HA 1.216 .104 11.697 ***
TT 1.241 .121 10.250 ***
e15 6.883 .423 16.274 ***
e14 6.228 .402 15.505 ***
e13 3.410 .215 15.849 ***
e12 3.064 .208 14.737 ***
e11 2.756 .183 15.022 ***
e10 5.671 .466 12.178 ***
e7 .783 .062 12.710 ***
e8 .687 .062 11.082 ***
e9 1.254 .086 14.574 ***
e1 2.326 .270 8.606 ***
e2 1.657 .143 11.583 ***
e3 4.095 .261 15.670 ***
e4 .485 .052 9.304 ***
e5 .805 .062 12.896 ***
e6 .750 .062 12.027 ***
e16 .868 .070 12.481 ***
e17 .790 .068 11.673 ***
e18 .873 .086 10.147 ***
171
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
tt3 .679 hd3 .496
tt2 .623 hd2 .686
tt1 .588 hd1 .618
h3 .575 Dm .711
h2 .631 Gk .587
h1 .715 Ck .510
rr .465 Pt .481
nq .732 Tm .532
tc .816 T .399
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 48 583.487 123 .000 4.744
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 6259.025 153 .000 40.909
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .326 .897 .857 .645
Saturated model .000 1.000
Independence model 2.622 .253 .165 .226
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .907 .884 .925 .906 .925
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .804 .729 .743
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
172
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 460.487 389.053 539.451
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6106.025 5850.535 6367.846
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .974 .769 .650 .901
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 10.449 10.194 9.767 10.631
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .079 .073 .086 .000
Independence model .258 .253 .264 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 679.487 682.632 890.539 938.539
Saturated model 342.000 353.203 1093.875 1264.875
Independence model 6295.025 6296.204 6374.170 6392.170
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.134 1.015 1.266 1.140
Saturated model .571 .571 .571 .590
Independence model 10.509 10.083 10.946 10.511
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 154 167
Independence model 18 19
173
PHỤ LỤC 5:
KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
.68
CLMQH
.40
t
e15
.63
.53
tm
e14
.73
.48
pt
e13
.69
.51
ck
e12
.71
.59
gk
e11
.77
.72
dm
e10
.85
.66
HA
.52
h3e1
.65
h2e2
.66
h1e3
.72
.81
.81
CLTH
.46
rr
e4
.73
nq
e5
.82
tc
e6
.68. 6 .90
.32
HD
.71
hd1 e7
.64
hd2 e8
.59
hd3 e9
.84
.77
.80
Chi-square=562.720; df=126; P=.000;
Chi-square/df=4.466;
GFI=.902; TLI=.913; CFI=.928;
RMSEA=.076
.27
TT
.59
tt1 e16
.64
tt2 e17
.66
tt3 e18
.77
.82
.80
.19
.15
.52
.58
.57
d1 d2
d3
d4
-.48
-.35
.37
.81
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .362 .031 11.582 ***
HA <--- CLTH .414 .030 13.886 ***
CLMQH <--- CLTH .217 .074 2.937 .003
CLMQH <--- HA .332 .163 2.032 .042
CLMQH <--- HD 1.022 .103 9.968 ***
TT <--- CLMQH .271 .027 9.878 ***
t <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 1.248 .083 15.046 ***
pt <--- CLMQH .834 .058 14.470 ***
ck <--- CLMQH .834 .058 14.488 ***
gk <--- CLMQH .928 .059 15.606 ***
174
Estimate S.E. C.R. P Label
dm <--- CLMQH 1.763 .106 16.614 ***
h3 <--- HA 1.000
h1 <--- HA 1.107 .060 18.359 ***
h2 <--- HA 1.243 .068 18.232 ***
rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.128 .061 18.482 ***
tc <--- CLTH 1.701 .089 19.088 ***
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD 1.007 .060 16.754 ***
hd2 <--- HD .980 .050 19.537 ***
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.209 .066 18.310 ***
tt2 <--- TT 1.039 .057 18.122 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD <--- CLTH .568 h3 <--- HA .723
HA <--- CLTH .815 h1 <--- HA .815
CLMQH <--- CLTH .192 h2 <--- HA .808
CLMQH <--- HA .149 rr <--- CLTH .682
CLMQH <--- HD .577 nq <--- CLTH .855
TT <--- CLMQH .519 tc <--- CLTH .904
t <--- CLMQH .630 hd1 <--- HD .841
tm <--- CLMQH .729 hd3 <--- HD .769
pt <--- CLMQH .693 hd2 <--- HD .797
ck <--- CLMQH .711 tt1 <--- TT .766
gk <--- CLMQH .765 tt3 <--- TT .815
dm <--- CLMQH .848 tt2 <--- TT .799
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
d1 d2 .204 .037 5.498 ***
e7 e9 -.377 .058 -6.521 ***
e12 e10 -1.449 .220 -6.585 ***
175
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD .323 Nq .731
HA .664 Rr .465
CLMQH .676 h1 .663
TT .270 h2 .652
tt3 .664 h3 .522
tt2 .638 Dm .718
tt1 .586 Gk .585
hd3 .591 Ck .505
hd2 .636 Pt .481
hd1 .707 Tm .532
tc .817 T .397
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 45 562.720 126 .000 4.466
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 6259.025 153 .000 40.909
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .327 .902 .867 .664
Saturated model .000 1.000
Independence model 2.622 .253 .165 .226
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .910 .891 .929 .913 .928
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .824 .749 .765
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
176
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 436.720 366.912 514.070
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6106.025 5850.535 6367.846
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .939 .729 .613 .858
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 10.449 10.194 9.767 10.631
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .076 .070 .083 .000
Independence model .258 .253 .264 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 652.720 655.669 850.582 895.582
Saturated model 342.000 353.203 1093.875 1264.875
Independence model 6295.025 6296.204 6374.170 6392.170
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.090 .973 1.219 1.095
Saturated model .571 .571 .571 .590
Independence model 10.509 10.083 10.946 10.511
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 164 177
Independence model 18 19
177
PHỤ LỤC 6:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẠNH TRANH
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .366 .031 11.625 ***
HA <--- CLTH .413 .030 13.857 ***
CLMQH <--- CLTH .250 .077 3.224 .001
CLMQH <--- HA .368 .171 2.151 .031
CLMQH <--- HD .998 .103 9.729 ***
TT <--- CLMQH .332 .039 8.480 ***
TT <--- HA -.200 .079 -2.542 .011
T <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 1.236 .080 15.467 ***
pt <--- CLMQH .813 .055 14.664 ***
ck <--- CLMQH .770 .054 14.303 ***
gk <--- CLMQH .905 .057 15.873 ***
178
Estimate S.E. C.R. P Label
dm <--- CLMQH 1.663 .099 16.728 ***
h1 <--- HA 1.110 .061 18.330 ***
Rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.128 .061 18.471 ***
Tc <--- CLTH 1.702 .089 19.085 ***
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD .997 .060 16.698 ***
hd2 <--- HD .968 .050 19.348 ***
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.219 .066 18.431 ***
tt2 <--- TT 1.029 .057 18.070 ***
h3 <--- HA 1.000
h2 <--- HA 1.248 .069 18.225 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD <--- CLTH .568 h1 <---HA .815
HA <---CLTH .814 Rr <---CLTH .681
CLMQH <---CLTH .215 nq <---CLTH .855
CLMQH <---HA .161 tc <---CLTH .904
CLMQH <---HD .554 hd1 <---HD .848
TT <---CLMQH .652 hd3 <---HD .767
TT <---HA -.172 hd2 <---HD .794
TT <---CLMQH .647 tt1 <---TT .766
tm <---CLMQH .741 tt3 <---TT .822
pt <---CLMQH .694 tt2 <---TT .791
ck <---CLMQH .673 h3 <---HA .721
gk <---CLMQH .766 h2 <---HA .809
dm <---CLMQH .821
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
d1 d2 .203 .037 5.489 ***
e7 e9 -.386 .059 -6.532 ***
179
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTH 3.556 .390 9.124 ***
d1 .309 .041 7.508 ***
d2 .997 .095 10.459 ***
d3 1.510 .203 7.435 ***
d4 .866 .091 9.529 ***
e15 6.660 .417 15.979 ***
e14 5.994 .399 15.041 ***
e13 3.407 .219 15.587 ***
e12 3.421 .217 15.773 ***
e11 2.762 .188 14.664 ***
e10 6.415 .477 13.451 ***
e1 .846 .058 14.537 ***
e2 .752 .061 12.341 ***
e3 .571 .047 12.129 ***
e4 4.102 .262 15.680 ***
e5 1.665 .143 11.624 ***
e6 2.303 .270 8.531 ***
e7 .576 .068 8.514 ***
e8 .809 .064 12.599 ***
e9 1.023 .091 11.180 ***
e16 .871 .070 12.508 ***
e17 .783 .068 11.578 ***
e18 .880 .086 10.209 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD .323 h1 .664
HA .663 h2 .655
CLMQH .684 h3 .520
TT .300 Dm .673
tt3 .676 Gk .587
tt2 .626 Ck .453
tt1 .587 Pt .481
hd3 .589 Tm .549
hd2 .630 T .418
hd1 .719 Nq .731
Tc .817 Rr .464
Model Fit Summary
180
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 45 596.468 126 .000 4.734
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 6259.025 153 .000 40.909
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .322 .897 .861 .661
Saturated model .000 1.000
Independence model 2.622 .253 .165 .226
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .905 .884 .923 .906 .923
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .824 .745 .760
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 470.468 398.212 550.255
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6106.025 5850.535 6367.846
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .996 .785 .665 .919
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 10.449 10.194 9.767 10.631
181
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .079 .073 .085 .000
Independence model .258 .253 .264 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 686.468 689.416 884.330 929.330
Saturated model 342.000 353.203 1093.875 1264.875
Independence model 6295.025 6296.204 6374.170 6392.170
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.146 1.025 1.279 1.151
Saturated model .571 .571 .571 .590
Independence model 10.509 10.083 10.946 10.511
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 154 167
Independence model 18 19
182
PHỤ LỤC 7:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT BẰNG BOOTRAP
.68
CLMQH
.40
t
e15
.63
.53
tm
e14
.73
.48
pt
e13
.69
.51
ck
e12
.71
.59
gk
e11
.77
.72
dm
e10
.85
.66
HA
.52
h3e1
.65
h2e2
.66
h1e3
.72
.81
.81
CLTH
.46
rr
e4
.73
nq
e5
.82
tc
e6
.68. 6 .90
.32
HD
.71
hd1 e7
.64
hd2 e8
.59
hd3 e9
.84
.77
.80
Chi-square=562.720; df=126; P=.000;
Chi-square/df=4.466;
GFI=.902; TLI=.913; CFI=.928;
RMSEA=.076
.27
TT
.59
tt1 e16
.64
tt2 e17
.66
tt3 e18
.77
.82
.80
.19
.15
.52
.58
.57
d1 d2
d3
d4
-.48
-.35
.37
.81
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .362 .031 11.582 ***
HA <--- CLTH .414 .030 13.886 ***
CLMQH <--- CLTH .217 .074 2.937 .003
CLMQH <--- HA .332 .163 2.032 .042
CLMQH <--- HD 1.022 .103 9.968 ***
TT <--- CLMQH .271 .027 9.878 ***
t <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 1.248 .083 15.046 ***
pt <--- CLMQH .834 .058 14.470 ***
ck <--- CLMQH .834 .058 14.488 ***
183
Estimate S.E. C.R. P Label
gk <--- CLMQH .928 .059 15.606 ***
dm <--- CLMQH 1.763 .106 16.614 ***
h3 <--- HA 1.000
h1 <--- HA 1.107 .060 18.359 ***
h2 <--- HA 1.243 .068 18.232 ***
rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.128 .061 18.482 ***
tc <--- CLTH 1.701 .089 19.088 ***
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD 1.007 .060 16.754 ***
hd2 <--- HD .980 .050 19.537 ***
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.209 .066 18.310 ***
tt2 <--- TT 1.039 .057 18.122 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD<--- CLTH .568 h3<--- HA .723
HA<--- CLTH .815 h1<--- HA .815
CLMQH<--- CLTH .192 h2<--- HA .808
CLMQH<--- HA .149 rr<--- CLTH .682
CLMQH<--- HD .577 nq<--- CLTH .855
TT<--- CLMQH .519 tc<--- CLTH .904
t<--- CLMQH .630 hd1<--- HD .841
tm<--- CLMQH .729 hd3<--- HD .769
pt<--- CLMQH .693 hd2<--- HD .797
ck<--- CLMQH .711 tt1<--- TT .766
gk<--- CLMQH .765 tt3<--- TT .815
dm<--- CLMQH .848 tt2<--- TT .799
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
d1 d2 .204 .037 5.498 ***
e7 e9 -.377 .058 -6.521 ***
e12 e10 -1.449 .220 -6.585 ***
184
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTH 3.560 .390 9.130 ***
d1 .310 .041 7.500 ***
d2 .981 .094 10.431 ***
d3 1.471 .197 7.455 ***
d4 .903 .092 9.775 ***
e15 6.903 .424 16.294 ***
e14 6.230 .401 15.529 ***
e13 3.410 .215 15.867 ***
e12 3.097 .209 14.806 ***
e11 2.770 .184 15.070 ***
e10 5.534 .457 12.101 ***
e1 .842 .058 14.493 ***
e2 .758 .061 12.374 ***
e3 .572 .047 12.121 ***
e4 4.098 .262 15.671 ***
e5 1.663 .143 11.592 ***
e6 2.311 .271 8.534 ***
e7 .600 .067 9.009 ***
e8 .798 .063 12.650 ***
e9 1.017 .090 11.343 ***
e16 .872 .070 12.493 ***
e17 .758 .067 11.249 ***
e18 .912 .087 10.516 ***
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate Estimate
HD .323 Nq .731
HA .664 Rr .465
CLMQH .676 h1 .663
TT .270 h2 .652
tt3 .664 h3 .522
tt2 .638 Dm .718
tt1 .586 Gk .585
hd3 .591 Ck .505
hd2 .636 Pt .481
hd1 .707 Tm .532
tc .817 T .397
185
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 45 562.720 126 .000 4.466
Saturated model 171 .000 0
Independence model 18 6259.025 153 .000 40.909
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .327 .902 .867 .664
Saturated model .000 1.000
Independence model 2.622 .253 .165 .226
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .910 .891 .929 .913 .928
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .824 .749 .765
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 436.720 366.912 514.070
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6106.025 5850.535 6367.846
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .939 .729 .613 .858
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 10.449 10.194 9.767 10.631
186
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .076 .070 .083 .000
Independence model .258 .253 .264 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 652.720 655.669 850.582 895.582
Saturated model 342.000 353.203 1093.875 1264.875
Independence model 6295.025 6296.204 6374.170 6392.170
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.090 .973 1.219 1.095
Saturated model .571 .571 .571 .590
Independence model 10.509 10.083 10.946 10.511
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 164 177
Independence model 18 19
187
PHỤ LỤC 8:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH KHẢ BIẾN
Regression Weights: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .521 .052 10.081 *** par_17
HA <--- CLTH .496 .049 10.071 *** par_21
CLMQH <--- CLTH .528 .221 2.393 .017 par_13
CLMQH <--- HA .195 .330 .590 .555 par_14
CLMQH <--- HD 1.245 .187 6.646 *** par_16
TT <--- CLMQH .340 .031 10.972 *** par_15
t <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH .995 .062 16.133 *** par_1
pt <--- CLMQH .691 .048 14.545 *** par_2
ck <--- CLMQH .814 .049 16.502 *** par_3
gk <--- CLMQH .778 .048 16.132 *** par_4
dm <--- CLMQH 1.251 .074 16.797 *** par_5
188
Estimate S.E. C.R. P Label
h1 <--- HA 1.167 .082 14.144 *** par_6
rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.146 .094 12.174 *** par_7
tc <--- CLTH 1.879 .142 13.203 *** par_8
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD 1.174 .090 13.025 *** par_9
hd2 <--- HD .927 .068 13.530 *** par_10
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.226 .064 19.079 *** par_11
tt2 <--- TT 1.010 .060 16.915 *** par_12
h3 <--- HA 1.000
h2 <--- HA 1.190 .088 13.464 *** par_20
Standardized Regression Weights: (O TO - Default model)
Estimate
HD <--- CLTH .719
HA <--- CLTH .868
CLMQH <--- CLTH .304
CLMQH <--- HA .064
CLMQH <--- HD .521
TT <--- CLMQH .681
t <--- CLMQH .801
tm <--- CLMQH .815
pt <--- CLMQH .755
ck <--- CLMQH .836
gk <--- CLMQH .815
dm <--- CLMQH .846
h1 <--- HA .863
rr <--- CLTH .651
nq <--- CLTH .823
tc <--- CLTH .931
hd1 <--- HD .883
hd3 <--- HD .804
hd2 <--- HD .751
tt1 <--- TT .836
tt3 <--- TT .918
tt2 <--- TT .825
h3 <--- HA .729
h2 <--- HA .815
189
Covariances: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
e7 e9 -.321 .068 -4.730 *** par_18
e12 e10 -.714 .197 -3.617 *** par_19
Correlations: (O TO - Default model)
Estimate
e7 e9 -.620
e12 e10 -.264
Variances: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTH 2.128 .347 6.141 *** par_43
d1 .172 .034 5.036 *** par_44
d2 .542 .078 6.931 *** par_45
d3 2.108 .293 7.196 *** par_46
d4 .854 .107 7.997 *** par_47
e15 3.581 .331 10.834 *** par_48
e14 3.202 .300 10.679 *** par_49
e13 2.311 .206 11.204 *** par_50
e12 1.833 .187 9.814 *** par_51
e11 1.960 .184 10.680 *** par_52
e10 3.983 .413 9.645 *** par_53
e1 .615 .059 10.504 *** par_54
e2 .496 .054 9.123 *** par_55
e3 .323 .042 7.634 *** par_56
e4 2.890 .252 11.477 *** par_57
e5 1.336 .135 9.921 *** par_58
e6 1.150 .211 5.463 *** par_59
e7 .318 .065 4.882 *** par_60
e8 .742 .074 10.075 *** par_61
e9 .843 .120 7.041 *** par_62
e16 .687 .075 9.146 *** par_63
e17 .761 .081 9.430 *** par_64
e18 .446 .080 5.577 *** par_65
190
Squared Multiple Correlations: (O TO - Default model)
Estimate Estimate
HD .517 Nq .677
HA .753 Rr .424
CLMQH .671 h1 .745
TT .464 h2 .665
tt3 .843 h3 .531
tt2 .681 Dm .716
tt1 .699 Gk .665
hd3 .647 Ck .698
hd2 .564 Pt .570
hd1 .779 Tm .665
tc .867 T .642
Regression Weights: (DI DONG - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .138 .041 3.340 *** par_38
HA <--- CLTH .274 .046 5.987 *** par_42
CLMQH <--- CLTH .034 .044 .764 .445 par_34
CLMQH <--- HA .204 .104 1.970 .049 par_35
CLMQH <--- HD .660 .154 4.297 *** par_37
TT <--- CLMQH .498 .124 4.016 *** par_36
t <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 2.177 .486 4.478 *** par_22
pt <--- CLMQH 1.492 .334 4.471 *** par_23
ck <--- CLMQH 1.428 .325 4.399 *** par_24
gk <--- CLMQH 1.725 .373 4.630 *** par_25
dm <--- CLMQH 3.291 .696 4.730 *** par_26
h1 <--- HA 1.058 .132 7.997 *** par_27
rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.093 .115 9.503 *** par_28
tc <--- CLTH 1.388 .147 9.414 *** par_29
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD 1.281 .130 9.824 *** par_30
hd2 <--- HD 1.193 .122 9.770 *** par_31
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.223 .130 9.375 *** par_32
tt2 <--- TT 1.055 .112 9.392 *** par_33
h3 <--- HA 1.000
h2 <--- HA 1.198 .149 8.029 *** par_41
191
Standardized Regression Weights: (DI DONG - Default model)
Estimate
HD <--- CLTH .242
HA <--- CLTH .579
CLMQH <--- CLTH .061
CLMQH <--- HA .174
CLMQH <--- HD .675
TT <--- CLMQH .509
t <--- CLMQH .295
tm <--- CLMQH .562
pt <--- CLMQH .559
ck <--- CLMQH .560
gk <--- CLMQH .655
dm <--- CLMQH .781
h1 <--- HA .693
rr <--- CLTH .608
nq <--- CLTH .820
tc <--- CLTH .763
hd1 <--- HD .703
hd3 <--- HD .796
hd2 <--- HD .784
tt1 <--- TT .679
tt3 <--- TT .733
tt2 <--- TT .738
h3 <--- HA .613
h2 <--- HA .705
Covariances: (DI DONG - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
e7 e9 -.350 .100 -3.499 *** par_39
e12 e10 -1.729 .396 -4.362 *** par_40
Correlations: (DI DONG - Default model)
Estimate
e7 e9 -.373
e12 e10 -.341
192
Variances: (DI DONG - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTH 2.955 .563 5.246 *** par_66
d1 .440 .096 4.586 *** par_67
d2 .897 .155 5.789 *** par_68
d3 .407 .173 2.350 .019 par_69
d4 .649 .118 5.481 *** par_70
e15 9.545 .794 12.026 *** par_71
e14 9.343 .833 11.221 *** par_72
e13 4.471 .398 11.241 *** par_73
e12 4.076 .386 10.549 *** par_74
e11 3.612 .343 10.544 *** par_75
e10 6.303 .806 7.822 *** par_76
e1 1.102 .115 9.593 *** par_77
e2 .963 .123 7.822 *** par_78
e3 .801 .099 8.084 *** par_79
e4 5.033 .479 10.508 *** par_80
e5 1.719 .289 5.952 *** par_81
e6 4.091 .532 7.685 *** par_82
e7 .974 .120 8.128 *** par_83
e8 .852 .113 7.528 *** par_84
e9 .902 .144 6.254 *** par_85
e16 1.025 .113 9.035 *** par_86
e17 .813 .106 7.685 *** par_87
e18 1.129 .144 7.825 *** par_88
Squared Multiple Correlations: (DI DONG - Default model)
Estimate Estimate
HD .059 Nq .673
HA .335 Rr .370
CLMQH .554 h1 .481
TT .259 h2 .497
tt3 .537 h3 .375
tt2 .545 Dm .610
tt1 .461 Gk .429
hd3 .634 Ck .313
hd2 .614 Pt .312
hd1 .495 Tm .316
tc .582 T .087
193
PHỤ LỤC 9:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH BẤT BIẾN
Regression Weights: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
HD <--- CLTH .438 .040 11.064 *** Beta 3
HA <--- CLTH .461 .039 11.672 *** Beta 1
CLMQH <--- CLTH .363 .107 3.381 *** Beta 2
CLMQH <--- HA .242 .155 1.561 .119 Beta 5
CLMQH <--- HD 1.101 .115 9.566 *** Beta 4
TT <--- CLMQH .347 .029 11.808 *** Beta 6
T <--- CLMQH 1.000
tm <--- CLMQH 1.056 .070 15.059 ***
pt <--- CLMQH .736 .054 13.651 ***
ck <--- CLMQH .870 .056 15.508 ***
gk <--- CLMQH .831 .055 15.183 ***
dm <--- CLMQH 1.334 .085 15.733 ***
194
Estimate S.E. C.R. P Label
h1 <--- HA 1.139 .077 14.892 ***
rr <--- CLTH 1.000
nq <--- CLTH 1.035 .076 13.584 ***
tc <--- CLTH 1.692 .113 15.009 ***
hd1 <--- HD 1.000
hd3 <--- HD 1.174 .092 12.780 ***
hd2 <--- HD .911 .069 13.260 ***
tt1 <--- TT 1.000
tt3 <--- TT 1.240 .067 18.604 ***
tt2 <--- TT 1.018 .062 16.408 ***
h3 <--- HA 1.000
h2 <--- HA 1.164 .083 14.096 ***
Standardized Regression Weights: (O TO - Default model)
Estimate
HD <--- CLTH .685
HA <--- CLTH .872
CLMQH <--- CLTH .260
CLMQH <--- HA .092
CLMQH <--- HD .506
TT <--- CLMQH .647
t <--- CLMQH .761
tm <--- CLMQH .798
pt <--- CLMQH .737
ck <--- CLMQH .825
gk <--- CLMQH .803
dm <--- CLMQH .834
h1 <--- HA .862
rr <--- CLTH .690
nq <--- CLTH .824
tc <--- CLTH .930
hd1 <--- HD .884
hd3 <--- HD .803
hd2 <--- HD .735
tt1 <--- TT .824
tt3 <--- TT .915
tt2 <--- TT .815
h3 <--- HA .738
h2 <--- HA .816
195
Covariances: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
e7 e9 -.345 .067 -5.164 ***
e12 e10 -.758 .197 -3.838 ***
Variances: (O TO - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CLTH 2.616 .382 6.858 ***
d1 .175 .035 5.049 ***
d2 .569 .078 7.279 ***
d3 1.980 .279 7.104 ***
d4 .850 .107 7.926 ***
e15 3.691 .335 11.030 ***
e14 3.232 .303 10.675 ***
e13 2.306 .206 11.186 ***
e12 1.795 .186 9.646 ***
e11 1.931 .182 10.616 ***
e10 3.937 .415 9.499 ***
e1 .611 .059 10.442 ***
e2 .498 .054 9.169 ***
e3 .327 .042 7.741 ***
e4 2.872 .254 11.286 ***
e5 1.327 .134 9.870 ***
e6 1.177 .211 5.591 ***
e7 .299 .064 4.678 ***
e8 .756 .074 10.221 ***
e9 .813 .121 6.731 ***
e16 .689 .075 9.195 ***
e17 .767 .081 9.419 ***
e18 .435 .081 5.384 ***
196
Squared Multiple Correlations: (O TO - Default model)
Estimate
HD .469
HA .761
CLMQH .610
TT .418
tt3 .838
tt2 .664
tt1 .679
hd3 .645
hd2 .541
hd1 .782
tc .864
nq .679
rr .477
h1 .744
h2 .665
h3 .545
dm .696
gk .645
ck .681
pt .544
tm .637
t .579