Trong đó, E(Rp) là tỷ suất sinh lợi của danh mục đầu tư trên TTCK được đa
dạng hóa P; Rf là tỷ suất sinh lợi phi rủi ro; và βp là beta của danh mục đầu tư trên
TTCK P (rủi ro hệ thống). TR xem xét rủi ro hệ thống của danh mục đầu tư trên
TTCK được đa dạng hóa P thay cho rủi ro tổng thể. Một hạn chế quan trọng của
thước đo này là nó đòi hỏi phải lựa chọn một chỉ số thị trường hiệu quả. Đây là một
công việc khó khăn vì danh mục đầu tư trên TTCK thị trường thực tế là không thể
quan sát được. Do vậy, độ nhạy của TR với chỉ số thị trường được lựa chọn là một
quan ngại lớn. Cuối cùng, TR chỉ thích hợp trong việc đo lường hiệu quả hoạt động
đa dạng hóa danh mục đầu tư trên TTCK trong trường hợp không thể hiện được
toàn bộ tài sản của nhà đầu tư.
Mọi thước đo hiệu quả hoạt động đa dạng hóa danh mục đầu tư trên TTCK
trên đây không lý giải được các dạng kỹ năng, phương pháp của các nhà quản lý mà
có thể giúp tạo ra giá trị gia tăng cho các nhà đầu tư. Thêm vào đó, các thước đo
này không xác định giá trị gia tăng hoặc mất đi từ quyết định đa dạng hóa danh mục
đầu tư trên TTCK của nhà quản lý.
276 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đa dạng hóa danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03 0.064044 2.681020 0.0079
R-squared 0.760046 Mean dependent var -0.379221
Adjusted R-squared 0.756943 S.D. dependent var 2.170385
S.E. of regression 1.070018 Akaike info criterion 2.990032
Sum squared resid 265.6258 Schwarz criterion 3.048741
Log likelihood -348.8238 Hannan-Quinn criter. 3.013698
F-statistic 244.9501 Durbin-Watson stat 1.954982
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .84
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E4(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:32
Sample (adjusted): 1/21/2008 12/31/2008
Included observations: 232 after adjustments
Convergence achieved after 7 iterations
MA Backcast: 1/08/2008 1/18/2008
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.909723 0.020633 44.09015 0.0000
C -0.013977 0.152735 -0.091512 0.9272
AR(1) 0.166587 0.064481 2.583493 0.0104
AR(7) 0.154131 0.065660 2.347411 0.0198
AR(11) 0.158834 0.064570 2.459880 0.0147
AR(13) 0.144507 0.065267 2.214081 0.0278
MA(9) 0.172576 0.068264 2.528060 0.0122
R-squared 0.893299 Mean dependent var -0.386123
Adjusted R-squared 0.890453 S.D. dependent var 2.261333
S.E. of regression 0.748453 Akaike info criterion 2.288091
Sum squared resid 126.0409 Schwarz criterion 2.392087
Log likelihood -258.4185 Hannan-Quinn criter. 2.330031
F-statistic 313.9479 Durbin-Watson stat 1.895125
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .95 .76-.44i .76+.44i .48+.74i
.48-.74i .05-.77i .05+.77i -.21-.82i
-.21+.82i -.62+.59i -.62-.59i -.86-.25i
-.86+.25i
Inverted MA Roots .77+.28i .77-.28i .41+.71i .41-.71i
-.14+.81i -.14-.81i -.63-.53i -.63+.53i
-.82
251
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E6(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:37
Sample (adjusted): 1/03/2008 12/31/2008
Included observations: 244 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.127539 0.024101 5.291949 0.0000
C -0.354107 0.067171 -5.271687 0.0000
AR(1) 0.207081 0.062989 3.287577 0.0012
R-squared 0.167818 Mean dependent var -0.407642
Adjusted R-squared 0.160911 S.D. dependent var 0.898395
S.E. of regression 0.822946 Akaike info criterion 2.460366
Sum squared resid 163.2148 Schwarz criterion 2.503364
Log likelihood -297.1646 Hannan-Quinn criter. 2.477683
F-statistic 24.29997 Durbin-Watson stat 2.022047
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .21
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E8(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:33
Sample (adjusted): 1/03/2008 12/31/2008
Included observations: 244 after adjustments
Convergence achieved after 4 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.492683 0.021018 23.44086 0.0000
C -0.202537 0.066655 -3.038599 0.0026
AR(1) 0.319961 0.061248 5.224015 0.0000
R-squared 0.749341 Mean dependent var -0.407124
Adjusted R-squared 0.747261 S.D. dependent var 1.396733
S.E. of regression 0.702181 Akaike info criterion 2.142969
Sum squared resid 118.8271 Schwarz criterion 2.185967
Log likelihood -258.4422 Hannan-Quinn criter. 2.160286
F-statistic 360.2336 Durbin-Watson stat 2.006647
Prob(F-statistic) 0.000000
252
Inverted AR Roots .32
3 3 Gi i oạn năm 2016:
(i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro
ủ thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E1(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:59
Sample (adjusted): 1/12/2016 12/30/2016
Included observations: 245 after adjustments
Convergence achieved after 4 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.491077 0.055387 8.866308 0.0000
C 0.182552 0.068391 2.669260 0.0081
AR(1) 0.159102 0.063530 2.504366 0.0129
AR(6) 0.122107 0.064037 1.906821 0.0577
R-squared 0.262441 Mean dependent var 0.215423
Adjusted R-squared 0.253260 S.D. dependent var 0.888279
S.E. of regression 0.767599 Akaike info criterion 2.325092
Sum squared resid 141.9991 Schwarz criterion 2.382256
Log likelihood -280.8238 Hannan-Quinn criter. 2.348112
F-statistic 28.58447 Durbin-Watson stat 1.982942
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .73 .38+.61i .38-.61i -.33+.61i
-.33-.61i -.68
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E3(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:54
Sample (adjusted): 1/12/2016 12/30/2016
Included observations: 245 after adjustments
Convergence achieved after 4 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
253
100*VNI 0.598621 0.049511 12.09063 0.0000
C 0.142184 0.051332 2.769877 0.0060
AR(1) 0.156519 0.063198 2.476654 0.0140
AR(2) -0.167916 0.063216 -2.656210 0.0084
AR(6) 0.149969 0.063006 2.380248 0.0181
R-squared 0.397849 Mean dependent var 0.185131
Adjusted R-squared 0.387813 S.D. dependent var 0.881956
S.E. of regression 0.690064 Akaike info criterion 2.116131
Sum squared resid 114.2851 Schwarz criterion 2.187586
Log likelihood -254.2261 Hannan-Quinn criter. 2.144906
F-statistic 39.64275 Durbin-Watson stat 2.022420
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .72 .37+.67i .37-.67i -.32+.66i
-.32-.66i -.67
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E5(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 19:01
Sample: 1/04/2016 12/30/2016
Included observations: 251
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.039323 0.063331 0.620913 0.5352
C 0.307688 0.055862 5.507959 0.0000
R-squared 0.001546 Mean dependent var 0.310006
Adjusted R-squared -0.002464 S.D. dependent var 0.881963
S.E. of regression 0.883049 Akaike info criterion 2.597064
Sum squared resid 194.1640 Schwarz criterion 2.625155
Log likelihood -323.9315 Hannan-Quinn criter. 2.608368
F-statistic 0.385533 Durbin-Watson stat 2.098351
Prob(F-statistic) 0.535225
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E7(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 18:56
Sample: 1/04/2016 12/30/2016
Included observations: 251
254
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.420635 0.057501 7.315234 0.0000
C 0.172211 0.050720 3.395295 0.0008
R-squared 0.176894 Mean dependent var 0.197010
Adjusted R-squared 0.173588 S.D. dependent var 0.881962
S.E. of regression 0.801767 Akaike info criterion 2.403938
Sum squared resid 160.0647 Schwarz criterion 2.432030
Log likelihood -299.6943 Hannan-Quinn criter. 2.415243
F-statistic 53.51265 Durbin-Watson stat 1.827280
Prob(F-statistic) 0.000000
(ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất
ủ thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường
trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E2(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:31
Sample (adjusted): 1/06/2016 12/30/2016
Included observations: 249 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.457251 0.038167 11.98041 0.0000
C 0.034349 0.036233 0.948005 0.3441
AR(1) 0.167234 0.064078 2.609856 0.0096
AR(2) -0.106247 0.064117 -1.657083 0.0988
R-squared 0.378012 Mean dependent var 0.064339
Adjusted R-squared 0.370396 S.D. dependent var 0.674926
S.E. of regression 0.535537 Akaike info criterion 1.604842
Sum squared resid 70.26609 Schwarz criterion 1.661347
Log likelihood -195.8028 Hannan-Quinn criter. 1.627586
F-statistic 49.63286 Durbin-Watson stat 1.969815
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .08-.32i .08+.32i
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E4(y)
255
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:18
Sample (adjusted): 1/06/2016 12/30/2016
Included observations: 249 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.552762 0.035317 15.65135 0.0000
C 0.029178 0.032203 0.906064 0.3658
AR(1) 0.177945 0.063577 2.798866 0.0055
AR(2) -0.162216 0.063562 -2.552108 0.0113
R-squared 0.502783 Mean dependent var 0.065718
Adjusted R-squared 0.496695 S.D. dependent var 0.703134
S.E. of regression 0.498831 Akaike info criterion 1.462836
Sum squared resid 60.96397 Schwarz criterion 1.519341
Log likelihood -178.1231 Hannan-Quinn criter. 1.485580
F-statistic 82.58087 Durbin-Watson stat 1.966392
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .09-.39i .09+.39i
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E6(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:32
Sample: 1/04/2016 12/30/2016
Included observations: 251
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.005014 0.009015 0.556210 0.5786
C 0.058660 0.007952 7.377123 0.0000
R-squared 0.001241 Mean dependent var 0.058956
Adjusted R-squared -0.002770 S.D. dependent var 0.125522
S.E. of regression 0.125696 Akaike info criterion -1.301971
Sum squared resid 3.934047 Schwarz criterion -1.273880
Log likelihood 165.3974 Hannan-Quinn criter. -1.290666
F-statistic 0.309369 Durbin-Watson stat 2.092705
Prob(F-statistic) 0.578567
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
256
Dependent Variable: E8(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:20
Sample: 1/04/2016 12/30/2016
Included observations: 251
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.097258 0.013339 7.291201 0.0000
C 0.053222 0.011766 4.523334 0.0000
R-squared 0.175938 Mean dependent var 0.058956
Adjusted R-squared 0.172628 S.D. dependent var 0.204477
S.E. of regression 0.185992 Akaike info criterion -0.518285
Sum squared resid 8.613707 Schwarz criterion -0.490194
Log likelihood 67.04475 Hannan-Quinn criter. -0.506980
F-statistic 53.16161 Durbin-Watson stat 1.827976
Prob(F-statistic) 0.000000
3 4 Gi i oạn 6 tháng ầu năm 2017:
(i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro ủ
thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E1(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:49
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 8 iterations
MA Backcast: 1/12/2017 1/20/2017
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.551073 0.074252 7.421647 0.0000
C 0.186148 0.022389 8.314166 0.0000
AR(14) -0.259035 0.096331 -2.689015 0.0084
MA(7) -0.327228 0.106775 -3.064652 0.0028
R-squared 0.365750 Mean dependent var 0.245964
Adjusted R-squared 0.347276 S.D. dependent var 0.484193
S.E. of regression 0.391186 Akaike info criterion 0.997401
Sum squared resid 15.76175 Schwarz criterion 1.097319
Log likelihood -49.36093 Hannan-Quinn criter. 1.037906
F-statistic 19.79880 Durbin-Watson stat 1.790344
Prob(F-statistic) 0.000000
257
Inverted AR Roots .89+.20i .89-.20i .71+.57i .71-.57i
.39-.82i .39+.82i .00+.91i -.00-.91i
-.39+.82i -.39-.82i -.71+.57i -.71-.57i
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E3(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:43
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 14 iterations
MA Backcast: 1/06/2017 1/20/2017
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.559428 0.075029 7.456107 0.0000
C 0.181910 0.019467 9.344584 0.0000
AR(14) -0.293640 0.093832 -3.129423 0.0023
MA(7) -0.257129 0.103802 -2.477115 0.0149
MA(11) -0.160647 0.098867 -1.624885 0.1073
R-squared 0.395786 Mean dependent var 0.241731
Adjusted R-squared 0.372092 S.D. dependent var 0.483518
S.E. of regression 0.383143 Akaike info criterion 0.964785
Sum squared resid 14.97345 Schwarz criterion 1.089684
Log likelihood -46.61600 Hannan-Quinn criter. 1.015417
F-statistic 16.70362 Durbin-Watson stat 1.695301
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .89+.20i .89-.20i .72+.57i .72-.57i
.40-.83i .40+.83i -.00-.92i -.00+.92i
-.40-.83i -.40+.83i -.72+.57i -.72-.57i
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E5(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:51
Sample (adjusted): 1/04/2017 6/30/2017
Included observations: 120 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.255443 0.082908 3.081058 0.0026
C 0.246383 0.059017 4.174797 0.0001
AR(1) 0.297276 0.088361 3.364347 0.0010
258
R-squared 0.161167 Mean dependent var 0.276984
Adjusted R-squared 0.146828 S.D. dependent var 0.484794
S.E. of regression 0.447791 Akaike info criterion 1.255703
Sum squared resid 23.46048 Schwarz criterion 1.325390
Log likelihood -72.34217 Hannan-Quinn criter. 1.284003
F-statistic 11.23974 Durbin-Watson stat 1.949782
Prob(F-statistic) 0.000034
Inverted AR Roots .30
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E7(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:46
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.410381 0.079295 5.175349 0.0000
C 0.221427 0.028590 7.744867 0.0000
AR(1) 0.242650 0.090679 2.675924 0.0087
AR(3) -0.226029 0.091733 -2.463981 0.0154
AR(11) -0.208794 0.092819 -2.249475 0.0267
AR(14) -0.271184 0.092229 -2.940328 0.0041
R-squared 0.341934 Mean dependent var 0.272726
Adjusted R-squared 0.309357 S.D. dependent var 0.494008
S.E. of regression 0.410545 Akaike info criterion 1.111779
Sum squared resid 17.02327 Schwarz criterion 1.261657
Log likelihood -53.48018 Hannan-Quinn criter. 1.172538
F-statistic 10.49602 Durbin-Watson stat 1.804141
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .91+.24i .91-.24i .69-.62i .69+.62i
.42+.79i .42-.79i .07+.91i .07-.91i
-.38-.84i -.38+.84i -.73-.54i -.73+.54i
-.87+.16i -.87-.16i
(ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất
ủ thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường
trong trường hợp được bán khống
259
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E2(y)
Method: ML - ARCH
Date: 07/29/17 Time: 11:09
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 17 iterations
MA Backcast: 1/11/2017 1/20/2017
Presample variance: backcast (parameter = 0.7)
GARCH = C(6) + C(7)*RESID(-1)^2 + C(8)*GARCH(-1)
Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob.
100*VNI 0.388008 0.028075 13.82036 0.0000
C 0.102689 0.010739 9.562419 0.0000
AR(14) -0.266362 0.091290 -2.917767 0.0035
MA(7) -0.129356 0.079378 -1.629623 0.1032
MA(8) -0.250580 0.094345 -2.655997 0.0079
Variance Equation
C 0.244270 0.033567 7.277178 0.0000
RESID(-1)^2 0.171556 0.049441 3.469916 0.0005
GARCH(-1) -1.051998 0.032170 -32.70087 0.0000
R-squared 0.394338 Mean dependent var 0.157320
Adjusted R-squared 0.370587 S.D. dependent var 0.441260
S.E. of regression 0.350076 Akaike info criterion 0.675151
Sum squared resid 12.50045 Schwarz criterion 0.874989
Log likelihood -28.12059 Hannan-Quinn criter. 0.756163
Durbin-Watson stat 1.980938
Inverted AR Roots .89-.20i .89+.20i .71-.57i .71+.57i
.39+.82i .39-.82i .00+.91i -.00-.91i
-.39+.82i -.39-.82i -.71+.57i -.71-.57i
-.89+.20i -.89-.20i
Inverted MA Roots .88 .60+.64i .60-.64i -.04+.85i
-.04-.85i -.60-.54i -.60+.54i -.79
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E4(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 10:54
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 7 iterations
MA Backcast: 1/11/2017 1/20/2017
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
260
100*VNI 0.556008 0.068274 8.143785 0.0000
C 0.082331 0.022550 3.650967 0.0004
AR(14) -0.214707 0.085986 -2.497005 0.0141
MA(8) -0.239925 0.097919 -2.450250 0.0160
R-squared 0.430709 Mean dependent var 0.148382
Adjusted R-squared 0.414128 S.D. dependent var 0.447968
S.E. of regression 0.342885 Akaike info criterion 0.733822
Sum squared resid 12.10971 Schwarz criterion 0.833741
Log likelihood -35.25948 Hannan-Quinn criter. 0.774328
F-statistic 25.97563 Durbin-Watson stat 2.010028
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .87-.20i .87+.20i .70-.56i .70+.56i
.39+.81i .39-.81i .00+.90i -.00-.90i
-.39+.81i -.39-.81i -.70+.56i -.70-.56i
-.87+.20i -.87-.20i
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E6(y)
Method: Least Squares
Date: 07/29/17 Time: 11:10
Sample (adjusted): 1/04/2017 6/30/2017
Included observations: 120 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.111176 0.036084 3.081058 0.0026
C 0.116091 0.025686 4.519675 0.0000
AR(1) 0.297276 0.088361 3.364347 0.0010
R-squared 0.161167 Mean dependent var 0.129409
Adjusted R-squared 0.146828 S.D. dependent var 0.210995
S.E. of regression 0.194890 Akaike info criterion -0.408077
Sum squared resid 4.443922 Schwarz criterion -0.338390
Log likelihood 27.48464 Hannan-Quinn criter. -0.379777
F-statistic 11.23974 Durbin-Watson stat 1.949782
Prob(F-statistic) 0.000034
Inverted AR Roots .30
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E8(y)
Method: Least Squares
261
Date: 07/29/17 Time: 10:56
Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017
Included observations: 107 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
VNI 0.199987 0.037890 5.278028 0.0000
C 0.001142 0.000136 8.425708 0.0000
AR(1) 0.237264 0.090489 2.622019 0.0101
AR(3) -0.227567 0.091583 -2.484826 0.0146
AR(11) -0.207261 0.092548 -2.239488 0.0273
AR(14) -0.280117 0.091976 -3.045551 0.0030
R-squared 0.346757 Mean dependent var 0.001393
Adjusted R-squared 0.314418 S.D. dependent var 0.002372
S.E. of regression 0.001964 Akaike info criterion -9.573431
Sum squared resid 0.000390 Schwarz criterion -9.423553
Log likelihood 518.1786 Hannan-Quinn criter. -9.512672
F-statistic 10.72263 Durbin-Watson stat 1.801028
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .91-.24i .91+.24i .69+.62i .69-.62i
.42+.79i .42-.79i .07-.91i .07+.91i
-.38-.84i -.38+.84i -.73+.54i -.73-.54i
-.87+.16i -.87-.16i
3 5 Gi i oạn 2007, 2008, 2016 v 6 tháng ầu năm 2017:
(i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro
ủ thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E1(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 17:44
Sample (adjusted): 10 866
Included observations: 857 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.731302 0.024148 30.28446 0.0000
C 0.275305 0.050753 5.424454 0.0000
AR(1) 0.138562 0.033646 4.118188 0.0000
AR(9) 0.113692 0.033549 3.388856 0.0007
R-squared 0.542331 Mean dependent var 0.218352
Adjusted R-squared 0.540721 S.D. dependent var 1.638091
262
S.E. of regression 1.110136 Akaike info criterion 3.051499
Sum squared resid 1051.239 Schwarz criterion 3.073685
Log likelihood -1303.567 Hannan-Quinn criter. 3.059994
F-statistic 336.9304 Durbin-Watson stat 1.992402
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .80 .62+.50i .62-.50i .15+.77i
.15-.77i -.38+.68i -.38-.68i -.72-.27i
-.72+.27i
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E3(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 13:23
Sample (adjusted): 8 866
Included observations: 859 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
MA Backcast: 2 7
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.850442 0.018259 46.57693 0.0000
C 0.156867 0.042512 3.689962 0.0002
AR(1) 0.156501 0.033618 4.655247 0.0000
AR(7) 0.082477 0.033513 2.461060 0.0140
MA(6) 0.116567 0.034079 3.420486 0.0007
R-squared 0.735078 Mean dependent var 0.096508
Adjusted R-squared 0.733837 S.D. dependent var 1.646384
S.E. of regression 0.849386 Akaike info criterion 2.517199
Sum squared resid 616.1246 Schwarz criterion 2.544881
Log likelihood -1076.137 Hannan-Quinn criter. 2.527797
F-statistic 592.3961 Durbin-Watson stat 2.018400
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .72 .46+.55i .46-.55i -.13+.68i
-.13-.68i -.61+.30i -.61-.30i
Inverted MA Roots .61-.35i .61+.35i .00-.70i -.00+.70i
-.61+.35i -.61-.35i
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E5(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 17:47
Sample (adjusted): 4 866
263
Included observations: 863 after adjustments
Convergence achieved after 48 iterations
MA Backcast: 1 3
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.523916 0.028902 18.12764 0.0000
C 0.230238 0.026181 8.794092 0.0000
AR(1) 1.311775 0.063024 20.81394 0.0000
AR(3) -0.316834 0.061798 -5.126942 0.0000
MA(1) -1.236540 0.074019 -16.70577 0.0000
MA(3) 0.237729 0.073922 3.215955 0.0013
R-squared 0.342266 Mean dependent var 0.313246
Adjusted R-squared 0.338428 S.D. dependent var 1.655189
S.E. of regression 1.346282 Akaike info criterion 3.439499
Sum squared resid 1553.292 Schwarz criterion 3.472596
Log likelihood -1478.144 Hannan-Quinn criter. 3.452167
F-statistic 89.19152 Durbin-Watson stat 1.947223
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .99 .75 -.43
Inverted MA Roots 1.00 .62 -.38
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Mô hình hồi quy ước lượng:
Dependent Variable: E7(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 13:42
Sample (adjusted): 3 866
Included observations: 864 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
MA Backcast: 2
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.752219 0.022037 34.13464 0.0000
C 0.226015 0.044723 5.053711 0.0000
AR(2) 0.105332 0.034289 3.071885 0.0022
MA(1) 0.148568 0.034121 4.354099 0.0000
R-squared 0.609495 Mean dependent var 0.185252
Adjusted R-squared 0.608133 S.D. dependent var 1.635424
S.E. of regression 1.023764 Akaike info criterion 2.889469
Sum squared resid 901.3605 Schwarz criterion 2.911513
Log likelihood -1244.251 Hannan-Quinn criter. 2.897906
F-statistic 447.4251 Durbin-Watson stat 2.000659
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .32 -.32
Inverted MA Roots -.15
264
(ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất
ủ thị trƣờng (VNI):
- Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường
trong trường hợp được bán khống
Dependent Variable: E2(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 14:06
Sample (adjusted): 10 866
Included observations: 857 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.722346 0.017540 41.18173 0.0000
C 0.010153 0.033318 0.304744 0.7606
AR(1) 0.091595 0.033902 2.701738 0.0070
AR(9) 0.074444 0.033675 2.210675 0.0273
R-squared 0.681469 Mean dependent var -0.046066
Adjusted R-squared 0.680348 S.D. dependent var 1.437355
S.E. of regression 0.812648 Akaike info criterion 2.427619
Sum squared resid 563.3184 Schwarz criterion 2.449805
Log likelihood -1036.235 Hannan-Quinn criter. 2.436114
F-statistic 608.3051 Durbin-Watson stat 1.989863
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .76 .58+.48i .58-.48i .14+.74i
.14-.74i -.36+.65i -.36-.65i -.69-.26i
-.69+.26i
- Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong
trường hợp không được bán khống
Dependent Variable: E4(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 14:12
Sample (adjusted): 2 866
Included observations: 865 after adjustments
Convergence achieved after 5 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.827719 0.014065 58.84879 0.0000
C -0.008363 0.025576 -0.326999 0.7437
AR(1) 0.129777 0.033759 3.844231 0.0001
R-squared 0.814204 Mean dependent var -0.050808
Adjusted R-squared 0.813773 S.D. dependent var 1.516310
S.E. of regression 0.654349 Akaike info criterion 1.993110
Sum squared resid 369.0846 Schwarz criterion 2.009628
265
Log likelihood -859.0201 Hannan-Quinn criter. 1.999432
F-statistic 1888.749 Durbin-Watson stat 1.988474
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .13
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp được bán khống
Dependent Variable: E6(y)
Method: Least Squares
Date: 07/27/17 Time: 14:07
Sample (adjusted): 9 866
Included observations: 858 after adjustments
Convergence achieved after 7 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.077111 0.010457 7.373821 0.0000
C -0.048482 0.044046 -1.100705 0.2713
AR(1) 0.265486 0.033989 7.811034 0.0000
AR(2) 0.087664 0.035110 2.496860 0.0127
AR(3) 0.079870 0.034081 2.343539 0.0193
AR(6) 0.086649 0.033113 2.616786 0.0090
AR(8) 0.109544 0.032847 3.335008 0.0009
R-squared 0.243651 Mean dependent var -0.054474
Adjusted R-squared 0.238318 S.D. dependent var 0.548026
S.E. of regression 0.478286 Akaike info criterion 1.370909
Sum squared resid 194.6725 Schwarz criterion 1.409699
Log likelihood -581.1198 Hannan-Quinn criter. 1.385761
F-statistic 45.69032 Durbin-Watson stat 2.013961
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .88 .55+.54i .55-.54i .01+.70i
.01-.70i -.49+.57i -.49-.57i -.76
- Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị
trường trong trường hợp không được bán khống
Dependent Variable: E8(y)
Method: Least Squares
Date: 07/28/17 Time: 14:14
Sample (adjusted): 4 866
Included observations: 863 after adjustments
Convergence achieved after 6 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
100*VNI 0.333376 0.011114 29.99529 0.0000
C -0.032863 0.033326 -0.986079 0.3244
AR(1) 0.356877 0.031826 11.21339 0.0000
AR(3) 0.132343 0.031557 4.193776 0.0000
266
R-squared 0.617302 Mean dependent var -0.053414
Adjusted R-squared 0.615965 S.D. dependent var 0.806764
S.E. of regression 0.499956 Akaike info criterion 1.456033
Sum squared resid 214.7126 Schwarz criterion 1.478097
Log likelihood -624.2780 Hannan-Quinn criter. 1.464478
F-statistic 461.8623 Durbin-Watson stat 1.977867
Prob(F-statistic) 0.000000
Inverted AR Roots .66 -.15-.42i -.15+.42i
267
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN
LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG Ố
1. Lưu Tuấn Linh, “Đa dạng hóa danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán
– Từ lý thuyết tới thực tiễn tại Việt Nam”, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân
hàng, số 147, 08/2014.
Lƣu Tuấn Linh, “Một số giải pháp phát triển thị trƣờng trái phiếu
Chính phủ”, Tạp hí thị trƣờng t i hính tiền tệ, số 16 (409), 08/2014.
268
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TIẾNG VIỆT
1 Van Anh (2013), “Xu hướng thành lập công ty quản lý quỹ”, VNEconomy,
8/11/2013.
2 Võ Thị Thúy Anh (2012), “Đề xuất xây dựng cổ phiếu thống trị theo lý
thuyết Markowitz”, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, (số 75 tháng 6/2012),
trang 53-55.
3 Lê Đạt Chí (2012), “Công ty quản lý quỹ: Hoạt động ra sao, ai quản?”,
ầu tư tài chính, 12/11/2012.
4 Phương Chi (2017), “Đầu tư vào quỹ có phải cách tiết kiệm thông minh?”,
Nông nghiệp Việt Nam, 08/04/2017.
5 Mai Phụng Chiêu (2011), “Đánh giá hoạt động của quỹ đầu tư chứng
khoán trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh,
Mã số: 60.31.12.
6 CTCK Hà Nội – HSSC (2011), “Tìm hiểu về quỹ đầu tư và công ty quản
lý quỹ”, ầu tư chứng khoán, 11/3/2011.
7 Hữu Đạo (2016), “Lợi nhuận công ty quản lý quỹ:“Nước chảy chỗ trũng”,
ầu tư chứng khoán, 28/7/2016.
8 P.T (2015), “10 quỹ đầu tư hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam năm
2014”, Doanh nhân Sài gòn, 22/01/2015.
9 DoBF (2016), “Kết quả hoạt động các quỹ đầu tư 2016”.
10 Tô Thị Mỹ Dung, “Phân tích các yếu tố chi phối hoạt động của nhà đầu tư
trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số:
60.31.05
11 Vũ Chí Dũng (2014), “Nghiên cứu về quỹ bảo vệ nhà đầu tư trên thế giới
và đề xuất mô hình cho TTCK Việt Nam”, Vụ Hợp tác quốc tế UB.14.11.
12 Việt Dương (2017), “Quản lý quỹ và sứ mệnh “bà đỡ” của thị trường”,
ầu tư chứng khoán, 19/1/2017.
13 Hoàng Thanh Dương (2005), “Đường hiệu quả, danh mục đầu tư trên
TTCK tối ưu và đường thị trường vốn cho ttck Việt nam”, Tạp chí tài
chính (5.2005), trang 46-48.
14 Dương Ngân Hà (2013), “Quỹ đầu tư chỉ số - Gợi ý cho TTCK Việt Nam
trong giai đoạn hiện nay”, Tạp chí ngân hàng, số 14, tháng 07/2013.
15 Ngô Đăng Hoàng (2013), “Giải pháp lựa chọn danh mục đầu tư trên
TTCK hiệu quả trên thị trường chứng khoán Việt nam”, luận văn thạc sỹ,
ại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
16 IMF, báo cáo cập nhật về Triển vọng Kinh tế Thế giới, công bố ngày
22/1/2018.
17 Võ Xuân Vinh, Đặng Bửu Kiếm (2016), “Phản ứng của thị trường với
thông báo thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM ETF trên TTCK
Việt Nam”, Tạp chí Khoa học HQGHN Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32,
269
Số 3 (2016) 18-27
18 Triệu Kim Lanh (2011), “Vận dụng lý thuyết danh mục đầu tư trên TTCK
trên thị trường chứng khoán Việt nam”, Tạp chí Công nghệ ngân hàng, (số
64), trang 40-44.
19 Phương Mai (2015), “Các công ty quản lý quỹ Việt Nam đang rót tiền vào
đâu?”, cafef, 15/9/2015.
20 Nguyễn Anh Phong (2012), “Sự phù hợp mô hình định giá tài sản vốn
(CAPM) tại thị trường chứng khoán Việt nam”, Tạp chí công nghệ ngân
hàng, (số 73), trang 45-48.
21 Võ Thái Phong (2011), Xây dựng danh mục đầu tư trên TTCK hiệu quả
trên thị trường chứng khoán Việt Nam ở góc độ nhà đầu tư cá nhân, Đại
học Kinh tế Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12.
22 Trương Đông Lộc và Trần Thị Hạnh Phúc (2012), Kiểm định mối quan hệ
giữa lợi nhuận và rủi ro của các cổ phiếu niêm yết trên sở giao dịch chứng
khoán TPHCM, Tạp chí Phát triển kinh tế.
23 Lê Quý (2013), “Ứng dụng lý thuyết Markowitz để xây dựng danh mục
đầu tư trên TTCK hiệu quả cho nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng
khoán Việt nam”, luận văn thạc sỹ, ại học kinh tế Thành phố Hồ Chí
Minh.
24 Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 14/8/2017 về “Phê duyệt Lộ trình phát
triển thị trường trái phiếu giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030”.
25 Châu Thiên Trúc Quỳnh (2006), “Tìm hiểu hoạt động các quỹ đầu tư tại
Việt Nam – Thực trạng và giải pháp”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí
Minh, Mã số: 60.31.12.
26 Dương Hùng Sơn (2011), “Giải pháp hình thành và phát triển quỹ đầu tư
chỉ số tại Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số:
62.31.12.01.
27 Duy Thái (2015), “Tái cấu trúc các công ty quản lý quỹ: Những thành tựu
bước đầu”, Thời báo tài chính Việt Nam, 02/01/2015
28 Nguyễn Văn Thông (2016), “Công ty quản lý quỹ: Làm gì năm 2016?”,
Thời báo ngân hàng, 03/02/2016.
29 Trần Hoài Thu (2003), “Hoạt động của các quỹ đầu tư chứng khoán tại
Việt Nam”, Đại học Ngoại thương Hà Nội.
30 Vũ Thị Anh Thư (2013), “Hoạt động của các Công ty Quản lý quỹ ở Việt
Nam”, Đại học ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh.
31 Nguyễn Quang Thương (2014), “Giải pháp triển khai quỹ ETF vàng ở
Việt Nam”, Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng
khoán, Mã số Luận án UB.14.04.
32 Tờ trình Chính phủ số 88/TTr-BTC ngày 30/6/2017 về “Đề án Kế hoạch
tái cơ cấu thị trường chứng khoán và bảo hiểm giai đoạn 2017-2020”.
33 Trần Thị Huyền Trang (2013), “Pháp luật về hoạt động của quỹ đầu tư
chứng khoán ở Việt Nam, Đại học quốc gia Hà Nội”, Mã số: 60 38 01 07.
34 Trần Văn Trí (2015), “Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư trên TTCK
270
ở Việt Nam”, luận án tiến sỹ, Học Viện Ngân hàng.
35 Khuất Thị Kiều Vân (2008), “Nghiên cứu mô hình quỹ hưu trí nhằm phát
triển TTCK Việt Nam”, Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu
tư chứng khoán, Mã số Luận án UB.12.08.
36 Nguyễn Anh Vũ (2009), “Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư
trên TTCK nhà đầu tư cá nhân trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12.
37 Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán, UBCK
(2016), “Triển vọng năm 2020 của ngành quản lý quỹ Việt Nam”, ầu tư
chứng khoán, 3/12/2016.
38 Pham, C. and Vuong, H. (2009). Kinh tế Việt Nam: Thăng trầm và Đột
phá. Hà Nội: Nhà xuất bản chính trị Quốc gia.
TIẾNG ANH
1 Abrantes, A. (2017). Active Versus Passive Management. Committee
Report: Investments. Trusts & Estates, p.57.
2 Abugri B.A., Dutta S., (2009), “Emerging market hedge funds: Do they
perform like regular hedge funds?”, Journal of International Financial
Markets.
3 Abugri B.A., Dutta S., (2009), “Emerging market hedge funds: Do they
perform like regular hedge funds?”, Journal of International Financial
Markets.
4 Aggarwal R., Klapper L ., Wysocki P.D., (2005), Portfolio preferences of
foreign institutional investors, Journal of Banking & Finance.
5 Azra Zaimovic, Almira Arnaut-Berio and Arnela Mustafic. (2017), “Porfolio
Diversification in the South-East European Equity Markets”.
6 Bae K. H., Stulz R. M., Tan H., (2008), “Do local analysts know more? A
cross-country study of the performance of local analysts and foreign
analysts”, Journal of Financial Economics.
7 Bae K.H., Lim C., Wei K.C.J., (2006), “Corporate governance and
conditional skewness in the world's stock markets”, The Journal of Business.
8 Bai C., Sarkis J., 2010, “Green supplier development: analytical evaluation
using rough set theory”, Journal of Cleaner Production.
9 Baig M.M., Bilal M., Aslam W., (2016), “Relationship between Major
developed equity markets and Major Frontier Equity Markets of World”,
Acta Universitatis Danubius, Economica.
10 Bekaert G., Urias M.S., (1996), “Diversification, integration and emerging
market closed‐end funds”, The Journal of Finance.
11 Bekaert G., Harvey C.R., (2003), “Emerging markets finance”, Journal of
Empirical Finance.
271
12 Bekaert G., Harvey C.R., Lundblad C., Siegel S., (2007), “Global growth
opportunities and market integration”, Journal of Finance.
13 Ben R. Marshall, Nhut H.Nguyen, Nuttawat Visaltannachoti. (2015),
“Frontier market transaction costs and diversification”.
14 Berger D., Pukthuanthong K., Yang J.J., (2013), “Is the Diversification
Benefit of Frontier Markets Realizable by Mean-Variance Investors? The
Evidence of Investable Funds”, The Journal of Portfolio Management.
15 Black F., Litterman R., (1992), “Global portfolio optimization”, Financial
analysts journal.
16 Black, F., (1972), “Capital market equilibrium with restricted borrowing”,
The journal of business.
17 Boyer B.H., Kumagai T., Yuan K., (2006), “How do crises spread? Evidence
from accessible and inaccessible stock indices”, The Journal of Finance.
18 Brainard W.C , Tobin J. (1968), “Pitfalls in financial model building”, The
American Economic Review.
19 Brooks R., Negro M.D., (2006), “Firm-level evidence on international stock
market comovement”, Review of Finance.
20 Bruce Hearn and Jenifer Piesse (2008), “The Opportunities and Costs of
Portfolio Diversification in Southern Africa s Smallest Equity Markets”, pp.
20-22.
21 Chandar N., Patro D.K., Yezegel A., (2009), “Crises, contagion and cross-
listings”, Journal of Banking & Finance.
22 Chen J., Bennett A., Zheng T., (2006), “Sector effects in developed vs.
emerging markets”, Financial Analysts Journal.
23 Chiang T.C., Zheng D., (2010), “An empirical analysis of herd behavior in
global stock markets”, Journal of Banking Finance.
24 Christoffersen P., Chung H., Errunza V., (2006), “Size matters: The impact
of financial liberalization on individual firms”, Journal of International
Money and Finance.
25 Chue TK, Cook D., (2008), “Emerging market exchange rate exposure”,
Journal of Banking & Finance.
26 Conover C.M., Miller R.E., Szakmary A. (2008), “The timeliness of
accounting disclosures in international security markets”, International
Review of Financial Analysis.
27 Conover C.Mitchell (2011), “Investment Issues in Emerging Markets: A
Review”.
28 Cumperayot P., Keijzer T., Kouwenberg R., (2006), “Linkages between
extreme stock market and currency returns”, Journal of International Money
and Finance.
29 Dave Berger, Kuntara Pukthuanthong, Jimmy Yuan (2013), “Is the
Diversification Benefit of Frontier Markets Realizable by Mean-Variance
Investors?”.
272
30 DeRosa D., (2009), “Central Banks, Monetary Policy, and the Return of
Macroeconomics”, CFA Institute Conference Proceedings Quarterly.
31 Dooley M., Hutchison M., (2009), “Transmission of the US subprime crisis
to emerging markets: Evidence on the decoupling–recoupling hypothesis”,
Journal of International Money and Finance.
32 Douglas J. E., (2009), “Quantifying the Effects on Lending of Increased
Capital Requirements”, The Brookings Institution.
33 Driessen J., Laeven L., (2007), “International portfolio diversification
benefits: Cross-country evidence from a local perspective”, Journal of
Banking & Finance.
34 Dybvig P.H., Ross S.A., (1985), “Differential information and performance
measurement using a security market line”, The Journal of finance.
35 Eklund J. E. (2013), “Theories of investment: a theoretical review with
empirical applications”, Swedish Entrepreneurship forum.
36 Elbannan, M. A., (2014), “The capital asset pricing model: an overview of
the theory”, International Journal of Economics and Finance.
37 Elbannan, M. A., (2015), “Do consolidation and foreign ownership affect
bank risk taking in an emerging economy? An empirical investigation”,
Managerial Finance.
38 Eling M ., Faust R., (2010), “The performance of hedge funds and mutual
funds in emerging markets”, Journal of Banking Finance.
39 Estrada J, Kritzman M, Page S., (2006), “Countries versus industries in
emerging markets: A normative portfolio approach”, The Journal of Portfolio
Management.
40 Estrada J., (2009), “The Gain‐Loss Spread: A New and Intuitive Measure of
Risk”, Journal of Applied Corporate Finance.
41 Fama EF , French KR, (1997), “Industry costs of equity”, Journal of financial
economics.
42 Fama EF , French KR, (2004), “New lists: Fundamentals and survival rates”,
Journal of Financial Economics.
43 Fan J.P.H., Wong T.J., (2005), “Do external auditors perform a corporate
governance role in emerging markets? Evidence from East Asia”, Journal of
accounting research.
44 Ferreira M.A., Gama P.M., (2007), “Does sovereign debt ratings news spill
over to international stock markets?”, Journal of Banking Finance.
45 Fidelity, https://www.fidelity.com/viewpoints/guide-to-diversification
46 Fisher K.L., Statman M., (2000), “Investor sentiment and stock
returns”, Financial Analysts Journal.
47 Francis B.B., Hasan I., Sun X., (2008), “Financial market integration and the
value of global diversification: Evidence for US acquirers in cross-border
mergers and acquisitions”, Journal of Banking Finance.
48 Frank K. Reilly, Keith C. Brown (2012), “Investment Analysis and Portfolio
Management”.
273
49 Friedman Milton (1953), “Essays in Positive Economics”.
50 Gokoluk, S. (2017). To Win in Emerging Markets, Avoid the Passive
Investing Rush. Bloomberg. [online] Available at:
https://www.bloomberg.com/news/articles/2017-07-12/to-win-in-emerging-
markets-avoid-the-passive-investing-rush.
51 Goldman Sachs (2010). Re-thinking the Active vs. Passive Debate. Goldman
Sachs Asset Management, p.2.
52 Gupta N., Yuan K., (2009), “On the growth effect of stock market
liberalizations”, The Review of Financial Studies.
53 Gupta R., Donleavy G.D., (2009), “Benefits of diversifying investments into
emerging markets with time-varying correlations: An Australian
perspective”, Journal of Multinational Financial Management.
54 Gupta, R., Jithendranathan, T., và Sukumaran, A. (2005), “Looking at new
markets for international diversification: frontier markets”, pp. 12-16.
55 Gupta, R., Yang, J. and Basu, P. (2014). Market efficiency in emerging
economies - case of Vietnam. International Journal of Business and
Globalisation, 13(1).
56 Hallinan Kelly (2011), “The Role of Emerging Market in Investment
Porfolios”, pp.15.
57 Hearn B., Piesse J., (2008), “Equity market integration and the implications
for foreign investment in Africa”, Corporate Governance and International
Business.
58
59
quy-etf/109945/.
60 Hui-Shan Lee, Fan-Fah, Shyue-Chuan Chong, (2016), “Markowitz Porfolio
Theory and Capital Asset Pricing Model for Kuala Lumpur Stock Exchange:
A Case Revisited”.
61 Idzorek, T.M., (2004), “A Step-by-step Guide to the Black-Litterman
Model–Incorporating ser-Specified Confidence Level”, Zephyr Associates
Inc.
62 Investopedia, diversification.asp.
63 James H.Lorie, Peter Dodd, Mary Hamilton Kimpton (1985), “The Stock
Market: Theories and Evidence”.
64 Jin L , Myers S.C., (2006), “R2 around the world: New theory and new
tests”, Journal of Financial Economics.
65 Jithendranathan và Sukumaran (2005), “Looking at new markets for
international diversification: frontier markets”, pp. 2-5.
66 Johan E. Eklund, (2013), “Theories of Investment: A Theoretical Review
with Empirical Applications”.
67 Kevin Ross (2014), “The Value and Size Effects in Emerging Markets,
Ross”.
68 Keynes J.M., (1936), “The general theory of employment, investment, and
274
money”.
69 Kumar M., Moorthy U., Perraudin W., (2003), “Predicting emerging market
currency crashes”, Journal of Empirical Finance.
70 Lee H.S., Cheng F.F., Chong SC., (2016), “Markowitz Portfolio Theory and
Capital Asset Pricing Model for Kuala Lumpur Stock Exchange: A Case
Revisited”, International Journal of Economics and Financial Issues.
71 Lintne, J. (1965), “Security prices, risk, and maximal gains from
diversification”, The Journal of finance.
72 Markowitz Harry (1952), “Portfolio selection”, The Jourrnal of Finance.
73 Markowitz Harry (1956), The optimization of a quadratic function subject to
linear constraints”, Naval Research Logistics.
74 Markowitz Harry (1959), “Portfolio selection: Efficient diversification of
investments”, John Wiley Sons.
75 Markowitz Harry (1999), “The early history of portfolio theory: 1600–1960”,
Financial Analysts Journal.
76 Marshall B.R., Nguyen N.H., Visaltanachoti N., (2015), “Frontier market
transaction costs and diversification”, Journal of Financial Markets.
77 Meir Statman (1987), “How Many Stocks Make a Diversified Portfolio?”.
78 Michaud, R.O., (1989), “The Markowitz optimization enigma: Is
'optimized'optimal?”, Financial Analysts Journal.
79 Mills Esther Assabea (2015), “Boostrapping and allocation of Assets on Stok
markets in Africa”.
80 Mona A. Elbannan (2014), “The Capital Pricing Model: An overview of the
Theory”, pp.216-225.
81 Morey M., Gottesman A., Baker E., Godridge B., (2009), “Does better
corporate governance result in higher valuations in emerging markets?
Another examination using a new data set”, Journal of Banking Finance.
82 Mossin, J. (1966), “Equilibrium in a capital asset market”, Econometrica:
Journal of the econometric society.
83 Muhmmad Baig, Muhmmad Bilal và Waheed Asiam (2016), “Are the
investments simultaneously in Indian Equity market and frontier equity
markets provides diversification? A case study of south Asian countries”.
84 NASDAQ, portfolio-
diversification.
85 Ongkrutaraksa Worapot (1996), “The Theory of Portfolio Investment: A
Review of Literature”, pp.2-9.
86 Panchenko V., Wu E., (2009), “Time-varying market integration and stock
and bond return concordance in emerging markets”, Journal of Banking
Finance.
87 Patro D.K., Wald J.K. (2005), “Firm characteristics and the impact of
emerging market liberalizations”, Journal of banking finance.
88 Patro D.K., (2005), “Stock market liberalization and emerging
market country fund premiums”, The Journal of Business.
275
89 Phan, C. and Zhou, J. (2014). Market efficiency in emerging stock markets:
A case study of the Vietnamese stock market. IOSR Journal of Business and
Management, 16(4).
90 Porwal Prakhar (2014), “Achieving Diversification in Global Portfolio
through Frontier Markets”.
91 Puchkov A.V., Stefek D., Davis M., (2005), “Sources of Return in Global
Investing”, Journal of Portfolio Management.
92 Raju G.A., Khanapuri H., (2009), “The Effect of Macroeconomic Factors on
Indian Share Prices: A Sectoral Approach”, Journal of Global Economy.
93 Randolph Michael (2011), “Do Frontier African countries offer portfolio
diversification benefits for South African equity investors?” pp. 19-39.
94 Ross, S.A. (1976), “The Arbitrage Theory of Capital Asset Pricing”, Journal
of Financial Theory.
95 SEC, https://www.sec.gov/reportspubs/investor-publications/
investorpubsassetallocationhtm.html.
96 Shanken Jay (1982), “The Arbitrage Pricing Theory: Is it Testable”.
97 Shanken Jay (1985), “Multi‐Beta CAPM or Equilibrium‐APT?: A Reply”,
The Journal of Finance.
98 Sharpe, F.W, (1963), “A Simplified Model for Portfolio Analysis”,
Management science.
99 Sharpe, F.W, (1964), “Capital asset prices: A theory of market equilibrium
under conditions of risk”, The Journal of finance.
100 Sharpe, F.W, (1984), “Factor models, CAPMs, and the ABT”, The Journal
of Portfolio Management.
101 Sirinonthakan Chayapol (2014), “Diversification benefits among Asean
Stock Markets; using Portfolion Selection with Skewness”.
102 Solnik B.H., McLeavey D.W., (2009), “Global investments”.
103 Swedroe, L., Grogan, K. and Lim, T. (2010). Active versus Passive
Management. Hoboken: John Wiley & Sons.
104 Tan, K. (2017). A New Dawn for Active Investment Managers?. Barron's.
[online] Available at: https://www.barrons.com/articles/a-new-dawn-for-
active-investment-managers-1492233227.
105 Teo M., (2009), “Does Size Matter in the Hedge Fund Industry?”.
106 Tesar L.L., Werner I.M., (1997), “The internationalization of securities
markets since the 1987 crash”, econpapers.repec.org.
107 Tobin, J. (1958), “Liquidity preference as behavior towards risk”, The review
of economic studies.
108 Tobin, J. (1968), “Notes on optimal monetary growth”, Journal of Political
Economy.
109 Tobin, J. (1969), “Comment on Borch and Feldstein”, The Review of
Economic Studies.
110 Tokat Y., Wicas N.W., (2004), “Investing in emerging stock markets”, the
Journal of Wealth Management.
276
111 Tullis M.R., Clarke R.G., (1999), “How Much International Exposure is
Advantageous in a Domestic Portfolio?”, The Journal of Portfolio
Management.
112 Umutlu M., Akdeniz L., Altay-Salih A., (2010), “The degree of financial
liberalization and aggregated stock-return volatility in emerging markets”,
Journal of banking & finance.
113 Verchenko Olesia (2000), “Potential for Porfolio Diversification across
Eastern European Stock Markets”, pp. 14-35.
114 Vollmer, M. (2015), “A Beta-return Efficient Portfolio Optimisation
Following the CAPM”, pp. 11-12.
115 Walters Jay (2014), “The Black-Litterman Model In Detail”, pp. 1-4.
116 Zaimovic A., Berilo.A.A., Mustafic A., (2017), “Portfolio Diversification in
the South-East European Equity Markets”, South East European Journal of
Economics and Business.
117 Zhou Tian (2010), “International Portfolio Diversification Study from a
China s Perspective”, pp.21-60.