Luận án Đa dạng hóa danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam

Trong đó, E(Rp) là tỷ suất sinh lợi của danh mục đầu tư trên TTCK được đa dạng hóa P; Rf là tỷ suất sinh lợi phi rủi ro; và βp là beta của danh mục đầu tư trên TTCK P (rủi ro hệ thống). TR xem xét rủi ro hệ thống của danh mục đầu tư trên TTCK được đa dạng hóa P thay cho rủi ro tổng thể. Một hạn chế quan trọng của thước đo này là nó đòi hỏi phải lựa chọn một chỉ số thị trường hiệu quả. Đây là một công việc khó khăn vì danh mục đầu tư trên TTCK thị trường thực tế là không thể quan sát được. Do vậy, độ nhạy của TR với chỉ số thị trường được lựa chọn là một quan ngại lớn. Cuối cùng, TR chỉ thích hợp trong việc đo lường hiệu quả hoạt động đa dạng hóa danh mục đầu tư trên TTCK trong trường hợp không thể hiện được toàn bộ tài sản của nhà đầu tư. Mọi thước đo hiệu quả hoạt động đa dạng hóa danh mục đầu tư trên TTCK trên đây không lý giải được các dạng kỹ năng, phương pháp của các nhà quản lý mà có thể giúp tạo ra giá trị gia tăng cho các nhà đầu tư. Thêm vào đó, các thước đo này không xác định giá trị gia tăng hoặc mất đi từ quyết định đa dạng hóa danh mục đầu tư trên TTCK của nhà quản lý.

pdf276 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đa dạng hóa danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
03 0.064044 2.681020 0.0079 R-squared 0.760046 Mean dependent var -0.379221 Adjusted R-squared 0.756943 S.D. dependent var 2.170385 S.E. of regression 1.070018 Akaike info criterion 2.990032 Sum squared resid 265.6258 Schwarz criterion 3.048741 Log likelihood -348.8238 Hannan-Quinn criter. 3.013698 F-statistic 244.9501 Durbin-Watson stat 1.954982 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .84 - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E4(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:32 Sample (adjusted): 1/21/2008 12/31/2008 Included observations: 232 after adjustments Convergence achieved after 7 iterations MA Backcast: 1/08/2008 1/18/2008 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.909723 0.020633 44.09015 0.0000 C -0.013977 0.152735 -0.091512 0.9272 AR(1) 0.166587 0.064481 2.583493 0.0104 AR(7) 0.154131 0.065660 2.347411 0.0198 AR(11) 0.158834 0.064570 2.459880 0.0147 AR(13) 0.144507 0.065267 2.214081 0.0278 MA(9) 0.172576 0.068264 2.528060 0.0122 R-squared 0.893299 Mean dependent var -0.386123 Adjusted R-squared 0.890453 S.D. dependent var 2.261333 S.E. of regression 0.748453 Akaike info criterion 2.288091 Sum squared resid 126.0409 Schwarz criterion 2.392087 Log likelihood -258.4185 Hannan-Quinn criter. 2.330031 F-statistic 313.9479 Durbin-Watson stat 1.895125 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .95 .76-.44i .76+.44i .48+.74i .48-.74i .05-.77i .05+.77i -.21-.82i -.21+.82i -.62+.59i -.62-.59i -.86-.25i -.86+.25i Inverted MA Roots .77+.28i .77-.28i .41+.71i .41-.71i -.14+.81i -.14-.81i -.63-.53i -.63+.53i -.82 251 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E6(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:37 Sample (adjusted): 1/03/2008 12/31/2008 Included observations: 244 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.127539 0.024101 5.291949 0.0000 C -0.354107 0.067171 -5.271687 0.0000 AR(1) 0.207081 0.062989 3.287577 0.0012 R-squared 0.167818 Mean dependent var -0.407642 Adjusted R-squared 0.160911 S.D. dependent var 0.898395 S.E. of regression 0.822946 Akaike info criterion 2.460366 Sum squared resid 163.2148 Schwarz criterion 2.503364 Log likelihood -297.1646 Hannan-Quinn criter. 2.477683 F-statistic 24.29997 Durbin-Watson stat 2.022047 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .21 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E8(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:33 Sample (adjusted): 1/03/2008 12/31/2008 Included observations: 244 after adjustments Convergence achieved after 4 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.492683 0.021018 23.44086 0.0000 C -0.202537 0.066655 -3.038599 0.0026 AR(1) 0.319961 0.061248 5.224015 0.0000 R-squared 0.749341 Mean dependent var -0.407124 Adjusted R-squared 0.747261 S.D. dependent var 1.396733 S.E. of regression 0.702181 Akaike info criterion 2.142969 Sum squared resid 118.8271 Schwarz criterion 2.185967 Log likelihood -258.4422 Hannan-Quinn criter. 2.160286 F-statistic 360.2336 Durbin-Watson stat 2.006647 Prob(F-statistic) 0.000000 252 Inverted AR Roots .32 3 3 Gi i oạn năm 2016: (i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E1(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:59 Sample (adjusted): 1/12/2016 12/30/2016 Included observations: 245 after adjustments Convergence achieved after 4 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.491077 0.055387 8.866308 0.0000 C 0.182552 0.068391 2.669260 0.0081 AR(1) 0.159102 0.063530 2.504366 0.0129 AR(6) 0.122107 0.064037 1.906821 0.0577 R-squared 0.262441 Mean dependent var 0.215423 Adjusted R-squared 0.253260 S.D. dependent var 0.888279 S.E. of regression 0.767599 Akaike info criterion 2.325092 Sum squared resid 141.9991 Schwarz criterion 2.382256 Log likelihood -280.8238 Hannan-Quinn criter. 2.348112 F-statistic 28.58447 Durbin-Watson stat 1.982942 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .73 .38+.61i .38-.61i -.33+.61i -.33-.61i -.68 - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E3(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:54 Sample (adjusted): 1/12/2016 12/30/2016 Included observations: 245 after adjustments Convergence achieved after 4 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 253 100*VNI 0.598621 0.049511 12.09063 0.0000 C 0.142184 0.051332 2.769877 0.0060 AR(1) 0.156519 0.063198 2.476654 0.0140 AR(2) -0.167916 0.063216 -2.656210 0.0084 AR(6) 0.149969 0.063006 2.380248 0.0181 R-squared 0.397849 Mean dependent var 0.185131 Adjusted R-squared 0.387813 S.D. dependent var 0.881956 S.E. of regression 0.690064 Akaike info criterion 2.116131 Sum squared resid 114.2851 Schwarz criterion 2.187586 Log likelihood -254.2261 Hannan-Quinn criter. 2.144906 F-statistic 39.64275 Durbin-Watson stat 2.022420 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .72 .37+.67i .37-.67i -.32+.66i -.32-.66i -.67 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E5(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 19:01 Sample: 1/04/2016 12/30/2016 Included observations: 251 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.039323 0.063331 0.620913 0.5352 C 0.307688 0.055862 5.507959 0.0000 R-squared 0.001546 Mean dependent var 0.310006 Adjusted R-squared -0.002464 S.D. dependent var 0.881963 S.E. of regression 0.883049 Akaike info criterion 2.597064 Sum squared resid 194.1640 Schwarz criterion 2.625155 Log likelihood -323.9315 Hannan-Quinn criter. 2.608368 F-statistic 0.385533 Durbin-Watson stat 2.098351 Prob(F-statistic) 0.535225 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E7(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 18:56 Sample: 1/04/2016 12/30/2016 Included observations: 251 254 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.420635 0.057501 7.315234 0.0000 C 0.172211 0.050720 3.395295 0.0008 R-squared 0.176894 Mean dependent var 0.197010 Adjusted R-squared 0.173588 S.D. dependent var 0.881962 S.E. of regression 0.801767 Akaike info criterion 2.403938 Sum squared resid 160.0647 Schwarz criterion 2.432030 Log likelihood -299.6943 Hannan-Quinn criter. 2.415243 F-statistic 53.51265 Durbin-Watson stat 1.827280 Prob(F-statistic) 0.000000 (ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E2(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:31 Sample (adjusted): 1/06/2016 12/30/2016 Included observations: 249 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.457251 0.038167 11.98041 0.0000 C 0.034349 0.036233 0.948005 0.3441 AR(1) 0.167234 0.064078 2.609856 0.0096 AR(2) -0.106247 0.064117 -1.657083 0.0988 R-squared 0.378012 Mean dependent var 0.064339 Adjusted R-squared 0.370396 S.D. dependent var 0.674926 S.E. of regression 0.535537 Akaike info criterion 1.604842 Sum squared resid 70.26609 Schwarz criterion 1.661347 Log likelihood -195.8028 Hannan-Quinn criter. 1.627586 F-statistic 49.63286 Durbin-Watson stat 1.969815 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .08-.32i .08+.32i - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E4(y) 255 Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:18 Sample (adjusted): 1/06/2016 12/30/2016 Included observations: 249 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.552762 0.035317 15.65135 0.0000 C 0.029178 0.032203 0.906064 0.3658 AR(1) 0.177945 0.063577 2.798866 0.0055 AR(2) -0.162216 0.063562 -2.552108 0.0113 R-squared 0.502783 Mean dependent var 0.065718 Adjusted R-squared 0.496695 S.D. dependent var 0.703134 S.E. of regression 0.498831 Akaike info criterion 1.462836 Sum squared resid 60.96397 Schwarz criterion 1.519341 Log likelihood -178.1231 Hannan-Quinn criter. 1.485580 F-statistic 82.58087 Durbin-Watson stat 1.966392 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .09-.39i .09+.39i - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E6(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:32 Sample: 1/04/2016 12/30/2016 Included observations: 251 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.005014 0.009015 0.556210 0.5786 C 0.058660 0.007952 7.377123 0.0000 R-squared 0.001241 Mean dependent var 0.058956 Adjusted R-squared -0.002770 S.D. dependent var 0.125522 S.E. of regression 0.125696 Akaike info criterion -1.301971 Sum squared resid 3.934047 Schwarz criterion -1.273880 Log likelihood 165.3974 Hannan-Quinn criter. -1.290666 F-statistic 0.309369 Durbin-Watson stat 2.092705 Prob(F-statistic) 0.578567 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: 256 Dependent Variable: E8(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:20 Sample: 1/04/2016 12/30/2016 Included observations: 251 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.097258 0.013339 7.291201 0.0000 C 0.053222 0.011766 4.523334 0.0000 R-squared 0.175938 Mean dependent var 0.058956 Adjusted R-squared 0.172628 S.D. dependent var 0.204477 S.E. of regression 0.185992 Akaike info criterion -0.518285 Sum squared resid 8.613707 Schwarz criterion -0.490194 Log likelihood 67.04475 Hannan-Quinn criter. -0.506980 F-statistic 53.16161 Durbin-Watson stat 1.827976 Prob(F-statistic) 0.000000 3 4 Gi i oạn 6 tháng ầu năm 2017: (i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E1(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:49 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 8 iterations MA Backcast: 1/12/2017 1/20/2017 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.551073 0.074252 7.421647 0.0000 C 0.186148 0.022389 8.314166 0.0000 AR(14) -0.259035 0.096331 -2.689015 0.0084 MA(7) -0.327228 0.106775 -3.064652 0.0028 R-squared 0.365750 Mean dependent var 0.245964 Adjusted R-squared 0.347276 S.D. dependent var 0.484193 S.E. of regression 0.391186 Akaike info criterion 0.997401 Sum squared resid 15.76175 Schwarz criterion 1.097319 Log likelihood -49.36093 Hannan-Quinn criter. 1.037906 F-statistic 19.79880 Durbin-Watson stat 1.790344 Prob(F-statistic) 0.000000 257 Inverted AR Roots .89+.20i .89-.20i .71+.57i .71-.57i .39-.82i .39+.82i .00+.91i -.00-.91i -.39+.82i -.39-.82i -.71+.57i -.71-.57i - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E3(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:43 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 14 iterations MA Backcast: 1/06/2017 1/20/2017 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.559428 0.075029 7.456107 0.0000 C 0.181910 0.019467 9.344584 0.0000 AR(14) -0.293640 0.093832 -3.129423 0.0023 MA(7) -0.257129 0.103802 -2.477115 0.0149 MA(11) -0.160647 0.098867 -1.624885 0.1073 R-squared 0.395786 Mean dependent var 0.241731 Adjusted R-squared 0.372092 S.D. dependent var 0.483518 S.E. of regression 0.383143 Akaike info criterion 0.964785 Sum squared resid 14.97345 Schwarz criterion 1.089684 Log likelihood -46.61600 Hannan-Quinn criter. 1.015417 F-statistic 16.70362 Durbin-Watson stat 1.695301 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .89+.20i .89-.20i .72+.57i .72-.57i .40-.83i .40+.83i -.00-.92i -.00+.92i -.40-.83i -.40+.83i -.72+.57i -.72-.57i - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E5(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:51 Sample (adjusted): 1/04/2017 6/30/2017 Included observations: 120 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.255443 0.082908 3.081058 0.0026 C 0.246383 0.059017 4.174797 0.0001 AR(1) 0.297276 0.088361 3.364347 0.0010 258 R-squared 0.161167 Mean dependent var 0.276984 Adjusted R-squared 0.146828 S.D. dependent var 0.484794 S.E. of regression 0.447791 Akaike info criterion 1.255703 Sum squared resid 23.46048 Schwarz criterion 1.325390 Log likelihood -72.34217 Hannan-Quinn criter. 1.284003 F-statistic 11.23974 Durbin-Watson stat 1.949782 Prob(F-statistic) 0.000034 Inverted AR Roots .30 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E7(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:46 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.410381 0.079295 5.175349 0.0000 C 0.221427 0.028590 7.744867 0.0000 AR(1) 0.242650 0.090679 2.675924 0.0087 AR(3) -0.226029 0.091733 -2.463981 0.0154 AR(11) -0.208794 0.092819 -2.249475 0.0267 AR(14) -0.271184 0.092229 -2.940328 0.0041 R-squared 0.341934 Mean dependent var 0.272726 Adjusted R-squared 0.309357 S.D. dependent var 0.494008 S.E. of regression 0.410545 Akaike info criterion 1.111779 Sum squared resid 17.02327 Schwarz criterion 1.261657 Log likelihood -53.48018 Hannan-Quinn criter. 1.172538 F-statistic 10.49602 Durbin-Watson stat 1.804141 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .91+.24i .91-.24i .69-.62i .69+.62i .42+.79i .42-.79i .07+.91i .07-.91i -.38-.84i -.38+.84i -.73-.54i -.73+.54i -.87+.16i -.87-.16i (ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường trong trường hợp được bán khống 259 Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E2(y) Method: ML - ARCH Date: 07/29/17 Time: 11:09 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 17 iterations MA Backcast: 1/11/2017 1/20/2017 Presample variance: backcast (parameter = 0.7) GARCH = C(6) + C(7)*RESID(-1)^2 + C(8)*GARCH(-1) Variable Coefficient Std. Error z-Statistic Prob. 100*VNI 0.388008 0.028075 13.82036 0.0000 C 0.102689 0.010739 9.562419 0.0000 AR(14) -0.266362 0.091290 -2.917767 0.0035 MA(7) -0.129356 0.079378 -1.629623 0.1032 MA(8) -0.250580 0.094345 -2.655997 0.0079 Variance Equation C 0.244270 0.033567 7.277178 0.0000 RESID(-1)^2 0.171556 0.049441 3.469916 0.0005 GARCH(-1) -1.051998 0.032170 -32.70087 0.0000 R-squared 0.394338 Mean dependent var 0.157320 Adjusted R-squared 0.370587 S.D. dependent var 0.441260 S.E. of regression 0.350076 Akaike info criterion 0.675151 Sum squared resid 12.50045 Schwarz criterion 0.874989 Log likelihood -28.12059 Hannan-Quinn criter. 0.756163 Durbin-Watson stat 1.980938 Inverted AR Roots .89-.20i .89+.20i .71-.57i .71+.57i .39+.82i .39-.82i .00+.91i -.00-.91i -.39+.82i -.39-.82i -.71+.57i -.71-.57i -.89+.20i -.89-.20i Inverted MA Roots .88 .60+.64i .60-.64i -.04+.85i -.04-.85i -.60-.54i -.60+.54i -.79 - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E4(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 10:54 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 7 iterations MA Backcast: 1/11/2017 1/20/2017 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 260 100*VNI 0.556008 0.068274 8.143785 0.0000 C 0.082331 0.022550 3.650967 0.0004 AR(14) -0.214707 0.085986 -2.497005 0.0141 MA(8) -0.239925 0.097919 -2.450250 0.0160 R-squared 0.430709 Mean dependent var 0.148382 Adjusted R-squared 0.414128 S.D. dependent var 0.447968 S.E. of regression 0.342885 Akaike info criterion 0.733822 Sum squared resid 12.10971 Schwarz criterion 0.833741 Log likelihood -35.25948 Hannan-Quinn criter. 0.774328 F-statistic 25.97563 Durbin-Watson stat 2.010028 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .87-.20i .87+.20i .70-.56i .70+.56i .39+.81i .39-.81i .00+.90i -.00-.90i -.39+.81i -.39-.81i -.70+.56i -.70-.56i -.87+.20i -.87-.20i - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E6(y) Method: Least Squares Date: 07/29/17 Time: 11:10 Sample (adjusted): 1/04/2017 6/30/2017 Included observations: 120 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.111176 0.036084 3.081058 0.0026 C 0.116091 0.025686 4.519675 0.0000 AR(1) 0.297276 0.088361 3.364347 0.0010 R-squared 0.161167 Mean dependent var 0.129409 Adjusted R-squared 0.146828 S.D. dependent var 0.210995 S.E. of regression 0.194890 Akaike info criterion -0.408077 Sum squared resid 4.443922 Schwarz criterion -0.338390 Log likelihood 27.48464 Hannan-Quinn criter. -0.379777 F-statistic 11.23974 Durbin-Watson stat 1.949782 Prob(F-statistic) 0.000034 Inverted AR Roots .30 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E8(y) Method: Least Squares 261 Date: 07/29/17 Time: 10:56 Sample (adjusted): 1/23/2017 6/30/2017 Included observations: 107 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. VNI 0.199987 0.037890 5.278028 0.0000 C 0.001142 0.000136 8.425708 0.0000 AR(1) 0.237264 0.090489 2.622019 0.0101 AR(3) -0.227567 0.091583 -2.484826 0.0146 AR(11) -0.207261 0.092548 -2.239488 0.0273 AR(14) -0.280117 0.091976 -3.045551 0.0030 R-squared 0.346757 Mean dependent var 0.001393 Adjusted R-squared 0.314418 S.D. dependent var 0.002372 S.E. of regression 0.001964 Akaike info criterion -9.573431 Sum squared resid 0.000390 Schwarz criterion -9.423553 Log likelihood 518.1786 Hannan-Quinn criter. -9.512672 F-statistic 10.72263 Durbin-Watson stat 1.801028 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .91-.24i .91+.24i .69+.62i .69-.62i .42+.79i .42-.79i .07-.91i .07+.91i -.38-.84i -.38+.84i -.73+.54i -.73-.54i -.87+.16i -.87-.16i 3 5 Gi i oạn 2007, 2008, 2016 v 6 tháng ầu năm 2017: (i) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó rủi ro tƣơng tự mứ rủi ro ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E1) chỉ bao gồm cổ phiếu có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E1(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 17:44 Sample (adjusted): 10 866 Included observations: 857 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.731302 0.024148 30.28446 0.0000 C 0.275305 0.050753 5.424454 0.0000 AR(1) 0.138562 0.033646 4.118188 0.0000 AR(9) 0.113692 0.033549 3.388856 0.0007 R-squared 0.542331 Mean dependent var 0.218352 Adjusted R-squared 0.540721 S.D. dependent var 1.638091 262 S.E. of regression 1.110136 Akaike info criterion 3.051499 Sum squared resid 1051.239 Schwarz criterion 3.073685 Log likelihood -1303.567 Hannan-Quinn criter. 3.059994 F-statistic 336.9304 Durbin-Watson stat 1.992402 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .80 .62+.50i .62-.50i .15+.77i .15-.77i -.38+.68i -.38-.68i -.72-.27i -.72+.27i - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E3) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E3(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 13:23 Sample (adjusted): 8 866 Included observations: 859 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations MA Backcast: 2 7 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.850442 0.018259 46.57693 0.0000 C 0.156867 0.042512 3.689962 0.0002 AR(1) 0.156501 0.033618 4.655247 0.0000 AR(7) 0.082477 0.033513 2.461060 0.0140 MA(6) 0.116567 0.034079 3.420486 0.0007 R-squared 0.735078 Mean dependent var 0.096508 Adjusted R-squared 0.733837 S.D. dependent var 1.646384 S.E. of regression 0.849386 Akaike info criterion 2.517199 Sum squared resid 616.1246 Schwarz criterion 2.544881 Log likelihood -1076.137 Hannan-Quinn criter. 2.527797 F-statistic 592.3961 Durbin-Watson stat 2.018400 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .72 .46+.55i .46-.55i -.13+.68i -.13-.68i -.61+.30i -.61-.30i Inverted MA Roots .61-.35i .61+.35i .00-.70i -.00+.70i -.61+.35i -.61-.35i - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E5) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E5(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 17:47 Sample (adjusted): 4 866 263 Included observations: 863 after adjustments Convergence achieved after 48 iterations MA Backcast: 1 3 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.523916 0.028902 18.12764 0.0000 C 0.230238 0.026181 8.794092 0.0000 AR(1) 1.311775 0.063024 20.81394 0.0000 AR(3) -0.316834 0.061798 -5.126942 0.0000 MA(1) -1.236540 0.074019 -16.70577 0.0000 MA(3) 0.237729 0.073922 3.215955 0.0013 R-squared 0.342266 Mean dependent var 0.313246 Adjusted R-squared 0.338428 S.D. dependent var 1.655189 S.E. of regression 1.346282 Akaike info criterion 3.439499 Sum squared resid 1553.292 Schwarz criterion 3.472596 Log likelihood -1478.144 Hannan-Quinn criter. 3.452167 F-statistic 89.19152 Durbin-Watson stat 1.947223 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .99 .75 -.43 Inverted MA Roots 1.00 .62 -.38 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E7) có rủi ro tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Mô hình hồi quy ước lượng: Dependent Variable: E7(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 13:42 Sample (adjusted): 3 866 Included observations: 864 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations MA Backcast: 2 Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.752219 0.022037 34.13464 0.0000 C 0.226015 0.044723 5.053711 0.0000 AR(2) 0.105332 0.034289 3.071885 0.0022 MA(1) 0.148568 0.034121 4.354099 0.0000 R-squared 0.609495 Mean dependent var 0.185252 Adjusted R-squared 0.608133 S.D. dependent var 1.635424 S.E. of regression 1.023764 Akaike info criterion 2.889469 Sum squared resid 901.3605 Schwarz criterion 2.911513 Log likelihood -1244.251 Hannan-Quinn criter. 2.897906 F-statistic 447.4251 Durbin-Watson stat 2.000659 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .32 -.32 Inverted MA Roots -.15 264 (ii) Trƣờng hợp dạng hó d nh mụ ó lợi suất tƣơng tự mứ lợi suất ủ thị trƣờng (VNI): - Danh mục (E2) chỉ bao gồm cổ phiếu có lợi suất gần với lợi suất thị trường trong trường hợp được bán khống Dependent Variable: E2(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 14:06 Sample (adjusted): 10 866 Included observations: 857 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.722346 0.017540 41.18173 0.0000 C 0.010153 0.033318 0.304744 0.7606 AR(1) 0.091595 0.033902 2.701738 0.0070 AR(9) 0.074444 0.033675 2.210675 0.0273 R-squared 0.681469 Mean dependent var -0.046066 Adjusted R-squared 0.680348 S.D. dependent var 1.437355 S.E. of regression 0.812648 Akaike info criterion 2.427619 Sum squared resid 563.3184 Schwarz criterion 2.449805 Log likelihood -1036.235 Hannan-Quinn criter. 2.436114 F-statistic 608.3051 Durbin-Watson stat 1.989863 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .76 .58+.48i .58-.48i .14+.74i .14-.74i -.36+.65i -.36-.65i -.69-.26i -.69+.26i - Danh mục chỉ bao gồm cổ phiếu (E4) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Dependent Variable: E4(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 14:12 Sample (adjusted): 2 866 Included observations: 865 after adjustments Convergence achieved after 5 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.827719 0.014065 58.84879 0.0000 C -0.008363 0.025576 -0.326999 0.7437 AR(1) 0.129777 0.033759 3.844231 0.0001 R-squared 0.814204 Mean dependent var -0.050808 Adjusted R-squared 0.813773 S.D. dependent var 1.516310 S.E. of regression 0.654349 Akaike info criterion 1.993110 Sum squared resid 369.0846 Schwarz criterion 2.009628 265 Log likelihood -859.0201 Hannan-Quinn criter. 1.999432 F-statistic 1888.749 Durbin-Watson stat 1.988474 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .13 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E6) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp được bán khống Dependent Variable: E6(y) Method: Least Squares Date: 07/27/17 Time: 14:07 Sample (adjusted): 9 866 Included observations: 858 after adjustments Convergence achieved after 7 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.077111 0.010457 7.373821 0.0000 C -0.048482 0.044046 -1.100705 0.2713 AR(1) 0.265486 0.033989 7.811034 0.0000 AR(2) 0.087664 0.035110 2.496860 0.0127 AR(3) 0.079870 0.034081 2.343539 0.0193 AR(6) 0.086649 0.033113 2.616786 0.0090 AR(8) 0.109544 0.032847 3.335008 0.0009 R-squared 0.243651 Mean dependent var -0.054474 Adjusted R-squared 0.238318 S.D. dependent var 0.548026 S.E. of regression 0.478286 Akaike info criterion 1.370909 Sum squared resid 194.6725 Schwarz criterion 1.409699 Log likelihood -581.1198 Hannan-Quinn criter. 1.385761 F-statistic 45.69032 Durbin-Watson stat 2.013961 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .88 .55+.54i .55-.54i .01+.70i .01-.70i -.49+.57i -.49-.57i -.76 - Danh mục bao gồm cả cổ phiếu và trái phiếu (E8) có lợi suất tương tự thị trường trong trường hợp không được bán khống Dependent Variable: E8(y) Method: Least Squares Date: 07/28/17 Time: 14:14 Sample (adjusted): 4 866 Included observations: 863 after adjustments Convergence achieved after 6 iterations Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob. 100*VNI 0.333376 0.011114 29.99529 0.0000 C -0.032863 0.033326 -0.986079 0.3244 AR(1) 0.356877 0.031826 11.21339 0.0000 AR(3) 0.132343 0.031557 4.193776 0.0000 266 R-squared 0.617302 Mean dependent var -0.053414 Adjusted R-squared 0.615965 S.D. dependent var 0.806764 S.E. of regression 0.499956 Akaike info criterion 1.456033 Sum squared resid 214.7126 Schwarz criterion 1.478097 Log likelihood -624.2780 Hannan-Quinn criter. 1.464478 F-statistic 461.8623 Durbin-Watson stat 1.977867 Prob(F-statistic) 0.000000 Inverted AR Roots .66 -.15-.42i -.15+.42i 267 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG Ố 1. Lưu Tuấn Linh, “Đa dạng hóa danh mục đầu tư trên thị trường chứng khoán – Từ lý thuyết tới thực tiễn tại Việt Nam”, Tạp chí khoa học và đào tạo ngân hàng, số 147, 08/2014. Lƣu Tuấn Linh, “Một số giải pháp phát triển thị trƣờng trái phiếu Chính phủ”, Tạp hí thị trƣờng t i hính tiền tệ, số 16 (409), 08/2014. 268 TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT 1 Van Anh (2013), “Xu hướng thành lập công ty quản lý quỹ”, VNEconomy, 8/11/2013. 2 Võ Thị Thúy Anh (2012), “Đề xuất xây dựng cổ phiếu thống trị theo lý thuyết Markowitz”, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, (số 75 tháng 6/2012), trang 53-55. 3 Lê Đạt Chí (2012), “Công ty quản lý quỹ: Hoạt động ra sao, ai quản?”, ầu tư tài chính, 12/11/2012. 4 Phương Chi (2017), “Đầu tư vào quỹ có phải cách tiết kiệm thông minh?”, Nông nghiệp Việt Nam, 08/04/2017. 5 Mai Phụng Chiêu (2011), “Đánh giá hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12. 6 CTCK Hà Nội – HSSC (2011), “Tìm hiểu về quỹ đầu tư và công ty quản lý quỹ”, ầu tư chứng khoán, 11/3/2011. 7 Hữu Đạo (2016), “Lợi nhuận công ty quản lý quỹ:“Nước chảy chỗ trũng”, ầu tư chứng khoán, 28/7/2016. 8 P.T (2015), “10 quỹ đầu tư hoạt động hiệu quả nhất tại Việt Nam năm 2014”, Doanh nhân Sài gòn, 22/01/2015. 9 DoBF (2016), “Kết quả hoạt động các quỹ đầu tư 2016”. 10 Tô Thị Mỹ Dung, “Phân tích các yếu tố chi phối hoạt động của nhà đầu tư trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.05 11 Vũ Chí Dũng (2014), “Nghiên cứu về quỹ bảo vệ nhà đầu tư trên thế giới và đề xuất mô hình cho TTCK Việt Nam”, Vụ Hợp tác quốc tế UB.14.11. 12 Việt Dương (2017), “Quản lý quỹ và sứ mệnh “bà đỡ” của thị trường”, ầu tư chứng khoán, 19/1/2017. 13 Hoàng Thanh Dương (2005), “Đường hiệu quả, danh mục đầu tư trên TTCK tối ưu và đường thị trường vốn cho ttck Việt nam”, Tạp chí tài chính (5.2005), trang 46-48. 14 Dương Ngân Hà (2013), “Quỹ đầu tư chỉ số - Gợi ý cho TTCK Việt Nam trong giai đoạn hiện nay”, Tạp chí ngân hàng, số 14, tháng 07/2013. 15 Ngô Đăng Hoàng (2013), “Giải pháp lựa chọn danh mục đầu tư trên TTCK hiệu quả trên thị trường chứng khoán Việt nam”, luận văn thạc sỹ, ại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 16 IMF, báo cáo cập nhật về Triển vọng Kinh tế Thế giới, công bố ngày 22/1/2018. 17 Võ Xuân Vinh, Đặng Bửu Kiếm (2016), “Phản ứng của thị trường với thông báo thay đổi cổ phiếu trong danh mục quỹ VNM ETF trên TTCK Việt Nam”, Tạp chí Khoa học HQGHN Kinh tế và Kinh doanh, Tập 32, 269 Số 3 (2016) 18-27 18 Triệu Kim Lanh (2011), “Vận dụng lý thuyết danh mục đầu tư trên TTCK trên thị trường chứng khoán Việt nam”, Tạp chí Công nghệ ngân hàng, (số 64), trang 40-44. 19 Phương Mai (2015), “Các công ty quản lý quỹ Việt Nam đang rót tiền vào đâu?”, cafef, 15/9/2015. 20 Nguyễn Anh Phong (2012), “Sự phù hợp mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) tại thị trường chứng khoán Việt nam”, Tạp chí công nghệ ngân hàng, (số 73), trang 45-48. 21 Võ Thái Phong (2011), Xây dựng danh mục đầu tư trên TTCK hiệu quả trên thị trường chứng khoán Việt Nam ở góc độ nhà đầu tư cá nhân, Đại học Kinh tế Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12. 22 Trương Đông Lộc và Trần Thị Hạnh Phúc (2012), Kiểm định mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro của các cổ phiếu niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán TPHCM, Tạp chí Phát triển kinh tế. 23 Lê Quý (2013), “Ứng dụng lý thuyết Markowitz để xây dựng danh mục đầu tư trên TTCK hiệu quả cho nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt nam”, luận văn thạc sỹ, ại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 24 Quyết định số 1191/QĐ-TTg ngày 14/8/2017 về “Phê duyệt Lộ trình phát triển thị trường trái phiếu giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030”. 25 Châu Thiên Trúc Quỳnh (2006), “Tìm hiểu hoạt động các quỹ đầu tư tại Việt Nam – Thực trạng và giải pháp”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12. 26 Dương Hùng Sơn (2011), “Giải pháp hình thành và phát triển quỹ đầu tư chỉ số tại Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 62.31.12.01. 27 Duy Thái (2015), “Tái cấu trúc các công ty quản lý quỹ: Những thành tựu bước đầu”, Thời báo tài chính Việt Nam, 02/01/2015 28 Nguyễn Văn Thông (2016), “Công ty quản lý quỹ: Làm gì năm 2016?”, Thời báo ngân hàng, 03/02/2016. 29 Trần Hoài Thu (2003), “Hoạt động của các quỹ đầu tư chứng khoán tại Việt Nam”, Đại học Ngoại thương Hà Nội. 30 Vũ Thị Anh Thư (2013), “Hoạt động của các Công ty Quản lý quỹ ở Việt Nam”, Đại học ngân hàng thành phố Hồ Chí Minh. 31 Nguyễn Quang Thương (2014), “Giải pháp triển khai quỹ ETF vàng ở Việt Nam”, Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán, Mã số Luận án UB.14.04. 32 Tờ trình Chính phủ số 88/TTr-BTC ngày 30/6/2017 về “Đề án Kế hoạch tái cơ cấu thị trường chứng khoán và bảo hiểm giai đoạn 2017-2020”. 33 Trần Thị Huyền Trang (2013), “Pháp luật về hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán ở Việt Nam, Đại học quốc gia Hà Nội”, Mã số: 60 38 01 07. 34 Trần Văn Trí (2015), “Xây dựng và quản lý danh mục đầu tư trên TTCK 270 ở Việt Nam”, luận án tiến sỹ, Học Viện Ngân hàng. 35 Khuất Thị Kiều Vân (2008), “Nghiên cứu mô hình quỹ hưu trí nhằm phát triển TTCK Việt Nam”, Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và Quỹ đầu tư chứng khoán, Mã số Luận án UB.12.08. 36 Nguyễn Anh Vũ (2009), “Phát triển nghiệp vụ quản lý danh mục đầu tư trên TTCK nhà đầu tư cá nhân trên TTCK Việt Nam”, Đại học Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh, Mã số: 60.31.12. 37 Vụ Quản lý các công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư chứng khoán, UBCK (2016), “Triển vọng năm 2020 của ngành quản lý quỹ Việt Nam”, ầu tư chứng khoán, 3/12/2016. 38 Pham, C. and Vuong, H. (2009). Kinh tế Việt Nam: Thăng trầm và Đột phá. Hà Nội: Nhà xuất bản chính trị Quốc gia. TIẾNG ANH 1 Abrantes, A. (2017). Active Versus Passive Management. Committee Report: Investments. Trusts & Estates, p.57. 2 Abugri B.A., Dutta S., (2009), “Emerging market hedge funds: Do they perform like regular hedge funds?”, Journal of International Financial Markets. 3 Abugri B.A., Dutta S., (2009), “Emerging market hedge funds: Do they perform like regular hedge funds?”, Journal of International Financial Markets. 4 Aggarwal R., Klapper L ., Wysocki P.D., (2005), Portfolio preferences of foreign institutional investors, Journal of Banking & Finance. 5 Azra Zaimovic, Almira Arnaut-Berio and Arnela Mustafic. (2017), “Porfolio Diversification in the South-East European Equity Markets”. 6 Bae K. H., Stulz R. M., Tan H., (2008), “Do local analysts know more? A cross-country study of the performance of local analysts and foreign analysts”, Journal of Financial Economics. 7 Bae K.H., Lim C., Wei K.C.J., (2006), “Corporate governance and conditional skewness in the world's stock markets”, The Journal of Business. 8 Bai C., Sarkis J., 2010, “Green supplier development: analytical evaluation using rough set theory”, Journal of Cleaner Production. 9 Baig M.M., Bilal M., Aslam W., (2016), “Relationship between Major developed equity markets and Major Frontier Equity Markets of World”, Acta Universitatis Danubius, Economica. 10 Bekaert G., Urias M.S., (1996), “Diversification, integration and emerging market closed‐end funds”, The Journal of Finance. 11 Bekaert G., Harvey C.R., (2003), “Emerging markets finance”, Journal of Empirical Finance. 271 12 Bekaert G., Harvey C.R., Lundblad C., Siegel S., (2007), “Global growth opportunities and market integration”, Journal of Finance. 13 Ben R. Marshall, Nhut H.Nguyen, Nuttawat Visaltannachoti. (2015), “Frontier market transaction costs and diversification”. 14 Berger D., Pukthuanthong K., Yang J.J., (2013), “Is the Diversification Benefit of Frontier Markets Realizable by Mean-Variance Investors? The Evidence of Investable Funds”, The Journal of Portfolio Management. 15 Black F., Litterman R., (1992), “Global portfolio optimization”, Financial analysts journal. 16 Black, F., (1972), “Capital market equilibrium with restricted borrowing”, The journal of business. 17 Boyer B.H., Kumagai T., Yuan K., (2006), “How do crises spread? Evidence from accessible and inaccessible stock indices”, The Journal of Finance. 18 Brainard W.C , Tobin J. (1968), “Pitfalls in financial model building”, The American Economic Review. 19 Brooks R., Negro M.D., (2006), “Firm-level evidence on international stock market comovement”, Review of Finance. 20 Bruce Hearn and Jenifer Piesse (2008), “The Opportunities and Costs of Portfolio Diversification in Southern Africa s Smallest Equity Markets”, pp. 20-22. 21 Chandar N., Patro D.K., Yezegel A., (2009), “Crises, contagion and cross- listings”, Journal of Banking & Finance. 22 Chen J., Bennett A., Zheng T., (2006), “Sector effects in developed vs. emerging markets”, Financial Analysts Journal. 23 Chiang T.C., Zheng D., (2010), “An empirical analysis of herd behavior in global stock markets”, Journal of Banking Finance. 24 Christoffersen P., Chung H., Errunza V., (2006), “Size matters: The impact of financial liberalization on individual firms”, Journal of International Money and Finance. 25 Chue TK, Cook D., (2008), “Emerging market exchange rate exposure”, Journal of Banking & Finance. 26 Conover C.M., Miller R.E., Szakmary A. (2008), “The timeliness of accounting disclosures in international security markets”, International Review of Financial Analysis. 27 Conover C.Mitchell (2011), “Investment Issues in Emerging Markets: A Review”. 28 Cumperayot P., Keijzer T., Kouwenberg R., (2006), “Linkages between extreme stock market and currency returns”, Journal of International Money and Finance. 29 Dave Berger, Kuntara Pukthuanthong, Jimmy Yuan (2013), “Is the Diversification Benefit of Frontier Markets Realizable by Mean-Variance Investors?”. 272 30 DeRosa D., (2009), “Central Banks, Monetary Policy, and the Return of Macroeconomics”, CFA Institute Conference Proceedings Quarterly. 31 Dooley M., Hutchison M., (2009), “Transmission of the US subprime crisis to emerging markets: Evidence on the decoupling–recoupling hypothesis”, Journal of International Money and Finance. 32 Douglas J. E., (2009), “Quantifying the Effects on Lending of Increased Capital Requirements”, The Brookings Institution. 33 Driessen J., Laeven L., (2007), “International portfolio diversification benefits: Cross-country evidence from a local perspective”, Journal of Banking & Finance. 34 Dybvig P.H., Ross S.A., (1985), “Differential information and performance measurement using a security market line”, The Journal of finance. 35 Eklund J. E. (2013), “Theories of investment: a theoretical review with empirical applications”, Swedish Entrepreneurship forum. 36 Elbannan, M. A., (2014), “The capital asset pricing model: an overview of the theory”, International Journal of Economics and Finance. 37 Elbannan, M. A., (2015), “Do consolidation and foreign ownership affect bank risk taking in an emerging economy? An empirical investigation”, Managerial Finance. 38 Eling M ., Faust R., (2010), “The performance of hedge funds and mutual funds in emerging markets”, Journal of Banking Finance. 39 Estrada J, Kritzman M, Page S., (2006), “Countries versus industries in emerging markets: A normative portfolio approach”, The Journal of Portfolio Management. 40 Estrada J., (2009), “The Gain‐Loss Spread: A New and Intuitive Measure of Risk”, Journal of Applied Corporate Finance. 41 Fama EF , French KR, (1997), “Industry costs of equity”, Journal of financial economics. 42 Fama EF , French KR, (2004), “New lists: Fundamentals and survival rates”, Journal of Financial Economics. 43 Fan J.P.H., Wong T.J., (2005), “Do external auditors perform a corporate governance role in emerging markets? Evidence from East Asia”, Journal of accounting research. 44 Ferreira M.A., Gama P.M., (2007), “Does sovereign debt ratings news spill over to international stock markets?”, Journal of Banking Finance. 45 Fidelity, https://www.fidelity.com/viewpoints/guide-to-diversification 46 Fisher K.L., Statman M., (2000), “Investor sentiment and stock returns”, Financial Analysts Journal. 47 Francis B.B., Hasan I., Sun X., (2008), “Financial market integration and the value of global diversification: Evidence for US acquirers in cross-border mergers and acquisitions”, Journal of Banking Finance. 48 Frank K. Reilly, Keith C. Brown (2012), “Investment Analysis and Portfolio Management”. 273 49 Friedman Milton (1953), “Essays in Positive Economics”. 50 Gokoluk, S. (2017). To Win in Emerging Markets, Avoid the Passive Investing Rush. Bloomberg. [online] Available at: https://www.bloomberg.com/news/articles/2017-07-12/to-win-in-emerging- markets-avoid-the-passive-investing-rush. 51 Goldman Sachs (2010). Re-thinking the Active vs. Passive Debate. Goldman Sachs Asset Management, p.2. 52 Gupta N., Yuan K., (2009), “On the growth effect of stock market liberalizations”, The Review of Financial Studies. 53 Gupta R., Donleavy G.D., (2009), “Benefits of diversifying investments into emerging markets with time-varying correlations: An Australian perspective”, Journal of Multinational Financial Management. 54 Gupta, R., Jithendranathan, T., và Sukumaran, A. (2005), “Looking at new markets for international diversification: frontier markets”, pp. 12-16. 55 Gupta, R., Yang, J. and Basu, P. (2014). Market efficiency in emerging economies - case of Vietnam. International Journal of Business and Globalisation, 13(1). 56 Hallinan Kelly (2011), “The Role of Emerging Market in Investment Porfolios”, pp.15. 57 Hearn B., Piesse J., (2008), “Equity market integration and the implications for foreign investment in Africa”, Corporate Governance and International Business. 58 59 quy-etf/109945/. 60 Hui-Shan Lee, Fan-Fah, Shyue-Chuan Chong, (2016), “Markowitz Porfolio Theory and Capital Asset Pricing Model for Kuala Lumpur Stock Exchange: A Case Revisited”. 61 Idzorek, T.M., (2004), “A Step-by-step Guide to the Black-Litterman Model–Incorporating ser-Specified Confidence Level”, Zephyr Associates Inc. 62 Investopedia, diversification.asp. 63 James H.Lorie, Peter Dodd, Mary Hamilton Kimpton (1985), “The Stock Market: Theories and Evidence”. 64 Jin L , Myers S.C., (2006), “R2 around the world: New theory and new tests”, Journal of Financial Economics. 65 Jithendranathan và Sukumaran (2005), “Looking at new markets for international diversification: frontier markets”, pp. 2-5. 66 Johan E. Eklund, (2013), “Theories of Investment: A Theoretical Review with Empirical Applications”. 67 Kevin Ross (2014), “The Value and Size Effects in Emerging Markets, Ross”. 68 Keynes J.M., (1936), “The general theory of employment, investment, and 274 money”. 69 Kumar M., Moorthy U., Perraudin W., (2003), “Predicting emerging market currency crashes”, Journal of Empirical Finance. 70 Lee H.S., Cheng F.F., Chong SC., (2016), “Markowitz Portfolio Theory and Capital Asset Pricing Model for Kuala Lumpur Stock Exchange: A Case Revisited”, International Journal of Economics and Financial Issues. 71 Lintne, J. (1965), “Security prices, risk, and maximal gains from diversification”, The Journal of finance. 72 Markowitz Harry (1952), “Portfolio selection”, The Jourrnal of Finance. 73 Markowitz Harry (1956), The optimization of a quadratic function subject to linear constraints”, Naval Research Logistics. 74 Markowitz Harry (1959), “Portfolio selection: Efficient diversification of investments”, John Wiley Sons. 75 Markowitz Harry (1999), “The early history of portfolio theory: 1600–1960”, Financial Analysts Journal. 76 Marshall B.R., Nguyen N.H., Visaltanachoti N., (2015), “Frontier market transaction costs and diversification”, Journal of Financial Markets. 77 Meir Statman (1987), “How Many Stocks Make a Diversified Portfolio?”. 78 Michaud, R.O., (1989), “The Markowitz optimization enigma: Is 'optimized'optimal?”, Financial Analysts Journal. 79 Mills Esther Assabea (2015), “Boostrapping and allocation of Assets on Stok markets in Africa”. 80 Mona A. Elbannan (2014), “The Capital Pricing Model: An overview of the Theory”, pp.216-225. 81 Morey M., Gottesman A., Baker E., Godridge B., (2009), “Does better corporate governance result in higher valuations in emerging markets? Another examination using a new data set”, Journal of Banking Finance. 82 Mossin, J. (1966), “Equilibrium in a capital asset market”, Econometrica: Journal of the econometric society. 83 Muhmmad Baig, Muhmmad Bilal và Waheed Asiam (2016), “Are the investments simultaneously in Indian Equity market and frontier equity markets provides diversification? A case study of south Asian countries”. 84 NASDAQ, portfolio- diversification. 85 Ongkrutaraksa Worapot (1996), “The Theory of Portfolio Investment: A Review of Literature”, pp.2-9. 86 Panchenko V., Wu E., (2009), “Time-varying market integration and stock and bond return concordance in emerging markets”, Journal of Banking Finance. 87 Patro D.K., Wald J.K. (2005), “Firm characteristics and the impact of emerging market liberalizations”, Journal of banking finance. 88 Patro D.K., (2005), “Stock market liberalization and emerging market country fund premiums”, The Journal of Business. 275 89 Phan, C. and Zhou, J. (2014). Market efficiency in emerging stock markets: A case study of the Vietnamese stock market. IOSR Journal of Business and Management, 16(4). 90 Porwal Prakhar (2014), “Achieving Diversification in Global Portfolio through Frontier Markets”. 91 Puchkov A.V., Stefek D., Davis M., (2005), “Sources of Return in Global Investing”, Journal of Portfolio Management. 92 Raju G.A., Khanapuri H., (2009), “The Effect of Macroeconomic Factors on Indian Share Prices: A Sectoral Approach”, Journal of Global Economy. 93 Randolph Michael (2011), “Do Frontier African countries offer portfolio diversification benefits for South African equity investors?” pp. 19-39. 94 Ross, S.A. (1976), “The Arbitrage Theory of Capital Asset Pricing”, Journal of Financial Theory. 95 SEC, https://www.sec.gov/reportspubs/investor-publications/ investorpubsassetallocationhtm.html. 96 Shanken Jay (1982), “The Arbitrage Pricing Theory: Is it Testable”. 97 Shanken Jay (1985), “Multi‐Beta CAPM or Equilibrium‐APT?: A Reply”, The Journal of Finance. 98 Sharpe, F.W, (1963), “A Simplified Model for Portfolio Analysis”, Management science. 99 Sharpe, F.W, (1964), “Capital asset prices: A theory of market equilibrium under conditions of risk”, The Journal of finance. 100 Sharpe, F.W, (1984), “Factor models, CAPMs, and the ABT”, The Journal of Portfolio Management. 101 Sirinonthakan Chayapol (2014), “Diversification benefits among Asean Stock Markets; using Portfolion Selection with Skewness”. 102 Solnik B.H., McLeavey D.W., (2009), “Global investments”. 103 Swedroe, L., Grogan, K. and Lim, T. (2010). Active versus Passive Management. Hoboken: John Wiley & Sons. 104 Tan, K. (2017). A New Dawn for Active Investment Managers?. Barron's. [online] Available at: https://www.barrons.com/articles/a-new-dawn-for- active-investment-managers-1492233227. 105 Teo M., (2009), “Does Size Matter in the Hedge Fund Industry?”. 106 Tesar L.L., Werner I.M., (1997), “The internationalization of securities markets since the 1987 crash”, econpapers.repec.org. 107 Tobin, J. (1958), “Liquidity preference as behavior towards risk”, The review of economic studies. 108 Tobin, J. (1968), “Notes on optimal monetary growth”, Journal of Political Economy. 109 Tobin, J. (1969), “Comment on Borch and Feldstein”, The Review of Economic Studies. 110 Tokat Y., Wicas N.W., (2004), “Investing in emerging stock markets”, the Journal of Wealth Management. 276 111 Tullis M.R., Clarke R.G., (1999), “How Much International Exposure is Advantageous in a Domestic Portfolio?”, The Journal of Portfolio Management. 112 Umutlu M., Akdeniz L., Altay-Salih A., (2010), “The degree of financial liberalization and aggregated stock-return volatility in emerging markets”, Journal of banking & finance. 113 Verchenko Olesia (2000), “Potential for Porfolio Diversification across Eastern European Stock Markets”, pp. 14-35. 114 Vollmer, M. (2015), “A Beta-return Efficient Portfolio Optimisation Following the CAPM”, pp. 11-12. 115 Walters Jay (2014), “The Black-Litterman Model In Detail”, pp. 1-4. 116 Zaimovic A., Berilo.A.A., Mustafic A., (2017), “Portfolio Diversification in the South-East European Equity Markets”, South East European Journal of Economics and Business. 117 Zhou Tian (2010), “International Portfolio Diversification Study from a China s Perspective”, pp.21-60.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_da_dang_hoa_danh_muc_dau_tu_tren_thi_truong_chung_kh.pdf
  • docxBìa Luan an tien si.docx
  • pdfBìa Tom tat luan an_English.pdf
  • pdfBìa Tom tat luan an_VN.pdf
  • pdfNhung diem moi cua Luan an (Vie & Eng).pdf
  • pdfTom tat luan an English.pdf
  • pdfTom tat luan an VN.pdf
Luận văn liên quan