Cơ chế đặc thù trong bối thường, hỗ trợ, tái định cư: Trong công tác bồi
thường hỗ trợ và tái định cư (đa dạng chính sách đền bù, giá đền bù phù hợp với nhu
cầu thực tế để động viên khuyến khích người dân.) cũng như một số cơ chế đặc thù
về mặt thủ tục đầu tư xây dựng đối với các dự án giao thông cấp bách nhằm đẩy nhanh
tiến độ triển khai thi công, giải phóng mặt bằng các dự án, tạo điều kiện thu hút các
nguồn lực tài chính của các tổ chức tư nhân đầu tư vào giao thông Thành phố Hà Nội.
- Cơ chế đặc thù trong phân cấp, ủy quyền quyết định, thẩm định đầu tư: Phân
cấp, ủy quyền cho Thành phố Hà nội tổ chức thẩm định, quyết định và chịu trách nhiệm
về chủ trương đầu tư đối với các dự án hạ tầng giao thông khung trên địa bàn Thành phố
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 187 trang
187 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h. 
Đa dạng hóa nguồn lực tài chính có thể thực hiện theo nhiều phương thức, trong 
đó đẩy mạnh phương thức “nhà nước và nhân dân cùng làm, đổi đất lấy cơ sở hạ tầng 
và đấu giá quyền sử dụng đất... là những phương thức tạo vốn hiệu quả cao, cần 
nghiên cứu khai thác và áp dụng. Để có nguồn vốn đa dạng, tổ chức tạo nguồn vốn đa 
dạng là vấn đề hết sức quan trọng và bao gồm các nội dung thiết thực như: (1) Xây 
dựng các quy hoạch, các chương trình mục tiêu, kế hoạch đa dạng hóa nguồn lực tài 
chính phát triển hạ tầng giao thông; (2) Xây dựng tổ chức bộ máy chỉ đạo, triển khai 
thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông; (3) Xây 
dựng hệ thống các cơ chế, chính sách đa dạng hóa thu hút nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông; (4) Tổ chức thực thi đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông; (5). Kiểm tra, giám sát, đánh giá và điều chỉnh đa dạng hóa 
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông. 
Những vấn đề về đa dạng hóa nguồn lực của một số địa phương trong nước, 
một số quốc gia và vùng lãnh thổ thực hiện tốt và cho Thành phố Hà Nội những bài 
học kinh nghiệm quý. Trên thực tế, hệ thống giao thông của Hà Nội đã có sự phát triển 
khá động bộ và hiện đại. Nguyên nhân chủ yếu Hà Nội có cơ chế chính sách ưu đãi 
phát triển của địa phương là Trung tâm hành chính, chính trị, văn hóa, kinh tế của cả 
nước; do Hà Nội dã thực thi đa dạng hóa các nguồn lực tài chính cho phát triển giao 
 141
thông; do Hà Nội có trình độ phát triển ở mức cao so với mức chung của cả nước. 
Để thực hiện tốt hơn nữa việc đa dạng hóa các nguồn vốn cho phát triển giao 
thông nói chung, hạ tầng giao thông cần rà soát lại quy hoạch, làm tốt công tác tuyên 
truyền vận động về vai trò và ích lợi của các nguồn vốn, của các phương thực đầu tư, 
về nghĩa vụ đóng góp của người dân về chính lợi ích của hộ. Cần giải quyết tốt các 
vấn đề nội dung của đa dạng hóa nguồn vốn một cách đầy đủ và hợp lý. Những vấn đề 
này đang được triển khai một cách rải rác, phân tán ở hầu hết các địa phương trong 
nước nói chung, Thành phố Hà Nội nói riêng. 
Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư, trong đó có đầu tư phát triển hạ tầng giao 
thông là công việc mang tính tổng hợp lâu dài cả về kinh tế và xã hội. Vì vậy nó cần 
được thực thi bởi các tổ chức quản lý nhà nước và tham gia của người dân và các tổ 
chức kinh tế một cánh đông bộ mới mang lại hết quả và hiệu quả cao. 
 142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 
CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 
1. Vũ Đức Bảo (2017), “Thực trạng huy động nguồn vốn cho xây dựng nông thôn 
mới giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Hà Nội”, 
Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội, số 142, 10/2017, tr 41-45. 
2. Vũ Đức Bảo, (2018), “Đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển HTGT Thành 
phố Hà Nội”, Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973 kỳ 2 tháng 3/2018. 
3. Vũ Đức Bảo, Đào Thị Phương Liên (2019), “Hạn chế trong đa dạng hoá nguồn lực 
tài chính cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội” Tạp chí 
Kinh tế và dự báo ISSN 8066 - 7120 số 18 tháng 6/2019 
4. Nguyễn Thanh Lân, Vũ Đức Bảo (2015), “Nghiên cứu sử dụng và quản lý tài 
nguyên đất: Tiếp cận từ một số lý thuyết kinh tế”, Hội thảo Khoa học quốc gia 
“Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam – đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững, Hà 
Nội, 11/2015 
5. Vũ Đức Bảo (2016), “Một vài nhận định trong thu hút đầu tư các khu chung cư cũ 
trên địa bàn thành phố Hà Nội”, Tài liệu hội thảo cơ chế chính sách thu hút đầu tư 
xây dựng, cải tạo chung cư cũ trên địa bản Hà Nội. ViệnNghiên cứu phát triển 
Kinh tế xã hội Hà Nội, tr 16-26. 
 143
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. A. Isaksson (2009), Public Capital, Infrastructure and Industrial Development, 
Accessed September 17, 2018 from: https://open.unido.org/api/documents/ 
4814084/download/Public%20Capital,%20Infrastructure%20and%20Industrial%
20Development 
2. A. R. Mishra (2015), Jaitley bats for boosting public expenditure in 
infrastructure, https://www.livemint.com, Accessed 01-Mar-2015 from: 
https://www.livemint.com/Politics/a2uKcnvc20jjg6N0jsagCM/Jaitley-bats-for-
boosting-public-expenditure-in-infrastructu.html. 
3. Addison, Tony and Prathivadi B. Anand (2012), Aid and Infrastructure 
Financing: Emerging challenges with a focus on Africa, Accessed 01 Mar 2018 
from:https://www.semanticscholar.org/paper/Aid-and-Infrastructure-Financing% 
3A-Emerging-with-a-Addison-Anand/08905caea5160b1add26f7dcbf 
98b51d6f471702 
4. Alfen Consult (2006), “The role of On-budget and Off-budget finance structures 
in PPP projects”, vol. Working group Meetin, Vienna - April 24th, 2006 
5. B. Kim (2006), “Infrastructure Development for the Economic Development in 
Developing Countries: Lessons from Korea and Japan”, Graduate School of 
International Cooperation Studies, Kobe University, Nov. 
6. Bảo Việt (2014), Hết thời đổi đất lấy hạ tầng?, truy cập 15 tháng 2 năm 2019 từ: 
tang.aspx 
7. Bộ Chính trị (2012), Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bộ chính trị ngày 6/1/2012 về 
phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011-2020. 
8. Bộ xây dựng (2006), Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế trong đầu tư xây dựng công 
trình. 
9. Bùi Hoàng Lan (2010), Vận dụng mô hình hợp tác công-tư (PPP) trong phát 
triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, trường Đại 
học Kinh tế Quốc dân. 
10. Bùi Ngọc Toản (2006), Tổ chức quản lý thực hiện dự án xây dựng công trình, 
Nxb Giao thông vận tải, Hà Nội. 
 144
11. Bùi Nguyên Khánh (2002), Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây dựng 
kết cấu hạ tầng của ngành giao thông vận tải Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, 
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội. 
12. Bùi Nguyên Khánh (2002),Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây dựng 
kết cấu hạ tầng của ngành giao thông vận tải Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế, 
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội. 
13. Bun Nương Khu Khăm (1991), Giao thông vận tải trong sự nghiệp phát triển 
kinh tế - xã hội Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, Luận án PTS khoa học kinh tế, 
Học viện Nguyễn Ái Quốc. 
14. C Mac & Ph. Ăng Ghen (2004), Nhà xuất bản sự thật. 
15. C. B. O. Congress of the united states (2016), Approaches to Making Federal 
Highway Spending More Productive, Accessed December 08, 2018 
from:
2016/reports/50150-Federal_Highway_Spending.pdf 
16. C. Kim and Asian Development Bank, Eds (2011), “Public-private partnership 
infrastructure projects: case studies from the Republic of Korea”,Mandaluyong 
City, Metro Manila, Philippines: Asian Development Bank. 
17. C. Kirkpatrick, D. Parker, and Y.-F. Zhang (2004), “Foreign Direct Investment in 
Infrastructure in Developing Countries: Does Regulation Make a Difference?,” 
Transnational Corporations, vol. 15, Feb. 
18. C.Mac – Lê Nin (2006), NXB chính trị quốc gia 
19. Chính phủ (1999), Nghị định 43/1999/NĐ-CP tín dụng đầu tư phát triển Nhà 
nước, truy cập 12 tháng 6 năm 2015 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-
te-Ngan-hang/Nghi-dinh-43-1999-ND-CP-tin-dung-dau-tu-phat-trien-Nha-nuoc-
45426.aspx. . 
20. Chính phủ (2001), Nghị định 17/2001/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử 
dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức, truy cập 26 tháng 5 năm 2018 từ: 
quan-ly-va-su-dung-nguon-ho-tro-phat-trien-chinh-thuc.html. . 
21. Chính phủ (2007), Nghị định 138/2007/NĐ-CP tổ chức hoạt động Quỹ đầu tư 
phát triển địa phương, truy cập 18 tháng 6 năm 2018 
từ:https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dau-tu/Nghi-dinh-138-2007-ND-CP-to-
chuc-hoat-dong-Quy-dau-tu-phat-trien-dia-phuong-54827.aspx. . 
 145
22. Chính phủ (2011), Nghị định 01/2011/NĐ-CP phát hành trái phiếu Chính phủ. 
truy cập 17 tháng 9 năm 2018 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/tai-chinh-
nha-nuoc/nghi-dinh-01-2011-nd-cp-phat-hanh-trai-phieu-chinh-phu-
117016.aspx. 
23. D. A. Aschauer (1989), “Is public expenditure productive?,” Journal of 
Monetary Economics, vol. 23, no. 2, pp. 177–200, Mar. 
24. D. E. Bogart (2012), “Modern Transport Since 1700: A Momentous 
Achievement,” SSRN Electronic Journal,. 
25. D. of F. Government of Canada, Budget (2018), Equality and Growth for a 
Strong Middle Class, 27-Feb-2018. [Online]. Available: 
https://www.fin.gc.ca/n18/18-008-eng.asp. . 
26. Đặng Thanh Đường (2006), Cổ phần hóa các DNNN trong lĩnh vực xây dựng cơ 
bản ngành giao thông vận tải ở tỉnh Nghệ An, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Đại học 
kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2006. 
27. Đất Việt (2013), Làm đường cao tốc ở Việt Nam đắt gấp 4 lần Mỹ. truy cập 12 
tháng 01 năm 2018 từ: https://baodatviet.vn/chinh-tri-xa-hoi/tin-tuc-thoi-su/lam-
duong-cao-toc-o-viet-nam-dat-gap-4-lan-my-2360036/ 
28. Dương Văn Chung (2003), Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một 
số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước 
xây dựng giao thông, Luận án tiến sĩ, Trường đại học giao thông vận tải, 2003. 
29. Dương Văn Chung (2003), Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một 
số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước 
xây dựng giao thông, Luận án tiến sĩ, Trường đại học giao thông vận tải. 
30. Edmund G. Brown Jr. Governor (2017), “Priorities Spotlight - California’s Five-
Year Infrastructure Plan 2017,Accessed July02, 2019 
from: 
31. F. Sader (1999), Attracting foreign direct investment into infrastructure. The 
World Bank, 1999. 
32. Fung, K. C., A. Garcia-Herrero, and F. Ng (2011). Foreign Direct Investment in 
Cross-Border Infrastructure Projects. ADBI Working Paper 274. Tokyo: Asian 
Development Bank Institute. Available:  
paper/2011/04/01/4499.fdi.crossborder.infrastructure.proj/ 
 146
33. Gavieta, R. C. (2010), The global financial crisis, vulture funds, and chinese 
official development assistance: Impact on philippine infrastructure 
development. Journal of Structured Finance, 16 (2), 62-76,8. Retrieved from 
34. Glass, A. J. (2009), Infrastructure and foreign direct investment. Princeton: 
Princeton University Press, Retrieved from 
35. H. A. Beck, D. Wilde, and E. A. Martins De Jesus Carvalho (2015), “Timor-
Leste - Public expenditure review: infrastructure,” The World Bank, AUS6142, 
Mar. 2015. 
36. H. Alfen et al (2009), Public-Private Partnership in Infrastructure Development 
- Case Studies from Asia and Europe. 2009. 
37. H. Tanaka and T. Iwaisako (2014), “Intellectual property rights and foreign 
direct investment: A welfare analysis,” European Economic Review, vol. 67, pp. 
107–124, Apr. 
38. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu 
với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức - Thành Phố Hồ Chí Minh. 
39. J. A. Kirshner (2017), “Legal Implementation and Management of Infrastructure 
Finance Models: Trade-offs between Risk and Maturity,” Berkeley J. Int’l L., 
vol. 35, p. 295, 2017. 
40. J. Fedderke, J. Luiz, P. Perkins, and J. FEDDERKE (2005), “An Analysis of 
Economic Infrastructure Investment in South Africa,” South African Journal of 
Economics, vol. 73, pp. 211–228, Feb. 2005. 
41. J. Hahm (2003), “Private participation in the infrastructure programme of the 
republic of Korea”, Transport and Communications Bulletin for Asia and the 
Pacific, no. 72, p. 57-75. 
42. Janet Xiaohui Hao (2012), The Role Of Intangible Capital in the Transformation 
and Growth of the Chinese Economy, Accessed May12, 2019 
from:https://www.nber.org/papers/w18405 
43. Japan National Advisory Board (2016), Current_State_of_Social_Impact_ 
Investment_in_Japan_2016_eng.pdf,” Accessed march 02, 2019 
from:
t_in_Japan_2016_eng.pdf. 
 147
44. K. S. Kim (1991), The Korean Miracle (1962-1980) Revisited, p. 63.Accessed 
December 18, 2018 
from:https://kellogg.nd.edu/sites/default/files/old_files/documents/166_0.pdf 
45. Kho bạc nhà nước (2006), Một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi 
đầu tư tại Kho bạc nhà nước Hà Nội nhằm góp phần chống thất thoát, lãng phí 
trong đầu tư xây dựng cơ bản. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội, 
năm 2006. 
46. L. Acosta (2014), National Funding of Road Infrastructure, p. 88, 2014. 
47. Lê Thanh Hương (2005), Nghiên cứu một số vấn đề về quản lý dự án đầu tư xây 
dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, tại 
Trường đại học giao thông vận tải, 2005. 
48. Lê Thanh Hương (2005), Nghiên cứu một số vấn đề về quản lý dự án đầu tư xây 
dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, tại 
Trường đại học giao thông vận tải. 
49. M. Yamin and R. R. Sinkovics (2009), “Infrastructure or foreign direct 
investment?: An examination of the implications of MNE strategy for economic 
development,” Journal of World Business, vol. 44, no. 2, pp. 144–157, Apr 
50. Manpreet Kaur & cộng sự (2011), Foreign Direct Investment and Infrastructure 
Development: Evidence from India Accessed March 12, 2017 
Foreign_Direct_Investment_and_Infrastructure_Development-404-Kaur_b.pdf 
51. Mark Rathbone (2009), Developing Infrastructure in Asia Pacific: Outlook, 
Challenges and Solutions, Accessed January 02, 2019 
from:https://www.pwc.com/sg/en/capital-projects-infrastructure/assets/cpi-
develop-infrastructure-in-ap-201405.pdf 
52. Mckinsey Global Institute (2015), The future of Japan: Reigniting productivity 
and growth, march 2015, Executive Summary. 
53. Musick, Nathan and Petz, Amy (2014), “Public Spending on Transportation and 
Water Infrastructure, 1956 to 2014,” Congressional Budget Office. 
54. N. Baum-Snow, L. Brandt, J. V. Henderson, M. A. Turner, and Q. Zhang, 
“Roads, Railroads, and Decentralization of Chinese Cities (2017),” The Review 
of Economics and Statistics, vol. 99, no. 3, pp. 435–448, Jul. 2017. 
 148
55. Ngân hàng Thế giới (1999), Báo cáo nghiên cứu chính sách, xuất bản tháng 
6/1999. 
56. Ngân hàng Thế giới (1999), Báo cáo nghiên cứu chính sách. 
57. Ngọc Lan (2015), Làm đường giao thông nông thôn theo phương châm “Nhà 
nước và nhân dân cùng làm,truy cập 22 tháng 7 năm 2018 từ: 
thon-moi-244/tin-hoat-dong. 
58. Nguyễn Bạch Tuyết, Từ Quang Phương (2004), Giáo trình Kinh tế Đầu tư. NXB 
Thống kê Hà Nội, 2004. 
59. Nguyễn Hồng Sơn (2010), “Hà Nội trong làn sóng phát triển ngành dịch vụ của 
các đô thị tại khu vực châu Á - Thái Bình Dương”, Tạp chí Khoa học, 
ĐHQGHN, p. 9, 2010. 
60. Nguyễn Hữu Từ (2005), Tiếp tục đổi mới quản lý nhà nước về tài chính ở cấp 
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính 
trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội. 
61. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2016) “Thấy gì từ kinh nghiệm quản lý tài sản kết cấu 
hạ tầng giao thông của Australia và Hàn Quốc?,” Tạp Chí Tài Chính. truy cập 09 
tháng 9 năm 2018 từ: 
luan/thay-gi-tu-kinh-nghiem-quan-ly-tai-san-ket-cau-ha-tang-giao-thong-cua-
australia-va-han-quoc-90020.html. 
62. Nguyễn Tuyền (2017), Hà Nội được cấp vốn Ngân sách gấp đôi TP.HCM, truy 
cập 10 tháng 03 năm 2019 từ: https://dantri.com.vn/kinh-doanh/ha-noi-duoc-cap-
von-ngan-sach-gap-doi-tphcm-20170702224949487.htm 
63. Nguyễn Văn Bình (2010), Nâng cao hiệu quả, hiệu lực thanh tra tài chính dự án 
đầu tư XDCB sử dụng vốn Nhà nước ở Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Học 
Viện Tài chính, Hà Nội. 
64. OECD, Infrastructure to 2030 (Volume 2): Mapping Policy for Electricity, Water 
and Transport – OECD, Accessed June 18, 2018 from: 
https://www.oecd.org/futures/infrastructureto2030/infrastructureto2030volume2
mappingpolicyforelectricitywaterandtransport.htm. . 
65. Okyu Kwon (2011), The Republic of Korea’s Infrastructure Development, 
Accessed December 08, 2018 from:
content/uploads/2017/09/Korea-Infrastructure_ebook.pdf 
 149
66. Olsen, Sara (2003), Social Return on Investment: Standard Guidelines, Accessed 
December 12, 2018 from:https://escholarship.org/uc/item/6xp540hs 
67. Ontario Budget,Canada (2016), Building Tomorrow’s Infrastructure Now, 
Accessed July10, 2018 
from:https://www.fin.gov.on.ca/en/budget/ontariobudgets/2016/bk2.pdf 
68. Phạm Ngọc Biên (2002), Hoàn thiện cơ chế quản lý đầu tư xây dựng cơ sở hạ 
tầng giao thông trong kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam. Luận văn 
Thạc sĩ kinh tế. Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2002. 
69. Phạm Văn Liên (2004), Các giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu tư phát triển 
cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện 
tài chính, Hà nội. 
70. Quốc hội (2002), Luật Ngân sách Nhà nước 2002 01/2002/QH11. truy cập 22 
tháng 5 năm 2010 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-
nuoc/Luat-Ngan-sach-Nha-nuoc-2002-01-2002-QH11-50345.aspx. . 
71. Quốc hội (2005), Luật đầu tư 2005 59/2005/QH11, Available, truy cập 15 tháng 
10 năm 2018 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/doanh-nghiep/Luat-dau-tu-
2005-59-2005-QH11-6916.aspx. . 
72. Quốc hội (2013), Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 Điều 4 khoản 44 
73. Quốc hội (2016), Toàn văn Luật Giao thông đường bộ mới nhất, Báo giao 
thông.truy cập 02 tháng 07 năm 2018 từ : https://www.baogiaothong.vn/toan-
van-luat-giao-thong-duong-bo-moi-nhat-d148631.html. . 
74. R. C. Gavieta (2010), “The Global Financial Crisis, Vulture Funds, and Chinese 
Official Development Assistance: Impact on Philippine Infrastructure 
Development,” The Journal of Structured Finance, vol. 16, no. 2, p. 62, 
Jul. 2010. 
75. R. D. Croce and J. Yermo (2013), Institutional investors and infrastructure 
financing, Accessed December 08, 2018 
from:
pensions/WP_36_InstitutionalInvestorsAndInfrastructureFinancing.pdf 
76. Rajesh Chakrabarti, Krishnamurthy Subramanian, Sesha Meka and Kuntluru 
Sudershan (2012), Infrastructure and FDI: Evidence from district-level data in 
India, https://pdfs.semanticscholar.org/017a/13395e64c17d33440a9a9c0330bf 
9b08c6ae.pdf 
 150
77. S. Espinosa and J. O. Moreno (2014), “Regional Development and Cross-Border 
Infrastructure Finance: Comparing the Yield-Spread Determinants of Mexican 
and U.S. Sub-Sovereign Government Bonds,” The Journal of Structured 
Finance, vol. 20, pp. 64–75, Apr. 2014. 
78. S. Globerman and D. Shapiro (2003), “Governance Infrastructure and US 
Foreign Direct Investment”, Journal of International Business Studies, vol. 34, 
pp. 19–39, Nov. 2003. 
79. S. R. Staley (2012), Political Economy of Transportation Infrastructure 
Development in China, p. 38, 2012,Accessed May19, 2018 
from:https://coss.fsu.edu/dmc/sites/default/files/Political%20Economy%20of%2
0Transportation%20Infrastructure%20Development%20in%20China%20-
%2002.04.13.pdf 
80. Sader, Frank. (2000). Attracting foreign direct investment into infrastructure : 
why is it so difficult? (English). Foreign Investment Advisory Service (FIAS) 
occasional paper ; no. FIAS 12. Washington, DC: World Bank. 
foreign-direct-investment-into-infrastructure-why-is-it-so-difficult 
81. Sahoo, Pravakar & Dash, Ranjan Kumar & Nataraj, Geethanjali (2010), 
“Infrastructure development and economic growth in China,” Institute of 
Developing Economies, Japan External Trade Organization (JETRO), 2010. 
82. Thái Bá Cẩn (2003), Quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư xây dựng, NXB Tài 
chính - 2003. 
83. Thủ tướng (2013), Quyết định 356/QĐ-TTg năm 2013 Quy hoạch phát triển giao 
thông đường bộ, truy cập 11 tháng 9 năm 2017 từ: 
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/giao-thong-van-tai/Quyet-dinh-356-QD-TTg-
nam-2013-Quy-hoach-phat-trien-giao-thong-duong-bo-174017.aspx. . 
84. Thủ tướng (2018), Quyết định 519/QĐ-TTg 2018 Ứng dụng lưới điện thông minh 
để phát triển nguồn năng lượng tái tạo, truy cập 02 tháng 8 năm 2018 từ: 
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dau-tu/Quyet-dinh-519-QD-TTg-2018-Ung-
dung-luoi-dien-thong-minh-de-phat-trien-nguon-nang-luong-tai-tao-
381700.aspx. . 
 151
85. Thủ tướng chính phủ (2013), Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 02 năm 
2013 về Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ 
Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. 
86. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định số 519/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch 
giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. truy 
cập 17 tháng 01 năm 2019 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-thong-
Van-tai/Quyet-dinh-519-QD-TTg-quy-hoach-giao-thong-van-tai-thu-do-Ha-Noi-
2030-2050-2016-307740.aspx 
87. Torsten Ehlers (2014), “Understanding the challenges for infrastructure finance,” 
BIS Working Papers, 2014. 
88. Trần Đình Ty (2005), Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách 
nhà nước, Nxb Lao động, Hà Nội. 
89. Trần Văn Hồng (2002), Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ 
bản của nhà nước, Luận án tiến sĩ, Học viện tài chính. 
90. Trần Văn Hồng (2002), Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ 
bản của nhà nước, Luận án tiến sĩ, Học viện tài chính, 2002. 
91. Trần Văn Hùng (2007), Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình 
giao thông ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân Hà 
Nội, năm 2007. 
92. Trịnh Thuỳ Anh (2006), Nghiên cứu Một số giải pháp quản lý rủi ro trong các 
dự án xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, 
Trường Đại học giao thông vận tải. 
93. Trịnh Thuỳ Anh (2006), Nghiên cứu Một số giải pháp quản lý rủi ro trong các 
dự án xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, 
Trường Đại học giao thông vận tải, 2006. 
94. Tuấn Anh (2016), Hiệu quả từ đầu tư các tuyến đường cao tốc, truy cập 15 tháng 
16 tháng 5 năm 2018 từ: 
tuyen-duong-cao-toc-do-vec-dau-tu--quan-ly.aspx. . 
95. UBND Thành phố Hà Nội (2016), Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình mục 
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. 
96. UBND Thành phố Hà Nội (2016), Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình mục 
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015. 
 152
97. UBND tỉnh Bắc Ninh (2012), Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng 
thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến 2020, định hướng đến 2030. Bắc 
Ninh. 
98. UBND TP Hà Nội (2019), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Hà Nội 
đến năm 2020 tầm nhìn 2030. 
99. Unctad (1996), An evaluation of the role of the Palestine Economic Council for 
Development and Reconstruction (PECDAR) in Palestine’s infrastructure 
development since the 1993 Oslo Accords, Accessed September 22, 2018 from: 
https://unctad.org/en/docs/poecdcseud12.en.pdf. 
100. Unctad (2013), Supporting infrastructure development to promote economic 
integration: the role of the public and private sectors, Accessed September 22, 2018 
from:https://unctad.org/meetings/en/SessionalDocuments/cimem6d2_en.pdf 
101. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh 
tế xã hội Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030. 
102. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2011), Quy hoạch phát triển giao thông vận tải 
giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn 2030, Bản tóm tắt. 
103. VietnamPlus (2016), Thêm 3,7 tỷ USD vốn FDI rót vào TP.HCM trong năm 
2016 truy cập 12 tháng 01 năm 2019 từ: https://www.vietnamplus.vn/them-37-
ty-usd-von-fdi-rot-vao-tphcm-trong-nam-2016/419882.vnp. . 
104. W. Goetzmann and A. Ukhov (2001), “China and the World Financial Markets 
1870-1930: Modern Lessons From Historical Globalization,” SSRN Electronic 
Journal, Aug. 
105. Y. J. Cha, M.-P. Shim, and S. K. Kim (2011), The Four Major Rivers 
Restoration Project, Accessed March 12, 2019 from: 
https://www.un.org/waterforlifedecade/green_economy_2011/pdf/session_8_wat
er_planning_cases_korea.pdf 
106. Vũ Đức Bảo (2017), “Thực trạng huy động nguồn vốn cho xây dựng nông thôn 
mới giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Hà Nội”, 
Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội, số 142, 10/2017, tr 41-45. 
107. Vũ Đức Bảo, (2018), “Đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển HTGT Thành 
phố Hà Nội”, Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973 kỳ 2 tháng 3/2018. 
 153
108. Vũ Đức Bảo, Đào Thị Phương Liên (2019), “Hạn chế trong đa dạng hoá nguồn 
lực tài chính cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội” Tạp 
chí Kinh tế và dự báo ISSN 8066 - 7120 số 18 tháng 6/2019 
109. Viện Kinh tế xây dựng, 2018 Đề xuất mô hình hợp tác “Công – Tư” phù hợp cho 
các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội 
hop-cho-cac-du-an-dau-tu-co-so-ha-tang-ky-thuat-va-xa-hoi-tren-dia-ban-thanh-
pho-ha-noi.htm 
110. 1. Chính phủ (2015), Nghị định số 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối 
tác công - tư trong các dự án hợp tác công - tư; 
111. 2. Chính phủ (2018), Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư 
theo hình thức đối tác công tư; 
112. 3. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế xã hội quốc gia (2013), Phương thức 
đối tác công - tư: Kinh nghiệm quốc tế và khung khổ thể chế tại Việt Nam, Tham 
luận hội thảo tháng 7/2013; 
113. 4. Viện Nghiên cứu đô thị và Phát triển hạ tầng (2011), Kinh nghiệm PPP quốc 
tế và thực tiễn tại Việt Nam, tham vấn PPP; 
114. 5. Hồ Công Hòa (2011), “Mô hình hợp tác công tư - Giải pháp tăng nguồn vốn, 
công nghệ và kỹ năng quản lý của tư nhân cho các dự án môi trường ở Việt 
Nam”, Tạp chí Quản lý kinh tế, số 40 (5/2011). 
 154
PHỤ LỤC 
 155
Phụ lục 1. 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá về “Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn 
lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội” 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .806 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1764.542 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.891 28.773 28.773 4.891 28.773 28.773 4.277 25.160 25.160 
2 3.055 17.972 46.745 3.055 17.972 46.745 3.509 20.640 45.800 
3 2.699 15.878 62.623 2.699 15.878 62.623 2.782 16.367 62.167 
4 1.344 7.906 70.529 1.344 7.906 70.529 1.422 8.362 70.529 
5 .828 4.869 75.398 
6 .666 3.916 79.314 
7 .593 3.488 82.801 
8 .485 2.854 85.656 
9 .454 2.671 88.326 
10 .414 2.435 90.762 
11 .387 2.277 93.038 
12 .346 2.038 95.076 
13 .287 1.685 96.761 
14 .241 1.419 98.180 
15 .179 1.052 99.233 
16 .078 .458 99.691 
17 .053 .309 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 156
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
Q2_6 .868 
Q2_7 .843 
Q2_9 .840 
Q2_8 .821 
Q2_10 .720 
Q2_4 .605 -.505 
Q2_5 -.689 
Q2_1 -.651 
Q2_2 -.635 
Q2_3 .547 -.598 
Q2_13 .705 
Q2_11 .694 
Q2_12 .661 
Q2_14 .639 
Q2_15 .546 
Q2_16 .782 
Q2_17 .770 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 4 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
Q2_6 .954 
Q2_9 .934 
Q2_7 .933 
Q2_8 .922 
Q2_10 .811 
Q2_5 .881 
Q2_2 .859 
Q2_1 .827 
Q2_3 .797 
Q2_4 .765 
Q2_13 .809 
Q2_11 .795 
Q2_12 .724 
Q2_14 .708 
Q2_15 .657 
Q2_16 .808 
Q2_17 .802 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 4 iterations. 
Component Score Coefficient Matrix 
 157
 Component 
1 2 3 4 
Q2_1 .244 
Q2_2 .264 
Q2_3 .230 
Q2_4 .212 
Q2_5 .260 
Q2_6 .229 
Q2_7 .225 
Q2_8 .224 
Q2_9 .225 
Q2_10 .193 
Q2_11 .287 
Q2_12 .272 
Q2_13 .296 
Q2_14 .253 
Q2_15 .228 
Q2_16 .583 
Q2_17 .576 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
 158
Phụ lục 2 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá về “Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn 
lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội” lần 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .792 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1579.316 
df 91 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Componen
t 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % Total 
% of 
Varianc
e 
Cumulativ
e % 
1 4.399 31.422 31.422 
4.39
9 31.422 31.422 
3.67
3 26.233 26.233 
2 2.905 20.749 52.171 
2.90
5 20.749 52.171 
3.49
7 24.976 51.209 
3 2.640 18.860 71.031 
2.64
0 18.860 71.031 
2.77
5 19.822 71.031 
4 .849 6.064 77.094 
5 .615 4.396 81.490 
6 .471 3.362 84.852 
7 .451 3.224 88.076 
8 .413 2.950 91.026 
9 .359 2.565 93.591 
10 .307 2.192 95.783 
11 .259 1.848 97.631 
12 .194 1.386 99.017 
13 .083 .592 99.609 
14 .055 .391 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 159
Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
Q2_6 .797 
Q2_7 .783 
Q2_9 .775 
Q2_8 .765 
Q2_4 .683 
Q2_3 .635 
Q2_5 .604 -.525 
Q2_2 .580 
Q2_1 .571 
Q2_15 .519 
Q2_12 .584 
Q2_13 .567 .582 
Q2_11 .548 .571 
Q2_14 .534 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
a. 3 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
Q2_6 .949 
Q2_7 .948 
Q2_9 .939 
Q2_8 .937 
Q2_5 .886 
Q2_2 .853 
Q2_1 .829 
Q2_3 .799 
Q2_4 .770 
Q2_13 .805 
Q2_11 .796 
Q2_14 .715 
Q2_12 .714 
Q2_15 .670 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
 160
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
1 2 3 
Q2_1 .247 
Q2_2 .256 
Q2_3 .230 
Q2_4 .216 
Q2_5 .264 
Q2_6 .264 
Q2_7 .265 
Q2_8 .263 
Q2_9 .262 
Q2_11 .288 
Q2_12 .259 
Q2_13 .292 
Q2_14 .258 
Q2_15 .239 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 161
Phụ lục 3 
Phân tích nhân tố khám phá “nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong thực hiện đa dạng 
hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ Thành phố Hà Nội” 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1893.069 
df 78 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.012 38.552 38.552 5.012 38.552 38.552 4.678 35.988 35.988 
2 2.665 20.499 59.051 2.665 20.499 59.051 2.964 22.799 58.787 
3 2.169 16.687 75.738 2.169 16.687 75.738 2.204 16.951 75.738 
4 .756 5.819 81.557 
5 .578 4.443 86.000 
6 .500 3.844 89.844 
7 .429 3.297 93.142 
8 .308 2.370 95.512 
9 .280 2.153 97.665 
10 .115 .888 98.553 
11 .098 .755 99.308 
12 .050 .384 99.692 
13 .040 .308 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 2 3 
Q3_5 .939 
Q3_3 .938 
Q3_1 .935 
Q3_4 .928 
Q3_2 .916 
Q3_7 
.752 
Q3_8 
.690 
Q3_10 
.645 
Q3_6 
.599 
Q3_9 
.579 
Q3_12 
.847 
Q3_13 
.836 
Q3_11 
.772 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
 162
a. 3 components extracted. 
 163
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 
Q3_3 .971 
Q3_1 .962 
Q3_5 .961 
Q3_4 .960 
Q3_2 .953 
Q3_7 .852 
Q3_8 .806 
Q3_10 .760 
Q3_9 .697 
Q3_6 .682 
Q3_12 .872 
Q3_13 .872 
Q3_11 .818 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 4 iterations. 
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
1 2 3 
Q3_1 .209 
Q3_2 .209 
Q3_3 .212 
Q3_4 .210 
Q3_5 .208 
Q3_6 .236 
Q3_7 .297 
Q3_8 .283 
Q3_9 .244 
Q3_10 .261 
Q3_11 .371 
Q3_12 .397 
Q3_13 .396 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 164
Phụ lục 4 
Phân tích nhân tố khám phá về giải pháp đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ 
tầng giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội – Kết quả lần 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .735 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 3343.388 
df 435 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.762 19.205 19.205 5.762 19.205 19.205 3.605 12.018 12.018 
2 4.000 13.334 32.539 4.000 13.334 32.539 3.062 10.208 22.225 
3 3.345 11.151 43.690 3.345 11.151 43.690 2.923 9.743 31.968 
4 2.908 9.693 53.383 2.908 9.693 53.383 2.872 9.574 41.542 
5 1.857 6.191 59.574 1.857 6.191 59.574 2.855 9.516 51.058 
6 1.597 5.325 64.899 1.597 5.325 64.899 2.641 8.804 59.862 
7 1.283 4.276 69.175 1.283 4.276 69.175 2.545 8.483 68.345 
8 1.114 3.714 72.889 1.114 3.714 72.889 1.259 4.196 72.540 
9 1.045 3.483 76.372 1.045 3.483 76.372 1.149 3.831 76.372 
10 .864 2.881 79.253 
11 .703 2.342 81.594 
12 .601 2.004 83.599 
13 .570 1.899 85.498 
14 .531 1.768 87.267 
15 .479 1.596 88.863 
16 .431 1.438 90.300 
17 .393 1.309 91.609 
18 .341 1.138 92.747 
19 .307 1.025 93.771 
20 .300 .998 94.770 
21 .271 .904 95.673 
22 .268 .892 96.566 
23 .216 .721 97.286 
24 .204 .681 97.967 
25 .172 .573 98.540 
26 .145 .482 99.022 
27 .128 .427 99.449 
28 .099 .331 99.780 
29 .051 .171 99.951 
30 .015 .049 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 165
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Q5_1 .958 
Q4_1 .956 
Q4_3 .946 
Q4_2 .898 
Q7_9 .878 
Q7_7 .828 
Q7_6 .826 
Q7_8 .756 
Q7_10 .848 
Q7_12 .828 
Q8_1 .809 
Q7_11 .755 
Q7_4 .863 
Q7_2 .803 
Q7_5 .784 
Q7_3 .777 
Q8_3 .959 
Q8_2 .934 
Q8_4 .924 
Q6_1 .781 
Q6_2 .768 
Q5_3 .762 
Q6_3 .720 
Q6_4 .844 
Q7_1 .768 
Q6_5 .734 
Q6_6 .628 
Q6_7 .836 
Q5_4 .569 
Q5_2 .944 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 166
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Q4_1 .268 
Q4_2 .253 
Q4_3 .266 
Q5_1 .269 
Q5_2 .837 
Q5_3 .354 
Q5_4 .455 
Q6_1 .360 
Q6_2 .328 
Q6_3 .308 
Q6_4 .417 
Q6_5 .356 
Q6_6 .265 
Q6_7 .707 
Q7_1 .364 
Q7_2 .342 
Q7_3 .298 
Q7_4 .361 
Q7_5 .300 
Q7_6 .319 
Q7_7 .314 
Q7_8 .276 
Q7_9 .343 
Q7_10 .342 
Q7_11 .307 
Q7_12 .316 
Q8_1 .306 
Q8_2 .335 
Q8_3 .346 
Q8_4 .332 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 167
Phụ lục 5 
Phân tích nhân tố khám phá về giải pháp đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ 
tầng giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội – Kết quả lần 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. .756 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2031.844 
df 210 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums 
of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.556 26.455 26.455 5.556 26.455 26.455 3.043 14.491 14.491 
2 3.187 15.178 41.633 3.187 15.178 41.633 2.867 13.655 28.146 
3 2.105 10.024 51.657 2.105 10.024 51.657 2.586 12.315 40.461 
4 1.750 8.335 59.993 1.750 8.335 59.993 2.576 12.268 52.729 
5 1.495 7.121 67.113 1.495 7.121 67.113 2.255 10.740 63.469 
6 1.260 6.002 73.115 1.260 6.002 73.115 2.026 9.646 73.115 
7 .720 3.428 76.543 
8 .599 2.851 79.394 
9 .564 2.684 82.078 
10 .529 2.519 84.596 
11 .501 2.388 86.984 
12 .470 2.238 89.222 
13 .404 1.921 91.143 
14 .396 1.884 93.027 
15 .314 1.495 94.522 
16 .305 1.454 95.976 
17 .276 1.316 97.292 
18 .207 .984 98.276 
19 .202 .961 99.237 
20 .142 .675 99.911 
21 .019 .089 100.000 
 168
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 
Q7_9 .901 
Q7_7 .841 
Q7_6 .824 
Q7_8 .769 
Q7_4 .874 
Q7_5 .809 
Q7_2 .800 
Q7_3 .761 
Q6_2 .781 
Q6_1 .777 
Q5_3 .760 
Q6_3 .710 
Q6_4 .841 
Q7_1 .757 
Q6_5 .750 
Q6_6 .659 
Q7_10 .855 
Q7_12 .824 
Q7_11 .780 
Q4_1 .990 
Q5_1 .988 
Phụ lục 6. Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1764.542 
df 136 
Sig. .000 
 169
Phụ lục 7. Tổng hợp các nhân tố chính trong “Hạn chế trong thực hiện đa dạng 
hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông của Thành phố Hà Nội” 
Nhân tố/ 
Biến giải 
thích 
Nội dung 
Q2_F1 Hạn chế trong phối hợp, kiểm tra, giám sát thực hiện đa dạng hóa 
nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông 
Q2_6 Chức năng phân bổ tài chính bị hạn chế do phải sử dụng các cán bộ và bộ 
phận giúp việc/tham mưu làm việc theo phương thức hành chính, quan liêu 
Q2_7 
Việc phối hợp trong thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của về đa dạng 
hoá nguồn lực tài chính giữa các Bộ/ban/ngành hoặc sở còn hạn chế, chất 
lượng không cao 
Q2_8 Các dự án thu hút vốn từ doanh nghiệp chịu sự kiểm tra, giám sát của 
nhiều cơ quan quản lý các cấp đối với cùng một nội dung 
Q2_9 Phân định không rõ trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân thực hiện chức 
năng đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông. 
Q2_10 
Chưa xác định cụ thể quyền, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân trong 
thực hiện chức năng giám sát vấn đề tài chính của các công trình giao 
thông của Thành phố 
Q2_F2 Hạn chế về nguồn lực tài chính trong thực hiện đa dạng hóa nguồn 
lực tài chính cho phát triển giao thông 
Q2_1 Nguồn lực tài chính của Nhà nước cho đầu tư phát triển hạ tầng giao 
thông Thành phố Hà Nội còn thấp so với tốc độ phát triển 
Q2_2 Nguồn lực tài chính từ ngân sách Thành phố cho đầu tư phát triển chưa 
tập trung cho các dự án phát triển giao thông 
Q2_3 Thu hút nguồn lực tài chính từ nước ngoài cho đầu tư phát triển hạ tầng 
giao thông Thành phố chưa tập trung cho các dự án phát triển giao thông 
Q2_4 
Công tác thu hút nguồn lực tài chính từ các doanh nghiệp cho đầu tư hạ 
tầng giao thông chưa tập trung giải quyết các công trình giao thông trọng 
điểm của Thành phố 
Q2_5 
Cơ quan hành chính Thành phố thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn 
lực tài chính cho phát triển giao thông không có đủ chuyên môn đa dạng 
hoá nguồn vốn phát triển các dự án phát triển giao thông 
Q2_F3 Hạn chế về cơ chế quản lý thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính 
cho phát triển giao thông 
Q2_11 Chưa có quy định cụ thể về trách nhiệm báo cáo, giải trình của các cơ 
 170
Nhân tố/ 
Biến giải 
thích 
Nội dung 
quan được giao thực hiện đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển 
hạ tầng giao thông Thành phố trước các cơ quan dân cử ( Hội đồng nhân 
dân) 
Q2_12 
Việc phân công thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho 
phát triển giao thông trong nội bộ từng cơ quan Nhà nước còn phân tán, 
chồng chéo giữa các Sở/Phòng/ban. 
Q2_13 
Chưa có quy định cụ thể tạo động lực cho tổ chức, cá nhân thuộc các cơ 
quan Thành phố được giao nhiệm vụ thực thiện đa dạng hoá nguồn lực tài 
chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố thực hiện tốt nhiệm vụ 
(cơ chế lương, thưởng, thù lao, ..) 
Q2_14 
Các DN bị hạn chế tham gia đấu thầu các dự án đầu tư phát triển hạ tầng 
giảo thông đường bộ mà Bộ/UBND cấp tỉnh làm chủ đầu tư, các dự án do 
các tổ chức quốc tế viện trợ 
Q2_15 Hầu hết công tác đa dạng hoá từ nguồn tài chính đều là cán bộ, chuyên 
viên phòng/ban của sở ban ngành kiêm nhiệm 
Q2_F4 Hạn chế về nguồn lực con người để thực hiện đa dạng hóa cho phát 
triển giao thông 
Q2_16 
Hoạt động giám sát thực hiện triển khai phát triển các nguồn lực tài chính 
cho giao thông còn mang tính hình thức, tượng trưng, buông lỏng và bị chi 
phối bởi quan hệ lợi ích 
Q2_17 Hoạt động đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho giao thông chưa có quy 
định, quy chế hướng dẫn 
 171
Phụ lục 8. Tổng hợp nhân tố Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài 
chính cho phát triển giao thông đường bộ Thành phố Hà Nội 
Nhân tố 
Biến 
quan 
sát 
Trung 
bình 
thang 
đo nếu 
bỏ biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu bỏ 
biến 
Hệ số 
tương 
quan 
biến - 
Tổng 
Cronbach's 
Alpha nếu bỏ 
biến 
Cronbach's 
Alpha của 
thang đo 
Q2_F1 
Q2_6 10.27 7,873 .929 .943 
0.958 
Q2_7 10.71 6,717 .925 .936 
Q2_8 10.51 7,655 .899 .946 
Q2_9 10.77 6,252 .900 .952 
Q2_F2 
Q2_1 10.85 11,945 .722 .868 
0.89 
Q2_2 10.32 11,996 .747 .863 
Q2_3 10.99 12,012 .707 .871 
Q2_4 10.83 11,941 .682 .877 
Q2_5 10.77 11,087 .803 .849 
Q2_F3 
Q2_11 16.29 3,425 .635 .736 
0.795 
Q2_12 16.14 3,696 .535 .769 
Q2_13 16.17 3,461 .648 .732 
Q2_14 16.15 3,846 .553 .764 
Q2_15 16.09 3,769 .511 .777 
Q2_F4 Q2_16 3.66 .660 .366 . 0.53 Q2_17 3.35 .923 .366 . 
Phụ lục 9 : Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1893.069 
df 78 
Sig. .000 
 172
Phụ lục 10. Tổng hợp ma trận nhân tố xoay 
 Component 
1 2 3 
Q3_3 .971 
Q3_1 .962 
Q3_5 .961 
Q3_4 .960 
Q3_2 .953 
Q3_7 .852 
Q3_8 .806 
Q3_10 .760 
Q3_9 .697 
Q3_6 .682 
Q3_12 .872 
Q3_13 .872 
Q3_11 .818 
Phụ lục 11. Tổng hợp các Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong thực hiện 
đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông Thành phố Hà Nội 
Nhân tố/ 
Biến kiểm soát 
Nội dung 
Q3_F1 
Do luật pháp hiện hành chưa đầy đủ, đồng bộ và thiếu nhất 
quán trong việc tách bạch các nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông với các hoạt động đầu tư phát triển 
khác 
Q3_1 Do quy định về tổ chức thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn 
lực tài chính từ phía Nhà nước và Thành phố chưa đầy đủ 
Q3_2 Do chưa tách biệt thực hiện nguồn lực tài chính với các nguồn lực 
đầu tư 
Q3_3 Do chưa thực hiện thống nhất và tập trung các quyền và nghĩa vụ 
đối với các sở ban ngành trong quản lý vốn đầu tư 
Q3_4 Do chưa có quy định cụ thể về nội dung quản lý Nhà nước đối với 
các nguồn lực tài chính phá 
Q3_5 Do chưa có phân công, phân cấp hợp lý thực hiện chức năng quản 
lý các nguồn lực tài chính đầu tư hạ tầng giao thông 
Q3_F2 Do chưa hình thành được một mô hình, cơ chế và chính sách 
 173
Nhân tố/ 
Biến kiểm soát 
Nội dung 
đảm bảo cho đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển hạ 
tầng giao thông 
Q3_6 
Do Thành phố Hà Nội chưa xác định cụ thể thứ tự ưu tiên đối với 
mục tiêu, nhiệm vụ giao cho từng dự án đầu tư phát triển hạ tầng 
giao thông 
Q3_7 Do chưa có quy định rõ ràng phương thức hạch toán chi phí để bù 
đắp cho các dự án do Thành phố đầu tư 
Q3_8 
Giám sát, đánh giá chủ yếu căn cứ vào các báo cáo của các dự án 
đầu tư về nguồn lực tài chính trong khi chưa có cơ chế thẩm định 
tính chính xác 
Q3_9 Tiêu chí giám sát chưa chú trọng các chỉ tiêu tài chính 
Q3_10 Tiêu chí giám sát khó được lượng hóa cụ thể 
Q3_F3 Năng lực và các điều kiện cho thực hiện giám sát của các ban 
ngành quản lý còn thiếu và yếu 
Q3_11 Chưa chú trọng giám sát quá trình thực thi chức năng đa dạng hoá 
nguồn lực tài chính 
Q3_12 
Tiêu chí giám sát và đánh giá về những người giữ chức danh đại 
diện trực tiếp quản lý các nguồn lực tài chính của Thành phố chưa 
đầy đủ và rõ ràng, ít hướng đến kết quả cuối cùng 
Q3_13 Hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin cho quản lý nguồn lực tài chính 
còn hạn chế 
 174
Phụ lục 12. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo Nguyên nhân dẫn đến 
những hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển 
giao thông Thành phố Hà Nội 
Nhân tố 
Biến 
quan 
sát 
Trung 
bình 
thang 
đo nếu 
bỏ biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu bỏ 
biến 
Hệ số 
tương 
quan 
biến - 
Tổng 
Cronbach's 
Alpha nếu bỏ 
biến 
Cronbach's 
Alpha của 
thang đo 
Q3_F1 
Q3_1 12.37 19,614 .953 .976 
0.98 
Q3_2 12.11 22,137 .932 .977 
Q3_3 11.84 20,868 .961 .972 
Q3_4 11.77 23,137 .947 .977 
Q3_5 12.23 20,951 .953 .973 
Q3_F2 
Q3_6 12.60 9,062 .520 .811 
0.82 
Q3_7 12.62 8,101 .734 .749 
Q3_8 12.38 8,523 .661 .771 
Q3_9 12.58 8,593 .535 .810 
Q3_10 12.49 8,587 .630 .780 
Q3_F3 
Q3_11 6.94 3,151 .615 .799 
0.816 Q3_12 6.98 2,869 .699 .714 
Q3_13 6.94 3,002 .691 .723 
Phụ lục 13. Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett. 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.751 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2571.507 
df 300 
Sig. 0.000 
 175
Phụ lục 14: Tổng hợp 7 nhân tố chính phản ánh những nguyên nhân dẫn đến 
những hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển 
giao thông Thành phố Hà Nội 
Nhân tố/ 
Biến kiểm 
soát 
Nội dung 
F1 
Thành lập bộ phận tập trung quản lý tài chính của các nguồn lực tài 
chính cho phát triển Thành phố Hà Nội 
Q4_1 
Thành lập các đầu mối khác nhau thực hiện thống nhất và tập trung chức 
năng quản lý nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông (Các Sở, 
ngành tập trung đầu mối quản lý chung các nguồn lực tài chính phát triển hạ 
tầng giao thông) 
Q4_2 
Thành lập 1 bộ phận chuyên trách (ban quản lý, giám sát các nguồn vốn 
phát triển hạ tầng giao thông Thành phố) trực thuộc Thành uỷ thực hiện tập 
trung chức năng đại diện tài chính của Thành phố đối với phát triển hạ tầng 
giao thông. 
Q4_3 Duy trì mô hình như hiện nay và đẩy nhanh công tác cơ chế chính sách cho 
phát triển hạ tầng giao thông của Thành phố Hà Nội. 
Q5_1 Thành lập cơ quan chuyên trách thực hiện quyền, nghĩa vụ của Thành phố 
được tổ chức dưới hình thức một Ban chủ quản tài chính 
F2 
 Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm của các bên trong đa dạng hóa 
nguồn lực tài chính 
Q7_6 Mức độ tách bạch giữa quyền thu đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_7 Mức độ xác định quyền và trách nhiệm của đại diện vốn trong đa dạng hoá 
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_8 Mức độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của ban ngành trong đa dạng hoá nguồn 
lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_9 Công tác thanh tra, giám sát sử dụng vốn đa dạng hoá nguồn lực tài chính 
cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố 
F3 
Nâng cao vai trò của các sở ban ngành thực hiện đa dạng hoá cho phát 
triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_10 Việc kiểm tra, giám sát các dự án sử dụng nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_11 Vấn đề chủ quản trong đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ 
tầng giao thông Thành phố 
 176
Nhân tố/ 
Biến kiểm 
soát 
Nội dung 
Q7_12 Vấn đề quản lý và sử dụng đất trong quản lý đa dạng hoá cho phát triển hạ 
tầng giao thông Thành phố 
F4 
 Cơ chế chính sách đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ 
tầng giao thông 
Q7_2 Đánh giá chung về quy định về đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát 
triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_3 Cơ chế chính sách đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng 
giao thông Thành phố 
Q7_4 Quy định về thẩm quyền quyết định đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho 
phát triển hạ tầng giao thông Thành phố 
Q7_5 Đánh giá chung về quy định thẩm quyền quyết định đa dạng hoá nguồn lực 
tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố 
F5 
Triển khai hoạt động đa dạng hoá nguồn lực tài chính của Thành phố 
Hà Nội hiện nay 
Q5_3 Thành lập cơ quan chuyên trách thực hiện quyền, nghĩa vụ của Thành phố 
được tổ chức dưới hình thức Ban quản lý tài chính thuộc UBND thành phố 
Q6_1 Việc quy định quyền chủ động huy động nguồn lực tài chính phát triển hạ 
tầng giao thông cho đơn vị thực hiện 
Q6_2 Đối với các đơn vị trển khai thực hiện đa dạng hoá nguồn lực tài chính cần 
xem xét, quyết ðịnh trên cõ sở các dự án huy ðộng vốn có hiệu quả 
Q6_3 Việc phân cấp, phân quyền cho các đơn vị quận huyện Thành phố nhất là 
quyền thu hút nguồn lực tài chính phát triển hạ tầng giao thông 
F6 Cơ chế đa dạng hóa nguồn lực tài chính của Thành phố 
Q6_4 Cơ chế điều hòa vốn trong các quận huyện, thành phố 
Q6_5 Cơ chế huy động vốn trong nội bộ quận huyện 
Q6_6 Việc tiếp cận vốn với các quỹ mạo hiểm 
Q7_1 Đánh giá chung về quyền và nghĩa vụ của các cấp, ngành trong đa dạng hoá 
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông 
F7 Thành lập Tổng công ty quản lý tài chính phát triển hạ tầng giao thông 
Q5_4 Thành lập Tổng công ty quản lý tài chính phát triển hạ tầng giao thông trực 
thuộc UBND Thành phố 
Q6_7 Việc tiếp cận vốn với các trung gian tài chính 
 177
Phụ lục 15. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo các giải pháp trong thực 
hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông của Thành phố 
Hà Nội 
Nhân tố 
Biến 
quan 
sát 
Trung 
bình 
thang 
đo nếu 
bỏ biến 
Phương 
sai thang 
đo nếu bỏ 
biến 
Hệ số 
tương 
quan 
biến - 
Tổng 
Cronbach's 
Alpha nếu bỏ 
biến 
Cronbach's 
Alpha của 
thang đo 
F1 
Q4_1 3.70 .446 .979 . 
0.984 Q5_1 3.73 .336 .979 . 
F2 
Q7_6 11.77 3,420 .745 .853 
0.884 
Q7_7 11.87 3,232 .754 .849 
Q7_8 11.82 3,253 .680 .881 
Q7_9 11.78 3,255 .826 .823 
F3 
Q7_10 12.01 3,776 .745 .817 
0.824 Q7_11 12.03 3,831 .637 .863 
Q7_12 11.96 3,644 .758 .811 
F4 
Q7_2 7.90 4,306 .677 .847 
0.866 
Q7_3 6.67 4,733 .724 .828 
Q7_4 8.10 4,492 .775 .807 
Q7_5 8.09 4,321 .705 .834 
F5 
Q5_3 11.53 2,996 .598 .757 
0.800 
Q6_1 11.62 2,820 .603 .756 
Q6_2 11.60 2,874 .663 .725 
Q6_3 11.44 2,981 .590 .761 
F6 
Q6_4 10.91 4,047 .735 .698 
0.803 
Q6_5 11.02 4,384 .567 .778 
Q6_6 11.01 4,385 .544 .790 
Q7_1 10.98 4,118 .635 .745 
F7 
Q5_4 3.38 1,528 .157 . 
0.271 Q6_7 3.46 1,492 .157 . 
 178
Phụ lục 16. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo nhân tố F1 – lần 3. 
Cronbach’s Alpha: 0.984 
Biến 
quan sát 
Trung bình 
thang đo nếu 
bỏ biến 
Phương sai 
thang đo nếu 
bỏ biến 
Hệ số tương 
squan biến - 
Tổng 
Cronbach's 
Alpha nếu bỏ 
biến 
Q4_1 3.70 .446 .979 . 
Q5_1 3.73 .336 .979 .