Cơ chế đặc thù trong bối thường, hỗ trợ, tái định cư: Trong công tác bồi
thường hỗ trợ và tái định cư (đa dạng chính sách đền bù, giá đền bù phù hợp với nhu
cầu thực tế để động viên khuyến khích người dân.) cũng như một số cơ chế đặc thù
về mặt thủ tục đầu tư xây dựng đối với các dự án giao thông cấp bách nhằm đẩy nhanh
tiến độ triển khai thi công, giải phóng mặt bằng các dự án, tạo điều kiện thu hút các
nguồn lực tài chính của các tổ chức tư nhân đầu tư vào giao thông Thành phố Hà Nội.
- Cơ chế đặc thù trong phân cấp, ủy quyền quyết định, thẩm định đầu tư: Phân
cấp, ủy quyền cho Thành phố Hà nội tổ chức thẩm định, quyết định và chịu trách nhiệm
về chủ trương đầu tư đối với các dự án hạ tầng giao thông khung trên địa bàn Thành phố
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ để đẩy nhanh tiến độ thực hiện.
187 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 496 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h.
Đa dạng hóa nguồn lực tài chính có thể thực hiện theo nhiều phương thức, trong
đó đẩy mạnh phương thức “nhà nước và nhân dân cùng làm, đổi đất lấy cơ sở hạ tầng
và đấu giá quyền sử dụng đất... là những phương thức tạo vốn hiệu quả cao, cần
nghiên cứu khai thác và áp dụng. Để có nguồn vốn đa dạng, tổ chức tạo nguồn vốn đa
dạng là vấn đề hết sức quan trọng và bao gồm các nội dung thiết thực như: (1) Xây
dựng các quy hoạch, các chương trình mục tiêu, kế hoạch đa dạng hóa nguồn lực tài
chính phát triển hạ tầng giao thông; (2) Xây dựng tổ chức bộ máy chỉ đạo, triển khai
thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông; (3) Xây
dựng hệ thống các cơ chế, chính sách đa dạng hóa thu hút nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông; (4) Tổ chức thực thi đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông; (5). Kiểm tra, giám sát, đánh giá và điều chỉnh đa dạng hóa
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông.
Những vấn đề về đa dạng hóa nguồn lực của một số địa phương trong nước,
một số quốc gia và vùng lãnh thổ thực hiện tốt và cho Thành phố Hà Nội những bài
học kinh nghiệm quý. Trên thực tế, hệ thống giao thông của Hà Nội đã có sự phát triển
khá động bộ và hiện đại. Nguyên nhân chủ yếu Hà Nội có cơ chế chính sách ưu đãi
phát triển của địa phương là Trung tâm hành chính, chính trị, văn hóa, kinh tế của cả
nước; do Hà Nội dã thực thi đa dạng hóa các nguồn lực tài chính cho phát triển giao
141
thông; do Hà Nội có trình độ phát triển ở mức cao so với mức chung của cả nước.
Để thực hiện tốt hơn nữa việc đa dạng hóa các nguồn vốn cho phát triển giao
thông nói chung, hạ tầng giao thông cần rà soát lại quy hoạch, làm tốt công tác tuyên
truyền vận động về vai trò và ích lợi của các nguồn vốn, của các phương thực đầu tư,
về nghĩa vụ đóng góp của người dân về chính lợi ích của hộ. Cần giải quyết tốt các
vấn đề nội dung của đa dạng hóa nguồn vốn một cách đầy đủ và hợp lý. Những vấn đề
này đang được triển khai một cách rải rác, phân tán ở hầu hết các địa phương trong
nước nói chung, Thành phố Hà Nội nói riêng.
Đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư, trong đó có đầu tư phát triển hạ tầng giao
thông là công việc mang tính tổng hợp lâu dài cả về kinh tế và xã hội. Vì vậy nó cần
được thực thi bởi các tổ chức quản lý nhà nước và tham gia của người dân và các tổ
chức kinh tế một cánh đông bộ mới mang lại hết quả và hiệu quả cao.
142
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Vũ Đức Bảo (2017), “Thực trạng huy động nguồn vốn cho xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Hà Nội”,
Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội, số 142, 10/2017, tr 41-45.
2. Vũ Đức Bảo, (2018), “Đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển HTGT Thành
phố Hà Nội”, Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973 kỳ 2 tháng 3/2018.
3. Vũ Đức Bảo, Đào Thị Phương Liên (2019), “Hạn chế trong đa dạng hoá nguồn lực
tài chính cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội” Tạp chí
Kinh tế và dự báo ISSN 8066 - 7120 số 18 tháng 6/2019
4. Nguyễn Thanh Lân, Vũ Đức Bảo (2015), “Nghiên cứu sử dụng và quản lý tài
nguyên đất: Tiếp cận từ một số lý thuyết kinh tế”, Hội thảo Khoa học quốc gia
“Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam – đổi mới, hội nhập và phát triển bền vững, Hà
Nội, 11/2015
5. Vũ Đức Bảo (2016), “Một vài nhận định trong thu hút đầu tư các khu chung cư cũ
trên địa bàn thành phố Hà Nội”, Tài liệu hội thảo cơ chế chính sách thu hút đầu tư
xây dựng, cải tạo chung cư cũ trên địa bản Hà Nội. ViệnNghiên cứu phát triển
Kinh tế xã hội Hà Nội, tr 16-26.
143
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. A. Isaksson (2009), Public Capital, Infrastructure and Industrial Development,
Accessed September 17, 2018 from: https://open.unido.org/api/documents/
4814084/download/Public%20Capital,%20Infrastructure%20and%20Industrial%
20Development
2. A. R. Mishra (2015), Jaitley bats for boosting public expenditure in
infrastructure, https://www.livemint.com, Accessed 01-Mar-2015 from:
https://www.livemint.com/Politics/a2uKcnvc20jjg6N0jsagCM/Jaitley-bats-for-
boosting-public-expenditure-in-infrastructu.html.
3. Addison, Tony and Prathivadi B. Anand (2012), Aid and Infrastructure
Financing: Emerging challenges with a focus on Africa, Accessed 01 Mar 2018
from:https://www.semanticscholar.org/paper/Aid-and-Infrastructure-Financing%
3A-Emerging-with-a-Addison-Anand/08905caea5160b1add26f7dcbf
98b51d6f471702
4. Alfen Consult (2006), “The role of On-budget and Off-budget finance structures
in PPP projects”, vol. Working group Meetin, Vienna - April 24th, 2006
5. B. Kim (2006), “Infrastructure Development for the Economic Development in
Developing Countries: Lessons from Korea and Japan”, Graduate School of
International Cooperation Studies, Kobe University, Nov.
6. Bảo Việt (2014), Hết thời đổi đất lấy hạ tầng?, truy cập 15 tháng 2 năm 2019 từ:
tang.aspx
7. Bộ Chính trị (2012), Nghị quyết số 11-NQ/TW của Bộ chính trị ngày 6/1/2012 về
phương hướng, nhiệm vụ phát triển Thủ đô Hà Nội giai đoạn 2011-2020.
8. Bộ xây dựng (2006), Đổi mới cơ chế quản lý kinh tế trong đầu tư xây dựng công
trình.
9. Bùi Hoàng Lan (2010), Vận dụng mô hình hợp tác công-tư (PPP) trong phát
triển cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, trường Đại
học Kinh tế Quốc dân.
10. Bùi Ngọc Toản (2006), Tổ chức quản lý thực hiện dự án xây dựng công trình,
Nxb Giao thông vận tải, Hà Nội.
144
11. Bùi Nguyên Khánh (2002), Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây dựng
kết cấu hạ tầng của ngành giao thông vận tải Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế,
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội.
12. Bùi Nguyên Khánh (2002),Thu hút và sử dụng vốn nước ngoài trong xây dựng
kết cấu hạ tầng của ngành giao thông vận tải Việt Nam. Luận án tiến sĩ kinh tế,
Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội.
13. Bun Nương Khu Khăm (1991), Giao thông vận tải trong sự nghiệp phát triển
kinh tế - xã hội Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào, Luận án PTS khoa học kinh tế,
Học viện Nguyễn Ái Quốc.
14. C Mac & Ph. Ăng Ghen (2004), Nhà xuất bản sự thật.
15. C. B. O. Congress of the united states (2016), Approaches to Making Federal
Highway Spending More Productive, Accessed December 08, 2018
from:
2016/reports/50150-Federal_Highway_Spending.pdf
16. C. Kim and Asian Development Bank, Eds (2011), “Public-private partnership
infrastructure projects: case studies from the Republic of Korea”,Mandaluyong
City, Metro Manila, Philippines: Asian Development Bank.
17. C. Kirkpatrick, D. Parker, and Y.-F. Zhang (2004), “Foreign Direct Investment in
Infrastructure in Developing Countries: Does Regulation Make a Difference?,”
Transnational Corporations, vol. 15, Feb.
18. C.Mac – Lê Nin (2006), NXB chính trị quốc gia
19. Chính phủ (1999), Nghị định 43/1999/NĐ-CP tín dụng đầu tư phát triển Nhà
nước, truy cập 12 tháng 6 năm 2015 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tien-
te-Ngan-hang/Nghi-dinh-43-1999-ND-CP-tin-dung-dau-tu-phat-trien-Nha-nuoc-
45426.aspx. .
20. Chính phủ (2001), Nghị định 17/2001/NĐ-CP ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức, truy cập 26 tháng 5 năm 2018 từ:
quan-ly-va-su-dung-nguon-ho-tro-phat-trien-chinh-thuc.html. .
21. Chính phủ (2007), Nghị định 138/2007/NĐ-CP tổ chức hoạt động Quỹ đầu tư
phát triển địa phương, truy cập 18 tháng 6 năm 2018
từ:https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dau-tu/Nghi-dinh-138-2007-ND-CP-to-
chuc-hoat-dong-Quy-dau-tu-phat-trien-dia-phuong-54827.aspx. .
145
22. Chính phủ (2011), Nghị định 01/2011/NĐ-CP phát hành trái phiếu Chính phủ.
truy cập 17 tháng 9 năm 2018 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/tai-chinh-
nha-nuoc/nghi-dinh-01-2011-nd-cp-phat-hanh-trai-phieu-chinh-phu-
117016.aspx.
23. D. A. Aschauer (1989), “Is public expenditure productive?,” Journal of
Monetary Economics, vol. 23, no. 2, pp. 177–200, Mar.
24. D. E. Bogart (2012), “Modern Transport Since 1700: A Momentous
Achievement,” SSRN Electronic Journal,.
25. D. of F. Government of Canada, Budget (2018), Equality and Growth for a
Strong Middle Class, 27-Feb-2018. [Online]. Available:
https://www.fin.gc.ca/n18/18-008-eng.asp. .
26. Đặng Thanh Đường (2006), Cổ phần hóa các DNNN trong lĩnh vực xây dựng cơ
bản ngành giao thông vận tải ở tỉnh Nghệ An, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Đại học
kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2006.
27. Đất Việt (2013), Làm đường cao tốc ở Việt Nam đắt gấp 4 lần Mỹ. truy cập 12
tháng 01 năm 2018 từ: https://baodatviet.vn/chinh-tri-xa-hoi/tin-tuc-thoi-su/lam-
duong-cao-toc-o-viet-nam-dat-gap-4-lan-my-2360036/
28. Dương Văn Chung (2003), Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một
số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước
xây dựng giao thông, Luận án tiến sĩ, Trường đại học giao thông vận tải, 2003.
29. Dương Văn Chung (2003), Nghiên cứu về hiệu quả sản xuất kinh doanh và một
số giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp Nhà nước
xây dựng giao thông, Luận án tiến sĩ, Trường đại học giao thông vận tải.
30. Edmund G. Brown Jr. Governor (2017), “Priorities Spotlight - California’s Five-
Year Infrastructure Plan 2017,Accessed July02, 2019
from:
31. F. Sader (1999), Attracting foreign direct investment into infrastructure. The
World Bank, 1999.
32. Fung, K. C., A. Garcia-Herrero, and F. Ng (2011). Foreign Direct Investment in
Cross-Border Infrastructure Projects. ADBI Working Paper 274. Tokyo: Asian
Development Bank Institute. Available:
paper/2011/04/01/4499.fdi.crossborder.infrastructure.proj/
146
33. Gavieta, R. C. (2010), The global financial crisis, vulture funds, and chinese
official development assistance: Impact on philippine infrastructure
development. Journal of Structured Finance, 16 (2), 62-76,8. Retrieved from
34. Glass, A. J. (2009), Infrastructure and foreign direct investment. Princeton:
Princeton University Press, Retrieved from
35. H. A. Beck, D. Wilde, and E. A. Martins De Jesus Carvalho (2015), “Timor-
Leste - Public expenditure review: infrastructure,” The World Bank, AUS6142,
Mar. 2015.
36. H. Alfen et al (2009), Public-Private Partnership in Infrastructure Development
- Case Studies from Asia and Europe. 2009.
37. H. Tanaka and T. Iwaisako (2014), “Intellectual property rights and foreign
direct investment: A welfare analysis,” European Economic Review, vol. 67, pp.
107–124, Apr.
38. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức - Thành Phố Hồ Chí Minh.
39. J. A. Kirshner (2017), “Legal Implementation and Management of Infrastructure
Finance Models: Trade-offs between Risk and Maturity,” Berkeley J. Int’l L.,
vol. 35, p. 295, 2017.
40. J. Fedderke, J. Luiz, P. Perkins, and J. FEDDERKE (2005), “An Analysis of
Economic Infrastructure Investment in South Africa,” South African Journal of
Economics, vol. 73, pp. 211–228, Feb. 2005.
41. J. Hahm (2003), “Private participation in the infrastructure programme of the
republic of Korea”, Transport and Communications Bulletin for Asia and the
Pacific, no. 72, p. 57-75.
42. Janet Xiaohui Hao (2012), The Role Of Intangible Capital in the Transformation
and Growth of the Chinese Economy, Accessed May12, 2019
from:https://www.nber.org/papers/w18405
43. Japan National Advisory Board (2016), Current_State_of_Social_Impact_
Investment_in_Japan_2016_eng.pdf,” Accessed march 02, 2019
from:
t_in_Japan_2016_eng.pdf.
147
44. K. S. Kim (1991), The Korean Miracle (1962-1980) Revisited, p. 63.Accessed
December 18, 2018
from:https://kellogg.nd.edu/sites/default/files/old_files/documents/166_0.pdf
45. Kho bạc nhà nước (2006), Một số giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi
đầu tư tại Kho bạc nhà nước Hà Nội nhằm góp phần chống thất thoát, lãng phí
trong đầu tư xây dựng cơ bản. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội,
năm 2006.
46. L. Acosta (2014), National Funding of Road Infrastructure, p. 88, 2014.
47. Lê Thanh Hương (2005), Nghiên cứu một số vấn đề về quản lý dự án đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, tại
Trường đại học giao thông vận tải, 2005.
48. Lê Thanh Hương (2005), Nghiên cứu một số vấn đề về quản lý dự án đầu tư xây
dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế, tại
Trường đại học giao thông vận tải.
49. M. Yamin and R. R. Sinkovics (2009), “Infrastructure or foreign direct
investment?: An examination of the implications of MNE strategy for economic
development,” Journal of World Business, vol. 44, no. 2, pp. 144–157, Apr
50. Manpreet Kaur & cộng sự (2011), Foreign Direct Investment and Infrastructure
Development: Evidence from India Accessed March 12, 2017
Foreign_Direct_Investment_and_Infrastructure_Development-404-Kaur_b.pdf
51. Mark Rathbone (2009), Developing Infrastructure in Asia Pacific: Outlook,
Challenges and Solutions, Accessed January 02, 2019
from:https://www.pwc.com/sg/en/capital-projects-infrastructure/assets/cpi-
develop-infrastructure-in-ap-201405.pdf
52. Mckinsey Global Institute (2015), The future of Japan: Reigniting productivity
and growth, march 2015, Executive Summary.
53. Musick, Nathan and Petz, Amy (2014), “Public Spending on Transportation and
Water Infrastructure, 1956 to 2014,” Congressional Budget Office.
54. N. Baum-Snow, L. Brandt, J. V. Henderson, M. A. Turner, and Q. Zhang,
“Roads, Railroads, and Decentralization of Chinese Cities (2017),” The Review
of Economics and Statistics, vol. 99, no. 3, pp. 435–448, Jul. 2017.
148
55. Ngân hàng Thế giới (1999), Báo cáo nghiên cứu chính sách, xuất bản tháng
6/1999.
56. Ngân hàng Thế giới (1999), Báo cáo nghiên cứu chính sách.
57. Ngọc Lan (2015), Làm đường giao thông nông thôn theo phương châm “Nhà
nước và nhân dân cùng làm,truy cập 22 tháng 7 năm 2018 từ:
thon-moi-244/tin-hoat-dong.
58. Nguyễn Bạch Tuyết, Từ Quang Phương (2004), Giáo trình Kinh tế Đầu tư. NXB
Thống kê Hà Nội, 2004.
59. Nguyễn Hồng Sơn (2010), “Hà Nội trong làn sóng phát triển ngành dịch vụ của
các đô thị tại khu vực châu Á - Thái Bình Dương”, Tạp chí Khoa học,
ĐHQGHN, p. 9, 2010.
60. Nguyễn Hữu Từ (2005), Tiếp tục đổi mới quản lý nhà nước về tài chính ở cấp
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện Chính
trị quốc gia Hồ Chí Minh, Hà Nội.
61. Nguyễn Thị Hồng Hạnh (2016) “Thấy gì từ kinh nghiệm quản lý tài sản kết cấu
hạ tầng giao thông của Australia và Hàn Quốc?,” Tạp Chí Tài Chính. truy cập 09
tháng 9 năm 2018 từ:
luan/thay-gi-tu-kinh-nghiem-quan-ly-tai-san-ket-cau-ha-tang-giao-thong-cua-
australia-va-han-quoc-90020.html.
62. Nguyễn Tuyền (2017), Hà Nội được cấp vốn Ngân sách gấp đôi TP.HCM, truy
cập 10 tháng 03 năm 2019 từ: https://dantri.com.vn/kinh-doanh/ha-noi-duoc-cap-
von-ngan-sach-gap-doi-tphcm-20170702224949487.htm
63. Nguyễn Văn Bình (2010), Nâng cao hiệu quả, hiệu lực thanh tra tài chính dự án
đầu tư XDCB sử dụng vốn Nhà nước ở Việt Nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế. Học
Viện Tài chính, Hà Nội.
64. OECD, Infrastructure to 2030 (Volume 2): Mapping Policy for Electricity, Water
and Transport – OECD, Accessed June 18, 2018 from:
https://www.oecd.org/futures/infrastructureto2030/infrastructureto2030volume2
mappingpolicyforelectricitywaterandtransport.htm. .
65. Okyu Kwon (2011), The Republic of Korea’s Infrastructure Development,
Accessed December 08, 2018 from:
content/uploads/2017/09/Korea-Infrastructure_ebook.pdf
149
66. Olsen, Sara (2003), Social Return on Investment: Standard Guidelines, Accessed
December 12, 2018 from:https://escholarship.org/uc/item/6xp540hs
67. Ontario Budget,Canada (2016), Building Tomorrow’s Infrastructure Now,
Accessed July10, 2018
from:https://www.fin.gov.on.ca/en/budget/ontariobudgets/2016/bk2.pdf
68. Phạm Ngọc Biên (2002), Hoàn thiện cơ chế quản lý đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng giao thông trong kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam. Luận văn
Thạc sĩ kinh tế. Đại học kinh tế Quốc dân, Hà Nội, năm 2002.
69. Phạm Văn Liên (2004), Các giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu tư phát triển
cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện
tài chính, Hà nội.
70. Quốc hội (2002), Luật Ngân sách Nhà nước 2002 01/2002/QH11. truy cập 22
tháng 5 năm 2010 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-
nuoc/Luat-Ngan-sach-Nha-nuoc-2002-01-2002-QH11-50345.aspx. .
71. Quốc hội (2005), Luật đầu tư 2005 59/2005/QH11, Available, truy cập 15 tháng
10 năm 2018 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/doanh-nghiep/Luat-dau-tu-
2005-59-2005-QH11-6916.aspx. .
72. Quốc hội (2013), Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 Điều 4 khoản 44
73. Quốc hội (2016), Toàn văn Luật Giao thông đường bộ mới nhất, Báo giao
thông.truy cập 02 tháng 07 năm 2018 từ : https://www.baogiaothong.vn/toan-
van-luat-giao-thong-duong-bo-moi-nhat-d148631.html. .
74. R. C. Gavieta (2010), “The Global Financial Crisis, Vulture Funds, and Chinese
Official Development Assistance: Impact on Philippine Infrastructure
Development,” The Journal of Structured Finance, vol. 16, no. 2, p. 62,
Jul. 2010.
75. R. D. Croce and J. Yermo (2013), Institutional investors and infrastructure
financing, Accessed December 08, 2018
from:
pensions/WP_36_InstitutionalInvestorsAndInfrastructureFinancing.pdf
76. Rajesh Chakrabarti, Krishnamurthy Subramanian, Sesha Meka and Kuntluru
Sudershan (2012), Infrastructure and FDI: Evidence from district-level data in
India, https://pdfs.semanticscholar.org/017a/13395e64c17d33440a9a9c0330bf
9b08c6ae.pdf
150
77. S. Espinosa and J. O. Moreno (2014), “Regional Development and Cross-Border
Infrastructure Finance: Comparing the Yield-Spread Determinants of Mexican
and U.S. Sub-Sovereign Government Bonds,” The Journal of Structured
Finance, vol. 20, pp. 64–75, Apr. 2014.
78. S. Globerman and D. Shapiro (2003), “Governance Infrastructure and US
Foreign Direct Investment”, Journal of International Business Studies, vol. 34,
pp. 19–39, Nov. 2003.
79. S. R. Staley (2012), Political Economy of Transportation Infrastructure
Development in China, p. 38, 2012,Accessed May19, 2018
from:https://coss.fsu.edu/dmc/sites/default/files/Political%20Economy%20of%2
0Transportation%20Infrastructure%20Development%20in%20China%20-
%2002.04.13.pdf
80. Sader, Frank. (2000). Attracting foreign direct investment into infrastructure :
why is it so difficult? (English). Foreign Investment Advisory Service (FIAS)
occasional paper ; no. FIAS 12. Washington, DC: World Bank.
foreign-direct-investment-into-infrastructure-why-is-it-so-difficult
81. Sahoo, Pravakar & Dash, Ranjan Kumar & Nataraj, Geethanjali (2010),
“Infrastructure development and economic growth in China,” Institute of
Developing Economies, Japan External Trade Organization (JETRO), 2010.
82. Thái Bá Cẩn (2003), Quản lý tài chính trong lĩnh vực đầu tư xây dựng, NXB Tài
chính - 2003.
83. Thủ tướng (2013), Quyết định 356/QĐ-TTg năm 2013 Quy hoạch phát triển giao
thông đường bộ, truy cập 11 tháng 9 năm 2017 từ:
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/giao-thong-van-tai/Quyet-dinh-356-QD-TTg-
nam-2013-Quy-hoach-phat-trien-giao-thong-duong-bo-174017.aspx. .
84. Thủ tướng (2018), Quyết định 519/QĐ-TTg 2018 Ứng dụng lưới điện thông minh
để phát triển nguồn năng lượng tái tạo, truy cập 02 tháng 8 năm 2018 từ:
https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dau-tu/Quyet-dinh-519-QD-TTg-2018-Ung-
dung-luoi-dien-thong-minh-de-phat-trien-nguon-nang-luong-tai-tao-
381700.aspx. .
151
85. Thủ tướng chính phủ (2013), Quyết định 356/QĐ-TTg ngày 25 tháng 02 năm
2013 về Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ
Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030.
86. Thủ tướng chính phủ (2016), Quyết định số 519/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch
giao thông vận tải Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050. truy
cập 17 tháng 01 năm 2019 từ: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Giao-thong-
Van-tai/Quyet-dinh-519-QD-TTg-quy-hoach-giao-thong-van-tai-thu-do-Ha-Noi-
2030-2050-2016-307740.aspx
87. Torsten Ehlers (2014), “Understanding the challenges for infrastructure finance,”
BIS Working Papers, 2014.
88. Trần Đình Ty (2005), Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách
nhà nước, Nxb Lao động, Hà Nội.
89. Trần Văn Hồng (2002), Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ
bản của nhà nước, Luận án tiến sĩ, Học viện tài chính.
90. Trần Văn Hồng (2002), Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ
bản của nhà nước, Luận án tiến sĩ, Học viện tài chính, 2002.
91. Trần Văn Hùng (2007), Nâng cao chất lượng đấu thầu xây dựng các công trình
giao thông ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ kinh tế. Đại học kinh tế quốc dân Hà
Nội, năm 2007.
92. Trịnh Thuỳ Anh (2006), Nghiên cứu Một số giải pháp quản lý rủi ro trong các
dự án xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế,
Trường Đại học giao thông vận tải.
93. Trịnh Thuỳ Anh (2006), Nghiên cứu Một số giải pháp quản lý rủi ro trong các
dự án xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam, Luận án tiến kỹ kinh tế,
Trường Đại học giao thông vận tải, 2006.
94. Tuấn Anh (2016), Hiệu quả từ đầu tư các tuyến đường cao tốc, truy cập 15 tháng
16 tháng 5 năm 2018 từ:
tuyen-duong-cao-toc-do-vec-dau-tu--quan-ly.aspx. .
95. UBND Thành phố Hà Nội (2016), Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015.
96. UBND Thành phố Hà Nội (2016), Tổng kết 5 năm thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thành phố Hà Nội giai đoạn 2011-2015.
152
97. UBND tỉnh Bắc Ninh (2012), Báo cáo tổng hợp rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng
thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến 2020, định hướng đến 2030. Bắc
Ninh.
98. UBND TP Hà Nội (2019), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Hà Nội
đến năm 2020 tầm nhìn 2030.
99. Unctad (1996), An evaluation of the role of the Palestine Economic Council for
Development and Reconstruction (PECDAR) in Palestine’s infrastructure
development since the 1993 Oslo Accords, Accessed September 22, 2018 from:
https://unctad.org/en/docs/poecdcseud12.en.pdf.
100. Unctad (2013), Supporting infrastructure development to promote economic
integration: the role of the public and private sectors, Accessed September 22, 2018
from:https://unctad.org/meetings/en/SessionalDocuments/cimem6d2_en.pdf
101. Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội (2013), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế xã hội Hà Nội đến năm 2020 tầm nhìn 2030.
102. Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh (2011), Quy hoạch phát triển giao thông vận tải
giai đoạn 2010-2020, tầm nhìn 2030, Bản tóm tắt.
103. VietnamPlus (2016), Thêm 3,7 tỷ USD vốn FDI rót vào TP.HCM trong năm
2016 truy cập 12 tháng 01 năm 2019 từ: https://www.vietnamplus.vn/them-37-
ty-usd-von-fdi-rot-vao-tphcm-trong-nam-2016/419882.vnp. .
104. W. Goetzmann and A. Ukhov (2001), “China and the World Financial Markets
1870-1930: Modern Lessons From Historical Globalization,” SSRN Electronic
Journal, Aug.
105. Y. J. Cha, M.-P. Shim, and S. K. Kim (2011), The Four Major Rivers
Restoration Project, Accessed March 12, 2019 from:
https://www.un.org/waterforlifedecade/green_economy_2011/pdf/session_8_wat
er_planning_cases_korea.pdf
106. Vũ Đức Bảo (2017), “Thực trạng huy động nguồn vốn cho xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 của thành phố Hà Nội”,
Tạp chí Thông tin và Dự báo Kinh tế - Xã hội, số 142, 10/2017, tr 41-45.
107. Vũ Đức Bảo, (2018), “Đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển HTGT Thành
phố Hà Nội”, Tạp chí Tài chính, ISSN 2615-8973 kỳ 2 tháng 3/2018.
153
108. Vũ Đức Bảo, Đào Thị Phương Liên (2019), “Hạn chế trong đa dạng hoá nguồn
lực tài chính cho phát triển kết cấu hạ tầng giao thông Thành phố Hà Nội” Tạp
chí Kinh tế và dự báo ISSN 8066 - 7120 số 18 tháng 6/2019
109. Viện Kinh tế xây dựng, 2018 Đề xuất mô hình hợp tác “Công – Tư” phù hợp cho
các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật và xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội
hop-cho-cac-du-an-dau-tu-co-so-ha-tang-ky-thuat-va-xa-hoi-tren-dia-ban-thanh-
pho-ha-noi.htm
110. 1. Chính phủ (2015), Nghị định số 15/2015/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối
tác công - tư trong các dự án hợp tác công - tư;
111. 2. Chính phủ (2018), Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 về đầu tư
theo hình thức đối tác công tư;
112. 3. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế xã hội quốc gia (2013), Phương thức
đối tác công - tư: Kinh nghiệm quốc tế và khung khổ thể chế tại Việt Nam, Tham
luận hội thảo tháng 7/2013;
113. 4. Viện Nghiên cứu đô thị và Phát triển hạ tầng (2011), Kinh nghiệm PPP quốc
tế và thực tiễn tại Việt Nam, tham vấn PPP;
114. 5. Hồ Công Hòa (2011), “Mô hình hợp tác công tư - Giải pháp tăng nguồn vốn,
công nghệ và kỹ năng quản lý của tư nhân cho các dự án môi trường ở Việt
Nam”, Tạp chí Quản lý kinh tế, số 40 (5/2011).
154
PHỤ LỤC
155
Phụ lục 1.
Kết quả phân tích nhân tố khám phá về “Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn
lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .806
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1764.542
df 136
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 4.891 28.773 28.773 4.891 28.773 28.773 4.277 25.160 25.160
2 3.055 17.972 46.745 3.055 17.972 46.745 3.509 20.640 45.800
3 2.699 15.878 62.623 2.699 15.878 62.623 2.782 16.367 62.167
4 1.344 7.906 70.529 1.344 7.906 70.529 1.422 8.362 70.529
5 .828 4.869 75.398
6 .666 3.916 79.314
7 .593 3.488 82.801
8 .485 2.854 85.656
9 .454 2.671 88.326
10 .414 2.435 90.762
11 .387 2.277 93.038
12 .346 2.038 95.076
13 .287 1.685 96.761
14 .241 1.419 98.180
15 .179 1.052 99.233
16 .078 .458 99.691
17 .053 .309 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
156
Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Q2_6 .868
Q2_7 .843
Q2_9 .840
Q2_8 .821
Q2_10 .720
Q2_4 .605 -.505
Q2_5 -.689
Q2_1 -.651
Q2_2 -.635
Q2_3 .547 -.598
Q2_13 .705
Q2_11 .694
Q2_12 .661
Q2_14 .639
Q2_15 .546
Q2_16 .782
Q2_17 .770
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 4 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
Q2_6 .954
Q2_9 .934
Q2_7 .933
Q2_8 .922
Q2_10 .811
Q2_5 .881
Q2_2 .859
Q2_1 .827
Q2_3 .797
Q2_4 .765
Q2_13 .809
Q2_11 .795
Q2_12 .724
Q2_14 .708
Q2_15 .657
Q2_16 .808
Q2_17 .802
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Component Score Coefficient Matrix
157
Component
1 2 3 4
Q2_1 .244
Q2_2 .264
Q2_3 .230
Q2_4 .212
Q2_5 .260
Q2_6 .229
Q2_7 .225
Q2_8 .224
Q2_9 .225
Q2_10 .193
Q2_11 .287
Q2_12 .272
Q2_13 .296
Q2_14 .253
Q2_15 .228
Q2_16 .583
Q2_17 .576
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
158
Phụ lục 2
Kết quả phân tích nhân tố khám phá về “Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn
lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội” lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .792
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1579.316
df 91
Sig. .000
Total Variance Explained
Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e % Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e %
1 4.399 31.422 31.422
4.39
9 31.422 31.422
3.67
3 26.233 26.233
2 2.905 20.749 52.171
2.90
5 20.749 52.171
3.49
7 24.976 51.209
3 2.640 18.860 71.031
2.64
0 18.860 71.031
2.77
5 19.822 71.031
4 .849 6.064 77.094
5 .615 4.396 81.490
6 .471 3.362 84.852
7 .451 3.224 88.076
8 .413 2.950 91.026
9 .359 2.565 93.591
10 .307 2.192 95.783
11 .259 1.848 97.631
12 .194 1.386 99.017
13 .083 .592 99.609
14 .055 .391 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
159
Component Matrixa
Component
1 2 3
Q2_6 .797
Q2_7 .783
Q2_9 .775
Q2_8 .765
Q2_4 .683
Q2_3 .635
Q2_5 .604 -.525
Q2_2 .580
Q2_1 .571
Q2_15 .519
Q2_12 .584
Q2_13 .567 .582
Q2_11 .548 .571
Q2_14 .534
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
a. 3 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Q2_6 .949
Q2_7 .948
Q2_9 .939
Q2_8 .937
Q2_5 .886
Q2_2 .853
Q2_1 .829
Q2_3 .799
Q2_4 .770
Q2_13 .805
Q2_11 .796
Q2_14 .715
Q2_12 .714
Q2_15 .670
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
160
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3
Q2_1 .247
Q2_2 .256
Q2_3 .230
Q2_4 .216
Q2_5 .264
Q2_6 .264
Q2_7 .265
Q2_8 .263
Q2_9 .262
Q2_11 .288
Q2_12 .259
Q2_13 .292
Q2_14 .258
Q2_15 .239
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
161
Phụ lục 3
Phân tích nhân tố khám phá “nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong thực hiện đa dạng
hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông đường bộ Thành phố Hà Nội”
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1893.069
df 78
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.012 38.552 38.552 5.012 38.552 38.552 4.678 35.988 35.988
2 2.665 20.499 59.051 2.665 20.499 59.051 2.964 22.799 58.787
3 2.169 16.687 75.738 2.169 16.687 75.738 2.204 16.951 75.738
4 .756 5.819 81.557
5 .578 4.443 86.000
6 .500 3.844 89.844
7 .429 3.297 93.142
8 .308 2.370 95.512
9 .280 2.153 97.665
10 .115 .888 98.553
11 .098 .755 99.308
12 .050 .384 99.692
13 .040 .308 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3
Q3_5 .939
Q3_3 .938
Q3_1 .935
Q3_4 .928
Q3_2 .916
Q3_7
.752
Q3_8
.690
Q3_10
.645
Q3_6
.599
Q3_9
.579
Q3_12
.847
Q3_13
.836
Q3_11
.772
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
162
a. 3 components extracted.
163
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3
Q3_3 .971
Q3_1 .962
Q3_5 .961
Q3_4 .960
Q3_2 .953
Q3_7 .852
Q3_8 .806
Q3_10 .760
Q3_9 .697
Q3_6 .682
Q3_12 .872
Q3_13 .872
Q3_11 .818
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 4 iterations.
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3
Q3_1 .209
Q3_2 .209
Q3_3 .212
Q3_4 .210
Q3_5 .208
Q3_6 .236
Q3_7 .297
Q3_8 .283
Q3_9 .244
Q3_10 .261
Q3_11 .371
Q3_12 .397
Q3_13 .396
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
164
Phụ lục 4
Phân tích nhân tố khám phá về giải pháp đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ
tầng giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội – Kết quả lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .735
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3343.388
df 435
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 5.762 19.205 19.205 5.762 19.205 19.205 3.605 12.018 12.018
2 4.000 13.334 32.539 4.000 13.334 32.539 3.062 10.208 22.225
3 3.345 11.151 43.690 3.345 11.151 43.690 2.923 9.743 31.968
4 2.908 9.693 53.383 2.908 9.693 53.383 2.872 9.574 41.542
5 1.857 6.191 59.574 1.857 6.191 59.574 2.855 9.516 51.058
6 1.597 5.325 64.899 1.597 5.325 64.899 2.641 8.804 59.862
7 1.283 4.276 69.175 1.283 4.276 69.175 2.545 8.483 68.345
8 1.114 3.714 72.889 1.114 3.714 72.889 1.259 4.196 72.540
9 1.045 3.483 76.372 1.045 3.483 76.372 1.149 3.831 76.372
10 .864 2.881 79.253
11 .703 2.342 81.594
12 .601 2.004 83.599
13 .570 1.899 85.498
14 .531 1.768 87.267
15 .479 1.596 88.863
16 .431 1.438 90.300
17 .393 1.309 91.609
18 .341 1.138 92.747
19 .307 1.025 93.771
20 .300 .998 94.770
21 .271 .904 95.673
22 .268 .892 96.566
23 .216 .721 97.286
24 .204 .681 97.967
25 .172 .573 98.540
26 .145 .482 99.022
27 .128 .427 99.449
28 .099 .331 99.780
29 .051 .171 99.951
30 .015 .049 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
165
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q5_1 .958
Q4_1 .956
Q4_3 .946
Q4_2 .898
Q7_9 .878
Q7_7 .828
Q7_6 .826
Q7_8 .756
Q7_10 .848
Q7_12 .828
Q8_1 .809
Q7_11 .755
Q7_4 .863
Q7_2 .803
Q7_5 .784
Q7_3 .777
Q8_3 .959
Q8_2 .934
Q8_4 .924
Q6_1 .781
Q6_2 .768
Q5_3 .762
Q6_3 .720
Q6_4 .844
Q7_1 .768
Q6_5 .734
Q6_6 .628
Q6_7 .836
Q5_4 .569
Q5_2 .944
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
166
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q4_1 .268
Q4_2 .253
Q4_3 .266
Q5_1 .269
Q5_2 .837
Q5_3 .354
Q5_4 .455
Q6_1 .360
Q6_2 .328
Q6_3 .308
Q6_4 .417
Q6_5 .356
Q6_6 .265
Q6_7 .707
Q7_1 .364
Q7_2 .342
Q7_3 .298
Q7_4 .361
Q7_5 .300
Q7_6 .319
Q7_7 .314
Q7_8 .276
Q7_9 .343
Q7_10 .342
Q7_11 .307
Q7_12 .316
Q8_1 .306
Q8_2 .335
Q8_3 .346
Q8_4 .332
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
167
Phụ lục 5
Phân tích nhân tố khám phá về giải pháp đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ
tầng giao thông đường bộ của Thành phố Hà Nội – Kết quả lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. .756
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 2031.844
df 210
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.556 26.455 26.455 5.556 26.455 26.455 3.043 14.491 14.491
2 3.187 15.178 41.633 3.187 15.178 41.633 2.867 13.655 28.146
3 2.105 10.024 51.657 2.105 10.024 51.657 2.586 12.315 40.461
4 1.750 8.335 59.993 1.750 8.335 59.993 2.576 12.268 52.729
5 1.495 7.121 67.113 1.495 7.121 67.113 2.255 10.740 63.469
6 1.260 6.002 73.115 1.260 6.002 73.115 2.026 9.646 73.115
7 .720 3.428 76.543
8 .599 2.851 79.394
9 .564 2.684 82.078
10 .529 2.519 84.596
11 .501 2.388 86.984
12 .470 2.238 89.222
13 .404 1.921 91.143
14 .396 1.884 93.027
15 .314 1.495 94.522
16 .305 1.454 95.976
17 .276 1.316 97.292
18 .207 .984 98.276
19 .202 .961 99.237
20 .142 .675 99.911
21 .019 .089 100.000
168
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6
Q7_9 .901
Q7_7 .841
Q7_6 .824
Q7_8 .769
Q7_4 .874
Q7_5 .809
Q7_2 .800
Q7_3 .761
Q6_2 .781
Q6_1 .777
Q5_3 .760
Q6_3 .710
Q6_4 .841
Q7_1 .757
Q6_5 .750
Q6_6 .659
Q7_10 .855
Q7_12 .824
Q7_11 .780
Q4_1 .990
Q5_1 .988
Phụ lục 6. Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1764.542
df 136
Sig. .000
169
Phụ lục 7. Tổng hợp các nhân tố chính trong “Hạn chế trong thực hiện đa dạng
hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông của Thành phố Hà Nội”
Nhân tố/
Biến giải
thích
Nội dung
Q2_F1 Hạn chế trong phối hợp, kiểm tra, giám sát thực hiện đa dạng hóa
nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông
Q2_6 Chức năng phân bổ tài chính bị hạn chế do phải sử dụng các cán bộ và bộ
phận giúp việc/tham mưu làm việc theo phương thức hành chính, quan liêu
Q2_7
Việc phối hợp trong thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của về đa dạng
hoá nguồn lực tài chính giữa các Bộ/ban/ngành hoặc sở còn hạn chế, chất
lượng không cao
Q2_8 Các dự án thu hút vốn từ doanh nghiệp chịu sự kiểm tra, giám sát của
nhiều cơ quan quản lý các cấp đối với cùng một nội dung
Q2_9 Phân định không rõ trách nhiệm của các tổ chức và cá nhân thực hiện chức
năng đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông.
Q2_10
Chưa xác định cụ thể quyền, trách nhiệm của Hội đồng nhân dân trong
thực hiện chức năng giám sát vấn đề tài chính của các công trình giao
thông của Thành phố
Q2_F2 Hạn chế về nguồn lực tài chính trong thực hiện đa dạng hóa nguồn
lực tài chính cho phát triển giao thông
Q2_1 Nguồn lực tài chính của Nhà nước cho đầu tư phát triển hạ tầng giao
thông Thành phố Hà Nội còn thấp so với tốc độ phát triển
Q2_2 Nguồn lực tài chính từ ngân sách Thành phố cho đầu tư phát triển chưa
tập trung cho các dự án phát triển giao thông
Q2_3 Thu hút nguồn lực tài chính từ nước ngoài cho đầu tư phát triển hạ tầng
giao thông Thành phố chưa tập trung cho các dự án phát triển giao thông
Q2_4
Công tác thu hút nguồn lực tài chính từ các doanh nghiệp cho đầu tư hạ
tầng giao thông chưa tập trung giải quyết các công trình giao thông trọng
điểm của Thành phố
Q2_5
Cơ quan hành chính Thành phố thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn
lực tài chính cho phát triển giao thông không có đủ chuyên môn đa dạng
hoá nguồn vốn phát triển các dự án phát triển giao thông
Q2_F3 Hạn chế về cơ chế quản lý thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính
cho phát triển giao thông
Q2_11 Chưa có quy định cụ thể về trách nhiệm báo cáo, giải trình của các cơ
170
Nhân tố/
Biến giải
thích
Nội dung
quan được giao thực hiện đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển
hạ tầng giao thông Thành phố trước các cơ quan dân cử ( Hội đồng nhân
dân)
Q2_12
Việc phân công thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho
phát triển giao thông trong nội bộ từng cơ quan Nhà nước còn phân tán,
chồng chéo giữa các Sở/Phòng/ban.
Q2_13
Chưa có quy định cụ thể tạo động lực cho tổ chức, cá nhân thuộc các cơ
quan Thành phố được giao nhiệm vụ thực thiện đa dạng hoá nguồn lực tài
chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố thực hiện tốt nhiệm vụ
(cơ chế lương, thưởng, thù lao, ..)
Q2_14
Các DN bị hạn chế tham gia đấu thầu các dự án đầu tư phát triển hạ tầng
giảo thông đường bộ mà Bộ/UBND cấp tỉnh làm chủ đầu tư, các dự án do
các tổ chức quốc tế viện trợ
Q2_15 Hầu hết công tác đa dạng hoá từ nguồn tài chính đều là cán bộ, chuyên
viên phòng/ban của sở ban ngành kiêm nhiệm
Q2_F4 Hạn chế về nguồn lực con người để thực hiện đa dạng hóa cho phát
triển giao thông
Q2_16
Hoạt động giám sát thực hiện triển khai phát triển các nguồn lực tài chính
cho giao thông còn mang tính hình thức, tượng trưng, buông lỏng và bị chi
phối bởi quan hệ lợi ích
Q2_17 Hoạt động đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho giao thông chưa có quy
định, quy chế hướng dẫn
171
Phụ lục 8. Tổng hợp nhân tố Hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài
chính cho phát triển giao thông đường bộ Thành phố Hà Nội
Nhân tố
Biến
quan
sát
Trung
bình
thang
đo nếu
bỏ biến
Phương
sai thang
đo nếu bỏ
biến
Hệ số
tương
quan
biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
Cronbach's
Alpha của
thang đo
Q2_F1
Q2_6 10.27 7,873 .929 .943
0.958
Q2_7 10.71 6,717 .925 .936
Q2_8 10.51 7,655 .899 .946
Q2_9 10.77 6,252 .900 .952
Q2_F2
Q2_1 10.85 11,945 .722 .868
0.89
Q2_2 10.32 11,996 .747 .863
Q2_3 10.99 12,012 .707 .871
Q2_4 10.83 11,941 .682 .877
Q2_5 10.77 11,087 .803 .849
Q2_F3
Q2_11 16.29 3,425 .635 .736
0.795
Q2_12 16.14 3,696 .535 .769
Q2_13 16.17 3,461 .648 .732
Q2_14 16.15 3,846 .553 .764
Q2_15 16.09 3,769 .511 .777
Q2_F4 Q2_16 3.66 .660 .366 . 0.53 Q2_17 3.35 .923 .366 .
Phụ lục 9 : Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .837
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1893.069
df 78
Sig. .000
172
Phụ lục 10. Tổng hợp ma trận nhân tố xoay
Component
1 2 3
Q3_3 .971
Q3_1 .962
Q3_5 .961
Q3_4 .960
Q3_2 .953
Q3_7 .852
Q3_8 .806
Q3_10 .760
Q3_9 .697
Q3_6 .682
Q3_12 .872
Q3_13 .872
Q3_11 .818
Phụ lục 11. Tổng hợp các Nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong thực hiện
đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông Thành phố Hà Nội
Nhân tố/
Biến kiểm soát
Nội dung
Q3_F1
Do luật pháp hiện hành chưa đầy đủ, đồng bộ và thiếu nhất
quán trong việc tách bạch các nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông với các hoạt động đầu tư phát triển
khác
Q3_1 Do quy định về tổ chức thực hiện chức năng đa dạng hoá nguồn
lực tài chính từ phía Nhà nước và Thành phố chưa đầy đủ
Q3_2 Do chưa tách biệt thực hiện nguồn lực tài chính với các nguồn lực
đầu tư
Q3_3 Do chưa thực hiện thống nhất và tập trung các quyền và nghĩa vụ
đối với các sở ban ngành trong quản lý vốn đầu tư
Q3_4 Do chưa có quy định cụ thể về nội dung quản lý Nhà nước đối với
các nguồn lực tài chính phá
Q3_5 Do chưa có phân công, phân cấp hợp lý thực hiện chức năng quản
lý các nguồn lực tài chính đầu tư hạ tầng giao thông
Q3_F2 Do chưa hình thành được một mô hình, cơ chế và chính sách
173
Nhân tố/
Biến kiểm soát
Nội dung
đảm bảo cho đa dạng hoá nguồn lực tài chính phát triển hạ
tầng giao thông
Q3_6
Do Thành phố Hà Nội chưa xác định cụ thể thứ tự ưu tiên đối với
mục tiêu, nhiệm vụ giao cho từng dự án đầu tư phát triển hạ tầng
giao thông
Q3_7 Do chưa có quy định rõ ràng phương thức hạch toán chi phí để bù
đắp cho các dự án do Thành phố đầu tư
Q3_8
Giám sát, đánh giá chủ yếu căn cứ vào các báo cáo của các dự án
đầu tư về nguồn lực tài chính trong khi chưa có cơ chế thẩm định
tính chính xác
Q3_9 Tiêu chí giám sát chưa chú trọng các chỉ tiêu tài chính
Q3_10 Tiêu chí giám sát khó được lượng hóa cụ thể
Q3_F3 Năng lực và các điều kiện cho thực hiện giám sát của các ban
ngành quản lý còn thiếu và yếu
Q3_11 Chưa chú trọng giám sát quá trình thực thi chức năng đa dạng hoá
nguồn lực tài chính
Q3_12
Tiêu chí giám sát và đánh giá về những người giữ chức danh đại
diện trực tiếp quản lý các nguồn lực tài chính của Thành phố chưa
đầy đủ và rõ ràng, ít hướng đến kết quả cuối cùng
Q3_13 Hệ thống cơ sở dữ liệu, thông tin cho quản lý nguồn lực tài chính
còn hạn chế
174
Phụ lục 12. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo Nguyên nhân dẫn đến
những hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển
giao thông Thành phố Hà Nội
Nhân tố
Biến
quan
sát
Trung
bình
thang
đo nếu
bỏ biến
Phương
sai thang
đo nếu bỏ
biến
Hệ số
tương
quan
biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
Cronbach's
Alpha của
thang đo
Q3_F1
Q3_1 12.37 19,614 .953 .976
0.98
Q3_2 12.11 22,137 .932 .977
Q3_3 11.84 20,868 .961 .972
Q3_4 11.77 23,137 .947 .977
Q3_5 12.23 20,951 .953 .973
Q3_F2
Q3_6 12.60 9,062 .520 .811
0.82
Q3_7 12.62 8,101 .734 .749
Q3_8 12.38 8,523 .661 .771
Q3_9 12.58 8,593 .535 .810
Q3_10 12.49 8,587 .630 .780
Q3_F3
Q3_11 6.94 3,151 .615 .799
0.816 Q3_12 6.98 2,869 .699 .714
Q3_13 6.94 3,002 .691 .723
Phụ lục 13. Tổng hợp kiểm định KMO và Barlett.
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.751
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2571.507
df 300
Sig. 0.000
175
Phụ lục 14: Tổng hợp 7 nhân tố chính phản ánh những nguyên nhân dẫn đến
những hạn chế trong thực hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển
giao thông Thành phố Hà Nội
Nhân tố/
Biến kiểm
soát
Nội dung
F1
Thành lập bộ phận tập trung quản lý tài chính của các nguồn lực tài
chính cho phát triển Thành phố Hà Nội
Q4_1
Thành lập các đầu mối khác nhau thực hiện thống nhất và tập trung chức
năng quản lý nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông (Các Sở,
ngành tập trung đầu mối quản lý chung các nguồn lực tài chính phát triển hạ
tầng giao thông)
Q4_2
Thành lập 1 bộ phận chuyên trách (ban quản lý, giám sát các nguồn vốn
phát triển hạ tầng giao thông Thành phố) trực thuộc Thành uỷ thực hiện tập
trung chức năng đại diện tài chính của Thành phố đối với phát triển hạ tầng
giao thông.
Q4_3 Duy trì mô hình như hiện nay và đẩy nhanh công tác cơ chế chính sách cho
phát triển hạ tầng giao thông của Thành phố Hà Nội.
Q5_1 Thành lập cơ quan chuyên trách thực hiện quyền, nghĩa vụ của Thành phố
được tổ chức dưới hình thức một Ban chủ quản tài chính
F2
Tăng cường quyền hạn và trách nhiệm của các bên trong đa dạng hóa
nguồn lực tài chính
Q7_6 Mức độ tách bạch giữa quyền thu đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_7 Mức độ xác định quyền và trách nhiệm của đại diện vốn trong đa dạng hoá
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_8 Mức độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm của ban ngành trong đa dạng hoá nguồn
lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_9 Công tác thanh tra, giám sát sử dụng vốn đa dạng hoá nguồn lực tài chính
cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố
F3
Nâng cao vai trò của các sở ban ngành thực hiện đa dạng hoá cho phát
triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_10 Việc kiểm tra, giám sát các dự án sử dụng nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_11 Vấn đề chủ quản trong đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ
tầng giao thông Thành phố
176
Nhân tố/
Biến kiểm
soát
Nội dung
Q7_12 Vấn đề quản lý và sử dụng đất trong quản lý đa dạng hoá cho phát triển hạ
tầng giao thông Thành phố
F4
Cơ chế chính sách đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển hạ
tầng giao thông
Q7_2 Đánh giá chung về quy định về đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát
triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_3 Cơ chế chính sách đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng
giao thông Thành phố
Q7_4 Quy định về thẩm quyền quyết định đa dạng hoá nguồn lực tài chính cho
phát triển hạ tầng giao thông Thành phố
Q7_5 Đánh giá chung về quy định thẩm quyền quyết định đa dạng hoá nguồn lực
tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông Thành phố
F5
Triển khai hoạt động đa dạng hoá nguồn lực tài chính của Thành phố
Hà Nội hiện nay
Q5_3 Thành lập cơ quan chuyên trách thực hiện quyền, nghĩa vụ của Thành phố
được tổ chức dưới hình thức Ban quản lý tài chính thuộc UBND thành phố
Q6_1 Việc quy định quyền chủ động huy động nguồn lực tài chính phát triển hạ
tầng giao thông cho đơn vị thực hiện
Q6_2 Đối với các đơn vị trển khai thực hiện đa dạng hoá nguồn lực tài chính cần
xem xét, quyết ðịnh trên cõ sở các dự án huy ðộng vốn có hiệu quả
Q6_3 Việc phân cấp, phân quyền cho các đơn vị quận huyện Thành phố nhất là
quyền thu hút nguồn lực tài chính phát triển hạ tầng giao thông
F6 Cơ chế đa dạng hóa nguồn lực tài chính của Thành phố
Q6_4 Cơ chế điều hòa vốn trong các quận huyện, thành phố
Q6_5 Cơ chế huy động vốn trong nội bộ quận huyện
Q6_6 Việc tiếp cận vốn với các quỹ mạo hiểm
Q7_1 Đánh giá chung về quyền và nghĩa vụ của các cấp, ngành trong đa dạng hoá
nguồn lực tài chính cho phát triển hạ tầng giao thông
F7 Thành lập Tổng công ty quản lý tài chính phát triển hạ tầng giao thông
Q5_4 Thành lập Tổng công ty quản lý tài chính phát triển hạ tầng giao thông trực
thuộc UBND Thành phố
Q6_7 Việc tiếp cận vốn với các trung gian tài chính
177
Phụ lục 15. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo các giải pháp trong thực
hiện đa dạng hóa nguồn lực tài chính cho phát triển giao thông của Thành phố
Hà Nội
Nhân tố
Biến
quan
sát
Trung
bình
thang
đo nếu
bỏ biến
Phương
sai thang
đo nếu bỏ
biến
Hệ số
tương
quan
biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
Cronbach's
Alpha của
thang đo
F1
Q4_1 3.70 .446 .979 .
0.984 Q5_1 3.73 .336 .979 .
F2
Q7_6 11.77 3,420 .745 .853
0.884
Q7_7 11.87 3,232 .754 .849
Q7_8 11.82 3,253 .680 .881
Q7_9 11.78 3,255 .826 .823
F3
Q7_10 12.01 3,776 .745 .817
0.824 Q7_11 12.03 3,831 .637 .863
Q7_12 11.96 3,644 .758 .811
F4
Q7_2 7.90 4,306 .677 .847
0.866
Q7_3 6.67 4,733 .724 .828
Q7_4 8.10 4,492 .775 .807
Q7_5 8.09 4,321 .705 .834
F5
Q5_3 11.53 2,996 .598 .757
0.800
Q6_1 11.62 2,820 .603 .756
Q6_2 11.60 2,874 .663 .725
Q6_3 11.44 2,981 .590 .761
F6
Q6_4 10.91 4,047 .735 .698
0.803
Q6_5 11.02 4,384 .567 .778
Q6_6 11.01 4,385 .544 .790
Q7_1 10.98 4,118 .635 .745
F7
Q5_4 3.38 1,528 .157 .
0.271 Q6_7 3.46 1,492 .157 .
178
Phụ lục 16. Tổng hợp đánh giá độ tin cậy của thang đo nhân tố F1 – lần 3.
Cronbach’s Alpha: 0.984
Biến
quan sát
Trung bình
thang đo nếu
bỏ biến
Phương sai
thang đo nếu
bỏ biến
Hệ số tương
squan biến -
Tổng
Cronbach's
Alpha nếu bỏ
biến
Q4_1 3.70 .446 .979 .
Q5_1 3.73 .336 .979 .