1. Chó bản địa H'mông cộc đuôi có đặc điểm phân bố rộng, chúng có mặt ở hầu
hết các tỉnh thành thuộc khu vực nghiên cứu và ở độ cao từ 100m đến 1800m,
thể hiện tính mềm dẻo sinh thái cao, dễ dàng thích nghi với các môi trường
sống khác nhau.
2. Chó bản địa H'mông cộc đuôi có tầm vóc trung bình, hình dáng cân đối, trọng
lượng vừa phải, tỷ lệ cơ thể (chiều cao trước/chiều dài thân) xấp xỉ đạt 1:1,06;
Màu sắc lông đa dạng với 5 màu (đen, vàng, vện, trắng và đỏ hung), tuy nhiên
chủ yếu là màu đen và vện với tỷ lệ tương ứng là 39,0%; 29,5%; Kiểu tai có 3
kiểu là dựng, vểnh và cụp, chủ yếu quan sát thấy kiểu tai dựng và kiểu tai vểnh
với tỷ lệ tương ứng 50,5% và 34,5%.
3. Khả năng thính giác, thị giác và khứu giác phát triển theo độ tuổi của chó bản
địa H'mông cộc đuôi và không có sự khác biệt giữa hai giới tính.
4. Các chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu của chó bản địa H'mông cộc đuôi phù hợp
với giới hạn chung của loài chó nhà ở trạng thái khoẻ mạnh, chỉ số bạch cầu
của giống chó này tương đối cao với giá trị trung bình 16,3 ± 2,2 G/l và dao
động từ 14,0 - 18,6 G/l ở độ tin cậy 95%.
5. Chó bản địa H'mông cộc đuôi có tính độc lập, chủ động, có mức độ hoạt động
cao (điểm đánh giá đạt 4,2 ± 0,6 điểm/5 điểm) thể hiện tính hoang dã còn
nhiều; Dạng thần kinh chủ yếu là dạng mạnh, cân bằng, linh hoạt, với tỷ lệ đạt
37,8% và dao động từ 27% - 50% ở độ tin cậy 95%.
6. Chó bản địa H'mông cộc đuôi của Việt Nam có điểm đánh giá kết quả huấn
luyện chuyên khoa ma tuý tương đương với 2 giống chó nhập nội (Becgie và
Labrador); 01 bản tiêu chí tuyển chọn chó H’mông cộc đuôi dựa trên mô hình
tương quan giữa các đặc điểm sinh học với kết quả huấn luyện.
164 trang |
Chia sẻ: huydang97 | Ngày: 27/12/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đặc điểm sinh học, sinh thái học chó H'mông cộc đuôi trong huấn luyện nghiệp vụ lùng sục phát hiện các chất ma túy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Csányi,
Attachment to humans: a comparative study on hand reared wolves and
differently socialized dog puppies, Animal Behaviour, 2005, 70 (6), 1367 - 1375.
90. M. Tomasello, J. Kaminski, Like Infant, Like Dog, Science, 2006, 325 (5945),
1213 - 1214.
91. Э. Кремер М. Новая энциклопедия собак, пер. с нем. Н. А. Масленни- М.:
Аквариум Принт, ковой, 2004, 396.
92. Е. А. Власова, Кинология, санктпетербург москва краснодар, 2013, 384.
93. E. A. Helena, F.F. Willem, N. Katja, S. Erling, Breed differences in everyday
behaviour of dogs, Animal Behaviour, 2015, 169, 69 - 77.
94. G. S. Berns, A. M. Brooks, M. Neuhauss Spivak, C. F. Stephan (ed.), Functional
MRI in Awake Unrestrained Dogs, PLOS ONE, 2012, 7 (5): e38027.
95. L. Huber, How Dogs Perceive and Understand Us, Current Directions in
Psychological Science, 2016, 25 (5), 339 - 344.
96. K. Svartberg, J. Topál, Personality traits in the domestic dog (Canis familiaris),
Applied Animal Behaviour Science, 2002, 79 (2), 133 - 155.
97. A. Alekxayev, Giáo trình huấn luyện chó toàn tập, Nhà xuất bản Mát-xít-cơ-va,
2007, 389.
98. I. P. Pavlov, Physiology of the Higher Nervous Activity. Lectures on Conditioned
Reflexes, Journal, 1941, 2, 60 - 70.
99. Г. И. Блохин, Кинология, / Г. И. Блохин, Т. В. Блохина, Г. А. Бурова, М.
Ю. Гладких, А. А. Иванов, Б. Р. Овсищер, М. В. Сидорова. Спб.: «Лань»,
2013, 384.
100. E. H. Coles, Veterinary Clinical Pathology. 4th Edition. W. B. Saunders Co:
Philadelphia, 1986, 17 - 19.
101. B. Bush, Interpretation of Laboratory Results for small animal / B. Bush.
London: Clinician Blackwell scientific Publication, 1991, 515.
102. H. O. Nottidge, Serum biochemical Parameters in Clinically Healthy Dogs in
Ibadan / H. O. Nottidge // Trop. Vet, 1998, 16, 123 - 129.
103. A. A. Ariyibi, A Comparative study of some Haematological and biochemical
parameters of clinically healthy Alsatian and local dogs / A. A. Ariyibi, M.
Oyeyemi, R. A. Ajadi // Afr. J. Biomed. Res, 2002, 5 (3), 145 - 147.
115
104. A. O. Ogunsanmi, Serum biochemistry changes in West African Dward sheep
experimentally infected with trypanosome bruci / A. O. Ogunsanmi, S. Akpavie,
V. Anosa // Rev. Elev. Med. Vet. Pay. Trop, 1999, 47 (2), 195 - 200.
105. O. Oduye, Haematological studies on the white Fulani Ndama breed of cattle
/ O. Oduye, O. A. Okunaiy // Bull. Epizoot. Dis. Afr, 1971, 19, 213 - 218.
106. O. Oduye, Haematological values of Nigerian goats and sheep // Trop. Anim.
Heal. prod, 1976, 8, 131 - 136.
107. M. A. Nssien, Studies on some plasma parameters in the African giant rat /
M. A. Nssien, F. Olayemi, S. Onwuka, A. Olusola // Afr. J. Biomed. Res, 2002,
5, 63 - 68.
108. F. E. Olayemi, Effect of age on blood profile of the New Zealand rabbit Nigeria
/ F. Olayemi, H. Nottidge // Afr. J. Biomed. Res, 2007, 10, 99 - 102.
109. A. K. Al. Delaimi, A study of some biochemical values on normal Arabian
Camels in Iraq / A. K. Al. Delaimi, A. H. Ali, M. Jermukly // Iraqi J. Vet. Med,
1990, 14, 79 - 84.
110. M. Antonio, Influence of age and sex on the serum biochemical profile of
Doberman dogs in the growth phase / M. Antonio, C. Aline, H. Sirley, G. Endalo,
E. Foued // Cam. Clin. Pathol, 2007, 16 (1), 14 - 46.
111. О. К. Гаврилов, Клетки костного мозга и периферической крови
(структура, биохимия, функции) / О. К. Гаврилов, Г. И. Козинец, Н. Б.
Черняк. М.: «Медицина», 1985, 288.
112. Е. А. Липунова, Физиология крови / Е. А. Липунова, М. Ю. Скоркина.
Белгород: БелГУ, 2007, 324.
113. M. M. Guest, Red Blood Cells: Change in Shape in Capillaries / M. M. Guest,
T. Bond, R. Cooper, J. Derrick // Science, 1963, 142 (3597), 1319 - 1321.
114. Анализ крови у собак: норма, расшифровка, причины повышения и
снижения показателей [Электронный ресурс]. Режим доступа
(10.05.2018): свободный.
115. J. H. Lumsden, Canine Hematology and Biochemistry Reference Values / J. H.
Lumsden, K. Mullen, B. J. McSherry / Can. J. Comp. Med, 1979, 43 (2), 125 - 131.
116. I. L. Oikonomidis, Reference intervals for canine hematologic analytes using
Siemens Advia 120 / I. L. Oikonomidis, T. K. Tsouloufi, A. Papoutsi,
116
M. Kritsepi Konstantinou // J Hell. Vet. Med. Soc, 2018, 69 (3), 1063 - 1070.
117. Г. И. Блохин и др, Кинология, Учебное пособие для вузов, Скрипторий
2000, 2001, 432.
118. B. W. Smith, Only A Dog: The True Story of a Dog's Devotion to His Master
During World War, Lightning Source, 2006.
119. C. Mike Dowling, Sergeant Rex: the unbreakable bond between a Marine and
his military working dog, Atria Books, 2011.
120. Vladimir Sokolov, Anna Shubkina, Elena Bukvareva, Dogs of the world,
Moscow astrel ast, 2001, 607.
121. Trường trung cấp huấn luyện chó nghiệp vụ T24, Chó Becgie, 1972, 328.
122. Vikki Fenton, The use of dogs in search, rescue and recovery, Journal of
Wilderness Medicine, August 1992, 3 (3), 292 - 300.
123. J. J. Ensminger, Police and Military Dogs: Criminal Detection, Forensic
Evidence, and Judicial Admissibility, CRC Press, 2012.
124. М. Ю. Гладких, М. В. Степура, Е. И. Горелова и др, Оценка рабочих
качеств собак при подготовке к розыскной службе, Сборник студенческих
научных работ, 2001, МСХ, Вып. 7.
125. Đinh Thế Dũng, Bùi Xuân Phương, Trần Hữu Côi, Kết quả bước đầu nghiên
cứu đặc điểm sinh học chó bản địa H'mông cộc đuôi, Tạp chí KHKT chăn nuôi,
2011, 3 (158), 24 - 28.
126. Đỗ Xuân Thanh, Nguyễn Thiện, Võ Văn Sự, Đặc điểm chó thuần, lai nghiệp vụ
tại trường 24, Tạp chí KHKT chăn nuôi, 1996, 2 (3), 286 - 293.
127. Bộ tư lệnh Biên Phòng (Trường 24), Kết quả nghiên cứu lai tạo chó nghiệp vụ
Việt Nam (1991-1994), Viện Chăn nuôi Quốc Gia, 4/1995.
128. Bùi Xuân Phương, Trịnh Quốc Khánh, Đinh Thế Dũng, Trần Hữu Côi, Nguyễn
Tiến Tùng, Thành phần khu hệ chó nhà tại tỉnh Hà Giang- Việt Nam, Tạp chí
KH&CN Nhiệt đới, 2013, 02 (03), 85 - 92.
129. Phạm Thanh Hải, Đinh Thế Dũng và Bùi Xuân Phương, Đặc điểm gen D-Loop
chó bản địa H'mông cộc đuôi, Tạp chí KHKT chăn nuôi, 2014, 12 (189), 8 - 14.
130. Trần Hoàng Dũng, Thái Kế Quân, Nguyễn Thành Công, Huỳnh Văn Hiếu,
Chung Anh Dũng, Xác định nguồn gốc chó Phú Quốc bằng trình tự vùng D-
Loop trong genome ty thể, Tạp chí Sinh học, 2016, 38 (2), 269 - 278.
117
131. Thai Ke Quan, Huynh Van Hieu, Chung Anh Dung, Tran Hoang Dung, Evaluation
of genetic diversity of Vietnamese dogs based on mitochondrial dna hypervariable-
1 region, Научный результат. Серия «Физиология», 2016a, 2 (3), 45 - 50.
132. Thai Ke Quan, Nguyen Van Tu, Tran Ngoc Trinh, Huynh Van Hieu, Chung
Anh Dung, Tran Hoang Dung, Evaluation of genetic diversity of Phu Quoc
ridgeback dogs based on mitochondrial DNA hypervariable – 1 region, Journal
of Biotechnology 2016b, 14 (1A), 245 - 253.
133. Thái Kế Quân, Nghiên cứu đa dạng di truyền quần thể chó Phú Quốc dựa trên
trình tự HV1 thuộc vùng CR trên hệ gen ty thể, Luận án Tiến sĩ, Viện Khoa học
Nông nghiệp Việt Nam, 2019.
134. Larry Shook, The Puppy Report: How to Select a Healthy, Happy Dog, Chapter
Four, "Hereditary Problems in Purebred Dogs", 1995, 57 - 72.
135. О. А. Шавров, Справочик Кинолога, Москва Объединенная редакция МВД
России, 2005, 256.
136. K. Svartberg, Shyness-boldness predicts performance in working dogs, Appl.
Anim. Behav. Sci, 2002, 79, 157 - 174.
137. M. E. Goddard, R. G. Beilharz, A factor-analysis of fearfulness in potential
guide dogs, Appl. Anim. Behav. Sci, 1984, 12, 253 - 278.
138. E. Wilsson, P. E. Sundgren, The use of a behaviour test for the selection of dogs
for service and breeding .1. Method of testing and evaluating test results in the
adult dog, demands on different kinds of service dogs, sex and breed differences,
Appl. Anim. Behav. Sci, 1997, 53, 279 - 295.
139. T. King, P. H. Hemsworth, G. J. Coleman, Fear of novel and startling stimuli
in domestic dogs, Appl. Anim. Behav. Sci, 2003, 82, 45 - 64.
140. N. J. Branson, L. J. Rogers, Relationship between paw preference strength and
noise phobia in Canis familiaris, J. Comp. Psychol, 2006, 120, 176 - 183.
141. W. J. Netto, D. J. U. Planta, Behavioural testing for aggression in the domestic
dog, Appl. Anim. Behav. Sci, 1997, 52, 243 - 263.
142. Bộ Công an (C69), Giáo trình huấn luyện chó nghiệp vụ các động tác cơ bản,
Công an Nhân dân, 2009, 44.
143. Bộ Công an (C69), Giáo trình huấn luyện chó lùng sục và phát hiện các chất
ma túy, Công an Nhân dân, 2009, 40.
118
144. Bộ Công an(C69), Tài liệu tập huấn hội thi chó chuyên khoa trong lực lượng
CAND lần thứ II năm 2009, Công an Nhân dân, 2009, 8.
145. https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0_Giang, Truy cập ngày 29/12/2021.
146. Nguyễn Tiến Tùng, Bùi Xuân Phương, Đinh Thế Dũng và Trần Hữu Côi, Khảo
sát tình hình nuôi chó bản địa H'mông cộc đuôi tại Hà Giang và Lào Cai, Tạp
chí KHKT chăn nuôi, 2015, 10 (199), 91- 95.
147. A. Bhat, Haematological and biochemical analysis in canine enteritis / A. Bhat
// Veterinary World, 2013, 6, 380.
148. J. L. Willesen, Haematological and biochemical changes in dogs naturally
infected with, Angiostrongylus vasorum before and after treatment / J. L.
Willesen, A. Jensen, A. Kristensen, J. Koch // Vet. J, 2009, 180 (1), 106 - 111.
149. I. F. C. Santos, Whole Body Vibration Exercise on Hematology and Serum
Biochemistry in Healthy Dogs / I.F.C. Santos, S. Rahal, J. Shimono, M.
Tsunemi, R. Takahira // Top. Companion Anim. Med, 2017, 32 (2), 86 - 90.
150. Trần Hữu Côi, Bùi Xuân Phương, Ngô Quang Đức, Phạm Thanh Hải, Đinh Thế
Dũng, Nguyễn Văn Thanh, Đặc điểm khứu giác của giống chó bản địa dạng
sói, tạp chí KHKT Thú Y, 2020, 4, 56 - 62.
151. Ngô Quang Đức, Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của giống chó bản địa
dạng sói (Canis familiaris fabricius) trong công tác huấn luyện chó tìm kiếm,
phát hiện bom mìn tại Việt Nam, Báo cáo luận văn Thạc sĩ, Viện Sinh thái và
Tài nguyên sinh vật, 2015.
PHẦN PHỤ LỤC
1
Phụ lục 1. Chỉ số hình thái cơ thể của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Giới tính
Chiều
cao
trước
Dài
thân
Cao
chân
trước
Vòng
cổ
chân
Vòng
ngực
Chiều
dài
đầu
Chiều
rộng
đầu
Chiều
dài
mõn
Chiều
rộng
ngực
Chiều
rộng
hông
Chiều
dài
xương
chậu
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiều
dài
Tỷ lệ
xương
Tỷ
lệ
độ
cao
chân
Tỷ lệ
to
thân
Tỷ lệ
dài
đầu
Tỷ
lệ
rộng
đầu
HMC1 ♂ 54,5 57,0 28,5 11,5 65,0 23,0 15,0 11,5 11,0 9,0 16,0 19,0 95,6 21,1 52,3 119,3 42,2 65,2
HMC2 ♂ 53,0 55,5 27,5 10,0 62,0 22,0 14,5 11,0 11,0 8,5 14,0 17,5 95,5 18,9 51,9 117,0 41,5 65,9
HMC3 ♂ 48,5 50,0 25,0 8,0 54,0 19,5 13,0 9,5 10,0 7,5 14,5 16,0 97,0 16,5 51,6 111,3 40,2 66,7
HMC4 ♂ 55,0 58,0 28,5 10,5 64,0 22,5 15,0 11,0 10,5 8,0 14,5 18,0 94,8 19,1 51,8 116,4 40,9 66,7
HMC5 ♂ 49,0 52,5 25,0 8,0 58,5 18,0 12,0 9,0 9,5 7,5 14,0 17,0 93,3 16,3 51,0 119,4 36,7 66,7
HMC6 ♂ 50,0 52,5 26,5 9,5 61,0 20,0 13,0 10,0 10,0 8,0 14,0 17,5 95,2 19,0 53,0 122,0 40,0 65,0
HMC7 ♂ 48,5 49,5 26,0 8,5 59,5 17,5 11,5 8,5 10,0 8,0 15,0 16,0 98,0 17,5 53,6 122,7 36,1 65,7
HMC8 ♂ 47,5 49,0 25,5 8,5 63,0 17,0 11,0 8,5 9,5 7,0 13,5 15,0 96,9 17,9 53,7 132,6 35,8 64,7
HMC9 ♂ 48,0 50,0 26,0 9,0 65,0 18,5 12,0 9,0 9,0 7,0 14,5 16,0 96,0 18,8 54,2 135,4 38,5 64,9
HMC10 ♂ 49,5 49,5 26,5 9,5 61,5 19,0 12,5 9,5 9,0 8,0 14,5 17,5 100,0 19,2 53,5 124,2 38,4 65,8
HMC11 ♂ 51,5 54,5 26,0 9,0 62,0 21,0 14,0 10,5 11,0 9,0 15,0 18,5 94,5 17,5 50,5 120,4 40,8 66,7
HMC12 ♂ 47,0 48,5 25,0 9,5 59,5 17,5 11,5 8,0 9,0 7,5 15,0 17,0 96,9 20,2 53,2 126,6 37,2 65,7
HMC13 ♂ 52,5 54,5 28,5 11,0 62,0 21,5 14,0 10,0 10,5 8,0 15,5 18,5 96,3 21,0 54,3 118,1 41,0 65,1
HMC14 ♂ 50,5 53,5 27,0 10,0 61,0 20,0 13,0 9,5 9,5 8,5 15,5 17,0 94,4 19,8 53,5 120,8 39,6 65,0
HMC17 ♂ 48,0 49,5 25,0 8,5 60,0 18,0 12,0 9,0 9,0 7,5 15,0 16,5 97,0 17,7 52,1 125,0 37,5 66,7
HMC40 ♂ 49,5 52,0 26,5 9,0 61,5 19,5 13,0 9,0 9,5 8,0 15,5 17,0 95,2 18,2 53,5 124,2 39,4 66,7
HMC41 ♂ 51,0 53,0 26,5 9,5 61,0 21,0 14,0 10,5 11,0 9,0 14,5 18,5 96,2 18,6 52,0 119,6 41,2 66,7
HMC42 ♂ 50,0 52,5 26,0 10,0 65,0 21,0 14,0 10,0 10,0 8,5 14,0 17,0 95,2 20,0 52,0 130,0 42,0 66,7
HMC43 ♂ 53,0 53,0 28,5 8,0 59,0 20,0 13,5 9,5 10,0 8,0 15,5 17,5 100,0 15,1 53,8 111,3 37,7 67,5
HMC44 ♂ 50,0 55,0 26,5 9,5 51,0 19,5 13,0 9,5 9,5 8,0 15,0 19,0 90,9 19,0 53,0 102,0 39,0 66,7
2
Ký hiệu Giới tính
Chiều
cao
trước
Dài
thân
Cao
chân
trước
Vòng
cổ
chân
Vòng
ngực
Chiều
dài
đầu
Chiều
rộng
đầu
Chiều
dài
mõn
Chiều
rộng
ngực
Chiều
rộng
hông
Chiều
dài
xương
chậu
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiều
dài
Tỷ lệ
xương
Tỷ
lệ
độ
cao
chân
Tỷ lệ
to
thân
Tỷ lệ
dài
đầu
Tỷ
lệ
rộng
đầu
HMC45 ♂ 49,0 54,5 26,0 9,5 60,0 18,5 13,5 9,0 10,0 8,5 14,0 16,5 89,9 19,4 53,1 122,5 37,8 73,0
HMC46 ♂ 39,5 45,0 23,0 8,0 50,0 16,0 11,5 8,0 9,0 7,0 15,0 14,5 87,8 20,3 58,2 126,6 40,5 71,9
HMC47 ♂ 46,5 53,5 24,0 8,5 54,0 17,0 11,0 8,5 9,5 8,0 14,5 17,0 86,9 18,3 51,6 116,1 36,6 64,7
HMC48 ♂ 49,0 50,5 26,5 9,0 60,0 17,5 11,5 8,0 9,0 7,0 14,0 15,5 97,0 18,4 54,1 122,5 35,7 65,7
HMC49 ♂ 48,5 53,5 26,0 9,5 61,0 17,5 11,5 8,5 9,5 8,5 15,5 18,5 90,7 19,6 53,6 125,8 36,1 65,7
HMC50 ♂ 49,0 50,0 26,5 8,5 62,5 18,0 12,0 9,0 9,5 7,0 15,0 15,5 98,0 17,4 54,1 127,6 36,7 66,7
HMC51 ♂ 52,5 56,0 27,0 9,0 58,0 22,0 14,5 11,0 11,0 9,0 15,0 16,0 93,8 17,1 51,4 110,5 41,9 65,9
HMC52 ♂ 48,5 49,5 26,5 8,5 61,0 16,5 11,0 8,0 9,0 7,5 16,0 18,5 98,0 17,5 54,6 125,8 34,0 66,7
HMC53 ♂ 51,5 55,5 29,0 10,0 52,0 21,0 14,0 10,5 11,0 9,0 16,0 19,0 92,8 19,4 56,3 101,0 40,8 66,7
HMC54 ♂ 48,5 54,5 25,5 9,5 53,5 17,5 11,5 8,0 9,0 7,0 13,5 14,5 89,0 19,6 52,6 110,3 36,1 65,7
HMC60 ♂ 46,0 47,5 25,0 8,5 61,5 18,0 12,0 9,0 9,5 8,0 14,5 16,5 96,8 18,5 54,4 133,7 39,1 66,7
HMC61 ♂ 49,5 54,5 26,0 9,5 59,0 18,5 12,5 9,0 9,5 7,5 15,0 17,0 90,8 19,2 52,5 119,2 37,4 67,6
HMC62 ♂ 51,5 53,0 26,5 9,0 63,5 21,5 14,0 10,5 11,0 8,5 14,0 15,5 97,2 17,5 51,5 123,3 41,8 65,1
HMC63 ♂ 48,0 49,5 25,0 8,0 50,0 18,5 12,5 9,0 9,0 7,5 15,0 17,0 97,0 16,7 52,1 104,2 38,5 67,6
HMC64 ♂ 45,0 46,5 25,0 8,5 57,0 16,0 10,5 8,0 9,0 7,0 15,5 16,0 96,8 18,9 55,6 126,7 35,6 65,6
HMC65 ♂ 52,0 52,5 27,0 9,0 60,0 22,0 14,5 11,0 10,5 8,0 16,0 16,5 99,1 17,3 51,9 115,4 42,3 65,9
HMC66 ♂ 53,0 54,5 27,5 8,5 53,5 22,5 14,5 11,0 11,0 8,0 15,0 17,5 97,3 16,0 51,9 100,9 42,5 64,4
HMC77 ♂ 49,0 53,0 25,0 8,0 55,0 19,5 13,0 9,5 10,0 7,0 14,5 15,5 92,5 16,3 51,0 112,2 39,8 66,7
HMC78 ♂ 49,5 52,5 25,5 8,5 59,0 21,0 14,0 10,0 9,5 8,0 15,5 18,0 94,3 17,2 51,5 119,2 42,4 66,7
HMC79 ♂ 55,0 58,0 29,5 12,0 63,0 23,0 15,0 11,0 10,5 7,5 15,0 18,5 94,8 21,8 53,6 114,6 41,8 65,2
HMC80 ♂ 52,5 54,0 27,0 9,0 58,5 21,5 13,5 10,5 11,0 9,0 16,0 18,0 97,2 17,1 51,4 111,4 41,0 62,8
HMC81 ♂ 51,5 52,5 27,5 10,0 59,0 22,5 15,0 11,0 11,0 8,5 15,0 17,0 98,1 19,4 53,4 114,6 43,7 66,7
3
Ký hiệu Giới tính
Chiều
cao
trước
Dài
thân
Cao
chân
trước
Vòng
cổ
chân
Vòng
ngực
Chiều
dài
đầu
Chiều
rộng
đầu
Chiều
dài
mõn
Chiều
rộng
ngực
Chiều
rộng
hông
Chiều
dài
xương
chậu
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiều
dài
Tỷ lệ
xương
Tỷ
lệ
độ
cao
chân
Tỷ lệ
to
thân
Tỷ lệ
dài
đầu
Tỷ
lệ
rộng
đầu
HMC82 ♂ 55,0 57,5 29,0 11,5 61,0 23,0 14,5 11,5 11,0 7,5 14,5 16,5 95,7 20,9 52,7 110,9 41,8 63,0
HMC83 ♂ 49,5 50,5 27,0 8,5 58,0 19,0 12,5 9,5 10,0 8,0 14,5 18,0 98,0 17,2 54,6 117,2 38,4 65,8
HMC84 ♂ 54,0 56,0 29,0 11,0 61,5 23,0 15,0 11,0 10,5 8,0 16,0 17,5 96,4 20,4 53,7 113,9 42,6 65,2
HMC85 ♂ 53,5 55,0 28,0 9,0 56,5 22,5 15,0 10,5 9,5 7,5 15,5 16,0 97,3 16,8 52,3 105,6 42,1 66,7
HMC134 ♂ 55,0 57,5 28,5 11,0 62,0 23,0 15,5 11,5 11,0 8,0 15,0 17,0 95,7 20,0 51,8 112,7 41,8 67,4
HMC135 ♂ 54,5 56,5 28,5 10,5 60,5 21,5 14,0 10,5 11,0 8,5 16,0 17,5 96,5 19,3 52,3 111,0 39,5 65,1
HMC136 ♂ 50,5 54,0 26,5 8,5 57,0 19,0 12,5 9,0 10,0 7,5 15,0 16,5 93,5 16,8 52,5 112,9 37,6 65,8
HMC150 ♂ 52,0 54,5 27,0 9,0 58,0 20,0 13,5 10,0 10,5 8,5 15,0 18,0 95,4 17,3 51,9 111,5 38,5 67,5
HMC22 ♀ 46,0 48,0 25,0 8,5 58,0 16,5 10,0 8,0 8,5 7,5 15,0 17,5 95,8 18,5 54,4 126,1 35,9 60,6
HMC23 ♀ 49,0 51,5 26,5 9,5 50,5 21,0 13,0 10,5 9,5 9,0 15,0 17,0 95,2 19,4 54,1 103,1 42,9 61,9
HMC24 ♀ 45,0 45,5 25,0 9,5 50,0 17,5 11,5 8,5 8,0 7,0 13,5 14,5 98,9 21,1 55,6 111,1 38,9 65,7
HMC25 ♀ 43,5 45,0 24,0 8,5 58,5 18,0 12,0 9,0 9,0 8,0 14,5 15,0 96,7 19,5 55,2 134,5 41,4 66,7
HMC26 ♀ 47,0 49,0 25,5 9,5 57,5 18,5 12,0 9,0 8,5 7,5 13,5 15,5 95,9 20,2 54,3 122,3 39,4 64,9
HMC27 ♀ 48,5 49,5 27,0 9,0 61,0 21,5 14,0 10,5 10,5 8,0 14,0 15,5 98,0 18,6 55,7 125,8 44,3 65,1
HMC28 ♀ 45,5 49,5 25,0 8,0 47,0 18,5 12,0 9,0 8,5 7,5 13,5 15,0 91,9 17,6 55,0 103,3 40,7 64,9
HMC29 ♀ 42,5 43,0 23,0 8,5 55,5 16,0 10,5 8,0 8,5 7,0 14,0 16,0 98,8 20,0 54,1 130,6 37,7 65,6
HMC30 ♀ 47,0 48,0 25,5 9,0 57,0 20,0 13,0 9,5 10,0 8,0 14,5 15,5 97,9 19,2 54,3 121,3 42,6 65,0
HMC31 ♀ 50,5 54,5 27,5 8,5 50,5 21,5 13,5 10,0 10,0 8,0 14,0 16,0 92,7 16,8 54,5 100,0 42,6 62,8
HMC67 ♀ 46,5 48,5 25,5 8,0 53,0 19,5 13,0 9,0 9,5 7,0 14,5 15,5 95,9 17,2 54,8 114,0 41,9 66,7
HMC68 ♀ 44,5 45,5 24,5 9,0 58,0 17,5 11,0 8,0 8,5 7,5 14,0 15,0 97,8 20,2 55,1 130,3 39,3 62,9
HMC69 ♀ 50,0 50,5 27,5 10,5 60,5 21,5 14,0 10,0 9,5 8,0 15,0 15,6 99,0 21,0 55,0 121,0 43,0 65,1
HMC70 ♀ 46,0 48,0 24,0 10,0 57,5 20,0 13,0 9,5 9,0 8,0 15,5 15,0 95,8 21,7 52,2 125,0 43,5 65,0
4
Ký hiệu Giới tính
Chiều
cao
trước
Dài
thân
Cao
chân
trước
Vòng
cổ
chân
Vòng
ngực
Chiều
dài
đầu
Chiều
rộng
đầu
Chiều
dài
mõn
Chiều
rộng
ngực
Chiều
rộng
hông
Chiều
dài
xương
chậu
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiều
dài
Tỷ lệ
xương
Tỷ
lệ
độ
cao
chân
Tỷ lệ
to
thân
Tỷ lệ
dài
đầu
Tỷ
lệ
rộng
đầu
HMC71 ♀ 45,5 47,5 25,0 8,5 57,0 18,0 12,0 9,0 8,5 7,5 14,5 16,5 95,8 18,7 55,0 125,3 39,6 66,7
HMC72 ♀ 47,0 47,5 26,5 8,5 60,0 19,5 13,5 9,5 9,0 8,0 15,0 15,6 99,0 18,1 56,4 127,7 41,5 69,2
HMC73 ♀ 48,5 49,0 26,5 8,5 59,5 21,0 14,0 10,0 10,0 8,5 14,5 17,0 99,0 17,5 54,6 122,7 43,3 66,7
HMC74 ♀ 47,5 49,5 26,0 9,5 60,0 21,0 14,5 10,5 9,5 8,5 14,0 16,5 96,0 20,0 54,7 126,3 44,2 69,1
HMC120 ♀ 50,5 51,0 28,0 8,0 56,0 20,0 13,0 10,0 9,0 8,0 15,5 17,0 99,0 15,8 55,5 110,9 39,6 65,0
HMC121 ♀ 47,5 48,0 26,0 9,0 49,0 19,5 12,0 9,0 8,5 8,0 14,0 19,0 99,0 19,0 54,7 103,2 41,1 61,5
HMC122 ♀ 46,5 48,5 25,5 9,5 56,0 18,5 10,0 9,0 9,0 8,5 14,0 16,5 95,9 20,4 54,8 120,4 39,8 54,1
HMC123 ♀ 37,0 40,0 20,0 8,0 48,5 16,0 11,0 8,0 8,5 7,0 15,0 14,5 92,5 21,6 54,1 131,1 43,2 68,8
HMC124 ♀ 44,0 47,5 25,0 8,5 52,5 17,0 11,0 8,5 9,0 8,0 14,5 16,0 92,6 19,3 56,8 119,3 38,6 64,7
HMC125 ♀ 46,5 50,5 25,5 9,0 58,0 17,5 11,0 8,0 8,5 7,0 13,5 15,5 92,1 19,4 54,8 124,7 37,6 62,9
HMC126 ♀ 46,0 49,0 25,5 9,5 57,0 17,5 11,5 8,5 9,0 8,5 15,0 17,5 93,9 20,7 55,4 123,9 38,0 65,7
HMC127 ♀ 46,5 46,5 25,0 8,5 60,0 17,5 11,5 8,0 8,5 7,0 14,0 15,5 100,0 18,3 53,8 129,0 37,6 65,7
HMC128 ♀ 50,0 52,0 27,0 9,0 56,5 21,5 14,0 10,5 10,0 9,0 13,5 16,0 96,2 18,0 54,0 113,0 43,0 65,1
HMC158 ♀ 52,0 53,0 28,0 10,0 60,5 22,0 14,0 11,0 9,5 8,5 15,0 17,5 98,1 19,2 53,9 116,4 42,3 63,6
HMC159 ♀ 50,5 51,5 27,0 10,0 58,5 22,0 14,5 11,0 10,5 8,0 14,0 16,5 98,1 19,8 53,5 115,8 43,6 65,9
HMC160 ♀ 46,0 48,0 25,5 8,0 47,0 17,5 11,0 8,5 9,0 7,5 14,0 16,0 95,8 17,4 55,4 102,2 38,0 62,9
HMC161 ♀ 50,0 52,5 27,0 9,5 59,0 21,5 14,0 10,5 10,0 8,0 14,5 15,0 95,2 19,0 54,0 118,0 43,0 65,1
HMC162 ♀ 46,5 49,0 25,5 8,0 55,5 18,0 12,0 9,0 9,0 7,5 13,5 16,0 94,9 17,2 54,8 119,4 38,7 66,7
HMC163 ♀ 47,5 48,5 25,0 9,0 59,0 18,0 12,0 9,0 9,5 8,0 14,0 16,5 97,9 19,0 52,6 124,2 37,9 66,7
HMC164 ♀ 46,0 48,0 25,5 8,5 56,0 17,0 11,0 8,5 9,0 8,0 13,5 15,0 95,8 18,5 55,4 121,7 37,0 64,7
HMC165 ♀ 45,0 47,5 24,0 8,0 60,0 16,0 10,0 8,0 8,5 7,0 13,5 15,0 94,7 17,8 53,3 133,3 35,6 62,5
HMC185 ♀ 45,5 49,0 25,0 9,0 61,5 17,5 11,5 8,0 8,5 7,0 14,0 16,0 92,9 19,8 55,0 135,2 38,5 65,7
5
Ký hiệu Giới tính
Chiều
cao
trước
Dài
thân
Cao
chân
trước
Vòng
cổ
chân
Vòng
ngực
Chiều
dài
đầu
Chiều
rộng
đầu
Chiều
dài
mõn
Chiều
rộng
ngực
Chiều
rộng
hông
Chiều
dài
xương
chậu
Khối
lượng
Tỷ lệ
chiều
dài
Tỷ lệ
xương
Tỷ
lệ
độ
cao
chân
Tỷ lệ
to
thân
Tỷ lệ
dài
đầu
Tỷ
lệ
rộng
đầu
HMC186 ♀ 47,0 47,0 25,0 8,5 58,0 19,0 12,0 9,5 8,0 8,0 14,5 16,0 100,0 18,1 53,2 123,4 40,4 63,2
HMC187 ♀ 49,0 49,5 26,0 8,5 59,5 21,0 14,0 10,5 10,0 9,0 15,0 17,5 99,0 17,4 53,1 121,4 42,9 66,7
HMC188 ♀ 45,0 46,0 25,0 8,5 57,5 21,0 14,5 10,5 9,0 8,0 15,0 16,0 97,8 18,9 55,6 127,8 46,7 69,1
HMC189 ♀ 52,5 54,0 29,0 12,0 60,5 22,0 15,0 11,0 9,5 7,5 15,0 17,0 97,2 22,9 55,2 115,2 41,9 68,2
HMC190 ♀ 50,0 54,0 27,5 9,0 57,0 21,5 14,0 10,5 10,0 8,5 16,0 16,5 92,6 18,0 55,0 114,0 43,0 65,1
HMC191 ♀ 49,0 52,5 27,0 10,5 57,5 21,0 14,0 10,5 9,5 8,5 13,5 17,0 93,3 21,4 55,1 117,4 42,9 66,7
HMC192 ♀ 52,5 57,5 28,0 11,0 59,0 22,0 14,5 10,5 10,5 7,5 14,5 15,0 91,3 21,0 53,3 112,4 41,9 65,9
HMC193 ♀ 46,5 47,0 25,5 8,5 55,5 18,5 12,0 9,0 9,5 8,0 14,5 16,5 98,9 18,3 54,8 119,4 39,8 64,9
HMC194 ♀ 50,0 53,0 27,0 11,0 59,0 23,0 15,0 11,0 10,0 8,0 14,5 16,0 94,3 22,0 54,0 118,0 46,0 65,2
HMC195 ♀ 49,0 50,5 26,5 9,0 55,0 21,5 14,0 10,5 8,5 7,5 14,5 16,0 97,0 18,4 54,1 112,2 43,9 65,1
HMC196 ♀ 48,5 49,0 26,5 10,0 60,0 23,0 15,0 11,5 10,5 8,0 13,5 15,5 99,0 20,6 54,6 123,7 47,4 65,2
HMC198 ♀ 52,0 53,0 27,0 11,5 57,5 21,5 14,0 10,0 10,0 8,5 14,5 16,0 98,1 22,1 51,9 110,6 41,4 65,1
HMC199 ♀ 47,5 50,0 26,0 8,5 55,5 18,0 12,0 9,0 9,5 7,5 14,0 15,5 95,0 17,9 54,7 116,8 37,9 66,7
HMC200 ♀ 49,0 51,0 26,0 8,5 55,0 19,5 13,5 9,5 10,0 8,0 15,0 17,0 96,1 17,4 53,1 112,2 39,8 69,2
6
Phụ lục 2. Kiểu hình màu lông, kiểu hình đuôi và kiểu hình tai của chó bản địa
H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC1 4 1 1
HMC2 1 2 2
HMC3 2 1 2
HMC4 2 1 2
HMC5 1 2 1
HMC6 2 1 3
HMC7 1 2 2
HMC8 4 1 1
HMC9 1 1 1
HMC10 1 1 1
HMC11 4 3 1
HMC12 2 1 1
HMC13 3 1 1
HMC14 1 3 1
HMC15 4 1 2
HMC16 1 2 1
HMC17 4 2 1
HMC18 4 3 1
HMC19 5 1 3
HMC20 1 2 3
HMC21 4 2 2
HMC22 4 1 2
HMC23 4 1 2
HMC24 1 3 1
HMC25 3 1 1
HMC26 1 2 2
HMC27 2 2 3
HMC28 4 3 1
HMC29 2 1 1
HMC30 1 3 3
HMC31 3 1 3
HMC32 1 3 3
HMC33 4 2 2
HMC34 4 2 1
HMC35 4 1 1
HMC36 1 1 2
HMC37 1 2 2
HMC38 7 2 3
HMC39 0 1 3
HMC40 4 1 2
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC41 4 1 2
HMC42 1 3 3
HMC43 2 1 2
HMC44 1 2 2
HMC45 2 2 2
HMC46 2 3 3
HMC47 3 1 2
HMC48 1 1 3
HMC49 1 1 3
HMC50 1 3 3
HMC51 3 1 2
HMC52 1 1 2
HMC53 4 3 3
HMC54 1 3 2
HMC55 2 1 2
HMC56 4 2 3
HMC57 2 1 2
HMC58 1 2 2
HMC59 4 1 3
HMC60 1 1 2
HMC61 3 3 1
HMC62 1 3 2
HMC63 2 2 3
HMC64 4 1 1
HMC65 1 2 2
HMC66 5 1 1
HMC67 4 2 3
HMC68 1 2 1
HMC69 3 2 1
HMC70 4 1 2
HMC71 4 3 2
HMC72 1 3 2
HMC73 1 2 1
HMC74 2 1 3
HMC75 4 2 3
HMC76 1 1 3
HMC77 1 2 3
HMC78 1 3 2
HMC79 4 3 2
HMC80 3 1 2
7
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC81 2 2 2
HMC82 1 1 3
HMC83 1 3 1
HMC84 1 2 3
HMC85 1 3 1
HMC86 4 1 1
HMC87 2 1 1
HMC88 1 2 3
HMC89 3 2 1
HMC90 4 2 2
HMC91 4 2 2
HMC92 4 1 2
HMC93 1 2 1
HMC94 1 1 3
HMC95 3 3 2
HMC96 4 3 2
HMC97 2 2 2
HMC98 1 1 1
HMC99 3 1 3
HMC100 2 1 1
HMC101 1 2 2
HMC102 2 1 1
HMC103 1 1 1
HMC104 1 2 1
HMC105 4 2 1
HMC106 4 1 1
HMC107 5 3 1
HMC108 5 1 1
HMC109 1 1 1
HMC110 3 1 2
HMC111 4 1 3
HMC112 4 1 3
HMC113 1 2 2
HMC114 2 2 2
HMC115 4 1 2
HMC116 2 2 1
HMC117 1 1 2
HMC118 2 1 1
HMC119 4 3 3
HMC120 1 3 1
HMC121 2 1 1
HMC122 3 3 1
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC123 1 2 1
HMC124 5 2 1
HMC125 1 1 2
HMC126 4 3 2
HMC127 1 1 3
HMC128 2 1 3
HMC129 4 2 3
HMC130 4 2 2
HMC131 4 1 3
HMC132 4 2 1
HMC133 2 1 1
HMC134 1 1 1
HMC135 1 2 1
HMC136 1 2 1
HMC137 1 1 1
HMC138 1 1 1
HMC139 4 2 2
HMC140 4 1 1
HMC141 2 1 2
HMC142 4 2 1
HMC143 1 1 3
HMC144 4 2 1
HMC145 1 1 1
HMC146 1 2 1
HMC147 1 3 1
HMC148 3 2 1
HMC149 4 1 1
HMC150 4 1 1
HMC151 5 1 1
HMC152 5 2 3
HMC153 2 1 3
HMC154 4 1 1
HMC155 4 1 2
HMC156 4 2 1
HMC157 4 1 2
HMC158 4 2 1
HMC159 2 1 1
HMC160 1 2 1
HMC161 1 1 1
HMC162 1 1 1
HMC163 4 2 1
HMC164 4 2 1
8
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC165 2 3 1
HMC166 1 1 3
HMC167 2 2 1
HMC168 1 1 3
HMC169 1 1 1
HMC170 1 1 2
HMC171 1 3 1
HMC172 1 1 1
HMC173 5 2 1
HMC174 5 2 1
HMC175 4 2 1
HMC176 1 1 1
HMC177 4 2 1
HMC178 1 1 1
HMC179 3 2 2
HMC180 4 2 3
HMC181 4 2 2
HMC182 1 1 3
Ký hiệu Màu lông
Kiểu
tai
Kiểu
đuôi
HMC183 5 2 3
HMC184 4 1 3
HMC185 5 2 3
HMC186 2 1 3
HMC187 1 2 2
HMC188 5 1 1
HMC189 1 1 2
HMC190 2 1 1
HMC191 5 1 3
HMC192 1 1 1
HMC193 1 1 1
HMC194 2 1 1
HMC195 5 1 3
HMC196 4 2 1
HMC197 1 1 1
HMC198 1 1 1
HMC199 1 1 1
HMC200 1 1 3
Màu lông: 1- Màu đen; 2 - Màu vàng; 3 - Màu trắng; 4 - Màu vện; 5 - Màu đỏ hung,
Hính dạng tai: 1 - Đứng; 2 - Vểnh; 3 - Cụp,
Độ dài đuôi: 1 - (10 - 15cm)
Phụ lục 3. Đặc điểm sinh lý máu của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu H1 H2 H3 H4 H5 H6
Giới tính 1 2 1 2 2 1
Số lượng bạch cầu 15,5 15,1 17 20,4 15,3 14,5
Số lượng hồng cầu 7,57 6,96 7,02 6,04 6,54 6,78
Hemoglobin 14,8 14,3 13,7 12,6 12,3 13,5
Hematocrit 44,7 43,6 41,8 38,3 39,7 40,3
Thể tích trung bình của
hồng cầu 59 63 60 63 62 61
Lượng huyết sắc tố TB có
trong 1 hồng cầu 19,5 20,5 19,5 20,9 19,6 20
Nồng độ huyết sắc tố TB
trong một thể tích máu 33 32,8 32,8 32,9 32,5 33
Độ phân bố hồng cầu 17 14,8 15,8 14,3 15 15,2
Tiểu cầu 180 157 199 272 195 190
9
Thể tích trung bình tiểu
cầu 6,4 7,7 9,3 7,8 7,5 8
Thể tích khối tiểu cầu 0,114 0,122 0,186 0,213 0,16 0,18
Độ phân bố tiểu cầu 1,1 6,9 0 18,6 15 12,1
Tỷ lệ bạch cầu trung tính 35,6 21,8 23,9 42,5 35,6 36,7
Tỷ lệ bạch cầu Lympho 38,9 58,6 52,8 36,3 45,4 45
Tỷ lệ bạch cầu mono 25,5 19,6 23,3 21,2 19 18,3
Phụ lục 4. Đặc điểm sinh hóa máu của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu H1 H2 H3 H4 H5 H6
Giới tính 1 2 1 2 2 1
AST 40,8 38,6 41,5 29,6 35,5 23,6
ALT 38,4 24,3 39,1 26,5 25,5 26,3
Bilirubin tổng số 1,2 1,5 1,3 1,6 1,4 1,3
Bilirubin liên kết 0,3 0,5 0,2 0,6 0,4 0,45
Bilirubin tự do 0,9 1 1,1 1 1,2 0,95
Gama glutamin 3 2,4 7,1 4,9 5,6 6,3
Lactate
dehydrogenase 319,8 282,3 301,9 395,9 300 321
Protein tổng số 68,8 61,8 68 83,5 69,7 65,6
Albumin 27,9 28,2 23,2 27,9 26 26,4
Globulin 40,9 33,6 44,8 55,6 46,8 47,5
Glucose 4,26 4,48 4,4 4,84 4 4,2
Ure 5,3 6,2 4,1 4,2 5,4 4,8
Creatinin 57,8 80,9 61,6 74,5 65,3 62,5
Axit uric 14 11 17 8 12 13
Amylase 588,6 616,1 749,2 1072,7 665,8 734,6
Triglyxerit 0,79 1,21 1,03 0,68 0,92 0,98
Magie 0,76 0,89 0,78 0,84 0,75 0,74
Sắt 22,65 34,02 21,45 14,1 25,5 26,4
Natri 140,33 139,58 139,8 138,48 140 138,8
Kali 4,64 4,76 4,43 4,64 4,51 4,62
Clo 109,42 110,74 107,63 106,92 108,5 109
Canxi 2,39 2,5 2,46 2,53 2,54 2,67
Ion Canxi 1,33 1,39 1,4 1,41 1,5 1,49
Phốt phát 1,56 1,55 1,49 1,46 1,5 1,45
10
Phụ lục 5. Khả năng thị giác, thính giác của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu
Giai
đoạn
tuổi
Thị
giác
Thính
giác
HMC1 1 91 183
HMC2 1 89 170
HMC3 1 89 183
HMC4 1 82 165
HMC5 1 80 180
HMC6 1 87 150
HMC7 1 80 178
HMC8 1 79 180
HMC9 1 77 182
HMC10 1 73 180
HMC11 1 85 179
HMC40 1 70 182
HMC41 1 82 180
HMC42 1 78 151
HMC43 1 79 178
HMC44 1 81 183
HMC45 1 78 181
HMC78 1 86 180
HMC79 1 83 182
HMC80 1 90 186
HMC81 1 69 178
HMC82 1 82 185
HMC83 1 85 179
HMC131 1 70 159
HMC132 1 70 186
HMC133 1 75 183
HMC24 1 79 182
HMC25 1 83 181
HMC26 1 78 170
HMC27 1 80 165
HMC28 1 79 158
HMC29 1 83 175
HMC30 1 80 183
HMC31 1 75 165
HMC32 1 78 178
HMC33 1 68 183
HMC71 1 80 175
HMC72 1 69 180
HMC73 1 77 182
Ký hiệu
Giai
đoạn
tuổi
Thị
giác
Thính
giác
HMC74 1 76 168
HMC90 1 75 176
HMC91 1 77 186
HMC92 1 85 180
HMC93 1 69 185
HMC94 1 73 181
HMC95 1 77 179
HMC122 1 76 176
HMC123 1 70 182
HMC124 1 70 170
HMC125 1 95 155
HMC1 2 211 465
HMC2 2 206 448
HMC3 2 205 461
HMC4 2 181 423
HMC5 2 200 456
HMC6 2 221 438
HMC7 2 190 441
HMC8 2 192 462
HMC9 2 192 459
HMC10 2 185 417
HMC11 2 195 440
HMC40 2 190 450
HMC41 2 210 461
HMC42 2 211 453
HMC43 2 211 436
HMC44 2 211 452
HMC45 2 187 439
HMC78 2 228 437
HMC79 2 201 466
HMC80 2 199 450
HMC81 2 180 438
HMC82 2 192 446
HMC83 2 189 427
HMC131 2 195 450
HMC132 2 207 437
HMC133 2 201 461
HMC24 2 214 446
HMC25 2 211 442
11
Ký hiệu
Giai
đoạn
tuổi
Thị
giác
Thính
giác
HMC26 2 201 438
HMC27 2 199 435
HMC28 2 201 461
HMC29 2 193 436
HMC30 2 215 465
HMC31 2 191 429
HMC32 2 216 459
HMC33 2 201 460
HMC71 2 208 414
HMC72 2 186 441
HMC73 2 209 445
HMC74 2 190 451
HMC90 2 189 456
HMC91 2 185 460
HMC92 2 191 466
HMC93 2 224 448
HMC94 2 228 459
HMC95 2 219 459
HMC122 2 198 462
HMC123 2 211 430
HMC124 2 181 438
HMC125 2 187 444
HMC1 3 260 726
HMC2 3 251 705
HMC3 3 252 714
HMC4 3 256 699
HMC5 3 267 705
HMC6 3 281 715
HMC7 3 275 705
HMC8 3 278 685
HMC9 3 251 710
HMC10 3 277 709
HMC11 3 266 705
HMC40 3 271 710
HMC41 3 277 706
HMC42 3 256 710
HMC43 3 256 694
HMC44 3 255 709
Ký hiệu
Giai
đoạn
tuổi
Thị
giác
Thính
giác
HMC45 3 272 700
HMC78 3 255 711
HMC79 3 274 725
HMC80 3 266 704
HMC81 3 274 702
HMC82 3 257 701
HMC83 3 257 702
HMC131 3 251 713
HMC132 3 272 705
HMC133 3 268 700
HMC24 3 281 725
HMC25 3 276 710
HMC26 3 272 700
HMC27 3 250 702
HMC28 3 273 709
HMC29 3 249 706
HMC30 3 275 697
HMC31 3 272 710
HMC32 3 275 709
HMC33 3 277 700
HMC71 3 261 710
HMC72 3 253 706
HMC73 3 251 708
HMC74 3 271 694
HMC90 3 266 709
HMC91 3 270 703
HMC92 3 248 711
HMC93 3 290 715
HMC94 3 248 704
HMC95 3 260 702
HMC122 3 257 701
HMC123 3 253 689
HMC124 3 282 712
HMC125 3 246 705
Giai đoạn tuổi: 1 - Chó con;
2 - Chó choai; 3 - Chó trưởng thành
12
Phụ lục 6. Khả năng khứu giác của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Giới tính
Giai đoạn
tuổi
Độ nhạy
khứu giác
Định
hướng
bằng khứu
giác
Mức độ
tích cực
tìm kiếm
Khả năng
hít vết liên
tục
HMC1 ♂ 1 3 4 4 4
HMC2 ♂ 1 4 5 5 4
HMC3 ♂ 1 4 4 4 4
HMC4 ♂ 1 4 5 5 5
HMC5 ♂ 1 4 5 4 4
HMC6 ♂ 1 4 4 3 4
HMC24 ♀ 1 4 4 4 4
HMC25 ♀ 1 3 5 4 5
HMC26 ♀ 1 4 5 5 4
HMC27 ♀ 1 4 5 5 4
HMC7 ♂ 1 3 5 3 3
HMC8 ♂ 1 4 4 4 4
HMC9 ♂ 1 3 5 4 4
HMC10 ♂ 1 4 4 4 3
HMC11 ♂ 1 4 5 4 5
HMC40 ♂ 1 4 5 5 4
HMC28 ♀ 1 4 5 4 3
HMC29 ♀ 1 4 5 5 4
HMC30 ♀ 1 4 5 4 4
HMC31 ♀ 1 3 4 4 4
HMC32 ♀ 1 4 5 4 4
HMC41 ♂ 1 4 4 3 4
HMC42 ♂ 1 3 5 4 4
HMC43 ♂ 1 3 4 5 4
HMC44 ♂ 1 4 4 4 5
HMC45 ♂ 1 4 5 4 4
HMC78 ♂ 1 4 4 5 5
HMC33 ♀ 1 4 4 4 4
HMC71 ♀ 1 4 5 4 4
HMC72 ♀ 1 3 5 4 4
HMC73 ♀ 1 4 5 4 5
HMC74 ♀ 1 3 5 3 4
HMC90 ♀ 1 4 5 4 4
HMC91 ♀ 1 4 5 4 4
HMC92 ♀ 1 3 5 5 5
HMC93 ♀ 1 3 5 5 4
HMC79 ♂ 1 4 5 5 4
13
Ký hiệu Giới tính
Giai đoạn
tuổi
Độ nhạy
khứu giác
Định
hướng
bằng khứu
giác
Mức độ
tích cực
tìm kiếm
Khả năng
hít vết liên
tục
HMC80 ♂ 1 4 5 4 4
HMC81 ♂ 1 4 5 4 4
HMC82 ♂ 1 4 5 4 4
HMC83 ♂ 1 3 5 4 5
HMC94 ♀ 1 4 4 4 5
HMC95 ♀ 1 4 4 4 5
HMC122 ♀ 1 3 5 5 5
HMC131 ♂ 1 4 5 4 4
HMC132 ♂ 1 4 4 5 4
HMC133 ♂ 1 4 3 4 4
HMC123 ♀ 1 3 5 4 5
HMC124 ♀ 1 4 5 5 4
HMC125 ♀ 1 4 5 4 4
HMC1 ♂ 2 5 4 5 4
HMC2 ♂ 2 4 5 4 5
HMC3 ♂ 2 5 4 4 4
HMC4 ♂ 2 5 5 4 4
HMC5 ♂ 2 4 4 4 3
HMC6 ♂ 2 5 3 5 4
HMC24 ♀ 2 3 4 4 5
HMC25 ♀ 2 4 4 5 4
HMC26 ♀ 2 4 3 4 3
HMC27 ♀ 2 5 4 5 5
HMC7 ♂ 2 5 3 5 4
HMC8 ♂ 2 4 4 5 4
HMC9 ♂ 2 5 4 4 4
HMC10 ♂ 2 5 3 5 3
HMC11 ♂ 2 5 4 4 4
HMC40 ♂ 2 5 4 4 4
HMC28 ♀ 2 5 5 4 4
HMC29 ♀ 2 4 4 4 3
HMC30 ♀ 2 5 4 5 4
HMC31 ♀ 2 5 4 4 5
HMC32 ♀ 2 4 4 5 4
HMC41 ♂ 2 4 3 4 3
HMC42 ♂ 2 5 4 5 4
HMC43 ♂ 2 4 3 5 4
HMC44 ♂ 2 5 5 4 4
14
Ký hiệu Giới tính
Giai đoạn
tuổi
Độ nhạy
khứu giác
Định
hướng
bằng khứu
giác
Mức độ
tích cực
tìm kiếm
Khả năng
hít vết liên
tục
HMC45 ♂ 2 5 4 5 4
HMC78 ♂ 2 4 4 4 4
HMC33 ♀ 2 5 3 4 4
HMC71 ♀ 2 4 4 5 4
HMC72 ♀ 2 5 4 4 4
HMC73 ♀ 2 5 4 4 4
HMC74 ♀ 2 5 5 5 4
HMC90 ♀ 2 4 4 4 4
HMC91 ♀ 2 5 4 5 4
HMC92 ♀ 2 3 4 4 4
HMC93 ♀ 2 4 4 5 4
HMC79 ♂ 2 5 3 4 4
HMC80 ♂ 2 5 4 5 5
HMC81 ♂ 2 5 4 4 4
HMC82 ♂ 2 5 3 4 4
HMC83 ♂ 2 4 4 4 4
HMC94 ♀ 2 5 4 5 4
HMC95 ♀ 2 5 4 4 4
HMC122 ♀ 2 4 4 5 4
HMC131 ♂ 2 4 4 4 4
HMC132 ♂ 2 5 4 5 4
HMC133 ♂ 2 5 3 5 4
HMC123 ♀ 2 5 4 5 4
HMC124 ♀ 2 4 4 5 4
HMC125 ♀ 2 5 4 4 5
HMC1 ♂ 3 5 4 4 4
HMC2 ♂ 3 5 3 5 4
HMC3 ♂ 3 5 4 4 4
HMC4 ♂ 3 3 3 4 5
HMC5 ♂ 3 5 4 5 4
HMC6 ♂ 3 5 4 5 3
HMC24 ♂ 3 5 3 4 4
HMC25 ♂ 3 5 4 5 4
HMC26 ♂ 3 5 4 4 4
HMC27 ♂ 3 5 4 5 3
HMC7 ♂ 3 5 3 4 4
HMC8 ♂ 3 5 3 5 4
HMC9 ♂ 3 5 4 4 4
15
Ký hiệu Giới tính
Giai đoạn
tuổi
Độ nhạy
khứu giác
Định
hướng
bằng khứu
giác
Mức độ
tích cực
tìm kiếm
Khả năng
hít vết liên
tục
HMC10 ♂ 3 5 3 4 4
HMC11 ♂ 3 5 3 4 4
HMC40 ♂ 3 5 3 4 4
HMC28 ♂ 3 4 3 4 4
HMC29 ♂ 3 5 3 5 4
HMC30 ♂ 3 5 3 4 4
HMC31 ♂ 3 5 4 5 4
HMC32 ♂ 3 5 3 4 3
HMC41 ♂ 3 5 4 5 3
HMC42 ♂ 3 5 3 4 4
HMC43 ♂ 3 4 4 4 4
HMC44 ♂ 3 5 4 5 4
HMC45 ♂ 3 5 3 4 5
HMC78 ♀ 3 5 3 4 4
HMC33 ♀ 3 4 3 5 4
HMC71 ♀ 3 5 3 4 4
HMC72 ♀ 3 5 4 5 3
HMC73 ♀ 3 4 4 4 4
HMC74 ♀ 3 4 4 3 3
HMC90 ♀ 3 4 3 4 4
HMC91 ♀ 3 5 3 4 5
HMC92 ♀ 3 5 3 3 4
HMC93 ♀ 3 5 3 4 3
HMC79 ♀ 3 4 3 5 4
HMC80 ♀ 3 5 3 4 4
HMC81 ♀ 3 5 4 4 4
HMC82 ♀ 3 5 3 4 3
HMC83 ♀ 3 5 3 4 4
HMC94 ♀ 3 4 3 5 4
HMC95 ♀ 3 5 4 4 4
HMC122 ♀ 3 5 4 5 4
HMC131 ♀ 3 4 4 4 4
HMC132 ♀ 3 4 3 5 4
HMC133 ♀ 3 5 4 4 4
HMC123 ♀ 3 5 3 4 4
HMC124 ♀ 3 5 3 5 4
HMC125 ♀ 3 4 3 5 3
Giai đoạn tuổi: 1 - Chó con; 2 - Chó choai; 3 - Chó trưởng thành
16
Phụ lục 7. Đặc điểm tính trội của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Giới tính
Phản
ứng lệ
thuộc
Phản
ứng
phòng
thủ chủ
động
Phản
ứng
phòng
thủ bị
động
Phản
ứng tìm
kiếm
bằng
khứu
giác
Phản
ứng
thức ăn
Phản
ứng
định
hướng
HMC2 ♂ 1 0 1 1 1 1
HMC3 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC4 ♂ 1 1 0 1 0 0
HMC5 ♂ 0 0 1 0 1 0
HMC6 ♂ 1 0 1 1 1 1
HMC7 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC8 ♂ 1 1 0 0 1 0
HMC9 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC10 ♂ 0 1 0 1 1 0
HMC47 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC48 ♂ 1 1 0 0 0 1
HMC49 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC50 ♂ 1 1 0 1 0 0
HMC51 ♂ 1 1 0 0 0 0
HMC52 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC53 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC54 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC55 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC78 ♂ 1 1 0 1 0 0
HMC79 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC80 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC81 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC82 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC83 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC109 ♂ 0 1 0 1 0 0
HMC110 ♂ 1 1 0 0 0 0
HMC111 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC112 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC113 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC114 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC150 ♂ 0 1 0 1 1 0
HMC151 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC152 ♂ 0 0 1 1 1 1
HMC153 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC154 ♂ 0 1 0 1 1 1
HMC155 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC156 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC157 ♂ 1 1 0 1 1 1
17
HMC169 ♂ 1 1 0 1 1 1
HMC23 ♀ 1 1 0 0 0 0
HMC24 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC25 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC26 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC27 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC28 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC29 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC30 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC31 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC32 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC33 ♀ 1 1 0 0 0 0
HMC34 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC72 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC73 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC74 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC75 ♀ 1 1 0 0 0 1
HMC88 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC89 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC90 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC91 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC92 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC144 ♀ 1 1 0 0 1 0
HMC145 ♀ 1 1 0 0 0 0
HMC146 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC147 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC148 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC173 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC174 ♀ 1 1 0 0 0 0
HMC175 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC195 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC196 ♀ 0 1 0 1 1 1
HMC197 ♀ 1 1 0 1 1 1
HMC198 ♀ 1 1 0 1 0 1
HMC199 ♀ 0 0 1 1 1 1
HMC200 ♀ 1 1 0 0 0 1
Giá trị: 0 - Tính trội không xuất hiện ở cá thể chó; 1- Tính trội có xuất hiện ở cá thể chó
18
Phụ lục 8. Đặc điểm thần kinh của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Giới tính
Dạng mạnh,
không cân
bằng, hưng
phấn
Dạng mạnh,
cân bằng,
linh hoạt
Dạng mạnh,
cân bằng,
không linh
hoạt
Dạng yếu,
ức chế
HMC2 ♂ 1 0 0 0
HMC3 ♂ 1 0 0 0
HMC4 ♂ 0 1 0 0
HMC5 ♂ 0 1 0 0
HMC6 ♂ 1 0 0 0
HMC7 ♂ 0 1 0 0
HMC8 ♂ 0 0 1 0
HMC9 ♂ 0 1 0 0
HMC10 ♂ 0 0 1 0
HMC47 ♂ 1 0 0 0
HMC48 ♂ 0 1 0 0
HMC49 ♂ 0 1 0 0
HMC50 ♂ 1 0 0 0
HMC51 ♂ 0 1 0 0
HMC52 ♂ 0 1 0 0
HMC53 ♂ 0 1 0 0
HMC54 ♂ 0 0 1 0
HMC55 ♂ 0 0 1 0
HMC78 ♂ 1 0 0 0
HMC79 ♂ 0 0 1 0
HMC80 ♂ 0 1 0 0
HMC81 ♂ 0 1 0 0
HMC82 ♂ 0 0 0 1
HMC83 ♂ 0 1 0 0
HMC109 ♂ 1 0 0 0
HMC110 ♂ 0 0 0 1
HMC111 ♂ 0 1 0 0
HMC112 ♂ 0 0 0 1
HMC113 ♂ 0 1 0 0
HMC114 ♂ 1 0 0 0
HMC150 ♂ 0 1 0 0
HMC151 ♂ 1 0 0 0
HMC152 ♂ 0 1 0 0
HMC153 ♂ 0 1 0 0
HMC154 ♂ 0 1 0 0
HMC155 ♂ 0 0 1 0
HMC156 ♂ 0 0 1 0
HMC157 ♂ 0 0 0 1
HMC169 ♂ 0 0 1 0
HMC23 ♀ 0 1 0 0
19
Ký hiệu Giới tính
Dạng mạnh,
không cân
bằng, hưng
phấn
Dạng mạnh,
cân bằng,
linh hoạt
Dạng mạnh,
cân bằng,
không linh
hoạt
Dạng yếu,
ức chế
HMC24 ♀ 0 0 1 0
HMC25 ♀ 0 0 0 1
HMC26 ♀ 0 0 1 0
HMC27 ♀ 0 0 1 0
HMC28 ♀ 0 0 0 1
HMC29 ♀ 0 0 1 0
HMC30 ♀ 0 0 0 1
HMC31 ♀ 1 0 0 0
HMC32 ♀ 0 1 0 0
HMC33 ♀ 0 0 1 0
HMC34 ♀ 0 0 0 1
HMC72 ♀ 0 0 1 0
HMC73 ♀ 0 1 0 0
HMC74 ♀ 0 0 1 0
HMC75 ♀ 0 0 1 0
HMC88 ♀ 0 0 0 1
HMC89 ♀ 0 0 1 0
HMC90 ♀ 0 0 1 0
HMC91 ♀ 0 1 0 0
HMC92 ♀ 0 0 0 1
HMC144 ♀ 0 1 0 0
HMC145 ♀ 0 0 1 0
HMC146 ♀ 1 0 0 0
HMC147 ♀ 1 0 0 0
HMC148 ♀ 0 1 0 0
HMC173 ♀ 0 1 0 0
HMC174 ♀ 1 0 0 0
HMC175 ♀ 0 1 0 0
HMC195 ♀ 1 0 0 0
HMC196 ♀ 0 1 0 0
HMC197 ♀ 0 1 0 0
HMC198 ♀ 1 0 0 0
HMC199 ♀ 0 0 0 1
HMC200 ♀ 1 0 0 0
Giá trị: 0 - Dạng thần kinh không xuất hiện ở cá thể chó; 1- Dạng thần kinh có xuất
hiện ở cá thể chó
20
Phụ lục 9. Đặc điểm hành vi của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu Giới tính
Hành vi giao tiếp
Mức
độ
hoạt
động
Phản ứng với đối tượng là Hành vi chơi đùa Phản ứng với tiếng ồn
Bắt
đầu
giao
tiếp
Tác
động
qua
lại
Giao
tiếp
bằng
cơ
thể
Sợ
hãi *
Đe
dọa
tấn
công
Tò
mò
Sợ
hãi
còn
đọng
lại *
Muốn
chơi
Cắp
vật
Giành
giật
Sợ
hãi *
Tò
mò
Thích
thú
Sợ hãi
còn
đọng
lại *
HMC2 ♂ 3 4 3 5 2 3 4 1 2 1 2 2 3 3 2
HMC3 ♂ 3 3 3 4 2 2 4 1 2 2 1 3 3 2 1
HMC4 ♂ 3 3 3 4 2 3 4 1 2 2 2 3 3 3 2
HMC5 ♂ 3 3 3 5 2 3 4 1 1 1 2 3 4 3 1
HMC6 ♂ 2 2 3 4 2 4 4 2 2 2 2 2 3 3 2
HMC7 ♂ 3 3 3 3 1 3 4 1 2 1 1 3 3 3 2
HMC8 ♂ 4 3 4 5 2 3 5 2 2 2 2 3 3 3 1
HMC9 ♂ 3 4 2 4 2 3 4 1 2 2 2 3 2 3 1
HMC10 ♂ 3 3 3 5 2 3 4 2 2 2 2 3 3 3 2
HMC47 ♂ 3 3 3 3 2 3 3 1 2 2 2 3 3 3 1
HMC48 ♂ 3 3 3 4 1 3 4 1 2 1 1 3 4 3 1
HMC54 ♂ 3 3 2 4 2 2 4 1 2 2 2 2 4 2 2
HMC55 ♂ 2 3 3 4 2 3 4 1 2 1 1 2 3 3 1
HMC78 ♂ 3 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 3 2 3 2
HMC79 ♂ 2 2 3 4 2 3 4 1 2 2 2 2 4 3 1
HMC80 ♂ 3 3 3 4 2 3 4 1 2 1 1 3 4 3 1
HMC81 ♂ 3 2 3 5 2 3 4 2 2 2 2 3 3 3 2
HMC82 ♂ 2 3 3 5 2 3 4 2 2 2 2 2 3 3 2
21
Ký hiệu Giới tính
Hành vi giao tiếp
Mức
độ
hoạt
động
Phản ứng với đối tượng là Hành vi chơi đùa Phản ứng với tiếng ồn
Bắt
đầu
giao
tiếp
Tác
động
qua
lại
Giao
tiếp
bằng
cơ
thể
Sợ
hãi *
Đe
dọa
tấn
công
Tò
mò
Sợ
hãi
còn
đọng
lại *
Muốn
chơi
Cắp
vật
Giành
giật
Sợ
hãi *
Tò
mò
Thích
thú
Sợ hãi
còn
đọng
lại *
HMC83 ♂ 3 3 3 4 2 4 4 2 2 2 2 3 4 3 2
HMC109 ♂ 3 3 2 5 1 3 5 1 1 1 1 3 3 3 1
HMC110 ♂ 3 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 3 4 4 2
HMC111 ♂ 3 3 3 4 1 3 4 1 2 1 1 3 3 3 1
HMC112 ♂ 2 3 3 5 2 3 5 1 2 2 2 2 4 3 1
HMC113 ♂ 3 2 3 4 1 3 4 1 1 1 1 3 3 3 1
HMC114 ♂ 3 3 3 5 2 3 4 2 2 2 2 2 3 3 2
HMC155 ♂ 3 3 3 3 2 3 3 1 1 2 2 3 3 3 1
HMC23 ♀ 3 3 3 5 2 3 5 1 1 2 2 2 3 3 1
HMC24 ♀ 3 3 3 4 2 2 4 1 2 2 2 3 3 2 1
HMC25 ♀ 2 3 3 4 2 3 4 1 2 2 2 2 3 3 1
HMC26 ♀ 3 3 3 4 2 3 4 2 2 2 1 3 4 3 2
HMC27 ♀ 2 2 2 5 2 3 3 2 2 2 1 2 3 3 2
HMC28 ♀ 3 3 3 5 2 4 5 1 2 2 2 3 4 3 2
HMC29 ♀ 3 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 3 4 4 2
HMC30 ♀ 2 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 2 3 3 2
HMC31 ♀ 3 3 3 3 2 3 3 1 1 2 1 3 3 3 1
HMC32 ♀ 3 3 3 4 2 2 4 1 2 2 1 2 3 2 1
HMC33 ♀ 3 2 3 4 2 3 4 1 2 2 2 2 3 3 1
HMC34 ♀ 3 3 2 4 2 3 4 1 2 2 2 3 3 3 2
22
Ký hiệu Giới tính
Hành vi giao tiếp
Mức
độ
hoạt
động
Phản ứng với đối tượng là Hành vi chơi đùa Phản ứng với tiếng ồn
Bắt
đầu
giao
tiếp
Tác
động
qua
lại
Giao
tiếp
bằng
cơ
thể
Sợ
hãi *
Đe
dọa
tấn
công
Tò
mò
Sợ
hãi
còn
đọng
lại *
Muốn
chơi
Cắp
vật
Giành
giật
Sợ
hãi *
Tò
mò
Thích
thú
Sợ hãi
còn
đọng
lại *
HMC72 ♀ 2 3 3 4 2 3 4 1 2 2 2 2 3 3 1
HMC73 ♀ 3 4 4 5 2 3 4 2 2 2 2 3 3 3 2
HMC74 ♀ 3 2 2 5 2 3 4 1 2 1 2 3 3 3 1
HMC75 ♀ 3 3 3 4 2 3 4 1 2 1 2 3 4 4 2
HMC88 ♀ 2 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 2 3 3 2
HMC146 ♀ 3 4 4 3 2 3 4 1 2 1 2 2 3 3 2
HMC147 ♀ 3 3 3 4 2 3 4 2 2 2 2 3 3 3 1
HMC148 ♀ 3 2 2 3 2 2 5 1 1 2 2 2 3 2 1
HMC173 ♀ 3 3 4 4 3 3 4 2 2 1 1 3 2 3 2
HMC197 ♀ 4 3 3 5 2 4 5 1 2 2 2 3 3 3 2
HMC198 ♀ 3 3 3 4 2 3 4 1 2 2 2 2 3 3 1
HMC199 ♀ 3 4 3 4 2 3 4 2 2 2 1 2 4 3 1
23
Phụ lục 10. Ảnh hưởng của môi trường đến khả năng thành lập phản xạ có điều
kiện của chó bản địa H'mông cộc đuôi
Ký hiệu
Môi
trường
huấn
luyện
Số lần
thực
hiện
động tác
Số lần
tác
động
lên chó
HMC3 1 48 23
HMC4 1 47 25
HMC5 1 49 25
HMC6 1 41 26
HMC7 1 44 21
HMC8 1 40 23
HMC83 1 45 21
HMC109 1 47 22
HMC113 1 47 20
HMC114 1 45 25
HMC150 1 43 23
HMC151 1 45 21
HMC152 1 49 24
HMC153 1 44 23
HMC154 1 42 25
HMC155 1 47 21
HMC23 1 49 25
HMC24 1 43 21
HMC31 1 46 22
HMC32 1 45 24
HMC33 1 44 26
HMC72 1 45 21
HMC73 1 45 23
HMC74 1 45 21
HMC75 1 48 24
HMC148 1 49 23
HMC173 1 42 25
HMC174 1 46 19
HMC175 1 45 26
HMC197 1 41 25
Ký hiệu
Môi
trường
huấn
luyện
Số lần
thực
hiện
động tác
Số lần
tác
động
lên chó
HMC2 2 59 31
HMC9 2 63 28
HMC10 2 60 27
HMC47 2 57 30
HMC48 2 57 33
HMC49 2 65 29
HMC51 2 56 31
HMC52 2 56 29
HMC53 2 61 32
HMC54 2 59 31
HMC55 2 59 30
HMC78 2 56 32
HMC110 2 60 29
HMC111 2 59 29
HMC112 2 61 32
HMC25 2 53 29
HMC26 2 60 31
HMC27 2 62 32
HMC28 2 59 30
HMC29 2 60 27
HMC30 2 65 29
HMC88 2 56 31
HMC89 2 56 29
HMC90 2 60 29
HMC91 2 57 29
HMC92 2 61 32
HMC145 2 56 29
HMC146 2 59 30
HMC199 2 62 31
HMC200 2 65 33
Môi trường huấn luyện: 1 - Môi trường 1; 2 - Môi trường 2
24
Phụ lục 11. Sự hình thành phản xạ có điều kiện của chó bản địa H'mông cộc
đuôi ở các độ tuổi
Ký hiệu Giới tính
Giai
đoạn
tuổi
Số lần thực
hiện động
tác
Số lần kích
thích cơ
học
Số lần
khen
Số lần
thưởng thức
ăn
HMC3 ♂ 1 115 39 90 27
HMC4 ♂ 1 119 37 91 24
HMC5 ♂ 1 113 42 95 25
HMC6 ♂ 1 116 37 94 26
HMC7 ♂ 1 114 35 93 25
HMC8 ♂ 1 114 40 93 27
HMC83 ♂ 1 115 39 94 24
HMC109 ♂ 1 113 32 95 24
HMC113 ♂ 1 101 36 92 27
HMC114 ♂ 1 115 37 96 23
HMC150 ♂ 1 114 38 93 27
HMC151 ♂ 1 110 36 95 22
HMC152 ♂ 1 115 39 89 28
HMC153 ♂ 1 109 35 89 27
HMC154 ♂ 1 110 35 89 27
HMC155 ♂ 1 122 37 98 26
HMC152 ♂ 1 114 35 93 25
HMC153 ♂ 1 114 41 93 27
HMC154 ♂ 1 114 42 93 27
HMC155 ♂ 1 115 39 94 24
HMC23 ♀ 1 113 32 95 24
HMC24 ♀ 1 108 36 94 27
HMC31 ♀ 1 114 38 94 27
HMC32 ♀ 1 118 36 90 22
HMC33 ♀ 1 115 39 88 28
HMC72 ♀ 1 121 35 89 27
HMC73 ♀ 1 114 41 80 24
HMC74 ♀ 1 121 32 96 22
HMC75 ♀ 1 99 36 94 26
HMC148 ♀ 1 114 38 104 27
HMC89 ♀ 2 124 42 99 26
HMC90 ♀ 2 117 32 96 24
HMC91 ♀ 2 118 39 97 28
HMC144 ♀ 2 116 38 92 26
HMC145 ♀ 2 117 40 94 24
25
Ký hiệu Giới tính
Giai
đoạn
tuổi
Số lần thực
hiện động
tác
Số lần kích
thích cơ
học
Số lần
khen
Số lần
thưởng thức
ăn
HMC146 ♀ 2 119 39 93 29
HMC147 ♀ 2 117 41 93 31
HMC195 ♀ 2 115 35 96 25
HMC196 ♀ 2 120 36 95 27
HMC198 ♀ 2 121 36 97 23
HMC200 ♀ 2 121 40 99 27
HMC26 ♀ 2 119 39 97 25
HMC27 ♀ 2 117 34 93 26
HMC29 ♀ 2 122 34 94 26
HMC173 ♀ 2 116 36 89 24
HMC174 ♀ 2 117 32 96 24
HMC175 ♀ 2 118 39 97 28
HMC197 ♀ 2 120 38 92 26
HMC186 ♀ 2 117 40 94 24
HMC187 ♀ 2 121 40 99 27
HMC2 ♂ 2 119 39 93 25
HMC10 ♂ 2 117 34 88 26
HMC47 ♂ 2 124 34 94 26
HMC48 ♂ 2 123 38 92 26
HMC49 ♂ 2 121 40 94 24
HMC50 ♂ 2 121 40 99 27
HMC51 ♂ 2 91 36 83 24
HMC52 ♂ 2 122 32 96 24
HMC156 ♂ 2 120 40 96 28
HMC169 ♂ 2 116 40 115 32
Giai đoạn tuổi huấn luyện: 1- (6 - 8 tháng); 2 - (> 8 - 18 tháng).
Phụ lục 12. Kết quả đánh giá chó bản địa H'mông cộc đuôi lùng sục phát hiện
các chất ma túy
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC3 1 50 61
HMC5 1 48 64
HMC6 1 49 59
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC7 1 53 64
HMC8 1 50 55
HMC83 1 45 67
26
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC109 1 47 60
HMC113 1 60 62
HMC152 1 50 59
HMC153 1 50 57
HMC2 1 63 65
HMC10 1 52 63
HMC47 1 57 54
HMC48 1 45 65
HMC49 1 45 60
HMC50 1 50 69
HMC51 1 52 64
HMC52 1 50 59
HMC156 1 50 58
HMC169 1 51 57
HMC24 1 55 67
HMC31 1 50 59
HMC32 1 55 61
HMC33 1 56 55
HMC75 1 50 58
HMC148 1 55 67
HMC89 1 53 60
HMC90 1 55 62
HMC91 1 65 63
HMC144 1 56 56
HMC200 1 57 65
HMC26 1 52 56
HMC27 1 58 58
HMC29 1 60 60
HMC173 1 55 57
HMC174 1 50 53
HMC175 1 56 56
HMC197 1 55 55
HMC186 1 57 61
HMC187 1 63 63
HMC3 2 55 67
HMC5 2 54 64
HMC6 2 54 63
HMC7 2 67 65
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC8 2 55 62
HMC83 2 60 74
HMC109 2 51 60
HMC113 2 57 62
HMC152 2 60 65
HMC153 2 53 59
HMC2 2 65 70
HMC10 2 60 60
HMC47 2 58 64
HMC48 2 53 60
HMC49 2 55 60
HMC50 2 65 68
HMC51 2 57 64
HMC52 2 60 60
HMC156 2 53 58
HMC169 2 56 61
HMC24 2 55 55
HMC31 2 55 63
HMC32 2 51 59
HMC33 2 55 62
HMC75 2 60 74
HMC148 2 56 60
HMC89 2 60 65
HMC90 2 65 62
HMC91 2 52 60
HMC144 2 60 63
HMC200 2 53 68
HMC26 2 55 64
HMC27 2 58 60
HMC29 2 55 55
HMC173 2 54 57
HMC174 2 60 60
HMC175 2 61 61
HMC197 2 53 57
HMC186 2 57 59
HMC187 2 55 58
HMC3 3 61 69
HMC5 3 67 69
27
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC6 3 68 75
HMC7 3 70 68
HMC8 3 61 67
HMC83 3 57 67
HMC109 3 70 70
HMC113 3 66 73
HMC152 3 73 76
HMC153 3 60 63
HMC2 3 60 61
HMC10 3 68 67
HMC47 3 69 72
HMC48 3 61 62
HMC49 3 60 70
HMC50 3 70 60
HMC51 3 66 63
HMC52 3 68 68
HMC156 3 60 63
HMC169 3 59 69
HMC24 3 53 60
Ký hiệu
Giai
đoạn
huấn
luyện
Kỷ luật
cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
HMC31 3 61 61
HMC32 3 60 60
HMC33 3 60 60
HMC75 3 55 55
HMC148 3 60 60
HMC89 3 62 62
HMC90 3 67 67
HMC91 3 53 63
HMC144 3 54 61
HMC200 3 55 67
HMC26 3 60 72
HMC27 3 57 62
HMC29 3 60 70
HMC173 3 57 60
HMC174 3 52 63
HMC175 3 69 69
HMC197 3 50 58
HMC186 3 55 63
HMC187 3 60 61
Giai đoạn huấn luyện: 1 - Giai đoạn 1; 2 - Giai đoạn 2; 3 - Giai đoạn 3
Phụ lục 13. So sánh kết quả trong huấn luyện nghiệp vụ lùng sục phát hiện các
chất ma túy với một số giống chó nhập nội
Giống Kỷ luật cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
2 70 69
2 69 69
2 75 75
2 68 68
2 67 67
2 67 67
2 70 70
2 73 73
Giống Kỷ luật cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
2 76 76
2 63 63
2 61 61
2 67 67
2 72 72
2 69 62
2 70 70
2 60 60
28
Giống Kỷ luật cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
2 63 63
2 68 68
2 63 63
2 69 69
2 60 75
2 69 68
2 60 67
2 60 67
2 55 70
2 60 73
2 62 76
2 67 63
2 63 61
2 61 67
2 67 72
2 72 62
2 69 70
2 70 60
2 69 63
2 66 68
2 69 62
2 58 69
2 65 65
2 68 68
3 61 61
3 64 67
3 59 68
3 64 70
3 55 61
3 67 57
3 60 70
3 62 66
Giống Kỷ luật cơ bản
Chuyên
khoa ma
túy
3 59 73
3 57 60
3 65 60
3 63 68
3 54 69
3 65 61
3 60 60
3 69 70
3 64 66
3 59 68
3 58 60
3 57 65
3 67 67
3 59 64
3 61 63
3 55 65
3 58 62
3 67 74
3 60 60
3 62 62
3 63 65
3 56 59
3 65 70
3 56 60
3 54 64
3 60 60
3 57 65
3 53 68
3 56 64
3 55 66
3 61 65
3 63 69
29
Giống chó: 2 - Becgie; 3 - Labrado
Phụ lục 14. Mô hình tuyến tính giữa kết quả huấn luyện chuyên khoa ma túy với
một số đặc điểm sinh học của chó bản địa H'mông cộc đuôi
KLCB CKMT TT TK KG HV
55 55 2 3 3,0 2,7
50 58 2 3 3,0 2,4
70 60 2 3 3,8 2,7
53 60 2 3 3,8 2,6
60 60 3 3 3,8 2,6
60 60 3 3 3,8 2,4
60 60 3 3 3,8 2,9
57 60 3 3 3,8 2,5
60 61 3 3 3,8 2,8
61 61 4 3 3,5 2,5
54 61 3 3 4,0 2,5
60 61 3 4 4,3 2,5
61 62 3 4 4,0 2,3
62 62 4 4 4,0 2,7
57 62 4 4 4,0 2,5
60 63 4 4 4,3 2,5
66 63 4 4 4,0 2,7
60 63 4 4 4,0 2,7
53 63 4 4 4,0 2,9
52 63 4 4 4,3 2,4
KLCB CKMT TT TK KG HV
55 63 4 5 4,3 2,6
61 67 5 4 4,5 2,5
57 67 4 5 4,5 2,5
68 67 4 4 4,5 2,7
67 67 4 4 4,5 2,4
55 67 4 5 4,0 2,9
70 68 5 5 4,5 2,9
68 68 5 5 4,3 2,6
61 69 4 5 4,5 2,3
67 69 5 5 4,5 2,3
59 69 5 5 4,5 2,5
69 69 5 5 4,5 2,6
70 70 5 5 4,5 2,5
60 70 4 5 4,5 2,9
60 70 5 5 4,5 2,5
69 72 5 5 5,0 2,7
60 72 5 5 4,8 2,6
66 73 5 5 4,5 2,6
68 75 5 5 5,0 2,7
73 76 5 5 5,0 2,2
KLCB: Kỷ luật cơ bản; CKMT: Chuyê Khoa ma túy; TT: Tính trội
TK: Thần kinh; KG: Khứu giác; HV: Hành vi
30
Phụ lục 15: Một số hình ảnh trong nghiên cứu thực hiện luận án
Đo chỉ số hình thái của chó
Đo chỉ số hình thái của chó
Lấy mẫu máu của chó
31
Đánh giá hành vi, thần kinh của chó
Đánh giá hành vi, thần kinh của chó
Đánh giá khứu giác của chó
32
Huấn luyện chó kỷ luật cơ bản
Huấn luyện chó bản địa H'mông cộc đuôi lùng sục phát hiện các chất ma túy
Huấn luyện chó bản địa H'mông cộc đuôi lùng sục phát hiện các chất ma túy