Kết quả từ mô hình cho thấy hệ số tương thích của 2 nhóm kiến thức 1 và 2 đối
với DTTC lần lượt là 0.44 và 0.40 điểm và hệ số Sig = 0.000 < 0.05. Điều này có nghĩa
hai nhóm nhân tố kiến thức tài chính nói riêng hay nhóm nhân tố kiến thức tài chính
phản ánh DTTC hay giả thuyết H1 được chấp nhận. Đây cũng là kết quả của các nghiên
cứu Huston (2010), Collins (2012), Nicolini và cộng sự (2013), Scheresberg (2013).
Như vậy, đối với người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam, kiến thức tài chính
là một trong những nhân tố phản ánh DTTC. DTTC cao của một cá nhân có thể được
phản ánh qua kiến thức tài chính của họ. Khi hiểu biết thông thạo về các chỉ tiêu tài
chính, khả năng đầu tư, tiết kiệm của chủ thể càng tốt hơn và phù hợp với mục đích của
họ. Vấn đề này đặc biệt phù hợp với người dân khu vực miền Bắc Việt Nam, khi khả
năng hiểu biết được thể hiện qua việc học vấn: đa phần người dân khu vực này rất chú
trọng đến việc đào tạo con cái khi tham gia các trường đại học và cao đẳng, nên đã tự
nâng cao tri thức của mình qua vấn đề này (Nguyễn Kim Anh và cộng sự, 2017, Tran
và cộng sự, 2017)
197 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Dân trí tài chính của người nghèo tại khu vực nông thôn Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y of financial literacy in Washington State:
Knowledge, behavior, attitudes, and experiences , Washington State Department
of Financial Institutions,
137. Morduch, J. (1999), 'The microfinance promise', Journal of economic literature,
Số 37(4),Trang: 1569-1614.
138. Morgan, P. J. và L. Q. Trinh (2017), Determinants and impacts of financial
literacy in Cambodia and Viet Nam , ADBI Working Paper,
139. Mottola, G. R. (2013), 'In our best interest: Women, financial literacy, and credit
card behavior', Numeracy, Số 6(2),Trang: 1-15.
140
140. Nanziri, E. L. và M. Leibbrandt (2018), 'Measuring and profiling financial literacy
in South Africa', Journal of Economic Management Sciences, Số 21(1),Trang: 1-
17.
141. Nghiem, S., T. Coelli và P. Rao (2012), 'Assessing the welfare effects of
microfinance in Vietnam: Empirical results from a quasi-experimental survey',
Journal of Development studies, Số 48(5),Trang: 619-632.
142. Nguy ễn Đình Th ọ (2013), Giáo trình ph ươ ng pháp nghiên c ứu khoa h ọc trong
kinh doanh , NXB Tài chính, Hà N ội.
143. Nguy ễn Kim Anh, Lê Thanh Tâm và Ngô V ăn Th ứ (2014), Tài chính vi mô t ại
Vi ệt nam: Th ực tr ạng và khuy ến ngh ị chính sách , Nhà xu ất b ản Giao thông V ận
tải, Hà N ội.
144. Nguy ễn Kim Anh, Lê Thanh Tâm, Ngô V ăn Th ứ và Nguy ễn Th ị Tuy ết Mai
(2017), Microfinance versus Poverty Reduction in Vietnam-Diagnostic Test and
Comparison , Transportation Publisher, Hanoi.
145. Nguyen, N. N. (2004), Trends in the education sector , World Bank,
146. Nguy ễn Th ị Hoa (2009), 'Hoàn thi ện các chính sách xóa đói gi ảm nghèo ch ủ y ếu
của Vi ệt Nam đế n n ăm 2015' , Lu ận án Ti ến s ĩ kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
147. Nguy ễn Thu Th ủy (2016), 'Nghiên c ứu các nhân t ố ảnh h ưởng đế n ti ềm năng kh ởi
sự kinh doanh c ủa sinh viên đại h ọc' , Lu ận án Ti ến k ĩ kinh t ế, Đại h ọc Đạ i h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân.
148. Nguy ễn Th ừa H ỷ (2000), Ti ến trình l ịch s ử Vi ệt Nam , NXB Giáo d ục, Hà N ội.
149. Nguy ễn V ăn Th ắng (2014), Giáo trình Th ực hành nghiên c ứu trong Kinh t ế và
Qu ản tr ị Kinh doanh , NXB Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
150. Nguyen, Y. T. H. (2017), Evaluate Financial Literacy of Vietnamese Students in
Higher Education and Its Determinants–The need of Financial Education ,
Vietnam Economist Annual Meeting, Hanoi.
151. Nicolini, G., B. J. Cude và S. Chatterjee (2013), 'Financial literacy: A comparative
study across four countries', International Journal of Consumer Studies, Số
37(6),Trang: 689-705.
152. Noctor, M., S. Stoney và R. Stradling (1992), Financial Literacy, National
Foundation for Educational Research, Slough , NFER,
141
153. North, D. C. (1994), 'Economic performance through time', The American
economic review, Số 84(3),Trang: 359-368.
154. Norvilitis, J. M. và M. G. MacLean (2010), 'The role of parents in college
students’ financial behaviors and attitudes', Journal of economic psychology, Số
31(1),Trang: 55-63.
155. Nunnally, J. C. (1994), Psychometric theory 3E , Tata McGraw-Hill Education,
156. OECD (2009), Financial Literacy and Consumer Protection: Overlooked Aspects
of the Crisis , OECD,
157. OECD (2013), Improving financial education effectiveness through behavioural
economics: OECD key findings and way forward , OECD Publishing,
158. OECD (2015), OECD/INFE Toolkit for Measuring Financial Literacy and
Financial Inclusion , OECD Publishing,
159. Patrinos, H. A., P. V. Thang và N. D. Thanh (2018), The economic case for
education in Vietnam , The World Bank,
160. Perry, V. G. và M. D. Morris (2005), 'Who is in control? The role of self ‐
perception, knowledge, and income in explaining consumer financial behavior',
Journal of Consumer Affairs, Số 39(2),Trang: 299-313.
161. Ph ạm Bích Liên (2016), 'Phát tri ển ho ạt độ ng tài chính vi mô t ại các t ổ ch ức tín
dụng Vi ệt Nam' , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
162. Phùng Thanh Quang và Khúc Th ế Anh (2018), Demographic Factors affecting
the level of Financial Literacy in Rural Areas: The case of Vietnam ,
Wydawnictwo Adam Marszlek, Warszawska.
163. Potrich, A. C. G., K. M. Vieira và G. Kirch (2015), 'Determinants of financial
literacy: Analysis of the influence of socioeconomic and demographic variables',
Revista Contabilidade Finanças, Số 26(69),Trang: 362-377.
164. Rebelo, S. J. J. o. p. E. (1991), 'Long-run policy analysis and long-run growth',
Journal of Political Economy, Số 99(3),Trang: 500-521.
165. Reise, S. P., N. G. Waller và A. L. Comrey (2000), 'Factor analysis and scale
revision', Psychological assessment, Số 12(3),Trang: 287-297.
166. Research, R. M. (2008), Survey of adult financial literacy in Australia , ANZ
Banking Group,
142
167. Robb, C. A., P. Babiarz và A. Woodyard (2012), 'The demand for financial
professionals' advice: The role of financial knowledge, satisfaction, and
confidence', Financial services review, Số 21(4),Trang: 291-305.
168. Romer, P. M. (1990), 'Endogenous technological change', Journal of Political
Economy, Số 98(5, Part 2),Trang: S71-S102.
169. Schagen, S. và A. Lines (1996), Financial literacy in adult life: a report to the
Natwest Group Charitable Trust , NFER,
170. Scheresberg, C. B. (2013), 'Financial literacy and financial behavior among young
adults: Evidence and implications', Numeracy, Số 6(2),Trang: 1-21.
171. Schuhen, M. và S. Schürkmann (2016), 'Construct validity with structural
equation modelling', Trong International Handbook of Financial Literacy ,
Springer, trang 383-396.
172. Schultz, T. W. (1961), 'Investment in human capital', The American economic
review, Số 51(1),Trang: 1-17.
173. Scoones, I. (1998), Sustainable rural livelihoods: a framework for analysis , IDS
Working Paper 72, Brighton: IDS.,
174. Scott, S. và T. T. K. Chuyen (2004), Behind the numbers: social mobility, regional
disparities, and new trajectories of development in rural Vietnam , Insitution of
Southeast Asia Studies, Singapore.
175. Sekar, M. và M. Gowri (2015), 'A study on financial literacy and its determinants
among generation Y employees in Coimbatore city', Great Lakes Herald, Số
9(1),Trang: 35-45.
176. Sen, A. (1976), 'Poverty: An ordinal approach to measurement', Econometrica:
Journal of the Econometric Society, Số 44,Trang: 219-231.
177. Servon, L. J. và R. Kaestner (2008), 'Consumer financial literacy and the impact
of online banking on the financial behavior of lower ‐income bank customers',
Journal of Consumer Affairs, Số 42(2),Trang: 271-305.
178. Shakya, Y. B. và K. N. Rankin (2008), 'The politics of subversion in development
practice: an exploration of microfinance in Nepal and Vietnam', The Journal of
Development Studies, Số 44(8),Trang: 1214-1235.
143
179. Sheldon, K. M. và T. J. J. o. p. Kasser (1995), 'Coherence and congruence: Two
aspects of personality integration', Journal of personality social psychology, Số
68(3),Trang: 531-543.
180. Shim, S., B. L. Barber, N. A. Card, J. J. Xiao và J. Serido (2010), 'Financial
socialization of first-year college students: The roles of parents, work, and
education', Journal of youth adolescence, Số 39(12),Trang: 1457-1470.
181. Sinha, S. (2018), 'Gender digital divide in India: Impacting women’s participation
in the labour market', Trong Reflecting on India’s development , Springer, trang
293-310.
182. Smit, B. và J. Wandel (2006), 'Adaptation, adaptive capacity and vulnerability',
Global environmental change, Số 16(3),Trang: 282-292.
183. Solesbury, W. (2003), Sustainable livelihoods: A case study of the evolution of
DFID policy , Overseas Development Institute London,
184. Stango, V. và J. Zinman (2009), 'What do consumers really pay on their checking
and credit card accounts? Explicit, implicit, and avoidable costs', American
Economic Review, Số 99(2),Trang: 424-429.
185. Taft, M. K., Z. Z. Hosein, S. M. T. Mehrizi và A. Roshan (2013), 'The relation
between financial literacy, financial wellbeing and financial concerns',
International Journal of Business Management, Số 8(11),Trang: 63-75.
186. Tallman, E. W. và P. Wang (1994), 'Human capital and endogenous growth
evidence from Taiwan', Journal of monetary Economics, Số 34(1),Trang: 101-
124.
187. Tang, C. F. và B. W. Tan (2015), 'The impact of energy consumption, income and
foreign direct investment on carbon dioxide emissions in Vietnam', Energy, Số
79,Trang: 447-454.
188. Thái Phúc Thành (2014), 'Vai trò c ủa v ốn con ng ười trong gi ảm nghèo b ền v ững
ở Vi ệt Nam' , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
189. Thanh Du (2016), V ỡ h ụi tr ăm t ỷ đồ ng ở Thanh Hóa: Vay ngân hàng góp h ụi vì
lãi su ất cao, so ạn),
hoa-vay-ngan-hang-gop-hui-vi-lai-suat-cao-20160427070850449.htm .
144
190. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2015), Quy ết đị nh 59/2015/Q Đ-TTg v ề vi ệc ban hành
chu ẩn nghèo ti ếp c ận đa chi ều áp d ụng cho giai đoạn 2016 - 2020 .
191. Tr ần Th ọ Đạ t và Đỗ Tuy ết Nhung (2008), Tác động c ủa v ốn con ng ười đố i v ới
tăng tr ưởng kinh t ế các t ỉnh, thành ph ố Vi ệt Nam , Nhà xu ất b ản Đạ i h ọc Kinh t ế
Qu ốc dân, Hà N ội.
192. Tran, T. Q., T. Q. Nguyen, H. Van Vu và T. T. Doan (2017), 'Religiosity and
subjective well-being among old people: evidence from a transitional country',
Applied Research in Quality of Life, Số 12(4),Trang: 947-962.
193. Tr ần Xuân C ầu (2013), Giáo trình Kinh t ế Ngu ồn Nhân l ự, Nhà xu ất b ản Đạ i h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
194. Tversky, A. và D. Kahneman (1974), 'Judgment under uncertainty: Heuristics and
biases', Science, Số 185(4157),Trang: 1124-1131.
195. Tversky, A. và D. Kahneman (1979), 'Prospect theory: An analysis of decision
under risk', Econometrica: Journal of the Econometric Society, Số 47(2),Trang:
263-291.
196. Upadhyay, M. P. (1994), 'Accumulation of human capital in LDCs in the presence
of unemployment', Economica, Số 61(243),Trang: 355-378.
197. Uppal, S. (2016), Financial literacy and retirement planning , Statistics Canada,
198. Vitt, L. và C. Anderson (2000), Personal finance and the rush to competence:
Financial literacy in the US Middleburg , Institute for Socio-Financial Studies.
,
199. Vitt, L. A. (2004), 'Consumers’ financial decisions and the psychology of values',
Journal of Financial Services Professionals, Số 9,Trang: 68-77.
200. Vũ Th ị Hoài Thu (2013), 'Sinh k ế b ền v ững trong b ối c ảnh bi ến đổ i khí h ậu:
Nghiên c ứu điển hình t ại t ỉnh Nam Đị nh' , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh
tế Qu ốc dân.
201. Watts, H. W. (1968), An Economic Definition of Poverty in Moynhihan , Basic
Books New York,
202. Willis, L. E. (2008), 'Against financial-literacy education', Iowa L. Rev., Số
94,Trang: 197-285.
145
203. World Bank (2014), Responsible Finance in Vietnam, International Finance
Corporation.
204. World Bank (2015), Diagnostic review of consumer protection and financial
literacy: volume 1 , World Bank,
205. World Bank (2019), Drivers of Socio-Economic Development Among Ethnic
Minority Groups in Vietnam , The International Bank for Reconstruction and
Development / The World Bank Group, USA.
206. Worthington, A. C. (2004), The distribution of financial literacy in Australia ,
School of Economics and Finance, Queensland University of Technology,
Discussion Paper No 185, November 2004
207. Xiao, J. J. (2008), 'Applying behavior theories to financial behavior', Trong
Handbook of consumer finance research , Springer, trang 69-81.
208. Yin, R. K. (2015), Qualitative research from start to finish , Guilford publications,
New York.
209. Yoshino, N., P. Morgan và G. Wignaraja (2015), Financial education in Asia:
Assessment and recommendations , ADBI Working Paper 534,
210. Zhan, M. (2006), 'Assets, parental expectations and involvement, and children's
educational performance', Children Youth Services Review, Số 28(8),Trang: 961-
975.
211. Zhang, Z. (1996), 'Summary of a symposium on nongovernmental basic
education', Chinese Education Society, Số 29(5),Trang: 73-80.
146
PH Ụ L ỤC
PH Ụ LỤC S Ố 1: B ẢNG H ỎI VÀ K ẾT QU Ả PH ỎNG V ẤN SÂU
CHUYÊN GIA V Ề L ỰA CH ỌN T Ừ NG Ữ KHI CHUY ỂN V Ề TI ẾNG VI ỆT
GS. TS. Nguy ễn V ăn Nam , Nguyên hi ệu tr ưởng tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân
Địa điểm ph ỏng v ấn: V ăn phòng làm vi ệc
Th ời gian ph ỏng v ấn: 30 phút (bao g ồm v ấn đề này và các v ấn đề khác)
Câu h ỏi: Th ưa chuyên gia, trong quá trình d ịch thu ật và chuy ển thu ật ng ữ “financial
literacy” v ề ti ếng Vi ệt, thì nên dùng thu ật ng ữ nào? Khái ni ệm này, chúng tôi ch ỉ nghiên
cứu trong ph ạm vi ng ười dân khu v ực nông thôn, và bao hàm 3 y ếu t ố là thái độ tài
chính, hành vi tài chính và ki ến th ức tài chính.
Tr ả l ời: N ếu đã bao hàm 3 khái ni ệm v ề thái độ , ki ến th ức và hành vi, thì tôi cho
rằng nên d ịch t ừ này là dân trí tài chính, b ởi tác gi ả còn ch ỉ h ướng t ới đố i t ượng nghiên
cứu là ng ười dân khu v ực nông thôn. Khái ni ệm Dân trí c ũng đã được đề c ập nhi ều trong
các v ăn b ản khác nhau c ủa nhà n ước, c ũng nh ư c ủa báo chí và truy ền thông, do đó, tôi
cho r ằng v ăn b ản này nên dùng ch ữ Dân trí.
PGS. TS. Nguy ễn Th ị B ất, Nguyên tr ưởng b ộ môn Lý thuyết tài chính ti ền t ệ và
Tài chính công, tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân
Địa điểm ph ỏng v ấn: Nhà riêng
Th ời gian ph ỏng v ấn: 52 phút (bao g ồm v ấn đề này và các v ấn đề khác)
Câu h ỏi: Th ưa chuyên gia, trong quá trình d ịch thu ật và chuy ển thu ật ng ữ “financial
literacy” v ề ti ếng Vi ệt, thì nên dùng thu ật ng ữ nào? Khái ni ệm này, chúng tôi ch ỉ nghiên
cứu trong ph ạm vi ng ười dân khu v ực nông thôn, và bao hàm 3 y ếu t ố là thái độ tài
chính, hành vi tài chính và ki ến th ức tài chính.
Tr ả l ời: Liên quan đến hi ểu bi ết c ủa cá nhân thì có r ất nhi ều cách d ịch khác nhau,
ví d ụ nh ư dân trí, hi ểu bi ết, k ỹ n ăng, am hi ểu Tuy nhiên, n ếu tác gi ả ch ỉ nghiên c ứu
về cá nhân, và cho r ằng thu ật ng ữ “financial literacy” bao hàm 3 khái ni ệm trên thì thì
tôi cho r ằng nên dùng thuật ng ữ “dân trí”, b ởi bao hàm khái ni ệm ng ười dân và khái
ni ệm trí tu ệ c ũng nh ư kh ả n ăng s ử d ụng trí tu ệ.
147
TS. Đinh Th ị Thanh Vân, Phó tr ưởng khoa Tài chính Ngân hàng, Tr ường đạ i h ọc
Kinh t ế, Đạ i h ọc Qu ốc gia Hà N ội
Địa điểm ph ỏng v ấn: V ăn phòng làm vi ệc
Thời gian ph ỏng v ấn: 38 phút (bao g ồm v ấn đề này và các v ấn đề khác)
Câu h ỏi: Th ưa chuyên gia, trong quá trình d ịch thu ật và chuy ển thu ật ng ữ “financial
literacy” v ề ti ếng Vi ệt, thì nên dùng thu ật ng ữ nào? Khái ni ệm này, chúng tôi ch ỉ nghiên
cứu trong ph ạm vi ng ười dân khu v ực nông thôn, và bao hàm 3 y ếu t ố là thái độ tài
chính, hành vi tài chính và ki ến th ức tài chính.
Tr ả l ời: Quan điểm c ủa tôi thì hi ểu bi ết tài chính là khái ni ệm phù h ợp trong tr ường
hợp này, b ởi có hi ểu bi ết thì s ẽ có thái độ phù h ợp và nh ững hành vi hành động h ợp lý.
Và khái ni ệm hi ểu bi ết có th ể dùng được cho c ả doanh nghi ệp n ữa. Tuy nhiên, n ếu d ịch
là dân trí thì c ũng là phù h ợp, n ếu tác gi ả ch ỉ s ử d ụng khái ni ệm này trong tr ường h ợp
nghiên c ứu v ề ng ười dân c ủa khu v ực nông thôn Vi ệt Nam.
TS. Ph ạm Bích Liên – NHTM c ổ ph ần B ưu điện Liên Vi ệt
Địa điểm ph ỏng v ấn: Quán café.
Th ời gian ph ỏng v ấn: 42 phút (bao g ồm v ấn đề này và các v ấn đề khác)
Câu h ỏi: Th ưa chuyên gia, trong quá trình d ịch thu ật và chuy ển thu ật ng ữ “financial
literacy” v ề ti ếng Vi ệt, thì nên dùng thu ật ng ữ nào? Khái ni ệm này, chúng tôi ch ỉ nghiên
cứu trong ph ạm vi ng ười dân khu v ực nông thôn, và bao hàm 3 y ếu t ố là thái độ tài
chính, hành vi tài chính và ki ến th ức tài chính.
Tr ả l ời: Tôi cho r ằng nên s ử d ụng thu ật ng ữ “am hi ểu tài chính”, b ởi m ột s ố khái
ni ệm này có được b ộ Tài chính s ử d ụng. Tuy nhiên, khi tôi tìm hi ểu thì khái ni ệm trên
ch ỉ bao hàm v ấn đề liên quan đến ki ến th ức c ủa ng ười dân thu ộc các khu v ực mà thôi.
Do đó, n ếu tác gi ả cho r ằng n ội hàm c ủa “financial literacy” bao g ồm 3 v ấn đề trên thì
có th ể s ử d ụng m ột thu ật ng ữ khác phù h ợp h ơn.
PGS. TS. Ph ạm Th ị Hoàng Anh, Giám đốc Vi ện nghiên c ứu Khoa h ọc Ngân hàng,
Học vi ện Ngân hàng
Địa điểm ph ỏng v ấn: V ăn phòng làm vi ệc
148
Th ời gian ph ỏng v ấn: 30 phút (bao g ồm v ấn đề này và các v ấn đề khác)
Câu h ỏi: Th ưa chuyên gia, trong quá trình d ịch thu ật và chuy ển thu ật ng ữ “financial
literacy” v ề ti ếng Vi ệt, thì nên dùng thu ật ng ữ nào? Khái ni ệm này, chúng tôi ch ỉ nghiên
cứu trong ph ạm vi ng ười dân khu v ực nông thôn, và bao hàm 3 yếu t ố là thái độ tài
chính, hành vi tài chính và ki ến th ức tài chính.
Tr ả l ời: Literacy được hi ểu là kh ả n ăng bi ết đọ c, bi ết vi ết và s ử d ụng các v ấn đề có
liên quan, nên có th ể s ử d ụng cách hi ểu là Dân trí. Ngoài ra, vì dân trí còn h ướng đế n
vi ệc s ử d ụng các k ỹ n ăng h ọc được t ừ trên th ị tr ường. Vì v ậy, tác gi ả hoàn toàn có th ể
sử d ụng khái ni ệm dân trí tài chính để hi ểu trong v ấn đề này.
149
PH Ụ L ỤC S Ố 2: DÀN CÂU H ỎI PH ỎNG V ẤN SÂU CHUYÊN GIA
Thông tin cá nhân ng ười được ph ỏng v ấn:
- Họ và tên:
- Gi ới tính:
- Tu ổi:
- Trình độ h ọc v ấn:
- Công vi ệc hi ện t ại:
Ph ần 1: Nh ận đị nh v ề dân trí tài chính (DTTC)
1. Theo anh/ch ị, t ại sao DTTC t ại Vi ệt Nam nói chung và DTTC c ủa ng ười nghèo
tại vùng nông thôn vẫn còn là m ột trong nh ững đề tài và ch ủ đề m ới và còn ít nghiên
cứu m ặc dù là m ột trong nh ững ch ỉ s ố được quan tâm trên th ế gi ới?
2. Theo anh/ch ị, nh ững nghiên c ứu v ề DTTC tr ước đây trên th ế gi ới và Vi ệt Nam
còn nh ững h ạn ch ế nào?
3. Trong các nghiên c ứu trên th ế gi ới th ường ch ấm điểm DTTC theo ba điểm s ố:
Ki ến th ức tài chính, hành vi tài chính, thái độ tài chính. B ộ ba nhân t ố này có th ể áp
dụng v ới th ực tr ạng n ền kinh t ế Vi ệt Nam hay không?
4. Có nh ững nhân t ố nào có th ể ảnh h ưởng đế n DTTC c ủa m ột cá nhân nói chung
và ng ười nghèo t ại vùng nông thôn Vi ệt Nam nói riêng?
5. Các s ản ph ẩm tài chính c ủa Vi ệt Nam hi ện t ại đang được phát tri ển t ừ phía cung
(t ức là cung c ấp và gi ới thi ệu các s ản ph ẩm tài chính). Trong khi m ột s ố qu ốc gia phát
tri ển và xu ất hi ện nhi ều trong các nghiên c ứu v ề DTTC l ại đi theo h ướng ng ược l ại (Nhu
cầu s ử d ụng s ản ph ẩm tài chính r ồi m ới phát tri ển s ản ph ẩm tài chính?. Điều này có ảnh
hưởng nh ư th ế nào đến DTTC?
6. DTTC của ng ười nghèo khu v ực nông thôn và thu nh ập có th ật s ự có quan h ệ hai
chi ều (thu nh ập ảnh h ưởng lên DTTC và DTTC ảnh h ưởng đế n thu nh ập) hay không?
7. Đo l ường thu nh ập của ng ười nghèo tại nông thôn Vi ệt Nam theo cách nào là h ợp
lí, chu ẩn xác? Gi ải pháp cho tr ường h ợp ng ười dân gi ấu thu nh ập (th ường là gi ảm b ớt
đi)?
150
Ph ần 2: Nh ận đị nh v ề b ảng h ỏi c ủa nhóm nghiên c ứu
1. Trong bài nghiên c ứu v ề DTTC của ng ười nghèo tại nông thôn, nên ch ọn khu
vực đị a ph ươ ng có nh ững đặ c điểm gì để có th ể mang tính t ổng quát? Có s ự khác bi ệt
gi ữa DTTC gi ữa các mi ền không? (Mi ền B ắc, mi ền Trung, mi ền Nam)
2. Khi đo l ường DTTC của ng ười nghèo tại m ột khu v ực, nên ch ọn đố i t ượng theo
nơi c ư trú hay theo h ộ kh ẩu? Ở nông thôn có m ột đặ c điểm là s ố l ượng l ớn ng ười đế n
độ tu ổi tr ưởng thành di c ư đi n ơi khác làm vi ệc, vì th ế n ếu không bao g ồm nhóm đố i
tượng này thì m ẫu s ẽ không còn chu ẩn (do s ố l ượng người tr ưởng thành gi ảm đi đáng
kể). Nên gi ải quy ết v ấn đề này nh ư th ế nào?
3. Bộ các nhân t ố (6 nhân t ố) ảnh h ưởng lên DTTC của ng ười nghèo khu v ực nông
thôn mà nhóm nghiên c ứu đưa ra đã th ật s ự phù h ợp v ới Viêt Nam ch ưa? Anh/ch ị có
góp ý gì thêm vào các nhân tố này để hoàn thi ện h ơn mô hình c ủa nhóm nghiên c ứu hay
không?
4. (L ưu ý: Trình độ giáo d ục, Vi ệc làm, Thu nh ập, Tu ổi tác, Gi ới tính, Ch ủng t ộc.
Tuy nhiên trong ph ạm vi nghiên c ứu này, nhóm tác gi ả s ẽ không phân tích và nghiên
cứu v ề ảnh h ưởng c ủa ch ủng t ộc lên DTTC, vì t ại Vi ệt Nam khác bi ệt v ề ch ủng t ộc r ất
ít)
5. Trình độ giáo d ục: Trình độ giáo d ục ở nông thôn có s ự phân hóa m ạnh m ẽ. Có
ảnh h ưởng t ới k ết qu ả và mô hình không?
6. Tín d ụng đen: H ọ, h ụi, ph ường và các hình th ức t ươ ng t ự ở nông thôn là tiêu c ực
hay tích c ực? Có tác độ ng lên DTTC không?
7. Các cách chia kho ảng thu nh ập, h ọc v ấn và độ tu ổi trong b ảng h ỏi kh ảo sát đã
hợp lí v ới vi ệc nghiên c ứu ở nông thôn Việt Nam hay ch ưa?
8. Nhóm nghiên c ứu d ự đị nh s ẽ ch ấm điểm DTTC d ựa trên 3 y ếu t ố trên. Theo anh/
ch ị, 3 nhân t ố này đã đầy đủ hay ch ưa? Tr ọng s ố c ủa m ỗi nhân tố đã chính xác ch ưa?
9. Nh ững n ội dung câu h ỏi đưa ra trong nghiên c ứu đã phù h ợp v ới n ền kinh t ế Vi ệt
Nam hay ch ưa?
151
PH Ụ L ỤC S Ố 3: B ẢNG H ỎI KH ẢO SÁT CÁC V ẤN ĐỀ V Ề DÂN TRÍ TÀI
CHÍNH CỦA NG ƯỜI NGHÈO TẠI VÙNG NÔNG THÔN VI ỆT NAM
Kính chào anh/ch ị.
Chúng tôi là nhóm nghiên c ứu đế n t ừ Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, hi ện đang
nghiên c ứu đề tài “ Dân trí tài chính của ng ười nghèo tại khu v ực nông thôn Vi ệt
Nam ”, nh ằm ki ểm đị nh nh ững b ằng ch ứng th ực nghi ệm của ng ười dân tại vùng nông
thôn nói riêng, t ừ đó m ở r ộng ra Vi ệt Nam nói chung. Để th ực hi ện được thành công
nghiên c ứu này, chúng tôi r ất mong mu ốn có được s ự giúp đỡ c ủa các anh/ch ị thông qua
vi ệc tr ả l ời b ảng h ỏi.
Chúng tôi cam kết rằng, thông tin của các anh ch ị sẽ được gi ữ kín, và ch ỉ ph ục vụ
cho nghiên cứu này.
Các ý ki ến trong bảng hỏi này không có đúng hay sai, mà ch ỉ mang tính ch ất đánh
giá của riêng các anh ch ị.
PH ẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên: ..................................................................................................
Gi ới tính:
□ Nam □ Nữ □ Khác
Tu ổi: .....................................................................................................
Tình tr ạng hôn nhân:
□ Đã kết hôn □ Ch ưa kết hôn
Trình độ học vấn:
□ Dưới Ti ểu học (Bi ết đọc bi ết vi ết)
□ Ti ểu học/Trung học Cơ sở
□ Trung học Ph ổ thông
□ Trung cấp chuyên nghi ệp và Dạy ngh ề
□ Cao đẳng và Đại học
□ Sau Đại học
Ngh ề nghi ệp:
□ L ĩnh v ực công nghi ệp
□ Lĩnh v ực đào t ạo
152
□ L ĩnh v ực k ỹ thu ật
□ L ĩnh v ực nông nghi ệp
□ L ĩnh v ực qu ản lý hành chính
□ L ĩnh v ực tài chính – ngân hàng
□ L ĩnh v ực y t ế
□ Sinh viên
□ L ĩnh v ực khác
Số n ăm kinh nghi ệm trong ngh ề:
□ 0 – 3 n ăm
□ 3 – 5 n ăm
□ 5 – 10 n ăm
□ Trên 10 n ăm
Thu nh ập trung bình tháng của anh/ch ị là bao nhiêu?
(L ưu ý: Thu nh ập hàng tháng ở đây được tính là bao gồm tất cả các kho ản từ
ti ền lươ ng các công vi ệc chính, ti ền lươ ng các công vi ệc ngoài gi ờ, ti ền th ưởng, ti ền
công; ngu ồn thu th ời vụ; ti ền tr ợ cấp ng ười thân, tr ợ cấp từ Chính ph ủ ...)
□ 0 – 500.000 đồng
□ 500.000 – 1.000.000 đồng
□ 1.000.000 – 3.000.000 đồng
□ 3.000.000 – 5.000.000 đồng
□ 5.000.000 – 10.000.000 đồng
□ Trên 10.000.000 đồng
Chi tiêu bình quân hàng tháng của anh/ch ị là bao nhiêu?
(L ưu ý: Chi tiêu bình quân bao gồm các kho ản chi thi ết yếu (điện, nước, ăn
uống...); các kho ản chi cho mục tiêu dài hạn (xây nhà, mua đồ đạ c trong nhà...); các
kho ản chi đầu tư phát tri ển (đi học cho con cái...); các kho ản chi tiêu phát sinh khác)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Số thành viên trong gia đình anh/ch ị? .................................................................
Trong đó, số thành viên có thu nh ập hàng tháng?..............................................
153
(L ưu ý: Thu nh ập hàng tháng ở đây được tính là bao gồm tất cả các kho ản từ
ti ền lươ ng các công vi ệc chính, ti ền lươ ng các công vi ệc ngoài gi ờ, ti ền th ưởng, ti ền
công; ngu ồn thu th ời vụ; ti ền tr ợ cấp ng ười thân, tr ợ cấp từ Chính ph ủ, vi ệc đổ i công
quy ra ti ền công n ếu đi làm ngoài...)
Gia đình anh/ch ị có bao nhiêu th ế hệ sống với nhau?
□ Nhi ều hơn 3 th ế hệ
□ 3 th ế hệ (B ố mẹ ch ủ hộ, Ch ủ hộ, Con cái ch ủ hộ)
□ 2 th ế hệ (B ố mẹ ch ủ hộ, Ch ủ hộ/Ch ủ hộ, con cái ch ủ hộ)
□ 1 th ế hệ (Ch ủ hộ)
Anh/ch ị có s ử d ụng Internet không?
□ Có □ Không
Nếu có, anh/ch ị th ường s ử d ụng Internet bao lâu m ột ngày?
□ Ít h ơn 1 gi ờ
□ 1 – 2 gi ờ
□ 2 -3 gi ờ
□ 3 – 5 gi ờ
□ Nhi ều h ơn 5 gi ờ
Mục đích anh ch ị th ường s ử d ụng Internet làm gì? (Ví d ụ: Làm vi ệc, mua
hàng, gi ải trí...)
...........................................................................................................................
Anh/ch ị có s ử d ụng điện thoại thông minh không?
□ Có □ Không
Nếu không, anh/ch ị có ý đị nh s ử d ụng điện tho ại thông minh trong th ời gian
tới không?
□ Có □ Không
Anh ch ị có sử dụng ATM (máy rút ti ền tự động) không?
□ Ch ưa bao gi ờ
□ Hi ếm khi
□ Th ỉnh tho ảng
□ Th ường xuyên
□ Luôn luôn (1 lần/ ngày tr ở lên)
154
Anh/ch ị có sử dụng dịch vụ, ứng dụng thanh toán điện tử không?
□ Ch ưa bao gi ờ
□ Hi ếm khi
□ Th ỉnh tho ảng
□ Th ường xuyên
□ Luôn luôn (1 lần/ ngày tr ở lên)
Anh ch ị có ý định ti ếp tục/b ắt đầu sử dụng dịch vụ, ứng dụng thanh toán điện
tử trong th ời gian tới không?
□ Có □ Không
PH ẦN 2: DÂN TRÍ TÀI CHÍNH
1. Thái độ tài chính
Xin anh/ ch ị hãy khoanh tròn vào ô l ựa ch ọn phù h ợp nh ất v ới các ý ki ến d ưới đây:
Hoàn
Hoàn
toàn Không Bình Đồng
STT Ch ỉ tiêu toàn
không đồng ý th ường ý
đồng ý
đồng ý
Ti ết ki ệm m ột ph ần thu
nh ập để dành cho các k ế
1 1 2 3 4 5
ho ạch t ươ ng lai là vi ệc
trong kh ả n ăng c ủa tôi
Tôi ph ải dùng đa ph ần s ố
ti ền mà tôi có vào vi ệc
2 1 2 3 4 5
mua hàng hóa, đồ ăn cho
gia đình.
Tôi th ấy vi ệc chi tiêu
3 1 2 3 4 5
theo k ế ho ạch r ất d ễ dàng.
Tôi s ẵn sàng vay ti ền (k ể
cả là lãi su ất cao) cho
4 1 2 3 4 5
nh ững kho ản chi tiêu hàng
ngày c ủa tôi.
Kể c ả khi không ti ết ki ệm
5 được thì tôi c ũng th ấy r ằng 1 2 3 4 5
vi ệc chi tiêu hi ện t ại là phù
155
hợp.
Tôi c ảm th ấy khó kh ăn
6 trong vi ệc ti ết ki ệm để chi 1 2 3 4 5
tiêu trong t ươ ng lai.
2. Hành vi tài chính
Xin anh/ ch ị hãy khoanh tròn vào ô l ựa ch ọn phù h ợp nh ất v ới các ý ki ến d ưới đây:
Hoàn
Hoàn
toàn Không Bình Đồng
STT Ch ỉ tiêu toàn
không đồng ý th ường ý
đồng ý
đồng ý
Tôi th ường so sánh giá c ả
1 1 2 3 4 5
khi mua hàng.
Tôi th ường xuyên để l ại
một ph ần ti ền ki ếm được
2 1 2 3 4 5
hàng tháng cho nhu c ầu
cấp bách trong t ươ ng lai.
Tôi có nh ững k ế ho ạch
3 cất gi ữ ti ền m ặt lâu dài 1 2 3 4 5
trong nhà.
Tôi luôn xác định đúng
4 tổng s ố ti ền mà tôi ph ải tr ả 1 2 3 4 5
khi đi vay.
Tôi th ường quy ết đị nh
tiêu ti ền d ựa trên các d ự
5 định t ừ tr ước nh ư các 1 2 3 4 5
kho ản đóng góp ho ặc mua
bán hàng hóa thi ết y ếu.
Hi ếm khi tôi ph ải đi vay
6 1 2 3 4 5
ti ền để mua hàng hóa hay
156
đóng góp.
Tôi th ường để dành ti ền
cho nh ững kho ản chi tiêu,
7 ph ải tr ả trong th ời gian 1 2 3 4 5
trên 1 n ăm nh ư ti ền ăn h ọc
của con cái, ti ền tr ả n ợ
Khi ki ếm được nhi ều ti ền
8 hơn thì tôi c ũng để dành 1 2 3 4 5
nhi ều ti ền h ơn.
Tr ước khi mua s ắm hay
đóng góp m ột kho ản gì đó,
9 tôi th ường ki ểm tra xem 1 2 3 4 5
mình có kh ả n ăng tr ả hay
không.
3. Ki ến th ức tài chính
Xin Anh/ch ị ch ọn ph ươ ng án đúng nh ất cho các câu h ỏi d ưới đây
Câu 1. Khi đồng ti ền càng m ất giá (l ạm phát t ăng) thì ti ền mà các anh/ch ị ph ải
tiêu hàng ngày cho ăn u ống, ng ủ ngh ỉ... s ẽ thay đổ i nh ư th ế nào?
1. Ch ắc ch ắn t ăng lên.
2. T ăng lên.
3. Gi ảm đi.
4. Ch ắc ch ắn gi ảm đi.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
Câu 2. Gi ả s ử anh/ch ị vay ngân hàng 100 tri ệu, sau 1 n ăm ph ải tr ả t ất c ả 106
tri ệu. V ậy lãi su ất mà ngân hàng tính cho các anh/ch ị là
1. 0.3%/n ăm.
2. 6%/n ăm.
3. 0.6%/n ăm.
4. 3%/n ăm.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
157
Câu 3. Gi ả s ử anh/ch ị có 100 tri ệu đồ ng, đem đi g ửi để h ưởng lãi su ất 5%/năm.
Sau 2 n ăm, anh ch ị đế n ngân hàng rút ti ền. Anh/ch ị s ẽ nh ận được s ố ti ền là
1. L ớn h ơn 110 tri ệu đồ ng.
2. Nh ỏ h ơn 110 tri ệu đồ ng.
3. Chính xác b ằng 110 tri ệu đồ ng.
4. S ố ti ền nh ận được ph ụ thu ộc vào điều ki ện th ị tr ường (Lãi su ất, L ạm phát...).
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
Câu 4. M ột chi ếc ti vi v ới giá 10 tri ệu. Cửa hàng A: ưu đãi gi ảm 1,5 tri ệu. Cửa
hàng B: gi ảm 10%. Anh/ch ị ch ọn mua ở c ửa hàng nào?
1. Có th ể mua ở c ửa hàng A.
2. Ch ắc ch ắn mua ở c ửa hàng A.
3. Ch ắc ch ắn mua ở c ửa hàng B.
4. Có th ể mua ở cửa hàng B.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
Câu 5. Gi ả s ử r ằng lãi su ất ti ền g ửi ngân hàng là 6%/1 n ăm và đồng ti ền m ất giá
(l ạm phát) là 10%/ n ăm. Sau m ột n ăm, kho ản ti ền này có giá tr ị nh ư th ế nào so v ới hi ện
tại?
1. Ch ắc ch ắn nhi ều h ơn hôm nay.
2. Có th ể nhi ều hơn hôm nay.
3. Ch ắc ch ắn ít h ơn hôm nay.
4. Có th ể ít h ơn hôm nay.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
Câu 6. Khi các anh/ch ị dùng ti ền c ủa mình cho nhi ều ng ười vay ho ặc đầ u t ư
thành nhi ều kho ản (v ới yêu c ầu ph ải có lãi), thì kh ả n ăng m ất ti ền c ủa các anh/ch ị s ẽ:
1. Ch ắc ch ắn t ăng lên.
2. Có th ể thay đổ i (t ăng lên/gi ảm xu ống) tùy vào điều ki ện th ị tr ường.
3. V ẫn gi ữ không đổ i.
4. Ch ắc ch ắn gi ảm xu ống.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
Câu 7. Gi ả s ử anh/ch ị được có s ố ti ền 100 tri ệu vào hôm nay và b ạn c ủa anh/ch ị
có 100 tri ệu vào 3 n ăm sau. N ếu xét v ề giá tr ị th ực t ế, thì ai nh ận được nhi ều h ơn (Tr ường
158
hợp không x ảy ra l ạm phát)
1. Ch ắc ch ắn là b ản thân anh/ch ị.
2. Có th ể là b ản thân anh/ch ị (tùy thu ộc vào lãi su ất th ị tr ường).
3. Ch ắc ch ắn là b ạn c ủa anh/ch ị.
4. Chúng tôi nh ận được s ố ti ền có giá tr ị nh ư nhau.
5. Tôi không ch ắc ch ắn.
-------------------------------------
CHÚC ANH/CH Ị M ỘT NGÀY LÀM VI ỆC T ỐT ĐẸ P.
XIN CHÂN THÀNH C ẢM ƠN!!!
159
PH Ụ L ỤC 4: HI ỆU CH ỈNH B ẢNG H ỎI ĐỊ NH L ƯỢNG CHÍNH TH ỨC
Bảng h ỏi này được hi ệu ch ỉnh do k ết qu ả ph ỏng v ấn sâu các chuyên gia sau đây:
- PGS. TS. Nguy ễn Th ị Bất, chuyên gia Tài chính Công, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân;
- PGS. TS. Ngô V ăn Th ứ, chuyên gia định l ượng, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân;
- PGS. TS Ph ạm Th ị Hoàng Anh, chuyên gia tài chính ngân hàng, Học vi ện Ngân hàng;
- TS. Đinh Th ị Thanh Vân, chuyên gia tài chính cá nhân, Đại h ọc Kinh t ế, Đạ i h ọc
Qu ốc gia Hà N ội;
- TS. Nguy ễn Đứ c H ải, chuyên gia tài chính vi mô, H ọc vi ện Ngân hàng;
- TS. Bùi Kiên Trung, chuyên gia giáo d ục, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân;
- TS. Phạm Bích Liên, chuyên gia Tài chính, Ngân hàng Th ươ ng m ại C ổ ph ần B ưu
Điện Liên Vi ệt;
- ThS. Phan C ử nhân, Chuyên gia Tài chính vi mô, Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- TS. Nguy ễn Tu ấn Anh, Vi ện Nghiên c ứu Thanh niên;
- TS. Hoàng V ăn C ươ ng, Chuyên gia Tài chính Phát tri ển, B ộ Tài chính.
Bảng 4.1. Hiệu ch ỉnh các nhân t ố nhân kh ẩu h ọc
Tên bi ến Tr ước khi hi ệu ch ỉnh Sau khi hi ệu ch ỉnh
Education Trình độ giáo d ục: Trình độ giáo d ục:
- Bi ết đọc bi ết vi ết - Dưới Ti ểu h ọc (Bi ết đọc
- Học v ấn ph ổ thông bi ết vi ết)
(THCS, THPT) - Ti ểu h ọc/Trung h ọc C ơ s ở
- Dạy ngh ề - Trung h ọc Ph ổ thông
- Trung c ấp chuyên nghi ệp - Trung c ấp chuyên nghi ệp
- Cao đẳng và D ạy ngh ề
- Đại h ọc - Cao đẳng và Đại h ọc
- Trên đại h ọc - Sau Đại h ọc
Income Thu nh ập trung bình tháng Thu nh ập trung bình tháng
của anh ch ị là bao nhiêu? của anh/ch ị là bao nhiêu?
(L ưu ý: T ổng t ất c ả các (L ưu ý: Thu nh ập hàng tháng
ngu ồn thu, bao g ồm ngu ồn ở đây được tính là bao g ồm t ất
160
thu chính, ngu ồn thu th ời v ụ, cả các kho ản t ừ ti ền l ươ ng các
ngu ồn thu t ừ nh ững công công vi ệc chính, ti ền l ươ ng
vi ệc ngoài gi ờ, ngu ồn thu t ừ các công vi ệc ngoài gi ờ, ti ền
tr ợ c ấp ng ười thân ....) th ưởng, ti ền công; ngu ồn thu
th ời v ụ; ti ền tr ợ c ấp ng ười
thân, tr ợ c ấp t ừ Chính ph ủ, và
kể c ả các kho ản đổ i công...)
Bảng 4.2. Bảng hi ệu ch ỉnh các nhân t ố ph ản ánh
Tên bi ến Tr ước khi hi ệu ch ỉnh Sau khi hi ệu ch ỉnh
Ti ết ki ệm là vi ệc trong kh ả Ti ết ki ệm m ột ph ần thu nh ập
năng c ủa tôi. để dành cho các k ế ho ạch
A1
tươ ng lai là vi ệc trong kh ả
năng c ủa tôi.
Tôi ph ải dùng đa ph ần s ố ti ền Tôi thích dùng ph ần l ớn thu
mà tôi có vào vi ệc mua hàng nh ập vào vi ệc mua hàng, vì
A2
hóa, đồ ăn cho gia đình. (vi ệc này) khi ến tôi th ấy thích
thú.
Tôi th ấy vi ệc chi tiêu theo k ế Tôi r ất d ễ dàng lên k ế ho ạch
A3
ho ạch r ất d ễ dàng chi tiêu cho b ản thân
Tôi s ẵn sàng chi ti ền cho Tôi s ẵn sàng vay ti ền (k ể c ả là
A4 nh ững hàng hóa hay công lãi su ất cao) cho nh ững kho ản
vi ệc quan tr ọng v ới tôi. chi tiêu hàng ngày c ủa tôi.
Kể c ả khi không ti ết ki ệm Tôi thích tiêu ti ền h ơn là ph ải
được thì tôi c ũng th ấy r ằng ti ết ki ệm cho t ươ ng lai.
A5
vi ệc chi tiêu hi ện t ại là phù
hợp
Tôi s ẽ để l ại 1 ph ần ti ền ki ếm Tôi th ường xuyên để l ại m ột
được hàng tháng cho nhu c ầu ph ần ti ền ki ếm được hàng
B2
cấp bách trong t ươ ng lai tháng cho nhu c ầu c ấp bách
trong tươ ng lai.
Tôi có nh ững k ế ho ạch chi Tôi có nh ững k ế ho ạch c ất gi ữ
B3 tiêu và lên k ế ho ạch c ất gi ữ ti ền m ặt lâu dài trong nhà.
ti ền trong nhà.
161
Tôi có kh ả n ăng xác đị nh Tôi luôn xác định đúng t ổng s ố
B4 tổng ti ền mà tôi ph ải tr ả n ếu ti ền mà tôi ph ải tr ả khi đi vay.
mua ch ịu hàng hóa
Tôi th ường quy ết đị nh tiêu Tôi th ường quy ết đị nh tiêu
ti ền d ựa trên các d ự đị nh t ừ ti ền d ựa trên các d ự đị nh t ừ
B5 tr ước, nh ư ma chay, c ưới h ỏi, tr ước nh ư các kho ản đóng góp
các kho ản đóng góp ho ặc ho ặc mua bán hàng hóa thi ết
mua bán hàng hóa. yếu.
Tôi th ường để dành ti ền cho Tôi th ường để dành ti ền cho
nh ững kho ản chi tiêu ho ặc nh ững kho ản chi tiêu, ph ải tr ả
ph ải đóng góp, ph ải tr ả trong trong th ời gian trên 1 n ăm nh ư
B7
th ời gian trên 1 n ăm nh ư ti ền ti ền ăn h ọc c ủa con cái, ti ền tr ả
ăn h ọc c ủa con cái, ti ền tr ả nợ
nợ
Khi đồng ti ền càng m ất giá Khi đồng ti ền càng m ất giá
(l ạm phát t ăng) thì ti ền mà (l ạm phát t ăng) thì ti ền mà các
K1 các anh/ch ị ph ải tiêu hàng anh/ch ị ph ải tiêu hàng ngày
ngày cho ăn u ống, ng ủ cho ăn u ống, ng ủ ngh ỉ ... s ẽ
ngh ỉ t ăng lên thay đổi nh ư th ế nào?
Gi ả s ử anh/ch ị có 100 tri ệu Gi ả s ử anh/ch ị có 100 tri ệu
đồng, đem đi g ửi để h ưởng đồng, đem đi g ửi để hưởng lãi
lãi su ất 5%/n ăm. V ậy khi đế n su ất 5%/n ăm. Sau 2 n ăm, anh
K3
hạn, các anh ch ị s ẽ nh ận ch ị đế n ngân hàng rút ti ền.
được 1 s ố ti ền là bao nhiêu? Anh/ch ị s ẽ nh ận được s ố ti ền
là bao nhiêu?
Gi ả s ử anh/ch ị được có s ố Gi ả s ử r ằng lãi su ất ti ền g ửi
ti ền 100 tri ệu vào hôm nay và ngân hàng là 6%/1 n ăm và
bạn c ủa anh/ch ị có 100 tri ệu đồng ti ền m ất giá (l ạm phát) là
K5
vào 3 n ăm sau. N ếu xét v ề 10%/ n ăm. Sau m ột n ăm,
giá tr ị th ực t ế, thì ai nh ận kho ản ti ền này có giá tr ị nh ư
được nhi ều h ơn th ế nào so v ới hi ện t ại?
Khi các anh/ch ị dùng ti ền c ủa Khi các anh/ch ị dùng ti ền c ủa
mình cho vay v ới nhi ều mình cho nhi ều ng ười vay
K6
ng ười ho ặc đầ u t ư thành ho ặc đầ u t ư thành nhi ều kho ản
nhi ều kho ản (v ới yêu c ầu (v ới yêu c ầu ph ải có lãi), thì
162
ph ải có lãi), thì kh ả n ăng m ất kh ả n ăng m ất ti ền c ủa các
ti ền c ủa các anh/ch ị s ẽ: anh/ch ị s ẽ nh ư th ế nào?
Gi ả s ử r ằng lãi su ất ti ền g ửi Gi ả s ử anh/ch ị được có s ố ti ền
ngân hàng là 6%/1 n ăm và 100 tri ệu vào hôm nay và b ạn
đồng ti ền m ất giá (l ạm phát) của anh/ch ị có 100 tri ệu vào 3
K7 là 10%/ n ăm. Sau m ột n ăm, năm sau. N ếu xét v ề giá tr ị
kho ản ti ền này có giá tr ị nh ư th ực t ế, thì ai nh ận được nhi ều
th ế nào so v ới hi ện t ại? hơn (Tr ường h ợp không x ảy ra
lạm phát)
Bảng 4.3. Bảng thang đo
Bảng h ỏi này được hi ệu ch ỉnh d ựa trên ph ỏng v ấn các chuyên gia sau
- PGS. TS. Ngô V ăn Th ứ, chuyên gia định l ượng, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân;
- TS. Bùi Kiên Trung, chuyên gia giáo d ục, Đạ i h ọc Kinh t ế Qu ốc dân;
- TS. Nguy ễn Đă ng Tu ệ, Đạ i h ọc Bách Khoa Hà N ội.
Câu h ỏi:
1. Th ưa các chuyên gia, đối v ới nhóm câu h ỏi v ề đánh giá hi ểu bi ết tài chính,
th ường có 3 m ức là đúng, sai ho ặc tôi không bi ết. Theo các chuyên gia, để phù h ợp v ới
vi ệc ch ạy các mô hình kinh t ế l ượng thì nên hi ệu ch ỉnh ra sao?
Tr ả l ời
Đối v ới các câu h ỏi này, ng ười nghiên c ứu có th ể ch ỉnh s ửa thành thang đo likert 5
cấp độ để phù h ợp v ới mô hình SEM. C ụ th ể, đố i v ới câu h ỏi “mua hàng hóa ở đâu” thì
có th ể hi ệu ch ỉnh thành “ch ắc ch ắn mua ở c ửa hàng A”, “s ẽ mua ở c ửa hàng A”, “mua
ở c ửa hàng B”, “ch ắc ch ắn mua ở c ửa hàng B” và “tôi không bi ết”. Nh ư th ế s ẽ có b ảng
thang đo likert phù h ợp để ch ạy các mô hình kinh t ế l ượng.
2. Th ưa các chuyên gia, đối v ới mô hình SEM thì có c ần ch ạy t ự t ươ ng quan
và đa c ộng tuy ến trong mô hình không?
Tr ả l ời
Không c ần thi ết, b ởi mô hình SEM s ẽ t ự điều ch ỉnh n ếu có hi ện t ượng này.
163
PH Ụ L ỤC S Ố 5. KẾT QU Ả ĐỊ NH L ƯỢNG S Ơ B Ộ
5.1 K ết qu ả ki ểm đị nh Cronbach’s Alpha các thang đo bi ến c ủa nghiên c ứu s ơ b ộ
a. Ki ến th ức tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.705 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
K1 22.24 13.766 .487 .651
K2 22.21 15.187 .317 .696
K3 22.48 12.244 .593 .616
K4 22.43 16.953 .081 .757
K5 21.63 14.058 .623 .626
K6 22.04 14.008 .517 .645
K7 21.73 15.903 .383 .681
b. Thái độ tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.725 5
164
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
A1 13.34 9.874 .461 .687
A2 14.07 9.204 .637 .624
A3 13.46 10.020 .460 .688
A4 12.84 9.685 .371 .729
A5 13.60 8.986 .529 .660
c, Hành vi tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.760 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
B1 28.76 24.844 .532 .724
B2 28.55 24.315 .581 .715
B3 29.42 35.377 -.387 .854
B4 28.69 24.576 .545 .721
B5 28.84 23.887 .647 .705
B6 28.84 24.950 .487 .730
B7 28.89 24.314 .554 .719
B8 28.65 23.929 .609 .710
B9 28.41 24.279 .624 .710
165
5.2 K ết qu ả phân tích nhân t ố khám phá EFA c ủa Nghiên c ứu s ơ b ộ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .728
Approx. Chi-Square 5830.366
Bartlett's Test of Sphericity Df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared
Loadings Loadings
Total % of Cumulative Total % of Cumulative Total % of Cumulative
Variance % Variance % Variance %
1 4.239 21.195 21.195 4.239 21.195 21.195 4.167 20.836 20.836
2 3.844 19.220 40.416 3.844 19.220 40.416 2.454 12.272 33.108
3 1.768 8.840 49.255 1.768 8.840 49.255 2.318 11.588 44.696
4 1.534 7.672 56.928 1.534 7.672 56.928 2.014 10.068 54.763
5 1.162 5.811 62.739 1.162 5.811 62.739 1.595 7.975 62.739
6 .967 4.833 67.572
7 .848 4.242 71.814
8 .773 3.866 75.680
9 .700 3.502 79.182
10 .617 3.083 82.264
11 .549 2.745 85.010
12 .540 2.700 87.710
13 .460 2.300 90.010
14 .440 2.202 92.212
15 .398 1.990 94.201
16 .339 1.694 95.895
17 .280 1.401 97.296
18 .270 1.349 98.646
19 .199 .997 99.642
20 .072 .358 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
166
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4 5
B2 .753
B5 .737
B8 .721
B7 .710
B9 .704
B4 .692
B1 .683
B6 .596
B3 -.478
K1 .869
K3 .831
K5 .774
K6 .849
K2 .730
A3 .664
K7 .637
A5 .965
A2 .943
A4 .857
A1 .627
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
167
5.3. K ết qu ả Phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh CFA c ủa nghiên c ứu s ơ b ộ.
168
PH Ụ L ỤC 6: K ẾT QU Ả ĐỊ NH L ƯỢNG CHÍNH TH ỨC
6.1. K ết qu ả ki ểm đị nh Cronbach’s Alpha các thang đo bi ến c ủa nghiên c ứu s ơ b ộ
a. Ki ến th ức tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.712 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
K1 23.53 13.948 .389 .689
K2 23.07 14.233 .517 .659
K3 23.29 13.475 .518 .654
K4 23.38 15.437 .223 .729
K5 23.20 13.708 .444 .673
K6 23.37 14.331 .451 .672
K7 23.22 14.194 .451 .672
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.729 6
169
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
K1 19.73 11.079 .420 .707
K2 19.28 11.887 .459 .694
K3 19.49 10.994 .499 .681
K5 19.40 10.711 .503 .679
K6 19.57 11.639 .454 .695
K7 19.43 11.497 .456 .694
b. Thái độ tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.834 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
A1 14.11 11.367 .507 .832
A2 14.67 10.046 .693 .784
A3 14.33 11.104 .611 .809
A4 14.11 8.670 .726 .774
A5 14.41 9.467 .660 .793
170
c. Hành vi tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.871 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Item Deleted Item Deleted Correlation Item Deleted
B1 29.64 30.687 .570 .860
B2 29.57 29.212 .680 .850
B3 29.85 30.924 .568 .860
B4 29.69 29.871 .591 .858
B5 29.85 29.284 .654 .853
B6 29.86 30.807 .495 .867
B7 29.95 29.308 .631 .855
B8 29.67 29.768 .601 .858
B9 29.43 29.804 .676 .851
171
6.2. Kết qu ả phân tích nhân t ố khám phá EFA c ủa Nghiên c ứu s ơ b ộ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806
Approx. Chi-Square 3901.069
Bartlett's Test of Sphericity Df 190
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Rotation Sums of Squared Loadings
Loadings
Total % of Cumulative % Total % of Cumulative % Total % of Cumulative %
Variance Variance Variance
1 4.528 22.642 22.642 4.528 22.642 22.642 4.502 22.510 22.510
2 3.581 17.907 40.550 3.581 17.907 40.550 3.047 15.233 37.743
3 2.046 10.229 50.778 2.046 10.229 50.778 2.172 10.861 48.604
4 1.334 6.669 57.447 1.334 6.669 57.447 1.769 8.843 57.447
5 .966 4.830 62.277
6 .883 4.415 66.692
7 .841 4.203 70.895
8 .769 3.846 74.741
9 .671 3.357 78.098
10 .571 2.856 80.954
11 .557 2.785 83.739
12 .551 2.754 86.494
13 .419 2.095 88.588
14 .397 1.987 90.575
15 .373 1.867 92.443
16 .358 1.791 94.233
17 .321 1.607 95.840
18 .312 1.559 97.399
19 .277 1.387 98.785
20 .243 1.215 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
172
Rotated Component Matrix a
Component
1 2 3 4
B2 .766
B9 .757
B5 .748
B7 .725
B8 .698
B4 .691
B1 .670
B3 .662
B6 .592
A4 .838
A2 .812
A5 .800
A3 .730
A1 .658
K5 .844
K1 .706
K3 .644
K2 .625
K6 .883
K7 .855
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
173
6.3 Kết qu ả Phân tích nhân t ố kh ẳng đị nh CFA c ủa nghiên c ứu chính th ức
174
175
6.4. K ết qu ả h ồi quy tuy ến tính OLS tác động c ủa các nhân t ố tác độ ng lên DTTC
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation N
DTTC 3.76 .479 512
Gender .38 .487 512
AGE 44.42 11.970 512
INCOME 3.89 1.506 512
EDUCATIO
4.06 1.337 512
N
Correlations
DTTC Gender AGE INCOME EDUCATION
DTTC 1.000 -.014 .545 .214 .191
Gender -.014 1.000 -.049 -.073 .000
AGE .545 -.049 1.000 .150 .131
Pearson Correlation
INCOME .214 -.073 .150 1.000 .203
EDUCATIO
.191 .000 .131 .203 1.000
N
DTTC . .376 .000 .000 .000
Gender .376 . .135 .050 .498
AGE .000 .135 . .000 .002
Sig. (1-tailed)
INCOME .000 .050 .000 . .000
EDUCATIO
.000 .498 .002 .000 .
N
DTTC 512 512 512 512 512
Gender 512 512 512 512 512
AGE 512 512 512 512 512
N
INCOME 512 512 512 512 512
EDUCATIO
512 512 512 512 512
N
176
Model Summary b
Model R R Square Adjusted Std. Error Change Statistics Durbi
R Square of the R F df df2 Sig. F n-
Estimate Square Chang 1 Chang Watso
Change e e n
1 .570a .325 .320 .395 .325 60.980 4 507 .000 1.705
a. Predictors: (Constant), EDUCATION, Gender, AGE, INCOME
b. Dependent Variable: DTTC
ANOVA a
Model Sum of df Mean Square F Sig.
Squares
Regression 38.151 4 9.538 60.980 .000b
1 Residual 79.300 507 .156
Total 117.451 511
a. Dependent Variable: DTTC
b. Predictors: (Constant), EDUCATION, Gender, AGE, INCOME
177
Coefficients a
Model Unstandardized Standardize t Sig. Collinearity
Coefficients d Statistics
Coefficient
s
B Std. Error Beta Toleran VIF
ce
(Constant) 2.545 .088 29.037 .000
Gender .019 .036 .020 .537 .591 .993 1.007
13.87
AGE .021 .001 .515 .000 .965 1.036
4
1
INCOM
.038 .012 .118 3.138 .002 .939 1.065
E
EDUCA
.036 .013 .099 2.647 .008 .948 1.055
TION
a. Dependent Variable: DTTC
Collinearity Diagnostics a
Mod Dime Eigenvalu Condition Variance Proportions
rel nsion e Index (Constan Gender AGE INCO EDUCATIO
t) ME N
1 4.230 1.000 .00 .02 .00 .01 .00
2 .572 2.720 .00 .94 .00 .01 .00
1 3 .095 6.664 .01 .01 .06 .92 .15
4 .074 7.571 .02 .00 .36 .01 .69
5 .029 12.183 .97 .03 .57 .05 .15
a. Dependent Variable: DTTC
178
Residuals Statistics a
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 3.08 4.41 3.76 .273 512
Residual -1.372 1.361 .000 .394 512
Std. Predicted
-2.476 2.388 .000 1.000 512
Value
Std. Residual -3.470 3.442 .000 .996 512
a. Dependent Variable: DTTC
Bi ểu đồ t ần s ố ph ần d ư chu ẩn hoá
179
Bi ểu đồ ph ần d ư chu ẩn hóa trong Normal P – P Plot
Bi ểu đồ phân tán Scatter Plot
180
Mô hình SEM
181
6.5. Kết qu ả h ồi quy tuy ến tính OLS tác độ n g c ủa DTTC lên thu nh ập
Model Summary b
Std. Error of the
R R Square Adjusted R Square Estimate
1 .305 a .093 .091 1.435
a. Predictors: (Constant), DTTC
b. Dependent Variable: INCOME
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 107.793 1 107.793 52.331 .000b
Residual 1050.511 510 2.060
Total 1158.305 511
a. Dependent Variable: INCOME
b. Predictors: (Constant), DTTC
182
Coefficients a
Unstandardized Standardized Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
Toleran
Model B Std. Error Beta t Sig. ce VIF
(Consta .011 .541 .021 .983
nt)
DTTC 1.038 .143 .305 7.234 .000 1.000 1.000
a. Dependent Variable: INCOME
Bi ểu đồ t ần s ố ph ần d ư chu ẩn hoá
Bi ểu đồ ph ần d ư chu ẩn hoá trong normal P - P Plot
183
Bi ểu đồ phân tán Scatterplot
184
6.6. Kết qu ả h ồi quy tuy ến tính OLS tác độ ng c ủa nhóm nhân t ố ph ản ánh DTTC
lên thu nh ập
Model Summary b
Adjusted R Std. Error of the
Model R R Square Square Estimate Durbin-Watson
1 .329 a .109 .102 1.427 1.425
a. Predictors: (Constant), REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for
analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
b. Dependent Variable: INCOME
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 125.745 4 31.436 15.436 .000 b
Residual 1032.560 507 2.037
Total 1158.305 511
a. Dependent Variable: INCOME
b. Predictors: (Constant), REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for
analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1
Coefficients a
Standardi
zed
Unstandardized Coefficie Collinearity
Coefficients nts t Sig. Statistics
Toleran
Model B Std. Error Beta ce VIF
3.895 .063 61.750 .000
HV .444 .063 .295 7.026 .000 1.000 1.000
TĐ .141 .063 .093 2.226 .026 1.000 1.000
KT1 .031 .063 .020 .486 .627 1.000 1.000
KT2 .169 .063 .112 2.680 .008 1.000 1.000
a. Dependent Variable: INCOME
185
Bi ểu đồ tần s ố ph ần d ư chu ẩn hoá
Bi ểu đồ ph ần d ư chu ẩn hoá trong normal P - P Plot