Sau khi phân tích, đánh giá khả năng thích hợp đất đai chi tiết cho các cây
trồng, nghiên cứu sinh đã tổ hợp các kiểu thích hợp đất đai làm cơ sở cho việc xây
dựng bản đồ thích hợp đất đai. Các đơn vị đất đai có cùng một dạng thích hợp với
các cây trồng đã lựa chọn được gộp lại thành một kiểu thích hợp, kết quả thể hiện
ở bảng 4.29.
Kết quả đánh giá cho thấy trên 80 đơn vị đất đai tổ hợp được 42 kiểu thích
hợp khác nhau. Mỗi kiểu thích hợp thể hiện khả năng thích hợp đất đai của một
loại cây trồng đối với các đơn vị đất đai cụ thể.
200 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá thích hợp đất đai phục vụ sử dụng đất có hiệu quả huyện Ngeun, tỉnh Sayaboury, nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ụng đất
nông nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm 2010, Hà Nội.
64. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2005). Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp
tỉnh Lào Cai, đề xuất định hướng nhóm cây trồng phù hợp, Hà Nội.
65. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2005). Sổ tay phân bón, NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
66. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2006). Điều tra, đánh giá xây dụng Bản đồ hiện trạng
và quy hoạch sử dụng tài nguyên đất đai tỉnh Sayabomy đến năm 2010, Hà Nội.
67. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2008). Điều tra, đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp
làm căn cứ khoa học để đề xuất hướng bố trí cây trồng hợp lý cho tỉnh Yên Bái,
Hà Nội.
68. Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2014). Kết quả nghiên cứu khoa học và chuyển giao
công nghệ, số 06. Hà Nội.
69. Vũ Năng Dũng (2004). Cơ sở khoa học để xây dụng tiêu chí, bước đi, cơ chế
chính sách trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn.
NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
70. Vũ Năng Dũng (2015). Tầm nhìn chiến lược sử dụng tài nguyên đất Việt Nam
trong thế kỷ 21, tiếp cận từ mục tiêu đáp ứng nhu cầu tiêu dùng lương thực, thực
phẩm của xã hội, Hội thảo Quốc gia Đất Việt Nam, Hiện trạng sử dụng và thách
thức. NXB Nông nghiệp, Hà Nội.
71. Vũ Thị Thương (2015). Nghiên cứu sử dụng bền vững đất nông nghiệp huyện Lục
Ngan, tỉnh Bắc Giang. Luận án Tiến sỹ, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội.
Tiếng Anh:
72. AFSIS (2011). The report of agricultural statistic in ASEAN countries, ASEAN
Food Security Information System (AFSIS) Project.
73. FAO (1976). Working Group at FAO: Soil Description, Rome.
74. FAO (1983). Guidelines: Land Evaluation for Irrigated Agriculture, Soil Bulletin
55, Rome.
152
75. FAO (1988). Guidelines: Land Evaluation for Rural Development, Rome.
76. FAO (1990). Land Evaluation for Agricultural Development, Soil Bulletin 64, Rome.
77. FAO (1995). Planning for Sustainable Use for Land Resources, Towards a new
approach, Rome.
78. FAO (1976). A Framework for Land Evaluation, Soil Bulletin, Rome.
79. FAO (1983). Land Evaluation for Rainfed Agriculture, Rome.
80. FAO (1985). Land Evaluation for Irrigated Agriculture, Rome.
81. FAO (1985). Guidelines for Land Evaluation for Forestry, Rome.
82. FAO (1989). Land Evaluation for Extensive Grazing, Rome.
83. FAO (1990). Guidelines for Soil description, Rome.
84. FAO (1998). World References Base for Soil Resources, Rome.
85. FAO (1994). Land Evaluation and Farming Systems Analysis for Land Use
Plannings Working document, Rome.
86. FAO (2006). Guidelines for Soil description.
87. Lucien Sequy (2012). Conservation agriculture and DMC, an agriculture for the
future. The 3
rd
International Conference, Conference on Conservation Agriculture
in Southeast Asia, Hanoi, Vietnam.
88. Sys C.E., Van Ranst, J. Debaveye and F. Beernaert (1993). Land Evaluation. Part
III Crop Requirements. General Administration for Development Cooperation.
Agricultural Publication No. 07, Brussels - Belgium.
89. Tivet F., H. Tran Quoc, F. Jullien and C. Khamxaykhay (2008). Regional
Workshop on Conservation Agriculture; Investing in Sustainable Agriculture. The
case of conservation agriculture and direct seeding mulch - base cropping
systems, Phonsavan, Xiengkhouang Province, Lao P.D.R.
90. USAID (2012). United States Agency International Development (USAID)
Population Reference Bureau, World Population Data Sheet.
91. Yoshida (1981). Fundamentals of rice crop science, Los Banos, the Philippines: IRRI.
153
PHỤ LỤC
154
Phụ lục 01. Yêu câu sử dụng đất đối với cây lúa nƣớc
Chất lƣợng và đặc điểm đất đai
Phân cấp
S1 S2 S3 N
1. Nhiệt độ không khí (°C)
- TB thời kỳ đẻ nhánh - làm dòng > 30 > 25 - 30 > 15 - 25 < 15
- TB thời kỳ trổ - chin > 25 - 30 > 30 < 20
- TB tối cao năm thời kỳ đẻ nhánh -
làm dòng
> 35 > 30 - 35 > 25 - 30 < 25
- TB tối cao năm thời kỳ trổ - chín > 30 - 35 - 30 > 20 - 25 < 20
- TB tối thấp năm thời kỳ đẻ nhánh
- làm dòng
> 20 - 25 > 10 - 15 > 25, < 10
- TB tối thấp năm thời kỳ trổ - chín > 25 > 20 - 25 > 15 - 20 > 15
2. Số giờ chiếu sáng trung bình các
tháng mùa sinh trưởng (giờ)
> 200 > 150 - 200 > 100 - 150 < 100
3. Độ ẩm không khí trung bình (%)
- Thời kỳ đẻ nhánh - làm dòng > 75 - 80 > 80 - 85 > 85 – 90 > 90
- Thời kỳ trổ - chin 75 - 80 > 80 – 85 > 85
4. Đặc điểm về đất
- Loại đất Pg1, Pg, p Pf,Ph,f,P
1
f,Mi P
h
j, P
1
j, M C
- Thành phần cơ giới lớp đất mặt d e, c g, b a
Tưới Chủ động Bán chủ động Khó khăn Không tưới
Tiêu Chủ động Bán chủ động Khó khăn Không thể tiêu
Xâm nhập mặn Không
< 3
tháng/năm
> 3
tháng/năm
Thường
xuyên
Phụ lục 02. Yêu cầu sử dụng đất đối với cây ngô
Nguồn: Phụ lục 01 và 02 dẫn theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (2009)
Chất lƣợng và đặc điểm đất đai
Phân cấp
S1 S2 S3 N
1. Nhiệt độ không khí (oC)
- TB tháng từ mọc - trổ cờ phun râu
> 25 -
30
> 30;
> 20 - 25
> 15 - 20 < 15
- TB tháng từ trổ cờ phun râu - chín sữa > 20 -
25
> 15 - 20 > 25 - 30 > 30; < 15
- TB tháng từ chín sữa - chín hoàn toàn > 30 > 25 - 30 > 20 - 25 < 20
- TB tối thấp tháng từ mọc - trổ cờ phun râu
> 20 -
25
> 25;
> 15 - 20
> 10 - 15 < 10
- TB tối thấp tháng từ trổ cờ phun râu - chín sữa
> 15 -
20
> 10 - 15 > 15 - 20 < 15
- TB tối thấp tháng từ chín sữa - chín > 25 > 20 - 25 > 15 - 20 < 15
2. Tổng lượng mưa trung bình 4 tháng mùa sinh
trưởng
> 300 -
400
> 400 - 500,
> 200 - 300
> 500 - 600,
> 100 - 200
> 600
< 100
3. Độ ẩm không khí trung bình các tháng mùa
sinh trưởng (%)
> 70 -
80
< 75;
> 80 - 85
> 85 - 90 > 90
4. Đặc điểm về đất
- Loại đất
P
h
b,P
l
b,
Pb
P
h
,P
l
,P,P
y
,
P
h
f,P
l
f,Pf
P
h
g C, M
- Độ dốc địa hình (o) 0 - 8 > 8 - 15 > 15 - 25 > 25
- Thành phần cơ giới lớp đất mặt c b, d e g, a
- Độ sâu ngập Không Không
Ngập < 30
cm
Các mức
khác
- Thời gian ngập Không Không
Ngập < 1
ngày
Các mức
khác
- Với các giống ngô có thời gian sinh trưởng trung bình 118-120 ngày thì:
+ Thời gian từ trổ cờ phun râu đến chín sữa khoảng 45 ngày
+ Thời gian từ chín sữa đến chín hoàn toàn khoảng 30 ngày
155
Phụ lục 03. Yêu cầu dinh dƣỡng cho ngô trên một số loại đất ở Việt Nam
(tính cho 01 ha)
Giống Đất phù sa ven sông Đất phù sa trong đê Đất bạc màu
Ngô lai
A: 150 kg N, 60 kg P2O5,
60 kg K20
A: 180 kg N, 75 kgP205,
90 kg K20
A: 150 kg N, 90 kg
P205, 120 kg K20
B: 120 kg N, 45 kgP205,
45 kg K20
B: 150 kg N, 150 kg
P2O5, 90 kg K20
B: 120 kgN, 120 kg
P2O5, 90 kg K20
Ngô
Thường
A: 100 kg N, 60kgP205,
60 kg K20
A: 120 kg N, 60 kg P205,
60 kg K20
A: 120kgN, 90 kg P205,
90 kg K20
B: 80 kg N, 45 kg P205,
45 kg K20
B: 100 kg N, 45 kgP205,
45 kg K20
B: 100 kgN, 75 kg P205,
75 kg K20
A: Lượng bón để đạt năng suất cao; B: Lượng bón để đạt năng suất kinh tế
Phụ lục 04. Liều lƣợng phân vô cơ bón tính theo tuổi cây ở thời kỳ mang quả
Đạm Lân Kali
Tuổi cây Ure N Supe P* P2O5 KC1 K20
kg/ha kg/ha kg/ha kg/ha kg/ha kg/ha
04 - 05 83 - 166 38 - 76 166 - 332 27-54 145 - 290 87 - 174
06 - 07 125 - 250 56 - 114 208 - 416 33-66 208 - 416 125 - 250
08 - 09 166 - 332 75 - 150 250 - 500 40-80 270 - 540 162 - 334
10 - 11 208 - 416 95 - 190 290 - 380 46-61 295 - 590 177 - 354
12 - 13 216 - 432 98 - 196 333 - 666 53 - 106 333 - 666 199 - 398
14 - 15 250 - 500 114 - 228 375 - 750 60 - 120 444 - 888 266 - 532
> 15 333 - 666 150 - 300 416 - 832 67-134 520 - 1040 312 - 624
* Có thể sử dụng phân lân nung chảy.
Nguồn: Phụ lục 03 và 04 dẫn theo Viện Thổ nhưỡng Nông hóa (2005)
Phụ lục 05. Tổng hợp tổng chi phí sản xuất (TCPSX)
Bảng 5.1. Tổng chi phí sản xuất đối với cây lúa nước (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 60 5.000 300.000
2 Làm luống, gieo mạ Công 02 50.000 100.000
3 Thuê xe làm đất Ha 01 800.000 800.000
4 Nhổ mạ Công 08 50.000 400.000
5 Cấy lúa Công 25 50.000 1.250.000
6 Chăm sóc, làm cỏ Công 10 50.000 500.000
7 Gặt lúa Công 25 50.000 1.250.000
8 Thu gom Công 08 50.000 400.000
9 Tuốt lúa Ha 01 750.000 750.000
10 Thuế Năm 01 25.000 25.000
Tổng cộng 5.775.000
K - Tiền Kip Lào; Tỷ giá quy đổi 1 Lào Kip (K) = 2,7 VN Đồng.
156
Bảng 5.2. Tổng chi phí sản xuất đối với cây lúa nương
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 80 5.000 400.000
2 Gieo hạt giống Công 20 50.000 1.000.000
3 Làm cỏ, chăm sóc Công 50 50.000 2.500.000
4 Gặt lúa Công 20 50.000 1.000.000
5 Thu gom Công 08 50.000 400.000
6 Tuốt lúa Ha 01 500.000 500.000
7 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 5.814.000
Bảng 5.3. Tổng chi phí sản xuất đối với các loại rau (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống 300.000
2 Phân chuồng 250.000
3 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
4 Gieo trồng Công 20 50.000 1.000.000
5 Làm luống, chăm tưới Công 90 50.000 4.500.000
6 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
7 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 8.182.000
Bảng 5.4. Tổng chi phí sản xuất đối với dưa chuột (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 13 25.000 325.000
2 Phân chuồng 250.000
3 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
4 Gieo trồng Công 30 50.000 1.500.000
5 Làm luống, chăm tưới Công 105 50.000 5.250.000
6 Làm giàn Công 15 50.000 750.000
7 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
8 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 10.457.000
Bảng 5.5. Tổng chi phí sản xuất đối với cây đậu đũa (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống 320.000
2 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
3 Gieo trồng Công 30 50.000 1.500.000
4 Làm luồng, chăm tưới Công 105 50.000 5.250.000
5 Lam giàn Công 15 50.000 750.000
6 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
7 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng (Kip) 10.202.000
157
Bảng 5.6. Tổng chi phí sản xuất đối với cây ngô (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơnvị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 20 22.000 440.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3 Phun thuốc trừ cỏ 02 lần Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Gieo hạt Công 20 50.000 1.000.000
5 Chăm sóc, trừ sâu Công 05 50.000 250.000
6 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
7 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 3.974.000
Bảng 5.7. Tổng chi phí sản xuất đối với cây cao lương
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 100 3.000 300.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3 Phun thuốc trừ cỏ 02 lần Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Gieo trồng Công 20 50.000 1.000.000
5 Chăm sóc, trừ sâu Công 05 50.000 250.000
6 Thu hoạch Công 15 50.000 750.000
7 Đập Công 20 50.000 1.000.000
8 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 4.334.000
Bảng 5.8. Tổng chi phí sản xuất đối với cây lạc (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 70 3.500 245.000
2 Phát cỏ làm đất trồng Công 20 50.000 1.000.000
3 Gieo trồng Công 20 50.000 1.000.000
4 Làm cỏ, chăm tưới Công 30 50.000 1.500.000
5 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
6 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 5.027.000
Bảng 5.9. Tổng chi phí sản xuất đối với cây thuốc lá
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 05 15.000 75.000
2 Phát cỏ làm đất trồng Công 20 50.000 1.000.000
3 Gieo trồng Công 30 50.000 1.500.000
4 Làm cỏ, chăm tưới Công 20 50.000 1.000.000
5 Thu hoạch Công 20 50.000 1.000.000
6 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 4.607.000
158
Bảng 5.10. Tổng chi phí sản xuất đối với cây chè
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Trồng * Công 05 50.000 250.000
3 Làm cỏ xới đất, chăm sóc Công 20 50.000 1.000.000
4 Thu hoạch Công 100 50.000 5.000.000
5 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 6.564.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 01 năm để tính
toán tổng chi phí sản xuất.
Bảng 5.11. Tổng chi phí sản xuất đối với cây lấy dầu (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 200.000
2 Trồng * Công 06 50.000 300.000
3 Làm cột cho cây leo Công 10 50.000 500.000
4 Mua cột gỗ * (15.000.000 Kip/20 năm sử dụng cột) 750.000
5 Dây sắt (nhôm) * (16.000.000 Kip/20 năm sử dụng) 800.000
6 Làm cỏ, chăm sóc Công 20 50.000 1.000.000
7 Thu hoạch (02 lần/năm) Công 40 50.000 2.000.000
8 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 5.582.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 01 năm để tính
toán tổng chi phí sản xuất.
Bảng 5.12. Tổng chi phí sản xuất đối với cây vải (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Trồng * Công 06 50.000 300.000
3 Đốn tỉa Công 15 50.000 750.000
4 Chăm sóc, tưới, cắt cỏ Công 30 50.000 1.500.000
5 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
6 Thuế Năm 01 8.000 8.000
Tổng cộng 4.358.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 01 năm để tính
toán tổng chi phí sản xuất.
Bảng 5.13. Tổng chi phí sản xuất đối với cây nhãn (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Trồng * Công 06 50.000 300.000
3 Đốn tỉa Công 15 50.000 750.000
4 Chăm sóc, tưới, cắt cỏ Công 30 50.000 1.500.000
5 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
6 Thuế Năm 01 8.000 8.000
Tổng cộng 4.358.000
159
Bảng 5.14. Tổng chi phí sản xuất đối với cây xoài (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Trồng * Công 06 50.000 300.000
3 Chăm sóc, tưới, cắt cỏ Công 30 50.000 1.500.000
4 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
5 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 3.614.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 01 năm để tính
toán tổng chi phí sản xuất.
Bảng 5.15. Tổng chi phí sản xuất đối với cây cam (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Trồng * Công 06 50.000 300.000
3 Phân chuồng 500.000
4 Chăm sóc, tưới, cắt cỏ Công 30 50.000 1.500.000
5 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
6 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 3.882.000
Phụ lục 06. Tổng hợp các chi phí cấu thành chi phí trung gian (CPTG)
(công lao động của gia đình không được tình vào là chi phí trung gian)
Bảng 6.1. Các chi phí trung gian đối với cây lúa nước (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 60 5.000 300.000
2 Thuê xe làm đất Ha 01 800.000 800.000
3 Tuốt lúa Ha 01 750.000 750.000
4 Thuế Năm 01 25.000 25.000
Tổng cộng 1.875.000
K - Tiền Kip Lào; Tỷ giá quy đổi 1 Lào Kip (K) = 2,7 VN Đồng.
Bảng 6.2. Các chi phí trung gian đối với cây lúa nương
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 80 5.000 400.000
2 Tuốt lúa Ha 01 500.000 500.000
3 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 914.000
Bảng 6.3. Các chi phí trung gian đối với các loại rau (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống 300.000
2 Phân chuồng 250.000
3 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
4 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 1.432.000
160
Bảng 6.4. Các chi phí trung gian đối với dưa chuột (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 13 25.000 325.000
2 Phân chuồng 250.000
3 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
4 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 1.457.000
Bảng 6.5. Các chi phí trung gian đối với cây đậu đũa (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống 320.000
2 Giá thuê xe làm đất Ha 01 850.000 850.000
3 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng (Kip) 1.202.000
Bảng 6.6. Các chi phí trung gian đối với cây ngô (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơnvị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 20 22.000 440.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3 Phun thuốc trừ cỏ 02 lần Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 1.474.000
Bảng 6.7. Các chi phí trung gian đối với cây cao lương
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 100 3.000 300.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3 Phun thuốc trừ cỏ 02 lần Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 1.334.000
Bảng 6.8. Các chi phí trung gian đối với cây lạc (tính 01 vụ)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 70 3.500 245.000
2 Thuê người làm đất Công 20 50.000 1.000.000
3 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 1.277.000
Bảng 6.9. Các chi phí trung gian đối với cây thuốc lá
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 05 15.000 75.000
2 Thuê người làm đất Công 20 50.000 1.000.000
3 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 1.107.000
161
Bảng 6.10. Các chi phí trung gian đối với cây chè
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 314.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 1 năm để tính
toán chi phí trung gian.
Bảng 6.11. Các chi phí trung gian đối với cây lấy dầu (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 200.000
2 Mua cột gỗ * (15.000.000 Kip/20 năm sử dụng cột) 750.000
3 Dây sắt (nhôm) * (16.000.000 Kip/20 năm sử dụng) 800.000
4 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 1.782.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 1 năm để tính
toán chi phí trung gian.
Bảng 6.12. Các chi phí trung gian đối với cây vải và cây nhãn (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Thuê người thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
3 Thuế Năm 01 8.000 8.000
Tổng cộng 1.808.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 1 năm để tính
toán chi phí trung gian.
Bảng 6.13. Các chi phí trung gian đối với cây xoài (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Thuê người thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
3 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 1.814.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 1 năm để tính
toán chi phí trung gian.
Bảng 6.14. Các chi phí trung gian đối với cây cam (tính 01 năm)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống * 300.000
2 Phân chuồng 500.000
3 Thuê người thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
4 Thuế Năm 01 32.000 32.000
Tổng cộng 2.082.000
* Tính tất cả các năm cho sản phẩm của cây trồng chia ra thành 1 năm để tính
toán chi phí trung gian.
162
Phụ lục 07. Năng suất và giá bán sản phẩm của các loại cây trồng chính
(Tính trên 01 ha)
TT Tên cây trồng chính NS (Kg) Giá (K/kg) GTSX (K/ha)
1 Lúa nương 2.600 3.000 7.800.000
2 Lúa nước mùa mưa 4.400 2.500 11.000.000
3 Lúa nước mùa khô 4.100 2.500 10.250.000
4 Cao lương mùa mưa 2.800 3.000 8.400.000
5 Chuyên rau mùa khô 4.800 3.500 16.800.000
6 Chuyên rau mùa mưa 3.900 4.000 15.600.000
7 Dưa chuột mùa khô 5.500 3.500 19.250.000
8 Đỗ đậu mùa khô 4.000 4.500 18.000.000
9 Ngô mùa mưa (hạt + lõi) 5.300 1.200 6.360.000
10 Ngô mùa khô (hạt + lõi) 4.900 1.200 5.880.000
11 Lạc mùa mưa 2.200 4.500 9.900.000
12 Lạc mùa khô 2.000 4.500 9.000.000
13 Thuốc lá mùa khô (lá tươi) 11.600 1.000 11.600.000
14 Chè (lá tươi) 8.600 2.500 21.500.000
15 Cao su - - -
16 Cây lấy dầu 1.400 15.000 21.000.000
17 Vải 3.600 6.000 21.600.000
18 Nhãn 3.200 6.000 19.200.000
19 Xoài 3.800 4.500 17.100.000
20 Cam 3.500 6.000 21.000.000
Tỷ giá quy đổi 1 Lào Kip (K) = 2,7 VN Đồng.
Phụ lục 08. Giá trị giá tăng (GTGT) của các kiếu sử dụng đất
TT Kiểu sử dụng đất (LUT)
GTSX
(1.000 K)
CPTG
(1.000 K)
GTGT
(1.000 K)
1 Lúa nương 7.800 914 6.886
2 Lúa nước mùa mưa 11.000 1.875 9.125
3 Lúa nước mùa mưa - Lúa mùa khô 21.250 3.750 17.500
4 Lúa nước mưa - Rau mùa khô 27.800 3.307 24.493
5 Lúa mưa - Dưa chuột (mùa khô) 30.250 3.332 26.918
6 Lúa mưa - Đỗ đậu (mùa khô) 29.000 3.077 25.923
7 Ngô mùa mưa 6.360 1.474 4.886
8 Ngô mùa mưa - Ngô (m. khô) 12.240 2.948 9.292
9 Cao lương mùa mưa 8.400 1.334 7.066
10 Chuyên rau mùa mưa 15.600 1.432 14.168
11 Lạc mùa mưa - Lạc (m. khô) 18.900 2.554 16.346
12 Thuốc lá mùa khô 11.600 1.107 10.493
13 Chè (lá tươi) 21.500 314 21.186
14 Cao su - - -
15 Cây lấy dầu 21.000 1.782 19.218
16 Vải 21.600 1.808 19.792
17 Nhãn 19.200 1.808 17.392
18 Xoài 17.100 1.814 15.286
19 Cam 21.000 2.080 18.920
163
Phụ lục 09. Hiệu quả kinh tế của các kiểu sử dụng đất huyện Ngeun
(Tính trên 01 ha)
TT Kiểu sử dụng đất (LUT)
GTSX
(1.000 K)
TCPSX
(1.000 K)
LN
(1.000 K)
TSLN
(lần)
1 Lúa nương 7.800 5.814 1.986 0,34
2 Lúa nước mùa mưa 11.000 5.775 5.225 0,91
3 Lúa nước mưa - Lúa mùa khô 21.250 11.550 9.700 0,84
4 Lúa nước mưa - Rau mùa khô 27.800 13.957 13.843 0,99
5 Lúa mưa - Dưa chuột (m. khô) 30.250 16.232 14.081 0,86
6 Lúa mưa - Đỗ đậu (mùa khô) 29.000 15.977 13.023 0,82
7 Ngô mùa mưa 6.360 3.974 2.386 0,60
8 Ngô mùa mưa - Ngô (m. khô) 12.240 7.948 4.292 0,54
9 Cao lương mùa mưa 8.400 4.334 4.066 0,94
10 Chuyên rau mùa mưa 15.600 8.182 7.418 0,91
11 Lạc mùa mưa - Lạc (m. khô) 18.900 10.054 8.846 0,88
12 Thuốc lá mùa khô 11.600 4.607 6.993 1,52
13 Chè (lá tươi) 21.500 6.564 14.936 2,28
14 Cao su - - - -
15 Cây lấy dầu 21.000 5.582 15.418 2,76
16 Vải 21.600 4.358 17.242 3,96
17 Nhãn 19.200 4.358 14.842 3,41
18 Xoài 17.100 3.614 13.486 3,73
19 Cam 21.000 3.882 17.118 4,41
Phụ lục 10. Tổng chi phí sản xuất (TCPSX) của mô hình vải
Bảng 10.1. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình vải đối với CT1
(CT1: Canh tác của nông dân, không bón phân)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Đốn tỉa Công 15 50.000 750.000
2 Chăm sóc, tưới, cắt cỏ Công 30 50.000 1.500.000
3 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
4 Thuế Năm 01 8.000 8.000
Tổng cộng 3.758.000
164
Bảng 10.2. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình vải đối với CT2
(CT2: 02 tấn HCVS + 240 kgN- 150 kg P2O5 - 150 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Đốn tỉa Công 15 50.000 750.000
2 Bón phân lần 11 Công 10 50.000 500.000
3 Bón phân lần 2 Công 08 50.000 400.000
4 Bón phân lần 3 Công 08 50.000 400.000
5 Chăm sóc, tưới nước2 Công 20 50.000 1.000.000
6 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
7 Thuế Năm 01 8.000 8.000
8 Phân hữu cơ vi sinh Kg 2.000 800 1.600.000
9 Phân HH 15:15:15 Kg 1.000 4.500 4.500.000
10 Phân HH 46:00:00 Kg 200 4.000 800.000
Tổng cộng 11.458.000
1
Bón 100% phân hữu cơ vi sinh + phân khoáng
2
Không tính công cắt cỏ vì làm cỏ cùng một thời gian bón phân
Bảng 10.3. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình vải đối với CT3
(CT3: 04 tấn HCVS + 240 kg N - 150 kg P2O5 - 150 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Đốn tỉa Công 15 50.000 750.000
2 Bón phân lần 11 Công 10 50.000 500.000
3 Bón phân lần 2 Công 08 50.000 400.000
4 Bón phân lần 3 Công 08 50.000 400.000
5 Chăm sóc, tưới nước2 Công 20 50.000 1.000.000
6 Thu hoạch Công 30 50.000 1.500.000
7 Thuế Năm 01 8.000 8.000
8 Phân hữu cơ vi sinh Kg 4.000 800 3.200.000
9 Phân HH 15:15:15 Kg 1.000 4.500 4.500.000
10 Phân HH 46:00:00 Kg 200 4.000 800.000
Tổng cộng 13.058.000
1
Bón 100% phân hữu cơ vin sinh + phân khoáng
2
Không tính công cắt cỏ vì làm cỏ cùng một thời gian bón phân
165
Phụ lục 11. Tổng chi phí sản xuất của mô hình lúa
Bảng 11.1. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình lúa đối với CT1
(CT1: Canh tác của nông dân, không bón phân)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 60 5.000 300.000
2 Làm luống, gieo mạ Công 02 50.000 100.000
3 Cày + bừa đất Ha 01 800.000
4 Nhổ mạ Công 08 50.000 400.000
5 Cấy lúa Công 25 50.000 1.250.000
6 Chăm sóc, làm cỏ Công 10 50.000 500.000
7 Gặt lúa Công 25 50.000 1.250.000
8 Thu gom Công 08 50.000 400.000
9 Tuốt lúa Ha 01 750.000
10 Thuế Năm 01 25.000 25.000
Tổng cộng 5.775.000
Bảng 11.2. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình lúa đối với CT2
(CT2: 02 tấn HCVS + 42 kg N - 30 kg P2O5 - 30 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 60 5.000 300.000
2 Làmluống, gieomạ Công 02 50.000 100.000
3 Cày + bừađất Ha 01 800.000
4 Nhổ mạ Công 08 50.000 400.000
5 Cấylúa Công 25 50.000 1.250.000
6 Bón phân, Chăm sóc Công 10 50.000 500.000
7 Gặt lúa Công 25 50.000 1.250.000
8 Thu gom Công 08 50.000 400.000
9 Tuốt lúa Ha 01 750.000
10 Thuế Năm 01 25.000 25.000
11 Phân Hữu cơ vi sinh Kg 2.000 800 1.600.000
12 Phân HH 15:15:15 Kg 200 4.500 900.000
13 Phân HH 46:00:00 Kg 26 4.000 104.000
Tổng cộng 8.379.000
166
Bảng 11.3. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình lúa đối với CT3
(CT3: 58 kgN - 52 kg P2O5 - 52 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền (Kip)
1 Giống Kg 60 5.000 300.000
2 Làm luống, gieo mạ Công 02 50.000 100.000
3 Cày + bừa đất Ha 01 800.000
4 Nhổ mạ Công 08 50.000 400.000
5 Cấy lúa Công 25 50.000 1.250.000
6 Bón phân, Chăm sóc Công 10 50.000 500.000
7 Gặt lúa Công 25 50.000 1.250.000
8 Thu gom Công 08 50.000 400.000
9 Tuốt lúa Ha 01 750.000
10 Thuế Năm 01 25.000 25.000
11 Phân HH 15:15:15 Kg 350 4.500 1.575.000
12 Phân HH 46:00:00 Kg 12 4.000 48.000
Tổng cộng 7.398.000
Phụ lục 12. Tổng chi phí sản xuất của mô hình ngô
Bảng 12.1. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình ngô đối với CT1
(CT1: Canh tác của nông dân, không bón phân)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơnvị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 20 22.000 440.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3
Công phun thuốc trừ
cỏ 02 lần
Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Công gieo hạt Công 20 50.000 1.000.000
5 Chăm sóc, trừ sâu Công 05 50.000 250.000
6 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
7 Thuế Năm 01 14.000 14.000
Tổng cộng 3.974.000
Bảng 12.2. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình ngô đối với CT2
(CT2: 02 tấn HCVS + 42 kg N - 30 kg P2O5 - 30 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơnvị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 20 22.000 440.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3
Công phun thuốc trừ
cỏ 2 lần
Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Công gieo hạt Công 20 50.000 1.000.000
5 Bón phân, chăm sóc Công 25 50.000 1.250.000
6 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
7 Thuế Năm 01 14.000 14.000
8 Phân Hữu cơ vi sinh Kg 2.000 800 1.600.000
9 Phân HH 15:15:15 Kg 200 4.500 900.000
10 Phân HH 46:00:00 Kg 26 4.000 104.000
Tổng cộng 7.578.000
167
Bảng 12.3. Tổng chi phí sản xuất thực hiện mô hình ngô đối với CT3
(CT3: 96 kg N - 75 kg P2O5 - 75 kg K2O)
(Tính trên 01 ha)
TT Nội dung Đơnvị Số lượng Đơn giá Thành tiền (K)
1 Giống Kg 20 22.000 440.000
2 Thuốc trừ cỏ Lít 04 x 02 40.000 320.000
3
Công phun thuốc trừ
cỏ 02 lần
Công 05 x 02 70.000 700.000
4 Công gieo hạt Công 20 50.000 1.000.000
5 Bón phân, chăm sóc Công 25 50.000 1.250.000
6 Thu hoạch Công 25 50.000 1.250.000
7 Thuế Năm 01 14.000 14.000
8 Phân HH 15:15:15 Kg 500 4.500 2.250.000
9 Phân HH 46:00:00 Kg 48 4.000 192.000
Tổng cộng 7.416.000
Phụ lục 13. Kết quả phân tích các chỉ tiêu hình thái quả vải*
Năm
Công
thức
Trọng
lƣợng
quả (g)
Đƣờng
kính quả
(cm)
Chiều cao
quả (cm)
Trọng
lƣợng hạt
(g)
Độ dày
cùi (cm)
Tỷ lệ phần
ăn đƣợc (%)
2014
CT 1 14,50 2,88 2,61 3,15 0,67 64,10
CT 2 17,20 3,15 2,83 3,10 0,70 64,60
CT 3 17,50 3,18 2,91 3,08 0,72 65,15
2015
CT 1 16,20 2,95 2,92 3,14 0,67 56,17
CT 2 19,40 3,17 3,54 3,08 0,72 64,95
CT 3 19,80 3,19 3,56 3,05 0,75 65,40
* Tính trung bình 100 quả vải/1 công thức lấy ở 03 tầng tán các cây được đánh
dấu trong các công thức.
Phụ lục 14. Kết quả khảo sát cảm quan chất lƣợng quả vải
Năm Công thức Ngọt, ngon
Ngọt, ngon
vừa
Không ngon
Số ngƣời
khảo sát
Địa điểm: Sở Nông Lâm nghiệp tỉnh Sayaboury
2014
CT 1 05 13 17 35
CT 2 13 14 08 35
CT 3 17 08 10 35
2015
CT 1 06 10 21 37
CT 2 15 16 06 37
CT 3 16 11 10 37
Địa điểm: Phòng Nông nghiệp huyện Ngeun
2014
CT 1 04 05 15 24
CT 2 13 09 02 24
CT 3 07 10 07 24
2015
CT 1 02 06 19 27
CT 2 12 10 05 27
CT 3 13 11 03 27
168
Phụ lục 15. Kết quả phân tích độ ngọt quả vải* năm 2015 (% của Brix)
STT Công thức % Brix
1 CT 1 19,36
2 CT 2 20,90
3 CT 3 21,32
* Tính trung bình 100 quả vải/1 công thức lấy ở 3 tầng tán các cây được đánh dấu
trong các công thức.
Phụ lục 16. Kết quả phân tích các chỉ tiêu sinh trƣởng, các yếu tố cấu thành
năng suất ngô*
Năm Công thức
Chiều cao cây (cm)
Số hạt/hàng Số hàng/bắp
6 - 8 lá 10 - 12 lá
2014
CT 1 70,23 143,54 38,67 11,40
CT 2 89,46 155,57 41,87 12,07
CT 3 87,66 152,94 41,33 11,87
2015
CT 1 69,20 141,40 38,13 11,33
CT 2 91,94 158,26 42,47 12,40
CT 3 89,31 155,60 41,93 12,20
* Tính trung bình 100 cây/1 công thức lấy ở các cây được đánh dấu trong các công thức.
Phụ lục 17. Bảng thời vụ gieo trồng một số cây trồng chính huyện Ngeun
Tên cây trồng chính
Tháng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lúa nương
Lúa nước mùa mưa
Lúa nước mùa khô
Cao lương mùa mưa
Chuyên rau mùa khô
Chuyên rau mùa mưa
Dưa chuột mùa khô
Đỗ đậu mùa khô
Ngô mùa mưa
Ngô mùa khô
Lạc mùa mưa
Lạc mùa khô
Thuốc lá mùa khô
Chè
Cao su
Cây lấy dầu
Vải
Nhãn
Xoài
Cam
169
Phụ lục 18. Tổng hợp các nhóm đất theo các cấp độ dốc, (ha, %)
Nhóm đất
Diện tích
(Ha)
Cấp độ dốc
I II III IV V VI
0 - 3
0
3 - 8
0
8 - 15
0
15 - 20
0
20 - 25
0
> 25
0
Đất phù sa 663,89 663,89 - - - - -
(FLuvisols) (100,00) (100,00) - - - - -
Đất nâu tím 1.286,49 - - 1.286,49 - - -
(Nitisols) (100,00) - - (100,00) - - -
Đất tầng mỏng 613,68 - - 283,37 238,58 - 91,73
(Leptosols) (100,00) - - (46,18) (38,88) - (14,94)
Đất tích vôi 311,59 - 77,63 233,96 - - -
(Calcisols) (100,00) - (24,91) (75,09) - - -
Đất xám 32.718,55 1.890,69 8.281,30 20.051,34 1.984,77 286,60 223,85
(Acrisols) (100,00) (5,78) (25,31) (61,28) (6,07) (0,88) (0,68)
Đất đen 2.357,11 1.244,29 100,24 1.012,58 - - -
(Luvisols) (100,00) (52,79) (4,25) (42,96) - - -
Đất mới biến đổi 1.062,49 1.062,49 - - - - -
(Cambisols) (100,00) (100,00) - - - - -
Đất cát 125,20 125,20 - - - - -
(Arenosols) (100,00) (100,00) - - - - -
Tổng cộng:
39.139,00 4.986,56 8.459,17 22.867,74 2.223,35 286,60 315,58
(100,00)
*
(12,74)
*
(21,61)
*
(58,43)
*
(5,68)
*
(0,73)
*
(0,81)
*
( ) : Phần trăm theo nhóm đất
( )
*: Phần trăm theo diện tích điều tra
170
Phụ lục 19. Tổng hợp các nhóm đất theo độ dầy tầng đất mịn (ha, %)
Nhóm đất
Diện tích
(Ha)
Độ dầy tầng đất mịn
1 2 3 4
> 100 cm 75 - 100 cm 50-75 cm < 50 cm
Đất phù sa 663,89 663,89 - - -
(FLuvisols) (100,00) (100,00) - - -
Đất nâu tím 1.286,49 1.286,49 - - -
(Nitisols) (100,00) (100,00) - - -
Đất tầng mỏng 613,68 - - - 613,68
(Leptosols) (100,00) - - - (100,00)
Đất tích vôi 311,59 - 311,59 - -
(Calcisols) (100,00) - (100,00) - -
Đất xám 32.718,55 5.197,54 20.310,50 7.210,51 -
(Acrisols) (100,00) (15,89) (62,08) (22,04) -
Đất đen 2.357,11 2.357,11 - - -
(Luvisols) (100,00) (100,00) - - -
Đất mới biến đổi 1.062,49 780,94 281,55 - -
(Cambisols) (100,00) (73,50) (26,50) - -
Đất cát 125,20 - 125,20 - -
(Arenosols) (100,00) - (100,00) - -
Tổng cộng:
39.139,00 10.285,97 21.028,84 7.210,51 613,68
(100,00)
*
(26,28)
*
(53,73)
*
(18,42)
*
(1,57)
*
( ) : Phần trăm theo nhóm đất
( )
*: Phần trăm theo diện tích điều tra
171
Phụ lục 20. Thống kê giá trị trung bình một số tính chất vật lý và hóa học của các loại đất chính
Loại đất
Thành phần cấp hạt, %
(Tính theo mm)
Hàm lượng tổng số (%)
Dễ tiêu
(mg/100g)
pH
(H2O)
CEC
(meq/
100g đất)
BS
(%)
2,0 - 0,2 0,2 - 0,02 0,02 - 0,002 < 0,002 OC N P2O5 K2O P2O5 K2O
Đất phù sa ít chua 11,88 42,40 39,52 6,20 1,03 0,08 0,06 0,13 5,69 8,02 7,02 16,13 68,13
Đất nâu tím chua 13,85 23,45 31,20 31,50 1,17 0,10 0,05 0,10 4,80 7,08 5,40 11,02 28,13
Đất tầng mỏng nhiều
sỏi sạn
8,42 34,89 41,25 15,44 1,08 0,11 0,06 1,73 6,45 7,96 5,31 10,42 24,73
Đất tầng mỏng điển hình 7,88 40,40 39,51 12,21 1,12 0,09 0,06 1,19 4,25 6,03 4,25 9,64 28,00
Đất tích vôi rửa sét 7,55 32,12 50,12 10,21 3,81 0,33 0,10 0,81 11,70 12,81 7,70 29,50 94,70
Đất xám glây 11,04 31,24 36,21 21,51 2,10 0,19 0,12 1,21 9,05 10,43 4,80 12,80 32,90
Đất xám cơ giới nhẹ 27,11 32,56 28,12 12,21 1,68 0,14 0,08 0,97 2,25 13,30 5,50 10,80 30,30
Đất xám đọng nước 14,98 28,52 42,25 14,25 1,12 0,07 0,03 0,54 1,21 4,02 6,73 8,14 21,20
Đất xám giàu mùn 5,14 32,14 28,51 34,21 2,24 0,17 0,15 0,88 11,41 18,89 5,80 14,40 32,30
Đất xám nhiều sỏi sạn 13,71 34,25 31,54 20,50 1,52 0,13 0,08 1,59 6,17 12,30 5,20 11,40 28,70
Đất xám nghèo bazơ 10,04 38,96 30,40 20,60 0,97 0,08 0,06 0,76 3,44 9,00 5,10 10,52 26,58
Đất xám rất chua 8,70 37,18 23,46 39,76 1,43 0,14 0,08 1,00 1,95 12,10 5,00 9,23 14,50
Đất xám màu đỏ 6,04 30,89 30,60 32,48 1,37 0,12 0,10 1,06 4,90 8,82 5,14 10,72 27,50
Đất xám điển hình 5,44 31,02 32,04 31,51 1,18 0,11 0,07 0,34 5,33 7,71 5,42 12,26 30,26
Đất đen điển hình 5,92 26,87 28,08 39,13 1,85 0,14 0,09 0,86 11,66 14,94 6,18 18,38 56,86
Đất mới biến đổi chua 3,34 48,30 35,64 12,72 0,60 0,08 0,04 1,14 2,21 7,03 6,76 14,08 32,08
Đất mới biến đổi ít chua 9,07 42,15 39,54 9,24 1,27 0,12 0,07 1,83 10,72 6,78 6,00 14,30 60,57
Đất cát ít chua 29,85 53,81 6,50 9,84 0,32 0,03 0,03 0,13 0,80 2,28 6,76 6,42 61,52
172
Phụ lục 21. Bảng phân loại đất và chú dẫn bản đồ đất huyện Ngeun, tỉnh Sayaboury, tỷ lệ 1/50.000
Tên đất Ký hiệu
bản đồ
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%) Việt Nam FAO-UNESCO-WRB
ĐẤT PHÙ SA 1. FLUVISOLS FL 663,89 1,7
Đất phù sa ít chua 1.1. Eutric FLuvisols FLeu 663,89 1,7
Đất phù sa ít chua, cơ giới nhẹ 1. Areni- Eutric FLuvisol FLeu.ar 616,67 1,58
Đất phù sa ít chua, điển hình 2. Hapli- Eutric FLuvisol FLeu.ha 47,22 0,12
ĐẤT NÂU TÍM 2. NITISOLS NT 1286,49 3,29
Đất nâu tím chua 2.2. Dystric Nitisols NTdy 1.286,49 3,29
Đất nâu tím chua, màu đỏ 3. Rhodi- Dystric Nitisol NTdy.ro 1.286,49 3,29
ĐẤT TẦNG MỎNG 3. LEPTOSOLS LP 613,68 1,57
Đất tầng mỏng nhiều sỏi sạn 3.3. Skeletic Leptosols LPsk 521,95 1,33
Đất tầng mỏng nhiều sỏi sạn, chua 4. Dystri- Skeletic Leptosol LPsk.dy 521,95 1,33
Đất tầng mỏng điển hình 3.4. Haplic Leptosols Lpha 91,73 0,23
Đất tầng mỏng điển hình, giầu mùn 5. Humi- Haplic Leptosol LPha.hu 91,73 0,23
ĐẤT TÍCH VÔI 4. CALCISOLS LC 311,59 0,80
Đất tích vôi rửa sét 4.5. Luvic Calcisols CLlv 311,59 0,80
Đất tích vôi rửa sét, điển hình 6. Hapli- Luvic Calcisol CLlv.ha 311,59 0,80
ĐẤT XÁM 5. ACRISOLS AC 32.718,55 83,60
Đất xám glây 5.6. Gley Acrisols ACgl 20,62 0,05
Đất xám glây, điển hình 7. Hapli- Gley Acrisol ACgl.ha 20,62 0,05
Đất xám cơ giới nhẹ 5.7. Arenic Acrisols ACar 250,17 0,64
Đất xám cơ giới nhẹ, nhiều sỏi sạn 8. Skeleti- Arenic Acrisol ACar.sk 250,17 0,64
Đất xám đọng nƣớc 5.8. Stagnic Acrisols ACst 161,29 0,41
Đất xám đọng nước, loang lổ 9. Plinthi- Stagnic Acrisol ACst.pt 122,89 0,31
173
Tên đất Ký hiệu
bản đồ
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%) Việt Nam FAO-UNESCO-WRB
Đất xám đọng nước, rất chua 10. Hyperdystri- Stagnic Acrisol ACst.dyh 38,40 0,10
Đất xám giàu mùn 5.9. Humic Acrisols AChu 3.699,13 9,45
Đất xám giàu mùn, nhiều sỏi sạn 11. Skeleti- Humic Acrisols AChu.sk 2.717,45 6,94
Đất xám giàu mùn, điển hình 12. Hapli- Humic Acrisols AChu.ha 981,68 2,51
Đất xám nhiều sỏi sạn 5.10. Skeletic Acrisols ACsk 5.940,26 15,18
Đất xám nhiều sỏi sạn, giàu mùn 13. Humi- Skeletic Acrisols ACsk.hu 2.435,04 6,22
Đất xám nhiều sỏi sạn, rất chua 14. Hyperdystri- Skeletic Acrisols ACsk.dyh 3.505,22 8,96
Đất xám nghèo bazơ 5.11. Vetic Acrisols ACvt 1451,17 3,71
Đất xám nghèo bazơ, sỏi sạn sâu 15. Endoskeleti- Vetic Acrisols ACvt.skn 858,60 2,19
Đất xám nghèo bazơ, điển hình 16. Hapli- Vetic Acrisols ACvt.ha 592,57 1,51
Đất xám rất chua 5.12. Hyperdystric Acrisols Acdyh 11755,14 30,03
Đất xám rất chua, cơ giới nhẹ 17. Areni- Hyperdystric Acrisols ACdyh.ar 283,03 0,72
Đất xám rất chua, giàu mùn 18. Humi- Hyperdystric Acrisols ACdyh.hu 3.075,64 7,86
Đất xám rất chua, cơ giới đồng nhất 19. Profondi- Hyperdystric Acrisols ACdyh.pf 1.946,54 4,97
Đất xám rất chua, nhiều sỏi sạn 20. Skeleti- Hyperdystric Acrisol ACdyh.sk 2.139,22 5,47
Đất xám rất chua, nghèo bazơ 21. Veti- Hyperdystric Acrisol ACdyh.vt 1.519,51 3,88
Đất xám rất chua, màu đỏ 22. Rhodi- Hyperdystric Acrisol ACdyh.ro 2.791,20 7,13
Đất xám màu đỏ 5.13. Rhodic Acrisols Acro 511,36 1,31
Đất xám màu đỏ, nhiều sỏi sạn 23. Skeleti- Rhodic Acrisol ACro.sk 452,33 1,16
Đất xám màu đỏ, rất chua 24. Hyperdystri- Rhodic Acrisol ACro.dyh 59,03 0,15
Đất xám điển hình 5.14. Haplic Acrisols Acha 8929,41 22,81
Đất xám điển hình, cơ giới nhẹ 25. Areni- Haplic Acrisol ACha.ar 421,15 1,08
Đất xám điển hình, cơ giới đồng nhất 26. Profondi- Haplic Acrisol ACha.pf 238,45 0,61
174
Tên đất Ký hiệu
bản đồ
Diện tích
(ha)
Tỷ lệ
(%) Việt Nam FAO-UNESCO-WRB
Đất xám điển hình, nhiều sỏi sạn 27. Skeleti- Haplic Acrisol ACha.sk 1.664,54 4,25
Đất xám điển hình, rất chua 28. Hyperdystri- Haplic Acrisol ACha.dyh 6.605,27 16,88
ĐẤT ĐEN 6. LUVISOLS LV 2357,11 6,02
Đất đen điển hình 6.15. Haplic Luvisols Lvha 2357,11 6,02
Đất đen điển hình, cơ giới nhẹ 29. Areni- Haplic Luvisol LVha.ar 33,21 0,08
Đất đen điển hình, cơ giới đồng nhất 30. Profondi- Haplic Luvisol LVha.pf 701,21 1,79
Đất đen điển hình, kết von 31. Ferri- Haplic Luvisol LVha.fr 91,54 0,23
Đất đen điển hình, nhiều sỏi sạn 32. Skeleti- Haplic Luvisol LVha.sk 832,88 2,13
Đất đen điển hình, sáng màu 33. Chromi- Haplic Luvisol LVha.cr 698,27 1,78
ĐẤT MỚI BIẾN ĐỔI 7. CAMBISOLS CM 1062,49 2,72
Đất mới biến đổi chua 7.16. Dystric Cambisols CMdy 780,94 2,00
Đất mới biến đổi chua, điển hìn 34. Hapli- Dystric Cambisol CMdy.ha 780,94 2,00
Đất mới biến đổi ít chua 7.17. Eutric Cambisols Cmeu 281,55 0,72
Đất mới biến đổi ít chua, điển hình 35. Hapli- Eutric Cambisol CMeu.ha 281,55 0,72
ĐẤT CÁT 8. ARENOSOLS AR 125,20 0,32
Đất cát ít chua 8.18. Eutric Arenosols Areu 125,20 0,32
Đất cát ít chua, điển hình 36. Hapli- Eutric Arenosol AReu.ha 125,20 0,32
Tổng diện tích điều tra 39.139,00 100,00
175
Phụ lục 22. Thống kê diện tích và các thuộc tính đơn vị đất đai
ĐV
ĐĐ
Tổ hợp đất
Các đặc tính đất đai Diện tích
(Ha)
Tỷ lệ
So Sl De Te Cr Fe Ir %
1 Đất phù sa ít chua 1 1 1 SL 2 1 0 523,12 1,34
2 1 1 1 SL 2 1 1 93,55 0,24
3 2 1 1 CL 2 1 0 19,85 0,05
4 2 1 1 CL 2 1 1 27,37 0,07
5 Đất nâu tím chua 3 3 1 L 3 1 0 1.286,49 3,29
6 Đất tầng mỏng
nhiều sỏi sạn
4 3 4 L 4 3 0 283,37 0,72
7 4 4 4 L 4 3 0 238,58 0,61
8
Đất tầng mỏng
điển hình
5 6 4 L 4 3 0 91,73
0,23
9 Đất tích vôi rửa sét 6 2 2 CL 2 1 0 77,63 0,20
10 6 3 2 CL 2 1 0 233,96 0,60
11 Đất xám glây 7 1 1 CL 3 1 1 20,62 0,05
12 Đất xám cơ giới nhẹ 8 2 3 SL 4 3 0 170,20 0,43
13 8 3 3 SL 4 3 0 79,97 0,20
14 Đất xám đọng nước 9 1 2 SL 2 2 0 85,59 0,22
15 9 1 2 SL 2 2 1 37,30 0,10
16 10 1 3 SL 4 1 0 19,38 0,05
17 10 1 3 SL 4 1 1 19,02 0,05
18 Đất xám giàu mùn 11 3 2 CL 2 1 0 2.566,70 6,56
19 11 5 2 CL 2 1 0 91,79 0,23
20 11 6 2 CL 2 1 0 58,96 0,15
21 12 2 3 SCL 4 1 0 788,32 2,01
22 12 4 3 SCL 4 1 0 132,93 0,34
23 12 5 3 SCL 4 1 0 60,43 0,15
24 Đất xám nhiều sỏi sạn 13 2 3 SCL 4 2 0 563,13 1,44
25 13 3 3 SCL 4 2 0 1.621,98 4,14
26 13 4 3 SCL 4 2 0 201,74 0,52
27 13 5 3 SCL 4 2 0 48,19 0,12
28 14 1 3 L 3 2 0 613,67 1,57
176
ĐV
ĐĐ
Tổ hợp đất
Các đặc tính đất đai Diện tích
(Ha)
Tỷ lệ
So Sl De Te Cr Fe Ir %
29 14 1 3 L 3 2 1 18,97 0,05
30 14 3 3 L 3 2 0 2.872,58 7,34
31
Đất xám nghèo
bazơ
15 3 1 L 3 2 0 688,50
1,76
32 15 4 1 L 3 2 0 170,10 0,43
33 16 2 2 SL 2 2 0 444,86 1,14
34 16 3 2 SL 2 2 0 147,71 0,38
35 Đất xám rất chua 17 1 2 CL 2 1 0 120,86 0,31
36 17 2 2 CL 2 1 0 145,32 0,37
37 17 4 2 CL 2 1 0 16,85 0,04
38 18 2 2 CL 3 2 0 1.473,10 3,76
39 18 3 2 CL 3 2 0 856,17 2,19
40 18 4 2 CL 3 2 0 495,29 1,27
41 18 5 2 CL 3 2 0 86,19 0,22
42 18 6 2 CL 3 2 0 164,89 0,42
43 19 2 2 SCL 3 3 0 130,96 0,33
44 19 3 2 SCL 3 3 0 1.420,37 3,63
45 19 4 2 SCL 3 3 0 395,21 1,01
46 20 2 1 SCL 2 2 0 1.330,33 3,40
47 20 3 1 SCL 2 2 0 808,89 2,07
48 21 2 1 SCL 2 2 0 577,82 1,48
49 21 3 1 SCL 2 2 0 941,69 2,41
50 22 3 2 CL 2 2 0 2.689,88 6,87
51 22 4 2 CL 2 2 0 101,32 0,26
52 Đất xám màu đỏ 23 3 2 SL 2 3 0 452,33 1,16
53 24 3 2 CL 3 2 0 59,03 0,15
54 Đất xám điển hình 25 1 1 CL 3 2 0 237,33 0,61
55 25 2 1 CL 3 2 0 183,82 0,47
56 26 2 1 CL 3 1 0 238,45 0,61
57 27 2 2 CL 3 1 0 1.284,65 3,28
58 27 3 2 CL 3 1 0 201,54 0,51
177
ĐV
ĐĐ
Tổ hợp đất
Các đặc tính đất đai Diện tích
(Ha)
Tỷ lệ
So Sl De Te Cr Fe Ir %
59 27 4 2 CL 3 1 0 178,35 0,46
60 28 1 2 CL 4 1 0 688,28 1,76
61 28 1 2 CL 4 1 1 29,67 0,08
62 28 2 2 CL 4 1 0 950,50 2,43
63 28 3 2 CL 4 1 0 4.644,00 11,87
64 28 4 2 CL 4 1 0 292,98 0,75
65 Đất đen điển hình 29 1 1 CL 2 1 0 33,21 0,08
66 30 1 1 L 2 2 0 587,34 1,50
67 30 1 1 L 2 2 1 13,63 0,03
68 30 2 1 L 2 2 0 100,24 0,26
69 31 1 1 CL 1 2 0 91,54 0,23
70 32 1 1 LS 2 3 0 327,48 0,84
71 32 1 1 LS 2 3 1 50,03 0,13
72 32 3 1 LS 2 3 0 455,37 1,16
73 33 1 1 SL 2 1 0 141,06 0,36
74 33 3 1 SL 2 1 0 557,21 1,42
75
Đất mới biến
đổi chua
34 1 1 CL 2 2 0 495,61
1,27
76 34 1 1 CL 2 2 1 285,33 0,73
77 Đất mới biến đổi
ít chua
35 1 2 CL 2 2 0 81,49 0,21
78 35 1 2 CL 2 2 1 200,06 0,51
79 Đất cát ít chua 36 1 2 LS 2 2 0 90,37 0,23
80 36 1 2 LS 2 2 1 34,83 0,09
Tổng diện tích đất đánh giá: 39.139,00 100,00
Đất không đánh giá: 36.701,00
Tổng diện tích tự nhiên: 75.840,00
Ghi chú: So: Loại đất, Sl: Độ dốc, De: Độ dày tầng đất, Te: Thành phần cơ
giới, Cr: Mức độ đá lẫn, Fe: Độ phì nhiêu tự nhiên, Ir: Khả năng cung cấp nước
tưới, LS: Cát pha thịt, SL: Thịt pha cát, L: Thịt, SCL: Thịt pha sét và cát, CL:
Thịt pha sét.
178
Phụ lục 23. Các chỉ tiêu phân cấp đánh giá chất lƣợng đất huyện Ngeun
Chỉ tiêu Phân cấp Ký hiệu
Diện tích
(ha)
1. Loại đất
- Đất phù sa ít chua, cơ giới nhẹ So1 616,67
- Đất phù sa ít chua, điển hình So2 47,22
- Đất nâu tím chua, màu đỏ So3 1.286,49
- Đất tầng mỏng nhiều sỏi sạn, chua So4 521,95
- Đất tầng mỏng điển hình, giầu mùn So5 91,73
- Đất tích vôi rửa sét, điển hình So6 311,59
- Đất xám glây, điển hình So7 20,62
- Đất xám cơ giới nhẹ, nhiều sỏi sạn So8 250,17
- Đất xám đọng nước, loang lổ So9 122,89
- Đất xám đọng nước, rất chua So10 38,40
- Đất xám giàu mùn, nhiều sỏi sạn So11 2.717,45
- Đất xám giàu mùn, điển hình So12 981,68
- Đất xám nhiều sỏi sạn, giàu mùn So13 2.435,04
- Đất xám nhiều sỏi sạn, rất chua So14 3.505,22
- Đất xám nghèo bazơ, sỏi sạn sâu So15 858,60
- Đất xám nghèo bazơ, điển hình So16 592,57
- Đất xám rất chua, cơ giới nhẹ So17 283,03
- Đất xám rất chua, giàu mùn So18 3.075,64
- Đất xám rất chua, cơ giới đồng nhất So19 1.946,54
- Đất xám rất chua, nhiều sỏi sạn So20 2.139,22
- Đất xám rất chua, nghèo bazơ So21 1.519,51
- Đất xám rất chua, màu đỏ So22 2791,20
- Đất xám màu đỏ, nhiều sỏi sạn So23 452,33
- Đất xám nâu, rất chua So24 59,03
- Đất xám điển hình, cơ giới nhẹ So25 421,15
- Đất xám điển hình, cơ giới đồng nhất So26 238,45
- Đất xám điển hình, nhiều sỏi sạn So27 1.664,54
- Đất xám điển hình, rất chua S028 6.605,27
- Đất đen điển hình, cơ giới nhẹ So29 33,21
- Đất đen điển hình, cơ giới đồng nhất So30 701,21
- Đất đen điển hình, kết von So31 91,54
- Đất đen điển hình, nhiều sỏi sạn So32 832,88
- Đất đen điển hình, sáng màu So33 698,27
- Đất mới biến đổi chua, điển hình So34 780,94
- Đất mới biến đổi ít chua, điển hình So35 281,55
- Đất cát ít chua, điển hình So36 125,20
2. Độ phì nhiêu của - Đất có độ phì cao Fe1 15.543,00
179
tầng đất mặt - Đất có độ phì trung bình Fe2 19.501,00
- Đất có độ phì thấp Fe3 4.095,00
3. Độ dày tầng đất
mịn (cm)
- > 100 De1 10.285,98
- 75 - 100 De2 21.028,99
- 50 - 75 De3 7.210,51
- 0 - 50 De4 613,52
4. Thành phần cơ
giới
- Nặng (CL) Te1 19.422,59
- Trung bình (SCL, L) Te2 15.987,19
- Nhẹ (LS, SL) Te3 3.729,20
5. Mức độ đá lẫn
(%)
- 0 Cr1 91,54
- 0 - 5 Cr2 15.046,84
- 5 - 15 Cr3 13.076,22
- > 15 Cr4 10.924,40
6. Độ dốc (độ)
- 0 - 3 Sl1 4.986,56
- 3 - 8 Sl2 8.459,33
- 8 - 15 Sl3 22.867,74
- 15 - 20 Sl4 2.223,35
- 20 - 25 Sl5 286,60
- > 25 Sl6 315,42
7. Khả năng tưới
- Tưới Ir1 830,32
- Nhờ nước trời Ir2 38.308,68
Phụ lục 24. Sơ đồ bố trí mô hình thực nghiệm ngô tại bản Namngeun
(Tên chủ vườn: Ông Khamnouan; mô hình được bố trí từ trên đỉnh xuống thấp)
Bảo
vệ
1 m
Công thức 01
0,3 ha
Công thức 03
0,3 ha
Công thức 02
0,3 ha
Bảo
vệ
1 m
180
Đ
ư
ờ
n
g
n
g
õ
Phụ lục 25. Sơ đồ bố trí mô hình thực nghiệm lúa tại bản Keodonkhoun
Phụ lục 26. Diện tích của từng khoanh ruộng mô hình thực nghiệm lúa
TT Tên chủ ruộng Diện tích (m2) Công thức mô hình
1. Ông Somyot = 407,81 m
2
1.1. Ông Somyot 407,81 CT 1
2. Ông Sonphanh = 6.025,76 m
2
2.1. Ông Sonphanh 426,93 CT 1
2.2. Ông Sonphanh 512,76 CT 1
2.3. Ông Sonphanh 318,16 CT 2
2.4. Ông Sonphanh 511,58 CT 2
2.5. Ông Sonphanh 297,60 CT 2
2.6. Ông Sonphanh 546,63 CT 2
2.7. Ông Sonphanh 541,38 CT 2
2.8. Ông Sonphanh 228,15 CT 3
2.9. Ông Sonphanh 278,12 CT 2
2.10. Ông Sonphanh 363,42 CT 2
2.11. Ông Sonphanh 276,64 CT 2
2.12. Ông Sonphanh 392,70 CT 1
2.13. Ông Sonphanh 431,30 CT 1
2.14. Ông Sonphanh 290,23 CT 1
2.15. Ông Sonphanh 610,16 CT 1
3. Ông Nankham = 1.287,10 m
2
3.1. Ông Nankham 361,68 CT 1
4.2 4.1 2.8
2.15 2.7 5.3
2.14 2.11 2.6 5.1 5.2
2.13 2.10
2.5 3.3 2.1
2.12 2.9 2.4 3.2
2.3
2.2
3.1
1.1
Đường đi huyện Xienghone
181
3.2. Ông Nankham 485,35 CT 3
3.3. Ông Nankham 440,07 CT 3
4. Ông Khanthong = 583,09 m
2
4.1. Ông Khanthong 249,89 CT 1
4.2. Ông Khanthong 333,20 CT 1
5. Ông Insavanh = 1.374,30 m
2
5.1. Ông Insavanh 471,68 CT 3
5.2. Ông Insavanh 313,04 CT 3
5.3. Ông Insavanh 589,58 CT 3
Tổng diện tích 9.678,06 m2
Phụ lục 27. Lịch thời vụ đối với thực hiện mô hình cây vải
TT Hoạt động T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
1 Thu hoạch x x
2 Bón phân đợt 1 x x
3 Bón phân đợt 2 x x
4 Bón phân đợt 3 x x
5 Chăm sóc (1) x x x x x x x x x
Ghi chú: (1)- Đốn tỉa cành, tưới nước và cắt cỏ
Phụ lục 28. Lịch thời vụ đối với thực hiện mô hình cây lúa
TT Hoạt động T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
1 Làm đất, bón lót x
2 Cấy lúa x
3 Bón phân đợt 1 x
4 Bón phân đợt 2 x
5 Bón phân đợt 3 x
6 Chăm sóc (1) x x x x x
7 Thu hoạch x x
Ghi chú: (1)- Kiểm soát nước, nhổ cỏ và phòng trừ sâu bệnh
Phụ lục 29. Lịch thời vụ đối với thực hiện mô hình cây ngô
TT Hoạt động T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12
1
Làm đất, bón
lót phân HC
x
2 Gieo hạt x
3 Bón phân đợt 1 x
4 Bón phân đợt 2 x
5 Bón phân đợt 3 x
6 Chăm sóc (1) x x x x x
7 Thu hoạch x x
Ghi chú: (1)- Chăm sóc, phun thuốc trừ cỏ và phòng trừ sâu bệnh
182
Phụ lục 30. Sơ đồ bố trí mô hình thực nghiệm vải tại bản Houayphoueng
(Tên chủ vườn: Ông Laomangxong; mô hình được bố trí từ trên đỉnh xuống thấp)
Vị trí của các cây vải đƣợc đánh dấu để thực hiện mô hình
01 02 03 04 05 X
X 06 07 08 09
10 11 X 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31 32 33 34 35
X 36 37 38 39 40 41 42
X 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58
59 60 61 62 63 64 65 Lán 66
67 68 69 70 71 72 73 74
75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87
88 89 90 91 92 X 93
94 95 96 97 98 99 100 101 102
CT1 CT2 CT3 CT1
Ghi chú: - X; Vị trí cây vải trồng mới
- ; Vi trí đất bỏ hoang
- ; Vị trí cây vải trồng bị chết và bỏ hoang
Đƣờng đi huyện Xienghone Đƣờng về huyện Ngeun
183
Phụ lục 31. Tỷ lệ thời gian che phủ đất của các kiểu sử dụng đất huyện Ngeun
TT Kiểu sử dụng đất (LUT)
Thời gian
đƣợc che phủ
(Ngày)
Tỷ lệ thời
gian che phủ
(%)
1 Lúa nương 305 83,56
2 Lúa nước mùa mưa 320 87,67
3 Lúa nước m. mưa - Lúa nước mùa khô 290 79,45
4 Lúa nước m. mưa - Rau mùa khô 300 82,19
5 Lúa nước m. mưa - Dưa chuột (m. khô) 275 75,34
6 Lúa nước m. mưa - Đỗ đậu (m. khô) 275 75,34
7 Ngô mùa mưa 325 89,04
8 Ngô mùa mưa - Ngô mùa khô 305 83,56
9 Cao lương 335 91,78
10 Chuyên rau mùa mưa 290 79,45
11 Lạc mùa mưa - Lạc mùa khô 320 87,67
12 Thuốc lá mùa khô 325 89,04
13 Chè 365 100,00
14 Cao su 345 91,78
15 Cây lấy dầu (Sasainchi) 365 100,00
16 Vải 365 100,00
17 Nhãn 365 100,00
18 Xoài 365 100,00
19 Cam 365 100,00
Ghi chu: - Thời gian 01 năm (12 tháng) được tính 365 ngày.
- Cây cao su là thuộc loại cây công nghiệp lâu năm, trong
điều kiện thực tế tại huyện Ngeun, cây cao su sẽ có một thời
gian rụng lá và thay là mới trong khoảng 30 ngày.