Cây ca cao (Cocoa) đƣợc trồng chủ yếu ở tỉnh Bình Phƣớc. Năm 2018 diện
tích ca cao trên toàn lƣu vực khoảng 15.000 ha. Cây ca cao là loại cây dễ trồng, có thể
chuyên canh hoặc xen canh với điều, cà phê, hồ tiêu, sinh trƣởng và phát triển nhanh,
nếu chăm sóc đúng kỹ thuật có thể cho trái sau 24 tháng. Trong những năm vừa qua
giá ca cao ổn định và có xu hƣớng tăng, theo Tổ chức ca cao quốc tế (ICCO) giá ca
cao toàn cầu đến năm 2025 có thể tăng lên gấp đôi năm 2015. Định hƣớng trong quy
hoạch của các tỉnh thuộc lƣu vực sông Bé, đến năm 2025 sẽ tăng diện tích ca cao lên
khoảng 25.000 – 30.000 ha.
+ Cây bơ (Avocado) là cây ăn quả có giá khá cao, ổn định trong nhiều năm qua,
đã hình thành vùng sản xuất tập trung ở Đắk Nông và Bình Phƣớc. Là cây ăn quả đƣợc
ƣu tiên phát triển trong Nghị quyết, Quyết định Tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Đắk
Nông, Bình Phƣớc.
231 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 499 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển nông – lâm nghiệp lưu vực sông Bé, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh Đắk Nông (2018), Quyết định về việc phê duyệt Đề án quy hoạch vùng
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030,
định hướng đến năm 2035, Đắk Nông.
104. UBND tỉnh Đồng Nai (2017), Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020), Đồng Nai.
105. Nguyen Khanh Van, Pham Thi Ly, Nguyen Thi Hong (2014), “Bioclimatic map of
Tay Nguyen at scale 1:250, 000 for setting up sustainable ecological economic
models”, Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, Hà Nội, số 36, tr. 504 - 514.
106. Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam (2012), Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Bé,
TP. Hồ Chí Minh.
107. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2003), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất
tỉnh Bình Dương, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
160
108. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2003), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất
tỉnh Bình Phước, Phân viện quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
109. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2004), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất
tỉnh Đắk Nông, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
110. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2004), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất
tỉnh Đồng Nai, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh.
111. Lƣơng Văn Việt (2012), “Xu thế mực nƣớc trên hạ lƣu sông Đồng Nai do mực
nƣớc biển dâng”, Tạp chí Đại học công nghiệp,Trƣờng Đại học công nghiệp
TPHCM, số 1, tr. 29 -36.
112. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Nhung (1994), “Quan niệm về cảnh quan, hệ sinh thái,
sự phát triển của cảnh quan học và sinh thái học cảnh quan”, Tuyển tập các công
trình nghiên cứu Địa lý, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
113. Nguyễn Văn Vinh và NNK (1999), Quy luật hình thành và sự phân hóa các cảnh
quan sinh thái - nhân sinh vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam, Viện Địa lý,
Phòng sinh thái cảnh quan, Hà Nội.
114. Nguyễn Văn Vinh và NNK (2000), Các quy luật phân hóa cảnh quan sinh thái
Việt Nam, Viện Địa lý, Phòng sinh thái cảnh quan, Hà Nội.
115. Nguyễn Văn Vinh và NNK (2001), Cảnh quan và phân vùng địa lý tự nhiên
(phần lục địa), Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Hà Nội.
TIẾNG ANH
116. Beek K.J. and Bennema. J (1972), Land evaluation for agricultural land use
planning, Agric University Wagenigen.
117. Beek K.J (1978), Land evaluation for agricultural development, ILRI, Wagenigen.
118. De Groot R.S (1992), Functions of Nature: Environmental evaluation of nature in
planning, management and Decision-making, Wolters Noordhoff BV, Groningen,
the Neth, 345p.
119. De Groot R.S (2006), Function-analysis and valuation as a tool to assess land use
conflicts in planning for sustainable, multi-functional landscapes, Landscape and
Urban Planning 75, pp. 175-186.
120. Dent D and Young A (1981), Soil survey and land evaluation, Allen and Unwin,
London, 278p.
121. Goonewardene L.K.P (1990), "Land use planning experience in Srilanka", Land
use planning applications. Proceeding of the FAO expert consulation, pp. 11-21.
122. FAO (1976), Soils Bulletin 32, A Framework for Land Evaluation, Rome.
123. FAO (1984) Land Evaluation for Rainfed Agriculture, Soils Bullentin 52,
Guidelines, Rome, 335p.
161
124. FAO (1985), Land Evaluation for irrigated agriculture, FAO soil bullentin No 55,
FAO, Rome, 231p.
125. FAO (1993), Guidelines for land use planning. Rome.
126. FAO (1994), Land evaluation for forestry, Rome.
127. Forman R.T, Godron M (1986), Landscape Ecology, New York - Singapore, 619p.
128. Forman, R.T (1995), Land Mosaics: The ecology of landscape and Regions,
Cambridge University Press.
129. John A. Bissonette and Ilse (2003), Landscape Ecology and Resources
managerment, Linking theory with practice, Island Press.
130. Leslie D. Swindale (1978), Soil - resoure data for agricultural development,
University of Hawaii, USA, 360p.
131. Louise O. Fresco (1990), "Using land evaluation and farming systems methods for
planning sustainable land use - An example from Costa Rica", Land use planning
applications, Proceeding of the FAO expert consultation 1990, pp. 153 - 157.
132. Luning H.A (1990), “An integration of land evaluation and farming systems
analysis for land use planning”, Land use planning applications. Proceeding of the
FAO expert consulation 1990, pp. 147 - 152.
133. Schaffer, B (2013), The Avocado: botany, production and uses, Oxford Publisher,
UK, 540p.
134. Turner M.G (1989), Landscape ecology: the effect of pattern on process, Annual
Review of ecology and systematics 20, pp. 171 – 197.
135. Turner M.G, R.H.Gardner and R.V. O’Neill (2001), Landscape ecology in Theory
and Practices, Springer-Verlag, New York, NY, USA.
136. Verheye, W. (2010), Growth and Production of Rubber, UNESCO-EOLSS
Publishers, Oxford, UK.
137. Young A (1989), Research into soil management and Agroforestry, IBSRAM/
ICRAF Workshop, Nairobi Kenya.
138. Zev naveh, Arthur S. Lieberman (1984), Landscape Ecology (Theory and
Application), Springer - Verlag New York. Inc. USA.
139. Zev Naveh (2007), Landscape ecology and sustainability, Landscape Ecol (2007)
22, pp. 1437 – 1440.
P1
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
Đặc điểm các đơn vị cảnh quan lƣu vực sông Bé
1. Vùng thƣợng lƣu
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Hàm
lượng
mùn
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Lượng
mưa
TB
Độ dài
mùa
khô
Kiểu
thảm
thực
vật
Hiện
trạng sử
dụng đất
Diện tích
(ha)
1 H1 SL3 Fk L1 d M1 pH2 T4 R1 D1 a
RDD,
RPH
9.673,5
2 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T4 R1 D1 e RPH 11.508,4
3 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T4 R2 D1 g LNC 7.696,8
4 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 h HNK 1.931,1
5 H1 SL4 Fu L1 d M2 pH2 T4 R1 D1 a RDD 2.631,7
6 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 a RDD 31.898,7
7 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 c RPH 3.258,0
8 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 d
RDD,
RPH
19.862,7
9 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 e RPH 2.764,4
10 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 f RSX 4.655,0
11 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 g LNC 44.007,4
12 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 h HNK 10.790,3
13 H2 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 i
OTC,
CDG
2.606,5
14 H2 SL3 Fu L1 d M3 pH3 T3 R1 D2 c RPH 3.921,9
15 H2 SL4 Fu L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 f RSX 3.286,0
16 H2 SL3 Fu L1 d M3 pH3 T3 R1 D2 g LNC 10.041,6
17 H2 SL3 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D4 d RPH 3.016,2
18 H2 SL2 Fs L2 d M2 pH2 T2 R1 D4 c LNC 7.389,3
2. Vùng trung lƣu
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Hàm
lượng
mùn
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Lượng
mưa
TB
Độ dài
mùa
khô
Kiểu
thảm
thực
vật
Hiện
trạng sử
dụng đất
Diện tích
(ha)
19 H2 SL2 D L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 d RPH 3.995,2
20 H2 SL5 Fa L4 b M3 pH3 T2 R1 D2 c RPH 1.367,0
21 H3 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 b RPH 2.938,0
22 H3 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 c RPH 7.157,5
23 H3 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 f RSX 1.355,1
24 H3 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 g LNC 61.010,6
25 H3 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 i
OTC,
CDG
2.256,6
P2
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Hàm
lượng
mùn
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Lượng
mưa
TB
Độ dài
mùa
khô
Kiểu
thảm
thực
vật
Hiện
trạng sử
dụng đất
Diện tích
(ha)
26 H3 SL2 Fu L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 b
RPH,
RSX
12.779,3
27 H3 SL2 Fu L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 c
RSX,
LNC
2.347,0
28 H3 SL2 Fu L2 d M3 pH3 T2 R1 D2 g LNC 8.054,7
29 H3 SL4 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 b RPH 4.462,3
30 H3 SL2 Fs L1 d M4 pH3 T2 R1 D2 c RDD 5.013,7
31 H3 SL4 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 g LNC 4.314,7
32 H3 SL1 D L1 d M3 pH3 T2 R1 D2 g LNC 420,2
33 H3 SL3 Ru L4 e M4 pH2 T2 R1 D2 g
RSX,
LNC
817,3
34 H4 SL3 Fk L2 d M2 pH2 T2 R1 D2 c RDD 2.628,2
35 H4 SL3 Fk L2 d M2 pH2 T2 R1 D3 g
LNC,
LUA
57.621,2
36 H4 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 h
LUA,
LNC
2.136,4
37 H4 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D3 i
OTC,
CDG
3.130,5
38 H4 SL2 Fu L1 d M3 pH3 T2 R1 D3 g
LNC,
LUA
27.505,7
39 H4 SL3 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D3 b RDD 8.264,1
40 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 c RPH 4.970,3
41 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D3 g LNC 31.167,2
42 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 h LUA 1.089,9
43 H4 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D3 k RPH 3.650,4
44 H4 SL2 Fp L2 d M2 pH2 T1 R2 D3 g
LNC,
HNK
18.221,9
45 H4 SL5 E L5 d M4 pH3 T1 R2 D3 e CSD 273,1
46 H4 SL1 D L3 b M3 pH3 T1 R2 D3 h
LUA,
LNC
1.937,5
3. Vùng hạ lƣu
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Hàm
lượng
mùn
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Lượng
mưa
TB
Độ dài
mùa
khô
Kiểu
thảm
thực
vật
Hiện
trạng sử
dụng đất
Diện tích
(ha)
47 H5 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 g LNC 5.092,7
48 H5 SL2 Fu L1 d M3 pH3 T1 R2 D3 g LNC 2.884,0
49 H5 SL2 Fu L2 d M3 pH3 T1 R1 D3 h LNC 4.794,6
50 H5 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T1 R2 D3 b RDD 12.991,6
51 H5 SL2 Fs L3 d M4 pH3 T1 R1 D3 g LNC 14.582,9
52 H5 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T1 R1 D3 l LNC 525,6
53 H5 SL2 Fp L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 a RDD 20.224,2
54 H5 SL2 Fp L2 b M4 pH3 T1 R2 D3 b RDD 13.211,3
55 H5 SL2 Fp L1 b M4 pH3 T1 R2 D3 g LNC 11.850,1
56 H5 SL2 Fp L2 b M4 pH3 T1 R2 D3 h LNC 2.469,4
P3
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Hàm
lượng
mùn
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Lượng
mưa
TB
Độ dài
mùa
khô
Kiểu
thảm
thực
vật
Hiện
trạng sử
dụng đất
Diện tích
(ha)
57 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 g LNC 81.897,1
58 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 i
OTC,
CDG
14.215,3
59 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 l LNC 407,2
60 H5 SL1 Xg L2 b M2 pH3 T1 R2 D3 g
HNK,
LUA
1.956,3
61 H5 SL1 Pe L2 c M3 pH1 T1 R3 D3 g LNC 830,8
62 H6 SL2 Fs L2 c M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC 2.960,8
63 H6 SL2 Fp L3 b M4 pH3 T1 R3 D3 a RDD 6.332,8
64 H6 SL2 Fp L2 b M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC 3.685,1
65 H6 SL1 X L1 b M3 pH3 T1 R3 D3 g
LNC,
LUA
22.016,3
66 H6 SL2 X L2 b M3 pH3 T1 R2 D3 h LUA 2.051,3
67 H6 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 i
OTC,
CDG
1.536,2
68 H6 SL1 D L1 b M3 pH3 T1 R3 D3 g
LNC,
LUA
7.758,8
69 H6 SL1 C L1 a M4 pH2 T1 R3 D3 g
LNC,
HNK
483,1
70 H6 SL1 Pe L2 c M3 pH1 T1 R3 D3 g LNC 967,8
71 Mặt nƣớc m SMN 23.441,0
Thực vật
a: Rừng kín thƣờng xanh nhiệt đới
b: Rừng kín nửa rụng lá nhiệt đới
c: Rừng hỗn giao gỗ, tre nứa
d: Rừng tre nứa
e: Trảng cây bụi, trảng cỏ
f: Rừng trồng
g: Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả
h: Lúa nƣớc, hoa màu
i: Cây trồng trong khu dân cƣ và công
trình sự nghiệp
k: Rừng thƣa cây họ dầu chiếm ƣu thế
l: Cây công nghiệp ngắn ngày
m: Quần xã thủy sinh
Hiện trạng sử dụng đất
LUA: Đất trồng lúa nƣớc, các loại rau,
đậu
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
LNC: Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
LNQ: Đất trồng cây ăn quả lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
OTC, CDG: Đất ở và đất chuyên dùng
CSD: Đất chƣa sửa dụng
SMN: Đất sông suối và mặt nƣớc chuyên
dùng
P4
Phụ lục 2
Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây cao su
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Chỉ
số
pH
Nhiệt
độ
TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện
tích (ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
1 1 2 3 3 3 3 2 1 1 9.673,5 1.90 S2
2 1 2 3 3 3 2 2 1 1 11.508,4 1.82 S3
3 1 2 3 3 3 2 2 1 3 7.696,8 2.05 S2
4 1 2 3 3 3 2 2 2 3 1.931,1 2.22 S1
5 1 1 2 3 3 2 2 1 1 2.631,7 1.61 S2
6 2 1 3 3 3 2 2 2 1 31.898,7 1.96 S2
7 2 2 3 3 3 2 2 2 1 3.258,0 2.12 S2
8 2 1 3 3 3 2 2 2 1 19.862,7 1.96 S2
9 2 1 3 3 3 2 2 2 3 2.764,4 2.22 S1
10 2 2 3 3 3 2 2 2 1 4.655,0 2.12 S2
11 2 1 3 3 3 2 2 2 1 44.007,4 1.96 S2
12 2 2 3 3 3 2 2 2 1 10.790,3 2.12 S2
14 2 2 2 3 3 1 1 2 1 3.921,9 1.74 S3
15 2 1 2 3 3 2 2 2 1 3.286,0 1.88 S2
16 2 2 2 3 3 1 1 2 1 10.041,6 1.74 S3
17 2 2 2 2 3 1 1 3 1 3.016,2 1.74 S3
18 2 3 2 2 3 2 2 3 1 7.389,3 2.12 S2
19 2 3 1 3 3 2 2 2 1 3.995,2 1.96 S2
20 2 0 2 1 1 1 1 3 1 1.367,0 0.00 N
21 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2.938,0 1.96 S2
22 2 1 3 3 3 2 2 2 1 7.157,5 1.96 S2
23 2 3 3 3 3 2 2 3 1 1.355,1 2.32 S1
24 2 3 3 3 3 2 2 3 1 61.010,6 2.32 S1
26 2 3 2 2 3 1 1 3 1 12.779,3 1.82 S3
27 2 3 2 3 3 2 2 3 1 2.347,0 2.22 S1
28 2 3 2 2 3 1 1 3 1 8.054,7 1.82 S3
29 2 1 2 2 3 1 1 3 1 4.462,3 1.61 S3
30 2 3 2 3 3 1 1 3 1 5.013,7 1.90 S2
31 2 1 2 2 3 1 1 3 1 4.314,7 1.61 S3
32 2 3 1 3 3 1 1 3 1 420,2 1.76 S3
33 2 2 2 0 1 1 2 3 1 817,3 0.00 N
34 3 2 3 2 3 2 2 3 1 2.628,2 2.22 S1
35 3 2 3 2 3 2 2 3 1 57.621,2 2.22 S1
P5
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Chỉ
số
pH
Nhiệt
độ
TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện
tích (ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
36 3 3 3 3 3 2 2 3 1 2.136,4 2.43 S1
38 3 3 3 3 3 1 1 3 1 27.505,7 2.08 S2
39 3 2 2 2 3 1 1 3 1 8.264,1 1.82 S3
40 3 2 2 2 3 1 1 3 1 4.970,3 1.82 S3
41 3 2 2 2 3 1 1 3 1 31.167,2 1.82 S3
42 3 2 2 2 3 1 1 3 1 1.089,9 1.82 S3
43 3 3 2 2 3 1 1 3 1 3.650,4 1.90 S2
44 3 3 1 2 3 2 2 3 3 18.221,9 2.32 S1
45 3 0 0 0 3 1 1 3 3 273,1 0.00 N
46 3 3 1 2 1 1 1 3 3 1.937,5 1.54 S3
47 3 3 3 3 3 2 2 3 1 5.092,7 2.43 S1
48 3 3 2 3 3 1 1 3 3 2.884,0 2.25 S1
49 3 3 2 2 3 1 1 3 1 4.794,6 1.90 S2
50 3 2 2 2 3 1 1 3 3 12.991,6 2.05 S2
51 3 3 2 2 3 1 1 3 1 14.582,9 1.90 S2
52 3 3 2 2 3 1 1 3 1 525,6 1.90 S2
53 3 3 1 2 1 1 1 3 3 20.224,2 1.76 S3
54 3 3 1 2 1 1 1 3 3 13.211,3 1.76 S3
55 3 3 1 3 1 1 1 3 3 11.850,1 1.84 S3
56 3 3 1 2 1 1 1 3 3 2.469,4 1.76 S3
57 3 3 2 2 1 1 1 3 3 81.897,1 1.90 S2
59 3 3 2 2 1 1 1 3 3 407,2 1.90 S2
60 3 3 0 2 1 2 1 3 3 1.956,3 0.00 N
61 3 3 0 2 2 1 3 3 2 830,8 0.00 N
62 3 3 2 2 2 1 1 3 2 2.960,8 1.96 S2
63 3 3 1 2 1 1 1 3 2 6.332,8 1.68 S3
64 3 3 1 2 1 1 1 3 2 3.685,1 1.68 S3
65 3 3 2 3 1 1 1 3 2 22.016,3 1.90 S2
66 3 3 2 2 1 1 1 3 3 2.051,3 1.90 S2
68 3 3 1 3 1 1 1 3 2 7.758,8 1.76 S3
69 3 3 0 3 0 1 2 3 2 483,1 0.00 N
70 3 3 1 2 2 1 3 3 2 967,8 2.05 S2
P6
Phụ lục 3
Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây ca cao
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Nhiệt
độ
TB
Lƣợng
mƣa TB
Độ
dài
mùa
khô
Diện
tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
1 1 1 3 3 3 3 0 1 3 9.673,5 0.00 N
2 1 1 3 3 3 2 0 1 3 11.508,4 0.00 N
3 1 1 3 3 3 2 0 2 3 7.696,8 0.00 N
4 1 1 3 3 3 2 1 2 3 1.931,1 1.90 S2
5 1 0 3 3 3 2 0 1 3 2.631,7 0.00 N
6 2 0 3 3 3 2 1 1 3 31.898,7 0.00 N
7 2 1 3 3 3 2 1 1 2 3.258,0 1.82 S2
8 2 0 3 3 3 2 1 1 3 19.862,7 0.00 N
9 2 0 3 3 3 2 1 2 3 2.764,4 0.00 N
10 2 1 3 3 3 2 1 1 3 4.655,0 1.90 S2
11 2 0 3 3 3 2 1 1 3 44.007,4 0.00 N
12 2 1 3 3 3 2 1 1 3 10.790,3 1.90 S2
14 2 1 3 3 3 1 1 1 2 3.921,9 1.68 S3
15 2 0 3 3 3 2 1 1 2 3.286,0 0.00 N
16 2 1 3 3 3 1 1 1 3 10.041,6 1.76 S3
17 2 1 2 2 3 0 2 1 2 3.016,2 0.00 N
18 2 2 2 2 3 2 2 1 2 7.389,3 1.94 S2
19 2 2 1 3 3 2 1 1 3 3.995,2 1.82 S2
20 2 0 2 0 1 1 2 1 2 1.367,0 0.00 N
21 2 0 3 3 3 2 1 1 3 2.938,0 0.00 N
22 2 0 3 3 3 2 1 1 2 7.157,5 0.00 N
23 2 2 3 3 3 2 2 1 2 1.355,1 2.12 S1
24 2 2 3 3 3 2 2 1 2 61.010,6 2.12 S1
26 2 2 3 2 3 0 2 1 2 12.779,3 0.00 N
27 2 2 3 3 3 2 2 1 2 2.347,0 2.12 S1
28 2 2 3 2 3 1 2 1 2 8.054,7 1.88 S2
29 2 0 2 1 3 0 2 1 2 4.462,3 0.00 N
30 2 2 2 3 3 0 2 1 2 5.013,7 0.00 N
31 2 0 2 2 3 0 2 1 2 4.314,7 0.00 N
32 2 3 1 3 3 1 2 1 2 420,2 1.82 S2
33 2 1 2 0 1 0 2 1 2 817,3 0.00 N
34 3 1 3 2 3 2 2 1 2 2.628,2 1.96 S2
35 3 1 3 2 3 2 2 1 1 57.621,2 1.82 S2
P7
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Nhiệt
độ
TB
Lƣợng
mƣa TB
Độ
dài
mùa
khô
Diện
tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
36 3 2 3 3 3 2 2 1 2 2.136,4 2.22 S1
38 3 2 3 3 3 1 2 1 1 27.505,7 1.90 S2
39 3 1 2 2 3 0 2 1 1 8.264,1 0.00 N
40 3 1 2 1 3 0 2 1 2 4.970,3 0.00 N
41 3 1 2 1 3 0 2 1 1 31.167,2 0.00 N
42 3 1 2 1 3 0 2 1 2 1.089,9 0.00 N
43 3 2 2 2 3 0 2 1 1 3.650,4 0.00 N
44 3 2 1 2 3 2 3 2 1 18.221,9 1.96 S2
45 3 0 0 0 3 0 3 2 1 273,1 0.00 N
46 3 3 1 1 1 1 3 2 1 1.937,5 1.56 S3
47 3 2 3 3 3 2 2 1 2 5.092,7 2.22 S1
48 3 2 3 3 3 1 3 2 1 2.884,0 2.15 S1
49 3 2 3 2 3 1 3 1 1 4.794,6 1.90 S2
50 3 2 2 1 3 0 3 2 1 12.991,6 0.00 N
51 3 2 2 1 3 0 3 1 1 14.582,9 0.00 N
52 3 2 2 2 3 0 3 1 1 525,6 0.00 N
53 3 2 1 1 1 0 3 2 1 20.224,2 0.00 N
54 3 2 1 2 1 0 3 2 1 13.211,3 0.00 N
55 3 2 1 3 1 0 3 2 1 11.850,1 0.00 N
56 3 2 1 2 1 0 3 2 1 2.469,4 0.00 N
57 3 3 1 1 1 0 3 2 1 81.897,1 0.00 N
59 3 3 1 1 1 0 3 2 1 407,2 0.00 N
60 3 3 0 2 1 2 3 2 1 1.956,3 0.00 N
61 3 3 1 2 2 1 3 3 1 830,8 1.90 S2
62 3 2 2 2 2 1 3 3 1 2.960,8 1.96 S2
63 3 2 1 1 1 0 3 3 1 6.332,8 0.00 N
64 3 2 1 2 1 1 3 3 1 3.685,1 1.68 S3
65 3 3 1 3 1 1 3 3 1 22.016,3 1.84 S2
66 3 2 1 2 1 1 3 2 1 2.051,3 1.61 S3
68 3 3 1 3 1 1 3 3 1 7.758,8 1.84 S2
69 3 3 0 3 1 0 3 3 1 483,1 0.00 N
70 3 3 1 2 2 1 3 3 1 967,8 1.90 S2
P8
Phụ lục 4
Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây bơ
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Chỉ
số
pH
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
1 1 2 3 3 3 3 2 3 1 9.673,5 2.15 S1
2 1 2 3 3 3 2 2 3 1 11.508,4 2.05 S2
3 1 2 3 3 3 2 2 3 2 7.696,8 2.05 S2
4 1 2 3 3 3 2 2 2 2 1.931,1 1.96 S2
5 1 1 3 3 3 2 2 3 1 2.631,7 1.90 S2
6 3 1 3 3 3 2 2 2 1 31.898,7 2.22 S1
7 3 2 3 3 3 2 2 2 1 3.258,0 2.39 S1
8 3 1 3 3 3 2 2 2 1 19.862,7 2.22 S1
9 3 1 3 3 3 2 2 2 2 2.764,4 2.05 S2
10 3 2 3 3 3 2 2 2 1 4.655,0 2.39 S1
11 3 1 3 3 3 2 2 2 1 44.007,4 2.05 S2
12 3 2 3 3 3 2 2 2 1 10.790,3 2.39 S1
14 3 2 3 3 3 1 1 2 1 3.921,9 1.90 S2
15 3 1 3 3 3 2 2 2 1 3.286,0 2.05 S2
16 3 2 3 3 3 1 1 2 1 10.041,6 2.05 S2
17 3 3 2 2 3 2 2 1 1 7.389,3 2.12 S1
18 3 2 2 2 3 0 1 1 1 3.016,2 0.00 N
19 3 3 1 3 3 2 2 2 1 3.995,2 2.22 S1
20 3 0 2 0 1 1 1 1 1 1.367,0 0.00 N
21 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2.938,0 2.12 S1
22 2 1 3 3 3 2 2 2 1 7.157,5 2.12 S1
23 2 3 3 3 3 2 2 1 1 1.355,1 2.32 S1
24 2 3 3 3 3 2 2 1 1 61.010,6 2.32 S1
26 2 3 3 2 3 0 1 1 1 12.779,3 0.00 N
27 2 3 3 3 3 2 2 1 1 2.347,0 2.32 S1
28 2 3 3 2 3 1 1 1 1 8.054,7 1.90 S2
29 2 1 2 1 3 0 1 1 1 4.462,3 0.00 N
30 2 3 2 3 3 0 1 1 1 5.013,7 0.00 N
31 2 1 2 2 3 0 1 1 1 4.314,7 0.00 N
32 2 3 1 3 3 1 1 1 1 420,2 1.76 S2
33 2 2 2 0 2 0 2 1 1 817,3 0.00 N
34 2 2 3 2 3 2 2 1 1 2.628,2 1.88 S2
35 2 2 3 2 3 2 2 1 1 57.621,2 1.88 S2
P9
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
CG
Hàm
lƣợng
mùn
Chỉ
số
pH
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
36 2 2 3 3 3 2 2 1 1 2.136,4 1.96 S2
38 2 2 3 2 3 1 1 1 1 27.505,7 1.32 S3
39 2 2 2 2 3 0 1 1 1 8.264,1 0.00 N
40 2 2 2 1 3 0 1 1 1 4.970,3 0.00 N
41 2 2 2 1 3 0 1 1 1 31.167,2 0.00 N
42 2 2 2 1 3 0 1 1 1 1.089,9 0.00 N
43 2 3 2 2 3 0 1 1 1 3.650,4 0.00 N
44 2 3 1 2 3 2 2 0 2 18.221,9 0.00 N
45 2 0 0 0 3 0 1 0 2 273,1 0.00 N
46 2 3 1 1 1 1 1 0 2 1.937,5 0.00 N
47 2 3 3 3 3 2 2 1 1 5.092,7 2.05 S2
48 1 3 3 3 3 1 1 0 2 2.884,0 0.00 N
49 1 3 3 2 3 1 1 0 1 4.794,6 0.00 N
50 1 2 2 1 3 0 1 0 2 12.991,6 0.00 N
51 1 3 2 1 3 0 1 0 1 14.582,9 0.00 N
52 1 3 2 2 3 0 1 0 1 525,6 0.00 N
53 1 3 1 1 1 0 1 0 2 20.224,2 0.00 N
54 1 3 1 2 1 0 1 0 2 13.211,3 0.00 N
55 1 3 1 3 1 0 1 0 2 11.850,1 0.00 N
56 1 3 1 2 1 0 1 0 2 2.469,4 0.00 N
57 1 3 1 1 1 0 1 0 2 81.897,1 0.00 N
59 1 3 1 1 1 0 1 0 2 407,2 0.00 N
60 1 3 0 2 1 2 1 0 2 1.956,3 0.00 N
61 1 3 1 2 3 1 3 0 3 830,8 0.00 N
62 1 3 2 2 3 1 1 0 3 2.960,8 0.00 N
63 1 3 1 1 1 0 1 0 3 6.332,8 0.00 N
64 0 3 1 2 1 1 1 0 3 3.685,1 0.00 N
65 0 3 1 3 1 1 1 0 3 22.016,3 0.00 N
66 0 3 1 2 1 1 1 0 2 2.051,3 0.00 N
68 0 3 1 3 1 1 1 0 3 7.758,8 0.00 N
69 0 3 0 3 0 0 2 0 3 483,1 0.00 N
70 0 3 1 2 3 1 3 0 3 967,8 0.00 N
P10
Phụ lục 5
Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây bƣởi
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Diện tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
1 0 1 2 3 2 2 1 9.673,5 0 N
2 0 1 2 3 2 2 1 11.508,4 0 N
3 0 1 2 3 2 2 1 7.696,8 0 N
4 0 1 2 3 2 2 2 1.931,1 0 N
5 0 0 2 3 2 2 1 2.631,7 0 N
6 1 0 2 3 2 2 2 31.898,7 0 N
7 1 1 2 3 2 2 2 3.258,0 1.74 S3
8 1 0 2 3 2 2 2 19.862,7 0.00 N
9 1 0 2 3 2 2 2 2.764,4 0.00 N
10 1 1 2 3 2 2 2 4.655,0 1.74 S3
11 1 0 2 3 2 2 2 44.007,4 0.00 N
12 1 1 2 3 2 2 2 10.790,3 1.74 S3
14 1 1 2 3 2 1 2 3.921,9 1.57 S3
15 1 0 2 3 2 2 2 3.286,0 0.00 N
16 1 1 2 3 2 1 2 10.041,6 1.57 S3
17 1 1 2 2 2 1 3 3.016,2 1.57 S3
18 1 2 2 2 2 2 3 7.389,3 1.92 S3
19 1 2 1 3 2 2 2 3.995,2 1.74 S3
20 1 0 1 1 3 1 3 1.367,0 0.00 N
21 2 0 2 3 2 2 2 2.938,0 0.00 N
22 2 0 2 3 2 2 2 7.157,5 0.00 N
23 2 2 2 3 2 2 3 1.355,1 2.25 S2
24 2 2 2 3 2 2 3 61.010,6 2.25 S2
26 2 2 2 2 2 1 3 12.779,3 1.92 S3
27 2 2 2 3 2 2 3 2.347,0 2.25 S2
28 2 2 2 2 2 1 3 8.054,7 1.92 S3
29 2 0 2 2 2 1 3 4.462,3 0.00 N
30 2 2 2 3 2 1 3 5.013,7 2.03 S2
31 2 0 2 2 2 1 3 4.314,7 0.00 N
32 2 3 1 3 2 1 3 420,2 1.95 S3
33 2 1 2 1 1 2 3 817,3 1.57 S3
34 3 1 2 2 2 2 3 2.628,2 2.03 S2
35 3 1 2 2 2 2 3 57.621,2 2.03 S2
P11
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Chỉ số
pH
Nhiệt
độ TB
Diện tích
(ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
36 3 2 2 3 2 2 3 2.136,4 2.38 S2
38 3 2 2 3 2 1 3 27.505,7 2.16 S2
39 3 1 2 2 2 1 3 8.264,1 1.84 S3
40 3 1 2 2 2 1 3 4.970,3 1.84 S3
41 3 1 2 2 2 1 3 31.167,2 1.84 S3
42 3 1 2 2 2 1 3 1.089,9 1.84 S3
43 3 2 2 2 2 1 3 3.650,4 2.03 S2
44 3 2 3 2 2 2 3 18.221,9 2.38 S2
45 3 0 0 0 2 1 3 273,1 0.00 N
46 3 3 1 2 3 1 3 1.937,5 2.07 S2
47 3 2 2 3 2 2 3 5.092,7 2.38 S2
48 3 2 2 3 2 1 3 3.884,0 2.16 S2
49 3 2 2 2 2 1 3 4.794,6 2.03 S2
50 3 1 2 2 2 1 3 12.991,6 1.84 S3
51 3 2 2 2 2 1 3 14.582,9 2.03 S2
52 3 2 2 2 2 1 3 525,6 2.03 S2
53 3 2 3 2 3 1 3 20.224,2 2.28 S2
54 3 2 3 2 3 1 3 13.211,3 2.28 S2
55 3 2 3 3 3 1 3 11.850,1 2.42 S2
56 3 2 3 2 3 1 3 2.469,4 2.28 S2
57 3 3 3 2 3 1 3 81.897,1 2.42 S2
59 3 3 3 2 3 1 3 407,2 2.42 S2
60 3 3 0 2 3 1 3 1.956,3 0.00 N
61 3 3 3 2 3 3 3 830,8 2.83 S1
62 3 2 2 2 3 1 3 2.960,8 2.16 S2
63 3 2 3 2 3 1 3 6.332,8 2.28 S2
64 3 2 3 2 3 1 3 3.685,1 2.28 S2
65 3 3 3 3 3 1 3 22.016,3 2.56 S1
66 3 2 3 2 3 1 3 2.051,3 2.28 S2
68 3 3 1 3 3 1 3 7.758,8 2.19 S2
69 3 3 0 3 0 2 3 483,1 0.00 N
70 3 3 3 2 3 3 3 967,8 2.83 S1
P12
Phụ lục 6
Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây sao
đen
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện
tích (ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
1 1 3 3 3 2 1 3 9.673,5 2.07 S2
2 1 3 3 3 2 1 3 11.508,4 2.07 S2
3 1 3 3 3 2 1 2 7.696,8 1.95 S2
4 1 3 3 3 2 3 2 1.931,1 2.28 S2
5 1 2 3 3 2 1 3 2.631,7 1.95 S2
6 2 2 3 3 2 3 3 31.898,7 2.52 S1
7 2 3 3 3 2 3 3 3.258,0 2.67 S1
8 2 2 3 3 2 3 3 19.862,7 2.52 S1
9 2 2 3 3 2 3 2 2.764,4 2.38 S1
10 2 3 3 3 2 3 3 4.655,0 2.67 S1
11 2 2 3 3 2 3 3 44.007,4 2.52 S1
12 2 3 3 3 2 3 3 10.790,3 2.67 S1
14 2 3 3 3 2 3 3 3.921,9 2.67 S1
15 2 2 3 3 2 3 3 3.286,0 2.52 S1
16 2 3 3 3 2 3 3 10.041,6 2.67 S1
17 2 3 2 2 2 2 3 3.016,2 2.25 S2
18 2 3 2 2 2 2 3 7.389,3 2.25 S2
19 2 3 2 3 2 3 3 3.995,2 2.52 S1
20 2 1 2 1 1 2 3 1.367,0 1.57 S3
21 2 2 3 3 2 3 3 2.938,0 2.52 S1
P13
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện
tích (ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
22 2 2 3 3 2 3 3 7.157,5 2.52 S1
23 2 3 3 3 2 2 3 1.355,1 2.52 S1
24 2 3 3 3 2 2 3 61.010,6 2.52 S1
26 2 3 3 2 2 2 3 12.779,3 2.38 S1
27 2 3 3 3 2 2 3 2.347,0 2.52 S1
28 2 3 3 2 2 2 3 8.054,7 2.38 S1
29 2 2 2 2 2 2 3 4.462,3 2.12 S2
30 2 3 2 3 2 2 3 5.013,7 2.38 S1
31 2 2 2 2 2 2 3 4.314,7 2.12 S2
32 2 3 2 3 2 2 3 420,2 2.38 S1
33 2 3 2 1 1 2 3 817,3 1.84 S3
34 3 3 3 2 2 2 3 2.628,2 2.52 S1
35 3 3 3 2 2 2 3 57.621,2 2.52 S1
36 3 3 3 3 2 2 3 2.136,4 2.67 S1
38 3 3 3 3 2 2 3 27.505,7 2.67 S1
39 3 3 2 2 2 2 3 8.264,1 2.38 S1
40 3 3 2 2 2 2 3 4.970,3 2.38 S1
41 3 3 2 2 2 2 3 31.167,2 2.38 S1
42 3 3 2 2 2 2 3 1.089,9 2.38 S1
43 3 3 2 2 2 2 3 3.650,4 2.38 S1
44 3 3 2 2 2 1 2 18.221,9 2.03 S1
45 3 1 0 1 2 1 2 273,1 0.00 N
46 3 3 2 2 1 1 2 1.937,5 1.84 S3
47 3 3 3 3 2 2 3 5.092,7 2.67 S1
P14
Thứ
tự
CQ
Độ
cao
Độ
dốc
Loại
đất
Tầng
dày
Thành
Phần
cơ giới
Nhiệt
độ TB
Lƣợng
mƣa
TB
Diện
tích (ha)
Điểm
TB
nhân
Phân
hạng
48 3 3 3 3 2 1 2 2.884,0 2.28 S2
49 3 3 3 2 2 1 3 4.794,6 2.28 S2
50 3 3 2 2 2 1 2 12.991,6 2.03 S2
51 3 3 2 2 2 1 3 14.582,9 2.16 S2
52 3 3 2 2 2 1 3 525,6 2.16 S2
53 3 3 2 2 1 1 2 20.224,2 1.84 S3
54 3 3 2 2 1 1 2 13.211,3 1.84 S3
55 3 3 2 3 1 1 2 11.850,1 1.95 S2
56 3 3 2 2 1 1 2 2.469,4 1.84 S3
57 3 3 3 2 1 1 2 81.897,1 1.95 S2
59 3 3 3 2 1 1 2 407,2 1.95 S2
60 3 3 1 2 1 1 2 1.956,3 1.67 S3
61 3 3 1 2 3 1 1 830,8 1.77 S3
62 3 3 2 2 3 1 1 2.960,8 1.95 S2
63 3 3 2 2 2 1 2 6.332,8 2.07 S2
64 3 3 2 2 1 1 1 3.685,1 1.67 S3
65 3 3 3 3 1 1 1 22.016,3 1.87 S3
66 3 3 3 2 1 1 2 2.051,3 1.95 S2
68 3 3 2 3 1 1 1 7.758,8 1.77 S3
69 3 3 1 3 1 1 1 483,1 1.60 S3
70 3 3 1 2 3 1 1 967,8 1.77 S3
P15
Phụ lục 7
Phiếu thu thập thông tin (về hiện trạng trồng trọt của các hộ nông dân ở lưu vực
sông Bé)
Để góp phần tiếp tục đẩy mạnh phát triển nông – lâm nghiệp theo hướng bền vững ở
lưu vực sông Bé, xin Ông/Bà vui lòng cung cấp một số thông tin sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên chủ hộ: . 2. Giới tính: ..
3. Năm sinh: . 4. Dân tộc: .
5. Địa chỉ: Ấp (thôn, buôn, làng): ..xã:
huyện: tỉnh:
II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Loại cây trồng chủ yếu của gia đình Ông (Bà) là gì? (Xin ghi rõ tên từng loại
cây)
Loại cây
Loại đất
Cây hàng năm Cây lâu năm Cây ăn quả Cây lâm
nghiệp
Đất trồng cây hàng
năm
Đất trồng cây lâu
năm
Đất rừng
Đất khác (ghi rõ):
2. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng hằng năm với các
nội dung cụ thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Diện tích
(ha)
Năng
suất
(kg/ha)
Chi phí đầu tƣ
(nghìn
đồng/ha/năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công lao
động
(công/ha/
năm)
Thu nhập (trừ
chi phí) (triệu
đồng/ha/năm)
Lúa nƣớc 2 vụ
Ngô (bắp)
Sắn (mì)
P16
Rau và đậu các
loại
Cây khác (ghi
rõ): ...
3. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng lâu năm với các
nội dung cụ thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Diện tích
(ha)
Năng
suất
(kg/ha)
Chi phí đầu tƣ
(nghìn
đồng/ha/năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công lao
động
(công/ha/
năm)
Thu nhập (trừ
chi phí) (triệu
đồng/ha/ năm)
Cao su
Cà phê
Ca cao
Hồ tiêu
Điều
Cây khác (ghi
rõ):
4. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây ăn quả với các nội dung cụ
thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Diện tích
(ha)
Năng
suất
(kg/ha)
Chi phí đầu tƣ
(nghìn
đồng/ha/năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công lao
động
(công/ha/năm)
Thu nhập (trừ
chi phí) (triệu
đồng/ha/năm)
Bơ
Bƣởi
Cây khác (ghi
rõ):
5. Hình thức canh tác chủ yếu của gia đình là gì
Loại cây trồng
Hình thức
Chuyên canh Luân canh Xen canh
Lúa nƣớc
Ngô (bắp)
P17
Sắn (mì)
Rau, đậu các loại
Cây cao su
Cà phê
Ca cao
Hồ tiêu
Điều
Bơ
Cây bƣởi
Cam
Quýt
Sầu riêng
Keo lai
Sao đen
6. Loại hình sản xuất lâm nghiệp gia đình Ông (Bà) đang áp dụng là gì? (Đánh
dấu X vào đáp án mà gia đình có):
Loại hình Diện tích (ha)
Nông, lâm kết hợp
Bảo vệ rừng tự nhiên
Trồng rừng sản xuất
Khác (ghi rõ): .
7. Xin Ông/Bà cho biết tình hình trồng và khai thác cây lâm nghiệp với các nội dung cụ
thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Số
hộ
Diện
tích
TB
(ha)
Trữ
lƣợng
(tấn/ha)
Thời
gian
trồng
đến thu
hoạch
(năm)
Chi phí
đầu tƣ
(triệu
đồng/ha/
năm)
Giá
bán
(triệu
đồng/
tấn)
Số công
lao động
(công/ha/
năm)
Thu nhập
(trừ chi
phí) (triệu
đồng/ha/
năm)
Cây sao đen
Cây khác (ghi
rõ):
8. Khi cây trồng bị sâu bệnh, gia đình Ông/Bà đã xử lý bằng những phƣơng pháp
nào? (Ghi rõ tên của từng phƣơng pháp):
Loại cây trồng Loại bệnh phổ biến Phƣơng pháp xử lý
P18
9. Hiện nay trên thị trƣờng có bán một số loại thuốc kích thích cây ra hoa, tạo
quả, kích thích sự phát triển của lá, thuốc bảo vệ thực vật, thì gia đình mình có
mua về sử dụng không? Có: Không . Nếu có, mức độ sử
dụng nhƣ thế nào ?
Mức độ sử dụng
Loại cây trồng
Thƣờng xuyên
(vụ/năm nào cũng sử dụng)
Thỉnh
thoảng
Ít khi sử
dụng
10. Trong quá trình chăm sóc, gia đình thƣờng sử dụng những loại phân bón nào,
liều lƣợng là bao nhiêu?
Loại phân bón (kg/ha)
Loại cây trồng
Phân
chuồng
Phân
lân
Phân
kali
Phân
đạm
Phân khác (ghi
rõ)
III. NGUỒN LAO ĐỘNG, VỐN ĐẦU TƢ VÀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN
PHẨM
1. Gia đình Ông/Bà sử dụng nguồn lao động nào sau đây để sản xuất (ghi rõ số
lƣợng ngƣời):
- Lao động trong gia đình: .. ngƣời.
- Lao động thuê thƣờng xuyên: ngƣời, giá thuê 1 ngày công là: ................nghìn đồng
- Lao động thời vụ:.ngƣời, giá thuê 1 ngày công là: ......................nghìn đồng
2. Nguồn vốn đầu tƣ của gia đình Ông (Bà) là: (Đánh dấu X vào đáp án lựa chọn)
Vốn tự có Vốn của các dự án Vốn vay (ghi rõ nơi vay): .
3. Tình hình vay vốn của gia đình Ông (Bà) cho hoạt động trồng trọt (nếu gia đình
có vay vốn):
Không thuận lợi Khá thuận lợi Rất thuận lợi Lãi suất:
...%/năm
4. Giá cả và tình hình tiêu thụ sản phẩm cây trồng của gia đình Ông (Bà) diễn ra
theo chiều hƣớng nào sau đây (đánh dấu X vào ô tƣơng ứng):
Giá hiện tại Khả năng tiêu thụ Hình thức tiêu thụ
Cao Dễ Hợp đồng với doanh nghiệp
P19
Trung bình Bình thƣờng Bán cho thƣơng lái
Thấp Khó Bán tại chợ địa phƣơng
Rất thấp Rất khó
5. Theo Ông (Bà) những thuận lợi và khó khăn trong phát triển các loại cây trồng
chủ yếu của gia đình hiện nay là:
Thuận lợi, khó khăn
Loại cây
Thuận lợi Khó khăn
Cây cao su
Cây ca cao
Cây bơ
Cây bƣởi
Cây sao đen
Cây khác (ghi rõ):
IV. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CỦA GIA ĐÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Gia đình Ông (Bà) có ý định mở rộng hay thu hẹp sản xuất không? Có Không .
Nếu có loại cây trồng gia đình Ông (Bà) muốn mở rộng hay thu hẹp trong thời gian tới là gì và
tại sao ?
Loại cây Diện tích dự định
mở rộng (ha)
Diện tích dự định thu
hẹp (ha)
Lý do
2. Nếu mở rộng quy mô thì gia đình Ông (Bà) thƣờng gặp những khó khăn nào ?
(chọn các khó khăn mà gia đình gặp):
Khó khăn Khó khăn
Thiếu đất Giống cây trồng
Thiếu vốn Công nghệ chế biến, bảo quản sản phẩm
Thị trƣờng tiêu thụ Dịch bệnh hại cây trồng
Thiếu lao động Khó khăn khác (ghi rõ)
Xin trân trọng cám ơn ý kiến của Ông (bà)!
P20
Phụ Lục 8
Kết quả xử lý phiếu thu thập thông tin
Nội dung 1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Loại cây trồng chủ yếu của gia đình Ông (Bà) là gì?
Loại cây
Loại đất
Cây hàng năm
(Số hộ)
Cây lâu năm
(số hộ)
Cây ăn quả
(số hộ)
Cây lâm nghiệp
(số hộ)
Đất trồng cây hàng
năm
49
Đất trồng cây lâu
năm
254 135 5
Đất rừng 8 18
Đất khác (ghi rõ):
Nuôi trồng thủy sản
(7 hộ)
2. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng hằng năm với các nội
dung cụ thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Số
hộ
Diện tích
trung
bình (ha)
Năng
suất
(kg/ha)
Chi phí
đầu tƣ
(triệu
đồng/ha/
năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công
lao động
(công/ha/
năm)
Thu nhập (trừ
chi phí) (triệu
đồng/ha/năm)
Lúa nƣớc 2 vụ 11 0,36 5.400 47,21 5,55 227,5 12,73
Ngô (bắp) 2 vụ 15 0,58 6.025 46,63 5,78 218,5 23,02
Sắn (mì) 18 1,09 23.642 18,1 1,29 65,5 12,39
Rau, đậu các loại 19 0,25 21.016 61,01 4,85 192,5 38,93
Cây khác (ghi
rõ): Nuôi trồng
thủy sản
7
3. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng lâu năm với các nội dung
cụ thể nhƣ sau:
Tình hình SX
Loại cây
Số
hộ
Diện
tích
trung
bình
(ha)
Năng
suất
(kg/ha/
năm)
Chi phí đầu tƣ
(triệu
đồng/ha/năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công
lao động
(công/ha/
năm)
Thu nhập (trừ
chi phí) (triệu
đồng/ha/năm)
Cao su 168 5,39 9.825 38,48 7,71 121,3 37,26
Cà phê 27 2,75 3.025 61,35 31,75 118,75 34,75
Ca cao (hạt
khô)
43 1,05 1.700 52,13 58,5 97,5 47,32
Hồ tiêu (tƣơi) 90 1,84 3.128 39,63 13,36 153,07 1,83
Điều (tƣơi) 102 4,42 3.182 35,15 26,97 136,88 50,669
P21
4. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây ăn quả với các nội dung cụ thể nhƣ
sau:
Tình hình SX
Loại cây
Số
hộ
Diện tích
trung
bình (ha)
Năng
suất
(kg/ha)
Chi phí
đầu tƣ
(triệu
đồng/ha/
năm)
Giá bán
(nghìn
đồng/kg)
Số công
lao động
(công/ha/
năm)
Thu nhập
(trừ chi phí)
(triệu
đồng/ha/
năm)
Sầu riêng 15 2,45 10.500 104,73 28,5 152,5 194,520
Bơ 78 2,36 11.250 55,92 30,5 79,25 281,58
Bƣởi 57 1,36 16.725 141,21 22,8 238,4 243,52
Cam 22 1,25 39.300 197,56 15,5 276,5 411,59
Quýt 21 1,18 35.565 208,36 16,5 287,5 378,46
5. Hình thức canh tác chủ yếu của gia đình là gì
Loại cây trồng
Hình thức
Tổng
số hộ
Chuyên canh Luân canh Xen canh
Lúa nƣớc 11 11
Ngô (bắp) 15 3 12
Sắn (mì) 18 8 10
Rau, đậu các loại 19 14 5
Cây cao su
168 79 89 (xen canh giai
đoạn đầu)
Cà phê 27 14 13
Ca cao 43 9 34
Hồ tiêu 90 48 42
Điều 102 73 29
Bơ 78 41 37
Cây bƣởi 57 49 8
Cam 22 22
Quýt 21 21
Sầu riêng 15 6 9
Keo lai 16 12 4
Sao đen 14 6 8
6. Loại hình sản xuất lâm nghiệp gia đình đang áp dụng:
Loại hình Số hộ Diện tích trung bình (ha)
Nông, lâm kết hợp 3 4,36
Bảo vệ rừng tự nhiên
Trồng rừng sản xuất 20 2,85
7. Xin Ông/Bà cho biết tình hình trồng và khai thác cây lâm nghiệp với các nội dung cụ thể nhƣ
sau:
Tình hình SX
Loại cây
Số
hộ
Diện
tích
TB
(ha)
Trữ
lƣợng
(tấn/
ha)
Thời
gian
trồng
đến thu
hoạch
Chi phí
đầu tƣ
(triệu
đồng/ha/
năm)
Giá
bán
(triệu
đồng/
tấn)
Số công
lao động
(công/ha/
năm)
Thu nhập
(trừ chi
phí) (triệu
đồng/ha/
năm)
P22
(năm)
Cây keo (keo lai) 16 2,68 118,88 6,5 8,9 1,12 42,13 10,4
Cây dầu
Cây sao đen 14 1,25 175,8 25,5 10,2 5,15 45,5 25.31
Cây khác (ghi
rõ):
8. Khi cây trồng bị sâu bệnh, gia đình Ông/Bà đã xử lý bằng những phƣơng pháp nào?
(Ghi rõ tên của từng phƣơng pháp):
Loại cây trồng Số hộ Loại bệnh phổ biến Phƣơng pháp xử lý
Lúa nƣớc
11 Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ
xít, đạo ôn
Dùng thuốc hóa học
Ngô (bắp)
15 Sâu đục thân, rệp hại cờ ngô,
đốm lá, khô vằn
Dùng thuốc hóa học
Sắn (mì) 18 Ít bệnh
Rau, đậu các loại
19 Bệnh soắn lá, thối rễ, rệp,
nhiện đỏ, sâu đục quả
Dùng thuốc hóa học
Cây cao su
168 Bệnh phấn lá trắng, bệnh héo
đen đầu lá, bệnh khô miệng
cạo, lét sọc mặt cạo.
Dùng thuốc hóa học
Cà phê
27 Bệnh nấm hồng, vàng lá, thối
rễ, rệp sáp
Dùng thuốc hóa học
Ca cao
43 Bệnh khô quả, thối thân, thối
lá, khô vỏ thân cây
Dùng thuốc hóa học và
chú ý kỹ thuật canh tác
Hồ tiêu
90 Bệnh vàng lá chết chậm; bệnh
chết nhanh, rệp sáp, rệp muỗi,
bọ xít
Dùng thuốc hóa học
Điều
102 Bọ xít hút lá non, bệnh thán
thƣ
Dùng thuốc hóa học
Bơ
78 Bệnh đốm lá, thối rễ, rầy bông,
sâu cắn lá, sâu cuốn lá
Chú ý kĩ thuật chăm sóc,
dùng thuốc hóa học
Cây bƣởi
57 Bệnh thối gốc, chảy mủ; vàng
lá, thối rễ; sâu đục vỏ, trái;
nhện đỏ; bọ xít, bọ trĩ
Chú ý kĩ thuật chăm sóc
kết hợp dùng thuốc sinh
học và hóa học
Cam
22 Bệnh thối gốc, chảy mủ; bệnh
loét; bệnh vàng lá; rầy, bọ phấn
trắng; bệnh loét, đốm lá; sâu
đục thân
Chú ý kĩ thuật chăm sóc
kết hợp dùng thuốc sinh
học và hóa học
Quýt
21 Bệnh thối gốc, chảy mủ; bệnh
loét; bệnh vàng lá; rầy, bọ phấn
trắng; bệnh loét, đốm lá; sâu
đục thân
Chú ý kĩ thuật chăm sóc
kết hợp dùng thuốc sinh
học và hóa học
Sầu riêng
15 Chết đọt, thối rễ, xì mủ chảy
nhựa, khô lá, đốm lá
Chú ý cách chăm sóc, sử
dụng thuốc hóa học
Keo lai 16 Ít bị bệnh
Sao đen 14 Ít bị bệnh
P23
9. Hiện nay trên thị trƣờng có bán một số loại thuốc kích thích cây ra hoa, tạo quả, kích
thích sự phát triển của lá, thuốc bảo vệ thực vật, thì gia đình mình có mua về sử dụng
không? Có: 168 Không 203. Nếu có, mức độ sử dụng nhƣ thế nào ?
Mức độ sử dụng
Loại cây trồng
Số hộ
Thƣờng xuyên
(vụ/năm nào cũng sử dụng)
Thỉnh
thoảng
Ít khi sử
dụng
Lúa nƣớc 11 3 8
Ngô (bắp) 15 9 6
Sắn (mì) 18 12
Rau, đậu các loại 19 5 8 6
Cây cao su 168 27 69
Cà phê 27 5 9
Hồ tiêu 90 4 31
Điều 102 14 23
Ca cao 43 7
Bơ 78 11
Sầu riêng 15 2
Cây bƣởi 57 14 21 7
Cam 22 8 6
Quýt 21 7 6
Keo lai 16
Sao đen 14
10. Trong quá trình chăm sóc, gia đình thƣờng sử dụng những loại phân bón nào, liều
lƣợng là bao nhiêu?
Loại phân bón (kg/ha)
Loại cây trồng
Số
hộ
Phân
chuồng
Phân
lân
Phân
kali
Phân
đạm
Phân khác
(ghi rõ)
Lúa nƣớc 11 5.250 100 82,5 155 500 (NPK)
Ngô (bắp) 15 4.125 52,5 110 80 500 (NPK)
Sắn (mì) 18 4.538 107,5 97,5 37,5 350 (NPK)
Rau, đậu các loại 19 11.250 245 115 210 250 (NPK)
Cây cao su 168 1.281 166,57 123,88 178,13 98.5 vi lƣợng
Cà phê (vối) 27 18.000 1.025 500 550 200 vi lƣợng
Hồ tiêu 90 9500 107,5 110 128,75 75 vi sinh
Điều 102 4.625 330 122,5 227,5
Bơ 78 8.025 105 122,5 142,5
Cây bƣởi
57 19.755 345 475 402,5 240 (phân vi
sinh)
Cam
22 17.437 185 305 185 250 (phân vi
sinh)
Quýt
21 18.938 190 322,5 215 300 (phân vi
sinh)
Sầu riêng
15 5.250 212,5 45 82,5 110 phân vi
sinh
Ca cao 43 10.750 205 265 205 200 NPK
Keo lai 16 188,7 NPK
Sao đen 14 196,3 NPK
P24
Nội dung 2. NGUỒN LAO ĐỘNG, VỐN ĐẦU TƢ VÀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN
PHẨM
1. Nguồn lao động của mỗi gia đình:
Lao động
Loại cây trồng
Số
hộ
Lao động
trong gia
đình
(ngƣời)
Lao động
thuê
thƣờng
xuyên
(ngƣời)
Lao động
thời vụ
(ngƣời)
Giá thuê lao
động thƣờng
xuyên (nghìn
đồng/ngày/
công)
Giá thuê lao
động thời vụ
(nghìn
đồng/ngày/
công)
Lúa nƣớc 11 3,7 1,3 253
Ngô (bắp) 15 3,5 2,1 231
Sắn (mì) 18 4,0 1,6 183
Rau, đậu các loại 19 3,6 2,2 198
Cây cao su 168 4,1 1,5 3,4 63 257
Cà phê 27 4,0 1,2 4,8 69 245
Hồ tiêu 90 3,4 1,4 3,7 63 220
Điều 102 3,2 1,8 6,8 67 246
Bơ 78 3,8 1,3 2,5 76 234
Bƣởi 57 2,6 0,6 2,8 87 259
Cam 22 3,1 1,3 2,9 91 274
Quýt 21 2,9 1,2 3,2 84 272
Sầu riêng 15 3,6 0,8 2,1 75 253
Ca cao 43 3,8 1,1 2,2 68 236
Keo lai 16 2,7 1,9 178
Sao đen 14 2,3 2,1 184
2. Nguồn vốn đầu tƣ của gia đình:
Vốn tự có: 163 Vốn của các dự
án: 0
Vốn vay: 208, nơi vay: Ngân hàng Nông Nghiệp, Ngân
hàng Công Thƣơng, Ngân hàng Ngoại Thƣơng, Ngân
hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam, Qũy tín dụng nhân
dân
3. Tình hình vay vốn của gia đình:
Không thuận lợi: 27 Khá thuận lợi: 140 Rất thuận lợi: 41 Lãi xuất: 8 – 14%/năm
4. Giá cả và tình hình tiêu thụ sản phẩm cây trồng của gia đình:
Loại cây
Giá hiện tại Khả năng tiêu thụ Hình thức tiêu thụ
Cao
Trung
bình
Thấp
Rất
thấp
Dễ
Bình
thƣờng
Khó
Rất
khó
Hợp đồng
với doanh
nghiệp
Bán
cho
thƣơng
lái
Bán tại
chợ địa
phƣơng
Lúa nƣớc 6 5 9 2 7 4
Ngô (bắp) 13 2 6 9 13 2
Sắn (mì) 1 13 4 12 6 18
Rau, đậu các
loại
11 8 4 14 1 16 3
Cây cao su 22 146 15 102 48 27 141
Cà phê 9 18 12 15 7 20
Hồ tiêu 20 70 2 54 34 6 84
Điều 9 93 58 27 17 8 94
Bơ 54 24 54 24 23 55
Cây bƣởi 37 20 41 16 9 48
Cam 13 9 17 5 2 20
Quýt 14 7 16 5 2 19
P25
Sầu riêng 15 13 2 15
Ca cao 43 32 11 9 34
Keo lai 16 16 16
Sao đen 1 6 7 7
5. Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển các loại cây trồng chủ yếu của gia đình
hiện nay là:
Thuận lợi, khó khăn
Loại cây
Số
hộ Thuận lợi Khó khăn
Lúa nƣớc
11 Dễ trồng, dễ chăm sóc,
vốn đầu tƣ ít. Ngƣời dân
có kinh nghiệm trồng lúa
Tốn nhiều công chăm sóc, lợi
nhuận không cao
Ngô (bắp)
15 Dễ trồng, dễ chăm sóc,
vốn đầu tƣ ít
Thị trƣờng tiêu thụ không ổn
định
Sắn (mì)
18 Dễ trồng, tốn ít công
chăm sóc
Hiệu quả kinh tế không cao
Rau, đậu các loại
19 Kỹ thuật canh tác đơn
giản, thu hoạch nhanh
Giá không ổn định, nhiều sâu
bệnh
Cây cao su
168 Dễ trồng, ít sâu bệnh,
năng suất ổn định, có
nhiều mục đích, điều kiện
đất đai, khí hậu thuận lợi
Giá mủ thấp
Cà phê
27 Điều kiện tự nhiên thuận
lợi, ngƣời dân có kinh
nghiệm trồng cà phê
Giá thấp, mùa khô thiếu nƣớc
Hồ tiêu
90 Điều kiện tự nhiên thuận
lợi
Dễ bị sâu bệnh, khó chăm sóc
Điều
102 Dễ trồng, dễ chăm sóc Năng suất phụ thuộc nhiều vào
thời tiết
Bơ
78 Giá ổn định, lợi nhuận cao Lựa chọn giống, hiểu biết kỹ
thuật chăm sóc
Cây bƣởi
57 Đầu tƣ và sâu bệnh ít hơn
so với cây cam, quýt
Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao,
vốn đầu tƣ lớn
Cam
22 Giá ổn định, hiệu quả kinh
tế cao
Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao,
vốn đầu tƣ lớn
Quýt
21 Giá ổn định, hiệu quả kinh
tế cao
Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao,
vốn đầu tƣ lớn, có nhiều loại
bệnh
Sầu riêng
15 Giá ổn định, lợi nhuận cao Lựa chọn giống, hiểu biết kỹ
thuật chăm sóc
Ca cao
43 Có thể trồng xen canh vào
các loại cây trồng khác
Chƣa có nhiều kinh nghiệm
trồng ca cao
Keo lai
16 Dễ trồng, dễ chăm sóc, ít
công, vốn đầu tƣ ít
Lâu thu hoạch
Sao đen
14 Dễ trồng, dễ chăm sóc, ít
công, vốn đầu tƣ ít
Lâu thu hoạch và thu hồi vốn
P26
Nội dung 3. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CỦA GIA ĐÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Số gia đình có ý định mở rộng diện tích canh tác: 36 hộ; Số gia đình có ý định thu hẹp diện tích
canh tác: 31 hộ.
Loại cây trồng các gia đình muốn mở rộng, thu hẹp trong thời gian tới là gì và tại sao ?
Loại cây Số hộ
khảo
sát
Số hộ dự định
mở rộng diện
tích
Lý do Số hộ dự định
thu hẹp diện
tích
Lý do
Lúa nƣớc
11 4 Lợi nhuận
thấp, thiếu lao
động
Ngô (bắp) 15
Sắn (mì) 18
Rau, đậu các
loại
19 4 Lợi nhuận cao hơn
trồng lúa
Cây cao su
168 6 Lợi nhuận cao hơn các
cây trồng khác
17 Giá mủ thấp
Cà phê 27 2 Giá thấp
Ca cao 43 5 Giá có xu hƣớng tăng
Hồ tiêu
90 15 Giá thấp, khó
chăm sóc
Điều
102 3 Hiệu quả kinh tế cao
hơn so với cây trồng
khác
Bơ
78 7 Giá ổn định, thu nhập
cao
Cây bƣởi 57 11 Hiệu quả kinh tế cao
Cam 22 3 Hiệu quả kinh tế cao
Quýt 21 3 Hiệu quả kinh tế cao
Sầu riêng 15 2 Giá ổn định
Keo lai 16 2 Đất xấu
Sao đen
14 4 Trồng xen canh vào hồ
tiêu, cà phê
2. Những khó khăn thƣờng gặp khi các hộ mở rộng sản xuất:
Những khó khăn Số hộ có ý kiến
Thiếu đất 28
Thiếu vốn 22
Thị trƣờng tiêu thụ 36
Thiếu lao động 5
Giống cây trồng 4
Công nghệ chế biến, bảo quản sản phẩm 3
Dịch bệnh hại cây trồng 15
Khó khăn khác
P27
Phụ lục 9
Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng rất thích hợp với hiện trạng sử dụng đất
STT
Loại hình sử dụng
đất
Loại CQ đánh giá
và phân hạng S1
Hiện trạng sử
dụng đất
Diện
tích (ha)
1 Đất trồng cây cao su
4 HNK 1.931,1
9 RPH 2.764,4
23 RSX 1.355,1
24 LNC 61.010,6
27 RSX, LNC 2.347,0
34 RDD 2.628,2
35 LNC, LUA 57.621,2
36 LUA, LNC 2.136,4
44 LNC, HNK 18.221,9
47 LNC 5.092,7
48 LNC 2.884,0
2 Đất trồng cây ca cao
23 RSX 1.355,1
24 LNC 61.010,6
27 RSX, LNC 2.347,0
36 LUA, LNC 2.136,4
47 LNC 19.092,7
48 LNC 4.884,0
3 Đất trồng cây bơ
1 RDD, RPH 9.673,5
6 RDD 31.898,7
7 RPH 3.258,0
8 RDD, RPH 19.862,7
10 RSX 4.655,0
12 HNK 10.790,3
17 RPH 3.016,2
19 RPH 3.995,2
21 RPH 2.938,0
22 RPH 7.157,5
23 RSX 1.355,1
24 LNC 61.010,6
27 RSX, LNC 2.347,0
4 Đất trồng cây bƣởi
61 LNC 830,8
65 LNC, LUA 22.016,3
70 LNC 967,8
5 Đất trồng cây sao đen 6 RDD 31.898,7
P28
7 RPH 3.258,0
8 RDD, RPH 19.862,7
9 RPH 2.764,4
10 RSX 4.655,0
11 LNC 44.007,4
12 HNK 10.790,3
14 RPH 3.921,9
15 RSX 3.286,0
16 LNC 10.041,6
19 RPH 3.995,2
21 RPH 2.938,0
22 RPH 7.157,5
23 RSX 1.355,1
24 LNC 61.010,6
26 RPH, RSX 12.779,3
27 RSX, LNC 2.347,0
28 LNC 8.054,7
30 RDD 5.013,7
32 LNC 420,2
34 RDD 2.628,2
35 LNC, LUA 57.621,2
36 LUA, LNC 2.136,4
38 LNC, LUA 27.505,7
39 RDD 8.264,1
40 RPH 4.970,3
41 LNC 31.167,2
42 LUA 1.089,9
43 RPH 3.650,4
44 LNC, HNK 18.221,9
47 LNC 5.092,7
Kí hiệu viết tắt hiện trạng sử dụng đất
LUA: Đất trồng lúa nƣớc, các loại rau,
đậu
HNK: Đất trồng cây hàng năm khác
LNC: Đất trồng cây công nghiệp lâu
năm
LNQ: Đất trồng cây ăn quả lâu năm
RSX: Đất rừng sản xuất
RPH: Đất rừng phòng hộ
RDD: Đất rừng đặc dụng
OTC, CDG: Đất ở và đất chuyên dùng
CSD: Đất chƣa sửa dụng
SMN: Đất sông suối và mặt nƣớc chuyên
dùng
P29
Phụ lục 10
Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng thích hợp với hiện trạng sử dụng đất
STT Loại hình sử dụng đất
Loại CQ đánh giá
và phân hạng S2
Hiện trạng
sử dụng đất
Diện tích
(ha)
1 Đất trồng cây cao su
1 RDD, RPH 9.673,5
3 LNC 7.696,8
5 RDD 2.631,7
6 RDD 31.898,7
7 RPH 3.258,0
8 RDD, RPH 19.862,7
10 RSX 4.655,0
11 LNC 44.007,4
12 HNK 10.790,3
15 RSX 3.286,0
18 LNC 7.389,3
19 RPH 3.995,2
21 RPH 2.938,0
22 RPH 7.157,5
30 RDD 5.013,7
38 LNC, LUA 27.505,7
43 RPH 3.650,4
49 LNC 4.794,6
50 RDD 12.991,6
51 LNC 14.582,9
52 LNC 525,6
57 LNC 81.897,1
59 LNC 407,2
61 LNC 830,8
62 LNC 2.960,8
65 LNC, LUA 22.016,3
66 LUA 2.051,3
70 LNC 967,8
2 Đất trồng cây ca cao
4 HNK 1.931,1
7 RPH 3.258,0
10 RSX 4.655,0
12 HNK 10.790,3
18 LNC 7.389,3
19 RPH 3.995,2
P30
28 LNC 8.054,7
32 LNC 420,2
34 RDD 2.628,2
35 LNC, LUA 57.621,2
38 LNC, LUA 27.505,7
44 LNC, HNK 18.221,9
49 LNC 4.794,6
61 LNC 830,8
62 LNC 2.960,8
65 LNC, LUA 22.016,3
68 LNC, LUA 7.758,8
70 LNC 967,8
3 Đất trồng cây bơ
2 RPH 11.508,4
3 LNC 7.696,8
4 HNK 1.931,1
5 RDD 2.631,7
9 RPH 2.764,4
11 LNC 44.007,4
14 RPH 3.921,9
15 RSX 3.286,0
16 LNC 10.041,6
28 LNC 8.054,7
32 LNC 420,2
34 RDD 2.628,2
35 LNC, LUA 57.621,2
36 LUA, LNC 2.136,4
47 LNC 5.092,7
4 Đất trồng cây bƣởi
23 RSX 1.355,1
24 LNC 61.010,6
27 RSX, LNC 2.347,0
30 RDD 5.013,7
34 RDD 2.628,2
35 LNC, LUA 57.621,2
36 LUA, LNC 2.136,4
38 LNC, LUA 27.505,7
43 RPH 3.650,4
44 LNC, HNK 18.221,9
46 LUA, LNC 1.937,5
47 LNC 5.092,7
48 LNC 2.884,0
P31
49 LNC 4.794,6
51 LNC 14.582,9
52 LNC 525,6
53 RDD 20.224,2
54 RDD 13.211,3
55 LNC 11.850,1
56 LNC 2.469,4
57 LNC 81.897,1
59 LNC 407,2
62 LNC 2.960,8
63 RDD 6.332,8
64 LNC 3.685,1
66 LUA 2.051,3
68 LNC, LUA 7.758,8
5 Đất trồng cây sao đen
1 RDD, RPH 9.673,5
2 RPH 11.508,4
3 LNC 7.696,8
4 HNK 1.931,1
5 RDD 2.631,7
17 RPH 3.016,2
18 LNC 7.389,3
29 RPH 4.462,3
31 LNC 4.314,7
48 LNC 2.884,0
49 LNC 4.794,6
50 RDD 12.991,6
51 LNC 14.582,9
52 LNC 525,6
53 RDD 20.224,2
54 RDD 13.211,3
55 LNC 11.850,1
57 LNC 81.897,1
59 LNC 407,2
62 LNC 2.960,8
63 RDD 6.332,8
66 LUA 2.051,3
P32
Phụ lục 11
Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng ít thích hợp với hiện trạng sử dụng đất
STT Loại hình sử dụng đất
Loại CQ đánh giá
và phân hạng S3
Hiện trạng
sử dụng đất
Diện tích
(ha)
1 Đất trồng cây cao su
2 RPH 11.508,4
14 RPH 3.921,9
16 LNC 10.041,6
17 RPH 3.016,2
26 RPH, RSX 12.779,3
28 LNC 8.054,7
29 RPH 4.462,3
31 LNC 4.314,7
32 LNC 420,2
39 RDD 8.264,1
40 RPH 4.970,3
41 LNC 31.167,2
42 LUA 1.089,9
46 LUA, LNC 1.937,5
53 RDD 20.224,2
55 LNC 11.850,1
56 LNC 2.469,4
63 RDD 6.332,8
64 LNC 3.685,1
68 LNC, LUA 7.758,8
69 LNC, HNK 483,1
2 Đất trồng cây ca cao
14 RPH 3.921,9
16 LNC 10.041,6
46 LUA, LNC 1.937,5
64 LNC 3.685,1
66 LUA 2.051,3
3 Đất trồng cây bơ 38 LNC, LUA 27.505,7
4 Đất trồng cây bƣởi
7 RPH 3.258,0
10 RSX 4.655,0
12 HNK 10.790,3
14 RPH 3.921,9
16 LNC 10.041,6
17 RPH 3.016,2
18 LNC 7.389,3
P33
19 RPH 3.995,2
26 RPH, RSX 12.779,3
28 LNC 8.054,7
32 LNC 420,2
33 RSX, LNC 817,3
39 RDD 8.264,1
40 RPH 4.970,3
41 LNC 31.167,2
42 LUA 1.089,9
50 RDD 12.991,6
5 Đất trồng cây sao đen
20 RPH 1.367,0
33 RSX, LNC 817,3
34 RDD 2.628,2
46 LUA, LNC 1.937,5
56 LNC 2.469,4
60 HNK, LUA 1.956,3
61 LNC 830,8
64 LNC 3.685,1
65 LNC, LUA 22.016,3
68 LNC, LUA 7.758,8
69 LNC, HNK 483,1
70 LNC 967,8
P34
Phụ lục 12
Một số hình ảnh khảo sát thực địa và điều tra thu thập thông tin
Hình 1. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bƣởi của hộ nông dân ông
Trần Bá Thành, ấp 1, xã Lạc An, Bắc Tân Uyên, Bình Dƣơng
Hình 2. Vƣờn bƣởi của hộ nông dân ông Nguyễn Duy Khiêm, ấp 5, xã Tân Định,
Bắc Tân Uyên, Bình Dƣơng
P35
Hình 3. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bơ của hộ nông dân bà Lê Thị
Kim Liên, ấp Bu Prăng 1, xã Quảng Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông
Hình 4. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bơ của hộ nông dân ông Hoàng
Châu Hồng, ấp Bon Bu Lum, xã Quảng Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông
P36
Hình 5. Vƣờn cây cao su hộ nông dân ông Hồ Văn Yên, ấp Thuận An, xã Thanh
An, Hớn Quản, Bình Phƣớc
Hình 6. Vƣờn cây ca cao hộ nông dân ông Vũ Văn Giang, ấp Tân Lập, xã Tân
Hƣng, Đồng Phú, Bình Phƣớc
P37
Hình 7. Vƣờn cây sao đen nông hộ ông Điểu Khôi, ấp Bon Bu Lum, xã Quảng
Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông
P38
Hình 8. Khảo sát vƣờn quốc gia Cát Tiên
Hình 9. Khảo sát vƣờn quốc gia Bù Gia Mập