Phương thức huy động vốn và đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN
chưa đa dạng
- Chưa đa dạng hóa và đổi mới trong phương thức đầu tư phát triển kết cấu hạ
tầng KCN. Phương thức đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng KCN còn gò bó trong những
hình thức đầu tư quản lý truyền thống (nhà đầu tư có dự án đầu tư, tiến hành đầu tư
xây dựng hạ tầng, cho thuê lại đất), trong khi đó các hình thức đầu tư như PPP, BT,
BOT chưa phát huy được hiệu quả; chưa khơi dậy được sự đổi mới, sáng tạo theo đề
xuất của nhà đầu tư, theo nhu cầu của các nhà đầu tư hạ tầng và sản xuất kinh doanh,
đặc biệt là các nhà đầu tư lớn, đối tác chiến lược của nước ngoài.
- Các chính sách khuyến khích hiện hành đối với đầu tư xây dựng cho nhà ở
công nhân vẫn chưa đủ mạnh, chưa đủ hấp dẫn các doanh nghiệp, chưa khiến họ quan
tâm thỏa đáng đến việc đầu tư xây dựng nhà cho người lao động trong KCN. Do vậy
phần lớn công nhân trong các KCN đều phải đi thuê nhà, không đầy đủ tiện nghi, tiện
ích cơ bản, ảnh hưởng đến đời sống vật chất và tinh thần của người lao động.
202 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm bắc bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển, đáp ứng 1 trong các tiêu chí: (1)Sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ cho công nghệ cao theo qui định của Luật Công Nghệ cao; (2) Sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ cho sản xuất sản phẩm các ngành : dệt – may, da – giầy,
điện tử - tin học; sản xuất lắp ráp ô tô; cơ khí chế tạo tính đến ngày 01/01/2016
trong nước chưa sản xuất được hoặc sản xuất được nhưng phải đáp ứng tiêu
chuẩ kỹ thuật của EU hoặc tương đương.
(2) Hưởng thuế suất 10% trong 15 năm, miễn 4 năm và giảm 50% số thuế
phải nộp trong 9 năm và được kéo dài thời gian áp dụng thuế suất 10%
thêm tối đa 15 năm cho các dự án có lĩnh vực đầu tư như sau:
Địa bàn đầu tư: KCN nằm trong địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
Lĩnh vực đầu tư: Như trên
Dự án có qui mô như sau:
- Dự án cần đặc biệt thu hút đầu tư có quy mô lớn và công nghệ cao.
- Dự án đầu tư mới có qui mô vốn tối thiểu 6 nghìn tỷ, giải ngân trong 3 năm kể
từ ngày được cấp giấy chứng nhận đầu tư và có tổng doanh thu tối thiểu đạt
mười nghìn tỷ đồng/ năm chậm nhất sau ba năm kể từ năm có doanh thu;
- Dự án đầu tư trong lĩnh vực sản xuất có qui mô vốn tối thiểu 12 nghìn tỷ, sử
dụng công nghệ phải được thẩm định theo qui định của luật công nghệ cao, luật
khoa học và công nghệ, giải ngân không quá 5 năm và đáp ứng 1 trong các tiêu
chí sau:
+ Sản xuất hàng hoá có khả năng cạnh tranh toàn cầu, doanh thu trên 20 nghìn
tỷ / năm chậm nhất sau 5 năm từ khi có doanh thu
+ Sử dụng thường xuyên trên 6 nghìn lao động
+ Thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật: Nhà máy nước, điện, cấp thoát nước, cầu,
đường bộ, đường sắt, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, sân bay, nhà ga,
năng lượng mới, năng lượng sạch, tiết kiệm nămg lượng, lọc hoá dầu.
(3) Hưởng thuế suất 20% trong 10 năm, miễn 2 năm và giảm 50% thuế phải
nộp trong 4năm cho các dự án có như sau:
Địa bàn đầu tư: Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, KCN
Lĩnh vực đầu tư:
- Dự án đầu tư mới: sản xuất thép cao cấp, sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng
lượng, sản xuất máy móc, thiết bị phục vụ cho sản xuất nông lâm ngư nghiệp,
sản xuất thiết bị tưới tiêu.
Trường hợp KCN nằm trên cả địa bàn thuận lợi và địa bàn không thuận lợi thì
việc xác định ưu đãi thuế đối với KCN căn cứ vào địa bàn có phần diện tích
KCN lớn hơn.
Qua việc tổng hợp các ưu đãi về thuế TNDN các dự án, doanh nghiệp đầu tư
vào KCN được hưởng trong giai đoạn 2010-2016, tác giả thấy rằng: Mặc dù thuế suất
cơ bản được giảm từ 25% xuống còn 22%, nhưng các ưu đãi cho dự án, doanh nghiệp
có dự án đầu tư mới vào KCN giảm do có sự không thống nhất giữa các văn bản pháp
luật như: Theo nghị định 118/2015/NĐ_CP hướng dẫn chi tiết thi hành luật đầu tư thì
KCN thuộc danh sách địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn. Nhưng theo qui
định tại thông tư của Bộ Tài Chính số 78/2014/TT-BTC thì dự án đầu tư mới vào KCN
(trừ KCN thuộc đô thị thuận lợi) sẽ được hưởng ưu đãi thuế TNDN bao gồm: thuế suất
20%, miễn giảm thuế TNDN trong 2 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm
(từ 1/1/2016 thuế suất là 17%). Như vậy, đa số các dự án đầu tư vào các KCN vùng
KTTĐ Bắc Bộ không được hưởng ưu đãi này.
3. Ưu đãi đối với các dự án đầu tư nhà ở cho người lao động và công trình
xử lý nước thải, chất thải
Đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho người lao động, công trình xử lý
nước thải phục vụ cho KCN được hưởng các ưu đãi như sau:
- Đối với dự án xây dựng nhà ở cho công nhân các KCN:
+ Dự án sử dụng đất xây dựng nhà ở cho công nhân của các KCN được cấp có thẩm
quyền phê duyệt được miễn tiền thuê đất cho cả thời gian thuê
+ Ưu đãi thuế TNDN đối với dự án đầu tư kinh doanh nhà ở xã hội để bán, cho
thuê, cho thuê mua cho người lao động KCN. Thuế suất ưu đãi được áp dụng là
10%, được miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp 5 năm liên tiếp nếu thực
hiện dự án tại địa bàn không thuộc danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội
khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn. Nếu thực hiện dự án tại địa bàn có điều kiện
kinh tế xã hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn, thì được miễn thuế 4 năm, giảm
50% số thuế phải nộp 9 năm liên tiếp.
+ Vay tín dụng ưu đãi từ các tổ chức tín dụng, ngân hàng thương mại và định chế
tài chính được thành lập và hoạt động theo qui định của pháp luật
- Đối với dự án xây dựng công trình xử lý nước thải, chất thải
+ Ưu đãi thuế TNDN đối với các dự án đầu tư mới trong lĩnh vực xử lý ô nhiễm và
bảo vệ môi trường; thu gom, xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn. Thuế suất ưu
đãi được áp dụng là 10% trong thời hạn 15 năm, miễn thuế 4 năm đầu và giảm
50% số thuế phải nộp trong 9 năm liên tiếp.
Qua việc tổng hợp các ưu đãi đối với các dự án đầu tư nhà ở cho người lao
động và công trình xử lý nước thải, chất thải, tác giả nhận thấy: Giai đoạn 2001-2016,
nhà nước cũng như các địa phương trong vùng đã quan tâm đến hai lĩnh vực này hơn.
4. Các ưu đãi khác
- Ưu đãi thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu: theo quy định tại Nghị định số
134/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu thì hàng hóa từ KCX xuất khẩu ra nước
ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào KCX để sản xuất hàng xuất khẩu trong
KCX là đối tượng không chịu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu. Dự án đầu tư hạ tầng
KCN và dự án đầu tư thứ cấp trong KCN được hưởng ưu đãi miễn thuế nhập khẩu đối
với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định. Dự án đầu tư hạ tầng KCN được hưởng
ưu đãi miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản
xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án trong thời hạn 05 năm, kể từ ngày bắt đầu
sản xuất.
- Ưu đãi tín dụng: dự án đầu tư xây dựng hạ tầng KCN, KCX thuộc đối tượng
được vay vốn tín dụng đầu tư theo quy định tại Nghị định số 75/2011/NĐ-CP ngày
30/8/2011 của Chính phủ về tín dụng đầu tư và tín dụng xuất khẩu của nhà nước.
- Hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng KCN: các KCN được hỗ trợ vốn NSNN hỗ
trợ thực hiện các hạng mục: hệ thống xử lý nước thải và chất thải của KCN, KKT; hạ
tầng kỹ thuật trong hàng rào KCN, KKT; đường gom, đường vào KCN; bồi thường,
giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội của các dự án khu
nhà ở công nhân và khu tái định cư phục vụ người bị thu hồi đất trong KKT ven biển
(theo Quyết định 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 ban hành nguyên tắc, tiêu chí và
định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn NSNN giai đoạn 2016-2020).
Qua việc tổng hợp các ưu đãi về thuế xuất, nhập khẩu; ưu đãi tín dụng; hỗ trợ
đầu tư xây dựng hạ tầng, tác giả nhận thấy: Giai đoạn 2001-2016, những hỗ trợ này
không thay đổi so với giai đoạn trước.
PHỤ LỤC 6. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM ĐẾN THÁNG 12/2016
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ
đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD
2=đang HĐ
0,3= các gđ
sau của KCN
Đất tự
nhiên
Đất công
nghiệp có
thể cho thuê
Đất đã cho
thuê
Tỷ lệ
lấp đầy
(%)
Đăng ký Thực hiện Tổng Số
DN/ Dự
án
Tổng vốn đầu
tư đăng ký
(triệu USD)
Số DA
đang
SXKD
Vốn đầu tư
đã thực
hiện (triệu
USD)
Tổng Số
DN/ Dự
án
Tổng vốn đầu
tư đăng ký (tỷ
đồng)
Số DA
đang
SXKD
Vốn đầu tư
đã thực hiện
(tỷ đồng)
Tổng số Triệu
USD Tỷ đồng
Triệu
USD Tỷ đồng
60 Tổng số (1+2) Đã thành lập
325
94,848 64,040 30,920 49 6,509 243,224 1,943 92,407 6,690 106,906 5,112 65,721 6,268 664,071
331,006 2,825,317
Tổng 1 Đang hoạt động
220
60,823 41,375 28,270 73 4,750 133,447 1,729 76,940 6,551 102,792 5,045 64,562 5,951 575,157
315,767 2,762,400
Tổng 2 Đang xây dựng cơ bản
105
34,025 22,665 2,625 12 1,704 109,777 214 15,466 137 3,962 67 1,135 317 88,913
15,239 62,861
I Trung du miền
núi phía Bắc
30 -
7,322 4,637 2,229 48 163 22,901 52 6,398 270 10,417 201 7,714 441 51,776 315 28,552 191,680
1 Bắc Giang Đình Trám huyện Việt Yên 1 2 2003 Việt Nam 127 99 99 100
184
184 58 317 55 260 57 1,586 52 1,153 29,054
Bắc Giang Quang Châu huyện Việt Yên 1 2 2006 Việt Nam 426 276 80 29
837
510 13 1,388 13 490 4 830 2 231 11,562
Bắc Giang Song Khê - Nội Hoàng huyện Yên Dũng 1 2 2007 Việt Nam 137 57 56 98 5 340 3 60 19 243 12 150 15 1,483 11 312 5,340
Bắc Giang Vân Trung huyện Yên Dũng và Việt Yên 1 1 2009 Đài Loan 350 100 95 95 93
40
43 482 27 290
7,580
Bắc Giang KCN Châu Minh - Mai Đình
Xã Châu Minh, Mai Đình và Hương
Lâm, Hiệp Hòa 1 1 2016 Việt Nam 207 136
1,933
1 Bắc Kạn Thanh Bình (GĐ1
và 2) huyện Chợ Mới 1 2
2006
2016 Việt Nam 154 96 41 43
658
268
7 2,860 4 752 105
1 Hà Giang Bình Vàng (gđ1) huyện Vị Xuyên 1 1 2006 Việt Nam 255 189 91 48
330
201
15 5,330 8 1,758 680
1 Hòa Bình Lương Sơn huyện Lương Sơn 1 2 2011 Việt Nam 81 53 42 80
1,894
277 13 233 12 140 14 818 11 333 9,852
Hòa Bình Bờ trái sông Đà Tp Hòa Bình 1 2 2009 Việt Nam 77 50 31 63
270
196 3 24 3 35 16 391 12 297 3,524
Hòa Bình Mông Hoá huyện Kỳ Sơn 1 1 2015 Việt Nam 236 153 17 11
970
16
10 364 8 68 198
Hòa Bình Yên Quang huyện Kỳ Sơn 1 1 2011 Việt Nam 201 131 - -
1,179
Hòa Bình Lạc Thịnh huyện Yên Thủy 1 1 2011 Slovekia 220 135 10 7 46
2
1 88 1 0
6
1 Phú Thọ Thuỵ Vân (gđ1,2&3) Tp Việt Trì 1 2 1997 Việt Nam 306 244 214 88
411
266 35 262 31 228 43 5,386 36 4,522 24,312
Phú Thọ Trung Hà huyện Thanh Thủy 1 2 2005 Việt Nam 127 44 43 97
226
63 1 47 1 15 9 1,163 4 867 714
Phú Thọ Cẩm Khê huyện Cẩm Khê 1 1 2015 Việt Nam 450 330 - -
2,200
80
Phú Thọ Phú Hà thị xã Phú Thọ 1 1 2014 Việt Nam 350 258 7 3
1,730
110 1 4
2 1 378 1
415
1 Sơn La Mai Sơn huyện Mai Sơn 1 1 2009 Việt Nam 64 40 8 20
286
109
2 416
1 Thái Nguyên Sông Công 1 TX Sông Công 1 2 1999 Việt Nam 195 151 70 46
252
230 13 41 6 19 65 5,703 34 2,268 5,704
Thái Nguyên Nam Phổ Yên huyện Phổ Yên 1 2 2007 Việt Nam - Đài Loan 120 80 20 25 19
7
4 12 1 8 2 686 2 275 93
Thái Nguyên Điềm Thụy huyện Phú Bình 1 2 2009 Việt nam 350 237 105 44
1,849
887 50 407 29 138 3 490 1 3 3,937
Thái Nguyên Yên Bình huyện Phổ Yên 1 2 2012 Việt nam 400 261 187 72
2,895
2,425 7 6,419 4 5,624 2 305 2 282 79,716
1 Tuyên Quang Long Bình An Tp Tuyên Quang 1 2 2006 Việt Nam 170 69 37 53
230
159 1 70 1 70 6 322 3 102 244
1 Yên Bái Nam Yên Bái Tp Yên Bái 1 2 2007 Việt Nam 400 324 173 53
2,009
195
28 5,703 17 2,824 1,529
Yên Bái Âu Lâu Tp Yên Bái 1 1 2008 Việt Nam 120 81 22 27
433
7 2 62
1
8
Yên Bái Minh Quân huyện Trấn Yên 1 1 2008 Việt Nam 112 64 14 22
273
33
0 3 1,136 - 137 8
Cao Bằng Chu Trinh TP Cao Bằng 1 1 2015 Việt Nam 80
482
3 171
32
1 Lào Cai Đông Phố Mới Tp Lào Cai 1 2 2010 Việt Nam 100 70 70 100
20
15 2 4 2 3 38 950 30 680 504
Lào Cai Tằng Loỏng Huyện Bảo Thắng 1 2 2011 Việt Nam 1,100 653 581 89
9
9 2 311 2 241 29 12,480 25 10,803 5,615
Lào Cai KCN Bắc Duyên Hải Tp Lào Cai 1 2 2002 Việt Nam 85 57 57 100
106
99 2 3 1 2 66 997 51 852 980
Lạng Sơn Đồng Bành Xã Hòa Lạc, huyện Hữu Lũng và thị trấn Chi Lăng, huyện Chi Lăng 1 1 2014 Việt Nam 322 201 60 30
895
3 1,828 1
II Đồng bằng sông Hồng
85 56
21,597 14,395 6,378 44 1,721 55,828 771 20,345 1,772 30,279 1,472 20,035 1,263 146,603 922 86,849 728,107
1 Bắc Ninh Đại Đồng - Hoàn Sơn huyện Tiên Du 1 2 2007 Việt Nam 272 194 157 81
553
516 93 220 85 87 65 3,992 48 1,602 9,916
Bắc Ninh Quế Võ I huyện Quế Võ 1 2 2002, 2007 Việt Nam 637 435 347 80
1,114
1,086 243 1,556 177 985 70 6,783 35 2,823 67,550
Bắc Ninh Quế Võ II huyện Quế Võ 1 2 2007 Việt Nam 270 188 39 21
490
359 8 42 7 48 11 803 7 255 677
Bắc Ninh Thuận Thành 3 - Khai Sơn huyện Thuận Thành 1 2 2007 Việt Nam 140 105 79 75
438
387 24 113 19 75 35 1,465 22 1,008 3,347
Bắc Ninh Thuận Thành 3 - phân khu B huyện Thuận Thành
3
Việt Nam 298 195
919
9
Bắc Ninh Tiên Sơn (GĐ1&MR) huyện Tiên Du 1 2 1998, 2004 Việt Nam 403 305 302 99
959
1,154 120 644 110 420 143 12,032 104 5,250 30,622
Bắc Ninh Yên Phong 1 huyện Yên Phong 1 2 2006 Việt Nam 665 344 230 67
990
1,110 91 7,293 72 5,043 15 1,835 11 1,215 77,234
Bắc Ninh Yên Phong 2 huyện Yên Phong 1 1 2014 Việt Nam 273 189
1,617
15
Bắc Ninh Nam Sơn - Hạp Lĩnh huyện Tiên Du 1 1 2008 Việt Nam 403 283 4 1
1,736
130
Bắc Ninh Hanaka TX. Từ Sơn 1 2 2010 Việt Nam 54 33 9 27
406
140
4 2,993 1 605 383
Bắc Ninh VSIP Bắc Ninh TX Từ Sơn 1 2 2007 Việt Nam Singapore 500 344 217 63 80
101
56 1,445 40 750 8 1,563 2 136 16,741
Bắc Ninh Thuận Thành 2 huyenj Thuận Thành 1 2 2008 Đài Loan 253 170 5 3 80
13
4 26 1 14 1 78
436
Bắc Ninh Quế Võ III huyện Quế Võ 1 1 2009 Việt Nam 522 353
1,167
443
Bắc Ninh Gia Bình huyện Gia Bình 1 1 2010 Đài Loan 307 188
82
15
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
1 Hà Nam Đồng Văn I huyện Duy Tiên 1 2 2003 Việt Nam 221 156 147 95
219
219 31 223 20 111 43 2,870 41 2,754 10,638
Hà Nam Châu Sơn TP Phủ Lý 1 2 2006 Việt Nam 170 122 58 48
280
263 20 80 12 64 9 2,501 9 2,279 7,513
Hà Nam Đồng Văn II huyện Duy Tiên 1 2 2005 Việt Nam 321 228 185 81
796
614 60 971 31 520 37 3,352 6 1,376 14,866
Hà Nam Hòa Mạc huyện Duy Tiên 1 2 2007 Việt Nam 131 88 46 52
310
236 13 80 5 41 6 871 3 248 2,379
Hà Nam Đồng Văn IV Đồng Văn 1 1 2016 Việt Nam 300 195
1,910
1 Hà Nội Thăng Long huyện Đông Anh 1 2 1994 Việt Nam Nhật Bản 274 206 206 100 90
90
103 2,730 99 1,747 - - - - 59,967
Hà Nội Nội Bài huyện Sóc Sơn 1 2 1994 Việt Nam Malaysia 114 77 75 98 37
30
42 565 41 285 2 34 2 30 17,124
Hà Nội Sài Đồng B huyện Gia Lâm 1 2 1995 Việt Nam 47 36 36 100
120
120 16 361 16 174 9 338 9 163 9,097
Hà Nội Hà Nội - Đài Tư huyện Gia Lâm 1 2 1995 Việt Nam
Đài Loan 40 32 18 56 12
7
10 15 10 15 17 320 17 402 2,236
Hà Nội Nam Thăng Long huyện Từ Liêm 1 2 1998 Việt Nam 30 18 18 100
61
72 2 4 2 3 33 960 23 976 1,735
Hà Nội Thạch Thất - Quốc Oai huyện Thạch Thất + Quốc Oai 1 2 2007 Việt Nam 155 120 116 96
410
360 28 608 28 484 72 2,939 58 1,611 11,013
Hà Nội Phú Nghĩa huyện Chương Mỹ 1 2 2007 Việt Nam 165 121 85 70
660
578 16 110 15 56 43 940 34 242 8,797
Hà Nội Quang Minh huyện Mê Linh 1 2 2004 Việt Nam 407 304 244 80
592
532 101 567 97 523 109 6,108 106 3,590 31,349
Hà Nội Quang Minh 2 huyện Mê Linh 1 1 2007 Đài Loan 266 196 13 7 35
7
8 252 8 175
Hà Nội Phụng Hiệp huyện Thường Tín 1 1 2008 Việt Nam 175 118 - -
597
83
Hà Nội Hỗ trợ Nam Hà Nội huyện Phú Xuyên 1 1 2011 Việt Nam 72 50 - -
1,572
1,370
Hà Nội Bắc Thường Tín huyện Thường Tín 1 1 2007 Việt Nam Hàn Quốc 389 210 - - 90
4
1 Hải Dương Nam Sách Tp Hải Dương 1 2 2003 Việt Nam 62 48 48 100
92
92 14 340 13 220 7 276 7 215 12,743
Hải Dương Đại An (giai đoạn 1+2)
Tp Hải Dương (gđ1), h. Cẩm Giàng
(gđ 2) 1 2
2003
2007 Việt Nam 552 230 147 64
2,400
1,215 57 1,017 47 633 16 2,660 8 1,676 21,736
Hải Dương Phúc Điền Huyện Cẩm Giàng 1 2 2003 Việt Nam 83 60 60 100
150
150 27 296 27 301 3 274 3 215 14,705
Hải Dương Việt Hòa - Kenmark Tp Hải Dương 1 2 2007 Quần đảo Samoa 46 31 11 37 98
85
2 158 2 50 - - - - 12
Hải Dương Tàu Thủy Lai Vu Kim Thành 1 2 2007 Việt Nam 213 153 134 88
688
721 3 578 3 252 9 1,120 3 109 9,701
Hải Dương Tân Trường Cẩm Giàng 1 2 2005 Việt Nam 198 129 111 86
270
331 32 725 29 586 2 410 - - 13,117
Hải Dương Phú Thái Kim Thành 1 2 2006 2011
Việt Nam -
Vương Quốc
Anh
57 37 15 41 15
5
16 66 13 15 3 93 2 27 6,193
Hải Dương Cộng Hòa - Chí Linh 1 1 2006 Việt Nam 201 145 53 37
786
336 - - - - 1 1,960 - - 25
Hải Dương Lai Cách Cẩm Giàng 1 2 2008 Việt Nam 135 60 15 25
819
158 5 38 5 22 3 252 - 22 656
Hải Dương Cẩm Điền - Lương
Điền
Cẩm Giàng 1 1 2008 Đài Loan 35 - - - 15
15
- - - - - - - - -
Việt Nam
Singapore 149 110 26 23 55
-
2 152 - 24 - - - - 56
1 Hải Phòng Đồ Sơn quận Đồ Sơn 1 2 1997 Hồng Kông Việt Nam 150 97 42 43 75
9
29 175 24 91 4 256 4 32 4,082
Hải Phòng Nomura - Hải Phòng huyện An Dương 1 2 1994 Nhật Bản Việt Nam 153 123 123 100 141
137
59 1,057 54 660 -
29,446
Hải Phòng Nam Cầu Kiền huyện Thủy Nguyên 1 2 2008 Việt Nam 263 154 57 37
798
435 9 10 5 5 11 3,929 6 674 963
Hải Phòng An Dương huyện An Dương 1 1 2008 Trung Quốc 196 128
- 175
25
20
1 Hưng Yên Phố Nối A huyện Văn Lâm 1 2 2004 2010 Việt Nam 596 422 295 70
1,205
933 69 775 63 699 91 12,552 80 9,127 24,000
Hưng Yên Phố Nối B (Dệt may
- Phố Nối) huyện Mỹ Hào 1 2 2003 Việt Nam 122 93 46 49
589
348 16 116 10 82 12 1,103 5 799 2,200
Hưng Yên Minh Đức huyện Mỹ Hào 1 2 2007 Việt Nam 198 136 40 29
434
200 5 8 5 8 25 1,396 22 762 2,050
Hưng Yên Phố Nối B (Thăng Long II) huyện Mỹ Hào 1 2 2006, 2011 Nhật Bản 345 256 185 72 123
122
72 1,785 59 1,452 1 0
0 13,250
Hưng Yên Minh Quang huyện Mỹ Hào 1 1 2008 Việt Nam 150 98
-
897
90
Hưng Yên
KCN Vĩnh Khúc
(Cơ khí năng lượng
Agrimeco Tân Tạo)
huyện Văn Giang 1 1 2008 Việt Nam
180 117
908
45
Hưng Yên KCN Vĩnh Khúc (Linking Park) huyện Yên Mỹ
3 2009 Việt Nam
1,100
Hưng Yên Ngọc Long huyện Yên Mỹ 1 1 2009 Việt Nam 100 65
-
704
Hưng Yên Yên Mỹ II huyện Yên Mỹ 1 1 2010 Việt Nam 98 63
-
895
Hưng Yên Kim Động huyện Kim Động 1 1 2010 Việt Nam 100 51
-
539
1 Nam Định Hòa Xá Tp Nam Định 1 2 2002 Việt Nam 285 204 204 100
506
243 21 177 19 171 121 5,971 111 3,164 22,152
Nam Định Mỹ Trung Tp Nam Định 1 1 2006 Việt Nam 151 103 27 26
359
241 2 23 2 21 11 1,125 3 334 3,122
Nam Định Bảo Minh Huyện Vụ Bản 1 2 2008 Việt Nam 155 104 62 60
796
620 9 268 8 172 3 381 3 319 7,350
Nam Định KCN Rạng đông Huyện Nghĩa Hưng 1 1 2015 Việt Nam 520 322
4,629
110
1 Ninh Bình Khánh Phú huyện Yên Khánh 1 2 2004 Việt Nam 351 232 232 100
800
594 9 304 7 120 34 20,189 17 15,235 7,769
Ninh Bình Gián Khẩu huyện Gia Viễn 1 2 2009 Việt Nam 162 132 132 100
1,039
895 8 23 6 22 20 7,146 17 6,720 6,869
Ninh Bình Tam Điệp 1 huyện Tam Điệp 1 2 2008 Việt Nam 64 64 64 100
37
21 6 77 5 75 11 3,318 5 3,170 10,470
Ninh Bình Phúc Sơn Tp Ninh Bình 1 2 2010 Việt Nam 142 93 29 31
891
49 3 94 1 59 11 3,262 - 1,000 2,521
Ninh Bình Khánh Cư huyện Yên Khánh 1 2 2011 Việt Nam 67 40 32 81
289
90 -
1 2,987
1 Quảng Ninh Cái Lân+Cái Lân
mở rộng Tp Hạ Long 1 2 1997 Việt Nam 305 232 233 100
437
437 17 440 13 335 44 7,890 13 5,480 4,878
Quảng Ninh Hải Yên Tp Móng Cái 1 2 2005 Việt Nam 182 124 43 35
317
220 3 310 3 304 1 55 1 69 4,571
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
Quảng Ninh Việt Hưng Tp hạ Long 1 2 2006 Việt Nam 301 191 20 11
536
170 3 19 1 11 4 597 3 134 552
Quảng Ninh Đông Mai TX Quảng Yên 1 2 2012 Việt Nam 160 112 10 9
622
57 2 50 1 35
3,157
Quảng Ninh Dịch vụ Đầm Nhà Mạc TX Quảng Yên 1 1 2014 Bỉ + Hồng Kông 719 317
128
30
1 24
Quảng Ninh Hoành Bồ Huyện Hoành Bồ 1 1 2011 Việt Nam 681 521 131 25
3,792
Quảng Ninh Hải Hà (gđ 1) Huyện Hải Hà 1 1 2014 Hồng Kông 660 485 104 21 215
36
5 469 1 286
40
Quảng Ninh Đầm Nhà Mạc TX Quảng Yên 1 1 2016 Bỉ + Hồng Kông
+ Trung Đông 1,193 680
1 Thái Bình Nguyễn Đức Cảnh Tp Thái Bình 1 2 2005 Việt Nam 68 44 44 100
110
107 4 71 4 57 20 4,653 20 5,315 22,385
Thái Bình Phúc Khánh Tp Thái Bình 1 2 2002 Việt Nam- Đài Loan 120 102 102 100 14 70 4 58 26 180 24 154 11 622 11 744 15,394
Thái Bình Cầu Nghìn huyện Quỳnh Phụ 1 2 2010 Việt Nam 81 65 35 55
706
60 2 55 1 47 2 167 2 148 898
Thái Bình Gia Lễ huyện Đông Hưng 1 2 2006 Việt Nam 85 62 62 100
150
90 2 39 2 38 7 1,212 2 273 3,189
Thái Bình Sông Trà Tp Thái Bình 1 2 2009 Việt Nam 150 94 39 42
583
360 3 68 2 27 3 1,025 3 831 6,014
1 Vĩnh Phúc Bình Xuyên huyện Bình Xuyên 1 2 2007 Việt Nam 277 210 139 66
1,386
422 43 440 40 353 17 1,383 14 1,107 8,404
Vĩnh Phúc Khai Quang Tp Vĩnh Yên 1 2 2006 Việt Nam 216 162 162 100
292
265 71 699 65 600 10 363 10 303 39,544
Vĩnh Phúc Kim Hoa TX Phúc Yên 1 2 1998 Việt Nam 50 45 45 100
95
61 1 410 1 379
9,765
Vĩnh Phúc Bình Xuyên II huyện Bình Xuyên 1 1 2008 Đài Loan 42 32 32 100 25
13
6 63 4 23
771
Vĩnh Phúc Bá Thiện huyện Bình Xuyên 1 2 2007 Đài Loan 325.75 202.82 202.82 100
14 801 9 139 1 162
75 6,537
Vĩnh Phúc Bá Thiện II huyện Bình Xuyên 1 1 2009 Việt Nam - Anh 308 212 92 43 65
23
13 224 7 64
10 2,482
Vĩnh Phúc Tam Dương II - Khu A H Tam Dương 1 1 2014 Việt Nam 177 135 48 48
893
315
2 4,266 1 1,860 698
Vĩnh Phúc Tam Dương II - Khu B H Tam Dương
3 2014 Việt Nam 186 120
1,312
Vĩnh Phúc Phúc Yên TX Phúc Yên 0 0 2010 Việt Nam 149 99 10 10
747
10
1 522
165
Vĩnh Phúc Chấn Hưng h Vĩnh Tường 1 1 2015 Việt Nam 130 90
1,378
Vĩnh Phúc KCN Sơn Lôi H. Bình Xuyên 1 1 2015 Việt Nam 265 189
1,864
Vĩnh Phúc KCN Thăng Long H. Bình Xuyên 1 1 2015 Nhật Bản 213 170
70
III Miền Trung
39 -
9,717 6,699 2,812 42 71 19,649 242 6,629 236 3,527 186 1,851 1,232 73,746 1,188 41,193 221,508
1 Đà Nẵng KCN Hòa Cầm Quận Cẩm Lệ 1 2 2003 Việt Nam 137 96 82 85
375
164 20 92 11 79 87 2,059 49 1,301 17,378
Đà Nẵng KCN Liên Chiểu Quận Liên Chiểu 1 2 1998 Việt Nam 289 208 111 53
590
266 3 45 3 46 26 4,495 26 4,716 3,856
Đà Nẵng KCN Đà Nẵng Quận Sơn Trà 1 2 1994 Malaysia Việt Nam 50 42 42 100 13
13
13 33 12 50 34 941 33 1,386 7,633
Đà Nẵng KCN Hòa Khánh Quận Liên Chiểu 1 2 1997 Việt Nam 396 304 304 100
550
550 56 705 54 629 151 6,786 129 6,259 35,426
Đà Nẵng KCN Hòa Khánh
mở rộng Quận Liên Chiểu
3 2004 Việt Nam 133 108 75 69
348
531 12 127 11 105 9 563 6 274 2,610
1 Bình Định Phú Tài Tp Quy Nhơn 1 2 1998 Việt Nam 346 243 243 100
423
235 5 8 5 8 145 3,243 95 2,619 12,317
Bình Định Long Mỹ (gd1) Tp Quy Nhơn 1 2 2004 Việt Nam 118 95 95 100
109
107 2 23 2 22 34 1,203 14 726 1,701
Bình Định Nhơn Hoà Huyện An Nhơn 1 1 2006 Việt Nam 314 231 103 44
654
172 7 1,070 3 66 20 1,101 9 463 1,414
Bình Định Hoà Hội huyện Phù Cát 1 1 2015 Việt Nam 265 186 17 9
-
-
3 290
-
1 Bình Thuận Phan Thiết 1 Phan Thiết 1 2 1998 Việt Nam 68 48 43 90
70
70 10 68 9 49 19 512 18 471 4,334
Bình Thuận Phan Thiết II Phan Thiết
3 2007 Việt Nam 41 31 14 44
43
27
6 267 5 238 161
Bình Thuận Hàm Kiệm I Hàm Thuận Nam 1 1 2008 Việt Nam 133 91 35 38
253
155 2 6 1 2 8 1,249 2 318 186
Bình Thuận Hàm Kiệm II Bita's Hàm Thuận Nam
3 2008 Việt Nam 402 261 32 12
492
261 4 34 4 22 3 205 4 14 3,567
Bình Thuận Sơn Mỹ I Hàm Tân 1 1 2010 Việt Nam 1,070 740
-
2,300
18
Bình Thuận Sông Bình Bắc Bình 1 1 2013 Việt Nam 300 204 58 28
593
98 1 40
1 1,383
Bình Thuận Tuy Phong Tuy Phong 1 1 2013 Việt Nam 150 98
370
1
1 Khánh Hòa Suối Dầu Cam Lâm 1 2 1997 Việt Nam 137 87 74 84
197
194 20 97 15 72 33 2,353 22 1,222 11,585
Khánh Hòa Nam Cam Ranh Ninh Hòa 1 1 2009 Việt Nam 204 135
998
1 Nghệ An Bắc Vinh Tp Vinh 1 2 1998 Việt Nam 60 53 42 80
79
79 2 8 2 8 21 1,396 20 1,096 6,944
1 Ninh Thuận Phước Nam huyện Thuận Nam 1 1 2008 Việt Nam 370 270 32 12 1 805 0 157 1 0
0 1 10 1 10 32
Ninh Thuận Du Long huyện Thuận Bắc 1 1 2008 Việt Nam 407 289 18 6 10
0
1 826
3
Ninh Thuận Thành Hải TP Phan Rang Tháp Chàm 1 2 2015 Việt Nam 78 64 41 64
400
225 1 10
14 1,679 10 938 1,825
1 Phú Yên An Phú Xã An Phú, Tp. Tuy Hòa 1 2 2006 Việt Nam 68 43 34 78
53
42 2 6 1 1 29 355 23 204 929
Phú Yên Đông Bắc Sông Cầu
- KV 1
Xã Xuân Hải, Xuân Hòa, TX. Sông
Cầu 1 2 2006 Việt Nam 106 78 54 70
129
106 1 1 1 2 17 471 14 291 1,394
Phú Yên Đông Bắc Sông Cầu
- KV 2 Xã Xuân Hải, TX. Sông Cầu 1 3 2015 Việt Nam 82 58 13 23
1 30
1 Quảng Bình Tây Bắc Đồng Hới Tp Đồng Hới 1 2 2005 Việt Nam 66 41 35 86
79
43
17 494 17 468 2,397
Quảng Bình Bắc Đồng Hới huyện Bố Trạch 1 1 2009 Việt Nam 108 73 47 65
165
70
11 2,227 7 437 87
1 Quảng Nam
Điện Nam-Điện
Ngọc
(GĐ 1&MR)
huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam. 1 2 1996 Việt Nam 390 251 214 85
425
399 25 393 21 178 34 2,701 32 2,178 22,372
Quảng Nam Đông Quế Sơn Huyện Quế Sơn 1 1 2006 Việt Nam 211 100 16 16
557
237 3 13 1 2 7 39 38 37 511
1 Quảng Ngãi Quảng Phú Tp Quảng Ngãi 1 2 1999 Việt Nam 92 73 73 100
220 224 216 1 8 1 8 51 3,853 43 3,287 6,274
Quảng Ngãi Tịnh Phong huyện Tịnh Phong 1 2 1999 Việt Nam 141 102 81 80
432
224 6 59 5 33 39 1,405 33 870 8,726
1 Quảng Trị Nam Đông Hà Tp Đông Hà 1 2 2004 Việt Nam 99 66 60 92
118
90 2 6 1 4 31 1,914 17 1,401 2,850
Quảng Trị Quán Ngang huyện Gio Linh 1 1 2008 Việt Nam 205 144 95 66
250
107 1 5 1 5 14 3,028 9 1,646 1,000
1 Thanh Hóa Lễ Môn Tp Thanh Hóa 1 2 1998 Việt Nam 88 62 62 100
129
129 7 172 7 137 22 1,731 222 1,731 21,673
Thanh Hóa Đình Hương-Tây Tp Thanh Hóa 1 2 2001 Việt Nam 176 118 99 84
610
406 2 8
7 235 2,463 215 1,547 6,561
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
Bắc Ga
Thanh Hóa Bỉm Sơn TX BỈm Sơn 1 1 2011 Việt Nam 566 406 124 31
1,593
272 2 12
2 20 4,813 12 1,140 1,459
Thanh Hóa Hoàng Long Tp Thanh Hóa 1 1 2012 Việt Nam 286 195 70 36
2,464
169 4 135 3 132 18 732 18 281 27,243
1 Thừa Thiên Huế Phú Bài (GĐ 1&2) TX Hương Thủy 1 2 1999 Việt Nam 197 127 123 97
262
250 16 272 11 150 45 4,579 35 3,346 4,415
Thừa Thiên Huế Phú Bài GĐ3 TX Hương Thủy
3 2009 Hàn Quốc 50 26 3 10 6
1
- -
Thừa Thiên Huế PHú Bài GĐ4 TX Hương Thủy
3 2010 Việt Nam 88 44 4 9
293
77
2 151 2 7
Thừa Thiên Huế Phong Điền ABC huyện Phong Điền 1 1 2009 Việt Nam
Hàn Quốc 705 422 89 21 31 1,481 1 20 4 43 1 33 18 11,573 4 105 1,940
Thừa Thiên Huế Tứ Hạ TX Hương Trà 1 1 2009 Trung Quốc 127 150 2 1 10
3
Thừa Thiên Huế La Sơn huyện Phú Lộc 1 1 2009 Việt Nam 300 172 36 21
285
13
1 Hà Tĩnh Gia Lách huyện Nghi Xuân 1 1 2010 Việt Nam 100 65 16 25
456
448
6 659 4 169 705
IV Tây Nguyên
8 -
1,310 915 632 69 - 3,235 - 1,224 21 86 16 40 191 26,426 113 5,604 7,735
1 Đắk lăk Hòa Phú TP Buôn Ma Thuột 1 2 2005 Việt Nam 182 127 92 72
278
183
40 2,257 16 1,354 712
1 Đắk Nông Tâm Thắng huyện Cư Jút 1 2 2002 Việt Nam 180 128 97 76
320
216 1 1 1 1 35 2,982 32 1,369 1,555
Đắk Nông Nhân Cơ Xã Nhân Cơ, huyện Đắk RLấp 1 1 2014 Việt Nam 148 128 128 100
1,658
400
1 15,458
100 150
1 Gia Lai Trà Đa Tp Pleiku 1 2 2003 Việt Nam 213 151 96 64
109
74 4 16 3 10 38 1,344 28 736 2,130
1 Kon Tum Hòa Bình (giai đoạn 1 và 2)
1 2 2007 Việt Nam 129 95 49 51
64
51
29 473 21 255 1,410
Kon Tum Sao Mai (giai đoạn 1)
1 1 2005 Việt Nam 80 43 22 50
112
20
1 Lâm Đồng Lộc Sơn (GĐ1) Tp Bảo Lộc 1 2 2004 Việt Nam 204 134 81 61
262
228 7 28 7 20 26 1,961 8 1,152 1,275
Lâm Đồng Phú Hội Huyện Đức Trọng 1 1 2008 Việt Nam 175 109 68 62
432
51 9 41 5 10 22 1,951 8 638 503
V Đông Nam Bộ
111 -
41,751 28,207 14,960 53 4,221 93,684 788 37,372 3,755 56,516 2,828 32,635 1,968 233,768 1,546 115,998 1,374,117
1 Đồng Nai Agtex Long Bình Tp Biên Hòa 1 2 2007 Việt Nam 43 28 27 98 2 42
28 12 179 9 14 5 76 5 28 1,119
Đồng Nai Amata (GĐ1&2, 3) TP Biên Hòa 1 2
1994
2002
Việt Nam -
Thái Lan 513 342 289 85 46
50
145 2,451 133 1,959 6 391 2 6 46,820
Đồng Nai An Phước huyện Long Thành 1 2 2003 Việt Nam 200 136 42 31
632
395 13 131 7 85 4 786 2 - 244
Đồng Nai Bàu Xéo huyện Trảng Bom 1 2 2006 Việt Nam 500 328 321 98
541
442 17 837 15 527 5 452 4 82 47,330
Đồng Nai Biên hoà I Tp Biên Hòa 1 2 2000 Việt Nam 335 248 248 100
462
277 23 250 19 198 81 6,169 70 5,403 24,439
Đồng Nai Biên hoà II Tp Biên Hòa 1 2 1995 Việt Nam 365 261 261 100 18 462
462 102 2,272 95 1,899 38 2,661 30 1,960 88,751
Đồng Nai Dầu Giây huyện Thống Nhất 1 2 2008 Việt Nam 331 192 49 25
566
177 7 64 3
10 2,209 1 31 -
Đồng Nai Dệt may Nhơn Trạch huyện Nhơn Trạch 1 2 2003 Việt Nam 184 121 115 95 12 252
178 42 132 33 78 19 1,518 13 169 3,825
Đồng Nai Giang Điền huyện Trảng Bom 1 2 2008 Việt Nam 529 320 111 35
1,136
1,031 18 295 9 14 5 1,282 2 6 445
Đồng Nai Gò Dầu Huyện Long Thành 1 2 1995 Việt Nam 184 137 137 100 16 336
139 19 612 18 567 10 688 9 382 5,291
Đồng Nai Hố Nai (GĐ1 & 2) huyện Trảng Bom 1 2 1998
2007 Việt Nam 497 330 150 45
1,079
415 85 407 80 342 14 1,369 12 140 15,085
Đồng Nai Lộc An - Bình Sơn huyện Long Thành 1 2 2010 Việt Nam 498 320 50 16
2,006
332 8 179 4 70 3 2,271
268
Đồng Nai Long Khánh Tx Long Khánh 1 2 2008 Việt Nam 264 158 48 30
470
215 8 63 3 4 7 871 3 67 1,298
Đồng Nai Long Đức huyện Long Khánh 1 2 2007 Việt Nam 281 202 132 65 52
44
49 1,006 37 542 1
2,868
Đồng Nai Long Thành huyện Long Thành 1 2 2003 Việt Nam 488 283 247 87 41 861
649 94 1,307 78 934 23 2,392 14 771 17,909
Đồng Nai Long Bình (LOTECO) Tp Biên Hòa 1 2 1996
Việt Nam -
Nhật Bản 100 72 72 100 41
30
53 583 51 461 3 191 2 60 22,302
Đồng Nai Nhơn Trạch I huyện Nhơn Trạch 1 2 1997 Việt Nam 447 322 301 94
458
476 69 1,063 66 873 20 1,397 17 805 32,214
Đồng Nai Nhơn Trạch II (GĐ1 & 2) huyện Nhơn Trạch 1 2
1997
2005 Việt Nam 331 282 268 95
588
191 56 1,371 50 1,160 17 1,134 12 237 45,527
Đồng Nai Nhơn Trạch III (GĐ1) huyện Nhơn Trạch 1 2 1997 Việt Nam 337 234 234 100 36
37
90 2,830 72 2,511 26 2,385 14 968
18,102
Đồng Nai Nhơn Trạch III (GĐ2) huyện Nhơn Trạch
3 2003 Việt Nam 360 244 200 82
653
372
Đồng Nai Nhơn Trạch V huyện Nhơn Trạch 1 2 2003 Việt Nam 309 225 225 100
329
336 22 2,098 18 1,347 3 736 1 99 11,132
Đồng Nai Nhơn Trạch II - Nhơn Phú huyện Nhơn Trạch 1 2 2006 Việt Nam 183 126 101 80
336
242 4 17 2 6 11 3,098 5 232 984
Đồng Nai Nhơn Trạch II- Lộc Khang huyện Nhơn Trạch 1 2 2006 Việt Nam 70 43 35 83
103
151 4 123 3 51 3 375 2 77 292
Đồng Nai Nhơn Trạch VI huyện Nhơn Trạch 1 1 2005 Việt Nam 315 195 76 39 282 1,343
1,469 4 362
2 1,887
143 -
Đồng Nai Định Quán huyện Định Quán 1 2 2004 Việt Nam 54 38 45 119
55
49 3 10 3 10 16 442 5 57 506
Đồng Nai Ông Kèo huyện Nhơn Trạch 1 2 2008 Việt Nam 823 485 434 90
1,458
278 6 379 3 101 21 8,660 13 3,967 1,110
Đồng Nai Sông Mây (GĐ1 & 2) huyện Trảng Bom 1 2
1998
2007 Việt Nam 474 334 149 45
504
203 49 493 45 410 12 802 11 181 40,776
Đồng Nai Tân Phú huyện Tân Phú 1 2 2007 Việt Nam 54 35 6 18
67
50 2 9
1 63 1 51 3,120
Đồng Nai Tam Phước Tp Biên Hòa 1 2 2003 Việt Nam 323 215 223 104
252
245 58 582 50 487 29 1,673 21 727 31,547
Đồng Nai Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu 1 2 2006 Việt Nam 177 124 63 51
557
131 6 178 5 159 6 525 3 29 28,340
Đồng Nai Xuân Lộc huyện Xuân Lộc 1 2 2006 Việt Nam 109 64 53 83
231
117 2 87 1 80 1 176 1 81 15,580
Đồng Nai Suối Tre TX Long Khánh 1 2 2012 Việt Nam 150 96 74 77
401
255 10 171 5 28 4 437 3
3,288
Đồng Nai Công nghệ cao Long Thành huyện Long Thành 1 1 2015
Việt Nam - Thái
Lan 410 300
282
1 Bình Dương Sóng Thần 1 huyện Dĩ An 1 2 1995 Việt Nam 178 140 140 100
245
203 91 425 71 2 122 750 111 111 46,347
Bình Dương Sóng Thần 2 huyện Dĩ An 1 2 1996 Việt Nam 279 217 216 100
423
376 99 957 87 11 40 3,249 38 190 49,753
Bình Dương Sóng Thần 3 Thủ Dầu Một 1 2 2007 Việt Nam 534 320 234 73
1,431
998 62 339 25 30 20 2,921 17 1,271 4,015
Bình Dương Đồng An huyện Thuận An 1 2 1996 Việt Nam 138 112 112 100
248
250 119 470 75 211 56 1,089 42 250 23,746
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
Bình Dương Đồng An 2 Thủ Dầu Một 1 2 2007 Việt Nam 205 148 100 68
245
394 22 199 20 26 18 7,161 8 699 1,571
Bình Dương Bình Đường huyện Dĩ An 1 2 1997 Việt Nam 17 14 14 97
17
33 9 23 10 20 2 20 2 12 7,847
Bình Dương Việt Hương huyện Thuận An 1 2 1996 Việt Nam 36 25 25 100
56
65 68 152 53 1 6 40 8 30 8,236
Bình Dương Việt Hương 2 huyện Bến Cát 1 2 2004 2007 Việt Nam 250 183 104 57
270
310 41 384 22 12 2 85 3 69 3,962
Bình Dương Tân Đông Hiệp A huyện Dĩ An 1 2 2001 Việt Nam 50 40 40 100
73
76 6 90 6 50 14 2,237 11 325 5,575
Bình Dương Tân Đông Hiệp B huyện Dĩ An 1 2 2002 Việt Nam 163 112 74 66
302
180 11 82 6 6 37 1,105 30 450 2,999
Bình Dương Mỹ Phước huyện Bến Cát 1 2 2002 Việt Nam 377 276 235 85
224
212 50 744 49 402 24 1,455 13 405 35,504
Bình Dương Mỹ Phước 2 huyện Bến Cát 1 2 2005 Việt Nam 477 333 333 100
441
450 111 1,082 72 420 15 3,175 13 220 22,663
Bình Dương Mỹ Phước 3 huyện Bến Cát 1 2 2006 Việt Nam 978 656 656 100
1,219
1,147 169 1,879 116 450 17 1,874 9 402 13,450
Bình Dương Bình An huyện Dĩ An 1 2 2004 Việt Nam 26 19 19 100
98
99 2 4
7 1,621
340 2,706
Bình Dương Mai Trung huyện Bến Cát 1 2 2005 Việt Nam 51 35 23 66
84
41 3 23 3 6 - -
- 909
Bình Dương Nam Tân Uyên (gđ 1 + MR) huyện Tân Uyên 1 2 2005 Việt Nam 620 429 420 98
777
378 133 425 46 133 60 4,213 44 1,797 8,546
Bình Dương Kim Huy Thủ Dầu Một 1 2 2006 Việt Nam 214 145 72 50
254
210 21 118 16 33 1 83
- 2,862
Bình Dương Rạch Bắp huyện Bến Cát 1 2 2005 Việt Nam 279 188 169 90
196
162 36 133 3 4 7 554 4 125 1,837
Bình Dương Phú Tân Thủ Dầu Một 1 2 2007 Việt Nam 133 86 31 36
531
413 2 5
1 2 303
3 1,135
Bình Dương Đại Đăng Thủ Dầu Một 1 2 2005 Đài Loan 274 166 143 86 22
18
45 382 33 36 3 522 2 70 4,288
Bình Dương Đất Cuốc Tân Uyên 1 2 2007 Việt Nam 347 253 81 32
239
259 23 70 12 20 9 1,002 10 889 8,546
Bình Dương Bàu Bàng huyện Bến Cát 1 2 2007 Việt Nam 998 699 681 97
1,571
1,190 56 942 22 9 8 7,038 7 1,555 2,562
Bình Dương Bàu Bàng mở rộng huyện Bến Cát
3 2016 Việt Nam 1,000 700
5,762
Bình Dương Thới Hòa huyện Bến Cát 1 1 2004 Việt Nam 202 135
-
339
232
Bình Dương Singapore Asendas - Protrade (An Tây) huyện Bến Cát 1 2 2007 Singapore 495 374 81 22 2,425
62
46 1,275 18 66 1 46 1
1,607
Bình Dương
Việt Nam -
Singapore
(VSIP)
TX Thuận An 1 2 1997 Singapore Việt Nam 473 352 352 100 139
126
214 3,050 200 1,981 9 1,790
96,743
Bình Dương
Việt Nam -
Singapore
(VSIP) II
TP Thủ Dầu Một 1 2 2006 Singapore Việt Nam 330 255 255 100 49
33
125 1,371 110 871 7 536
41,661
Bình Dương
Việt Nam -
Singapore
(VSIP) IIA
huyện Bến Cát 1 3 2008 Singapore Việt Nam 1,008 673 506 75 136
132
111 1,932 42 798 6 1,086
3,786
Bình Dương Mapletree Bình Dương Tp Thủ Dầu Một 1 2 2008 Singapore 75 47 7 14 400
76
28 456
1,522
Bình Dương Việt Nam - Singapore (VSIP) III Tân Lập và Bắc Tân Uyên 1 1 2016
Singapore Việt
Nam 1,000 670
6,407
Bình Dương Tân Bình huyện Tân Uyên 1 1 2013 Việt Nam 353 244 83 34
753
74 7 24
6 268 2 160
Bình Dương Cây Trường Bình Dương 1 1 2016 Việt Nam 700 450
3,726
1 Bà Rịa - Vũng Tàu Đông Xuyên Tp Vũng Tàu 1 2 1996 Việt Nam 161 131 131 100
297
288 29 265 29 264 53 1,898 46 6,153 15,224
Bà Rịa - Vũng
Tàu Phú Mỹ I huyện Tân Thành 1 2 1998 Việt Nam 959 695 692 100
1,890
1,759 27 1,880 26 1,773 48 56,498 40 37,337 11,103
Bà Rịa - Vũng
Tàu Mỹ Xuân A huyện Tân Thành 1 2 1996, 2002 Việt Nam 302 228 222 97
343
355 19 1,336 19 717 16 5,078 10 3,299 6,880
Bà Rịa - Vũng
Tàu
Mỹ Xuân A2
(gđ1+mr) huyện Tân Thành 1 2 2001, 2007
Đài Loan 40%,
Singapore 30%,
Việt Nam 30%
422 292 293 100 35
50
27 1,760 27 1,387 1 43 1 28 11,688
Bà Rịa - Vũng
Tàu Mỹ Xuân B1 Conac huyện Tân Thành 1 2 1998 Việt Nam 227 158 132 84
544
400 10 413 10 249 3 52 - 269 2,226
Bà Rịa - Vũng
Tàu Cái Mép huyện Tân Thành 1 2 2002 Việt Nam 670 449 187 42
1,503
896 4 335 4 369 10 12,580 8 2,629 947
Bà Rịa - Vũng
Tàu
Phú Mỹ II + mở
rộng huyện Tân Thành 1 2 1 Việt Nam 1,024 627 236 38
2,742
1,365 8 2,307 8 1,448 2 150 2
1,829
Bà Rịa - Vũng
Tàu
Mỹ Xuân B1 Tiến
Hùng huyện Tân Thành 1 2 2007 Việt Nam 200 140 59 59
390
305 8 196 8 51 4 1,179 1 266 1,842
Bà Rịa - Vũng
Tàu
Mỹ Xuân B1 Đại
Dương huyện Tân Thành 1 2 2006 Việt Nam 146 92 9 10
266
217 - -
- 3 1,103 3 688 198
Bà Rịa - Vũng
Tàu Phú Mỹ III huyện Tân Thành 1 1 2007 Việt Nam 803 644 49 8
6,030
1,513 2 265 2 100
1
Bà Rịa - Vũng
Tàu Long Sơn Tp Vũng Tàu 1 1 2008 Việt Nam 850 650 40 6
3,309
45 1 250
3
15
Bà Rịa - Vũng
Tàu Châu Đức huyện Châu Đức 1 1 2008 Việt Nam 1,550 968 69 7
2,818
1,253 3 47 2 14 3 549 1 128 1,200
Bà Rịa - Vũng
Tàu Đất Đỏ 1 huyện Đất Đỏ 1 1 2009 Việt Nam 496 331 - -
790
423 - -
Bà Rịa - Vũng
Tàu Đá Bạc huyện Châu Đức 1 1 2015 Việt Nam 300 187
530
1 Hồ Chí Minh Lê Minh Xuân huyện Bình Chánh 1 2 1997 Việt Nam 100 66 66 100
246
334 44 79 32 66 128 6,049 116 1,800 9,073
Hồ Chí Minh Lê Minh Xuân mở
rộng huyện Bình Chánh
3 2016 Việt Nam 110 67
1,147
Hồ Chí Minh Cát Lái (1+2) quận 2 1 2 2003 Việt Nam 137 79 67 84
281
370 16 42 13 12 52 2,925 46 2,551 4,989
Hồ Chí Minh Bình Chiểu quận Thủ Đức 1 2 1998 Việt Nam 27 21 21 100
56
55 13 85 12 80 6 159 6 159 5,302
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
Hồ Chí Minh Vĩnh Lộc quận Bình Tân 1 2 1997 Việt Nam 203 119 116 98
385
516 53 115 43 88 77 5,687 82 4,084 20,559
Hồ Chí Minh Vĩnh Lộc (mở rộng) huyện Bình Chánh
3 2012 Việt Nam 56 31
351
63
Hồ Chí Minh Tân Thới Hiệp quận 12 1 2 1997 Việt Nam 28 20 20 100
568
45 12 95 9 70 17 1,147 17 800 14,498
Hồ Chí Minh Tây Bắc Củ Chi huyện Củ Chi 1 2 1997 Việt Nam 208 145 143 98
376
263 19 364 17 361 27 4,161 23 3,973 20,443
Hồ Chí Minh Tây Bắc Củ Chi (mở
rộng0 huyện Củ Chi
3 2012 Việt Nam 173 107
999
Hồ Chí Minh KCX Tân Thuận quận 7 1 2 1991 Đài Loan Việt Nam 300 204 167 82 89
75
164 1,383 147 1,263 24 2,394 17 1,315 63,499
Hồ Chí Minh Hiệp Phước huyện Nhà Bề 1 2 1996/2008 Việt Nam 311 222 208 94
650
754
26 748 18 614 97 6,096 78 6,207 10,228
Hồ Chí Minh Hiệp Phước gđ2 huyện Nhà Bè
3 2008 Việt Nam 597 285 51 18
3,093
700
Hồ Chí Minh Tân Phú Trung huyện Củ chi 1 2 2004 Việt Nam 543 359 94 26
1,280
1,405 7 93 4 11 45 4,186 30 702 4,251
Hồ Chí Minh KCX Linh Trung 1 quận Thủ Đức 1 2 1992 Trung Quốc Việt Nam 62 46 46 100
56
15
32 493 27 464 2 226 - 20 46,714
Hồ Chí Minh KCX Linh Trung 2 quận Thủ Đức
3 1997 Trung Quốc Việt Nam 62 44 44 100
38 207 31 155 1 470
31,440
Hồ Chí Minh Tân Bình Gd1+gđ2 quận Tân Phú + Bình tân 1 2 1997/2009 Việt Nam 130 90 90 100
892
515 77 189 64 156 118 8,480 104 3,600 24,127
Hồ Chí Minh Tân Tạo (1+MR) quận Bình Tân 1 2 1996/2000 Việt Nam 344 213 208 98
1,388
1,427 47 141 37 97 211 12,384 188 10,000 25,261
Hồ Chí Minh Phong Phú huyện Bình Chánh 1 1 2002 Việt Nam 67 44
-
464
550
Hồ Chí Minh Đông Nam huyện Củ Chi 1 2 2010 Việt Nam 287 181 127 70
1,187
691 5 1,370 4 15 8 1,384 5 150 3,276
Hồ Chí Minh An Hạ huyện Bình chánh 1 1 2011 Việt Nam 124 81 12 14
768
409 1 9
19 654 16 141 406
Hồ Chí Minh Lê Minh Xuân 3 huyện Bình Chánh 1 1 2014 Việt Nam 231 156
1,211
250
Hồ Chí Minh Phước Hiệp xã Phước Hiệp, huyện Củ Chi 1 1 2010 Việt Nam 200 149
-
952
Hồ Chí Minh Cơ khí ô tô TP HCM huyện Củ Chi 1 1 2014 Việt Nam 100 67 14 21
506
1 20
2 184
1 Bình Phước Chơn Thành I huyện Chơn Thành 1 2 2003 Việt Nam 124 73 46 62
70
70 8 37 7 25 15 270 10 121 2,098
Bình Phước Minh Hưng-Hàn Quốc huyện Chơn Thành 1 2 2007 Hàn Quốc 192 141 141 100 13
12
56 308 35 108 6 278 6 123 8,221
Bình Phước Minh Hưng III huyện Chơn Thành 1 2 2008 Việt Nam 292 178 122 69
289
292 10 403 8 194 3 128 2 7 4,840
Bình Phước Bắc Đồng Phú huyện Đồng Phú 1 2 2010 Việt Nam 190 126 62 49
228
117 7 172 3 1 6 193 1 15 13,625
Bình Phước Đồng Xoài II TX Đồng Xoài 1 2 2010 Việt Nam 85 48 25 54
147
81 3 53 1 24
4,529
Bình Phước Việt Kiều huyện Hớn Quán 1 1 2010 Việt Nam 104 70
-
130
Bình Phước Đồng Xoài I TX Đồng Xoài 1 2 2015 Việt Nam 163 105 81 77
271
23 11 36 9 1 12 180 3 26 2,436
Bình Phước Đồng Xoài III TX Đồng Xoài 1 1 2009 Việt Nam 120 77
Bình Phước Tân Khai II huyện Hớn Quản 1 1 2009 Việt Nam 160 104 56 54
512
-
Bình Phước Becamex-Bình Phước huyện Chơn Thành 1 1 2008 Việt Nam 2,448 1,664
3,753
Bình Phước Sikiko
1 1 2016 Việt Nam 655 360
1 Tây Ninh Linh Trung III huyện Trảng Bàng 1 2 2002 Việt Nam - Trung Quốc 203 132 109 82 29
29
65 315 57 283 14 1,778 11 1,066 14,587
Tây Ninh Trảng Bàng (GĐ 1&2) huyện Trảng Bàng 1 2 1999 Việt Nam 190 133 127 95
249
153 61 236 55 219 21 2,934 14 1,640 27,219
Tây Ninh
KCN Thành Thành
Công (Bourbon An
Hòa)
huyện Trảng Bàng 1 2 2010 Việt Nam 760 517 142 27
2,572
1,053 25 520 13 121 7 637 4 382 5,110
Tây Ninh
KCN Phước Đông -
Bời Lời (Khu liên
hợp 3158 ha)
huyện Gò Dầu 1 2 2010 Việt Nam 1,015 728 421 58
5,000
1,352 23 2,186 11 1,139 2 318 2 190 20,751
Tây Ninh KCN Chà Là huyện Dương Minh Châu 1 2 2009 Mỹ 42 33 27 82
101
10 3 188 2 180
18,592
VI Đồng bằng sông Cửu Long
52 -
13,152 9,187 3,909 43 334 47,928 91 20,439 636 6,081 409 3,445 1,173 131,752 753 52,809 302,170
1 Đồng Tháp Sa Đéc Tp Sa Đéc 1 2 1997 Việt Nam 132 108 82 76
254
254 3 27 3 27 38 3,015 30 1,996 776
Đồng Tháp Trần Quốc Toản Tp Cao Lãnh 1 2 2002 Việt Nam 58 39 21 55
86
86 1 30 1 18 4 177 3 147 697
1 An Giang Bình Long huyện Châu Phú 1 2 2007 Việt Nam 29 19 19 100
128
72 2 8 1 8 7 1,350 7 733 2,233
An Giang Bình Hòa huyện Châu Thành 1 1 2009 Việt Nam 132 100 67 67
478
372 5 117 1 18 8 310 5 94 6,282
1 Bạc Liêu Trà Kha Tp Bạc Liêu 1 1 2007 Việt Nam 65 49 27 55
286
229
13 832 4 500 396
1 Bến Tre An Hiệp Huyện Châu Thành 1 2 2008 Việt Nam 72 51 51 100
326
259 5 95 4 81 10 1,889 5 487 5,069
Bến Tre Giao Long Huyên Châu Thành 1 2 2005.2 Việt Nam 169 120 110 92
674
477 16 280 12 186 12 2,107 7 487 22,776
1 Cần Thơ Trà Nóc I Quận Bình Thủy 1 2 1995 Việt Nam 135 107 107 100
360 376
9 78 9 77 116 7,337 113 5,937 16,098
Cần Thơ Trà Nóc II Quận Ô Môn 1 2 1998 Việt Nam 158 118 114 96
7 78 7 68 51 11,434 48 6,218 8,451
Cần Thơ Hưng Phú I (GĐ 1&2) quận Cái Răng 1 1 2004 Việt Nam 262 168 20 12
676
152 3 62 3 59 5 1,762 4 705 834
Cần Thơ Hưng Phú 2A quận Cái Răng 1 1 2009 Việt Nam 134 91 39 43
617
25 2 2 2 2 5 1,767 5 796 545
, Cần Thơ Hưng Phú 2B quận Hưng Phú
3 2009 Việt Nam 67 60
172
19
1 171
19
87
Cần Thơ Thốt Nốt gđ1 quận Thốt Nốt 1 2 2009 Việt Nam 105 77 47 62
156
134 1 1 1 1 20 3,721 16 1,808 4,971
1 Hậu Giang Sông Hậu huyện Châu Thành 1 2 2007 Việt Nam 291 259 235 91
698
154 1 5 1 3 14 16,845 7 6,015 6,701
Hậu Giang Tân Phú Thạnh huyện Châu Thành A 1 2 2009 Việt Nam 202 149 55 37
742
149 1 110 1 55 25 3,572 19 2,487 9,368
1 Kiên Giang Thuận Yên TX Hà Tiên 1 1 2009 Việt Nam 141 93 33 35
418
8
2 587 1 110
Kiên Giang Thạnh Lộc huyện Châu Thành 1 1 2010 Việt Nam 250 110 53 48
835
227
12 3,864 4 2,210 1,418
1 Long An Đức Hoà I (GĐ 1&2) Huyện Đức Hòa 1 2 1999
Việt Nam - Đài
Loan 274 184 108 58
300
90 44 209 33 219 52 3,092 44 2,839 7,436
Long An Đức Hòa III- Anh Huyện Đức Hòa 1 3 2008 Việt Nam 55 41 21 52
106
89 6 48 1 18 3 112 1 364 504
Số tỉnh/
TP có
KCN
Tên tỉnh/thành
phố Tên KCN Địa điểm
Số KCN
đã thành
lập
Tình trạng
Năm TL Quốc tịch Chủ đầu tư
Diện tích (ha) Vốn đầu tư CSHT Đầu tư nước ngoài Đầu tư trong nước Số lao động
1=đang XD Đất tự Đất công Đất đã cho Tỷ lệ Đăng ký Thực hiện Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng Số Tổng vốn đầu Số DA Vốn đầu tư Tổng số
Hồng
Long An Đức Hòa III- Thái Hòa Huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 100 70 52 74
364
252 22 37 12 15 37 1,474 22 569 1,326
Long An Đức Hòa III- Việt Hóa Huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 83 48 30 62
284
334 10 275 3 142 6 366 2 183 531
Long An Đức Hòa III-Long Đức Huyện Đức Hòa
3 2010 Việt Nam 175 109
-
397
167
Long An Phú An Thạnh Huyện Bến Lức 1 2 2008 Việt Nam 307 212 124 59
1,310
1,256 13 221 3 142 12 868 2 386 729
Long An Cầu Tràm huyện Cần Đước 1 2 2007 Việt Nam 78 54 25 46
342
342 7 56 3 22 16 457 4 27 3,485
Long An Long Hậu và Long Hậu MR huyện Cần Giuộc 1 2 2006, 2009 Việt Nam 250 172 162 94
763
726 91 420 68 202 72 4,633 29 975 15,818
Long An Nhựt Chánh huyện Bến Lức 1 2 2007 Việt Nam 125 74 55 75
334
333 9 260 5 98 16 1,798 14 784 2,183
Long An Tân Đức (GĐ 1 &2) huyện Bến Lức 1 2 2005 Việt Nam 546 372 273 73
1,553
1,236 70 280 54 199 88 4,749 46 1,524 12,290
Long An Tân Kim huyện Cần Giuộc 1 2 2004 Việt Nam 104 70 64 91
243
213 63 80 35 23 37 2,013 29 772 3,661
Long An Tân Kim mở rộng huyện Cần Giuộc
3 2010 Việt Nam 52 37 15 40
366
209 1 2
5 122
Long An Thuận Đạo - Bến Lức huyện Bến Lức 1 2 2009
Đài Loan
Việt Nam 114 73 73 100 13
12
8 241 7 142 3 510 2 50 27,101
Long An Thuận Đạo MR huyện Cần Đước
3 2011 Đài Loan Việt Nam 190 131 117 89
974
868 9 313 2 194 9 4,016 2 26 2,275
Long An Xuyên á huyện Đức Hòa 1 2 1997 Việt Nam 306 212 108 51
1,300
939 34 151 21 57 60 3,478 59 1,139 7,444
Long An Đông Nam á huyện Cần Giuộc 1 2 2009 Việt Nam 396 228 - -
1,537
116
14
Long An Đức Hòa III - Minh Ngân huyện Đức Hòa
3 2010 Việt Nam 141 95 - -
1,330
579
5
Long An Đức Hòa III - Resco huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 296 209 3 2
834
296
1 100
Long An Đức Hòa III- Hồng Đạt huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 100 66 19 29
220
197 2 10 2 8 5 726 4 588 367
Long An Đức Hòa III- Liên Thành huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 92 58
-
360
135
Long An Đức Hòa III- Slico huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 196 137 - -
388
247
Long An Đức Hòa III- Song Tân huyện Đức Hòa
3 2008 Việt Nam 301 222
-
685
320
Long An Đức Hòa III- Đức Lợi huyện Đức Hòa
3 2009 Việt Nam 111 62
-
275
76
Long An Đức Hòa III- Mười
Đây huyện Đức Hòa
3 2010 Việt Nam 114 85
-
589
250
Long An Đức Hòa III- Long Việt huyện Đức Hòa
3 2011 Việt Nam 87 50
-
455
202
Long An An Nhựt Tân huyện Tân Trụ 1 1 2008 Việt Nam 119 78
-
330
338
Long An Phúc Long huyện Bến Lức 1 2 2010 Việt Nam 78 54 45 82
625
586 15 67 9 13 7 614 3 49 239
Long An Việt Phát (Tân Thành) huyện Thủ Thừa 1 1 2010 Việt Nam 1,214 860 5 1
10,017
480
1 295
9
Long An Tân Phú huyện Đức Hòa 1 1 2011 Việt Nam 106 75
-
510
146
Long An Cầu cảng Phước
Đông huyện Cần Đước 1 1 2011 Việt Nam 129 90
-
825
313
Long An Thịnh Phát huyện Bến Lức 1 2 2011 Việt Nam 73 50 38 76
133
185 5 31 5 31 25 1,579 17 2,359 1,242
Long An Long Hậu - Hòa Bình huyện Thủ Thừa 1 2 2011 Việt Nam 118 86 63 73
592
373 16 166 6 57 6 357 2 15 3,533
Long An Vĩnh Lộc huyện Bến Lức 1 2 2005 Việt Nam 226 150 86 57
1,287
1,350 6 41 2 3 23 5,363 7 1,161 880
Long An Hải Sơn huyện Đức Hòa 1 2 2011 Việt Nam 366 276 271 98
1,132
702 50 72 23 17 178 7,553 92 2,659 9,941
Long An Tân Đô huyện Đức Hòa 1 2 2011 Việt Nam 208 163 139 85
568
758 16 33 6 12 40 5,547 8 56 647
Long An Nam Thuận (Đại Lộc) huyện Đức Hòa 1 1 2012 Việt Nam 303 217
1,853
463
Long An Hựu Thạnh huyện Đức Hòa 1 1 2013 Việt Nam 524 362
2,463
7
Long An Thị trấn Thủ Thừa huyện Thủ Thừa 1 1 2012 Hàn Quốc 188 120
50
0 -
Long An Long Hậu III (GĐ1) Huyện Đức Hòa 1 1 2016 Việt Nam 124 88
1,091
1 Sóc Trăng An Nghiệp huyện Châu Thành 1 2 2005 Việt Nam 243 163 137 84
276
176 2 14
6 39 3,950 23 2,698 7,624
Sóc Trăng Trần Đề huyện Trần Đề 1 1 2010 Việt Nam 120 95 30 32
502
82
1 Tiền Giang Mỹ Tho huyện Châu Thành, TP Mỹ Tho 1 2 1997 Việt Nam 79 61 61 100
176
135 8 190 8 261 19 1,666 19 1,124 9,891
Tiền Giang Tân Hương huyện Châu Thành 1 2 2006 Việt Nam 197 146 145 99
582
650 20 445 20 444 6 142 6 123 58,352
Tiền Giang Long Giang huyện Tân Phước 1 2 2007 Trung Quốc 540 378 208 55 100
60
31 1,086 17 328
5,607
1 Trà Vinh Long Đức Tp Trà Vinh 1 2 2005 Việt Nam 100 62 62 100
249
130 11 107 10 74 14 368 9 185 7,863
Trà Vinh Cầu Quan huyện Tiểu Cần 1 1 2010
120 75
558
1 Cà Mau Khánh An huyện U Minh 1 1 2007 Việt Nam 236 143 121 84
450
239
0 13 12093 2 11 72
Cà Mau Hòa Trung huyện Cái Nước 1 1 2009 Việt Nam 359 326 18 6
400
18
15 776.70 10 359 397
1 Vĩnh Long Hòa Phú huyện Long Hồ 1 2 2007 Việt Nam 122 92 92 100
239
239 8 152 8 93 9 754 9 614 22,408
Vĩnh Long Hòa Phú giai đoạn II huyện Long Hồ
3 2010 Việt Nam 130 91 26 29
607
255 2 13 - 6 1 645
136 1,252
Vĩnh Long Bình Minh TX Bình Minh 1 2 2007 Việt Nam 135 93 33 35
421
369
13 970 8 307 342