Bên cạnh đó, việc sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hệ thống pháp luật về FDI phải
quán triệt tinh thần Đại hội XII về “bảo đảm lợi ích tối cao của quốc gia - dân tộc, trên
cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế, bình đẳng và cùng có lợi, thực hiện
nhất quán đường lối đối ngoại độc lập, tự chủ, hòa bình, hợp tác và phát triển; đa dạng
hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại; chủ động và tích cực hội nhập quốc tế; là
bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm của cộng đồng quốc tế”. Cần bảo
đảm một cơ chế phòng ngừa, ngăn chặn việc lợi dụng những sơ hở của chính sách,
pháp luật để trục lợi, đầu tư không bền vững, hủy hoại tài nguyên, xâm hại tới môi
trường, hoặc đầu tư vào những vị trí trọng yếu, chiến lược nguy hiểm cho an ninh,
quốc phòng.
FDI, với những tiềm năng, lợi thế vốn có là nhân tố tích cực góp phần tạo động
lực giúp Việt Nam không ngừng nâng cao năng suất, chất lượng, hiệu quả và sức cạnh
tranh của nền kinh tế, bảo đảm thực hiện mục tiêu ổn định kinh tế vĩ mô, phát triển hài
hòa giữa chiều rộng và chiều sâu, chú trọng phát triển chiều sâu; phát triển kinh tế tri
thức, kinh tế xanh, hướng tới mục tiêu phát triển kinh tế bền vững trong thời gian tới.
Việc sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật FDI sẽ là một
công cụ hữu hiệu nhằm điều tiết FDI đúng mục tiêu định hướng của Việt Nam, do vậy
cần có sự xem xét, cân nhắc thấu đáo để có hướng đi phù hợp trong quá trình hoàn thiện
183 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư trực tiếp nước ngoài với mục tiêu phát triển kinh tế bền vững của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t ới xây d ựng và hoàn thi ện hành lang pháp lý,
tạo c ơ ch ế ho ạt động hi ệu qu ả cho các hi ệp h ội và các t ổ ch ức d ịch v ụ hỗ tr ợ đầu t ư.
Trong đó, c ần có s ự phân công, phân nhi ệm rõ ràng th ẩm quy ền, trách nhi ệm c ủa các
cơ quan qu ản lý nhà n ước, các hi ệp h ội và các t ổ ch ức d ịch v ụ hỗ tr ợ đầu t ư. B ảo đảm
xây d ựng và hoàn thi ện chính sách FDI thu ận l ợi, công khai, minh b ạch, chính xác
trong t ất c ả các khâu c ủa quá trình đầu t ư, c ũng nh ư vi ệc ti ếp c ận và th ụ hưởng các
chính sách ưu đãi, h ỗ tr ợ đầu t ư c ủa nhà đầu t ư đối v ới d ự án, c ủng c ố lòng tin và thu
hút được nh ững d ự án FDI ch ất l ượng cao, đóng góp tích c ực vào m ục tiêu phát tri ển
kinh t ế bền v ững c ủa Vi ệt Nam, s ớm đư a Vi ệt Nam tr ở thành m ột n ước công nghi ệp
theo h ướng hi ện đại.
141
KẾT LU ẬN
Sau g ần 30 n ăm Vi ệt Nam m ở cửa, h ội nh ập kinh t ế khu v ực và toàn c ầu, FDI
luôn th ể hi ện là động l ực, đóng vai trò tích c ực trong thúc đẩy t ăng tr ưởng kinh t ế và
hội nh ập qu ốc t ế của Vi ệt Nam. Tính đến h ết n ăm 2017, Vi ệt Nam đã thu hút trên
24.700 d ự án FDI c ủa các nhà đầu t ư t ừ trên 100 qu ốc gia và vùng lãnh th ổ. FDI đóng
góp kho ảng 18% GDP, 23% đầu t ư toàn xã h ội, trên 40% giá tr ị sản xu ất công nghi ệp,
trên 70% giá tr ị hàng hóa, dịch v ụ xu ất kh ẩu, t ạo vi ệc làm tr ực ti ếp cho trên 2 tri ệu lao
động.... Tuy nhiên, n ếu xét trên góc độ một ngu ồn l ực quan tr ọng đóng góp vào m ục
tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững thì FDI còn b ộc l ộ nhi ều h ạn ch ế:
- Đóng góp c ủa FDI còn b ộc l ộ nhi ều y ếu t ố ch ưa b ền v ững, hi ệu qu ả kinh t ế
th ấp, t ỷ lệ đóng góp vào ngân sách và GDP ch ưa t ươ ng x ứng, không ph ản ánh nh ững
lợi th ế nh ư mong đợi.
- Cơ c ấu xu ất nh ập kh ẩu ch ưa b ền v ững, xu ất kh ẩu ch ủ yếu hàng gia công, l ắp
ráp, t ỷ tr ọng xu ất kh ẩu l ấn át trong n ước, t ỷ tr ọng nh ập kh ẩu nguyên v ật li ệu còn r ất cao.
- Đa s ố công ngh ệ sử dụng trong các d ự án FDI là công ngh ệ trung bình và l ạc
hậu, n ăng su ất th ấp ch ưa phù h ợp v ới m ục tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững.
- Hi ệu ứng lan t ỏa và quan h ệ hỗ tr ợ gi ữa FDI và kinh t ế trong n ước c ũng nh ư
gi ữa các doanh nghi ệp FDI v ới nhau khá th ấp và thi ếu ch ặt ch ẽ.
- Ch ất l ượng nhi ều d ự án ch ưa cao, quy mô bình quân d ự án nh ỏ, t ỷ lệ gi ải ngân
th ấp, ch ưa đáp ứng k ỳ vọng và m ục tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững c ủa Vi ệt Nam.
- Đời s ống người lao động trong doanh nghi ệp FDI ch ưa cao, đặc bi ệt là v ới
doanh nghi ệp 100% v ốn FDI, tranh ch ấp và đình công có xu h ướng gia t ăng.
Vi ệc FDI th ời gian qua đóng góp ch ưa t ươ ng x ứng v ới ti ềm n ăng, ch ưa đáp ứng
kỳ vọng tr ở thành m ột ngu ồn l ực quan tr ọng phục v ụ mục tiêu phát tri ển kinh t ế bền
vững c ủa Vi ệt Nam tr ước h ết xu ất phát t ừ nh ững khó kh ăn n ội t ại c ủa n ền kinh t ế có
trình độ phát tri ển th ấp: các điều ki ện b ảo đảm cho FDI liên k ết và v ận hành hi ệu qu ả
nh ư k ết c ấu h ạ tầng, ngu ồn nhân l ực ch ất l ượng cao, các ngành h ỗ tr ợ, d ịch v ụ trung
gian ch ưa đáp ứng nhu c ầu c ủa nhà đầu t ư; h ệ th ống pháp lu ật ch ưa đồng b ộ, thi ếu
nh ất quán, thi ếu các công c ụ ki ểm soát, hàng rào k ỹ thu ật để sàng l ọc d ự án và nhà đầu
tư; xây d ựng và qu ản lý quy ho ạch FDI làm ch ưa t ốt, thi ếu tr ọng tâm, tr ọng điểm,
thi ếu tính d ự báo; tính liên k ết ngành, vùng h ạn ch ế; thi ếu c ơ ch ế ph ối h ợp, ki ểm tra,
giám sát trong phân c ấp qu ản lý ho ạt động đầu t ư; t ổ ch ức b ộ máy và c ải cách th ủ tục
142
hành chính trong l ĩnh v ực đầu t ư ch ưa đáp ứng yêu c ầu h ướng t ới m ục tiêu phát tri ển
kinh t ế bền v ững
Kinh nghi ệm m ột s ố nước cho th ấy, để FDI th ực s ự tr ở thành m ột ngu ồn l ực
quan tr ọng ph ục v ụ mục tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững c ần có chính sách FDI có
tr ọng tâm, tr ọng điểm, l ộ trình và định h ướng rõ ràng, gắn li ền v ới th ực ti ễn, phù h ợp
với hoàn c ảnh l ịch s ử và thay đổi m ột cách h ết s ức linh ho ạt: Liên t ục rà soát, xây
dựng, s ửa đổi, b ổ sung và hoàn thi ện c ơ ch ế, chính sách, pháp lu ật, b ộ máy hành chính
để định h ướng thu hút và tri ển khai FDI g ắn v ới phát tri ển b ền v ững kinh t ế cần có
chi ến l ược khuy ến khích đầu t ư, xây d ựng và phát huy n ội l ực v ới m ột s ố lĩnh v ực,
ngành ngh ề, s ản ph ẩm... có ý ngh ĩa x ươ ng s ống v ới n ền kinh t ế, v ới s ự hỗ tr ợ của c ơ
ch ế, chính sách và ngu ồn ngo ại l ực, nh ằm xây d ựng, hình thành một h ệ th ống các
doanh nghi ệp qu ốc gia đủ mạnh; chú tr ọng phát tri ển các ngành công nghi ệp ph ụ tr ợ,
các ngành có l ợi th ế so sánh, l ợi th ế cạnh tranh; cân nh ắc và l ựa ch ọn các ph ươ ng án
tối ưu v ề nhà đầu t ư, gi ữa thu hút FDI và b ảo lãnh vay, dành c ơ h ội cho nhà đầu t ư
trong n ước, gi ữa liên doanh, 100% v ốn đầu t ư n ước ngoài hay các hình th ức h ợp tác
sản xu ất, kinh doanh khác v ới t ừng d ự án, t ừng ngành, t ừng s ản ph ẩm ...; c ủng c ố điều
ki ện kinh t ế và c ơ s ở hạ tầng trong n ước, hi ện đại hóa các công c ụ tài chính, hoàn thi ện
các công c ụ qu ản lý và điều hành th ị tr ường ch ứng khoán, t ạo s ức hút và s ự tin t ưởng
đối v ới các nhà đầu t ư n ước ngoài; coi tr ọng và nâng cao ch ất l ượng ho ạt động xúc
ti ến đầu t ư
Trong giai đoạn ti ếp theo để tận d ụng c ơ h ội, gi ảm tr ừ thách thức trong thu
hút FDI ch ất l ượng cao, để FDI th ực s ự là m ột ngu ồn l ực quan tr ọng ph ục v ụ và
đóng góp vào m ục tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững, Vi ệt Nam c ần ti ến hành đồng b ộ
một s ố gi ải pháp c ải thi ện, nâng cao tính c ạnh tranh c ủa môi tr ường đầu t ư, hoàn
thi ện th ể ch ế và các công c ụ qu ản lý, điều ti ết ho ạt động thu hút và tri ển khai d ự án
FDI m ột cách có hi ệu qu ả: hoàn thi ện h ệ th ống pháp lu ật; hoàn thi ện, công khai quy
ho ạch; phát tri ển h ạ tầng m ột s ố vùng, địa ph ươ ng có l ợi th ế so sánh; c ải cách th ủ tục
hành chính, nâng cao hi ệu qu ả qu ản lý nhà n ước đối v ới ho ạt động thu hút và tri ển
khai d ự án FDI; phát tri ển ngu ồn nhân l ực; đổi m ới ph ươ ng th ức, nâng cao ch ất
lượng, hi ệu qu ả công tác v ận động, xúc ti ến đầu t ư; phát huy vai trò c ủa các hi ệp h ội,
tổ ch ức d ịch v ụ liên quan đến FDI
143
NH ỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LU ẬN ÁN ĐÃ CÔNG B Ố
1. Nguy ễn Ti ến D ũng (2009), “Thách th ức đối v ới vi ệc thu hút đầu t ư tr ực ti ếp
nước ngoài vào Vi ệt Nam sau khi Vi ệt Nam gia nh ập WTO và gi ải pháp”, Tạp chí
Kinh t ế và D ự báo , s ố 20, tháng 10/2009.
2. Nguy ễn Ti ến D ũng (2011), “Thu hút đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài vào ngành
công nghi ệp thép”, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 22, tháng 11/2011.
3. Nguy ễn Ti ến D ũng và c ộng s ự (2012), “PPP - Vi ệt Nam đã s ẵn sàng?”, Tạp
chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 8, tháng 4/2012.
4. Nguy ễn Ti ến D ũng (2015), “FDI g ắn v ới m ục tiêu phát tri ển kinh t ế bền
vững”, Tạp chí Thông tin và D ự báo Kinh t ế - Xã h ội, s ố 119, tháng 11/2015.
5. Nguy ễn Ti ến D ũng, Nguy ễn Th ường L ạng (2016), “Đầu t ư tr ực ti ếp n ước
ngoài t ại Vi ệt Nam: C ần kh ắc ph ục tình tr ạng thi ếu hài hòa và ch ưa b ền v ững v ề kinh
tế”, Kỷ yếu H ội th ảo Khoa h ọc Qu ốc gia Đánh giá T ăng tr ưởng hài hòa: Ti ếp c ận t ừ
góc độ doanh nghi ệp, Nhà Xu ất b ản Lao động, Hà N ội, tháng 10/2016.
6. Nguy ễn Ti ến D ũng, Nguy ễn Th ường L ạng (2016), “Hướng kh ắc ph ục m ột s ố
vấn đề trong đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài t ại Vi ệt Nam”, Tạp chí Thông tin và D ự báo
Kinh t ế - Xã h ội, s ố 131, tháng 11/2016.
144
DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
1. Nguy ễn Ti ến D ũng (2015), ‘FDI g ắn v ới m ục tiêu phát tri ển kinh t ế bền v ững’,
Tạp chí Thông tin và D ự báo Kinh t ế - Xã h ội, s ố 119, tháng 11/2015.
2. Nguy ễn Ti ến D ũng, Nguy ễn Th ường L ạng (2016), ‘Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài
tại Vi ệt Nam: C ần kh ắc ph ục tình tr ạng thi ếu hài hòa và ch ưa b ền v ững v ề kinh
tế’, Kỷ yếu H ội th ảo Khoa h ọc Qu ốc gia Đánh giá T ăng tr ưởng hài hòa: Ti ếp
cận t ừ góc độ doanh nghi ệp, Nhà Xu ất b ản Lao động, Hà N ội, tháng 10/2016.
3. Nguy ễn Ti ến D ũng, Nguy ễn Th ường L ạng (2016), ‘H ướng kh ắc ph ục m ột s ố vấn
đề trong đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài t ại Vi ệt Nam’, Tạp chí Thông tin và D ự báo
Kinh t ế - Xã h ội, s ố 131, tháng 11/2016.
4. Agrawal , Pradeep (2000), ‘Economic Impact of Foreign Direct Investment in
South Asia’, Working Paper , Indira Gandhi Institute of Development
Research, India.
5. Aitken, Brian J., Gordon H. Hanson, and Ann E. Harrison (1997), ‘Spillovers,
Foreign Investment, and Export Behavior’, Journal of International Economics
43, no. 1-2 (August): 103-32.
6. Aitken. B.J and Harrison’s, A.E (1999), ‘Do Domestic Firms Benefit from Direct
Foreign Investment? Evidence from Venezuela’, American Economic Review ,
vol.89. no.3, pp. 605-618.
7. Akinlo, A. E. (2004), ‘Foreign Direct Investment and growth in Nigeria: AN
Empirical Investigation’, Journal of Policy Modeling , (26) 5 627-639.
8. Alfaro, L., A. Chanda, S. Kalemli-Ozcan, and S. Sayek (2004), ‘FDI and
Economic Growth: The Role of Local Financial Markets’, Journal of
International Economics 64, 113-134.
9. Alfaro, L., A. Chanda, S. Kalemli-Ozcan, and S. Sayek (2006), ‘How does
Foreign Direct Investment Promote Economic Growth? Exploring the Effects of
Financial Markets on Linkages’, NBER Working Paper, 12522.
10. Ali Riza Sandalcilar, Ali Altiner (2012), ‘Foreign Direct Investment and Gross
Domestic Product: An Application on OCE Region (1995-2011)’, International
Journal of Business and Social Science , Vol. 3 No. 22 [Special Issue -
November 2012].
145
11. Anh V ũ, H ươ ng Giang (2014), Hàng lo ạt doanh nghi ệp FDI chuy ển giá, tr ốn
thu ế, <https://thanhnien.vn/kinh-doanh/hang-loat-doanh-nghiep-fdi-chuyen-gia-
tron-thue-83030.html>
12. Anna Teo (2013), ‘Asia’s growth elixir’, Business Times on 23 July 2013.
13. Arafatur Rahaman, Sumit Chakraborty (2015), ‘Effects of Foreign Direct
Investment on GDP: Empirical Evidence from Developing Country’, Advances
in Economics and Business, 3(12), pp 587-592.
14. Archibugi, D. and Iammarino, S. (2002),‘The Globalisation of Technological
Innovation: Definition and Evidence’, Review of International Political
Economy , 9(1), 98-122.
15. Athukorala, P. and Chand (2000),‘Trade Orientation and Productivity Gaines
From International Production: a Study of Overseas Operation of United States
TNCs’, Transnational Corporations Vol 9 No. 2 pp 1-27.
16. Ayanwale, Adeolu B. (2007),‘FDI and Economic Growth: Evidence From
Nigeria’, AERC Research Paper 165, April, Nairobi Kenya.
17. Azmi Shahrin Bin Abdul Rahim (2006), The Changing Role of FDI in the
Malaysian Economy - An Assessment , Online at
18. Balasubramanayam V. N., M. Salisu, and D. Sapsford (1996), ‘Foreign Direct
Investment and Growth in EP and IS Countries’, Economic Journal 106, 92-105.
19. Barro, R J. and Sala-i-Martin, X. (1995), Economic Growth , Mc Graw-Hill,
Cambridge, MA.
20. Baumol, W. and Oates, W. (1993), ‘The Theory of Environmental Policy’,
Cambridge University Press , New York.
21. Bende - Nabende, A., and J. L. Ford (1998), ‘FDI, Policy Adjustment and
Endogeneous Growth: Multiplier Effects from a Small Dynamic Model for
Taiwan 1959-1995’, World Development , 26 (7) p. 1315-1350.
22. Bhagwati J. N. (1978), Anatomy and Consequence of Exchange Control
Regimes , Special Conference Series on Foreign Trade Regimes and Economic
Development Vol 11, Cambridge, M.A. Ballinger for National Bureau of
Economic Research.
23. Blomstrom, M. and Lipsey, E. R. and Zejan, M (1992), What Explains
Developing Countries Growth?, NBER Working Paper, No. 4132.
146
24. Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư - Ngân hàng Th ế gi ới (2018), Dự th ảo Chi ến l ược và
Định h ướng Chi ến l ược Thu hút FDI th ế hệ mới, giai đoạn 2018-2030 ,
<https://dautunuocngoai.gov.vn/_layouts/fiaportal/uploads/content/Documents/D
%E1%BB%B1%20th%E1%BA%A3o%20Chi%E1%BA%BFn%20l%C6%B0%
E1%BB%A3c%20thu%20h%C3%BAt%20FDI%20giai%20%C4%91o%E1%B
A%A1n%202018-2030.pdf>.
25. Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư (2013), Tài li ệu H ội ngh ị tổng k ết 25 n ăm thu hút đầu t ư
tr ực ti ếp n ước ngoài , 27/3/2013, Hà N ội.
26. Bộ Kế ho ạch và Đầu t ư và Nhóm Ngân hàng Th ế gi ới (2016), Vi ệt Nam 2035:
Hướng t ới Th ịnh v ượng, Sáng t ạo, Công b ằng và Dân ch ủ, NXB H ồng Đức - Hội
Lu ật gia Vi ệt Nam, Hà N ội 2016.
27. Borensztein, E., De Gregorio, J., and J-W. Lee (1998), ‘How Does Foreign
Direct Investment Affect Economic Growth?’, Journal of International
Economics 45, 115-135.
28. Buckley, P. J.; Clegg, J.; Wang, C.; and Cross, A. R. (2002), ‘FDI, Regional
Differences and Economic Growth: Panel Data and Evidence from China’
Journnal of Transnational Corporation, Vol .2, No. 1, pp. 1-28.
29. Bùi T ất Th ắng (2010), Phát tri ển nhanh và b ền v ững n ền kinh t ế Vi ệt Nam (th ời
kỳ 2011-2020) , NXB Khoa h ọc xã h ội, Hà N ội 2010.
30. Bùi Thúy Vân (2011), Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài (FDI) v ới vi ệc chuy ển d ịch c ơ
cấu hàng xu ất kh ẩu ở vùng Đồng b ằng B ắc b ộ, Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Đại h ọc
Kinh t ế Qu ốc dân.
31. Campos, N. F. and Kinoshita, Y. (2002), ‘Foreign Direct Investment as
Technology Transferred: Some Panel Evidence from the Transition Economies’,
The Manchester School , Vol. 70, June 2002, pp. 398-419.
32. Carkovic, M and Levine, R. (2002), Does Foreign Direct Investment Accelerate
Economic Growth , University of Minnesota Working Paper, Minneapolis.
33. Caves. R. E. (1996), ‘Multinational Enterprise and Economic Analysis’, 2nd
edition Cambridge University Press , Cambridge.
34. Chính ph ủ Vi ệt Nam (2011), Ch ỉ th ị số 1617/CT-TTg ngày 19/9/2011 V ề vi ệc
tăng c ường th ực hi ện và ch ấn ch ỉnh công tác qu ản lý đầu t ư tr ực ti ếp n ước
ngoài , Hà N ội.
147
35. Chính ph ủ Vi ệt Nam (2012), Quy ết định s ố 432/Q Đ-TTg ngày 12/4/2012 phê
duy ệt Chi ến l ược phát tri ển b ền v ững Vi ệt Nam giai đoạn 2011-2020 , Hà N ội.
36. Choong Yong Ahn (2008), New Direction of Korea’s Foreign Direct Investment
Policy in the Multi-Track FTA ERA: Indocement and Aftercare Services , OECD
Grobal Forum on International Investment VII, 27-28 March 2008.
37. Conference of Paris 21- COP 21 (2015), The Paris Agreement, The 2015 United
Nations Climate Change Conference, 30/11-12/12/2015.
38. Cruz, L.B., Pedrozo, E.A. and Estivalete, V.F.B. (2006),‘Towards sustainable
development strategies: a complex view following the contribution of Edgar
Morin’, Management Decision , Vol. 44 No. 7, pp. 871-891.
39. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (1986, 1991, 2001, 2006, 2011), Văn ki ện Đại h ội
Đảng toàn qu ốc VI, VII, IX, X, XI , NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
40. Đảng C ộng s ản Vi ệt Nam (2016), Văn ki ện Đại h ội Đảng toàn qu ốc l ần th ứ XII ,
NXB Chính tr ị qu ốc gia, Hà N ội.
41. De Mello, L. (1999), ‘Foreign Direct Investment Led-growth: Evidence from
Time-series and Panel Dât’, Oxford Economic Paper, No. 51, pp. 133-151.
42. De ğer, M. K. & Emsen, Ö. S. (2006), ‘Foreign direct investments and economics
growth relationships in transition economies: panel data analysis’, Cumhuriyet
University, Journal of Economics and Administrative Sciences , 7(2), 121-137.
43. Đỗ Nh ất Hoàng (2002), Sự hình thành và phát tri ển c ủa Lu ật Đầu t ư n ước ngoài
trong h ệ th ống pháp lu ật Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ỹ.
44. Đỗ Th ị Th ủy (2001), Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài v ới s ự nghi ệp CNH-HĐH ở
Vi ệt Nam giai đoạn 1988-2005 , Lu ận án Ti ến s ỹ kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế qu ốc dân.
45. Đỗ Thiên Anh Tu ấn (2014), Chuy ển giá trong các doanh nghi ệp FDI ở Vi ệt Nam
- Ch ươ ng trình gi ảng d ạy kinh t ế Fulbright - CV14-xx-xx.0 ,
<
Chuyen%20gia%20trong%20cac%20doanh%20nghiep%20FDI%20o%20Vietna
m--Do%20Thien%20Anh%20Tuan_C14-xx-xx.0-2014-04-25-16050581.pdf>.
46. Dunning. John H (1993), Multinational enterprises and the Global economy ,
Addison Wesley Publishing company, 1993.
47. Dunning. John H (2003), Economic analysis and the multi national enterprise,
London George Allen & Unwin Ltd, UK.
148
48. Durham, K. B. (2004), ‘Apsorptive Capacity and the Effects of Foreign Direct
Investment and Equity Foreign Portfolio Investmment on Economic Growth’,
European Economic Review 48, 285-306.
49. Dutse, Y. Y. (2008), ‘Nigeria’ s Economic Growth: Emphasizing the Role of
Foreign Direct Investment in Transfer of Technology’, International Business
Information Management Association (IBMA) , Vol. 3.
50. Ekinci, A. (2011) ‘The affect of foreign direct investment on the employment and
economic growth: the case of Turkey (1980-2010)’, Eski ehir Osmangazi
University, Journal of Economics and Administrative Sciences , 6(2), 71-96.
51. Esiyok, B. & Ugur, M. (2015), ‘A sparial regression approach to FDI in
Vietnam: Province- level evidence’, The Singapore Economic Review , 1-23.
52. Fabian Zuleeg (2010), European Economic Sustainability Index , Europe’s
political economy programme, ISSN 1782-494X, June 2010.
53. Fenwick, T. (2007), ‘Developing organizational practices of ecological
sustainability: a learning perspective’, Leadership & Organization Development
Journal , Vol. 28 No. 7, pp. 632-45.
54. Frédérique Sachwald (2003), FDI and the Economic Status of Korea: The Hub
Strategy in Perspective, Confrontation and Innovation on the Korean Peninsula ,
Korea Economic Institute, 2003.
55. Freeman Nick J (2002), ‘Foreign Direct Investment in Vietnam: An Overview’,
Working paper at the Workshop on Globalisation and Poverty in Vietnam , Hanoi
23-24th September 2002.
56. Freenstra, R. C. and Hanson, G. H. (1995), ‘Foreign Direct Investment and
Relative Wages: Evidence from Mexico’s Maquiladoras’, NBER Working Paper
Series, No. 5122.
57. Girma.S, (2005), ‘Absorptive Capacity and Productivity Spillowers from FDI, A
Threshod Regression Analysis’, Oxford Bulletin of Economics and Statistics ,
Vol. 67, No. 3, Pp. 281-306.
58. Grossman.G, and Helpman.E (1991), ‘Innovation and Growth in the Global
Economy’, MIT Press , Cambridge, MA.
59. Haddad.M and Harrison’s A.E (1993), ‘Are there positive Spillovers from
Foreign Direct Investment? Evidence from Panel Data for Morocco’, Journal of
Development Economics , vol. 42, no.1, pp.51-74.
149
60. Hall, J. and Vredenburg, H. (2003), ‘The challenges of innovating for sustainable
development’, MIT Sloan Management Review , Vol. 45 No. 1, pp. 61-68.
61. Hermes.N, and Lensink.R (2003), ‘Foreign Direct Investment, Financial
Development and Economic Growth’, Journal of Development Studies , vol.40,
no.1, pp 142-163.
62. Hoàng Th ị Thu Hà (2015), Đầu t ư phát tri ển b ền v ững v ề kinh t ế trên địa bàn
tỉnh B ắc Ninh , Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
63. Holmberg, J. (Ed.) (1992), ‘Making Development Sustainable: Redefining
Institutions, Policy, and Economics’, International Institute for Environment and
Development, Island Press , Washington, DC.
64. Hymer, S. H. (1960), The International Operations of National Firms: A Study of
Direct Foreign Investment , PhD Dissertation Published posthumously, The MIT
Press , 1976, Cambridge, Mass.
65. Imad A. Moosa (2002), Foreign Direct Investment, Theory, Evidence and
Practice , Palgrave, New York.
66. IMF (1977), Balance of Pament Mannual , International Monnetary Funds, 4th ed
1977, P.136.
67. IMF (2012), Statistics on the Growth of the Global Gross Domestic Product
(GDP) from 2003 to 2013, October 2012.
68. Insel, A. & Sungur, N. (2003), ‘The effects of capital flows on macroeconomic
indicators: Turkish case: 1989.Q3-1999.Q4’, Turkish Economic Association
Discussion Paper , 2003/8, 1-29.
69. James Nixon (2009), Sustainable economic development: initiatives, programs,
and strategies for cities and regions , Sustainable Systems, Inc., July 2009.
70. James Robertson (2005), The new economics of sustainable development , A
report for the European Commission, ISBN: 0-7494-3093-1.
71. Japan External Trade Organisation (2006), JETRO white paper on international
trade and foreign direct investment .
72. Javorcik, Beata S. (2004), ‘Does Foreign Direct Investment Increase the
Productivity of Domestic Firms? In Search of Spillover Through Backward
Linkages’, American Economic Review 94, 605-627.
150
73. Jenkins, R. (2006), ‘Globalization, FDI and employment in Viet Nam’,
Transmational Corporations , 15(1), 115-142.
74. Johnson, A. (2006), ‘The Effects of FDI Inflows on Host Country Economic
Growth’, Working Paper Series in Economics and Institutions of Innovation 58,
Royal Institute of Technology, CESIS - Centre of Excellence for Science and
Innovation Studies.
75. Jong-il Kim (2001), Total Factor Productivity Growth in East Asia: Implications
for Future Growth , Department of Economics, Dongguk University, Seoul,
Korea, April, 2001.
76. Jose De Gregorio (2003),‘The Role of Foreign Direct Investment and Natural
Resources in Economic Development’, Working Paper No. 196, Central Bank of
Chile, Santiago.
77. Kenichi Ohno (2014),‘Quality of Vietnam’ s Industrial Policy from an
International Perspective’, Working Paper , National Economics University,
Hanoi, 12/9/2014.
78. Kojima, K. (1978), Direct Foreign Investment: A Japanese Model of
Multinational Business Operations , London: Croom Helm.
79. Koojaroenprasit, S. (2012), ‘The Impact of Foreign Direct Investment on
Economic Growth: A Case Study of South Korea’, International Journal of
Business and Social Science , Vol. 3, No. 21, November 2012.
80. Kopp, R. and Smith, V.K. (1993), Valuing Natural Assets: The Economics of
Natural Resource Damage Assessment, Resources for the Future , Washington, DC.
81. Lall S. and Streeten P. (1977), Foreign investment, transnational and developing
countries , Palgrave Macmillan, United Kingdom.
82. Lê Qu ốc H ội (2008), ‘Lan t ỏa công ngh ệ từ đầu t ư tr ực tieps n ước ngoài ở Vi ệt
Nam: Ước l ượng và ki ểm định ở ngành công nghi ệp ch ế bi ến’, Tạp chí Kinh t ế
và Phát tri ển, (135), Tháng 9/2008.
83. Lê Xuân Bá và c ộng s ự (2006), Tác động c ủa đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài t ới
tăng tr ưởng kinh t ế ở Vi ệt Nam , Nhà xu ất b ản Khoa h ọc và K ỹ thu ật, Hà N ội.
84. Lipsey, R. E. (2004), ‘Home and Host Country Effects of Foreign Direct
Investment’, In R.E. Baldwin and L.A. Winters (eds) Challenges to Globalization
Chicago, University of Chicago Press .
151
85. Lipsey, R. E. and Sjoholm, F. (2004), ‘Host Country Impacts of Inward FDI:
Why Such Different Answers?’, Working Paper, No. 192 , City University of
New York and National Bureau of Economic Research, May 2004.
86. Lyroudi, K., Papanastasiou, J. & Vamvakidis, A. (2004), ‘Foreign direct
investment and economic growth in transition economies’, South Eastern
Journal of Economics , 1, 97-110.
87. MacDougall - Kemp (1960),‘Benefits and Costs of Private Investment from
Abroad: A Theoritical Aproach’, The Economic Record , Vol. 36, pp. 13-35.
88. MacNiell, J., Winsemius, P. and Yakushiji, T. (1991), ‘Beyond Interdependence:
The Meshing of World’s Economy and Earth’s Ecology’, Oxford University
Press , New York.
89. Malaysia Productivity Corporation (2010), Sustainable Development Initiatives
in Malaysia , ISBN 978-983-2025-72-6, July 2010.
90. Martinet, A.C. and Reynaud, E. (2004), ‘Strate´gies d’Entreprise et E’cologie’,
Econômica , Paris.
91. Mostafa Nejati, Amirul Shah Bin Md Shahbudin, Azlan Bin Amran (2010),
‘Sustainable development: A competitive advantage or a threat?’, Business
Strategy series , Vol. 11, Iss: 2, Pp. 84-89.
92. Nadeem Iqbal, Naveed Ahmad, Zeeshan Haider, Sonia Anwar (2014), ‘Impact of
foreign direct investment (FDI) on GDP: A Case study from Pakistan’,
International Letters of Social and Humanistic Sciences, ISN: 2300-2697, Vol.
16, pp 73-80.
93. Nair-Reichert, U. & Weinhold, D. (2001), ‘Causality test for cross-country
panels: a new look at fdi and economic growth in developing countries’, Oxford
Bulletin of Economics and Statistics , 63(2), 53-171.
94. Nattrass, B. and Altomare, M. (2002), ‘Dancing with the Tiger: Learning
Sustainability Step by Step’, New Society Publishers , Gabriola.
95. Ngô Th ắng L ợi, Phan Th ị Nhi ệm (2008), Kinh t ế Phát tri ển (Sách chuyên kh ảo
dành cho cao h ọc kinh t ế), NXB Lao động, Hà N ội.
96. Ngô Thu Hà (2008), Chính sách thu hút v ốn đầu t ư n ước ngoài vào Trung Qu ốc
và kh ả năng v ận d ụng vào Việt Nam , Lu ận án Ti ến s ỹ Kinh t ế, Đại h ọc Kinh t ế
qu ốc dân.
152
97. Nguy ễn Anh Tu ấn (1997), Một s ố tác động t ới quá trình công nghi ệp hóa ở Vi ệt
Nam , Số 19 - WTO, APEC, AFTA,
<https://www.dav.edu.vn/en/introduction/missions.html?id=317:so-19-wto-apec-
afta-mot-so-tac-dong-toi-qua-trinh>
98. Nguy ễn Công M ỹ (2011), ‘Ch ỉ số bền v ững kinh t ế cấp t ỉnh: Ph ươ ng pháp và th ử
nghi ệm’, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 22, tháng 11/2011.
99. Nguy ễn Đình Chi ến và Kezhong Zhang (2012), ‘FDI of Vietnam; Two-Way
Linkages between FDI and GDP, Competition among Provinces and Effects of
Laws’, Scientific Research , iBusiness, 2012, 4, 157-163,
100. Nguy ễn H ữu S ở (2009), Phát tri ển kinh t ế bền v ững ở Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ĩ
Kinh t ế Chính tr ị, Đại h ọc Kinh t ế - ĐHQG Hà N ội.
101. Nguy ễn M ại (2011), ‘ Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài v ới phát tri ển b ền v ững ở Vi ệt
Nam’, Kỷ yếu h ội th ảo khoa h ọc qu ốc gia , ngày 14/6/2011.
102. Nguy ễn Phú T ụ và Hu ỳnh Công Minh (2010), ‘M ối quan h ệ gi ữa đầu t ư tr ực ti ếp
nước ngoài v ới t ăng tr ưởng kinh t ế của Vi ệt Nam’, Tạp chí Phát tri ển kinh t ế, (239).
103. Nguy ễn Th ị Ái Liên (2011), Môi tr ường đầu t ư v ới ho ạt động thu hút đầu t ư tr ực
ti ếp n ước ngoài vào Vi ệt Nam , Lu ận án Ti ến s ỹ Kinh t ế, Đại h ọc KTQD.
104. Nguyen Thi Kim Nhung (2017), ‘The long-run and short- run impact of FDI and
export on Vietnam’s economic growth’, Asian Economic and Financial Review ,
7(5), 519-527.
105. Nguy ễn Th ị Ph ươ ng Hoa (2011), Tăng c ường ki ểm soát nhà n ước đối v ới ho ạt
động chuy ển giá trong doanh nghi ệp trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế ở Vi ệt
Nam , Đề tài nghiên c ứu khoa h ọc c ấp B ộ, Tr ường Đại H ọc Kinh t ế Qu ốc dân.
106. Nguy ễn Th ị Thanh Mai (2016), Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài v ới phát tri ển b ền v ững
tại vùng Đồng b ằng Sông H ồng, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường Đại h ọc KTQD.
107. Nguy ễn Th ị Tu ệ Anh (2014), Nghiên c ứu điều ch ỉnh chính sách đầu t ư tr ực ti ếp
nước ngoài ở Vi ệt Nam đến n ăm 2020 , Báo cáo nghiên c ứu khoa h ọc, Mã s ố:
KX.01.03/11-15, thu ộc Ch ươ ng trình KH&CN tr ọng điểm c ấp nhà n ước
KX.01/11-15.
108. Nguy ễn Th ị Tu ệ Anh và C ộng s ự (2006), Tác động c ủa FDI t ới t ăng tr ưởng kinh
tế ở Vi ệt Nam,
153
<
ong_KTvietnamese_233.pdf>.
109. Nguy ễn Ti ến D ũng (2009), ‘Thách th ức đối v ới vi ệc thu hút đầu t ư tr ực ti ếp n ước
ngoài vào Vi ệt Nam sau khi Vi ệt Nam gia nh ập WTO và gi ải pháp’, Tạp chí
Kinh t ế và D ự báo , s ố 20, tháng 10/2009.
110. Nguy ễn Ti ến D ũng (2011), ‘Thu hút đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài vào ngành công
nghi ệp thép’, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 22, tháng 11/2011.
111. Nguy ễn Ti ến D ũng và c ộng s ự (2012), ‘PPP - Vi ệt Nam đã s ẵn sàng?’, Tạp chí
Kinh t ế và D ự báo , s ố 8, tháng 4/2012.
112. Nguy ễn V ăn Thanh (2001), Vai trò c ủa đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài đối v ới s ự
phát tri ển kinh t ế bền v ững c ủa các n ước Đông Á và bài h ọc đối v ới Vi ệt Nam ,
Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường Đại h ọc Th ươ ng m ại, Hà N ội.
113. O. Yul Kwon (2004), ‘Causes for sluggish foreign direct investment in Korea: A
foreign perspective’, The Journal of the Korean Economy , Spring 2004, Vol. 5,
No. 1, Pp. 69-96.
114. OECD (2002), Foreign direct investment for development, The OECD catalogue
publication.
115. OECD (2013), Economic Outlook for Southeast Asia, China and India 2014 - ©
OECD 2013 . ISBN: 9789264204003, 14-Nov-2013.
116. OECD Benchmark (1999), Definition of Foreign Direct Investment , t ừ
https://www.oecd.org/daf/inv/investmentstatisticsandanalysis/40193734.pdf.
117. Paul Samuelson & William D. Nordhause, Kinh t ế học (b ản d ịch) , NXB Chính
tr ị qu ốc gia, Hà N ội 1997.
118. Ph ạm S ĩ An (2018), Kinh t ế Vi ệt Nam 2017 và tri ển v ọng 2018: T ăng tr ưởng trên
nền t ảng v ững ch ắc, <
nam-2017-va-trien-vong-2018-tang-truong-tren-nen-tang-vung-chac-
421275.html>
119. Ph ạm Th ị Hoàng Anh & Lê Hà Thu (2012), Đánh giá tác độ ng gi ữa v ốn đầ u t ư
tr ực ti ếp n ướ c ngoài và t ăng tr ưở ng kinh t ế t ại Vi ệt Nam ,
<
20kinh%20te-
%20Pham%20Thi%20Hoang%20Anh%20va%20Le%20Ha%20Thu.pdf>.
154
120. Phòng Th ươ ng m ại và Công Nghi ệp Vi ệt Nam và C ơ quan Phát tri ển Qu ốc t ế
Hoa K ỳ (2017), Ch ỉ số năng l ực c ạnh tranh c ấp t ỉnh (PCI) 2016 , Hà N ội
14/3/2017.
121. Qu ốc h ội n ước C ộng hòa XHCN Vi ệt Nam (2005, 2014), Lu ật Đầu t ư, Hà N ội.
122. Qu ốc h ội n ước C ộng hòa XHCN Vi ệt Nam (2017), Lu ật Quy ho ạch .
123. Ramirez, M. D. (2000), ‘Foreign Direct Investment in Mexico: A cointegration
Analysis’, The Journal 0f Development Studies, Vol. 37, No. 1, pp. 138-162.
124. Raymon Vernon, 1966, ‘International Investment and Internnational Trade in the
Product Cycle’, The Quarterly Journal of Econimics , Vol. 80, No.2 (May, 1966),
pp. 190-207.
125. Sahid Yusuf and Praveen Kumar (1996), Developing the Nonfarm Sector in
Bangladesh: Lessons from Other Asian Countries , World Bank Discussion Paper
No. 340.
126. Saray, M. O. (2011), ‘The relationship of foreign direct investments and
employment: Turkey case’, Maliye Dergisi , 161, 381-403.
127. Serageldin, I. (1996), ‘Sustainable development: from theory to practice’,
Finance and Development , December, IMF, Washington, DC.
128. Slaughter, M. J. (2002), ‘Does Inward Foreign Direct Investment Contribute to
Skill Upgrading in Developing Countries’, Center for Economic Policy Analysis
Working Paper, No. 2002-08.
129. Tharmir M. Salih (2003), ‘Sustainable economic development and the environment’,
International Journal of Social Economics , Vol. 30, Iss: 1, Pp. 153-162.
130. Thu H ươ ng (2017), Cần ‘ điểm trúng huy ệt’ nh ững chiêu trò chuy ển giá,
<
gia/307214.vgp>
131. Thu Ph ươ ng (2018), Phát tri ển c ơ s ở hạ tầng, vai trò then ch ốt v ới t ăng tr ưởng
kinh t ế và phát tri ển xã h ội, <
then-chot-voi-tang-truong-kinh-te-va-phat-trien-xa-hoi/80276.html>.
132. Todaro, M. (2000), Economic Development , Addison-Wesley, New York.
133. Todo, Y. and Shimizutani, S. (2006), ‘What Deternines Overseas R&D
activities? The Case of Japanese Firms’, Working Paper , Hitotsubashi
University.
155
134. Tổng c ục Th ống kê (t ừ 1995 đến 2016), Niên giám Th ống kê t ừ 1995 đến 2015 ,
NXB Th ống kê, Hà N ội.
135. Tr ần Bình (2011), Kinh t ế Vi ệt Nam, Hi ện tr ạng và Vi ễn c ảnh ,
136. Tr ần Minh Tu ấn (2010), ‘Tác động c ủa đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài đối v ới kinh
tế Vi ệt Nam trong nh ững n ăm qua’, Tạp chí Qu ản lý Kinh t ế, (35).
137. Tr ần Quang Th ắng (2012), Nh ững v ấn đề kinh t ế xã h ội n ảy sinh trong đầu t ư
tr ực ti ếp n ước ngoài của m ột s ố nước châu Á và gi ải pháp cho Vi ệt Nam , Lu ận
án Ti ến s ĩ kinh t ế, Tr ường Đại h ọc KTQD.
138. Tr ần Thi Tuy ết Lan (2014), Đầu t ư tr ực ti ếp n ước ngoài theo h ướng phát tri ển
bền v ững ở vùng kinh t ế tr ọng điểm B ắc B ộ, Lu ận án Ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường
Học vi ện Chính tr ị Qu ốc gia H ồ Chí Minh.
139. Tr ần Th ọ Đạt (2010), Tăng tr ưởng kinh t ế th ời k ỳ đổi m ới ở Vi ệt Nam , NXB Đại
học Kinh t ế Qu ốc dân.
140. Transparency Internetional (2015), Table of results: Corruption perceptions
index 2015 .
141. Tr ịnh Hoài Nam và Nguy ễn Mai Qu ỳnh Anh (2015), ‘The Impact of Foreign
Direct Investment on Economic Growth: Evidence from Vietnam’, International
Knowledge Sharing Platform, Developing Country Studies , Vol. 5, No. 20.
142. Trung Hi ếu (2018), Năng su ất lao động Vi ệt Nam đang r ất th ấp,
<
67953.html>
143. UNCTAD (2017), The World Investment Report 2017 ,
144. Ủy ban Kinh t ế Qu ốc h ội (2015), Kỷ yếu Di ễn đàn Kinh t ế mùa Xuân 2015 , 21-
22/4/2015, Ngh ệ An.
145. Vũ V ăn H ưởng (2007), ‘Tác động c ủa FDI đến t ăng tr ưởng kinh t ế: nhìn t ừ mô
hình kinh t ế lượng’ Tạp chí Tài chính, (518), tr. 35-36.
146. Warford, J. and Partow, Z. (1989), ‘Evolution of the World Bank’s environmental
policy’, Finance and Development , December, IMF, Washington, DC.
147. WCED (1987), Report of World Commission on Evironment and Development:
“Our common future , Nairobi-Kenya.
156
148. World Bank & Australian Government (2016), Vai trò c ủa Nhà n ước trong Phát
tri ển Kinh t ế Vi ệt Nam ,
<
20State_Overview_VN.pdf>
149. WTO (1996), ‘Trade and Foreign Direct Investment’, WTO News , Press/57, 9
October 1996.
150. Yao, S. and Wei, K. (2007), ‘Economic Growth in the Presence of FDI: The
Perspective of Newly Industrialising Economies’, Journal of Comparative
Economics , 29, 466-484.
151. Yılmazer, M. (2010), ‘Relationship with foreign direct investment, foreign trade
and economic growth: a case study on Turkey’, Celal Bayar University Journal
of Social Sciences , 8(1).
152. Young - Keun Chung and Kumju Hwang (2006), The Korean National Strategy
for Sustainable Development , A Background Report, Department of International
Economics Sunmoon University, December 4, 2006.
157
PH Ụ LỤC
Ph ụ l ục 1. Đầu t ư tr ực ti ếp c ủa n ước ngoài được c ấp gi ấy phép 1988 - 2017
Đơ n v ị tính: Tri ệu USD
Năm Số dự án Vốn đă ng ký (*) Tổng s ố vốn th ực hi ện
Tổng s ố 26.500 375.470,01 171.992,9
1988-1990 211 1.603,5
1991 152 1.284,4 428,5
1992 196 2.077,6 574,9
1993 274 2.829,8 1.117,5
1994 372 4.262,1 2.240,6
1995 415 7.925,2 2.792
1996 372 9.635,3 2.938,2
1997 349 5.955,6 3.277,1
1998 285 4.873,4 2.372,4
1999 327 2.282,5 2.528,3
2000 391 2.762,8 2.398,7
2001 555 3.265,7 2.225,6
2002 808 2.993,4 2.884,7
2003 791 3.172,7 2.723,3
2004 811 4.534,3 2.708,4
2005 970 6.840 3.300,5
2006 987 12.004,5 4.100,4
2007 1.544 21.348,8 8.034,1
2008 1.171 71.726,8 11.500,2
2009 1.208 23.107,5 10.000,5
2010 1.237 19.886,8 11.000,3
2011 1.191 15.618,7 11.000,1
2012 1.287 16.348 10.046,6
2013 1.530 22.352,2 11.500
2014 1.843 21.921,7 12.500
2015 2.120 24.115 14.500
2016 2.503 24.857,86 15.800
2017 2.591 35.883,85 17.500
Ngu ồn: T ổng c ục Th ống kê
(*) Bao g ồm c ả vốn t ăng thêm c ủa các d ự án c ấp gi ấy phép t ừ các n ăm tr ước
158
Ph ụ l ục 2: Đầ u t ư tr ực ti ếp n ước ngoài t ại Vi ệt Nam theo ngành
(L ũy k ế các d ự án còn hi ệu l ực đến ngày 20/12/2017)
Tổng v ốn đầu Tỷ tr ọng
STT Chuyên ngành Số dự án tư đă ng ký vốn đầu t ư
(Tri ệu USD) đă ng ký (%)
1 Công nghi ệp ch ế bi ến, ch ế tạo 12.456 186.127,82 58,40
2 Ho ạt động kinh doanh b ất động s ản 635 53.164,71 16,68
3 Sản xu ất, phân ph ối điện, khí, n ước, 115 20.820,87 6,53
điều hòa
4 Dịch v ụ lưu trú và ăn u ống 639 12.008,97 3,77
5 Xây d ựng 1.478 10.729,10 3,37
6 Bán buôn và bán l ẻ; s ửa ch ữa ô tô, mô 2.790 6.186,38 1.,94
tô, xe máy
7 Khai khoáng 104 4.914,15 1,54
8 Vận t ải kho bãi 665 4.625,20 1,45
9 Nông nghiêp, lâm nghi ệp và th ủy s ản 511 3.518,96 1,10
10 Thông tin và truy ền thông 1.648 3.334,13 1,05
11 Ho ạt động chuyên môn, khoa h ọc 2.466 3.085,92 0,97
công ngh ệ
12 Ngh ệ thu ật, vui ch ơi và gi ải trí 131 2.780,18 0,87
13 Cấp n ước và x ử lý ch ất th ải 67 2.019,01 0,63
14 Y t ế và ho ạt động tr ợ giúp xã h ội 134 1.865,15 0,59
15 Ho ạt động tài chính, ngân hàng và b ảo hi ểm 81 1.498,36 0,47
16 Giáo d ục và đào t ạo 374 758,95 0,24
17 Ho ạt động d ịch v ụ khác 151 749,88 0,24
18 Ho ạt động hành chính và d ịch v ụ hỗ tr ợ 298 526,94 0,17
19 Ho ạt đông làm thuê các công vi ệc 5 7,94 0,00
trong các h ộ gia đình
Tổng 24.748 318.722,62 100
Ngu ồn: C ục Đầu t ư n ước ngoài
159
Ph ụ l ục 3: V ốn đầ u t ư phát tri ển toàn xã h ội theo giá hi ện hành
Đơ n v ị tính: T ỷ đồng
Kinh t ế Kinh t ế ngoài Kinh t ế FDI
Năm Tổng
Nhà n ước nhà n ước Vốn đầu t ư Cơ c ấu (%)
1995 72.447 30.447 20.000 22.000 30,37
1996 87.394 42.894 21.800 22.700 25,97
1997 108.370 53.570 24.500 30.300 27,96
1998 117.134 65.034 27.800 24.300 20,75
1999 131.171 76.958 31.542 22.671 17,28
2000 151.183 89.417 34.594 27.172 17,97
2001 170.496 101.973 38.512 30.011 17,60
2002 200.145 114.738 50.612 34.795 17,38
2003 239.246 126.558 74.388 38.300 16,01
2004 290.927 139.831 109.754 41.342 14,21
2005 343.135 161.635 130.398 51.102 14,89
2006 404.712 185.102 154.006 65.604 16,21
2007 532.093 197.989 204.705 129.399 24,32
2008 616.735 209.031 217.034 190.670 30,92
2009 708.826 287.534 240.109 181.183 25,56
2010 830.278 316.285 299.487 214.506 25,84
2011 924.495 341.555 356.049 226.891 24,54
2012 1.010.114 406.514 385.027 218.573 21,64
2013 1.094.542 441.924 412.506 240.112 21,94
2014 1.220.704 486.804 468.500 265.400 21,74
2015 1.367.205 519.505 529.600 318.100 23,27
2016 1.485.100 536.500 600.700 347.900 23,43
Ước tính
1.667.400 1.271.200 396.200 23,76
2017
Ngu ồn: T ổng c ục Th ống kê
160
Ph ụ l ục 4: K ết qu ả d ự báo FDI th ực hi ện
FDI d ự báo FDI d ự báo
Dự báo FDI th ực hi ện
theo OLS theo ARIMA
1991 428.5 924.1775
1992 574.9 1039.835 1033.566
1993 1117.5 1169.966 1061.228
1994 2240.6 1316.381 1797.39
1995 2792 1481.121 2366.372
1996 2938.2 1666.478 2988.839
1997 3277.1 1875.031 3585.513
1998 2372.4 2109.683 4194.625
1999 2528.3 2373.701 4797.739
2000 2398.7 2670.761 5403.746
2001 2225.6 3004.994 6008.358
2002 2884.7 3381.059 6613.642
2003 2723.3 3804.183 7218.603
2004 2708.4 4280.263 7823.719
2005 3300.5 4815.918 8428.76
2006 4100.4 5418.613 9033.838
2007 8034.1 6096.728 9638.897
2008 11500.2 6859.712 10243.97
2009 10000.5 7718.174 10849.03
2010 11000.3 8684.067 11454.1
2011 11000.1 9770.849 12059.16
2012 10046.6 10993.63 12664.23
2013 11500 12369.44 13269.29
2014 12500 13917.42 13874.36
2015 14500 15659.13 14479.42
2016 15800 17618.8 15084.49
161
FDI d ự báo FDI d ự báo
Dự báo FDI th ực hi ện
theo OLS theo ARIMA
2017 17500 19823.73 15689.56
2018 22304.58 16294.62
2019 25095.9 16899.69
2020 28236.56 17504.75
2021 31770.24 18109.82
2022 35746.18 18714.88
2023 40219.64 19319.95
2024 45252.99 19925.02
2025 50916.2 20530.08
Ngu ồn: Kết qu ả mô hình d ự báo
162
Ph ụ l ục 5: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến GDP-K1-K2-EX1-EX2-
IM1-IM2 c ủa Vi ệt Nam giai đoạn 1995-2016
. reg gdp K1 K2 EX1 EX2 IM1 IM2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 6, 15) = 3573.72
Model 4.3614e+13 6 7.2691e+12 Prob > F = 0.0000
Residual 3.0510e+10 15 2.0340e+09 R-squared = 0.9993
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9990
Total 4.3645e+13 21 2.0783e+12 Root MSE = 45100
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
gdp Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K1 1.254369 .2987436 4.20 0.001 .6176118 1.891126
K2 .668007 .7704348 0.87 0.400 -.9741359 2.31015
EX1 1.812806 .2808966 6.45 0.000 1.214089 2.411523
EX2 .6779803 .2986949 2.27 0.038 .0413273 1.314633
IM1 -.47144 .3110144 -1.52 0.150 -1.134352 .1914716
IM2 -.225726 .3871426 -0.58 0.569 -1.050901 .599449
_cons 75906.35 23520.2 3.23 0.006 -25774.22 126038.5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: Kết qu ả ki ểm đị nh t ươ ng quan
163
Ph ụ l ục 6: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến GDP-K1-K2 c ủa Vi ệt Nam
giai đoạn 1995-2016
. reg gdp K1 K2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 2, 19) = 908.78
Model 4.3193e+13 2 2.1597e+13 Prob > F = 0.0000
Residual 4.5153e+11 19 2.3765e+10 R-squared = 0.9897
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9868
Total 4.3644e+13 21 2.0783e+12 Root MSE = 1.5e+05
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
gdp Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K1 4.174971 .4553784 9.17 0.000 3.221853 5.128089
K2 -.2299556 1.442802 -0.16 0.875 -3.249774 2.789863
_cons -138631.9 53384.33 -2.60 0.018 -250366.6 -26897.19
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: K ết qu ả ki ểm định t ươ ng quan
164
Ph ụ l ục 7: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến GDP-K2 c ủa Vi ệt Nam
giai đoạn 1995-2016
. reg gdp K2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 1, 20) = 336.42
Model 4.1196e+13 1 4.1196e+13 Prob > F = 0.0000
Residual 2.4490e+12 20 1.2245e+11 R-squared = 0.9439
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9411
Total 4.3645e+13 21 2.0783e+12 Root MSE = 3.5e+05
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
gdp Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K2 12.6989 .6923457 18.34 0.000 11.25469 14.14311
_cons 26265.93 114095.7 0.23 0.820 -211733.5 264265.4
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: Kết qu ả ki ểm định t ươ ng quan
165
Ph ụ l ục 8: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến K1-K2 c ủa Vi ệt Nam
giai đoạn 1995-2016
. reg K1 K2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 1, 20) = 427.54
Model 2.4498e+12 1 2.4498e+12 Prob > F = 0.0000
Residual 1.1460e+11 20 5.7300e+09 R-squared = 0.9553
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9531
Total 2.5644e+12 21 1.2212e+11 Root MSE = 75697
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K1 Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K2 3.096754 .1497672 20.68 0.000 2.784345 3.409163
_cons 39496.76 24681.01 1.60 0.125 -11986.92 90980.44
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: Kết qu ả ki ểm định t ươ ng quan
166
Ph ụ l ục 9: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến EX-K2 c ủa Vi ệt Nam
giai đoạn 1995-2016
. reg EX K2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 1, 20) = 323.91
Model 3.3708e+13 1 3.3708e+13 Prob > F = 0.0000
Residual 2.8945e+12 20 1.4473e+11 R-squared = 0.9209
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9170
Total 3.6603e+13 21 1.7430e+12 Root MSE = 3.8e+05
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
EX Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K2 11.48706 .7526843 15.26 0.000 9.916992 13.05714
_cons -195822 124039.2 -1.58 0.130 -454563.3 62919.3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: Kết qu ả ki ểm định t ươ ng quan
167
Ph ụ l ục 10: K ết qu ả mô hình h ồi quy v ới các bi ến IM-K2 c ủa Vi ệt Nam
giai đoạn 1995-2016
. reg IM K2
Source SS df MS Number of obs = 22
------------------------------------------------------------ F( 1, 20) = 385.01
Model 3.2219e+13 1 3.2219e+13 Prob > F = 0.0000
Residual 1.6736e+12 20 8.3682e+10 R-squared = 0.9506
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.9482
Total 3.3892e+13 21 1.6139e+12 Root MSE = 2.9e+05
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
IM Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
K2 11.23034 .5723403 19.62 0.000 10.03646 12.42422
_cons -131278.7 94319.31 -1.39 0.179 -328025.4 65467.91
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngu ồn: Kết qu ả ki ểm định t ươ ng quan
169
Ph ụ l ục 11: K ết qu ả tổng h ợp d ữ li ệu điều tra 11.925 doanh nghi ệp FDI th ời điểm 31/12/2015
Thu nh ập Ngu ồn v ốn (t ỷ đồ ng)
bình quân
Số Lao động Tổng doanh Nộp Ngân
Doanh Số lao ng ười lao
Doanh được thu (t ỷ sách (t ỷ
nghi ệp FDI động động Vốn ch ủ s ở
nghi ệp đóng BH Tổng Nợ ph ải tr ả đồng) đồng)
(tri ệu hữu
đồng)
Tổng s ố 11.925 3.765.086 3.456.787 89,30 4.333.777,99 1.658.376,17 2.675.401,82 4.198.176,38 224.272,59
100% FDI 10.222 3.461.820 3.193.850 86,38 3.525.897.27 1.278.744,63 2.247.152,64 3.521.667,47 116.175,33
Liên doanh 1.703 303.266 262.937 122,59 807.880,72 379.631,54 428.249,18 676.508,91 108.097,26
Ngu ồn: Tổng c ục Th ống kê
170
Ph ụ l ục 12: K ết qu ả mô hình d ự báo FDI
gen log_FDI=log(FDI)
. reg log_FDI year
Source SS df MS Number of obs = 26
------------------------------------------------------------ F( 1, 24) = 140.58
Model 20.3337368 1 20.3337368 Prob > F = 0.0000
Residual 3.47140155 24 .144641731 R-squared = 0.8542
------------------------------------------------------------ Adj R-squared = 0.8481
Total 23.8051384 25 .952205535 Root MSE = .38032
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
log_FDI Coef. Std. Err. t P> | t | [95% Conf. Interval]
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
year .1179127 .0099449 11.86 0.000 .973875 .1384379
_cons -227.9353 19.92468 -11.44 0.000 -269.0578 -186.8128
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
. predict log_FDI_forecast, xb
. gen FDI_forecast=exp( log_FDI_forecast)
. list year FDI_forecast
Ngu ồn: Kết qu ả mô hình d ự báo
171
Ph ụ l ục 13: K ết qu ả dự báo ARIMA v ới FDI
ARIMA regression
Sample: 1992 - 2016 Number of obs = 25
Wald chi2(2) = 6.64
Log likelihood = -209.6274 Prob > chi2 = 0.0362
----------------------------------------------------------------------
| OPG
D.fdi | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+--------------------------------------------------------
fdi |
_cons |605.0656 345.3767 1.75 0.080 -71.86017 1281.991
-------------+--------------------------------------------------------
ARMA |
ar |
L1. |-.4822469 .261697 -1.84 0.065 -.9951636 .0306699
|
ma |
L1. | 1.000016 944.9565 0.00 0.999 -1851.081 1853.081
-------------+--------------------------------------------------------
/sigma | 1012.953 478679.4 0.00 0.499 0 939207.4
----------------------------------------------------------------------
Note: The test of the variance against zero is one sided, and the two-
sided confidence interval is
truncated at zero.
Ngu ồn: Kết qu ả mô hình d ự báo
172
Ph ụ l ục 14: K ết qu ả dự báo ARIMA v ới Log(FDI)
ARIMA regression
Sample: 1992 - 2016 Number of obs = 25
Wald chi2(2) = 13.45
Log likelihood = 3.387226 Prob > chi2 = 0.0012
----------------------------------------------------------------------
| OPG
D.log_fdi | Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
-------------+--------------------------------------------------------
log_fdi |
_cons | .1398519 .0772885 1.81 0.070 -.0116308 .2913346
-------------+--------------------------------------------------------
ARMA |
ar |
L1. |-.2555629 .4241056 -0.60 0.547 -1.086795 .5756689
|
ma |
L1. | .8417786 .3154729 2.67 0.008 .2234631 1.460094
-------------+--------------------------------------------------------
/sigma | .207889 .0270585 7.68 0.000 .1548553 .2609227
----------------------------------------------------------------------
Note: The test of the variance against zero is one sided, and the two-
sided confidence interval is
truncated at zero.
Ngu ồn: Tác gi ả theo s ố li ệu c ủa TCTK