Luận án Định hướng và các giải pháp phát triển ngành dịch vụ phân phối ở Việt Nam

Bằng những kết quả và đóng góp trên, nghiên cứu sinh cố gắng hoàn thành mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu và kỳ vọng đóng góp một phần vào sự phát triển ngành DVPP nói riêng và phát triển thương mại trong nước nói chung - là lĩnh vực mà hiện nay đang rất được quan tâm phát triển trong bối cảnh thị trường ngoài nước ngày càng thu hẹp, cạnh tranh cao. Do giới hạn về điều kiện nghiên cứu và trình độ bản thân nên luận án khó tránh khỏi những hạn chế, thiếu sót. Nghiên cứu sinh mong nhận được các nhận xét, đóng góp của các nhà khoa học, các nhà quản lý chính sách và các doanh nghiệp để luận án được hoàn thiện hơn. Đạt được kết quả nghiên cứu luận án này, ngoài các nỗ lực nghiên cứu của bản thân, nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn trân trọng tới tập thể giáo viên hướng dẫn đã tận tình hướng dẫn nghiên cứu và đưa ra những góp ý, sửa chữa quý giá, nâng cao trình độ nghiên cứu giúp nghiên cứu sinh hoàn thành luận án này. Nghiên cứu sinh cũng bày tỏ lời cám ơn chân thành tới các nhà nghiên cứu, nhà quản lý, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh đã góp ý, chia sẻ thông tin trắc nghiệm. Cuối cùng xin bày tỏ lời cám ơn sâu sắc tới Viện trưởng Viện nghiên cứu Chiến lược, Chính sách Công Thương cùng các thầy, cô giáo đã tạo điều kiện giúp đỡ nghiên cứu sinh suốt quá trình đào tạo và đạt được kết quả luận án này./

docx213 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Định hướng và các giải pháp phát triển ngành dịch vụ phân phối ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cung cấp tại thời điểm điều tra) 1. Tổng diện tích kinh doanh: (1). Dưới 100 m2:  (2). Từ 100 đến 1000 m2:  (3). Từ 1000 đến 5000 m2:  (4). Trên 5000 m2:  2. Vị trí của cơ sở kinh doanh(Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án) (1). Thành phố, quận, huyện:  (2). Trong khu dân cư:  (3). Trong khu vực tập trung nhiều cơ sở thương mại:  3.Quản lý khách hàng theo thẻ hội viên Có  Không   4. Phương thức kinh doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời) 4.1. Theo hình thức bán hàng: (1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán hàng:  (2). Bán và giao hàng tại nhà:  (3). Bán qua phương tiện điện tử :   (Internet, truyền hình, điện thoại,) 4.2. Theo phương thức thanh toán: (1). Tiền mặt:  (2). Thẻ tín dụng:  5. Dịch vụ khách hàng: Có các bộ phận phục vụ khách hàng sau đây    (Có thể đánh dấu chọn một hoặc nhiều phương án) (1). Dịch vụ gửi đồ:  (2). Bộ phận tiếp nhận phản ánh của khách hàng:  (3). Bộ phận bảo hành sản phẩm:  (4). Nhân viên phục vụ, giới thiệu sản phẩm tại các khu vực bán theo nhóm hàng:  6. Tổng số lao động (1). Dưới 10 lao động   (2). Từ 10 đến 100 lao động  (3). Trên 100 lao động  7. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo (1). 0-25% tổng số lao động  (2). 25-50% tổng số lao động  (3). 50-75% tổng số lao động  (4). 75-100% tổng số lao động  8. Phản ánh về môi trường kinh doanh Các yếu tố môi trường kinh doanh Mức độ cảm nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau: (1) Rất khó khăn (2) Khó khăn (3) Bình thường (4) Thuận lợi (5) Rất thuận lợi Quy định của các cơ quan quản lý nhà nước      Nguồn vốn kinh doanh      Đất và cơ sở hạ tầng      9. Vướng mắc trong hoạt động kinh doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời) (1). Đơn vị thuế:  (2). Quản lý thị trường:  (3). Chính quyền hành chính:  (Uỷ ban nhân dân các cấp) (4). Công an, PCCC:  (5). Y tế, môi trường:  Trong đó vướng mắc ở lĩnh vực chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương án): (1). Đơn vị thuế:  (2). Quản lý thị trường:  (3). Chính quyền hành chính:  (4). Công an, PCCC:  (5). Y tế, môi trường:  Phiếu điều tra số: 02 PHIẾU ĐIỀU TRA CỬA HÀNG TẠP HOÁ, THỰC PHẨM TRUYỀN THỐNG I. THÔNG TIN CHUNG: 1. Thông tin của cửa hàng: 1.1. Tên cửa hàng .......... 1.2. Thông tin liên hệ: Địa điểm đăng ký kinh doanh: .................................................................... Số điện thoại: . II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số liệu cung cấp tại thời điểm điều tra) 1. Tổng diện tích kinh doanh:. m2 Trong đó: 2.1. Diện tích bán hàng hóa: ......m2 2.2. Diện tích hoạt động dịch vụ: ........m2 2. Vị trí của cửa hàng Tại chợ: Chợ kiên cố:  Tại chợ tạm:  Tại địa điểm tiện đường giao thông:  Không xác định:  3. Phương kinh doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời) 3.1. Theo đối tượng bán hàng: (1). Bán buôn:  (3) cả hai (2). Bán lẻ:  3.2. Theo hình thức bán hàng: (1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán hàng:  (2). Bán và giao hàng tại nhà:  (3). Bán qua phương tiện điện tử :   (Internet, truyền hình, điện thoại,) Trong đó hình thức chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương án) : (1). Bán trực tiếp tại cơ sở bán hàng:  (2). Bán và giao hàng tại nhà:  (3). Bán qua phương tiện điện tử :   (Internet, truyền hình, điện thoại,) 4. Tổng số lao động làm việc tại cơ sở : . (đơn vị tính:người). Lao động đã qua đào tạo:  Lao động chưa qua đào tạo:  5. Phản ánh về môi trường kinh doanh Các yếu tố môi trường kinh doanh Mức độ cảm nhận của cơ sở từ (1) đến (5) theo thang điểm sau: (1) Rất khó khăn (2) Khó khăn (3) Bình thường (4) Thuận lợi (5) Rất thuận lợi Quy định của các cơ quan quản lý nhà nước:      Nguồn vốn kinh doanh:      Đất và cơ sở hạ tầng:      6. Vướng mắc trong hoạt động kinh doanh (Có thể đánh dấu đồng thời nhiều phương án trả lời) (1). Đơn vị thuế:  (2). Quản lý thị trường:  (3). Chính quyền hành chính:  (Uỷ ban nhân dân các cấp) (4). Công an, PCCC:  (5). Y tế, môi trường:  Trong đó vướng mắc ở lĩnh vực chủ yếu (Chỉ đánh dấu 01 phương án): (1). Đơn vị thuế:  (2). Quản lý thị trường:  (3). Chính quyền hành chính:  (4). Công an, PCCC:  (5). Y tế, môi trường:  Phiếu điều tra số: 03 PHIẾU ĐIỀU TRA NGƯỜI TIÊU DÙNG I. THÔNG TIN CHUNG: 1.1. Tên khách hàng: ........ 1.2. Giới tính: 1.3. Thông tin liên hệ: Địa chỉ: ....................................... Số điện thoại: . 1.4. Tần suất tới siêu thị, cửa hàng: II. THÔNG TIN CHI TIẾT (Các số liệu cung cấp tại thời điểm điều tra) 1. Loại mặt hàng tại cơ sở kinh doanh (1). Ít chủng loại  (2). Cơ bản phong phú  (3). Phong phú  2. Chất lượng hàng hóa (1). Kém  (2). Trung bình  (3). Tốt  3. Dịch vụ kèm theo (đối với siêu thị/cửa hàng tiện lợi) (1). Tủ đồ  (2). Thẻ thành viên  (3). Phòng chăm sóc khách hàng  (4). Tiếp viên giới thiệu sản phẩm  (5). Dịch vụ bảo hành  (6). Dịch vụ vận chuyển  (7). Dịch vụ đóng gói  (8). Dịch vụ khác.  4. Chất lượng dịch vụ (1). Kém  (2). Bình thường  (3). Tốt  Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả phân tích xử lý kết quả điều tra với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20.0 1. Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển ngành DVPP 1.1. Cơ sở lý thuyết của mô hình 1.1.1. Mô hình Serqual Mô hình đo lường chất lượng dịch vụ được sử dụng là mô hình Servqual được phát triển bởi Parasuraman và các tác giả khác. Mô hình Serqual là cách tiếp cận được sử dụng nhiều nhất để đo lường chất lượng dịch vụ, nhận thức của khách hàng về dịch vụ thực sự được chuyển giao (Parasuraman et al, 1985). Mô hình Servqual là thang đo được xây dựng để đánh giá sự nhận thức của khách hàng về chất lượng dịch vụ. Thang đo phân tích khái niệm chất lượng dịch vụ thành 05 nhóm chỉ tiêu sau: - Tính hữu hình (Tangibility): cơ sở vật chất, trang thiết bị,; - Độ tin cậy (Reliability): khả năng thực hiện dịch vụ phù hợp và đúng thời hạn ngay từ lần đầu; - Độ đáp ứng (Responsiveness): sự sẵn sàng giúp đỡ và đáp ứng lại nhu cầu của khách hàng; - Sự đảm bảo (Assurance): tác động của các cơ quan quản lý tới các doanh nghiệp; - Sự đồng cảm (Empathy): thể hiện sự quan tâm chăm sóc đến từng cá nhân khách hàng. Nghiên cứu của luận án với mục đích xác định các điều kiện, yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của DVPP của Việt Nam. DVPP hàng hoá là dịch vụ cung cấp hàng hoá đến người tiêu dùng. Do đó, việc vận dụng mô hình đánh giá các yếu tố tác động Parasuraman & ctg (1985) làm cơ sở nghiên cứu là rất phù hợp. Kết quả thông tin thu được từ mô hình rất quan trọng cho việc đánh giá những tác động của các yếu tố tới sự phát triển của DVPP. 1.1.2. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA Trước khi kiểm định lý thuyết khoa học thì cần phải đánh giá độ tin cậy và giá trị của thang đo. Phương pháp Cronbach Alpha dùng để đánh giá độ tin cậy của thang đo. Còn phương pháp phân tích nhân tố khám phá EFA (Exploratory Factor Analysis, gọi tắt là phương pháp EFA) giúp chúng ta đánh giá hai loại giá trị quan trọng của thang đo là giá trị hội tụ và giá trị phân biệt. Phương pháp phân tích nhân tố EFA thuộc nhóm phân tích đa biến phụ thuộc lẫn nhau (interdependence techniques), nghĩa là không có biến phụ thuộc và biến độc lập mà nó dựa vào mối tương quan giữa các biến với nhau (interrelationships). EFA dùng để rút gọn một tập k biến quan sát thành một tập F (F<k) các nhân tố có ý nghĩa hơn. Cơ sở của việc rút gọn này dựa vào mối quan hệ tuyến tính của các nhân tố với các biến nguyên thủy (biến quan sát). Các tác giả Mayers, L.S., Gamst, G., Guarino A.J. (2000) đề cập rằng: Trong phân tích nhân tố, phương pháp trích Pricipal Components Analysis đi cùng với phép xoay Varimax là cách thức được sử dụng phổ biến nhất. Theo Hair & ctg (1998, 111), Factor loading (hệ số tải nhân tố hay trọng số nhân tố) là chỉ tiêu để đảm bảo mức ý nghĩa thiết thực của EFA: - Factor loading > 0.3 được xem là đạt mức tối thiểu. - Factor loading > 0.4 được xem là quan trọng. - Factor loading > 0.5 được xem là có ý nghĩa thực tiễn. Điều kiện để phân tích nhân tố khám phá là phải thỏa mãn các yêu cầu: Hệ số tải nhân tố (Factor loading ) > 0.5.0.5 ≤ KMO ≤ 1: Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) là chỉ số được dùng để xem xét sự thích hợp của phân tích nhân tố. Trị số KMO lớn có ý nghĩa phân tích nhân tố là thích hợp. Kiểm định Bartlett có ý nghĩa thống kê (Sig. 50%: Thể hiện phần trăm biến thiên của các biến quan sát. Nghĩa là xem biến thiên là 100% thì giá trị này cho biết phân tích nhân tố giải thích được bao nhiêu %. [38;75] 1.2. Mô hình nghiên cứu 1.2.1. Mô hình nghiên cứu Trên cơ sở phương pháp đánh giá chất lượng dịch vụ của Parasuraman A. (1985), tác giả đã đề xuất mô hình nghiên cứu gồm 3 thành tố, bao gồm: (1) Năng lực (2) Dịch vụ (3) Môi trường kinh doanh. Thông qua nghiên cứu và tham khảo các chuyên gia làm việc trong lĩnh vực này, tác giả đã đưa thêm yếu tố “môi trường kinh doanh” vào mô hình cho phù hợp với thực tế. Phân tích dữ liệu từ 117 mẫu đối với đối tượng là các siêu thị và cửa hàng tiện ích và 190 mẫu từ các cửa hàng tạp hoá, thực phẩm truyền thống và hơn 700 người tiêu dùng, theo phương pháp phân tích nhân tố khám phá (EFA) và hồi qui tuyến tính bội cho thấy: điều kiện nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển DVPP ở Việt Nam là: Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ; nhân tố khả năng đáp ứng dịch vụ và môi trường kinh doanh có sự tương đối sát nhau. Hình 1.1. Mô hình nghiên cứu Các khái niệm trong hình trên được diễn giải như sau: Năng lực: là thể hiện khả năng của nhà cung cấp dịch vụ, các điều kiện mà nhà cung cấp dịch vụ có được để đáp ứng tốt nhất chất lượng dịch vụ cung cấp như: các điều kiện về cơ sở hạ tầng, đất đai, vị trí, trình độ lao động, áp dụng KHCN trong việc cung cấp dịch vụ, vốn... Giả thuyết H1: Khi năng lực của Nhà cung cấp dịch vụ càng cao thì sẽ tác động tốt đến sự phát triển của DVPP Dịch vụ: Là nhà cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng theo từng mức độ khác nhau như: cung cấp chủng loại hàng hoá, chất lượng của hàng hoá và dịch vụ kèm theo bán hàng. Giả thuyết H2:Người tiêu dùng đưa ra cảm nhận của họ về mức độ được đáp ứng dịch vụ, khi mức độ cảm nhận về đáp ứng dịch vụ của người tiêu dùng càng cao thì sẽ tác động tốt đến sự phát triển của DVPP. Môi trường kinh doanh: là các quy định của nhà nước, quản lý nhà nước đối với các nhà cung cấp dịch vụ theo hướng kiến tạo điều kiện. Giả thuyết H3:Nhà cung cấp đánh giá về mức độ khó khăn, vướng mắc càng thấp thì sẽ tác động tốt đến sự phát triển DVPP. DVPP gồm 4 phân ngành bán buôn, bán lẻ, đại lý và NQTM. Trong quá trình phát triển DVPP cho thấy đối tượng là các siêu thị, cửa hàng tiện lợi, cửa hàng tạp hoá và thực phẩm truyền thống có tốc độ phát triển nhanh, trải rộng khắp cả nước và là đối tượng xu hướng được người tiêu dùng lựa chọn là điểm đến mua sắm nhiều nhất. Trong tương lai đây là các đối tượng sẽ tiếp tục phát triển mạnh và cũng là đối tượng có gắn kết với cả 4 phân ngành dịch vụ, vì vậy, tác giả đã lựa chọn nhóm đối tượng này làm mẫu điều tra trên 16 tỉnh, thành phố đại diện cho cả nước, người được điều tra là các nhà quản lý doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, chủ cửa hàng và người tiêu dùng. Với 12 thuộc tính được phát triển trên 3 biến độc lập được tác giả xây dựng với phương pháp điều tra đối với các đối tượng là các nhà cung cấp dịch vụ thuộc loại hình siêu thị và cửa hàng tiện lợi, cửa hàng tạp hoá, thực phẩm truyền thống và người tiêu dùng. Thời gian điều tra tháng 6 đến tháng 10 năm 2014. Kết quả phiếu thu về có cơ cấu trong bảng 1.1. Nghiên cứu chính thức được thực hiện thông qua phương pháp định lượng và định tính được thu thập thông qua phỏng vấn bảng hỏi ở các cơ sở siêu thị, cửa hàng tiện lợi và người tiêu dùng tại cơ sở. Với số bảng hỏi phát ra 200 phiếu, thu về 127 phiếu, đạt tỷ lệ 63,5%, số phiếu hoàn chỉnh đạt 117 phiếu đối với điều tra loại hình siêu thị và cửa hàng tiện lợi; đối với loại hình cửa hàng tạp hoá, thực phẩm truyền thống, phát ra 250 phiếu, thu về 198 phiếu, đạt tỷ lệ 79,2%, số phiếu hoàn chỉnh đạt 190 phiếu. Bảng 1.1. Mô tả cơ cấu mẫu điều tra TT Các đô thị thuộc mẫu Tổng sốphiếu Phân theo đối tượng điều tra Siêuthị, cửa hàng tiện lợi Cửa hàng tạp hoá,thực phẩm truyền thống Nhà quản lý Người tiêu dùng Nhà quản lý Người tiêu dùng 1 Hà Nội 116 12 36 17 51 2 TP Hồ Chí Minh 120 13 39 17 51 3 Đà Nẵng 92 9 27 14 42 4 Hải Phòng 84 8 24 13 39 5 Quảng Ninh 68 6 18 11 33 6 Hải Dương 39 5 10 8 16 7 Nam Định 45 6 12 9 18 8 Hoà Bình 41 5 15 7 14 9 Thái Nguyên 65 7 14 11 33 10 Nghệ An 69 8 16 15 30 11 Khánh Hoà 60 6 18 12 24 12 Cần Thơ 80 7 21 13 39 13 Buôn Ma Thuột 48 6 18 8 16 14 Bến Tre 43 5 10 7 21 15 Bình Dương 64 7 21 12 24 16 Bà Rịa – Vũng Tàu 76 7 21 16 32 Cộng 1110 117 320 190 483 (Nguồn: Tác giả) 1.3. Các điều kiện và yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của DVPP 1.3.1. Đối với các siêu thị và cửa hàng tiện ích Đánh giá về điều kiện và những nhân tố tác động đến phát triển các siêu thị và cửa hàng tiện ích, trong nghiên cứu này được thực hiệnthông qua phương pháp định lượng được thu thập thông qua phỏng vấn bảng hỏi ở các cơ sở siêu thị, cửa hàng tự chọn và người tiêu dùng tại cơ sở. Với số bảng hỏi phát ra 200 phiếu, thu về 127 phiếu, đạt tỷ lệ 63,5%, số phiếu hoàn chỉnh đạt 117 phiếu. Sau đó, dữ liệu thu được sẽ được kiểm tra tính hợp lý, mã hóa, làm sạch và phân tích xử lý với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20.0. Bảng 1.2 Tổng hợp các nhân tố đánh giá Tên biến Nhân tố Danh mục các câu hỏi NL Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ NL1, NL2, NL3, NL4, NL5, NL6, NL7, NC Khả năng đáp ứng dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ NC1, NC2, NC3 MT Môi trường kinh doanh MT1, MT2, MT3 KQ Mức độ tác động tới phát triển DVPP KQ1, KQ2, KQ3 a) Tiến hành phân tích nhân tố khám phá (EFA) đối với biến độc lập và biến phụ thuộc - Kiểm tra phân tích nhân tố cho Biến độc lập Bảng 1.3. Sử dụng kiểm định phân tích nhân tố khám phá (EFA) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy .704 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 376.871 Df 78 Sig. .000 Kết quả thu được: Kết quả phân tích nhân tố (EFA) cho thấy 12 biến quan sát được nhóm thành 5 nhân tố. Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) đều > 0.5 nên các biến quan sát đều quan trọng trong các nhân tố, chúng có ý nghĩa thiết thực. Mỗi biến quan sát có sai biệt về hệ số tải nhân tố đều > 0.3 nên đảm bảo được sự phân biệt giữa các nhân tố. Hệ số KMO = 0.704 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định Bartlett’s đạt giá trị mức ý nghĩa là 0,000. Do vậy các biến quan sát có tương quan với nhau xét trên phạm vi tổng thể. Bảng 1.4. Bảng tổng phương sai được giải thích Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.420 26.308 26.308 3.420 26.308 26.308 2.944 22.645 22.645 2 1.525 11.731 38.038 1.525 11.731 38.038 1.675 12.888 35.533 3 1.315 10.117 48.155 1.315 10.117 48.155 1.443 11.097 46.630 4 1.092 8.403 56.558 1.092 8.403 56.558 1.236 9.509 56.139 5 1.041 8.010 64.568 1.041 8.010 64.568 1.096 8.429 64.568 6 .932 7.172 71.740 7 .797 6.133 77.872 8 .753 5.792 83.664 9 .629 4.835 88.500 10 .577 4.438 92.938 11 .506 3.888 96.826 12 .236 1.816 98.642 13 .177 1.358 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Phương sai trích đạt 64,568% (>50%) thể hiện rằng 5 nhân tố rút ra giải thích được 64,568% biến thiên của dữ liệu; do vậy các thang đo rút ra được chấp nhận. Eigenvalues = 1,041 > 1 đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố, thì nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt thông tin tốt nhất. Bảng 1.5. Bảng phân tích nhân tố lần đầu Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 Vốn .851 Diện tích .793 Cơ sở hạ tầng .784 Quy mô .775 Trình độ .753 Chất lượng hàng .795 Chủng loại hàng .727 Dịch vụ kèm theo .560 Vướng mắc trong hoạt động .770 KHCN .720 Áp lực cạnh tranh .764 Quy định của các cơ quan nhà nước .636 Vị trí .905 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. Dựa vào bảng phân tích nhân tố lần đầu, 12 biến quan sát được gom thành 5 nhân tố. Bảng 1.6. Bảng phân nhóm và đặt tên nhóm cho các nhân tố mới STT Nhân tố Biến Chỉ tiêu Tên nhóm 1 1 NL1 Diện tích Năng lực NL3 Quy mô NL5 Cơ sở hạ tầng NL7 Vốn NL4 Trình độ 2 2 NC2 Chất lượng hàng Dịch vụ NC1 Chủng loại hàng NC3 Dịch vụ kèm theo 3 3 MT2 Vướng mắc trong hoạt động Công nghệ NL6 KHCN 4 4 MT1 Quy định của các cơ quan nhà nước Môi trường kinh doanh MT3 Áp lực cạnh tranh 5 5 NL2 Vị trí Địa lý - Kiểm tra phân tích nhân tố cho các biến phụ thuộc Đối với các biến phụ thuộc Kq1, Kq2 và Kq3 thu được kết quả như sau: Bảng 1.7 Bảng phân tích nhân tố cho các biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy .779 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 79.787 Df 3 Sig. .000 Kết quả phân tích nhân tố (EFA) cho thấy 3 biến quan sát được nhóm thành 1 nhân tố. Hệ số KMO = 0.779 nên EFA phù hợp với dữ liệu. Thống kê Chi-square của kiểm định Bartlett’s đạt giá trị mức ý nghĩa là 0,000. Do vậy, các biến quan sát có tương quan với nhau xét trên phạm vi tổng thể. Bảng 1.8 Bảng tổng phương sai được giải thích Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.992 66.390 66.390 1.992 66.390 66.390 2 .572 19.055 85.445 3 .437 14.555 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Tổng phương sai trích đạt 66,390% (>50%) thể hiện rằng 66,390% biến thiên của dữ liệu được giải thích bởi 1 nhân tố. Eigenvalues = 1,992 > 1 đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi mỗi nhân tố, thì nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt thông tin tốt nhất. Hệ số tải nhân tố (Factor Loading) > 0.5 nên các biến quan sát đều quan trọng trong các nhân tố, chúng có ý nghĩa thiết thực. Bảng 1.9 Bảng phương sai được giải thích bằng nhân tố ẩn Communalities Initial Extraction Năng lực của nhà cung cấp có đáp ứng 1.000 .712 Năng lực dịch vụ của nhà cung cấp có đáp ứng 1.000 .672 Môi trường kinh doanh ảnh hưởng 1.000 .607 Extraction Method: Principal Component Analysis. Các biến quan sát được gom thành 1 nhân tố, tất cả các biến số có hệ số Factor Loading > 0,5. b) Kiểm định Cronbach’s Alpha Bảng 1.10. Bảng kiểm định độ tin cậy của thang đo Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted diện tích 31.94872 23.549 .627 .647 Cơ sở hạ tầng 31.97436 24.732 .487 .668 quy mô 31.92308 25.261 .528 .665 vốn 31.19658 23.487 .635 .646 KHCN 32.05983 27.384 .428 .690 vị trí kinh doanh 32.10256 28.869 .334 .711 Chủng loại hàng 31.62393 27.909 .408 .687 Chất lượng hàng 31.50427 28.649 .357 .698 dịch vụ kèm theo 31.81197 28.551 .410 .702 Quy định của các cơ quan nhà nước 30.71795 29.411 .370 .717 Vướng mắc trong hoạt động 30.48718 27.045 .351 .728 Áp lực cạnh tranh 31.69231 28.025 .345 .702 Năng lực của nhà cung cấp có đáp ứng 31.70940 28.329 .369 .695 Năng lực dịch vụ của nhà cung cấp có đáp ứng 31.62393 28.788 .353 .706 Môi trường kinh doanh ảnh hưởng 31.73504 29.317 .326 .703 trình độ 32.55556 29.249 .338 .704 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .707 16 Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,707 > 0,7 Các hệ số corrected Item-Total Correlation (Tương quan biến tổng) > 0,3 Như vậy biến phân tích được xem là chấp nhận và thích hợp đưa vào phân tích bước tiếp theo. c) Thiết lập phương trình hồi quy Hình dạng phương trình: Y= β1X1+β2X2+β3X3+β4X4+β5X5 Phép hồi qui tuyến tính trong chương trình SPSS được sử dụng để chạy phần mềm phân tích hồi qui bội. Trong đó: - Hệ số becta (β) là hệ số hồi qui chuẩn hóa cho phép so sánh trực tiếp giữa các hệ số và được xem như khả năng giải thích biến phụ thuộc. Trị tuyệt đối của β chuẩn hóa càng lớn thì tầm quan trọng tương đối của nó trong dự đoán biến phụ thuộc càng cao. - Giá trị T nếu có mức ý nghĩa đáng kể về mặt thống kê (p < 0,05) được xác định qua phép thống kê T - test và ANOVA cho phép tiến hành phân tích đa nhóm. Bảng 1.11. Kết quả xử lí dữ liệu phân tích hồi qui tuyến tính bội Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. B Std. Error Beta Kết quả (Constant) 1.527 .313 6.441 .000 Năng lực .249 .172 .269 2.690 .031 Dịch vụ .072 .057 .129 1.363 .020 Áp dụng KHCN .077 .055 .131 1.392 .037 Môi trường kinh doanh .061 .076 .075 .805 .023 Địa lý .021 .059 .033 .359 .000 a. Dependent Variable: Kết quả Hệ số beta chuẩn từ 0,033 đến 0,269 với p < 0,05. Điều đó có nghĩa cả 5 hợp phần này đều là chỉ số dự đoán tốt cho mức tác động tới phát triển DVPP ở Việt Nam. Như vậy mô hình hồi qui bội thể hiện các mức tác động của các yếu tố đến hiệu suất phát triển các siêu thị và cửa hàng tự chọn dựa trên kết quả điều tra của luận án là: Mức tác động tới phát triển các siêu thị và cửa hàng tiện ích = 0,269 * (Năng lực nhà cung cấp) + 0,129 * (Khả năng dịch vụ) + 0,131 * (KHCN) + 0,075 * (Môi trường kinh doanh) + 0,033 * (Vị trí kinh doanh). 1.3.2. Các cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống Thông qua phương pháp định lượng được thu thập qua phỏng vấn bảng hỏi ở các cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống và người tiêu dùng tại cơ sở. Với số bảng hỏi phát ra 250 phiếu, thu về 198 phiếu, đạt tỷ lệ 79,2%, số phiếu hoàn chỉnh đạt 190 phiếu. Sau đó, dữ liệu thu được sẽ được kiểm tra tính hợp lý, mã hóa, làm sạch và phân tích xử lý với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20.0. Bảng 1.12 Bảng tổng hợp các nhân tố đánh giá Tên biến Nhân tố Danh mục các câu hỏi NL Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ NL1, NL2, NL3, NL4, NL5, NL6, NL7, NC Khả năng đáp ứng dịch vụ của nhà cung cấp dịch vụ NC1, NC2, NC3 MT Môi trường kinh doanh MT1, MT2, MT3 KQ Mức độ tác động tới phát triển DVPP KQ1, KQ2, KQ3 Cũng qua các bước kiểm định các biến độc lập và biến phụ thuộc, kiểm địnhCronbach’s Alpha...Khi thực hiện xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS ta thu được kết quả có 5 nhóm biến độc lập tác động tới kết quả cụ thể: Bảng 1.13. Bảng kết quả xử lý số liệu của các biến độc lập Tên biến Nhân tố Danh mục các câu hỏi X1 Năng lực của nhà cung cấp dịch vụ NL1 ,NC3 ,NC2 ,NL4 ,NL2 ,NC1 ,NL7 X2 Tác động của QLNN MT1 X3 Môi trường kinh doanh NL5, MT3 X4 KHCN NL6, MT2 X5 Vị trí kinh doanh NL3 Bảng 1.14. Kết quả xử lí dữ liệu phân tích hồi qui tuyến tính Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients T Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 2.525 .263 9.599 .000 Năng lực .161 .074 .159 2.176 .031 tác động của QLNN .019 .023 .060 .814 .042 môi trường kd .088 .046 .140 1.923 .046 KHCN .041 .044 .068 .926 .035 vị trí .042 .047 .066 .902 .038 a. Dependent Variable: kết quả Hệ số beta chuẩn hóa từ 0,06 đến 0,159 với p < 0,05. Điều đó có nghĩa cả 5 hợp phần này đều là chỉ số dự đoán tốt cho mức tác động tới phát triển các cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống. Như vậy mô hình hồi qui bội thể hiện các mức tác động của các yếu tố đến hiệu suất phát triển cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống dựa trên kết quả điều tra của luận án là: Mức tác động tới cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống = 0,159 * (năng lực) + 0,06 * (tác động của QLNN) + 0,14 * (môi trường KD) + 0,068 * (KHCN) + 0,066 * (Vị trí kinh doanh). 1.4. Phân tích kết quả điều kiện và yếu tố tác động Như vậy, qua công tác điều tra và phân tích dữ liệu với sự hỗ trợ của phần mềm SPSS 20.0. Đối với các siêu thị và cửa hàng tiện ích cho thấy khi tăng 1 điểm yếu tố năng lực của nhà cung cấp dịch vụ sẽ tác động tăng 0,269 điểm phát triển siêu thị và cửa hàng tiện ích (cao nhất trong các yếu tố tác động). Điều này cho thấy yếu tố năng lực của nhà cung cấp dịch vụ có ảnh hưởng lớn nhất và chủ yếu đến phát triển siêu thị và cửa hàng tiện ích. Các yếu tố về năng lực của nhà cung cấp bao gồm: quy mô, diện tích của cơ sở kinh doanh, cơ sở hạ tầng, quy mô, trình độ lao động, vốn... tác động chủ yếu đến phát triển siêu thị, cửa hàng tự chọn, điều này là phù hợp với tính chất hoạt động của các cơ sở kinh doanh thuộc loại hình siêu thị và cửa hàng tiện ích – là các cơ sở kinh doanh theo phương thức tương đối hiện đại. Kết quả của điều tra cũng cho thấy khá sát thực trạng phát triển loại hình siêu thị, cửa hàng tiện ích ở Việt Nam mà luận án đã đánh giá ở phần thực trạng. Yếu tố khả năng đáp ứng dịch vụ đứng thứ hai trong các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển siêu thị và cửa hàng tiện ích, khi tăng 1 điểm yếu tố khả năng đáp ứng dịch vụ của nhà cung cấp sẽ tác động tăng 0,129 điểm phát triển siêu thị, cửa hàng tiện ích (đứng thứ hai trong các yếu tố tác động). Qua các yếu tố được người tiêu dùng cảm nhận như: chủng loại hàng hoá, chất lượng hàng hoá, dịch vụ kèm theo bán hàng cho thấy tính chuyên nghiệp trong hoạt động kinh doanh của các cơ sở siêu thị, cửa hàng tiện ích ở nước ta hiện nay còn chưa cao, cũng là điểm phù hợp với tính chất của hệ thống các siêu thị và cửa hàng tiện ích và cũng phù hợp với thực trạng hoạt động của các cơ sở siêu thị, cửa hàng tiện ích ở Việt Nam hiện nay. Yếu tố môi trường kinh doanh có tác động đứng thứ 4 trong các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển DVPP, khi tăng 1 điểm yếu tố môi trường kinh doanh sẽ tác động tăng 0,129 điểm phát triển siêu thị, cửa hàng tiện ích. Qua đây cho thấy yếu tố môi trường kinh doanh ảnh hưởng đến phát triển DVPP không phải là lớn, tuy nhiên số cơ sở cảm nhận về môi trường kinh doanh tạo điều kiện thuận lợi và rất thuận lợi chưa phải là cao, đây cũng là yếu tố để các cơ quan quản lý lưu ý trong việc hoạch định hoặc điều chỉnh các chính sách quản lý nhà nước trong lĩnh vực này. Có một điều khá thú vị trong nghiên cứu này, tác giả đã xây dựng 3 biến độc lập với 12 biến quan sát, qua kiểm tra phân tích nhân tố khám phá (EFA) đối với biến độc lập và biến phụ thuộc, dựa vào bảng phân tích nhân tố lần đầu, 12 biến quan sát được gom thành 5 nhân tố và Bảng phân nhóm đã đặt tên nhóm cho các nhân tố mới, 2 nhân tố mới đó là KHCN và vị trí kinh doanh. Như vậy, việc áp dụng KHCN trong quản lý của doanh nghiệp, hiện đại hoá trong quản lý siêu thị, cửa hàng tiện ích đã góp phần quan trọng trong phát triển loại hình này (đứng thứ ba trong các yếu tố tác động). Yếu tố thứ 5 trong nhóm các yếu tố tác động là vị trí kinh doanh như vậy, kinh doanh siêu thị, cửa hàng tiện ích thì vị trí cửa hàng đóng vai trò rất quan trọng. Qua đây, cho ta thấy rằng, vị trí kinh doanh và áp dụng KHCN đóng vai trò quan trọng trong phát triển DVPP, với việc từ biến phụ thuộc tự tách ra để tạo thành biến độc lập đã cho thấy tác động không nhỏ của nó trong quá trình phát triển. Điều này cũng rất phù hợp với thực tế phát triển của DVPP, vị trí kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong thu hút khách hàng và việc áp dụng KHCN trong cung ứng dịch vụ nhằm thoả mãn, tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế ngày càng sâu, rộng, cạnh tranh ngày càng gay gắt. Đối với các cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống, qua công tác điều tra và phân tích dữ liệu cho thấy cũng giống như siêu thị và cửa hàng tiện ích, yếu tố năng lực của nhà cung cấp dịch vụ có sự tác động cao nhất trong các yếu tố tác động; đứng thứ hai là yếu tố môi trường kinh doanh như vướng mắc với cơ quan thuế, quản lý thị trường, chính quyền hành chính, công an, phòng cháy chữa cháy, cơ quan y tế, môi trường...điều này cũng khá sát với thực trạng phát triển của các cửa hàng bách hoá và thực phẩm truyền thống, do sự phát triển tự phát, manh mún, quy mô nhỏ, vốn ít, đầu tư ít nên các cơ sở kinh doanh chưa quan tâm nhiều đến chất lượng hàng hoá, chủng loại, nguồn gốc hàng hoá, vệ sinh an toàn thực phẩm... vì vậy các cơ quan quản lý nhà nước cũng khó quản lý các loại hình cơ sở này, khi kiểm tra các cơ sở này thường không đáp ứng được các điều kiện kinh doanh vì vậy cảm nhận đối với các cơ sở là sách nhiễu, môi trường kinh doanh chưa thuận lợi. Với thực trạng của loại hình dịch vụ này hiện nay đã cản trở việc phát triển DVPP theo hướng văn minh, hiện đại, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng. Qua điều tra phân tích đã khẳng định thêm rằng, đây là đối tượng cần phải được quan tâm tạo điều kiện để nâng cấp, tham gia vào chuỗi cửa hàng, chuỗi nhượng quyền của các nhà phân phối lớn, nhằm cải tạo, nâng cấp lên thành hệ thống phân phối văn minh, hiện đại đáp ứng điều kiện phát triển kinh tế của đất nước. Tóm lại, như đã đề cập ở phần chọn mẫu đối tượng điều tra, phân tích là các ST, cửa hàng tiện ích, cửa hàng tạp hoá và thực phẩm truyền thống có tốc độ phát triển nhanh, trải rộng khắp cả nước và là đối tượng xu hướng được người tiêu dùng lựa chọn là điểm đến mua sắm nhiều nhất và chiếm tỷ trọng khá lớn trong DVPP, trong tương lai đây là các đối tượng sẽ tiếp tục phát triển mạnh và cũng là đối tượng có gắn kết với cả 4 phân ngành dịch vụ. Vì vậy kết quả của phân tích đã đưa ra những nhân tố ảnh hưởng chính đến phát triển các loại hình này cũng có thể xem như là những nhân tố ảnh hưởng chính đến phát triển DVPP hàng hoá, đây cũng là một trong những cơ sở để tác giả làm căn cứ xây dựng định hướng phát triển DVPP hàng hoá trong thời gian tới. Phụ lục 3: Danh sách các doanh nghiệp/cơ sở tham gia khảo sát DANH SÁCH CÁC SIÊU THỊ, CỬA HÀNG TIỆN LỢI ĐƯỢC KHẢO SÁT TT Tên cửa hàng : Địa chỉ đăng ký hoạt động : Tỉnh/TP: 1 Siêu thị HIWAY Ngọc Khánh 15-17 Ngọc KHánh Thành phố Hà Nội 2 Siêu thị HIWAY Hà Đông số 8 Quang Trung, Thành phố Hà Nội 3 Công ty TNHH TMQT và DVST Big C Thăng Long Tầng 1, TTTM Mê Linh Plaza, km số 8 Bắc Thăng Long Thành phố Hà Nội 4 Big C Long Biên SAVICO Megamall 79 Nguyễn Văn Linh Thành phố Hà Nội 5 Big C Mễ Trì - Hà Nội B1 TTTM The Garden Thành phố Hà Nội 6 Siêu thị HaproMart Thanh Xuân C12 Thanh Xuân Bắc Thành phố Hà Nội 7 Công ty siêu thị Hà Nội Chợ Sa, Cổ Loa Thành phố Hà Nội 8 Cửa hàng tiện ich E7 Bách Khoa E7 Bách Khoa Thành phố Hà Nội 9 Cửa hàng tiện tích 284 Minh Khai 284 Minh Khai Thành phố Hà Nội 10 Cửa hàng tiện ích E6 Quỳnh Mai E6 Quỳnh Mai Thành phố Hà Nội 11 Cửa hàng tiện ích Hồ Đính Khu A Hồ Đính Thành phố Hà Nội 12 HaproMart số 28 Hàng Bồ Thành phố Hà Nội 13 Cửa hàng tiện ích Thanh Trì 0439518492 Thành phố Hà Nội 14 Hapro 56 Hàng Đậu 56 Hàng Đậu Thành phố Hà Nội 15 Cửa hàng tiện ích 35 Hàng Bông 35 Hàng Bông Thành phố Hà Nội 16 Cty CP Thương mại Nguyễn Kim 5-11 Nguyễn Hữu Thận Thành phố Hồ Chí Minh 17 TT mua sắm Sài Gòn Nguyễn Kim Tân Bình 798 Lý Thường Kiệt Thành phố Hồ Chí Minh 18 Siêu Thị Citimart City Plaza 230 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh, Q. 1 Thành phố Hồ Chí Minh 19 Đông Hưng - Công Ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ 230 Nguyễn Trãi, P. Nguyễn Cư Trinh, Q. 1 Thành phố Hồ Chí Minh 20 Công ty Tiki Toà nhà Lữ gia, 70 Lữ Gia, phường 15 Thành phố Hồ Chí Minh 21 Công Ty Cổ Phần Win Mart Số 166 Nguyễn Đình Chính, P.11, Q. Phú Nhuận Thành phố Hồ Chí Minh 22 Siêu Thị Hàng Mỹ 413A Cộng Hoà, P. 13, Q. Tân Bình Thành phố Hồ Chí Minh 23 Sài Gòn Co-op Đình Chiểu 168 Nguyễn Đình Chiểu, P. 6, Q. 3 Thành phố Hồ Chí Minh 24 Công Ty TNHH MTV Siêu Thị Mỹ Việt 262 Đường Số 1, P. Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân Thành phố Hồ Chí Minh 25 Siêu Thị Citimart Sky Garden 20 Lê Thánh Tôn, P. Bến Nghé, Q. 1, Thành phố Hồ Chí Minh 26 Sài Gòn Co-op Xa Lộ Hà Nội 191 Quang Trung, P. Hiệp Phú, Q. 9 Thành phố Hồ Chí Minh 27 Siêu Thị Maximark 3C Đường 3 Tháng 2, P. 11, Q. 10 Thành phố Hồ Chí Minh 28 Siêu Thị Điện Máy E-Mart Hàng Xanh 245 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P. 17, Q. Bình Thạnh Thành phố Hồ Chí Minh 29 Co-opmart Hải phòng số 1 Lê Hồng Phong Thành phố Hải Phòng 30 MediaMart Hải Phòng 10 Lê Hồng Phong Thành phố Hải Phòng 31 Siêu thị Metro Hải Phòng 2A đường Hồng Bàng Thành phố Hải Phòng 32 Siêu thị Bigc Hải Phòng Lô 1/20 Khu đô thị Ngã 5 Thành phố Hải Phòng 33 Công cổ phần TM Trang Hoàng Phát (Siêu thị HT Mart) 43A Điện Biên Phủ, Hồng Bàng, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 34 Công ty cổ phần Mediamart Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng Số 10 Lê Hồng Phong, Ngô Quyền, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 35 TT mua sắm Nguyễn Kim Đà nẵng 46 ĐIện Biên Phủ Thành phố Đà Nẵng 36 Siêu thị Intimex Paster 01 Pasteur, Hải Châu 1 Thành phố Đà Nẵng 37 Siêu thị INTIMEX Nguyễn Hữu Thọ 159 Nguyễn Hữu Thọ Thành phố Đà Nẵng 38 Siêu thị Big C Đà nẵng 255 Hùng Vương Thành phố Đà Nẵng 39 Siêu thị Co-opmart Đà Nẵng 478 Điện Biên Phủ Thành phố Đà Nẵng 40 Công ty cổ phần Intimex Đà Nẵng 46 Phan Đình Phùng, Hải Châu, Đà Nẵng Thành phố Đà Nẵng 41 Côngy Gia Linh 23 Núi thành, Hải Châu, Đà Nẵng Thành phố Đà Nẵng 42 Siêu Thị Xanh Đà Nẵng 66 Hoàng Văn Thái, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu Thành phố Đà Nẵng 43 Trung Tâm Vĩnh Trung Plaza Thương Mại 225-227 P.Vĩnh Trung,Hùng Vương, Q. Thanh Khê Thành phố Đà Nẵng 44 Co-opmart Hạ Long tầng 2, TTTMVincom Center Quảng Ninh 45 Trịnh Thúy Hà Tổ 4, Cẩm Trung, Cẩm Phả, Quảng Ninh Quảng Ninh 46 Cửa hàng điện tử Phường Tân Thịnh Hòa Bình 47 Công ty cổ phần thương mại Định Nhuận Phường Tân Thịnh Hòa Bình 48 Công ty TNHH một thành viên Lợi Cúc Hòa Bình Tổ 9 phường Tân Thịnh Hòa Bình 49 Cửa hàng quảng cáo, văn phòng phẩm Thị trấn Vụ Bản, Lạc Sơn, Hòa Bình Hòa Bình 50 Vũ Thị Thanh Vân Phố Hữu Nghị, Vụ Bản, Lạc Sơn, Hòa Bình Hòa Bình 51 Trung tâm thương mại và dịch vụ Vân Du Tổ 5, Phường Tân Thịnh, TP Hòa Bình Hòa Bình 52 Công ty cổ phần thương mại Định Nhuận Tổ 5, Tân Thịnh, TP Hòa Bình Hòa Bình 53 Cửa hàng cơ khí - vật liệu xây dựng Đức Thọ Thị trấn Vụ Bản, Lạc Sơn, Hòa Bình Hòa Bình 54 Phong Cúc 96 Đặng Thai Mai Nghệ An 55 Khánh Bích 25 Nguyễn Văn Cừ Nghệ An 56 Vinh Kiểm 10 Trần Nguyên Hãn Nghệ An 57 Thắng Tứ Số 17 Quang Trung, TP Vinh, Nghệ An Nghệ An 58 Chín Phi 147 Trường Chinh, TP Vinh, Nghệ An Nghệ An 59 Hoa Thắng 146 Trường Chinh, TP Vinh, Nghệ An Nghệ An 60 Lan Hiền 118 Trường Chinh, TP Vinh, Nghệ An Nghệ An 61 Nội thất Từ Thạch 16 Trần Phú, TP Nghệ An, Vinh Nghệ An 62 Nga Liễu Số 12 Trần Phú, TP Vinh, Nghệ An Nghệ An 63 Co-opmart Cam Ranh số 02 Đại lộ Hùng Vương Khánh Hòa 64 Co-opmart Nha Trang 02 Lê Hồng Phong Khánh Hòa 65 Cty TNHH mot thanh vien CO OP MART Can Tho 01 Hoa Binh Thành phố Cần Thơ 66 Cty TNHH Thuong mai Nguyen Kim Can Tho so 2, Duong 30/4 Thành phố Cần Thơ 67 Chợ Tân An 71 Hai Bà Trưng Thành phố Cần Thơ 68 Siêu thị Maximark số 02 Hùng Vương Thành phố Cần Thơ 69 Siêu Thị Điện Máy Chợ Lớn 116B Trần Phú, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ 70 Siêu Thị Citimart Cần Thơ 51 Nguyễn Trãi, Q. Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ 71 Cty CP Thương Mại Nguyễn Kim Bình Dương 01 Trần Hưng Đạo Bình Dương 72 Siêu thị Vinatex Thuận An Tầng 2, chợ Lái Thiêu Bình Dương 73 Siêu thị Fivimart 433-435 Đại lộ Bình Dương Bình Dương 74 Siêu thị Co-opmart Bình Dương Đường 30/4 Bình Dương 75 TT mua sắm Nguyễn Kim Bình Dương 01 Trần Hưng Đạo Bình Dương 76 Siêu thị điện máy Bình Dương 322 Đại lộ Bình Dương Bình Dương 77 Siêu thị Điện máy- Điện Lạnh Thành Lộc 27A Trần Hưng Đạo Bình Dương 78 Cửa hàng giày dép Quốc Bảo Chợ Phước An Đăk Lăk 79 Cửa hàng tự chọn Sáu Lân 26 Phan Bội Châu Đăk Lăk 80 Cửa hàng tạp phẩm tự chọn Ngọc Bình 45 Lê Duẩn Đăk Lăk 81 Cửa hàng bánh kem Cẩm Châu 133 Lê Hồng Phong Đăk Lăk 82 Cửa hàng tạp phẩm tự chọn Thanh Thủy 170 Lê Duẩn Đăk Lăk 83 Cửa hàng tự chọn Phương An 509 Lê Duẩn Đăk Lăk 84 Phấn Vinh 283 Lê Hồng Phong Đăk Lăk 85 Bé Ánh (tý) B55 Nơ Trang Long Đăk Lăk 86 Siêu thị Good Mart 10 Xô Viết Nghệ Tĩnh Bà Rịa - Vũng Tàu 87 COOP MART Vũng Tàu Vũng Tàu Plaza 207 Lê Hồng Phong Bà Rịa - Vũng Tàu 88 Siêu thị điện máy 25 Nguyễn Hữu Thọ Bà Rịa - Vũng Tàu 89 Siêu thị đặc sản Vũng Tàu 460 Trương Công Định Bà Rịa - Vũng Tàu 90 Chi nhánh công ty TNHH thương mại VHC Vĩnh Phúc Liên Bảo, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 91 Công ty TNHH FB Vĩnh Phúc Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 92 Công ty TNHH MTV CoopMart Vĩnh Phúc Tòa nhà TTTM Soiva Plaza, Mê Linh, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 93 Điện tử Vĩnh Yên Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 94 Nguyễn Thanh Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 95 Kim Tuyết Ban quản lý chợ Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 96 Anh Tuấn Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 97 Siêu thị Ocean Mart Ninh Bình 848 Trần Hưng Đạo Ninh Bình 98 Hapro Mart Ninh Bình số 1 Lương Văn Thăng Ninh Bình 99 Siêu thị Mỹ Hạnh Tổ 36, Khu 17, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 100 Cửa hàng thương mại và dịch vụ tổng hợp Số 17 đường Nguyễn Du, Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 101 Cửa hàng Thanh Viên Chợ 5 tầng, Gia Cẩm Phú Thọ 102 Cửa hàng Xuân Yên Ki ốt chợ Gia Cẩm Phú Thọ 103 Cửa hàng ăn uống Gia Linh Số 234 Châu Phong, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 104 Cửa hàng kinh doanh may mặc Thanh Hùng Khu 3, chợ TT Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 105 Cửa hàng thời trang Chic Land Số 60 Lê Quý Đôn, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 106 Sieu Thi Hung Long 46 Tran Phu, phường Tân Phong Lai Châu 107 Sieu thi Hong Hoi 171 Tran Phu, phường Tân Phong Lai Châu 108 Sieu thi Quang Thanh 198 Tran Hug Dao, phường Đoàn Kết Lai Châu 109 Bach hoa tong hop Hiep Lien (Bao Anh) 307 Vu A Dinh, phường Đoàn Kết Lai Châu 110 Cua hang Tam Tit 133 Ngo Quyen, phường Đoàn Kết Lai Châu 111 Sieu thi mua sam Chinh Hop 207 to 8, phường Đoàn Kết Lai Châu 112 Siêu Thị Anh Mỹ - Xmart 120 Đặng Văn Ngữ, phường Cốc Lếu Lào Cai 113 Cửa hàng thương mại tổng hợp Bát Xát Đường Hùng Vương, thị trấn Bát Xát Lào Cai 114 Cửa hàng nhôm kinh inox Chiến Vân Khu phố 3, thị trấn Phố Lu Lào Cai 115 Đại lý vật tư tổng hợp Ký Hòa 105 Nhạc sơn, phường Duyên Hải Lào Cai 116 Siêu thị 263 263 Khánh Yên, phường Phố mới Lào Cai 117 Siêu thị điện thoại Bắc Đô Ngã 6 Trần Hưng Đạo, phường Kim Tân Lào Cai DANH SÁCH CỬA HÀNG TẠP HÓA, THỰC PHẨM TRUYỀN THỐNG ĐƯỢC ĐIỀU TRA TT Tên cửa hàng Địa chỉ đăng ký hoạt động Tỉnh/TP 1 Cửa hàng lụa Vạn Xuân Khối Đoàn Kết Thành phố Hà Nội 2 Tạp hóa Tổ dân phố Bạch Đằng Thành phố Hà Nội 3 Tạp Hóa Tổ dân phố Chiến Thắng Thành phố Hà Nội 4 Tạp hóa Tổ dân phố Bạch Đằng Thành phố Hà Nội 5 Hai silk Phố lụa Vạn Phúc Thành phố Hà Nội 6 Hà Thu Tổ dân phố Hồng Phong Thành phố Hà Nội 7 Tạp hóa Tổ dân phố Bạch Đằng Thành phố Hà Nội 8 Thực phẩm 39 Quầy 39-Nhà A-Chợ Đồng Xa Thành phố Hà Nội 9 Quầy 38-Chợ Đồng Xa Thành phố Hà Nội 10 Thực phẩm 13 Quầy 13-CHợ Đồng Xa Thành phố Hà Nội 11 Quầy 14 Quầy 14- Nhà A- Chợ Đồng Xa Thành phố Hà Nội 12 Nga Quầy 12-Nhà A- Đồng Xa Thành phố Hà Nội 13 Phong Thư SILK Phố lụa Thành phố Hà Nội 14 Cơ sở kinh doanh Lụa Hà Đông Thành phố Hà Nội 15 Lụa Dũng Khánh Đền Phường Cửi, Bạch Đằng Thành phố Hà Nội 16 Cơ sở SX lụa cao cấp Lan Sơn SILK TDP Độc Lập Thành phố Hà Nội 17 Long Vân Silk Tổ dân phố Chiến Thắng Thành phố Hà Nội 18 Lụa tơ tằm Triệu Vân Mão Thành phố Hà Nội 19 Cửa hàng tạp hóa 105 quầy 105, nhà C, Đồng Xa Thành phố Hà Nội 20 Quầy tạp hóa 40 quầy 40, nhà C, Đồng Xa Thành phố Hà Nội 21 Tạp phẩm 72 Lô 72, nhà C, Đồng Xa Thành phố Hà Nội 22 Tạp hóa 74 Lô 74, nhà C, Đồng Xa Thành phố Hà Nội 23 Cửa hàng vật tư tổng hợp 126 Tôn Đức Thắng, Quận Lê Chân, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 24 Cửa hàng tạp hóa số 8, Trần Phú Thành phố Hải Phòng 25 Cửa hiệu tạp hóa 23 Tô Hiệu Thành phố Hải Phòng 26 Cửa hàng Hằng Long 202 Phan Bội Châu Thành phố Hải Phòng 27 Cửa hàng Dũng Hồng 160 Hà Nội Thành phố Hải Phòng 28 Tạp hóa 14 14 Trạng Trình Thành phố Hải Phòng 29 Cửa hàng tạp hóa HIền Chiến 194 Phan Bội Châu Thành phố Hải Phòng 30 Cửa hàng tạp hóa Hùng Hà 12 Hoàng Ngân Thành phố Hải Phòng 31 Tạp hóa 68 68 Hai Bà Trưng Thành phố Hải Phòng 32 cửa hàng tạp hóa 66b Lương Khánh Thiện Thành phố Hải Phòng 33 Cửa hàng tạp hóa 27 Đà Nẵng Thành phố Hải Phòng 34 tạp hóa Đạt Huệ 662 Ngô Gia Tự Thành phố Hải Phòng 35 Cửa hàng tạp hóa số 6, Lãm Hà 1 Thành phố Hải Phòng 36 Cửa hàng sữa - tạp hóa 24 tỉnh lộ 208 Thành phố Hải Phòng 37 Kim Ngân 22 Tôn Đức Thắng, Quận Lê Chân, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 38 Nguyễn Thị Lụa 46 Tôn Đản, Hồng Bàng, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 39 Thanh Thúy 28 Tô Hiệu, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 40 Quảng cáo Việt Phát 46 Hoàng Minh Thảo, Hải Phòng Thành phố Hải Phòng 41 Đồ điện Tiến Quang Thành phố Hải Phòng 42 cửa hàng tạp hóa 362a Hoàng Quốc Việt Thành phố Hải Phòng 43 Lương Sơn Tùng 12/8 Tô Kỳ, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh 44 Đại Thắng 65/3 Phường Bình An Thành phố Hồ Chí Minh 45 Của hàng nhôm kính Phúc Sơn 86 Ung Văn Khiêm Thành phố Hồ Chí Minh 46 Đại lý Gạo Phương Nam 5/10 Phường Trung Mỹ Tây Thành phố Hồ Chí Minh 47 Tạp hóa 109 Ỷ Lan 109 Ỷ Lan Thành phố Hồ Chí Minh 48 Giò chả chú Hùng 124 Lê Đại Hành Thành phố Hồ Chí Minh 49 Tạp hóa Hà Dung 96 Cầu Xéo Thành phố Hồ Chí Minh 50 Tạp hóa Đạt Kiên 568 Nguyễn Chí Thanh Thành phố Hồ Chí Minh 51 Đại lý Bia nươc giải khát 47 47 Lý Thường Kiệt Thành phố Hồ Chí Minh 52 Chung tay chia sẻ Thành phố Hồ Chí Minh 53 Khánh Ngân 168 Quang Trung Thành phố Hồ Chí Minh 54 Nhi 8/17 Phường Tân Chánh HIệp Thành phố Hồ Chí Minh 55 Phương Thảo 964 Quang Trung Thành phố Hồ Chí Minh 56 Shop Ngoc Huy 476 Tô Ký Thành phố Hồ Chí Minh 57 Bat Boy 2/5b Nguyễn Ánh Thủ Thành phố Hồ Chí Minh 58 Cô Loan 226/15 Nguyễn Văn Lương, Phường 17, Quận Gò Vấp, TPHCM Thành phố Hồ Chí Minh 59 Tạp hóa 50 NguyễnChánh Thành phố Đà Nẵng 60 Cửa hàng kinh doanh hàng tiêu dùng Hợp Thành 151 Trần Phú Thành phố Đà Nẵng 61 Tạp hóa 120 Lý Tự Trọng Thành phố Đà Nẵng 62 Cưả hàng tạp hóa Hoàng Lan 50 Nguyễn Chánh Thành phố Đà Nẵng 63 Tạp hóa 256 Đống Đa Thành phố Đà Nẵng 64 Cửa hàng đồ lưu niệm 233 Trung Nữ Vương Thành phố Đà Nẵng 65 đồ lưu niệm và đồ chơi 199 Phan Châu Trinh Thành phố Đà Nẵng 66 Bách hóa tổng hợp 244 Núi Thành Thành phố Đà Nẵng 67 tạp hóa 162 Lê Trọng Tấn Thành phố Đà Nẵng 68 Bách hóa 540 Nguyễn Lương Bằng Thành phố Đà Nẵng 69 Cửa hàng tạp hóa 65 Nguyễn Khuyến Thành phố Đà Nẵng 70 Tạp hóa 42 Phạm Như Xương Thành phố Đà Nẵng 71 Tạp hóa 233 Núi Thành Thành phố Đà Nẵng 72 Cửa hàng tạp hóa Mai Việt Kiốt 721 chợ Hạ Long 2, Tô Hiến Thành Quảng Ninh 73 Cửa hàng tạp hóa Việt Thanh 160 Nguyễn Văn Cừ Quảng Ninh 74 Kiốt tạp hóa Kiốt 756 chợ Hạ Long 2 Tô Hiến Thành Quảng Ninh 75 Tạp hóa Chợ địa chất, Tô Hiệu Quảng Ninh 76 Cửa hàng tạp hóa Thanh Xuân 08 tuệ tĩnh Quảng Ninh 77 Hoa quả kiốt 946 chợ Hạ Long 2, Tô Hiến Thành Quảng Ninh 78 Bách hóa tổng hợp 414 414 Nguyễn Văn Cừ Quảng Ninh 79 cửa hàng lưu niệm, văn phòng phẩm 318 Nguyễn Văn Cừ Quảng Ninh 80 cửa hàng văn phòng phẩm, quà lưu niệm 19 Trần Khánh Dư Quảng Ninh 81 Cửa hàng tạp hóa 366 Nguyễn Văn Cừ Quảng Ninh 82 Tạp hoá Loan Chuyên 35 Hoàng Hoa Thám Quảng Ninh 83 cửa hàng lưu niệm, văn phòng phẩm 318 Nguyễn Văn Cừ Quảng Ninh 84 Cửa hàng bánh kẹo, thuốc lá Vũ Thế Hải Tổ 3, Phường Thịnh Long, Hòa Bình Hòa Bình 85 Cửa hàng bánh kẹo Anh Nguyên Tổ 8, Phường Phương Lâm, Hòa Bình Hòa Bình 86 Cửa hàng Nga Duyên Tổ 10, Đường Cù Chính Lan, Phường Phương Lâm, Hòa Bình Hòa Bình 87 Cửa hàng Hiệu Bình Tổ 28, Phường Phương Lâm, Hòa Bình Hòa Bình 88 Cửa hàng Huyền Hương Tổ 21, Phường Phương Lâm, Hòa Bình Hòa Bình 89 Đại lý bánh kẹo thuốc lá Công Ngà Tổ 16, phường Đồng Tiến, Hòa Bình Hòa Bình 90 Cửa hàng Lê Thị Hồng Loan Tổ 17, Phường Đồng Tiến, TP Hòa Bình Hòa Bình 91 Đại lý bánh kẹo, thuốc lá, rượu bia Hương Lan Tổ 16, Phường Đồng Tiến, TP Hòa Bình Hòa Bình 92 Đại lý bánh kẹo thuốc lá, rượu bia, hàng tạp hóa Minh Thoa Số 24, Tổ 28, Phương Lâm, Hòa Bình Hòa Bình 93 Cửa hàng tạp hóa 473 Nguyễn Công Trứ Ninh Bình 94 Cửa hàng tạp hóa 40 Tuệ Tĩnh Ninh Bình 95 Cửa hàng tạp hóa 207 Trần Quang Khải Ninh Bình 96 Hường Tạo 16 Hà Huy Tập Nghệ An 97 Dung Vinh 24 Nguyễn Trãi Nghệ An 98 Thuận Thùy Chợ Nghi An Nghệ An 99 Việt Cần Xóm 2 Nghi An Nghệ An 100 Bình Anh 69 Trần Nhật Duật Nghệ An 101 Anh - Nga 167 Hà Huy Tập Nghệ An 102 Hương Lực 05 Phan Bôi Châu Nghệ An 103 Tuấn Hoàn 28 Hải Thượng Lãn Ông Nghệ An 104 Tiến Nhung 35 Trần Nhật Duật Nghệ An 105 Tuấn Yến 426 Nguyễn Trãi Nghệ An 106 Ngọc Hà 31 Đinh Công Tráng Nghệ An 107 Huân An 60 Lê Minh Nghệ An 108 Đức Hoàn 71 Nguyễn Sĩ Sách Nghệ An 109 Vân Thọ 105 Nguyễn Trường Tộ Nghệ An 110 Mai Anh 73B Hải Thượng Lãn Ông Nghệ An 111 quầy hàng Lại Sửu khu chợ huyện Khánh Sơn Khánh Hòa 112 Quầy hàng Long Khuê Thị trấn Tô Hạp Khánh Hòa 113 Tạp hóa Châu Đông Luận khóm 5 Khánh Hòa 114 Tạp hóa Đức Quý khóm 2 Khánh Hòa 115 Tạp hóa Thanh Lan Long Hòa Khánh Hòa 116 Tạp hóa Phạm Thuận đội 3 thôn Long Hòa Khánh Hòa 117 Tạp hóa Ngọc Nữ khóm 5 Khánh Hòa 118 Tạp hóa Nguyễn Thị Thể khóm 4 Khánh Hòa 119 Tạp hóa Phan Văn Hòa đội 7 thôn Tân Phước Nam Khánh Hòa 120 Tạp hóa Thanh Thảo khóm 2 Khánh Hòa 121 Tiệm tạp hóa Duy Hùng đội 7 thôn Hội Khánh Nam Khánh Hòa 122 Tap hoa Nha Long 3, TTTM Cai Khe Thành phố Cần Thơ 123 Kho Nha Long 3, TTTM Cai Khe Thành phố Cần Thơ 124 DO KHO Nha long 3, TTTM Cai Khe Thành phố Cần Thơ 125 Tap hoa Nha Long 3, TTTM Cai Khe Thành phố Cần Thơ 126 Rau tươi Nhà lồng 3, chợ Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ 127 Tạp Hóa Nhà lồng 3, chợ Ninh Kiều Thành phố Cần Thơ 128 Tạp hóa NHÀ LỒNG 3, TTTM NINH KIỀU Thành phố Cần Thơ 129 Khô Nhà lồng 3, TTTM Cái Khế Thành phố Cần Thơ 130 Thịt heo POP Lô 22N, Chợ Tân An Thành phố Cần Thơ 131 Thịt 14Q Lô 14Q, chợ Tân An Thành phố Cần Thơ 132 quầy 15B Sạp 15B+15C, chợ Tân An Thành phố Cần Thơ 133 Thịt 15D Lô 15D, chợ Tân An Thành phố Cần Thơ 134 Bách hóa Hiền Hòa quầy 59 đường Đoàn Trần Nghiệp Bình Dương 135 Tạp hóa Đường Trương Vĩnh Ký Bình Dương 136 Kiốt tạp hóa kiốt que chợ Đông Hòa Bình Dương 137 Cửa hàng bách hóa 20/2 kp 3 Bình Dương 138 Cửa hàng Đăng Nguyên 2/23 Đường Trịnh Hoài Đức Bình Dương 139 Cửa hàng tạp hóa Minh Hiền Ấp Tân Mỹ Bình Dương 140 Cửa hàng tạp hóa kp 2 Bình Dương 141 Tạp hóa bà Yến kp3 Bình Dương 142 Cửa hàng tạp hóa kp1 Bình Dương 143 Bách hóa Sâm Chung 2550d khu 4 Bà Rịa - Vũng Tàu 144 Tạp hóa Hồng Đức tổ 8, Thạch Sơn, Bà Rịa - Vũng Tàu 145 Tạp hóa Thái Bình Chợ Bà Tô Bà Rịa - Vũng Tàu 146 Tạp hóa Hồng 320 Trương Công Định Bà Rịa - Vũng Tàu 147 Tạp hóa và Phở Nam Định 945A Bình Giã Bà Rịa - Vũng Tàu 148 Tạp hóa 152 Phạm Hồng Thái Bà Rịa - Vũng Tàu 149 Tạp hóa 65 Nguyễn Văn Trỗi Bà Rịa - Vũng Tàu 150 Cửa hàng tạp hóa 129 Lê Lai Bà Rịa - Vũng Tàu 151 Tạp hóa Lộc Loan 67 Lý Thường Kiệt Bà Rịa - Vũng Tàu 152 Tạp hóa Dung Báu 80 Trần Hưng Đạo Bà Rịa - Vũng Tàu 153 Cửa hàng tạp hóa 16 Nguyễn Trường Tộ Bà Rịa - Vũng Tàu 154 Cửa hàng tạp phẩm Phương Nam 397 Phan Chu Trinh Đăk Lăk 155 Cửa hàng tạp phẩm Tuấn Diệp 306 Lê Duẩn Đăk Lăk 156 Cửa hàng tạp phẩm tự chọn Mỹ Hạnh 88B Y Wang Đăk Lăk 157 Cửa hàng tạp phẩm Bé 39 Trần Phú Đăk Lăk 158 Cửa hàng tổng hợp Lai Chợ Phước An Đăk Lăk 159 Cửa hàng tạp hóa Mỹ Chợ Phước An Đăk Lăk 160 Cửa hàng tạp phẩm Hồng Phước 157 Hà Huy Tập Đăk Lăk 161 Cửa hàng tạp phẩm Hương Bình 243 Đinh Tiên Hoàng Đăk Lăk 162 Cửa hàng tạp phẩm Thu Hương 504 Lê Duẩn Đăk Lăk 163 Cửa hàng tạp phẩm Mai Linh 262 Nguyễn Tất Thành Đăk Lăk 164 Điện Quang 106 Phan Bội Châu Đăk Lăk 165 Bé Hoành 125 Điện Biên Phủ Đăk Lăk 166 Bảo An 77 Hai Bà Trưng Đăk Lăk 167 Sạp đồ khô Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 168 Thực phẩm Hạnh Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 169 Thực phẩm Hải Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 170 Thịt lợn chị Phúc Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 171 Thịt lợn Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 172 Quầy thịt chị Hà Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 173 Thịt lợn Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 174 Thực phẩm tươi sống Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 175 Thực phẩm tươi sống Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 176 Quầy thực phẩm Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 177 Thực phẩm tươi sống Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 178 Thực phẩm chợ Vĩnh Yên Ban quản lý chợ Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 179 Nhà may Hoàng Thắng Số 78 Lê Quý Đôn, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 180 Cửa hàng ăn uống Mimoza Số 308 đường Châu Phong, Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 181 Quầy giầy dép Chợ Gia Cẩm Phú Thọ 182 Cửa hàng Cảnh Khánh Tổ 4 Minh Nông Phú Thọ 183 Cửa hàng tạp hóa Phương Hà Tổ 3, Khu Thông Đâu, Phường Minh Nông Phú Thọ 184 Cửa hàng tự chọn 24h Thu Phương Tổ 3, khu Thông Đâu, Phường Minh Nông Phú Thọ 185 Cửa hàng điện máy Trung Thành Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 186 Cửa hàng ăn uống Lý Linh Ki ốt 63-64 chợ trung tâm Việt Trì Phú Thọ 187 Cửa hàng vật liệu xây dựng Lê Dũng Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 188 Cửa hàng ăn uống Trung Nguyên 96 Phan Chu Trinh, Gia Cẩm Phú Thọ 189 Cửa hang tạp hóa Tiến Hoàng Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ Phú Thọ 190 Biển thời trang Khu 8, Gia Cẩm, Việt Trì Phú Thọ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_dinh_huong_va_cac_giai_phap_phat_trien_nganh_dich_vu.docx
  • doc24.5 T+M T_T TI_NG ANH final.doc
  • docxSUMMARY OF DOCTORIAL.docx
  • docxT+M T_T TI_NG VI_T final.docx
  • docxTH+NG TIN T+M T_T.docx
  • docxtrfch y_u lu_n ßn.docx