Luận án Động cơ làm việc của nhân viên khối văn phõng ở Việt Nam
Luận án nghiên cứu "Động cơ làm việc của nhân viên: Trường hợp nhân viên khối
văn phòng ở Việt Nam" với mục tiêu khám phá ra những tác nhân tác động đến quá trình
hình thành và kết quả của động cơ ở thị trường Việt Nam. Mô hình lý thuyết về động cơ
làm việc được xây dựng dựa trên nền tảng xã hội đặc thù về phương diện văn hóa ở Việt
Nam gồm các thành phần: niềm tin ở tổ chức, các mối quan hệ phi chính thức bên trong
và bên ngoài tổ chức, động cơ làm việc và kết quả hành vi của nhân viên.
233 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2031 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Động cơ làm việc của nhân viên khối văn phõng ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tác của tôi nhằm xây dựng mối quan hệ tốt với họ ............................. 1 2 3 4 5
C. PHẦN THÔNG TIN CỦA ĐÁP VIÊN
Hướng dẫn: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả l i thích hợp.
Q1. Giới tính của anh (chị):
1.Nam
2.Nữ
Q2. Anh (chị) vui lòng cho biết năm sinh của anh (chị):.............................
Q3. Anh (chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình:
1. Trung cấp trở xuống 2. Cao đẳng
3. Đại học 4. Trên đại học.
Q4. Số năm công tác tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hiện tại là: năm.
Q5. Vị trí mà anh (chị) đang làm việc:
1. Nhân viên 2. Cán bộ quản lý
Q6. Anh (chị) đang làm việc tại:
1. Cơ quan ban ngành nhà nước (tiếp tục câu 8)
2. Khối doanh nghiệp tư (tiếp tục câu 7)
Q7. Loại hình doanh nghiệp mà anh (chị) đang làm việc:
1. Tư nhân 2. TNHH 3. Cổ phần
4. Hợp danh 5. Liên doanh 6. 100% vốn nước ngoài
Q8. Thu nhập trung bình trên tháng của anh (chị) là bao nhiêu?
1. Dưới 3 triệu 2. Từ 3 đến dưới 5 triệu
3. Từ 5 đến dưới 7 triệu 4. Từ 7 triệu trở lên
Q9. Anh (chị) vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân hiện tại của anh (chị):
1. Độc thân 2. Kết hôn
208
PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
KIỂM ĐỊNH CRONBACH'S ALPHA THANG
ĐO SỰ ĐIỀU CHỈNH BÊN NGOÀI LẦN 1
Cronbach's Alpha N of Items
.590 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ER1 3.3467 .91216 130
ER2 3.6533 .90477 130
ER3 3.3533 1.03065 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
ER1 7.0067 2.087 .589 .198
ER2 6.7000 2.359 .466 .394
ER3 7.0000 2.738 .197 .794
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO SẴN SÀNG GIỚI THIỆU
VỀ TỔ CHỨC
Cronbach's Alpha N of Items
.540 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
WILL1 3.4467 .96611 130
WILL2 3.3800 1.12130 130
WILL3 3.7000 .98819 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
WILL1 7.0800 2.530 .483 .234
WILL2 7.1467 2.905 .206 .685
WILL3 6.8267 2.681 .399 .366
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO KỲ
VỌNG VÀO PHẦN THƢỞNG
Cronbach's Alpha N of Items
.837 5
209
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
RE1 3.4733 1.07876 130
RE2 3.5267 1.07252 130
RE3 3.3867 1.06681 130
RE4 3.2133 1.09045 130
RE5 4.1000 .85726 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
RE1 14.2267 9.707 .803 .755
RE2 14.1733 9.862 .780 .762
RE3 14.3133 10.243 .715 .782
RE4 14.4867 10.439 .658 .799
RE5 13.6000 13.919 .252 .889
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO
NIỀM TIN Ở QUẢN LÝ
Cronbach's Alpha N of Items
.584 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TRUST1 3.6800 1.05754 130
TRUST2 3.6000 .98988 130
TRUST3 3.5800 .95728 130
TRUST4 3.5533 .95914 130
TRUST5 3.1333 .97393 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TRUST1 13.8667 5.190 .592 .366
TRUST2 13.9467 7.232 .178 .614
TRUST3 13.9667 5.361 .651 .347
TRUST4 13.9933 5.658 .566 .399
TRUST5 14.4133 8.929 -.123 .746
KIỂM ĐỊNH THANG ĐO MỐI
QUAN HỆ ĐỒNG NGHIỆP
Cronbach's Alpha N of Items
.798 7
210
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
DN1 3.0000 1.08683 130
DN2 2.7600 1.01453 130
DN3 2.6200 1.06607 130
DN4 3.2933 1.04622 130
DN5 3.2733 .99594 130
DN6 3.3733 .93081 130
DN7 2.9933 .95886 130
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
DN1 18.3133 16.217 .623 .753
DN2 18.5533 16.222 .685 .742
DN3 18.6933 16.402 .615 .755
DN4 18.0200 16.651 .598 .759
DN5 18.0400 17.072 .581 .762
DN6 17.9400 17.815 .530 .772
DN7 18.3200 21.078 .097 .841
211
PHỤ LỤC 6
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA
(Chƣơng trình nghiên cứu chính thức)
Kính chào Anh/ Chị,
Hiện chúng tôi đang thực hiện nghiên
cứu về động cơ làm việc của nhân
viên. Những thông tin quý báu của Anh/Chị có tính chất quyết định cho sự thành công của nghiên cứu, do
đó rất mong Anh/Chị vui lòng dành khoảng 20 phút để trả lời bảng hỏi kèm theo sau đây. Chúng tôi cam
kết tất cả thông tin Anh/Chị cung cấp chỉ phục vụ mục đích nghiên cứu, không lƣu tên của quý
doanh nghiệp trong quá trình nhập và phân tích dữ liệu (tên doanh nghiệp chỉ để kiểm tra tính xác
thực của mẫu thông tin). Nếu Anh/Chị có nhu cầu về kết quả của nghiên cứu này, sau khi hoàn thành
chúng tôi rất sẵn lòng gửi đến để quý doanh nghiệp tham khảo.
Chúng tôi xin chân thành cám ơn và rất hoan nghênh sự hợp tác của quý Anh/Chị!
A. PHẦN QUẢN LÝ
Số thứ tự mẫu:...........................................
Tên đáp viên:.............................................
Tên cơ quan:..............................................
Số điện thoại:.............................................
B. PHẦN NỘI DUNG CHÍNH
Anh/Chị vui lòng cho biết trong mức độ các câu hỏi dưới đây giống với các anh chị hoặc các anh chị đã
thấy trư ng hợp tương tự thì hãy cho biết mức đồng ý Anh/Chị vui lòng chọn một mức độ thích hợp từ 1
đến 5 với,
1 Hoàn toàn không đồng ý, 2 Không đồng ý, 3 Không ý kiến
4 Đồng ý , 5 Hoàn toàn đồng ý
Hoàn toàn không đồng ý 1 2 3 4 5 Hoàn toàn đồng ý
ĐỘNG CƠ LÀM VIỆC (Tại sao anh (chị) lựa chọn công việc này?)
1. Vì thu nhập mà công việc này mang lại ..................................................................................................... 1 2 3 4 5
2. Đôi lúc tôi không thể giải quyết những mục tiêu mà tôi đã đề ra trong công việc ..................................... 1 2 3 4 5
3. Tôi thấy công việc mang lại cho tôi niềm vui và giúp tôi học được nhiều điều mới .................................. 1 2 3 4 5
4. Công việc này khẳng định năng lực của tôi ................................................................................................ 1 2 3 4 5
5. Tôi muốn thành công trong việc này, nếu không tôi sẽ tự thấy mình xấu hổ ............................................. 1 2 3 4 5
6. Tôi được trải nghiệm khi tham gia vào những công việc thách thức đầy thú vị như thế này .................... 1 2 3 4 5
7. Công việc này giúp tôi kiếm ra tiền ............................................................................................................ 1 2 3 4 5
8. Tôi không có lựa chọn nào khác ngoài việc lựa chọn công việc này ......................................................... 1 2 3 4 5
9. Tôi muốn mình thật giỏi trong công việc này, bằng không tôi sẽ rất thất vọng ......................................... 1 2 3 4 5
10. Theo tôi điều kiện làm việc ở đây là chưa phù hợp .................................................................................... 1 2 3 4 5
11. Tôi muốn là thành công trong cuộc sống ................................................................................................... 1 2 3 4 5
12. Tôi muốn trải nghiệm những thành công đạt được trong những nhiệm vụ khó ......................................... 1 2 3 4 5
13. Tôi không biết tại sao, mọi người đã đặt kỳ vọng quá nhiều ở tôi ............................................................. 1 2 3 4 5
14. Công việc này là một phần cuộc sống của tôi ............................................................................................ 1 2 3 4 5
PHIẾU PHỎNG VẤN
Ngày PV:
212
KẾT QUẢ HÀNH VI
15. Tôi hài lòng với công việc của tôi .............................................................................................................. 1 2 3 4 5
16. Tôi không suy nghĩ đến công việc khác ..................................................................................................... 1 2 3 4 5
17. Tôi thích công việc của tôi hơn công việc của những người khác ............................................................. 1 2 3 4 5
18. Mỗi ngày làm việc, công việc tạo cho tôi cảm giác là không bao giờ hết việc .......................................... 1 2 3 4 5
19. Tôi cảm thấy thật sự thú vị ở công việc của tôi .......................................................................................... 1 2 3 4 5
20. Tôi sẵn sàng giới thiệu tổ chức của mình với bạn bè như là một nơi tốt để làm việc ................................ 1 2 3 4 5
21. Tổ chức của tôi có môi trường làm việc rất thân thiện ............................................................................... 1 2 3 4 5
NIỀM TIN Ở TỔ CHỨC
22. Tôi sẽ được tăng lương hoặc thăng tiến nếu tôi hoàn thành nhiều việc trong năm .................................... 1 2 3 4 5
23. Tôi sẽ được tăng lương hoặc thăng tiến nếu tôi thực hiện công việc đạt chất lượng tốt ............................ 1 2 3 4 5
24. Hoàn thành công việc một cách nhanh chóng sẽ làm tăng cơ hội tăng lương hoặc thăng tiến của tôi ....... 1 2 3 4 5
25. Thực hiện công việc tốt sẽ được thưởng nhiều ở cuối năm ........................................................................ 1 2 3 4 5
26. Tổ chức của tôi thật sự quan tâm đến niềm vui của tôi .............................................................................. 1 2 3 4 5
27. Tổ chức của tôi quan tâm nhiều đến kỳ vọng và định hướng công việc của tôi ......................................... 1 2 3 4 5
28. Tổ chức của tôi quan tâm đến ý kiến của tôi .............................................................................................. 1 2 3 4 5
29. Tổ chức của tôi sẵn sàng giúp đỡ tôi nếu tôi cần sự giúp đỡ đặc biệt ........................................................ 1 2 3 4 5
30. Tổ chức sẵn sàng giúp đỡ tôi khi tôi có gặp khó khăn ............................................................................... 1 2 3 4 5
31. Tổ chức của tôi sẽ tha thứ cho những lỗi lầm không cố ý của tôi .............................................................. 1 2 3 4 5
32. Theo quan điểm của tôi quản lý trực tiếp của mình là người đáng tin cậy ................................................. 1 2 3 4 5
33. Tôi cảm thấy rằng quản lý trực tiếp nói đúng sự thật trong việc trao đổi thông tin ................................... 1 2 3 4 5
34. Tôi cảm thấy rằng quản lý trực tiếp sẽ giữ lời hứa của họ ......................................................................... 1 2 3 4 5
35. Quản lý trực tiếp của tôi quan tâm đến các thành viên của nhóm khi đưa ra quyết định ........................... 1 2 3 4 5
36. Quản lý trực tiếp của tôi sử dụng ý kiến của các thành viên trong nhóm ................................................... 1 2 3 4 5
37. Quản lý trực tiếp của tôi hỏi ý kiến các thành viên của nhóm khi đưa ra các quyết định
quan trọng ảnh hưởng đến chúng tôi .......................................................................................................... 1 2 3 4 5
QUAN HỆ LÀM VIỆC
38. Tôi thường xuyên tiếp xúc với quản lý trực tiếp của tôi ngoài giờ làm việc .............................................. 1 2 3 4 5
39. Ngoài giờ làm, tôi có quan tâm đến quản lý trực tiếp của tôi ..................................................................... 1 2 3 4 5
40. Hết giờ làm việc, tôi có hợp tác riêng với quản lý trực tiếp của tôi ........................................................... 1 2 3 4 5
41. Tôi sẵn sàng giúp đỡ quản lý trực tiếp của tôi ............................................................................................ 1 2 3 4 5
42. Quản lý trực tiếp của tôi sẵn sàng giúp đỡ tôi ngoài giờ làm ..................................................................... 1 2 3 4 5
43. Tôi sẵn sàng sử dụng mối quan hệ cá nhân của tôi để giúp đỡ quản lý trực tiếp của tôi ............................ 1 2 3 4 5
44. Ngoài giờ làm việc, mức độ thăm hỏi giữa tôi và quản lý trực tiếp của tôi là thường xuyên..................... 1 2 3 4 5
45. Quản lý trực tiếp của tôi và tôi thường ăn tối cùng nhau ........................................................................... 1 2 3 4 5
46. Vào ngày nghỉ hoặc sau giờ làm việc, tôi thường gọi điện cho đồng nghiệp của tôi ................................. 1 2 3 4 5
47. Vào ngày nghỉ hoặc sau giờ làm việc, tôi thường đến thăm đồng nghiệp của tôi ...................................... 1 2 3 4 5
48. Đồng nghiệp của tôi mời tôi đến nhà anh ấy (cô ấy) ăn trưa hoặc ăn tối ................................................... 1 2 3 4 5
49. Trong những trường hợp đặc biệt như sinh nhật của đồng nghiệp, tôi sẽ đến nhà và gửi cho
anh ấy (cô ấy) một món quà ...................................................................................................................... 1 2 3 4 5
50. Tôi thường chia sẻ những suy nghĩ, vấn đề cá nhân, và cảm xúc của tôi cho đồng nghiệp nghe .............. 1 2 3 4 5
51. Tôi quan tâm và hiểu về gia đình đồng nghiệp cũng như điều kiện công việc hiện tại .............................. 1 2 3 4 5
QUAN HỆ CÁ NHÂN
52. Khi tôi cần sự giúp đỡ, tôi thường nhờ gia đình tôi tìm cách giúp đỡ tôi ................................................... 1 2 3 4 5
53. Tôi có thể dựa vào mối quan hệ quen biết của gia đình tôi để được giúp đỡ khi tôi cần ........................... 1 2 3 4 5
54. Gia đình của tôi yêu cầu đối tác của họ giúp tôi khi tôi cần ....................................................................... 1 2 3 4 5
213
55. Gia đình của tôi thường liên lạc với những người mà họ biết để giúp đỡ tôi khi tôi yêu cầu .................... 1 2 3 4 5
56. Tôi thường đến gặp những người thân của gia đình tôi để được giúp đỡ khi tôi cần ................................. 1 2 3 4 5
57. Khi bạn bè tôi gặp khó khăn, tôi cố gắng giúp họ ...................................................................................... 1 2 3 4 5
58. Tôi cố gắng giữ liên lạc với bạn bè của tôi ................................................................................................. 1 2 3 4 5
59. Tôi cố gắng duy trì mối quan hệ tốt với bạn bè của tôi .............................................................................. 1 2 3 4 5
60. Tôi luôn luôn giúp đỡ bạn bè của tôi khi họ nhờ tôi................................................................................... 1 2 3 4 5
61. Tôi thường giúp đỡ đối với đối tác của tôi ................................................................................................. 1 2 3 4 5
62. Đối tác của tôi thường nhờ tôi để thực hiện việc giúp đỡ người khác ........................................................ 1 2 3 4 5
63. Tôi nghĩ thật quan trọng để đáp trả ân nghĩa với đối tác của mình ............................................................ 1 2 3 4 5
64. Tôi đánh giá cao về ân nghĩa mà tôi đã thực hiện với đối tác của tôi ......................................................... 1 2 3 4 5
65. Việc đáp trả ân nghĩa với đối tác của tôi nhằm xây dựng mối quan hệ tốt với họ ..................................... 1 2 3 4 5
C. PHẦN THÔNG TIN CỦA ĐÁP VIÊN
Hướng dẫn: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả l i thích hợp.
Q1. Giới tính của anh (chị):
1.Nam
2.Nữ
Q2. Anh (chị) vui lòng cho biết năm sinh của anh (chị):.............................
Q3. Anh (chị) vui lòng cho biết trình độ học vấn của mình:
1. Trung cấp trở xuống 2. Cao đẳng
3. Đại học 4. Trên đại học.
Q4. Số năm công tác tại cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp hiện tại là: năm.
Q5. Vị trí mà anh (chị) đang làm việc:
1. Nhân viên 2. Cán bộ quản lý
Q6. Anh (chị) đang làm việc tại:
1. Cơ quan ban ngành nhà nước (tiếp tục câu 8)
2. Khối doanh nghiệp tư (tiếp tục câu 7)
Q7. Loại hình doanh nghiệp mà anh (chị) đang làm việc:
1. Tư nhân 2. TNHH 3. Cổ phần
4. Hợp danh 5. Liên doanh 6. 100% vốn nước ngoài
Q8. Thu nhập trung bình trên tháng của anh (chị) là bao nhiêu?
1. Dưới 3 triệu 2. Từ 3 đến dưới 5 triệu
3. Từ 5 đến dưới 7 triệu 4. Từ 7 triệu trở lên
Q9. Anh (chị) vui lòng cho biết tình trạng hôn nhân hiện tại của anh (chị):
1. Độc thân 2. Kết hôn
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh (chị)
214
PHỤ LỤC 7: MÔ HÌNH TỚI HẠN
PHỤ LỤC 7.1: KẾT QUẢ CFA CHO MÔ HÌNH TỚI HẠN
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
IM1 <--- Dong co ben trong 1.000
IM2 <--- Dong co ben trong 1.106 .101 10.999 ***
IM3 <--- Dong co ben trong .970 .105 9.242 ***
INTEG1 <--- Dong co ben trong 1.209 .119 10.142 ***
INTEG3 <--- Dong co ben trong .996 .116 8.589 ***
INTRO1 <--- Dieu hinh do y thuc 1.000
INTRO2 <--- Dieu hinh do y thuc 1.127 .130 8.639 ***
INTRO3 <--- Dieu hinh do y thuc .773 .107 7.222 ***
ER1 <--- Dieu chinh ben ngoai 1.000
ER2 <--- Dieu chinh ben ngoai .847 .124 6.824 ***
SAT1 <--- Su thoa man cong viec 1.000
SAT7 <--- Su thoa man cong viec 1.170 .108 10.813 ***
WILL1 <--- San sang gioi thieu 1.000
WILL3 <--- San sang gioi thieu .964 .087 11.033 ***
RE4 <--- Ky vong phan thuong 1.000
RE3 <--- Ky vong phan thuong 1.133 .089 12.774 ***
RE2 <--- Ky vong phan thuong 1.354 .096 14.160 ***
RE1 <--- Ky vong phan thuong 1.356 .098 13.788 ***
PSY7 <--- Ho tro tinh than 1.000
PSY6 <--- Ho tro tinh than 1.079 .102 10.605 ***
PSY5 <--- Ho tro tinh than 1.129 .103 10.920 ***
PSY4 <--- Ho tro tinh than .930 .097 9.614 ***
PSY2 <--- Ho tro tinh than 1.152 .111 10.393 ***
PSY1 <--- Ho tro tinh than 1.359 .121 11.199 ***
TRUST4 <--- Long tin quan ly 1.000
TRUST3 <--- Long tin quan ly .997 .071 14.077 ***
TRUST1 <--- Long tin quan ly 1.135 .080 14.266 ***
VAR3 <--- Gia tri quan ly 1.000
VAR2 <--- Gia tri quan ly .974 .065 15.062 ***
VAR1 <--- Gia tri quan ly 1.082 .071 15.221 ***
QLNV6 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do 1.000
QLNV5 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do 1.116 .092 12.076 ***
QLNV4 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .846 .082 10.328 ***
QLNV8 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac 1.000
QLNV7 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .972 .061 15.988 ***
QLNV3 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .828 .060 13.847 ***
QLNV2 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .784 .060 13.158 ***
QLNV1 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .741 .064 11.520 ***
QHTH1 <--- Quan he tuong ho 1.000
QHTH2 <--- Quan he tuong ho 1.286 .118 10.906 ***
215
Estimate S.E. C.R. P Label
QHTH3 <--- Quan he tuong ho 1.356 .117 11.582 ***
QHTH4 <--- Quan he tuong ho 1.474 .124 11.925 ***
QHTH5 <--- Quan he tuong ho 1.475 .124 11.929 ***
BB1 <--- Quan he ban be 1.000
BB2 <--- Quan he ban be 1.009 .066 15.217 ***
BB3 <--- Quan he ban be 1.094 .068 16.109 ***
BB4 <--- Quan he ban be .998 .071 14.099 ***
GD2 <--- Quan he gia dinh 1.000
GD3 <--- Quan he gia dinh 1.290 .092 14.075 ***
GD4 <--- Quan he gia dinh 1.416 .099 14.347 ***
GD5 <--- Quan he gia dinh 1.103 .089 12.359 ***
DN5 <--- Quan he dong nghiep 1.000
DN4 <--- Quan he dong nghiep 1.313 .125 10.536 ***
DN3 <--- Quan he dong nghiep 1.581 .161 9.818 ***
DN2 <--- Quan he dong nghiep 1.574 .160 9.820 ***
DN1 <--- Quan he dong nghiep 1.412 .155 9.123 ***
DN6 <--- Quan he dong nghiep .914 .083 10.964 ***
SAT2 <--- Su thoa man cong viec .836 .105 7.947 ***
SAT5 <--- Su thoa man cong viec .826 .097 8.495 ***
SAT6 <--- Su thoa man cong viec .704 .101 6.998 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
IM1 <--- Dong co ben trong .574
IM2 <--- Dong co ben trong .607
IM3 <--- Dong co ben trong .577
INTEG1 <--- Dong co ben trong .675
INTEG3 <--- Dong co ben trong .515
INTRO1 <--- Dieu hinh do y thuc .579
INTRO2 <--- Dieu hinh do y thuc .689
INTRO3 <--- Dieu hinh do y thuc .463
ER1 <--- Dieu chinh ben ngoai .725
ER2 <--- Dieu chinh ben ngoai .622
SAT1 <--- Su thoa man cong viec .598
SAT7 <--- Su thoa man cong viec .726
WILL1 <--- San sang gioi thieu .678
WILL3 <--- San sang gioi thieu .666
RE4 <--- Ky vong phan thuong .610
RE3 <--- Ky vong phan thuong .732
RE2 <--- Ky vong phan thuong .866
RE1 <--- Ky vong phan thuong .823
PSY7 <--- Ho tro tinh than .567
PSY6 <--- Ho tro tinh than .655
PSY5 <--- Ho tro tinh than .697
PSY4 <--- Ho tro tinh than .559
216
Estimate
PSY2 <--- Ho tro tinh than .644
PSY1 <--- Ho tro tinh than .725
TRUST4 <--- Long tin quan ly .709
TRUST3 <--- Long tin quan ly .734
TRUST1 <--- Long tin quan ly .746
VAR3 <--- Gia tri quan ly .718
VAR2 <--- Gia tri quan ly .777
VAR1 <--- Gia tri quan ly .789
QLNV6 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .634
QLNV5 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .691
QLNV4 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .600
QLNV8 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .738
QLNV7 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .789
QLNV3 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .670
QLNV2 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .645
QLNV1 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .566
QHTH1 <--- Quan he tuong ho .571
QHTH2 <--- Quan he tuong ho .685
QHTH3 <--- Quan he tuong ho .706
QHTH4 <--- Quan he tuong ho .741
QHTH5 <--- Quan he tuong ho .786
BB1 <--- Quan he ban be .727
BB2 <--- Quan he ban be .757
BB3 <--- Quan he ban be .811
BB4 <--- Quan he ban be .697
GD2 <--- Quan he gia dinh .624
GD3 <--- Quan he gia dinh .825
GD4 <--- Quan he gia dinh .870
GD5 <--- Quan he gia dinh .686
DN5 <--- Quan he dong nghiep .500
DN4 <--- Quan he dong nghiep .616
DN3 <--- Quan he dong nghiep .768
DN2 <--- Quan he dong nghiep .818
DN1 <--- Quan he dong nghiep .678
DN6 <--- Quan he dong nghiep .488
SAT2 <--- Su thoa man cong viec .456
SAT5 <--- Su thoa man cong viec .496
SAT6 <--- Su thoa man cong viec .391
217
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
Dong co ben trong Dieu hinh do y thuc .649
Dong co ben trong Dieu chinh ben ngoai .448
Dong co ben trong Su thoa man cong viec .567
Dong co ben trong San sang gioi thieu .402
Dong co ben trong Ky vong phan thuong .348
Dong co ben trong Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .124
Dong co ben trong Quan he tuong ho .350
Dong co ben trong Quan he ban be .296
Dong co ben trong Quan he dong nghiep .203
Dieu hinh do y thuc Dieu chinh ben ngoai .325
Dieu hinh do y thuc Su thoa man cong viec .319
Dieu hinh do y thuc San sang gioi thieu .207
Dieu hinh do y thuc Ky vong phan thuong .151
Dieu hinh do y thuc Ho tro tinh than .141
Dieu hinh do y thuc Long tin quan ly .189
Dieu hinh do y thuc Gia tri quan ly .137
Dieu hinh do y thuc Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .149
Dieu hinh do y thuc Quan he tuong ho .264
Dieu hinh do y thuc Quan he gia dinh .225
Dieu hinh do y thuc Quan he dong nghiep .058
Dieu chinh ben ngoai Su thoa man cong viec .132
Dieu chinh ben ngoai Ky vong phan thuong .322
Dieu chinh ben ngoai Ho tro tinh than .292
Dieu chinh ben ngoai Long tin quan ly .176
Dieu chinh ben ngoai Gia tri quan ly .193
Dieu chinh ben ngoai Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .067
Dieu chinh ben ngoai Quan he gia dinh .076
Dieu chinh ben ngoai Quan he dong nghiep .095
Su thoa man cong viec San sang gioi thieu .573
Su thoa man cong viec Ky vong phan thuong .487
Su thoa man cong viec Ho tro tinh than .602
Su thoa man cong viec Long tin quan ly .467
Su thoa man cong viec Gia tri quan ly .450
Su thoa man cong viec Quan he QL-NV_tren co so giup do .447
Su thoa man cong viec Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .336
San sang gioi thieu Ky vong phan thuong .651
San sang gioi thieu Ho tro tinh than .601
San sang gioi thieu Long tin quan ly .736
San sang gioi thieu Gia tri quan ly .554
San sang gioi thieu Quan he QL-NV_tren co so giup do .546
San sang gioi thieu Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .248
San sang gioi thieu Quan he dong nghiep .249
Ky vong phan thuong Ho tro tinh than .666
218
Estimate
Ky vong phan thuong Quan he tuong ho .174
Ky vong phan thuong Quan he ban be .248
Ky vong phan thuong Quan he gia dinh .109
Ky vong phan thuong Quan he dong nghiep .289
Ho tro tinh than Long tin quan ly .644
Ho tro tinh than Quan he tuong ho .293
Ho tro tinh than Quan he ban be .266
Ho tro tinh than Quan he gia dinh .139
Ho tro tinh than Quan he dong nghiep .373
Long tin quan ly Gia tri quan ly .753
Long tin quan ly Quan he tuong ho .293
Long tin quan ly Quan he ban be .353
Long tin quan ly Quan he gia dinh .098
Long tin quan ly Quan he dong nghiep .322
Gia tri quan ly Quan he QL-NV_tren co so giup do .622
Gia tri quan ly Quan he tuong ho .260
Gia tri quan ly Quan he ban be .344
Gia tri quan ly Quan he gia dinh .155
Gia tri quan ly Quan he dong nghiep .341
Quan he QL-NV_tren co so giup do Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .693
Quan he QL-NV_tren co so giup do Quan he tuong ho .426
Quan he QL-NV_tren co so giup do Quan he ban be .411
Quan he QL-NV_tren co so giup do Quan he gia dinh .272
Quan he QL-NV_tren co so giup do Quan he dong nghiep .451
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac Quan he tuong ho .373
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac Quan he ban be .081
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac Quan he gia dinh .367
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac Quan he dong nghiep .649
Quan he tuong ho Quan he ban be .509
Quan he tuong ho Quan he dong nghiep .327
Quan he ban be Quan he dong nghiep .131
Quan he gia dinh Quan he dong nghiep .265
Dong co ben trong Long tin quan ly .340
Ky vong phan thuong Quan he QL-NV_tren co so giup do .483
Ky vong phan thuong Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .276
Ky vong phan thuong Gia tri quan ly .474
Dong co ben trong Ho tro tinh than .446
Ho tro tinh than Gia tri quan ly .612
Dong co ben trong Gia tri quan ly .324
Ky vong phan thuong Long tin quan ly .491
Ho tro tinh than Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .439
Ho tro tinh than Quan he QL-NV_tren co so giup do .635
Long tin quan ly Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .396
Long tin quan ly Quan he QL-NV_tren co so giup do .654
219
Estimate
Dong co ben trong Quan he QL-NV_tren co so giup do .326
Gia tri quan ly Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .322
Dieu chinh ben ngoai Quan he QL-NV_tren co so giup do .300
Dieu hinh do y thuc Quan he QL-NV_tren co so giup do .264
Dieu chinh ben ngoai San sang gioi thieu .206
Su thoa man cong viec Quan he dong nghiep .263
Su thoa man cong viec Quan he gia dinh .124
Su thoa man cong viec Quan he tuong ho .347
Su thoa man cong viec Quan he ban be .338
Dieu chinh ben ngoai Quan he tuong ho .130
San sang gioi thieu Quan he gia dinh .085
Dieu chinh ben ngoai Quan he ban be .130
San sang gioi thieu Quan he tuong ho .246
San sang gioi thieu Quan he ban be .349
Quan he tuong ho Quan he gia dinh .395
Dieu hinh do y thuc Quan he ban be .165
Quan he ban be Quan he gia dinh .082
Dong co ben trong Quan he gia dinh .051
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
Dong co ben trong
.309 .051 6.013 ***
Dieu hinh do y thuc
.412 .074 5.588 ***
Dieu chinh ben ngoai
.520 .091 5.707 ***
Su thoa man cong viec
.370 .058 6.366 ***
San sang gioi thieu
.519 .074 7.059 ***
Ky vong phan thuong
.427 .061 7.045 ***
Ho tro tinh than
.292 .046 6.296 ***
Long tin quan ly
.464 .056 8.281 ***
Gia tri quan ly
.526 .062 8.459 ***
Quan he QL-NV_tren co so giup do
.401 .057 7.023 ***
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac
.705 .079 8.926 ***
Quan he tuong ho
.240 .037 6.444 ***
Quan he ban be
.351 .040 8.736 ***
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 247 2615.064 1583 .000 1.652
Saturated model 1830 .000 0
Independence model 60 13302.174 1770 .000 7.515
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .050 .848 .824 .733
Saturated model .000 1.000
Independence model .207 .277 .252 .268
220
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .803 .780 .912 .900 .911
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .037 .034 .039 1.000
Independence model .116 .114 .118 .000
221
PHỤ LỤC 7.2: KẾT QUẢ TÍNH GIÁ TRỊ PHÂN BIỆT CHO MÔ HÌNH TỚI HẠN
Mối quan hệ
r r^2 1-r^2 SE CR
P-
VALUE
Dong co ben trong
Dieu hinh do y
thuc 0.649 0.4212 0.5788 0.0187 18.7350 0.0000
Dong co ben trong
Dieu chinh ben
ngoai 0.448 0.2007 0.7993 0.0220 25.0724 0.0000
Dong co ben trong
Su thoa man
cong viec 0.567 0.3215 0.6785 0.0203 21.3462 0.0000
Dong co ben trong
San sang gioi
thieu 0.402 0.1616 0.8384 0.0225 26.5208 0.0000
Dong co ben trong
Ky vong phan
thuong 0.348 0.1211 0.8789 0.0231 28.2416 0.0000
Dong co ben trong
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.124 0.0154 0.9846 0.0244 35.8492 0.0000
Dong co ben trong
Quan he tuong
ho 0.35 0.1225 0.8775 0.0231 28.1773 0.0000
Dong co ben trong Quan he ban be 0.296 0.0876 0.9124 0.0235 29.9291 0.0000
Dong co ben trong
Quan he dong
nghiep 0.203 0.0412 0.9588 0.0241 33.0527 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Dieu chinh ben
ngoai 0.325 0.1056 0.8944 0.0233 28.9837 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Su thoa man
cong viec 0.319 0.1018 0.8982 0.0233 29.1784 0.0000
Dieu hinh do y thuc
San sang gioi
thieu 0.207 0.0428 0.9572 0.0241 32.9150 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Ky vong phan
thuong 0.151 0.0228 0.9772 0.0243 34.8760 0.0000
Dieu hinh do y thuc Ho tro tinh than 0.141 0.0199 0.9801 0.0244 35.2342 0.0000
Dieu hinh do y thuc Long tin quan ly 0.189 0.0357 0.9643 0.0242 33.5374 0.0000
Dieu hinh do y thuc Gia tri quan ly 0.137 0.0188 0.9812 0.0244 35.3782 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.149 0.0222 0.9778 0.0244 34.9474 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Quan he tuong
ho 0.264 0.0697 0.9303 0.0238 30.9867 0.0000
Dieu hinh do y thuc Quan he gia dinh 0.225 0.0506 0.9494 0.0240 32.2993 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Quan he dong
nghiep 0.058 0.0034 0.9966 0.0246 38.3171 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Su thoa man
cong viec 0.132 0.0174 0.9826 0.0244 35.5588 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Ky vong phan
thuong 0.322 0.1037 0.8963 0.0233 29.0810 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Ho tro tinh than
0.292 0.0853 0.9147 0.0236 30.0605 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Long tin quan ly
0.176 0.0310 0.9690 0.0242 33.9915 0.0000
222
Dieu chinh ben
ngoai
Gia tri quan ly
0.193 0.0372 0.9628 0.0242 33.3985 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.067 0.0045 0.9955 0.0246 37.9725 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he gia dinh
0.076 0.0058 0.9942 0.0246 37.6305 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he dong
nghiep 0.095 0.0090 0.9910 0.0245 36.9171 0.0000
Su thoa man cong
viec
San sang gioi
thieu 0.573 0.3283 0.6717 0.0202 21.1573 0.0000
Su thoa man cong
viec
Ky vong phan
thuong 0.487 0.2372 0.7628 0.0215 23.8514 0.0000
Su thoa man cong
viec
Ho tro tinh than
0.602 0.3624 0.6376 0.0197 20.2405 0.0000
Su thoa man cong
viec
Long tin quan ly
0.467 0.2181 0.7819 0.0218 24.4770 0.0000
Su thoa man cong
viec
Gia tri quan ly
0.45 0.2025 0.7975 0.0220 25.0097 0.0000
Su thoa man cong
viec
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.447 0.1998 0.8002 0.0220 25.1038 0.0000
Su thoa man cong
viec
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.336 0.1129 0.8871 0.0232 28.6280 0.0000
San sang gioi thieu
Ky vong phan
thuong 0.651 0.4238 0.5762 0.0187 18.6702 0.0000
San sang gioi thieu Ho tro tinh than 0.601 0.3612 0.6388 0.0197 20.2722 0.0000
San sang gioi thieu Long tin quan ly 0.736 0.5417 0.4583 0.0167 15.8357 0.0000
San sang gioi thieu Gia tri quan ly 0.554 0.3069 0.6931 0.0205 21.7547 0.0000
San sang gioi thieu
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.546 0.2981 0.7019 0.0206 22.0056 0.0000
San sang gioi thieu
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.248 0.0615 0.9385 0.0239 31.5219 0.0000
San sang gioi thieu
Quan he dong
nghiep 0.249 0.0620 0.9380 0.0239 31.4883 0.0000
Ky vong phan
thuong
Ho tro tinh than
0.666 0.4436 0.5564 0.0184 18.1822 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he tuong
ho 0.174 0.0303 0.9697 0.0243 34.0617 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he ban be
0.248 0.0615 0.9385 0.0239 31.5219 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he gia dinh
0.109 0.0119 0.9881 0.0245 36.3985 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he dong
nghiep 0.289 0.0835 0.9165 0.0236 30.1591 0.0000
Ho tro tinh than Long tin quan ly 0.644 0.4147 0.5853 0.0188 18.8966 0.0000
223
Ho tro tinh than
Quan he tuong
ho 0.293 0.0858 0.9142 0.0235 30.0276 0.0000
Ho tro tinh than Quan he ban be 0.266 0.0708 0.9292 0.0237 30.9201 0.0000
Ho tro tinh than Quan he gia dinh 0.139 0.0193 0.9807 0.0244 35.3061 0.0000
Ho tro tinh than
Quan he dong
nghiep 0.373 0.1391 0.8609 0.0228 27.4416 0.0000
Long tin quan ly Gia tri quan ly 0.753 0.5670 0.4330 0.0162 15.2429 0.0000
Long tin quan ly
Quan he tuong
ho 0.293 0.0858 0.9142 0.0235 30.0276 0.0000
Long tin quan ly Quan he ban be 0.353 0.1246 0.8754 0.0230 28.0811 0.0000
Long tin quan ly Quan he gia dinh 0.098 0.0096 0.9904 0.0245 36.8055 0.0000
Long tin quan ly
Quan he dong
nghiep 0.322 0.1037 0.8963 0.0233 29.0810 0.0000
Gia tri quan ly
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.622 0.3869 0.6131 0.0193 19.6034 0.0000
Gia tri quan ly
Quan he tuong
ho 0.26 0.0676 0.9324 0.0238 31.1201 0.0000
Gia tri quan ly Quan he ban be 0.344 0.1183 0.8817 0.0231 28.3702 0.0000
Gia tri quan ly Quan he gia dinh 0.155 0.0240 0.9760 0.0243 34.7334 0.0000
Gia tri quan ly
Quan he dong
nghiep 0.341 0.1163 0.8837 0.0231 28.4668 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.693 0.4802 0.5198 0.0178 17.2922 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do
Quan he tuong
ho
0.426 0.1815 0.8185 0.0223 25.7636 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do
Quan he ban be
0.411 0.1689 0.8311 0.0224 26.2364 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do
Quan he gia dinh
0.272 0.0740 0.9260 0.0237 30.7208 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do
Quan he dong
nghiep
0.451 0.2034 0.7966 0.0220 24.9783 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac
Quan he tuong
ho
0.373 0.1391 0.8609 0.0228 27.4416 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac
Quan he ban be
0.081 0.0066 0.9934 0.0245 37.4417 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac
Quan he gia dinh
0.367 0.1347 0.8653 0.0229 27.6330 0.0000
Quan he QL-
NV_tren co so
Quan he dong
nghiep 0.649 0.4212 0.5788 0.0187 18.7350 0.0000
224
tuong tac
Quan he tuong ho Quan he ban be 0.509 0.2591 0.7409 0.0212 23.1636 0.0000
Quan he tuong ho
Quan he dong
nghiep 0.327 0.1069 0.8931 0.0233 28.9189 0.0000
Quan he ban be
Quan he dong
nghiep 0.131 0.0172 0.9828 0.0244 35.5950 0.0000
Quan he gia dinh
Quan he dong
nghiep 0.265 0.0702 0.9298 0.0237 30.9534 0.0000
Dong co ben trong Long tin quan ly 0.34 0.1156 0.8844 0.0232 28.4990 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.483 0.2333 0.7667 0.0216 23.9765 0.0000
Ky vong phan
thuong
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.276 0.0762 0.9238 0.0237 30.5882 0.0000
Ky vong phan
thuong
Gia tri quan ly
0.474 0.2247 0.7753 0.0217 24.2580 0.0000
Dong co ben trong Ho tro tinh than 0.446 0.1989 0.8011 0.0220 25.1351 0.0000
Ho tro tinh than Gia tri quan ly 0.612 0.3745 0.6255 0.0195 19.9225 0.0000
Dong co ben trong Gia tri quan ly 0.324 0.1050 0.8950 0.0233 29.0161 0.0000
Ky vong phan
thuong
Long tin quan ly
0.491 0.2411 0.7589 0.0215 23.7263 0.0000
Ho tro tinh than
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.439 0.1927 0.8073 0.0221 25.3549 0.0000
Ho tro tinh than
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.635 0.4032 0.5968 0.0190 19.1866 0.0000
Long tin quan ly
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.396 0.1568 0.8432 0.0226 26.7108 0.0000
Long tin quan ly
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.654 0.4277 0.5723 0.0186 18.5729 0.0000
Dong co ben trong
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.326 0.1063 0.8937 0.0233 28.9513 0.0000
Gia tri quan ly
Quan he QL-
NV_tren co so
tuong tac 0.322 0.1037 0.8963 0.0233 29.0810 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.3 0.0900 0.9100 0.0235 29.7980 0.0000
Dieu hinh do y thuc
Quan he QL-
NV_tren co so giup
do 0.264 0.0697 0.9303 0.0238 30.9867 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
San sang gioi
thieu 0.206 0.0424 0.9576 0.0241 32.9494 0.0000
225
Su thoa man cong
viec
Quan he dong
nghiep 0.263 0.0692 0.9308 0.0238 31.0200 0.0000
Su thoa man cong
viec
Quan he gia dinh
0.124 0.0154 0.9846 0.0244 35.8492 0.0000
Su thoa man cong
viec
Quan he tuong
ho 0.347 0.1204 0.8796 0.0231 28.2737 0.0000
Su thoa man cong
viec
Quan he ban be
0.338 0.1142 0.8858 0.0232 28.5635 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he tuong
ho 0.13 0.0169 0.9831 0.0244 35.6312 0.0000
San sang gioi thieu Quan he gia dinh 0.085 0.0072 0.9928 0.0245 37.2912 0.0000
Dieu chinh ben
ngoai
Quan he ban be
0.13 0.0169 0.9831 0.0244 35.6312 0.0000
San sang gioi thieu
Quan he tuong
ho 0.246 0.0605 0.9395 0.0239 31.5891 0.0000
San sang gioi thieu Quan he ban be 0.349 0.1218 0.8782 0.0231 28.2095 0.0000
Quan he tuong ho Quan he gia dinh 0.395 0.1560 0.8440 0.0226 26.7424 0.0000
Dieu hinh do y thuc Quan he ban be 0.165 0.0272 0.9728 0.0243 34.3788 0.0000
Quan he ban be Quan he gia dinh 0.082 0.0067 0.9933 0.0245 37.4040 0.0000
Dong co ben trong Quan he gia dinh 0.051 0.0026 0.9974 0.0246 38.5871 0.0000
226
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ SEM MÔ HÌNH LÝ THUYẾT
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
NIEM TIN_O TO CHUC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .657 .078 8.450 ***
DONG CO_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .640 .121 5.292 ***
DONG CO_LAM VIEC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC -.173 .095 -1.820 .069
DONG CO_LAM VIEC <--- QHCNQHNLV .000 .001 -.482 .630
DONG CO_LAM VIEC <--- BIENZ -.001 .001 -2.086 .037
KET QUA_LAM VIEC <--- DONG CO_LAM VIEC .194 .068 2.830 .005
KET QUA_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .675 .089 7.549 ***
Gia tri quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC 1.000
Ky vong phan thuong <--- NIEM TIN_O TO CHUC .826 .093 8.921 ***
Ho tro tinh than <--- NIEM TIN_O TO CHUC .864 .094 9.209 ***
Long tin o quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC .947 .084 11.260 ***
Dong co ben trong <--- DONG CO_LAM VIEC 1.000
Su dieu chinh do y thuc <--- DONG CO_LAM VIEC .453 .139 3.260 .001
Dieu chinh tu ben ngoai <--- DONG CO_LAM VIEC .650 .122 5.321 ***
Su thoa man cong viec <--- KET QUA_LAM VIEC 1.000
San sang gioi thieu <--- KET QUA_LAM VIEC 1.333 .159 8.360 ***
Quan he QL-NV_tren co
so giup do
<--- QUAN HE NOI_LAM VIEC 1.000
Quan he dong nghiep <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .961 .104 9.200 ***
Quan he QL-NV_tren co
so tuong tac
<--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .778 .091 8.511 ***
RE4 <--- Ky vong phan thuong 1.000
RE3 <--- Ky vong phan thuong 1.157 .089 13.034 ***
RE2 <--- Ky vong phan thuong 1.410 .105 13.429 ***
RE1 <--- Ky vong phan thuong 1.411 .107 13.209 ***
PSY7 <--- Ho tro tinh than 1.000
PSY6 <--- Ho tro tinh than 1.074 .101 10.587 ***
PSY5 <--- Ho tro tinh than 1.105 .102 10.830 ***
PSY4 <--- Ho tro tinh than .927 .098 9.482 ***
PSY2 <--- Ho tro tinh than 1.166 .111 10.533 ***
PSY1 <--- Ho tro tinh than 1.326 .121 11.000 ***
VAR1 <--- Gia tri quan ly 1.000
VAR2 <--- Gia tri quan ly .901 .055 16.427 ***
VAR3 <--- Gia tri quan ly .918 .061 15.174 ***
TRUST4 <--- Long tin o quan ly 1.000
TRUST3 <--- Long tin o quan ly .988 .071 13.854 ***
TRUST1 <--- Long tin o quan ly 1.131 .080 14.084 ***
IM1 <--- Dong co ben trong 1.000
IM2 <--- Dong co ben trong 1.095 .101 10.870 ***
IM3 <--- Dong co ben trong .974 .107 9.068 ***
INTEG1 <--- Dong co ben trong 1.197 .120 9.995 ***
INTEG3 <--- Dong co ben trong 1.015 .120 8.470 ***
INTRO1 <--- Su dieu chinh do y thuc 1.000
227
Estimate S.E. C.R. P Label
INTRO2 <--- Su dieu chinh do y thuc 1.122 .135 8.292 ***
INTRO3 <--- Su dieu chinh do y thuc .776 .109 7.113 ***
ER1 <--- Dieu chinh tu ben ngoai 1.000
ER2 <--- Dieu chinh tu ben ngoai .905 .154 5.858 ***
SAT1 <--- Su thoa man cong viec 1.000
SAT7 <--- Su thoa man cong viec 1.144 .107 10.726 ***
WILL1 <--- San sang gioi thieu 1.000
WILL3 <--- San sang gioi thieu .883 .089 9.943 ***
QLNV6 <---
Quan he QL-NV_tren co so
giup do
1.000
QLNV5 <---
Quan he QL-NV_tren co so
giup do
1.113 .092 12.046 ***
QLNV4 <---
Quan he QL-NV_tren co so
giup do
.744 .075 9.887 ***
QLNV8 <--- Quan he dong nghiep 1.000
QLNV7 <--- Quan he dong nghiep 1.175 .087 13.519 ***
QLNV2 <--- Quan he dong nghiep .900 .078 11.608 ***
QLNV3 <--- Quan he dong nghiep .816 .067 12.212 ***
QLNV1 <--- Quan he dong nghiep .904 .083 10.898 ***
DN3 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
1.000
DN4 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
1.047 .086 12.233 ***
DN5 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
.776 .078 10.002 ***
DN6 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
.740 .071 10.376 ***
DN2 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
1.003 .067 15.040 ***
DN1 <---
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
.944 .081 11.609 ***
SAT2 <--- Su thoa man cong viec .903 .106 8.523 ***
SAT5 <--- Su thoa man cong viec .816 .096 8.464 ***
SAT6 <--- Su thoa man cong viec .677 .099 6.808 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
NIEM TIN_O TO CHUC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .726
DONG CO_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .685
DONG CO_LAM VIEC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC -.205
DONG CO_LAM VIEC <--- QHCNQHNLV -.025
DONG CO_LAM VIEC <--- BIENZ -.109
KET QUA_LAM VIEC <--- DONG CO_LAM VIEC .223
KET QUA_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .832
Gia tri quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC .700
Ky vong phan thuong <--- NIEM TIN_O TO CHUC .719
228
Estimate
Ho tro tinh than <--- NIEM TIN_O TO CHUC .881
Long tin o quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC .761
Dong co ben trong <--- DONG CO_LAM VIEC .925
Su dieu chinh do y thuc <--- DONG CO_LAM VIEC .364
Dieu chinh tu ben ngoai <--- DONG CO_LAM VIEC .471
Su thoa man cong viec <--- KET QUA_LAM VIEC .723
San sang gioi thieu <--- KET QUA_LAM VIEC .798
Quan he QL-NV_tren co so giup do <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .921
Quan he dong nghiep <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .809
Quan he QL-NV_tren co so tuong tac <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .645
RE4 <--- Ky vong phan thuong .590
RE3 <--- Ky vong phan thuong .721
RE2 <--- Ky vong phan thuong .871
RE1 <--- Ky vong phan thuong .829
PSY7 <--- Ho tro tinh than .566
PSY6 <--- Ho tro tinh than .655
PSY5 <--- Ho tro tinh than .682
PSY4 <--- Ho tro tinh than .556
PSY2 <--- Ho tro tinh than .651
PSY1 <--- Ho tro tinh than .706
VAR1 <--- Gia tri quan ly .789
VAR2 <--- Gia tri quan ly .781
VAR3 <--- Gia tri quan ly .714
TRUST4 <--- Long tin o quan ly .712
TRUST3 <--- Long tin o quan ly .730
TRUST1 <--- Long tin o quan ly .746
IM1 <--- Dong co ben trong .574
IM2 <--- Dong co ben trong .601
IM3 <--- Dong co ben trong .581
INTEG1 <--- Dong co ben trong .668
INTEG3 <--- Dong co ben trong .527
INTRO1 <--- Su dieu chinh do y thuc .577
INTRO2 <--- Su dieu chinh do y thuc .685
INTRO3 <--- Su dieu chinh do y thuc .463
ER1 <--- Dieu chinh tu ben ngoai .712
ER2 <--- Dieu chinh tu ben ngoai .650
SAT1 <--- Su thoa man cong viec .604
SAT7 <--- Su thoa man cong viec .721
WILL1 <--- San sang gioi thieu .701
WILL3 <--- San sang gioi thieu .633
QLNV6 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .658
QLNV5 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .712
QLNV4 <--- Quan he QL-NV_tren co so giup do .555
QLNV8 <--- Quan he dong nghiep .651
229
Estimate
QLNV7 <--- Quan he dong nghiep .820
QLNV2 <--- Quan he dong nghiep .642
QLNV3 <--- Quan he dong nghiep .566
QLNV1 <--- Quan he dong nghiep .589
DN3 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .689
DN4 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .699
DN5 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .554
DN6 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .562
DN2 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .743
DN1 <--- Quan he QL-NV_tren co so tuong tac .651
SAT2 <--- Su thoa man cong viec .493
SAT5 <--- Su thoa man cong viec .496
SAT6 <--- Su thoa man cong viec .380
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
e62 e52 .526
e64 e67 .476
e6 e7 .402
e47 e48 .443
e40 e43 .266
e42 e44 .301
e9 e10 .265
e49 e50 .344
e38 e43 .142
e42 e43 .151
e45 e49 .242
e46 e47 .153
e6 e18 -.183
e42 e45 .147
e40 e45 .324
e43 e69 .149
e40 e69 .142
e45 e69 .100
e39 e69 -.178
e39 e40 -.237
e9 e38 -.202
e40 e49 .260
e1 e2 .126
e1 e9 .066
e3 e12 -.223
e3 e22 -.143
e4 e50 -.190
e6 e38 .122
e7 e50 -.122
230
Estimate
e8 e29 -.150
e9 e22 .140
e9 e41 .211
e11 e26 .165
e13 e45 -.086
e17 e18 .201
e19 e44 .136
e19 e21 -.107
e21 e28 .235
e25 e27 .221
e30 e40 -.119
e39 e43 -.215
e39 e49 -.124
e39 e41 -.191
e40 e50 .116
e6 e11 .135
e4 e19 -.062
e9 e37 -.128
e9 e42 .147
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 163 1838.850 1062 .000 1.731
Saturated model 1225 .000 0
Independence model 49 9821.651 1176 .000 8.352
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model 26.098 .869 .849 .753
Saturated model .000 1.000
Independence model 26.100 .301 .272 .289
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .813 .793 .911 .901 .910
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .039 .036 .042 1.000
Independence model .123 .121 .126 .000
231
PHỤ LỤC 9: PHÂN PHỐI BOOTSTRAP
Parameter SE
SE-
SE
Mean Bias
SE-
Bias
NIEM TIN_O TO CHUC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .094 .003 .719 .003 .004
DONG CO_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .121 .004 .469 -.005 .006
DONG CO_LAM VIEC <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .096 .003 -.057 .008 .005
DONG CO_LAM VIEC <--- QHCNQHNLV .001 .000 -.001 .000 .000
DONG CO_LAM VIEC <--- BIENZ .001 .000 -.001 .000 .000
KET QUA_LAM VIEC <--- DONG CO_LAM VIEC .075 .002 .203 .006 .004
KET QUA_LAM VIEC <--- NIEM TIN_O TO CHUC .097 .003 .599 -.006 .005
Gia tri quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC .000 .000 1.000 .000 .000
Ky vong phan thuong <--- NIEM TIN_O TO CHUC .108 .004 .739 .014 .005
Ho tro tinh than <--- NIEM TIN_O TO CHUC .093 .003 .800 .011 .004
Long tin o quan ly <--- NIEM TIN_O TO CHUC .084 .003 .961 .004 .004
Dong co ben trong <--- DONG CO_LAM VIEC .000 .000 1.000 .000 .000
Su dieu chinh do y thuc <--- DONG CO_LAM VIEC .157 .005 .710 .023 .007
Dieu chinh tu ben ngoai <--- DONG CO_LAM VIEC .125 .004 .559 .011 .006
Su thoa man cong viec <--- KET QUA_LAM VIEC .000 .000 1.000 .000 .000
San sang gioi thieu <--- KET QUA_LAM VIEC .198 .007 1.350 .024 .009
Quan he QL-NV_tren co so
giup do
<--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .000 .000 1.000 .000 .000
Quan he dong nghiep <--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .171 .006 1.077 .024 .008
Quan he QL-NV_tren co so
tuong tac
<--- QUAN HE NOI_LAM VIEC .158 .005 .830 .014 .007
ML discrepancy (implied vs sample) (Default model)
|--------------------
3000.430 |*
3084.090 |*
3167.749 |***
3251.409 |*****
3335.068 |********
3418.727 |***************
3502.387 |****************
N = 500 3586.046 |*****************
Mean = 3545.215 3669.706 |*************
S. e. = 8.838 3753.365 |*********
3837.024 |*****
3920.684 |**
4004.343 |*
4088.002 |*
4171.662 |*
ML discrepancy (implied vs pop) (Default model)
|--------------------
232
2292.744 |*
2314.840 |**
2336.935 |***
2359.031 |**************
2381.127 |********************
2403.222 |******************
2425.318 |******************
N = 500 2447.414 |********
Mean = 2406.174 2469.510 |*****
S. e. = 2.086 2491.605 |***
2513.701 |*
2535.797 |*
2557.892 |*
2579.988 |*
2602.084 |*
|--------------------
K-L overoptimism (unstabilized) (Default model)
|--------------------
-1139.025 |*
-902.592 |*
-666.158 |***
-429.725 |*******
-193.292 |*************
43.142 |***************
279.575 |**************
N = 500 516.009 |******************
Mean = 468.974 752.442 |****************
S. e. = 29.100 988.875 |**********
1225.309 |********
1461.742 |****
1698.176 |****
1934.609 |**
2171.042 |*
|--------------------
K-L overoptimism (stabilized) (Default model)
|--------------------
138.099 |*
211.365 |**
284.631 |*****
357.897 |**********
431.164 |****************
504.430 |*****************
577.696 |************
233
N = 500 650.962 |********
Mean = 497.924 724.228 |****
S. e. = 6.806 797.494 |**
870.760 |*
944.026 |*
1017.292 |
1090.558 |
1163.824 |*
|--------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lats_nguyenthiphuongdung_5698.pdf