Luận án Giải pháp tăng cường tiếp cận thị trường cho các hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ

Đến hết năm 2020 có 100% số Hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh tổ chức hoạt động theo Luật Hợp tác xã năm 2012. + Có 20 Hợp tác xã nông nghiệp được thành lập mới; có 50% tổ hợp tác hoạt động theo Nghị định số 151/NĐ-CP ngày 10/10/2007 của Chính phủ. + Xây dựng mô hình Hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại liên kết với doanh nghiệp cung ứng vật tư đầu vào, doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm đầu ra theo chuỗi giá trị hàng hóa từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm thuộc lĩnh vực ngành quản lý, đáp ứng yêu cầu phát triển trên các lĩnh vực sản xuất nông nghiệp của tỉnh để tổng kết, đánh giá, chỉ đạo nhân rộng. + Phấn đấu đến năm 2020, cơ bản hình thành hệ thống các tổ hợp tác, Hợp tác xã liên kết với các doanh nghiệp trong cung cấp dịch vụ đầu vào và bao tiêu sản phẩm đầu ra cho nông dân trong các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, trong đó có khoảng 20-25% số lượng sản phẩm hàng hóa nông sản được tiêu thụ thông qua hợp đồng kinh tế.

pdf251 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp tăng cường tiếp cận thị trường cho các hộ nông dân nghèo tỉnh Phú Thọ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Cán bộ khuyến nông tỉnh Phú Thọ Phụ lục 9. Nơi bán một số mặt hàng nông sản chính của các hộ nông dân nghèo trên địa bàn nghiên cứu Loại cây trồng Số hộ tham gia thị trường Nơi bán Mang ra chợ bán Bán cho thương lái Bán cho nhà máy/cơ sở chế biến Khác SL (hộ) TL (%) SL (hộ) TL (%) SL (hộ) TL (%) SL (hộ) TL (%) Lúa 16 1 6,3 12 75,0 0 0 3 18,8 Ngô 9 3 33,3 6 66,7 0 0 0 0 Sắn 4 1 25,0 3 75,0 0 0 0 0 Rau màu 32 23 71,0 6 18,8 0 0 3 9,4 Chè 25 1 4,0 20 80,0 3 12,0 1 4,0 Trung bình 28,1 63,1 2,4 6,4 Nguồn: Số liệu điều tra năm 2014 171 Phụ lục 10. Các tuyến giao thông chính tại các huyện điều tra Chỉ tiêu Chiều dài (km) Chiều rộng (m) Chủng loại Chất lượng 1. Huyện Thanh Sơn Quốc lộ 32A 25 5,5-7,5 Áp phan đoạn qua TT Nhựa Cấp IV Quốc lộ 70B 5,5-7,5 Nhựa Cấp IV Tỉnh lộ - Đường tỉnh 316 54,4 5,5-7,5 Nhựa, Bê tông Cấp IV miền núi Cấp II miền núi đoạn TT Thanh Sơn đến Bến Ngọc - Đường tỉnh 316C 17 3,5-5,5 Nhựa Cấp V miền núi - Đường tỉnh 313 1,8 3,5-5,5 Nhựa Cấp V miền núi - Đường tỉnh 317 8,3 7,5 Bê tông Đường chặn lũ - Đường tỉnh các tuyến khác 13,2 3,5-5,5 Nhựa Cấp V miền núi Huyện lộ 53 Nhựa, Bê tông Cấp IV, V miền núi 2. Huyện Cẩm Khê - Quốc lộ 32C 31 5,5-7,5 Nhựa Cấp IV - Tỉnh lộ 313B, 313C, 321C 62,95 3,5-5,5 Nhựa Cấp V - Huyện lộ 76 Nhựa: 12,7 km Bê tông: 24 km Cấp V miền núi - Liên xã 55 1,5-5 Bê tông: 13,876 km - Liên thôn, xóm 648 1,5-5 Bê tông: 281,7 km - Đường lên đồi, ra đồng 179 Bê tông: 22,06 km 3. Huyện Lâm Thao - Quốc lộ 32C 14 7,5 Nhựa Cấp IV - Tỉnh lộ 49,5 5,5-7,5 Nhựa Cấp V 172 - Huyện lộ 30,65 5,5-7,5 Nhựa: 18,6 km Bê tông: 12,05 km Cấp V - Xã, thôn 653,6 Nhựa: 16,54 km Cấp phối: 214,0 km Bê tông: 314,45 km Đất: 108,61 km Nguồn: 1. Báo cáo số 173-BC/HU của Huyện ủy Cẩm Khê ngày 31 tháng 5 năm 20141; 2. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cẩm Khê đến năm 2020; 3. Niên giám thống kê huyện Lâm Thao năm 2011; Phụ lục 11. Tổng hợp quy hoạch phát triển giao thông đường bộ ba huyện Thanh Sơn, Cẩm Khê và Lâm Thao đến năm 2020 TT Tên huyện Hạng mục Dự kiến năm 2020 Chiều dài (km) Tiêu chuẩn kỹ thuật 1 Thanh Sơn Quốc lộ Theo QHQG Theo QHQG Đường tỉnh: Nâng cấp tuyến 313, 316, 317 Cấp VI Đường huyện: - Nâng cấp - Xây dựng mới Nhựa, Cấp VI miền núi Nhựa, Cấp VI miền núi Đường đô thị Nhựa; Bê tông Đường liên xã Cấp VI miền núi Đường liên thôn xóm Cấp VI miền núi Đường lên đồi, ra đồng Loại B 2 Cẩm Khê Quốc lộ Theo QHQG Theo QHQG Đường tỉnh: T. lộ 313 T.lộ 313B, 321C 60 22 28 II IV Đường huyện 68,8 +10 (313C) 21,5 IV(Nhựa) 1 Báo cáo kết quả 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn; 02 năm thực hiện Nghị quyết 04-NQ/TU, của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phát triển các chương trình sản xuất nông nghiệp trọng điểm giai đoạn 2011-2015 và Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới. 173 24,7 V(Nhựa) Đường đô thị 10,14 Theo quy hoạch thị trấn Đường liên xã 46,5 (VI) nhựa Đường liên thôn xóm 624,2 100% GTNT (B) (624,2km) 50% CPĐD (312km) 30% BTXM (187km) 20% CPđồi (125,2km) Đường lên đồi, ra đồng 205,3 100% GTNT (B) CP đồi (205,3km) 3 Lâm Thao Đường Quốc gia: Cao tốc Hà Nội - Lào Cai Quốc lộ 32C Xây dựng tuyến đường từ giáp QL 32C mới qua Trung tâm huyện, TT Lâm Thao đi Chu Hóa nối với tuyến giao thông số 3 Khu di tích lịch sử Đền Hùng 4 Cấp II, 4 làn xe Đường tỉnh: Tỉnh lộ 324B 7 Cấp III Đường huyện - Xây dựng tuyến từ Quốc lộ 32C, điểm gần trung tâm thị trấn Hùng Sơn đến điểm giao cắt giữa đường sắt với quốc lộ 32C, giáp cầu Bưởi tại thị trấn Hùng Sơn. Đường liên xã Cấp V miền núi Đường liên thôn xóm Cấp V miền núi Đường lên đồi, ra đồng Nâng cấp đường đạt tiêu chuẩn giao thông nông thôn loại B Nguồn: 1. Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lâm Thao đến năm 2020 2. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thanh Sơn đến năm 2020 3. Quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Cẩm Khê đến năm 2020. 174 Phụ lục 12. Nội dung phỏng vấn cán bộ lãnh đạo huyện xã 1. Chính sách phát triển nông nghiệp địa phương: - Định hướng sản xuất nông nghiệp của địa phương, sản phẩm nông nghiệp chủ lực? sản phẩm nông nghiệp triển vọng? - Các chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp trên địa bàn? Nguồn kinh phí thực hiện các chính sách này lấy từ? + Chính sách trợ giá đối với các mặt hàng vật tư nông nghiệp? + Chính sách hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp? - Kế hoạch tổ chức các hội chợ triển lãm sản phẩm nông nghiệp hàng năm? Trong đó sự hỗ trợ cho nông dân giới thiệu các sản phẩm nông nghiệp địa phương tại các hội chợ địa phương và khu vực? Cụ thể? 2. Chính sách đối với hộ nghèo: - Các chính sách về vốn? Chính sách ưu đãi sản xuất đối với các hộ nghèo, hộ có hoàn cảnh khó khăn? - Các chương trình và cơ chế cho người nghèo vay vốn của các tổ chức tín dụng trên địa bàn huyện/xã? Đánh giá của ông (bà) về hoạt động của các tổ chức này? - Các hoạt động tuyên truyền kiến thức về tài chính và các dịch vụ tài chính vi mô (mô hı̀nh tín duṇg, mô hình tiết kiệm, mô hình bảo hiểm vi mô)? Kết quả đạt được? Mô hình nào phù hợp với người nghèo tại địa phương? 3. Thông tin về hệ thống giao thông, thủy lợi tại địa phương: - Thực trạng hệ thống giao thông, thủy lợi tại địa phương? - Quy hoạch hệ thống giao thông, thủy lợi tại địa phương đến năm 2020? 4. Thông tin về thị trường: - Số chợ, cửa hàng, đại lý vật tư nông nghiệp trên địa bàn huyện/xã? - Các cơ sở, doanh nghiệp thu mua, chế biến nông sản địa bàn huyện/xã? - Cơ chế quản lý thị trường, giám sát, kiểm tra chất lượng sản phẩm? 5. Thông tin về hỗ trợ nâng cao trình độ cán bộ khuyến nông và hộ nghèo: - Thực trạng việc hỗ trợ tiếp cận thị trường cho hộ nông dân và hộ nông dân nghèo tới thời điểm hiện tại? + Số lớp tập huấn thị trường cho cán bộ khuyến nông? + Số lớp tập huấn năng lực tiếp cận thị trường đã tổ chức, đơn vị tài trợ, tài liệu hướng dẫn? Sự tham gia của người nghèo? + Số lớp dạy nghề cho người dân? Sự tham gia của người nghèo? + Số mô hình trình diễn nông lâm nghiệp trên địa bàn huyện/xã? - Định hướng và kế hoạch nâng cao năng lực tiếp cận thị trường đối với hộ nông dân và hộ nông dân nghèo đến năm 2020? + Số lớp tập huấn thị trường dành cho cán bộ khuyến nông? 175 + Số lớp tập huấn, dạy nghề cho nông dân? Số mô hình trình diễn? 6. Thông tin về hệ thống thông tin thị trường của địa phương: - Thực trạng hệ thống thông tin thị trường của địa phương hiện nay? + Hệ thống loa phát thanh: Giá cả, thị trường, kỹ thuật sản xuất? Phát thanh vào thời điểm nào? + Chương trình truyền hình của địa phương về thông tin thị trường: Phát thanh vào thời điểm nào? Thời lượng? Nội dung chính? + Số Hợp tác xã sản xuất, tiêu thụ? - Dự kiến một số chỉ tiêu phát triển hệ thống thông tin thị trường cho sản xuất nông nghiệp tại địa phương đến năm 2020? + Số xã có chương trình phát thanh phục vụ phát triển sản xuất nông nghiệp (cung cấp thông tin thị trường, kỹ thuật sản xuất,) (%)? + Thành lập mới HTX sản xuất, tiêu thụ? + Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển sản xuất, tiêu thụ? + Tỷ lệ hộ nghèo sản xuất được cung cấp thông tin thị trường (sản phẩm tiêu thụ ở đâu, giá cả,) (%)? 7. Một số chỉ tiêu hoàn thiện kênh tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn huyện/xã? - Số hợp đồng bao tiêu sản phẩm giữa hộ sản xuất và thương lái, tổ chức tiêu thụ? Tỷ lệ? Trong đó: + Hợp đồng bằng văn bản? + Hợp đồng bằng miệng? - Số Hợp tác xã, tổ hợp tác liên kết theo chuỗi giá trị hàng hóa từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm? Tỷ lệ? - Các thôn, xóm có nhóm liên kết sản xuất? Tỷ lệ? - Tỷ lệ sản phẩm được đóng gói có nhãn mác trước khi vận chuyển đi tiêu thụ? 8. Ý kiến của ông (bà) về giải pháp nâng cao năng lực tiếp cận thị trường cho người nghèo tại địa phương? 176 Phụ lục 13. Phiếu điều tra PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG CỦA CÁC HỘ NÔNG DÂN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ I. THÔNG TIN CHUNG 1. Số thu thập:................................................................................................................... 2. Ngày, tháng, năm thu thập:......................................................................................... 3. Tên người được thu thập:............................................................................................ 4. Tuổi:..............................................................Giới tính: Nam/nữ. 5. Địa chỉ:.......................................................................................................................... Khu:.............................Xã:...............................Huyện:.................................................. 6. Trình độ học vấn:................................................................................................... 7. Số khẩu:...............................................Số lao động:..................................(người) 8. Loại hộ: 1 - Hộ nghèo; 2 - Hộ cận nghèo; 3 - Không thuộc hộ nghèo và cận nghèo. 9. Tên người thu thập:...................................................................................................... 10. Cơ quan: Trung tâm Phát triển công nghệ Tây Bắc 11. Thuộc Đề tài/dự án: Nghiên cứu giải pháp nâng cao ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất nông nghiệp và năng lực tiếp cận thị trường của các hộ nông dân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. II. KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 1. Diện tích đất sản xuất của gia đình ông (bà) là: Trong đó: Diện tích đất nông nghiệp: Diện tích đất lâm nghiệp: 2. Ông (bà) cho biết tình hình trồng trọt của gia đình trong năm nay: STT Loại cây trồng Diện tích (sào) Năng suất (tạ/sào) Sản lượng (tạ) 1 Cây hàng năm Lúa Ngô Sắn Cây rau màu 2 Cây lâu năm Chè Cây ăn quả Cây nguyên liệu giấy 3. Sản phẩm trồng trọt của gia đình ông (bà) dùng để làm gì? STT Mục đích Lúa Ngô Sắn Rau màu Chè Cây ăn quả Cây nguyên liệu giấy 1 Bán hoàn toàn 2 Bán một phần 3 Không bán 177 4. Tỷ trọng tiêu thụ và giá bán nông sản xủa gia đình ông bà? Loại cây trồng Tỷ trọng sản phẩm tiêu thụ (%) Giá bán sản phẩm trung bình (1000 đồng) Lúa Ngô Sắn Rau màu Chè Cây ăn quả Cây nguyên liệu giấy III. NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO CỦA HỘ NÔNG DÂN 5. Gia đình ông (bà) có nhu cầu vay vốn, tín dụng không? Bao nhiêu? 1 – Có,triệu 2 – Không 6. Gia đình ông (bà) vay vốn để làm gì? 1- Dùng cho sinh hoạt gia đình; 2- Đầu tư cho hoạt động sản xuất; 3- Khám chữa bệnh; 4- Sửa chữa nhà cửa; 5- Khác 7. Gia đình ông (bà) có tìm hiểu thông tin về thị trường vốn tín dụng không? 1 – Có 2 – Không Các nội dung thông tin tìm hiểu là : 1- Thông tin về tổ chức cung cấp vốn, tín dụng 2- Thông tin về các chương trình vay vốn 3- Điều khoản vay vốn 4- Lãi suất 5- Khác Nguồn tìm hiểu thông tin là : 1- Qua chính quyền, tổ chức xã hội địa phương 2- Qua bạn bè, người thân 3- Tìm hiểu trực tiếp từ tổ chức/cá nhân cung cấp vốn, tín dụng 4- Qua thông tin đại chúng 5- Khác 8. Nếu không tìm hiểu, xin cho biết lý do? 1- Vì không có nhu cầu ; 2- Đã biết rồi ; 3- Khác 9. Tần suất tìm hiểu thông tin thị trường vốn, tín dụng của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên 2- Thi thoảng 178 3- Khi có nhu cầu 4- Chưa bao giờ 10. Số tổ chức cung cấp vốn, tín dụng trên địa bàn mà gia đình ông (bà) biết?........... Cụ thể :. ........ 11. Số chương trình vay vốn hiện đang triển khai mà gia đình ông (bà) biết? Tên chương trình Đối tượng Thời hạn cho vay Lượng vốn vay tối đa Lãi suất 12. Các thủ tục, điều kiện gia đình ông (bà) cần thực hiện nếu muốn vay vốn ? 13. Gia đình ông (bà) tiếp cận với tổ chức/cá nhân cung cấp vốn, tín dụng nào khi có nhu cầu vay vốn? 1- Bạn bè, người thân 2- Ngân hàng Chính sách xã hội; 3- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 4- Ngân hàng thương mại; 5- Quỹ tín dụng nhân dân; 3- Khác 14. Gia đình ông (bà) tiếp cận với các tổ chức/cá nhân cung cấp vốn, tín dụng bằng cách nào? 1- Gặp trực tiếp 2- Qua điện thoại 3- Qua tổ chức Hội, đoàn thể: 4- Qua HTX, tổ hợp tác, nhóm liên kết 5- Khác 15. Trong 3 năm trở lại đây (2012-2014) gia đình ông (bà) đã làm đơn vay vốn bao nhiêu lần:. số lần được chấp nhận:................................ (Ghi rõ bằng số); Nguyên nhân không vay được vốn (nếu có) .. .. .. 179 16. Tình hình vay vốn của gia đình ông (bà) trong 3 năm gần đây? STT Tổ chức/cá nhân cung cấp vốn, tín dụng Số tiền vay (tr.đ) Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 1 Bạn bè, người thân 2 Ngân hàng và các tổ chức tín dụng - Ngân hàng thương mại - Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Ngân hàng Chính sách xã hội - Quỹ tín dụng nhân dân 3 Tổ chức khác (ghi rõ): ............................................................... ................... .................. .................... 17. Gia đình ông (bà) có nhu cầu thuê/mượn hoặc cho thuê/mượn đất nông nghiệp không? 1- Có, gia đình tôi có nhu cầu thuê/mượn đất nông nghiệp; 2- Có, gia đình tôi có nhu cầu cho thuê/mượn đất nông nghiệp; 3- Không. 18. Diện tích muốn thuê/mượn hoặc cho thuê/mượn của gia đình ông (bà) là?.............................................................................................................................. 19. Gia đình ông (bà) có tìm hiểu thông tin về thị trường đất nông nghiệp không? 1 - Có 2 – Không Các nội dung thông tin tìm hiểu là : 1- Thông tin về tổ chức, cá nhân cho thuê/mượn đất; 2- Giá thuê/mượn; 3- Diện tích cho thuê/mượn; 4- Thời hạn cho thuê/mượn; 5- Phương thức thuê/mượn/đấu thầu; 6- Khác Nguồn tìm hiểu thông tin là : 1- Qua chính quyền, tổ chức xã hội địa phương ; 2- Qua bạn bè, người thân ; 3- Tìm hiểu trực tiếp từ tổ chức/cá nhân cho thuê/mượn ; 4- Qua thông tin đại chúng ; 5- Qua môi giới trung gian ; 6- Khác 20. Nếu không tìm hiểu, xin cho biết lý do? 1- Vì không có nhu cầu ; 2- Đã biết rồi ; 3- Khác 21. Tần suất tìm hiểu thông tin thị trường đất đai của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên 2- Thi thoảng 180 3- Khi có nhu cầu 4- Chưa bao giờ 22. Sau quá trình tìm hiểu, gia đình ông (bà) biết được bao nhiêu tổ chức, cá nhân cho thuê/mượn đất nông nghiệp? Cụ thể? Tổ chức, cá nhân cho thuê/mượn đất NN Địa chỉ Cách thức liên lạc Giá cho thuê/mượn 23. Gia đình ông (bà) tiếp cận với các tổ chức/cá nhân cho thuê/mượn/chuyển nhượng đất đai bằng cách nào? 1- Gặp trực tiếp 2- Qua điện thoại 3- Qua HTX, tổ hợp tác, nhóm liên kết 4- Qua môi giới trung gian 5- Khác 24. Gia đình ông (bà) tiếp cận với tổ chức, cá nhân nào khi có nhu cầu thuê/mượn đất nông nghiệp? Số tổ chức, cá nhân cho thuê/mượn đất nông nghiệp tiếp cận được? Tổ chức, cá nhân cho thuê/mượn đất NN Số tiếp cận được 25. Gia đình ông (bà) có thuê/mượn/đấu thầu đất thành công không? 1- Có, Diện tích đất thuê/mượn/đấu thầu được là :,,,, Từ : Giá thuê/mượn :, 2- Không 26. Thời hạn thuê/mượn/đấu thẩu đất của gia đình ông (bà) là? 1-Dài hạn ; 2- Ngắn hạn. 27. Hình thức thuê/mượn đất của gia đình ông (bà) là? 1- Hợp đồng thuê/mượn; 2- Giấy cam kết, thỏa thuận thuê/mượn; 3-Thỏa thuận miệng; 4- Khác 181 28. Trong 3 năm (2012-2014) gia đình ông bà có thuê/mượn đất nông nghiệp không? Vào các thời gian nào? 1-Có, vào .. 2- Không 29. Số người có khả năng lao động trong gia đình ông (bà ) là?............................... 30. Giới tính, độ tuổi, trình độ văn hóa của các lao động này là? - Giới tính: - Tuổi: - Trình độ văn hóa:. 30. Số lao động có việc làm trong gia đình ông bà là?.............................................. 32. Công việc của các lao động này là?.................................................................... 33. Tính chất công việc? 1- Thường xuyên ; 2- Thời vụ ; 34. Gia đình ông bà có nhu cầu tìm kiếm việc làm hoặc thuê/mướn lao động không? 1-Có, gia đình tôi có nhu cầu 2- Không 35. Gia đình ông (bà) có tìm hiểu thông tin về thị trường lao động không? 1-Có 2- Không Các nội dung thông tin tìm hiểu là : 1- Thông tin về tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê/tuyển dụng lao động ; 2- Thông tin về mức lương; 3- Thông tin về điều kiện lao động ; 4- Thông tin về nội dung công việc ; 5- Thông tin về yêu cầu tuyển dụng ; 6- Khác Nguồn tìm hiểu thông tin là : 1- Qua các tổ chức đoàn thể, xã hội địa phương 2- Qua bạn bè, người thân 3- Tìm hiểu trực tiếp tại tổ chức, cá nhân có nhu cầu thuê/tuyển dụng lao động ; 4- Qua thông tin đại chúng, internet ; 5- Khác 36. Tần suất tìm hiểu thông tin thị trường vật tư nông nghiệp của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên 2- Thi thoảng 3- Khi có nhu cầu 4- Chưa bao giờ 182 37. Gia đình ông (bà) tiếp cận được với các tổ chức, cá nhân nào khi tham gia vào thị trường lao động? 1- Công ty, doanh nghiệp; 2- Đơn vị kinh doanh trên địa bàn; 3- Cá nhân; 4- Khác 38. Gia đình ông (bà) tiếp cận với các tổ chức/cá nhân trên bằng cách nào? 1- Gặp trực tiếp 2- Qua điện thoại 3- Qua HTX, tổ hợp tác, nhóm liên kết 4- Qua môi giới trung gian 5-Khác 39. Gia đình ông (bà) có tìm được việc hay thuê được lao động mong muốn không? 1-Có 2- Không Cụ thể: - Số lao động tìm được việc làm - Số lao động thuê được: - Số hợp đồng lao động ký kết: - Loại hợp đồng - Mức lương: 40. Gia đình ông (bà) có tham gia vào thị trường vật tư nông nghiệp không? 1- Có : a) Với vai trò người mua ; b) Với vai trò người bán, sản phẩm đem bán là 2- Không 41. Gia đình ông (bà) có tìm hiểu thông tin về thị trường vật tư nông nghiệp không? 1-Có 2- Không Các nội dung thông tin tìm hiểu là : 1- Thông tin về nơi bán ; 2- Thông tin về chủng loại vật tư nông nghiệp ; 3- Thông tin về chất lượng sản phẩm ; 4- Thông tin về giá sản phẩm ; 5- Thông tin về kỹ thuật sử dụng ; 6- Khác Nguồn tìm hiểu thông tin là : 1- Qua chính quyền, tổ chức xã hội địa phương 2- Qua bạn bè, người thân 3- Tìm hiểu trực tiếp tại nơi bán 4- Qua thông tin đại chúng 5- Khác 183 42. Nếu không tìm hiểu, xin cho biết lý do? 1- Vì không có nhu cầu ; 2- Đã biết rồi ; 3- Khác 43. Tần suất tìm hiểu thông tin thị trường vật tư nông nghiệp của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên 2- Thi thoảng 3- Khi có nhu cầu 4- Chưa bao giờ 44. Ông (bà) có thể cho biết thông tin về giá một số mặt hàng nông sản mà ông (bà) biết không? STT Mặt hàng vật tư nông nghiệp Giá 1 2 3 4 5 45. Gia đình ông (bà) tiếp cận được với các tổ chức, cá nhân cung cấp vật tư nông nghiệp nào? 1- Cơ sở sản xuất, công ty giống, vật tư nông nghiệp 2- Đại lý 3- Cửa hàng bán lẻ 4- Khác 46. Gia đình ông (bà) mua các loại vật tư nông nghiệp bằng hình thức mua sỉ hay mua lẻ? STT Loại vật tư Mua sỉ Mua lẻ 1 Giống cây trồng 2 Phân bón 3 Thuốc BVTV 47. Hình thức thanh toán khi mua vật tư nông nghiệp của gia đình ông bà là? 1- Thanh toán ngay khi nhận hàng ; 2- Ghi nợ; 3- Khác IV. NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ NÔNG SẢN CỦA HỘ NÔNG DÂN 48. Gia đình ông (bà) có tham gia thị trường tiêu thụ nông lâm sản không? 1- Có 2- Không 49. Gia đình ông (bà) tham gia vào thị trường tiêu thụ nông lâm sản với vai trò gì? .. 184 50. Gia đình ông bà có tìm hiểu thông tin thị trường tiêu thụ nông lâm sản không? 1- Có 2- Không Các nội dung thông tin tìm hiểu là : 1- Giá sản phẩm nông lâm sản 2- Đối tượng thu mua 3- Yêu cầu chất lượng sản phẩm 4- Nhu cầu thị hiếu tiêu dùng 5- Khác Nguồn tìm hiểu thông tin là : 1- Qua HTX, khuyến nông, Hội nông dân, 2- Qua bạn bè, người thân 3- Tìm hiểu trực tiếp từ đối tượng thu mua 4- Qua thông tin đại chúng 5- Khác 51. Tần suất tìm hiểu thông tin thị trường tiêu thụ nông lâm sản của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên 2- Thi thoảng 3- Khi có nhu cầu 3- Chưa bao giờ 52. Ông (bà) có thể cho biết thông tin về giá một số mặt hàng nông sản mà ông (bà) biết không? STT Mặt hàng nông sản Giá 1 2 3 4 53. Gia đình ông (bà) tiêu thụ các sản phẩm nông sản ở đâu? STT Loại cây trồng Nơi bán Mang đi chợ bán Bán cho thương lái Bán cho nhà máy/cơ sở chế biến Khác:..................... ........................... 1 Lúa 2 Ngô 3 Sắn 4 Rau màu 5 Chè 6 Cây ăn quả 7 Cây NLG 185 54. Số đối tượng thu mua gia đình ông (bà) tiếp cận được? STT Loại cây trồng Đối tượng thu mua Thương lái thu gom Nhà máy/cơ sở chế biến Khác:............... 1 Lúa 2 Ngô 3 Sắn 4 Rau màu 5 Chè 6 Cây ăn quả 7 Cây NLG 55. Gia đình ông (bà) tiếp cận với đối tượng thu mua bằng cách nào? 1- Gặp trực tiếp 2- Qua điện thoại 3- Qua chính quyền, tổ chức xã hội, đoàn thể 4- Qua tổ hợp tác, nhóm liên kết 5- Qua người quen 6- Khác 56. Gia đình ông (bà) có khách hàng quen không? Số lượng? 1- Có,... 2- Không 57. Nếu có khách quen thì lượng tiêu thụ của khách quen chiếm khoảng bao nhiêu % tổng lượng hàng hóa của gia đình ông (bà)?.............................................................. 58. Gia đình ông (bà) có ký kết hợp đồng tiêu thụ nông lâm sản không? 1 – Có 2 – Không 59. Loại hợp đồng ký kết? 1- Hợp đồng bằng văn bản 2- Hợp đồng miệng 3- Khác VI. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG LỰC TIẾP CẬN THỊ TRƯỜNG CỦA HỘ NÔNG DÂN 60. Gia đình ông (bà) có những loại phương tiện giao thông nào? 1- Xe đạp; 2- Xe máy; 3- Ô tô; 4- Khác 61. Gia đình ông (bà) tham gia các tổ chức xã hội nào? 1- Hội nông dân; 2- Đoàn thanh niên; 3- Hội phụ nữ; 4- Hội cự chiến binh; 186 5- Khác 62. Gia đình ông (bà) có nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan, tổ chức trong việc sử dụng vốn hiệu quả không? 1- Có 2- Không 63. Gia đình ông (bà) nhận được sự giúp đỡ của các cơ quan, tổ chức trong việc sử dụng vốn hiệu quả từ? 1- Từ cơ quan khuyến nông, khuyến lâm; 2- Từ Hội nông dân; 3- Từ Hội phụ nữ; 4-Từ tổ chức tín dụng cho vay; 5- Khác 64. Trên địa bàn gia đình ông (bà) có tổ chức các lớp tập huấn kỹ thuật sản xuất và đào tạo nghề không? 1- Có, .. lần/năm 2- Không 65. Các lớp tập huấn này được tổ chức bởi? 1- Chính quyền địa phương; 2- Các tôt chức xã hội (hội nông dân, hội phụ nữ,); 3- Các chương trình, dự án; 4- Khác 66. Mức độ tham gia các lớp tập huấn kỹ thuật sản xuát và đào tạo nghề của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên; 2- Ít nhất 1 lần/1 năm; 3- Vài năm 1 lần; 4- Đã từng tham gia ít nhất 1 lần; 5- Chưa bao giờ. 67. Trên địa bàn gia đình ông (bà) có tổ chức các lớp đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực tiếp cận thị trường không? 1- Có, .. lần/năm 2- Không 68. Các lớp tập huấn này được tổ chức bởi? 1- Chính quyền địa phương; 2- Các tổ chức xã hội (hội nông dân, hội phụ nữ,); 3- Các chương trình, dự án; 4- Khác 69. Mức độ tham gia các lớp tập huấn, đào tạo nâng cao năng lực tiếp cận thị trường của gia đình ông (bà)? 1- Thường xuyên; 2- Ít nhất 1 lần/1 năm; 3- Vài năm 1 lần; 4- Đã từng tham gia ít nhất 1 lần; 5- Chưa bao giờ. 187 70. Tổng số các lớp tập huấn, đào tạo gia đìng ông (bà) đã tham gia?...................... 71. Mức độ hài lòng của gia đình ông (bà) về hệ thống cơ sở hạ tầng địa phương? Hệ thống CSHT Rất không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng Hệ thống giao thông Hệ thống thông tin ..................,Ngày.......tháng.......năm........ Cán bộ điều tra (Ký và ghi rõ họ tên) 188 Phụ lục 14. Một số hỉnh ảnh của đề tài 1. Một số hình ảnh về hoạt động hoạt động phỏng vấn điều tra cộng đồng tại huyện Lâm Thao. Phỏng vấn chính quyền địa phương Phỏng vấn hộ nông dân nghèo 189 2. Một số hình ảnh về hoạt động hoạt động phỏng vấn điều tra cộng đồng tại huyện Cẩm Khê. Phỏng vấn chính quyền địa phương Phỏng vấn hộ nông dân nghèo 190 3. Một số hình ảnh về hoạt động hoạt động phỏng vấn điều tra cộng đồng tại huyện Thanh Sơn. Phỏng vấn chính quyền địa phương Phỏng vấn hộ nông dân nghèo 191 Phụ lục 15. Kết quả xử lý SPSS 15.1. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến nhu cầu tham gia thị trường vốn, tín dụng Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 09:31:10 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES NCTCTINDUNG /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.03 Elapsed Time 00:00:00.05 Variables Created or Modified PRE_1 Predicted probability PGR_1 Predicted group 192 [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 110 100.0 Missing Cases 0 .0 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value KHÔNG 0 CÓ 1 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted NCTCTINDUNG Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 0 NCTCTINDUNG KHÔNG 0 20 .0 CÓ 0 90 100.0 Overall Percentage 81.8 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 193 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant 1.504 .247 37.019 1 .000 4.500 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO .448 1 .503 SOLAODONG 4.803 1 .028 DIENTICH 7.289 1 .007 PTGIAOTHONG 7.081 1 .008 PTNGHENHIN .010 1 .921 TOCHUC 4.539 1 .033 THUNHAP 21.973 1 .000 Overall Statistics 31.359 7 .000 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 38.063 7 .000 Block 38.063 7 .000 Model 38.063 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 66.248a .293 .477 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea 194 Observed Predicted NCTCTINDUNG Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 1 NCTCTINDUNG KHÔNG 11 9 55.0 CÓ 5 85 94.4 Overall Percentage 87.3 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a TRINHDO .151 .367 .168 1 .682 1.163 SOLAODONG -.456 .505 .813 1 .367 .634 DIENTICH -1.907 2.495 .584 1 .445 .149 PTGIAOTHONG -.463 .563 .676 1 .411 .630 PTNGHENHIN .825 1.680 .241 1 .623 2.282 TOCHUC -.772 .450 2.944 1 .086 .462 THUNHAP -.026 .007 12.378 1 .000 .975 Constant 18.047 5.152 12.269 1 .000 68794699.896 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 195 15.2. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến kết quả tiếp cận thị trường vốn, tính dụng Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 09:31:38 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES TCTINDUNG /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.02 196 Elapsed Time 00:00:00.06 Variables Created or Modified PRE_2 Predicted probability PGR_2 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 91 82.7 Missing Cases 19 17.3 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value TH?T B?I 0 THÀNH CÔNG 1 197 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted TCTINDUNG Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 0 TCTINDUNG TH?T B?I 0 24 .0 THÀNH CÔNG 0 67 100.0 Overall Percentage 73.6 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant 1.027 .238 18.624 1 .000 2.792 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO 21.158 1 .000 SOLAODONG .197 1 .657 DIENTICH 9.800 1 .002 PTGIAOTHONG .152 1 .696 PTNGHENHIN .111 1 .739 TOCHUC .317 1 .573 THUNHAP 1.892 1 .169 Overall Statistics 35.376 7 .000 198 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 45.793 7 .000 Block 45.793 7 .000 Model 45.793 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 59.209a .395 .578 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted TCTINDUNG Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 1 TCTINDUNG TH?T B?I 17 7 70.8 THÀNH CÔNG 6 61 91.0 Overall Percentage 85.7 199 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a TRINHDO 1.914 .479 15.990 1 .000 6.779 SOLAODONG -.194 .537 .130 1 .718 .824 DIENTICH 18.675 6.198 9.080 1 .003 128998676.567 PTGIAOTHONG -.197 .616 .102 1 .749 .821 PTNGHENHIN -.817 3.152 .067 1 .795 .442 TOCHUC .419 .489 .736 1 .391 1.521 THUNHAP .003 .005 .356 1 .551 1.003 Constant -3.938 7.103 .307 1 .579 .019 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 15.3. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến nhu cầu tham gia thị trường đất nông nghiệp Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 08:46:53 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav 200 Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES NCTCDAT /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.05 Elapsed Time 00:00:00.06 Variables Created or Modified PRE_8 Predicted probability PGR_8 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav 201 Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 110 100.0 Missing Cases 0 .0 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value KHÔNG 0 CÓ 1 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted NCTCDAT Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 0 NCTCDAT KHÔNG 58 0 100.0 CÓ 52 0 .0 Overall Percentage 52.7 202 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant -.109 .191 .327 1 .567 .897 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO 2.255 1 .133 SOLAODONG 5.302 1 .021 DIENTICH 20.156 1 .000 PTGIAOTHONG 1.163 1 .281 PTNGHENHIN .958 1 .328 TOCHUC .985 1 .321 THUNHAP .262 1 .609 Overall Statistics 35.756 7 .000 203 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 46.464 7 .000 Block 46.464 7 .000 Model 46.464 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 105.701a .345 .460 a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted NCTCDAT Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 1 NCTCDAT KHÔNG 44 14 75.9 CÓ 9 43 82.7 Overall Percentage 79.1 204 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a TRINHDO -.688 .281 6.002 1 .014 .503 SOLAODONG -1.072 .405 6.988 1 .008 .342 DIENTICH -16.088 3.741 18.498 1 .000 .000 PTGIAOTHONG -.199 .419 .226 1 .634 .819 PTNGHENHIN 2.768 1.325 4.367 1 .037 15.931 TOCHUC -.163 .327 .247 1 .619 .850 THUNHAP .008 .004 3.302 1 .069 1.008 Constant -3.772 3.455 1.192 1 .275 .023 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 205 15.4. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến kết quả tiếp cận thị trường đất nông nghiệp Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 08:47:48 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES TCDAT /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.03 206 Elapsed Time 00:00:00.05 Variables Created or Modified PRE_9 Predicted probability PGR_9 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 52 47.3 Missing Cases 58 52.7 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value TH?T B?I 0 THÀNH CÔNG 1 207 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted TCDAT Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 0 TCDAT TH?T B?I 38 0 100.0 THÀNH CÔNG 14 0 .0 Overall Percentage 73.1 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant -.999 .313 10.201 1 .001 .368 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO 14.931 1 .000 SOLAODONG .000 1 1.000 DIENTICH .009 1 .924 PTGIAOTHONG .590 1 .442 PTNGHENHIN 11.762 1 .001 TOCHUC 3.449 1 .063 THUNHAP .170 1 .680 Overall Statistics 26.245 7 .000 208 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 42.049 7 .000 Block 42.049 7 .000 Model 42.049 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 18.530a .555 .806 a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached. Final solution cannot be found. Classification Tablea Observed Predicted TCDAT Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 1 TCDAT TH?T B?I 35 3 92.1 THÀNH CÔNG 4 10 71.4 Overall Percentage 86.5 a. The cut value is .500 209 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Step 1a TRINHDO 5.688 2.974 3.658 1 .056 SOLAODONG .935 1.214 .593 1 .441 DIENTICH -34.325 36.835 .868 1 .351 PTGIAOTHONG -.707 1.983 .127 1 .721 PTNGHENHIN 34.108 14467.903 .000 1 .998 TOCHUC 2.242 1.081 4.301 1 .038 THUNHAP .065 .047 1.908 1 .167 Constant -114.199 28935.831 .000 1 .997 Variables in the Equation Exp(B) Step 1a TRINHDO 295.362 SOLAODONG 2.548 DIENTICH .000 PTGIAOTHONG .493 PTNGHENHIN 650234722619829.400 TOCHUC 9.413 THUNHAP 1.067 Constant .000 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 210 15.5. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến nhu cầu tham gia thị trường đất lao động Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 08:54:29 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES NCTCLAODONG /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). 211 Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.02 Variables Created or Modified PRE_13 Predicted probability PGR_13 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 110 100.0 Missing Cases 0 .0 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value KHÔNG 0 CÓ 1 212 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted NCTCLAODONG Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 0 NCTCLAODONG KHÔNG 0 48 .0 CÓ 0 62 100.0 Overall Percentage 56.4 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant .256 .192 1.772 1 .183 1.292 213 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO .011 1 .917 SOLAODONG 67.186 1 .000 DIENTICH 1.376 1 .241 PTGIAOTHONG 3.110 1 .078 PTNGHENHIN 1.369 1 .242 TOCHUC 2.067 1 .151 THUNHAP .183 1 .669 Overall Statistics 68.849 7 .000 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 103.687 7 .000 Block 103.687 7 .000 Model 103.687 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 47.018a .610 .818 214 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. 215 Classification Tablea Observed Predicted NCTCLAODONG Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 1 NCTCLAODONG KHÔNG 43 5 89.6 CÓ 2 60 96.8 Overall Percentage 93.6 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a TRINHDO -.474 .451 1.104 1 .293 .623 SOLAODONG 5.898 1.061 30.885 1 .000 364.380 DIENTICH -3.506 3.980 .776 1 .378 .030 PTGIAOTHONG .309 .775 .159 1 .690 1.362 PTNGHENHIN .221 2.066 .011 1 .915 1.247 TOCHUC -.287 .595 .233 1 .629 .750 THUNHAP -.003 .006 .283 1 .595 .997 Constant -6.445 5.834 1.221 1 .269 .002 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 216 15.6. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến kết quả tiếp cận thị trường lao động Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 08:54:51 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES TCLAODONG /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.03 217 Elapsed Time 00:00:00.05 Variables Created or Modified PRE_14 Predicted probability PGR_14 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 62 56.4 Missing Cases 48 43.6 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value TH?T B?I 0 THÀNH CÔNG 1 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b 218 Observed Predicted TCLAODONG Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 0 TCLAODONG TH?T B?I 53 0 100.0 THÀNH CÔNG 9 0 .0 Overall Percentage 85.5 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant -1.773 .361 24.187 1 .000 .170 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO 24.573 1 .000 SOLAODONG .639 1 .424 DIENTICH 1.492 1 .222 PTGIAOTHONG .754 1 .385 PTNGHENHIN 12.170 1 .000 TOCHUC .002 1 .961 THUNHAP .126 1 .723 Overall Statistics 32.078 7 .000 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients 219 Chi-square df Sig. Step 1 Step 37.301 7 .000 Block 37.301 7 .000 Model 37.301 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 14.063a .452 .803 a. Estimation terminated at iteration number 20 because maximum iterations has been reached. Final solution cannot be found. Classification Tablea Observed Predicted TCLAODONG Percentage Correct TH?T B?I THÀNH CÔNG Step 1 TCLAODONG TH?T B?I 52 1 98.1 THÀNH CÔNG 2 7 77.8 Overall Percentage 95.2 a. The cut value is .500 220 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Step 1a TRINHDO 4.237 1.530 7.671 1 .006 SOLAODONG -.251 4.571 .003 1 .956 DIENTICH 16.118 8.634 3.485 1 .062 PTGIAOTHONG -.792 1.889 .176 1 .675 PTNGHENHIN 21.313 26960.701 .000 1 .999 TOCHUC .109 1.214 .008 1 .928 THUNHAP -.002 .010 .059 1 .809 Constant -54.077 53921.402 .000 1 .999 Variables in the Equation Exp(B) Step 1a TRINHDO 69.188 SOLAODONG .778 DIENTICH 9998306.422 PTGIAOTHONG .453 PTNGHENHIN 1804051782.186 TOCHUC 1.115 THUNHAP .998 Constant .000 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 221 15.7. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến nhu cầu tham gia thị trường tiêu thụ nông sản Logistic Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 09:14:18 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing Syntax LOGISTIC REGRESSION VARIABLES NCTCTIEUTHU /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP /SAVE=PRED PGROUP /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) ITERATE(20) CUT(.5). Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.03 222 Variables Created or Modified PRE_1 Predicted probability PGR_1 Predicted group [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Case Processing Summary Unweighted Casesa N Percent Selected Cases Included in Analysis 110 100.0 Missing Cases 0 .0 Total 110 100.0 Unselected Cases 0 .0 Total 110 100.0 a. If weight is in effect, see classification table for the total number of cases. Dependent Variable Encoding Original Value Internal Value KHÔNG 0 CÓ 1 Block 0: Beginning Block Classification Tablea,b Observed Predicted NCTCTIEUTHU Percentage Correct KHÔNG CÓ 223 Step 0 NCTCTIEUTHU KHÔNG 72 0 100.0 CÓ 38 0 .0 Overall Percentage 65.5 a. Constant is included in the model. b. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 0 Constant -.639 .201 10.159 1 .001 .528 Variables not in the Equation Score df Sig. Step 0 Variables TRINHDO 1.679 1 .195 SOLAODONG .001 1 .969 DIENTICH 29.000 1 .000 PTGIAOTHONG 1.912 1 .167 PTNGHENHIN .897 1 .344 TOCHUC 3.348 1 .067 THUNHAP 2.389 1 .122 Overall Statistics 39.658 7 .000 Block 1: Method = Enter Omnibus Tests of Model Coefficients Chi-square df Sig. Step 1 Step 48.716 7 .000 Block 48.716 7 .000 224 Model 48.716 7 .000 Model Summary Step -2 Log likelihood Cox & Snell R Square Nagelkerke R Square 1 93.093a .358 .494 a. Estimation terminated at iteration number 7 because parameter estimates changed by less than .001. Classification Tablea Observed Predicted NCTCTIEUTHU Percentage Correct KHÔNG CÓ Step 1 NCTCTIEUTHU KHÔNG 65 7 90.3 CÓ 11 27 71.1 Overall Percentage 83.6 a. The cut value is .500 Variables in the Equation B S.E. Wald df Sig. Exp(B) Step 1a TRINHDO .689 .294 5.492 1 .019 1.992 SOLAODONG -.293 .433 .457 1 .499 .746 DIENTICH 16.134 3.569 20.438 1 .000 10162394.602 225 PTGIAOTHONG .393 .456 .741 1 .389 1.481 PTNGHENHIN -4.480 2.879 2.421 1 .120 .011 TOCHUC .613 .373 2.705 1 .100 1.846 THUNHAP -.001 .004 .085 1 .771 .999 Constant 3.320 5.928 .314 1 .575 27.659 a. Variable(s) entered on step 1: TRINHDO, SOLAODONG, DIENTICH, PTGIAOTHONG, PTNGHENHIN, TOCHUC, THUNHAP. 15.8. Kết quả xử lý SPSS các yếu tố ảnh hưởng thuộc bản thân hộ dân đến kết quả tiếp cận thị trường tiêu thụ nông sản Regression Notes Output Created 02-MAR-2017 09:15:01 Comments Input Data C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 110 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. 226 Cases Used Statistics are based on cases with no missing values for any variable used. Syntax REGRESSION /MISSING LISTWISE /STATISTICS COEFF OUTS R ANOVA COLLIN TOL /CRITERIA=PIN(.05) POUT(.10) /NOORIGIN /DEPENDENT TCTIEUTHU /METHOD=ENTER TRINHDO SOLAODONG DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP. Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.02 Memory Required 3740 bytes Additional Memory Required for Residual Plots 0 bytes [DataSet1] C:\Google Drive\TL\2014\tiep can thi truong\Luan an\Bao cao TH\xu ly so lieu TK\du lieu chung.sav Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 227 1 THUNHAP, SOLAODONG, TRINHDO, PTNGHENHIN, TOCHUC, PTGIAOTHONG , DIENTICHb . Enter a. Dependent Variable: TCTIEUTHU b. All requested variables entered. Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .658a .433 .305 .2452 a. Predictors: (Constant), THUNHAP, SOLAODONG, TRINHDO, PTNGHENHIN, TOCHUC, PTGIAOTHONG, DIENTICH ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 1.425 7 .204 3.385 .008b Residual 1.864 31 .060 Total 3.290 38 a. Dependent Variable: TCTIEUTHU 228 b. Predictors: (Constant), THUNHAP, SOLAODONG, TRINHDO, PTNGHENHIN, TOCHUC, PTGIAOTHONG, DIENTICH Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) .485 .616 .786 .438 TRINHDO .143 .045 .457 3.156 .004 SOLAODONG -.110 .059 -.284 -1.875 .070 DIENTICH .850 .355 .406 2.391 .023 PTGIAOTHONG .053 .085 .097 .623 .538 PTNGHENHIN -.008 .305 -.005 -.027 .978 TOCHUC -.058 .072 -.123 -.802 .429 THUNHAP .001 .001 .187 1.217 .233 Coefficientsa Model Collinearity Statistics Tolerance VIF 1 (Constant) TRINHDO .873 1.145 SOLAODONG .794 1.260 DIENTICH .633 1.581 PTGIAOTHONG .753 1.328 229 PTNGHENHIN .666 1.503 TOCHUC .772 1.295 THUNHAP .777 1.286 a. Dependent Variable: TCTIEUTHU Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) TRINHDO SOLAODONG 1 1 7.268 1.000 .00 .00 .00 2 .337 4.642 .00 .48 .01 3 .182 6.318 .00 .35 .28 4 .092 8.871 .00 .05 .53 5 .055 11.466 .01 .06 .09 6 .051 11.951 .01 .00 .07 7 .012 24.892 .05 .03 .01 8 .002 58.096 .93 .02 .00 Collinearity Diagnosticsa Model Dimension Variance Proportions DIENTICH PTGIAOTHONG PTNGHENHIN TOCHUC THUNHAP 1 1 .00 .00 .00 .00 .00 2 .11 .00 .00 .00 .00 3 .15 .01 .00 .04 .00 230 4 .10 .00 .00 .43 .00 5 .49 .08 .01 .46 .03 6 .00 .87 .01 .00 .01 7 .00 .04 .05 .04 .96 8 .14 .00 .94 .03 .00 a. Dependent Variable: TCTIEUTHU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_phap_tang_cuong_tiep_can_thi_truong_cho_cac_ho.pdf
  • pdfKTNN - TTLA - Tran Van Cuong.pdf
  • pdfTTT - Tran Van Cuong.pdf
Luận văn liên quan