Đối với quả nhiệt đới đã đƣợc cơ quan kiểm dịch địa phƣơng kiểm tra và làm vệ
sinh để xuất khẩu phải đƣợc đóng gói, đóng dấu và bảo quản trong điều kiện đảm
bảo và phải đƣợc cách ly với các hoa quả khác trong kho cho tới khi xếp hàng.
Đối với doanh nghiệp xuất khẩu trực tiếp cần chú ý tuân thủ Luật đóng gói và
ghi nhãn của Hoa Kỳ. Nhãn vận chuyển phải ở khổ lớn, rõ ràng và không thấm
nƣớc. Thông tin vận chuyển phải bao gồm: Cảng đích và tên, địa chỉ, số điện thoại
của ngƣời nhận hàng trên ít nhất ba mặt của gói hàng (trên cùng, một bên, một đầu);
Ký mã hiệu rõ ràng (ví dụ: "dễ vỡ", "Không sử dụng móc"); Hƣớng dẫn vận
chuyển/quá cảnh; Kích thƣớc và trọng lƣợng gói hàng; Số gói hàng; và hóa đơn /số
vận đơn
Hoa Kỳ là một quốc gia rộng lớn, có nhiều vùng khí hậu và địa hình khác nhau
nên các doanh nghiệp xuất khẩu cần chú ý đến cách thức đóng gói để tránh những
rủi ro có thể gặp phải trên đƣờng vận chuyển. Ngƣời nhập khẩu sẽ không chấp nhận
và có thể sẽ không tiếp tục đặt hàng nữa nếu lô hàng không đƣợc vận chuyển an
toàn. Hơn nữa, bảo hiểm hàng hóa sẽ không chi trả cho hàng hóa hỏng hóc do vận
chuyển trong bao bì không phù hợp hoặc không đầy đủ. Vì lý do đó, việc đóng gói
lô hàng một cách an toàn sẽ ảnh hƣởng đến lợi ích của doanh nghiệp xuất khẩu
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 220 trang
220 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ge1 
46. Oxfoxd (2014), “Oxford Advanced Learner’s Encyclopedic Dictionnary”, 
Oxford University Press. 
vi 
47. Porter M, (1985), “Competitive Advantage: creating and sustaining superior 
performance”, The Free Press, 1985. 
48. Porter M, (1980), “Competitive Strategy: techniques for analyzing industries and 
competitors”, The Free Press, 1980. 
49. Renée Johnson (2014), “Sanitary and Phytosanitary (SPS) and Related Non-
Tariff Barriers to Agricultural Trade” CRS Report, Prepare for member of 
Committee and Congress, March 31, 2014. 
50. UNCTAD (2013), “A preliminary analysis on newly collected data on non tariff 
measures”, UNITED NATIONS New York and Geneva, 2013. 
51. Seungyeon Moon (2017), “Impact of the TBT and the Technical Innovation on 
Exports”, Sungkyunkwan University, 2017. 
52. UNCTAD (2012), “Evolution of non-tariff measures: Emerging cases from 
selected developing countries”, Policy issue in International trade and 
commodities study series No. 52, UNITED NATIONS New York and Geneva, 
2012. 
53. UNCTAD (2010), “Non-tariff measures: Evidence from Selected Developing 
Coun tries and Future Research Agenda”, United Nation New York and 
Geneva, 2010. 
54. USTR (2014), “2014 Report on Technical Barriers to Trade” 
https://ustr.gov/sites/default/files/2014%20TBT%20Report.pdf 
55. USRT (2019), “2019 National Trade Estimate Report on foreign trade barriers” 
56. WTO, “Twenty-fifth annual review of the implementation and operation of the 
TBT agreement”, Committee on Technical Barrier to Trade, 2020. 
https://docs.wto.org/dol2fe/Pages/SS/directdoc.aspx?filename=t:/G/TBT/44.docx 
95&YearTo=2020&FilterType=0 
vii 
57. WTO (2012), “Trade and public policies: A closer look at non-tariff measures in 
the 21st century”. 
https://www.wto.org/english/res_e/booksp_e/anrep_e/world_trade_report12_e.pdf 
58. WTO (2010), “The multilateral trading system – past, present and future”, 
WTO, 2010. 
https://www.wto.org/english/res_e/doload_e/inbr_e.pdf 
59. WTO Committee on Technical Barriers to Trade (2014), “Eighteen annual 
review of the implementation and operation of the TBT agreement”, G/TBT/34. 
C. CÁC WEB SITES 
60. Tạp chí cộng sản, (2015), “Một số chính sách của Trung Quốc đối với nông dân 
và tham chiếu kinh nghiệm cho Việt Nam”. 
61. Thông tin Kinh tế, “Nắm bắt thông tin về thị trường xuất khẩu-vấn đề không thể 
xem nhẹ” https://baomoi.com/nam-bat-thong-tin-ve-thi-truong-xuat-khau-van-de-
khong-the-xem-nhe/c/23232386.epi 
62. Thông tin Kinh tế, (2015), “Vì sao 32.000 tấn tôm, cá Việt bị trả về?” 
20151030063101285.chn 
63. Thông tin Kinh tế, (2017), “Hàng Việt bị trả lại vì không hiểu luật Mỹ” 
64. Thông tin sức khỏe đời sống, (2010), “Mỹ: Mỗi năm có 48 triệu người bị ngộ 
độc thực phẩm”. https://baomoi.com/my-moi-nam-co-48-trieu-nguoi-bi-ngo-doc-
thuc-pham/c/5447008.epi 
65. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lƣờng Chất lƣợng - Trung tâm Thông tin, Tiêu chuẩn 
Việt Nam và tiêu chuẩn ngành. 
https://tcvn.gov.vn/he-thong-van-ban-qppl-tieu-chuan-hoa/ 
66. Từ điển tiếng Việt, Hồ Ngọc Đức, © 1997-2004. 
viii 
PHỤ LỤC 
 PHỤ LỤC 1 
QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢNG KHẢO SÁT, ĐIỀU TRA 
1. Hình thành câu hỏi nghiên cứu 
Từ những khoảng trống trong các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc đã công bố, 
cho đến thời điểm hiện nay vẫn chƣa có công trình nào đánh giá một cách toàn diện 
về khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản 
xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Nghiên cứu này, thông qua các phƣơng pháp 
nghiên cứu định tính và định lƣợng sẽ bổ sung ở mức độ nhất định bằng cách giải 
quyết các câu hỏi nghiên cứu sau: 
(1) Việc Việt Nam hội nhập sâu rộng với nền kinh tế thế giới, đặc biệt khi tham 
gia vào các FTA thế hệ mới có mở ra cơ hội gì trong hoạt động xuất khẩu hàng 
nông sản của các doanh nghiệp Việt Nam sang thị trƣờng Hoa Kỳ? 
(2) Các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa 
Kỳ thƣờng mắc phải những quy định nào về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại? 
(3) Những nhân tố nào có tác động đến khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật 
trong thƣơng mại của các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu hàng nông sản sang thị 
trƣờng Hoa Kỳ? 
(4) Các doanh nghiệp xuất khẩu hàng nông sản Việt Nam sang Hoa Kỳ đã sử 
dụng những biện pháp nào nhằm thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại 
của Hoa Kỳ? 
(5) Nhà nƣớc và Hiệp hội đóng vai trò gì trong việc hỗ trợ các doanh nghiệp 
Việt Nam thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ? 
2. Thiết kế nghiên cứu 
2.1 Thiết kế mẫu 
Nghiên cứu này đƣợc thực hiện với mục đích điều tra, đánh giá khả năng thích 
ứng của các doanh nghiệp xuất khẩu hàng nông sản đối với 6 quy định về hàng rào 
ix 
kỹ thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ (quy định về chất lượng sản phẩm, quy định 
về vệ sinh an toàn thực phẩm, quy định về môi trường, quy định về truy xuất nguồn 
gốc sản phẩm, quy định về nhãn mác, quy định vê bao bì, đóng gói ). 
Đối tƣợng điều tra là các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu 3 nhóm hàng nông 
sản (nông sản, thủy sản, quả nhiệt đới) xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ (kể cả 
doanh nghiệp nhà nƣớc và ngoài nhà nƣớc). Do kích cỡ mẫu lớn và khó xác định 
chính xác tổng thể, vì vậy tác giả sẽ dựa trên công thức tính cỡ mẫu của Trung tâm 
Thông tin và Phân tích số liệu Việt Nam (VIDAC) để quyết định số đơn vị mẫu. 
Với công thức tính: 
Trong đó: 
- n = là cỡ mẫu 
- z = giá trị phân phối tƣơng ứng với độ tin cậy lựa chọn (nếu độ tin cậy 95% thì 
giá trị z là 1,96) 
- p = là ƣớc tính tỷ lệ % của tổng thể 
- q = 1- p 
Thƣờng tỷ lệ p và q đƣợc ƣớc tính 50%/50% đó là khả năng lớn nhất có thể 
xảy ra của tổng thể. 
 e = sai số cho phép (±3%, ±4%, ±5%...) 
Trong nghiên cứu này, q đƣợc tính theo công thức: 
q = (1- p) = (1 - 0,5) = 0,5 
- z đƣợc quy ƣớc với độ tin cậy 95% thì giá trị tƣơng ứng của giá trị z sẽ là 
1,96 
- e là khoảng cách sai lệch giữa tỷ lệ thu đƣợc từ mẫu và tỷ lệ của quần thể 
theo mong muốn của ngƣời nghiên cứu, sai số càng nhỏ thì kích thƣớc mẫu càng 
lớn. nghiên cứu này chọn e = 0,08. 
Nhƣ vậy, dựa trên công thức tính trên cỡ mẫu sẽ đƣợc tính là: 
2
2 ).(
e
qpz
n 
 1,96
2 
 (0,5 * 0,5) 
 0,08
2 
n = = 150 
x 
Để đạt đƣợc kích cỡ này, 200 phiếu điều tra sẽ đƣợc gửi đi với tỉ lệ mong muốn 
phản hồi là 75%. 
2.2 Tiến trình thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp 
Trên cơ sở vấn đề nghiên cứu và xác định mục tiêu nghiên cứu. Đồng thời, dựa 
trên cơ sở lý thuyết và kết quả của các công trình nghiên cứu trƣớc đó có liên quan 
đến đề tài nghiên cứu, hình thành câu hỏi nghiên cứu, NCS đề xuất tiến trình nghiên 
cứu nhƣ sau: 
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tiến trình thu thập và xử lý dữ liệu sơ cấp 
Phiếu điều tra đƣợc thiết kế lần 1 dựa trên câu hỏi nghiên cứu. Nhằm đảm bảo 
giá trị nội dung của bảng hỏi, một nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua phỏng vấn 
Thiết kế phiếu điều tra 
Phỏng vấn thử Tham khảo ý kiến chuyên gia 
Điều chỉnh phiếu điều tra 
Thực hiện điều tra chính thức 
Kết quả nghiên cứu 
Câu hỏi nghiên cứu 
Xác định vấn đề nghiên cứu 
Có 
lỗi 
Đạt yêu cầu 
xi 
thử và phỏng vấn chuyên gia và nhằm khẳng định sự phù hợp của các biến quan sát. 
Dựa trên kết quả phỏng vấn thử và ý kiến của các chuyên gia, NCS sẽ tiến hành 
điều tra xã hội học thông qua bản câu hỏi khảo sát chính thức. Kết quả khảo sát sẽ 
đƣợc mã hóa và xử lý dữ liệu bằng phần mềm thống kê SPSS. 
2.3 Thiết kế phiếu điều tra 
Để đánh giá khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với 3 
nhóm hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ, phiếu điều tra 
đƣợc thiết kế thành 3 phần. 
Phần thứ nhất, “thông tin chung”, phần này đƣợc thiết kế nhằm mục đích thu 
thập những thông tin cơ bản về đối tƣợng điều tra nhƣ loại hình doanh nghiệp, quy 
mô doanh nghiệp, các mặt hàng nông sản xuất khẩu, hình thức xuất khẩu, thời gian 
tham gia hoạt động xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Với những thông tin thu thập 
đƣợc nghiên cứu có thể đánh giá mức độ thích ứng hàng rào kỹ thuật của các loại 
hình doanh nghiệp với quy mô khác nhau sẽ khác nhau nhƣ thế nào? 
Phần thứ hai, “Khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thương mại đối với 
hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ”. Phần này đƣợc thiết 
kế nhằm mục đích đánh giá mức độ nhận thức và khả năng thích ứng của các doanh 
nghiệp xuất khẩu đối với 6 quy định về HRKT trong thƣơng mại mà Hoa Kỳ hay áp 
dụng đối với 3 nhóm hàng nông sản, thủy sản, quả nhiệt đới và mức độ thích ứng 
của các doanh nghiệp xuất khẩu với 6 quy định này. 
Phần thứ ba, “Những biện pháp mà doanh nghiệp đã vận dụng nhằm thích ứng 
với hàng rào kỹ thuật của nước nhập khẩu”. Phần này đƣợc thiết kế nhằm mục đích 
tìm hiểu những biện pháp mà doanh nghiệp đã áp dụng nhằm đánh giá mức độ thích 
ứng với hàng rào kỹ thuật của Hoa Kỳ trong thời gian vừa qua. Với những thông tin 
thu thập đƣợc nghiên cứu có thể đề xuất các giải pháp hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao 
khả năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng Hoa 
Kỳ. 
xii 
3. Nguồn dữ liệu và phƣơng pháp xử lý dữ liệu 
Trong luận án này tác giả sử dụng hai nguồn dữ liệu thứ cấp và sơ cấp. 
3.1 Nguồn dữ liệu thứ cấp: Nguồn dữ liệu chủ yếu phục vụ cho công tác nghiên 
cứu trong luận án này đƣợc thu thập thông qua sách, báo chuyên ngành, tạp chí 
khoa học, các đề tài nghiên cứu khoa học, các đề án cấp bộ, các luận án có liên quan 
đến đề tài nghiên cứu Ngoài ra, thu thập từ các nguồn thông tin đáng tin cậy của 
các tổ chức kinh tế, các tổ chức xúc tiến thƣơng mại Việt Nam và quốc tế nhƣ: Cơ 
quan đại diện thƣơng mại Việt Nam tại Hoa Kỳ, Trung tâm Thƣơng mại quốc tế 
(ITC), Cục Xúc tiến thƣơng mại, Tổng cục Hải quan Việt Nam, Hiệp hội rau quả 
Việt Nam (Vinafruit), Hiệp hội cà phê ca cao, Hiệp hội thủy sản (Vasep), Hiệp hội 
tiêu, Hiệp hội điều, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công 
nghệ, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ... 
3.2 Nguồn dữ liệu sơ cấp: 
Dữ liệu sơ cấp đƣợc sử dụng trong luận án này thông qua phƣơng pháp điều tra 
xã hội học để tìm hiểu về mức độ thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối 
với hàng nông sản xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Toàn bộ thông tin thu thập bằng các 
phiếu điều tra sẽ đƣợc làm sạch, mã hóa và phân tích thông qua phần mềm xử lý dữ 
liệu thống kê SPSS 20 (Statistical Package for the Social Sciences). 
xiii 
PHỤ LỤC 2: 
PHIẾU PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA VỀ HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG 
THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU SANG 
THỊ TRƢỜNG HOA KỲ 
Kính thưa quí ông/quí bà, 
Tôi tên là Lê Thị Mỹ Ngọc, Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc 
Chính sách Công Thƣơng - Bộ Công Thƣơng, tôi đang thực hiện một đề tài nghiên 
cứu về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị 
trƣờng Hoa Kỳ. Hoạt động nghiên cứu này nhằm tìm hiểu những rào cản kỹ thuật 
trong thƣơng mại đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình xuất khẩu 
hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Bằng việc thu thập, phân tích, đánh giá kết 
quả khảo sát, nghiên cứu này sẽ đề xuất những giải pháp nhằm giúp các doanh 
nghiệp Việt Nam vƣợt qua rào cản kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng 
Hoa Kỳ. 
Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ đóng góp rất nhiều vào kết quả của bài 
nghiên cứu này. Mọi thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ đƣợc giữ kín và chỉ đƣợc 
sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, nghiên cứu khoa học trong khuôn khổ của 
bài nghiên cứu này. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! 
THÔNG TIN CÁ NHÂN 
Họ và tên ngƣời đƣợc phỏng vấn............ 
Học vị......................... 
Chức vụ hiện tại........................ 
Đơn vị công tác............. 
Điện thoại liên hệ.. 
Địa chỉ liên hệ................ 
Email.. 
Xin quí ông/bà vui lòng bày tỏ nhận định và quan điểm của mình về những tác 
động ảnh hƣởng của việc việt nam tham gia các FTA thế hệ mới cũng nhƣ những 
thay đổi trong chính sách thƣơng mại của Hoa Kỳ kể từ khi Donald Trump lên nắm 
chính quyền đến khả năng thích ứng hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với 
xiv 
hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ thông qua các câu hỏi 
sau đây: 
1. Xin quí ông/bà vui lòng cho biết việc Việt Nam hội nhập sâu rộng vào nền kinh 
tế khu vực và thế giới, đặc biệt là tham gia vào các FTA thế hệ mới có những cơ 
hội và thách thức nào đối với các doanh nghiệp xuất khẩu? 
2. Theo ông/bà, những quy định nào về hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại hàng 
nông sản Việt Nam xuất khẩu sang thị trƣờng Hoa Kỳ khó đáp ứng? 
3. Theo ông/bà, những nhân tố nào có ảnh hƣởng đến khả năng thích ứng với hàng 
rào kỹ thuật trong Thƣơng mại của Hoa Kỳ đối với hàng nông sản Việt Nam 
xuất khẩu? 
4. Xin ông/bà vui lòng đƣa ra những nhận xét, đánh giá về khả năng thích ứng 
hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu 
sang thị trƣờng Hoa Kỳ? 
5. Trong những năm gần đây, không ít hàng nông sản Việt Nam xuất khẩu bị phía 
Hoa Kỳ cảnh báo hoặc bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn chất lƣợng. Theo 
ông/bà Việt Nam cần làm gì để hỗ trợ các doanh nghiệp trong việc thích ứng với 
các quy định khắt khe của thị trƣờng nhập khẩu nhƣ Hoa Kỳ? 
6. Theo ông/bà những biện pháp/chính sách mà các cơ quan quản lý nhà nƣớc đƣa 
ra đã đủ để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam trong hoạt động xuất khẩu hàng 
nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ chƣa? 
7. Xin ông/bà đƣa ra nhận định của mình về xu hƣớng phát triển hàng rào kỹ thuật 
trong thƣơng mại của Hoa Kỳ và khả năng phát triển xuất khẩu sang thị trƣờng 
Hoa Kỳ trong thời gian tới. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! 
xv 
PHỤ LỤC 3 
DANH SÁCH PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 
1. Ông Lƣơng Văn Tự – Chủ tịch Hiệp hội Cà phê Ca cao; Nguyên thứ trƣởng Bộ 
Công Thƣơng, Trƣởng đoàn đàm phán Việt Nam gia nhập WTO. 
2. Ông Trần Đức Minh – Phó hiệu trƣởng Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà 
Nội; Nguyên thứ trƣởng Bộ Công Thƣơng, Trƣởng đoàn đàm phán Việt Nam 
gia nhập WTO. 
3. TS. Tô Hoài Nam – Tổng thƣ ký, Phó Chủ tịch Thƣờng trực Hiệp hội Doanh 
nghiệp nhỏ và vừa. 
4. Ths. Trần Thanh Hải – Phó Cục trƣởng, Cục Xuất Nhập Khẩu – Bộ Công 
Thƣơng. 
5. TS. Trịnh Minh Anh – Chánh văn phòng Ủy ban Quốc gia về Hội nhập Kinh tế 
Quốc tế. 
6. PGS.TS. Đinh Văn Thành – Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc, Chính sách Công 
Thƣơng. 
7. PGS.TS. Phạm Tất Thắng – NCV CC. Trƣờng Đào Tạo Cán bộ Công Thƣơng – 
Bộ Công Thƣơng. 
8. TS. Trần Thanh Toàn – Trƣởng khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công 
nghệ Hà Nội. 
9. TS. Bùi Hữu Đạo – Phó khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công nghệ 
Hà Nội. 
10. TS. Đỗ Ngọc Tƣớc – Phó khoa Thƣơng Mại, Đại học Kinh doanh và Công nghệ 
Hà Nội. 
11. TS. Đặng Kim Khôi – Giám đốc Trung tâm Tƣ vấn Chính sách Nông nghiệp - 
Bộ Nông Nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 
12. Ths. Bùi Thị Việt Anh – Trƣởng phòng tƣ vấn phát triển – Trung tâm tƣ vấn 
chính sách Nông nghiệp – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn. 
13. Ths. Võ Văn Thúy, Giám đốc Trung tâm Thông tin và Cảnh báo, Cục phòng vệ 
Thƣơng Mại, Bộ Công Thƣơng. 
xvi 
PHỤ LỤC 4: 
PHIẾU ĐIỀU TRA VỀ KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT 
TRONG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT 
KHẨU SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ 
Kính thưa quí ông/quí bà, 
Tôi tên là Lê Thị Mỹ Ngọc, Nghiên cứu sinh của Viện Nghiên cứu Chiến lƣợc 
Chính sách Công thƣơng - Bộ Công Thƣơng, tôi đang thực hiện một đề tài nghiên 
cứu về rào cản kỹ thuật trong thƣơng mại đối với hàng nông sản xuất khẩu sang thị 
trƣờng Hoa Kỳ. Hoạt động nghiên cứu này nhằm tìm hiểu những rào cản kỹ thuật 
trong thƣơng mại đối với các doanh nghiệp Việt Nam trong quá trình xuất khẩu 
hàng nông sản sang thị trƣờng Hoa Kỳ. Bằng việc thu thập, phân tích, đánh giá kết 
quả khảo sát, nghiên cứu này sẽ đề xuất những giải pháp nhằm giúp các doanh 
nghiệp Việt Nam vƣợt qua rào cản kỹ thuật, xuất khẩu thành công sang thị trƣờng 
Hoa Kỳ. 
Những thông tin mà ông/bà cung cấp sẽ đóng gó p rất nhiều vào kết quả của 
bài nghiên cứu này. Mọi thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ đƣợc giữ kín và chỉ 
đƣợc sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê, nghiên cứu khoa học trong khuôn 
khổ của bài nghiên cứu này. 
 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
Xin ông/bà vui lòng trả lời hoặc đánh dấu những đáp án phù hợp. 
1. Tên công ty:......................................................................................................... 
2. Địa chỉ:................................................................................................................ 
3. Loại hình doanh nghiệp: 
□ Doanh nghiệp nhà nƣớc 
□ Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc 
□ Loại hình khác...................................... 
4. Quy mô doanh nghiệp 
□ Dƣới 10 ngƣời 
□ Từ 10 đến 50 ngƣời 
□ Từ 51 đến 100 ngƣời 
□ Trên 100 ngƣời 
xvii 
5. Các mặt hàng xuất khẩu (Xin vui lòng ghi rõ tên những sản phẩm công ty quý 
công ty đang xuất khẩu sang Hoa Kỳ) 
6. Hình thức xuất khẩu 
□ Trực tiếp 
□ Gián tiếp 
□ Khác 
7. Thời gian hoạt động xuất khẩu hàng hóa sang Hoa Kỳ 
□ Từ 1-3 năm 
□ Từ 4-6 năm 
□ Từ 7-10 năm 
□ Trên 10 năm 
8. Hàng hóa xuất khẩu sang thị trƣờng HK của qúi công ty đƣợc gắn nhãn hiệu 
mang tên ai? 
□ Tên công ty 
□ Tên nhà sản xuất 
□ Tên nhà trung gian phân phối của Hoa Kỳ 
□ Tên khác (xin vui lòng ghi rõ)...................................................................... 
PHẨN 2: KHẢ NĂNG THÍCH ỨNG HÀNG RÀO KỸ THUẬT TRONG 
THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI HÀNG NÔNG SẢN VIỆT NAM XUẤT KHẨU 
SANG THỊ TRƢỜNG HOA KỲ 
1. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về thông tin trên thị trƣờng xuất khẩu 
(Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa 
đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 
Mặt hàng Tên sản phẩm 
Thủy sản 
Nông sản 
Quả nhiệt đới 
STT 
Nhân tố 
Mức độ 
1 2 3 4 5 
1 Thiếu thông tin về thị trƣờng xuất khẩu      
2 Thông tin về các quy định đối với hàng 
nông sản xuất khẩu 
     
3 Thông tin về hồ sơ/ thủ tục trong xuất khẩu      
4 Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ).............................................................................. 
xviii 
2. Xin vui lòng đánh giá mức độ nhận thức đối với các quy định về hàng rào kỹ 
thuật trong thƣơng mại. (1- Hoàn toàn không thích ứng; 2- Không thích ứng; 3- 
Tương đối thích ứng; 4- Thích ứng; 5- Hoàn toàn thích ứng) 
3. Xin vui lòng đánh giá vào mức độ đáp ứng về hạ tầng cơ sở trong sản xuất 
sản phẩm đạt chất lƣợng theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. (Mức độ đáp ứng từ 1 
đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối 
đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 
4. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về nguồn nhân lực (Mức độ đáp ứng 
từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - Chưa đáp ứng; 3 - Tương 
đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 
STT 
Quy định 
Mức độ 
1 2 3 4 5 
1 Về vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm      
2 Về chất lƣợng sản phẩm      
3 Về vấn đề môi trƣờng      
4 Về truy xuất nguồn gốc sản phẩm      
5 Về bao bì, đóng gói      
6 Về nhãn hiệu      
7 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... 
STT 
Nhân tố 
Mức độ 
1 2 3 4 5 
1 Cơ sở hạ tầng và tài chính của DN      
2 Máy móc, trang thiết bị trong sản xuất      
3 Dây chuyền sản xuất      
4 Quy trình, công nghệ sản xuất      
5 Trang thiết bị bảo quản hàng hóa      
6 Kho bảo quản và dự trữ hàng hóa      
7 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... 
STT 
Nhân tố 
Mức độ 
1 2 3 4 5 
1 Nguồn nhân lực trong vận hành và sản 
xuất 
     
2 Năng lực nghiên cứu và phát triển      
3 Trình độ ứng dụng khoa học kỹ thuật 
trong sản xuất 
     
4 Trình độ chuyên môn trong hoạt động      
xix 
5. Xin vui lòng đánh dấu vào các mức độ ứng dụng khoa học công nghệ trong 
sản xuất sản phẩm đạt chất lƣợng theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. 
6. Xin vui lòng đánh giá mức độ đáp ứng về nguồn nguyên liệu đầu vào trong 
sản xuất (Mức độ đáp ứng từ 1 đến 5 theo quy ước: 1- Hoàn toàn chưa đáp ứng; 2 - 
Chưa đáp ứng; 3 - Tương đối đáp ứng; 4 - Đáp ứng; 5 - Hoàn toàn đáp ứng). 
7. Xin vui lòng cho biết hàng xuất khẩu của công ty đã từng bị lƣu giữ ở cảng 
của Hoa Kỳ chƣa? 
□ Đã từng 
□ Chƣa từng (xin vui lòng chuyển đến câu 10) 
8. Lý do của việc hàng hóa bị lƣu giữ tại cảng? 
□ Ghi nhãn sai 
□ Hàng hóa bị tạp chất 
□ Không khai báo thông tin điện tử theo yêu cầu 
□ Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ).......................................................................... 
9. Các mặt hàng xuất khẩu của công ty đã từng bị trả lại lần nào chƣa? 
□ Chƣa từng (xin vui lòng chuyển đến câu 11) 
□ Đã từng (xin vui lòng ghi rõ số lần....................................................................) 
10. Xin vui lòng cho biết nguyên nhân dẫn đến việc bị trả lại hàng? (Quý vị có 
thể lựa chọn nhiều phương án phù hợp) 
xuất nhập khẩu 
5 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... 
STT 
Nhân tố 
Mức độ 
Yếu Kém TB Khá Tốt 
1 Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất      
2 Trang thiết bị thu mua      
3 Công nghệ bảo quản và dự trữ hàng hóa      
4 Công nghệ chế biến, sản xuất      
5 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)...................................................................... 
STT 
Nhân tố 
Mức độ 
1 2 3 4 5 
1 Chất lƣợng nguồn nguyên liệu đầu vào      
2 Tính ổn định của nguồn nguyên liệu đầu 
vào 
     
3 Quy hoạch vùng nguyên liệu sạch      
4 Vấn đề khác (Xin vui lòng ghi rõ)........................................................................... 
xx 
□ Do sản phẩm chƣa đáp ứng đƣợc các quy định về chất lƣợng và vệ sinh an toàn 
thực phẩm. 
□ Do sản phẩm chƣa đạt về hình thức và kích cỡ. 
□ Do hàng hóa vƣợt hàm lƣợng thuốc trừ sâu và hàm lƣợng kháng sinh cho phép. 
□ Do sai quy cách đóng gói và dán nhãn bao bì sản phẩm. 
□ Do không chứng minh đƣợc nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm. 
□ Nguyên nhân khác (xin vui lòng ghi rõ).............................................................. 
11. Công ty đã từng bị cảnh báo sớm đối với hàng hóa xuất khẩu từ phía Hoa Kỳ 
chƣa? 
□ Chƣa từng 
□ Đã từng 
12. Nếu đã từng bị cảnh báo, xin quí công ty vui lòng cho biết nguyên nhân của 
việc cảnh báo đó? 
□ Do sản phẩm bị nhiễm khuẩn 
□ Do hàm lƣợng vi sinh trong sản phẩm vƣợt mức cho phép 
□ Do sản phẩm có dƣ lƣợng kháng sinh cao 
□ Do sản phẩm vƣợt dƣ lƣợng thuốc bảo vệ thực vật 
□ Nguyên nhân khác (Xin vui lòng ghi rõ)............................................................. 
PHẦN 3: NHỮNG BIỆN PHÁP MÀ DOANH NGHIỆP ĐÃ VẬN DỤNG 
NHẰM THÍCH ỨNG VỚI HÀNG RÀO KỸ THUẬT CỦA NƢỚC NHẬP 
KHẨU 
13. Công ty có những biện pháp gì để thích ứng với các quy định về hàng rào kỹ 
thuật trong thƣơng mại của Hoa Kỳ? (Xin vui lòng đánh dấu vào những ô trống có 
câu trả lời phù hợp) 
□ Đầu tƣ vào dây chuyền công nghệ chế biến đạt yêu cầu chất lƣợng từ phía nƣớc 
nhập khẩu 
□ Phát huy tiềm năng và thế mạnh kinh tế vƣờn 
□ Chú trọng ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật từ khâu chọn giống, thâm canh theo 
hƣớng GAP 
□ Xử lý cho trái rải vụ 
□ Những biện pháp khác (xin vui lòng ghi rõ) ........................................................ 
14. Những tiêu chuẩn kỹ thuật nào sau đây công ty áp dụng đối với hàng nông 
sản xuất khẩu? (Xin vui lòng đánh dấu vào những ô trống có câu trả lời phù hợp) 
□ Việt GAP 
xxi 
□ Global GAP 
□ ISO 
□ Tiêu chuẩn khác (xin vui lòng ghi rõ).................................................................. 
15. Các phƣơng pháp bảo quản hàng nông sản mà công ty đang áp dụng. Xin vui 
lòng đánh giá mức độ phù hợp trong phƣơng pháp bảo quản hàng hóa của công ty 
theo tiêu chuẩn của nƣớc nhập khẩu. (Khoanh tròn vào mức độ phù hợp theo quy 
ước 1-hoàn toàn không phù hợp; 5- hoàn toàn phù hợp) 
STT 
Các phƣơng pháp bảo quản Mức độ 
 1 Phƣơng pháp bảo quản lạnh thông thƣờng 1 2 3 4 5 
2 Công nghệ CAS (Cells Alive System) 1 2 3 4 5 
3 Phƣơng pháp CA (Cotrolled Atphosphere) 1 2 3 4 5 
4 Phƣơng pháp MA (Modified Atphosphere) 1 2 3 4 5 
5 Phƣơng pháp dùng hóa chất 1 2 3 4 5 
6 Phƣơng pháp chiếu xạ 1 2 3 4 5 
7 Phƣơng pháp màng 1 2 3 4 5 
8 Phƣơng pháp khác (vui lòng nghi rõ)............................................................... 
16. Công ty có sử dụng một trong 5 chất cấm: (1) Iprodione; (2) Cypermethrin; 
(3) Difenoconazole; (4) Carbendazi; (5) Chlorothalorin) của Hoa Kỳ đối với hàng 
nông sản xuất khẩu? (Nếu có, xin vui lòng ghi rõ số)........................................ 
17. Những biện pháp đƣợc áp dụng nhằm thích ứng hàng rào kỹ thuật trong 
thƣơng mại của Hoa Kỳ. 
□ Liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ 
□ Liên kết với các nhà cung cấp trong và ngoài nƣớc 
□ Tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu hàng nông sản 
□ Xây dựng thƣơng hiệu nông sản gắn với chuỗi giá trị sản phẩm 
□ Hình thức khác (xin vui lòng ghi rõ)..................................................................... 
18. Công ty đã xây dựng thƣơng hiệu cho sản phẩm xuất khẩu của mình trên thị 
trƣờng XK? 
□ Đã xây dựng (xin vui lòng chuyển xuống câu 8) 
□ Đang tiến hành xây dựng (xin vui lòng chuyển xuống câu 8) 
□ Chƣa xây dựng 
19. Xin ông/bà vui lòng cho biết lý do vì sao công ty của ông/bà chƣa xây dựng 
thƣơng hiệu cho sản phẩm xuất khẩu của mình trên thị trƣờng xuất khẩu? 
xxii 
□ Do quy mô công ty nhỏ, chƣa đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu, quy định về kỹ 
thuật từ phía công ty nhập khẩu. 
□ Do công ty thiếu nhân lực có chuyên môn trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. 
□ Do công ty chƣa nắm rõ thông tin về thị trƣờng xuất khẩu. 
□ Lý do khác (xin vui lòng ghi rõ)............................................................................. 
20. Xin vui lòng cho biết ý kiến và nguyện vọng của doanh nghiệp đối với các 
cơ quan quản lý Nhà nƣớc và Hiệp hội ngành hàng trong việc hỗ trợ các doanh 
nghiệp nâng cao khả năng thích ứng với hàng rào kỹ thuật trong thƣơng mại của 
Hoa Kỳ.......................................................................................................... 
..............................................................................................................................
.............................................................................................................................. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của quí ông/bà! 
xxiii 
PHỤ LỤC 5 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
Phụ lục 5.1: Thông tin cơ bản về đối tƣợng nghiên cứu 
Nội dung Tần số Tỉ lệ (%) 
1. Loại hình DN Doanh nghiệp nhà nƣớc 5 3,65 
Doanh nghiệp ngoài nhà nƣớc 132 96,3 
2. Quy mô doanh 
nghiệp 
Dƣới 10 ngƣời 21 15,3 
Từ 10-50 ngƣời 97 70,8 
Từ 51-100 ngƣời 19 13,9 
Trên 100 ngƣời 0 0 
3. Các mặt hàng xuất 
khẩu 
Nông sản (hạt điều, cà phê, hạt tiêu) 56 40,8 
Thủy sản (tôm, cá tra, cá basa) 45 32,8 
Quả nhiệt đới 36 26,3 
4. Hình thức xuất 
khẩu 
Trực tiếp 19 13,9 
Gián tiếp 118 86,1 
Hình thức khác 0 0 
5. Thời gian hoạt 
động xuất khẩu hàng 
nông sản sang Hoa 
Kỳ 
1-3 năm 77 56,2 
4-6 năm 49 35,8 
7-10 năm 11 8 
Hơn 10 năm 0 0 
6. Nhãn hiệu hàng 
hóa xuất khẩu sang 
Hoa Kỳ 
Tên công ty xuất khẩu 15 10,9 
Tên của trung gian phân phối tại VN 49 35,8 
Tên của trung gian phân phối tại HK 73 53,2 
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả điều tra của luận án 
xxiv 
Phụ lục 5.2: Các biện pháp thích ứng với yêu cầu về chất lƣợng, an toàn vệ 
sinh thực phẩm và môi trƣờng của Hoa Kỳ 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Đầu tƣ vào dây 
chuyền công 
nghệ chế biến 
Áp dụng 111 81.03 81.03 81.03 
Chƣa áp dụng 26 18.97 18.97 100 
Total 137 100 100 
Áp dụng mô 
hình kinh tế 
vƣờn 
Áp dụng 126 92 92 92 
Chƣa áp dụng 11 8 8 100 
Total 137 100 100 
Ứng dụng tiến 
bộ kỹ thuật từ 
chọn giống, thâm 
canh theo hƣớng 
GAP 
Áp dụng 137 100 100 100 
Chƣa áp dụng 0 0 0 0 
Total 137 100 100 
Áp dụng kỹ 
thuật xử lý trái 
rải vụ 
Áp dụng 36 26.3 26.3 26.3 
Chƣa áp dụng 101 73.7 73.7 100 
Total 137 100 100 
Phụ lục 5.3: Mức độ đáp ứng về công nghệ và trình độ ứng dụng khoa học 
kỹ thuật 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Ứng dụng 
KHKT vào sản 
xuất 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 112 81.8 81.8 81.8 
Khá 20 14.6 14.6 96.4 
Tốt 5 3.6 3.6 100 
Total 137 100 100 
Trang thiết bị 
thu mua 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 120 87.6 87.6 87.6 
Khá 15 10.9 10.9 98.5 
Tốt 2 1.5 1.5 100 
Total 137 100 100 
xxv 
Thiết bị bảo 
quản, dự trữ 
hàng hóa 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 97 70.8 70.8 70.8 
Khá 40 29.2 29.2 100 
Tốt 0 0 0 100 
Total 137 100 100 
Trang thiết bị, 
xƣởng sơ chế 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 95 69.3 69.3 69.3 
Khá 42 30.7 30.7 100 
Tốt 0 0 0 100 
Total 137 100 100 
Phụ lục 5.4: Mức độ đáp ứng hạ tầng cơ sở trong sản xuất 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Cơ sở hạ tầng và 
tài chính của DN 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 120 87.6 87.6 87.6 
Khá 15 40.5 10.9 98.5 
Tốt 2 1.5 1.5 100 
Total 137 100 100 
Nguồn nhân lực Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 115 83.9 83.9 83.9 
Khá 20 14.6 14.6 98.5 
Tốt 2 1.5 1.5 100 
Total 137 100 100 
Năng lực nghiên 
cứu và phát triển 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 107 78.1 78.1 78.1 
Khá 30 21.9 21.9 100 
Tốt 0 0 0 100 
xxvi 
Total 137 100 100 
Công nghệ sản 
xuất 
Yếu 0 0 0 0 
Kém 0 0 0 0 
Trung bình 92 67.2 67.2 67.2 
Khá 35 25.5 25.5 92.7 
Tốt 10 7.3 7.3 100 
Total 137 100 100 
Phụ lục 5.5: Mức độ đáp ứng về chất lƣợng và VSATTP 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Chất lƣợng 
nguồn nguyên 
liệu đầu vào 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 10 7.3 7.3 7.3 
Thích ứng 119 86.9 86.9 94.2 
Hoàn toàn 
thích ứng 8 5.8 5.8 100 
Total 137 100 100 
Tính ổn định của 
nguồn nguyên 
liệu 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 125 91.2 91.2 91.2 
Thích ứng 12 8.8 8.8 100 
Hoàn toàn 
thích ứng 
0 0 0 100 
Total 137 100 100 
Quy hoạch vùng 
nguyên liệu, truy 
xuất nguồn gôc 
SP 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 58 42.3 42.3 42.3 
xxvii 
 Tƣơng đối 
thích ứng 79 57.7 57.7 100 
Thích ứng 0 0 0 100 
Hoàn toàn 
thích ứng 0 0 0 100 
Total 137 100 100 
Hình thành chuỗi 
cung ứng 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 57 41.6 41.6 41.6 
Tƣơng đối 
thích ứng 78 56.9 56.9 98.5 
Thích ứng 2 1.5 1.5 100 
Hoàn toàn 
thích ứng 0 0 0 100 
Total 137 100 100 
Phụ lục 5.6: Khả năng thích ứng các tiêu chuẩn tại thị trƣờng Hoa Kỳ 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Về chất lƣợng 
sản phẩm 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 0 0 0 0 
Thích ứng 121 88.3 88.3 88.3 
Hoàn toàn 
thích ứng 16 11.7 11.7 100 
Total 137 100 100 
Vấn đề ATVSTP 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 23 16.78 16.78 16.78 
xxviii 
Thích ứng 112 81.75 81.75 98.5 
Hoàn toàn 
thích ứng 2 1.46 1.46 100 
Total 137 100 100 
Vấn đề về môi 
trƣờng 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 26 19 19 19 
Thích ứng 104 75.9 75.9 94.9 
Hoàn toàn 
thích ứng 7 5.1 5.1 100 
Total 137 100 100 
Truy xuất nguồn 
gốc sản phẩm 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 39 28.5 28.5 28.5 
Thích ứng 98 71.5 71.5 100 
Hoàn toàn 
thích ứng 0 0 0 0 
Total 137 100 100 
Về bao bì đóng 
gói 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 
0 0 0 0 
Thích ứng 112 81.7 
Hoàn toàn 
thích ứng 25 18.2 
Total 137 100 100 
Về nhãn mác Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 
xxix 
Không thích 
ứng 7 5.12 5.12 98.55 
Tƣơng đối 
thích ứng 128 93.43 93.43 93.43 
Thích ứng 2 1.45 1.45 100 
Hoàn toàn 
thích ứng 0 0 0 0 
Total 137 100 100 
Phụ lục 5.7: Những khó khăn trong hoạt động xuất khẩu sang Hoa Kỳ 
 Frequency Percent Valid 
percent 
Cumulative 
percent 
Thiếu thông tin về 
thị trƣờng XK 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 30 21.9 21.9 21.9 
Thích ứng 99 72.3 72.3 94.2 
Hoàn toàn 
thích ứng 8 5.8 5.8 100 
Total 137 100 100 
Thiếu thông tin về 
các quy định đối 
với hàng nông sản 
XK 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 0 0 0 
Thích ứng 135 98.5 98.5 98.5 
Hoàn toàn 
thích ứng 2 1.5 1.5 100 
Total 137 100 100 
Thiếu kinh 
nghiệm trong XK 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 
0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 0 
xxx 
Tƣơng đối 
thích ứng 26 18.9 18.9 18.9 
Thích ứng 104 76 76 94.9 
Hoàn toàn 
thích ứng 7 5.1 5.1 100 
Total 137 100 100 
Khó khăn về hồ 
sơ/ thủ tục trong 
XK 
Hoàn toàn 
không thích 
ứng 0 0 0 0 
Không thích 
ứng 0 0 0 
Tƣơng đối 
thích ứng 19 13.9 13.9 13.9 
Thích ứng 98 71.5 71.5 85.4 
Hoàn toàn 
thích ứng 20 14.6 14.6 100 
Total 137 100 100 
xxxi 
PHỤ LỤC 6 
 DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT 
 HẠT ĐIỀU (21 doanh nghiệp) 
1 Công ty Cổ phần Long Sơn 
Lô III, 23A Đƣờng 19/5A, KCN Tân 
Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh 
2 Công ty Cổ phần Nhật Huy 
Khu Phố Phú Nghị, Phƣờng Hòa Lợi, 
Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dƣơng 
3 
 Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông sản 
Ninh Thuận 
158 Bác Ái, Thành phố Phan Rang, 
Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận 
4 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 
Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại 
Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 
5 
Công ty CP XNK Hạt điều và Hàng nông 
sản thực phẩm TP. Hồ Chí Minh 
458B Nguyễn Tất Thành, P. 18, Q. 4, 
TP. Hồ Chí Minh 
6 Công ty TNHH Cao Phát 
200-202 Đƣờng Bình Gĩa - Đá Bạc, ấp 
Vĩnh Bình, xã Bình Gĩa, huyện Châu 
Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng tàu 
7 
Công ty TNHH Chế biến điều xuất khẩu 
Lâm Đồng 
Tổ dân phố 2, thị trấn Ma Đa Guôi, 
Huyện Đạ Huoai, Tỉnh Lâm Đồng 
8 
Công ty TNHH Chế biến nông sản thực 
phẩm xuất khẩu Tân An 
Cụm Công nghiệp Lợi Bình Nhơn, Thị 
xã Tân An, Tỉnh Long An 
9 Công ty TNHH Hoàng Sơn I 
Ấp số 2, Xã Đức Liễu, Huyện Bù Đăng, 
Tỉnh Bình Phƣớc 
10 Công ty TNHH Long Đức 
C1 KCN Long Đức, TP. Trà Vinh, tỉnh 
Trà Vinh 
11 Công ty TNHH Minh Huy 
Số 054E Quốc lộ 1, Phƣờng Xuân Bình, 
Thị xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai 
12 
Công ty TNHH Thƣơng mại & Dịch vụ 
Lƣu Gia 
62/8 Ngô Tất Tố, Phƣờng 19, Quận 
Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh 
13 Tổng Cty Thƣơng mại Hà Nội 
38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
14 
Công ty CP Chế biến hàng xuất khẩu 
Long An 
81B Quốc Lộ 62, P. 2, TP. Tân An,Long 
An 
15 Công ty TNHH Tân Hòa 
ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây 
Ninh,Tây Ninh 
16 Công ty CP Tập đoàn Intimex 
61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 
1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 
17 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội 
V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 
360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ 
Chí Minh (TPHCM 
18 Công ty TNHH Phú Thủy 
Lô N1 Cụm CN Tháp Chàm, Đƣờng 
Bác Ái, P. Đô Vinh, TP Phan Rang, 
Tháp Chàm,Ninh Thuận 
xxxii 
19 Công ty CP Sơn Long 
X. Sơn Giang,Đƣờng DT 741, H. Phƣớc 
Long, Bình Phƣớc 
20 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 
228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, 
H. Cần Giuộc,Long An 
21 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 
Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 
Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , 
Việt Nam 
 HỒ TIÊU (23 doanh nghiệp) 
1 Công ty Cổ phần Hanfimex Việt Nam 
Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại 
Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 
2 Công ty Cổ phần Phúc Sinh 
Cao ốc H3, 384 Hoàng Diệu, P. 6, Q. 4, 
TP. Hồ Chí Minh 
3 
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Tổng 
hợp I 
46 Ngô Quyền, Hà Nội 
4 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 
78A, Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú 
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 
5 Công ty CP Intimex Bình Dƣơng 
48/19D2, CSX Bình Chuẩn, TX Thuận 
An, Bình Dƣơng 
6 Công ty CP TM Dịch Vụ XNK Trân Châu 
147 Quốc lộ 13, P.26, Q.Bình Thạnh, 
TP. Hồ Chí Minh 
7 Công ty TNHH Hƣơng Gia Vị Sơn Hà 
Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, 
Bắc Ninh 
8 Cty Cổ Phần ĐTK 
số 11, ngõ 74, Đƣờng Trƣờng Chinh, 
Phƣờng Phƣơng Mai, Quận Đống Đa, 
Hà Nội 
9 Tổng Công ty Thƣơng mại Hà Nội 38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
10 Công ty TNHH Tân Hòa 
Ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây 
Ninh,Tây Ninh 
11 Công ty CP Tập đoàn Intimex 
61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 
1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 
12 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội 
V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 
360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ 
Chí Minh (TPHCM 
13 
Công ty TNHH XNK Nông sản Đăng 
Nguyên 
Tầng 5, Tòa nhà Ngôi Sao, số 15 lô B, 
đƣờng Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, 
Q. Hoàng Mai, Hà Nội 
14 
Công ty TNHH MTV XNK nông lâm hải 
sản 
356/21 Bạch Đằng, P.14, Q.Bình Thạnh, 
TP.HCM 
15 Công ty TNHH XNK Vinagrin 
ĐƣờngTrần Văn Giàu, Khu phố 2, Thị 
trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành, Tỉnh 
Long An 
xxxiii 
16 Công ty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà 
Phố Quế, Cụm Công nghiệp Đa nghề 
Đình Bảng, Phƣờng Đình Bảng, Thị xã 
Từ Sơn, Bắc Ninh 
17 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 
382/32 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng 
5, Quận 3,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 
18 Công ty TNHH Gia vị Liên Hiệp 
Lô D, Đƣờng D2 &N2, KCN Nam Tân 
Uyên, P. Khánh Bình, TX. Tân 
Uyên,Bình Dƣơng Hiệp hội Hồ tiêu Việt 
Nam 
19 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 
Số 1 Nguyễn Huy Tƣởng, Thanh Xuân, 
Hà Nội. 
10 
Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9 
Đắk Lắk 
23 Ngô Quyền - Phƣờng Thắng Lợi - 
TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk 
21 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 
228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, 
H. Cần Giuộc,Long An 
22 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 
Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 
Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , 
Việt Nam 
23 Công ty Cổ phần Cà phê PETEC 
03 Hoa Đào, Phƣờng 2, Quận Phú 
Nhuận, TP. Hồ Chí MINH 
 CÀ PHÊ (28 doanh nghiệp) 
1 Công ty Cổ Phần ĐTK 
số 11, ngõ 74, Đƣờng Trƣờng Chinh, 
Phƣờng Phƣơng Mai, Quận Đống Đa, 
Hà Nội 
2 Công ty Cổ phần Cà phê PETEC 
03 Hoa Đào, Phƣờng 2, Quận Phú 
Nhuận, TP. Hồ Chí MINH 
3 Công ty Cổ phần Dịch vụ Phú Nhuận 
78A, Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú 
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 
4 
 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Cà phê 
Intimex Nha Trang 
Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh 
Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh 
Hòa 
5 
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Sản xuất 
Gia Công và Bao bì 
12 Võ Văn Kiệt, Phƣờng Nguyễn Thái 
Bình, Quận I, Thành phố Hồ Chí Minh 
6 Công ty CP Phúc Sinh 
Cao ốc H3, 384 Hoàng Diệu, P. 6, Q. 4, 
TP. Hồ Chí Minh 
7 Công ty TNHH Dakman Việt Nam 
Km 7, Quốc lộ 26, Thành phố Buôn Ma 
Thuột, Tỉnh Đắk Lắk 
8 
Công ty TNHH Một Thành viên Xuất 
nhập khẩu 2-9 Đăklăk 
23 Ngô Quyền, TP. Buôn Ma Thuột, 
Tỉnh Đăklăk 
9 Công ty TNHH MTV Cà phê Phƣớc An 
Km 26, Quốc lộ 26, Xã EaYông, Huyện 
Krông Pắc, Tỉnh Đăk Lăk 
10 Công ty TNHH Trung Hiếu 
151 Phạm Văn Đồng, TP. Pleiku, tỉnh 
Gia Lai 
xxxiv 
11 
 Tổng Công ty Cà Phê Việt Nam - Công ty 
TNHH MTV 
211-213-213A Trần Huy Liệu, Phƣờng 
8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 
12 Tổng Công ty Tín Nghĩa 
96 Hà Huy Giáp, phƣờng Quyết Thắng, 
Biên Hoà, Ðồng Nai 
13 Công ty TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi 
382/32 Nguyễn Thị Minh Khai, Phƣờng 
5, Quận 3,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 
14 Tổng Công ty Thƣơng mại Hà Nội 38-40 Lê Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội 
15 Công ty TNHH Tân Hòa 
Ấp Tân Hòa, X. Tân Bình, TX. Tây 
Ninh,Tây Ninh 
16 Công ty CP Tập đoàn Intimex 
61 Nguyễn Văn Giai, P. Đa Kao, Q. 
1,Tp. Hồ Chí Minh (TPHCM) 
17 Công ty CP SX DV XNK Hà Nội 
V4, Lầu 5, Chung Cƣ Khánh Hội 2, 
360A Bến Vân Đồn, P. 1, Q. 4,Tp. Hồ 
Chí Minh (TPHCM 
18 Công ty CP Dịch vụ Phú Nhuận 
Số 1 Nguyễn Huy Tƣởng, Thanh Xuân, 
Hà Nội. 
19 
Công ty TNHH 1TV Xuất nhập khẩu 2-9 
Đắk Lắk 
23 Ngô Quyền - Phƣờng Thắng Lợi - 
TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đăk Lăk 
20 Công ty CP Hanfimex Việt Nam 
Tầng 19, Tòa Nhà VTC Online, Số 18 
Tam Trinh, Q. Hai Bà Trƣng, Hà Nội , 
Việt Nam 
21 Công Ty TNHH MTV Nông Sản DK 
228 ấp Phƣớc Hƣng 2, X. Phƣớc Lâm, 
H. Cần Giuộc,Long An 
22 Công ty CP Intimex Mỹ Phƣớc 
Lô CN 17, đƣờng D1 & N2, khu CN 
Sóng Thần 3, phƣờng Phú Tân, TP Thủ 
Dầu Một, tỉnh Bình Dƣơng 
23 Công ty TNHH Vĩnh Hiệp 
404 Lê Duẩn - P. Thắng Lợi - Pleiku - 
Gia Lai 
24 Công ty TNHH XNK Hoa Trang Gia Lai 
596 Trƣờng Chinh - P. Chi Lăng, Tp. 
Pleiku, Gia Lai 
25 Công ty TNHH Dakman Việt Nam Km 7, QL26, Buôn Ma Thuột, Daklak 
26 
Công ty TNHH Louis Dreyfus 
Commodities 
Lô A11, Khu CN Trà Đa, Tp.Pleiku, 
Gia Lai / Lầu 20 Tòa nhà Green Tower, 
35 Tôn Đƣc Thắng, Q.1, Tp. HCM 
27 Công ty TNHH Minh Huy 
54E Qlộ I, F.Xuân Bình, Thị xã Long 
Khánh, Đồng Nai 
28 Công ty CP Intimex Đắk Nông 
Lô CN 1, khu công nghiệp Tâm Thắng, 
Xã Tâm Thắng, Huyện Cƣ Jút, Đắk 
xxxv 
 THỦY SẢN (45 doanh nghiệp) 
1 Công ty Cổ phần chế biến thủy sản Út Xi 
Số 24, đƣờng tỉnh 934, ấp Hà Bô, xã Tài 
Văn, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng 
2 
Công ty Cổ phần chế biến Thủy sản và 
XNK Cà Mau 
333 Cao Thắng, phƣờng 8, TP Cà Mau 
3 
Công ty Cổ phần Chế biến Xuất nhập 
khẩu Thủy sản Bà Rịa - Vũng Tàu 
460 Trƣơng Công Định, Phƣờng 8, TP. 
Vũng Tàu 
4 Công ty Cổ phần Hải Việt 
167/10 đƣờng 30/4, ph. Thắng Nhất, TP 
Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu 
5 Công ty Cổ phần Kiên Hùng 
Số 14 Ấp Tân Điền, Xã Giục Tƣợng, 
Huyện Châu Thành, Tỉnh Kiên Giang 
6 Công ty Cổ phần Nam Việt 
Số 19D Trần Hƣng Đạo, Phƣờng Mỹ 
Quý, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An 
Giang 
7 
Công ty Cổ phần Nha Trang Seafoods – 
F17 
58 B Hai Tháng Tƣ, Vĩnh Hải, Nha 
Trang 
8 
Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản 
Minh Phú 
Khu Công nghiệp Phƣờng 8, TP. Cà 
Mau, Tỉnh Cà Mau 
9 Công ty Cổ phần Thực phẩm Sao Ta 
Cây số 2132, Quốc lộ 1A, Phƣờng 2, 
Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng 
10 
Công ty Cổ phần Thực phẩm Thủy sản 
Xuất khẩu Cà Mau 
Ấp Năm Đảm, Xã Lƣơng Thế Trân, 
Huyện Cái Nƣớc, Tỉnh Cà Mau 
11 Công ty Cổ phần Thủy sản An Phú 
An Phú, An Nhơn, Châu Thành, Đồng 
Tháp 
12 Công ty Cổ phần Thủy sản Cửu Long 
Số 36 Đƣờng Bạch Ðằng, Phƣờng 4, Thị 
xã Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 
13 Công ty Cổ phần Thủy sản Sạch Việt Nam Lô F, KCN An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng 
14 
Công ty Cổ phần Thủy sản và Thƣơng 
mại Thuận Phƣớc 
KCN Dịch vụ Thủy sản Thọ Quang, 
Quận Sơn Trà, Đà Nẵng 
15 
Công ty Cổ phần XNK Thuỷ sản Cửu 
Long An Giang 
90 Hùng Vƣơng, KCN Mỹ Quí, TP 
Long Xuyên, An Giang 
16 
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy 
sản An Giang 
Số 1234, Đƣờng Trần Hƣng Ðạo, 
Phƣờng Bình Ðức, TP. Long Xuyên, 
Tỉnh An Giang 
17 
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Thuỷ 
sản miền Trung 
261-263 Phan Chu Trinh, quận Hải 
Quân, TP. Đà Nẵng 
18 Công ty TNHH Hùng Cá 
Cụm Công nghiệp Thanh Bình, ấp Bình 
Chánh, xã Bình Thành, huyện Thanh 
Bình, tỉnh Đồng Tháp 
19 Công ty TNHH Hải Nam 
27 Đƣờng Nguyễn Thông, Phƣờng Phú 
Hài, TP Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận 
20 Công ty TNHH Hải Vƣơng 
Lô B13&B14, KCN Suối Dầu, Cam 
Lâm, Khánh Hòa 
xxxvi 
21 Công ty TNHH Highland Dragon 
Số 15, Đƣờng số 6, KCN Sóng Thần 1, 
Dĩ An, Bình Dƣơng 
22 
Công ty TNHH KD CBTS & XNK Quốc 
Việt 
444 Lý Thƣờng Kiệt, Phƣờng 6, TP. Cà 
Mau, Tỉnh Cà Mau 
23 Công ty TNHH SX TM DV Thuận An 
478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, thị trấn 
An Châu, Châu Thành, An Giang 
24 Công ty TNHH Tín Thịnh 
Lô F1 KCN Suối Dầu, Huyện Cam 
Lâm, Khánh Hòa 
25 Công ty TNHH Thông Thuận 
Thôn Vĩnh Hƣng, Xã Vĩnh Tân, Huyên 
Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận 
26 Công ty TNHH Thịnh Hƣng 
Lô F9-F10 Khu công nghiệp Suối Dầu, 
huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa 
27 
Công ty TNHH Thực phẩm Xuất khẩu 
Hai Thanh 
Lô A14a, Khu Công nghiệp Hiệp 
Phƣớc, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ 
Chí Minh 
28 
Công ty TNHH Thủy sản Hải Long Nha 
Trang 
Lô C, Khu Công nghiệp Suối Dầu, Cam 
Lâm, Khánh Hòa 
29 Công ty TNHH Toàn Thắng 
Lô E, KCN Bình Chiểu, Quận Thủ Đức, 
TP. Hồ Chí Minh 
30 Công ty TNHH XNK Thủy sản Đông Á 
Lô B Khu Công nghiệp Bình Long, Xã 
Bình Long, Huyện Châu Phú, Tỉnh An 
Giang 
31 
Phân xƣởng 2 - Công ty Cổ phần Vĩnh 
Hoàn 
Khu Công nghiệp Trần Quốc Toản, 
quốc lộ 30, phƣờng 11, tp. Cao Lãnh, 
tỉnh Đồng Tháp 
32 Công ty TNHH Thủy sản Biển Đông 
Lô số II-18B1, 18B2, khu công nghiệp 
Trà Nóc 2, Phƣờng Phƣớc Thới, Quận Ô 
Môn, Cần Thơ 
33 Công ty CP Thủy sản Chất Lƣợng Vàng 
Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 
1, Xã Đông Phú, Huyện Châu Thành, 
Hậu Giang, Vietnam 
34 
Công ty TNHH Chế biến và thực phẩm 
XK Vạn Đức Tiền Giang 
Ấp Đông Hòa, Xã Song Thuận, Huyện 
Châu Thành, Tiền Giang 
35 
Công ty TNHH Công nghiệp thủy sản 
Miền Nam 
Lô 2-14, Khu công nghiệp Trà Nóc 2, 
Q. Ô Môn, tp. Cần Thơ 
36 Công ty Cổ phần Thủy sản NTSF 
Lô C3, C4, C5, Khu Công nghiệp Thốt 
Nốt, Phƣờng Thới Thuận, Quận Thốt 
37 
Công ty Cổ phần chế biến và XNK Thủy 
sản CADOVIMEX II 
Lô III-8, Khu C Mở rộng, Khu Công 
nghiệp Sa Đéc, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng 
Tháp 
38 
Xí nghiệp CBTS XK Thuận An III - Chi 
nhánh Công ty TNHH SX TM DV Thuận 
An 
478 Quốc lộ 91, ấp Hòa Long 3, thị trấn 
An Châu, huyện Châu Thành, tỉnh An 
Giang 
39 Công ty TNHH Tân Thành Lợi 
546/1 Bình Cang 1, Xã Bình Thạnh, 
Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An 
xxxvii 
 RAU QUẢ (16 doanh nghiệp) 
1 
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cà phê 
Intimex Nha Trang 
Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh 
Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh 
Hòa 
2 
Công ty CPCB Thực phẩm xuất khẩu 
G.O.C 
Cụm CN Tân Xuyên, xã Tân Dĩnh, 
huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 
3 
Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại 
Dịch vụ Rồng Đỏ 
Số 54/26/18 Đƣờng số 21, Phƣờng 8, 
Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 
4 
Công ty TNHH Thƣơng Mại Dịch Vụ 
Ánh Dƣơng Sao 
26 Đƣờng 23 Phƣờng Tân Quy, Quận 7, 
Thành phố Hồ Chí Minh 
5 Cty Cổ phần Hanfimex Việt Nam 
Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại 
Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 
6 Cty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà 
Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, 
Bắc Ninh 
7 
Doanh nghiệp Tƣ nhân Rau quả Bình 
Thuận 
Lô 2 Tái Định Cƣ Phong nẫm, Đặng 
Văn Lảnh, Phƣờng Phú Tài, Phan Thiết, 
Bình Thuận 
8 
Công ty Cổ phần Rau quả Thực phẩm An 
Giang 
Số 69-71-73 Nguyễn Huệ, Thành phố 
Long Xuyên, Tỉnh An Giang 
40 
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy 
sản Bến Tre 
Ấp 9, Xã Tân Thạch, Huyện Châu 
Thành, Tỉnh Bến Tre 
41 Công ty Cổ phần Nông thủy sản Việt Phú 
Lô 34, 36 Khu Công nghiệp Mỹ Tho, 
Xã Trung An, Thành phố Mỹ Tho, Tiền 
Giang 
42 
Công Ty Cổ Phần Thƣơng Mại Thủy Sản 
Á Châu 
Lô số 1, đƣờng số 2, Cụm công nghiệp 
Bình Thành – Xã Bình Thành – Huyện 
Thanh Bình – Đồng Tháp 
43 
Công Ty Cổ Phần Chăn Nuôi C.P. Việt 
Nam - Chi Nhánh Đông Lạnh Bến Tre 
Lô A21 đến A35, Khu công nghiệp An 
Hiệp - Xã An Hiệp - Huyện Châu Thành 
- Bến Tre 
44 Công ty Cổ phần Hùng Vƣơng 
Lô 44, Khu công nghiệp Mỹ Tho, tỉnh 
Tiền Giang 
45 
Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Thủy 
sản An giang 
1234 Trần Hƣng Đạo, phƣờng Bình 
Đức, thành phố Long Xuyên, Tỉnh An 
Giang 
46 Công ty cổ phần Châu Âu 
Lô 69, Khu Công Nghiệp Mỹ Tho, tỉnh 
Tiền Giang 
47 Công ty TNHH HTV Hải sản 404 
Số 404, đƣờng Lê Hồng Phong, Quận 
Bình Thủy, TP Cần Thơ 
48 Công ty CP Thực phẩm Sao Ta 
Km 2132 Quốc lộ 1A, phƣờng 2, TP 
Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng 
49 Công ty CP Hải Việt 
167/10 đƣờng 30/4, phƣờng Thắng 
Nhất, TP. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu 
xxxviii 
9 
Công ty Cổ Phần Trà Bắc 216 Bạch Đằng, Phƣờng 4, Thành phố 
Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh 
10 
Công ty CP Xuất nhập khẩu Cà phê 
Intimex Nha Trang 
Số 38B Nguyễn Biểu, Phƣờng Vĩnh 
Hải, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh 
Hòa 
11 
Công ty CPCB Thực phẩm xuất khẩu 
G.O.C 
Cụm CN Tân Xuyên, xã Tân Dĩnh, 
huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang 
12 
Công ty TNHH Thanh Long Hoàng Hậu Xã Hàm Mỹ, Huyện Hàm Thuận Nam, 
Tỉnh Bình Thuận 
13 
Doanh nghiệp Tƣ nhân Rau quả Bình 
Thuận 
Lô 2 Tái Định Cƣ Phong nẫm, Đặng 
Văn Lảnh, Phƣờng Phú Tài, Phan Thiết, 
Bình Thuận 
14 
Cty TNHH Hƣơng gia vị Sơn Hà Cụm CN Đa Nghề Đình Bảng, Từ Sơn, 
Bắc Ninh 
15 
Cty Cổ phần Hanfimex Việt Nam Tòa nhà CC2A Bắc Linh Đàm, Đại 
Kim, Hoàng Mai, Hà Nội 
16 
Công ty TNHH Sản xuất Thƣơng mại 
Dịch vụ Rồng Đỏ 
Số 54/26/18 Đƣờng số 21, Phƣờng 8, 
Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh 
PHỤ LỤC 7: 
DANH MỤC CÁC LOẠI KHÔNG PHẢI KHÁNG SINH HIỆN ĐANG ĐƢỢC 
PHÉP SỬ DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN CỦA HOA KỲ 
- Axít acetic - Papain 
- Calcium chloride - Potassium chloride 
- Calcium oxide - Povidone iodine 
- Carbon dioxide gas - Sodium bicarbonate 
- Fuller’s earth - Sodium chloride 
- Tỏi (cả củ) - Sodium sulfite 
- Hydrogen peroxide - Thiamine hydrochloride 
- Ice - Axít uric và tannic 
- Hành (cả củ) - Magnesium sulfate 
Nguồn: fda.usa.com 
PHỤC LỤC 8: 
DƢ LƢỢNG KHÁNG SINH CỦA HOA KỲ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM THỦY SẢN 
Chất kháng sinh Giới hạn cho phép Tham chiếu 
Oxytetracycline 2.0 ppm 21 CFR 556.500 
Sulfadimethoxine/Ormetoprim 0.1 ppm 21 CFR 556.640 
xxxix 
Methyl mercury 1.0 ppm CPG Sec.540.600 
Polychlorinated Biphenyls 2.0 ppm 21 CFR 109.30 
Sulfamerazine/Chloramphenicol Cấm 
Nguồn: US Food and Drug Administration 
PHỤC LỤC 9: 
GIỚI HẠN DƢ LƢỢNG CÁC HOÁ CHẤT TRONG CÀ PHÊ NHÂN NHẬP 
KHẨU VÀO HOA KỲ 
Tt Hoá chất Công dụng 
Giới hạn 
(phần triệu/ppm) 
1 Aldicarb Trừ sâu 0,1 
2 
Aluminum Phosphide 
(Phosphine) Khử trùng 0,1 
3 Carbufuran Trừ sâu 0,1 
4 Chlorothalonit Trừ nấm 0,2 
5 Dalapon Trừ cỏ 2,0 
6 Diazinon Trừ sâu 0,2 
7 Disulfiton Trừ sâu 0,3 
8 Ethephon Điều hòa sinh trƣởng 0,1 
9 Fluazifop-butyl Trừ cỏ 0,1 
10 Glyphosate Trừ cỏ 1,0 
11 Bromide vô cơ Khử trùng 75 
12 Magnesium Phosphide Khử trùng 0,1 
13 N.N.-Diethyl-2- Trừ cỏ 0,1 
14 Oxyfluorfen Trừ cỏ 0,05 
15 Paraquat Trừ cỏ 0,05 
16 Fluvalinate Trừ sâu 0,01 
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC) UNCTAD/GATT, 1992; Đối 
với các mặt hàng rau quả tươi sống và khô