Luận án Giải quyết vấn đề nhà ở cho người lao động các khu công nghiệp - Nghiên cứu trên địa bàn một số tỉnh bắc trung bộ

Trong khuyến khích tài chính để các doanh nghiệp sử dụng lao động, các Ban quản lý KCN, các Công ty xây dựng kết cấu hạ tầng và người dân xây dựng nhà cho người lao động thuê cần chú trọng tới những vấn đề sau: Thứ nhất, thành lập Quỹ hỗ trợ nhà ở cho người lao động các KCN và cho vay với mức lãi suất ưu đãi thông qua Ngân hàng Nhà nước, hoặc phải có chính sách cụ thể; bổ sung quy định chủ đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người lao động các KKT, các KCN được phép cho thuê và bán nhà ở cho người lao động, được phép cho các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất, được phép cho thuê lại đất, bán đấu giá quyền sử dụng đất các công trình công cộng, dịch vụ phục vụ đồng bộ trong phạm vi quy hoạch khu nhà ở cho người lao động;

pdf218 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải quyết vấn đề nhà ở cho người lao động các khu công nghiệp - Nghiên cứu trên địa bàn một số tỉnh bắc trung bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng (2013), “Nhà ở cho người lao độ ng các KCN”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 152 (188), tháng 5/2013, tr.17-19. 46. Nguy ễn H ằng (2013), “Gi ải pháp v ề nhà ở cho ng ười lao độ ng”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 152 (188), tháng 5/2013, tr.2-3. 47. Nguy ễn Ng ọc D ũng (2005), “Một s ố v ấn đề xã h ội - Trong xây d ựng và phát tri ển các khu công nghi ệp ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 3/2005. 48. Nguy ễn T ấn D ũng (2010), “Bảo đả m ngày càng t ốt h ơn an sinh xã h ội và phúc lợi xã h ội là m ột n ội dung ch ủ y ếu c ủa Chi ến l ược phát tri ển kinh t ế - xã h ội 2011 - 2020”, Báo Nhân Dân , ngày 25/8/2010. 49. Nguy ễn Th ăng Long, Tr ần Vi ệt Ti ến (2014), “Vai trò c ủa Khu kinh t ế V ũng Áng đối v ới s ự phát tri ển kinh t ế - xã h ội ở Hà T ĩnh”, Tạp chí Kinh t ế và Phát tri ển, s ố 202(II) tháng 4, tr.20-25. 50. Nguy ễn Th ị Lý (2013) (Ch ủ nhi ệm đề tài), Nghiên c ứu c ơ s ở khoa h ọc và đề xu ất c ơ ch ế chính sách ph ẩn b ổ, s ử d ụng qu ỹ đấ t dành cho phát tri ển nhà ở xã hội t ại Vi ệt Nam, Vi ện Chi ến l ược, chính sách tài nguyên và môi tr ường, B ộ Tài nguyên và Môi tr ường, Hà N ội. 51. Nguy ễn Th ị Thanh Vân (2012), “ Đờ i s ống c ủa công nhân t ại các khu công nghi ệp, khu ch ế xu ất ở Bình D ươ ng”, Tạp chí C ộng s ản, s ố 3/2012. 52. Nguy ễn V ăn Thanh (2015), “Chính sách phát tri ển nhà ở xã h ội t ại Singapore và Hàn Qu ốc”, s ố 17, 9/2015, tr.52-53. 53. Nguy ễn V ăn Tr ịnh (2007), “Nhà ở cho công nhân các khu công nghi ệp - th ực tr ạng và m ột s ố gi ải pháp”, Tạp chí C ộng s ản, s ố 10 (130)/2007. 54. Phan Minh Toàn Th ư (2014), “Phát tri ển nhà ở cho công nhân các KCN: Kinh nghi ệm và gi ải pháp”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , số 164 (200), tháng 5/2014, tr.34-36. 55. Ph ươ ng Ng ọc Th ạch (2012), “Nâng cao đờ i s ống v ất ch ất, tinh th ần cho công nhân để phát tri ển b ền v ững các khu công nghi ệp”, Tạp chí C ộng s ản, số 7/2012. 56. Qu ốc h ội (2014), Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam , Nxb Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 57. Qu ốc h ội (2014), Lu ật Nhà ở, Lu ật s ố 65/2014/QH13 c ủa Qu ốc h ội, Nxb Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 58. Quy định pháp lu ật v ề c ơ ch ế, chính sách phát tri ển nhà ở cho công nhân khu công nghi ệp, h ọc sinh, sinh viên và ng ười có thu nh ập th ấp (2009), Nxb Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 59. Sở K ế ho ạch và Đầu t ư Thanh hóa (2014), Báo cáo tình hình th ực hi ện các d ự án FDI t ại t ỉnh Thanh Hóa n ăm 2013, Thanh Hóa. 60. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2004), Định h ướng chi ến l ược phát tri ển b ền v ững ở Vi ệt Nam , (Ch ươ ng trình Ngh ị s ự 21 c ủa Vi ệt Nam), Hà N ội. 61. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2009), Quy ết đị nh phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế đế n n ăm 2020 , Hà N ội. 62. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 321/Q Đ-TTg, ngày 02 tháng 03 năm 2011 phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Qu ảng Tr ị đế n n ăm 2020 , Hà N ội. 63. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 1786/Q Đ-TTg, ngày 27 tháng 11 năm 2012 phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Hà Tĩnh đế n n ăm 2020, t ầm nhìn đến n ăm 2050 , Hà N ội. 64. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2013), Quy ết đị nh s ố 1114/Q Đ-TTg quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội vùng B ắc Trung b ộ và Duyên h ải mi ền Trung đế n năm 2020 , Hà N ội. 65. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2014), Kế ho ạch tri ển khai th ực hi ện K ết lu ận s ố 25- KL/TW, ngày 2 tháng 8 n ăm 2012 c ủa B ộ Chính tr ị v ề ti ếp t ục th ực hi ện Ngh ị quy ết s ố 39-NQ/TW, ngày 16 tháng 8 n ăm 2004 c ủa B ộ Chính tr ị khóa IX nh ằm đẩ y m ạnh phát tri ển kinh t ế - xã h ội và b ảo đả m qu ốc phòng, an ninh vùng B ắc Trung bộ và duyên h ải Trung b ộ đế n n ăm 2020 , Ban hành kèm theo Quy ết đị nh s ố 250/Q Đ-TTg, ngày 13 tháng 2 n ăm 2014 c ủa Th ủ t ướng Chính ph ủ, Hà N ội. 66. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2014), Quy ết đị nh s ố 830/Q Đ-TTg Phê duy ệt đồ án Quy ho ạch xây d ựng vùng Nam Hà T ĩnh - Bắc Qu ảng Bình đến n ăm 2030, Hà N ội. 67. Tổng C ục th ống kê (2013), Niêm giám th ống kê tóm t ắt 2013 , Hà N ội. 68. Tổng C ục th ống kê (2014), Báo cáo điều tra lao độ ng vi ệc làm quý III n ăm 2014 , Hà N ội. 69. Tr ần Vi ệt Ti ến (Ch ủ biên) (2009), Một s ố v ấn đề xã h ội t ại các khu công nghi ệp Vi ệt Nam , Nxb Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 70. Tr ường Th ủy (2011), “V ấn đề nhà ở cho công nhân các KCN, KCX, và KKT: Cần nhi ều c ơ ch ế, chính sách”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 126 (162), tháng 3/2011, tr.31-32. 71. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ngh ệ An (2013), Quy ết đị nh s ố 3278/Q Đ-UBND, ngày 30 tháng 7 n ăm 2013 ban hành Ch ươ ng trình hành động th ực hi ện Đề án t ổng th ể tái c ơ c ấu kinh t ế kinh t ế g ắn chuy ển đổ i mô hình t ăng tr ưởng kinh t ế theo hướng nâng cao ch ất l ượng, hi ệu qu ả và n ăng l ực c ạnh tranh giai đoạn 2013 - 2020, Ngh ệ An. 72. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ngh ệ An (2014), Báo cáo tình hình kinh t ế - xã h ội n ăm 2014 và K ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội n ăm 2015, ngày 05 tháng 12 n ăm 2014, Ngh ệ An. 73. Ủy ban nhân dân t ỉnh Thanh Hoá (2006), Báo cáo T ổng h ợp - Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Thanh Hoá đế n n ăm 2020 , Thanh Hoá. 74. Ủy ban nhân dân t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế (2014), Về vi ệc tri ển khai th ực hi ện nhi ệm v ụ k ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội n ăm 2015 , Th ừa Thiên Hu ế. 75. Vũ C ươ ng (2007), “Vấn đề phát tri ển b ền v ững các khu công nghi ệp ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Khu công nghi ệp, 2/2007. 76. Vũ Qu ốc Huy (2014), “Nhà ở cho ng ười lao độ ng các KCN”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 169 (205), tháng 10/2014, tr.6-8. 77. Vũ Thành H ưởng (2010), Phát tri ển b ền v ững v ề kinh t ế các Khu công nghi ệp vùng kinh t ế tr ọng điểm B ắc B ộ: Th ực tr ạng và các khuy ến ngh ị chính sách , Lu ận án ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. 78. Vũ V ăn Hân (1998), Kinh t ế chính tr ị Mác – Lênin, tập 1, Nxb Giáo d ục, Hà N ội. 2. Các tài li ệu ti ếng n ước ngoài 79. Alexander von Hoffman (1996), High ambitions: the past and future of American low-income housing policy, Harvard University, Housing Policy debate, Volume 7, Issue 3, Fannie Mae Foundation 1996. 80. Bae Gyoon Park (1998) , “Where do Tigers sleep at night? The state’s role in housing policy in South Korea and Singapore”, Economic Geography , Volume 74, page 272-288. 81. Chia (1981), The housing Crisis of The Female Migrant Workers: A Case Study of The Bayan Lepas Free Trade Zone Penang, Malaysia , Master Thesis Asian Institute of Technology, Bangkok. 82. ESCAP (2010), Regional Project on Pro Poor Housing Finance in Asia and the Pacific, Project of United Nations, available online at %20Project%20on%20Pro%20Poor%20Housing%20Finance%20in%20Asia %20and%20the%20Pacific-%20Comparative%20Analysis.pptx . 83. Haryana Government (2010), Industrial and investment policy-2011, Regd. No. CHD/0093/2009-2011. 84. Hilde T.Remoy (2007), A new life: transformation of vacant office buildings into housing, Delft University of Technology, Proceedings CIB Conference W104, Open Building Implementation , Volume 3, 2007. 85. IFC (2009), Workers’accommodation:processes and standards, a guidance note by IFC and the EBRD, available online at pdf . 86. John C.Turner (2007), Housing Priorities, Settlement Patterns, and Urban Development in Modernizing Countries , Publishing models and article dates explained Version of record first published 26 Nov 2007. 87. Kim, Kyeong-Duk (1996), “A Critical Review on the Urbanization and Spatial Development: Inter-Regional Comparison”, Journal of Rural Development , Vol. 19, No. 1, KREI. 88. Kim, Kyeong-Duk (2012), “Rural Industrialization and Farm Household Income Policies in Korea: the Rapid Rural - Urban Migration”, Journal of Rural Development, Vol. 15, No. 5, KREI. 89. Leslie (2003), Industrial housing problems (Book), Published by Aberthaw construction company, Boston, Massachusetts. 90. Liliany S Arifin (2004), “Housing provision for factory workers”, The Institute of Research & Community Outreach - Petra Christian University, published in Jourlib Journal , Vol 29, No. 2. 91. Michael Waibel, Ronal Eckert, Michael Bose, Volker Martin (2007), Housing for low - income groups in Ho Chi Minh city between Re-intergration and fragmentation, Approaches to adequate Urgan typologies and spatial Strategy , ASIEN 103 (April 2007), S. 59 - 78. 92. Piyaratna (1990) , Accommodation Problems of Women Factory workers: A Case Study of the Katunayake Export Processing Zone in Colombo, Sri Lanka , Master Thesis of Asian Institute of Technology, Bangkok. 93. Rahman (1993), Housing Women Factory Workers in The Northern Corridor of The Bangkok Metropolitan Region , Master Thesis, Asian Institute of Technology, Bangkok. 94. Seong Yoon (1994), Housing in Newly Industrialized Economy , Avebury, Ashgate publishing Company. 95. Ya Ping Wang (2010), Housing Reform and its Impacts on the Urban Poor in China, Housing studies pages 845-864. 96. Yeh, Stephen H.K (1975), Public Housing in Singapore , A Multidisciplinary Study (book), Published by Singapore University Press for Housing and Development Board, p. 433 - 434. 3. Các tài li ệu trên m ạng internet 97. Bộ Lao độ ng - Th ươ ng binh và xã h ội, “Bình D ươ ng: Nhi ều doanh nghi ệp xây nhà ở cho công nhân lao độ ng” (2014) , ; truy c ập 9:53 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 98. Bộ Lao độ ng - Th ươ ng binh và xã h ội, “Đồng Nai: T ập trung tháo g ỡ khó kh ăn v ề nhà ở cho ng ười lao độ ng” (2015), ; truy c ập lúc 10:16 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 99. Cao Hùng - Đặng Ng ọc (2004), “Nhà ở cho công nhân các KCN – KCX: Nhi ều d ự án, ít ch ỗ ở”, KCN-KCX-Nhieu-du-an-it-cho-o/45136761/511/ ; truy c ập 10:39 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 100. Công đoàn Giao thông v ận t ải Vi ệt Nam (2011), “Hội th ảo qu ốc gia v ề nhà ở cho công nhân: Th ực tr ạng và gi ải pháp”, congdoangtvt.org.vn/index.php/tin- hot-ng/tuyen-truyen-giao-duc/169--hi-tho-quc-gia-nha-cong-nhan-thc-trng-va- gii-phap.html, c ập nh ật ngày 17/10/2011. 101. Cổng thông tin và giao d ịch nhà đất, “Kinh t ế đô th ị” (2011), ; truy c ập 11: AM ngày 08 tháng 4 năm 2011. 102. Dân Vi ệt (2014), “Vay ti ền mua nhà ở xã h ội: C ần c ơ ch ế riêng cho ng ười nghèo”, https://nl-nl.facebook.com/homedirect.com.vn/posts/689852751082457 cập nh ật 02/05/2014. 103. Dongnam (2015), “Nhà ở công nhân cho các KCN - Th ực tr ạng và gi ải pháp”, Py8xBz9CP0os3j3ED8XX8tgY5MwHzcDA0dftwALN3OXoNBQI_2CbEdF AGgycgM!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/ban+quan+ly +ktdna/banquanlykhukinhtedongnam/nghiencuutraodoi/0990bc804909b4e3a6 40afbe7d5bdde3 , c ập nh ật 09/07/2015 10:12 AM. 104. Đặng Quang Điều (2011), “Cải thi ện đờ i s ống vi ệc làm c ủa ng ười lao độ ng các KCN”, cleId/397/Default.aspx cập nh ật ngày 16/05/2011, 11:04. 105. Đặng Quang Điều (2012), “Nhà ở c ủa ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp, khu ch ế xu ất - Th ực tr ạng và gi ải pháp”, , từ Tạp chí tuyên giáo số 7/2012, c ập nh ật Th ứ Sáu, 7/8/2015. 106. Đình Lý (2015), “Bình D ươ ng: Ch ươ ng trình nhà ở xã h ội gi ải quy ết nhu c ầu về ch ỗ ở cho trên 111.000 ng ười”, &idcat2=286 ; truy c ập lúc 9:59 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 107. Đình Lý (2015), “Dự án nhà ở xã h ội t ạo điều ki ện an c ư cho ng ười dân”, &idcat2=286 ; truy c ập lúc 9:59 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 108. Entralinvest (2014), “Các khu công nghi ệp Th ừa Thiên Hu ế 15 n ăm m ột ch ặng đường xây d ựng và phát tri ển”, entralinvest.gov.vn/view/cac-khu-cong- nghiep-thua-thien-hue-15-nam-mot-chang-duong-xay-dung-va-phat-trien- 353.aspx C ập nh ật Th ứ t ư, 03/12/2014 09:04 Sáng (GMT+7). 109. Hà Thu (2014), “Dễ nh ư vay gói 30.000 t ỷ đồ ng mua nhà”, nhu-vay-goi-30000-ty-dong-mua-nha.1.517453.htm cập nh ật 24/11/2014 14:56. 110. Hoàng L ộc (2015), “4 gi ải pháp nh ằm đáp ứng nhu c ầu nhà ở cho công nhân”, nham-dap-ung-nhu-cau-nha-o-cho-cong-nhan.aspx ; truy c ập lúc 10:10 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 111. Hoàng Thùy (2014), “Bộ Lao độ ng: Không có chuy ện đưa 10.000 lao động Trung Qu ốc vào V ũng Áng”, khong-co-chuyen-dua-10-000-lao-dong-trung-quoc-vao-vung-ang- 3043479.html . c ập nh ật th ứ n ăm, 28/8/2014 | 19:07 GMT+7 . 112. Hưng Long (2011), “Tỉnh Qu ảng Ninh: Th ực hi ện t ốt công tác ch ăm lo đờ i sống v ật ch ất và tinh th ần cho ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp”, cleId/399/Default.aspx cập nh ật ngày 13/04/2011, 11:07. 113. Kh ổng Thành Công (2011), “Xây d ựng nhà ở cho ng ười lao độ ng trong KCN: Góp ph ần đả m b ảo an sinh xã h ội; C ơ ch ế, chính sách phát tri ển nhà ở để cho công nhân KCN thuê”, cleId/315/Default.aspx , c ập nh ật ngày 13/06/2011, 9:25 SA. 114. Kim Chung (2015), “Đồng Nai c ần huy độ ng ngu ồn l ực xây nhà ở xã h ội”, 319%3Aa-ng-nai-ca-n-huy-a-ng-ngua-n-la-c-xa-y-nha-a-xa-ha- i&catid=59&Itemid=177 ; truy c ập 10:45 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 115. Lê H ường - Thu Th ảo (2011), “Ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp: T ệ nạn xã h ội rình r ập”, cleId/399/Default.aspx cập nh ật ngày 13/04/2011, 11:07. 116. Ng ọc Hân (2010), “Nhà tr ọ cho công nhân - vừa thi ếu, v ừa y ếu - Bài 1: Nh ếch nhác xóm tr ọ công nhân”, nhan-vua-thieu-vua-yeu-bai-1-nhech-nhac-xom-tro-cong-nhan , c ập nh ật ngày 18 tháng 7 n ăm 2014. 117. Nguy ễn Đứ c C ường (2013 ), “Qu ảng Tr ị: T ập trung xây d ựng các KCN, KKT, góp ph ần thúc đẩ y phát tri ển kinh t ế - xã h ội”, cleId/894/Default.aspx ; c ập nh ật ngày 18 tháng 7 n ăm 2014. 118. Nguy ễn M ạnh Hùng (2014), “Nhà ở cho công nhân các khu công nghi ệp- Th ực tr ạng và gi ải pháp”, efault.aspx , c ập nh ật 06/08/2015 14:30. 119. Nguy ễn H ữu Trân (2013), “15 năm xây d ựng các KCN t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế: Góp ph ần quan tr ọng phát tri ển kinh t ế - xã h ội”. ticleId/1026/Default.aspx ; ngày 18 tháng 07 n ăm 2014. 120. Ph ạm Khánh - Thúy Ph ượng (2015), “Khi ng ười lao độ ng được quan tâm”, quan-tam-z62n20150805094333543.htm , c ập nh ật 06/08/2015 14:20. 121. Ph ạm V ăn N ăm (2013 ), “Qu ảng Bình xây d ựng và phát tri ển các KCN, KKT”, ticleId/813/Qung-Bnh-xy-dng-v-pht-trin-cc-KCN-KKT.aspx , ngày 18 tháng 07 năm 2014. 122. Ph ạm V ăn N ăm (2014), “Qu ảng Bình: C ải thi ện đờ i s ống công nhân các KCN, KKT”, default.aspx . ngày 18 tháng 07 n ăm 2014. 123. P.Th ảo (2014), “Ng ười dân được B ộ tr ưởng “g ỡ vướng” t ừ comment trên Dân trí”, comment-tren-dan-tri-986009.htm Cập nh ật, Thứ Sáu, 24/10/2014 - 06:44. 124. Song Minh (2011), “Nhà ở cho công nhân: Loay hoay tìm l ối thoát”, laodong.com.vn/lao-dong-cuoi-tuan/nha-o-cho-cong-nhan-loay-hoay-tim-loi- thoat-51641.bld, c ập nh ật 3:20 PM, 02/12/2011. 125. Thanh H ươ ng (2014), “Đẩy m ạnh d ự án nhà ở cho công nhân lao độ ng t ại các khu công nghi ệp”, cập nh ật ngày 18 tháng 7 n ăm 2014, 14:15. 126. Vietstock (2014), “Nhà ở xã h ội cho công nhân: Ngu ồn cung ch ưa đáp ứng nhu cầu”, , c ập nh ật Th ứ Năm, 25/09/2014 17:05. 127. Vietrade (2013), “Tình hình phát tri ển KKT, KCN t ỉnh Thanh Hóa”, cac-khu-kinh-t-khu-cong-nghip-tnh-thanh-hoa.html , cập nh ật Thứ sáu, 15 Tháng 3/2013 16:44. 128. Vũ Qu ốc Huy (2014), “Định h ướng chính sách nhà ở cho ng ười lao độ ng các KCN”, Id/1142/Nh--cho-ngi-lao-ng-trong-cc-KCN.aspx Cập nh ật ngày: 16/10/2014, 12:10 PH Ụ L ỤC Ph ụ l ục 1. M ẫu Phi ếu điều tra kh ảo sát PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 1 LÃNH ĐẠO DOANH NGHI ỆP S ẢN XU ẤT TRONG KHU CÔNG NGHIÊP VỀ ĐẢ M B ẢO NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 (T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê và nghiên c ứu) Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà doanh nghi ệp cung c ấp. THÔNG TIN CHUNG 1. Tên doanh nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 2. Thu ộc khu công nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3. Địa ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 4. S ố điện tho ại: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 5. S ố fax: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 6. Địa ch ỉ e-mail (th ư điện t ử): _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 7. H ọ tên ng ười tr ả l ời: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 8. Ch ức v ụ: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ I. T ỔNG QUAN V Ề DOANH NGHI ỆP 1.1. Doanh nghi ệp được thành l ập ho ặc b ắt đầ u ho ạt độ ng từ n ăm nào? 1.2. Doanh nghi ệp thu ộc lo ại hình nào? (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau)  Doanh nghi ệp t ư nhân  Công ty TNHH (nhi ều ho ặc m ột thành viên)  Công ty c ổ ph ần  Công ty h ợp danh  Doanh nghi ệp nhà n ước trung ươ ng  Doanh nghi ệp nhà n ước đị a ph ươ ng  Công ty TNHH Nhà n ước 1 thành viên  Doanh nghi ệp có v ốn đầ u t ư n ước ngoài  Lo ại hình khác (vui lòng nêu c ụ th ể) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 1.3. Doanh nghi ệp ch ủ y ếu ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực nào?  Công nghi ệp/S ản xuất  Xây d ựng c ơ b ản  Dịch v ụ/Th ươ ng m ại  Nông nghi ệp/Lâm nghi ệp/Th ủy s ản  Khai khoáng 1.4. Hãy li ệt kê ba (3) s ản ph ẩm ho ặc d ịch v ụ chính mà doanh nghi ệp s ản xu ất ho ặc cung c ấp 1._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 2._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 3 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 1.5. T ổng s ố v ốn kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? (Vui lòng đánh d ấu  đối v ới m ột l ựa ch ọn đố i với m ỗi dòng) 1. 2. T ừ 3. T ừ 4. T ừ 5. T ừ 6. T ừ 7. T ừ 8. Dưới 0,5 1 đến 5 đến 10 đến 50 đến 200 Trên 0,5 t ỷ đến dưới 5 dưới dưới dưới đến 500 đồng dưới 1 tỷ 10 t ỷ 50 t ỷ 200 t ỷ 500 t ỷ tỷ tỷ đồng đồng đồng đồng đồng đồng đồng Vào th ời điểm thành l ập? Năm 2010? Năm 2013? 1.6. Tình hình ho ạt độ ng c ủa doanh nghi ệp n ăm 2012 v ừa qua nh ư th ế nào? (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 1. Thua l ỗ l ớn 2. Thua l ỗ chút 3. Hòa v ốn 4. Lãi chút ít 5. Lãi nh ư ít mong mu ốn 1.7. Trong 5 n ăm t ới, nh ận đị nh nào d ưới đây phù h ợp v ới k ế ho ạch kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? ( Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây)  Có k ế ho ạch t ăng quy mô kinh doanh  Nhi ều kh ả n ăng có k ế ho ạch t ăng quy mô kinh doanh  Sẽ ti ếp t ục kinh doanh v ới quy mô hi ện t ại  Nhi ều kh ả n ăng có k ế ho ạch gi ảm quy mô kinh doanh  Có k ế ho ạch gi ảm quy mô kinh doanh  Có k ế ho ạch đóng c ửa doanh nghi ệp 1.8. T ổng s ố công nhân c ủa doanh nghi ệp? (Vui lòng  đối v ới m ột l ựa ch ọn đố i v ới mỗi dòng) Từ 50 đế n Từ 200 Từ 300 Từ 500 Trên 199 ng ười đến 299 đến 499 đến 1.000 1.000 ng ười ng ười ng ười ng ười Vào th ời điểm thành l ập? Năm 2010? Năm 2013? 1.8.1 . Trong 6 tháng g ần đây, s ố công nhân trong doanh nghi ệp bi ến độ ng nh ư th ế nào? (Vui lòng đánh d ấu  và điền thông tin vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây)  Không thay đổi  Tăng lên, t ăng bao nhiêu ng ười ?..............  Gi ảm đi, gi ảm bao nhiêu ng ười?................ 1.8.2. N ếu gi ảm xin cho bi ết lý do chính là: - % do không thuê được nhà ở - -% do ti ền lươ ng th ấp - . % lý do khác (ghi c ụ th ể) 1.8.3. Trong nh ững n ăm t ới, nhu c ầu công nhân c ủa doanh nghi ệp bi ến độ ng nh ư th ế nào ? (Vui lòng đánh d ấu  và điền thông tin vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây)  Không thay đổi  Tăng lên  Gi ảm xu ống 1.8.4. N ếu thay đổ i, vui lòng cho bi ết 2014 2015 2016 2020 1) S ố công nhân t ăng thêm 2) Ho ặc s ố công nhân gi ảm xu ống 1.9. Tình hình thu nh ập (l ươ ng, th ưởng,) bình quân c ủa công nhân thu ộc doanh nghi ệp Tri ệu đồ ng/tháng/ng ười (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn phù h ợp d ưới đây) Từ Từ Từ Từ Từ Trên < 2,0 2,0- 2,6- 3,6- 4,1- 3,1-3,5 >4,5 2,5 3,0 4,0 4,5 Vào th ời điểm thành l ập? Năm 2011? Năm 2013? II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI DOANH NGHI ỆP 2.1. Tình hình công nhân c ủa doanh nghi ệp ph ải thuê nhà ở (Vui lòng đánh d ấu  vào một l ựa ch ọn d ưới đây) Từ 30% Từ 51% Từ 76% Trên < 30% đến đến 75 % đến 90% 90% s ố số lao 50% s ố số lao số lao lao động lao động động động động Vào th ời điểm thành lập? Năm 2011? Năm 2013? 2.2. Nhà n ước có quy ho ạch di ện tích xây d ựng nhà ở cho công nhân làm vi ệc t ại KCN c ủa Ông/ Bà hay không (Vui lòng đánh d ấu  vào ô phù h ợp) Có  Không  2.3. Công nhân c ủa doanh nghi ệp Ông/Bà thuê nhà ở t ừ các ch ủ s ở h ữu nào? (Vui lòng ghi ph ần tr ăm (%) ng ười lao độ ng thuê nhà t ừ các ch ủ s ở h ữu d ưới đây) Tỷ lệ % công nhân thuê nhà ở từ: Nhà ở của Nhà ở do Nhà ở Nhà ở do doanh Nhà ở tr ọ Ban qu ản lý ng ười Nhà n ước nghi ệp Ông tư nhân KCN xây thân, xây d ựng /bà Xây Xây d ựng dựng quen dựng Vào th ời điểm thành l ập? Năm 2011? Năm 2013? 2.4. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở c ủa công nhân hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1.M ức thuận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm nhà ở của công nhân 2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề nhà ở của công nhân 3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập c ủa công nhân 4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở của công nhân 5. Mức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở (điện, n ước,) 6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công nhân 9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, bệnh vi ện, bưu điện 11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở 2.5. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao độ ng hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách khuy ến khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 2.6. Xin Ông bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác động m ạnh nh ất) 1 2 3 4 5 1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt đời 2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở cho ng ười lao động 3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho ng ười lao động 4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi tiêu c ủa ng ười lao động 5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 2.7. Xin Ông bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây dựng nhà ở cho công nhân 2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây dựng nhà ở cho công nhân 4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng nhà ở cho thuê 5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 2.8. Xin Ông bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) Đồng Không Không có ý đồng ý ý ki ến 1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng k ết c ấu hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích m ạnh h ơn để tư nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê 4. Để công nhân t ự tìm nhà ở 2.9 D ự ki ến t ỷ l ệ công nhân c ủa doanh nghi ệp Ông/Bà được thuê nhà ở t ừ doanh nghi ệp, ho ặc t ừ các Ban qu ản lý khu công nghi ệp (Vui lòng đánh d ấu  vào các l ựa ch ọn thích h ợp sau) Thuê nhà ở của Ban qu ản lý KCN Từ doanh nghi ệp c ủa ông bà đảm ho ặc công ty xây d ựng k ết c ấu hạ bảo cho công nhân tầng Trên Từ 50% Trên Từ 50% đến 75% < 50% s ố đến 75 % 75% < 50% s ố 75 % s ố số công nhân số công số công công nhân công nhân công nhân nhân nhân Năm 2015? Năm 2020? 2.10. Các ý ki ến khác c ủa Ông Bà v ề vấn đề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà Ng ười cung c ấp thông tin PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 2 NG ƯỜI DÂN CÓ NHÀ CHO CÔNG NHÂN THUÊ ĐỂ LÀM VI ỆC TRONG KHU CÔNG NGHI ỆP _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 (T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào mục đích th ống kê và nghiên c ứu) Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp. THÔNG TIN CHUNG 1. H ọ và tên ch ủ h ộ có nhà cho thuê: 2. Thu ộc t ỉnh: 3. Địa ch ỉ: _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 4. S ố điện tho ại: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 5. S ố fax: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 6. Địa ch ỉ e-mail (th ư điện t ử): _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ I. T ỔNG QUAN V Ề NHÀ Ở CHO THUÊ 1.1. N ăm xây d ựng ho ặc b ắt đầ u cho thuê ? 1.2. Thu ộc lo ại hình nào? (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau)  Nhà c ấp 4  Nhà t ầng  2 t ầng  3- 4 t ầng  > 4 t ầng 1.3. T ổng di ện tích m ặt sàn cho thuê : (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau)  5 - 20 m 2  21 - 50 m 2  51 - 100 m 2  > 100 m 2 1.4. T ổng s ố ng ười thuê nhà? (Vui lòng đối v ới m ỗi dòng cho m ột l ựa ch ọn Từ 20- < 5 Từ 6-10 Từ 11-20 Trên 30 30 ng ười ng ười ng ười ng ười ng ười Vào th ời điểm b ắt d ầu cho thuê? Năm 2011? Năm 2013? II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP 2.1. Xin Ông /Bà cho bi ết: Nhà n ước có quy ho ạch di ện tích xây d ựng nhà ở cho công nhân làm vi ệc t ại KCN hay không (Vui lòng đánh d ấu  vào ô phù h ợp)  Có  Không 2.2. N ếu có, vì sao công nhân v ẫn ph ải thuê nhà tr ọ c ủa t ư nhân (Vui lòng đánh d ấu  vào nh ững ô phù h ợp) 1. Vì không đủ nhà cho thuê 4. Vì giá c ả đắt 2. Vì không thu ận ti ện cho đi l ại 5. Vì không ti ện cho sinh ho ạt 3. Vì th ủ tục đă ng ký thuê nhà khó 6. Khác (c ụ th ể) 2.3. Xin Ông/Bà cho bi ết, bao nhiêu % s ố gia đình công nhân (nh ững ng ười có V ợ, ch ồng và con) đang thuê nhà ở c ủa ông bà (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau)  0%  11 - 20 %  31 - 40 %  1-10%  21 - 30 %  > 40 % 2.4. Xin Ông/Bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở t ư nhân mà công nhân t ại KCN thuê hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. Mức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm thuê nhà ở tư nhân c ủa công nhân 2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề thuê nhà ở tư nhân c ủa công nhân 3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà ở tư nhân v ới thu nh ập c ủa công nhân 4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở tư nhân c ủa công nhân 5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở tư nhân ( điện, n ước,) 6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công nhân 9. Mức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, bệnh vi ện, b ưu điện 11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp cận các d ịch v ụ hành chính công 13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở tư nhân mà công nhân thuê 2.5. Hi ện nay nhà n ước, chính quy ền đị a ph ươ ng đã có chính sách khuy ến khích t ư nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê hay ch ưa? (Đánh d ấu ch ọn m ột ô phù h ợp)  Đã có  Ch ưa có 2.6. N ếu đã có, xin Ông bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách khuy ến khích tư nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao động 5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách khuy ến khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 2.7. Ông bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây d ựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác động mạnh nh ất) 1 2 3 4 5 1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt đời 2. Kh ả năng tài chính c ủa ng ười đầu t ư xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ng ười đầu t ư xây d ựng nhà ở cho công nhân 4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà với thu nh ập và chi tiêu c ủa công nhân 5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 2.8. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây d ựng nhà ở cho công nhân 4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng nhà ở cho thuê 5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 2.9. Xin Ông/Bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) Đồng Không Không có ý ý đồng ý ki ến 1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh hơn để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh hơn để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng kết c ấu hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích để tư nhân xây dựng nhà ở cho công nhân thuê 4. Để công nhân t ự tìm nhà ở Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà Ng ười cung c ấp thông tin PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 3 VỀ NG ƯỜI LAO ĐỘ NG LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP THUÊ NHÀ Ở _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 (T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê và nghiên c ứu) Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà B ạn cung c ấp. THÔNG TIN CHUNG V Ề NG ƯỜI LAO ĐỘ NG THUÊ NHÀ 1. H ọ và tên ng ười lao độ ng: Tu ổi: 2. Nam  Nữ  3. S ố điện tho ại cá nhân c ủa Anh/ Ch ị 4. Quê quán: Xã Huy ện T ỉnh 5. H ộ kh ẩu th ường trú: 6. Tình tr ạng hôn nhân (d ấu  nh ưng ô phù h ợp) 1. Ch ưa có v ợ/ch ồng 4. Khác (Ghi c ụ th ể) 2. Đã có v ợ ho ặc ch ồng 3. S ố con đã có (ghi c ụ th ể số con) 7. H ộ kh ẩu t ạm trú thu ộc di ện: KT:. 8. Hi ện đang làm vi ệc t ại Khu công nghi ệp: 9. Tên và địa ch ỉ c ủa doanh nghi ệp 10. Trình độ v ăn hóa, chuyên môn (Đánh d ấu  nh ưng ô phù h ợp)  < l ớp 12/12  lớp 12/12  Có b ằng trung c ấp chuyên nghi ệp ho ặc t ươ ng đươ ng  Có b ằng cao đẳ ng tr ở lên 11. Tình hình nhà ở c ủa b ạn hi ện nay nh ư th ế nào? (Đánh d ấu  vào ô phù h ợp) 1. Nhà riêng c ủa gia đình, ho ặc b ản thân b ạn 2. Nhà c ủa doanh nghi ệp s ản xu ất mà b ạn đang làm vi ệc cho thuê 2. Nhà do Ban qu ản lý khu công nghi ệp, công ty kinh doanh cho thuê 3. Ở nhà c ủa ng ười thân quen cho thuê 4. Thuê nhà ở của t ư nhân 5. Nhà ở khác (Ghi c ụ th ể) 12. N ếu thuê, B ạn thuê nhà ở m ột mình hay ở chung (Xin ghi c ụ th ể) Số lượng Di ện tích bình quân ng ười cùng ở m2/1ng ười 1. Thuê phòng ở một mình 2. Thuê phòng ở chung v ới b ạn 3. Có v ợ/ch ồng, con, ở cùng 13. Thu nh ập bình quân tháng n ăm 2012 c ủa b ạn Tri ệu đồng Tổng thu nh ập bình quân hàng tháng Trong đó: Thu t ừ ti ền l ươ ng, ti ền công Thu t ừ ti ền làm thêm gi ờ Thu t ừ ti ền doanh nghi ệp h ỗ tr ợ về nhà ở Thu khác 14. Chi tiêu bình quân hàng tháng n ăm 2012 c ủa b ạn Tri ệu đồng 1. T ổng s ố ti ền chi tiêu m ột tháng cho b ản thân Trong đó: 1.1. Chi cho ăn m ặc 1.2. Chi phí thuê nhà ở điện n ước 1.3. Chi khác 2. Ti ền ti ết ki ệm g ửi v ề, ho ặc đóng góp h ỗ tr ợ cho gia đình II. NH ẬN XÉT V Ề TÌNH HÌNH NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG TRONG KHU CÔNG NGHI ỆP HI ỆN NAY 2.1. Xin Anh/Ch ị vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở mà công nhân t ại KCN thuê hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. Mức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm thuê nhà ở của B ạn 2. M ức đảm bảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề thuê nhà ở của B ạn 3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà ở tư nhân v ới thu nh ập c ủa Bạn 4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở tư nhân c ủa B ạn 5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà c ủa B ạn ( điện, nước,) 6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm c ủa B ạn 8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe c ủa B ạn 9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua sắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, b ệnh vi ện, bưu điện 11. Mức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 12. Mức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở của B ạn 2.2. Xin cho bi ết ý ki ến về điều ki ện sinh ho ạt t ại khu nhà ở c ủa anh ch ị Có Không 1. V ề ph ươ ng ti ện sinh ho ạt Ng ười Có điện Có đài (radio) Có ti vi 2. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến tr ường h ọc g ần nh ất Ng ười Dưới 10 phút Từ 10 đến d ưới 30 phút Từ 30 đến d ưới 60 phút 3. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến b ệnh vi ện, c ơ s ở y t ế gần nh ất Dưới 10 phút Từ 10 đến d ưới 30 phút Từ 30 đến d ưới 60 phút 4 Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến nhà v ăn hóa, câu l ạc b ộ th ể thao, gi ải trí g ần nh ất Ng ười Dưới 10 phút Từ 10 đến d ưới 30 phút Từ 30 đến d ưới 60 phút Từ 60 phút tr ở lên 5. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến ngân hàng, b ưu điện g ần nh ất Dưới 10 phút Từ 10 đến d ưới 30 phút Từ 30 đến d ưới 60 phút 2.3. Xin anh/ch ị nh ận xét về ch ất l ượng d ịch v ụ nhà ở (B ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, trong đó 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 I. Về s ự tin c ậy 1. Các ch ủ cho thuê nhà ở th ực hi ện các cung ứng d ịch v ụ nhà ở đúng ngay từ l ần đầ u. 2. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn th ực hi ện đúng nh ững gì đã cam kết đố i v ới ng ườ i thuê nhà. 3. Các ch ủ cho thuê nhà không để x ảy ra l ỗi trong quá trình cung ứng. 4. Khi g ặp khó kh ăn, ng ườ i đi thuê nhà ở luôn đượ c các ch ủ cho thuê nhà ở quan tâm giúp đỡ . II. V ề s ự đáp ứng 1. Các ch ủ có nhà cho thuê nói rõ v ới ng ườ i lao độ ng khi nào s ẽ đượ c thuê nhà. 2. Các ch ủ có nhà cho thuê cung c ấp đúng các d ịch v ụ nhà ở mà ng ườ i thuê ở c ần. 3. Các ch ủ có nhà cho thuê luôn s ẵn sàng giúp đỡ , t ư v ấn vi ệc thuê nhà c ủa ng ười lao độ ng các KCN 4. Các ch ủ có nhà cho thuê luôn tr ả l ời ng ườ i thuê nhà ngay c ả lúc b ận r ộn III. V ề n ăng l ực ph ục v ụ 1. Các ch ủ cho thuê nhà ở bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn v ới ng ười thuê nhà 2. Các ch ủ cho thuê nhà ở ngày càng t ạo s ự tin t ưở ng v ới ng ườ i lao động khi h ọ đi thuê nhà 3. Ng ười lao độ ng đi thuê nhà ở c ảm th ấy an toàn khi s ử d ụng nhà ở t ừ các đố i t ượng cung ứng 4. Ki ến th ức, chuyên môn c ủa ch ủ nhà để tr ả l ời các câu h ỏi c ủa ng ười lao độ ng các KCN IV. V ề sự đồ ng c ảm 1. Các ch ủ cho thuê nhà ở có gi ờ ph ục v ụ thu ận ti ện đố i v ới ng ười thuê nhà 2. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn th ể hi ện s ự quan tâm đế n ng ườ i lao động thuê nhà 3. Nhân viên ph ục v ụ nhà ở luôn quan tâm đế n ng ườ i thuê nhà 4. Các ch ủ cho thuê nhà ở hi ểu đượ c nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và lợi ích c ủa ng ườ i thuê nhà 5. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn sự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm l ớn nh ất c ủa ng ườ i thuê nhà V. Về ph ươ ng ti ện h ữu hình 1. Các ch ủ cho thuê nhà ở có form, bi ểu m ẫu s ẵn có gi ới thi ệu các d ịch v ụ 2. Nhân viên ph ục v ụ nhà ở ăn m ặc g ọn gàng, lịch s ự 3. Trong các phòng ở có đủ trang thi ết b ị đi kèm 4. N ơi ỏ có đầ y đủ h ệ th ống điện, n ước, nhà v ệ sinh ph ục v ụ sinh ho ạt ti ện l ợi 2.4. Xin Anh/Ch ị đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác động m ạnh nh ất) 1 2 3 4 5 1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt đời 2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi tiêu của công nhân 5. Tính phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 2.5. Xin Anh/Ch ị đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây d ựng nhà ở cho công nhân 4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng nhà ở cho thuê 5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 6. Hiệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh ch ấp hợp đồng thuê nhà ở 7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 2.6. Xin Anh/Ch ị cho bi ết nguy ện v ọng v ề thuê nhà ở để làm vi ệc trong KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) Đồng Không Không có ý đồng ý ý ki ến 1. Mong mu ốn được thuê nhà ở dài h ạn t ừ Doanh nghi ệp, ho ặc Ban Qu ản lý KCN, ho ặc các công ty xây d ựng k ết c ấu hạ tầng 2. Thuê nhà do t ư nhân để tự do h ơn 3. Thuê nhà t ừ ch ủ sở hữu nào c ũng được, nh ưng giá c ả phù hợp v ới thu nh ập và ch ất l ượng nhà ở 2.7. N ếu có nhu c ầu mua nhà ở xã h ội, xin Anh/Ch ị cho bi ết Di ện tích t ối thi ểu c ăn h ộ là bao nhiêu m 2 Giá c ả 1 m2 là bao nhiêu tri ệu đồng Th ời h ạn thanh toán t ối thi ểu là bao nhiêu n ăm Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Anh/Ch ị Ng ười cung c ấp thông tin PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 4 CÁN B Ộ QU ẢN LÝ CÁC C ẤP VỀ ĐẢ M B ẢO NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG TRONG KCN (T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê và nghiên c ứu) Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp. THÔNG TIN CHUNG 1. H ọ và tên ng ười tr ả l ời Tu ổi: 2. Nam  Nữ  3. S ố điện tho ại cá nhân c ủa Anh/ Ch ị 4. Đơ n v ị công tác: 5. V ị trí công tác đang đả m nhi ệm:  Cán b ộ qu ản lý nhà ở cho thuê  Cán b ộ thu ộc Ban qu ản lý KCN  Cán b ộ xã, ph ường  Cán b ộ qu ận, huy ện  Cán b ộ s ở ban ngành c ấp t ỉnh. II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP 2.1. Ông/Bà cho bi ết công nhân c ủa KCN thuê nhà ở t ừ các ch ủ s ở h ữu nào là ch ủ yếu? (Vui lòng m ỗi dòng đánh d ấu  vào 1 ô phù h ợp) Nhà ở của Nhà ở do Nhà ở Nhà ở Nhà ở doanh Ban qu ản tr ọ tư ng ười do Nhà nghi ệp lý KCN nhân thân, nước Ông /bà xây d ựng XD quen Vào th ời điểm thành l ập? Năm 2011? Năm 2013? 2.2. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở c ủa công nhân hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. M ức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm nhà ở của công nhân 2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề nhà ở của công nhân 3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập c ủa công nhân 4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở của công nhân 5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở (điện, nước,) 6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công nhân 9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, bệnh vi ện, bưu điện 11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở 2.3. Xin Ông/Bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười lao độ ng hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách khuy ến khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 2.4. Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác động m ạnh nh ất) 1 2 3 4 5 1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm việc su ốt đời 2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi tiêu của công nhân 5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 2.5. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 1 2 3 4 5 1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây dựng nhà ở cho công nhân 4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng nhà ở cho thuê 5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 7. Ý thức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 2.6. Xin Ông/Bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) Đồng Không Không ý đồng ý có ý ki ến 1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia xây d ựng nhà ở cho công nhân 2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng k ết c ấu hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích để tư nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê 4. Để công nhân t ự tìm nhà ở Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà Ng ười cung c ấp thông tin Ph ụ l ục 2 Ph ụ l ục 2.1. S Ố LI ỆU V Ề DI ỆN TÍCH, LAO ĐỘNG VÀ NHÀ Ở C ỦA KKT, KCN SÁU T ỈNH B ẮC TRUNG B Ộ ĐÃ ĐI VÀO HO ẠT ĐỘ NG ĐẾ N N ĂM 2014 NĂM TT CH Ỉ TIÊU ĐVT 2011 2012 2013 2014 Số KCN Khu 4 4 4 4 Qu ảng Di ện tích các KCN Ha 602 602 602 602 Bình Số lao độ ng KCN Ng ười 2,231 2,241 2,554 2,987 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, Ng ười 1,450 1,569 1,916 2,636 mua nhà riêng) Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 781 672 639 351 Số KCN Khu 2 2 2 2 Qu ảng Di ện tích các KCN Ha 304 304 304 304 Tr ị Số lao độ ng KCN Ng ười 3,430 3,610 3,800 4,000 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, Ng ười 2,229 2,527 2,850 3,200 mua nhà riêng) Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 1,200 1,083 950 800 Số KCN Khu 4 4 4 4 Hà Di ện tích các KCN Ha 80,116 80,116 80,116 80,116 Tĩnh Số lao độ ng KCN Ng ười 10,330 13,145 22,165 33,786 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, Ng ười 1,033 1,577 3,325 6,639 mua nhà riêng) Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 9,297 11,568 18,840 27,147 Số KCN Khu 3 3 3 4 Th ừa Di ện tích các KCN Ha 1,168 1,168 1,168 1,168 Thiên Số lao độ ng KCN Ng ười 11,625 12,917 16,146 24,219 Hu ế Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, Ng ười 6,523 7,248 8,053 8,477 mua nhà riêng) Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 5,102 5,669 8,093 15,742 Số KCN đang ho ạt độ ng Khu 3 3 3 3 Ngh ệ Di ện tích các KCN Ha 670.53 An Số lao độ ng làm vi ệc trong KCN Ng ười 11994 Số lao độ ng có nhà riêng Ng ười 8324 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ỏ Ng ười 3700 Số KCN, KKT Khu 6 6 6 6 Thanh Di ện tích các KCN Ha 19,766.80 Hóa Số lao độ ng làm vi ệc trong KCN Ng ười 35.141 Số lao độ ng có nhà riêng Ng ười 23250 Số lao độ ng ph ải đi thuê nhà Ng ười 14891 Ph ụ l ục 2.2. S ố KCN và Di ện tích các KCN ĐVT Năm 2014 1. S ố Khu kinh t ế, Khu Công nghi ệp Khu 23 2. Di ện tích Ha 102.627,33 Ngu ồn: K ết qu ả điều tra kh ảo sát c ủa tác gi ả, năm 2014 Ph ụ l ục 2.3. Tình hình lao động và nhà ở t ại các KKT, KCN trên địa bàn các t ỉnh B ắc Trung b ộ Tổng Tình hình nhà ở Tỷ l ệ số Số lao độ ng Số lao độ ng lao động Ng ười có nhà riêng ph ải thuê nhà thuê nhà ở Ng ười ở Ng ười % . S ố lao động KCN 112.127 52.526 62.601 55,83 - Qu ảng Bình 2.987 2.636 351 11,75 - Qu ảng Tri 4.000 3.200 800 20,00 - Th ừa Thiên Hu ế 24.219 8.477 15.742 64,99 - Hà T ĩnh 33.786 6.639 27.147 80,35 - Ngh ệ An 11.994 8.324 3.670 30,60 - Thanh Hóa 35.141 23.250 14.891 42,38 Ngu ồn: K ết qu ả điều tra kh ảo sát c ủa tác gi ả, năm 2014 Ph ụ lục 3. Danh sách các khu công nghi ệp, khu kinh t ế ở các t ỉnh B ắc Trung b ộ s ẽ hoàn ch ỉnh đế n n ăm 2020 Khu công nghi ệp Thanh Hóa 1. KCN Vân Du - Th ạch Thành 2. KCN Tây B ắc Ga - Thanh Hóa 3. KCN Nh ư Thanh 4. KKT Nghi S ơn 5. CN L ễ Môn 6. CN Lam S ơn 7. CN H ậu L ọc 8. KCN Hà Trung Khu công nghi ệp Ngh ệ An 9. KCN C ửa Lò 10. KCN B ắc Vinh 11. KCN Nam C ấm 12. KCN Hoàng Mai 13. KCN Phú Qu ỳ 14. KCN C ửa H ội Khu công nghi ệp Hà T ĩnh 15. KCN H ạ Vàng 16. KCN Gia Lách 17. KCN V ũng Áng 18. KKT C ửa kh ẩu c ầu treo Khu công nghi ệp Qu ảng Bình 19. KKT Hòn La 20. KCN Tây B ắc Đồ ng H ới 21. KCN C ảng bi ển Hòn La 22. KCN B ắc Đồ ng H ới 23. KCN Hòn La 2 24. KCN B ạng 25. KCN Cam Liên 26. KCN B ắc Quán H ầu 27. KCN Lý Tr ạch Khu công nghi ệp Qu ảng Tr ị 28. KCN Nam Đông Hà 29. KCN C ầu Quan 30. KCN C ổ Chi ến 31. KCN Long Đức 32. KCN Đống Đa 33. KCN Quán Ngang 34. KKT Th ươ ng m ại đặ c bi ệt Lao B ảo 35. KKT Bi ển Đông Nam 36. KCN Tây B ắc H ồ Xá Khu công nghi ệp Th ừa Thiên Hu ế 37. KCN Phú Bài 38. KCN Phú Bài m ở r ộng 39. KCN T ứ H ạ 40. KCN Phong Thu 41. KKT Chân Mây - Lăng Cô Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ báo cáo c ủa các t ỉnh

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_quyet_van_de_nha_o_cho_nguoi_lao_dong_cac_khu_c.pdf
  • docBuiVanDung_E.doc
  • docBuiVanDung_V.doc
  • pdfLA_BuiVanDung_Sum.pdf
  • pdfLA_BuiVanDung_TT.pdf