Trong khuyến khích tài chính để các doanh nghiệp sử dụng lao động, các
Ban quản lý KCN, các Công ty xây dựng kết cấu hạ tầng và người dân xây dựng
nhà cho người lao động thuê cần chú trọng tới những vấn đề sau:
Thứ nhất, thành lập Quỹ hỗ trợ nhà ở cho người lao động các KCN và cho
vay với mức lãi suất ưu đãi thông qua Ngân hàng Nhà nước, hoặc phải có chính
sách cụ thể; bổ sung quy định chủ đầu tư xây dựng khu nhà ở cho người lao động
các KKT, các KCN được phép cho thuê và bán nhà ở cho người lao động, được
phép cho các nhà đầu tư thứ cấp thuê đất, được phép cho thuê lại đất, bán đấu giá
quyền sử dụng đất các công trình công cộng, dịch vụ phục vụ đồng bộ trong phạm
vi quy hoạch khu nhà ở cho người lao động;
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 218 trang
218 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải quyết vấn đề nhà ở cho người lao động các khu công nghiệp - Nghiên cứu trên địa bàn một số tỉnh bắc trung bộ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng (2013), “Nhà ở cho người lao độ ng các KCN”, Tạp chí 
 Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 152 (188), tháng 5/2013, tr.17-19. 
46. Nguy ễn H ằng (2013), “Gi ải pháp v ề nhà ở cho ng ười lao độ ng”, Tạp chí Khu 
 công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 152 (188), tháng 5/2013, tr.2-3. 
47. Nguy ễn Ng ọc D ũng (2005), “Một s ố v ấn đề xã h ội - Trong xây d ựng và phát 
 tri ển các khu công nghi ệp ở Vi ệt Nam”, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo , s ố 3/2005. 
48. Nguy ễn T ấn D ũng (2010), “Bảo đả m ngày càng t ốt h ơn an sinh xã h ội và phúc 
 lợi xã h ội là m ột n ội dung ch ủ y ếu c ủa Chi ến l ược phát tri ển kinh t ế - xã h ội 
 2011 - 2020”, Báo Nhân Dân , ngày 25/8/2010. 
49. Nguy ễn Th ăng Long, Tr ần Vi ệt Ti ến (2014), “Vai trò c ủa Khu kinh t ế V ũng 
 Áng đối v ới s ự phát tri ển kinh t ế - xã h ội ở Hà T ĩnh”, Tạp chí Kinh t ế và Phát 
 tri ển, s ố 202(II) tháng 4, tr.20-25. 
50. Nguy ễn Th ị Lý (2013) (Ch ủ nhi ệm đề tài), Nghiên c ứu c ơ s ở khoa h ọc và đề 
 xu ất c ơ ch ế chính sách ph ẩn b ổ, s ử d ụng qu ỹ đấ t dành cho phát tri ển nhà ở xã 
 hội t ại Vi ệt Nam, Vi ện Chi ến l ược, chính sách tài nguyên và môi tr ường, B ộ 
 Tài nguyên và Môi tr ường, Hà N ội. 
51. Nguy ễn Th ị Thanh Vân (2012), “ Đờ i s ống c ủa công nhân t ại các khu công 
 nghi ệp, khu ch ế xu ất ở Bình D ươ ng”, Tạp chí C ộng s ản, s ố 3/2012. 
52. Nguy ễn V ăn Thanh (2015), “Chính sách phát tri ển nhà ở xã h ội t ại Singapore 
 và Hàn Qu ốc”, s ố 17, 9/2015, tr.52-53. 
53. Nguy ễn V ăn Tr ịnh (2007), “Nhà ở cho công nhân các khu công nghi ệp - th ực 
 tr ạng và m ột s ố gi ải pháp”, Tạp chí C ộng s ản, s ố 10 (130)/2007. 
54. Phan Minh Toàn Th ư (2014), “Phát tri ển nhà ở cho công nhân các KCN: Kinh 
 nghi ệm và gi ải pháp”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , số 164 (200), tháng 
 5/2014, tr.34-36. 
55. Ph ươ ng Ng ọc Th ạch (2012), “Nâng cao đờ i s ống v ất ch ất, tinh th ần cho công 
 nhân để phát tri ển b ền v ững các khu công nghi ệp”, Tạp chí C ộng s ản, số 
 7/2012. 
56. Qu ốc h ội (2014), Hi ến pháp n ước C ộng hòa xã h ội ch ủ ngh ĩa Vi ệt Nam , Nxb 
 Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 
57. Qu ốc h ội (2014), Lu ật Nhà ở, Lu ật s ố 65/2014/QH13 c ủa Qu ốc h ội, Nxb 
 Chính tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 
58. Quy định pháp lu ật v ề c ơ ch ế, chính sách phát tri ển nhà ở cho công nhân khu 
 công nghi ệp, h ọc sinh, sinh viên và ng ười có thu nh ập th ấp (2009), Nxb Chính 
 tr ị Qu ốc gia, Hà N ội. 
59. Sở K ế ho ạch và Đầu t ư Thanh hóa (2014), Báo cáo tình hình th ực hi ện các d ự 
 án FDI t ại t ỉnh Thanh Hóa n ăm 2013, Thanh Hóa. 
60. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2004), Định h ướng chi ến l ược phát tri ển b ền v ững ở 
 Vi ệt Nam , (Ch ươ ng trình Ngh ị s ự 21 c ủa Vi ệt Nam), Hà N ội. 
61. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2009), Quy ết đị nh phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát 
 tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế đế n n ăm 2020 , Hà N ội. 
62. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 321/Q Đ-TTg, ngày 02 tháng 03 
 năm 2011 phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Qu ảng 
 Tr ị đế n n ăm 2020 , Hà N ội. 
63. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 1786/Q Đ-TTg, ngày 27 tháng 11 
 năm 2012 phê duy ệt Quy ho ạch t ổng th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Hà 
 Tĩnh đế n n ăm 2020, t ầm nhìn đến n ăm 2050 , Hà N ội. 
64. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2013), Quy ết đị nh s ố 1114/Q Đ-TTg quy ho ạch t ổng th ể 
 phát tri ển kinh t ế - xã h ội vùng B ắc Trung b ộ và Duyên h ải mi ền Trung đế n 
 năm 2020 , Hà N ội. 
65. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2014), Kế ho ạch tri ển khai th ực hi ện K ết lu ận s ố 25-
 KL/TW, ngày 2 tháng 8 n ăm 2012 c ủa B ộ Chính tr ị v ề ti ếp t ục th ực hi ện Ngh ị 
 quy ết s ố 39-NQ/TW, ngày 16 tháng 8 n ăm 2004 c ủa B ộ Chính tr ị khóa IX 
 nh ằm đẩ y m ạnh phát tri ển kinh t ế - xã h ội và b ảo đả m qu ốc phòng, an ninh 
 vùng B ắc Trung bộ và duyên h ải Trung b ộ đế n n ăm 2020 , Ban hành kèm theo 
 Quy ết đị nh s ố 250/Q Đ-TTg, ngày 13 tháng 2 n ăm 2014 c ủa Th ủ t ướng Chính 
 ph ủ, Hà N ội. 
66. Th ủ t ướng Chính ph ủ (2014), Quy ết đị nh s ố 830/Q Đ-TTg Phê duy ệt đồ án Quy 
 ho ạch xây d ựng vùng Nam Hà T ĩnh - Bắc Qu ảng Bình đến n ăm 2030, Hà N ội. 
67. Tổng C ục th ống kê (2013), Niêm giám th ống kê tóm t ắt 2013 , Hà N ội. 
68. Tổng C ục th ống kê (2014), Báo cáo điều tra lao độ ng vi ệc làm quý III n ăm 
 2014 , Hà N ội. 
69. Tr ần Vi ệt Ti ến (Ch ủ biên) (2009), Một s ố v ấn đề xã h ội t ại các khu công 
 nghi ệp Vi ệt Nam , Nxb Đại h ọc Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 
70. Tr ường Th ủy (2011), “V ấn đề nhà ở cho công nhân các KCN, KCX, và KKT: 
 Cần nhi ều c ơ ch ế, chính sách”, Tạp chí Khu công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 126 
 (162), tháng 3/2011, tr.31-32. 
71. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ngh ệ An (2013), Quy ết đị nh s ố 3278/Q Đ-UBND, ngày 
 30 tháng 7 n ăm 2013 ban hành Ch ươ ng trình hành động th ực hi ện Đề án t ổng 
 th ể tái c ơ c ấu kinh t ế kinh t ế g ắn chuy ển đổ i mô hình t ăng tr ưởng kinh t ế theo 
 hướng nâng cao ch ất l ượng, hi ệu qu ả và n ăng l ực c ạnh tranh giai đoạn 2013 - 
 2020, Ngh ệ An. 
72. Ủy ban nhân dân t ỉnh Ngh ệ An (2014), Báo cáo tình hình kinh t ế - xã h ội n ăm 
 2014 và K ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội n ăm 2015, ngày 05 tháng 12 n ăm 
 2014, Ngh ệ An. 
73. Ủy ban nhân dân t ỉnh Thanh Hoá (2006), Báo cáo T ổng h ợp - Quy ho ạch t ổng 
 th ể phát tri ển kinh t ế - xã h ội t ỉnh Thanh Hoá đế n n ăm 2020 , Thanh Hoá. 
74. Ủy ban nhân dân t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế (2014), Về vi ệc tri ển khai th ực hi ện 
 nhi ệm v ụ k ế ho ạch phát tri ển kinh t ế - xã h ội n ăm 2015 , Th ừa Thiên Hu ế. 
75. Vũ C ươ ng (2007), “Vấn đề phát tri ển b ền v ững các khu công nghi ệp ở Vi ệt 
 Nam”, Tạp chí Khu công nghi ệp, 2/2007. 
76. Vũ Qu ốc Huy (2014), “Nhà ở cho ng ười lao độ ng các KCN”, Tạp chí Khu 
 công nghi ệp Vi ệt Nam , s ố 169 (205), tháng 10/2014, tr.6-8. 
77. Vũ Thành H ưởng (2010), Phát tri ển b ền v ững v ề kinh t ế các Khu công nghi ệp 
 vùng kinh t ế tr ọng điểm B ắc B ộ: Th ực tr ạng và các khuy ến ngh ị chính sách , 
 Lu ận án ti ến s ĩ Kinh t ế, Tr ường Đạ i h ọc Kinh t ế qu ốc dân. 
78. Vũ V ăn Hân (1998), Kinh t ế chính tr ị Mác – Lênin, tập 1, Nxb Giáo d ục, Hà N ội. 
2. Các tài li ệu ti ếng n ước ngoài 
79. Alexander von Hoffman (1996), High ambitions: the past and future of 
 American low-income housing policy, Harvard University, Housing Policy 
 debate, Volume 7, Issue 3, Fannie Mae Foundation 1996. 
80. Bae Gyoon Park (1998) , “Where do Tigers sleep at night? The state’s role in 
 housing policy in South Korea and Singapore”, Economic Geography , Volume 
 74, page 272-288. 
81. Chia (1981), The housing Crisis of The Female Migrant Workers: A Case 
 Study of The Bayan Lepas Free Trade Zone Penang, Malaysia , Master Thesis 
 Asian Institute of Technology, Bangkok. 
82. ESCAP (2010), Regional Project on Pro Poor Housing Finance in Asia and 
 the Pacific, Project of United Nations, available online at 
 %20Project%20on%20Pro%20Poor%20Housing%20Finance%20in%20Asia
 %20and%20the%20Pacific-%20Comparative%20Analysis.pptx . 
83. Haryana Government (2010), Industrial and investment policy-2011, Regd. 
 No. CHD/0093/2009-2011. 
84. Hilde T.Remoy (2007), A new life: transformation of vacant office buildings 
 into housing, Delft University of Technology, Proceedings CIB Conference 
 W104, Open Building Implementation , Volume 3, 2007. 
85. IFC (2009), Workers’accommodation:processes and standards, a guidance 
 note by IFC and the EBRD, available online at 
 pdf . 
86. John C.Turner (2007), Housing Priorities, Settlement Patterns, and Urban 
 Development in Modernizing Countries , Publishing models and article dates 
 explained Version of record first published 26 Nov 2007. 
87. Kim, Kyeong-Duk (1996), “A Critical Review on the Urbanization and Spatial 
 Development: Inter-Regional Comparison”, Journal of Rural Development , 
 Vol. 19, No. 1, KREI. 
88. Kim, Kyeong-Duk (2012), “Rural Industrialization and Farm Household 
 Income Policies in Korea: the Rapid Rural - Urban Migration”, Journal of 
 Rural Development, Vol. 15, No. 5, KREI. 
89. Leslie (2003), Industrial housing problems (Book), Published by Aberthaw 
 construction company, Boston, Massachusetts. 
90. Liliany S Arifin (2004), “Housing provision for factory workers”, The 
 Institute of Research & Community Outreach - Petra Christian University, 
 published in Jourlib Journal , Vol 29, No. 2. 
91. Michael Waibel, Ronal Eckert, Michael Bose, Volker Martin (2007), Housing 
 for low - income groups in Ho Chi Minh city between Re-intergration and 
 fragmentation, Approaches to adequate Urgan typologies and spatial 
 Strategy , ASIEN 103 (April 2007), S. 59 - 78. 
92. Piyaratna (1990) , Accommodation Problems of Women Factory workers: A 
 Case Study of the Katunayake Export Processing Zone in Colombo, Sri Lanka , 
 Master Thesis of Asian Institute of Technology, Bangkok. 
93. Rahman (1993), Housing Women Factory Workers in The Northern Corridor 
 of The Bangkok Metropolitan Region , Master Thesis, Asian Institute of 
 Technology, Bangkok. 
94. Seong Yoon (1994), Housing in Newly Industrialized Economy , Avebury, 
 Ashgate publishing Company. 
95. Ya Ping Wang (2010), Housing Reform and its Impacts on the Urban Poor in 
 China, Housing studies pages 845-864. 
96. Yeh, Stephen H.K (1975), Public Housing in Singapore , A Multidisciplinary 
 Study (book), Published by Singapore University Press for Housing and 
 Development Board, p. 433 - 434. 
3. Các tài li ệu trên m ạng internet 
97. Bộ Lao độ ng - Th ươ ng binh và xã h ội, “Bình D ươ ng: Nhi ều doanh nghi ệp xây 
 nhà ở cho công nhân lao độ ng” (2014) , 
  ; truy c ập 
 9:53 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
98. Bộ Lao độ ng - Th ươ ng binh và xã h ội, “Đồng Nai: T ập trung tháo g ỡ khó 
 kh ăn v ề nhà ở cho ng ười lao độ ng” (2015), 
  ; truy c ập 
 lúc 10:16 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
99. Cao Hùng - Đặng Ng ọc (2004), “Nhà ở cho công nhân các KCN – KCX: 
 Nhi ều d ự án, ít ch ỗ ở”, 
 KCN-KCX-Nhieu-du-an-it-cho-o/45136761/511/ ; truy c ập 10:39 AM ngày 12 
 tháng 11 n ăm 2015. 
100. Công đoàn Giao thông v ận t ải Vi ệt Nam (2011), “Hội th ảo qu ốc gia v ề nhà ở 
 cho công nhân: Th ực tr ạng và gi ải pháp”, congdoangtvt.org.vn/index.php/tin-
 hot-ng/tuyen-truyen-giao-duc/169--hi-tho-quc-gia-nha-cong-nhan-thc-trng-va-
 gii-phap.html, c ập nh ật ngày 17/10/2011. 
101. Cổng thông tin và giao d ịch nhà đất, “Kinh t ế đô th ị” (2011), 
  ; truy c ập 11: AM ngày 08 tháng 4 năm 2011. 
102. Dân Vi ệt (2014), “Vay ti ền mua nhà ở xã h ội: C ần c ơ ch ế riêng cho ng ười 
 nghèo”, 
 https://nl-nl.facebook.com/homedirect.com.vn/posts/689852751082457 cập 
 nh ật 02/05/2014. 
103. Dongnam (2015), “Nhà ở công nhân cho các KCN - Th ực tr ạng và gi ải pháp”, 
 Py8xBz9CP0os3j3ED8XX8tgY5MwHzcDA0dftwALN3OXoNBQI_2CbEdF
 AGgycgM!/?WCM_GLOBAL_CONTEXT=/wps/wcm/connect/ban+quan+ly
 +ktdna/banquanlykhukinhtedongnam/nghiencuutraodoi/0990bc804909b4e3a6
 40afbe7d5bdde3 , c ập nh ật 09/07/2015 10:12 AM. 
104. Đặng Quang Điều (2011), “Cải thi ện đờ i s ống vi ệc làm c ủa ng ười lao độ ng các 
 KCN”, 
 cleId/397/Default.aspx cập nh ật ngày 16/05/2011, 11:04. 
105. Đặng Quang Điều (2012), “Nhà ở c ủa ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp, 
 khu ch ế xu ất - Th ực tr ạng và gi ải pháp”, 
  , từ Tạp chí tuyên giáo 
 số 7/2012, c ập nh ật Th ứ Sáu, 7/8/2015. 
106. Đình Lý (2015), “Bình D ươ ng: Ch ươ ng trình nhà ở xã h ội gi ải quy ết nhu c ầu 
 về ch ỗ ở cho trên 111.000 ng ười”, 
 &idcat2=286 ; truy c ập lúc 9:59 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
107. Đình Lý (2015), “Dự án nhà ở xã h ội t ạo điều ki ện an c ư cho ng ười dân”, 
 &idcat2=286 ; truy c ập lúc 9:59 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
108. Entralinvest (2014), “Các khu công nghi ệp Th ừa Thiên Hu ế 15 n ăm m ột 
 ch ặng đường xây d ựng và phát tri ển”, entralinvest.gov.vn/view/cac-khu-cong-
 nghiep-thua-thien-hue-15-nam-mot-chang-duong-xay-dung-va-phat-trien-
 353.aspx C ập nh ật Th ứ t ư, 03/12/2014 09:04 Sáng (GMT+7). 
109. Hà Thu (2014), “Dễ nh ư vay gói 30.000 t ỷ đồ ng mua nhà”, 
 nhu-vay-goi-30000-ty-dong-mua-nha.1.517453.htm cập nh ật 24/11/2014 
 14:56. 
110. Hoàng L ộc (2015), “4 gi ải pháp nh ằm đáp ứng nhu c ầu nhà ở cho công nhân”, 
 nham-dap-ung-nhu-cau-nha-o-cho-cong-nhan.aspx ; truy c ập lúc 10:10 AM 
 ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
111. Hoàng Thùy (2014), “Bộ Lao độ ng: Không có chuy ện đưa 10.000 lao động 
 Trung Qu ốc vào V ũng Áng”, 
 khong-co-chuyen-dua-10-000-lao-dong-trung-quoc-vao-vung-ang-
 3043479.html . c ập nh ật th ứ n ăm, 28/8/2014 | 19:07 GMT+7 . 
112. Hưng Long (2011), “Tỉnh Qu ảng Ninh: Th ực hi ện t ốt công tác ch ăm lo đờ i 
 sống v ật ch ất và tinh th ần cho ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp”, 
 cleId/399/Default.aspx cập nh ật ngày 13/04/2011, 11:07. 
113. Kh ổng Thành Công (2011), “Xây d ựng nhà ở cho ng ười lao độ ng trong KCN: 
 Góp ph ần đả m b ảo an sinh xã h ội; C ơ ch ế, chính sách phát tri ển nhà ở để cho 
 công nhân KCN thuê”, 
 cleId/315/Default.aspx , c ập nh ật ngày 13/06/2011, 9:25 SA. 
114. Kim Chung (2015), “Đồng Nai c ần huy độ ng ngu ồn l ực xây nhà ở xã h ội”, 
 319%3Aa-ng-nai-ca-n-huy-a-ng-ngua-n-la-c-xa-y-nha-a-xa-ha-
 i&catid=59&Itemid=177 ; truy c ập 10:45 AM ngày 12 tháng 11 n ăm 2015. 
115. Lê H ường - Thu Th ảo (2011), “Ng ười lao độ ng t ại các khu công nghi ệp: T ệ 
 nạn xã h ội rình r ập”, 
 cleId/399/Default.aspx cập nh ật ngày 13/04/2011, 11:07. 
116. Ng ọc Hân (2010), “Nhà tr ọ cho công nhân - vừa thi ếu, v ừa y ếu - Bài 1: Nh ếch 
 nhác xóm tr ọ công nhân”, 
 nhan-vua-thieu-vua-yeu-bai-1-nhech-nhac-xom-tro-cong-nhan , c ập nh ật ngày 
 18 tháng 7 n ăm 2014. 
117. Nguy ễn Đứ c C ường (2013 ), “Qu ảng Tr ị: T ập trung xây d ựng các KCN, KKT, 
 góp ph ần thúc đẩ y phát tri ển kinh t ế - xã h ội”, 
 cleId/894/Default.aspx ; c ập nh ật ngày 18 tháng 7 n ăm 2014. 
118. Nguy ễn M ạnh Hùng (2014), “Nhà ở cho công nhân các khu công nghi ệp- 
 Th ực tr ạng và gi ải pháp”, 
 efault.aspx , c ập nh ật 06/08/2015 14:30. 
119. Nguy ễn H ữu Trân (2013), “15 năm xây d ựng các KCN t ỉnh Th ừa Thiên Hu ế: 
 Góp ph ần quan tr ọng phát tri ển kinh t ế - xã h ội”. 
 ticleId/1026/Default.aspx ; ngày 18 tháng 07 n ăm 2014. 
120. Ph ạm Khánh - Thúy Ph ượng (2015), “Khi ng ười lao độ ng được quan tâm”, 
 quan-tam-z62n20150805094333543.htm , c ập nh ật 06/08/2015 14:20. 
121. Ph ạm V ăn N ăm (2013 ), “Qu ảng Bình xây d ựng và phát tri ển các KCN, KKT”, 
 ticleId/813/Qung-Bnh-xy-dng-v-pht-trin-cc-KCN-KKT.aspx , ngày 18 tháng 
 07 năm 2014. 
122. Ph ạm V ăn N ăm (2014), “Qu ảng Bình: C ải thi ện đờ i s ống công nhân các KCN, 
 KKT”, 
 default.aspx . ngày 18 tháng 07 n ăm 2014. 
123. P.Th ảo (2014), “Ng ười dân được B ộ tr ưởng “g ỡ vướng” t ừ comment trên Dân 
 trí”, 
 comment-tren-dan-tri-986009.htm Cập nh ật, Thứ Sáu, 24/10/2014 - 06:44. 
124. Song Minh (2011), “Nhà ở cho công nhân: Loay hoay tìm l ối thoát”, 
 laodong.com.vn/lao-dong-cuoi-tuan/nha-o-cho-cong-nhan-loay-hoay-tim-loi-
 thoat-51641.bld, c ập nh ật 3:20 PM, 02/12/2011. 
125. Thanh H ươ ng (2014), “Đẩy m ạnh d ự án nhà ở cho công nhân lao độ ng t ại các 
 khu công nghi ệp”, 
 cập nh ật ngày 18 tháng 7 n ăm 2014, 14:15. 
126. Vietstock (2014), “Nhà ở xã h ội cho công nhân: Ngu ồn cung ch ưa đáp ứng nhu 
 cầu”,  , c ập nh ật Th ứ 
 Năm, 25/09/2014 17:05. 
127. Vietrade (2013), “Tình hình phát tri ển KKT, KCN t ỉnh Thanh Hóa”, 
 cac-khu-kinh-t-khu-cong-nghip-tnh-thanh-hoa.html , cập nh ật Thứ sáu, 15 
 Tháng 3/2013 16:44. 
128. Vũ Qu ốc Huy (2014), “Định h ướng chính sách nhà ở cho ng ười lao độ ng các 
 KCN”, 
 Id/1142/Nh--cho-ngi-lao-ng-trong-cc-KCN.aspx Cập nh ật ngày: 16/10/2014, 12:10
 PH Ụ L ỤC 
 Ph ụ l ục 1. M ẫu Phi ếu điều tra kh ảo sát 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 1 
 LÃNH ĐẠO DOANH NGHI ỆP S ẢN XU ẤT TRONG KHU CÔNG NGHIÊP 
 VỀ ĐẢ M B ẢO NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG 
 _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 
(T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê 
 và nghiên c ứu) 
 Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà doanh nghi ệp cung c ấp. 
THÔNG TIN CHUNG 
1. Tên doanh nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
2. Thu ộc khu công nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
3. Địa ch ỉ c ủa doanh nghi ệp: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
4. S ố điện tho ại: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
5. S ố fax: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
6. Địa ch ỉ e-mail (th ư điện t ử): _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
7. H ọ tên ng ười tr ả l ời: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
8. Ch ức v ụ: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
I. T ỔNG QUAN V Ề DOANH NGHI ỆP 
1.1. Doanh nghi ệp được thành l ập ho ặc b ắt đầ u ho ạt độ ng từ n ăm nào? 
1.2. Doanh nghi ệp thu ộc lo ại hình nào? (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau) 
 Doanh nghi ệp t ư nhân 
 Công ty TNHH (nhi ều ho ặc m ột thành viên) 
 Công ty c ổ ph ần 
 Công ty h ợp danh 
 Doanh nghi ệp nhà n ước trung ươ ng 
 Doanh nghi ệp nhà n ước đị a ph ươ ng 
 Công ty TNHH Nhà n ước 1 thành viên 
 Doanh nghi ệp có v ốn đầ u t ư n ước ngoài 
 Lo ại hình khác (vui lòng nêu c ụ th ể) _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
1.3. Doanh nghi ệp ch ủ y ếu ho ạt độ ng trong l ĩnh v ực nào? 
 Công nghi ệp/S ản xuất 
 Xây d ựng c ơ b ản 
 Dịch v ụ/Th ươ ng m ại 
 Nông nghi ệp/Lâm nghi ệp/Th ủy s ản 
 Khai khoáng 
1.4. Hãy li ệt kê ba (3) s ản ph ẩm ho ặc d ịch v ụ chính mà doanh nghi ệp s ản xu ất ho ặc 
cung c ấp 1._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
 2._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
 3 _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
1.5. T ổng s ố v ốn kinh doanh c ủa doanh nghi ệp? (Vui lòng đánh d ấu  đối v ới m ột l ựa 
ch ọn đố i với m ỗi dòng) 
 1. 2. T ừ 3. T ừ 4. T ừ 5. T ừ 6. T ừ 7. T ừ 8. 
 Dưới 0,5 1 đến 5 đến 10 đến 50 đến 200 Trên 
 0,5 t ỷ đến dưới 5 dưới dưới dưới đến 500 
 đồng dưới 1 tỷ 10 t ỷ 50 t ỷ 200 t ỷ 500 t ỷ tỷ 
 tỷ đồng đồng đồng đồng đồng đồng 
 đồng 
 Vào th ời điểm 
 thành l ập? 
 Năm 2010? 
 Năm 2013? 
1.6. Tình hình ho ạt độ ng c ủa doanh nghi ệp n ăm 2012 v ừa qua nh ư th ế nào? 
(Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 1. Thua l ỗ l ớn 2. Thua l ỗ chút 3. Hòa v ốn 4. Lãi chút ít 5. Lãi nh ư 
 ít mong mu ốn 
1.7. Trong 5 n ăm t ới, nh ận đị nh nào d ưới đây phù h ợp v ới k ế ho ạch kinh doanh c ủa 
doanh nghi ệp? ( Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Có k ế ho ạch t ăng quy mô kinh doanh 
 Nhi ều kh ả n ăng có k ế ho ạch t ăng quy mô kinh doanh 
 Sẽ ti ếp t ục kinh doanh v ới quy mô hi ện t ại 
 Nhi ều kh ả n ăng có k ế ho ạch gi ảm quy mô kinh doanh 
 Có k ế ho ạch gi ảm quy mô kinh doanh 
 Có k ế ho ạch đóng c ửa doanh nghi ệp 
1.8. T ổng s ố công nhân c ủa doanh nghi ệp? (Vui lòng  đối v ới m ột l ựa ch ọn đố i v ới 
mỗi dòng) 
 Từ 50 đế n Từ 200 Từ 300 Từ 500 Trên 
 199 ng ười đến 299 đến 499 đến 1.000 1.000 
 ng ười ng ười ng ười ng ười 
Vào th ời điểm thành l ập? 
Năm 2010? 
Năm 2013? 
1.8.1 . Trong 6 tháng g ần đây, s ố công nhân trong doanh nghi ệp bi ến độ ng nh ư th ế nào? 
(Vui lòng đánh d ấu  và điền thông tin vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Không thay đổi 
 Tăng lên, t ăng bao nhiêu ng ười ?.............. 
 Gi ảm đi, gi ảm bao nhiêu ng ười?................ 
1.8.2. N ếu gi ảm xin cho bi ết lý do chính là: 
- % do không thuê được nhà ở 
-  -% do ti ền lươ ng th ấp 
- . % lý do khác (ghi c ụ th ể) 
1.8.3. Trong nh ững n ăm t ới, nhu c ầu công nhân c ủa doanh nghi ệp bi ến độ ng nh ư th ế nào ? 
(Vui lòng đánh d ấu  và điền thông tin vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Không thay đổi  Tăng lên  Gi ảm xu ống 
1.8.4. N ếu thay đổ i, vui lòng cho bi ết 
 2014 2015 2016 2020 
1) S ố công nhân t ăng thêm 
2) Ho ặc s ố công nhân gi ảm xu ống 
1.9. Tình hình thu nh ập (l ươ ng, th ưởng,) bình quân c ủa công nhân thu ộc doanh 
nghi ệp Tri ệu đồ ng/tháng/ng ười (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn phù h ợp d ưới đây) 
 Từ Từ Từ Từ 
 Từ Trên 
 < 2,0 2,0- 2,6- 3,6- 4,1- 
 3,1-3,5 >4,5 
 2,5 3,0 4,0 4,5 
Vào th ời điểm thành l ập? 
Năm 2011? 
Năm 2013? 
II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI DOANH NGHI ỆP 
2.1. Tình hình công nhân c ủa doanh nghi ệp ph ải thuê nhà ở (Vui lòng đánh d ấu  vào 
một l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Từ 30% Từ 51% Từ 76% Trên 
 < 30% 
 đến đến 75 % đến 90% 90% s ố 
 số lao 
 50% s ố số lao số lao lao 
 động 
 lao động động động động 
Vào th ời điểm thành lập? 
Năm 2011? 
Năm 2013? 
2.2. Nhà n ước có quy ho ạch di ện tích xây d ựng nhà ở cho công nhân làm vi ệc t ại 
KCN c ủa Ông/ Bà hay không (Vui lòng đánh d ấu  vào ô phù h ợp) 
Có  
Không  
2.3. Công nhân c ủa doanh nghi ệp Ông/Bà thuê nhà ở t ừ các ch ủ s ở h ữu nào? (Vui 
lòng ghi ph ần tr ăm (%) ng ười lao độ ng thuê nhà t ừ các ch ủ s ở h ữu d ưới đây) 
 Tỷ lệ % công nhân thuê nhà ở từ: 
 Nhà ở của 
 Nhà ở do Nhà ở 
 Nhà ở do doanh Nhà ở tr ọ 
 Ban qu ản lý ng ười 
 Nhà n ước nghi ệp Ông tư nhân 
 KCN xây thân, 
 xây d ựng /bà Xây Xây d ựng 
 dựng quen 
 dựng 
Vào th ời điểm thành l ập? 
Năm 2011? 
Năm 2013? 
2.4. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở c ủa công nhân hi ện nay (b ằng cách 
cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1.M ức thuận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm nhà ở của công nhân 
2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề nhà ở của công nhân 
3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập c ủa công nhân 
4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở của công nhân 
5. Mức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở (điện, n ước,) 
6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 
7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 
8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công nhân 
9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 
10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, bệnh vi ện, 
bưu điện 
11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 
12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 
13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở 
2.5. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách gi ải quy ết v ấn đề nhà ở 
cho ng ười lao độ ng hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ 
ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười 
lao động 
2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, 
cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
ng ười lao động 
3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ 
ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười 
lao động 
4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, 
cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
ng ười lao động 
5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách 
khuy ến khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công 
nhân 
2.6. Xin Ông bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây 
dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác 
động m ạnh nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt 
đời 
2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở 
cho ng ười lao động 
3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng 
nhà ở cho ng ười lao động 
4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi 
tiêu c ủa ng ười lao động 
5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 
2.7. Xin Ông bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây 
dựng nhà ở cho công nhân 
2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực 
hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây 
dựng nhà ở cho công nhân 
4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng 
nhà ở cho thuê 
5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa 
chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 
6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh 
ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 
7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 
2.8. Xin Ông bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong 
KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Đồng Không Không có 
 ý đồng ý ý ki ến 
1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn 
để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn 
để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng k ết c ấu 
hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích m ạnh h ơn để tư 
nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê 
4. Để công nhân t ự tìm nhà ở 
2.9 D ự ki ến t ỷ l ệ công nhân c ủa doanh nghi ệp Ông/Bà được thuê nhà ở t ừ doanh 
nghi ệp, ho ặc t ừ các Ban qu ản lý khu công nghi ệp (Vui lòng đánh d ấu  vào các l ựa 
ch ọn thích h ợp sau) 
 Thuê nhà ở của Ban qu ản lý KCN 
 Từ doanh nghi ệp c ủa ông bà đảm 
 ho ặc công ty xây d ựng k ết c ấu hạ 
 bảo cho công nhân 
 tầng 
 Trên 
 Từ 50% Trên 
 Từ 50% đến 75% 
 < 50% s ố đến 75 % 75% < 50% s ố 
 75 % s ố số 
 công nhân số công số công công nhân 
 công nhân công 
 nhân nhân 
 nhân 
Năm 2015? 
Năm 2020? 
2.10. Các ý ki ến khác c ủa Ông Bà v ề vấn đề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà 
 Ng ười cung c ấp thông tin 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 2 
 NG ƯỜI DÂN CÓ NHÀ CHO CÔNG NHÂN THUÊ 
 ĐỂ LÀM VI ỆC TRONG KHU CÔNG NGHI ỆP 
 _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 
(T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào mục đích th ống kê 
 và nghiên c ứu) 
 Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp. 
 THÔNG TIN CHUNG 
1. H ọ và tên ch ủ h ộ có nhà cho thuê: 
2. Thu ộc t ỉnh: 
3. Địa ch ỉ: _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
4. S ố điện tho ại: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
5. S ố fax: _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
6. Địa ch ỉ e-mail (th ư điện t ử): _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ __ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ 
I. T ỔNG QUAN V Ề NHÀ Ở CHO THUÊ 
1.1. N ăm xây d ựng ho ặc b ắt đầ u cho thuê ? 
1.2. Thu ộc lo ại hình nào? (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau) 
 Nhà c ấp 4 
 Nhà t ầng 
  2 t ầng 
  3- 4 t ầng 
  > 4 t ầng 
1.3. T ổng di ện tích m ặt sàn cho thuê : (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình sau) 
 5 - 20 m 2 
 21 - 50 m 2 
 51 - 100 m 2 
 > 100 m 2 
1.4. T ổng s ố ng ười thuê nhà? (Vui lòng đối v ới m ỗi dòng cho m ột l ựa ch ọn 
 Từ 20-
 < 5 Từ 6-10 Từ 11-20 Trên 30 
 30 
 ng ười ng ười ng ười ng ười 
 ng ười 
Vào th ời điểm b ắt d ầu cho thuê? 
Năm 2011? 
Năm 2013? 
II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP 
2.1. Xin Ông /Bà cho bi ết: Nhà n ước có quy ho ạch di ện tích xây d ựng nhà ở cho công 
nhân làm vi ệc t ại KCN hay không (Vui lòng đánh d ấu  vào ô phù h ợp) 
  Có 
  Không 
2.2. N ếu có, vì sao công nhân v ẫn ph ải thuê nhà tr ọ c ủa t ư nhân (Vui lòng đánh d ấu  
vào nh ững ô phù h ợp) 
1. Vì không đủ nhà cho thuê 4. Vì giá c ả đắt 
2. Vì không thu ận ti ện cho đi l ại 5. Vì không ti ện cho sinh ho ạt 
3. Vì th ủ tục đă ng ký thuê nhà khó 6. Khác (c ụ th ể) 
2.3. Xin Ông/Bà cho bi ết, bao nhiêu % s ố gia đình công nhân (nh ững ng ười có V ợ, 
ch ồng và con) đang thuê nhà ở c ủa ông bà (Đánh d ấu ch ọn m ột trong các lo ại hình 
sau) 
 0%  11 - 20 %  31 - 40 % 
 1-10%  21 - 30 %  > 40 % 
2.4. Xin Ông/Bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở t ư nhân mà công nhân t ại KCN 
thuê hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Mức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm thuê nhà ở 
tư nhân c ủa công nhân 
2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề thuê nhà 
ở tư nhân c ủa công nhân 
3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà ở tư nhân v ới thu 
nh ập c ủa công nhân 
4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở tư 
nhân c ủa công nhân 
5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở tư 
nhân ( điện, n ước,) 
6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 
7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 
8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công 
nhân 
9. Mức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt 
hàng ngày 
10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, 
bệnh vi ện, b ưu điện 
11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, 
th ể thao 
12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp cận các d ịch v ụ hành 
chính công 
13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở tư nhân mà 
công nhân thuê 
2.5. Hi ện nay nhà n ước, chính quy ền đị a ph ươ ng đã có chính sách khuy ến khích t ư 
nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê hay ch ưa? (Đánh d ấu ch ọn m ột ô phù h ợp) 
  Đã có  Ch ưa có 
2.6. N ếu đã có, xin Ông bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách khuy ến khích 
tư nhân xây d ựng nhà ở cho công nhân thuê hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 
trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ 
ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười 
lao động 
2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, 
cơ ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
ng ười lao động 
3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ 
ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười 
lao động 
4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ 
ch ế chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho ng ười 
lao động 
5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách 
khuy ến khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công 
nhân 
2.7. Ông bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây d ựng 
nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác động 
mạnh nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt đời 
2. Kh ả năng tài chính c ủa ng ười đầu t ư xây d ựng nhà ở cho 
công nhân 
3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ng ười đầu t ư xây d ựng nhà ở cho 
công nhân 
4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà với thu nh ập và chi tiêu c ủa 
công nhân 
5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 
2.8. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện 
quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng 
nhà ở cho thuê 
5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính 
quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 
6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh 
ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 
7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 
2.9. Xin Ông/Bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong 
KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Đồng Không Không có ý 
 ý đồng ý ki ến 
1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh 
hơn để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia 
xây d ựng nhà ở cho công nhân 
2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh 
hơn để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng 
kết c ấu hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích để tư nhân xây 
dựng nhà ở cho công nhân thuê 
4. Để công nhân t ự tìm nhà ở 
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà 
 Ng ười cung c ấp thông tin 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 3 
 VỀ NG ƯỜI LAO ĐỘ NG LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP THUÊ NHÀ Ở 
 _ _ _ _ _ _ _ _ (tên t ỉnh), ngày _ _ tháng _ _ n ăm 2013 
(T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê 
 và nghiên c ứu) 
 Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà B ạn cung c ấp. 
THÔNG TIN CHUNG V Ề NG ƯỜI LAO ĐỘ NG THUÊ NHÀ 
1. H ọ và tên ng ười lao độ ng: Tu ổi: 
2. Nam  Nữ  
3. S ố điện tho ại cá nhân c ủa Anh/ Ch ị 
4. Quê quán: Xã Huy ện T ỉnh 
5. H ộ kh ẩu th ường trú: 
6. Tình tr ạng hôn nhân (d ấu  nh ưng ô phù h ợp) 
1. Ch ưa có v ợ/ch ồng 4. Khác (Ghi c ụ th ể) 
2. Đã có v ợ ho ặc ch ồng 
3. S ố con đã có (ghi c ụ th ể số con) 
7. H ộ kh ẩu t ạm trú thu ộc di ện: KT:. 
8. Hi ện đang làm vi ệc t ại Khu công nghi ệp: 
9. Tên và địa ch ỉ c ủa doanh nghi ệp 
10. Trình độ v ăn hóa, chuyên môn (Đánh d ấu  nh ưng ô phù h ợp) 
  < l ớp 12/12 
  lớp 12/12 
  Có b ằng trung c ấp chuyên nghi ệp ho ặc t ươ ng đươ ng 
  Có b ằng cao đẳ ng tr ở lên 
11. Tình hình nhà ở c ủa b ạn hi ện nay nh ư th ế nào? (Đánh d ấu  vào ô phù h ợp) 
1. Nhà riêng c ủa gia đình, ho ặc b ản thân b ạn 
2. Nhà c ủa doanh nghi ệp s ản xu ất mà b ạn đang làm vi ệc cho thuê 
2. Nhà do Ban qu ản lý khu công nghi ệp, công ty kinh doanh cho thuê 
3. Ở nhà c ủa ng ười thân quen cho thuê 
4. Thuê nhà ở của t ư nhân 
5. Nhà ở khác (Ghi c ụ th ể) 
12. N ếu thuê, B ạn thuê nhà ở m ột mình hay ở chung (Xin ghi c ụ th ể) 
 Số lượng Di ện tích bình quân 
 ng ười cùng ở m2/1ng ười 
1. Thuê phòng ở một mình 
2. Thuê phòng ở chung v ới b ạn 
3. Có v ợ/ch ồng, con, ở cùng 
13. Thu nh ập bình quân tháng n ăm 2012 c ủa b ạn 
 Tri ệu đồng 
Tổng thu nh ập bình quân hàng tháng 
Trong đó: Thu t ừ ti ền l ươ ng, ti ền công 
 Thu t ừ ti ền làm thêm gi ờ 
 Thu t ừ ti ền doanh nghi ệp h ỗ tr ợ về nhà ở 
 Thu khác 
14. Chi tiêu bình quân hàng tháng n ăm 2012 c ủa b ạn 
 Tri ệu đồng 
1. T ổng s ố ti ền chi tiêu m ột tháng cho b ản thân 
 Trong đó: 1.1. Chi cho ăn m ặc 
 1.2. Chi phí thuê nhà ở điện n ước 
 1.3. Chi khác 
2. Ti ền ti ết ki ệm g ửi v ề, ho ặc đóng góp h ỗ tr ợ cho gia đình 
II. NH ẬN XÉT V Ề TÌNH HÌNH NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG TRONG KHU 
CÔNG NGHI ỆP HI ỆN NAY 
2.1. Xin Anh/Ch ị vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở mà công nhân t ại KCN thuê hi ện 
nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Mức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm thuê nhà ở của B ạn 
2. M ức đảm bảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề thuê nhà ở của B ạn 
3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà ở tư nhân v ới thu nh ập c ủa 
Bạn 
4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở tư nhân c ủa B ạn 
5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà c ủa B ạn ( điện, 
nước,) 
6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 
7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm c ủa B ạn 
8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe c ủa B ạn 
9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua sắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 
10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, b ệnh vi ện, 
bưu điện 
11. Mức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 
12. Mức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 
13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở của B ạn 
2.2. Xin cho bi ết ý ki ến về điều ki ện sinh ho ạt t ại khu nhà ở c ủa anh ch ị 
 Có Không 
1. V ề ph ươ ng ti ện sinh ho ạt Ng ười 
Có điện 
Có đài (radio) 
Có ti vi 
2. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến tr ường h ọc g ần nh ất Ng ười 
Dưới 10 phút 
Từ 10 đến d ưới 30 phút 
Từ 30 đến d ưới 60 phút 
3. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến b ệnh vi ện, c ơ s ở y t ế gần nh ất 
Dưới 10 phút 
Từ 10 đến d ưới 30 phút 
Từ 30 đến d ưới 60 phút 
4 Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến nhà v ăn hóa, câu l ạc b ộ th ể thao, 
gi ải trí g ần nh ất Ng ười 
Dưới 10 phút 
Từ 10 đến d ưới 30 phút 
Từ 30 đến d ưới 60 phút 
Từ 60 phút tr ở lên 
5. Th ời gian trung bình đi t ừ nhà đến ngân hàng, b ưu điện g ần nh ất 
Dưới 10 phút 
Từ 10 đến d ưới 30 phút 
Từ 30 đến d ưới 60 phút 
2.3. Xin anh/ch ị nh ận xét về ch ất l ượng d ịch v ụ nhà ở (B ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5, 
trong đó 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
I. Về s ự tin c ậy 
1. Các ch ủ cho thuê nhà ở th ực hi ện các cung ứng d ịch v ụ nhà ở đúng ngay 
từ l ần đầ u. 
2. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn th ực hi ện đúng nh ững gì đã cam 
kết đố i v ới ng ườ i thuê nhà. 
3. Các ch ủ cho thuê nhà không để x ảy ra l ỗi trong quá trình 
cung ứng. 
4. Khi g ặp khó kh ăn, ng ườ i đi thuê nhà ở luôn đượ c các ch ủ cho 
thuê nhà ở quan tâm giúp đỡ . 
II. V ề s ự đáp ứng 
1. Các ch ủ có nhà cho thuê nói rõ v ới ng ườ i lao độ ng khi nào s ẽ đượ c 
thuê nhà. 
2. Các ch ủ có nhà cho thuê cung c ấp đúng các d ịch v ụ nhà ở mà 
ng ườ i thuê ở c ần. 
3. Các ch ủ có nhà cho thuê luôn s ẵn sàng giúp đỡ , t ư v ấn vi ệc 
thuê nhà c ủa ng ười lao độ ng các KCN 
4. Các ch ủ có nhà cho thuê luôn tr ả l ời ng ườ i thuê nhà ngay c ả 
lúc b ận r ộn 
III. V ề n ăng l ực ph ục v ụ 
1. Các ch ủ cho thuê nhà ở bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn v ới 
ng ười thuê nhà 
2. Các ch ủ cho thuê nhà ở ngày càng t ạo s ự tin t ưở ng v ới ng ườ i 
lao động khi h ọ đi thuê nhà 
3. Ng ười lao độ ng đi thuê nhà ở c ảm th ấy an toàn khi s ử d ụng 
nhà ở t ừ các đố i t ượng cung ứng 
4. Ki ến th ức, chuyên môn c ủa ch ủ nhà để tr ả l ời các câu h ỏi c ủa 
ng ười lao độ ng các KCN 
IV. V ề sự đồ ng c ảm 
1. Các ch ủ cho thuê nhà ở có gi ờ ph ục v ụ thu ận ti ện đố i v ới 
ng ười thuê nhà 
2. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn th ể hi ện s ự quan tâm đế n ng ườ i lao 
động thuê nhà 
3. Nhân viên ph ục v ụ nhà ở luôn quan tâm đế n ng ườ i thuê nhà 
4. Các ch ủ cho thuê nhà ở hi ểu đượ c nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và 
lợi ích c ủa ng ườ i thuê nhà 
5. Các ch ủ cho thuê nhà ở luôn sự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững 
quan tâm l ớn nh ất c ủa ng ườ i thuê nhà 
V. Về ph ươ ng ti ện h ữu hình 
1. Các ch ủ cho thuê nhà ở có form, bi ểu m ẫu s ẵn có gi ới thi ệu 
các d ịch v ụ 
2. Nhân viên ph ục v ụ nhà ở ăn m ặc g ọn gàng, lịch s ự 
3. Trong các phòng ở có đủ trang thi ết b ị đi kèm 
4. N ơi ỏ có đầ y đủ h ệ th ống điện, n ước, nhà v ệ sinh ph ục v ụ 
sinh ho ạt ti ện l ợi 
2.4. Xin Anh/Ch ị đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây 
dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác 
động m ạnh nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm vi ệc su ốt đời 
2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở cho 
công nhân 
3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi tiêu 
của công nhân 
5. Tính phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 
2.5. Xin Anh/Ch ị đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng nhà 
ở cho công nhân 
2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực hi ện quy 
ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây d ựng nhà 
ở cho công nhân 
4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng nhà ở 
cho thuê 
5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa chính 
quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 
6. Hiệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh ch ấp 
hợp đồng thuê nhà ở 
7. Ý th ức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 
2.6. Xin Anh/Ch ị cho bi ết nguy ện v ọng v ề thuê nhà ở để làm vi ệc trong KCN (Vui lòng 
đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Đồng Không Không có 
 ý đồng ý ý ki ến 
1. Mong mu ốn được thuê nhà ở dài h ạn t ừ Doanh nghi ệp, 
ho ặc Ban Qu ản lý KCN, ho ặc các công ty xây d ựng k ết c ấu 
hạ tầng 
2. Thuê nhà do t ư nhân để tự do h ơn 
3. Thuê nhà t ừ ch ủ sở hữu nào c ũng được, nh ưng giá c ả phù 
hợp v ới thu nh ập và ch ất l ượng nhà ở 
2.7. N ếu có nhu c ầu mua nhà ở xã h ội, xin Anh/Ch ị cho bi ết 
Di ện tích t ối thi ểu c ăn h ộ là bao nhiêu m 2 
Giá c ả 1 m2 là bao nhiêu tri ệu đồng 
Th ời h ạn thanh toán t ối thi ểu là bao nhiêu n ăm 
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Anh/Ch ị 
 Ng ười cung c ấp thông tin 
 PHI ẾU KH ẢO SÁT Mẫu 4 
 CÁN B Ộ QU ẢN LÝ CÁC C ẤP 
 VỀ ĐẢ M B ẢO NHÀ Ở CHO NG ƯỜI LAO ĐỘ NG TRONG KCN 
 (T ất c ả thông tin trong Phi ếu này s ẽ ch ỉ được s ử d ụng duy nh ất vào m ục đích th ống kê 
 và nghiên c ứu) 
 Chúng tôi cam k ết không công khai các thông tin mà Ông/Bà cung c ấp. 
THÔNG TIN CHUNG 
1. H ọ và tên ng ười tr ả l ời Tu ổi: 
2. Nam  Nữ  
3. S ố điện tho ại cá nhân c ủa Anh/ Ch ị 
4. Đơ n v ị công tác: 
5. V ị trí công tác đang đả m nhi ệm: 
  Cán b ộ qu ản lý nhà ở cho thuê 
  Cán b ộ thu ộc Ban qu ản lý KCN 
  Cán b ộ xã, ph ường 
  Cán b ộ qu ận, huy ện 
  Cán b ộ s ở ban ngành c ấp t ỉnh. 
II. TÌNH HÌNH NHÀ Ở C ỦA CÔNG NHÂN LÀM VI ỆC T ẠI KHU CÔNG NGHI ỆP 
2.1. Ông/Bà cho bi ết công nhân c ủa KCN thuê nhà ở t ừ các ch ủ s ở h ữu nào là ch ủ 
yếu? (Vui lòng m ỗi dòng đánh d ấu  vào 1 ô phù h ợp) 
 Nhà ở của Nhà ở do Nhà ở Nhà ở 
 Nhà ở 
 doanh Ban qu ản tr ọ tư ng ười 
 do Nhà 
 nghi ệp lý KCN nhân thân, 
 nước 
 Ông /bà xây d ựng XD quen 
Vào th ời điểm thành l ập? 
Năm 2011? 
Năm 2013? 
2.2. Xin Ông bà vui lòng nh ận xét tr ạng thái nhà ở c ủa công nhân hi ện nay (b ằng cách 
cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. M ức thu ận l ợi, d ễ dàng trong vi ệc tìm nhà ở của công nhân 
2. M ức đảm b ảo v ề di ện tích (r ộng h ẹp) v ề nhà ở của công nhân 
3. M ức phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập c ủa công nhân 
4. Tính ổn định c ủa các h ợp đồng thuê nhà ở của công nhân 
5. M ức độ đảm b ảo ti ện nghi sinh ho ạt c ủa nhà ở (điện, 
nước,) 
6. M ức đảm b ảo tr ật t ự tr ị an n ơi ở 
7. Thu ận ti ện cho vi ệc đi làm 
8. Nhà ở hợp v ệ sinh, đảm b ảo cho s ức kh ỏe công nhân 
9. M ức thu ận l ợi cho vi ệc mua s ắm ph ục v ụ sinh ho ạt hàng ngày 
10. M ức thu ận l ợi v ề nhà tr ẻ, m ẫu giáo, tr ường h ọc, bệnh vi ện, 
bưu điện 
11. M ức thu ận l ợi cho tham gia ho ạt động v ăn hóa, th ể thao 
12. M ức thu ận l ợi trong ti ếp c ận các d ịch v ụ hành chính công 
13. Đánh giá chung v ề tr ạng thái nhà ở 
2.3. Xin Ông/Bà vui lòng nh ận xét v ề môi tr ường chính sách gi ải quy ết v ấn đề nhà ở 
cho ng ười lao độ ng hi ện nay (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. M ức đầy đủ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế chính 
sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 
2. M ức đồng b ộ của h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế 
chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 
3. M ức h ợp lý c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế 
chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 
4. Tính kh ả thi c ủa h ệ th ống các v ăn b ản lu ật pháp, c ơ ch ế 
chính sách v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho công nhân 
5. Tác d ụng kích thích c ủa các c ơ ch ế chính sách khuy ến 
khích doanh nghi ệp xây d ựng nhà ở cho công nhân 
2.4. Xin Ông/Bà đánh giá m ức độ tác độ ng c ủa nh ững nhân t ố sau đây đế n vi ệc xây 
dựng nhà ở cho công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là tác 
động m ạnh nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. Doanh nghi ệp mong mu ốn công nhân làm việc su ốt đời 
2. Kh ả năng tài chính c ủa ch ủ đầu t ư xây d ựng nhà ở cho 
công nhân 
3. L ợi nhu ận mang l ại c ủa ch ủ doanh nghi ệp xây d ựng nhà 
ở cho công nhân 
4. S ự phù h ợp gi ữa giá thuê nhà v ới thu nh ập và chi tiêu 
của công nhân 
5. Phù h ợp gi ữa chi phí và ch ất l ượng nhà ở 
2.5. Xin Ông/Bà đánh giá tình hình t ổ ch ức qu ản lý v ề gi ải quy ết v ấn đề nhà ở cho 
công nhân t ại KCN (b ằng cách cho điểm t ừ 1 đế n 5 trong đó, 5 là t ốt nh ất) 
 1 2 3 4 5 
1. S ự gắn bó gi ữa quy ho ạch KCN v ới quy ho ạch xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
2. S ự nỗ lực c ủa các c ấp có th ẩm quy ền trong vi ệc th ực 
hi ện quy ho ạch xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. S ự tham gia tích c ực c ủa doanh nghi ệp vào vi ệc xây 
dựng nhà ở cho công nhân 
4. S ự tham gia c ủa khu v ực t ư nhân vào đầu t ư xây d ựng 
nhà ở cho thuê 
5. Hi ệu l ực c ủa công tác t ổ ch ức ki ểm tra, giám sát c ủa 
chính quy ền địa ph ươ ng đảm b ảo an ninh, tr ật t ự khu nhà ở 
6. Hi ệu l ực x ử lý c ủa chính quy ền trong điều ki ện tranh 
ch ấp h ợp đồng thuê nhà ở 
7. Ý thức tôn tr ọng n ội quy, k ỷ lu ật nhà ở của công nhân 
2.6. Xin Ông/Bà cho bi ết ý ki ến v ề vi ệc t ổ ch ức xây d ựng nhà ở cho công nhân trong 
KCN (Vui lòng đánh d ấu  vào m ột l ựa ch ọn d ưới đây) 
 Đồng Không Không 
 ý đồng ý có ý 
 ki ến 
1. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn 
để doanh nghi ệp s ản xu ất trong KCN tham gia xây d ựng 
nhà ở cho công nhân 
2. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích tài chính m ạnh h ơn 
để BQL khu công nghi ệp, các công ty xây d ựng k ết c ấu 
hạ tầng KCN xây d ựng nhà ở cho công nhân 
3. Nhà n ước có c ơ ch ế khuy ến khích để tư nhân xây d ựng 
nhà ở cho công nhân thuê 
4. Để công nhân t ự tìm nhà ở 
Xin cám ơn s ự c ộng tác c ủa Ông/Bà 
 Ng ười cung c ấp thông tin 
 Ph ụ l ục 2 
 Ph ụ l ục 2.1. S Ố LI ỆU V Ề DI ỆN TÍCH, LAO ĐỘNG VÀ NHÀ Ở C ỦA KKT, KCN 
 SÁU T ỈNH B ẮC TRUNG B Ộ ĐÃ ĐI VÀO HO ẠT ĐỘ NG ĐẾ N N ĂM 2014 
 NĂM 
 TT CH Ỉ TIÊU ĐVT 
 2011 2012 2013 2014 
 Số KCN Khu 4 4 4 4 
Qu ảng 
 Di ện tích các KCN Ha 602 602 602 602 
Bình 
 Số lao độ ng KCN Ng ười 2,231 2,241 2,554 2,987 
 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, 
 Ng ười 1,450 1,569 1,916 2,636 
 mua nhà riêng) 
 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 781 672 639 351 
 Số KCN Khu 2 2 2 2 
Qu ảng 
 Di ện tích các KCN Ha 304 304 304 304 
 Tr ị 
 Số lao độ ng KCN Ng ười 3,430 3,610 3,800 4,000 
 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, 
 Ng ười 2,229 2,527 2,850 3,200 
 mua nhà riêng) 
 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 1,200 1,083 950 800 
 Số KCN Khu 4 4 4 4 
 Hà 
 Di ện tích các KCN Ha 80,116 80,116 80,116 80,116 
 Tĩnh 
 Số lao độ ng KCN Ng ười 10,330 13,145 22,165 33,786 
 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, 
 Ng ười 1,033 1,577 3,325 6,639 
 mua nhà riêng) 
 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 9,297 11,568 18,840 27,147 
 Số KCN Khu 3 3 3 4 
Th ừa 
 Di ện tích các KCN Ha 1,168 1,168 1,168 1,168 
Thiên 
 Số lao độ ng KCN Ng ười 11,625 12,917 16,146 24,219 
 Hu ế 
 Số lao độ ng có nhà ở riêng (T ự xây, 
 Ng ười 6,523 7,248 8,053 8,477 
 mua nhà riêng) 
 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ở Ng ười 5,102 5,669 8,093 15,742 
 Số KCN đang ho ạt độ ng Khu 3 3 3 3 
Ngh ệ Di ện tích các KCN Ha 670.53 
 An Số lao độ ng làm vi ệc trong KCN Ng ười 11994 
 Số lao độ ng có nhà riêng Ng ười 8324 
 Số lao độ ng ph ải thuê nhà ỏ Ng ười 3700 
 Số KCN, KKT Khu 6 6 6 6 
 Thanh Di ện tích các KCN Ha 19,766.80 
 Hóa Số lao độ ng làm vi ệc trong KCN Ng ười 35.141 
 Số lao độ ng có nhà riêng Ng ười 23250 
 Số lao độ ng ph ải đi thuê nhà Ng ười 14891 
 Ph ụ l ục 2.2. S ố KCN và Di ện tích các KCN 
 ĐVT Năm 2014 
1. S ố Khu kinh t ế, Khu Công nghi ệp Khu 23 
2. Di ện tích Ha 102.627,33 
 Ngu ồn: K ết qu ả điều tra kh ảo sát c ủa tác gi ả, năm 2014 
 Ph ụ l ục 2.3. Tình hình lao động và nhà ở t ại các KKT, KCN 
 trên địa bàn các t ỉnh B ắc Trung b ộ 
 Tổng Tình hình nhà ở Tỷ l ệ 
 số Số lao độ ng Số lao độ ng lao động 
 Ng ười có nhà riêng ph ải thuê nhà thuê nhà ở 
 Ng ười ở Ng ười % 
. S ố lao động KCN 112.127 52.526 62.601 55,83 
- Qu ảng Bình 2.987 2.636 351 11,75 
- Qu ảng Tri 4.000 3.200 800 20,00 
- Th ừa Thiên Hu ế 24.219 8.477 15.742 64,99 
- Hà T ĩnh 33.786 6.639 27.147 80,35 
- Ngh ệ An 11.994 8.324 3.670 30,60 
- Thanh Hóa 35.141 23.250 14.891 42,38 
 Ngu ồn: K ết qu ả điều tra kh ảo sát c ủa tác gi ả, năm 2014 
 Ph ụ lục 3. Danh sách các khu công nghi ệp, khu kinh t ế 
 ở các t ỉnh B ắc Trung b ộ s ẽ hoàn ch ỉnh đế n n ăm 2020 
Khu công nghi ệp Thanh Hóa 
1. KCN Vân Du - Th ạch Thành 
2. KCN Tây B ắc Ga - Thanh Hóa 
3. KCN Nh ư Thanh 
4. KKT Nghi S ơn 
5. CN L ễ Môn 
6. CN Lam S ơn 
7. CN H ậu L ọc 
8. KCN Hà Trung 
Khu công nghi ệp Ngh ệ An 
9. KCN C ửa Lò 
10. KCN B ắc Vinh 
11. KCN Nam C ấm 
12. KCN Hoàng Mai 
13. KCN Phú Qu ỳ 
14. KCN C ửa H ội 
Khu công nghi ệp Hà T ĩnh 
15. KCN H ạ Vàng 
16. KCN Gia Lách 
17. KCN V ũng Áng 
18. KKT C ửa kh ẩu c ầu treo 
Khu công nghi ệp Qu ảng Bình 
19. KKT Hòn La 
20. KCN Tây B ắc Đồ ng H ới 
21. KCN C ảng bi ển Hòn La 
22. KCN B ắc Đồ ng H ới 
23. KCN Hòn La 2 
24. KCN B ạng 
25. KCN Cam Liên 
26. KCN B ắc Quán H ầu 
27. KCN Lý Tr ạch 
Khu công nghi ệp Qu ảng Tr ị 
28. KCN Nam Đông Hà 
29. KCN C ầu Quan 
30. KCN C ổ Chi ến 
31. KCN Long Đức 
32. KCN Đống Đa 
33. KCN Quán Ngang 
34. KKT Th ươ ng m ại đặ c bi ệt Lao B ảo 
35. KKT Bi ển Đông Nam 
36. KCN Tây B ắc H ồ Xá 
Khu công nghi ệp Th ừa Thiên Hu ế 
37. KCN Phú Bài 
38. KCN Phú Bài m ở r ộng 
39. KCN T ứ H ạ 
40. KCN Phong Thu 
41. KKT Chân Mây - Lăng Cô 
 Ngu ồn: Tác gi ả t ổng h ợp t ừ báo cáo c ủa các t ỉnh